Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.03 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ – QUY TẮC “CHUYỂN VẾ”
<b>Mơn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết</b></i>:
2/ <i><b>Bài tập</b><b> : </b></i>
<b>Bài 1</b>/ Tính :
a)
; b)
<b>Bài 2/</b> Tính :
a)
<i>Đáp số : </i> a)
a) x +
; d)
e)
<i>Đáp số : </i> a)
; c)
<b>Bài 4</b>/ Thực hiện phép tính một cách thích hợp:
a)
b)
c)
d)
<b>Bài 5/ </b>Điền số ngun thích hợp vào ơ vng sau:
a)
b)
<i>Đáp số : </i> a)số 0 hoặc số 1; b) số 1 hoặc số 2.
<b>Bài 6/</b> Một kho gạo còn 5,6 tấn gạo. Ngày thứ nhất kho nhập thêm vào
xuaát ra
gạo?
<i>Đáp số : </i>
<b>Bài 7</b>/ Tìm một số hữu tỉ, biết rằng khi ta cộng số đó với
thì được kết quả là 5,75.
<i>Đáp số : </i>
<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Hình học 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
2/ <i><b>Bài tập</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>Bài 1</b>/ Cho biết hai đường thẳng aa’ và bb’ vng góc với nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu
sau:
a) aa’ bb’
b)
c) aa’ và bb’ không thể cắt nhau.
d) aa’ là đường phân giác của góc bẹt bOb’.
<i>Đáp số: c)</i>
<b>Bài 2</b>/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.
b) Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vng góc thì trùng nhau.
d) Ba câu a, b, c đều sai.
<i>Đáp số: b)</i>
<b>Bài 3</b>/ Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vng góc với nhau tại O. Vẽ tia Om là phân giác của
<i>Đáp số: </i>số đo góc mOn bằng 900<sub>.</sub>
<b>Bài 4</b>/ Cho góc tOy = 900<sub>. Vẽ tia Oz n ằm bên trong góc tOy (</sub><i><sub>tức Oz là tia nằm giữa hai tia Ot và Oy</sub></i><sub>).</sub>
Bên ngồi góc tOy, vẽ tia Ox sao cho góc xOt bằng góc zOy. Tính số đo của góc xOz.
Hình 2.1
y'
y
x'
x
a
Hình 2.2
<i><b>M</b></i>
<i><b>a</b></i>
Hình 2.3
Đường thẳng a là đường trung trực của AB
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i>Đáp số:</i> số đo góc xOz bằng 900<sub>.</sub>
<b>Bài 5</b>/ Cho xOy và yOt là hai góc kề bù. Vẽ tia Om là phân giác của góc xOy, vẽ tia On là phân giác
<i>Đáp số:</i> số đo góc xOz bằng 900<sub>.</sub>
<b>Bài 6</b>/ Trong góc tù AOB lần lượt vẽ các tia OC, OD sao cho OC OA và OD OB.
a) So sánh
b) Vẽ tia OM là tia phân giác của góc AOB. Xét xem tia OM có phải là tia phân giác của góc
AOB không? Vì sao?
<b>NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i><b>Bài tập</b></i>:
<b>Bài 1</b>/ Tính:
a)
d)
<i>Đáp số:</i> a)
a)
<i>Đáp số:</i> a) 1; b)
; c)
<b>Bài 3</b>/ Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a)
c)
<i>Đáp số:</i> a) -10; b)
<b>Bài 4</b>/ Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5x + 8xy + 5y với x+y
b) B = 2xy + 7xyz -2xz với x=
<i>Đáp số:</i> a) A = 8; b) B =
<b>Bài 5</b>/ Tìm x Q, bieát:
a)
c) 5(x-2) + 3x(2-x) = 0; d)
; b) x= 0 hoặc x =
<b>Bài 6</b>/ Gọi A là số hữu tỉ âm nhỏ nhất viết bằng ba chữ số 1, B là số hữu tỉ âm lớn nhất viết bằng ba
chữ số 1. Tìm tỉ số của A và B.
<i>Đáp số:</i> A = 111; B =
<b>Baøi 7</b>/ Cho A =
<i>Đáp số:</i> A:B =
a)
<i>Đáp số:</i> a)
a)
<i>Đáp số:</i> a)
<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Hình học 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i><b>Bài tập</b></i>:
<b>Bài 1</b>/ <b>Tìm câu sai trong các câu sau:</b>
a) Đường thẳng a song song với đường thẳng b nên a và b khơng có điểm chung.
b) Hai đường thẳng a và b khơng có điểm chung nên a song song với b.
c) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau.
d) Hai đường thẳng khơng cắt nhau và khơng trùng nhau thì chúng song song với nhau.
e) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt.
<i>Đáp án:</i> Các câu sai là: c); e)
<b>Bài 2</b>/ <b>Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:</b>
a) Nếu a ≠ b; a và b cùng cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng
nhau thì a // b.
b) Nếu a ≠ b; a và b cùng cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau
thì a // b.
c) Nếu a ≠ b; a và b cùng cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù
nhau thì a // b.
d) Nếu a ≠ b; a và b cùng cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngồi cùng phía bù
nhau thì a // b.
e) Nếu a ≠ b; a và b cùng cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le ngồi bằng
nhau thì a // b.
f) Tất cả các câu trên đều đúng.
<i>Đáp án:</i> Câu đúng nhất là câu f):
1
4
4
1
3 B
A a
b
Nếu <sub>A</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>B</sub><sub>4 </sub><sub>= 180</sub><sub> hoặc </sub>
A4+B1=180 thì a//b
Nếu <sub>A</sub><sub>1</sub><sub>= </sub><sub> B</sub><sub>3</sub><sub> thì a//b</sub>
c
b
a
A
B
3
1
<b>Bài 3</b>/ <b>Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>
a) Hai đoạn thẳng khơng có điểm chung là hai đoạn thẳng song song.
b) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng khơng có điểm chung.
c) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau.
d) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không trùng nhau và không cắt nhau.
e) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song.
f) Các câu trên đều sai.
<i>Đáp án:</i> Câu đúng là câu e):
<b>Bài 4</b>/ Quan sát các hình vẽ h4.1, h4.2, h4.3 và trả lời các đường thẳng nào song song với nhau.
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
H4.1
3
3
1
A
B
135
45 1
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>t</b></i>
H4.2
3
3
1
M
N
135
46
1
<i><b>p</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>n</b></i>
46
H4.3
M
N
46
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
37
H4.4
B
37
<i>Đáp án:</i> H4.1: a //b; H4.2: x
<b>Bài 5</b>/ Cho hình vẽ, trong đó
<i><b>x</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>y</b></i>
2
1
145
O
A
B
35
<i>Đáp án:</i> Ơ1 =Ơ2 = 350
Ax // Ot; Ô2 +
<b>Bài 6</b>/ Cho góc xOy có số đo bằng 350<sub>. Trên tia Ox lấy điểm A, kẻ tia Az nằm trong góc xOy và Az //</sub>
Oy. Gọi Ou, Av theo thứ tự là các tia phân giác của các góc xOy và xAz.
a) Tính số đo góc OAz.
b) Chứng tỏ Ou // Av.
<i>Hướng dẫn:</i> (theo đề bài, hình vẽ có dạng: H4.6).
a)
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>u</b></i> <i><b>v</b></i>
H4.6
O <sub>A</sub>
<b>Bài 7</b>/ Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy ba điểm A, B, C không trùng nhau. Trên nửa mặt phẳng có
bờ là xy dựng các tia Aa, Bb sao cho
<i>Hướng dẫn</i>: (Theo đề bài hình vẽ có dạng H4.7)
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i> <sub>Hình 4.7</sub>
160
160
20 x
y C <sub>B</sub> <sub>A</sub>
Aa // Cc.
Vậy ba đường thẳng chứa ba tia Aa, Bb, Cc đôi một song song với nhau.
<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i><b>Bài tập</b><b> </b></i>:
<b>Bài 1 : </b> Hãy khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng :
a. 4,5=4,5 ; b. -4,5= - 4,5 ; c. -4,5= (- 4,5) ; d. -4,5= 4,5.
<b>Bài 2 : </b> Với giá trị nào của x thì ta có :
a) x-2=2-x ; b) -x= -x ; c) x - x=0 ; d) x x.
<b>Bài 3</b>: Tính:
a) -0,75
c) -4+-3+-2+ -1+1+ 2+ 3+ 4
<b>Bài 4 </b>: Tính giá trị của biểu thức : A =
khi x =
-.
<b>Baøi 5 </b>: Tìm x và y biết :
<b>Baøi 6 </b>: Tìm x, biết :
a) x=7 ; b) x-3= 15 ; c) 5-2x= 11 ; d) -6x+4= - 24 ; e) 44x + 9= -1;
f) -7x+100 = 14 ; x-2007=0.
<b>Bài 7 </b>: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau :
a) M = - x-99 ; b) 5 - x+13
<b>Bài 8:</b> Viết các biểu thức sau đây dưới dạng an<sub> (a </sub>
Q; n N*)
a) 9.35<sub>.</sub>
2
2
e) (5+35 x)2<sub> = 36.</sub>
<b>Bi 10:</b> Tỡm tt cả các số tự nhiên n, sao cho:
a) 23<sub>.32 </sub>
2n > 16; b) 25 < 5n < 625
<b>Bài 11</b>: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Tích 33<sub>.3</sub>7<sub> bằng:</sub>
a) 34<sub>;</sub> <sub>b) 3</sub>21<sub>;</sub> <sub>c) 9</sub>10<sub>;</sub> <sub>d) 3</sub>10<sub>;</sub> <sub>e) 9</sub>21<sub>;</sub> <sub>f) 9</sub>4<sub>.</sub>
2/ Thương an<sub> :a</sub>3<sub> (a </sub>
0) baèng:
a) n:3 ; b) an+3<sub>; c) a</sub>n-3<sub>;</sub> <sub>d) a</sub>n.3<sub>;</sub> <sub>e) n.3</sub>
<b>Bài 12</b>: Tính:
a) (-2)3<sub> + 2</sub>2<sub> + (-1)</sub>20<sub> + (-2)</sub>0<sub>;</sub> <sub>b) 2</sub>4<sub> + 8.</sub>
<b>Bài 13</b>: So sánh các số sau:
a) 2300<sub> và 3</sub>200<sub>; b) 5</sub>1000<sub> và 3</sub>1500<sub>.</sub>
<b>Bài 14:</b> Chứng minh rằng :
a) 76<sub> + 7</sub>5<sub> – 7</sub>4<sub> chia heát cho 11; b) 10</sub>9<sub> + 10</sub>8<sub> + 10</sub>7<sub> chia hết cho 222.</sub>
<b>Bài 15</b>: Tính:
a) (-0,1)2<sub>.(-0,1)</sub>3<sub>;</sub> <sub>b) 125</sub>2<sub>: 25</sub>3<sub>; </sub> <sub>c) (7</sub>3<sub>)</sub>2<sub>: (7</sub>2<sub>)</sub>3<sub>; d) </sub>
3 2 3 5
6 5 3
SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI, SỐ THỰC
<b>Mơn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i><b>Bài tập</b></i>:
<b>Bài 1</b>: Nếu
<b>Bài 2:</b> Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai? Tìm căn bậc hai của chúng nếu có:
0; -16; 32<sub> + 4</sub>2<sub>; 25; 169; (-5)</sub>2<sub>; -64</sub>
<b>Bài 3</b>: Tìm các căn bậc hai không âm của các số sau:
a. 25; b. 2500; c. (-5)2<sub>; d. 0,49; e.121;</sub> <sub>f.100000.</sub>
<b>Bài 4: </b>Tính : a)
<b>Bài 5:</b> Điền dấu ; ; thích hợp vào ơ vng:
a) -3 Q; b) -2
a) 3,7373737373… với 3,74747474…
b) -0,1845 và -0,184147…
c) 6,8218218…. vaø 6,6218
d) -7,321321321… vaø -7,325.
<b>Bài 7:</b> Tính bằng cách hợp lí:
a) A = (-87,5)+{(+87,5)+[3,8+(-0,8)]}
b) B = [9,5 + (-13)] + [(-5) + 8,5]
<b>Bài 8:</b> Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -3; -1,7;
a) x2<sub> = 49;</sub> <sub>b) (x-1)</sub>2<sub> = 1</sub>
<b>TAM GIÁC BẰNG NHAU-CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM</b>
<b>GIÁC</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Hình học 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
I
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i><b>Bài tập</b></i>:
<b>Bài 1</b>: Cho ABC = EFG. Viết các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. Hãy viết đẳng thức dưới
một vài dạng khác.
Giả sử
<b>Bài 2</b>: Cho bieát ABC = MNP = RST.
a) Neáu ABC vuông tại A thì các tam giác còn lại có vuông không? Vì sao?
b) Cho biết thêm
c) Biết AB = 7cm; NP = 5cm; RT = 6cm. Tính các cạnh còn lại của ba tam giác và tính tổng chu vi của
ba tam giác.
<b>Bài 3</b>: Cho biết AM là đường trung trực của BC (M BC; A BC). Chứng tỏ rằng
<b>Baøi 4</b>: Cho ABC có AC = BC. Gọi I là trung điểm của AB. Trên tia CI lấy điểm D sao cho D nằm
khác phía với C so bờ là đường thẳng AB.
A'
B' C '
C
B
A
A
B C N P
M
N P
C
B
A
M
N P
C
B
A
a) Chứng minh rằng ADC = BDC.
b) Suy ra CD là đường trung trực của AB.
<b>Bài 5</b>: Cho đoạn thẳng AB. Vẽ đường trịn tâm A bán kính AB và đường trịn tâm B bán kính BA. Hai
đường tròn này cắt nhau tại hai điểm M và N.
a) Chứng minh rằng AMB = ANB.
b) Chứng minh rằng MN là trung trực của AB và từ đó suy ra cách vẽ đường trung trực của một đoạn
thẳng cho trước.
<b>Bài 6:</b> Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau ở mỗi hình.
Hình 3
M
Q
E
G
F
H
Hình 2
Hình 1
M
N
B
A
<b>Bài 7</b>: Cho góc xOy. Trên tia phân giác Ot của góc xOy lấy điểm I (I O). Gọi A, B lần lượt là các
điểm trên tia Ox và Oy sao cho OA = OB (O A; O B).
a) Chứng minh rằng OIA = OIB.
b) Chứng minh rằng tia Ot là đường trung trực của AB.
<b>Bài 8</b>: Cho hình vẽ (hình 4). Chứng minh rằng E là trung điểm của MN.
E <sub>B</sub>
A
N
M
<b>Bài 9.</b> Cho đoạn thẳng AB, điểm C và D cách đều hai điểm A, B ( C và D khác phía đối với AB). CD cắt
AB tại I. Chứng minh :
a. CD là tia phân giác của góc ACB
b.
a. CD là đường trung trực của AB
Kết quả trên cịn đúng khơng nếu C, D cùng phía AB
<b>Bài 10</b> : Cho góc xOy. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy B sao cho OA = OB. Lấy M, N đều thuộc miền
trong của góc sao cho MA = MB, NA = NB. Chứng minh :
a. OM là phân giác góc xOy
b. O, M, N thẳng hàng
c. MN là đường trung trực của AB
TỈ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
<b>Môn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
I
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i><b>Bài tập</b></i>:
I
A B
C
D
x
y
B
A
O
N
M
<b>Bài 1</b>:Thay tỉ số các số bằng tỉ số của các số nguyên:
a)
<b>Bài 3</b>: Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau đây khơng? Nếu có hãy viết các tỉ lệ thức đó: 3; 9; 27;
81; 243.
<b>Bài 4:</b> Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
-; c)
; e) 2,5:x = 4,7:12,1
<b>Bài 5:</b> Tìm x trong tỉ lệ thức:
a)
2
<b>Bài 6:</b> Tìm hai số x, y biết:
<b>Bài 7 : </b> Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức
a)
2 2
<b>Bài 9 : </b> Ba vịi nước cùng chảy vào một cái hồ có dung tích 15,8 m3<sub> từ lúc khơng có nước cho tới khi </sub>
đầy hồ. Biết rằng thời gian chảy được 1m3<sub> nước của vòi thứ nhất là 3 phút, vòi thứ hai là 5 phút và vòi </sub>
thứ ba là 8 phút. Hỏi mỗi vòi chảy được bao nhiêu nước đầy hồ.
HD : Gọi x,y,z lần lượt là số nước chảy được của mỗi vòi. Thời gian mà các vòi đã chảy vào hồ
<b>Bài 10 </b>: Ba học sinh A, B, C có số điểm mười tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4. Biết rằng tổng số điểm 10 của A
và C hơn B là 6 điểm 10. Hỏi mỗi em có bao nhiêu điểm 10 ?
<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i>Bài tập:</i>
<b>Bài :</b>
x 2 5 -1,5
y 6 12 -8
<b>Bài :</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5, y = 20.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x và hãy biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị của x khi y = -1000.
<b>Bài tập 3:</b> Cho baûng sau:
x -3 5 4 -1,5 6
y 6 -10 -8 3 -18
Hai đại lượng x và y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận khơng? Vì sao?.
<b>Bài tập 4:</b> Tìm ba số x, y, z, biết rằng chúng tỉ lệ thuận với các số 5, 3, 2 và x–y+z = 8.
<b>Bài tập 5: </b>Cho tam giác ABC. Biết rằng
3
1 2
1 2 3
1 2
2 1
<b>Bài tập 6:</b> Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây xanh. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ
với các số 3, 5, 8 và tổng số cây trồng được của mỗi lớp là 256 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu
cây?
<b>Bài tập 7:</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng sau:
x 3 9 -1,5
y 6 1,8 -0,6
<b>Bài tập 8:</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 2, y = -15.
c) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x và hãy biểu diễn y theo x.
<b>Bài tập 9:</b> Cho bảng sau:
x -10 20 4 -12 9
y 6 -3 -15 5 -7
Hai đại lượng x và y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khơng? Vì sao?.
<b>Bài 0:</b> Tìm ba số x, y, z, biết rằng chúng tỉ lệ thuận với các số
<b>Bài 1: </b>Ba đội máy cày cùng cày trên ba cánh đồng như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong
3 ngày, đội thứ hai hồn thành cơng việc trong 5 ngày, đội thứ ba hồn thành cơng việc trong 9 ngày.
Biết rằng mỗi máy cày đều có năng suất như nhau và tổng số máy cày của ba đội là 87 máy. Hỏi mỗi
đội có bao nhiêu chiếc máy cày?
<b>Bài 2:</b> Tìm hai số dương biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng tỉ lệ nghịch với 35, 210, 12.
TAM GIÁC CÂN, TAM GIÁC ĐỀU VÀ ĐỊNH LÍ PITAGO
<b>Môn:</b><i><b>Hình học 7.</b></i>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i><b>Bài tập</b></i>:
<b>Bài 1</b>: Cho tam giác ABC cân tại A, biết
Vì tam giác ABC cân tại A nên
<b>Bài 2:</b> Cho tam giác ABC cân tại A, gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và AB. Chứng
minh rằng BE = CF.
Giải :
Ta có AE = EC =
và AF = FB =
(gt)
Mà AC = AB nên EC = FB
xét
Có : EC = BF (cmt) ;
<b>Bài 3:</b> Cho tam giác ABC cân tại A và có
b) Chứng minh DA = DB.
c) Chứng minh DA = BC.
Giải :
a)Trong tam giác ABC ta có
5
b) Ta có
và
Xét tam giác ABD
Mà
<b>Bài 4 </b> : Cho
Giải :
Xét tam giác vuông ABH và tam giác vng ACH
Có AB = AC (
BH = HC = BC : 2 = 6 : 2 = 3
Trong tam giác vng ABH có
Có AB2 = BH 2+ AH2
AH2 = AB2 - BH2
AH 2 = 52 - 32 = 25 – 9 = 16
AH = 4
<b>Bài 5</b> : Cho
a) HB = CK b)
a) HB = CK
Ta có
=>
Xét
Có
b) Ta có
Xét
Có AB = AC ( gt ) ;
=>
Ta có HD
c) Xét
Có EH = DH ( cmt ) ; <i>HEK</i> <i>EHD</i><sub> (cmt) và HE là cạnh chung </sub>
Vậy
Mà
Bài 6:<b> Tam giác ABC có AB = 25, AC = 26, đường cao AH = 24. Tính BC.</b>
<b>Chứng minh </b>
Trong tam giác vng AHB
Có AB2 = BH 2+ AH2
BH2 = AB2 - AH2
BH 2 = 252 - 242 = 625 – 576
BH 2= 49 => BH = 7
Trong tam giác vng AHC
Có AC2 = CH 2+ AH2
CH2 = AC2 - AH2
CH 2 = 262 - 242 = 676 – 576
CH 2= 100 => CH = 10
Mà BC = BH + CH ( H nằm giữa B và C)
BC = 7 + 10 = 17
<b>Baøi 7</b> : <b>Cho </b>
<b>a) Chứng minh : </b>
<b>c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED</b>
Chứng minh
a)
xét
AD = AE (cạnh tương ứng )
b) <b> AED caân</b>
Tam giác AED có AD =AE (cmt) => tam giác AED cân tại A
c) <b>Chứng minh AH là đường trung trực của ED</b>
Xét
Có AE = DA ( cmt ) ; AH là cạnh chung
Vậy
=> AE = AD và EH = HD (góc tương ứng ) => AH là trung trực của DE
<i><b>Bài 8</b></i> : .<b>Cho tam giác ABC cân tại A, M thuộc cạnh BC, đường thẳng qua M song song với AC cắt</b>
<b>AB tại N. Chứng minh tam giác NBM cân</b>
Chứng minh
Ta có
mà
Vì vậy NMB cân tại N (đpcm)
<b>Bài 9 :</b> Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B, trên tia phân giác của góc
xOy lấy điểm M sao cho OA = OB = OM. Chứng minh rằng tam giác AMB cân.
Chứng minh
Xét
Có OA = OB (gt) ;
Vậy
<b>Bài 10:</b> Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối củatia CB lấy
điểm N sao cho BM = CN.
a) So sánh các góc
b) Chứng minh rằng AMN là tam giác cân.
Chứng minh
a) Ta có
Nên
Có AB = AC ( gt ) ;
=> AM = AN (cạnh tương ứng )
Vậy AMN là tam giác caân tại A.
<b>Bài 11:Cho ABD, có </b>
Chứng minh
Tam giác BHE cân gì BE = BH (gt)
=> <i>E</i> =
Và ta có
Nên
Mà
=>
Mà
<b> => </b>
Ta có <i>D</i> +
Vậy tam giác AHF cân tại F => AF = HF (2)
Từ (1 ) và (2) => FA = FH = FD
<b>Baøi 13:Cho tam giác MNP có </b>
Chứng minh
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông MNP ta có
NP2 = MP 2+ MN2
MN2 = NP2 - MP2
MN 2 = 132 - 52 = 169 - 25
MN2= 144 => NM = 12
<b>Bài 14:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ AH </b> BC (H BC). Bieát AB = 7cm; BH = 2cm;
<b>BC = 13 cm. Tính AH, AC.</b>
Chứng minh
Trong tam giác vng ABH có
Có AB2 = BH 2+ AH2
AH2 = AB2 - BH2
AH 2 = 172 - 22 = 289 – 4= 285
AH = 16,9
Ta có HB + HC = BC => HC = BC – HB = 13 – 2 = 11
Trong tam giác vng ACH có
Có AC2 = CH 2+ AH2= 92 - 285 = 81 + 285 = 366
AC = 19,13
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VNG.
<b>Môn:</b><i><b>Hình học 7.</b></i>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
N
M P
C
A
B
N
M P
C
A
B
N
M P
C
A
B
N
M P
C
A
B
<b>2/ Bài tập:</b>
<b>Bài1 :Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên đường thẳng vng góc với BC kẻ từ M lấy</b>
<b>điểm A (A M). Chứng minh rằng AB = AC.</b>
Giải :
Xét tam giác vng ABM và tam giác vng ACM
Có MB = MC (gt) ; AM cạnh góc vng chung
Vậy ABM = ACM (hai cạnh góc vng )
=> AB = AC ( cạnh tương ứng )
Bài 2 : <b>Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vng góc với BC (H BC). Chứng minh rằng HB =</b>
Giải :
Xét tam giác vng ABH và tam giác vng ACH
Có AB = AC (gt) ; AH cạnh góc vng chung
Vậy ABH = ACH (CH + CGV)
=> BH = HC ( cạnh tương ứng )
Bài tập 3: <b>Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE AB</b>
<b>(E AB) và DF AC (F AC). Chứng minh rằng:</b>
<b>a) DE = DF.</b>
<b>b)</b> BDE = CDF.
<b>c) AD là đường trung trực của BC.</b>
Giải :
a) Xét tam giác vng ADE và tam giác vng ADF
Có
Vậy ADE = ADF (CH + GN)
DE = DF ( cạnh tương ứng )
AE = AF ( cạnh tương ứng )
b) Ta có AB = AE + EB và AC = AF + FC mà AB = AC (gt) và AE = AF (cmt)
=> EB = FC
Xét vuông BDE và vng CDF.
Có BE = CF ( cmt ) và DE = DF ( cmt )
Vậy vuông BDE = vuông CDF ( 2 CGV)
=> DB = DC ( cạnh tương ứng ) (1)
c) Xét BDA & CDA
Có AB = AC (gt) ; DB = DC (cmt) AD cạnh chung
Vậy BDA = CDA (ccc) =>
=> AD vng góc với BC (2) . Từ (1) và (2) suy ra AD là trung trực của BC
<b>Bài tập 4:Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BE AC (E AC) và CF AB (F AB). Chứng</b>
<b>minh rằng BE = CF.</b>
Giải
Xét tam giác vuông ABE và tam giác vuông ACF
Có AB = AC (gt) ; <i>A</i> chung
Vậy ABE = ACF (CH + GN)
BE = CF ( cạnh tương ứng )
<b>Bài tập 5:</b> Cho tam giác đều ABC, Kẻ AM, BN, CP lần lượt vng góc với các cạnh BC, AC, AB (M
BC, N AC, P AB). Chứng minh rằng:AM = BN = CP.
Giải
a) Xét tam giác vuông AMB và tam giác vuông CPB
Có AB = BC (gt) ; <i>B</i> chung
Vậy AMB = CPB (CH + GN)
AM = CP ( cạnh tương ứng ) (1)
Xét tam giác vuông ANB và tam giác vuông APC
Có AB = AC (gt) ; <i>A</i> chung
Vậy ANB = APC (CH + GN)
AN = CP ( cạnh tương ứng ) c (2)
Từ (1 ) và (2) => AM = BN = CP
<b>Bài tập 6:</b> Trên tia phân giác của góc nhọn xOy lấy điểm M (M O). Từ M kẻ MA Ox; MB Oy
(A Ox; B Oy). Chứng minh rằng OA = OB.
Xét tam giác vuông OAM và tam giác vuông OBM
Có
Vậy OAM = OBM (CH + GN)
OA = OB ( cạnh tương ứng )
<b>Bài tập 7:</b> Cho góc nhọn xOy. Kẻ đường trịn tâm O bán kính 5cm; đường trịn này cắt Ox tại A và cắt
Oy tại B. Kẻ OI AB (I AB). Chứng minh rằng OI là tia phân giác của góc xOy
Xét tam giác vuông OAM và tam giác vuông OBM
Có OA = OB (gt) ; OM chung
Vậy OAM = OBM (CH + CGV)
OA = OB ( cạnh tương ứng )
<b>Bài tập 8: </b>Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AHBC H
a. CMA vµ MAN phụ nhau
b. AM là tia phân giác của góc BAH
c.
a) Trong tam giác AMC có MC = AC (gt)
Nên tam giác AMC là tam giác cân tại C
=>
Nên
b) xét
AM cạnh huyền chung
Vậy
c) Vì
=>
<b>Bài tập 9: Tam giác ABC vng tại A. Từ K trên BC kẻ </b>
a. AB//HK
b. Tam giác AKI cân
c. BAK AIK <sub> d. </sub>
Giải
a) Ta có AB
<b> </b> AB // HK ( cùng vng góc với AC)
b) Xét
Vậy
Do đó tam giác AIK cân tại A
c) Vì tam gáic AIK cân tại A (câu a )
=> <i>AKI</i> <i>AIK</i> <sub> (góc dáy) (1)</sub>
mà BAK AKI <sub> (slt) (2)</sub>
Có AK = AI (cmt) ; <i>KAH</i> <i>IAH</i> <sub> ; AC chung </sub>
Vậy
<b>QUAN HỆ GIỮA GÓC, CẠNH, ĐƯỜNG XIÊN, HÌNH CHIẾU TRONG TAM</b>
<b>GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC.</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Hình học 7.</b></i>
<b>Thời lượng</b>: <i><b>4 tiết</b></i>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
I
H
B
A C
K
2/ <i>Bài tập:</i>
<b>Bài 1 :</b> <b>Trong một tam giác vng thì cạnh nào là cạnh lớn nhất? Vì sao? Cũng câu hỏi như vậy</b>
<b>đối với tam giác có một góc tù?</b>
Trong tam giác vng cạnh huyền là cạnh lớn nhất vì cạnh huyền đối diện với góc vng .
Trong tam giác tù cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất vì góc tù là góc lớn nhất trong tam
giác
<b>Bài 2 :Cho tam giác ABC coù AB =5cm; BC = 7cm; AC = 10cm. So sánh các góc của tam giác?</b>
Trong tam giác ABC có <b>AB =5cm; BC = 7cm; AC = 10cm</b>
<b> Neân AB < BC < AC => </b>
<b>Bài tập 3:Cho tam giác ABC cân tại A, biết </b>
<b>a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b) Tam giác ABC còn gọi là tam giác gì? Vì sao?</b>
<b>a) Tam giác ABC cân tại A neân </b>
<b> Vaäy </b>
<b> => BC > AB = AC </b>
<b>b) Tam giaùc ABC vuông cân tại A vì </b>
<b>Bài tập 4:Sử dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện để chứng minh định lí: Trong một tam giác</b>
<b>cân, hai góc ở đáy bằng nhau.</b>
Tam giác ABC cân tại A nên AB = AC =>
<b>Bài tập 5:Sử dụng quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu để chứng minh bài toán sau: Cho tam</b>
<b>giác ABC cân tại A, kẻ AH BC (H BC). </b>
<b> Chứng minh rằng HB = HC.</b>
<b> Từ điểm A nằm ngòai đường thẳng BC</b>
<b> Có AB = AC ( gt)</b>
<b> Maø AB có hình chiếu là HB </b>
<b> Và AC có hình chiếu là HC </b>
<b> Neân HB = HC </b>
<b>Bài tập 6:</b> <b>Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M . Chứng minh rằng BM </b>
<b>BC.</b>
Chứng minh
Neáu M <sub> C => MB </sub><sub> BC neân MB = BC (1)</sub>
Neáu M <sub> A => MB </sub><sub> BA neân AB < BC (ÑL1) (2)</sub>
Nếu M nằm giữa hai điểm A và C
Ta có AM là hình chiếu của BM
AC là hình chiếu của BC
Vì M nằm giữa hai điểm A và C nên AM < AC
=> BM < BC ( ĐL2) (3)
Từ (1),(2)&(3) => <b>BM BC ( ĐPCM)</b>
<b>Bài tập 7:Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm N , trên cạnh AB lấy điểm M</b>
<b>(N A,C; M A,B). Chứng minh rằng:</b>
<b>a) BC > MC.</b>
<b>b) MN < BC.</b>
a) Ta có AM là hình chiếu của CM
AB là hình chiếu của BC
Vì M nằm giữa hai điểm A và B nên AM < AB
=> CM < BC ( ĐL2) (1)
b) Ta coù AN là hình chiếu của NM
AC là hình chiếu của MC
Vì N nằm giữa hai điểm A và C nên AN < AC
=> NM < MC ( ĐL2) (2)
Từ (1) và (2) => <b>MN < BC.</b>
<b>Bài tập 8: Cho điểm D nằm trên cạnh BC của ABC. Chứng minh rằng:</b>
a) Trong tam giác ABD ta có AB – BD < AD (1)
Trong tam giác ACD ta có AC – CD < AD (2)
Từ (1) và (2) => AB – BD + AC – CD < 2AD
AB + AC – (BD + DC) < 2AD
AB + AC – BC < 2AD
=>
<b> (*)</b>
b) Trong tam giác ABD ta có AB + BD > AD (1)
Trong tam giác ACD ta có AC + CD > AD (2)
Từ (1) và (2) => AB + BD + AC + CD > 2AD
AB + AC + (BD + DC) > 2AD
AB + AC + BC > 2AD
=>
<b> (**)</b>
<b>Từ (*) và (**) => </b>
<b>Bài tập 9: Cho tam giác ABC, M là một điểm tùy ý nằm bên trong tam giác ABC. Chứng minh</b>
<b>rằng MB + MC < AB + AC.</b>
<b>Chứng minh </b>
Trong tam giác IMC có MC < MI + IC
Cộng MB vào 2 vế
Ta được MC + MB < MI + IC + MB
MC + MB < MI + MB + IC
MC + MB < IB + IC (1)
Trong tam giác IBA có IB < IA + AB
Cộng IC vào 2 vế
Ta được IB + IC < IA + AB + IC
IB + IC < IA + IC + AB
IB + IC < AC + AB (2)
Từ (1) & (2) => MB + MC < AB + AC.
<b>Bài 10: Cho tam giác ABC có AC > AB. Nối A với trung điểm M của BC. Trên tia AM lấy điểm E</b>
<b>sao cho M là trung điểm của đoanh thẳng AE. Nối C với E.</b>
<b>a) So sánh AB và CE.</b>
<b>b) Chứng minh: </b>
Chứng minh
<b>a) So sánh AB và CE.</b>
Xét tam giác ABM và tam giác ECM
Có AM = ME (gt)
Vậy tam giác ABM = tam giác ECM (cgc)
=> AB = CE
b) <b>Chứng minh: </b>
xét tam gíc AEC có AE > AC - EC
Mà AE = 2AM (M là trung điểm của AE)
Và EC = AB (cmt)
Vậy 2AM > AC - AB => AM >
Mà AE = 2AM (M là trung điểm của AE)
Và EC = AB (cmt)
Vậy 2AM < AC + AB => AM <
<b>HAØM SỐ, ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax, (a </b><b> 0).</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i>Bài tập:</i>
<b>Bài :</b> Hàm số f được cho bởi bảng sau:
x -4 -3 -2
y 8 6 4
a) Tính f(-4) và f(-2)
b) Hàm số f được cho bởi cơng thức nào?
<b>Bài :</b> Cho hàm số y = f(x) = 2x2<sub> + 5x – 3. Tính f(1); f(0); f(1,5).</sub>
<b>Bài tập 3:</b> Cho đồ thị hàm số y = 2x có đồ thị là (d).
a) Hãy vẽ (d).
b) Các điểm nào sau đây thuộc (d): M(-2;1); N(2;4); P(-3,5; 7); Q(1; 3)?
<b>Bài tập 4:</b> Cho hàm số y = x.
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số .
b) Gọi M là điểm có tọa độ là (3;3). Điểm M có thuộc (d) khơng? Vì sao?
c) Qua M kẻ đường thẳng vng góc với (d) cắt Ox tại A và Oy tại B. Tam giác OAB là tam
giác gì? Vì sao?
<b>Bài tập 5:</b> Xét hàm số y = ax được cho bởi bảng sau:
x 1 5 -2
y 3 15 -6
a) Viết rõ công thức của hàm số đã cho.
b) Hàm số đã cho là hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
<b>Bài tập 6:</b> Cho hàm số y =
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Gọi M là điểm có tọa độ là (6; 2). Kẻ đoạn thẳng MN vng góc với tia Ox (N Ox). Tính
diện tích tam giác OMN.
<b>TÍNH CHẤT CÁC ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN, ĐƯỜNG PHÂN GIÁC, ĐƯỜNG TRUNG TRỰC,</b>
<b>ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC.</b>
<b> Môn:</b><i><b>Hình học 7.</b></i>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
G N
P
A
B <sub>M</sub> C
M C
B
A
C
B
A
K J
I
O
F E
D C
B
A
D C
B
A
B
A
m
O
m
A B B C
2/ <i>Bài tập:</i>
<b>Bài tập 1:</b> Cho hình vẽ. Hãy điền vào chỗ trống (…) cho được kết quả đúng:
a) GM = …… GA; GN = …… GB; GP = …… GC.
b) AM = …… GM; BN = …… GN; CP = …… GP.
a)
<b>Bài tập 2:</b> Cho ABC có BM, CN là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G. Kéo dài BM lấy đoạn ME
= MG. Kéo dài CN lấy đoạn NF = NG. Chứng minh:
a) EF = BC.
b) Đường thẳng AG đi qua trung điểm của BC.
<b>Bài tập 3:</b> Kéo dài trung tuyến AM của ABC một đoạn MD có độ dài bằng 1/3 độ dài AM. Gọi G là
trọng tâm của ABC. So sánh các cạnh của BGD với các trung tuyến của ABC.
<b>Bài tập 4</b>: Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của ABC. Biết
GM = 1,5cm. AB = 5cm. Tính AC và chu vi của tam giác ABC.
<b>Bài tập 5</b>: Cho ABC cân tại A. Các đường cao BH và CK cắt nhau tại I. Chứng minh AI là phân giác
của góc BAC.
<b>Bài tập 6:</b> Cho
<b>Bài tập 7</b>: Các phân giác ngoài của tam giác ABC cắt nhau và tạo thành EFG.
a) Tính các góc của EFG theo các góc của ABC.
b) Chứng minh rằng các phân giác trong của ABC đi qua các điẻnh E, F, G.
<b>Bài tập 8</b>: Hai đường phân giác của góc B và C trong tam giác ABC cắt nhau ở I. Chứng minh rằng
<b>Bài tập 9:</b> Cho ABC. Gọi I là giao điểm của hai tia phân giác hai góc A và B. Qua I vẽ đường thẳng
song song với BC, cắt AB tại M, cắt AC tại N. Chứng minh rằng MN = BM + CN.
<b>Bài tập 10:</b> Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B. Tìm trên tia Oy điểm C sao cho CA =
CB.
<b>Bài tập 11;</b> Cho tam giác ABC có AC > AB, phân giác trong của góc A cắt BC tại D. trên AC lấy điểm
E sao cho AB = AE. Chứng minh rằng AD vng góc với BE.
<b>Bài tập 12:</b> Cho ABC cân ở A. Qua A kẻ đường thẳng d song song với đáy BC. Các đường phân giác
của góc B và C lần lượt cắt d tại E và F. Chứng minh rằng:
a) d là phân giác ngồi của góc A.
b) AE = AF.
<b>THỐNG KÊ</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
III/ <b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết</b></i>
<b>2/ Bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Tổng số điểm 4 mơn thi của các học sinh trong một phịng thi được cho trong bảng dưới đây.
<b>32</b> <b>30</b> <b>22</b> <b>30</b> <b>30</b> <b>22</b> <b>31</b> <b>35</b>
<b>35</b> <b>19</b> <b>28</b> <b>22</b> <b>30</b> <b>39</b> <b>32</b> <b>30</b>
<b>30</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>28</b> <b>35</b> <b>30</b> <b>22</b> <b>28</b>
<b>a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu? , số GT khác nhau của dấu hiệu ?</b>
<b>b/ Lập bảng tần số , rút ra nhận xét </b>
<b> c/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu , và tìm mốt </b>
<b>Giải :</b>
<b>a)</b> Dấu hiệu ở đây là Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi , Số các giá
trị là 24 , số các giá trị khách nhau là : 8
<b>b)</b> Bảng tần số
<b>Điểm thi </b>
<b>(2)</b>
<b>Tần số (f)</b>
<b>(3)</b>
<b>Tích (2) x (3)</b> <b>5</b>
<b>19</b> <b>1</b> <b>19</b>
<i>X</i>=¿
<b>M</b>0<b><sub>= 30</sub></b>
<b>22</b> <b>4</b> <b>88</b>
<b>28</b> <b>3</b> <b>84</b>
<b>30</b> <b>8</b> <b>240</b>
<b>31</b> <b>2</b> <b>32</b>
<b>32</b> <b>2</b> <b>64</b>
<b>35</b> <b>3</b> <b>105</b>
<b>39</b> <b>1</b> <b>39</b>
<b>n = 24</b> <b>671</b>
Nhận xét
Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi từ 19 đến 39
Điểm thấp nhất là 19
Điểm cao nhất là 39
Số HS đạt 30điểm chiếm tỉ lệ cao
Bài 2:<b> Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê</b>
<b>trong bảng ( đơn vị là nghìn đồng)</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>a/ Dấu hiệu ở đây là gì?</b>
<b>b/ Lập bảng “tần số” , tính trung bình cộng </b>
<b> Giải </b>
<b> a/ Dấu hiệu ở đây là tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai của mỗi bạn HS lóp 7A</b>
<b> b) bảng tần số </b>
<b> </b>
<b>Số tiền (2)</b> <b>Tần số (f)</b>
<b>Tích (2) x (3)</b> <b>5</b>
<b>1</b> <b>5</b> <b>5</b>
<i>X</i>=¿
<b>2</b> <b>12</b> <b>24</b>
<b>3</b> <b>8</b> <b>24</b>
<b>4</b> <b>5</b> <b>20</b>
<b>5</b> <b>5</b> <b>25</b>
<b>10</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>n = 36</b> <b>108</b>
Bài 3:<b> Số bàn thắng trong mỗi trận đấu ở vòng đấu bảng vòng chung kết World Cup 2002 được</b>
<b>ghi trong bảng </b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>4</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>3</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>0</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>2</b> <b>0</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>4</b>
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu trận đấu ở vịng đầu bảng.
<b>b/ lập bảng “tần số” và rút ra một vài nhận xét về vòng đấu bảng</b>
<b>Giải </b>
a/ Dấu hiệu ở đây là Số bàn thắng trong mỗi trận đấu ở vòng đấu bảng vòng chung kết World Cup
2002 , có 48 trận đấu ở vịng đầu bảng
<b>(2)</b>
<b>Tần số (f)</b>
<b>(3)</b>
<b> 0</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>9</b>
<b>2</b> <b>16</b>
<b>3</b> <b>7</b>
<b>4</b> <b>8</b>
<b>5</b> <b>3</b>
<b>6</b> <b>1</b>
<b>7</b> <b>1</b>
<b>8</b> <b>1</b>
<b>n = 48</b>
<i><b>Bài 4</b></i><b> : </b><i><b> </b></i><b>Thời gian làm bài tập của các hs lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:</b>
<b>a-</b> <b>Dấu hiệu ở đây là </b>
<b>gì? Số các giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>b- Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?Tính số trung bình cộng? </b>
<b>c- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?</b>
Giải
a) Dấu hiệu điều tra là thời gian làm bài tập của các hs lớp 7 tính bằng phút
Số giá trị của dấu hiệu là 32
b) bảng tần số
<b>Thời gian </b> <b>Tần số (f)</b>
<b>(3)</b>
<b>Tích (2) x (3)</b>
<b>(4)</b>
<b>5</b>
<b>4</b> <b>2</b> <b>8</b>
<b>M</b>0<b><sub>= 8</sub></b>
<b>5</b> <b>3</b> <b>15</b>
<b>6</b> <b>6</b> <b>36</b>
<b>7</b> <b>5</b> <b>35</b>
<b>8</b> <b>8</b> <b>64</b>
<b>9</b> <b>5</b> <b>45</b>
<b>10</b> <b>2</b> <b>20</b>
<b>11</b> <b>1</b> <b>11</b>
<b>n = 32</b> <b>234</b>
c) HS tự vẽ
<b>Bài 5: Số cơn bão hàng năm đổ bộ vào lãnh thổ Việt Nam trong 20 năm cuối cùng của thế kỷ XX</b>
<b>được ghi lại trong bảng sau:</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>9</b> <b>8</b>
<b>2</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>a/ Dấu hiệu ở đây là gì?</b>
<b>b/ Lập bảng “tần số” và tính xem trong vịng 20 năm, mỗi năm trung bình có bao nhiêu cơn</b>
<b>c/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng bảng tần số nói trên.</b>
<b> Giải </b>
<b>a/ Dấu hiệu ở đây là số cơn bão hàng năm đổ bộ vào lãnh thổ Việt Nam trong 20 năm cuối cùng</b>
<b>của thế kỷ XX</b>
<b>Số cơn bảo</b> <b>Tần số (f)</b>
<b>(3)</b>
<b>Tích (2) x (3)</b>
<b>(4)</b>
<b>5</b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>6</b>
<b>M</b>0<b><sub>= 3</sub></b>
<b>3</b> <b>7</b> <b>21</b>
<b>4</b> <b>4</b> <b>16</b>
<b>5</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b>6</b> <b>2</b> <b>12</b>
<b>8</b> <b>1</b> <b>8</b>
<b>9</b> <b>1</b> <b>9</b>
<b>n = 20</b> <b>82</b>
c) HS tự vẽ
Bài6:<b> Tiền lượng tháng của nhân viên trong một Công ty được thống kê trong bảng với đơn vị là</b>
<b>nghìn đồng. Hãy điền tiếp vào các cột 2, 4 và tính số trung bình cộng</b>
<b>Mức lương (x)</b>
<b>(1)</b>
Giá trị trung tâm
<b>(2)</b>
<b>Tần số (f)</b>
<b>(3) </b>
<b>Tích (2) x (3)</b>
<b>(4)</b>
<b>5</b>
<b>Trên 1200 - 1400</b> <b>1300</b> <b>6</b> <b>7800</b>
<b>Trên 1400 - 1600</b> <b>1500</b> <b>5</b> <b>7500</b>
<i>X</i>=¿
<b>= 2040</b>
<b>Trên 1600 - 1800</b> <b>1700</b> <b>7</b> <b>11900</b>
<b>Trên 1800 - 2000</b> <b>1900</b> <b>14</b> <b>26600</b>
<b>Trên 2000 - 2200</b> <b>2100</b> <b>18</b> <b>37800</b>
<b>Trên 2200 - 2400</b> <b>2300</b> <b>15</b> <b>34500</b>
<b>Trên 2400 - 2600</b> <b>2500</b> <b>6</b> <b>15000</b>
<b>Trên 2600 - 2800</b> <b>2700</b> <b>3</b> <b>8100</b>
<b>3800</b> <b>3800</b> <b>1</b> <b>3800</b>
<b>n = 75</b>
Bài 7:<b> Khối lượng mỗi học sinh lớp 7C được ghi trong bảng dưới đây (đơn vị là kg). Tính số</b>
<b>trung bình cộng</b>
<b>Khối lượng x</b>
<b>Giá trị trung tâm</b>
<b>(2)</b>
<b>Tần số</b>
<b>(3)</b>
<b>Tích (2) x (3)</b>
<b>(4)</b>
<b>(5)</b>
<b>Trên 24 - 28</b> <b>26</b> <b>2</b> <b>52</b>
<b>=36,75</b>
<b>Trên 28 - 32</b> <b>30</b> <b>8</b> <b>240</b>
<b>Trên 32 - 36</b> <b>34</b> <b>12</b> <b>408</b>
<b>Trên 36 - 40</b> <b>38</b> <b>9</b> <b>342</b>
<b>Trên 40 - 44</b> <b>42</b> <b>5</b> <b>210</b>
<b>Trên 44 - 48</b> <b>46</b> <b>3</b> <b>138</b>
<b>Trên 48 - 52</b> <b>50</b> <b>1</b> <b>50</b>
<b>40</b> <b>1470</b>
<b>BIỂU THỨC ĐẠI SỐ , ĐƠN THỨC, ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.</b>
<b>Mơn:</b><i><b>Đại số 7.</b></i>
<b>NỘI DUNG:</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i>Bài tập:</i>
* <b>BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC</b>
<b>Bài 1 :Tính giá trị biểu thức</b>
a. A = 3x3<sub> y + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy</sub>3<sub> taïi </sub>
Thay
vào biểu thức 3x3<sub> y + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy</sub>3<sub> </sub>
Ta đđược 3.
3
2 2
3
là giá trị của biểu thức trên tại
b. B = x2<sub> y</sub>2<sub> + xy + x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> taïi x = –1; y = 3</sub>
Thay x = –1; y = 3 vào biểu thức x2<sub> y</sub>2<sub> + xy + x</sub>3<sub> + y</sub>3
Ta đđược (-1) 2<sub>.3</sub>2<sub> +(-1).3 + (-1)</sub> 3<sub> + 3</sub>3<sub> = 9 -3 -1 + 27 = 32 </sub>
Vậy 32 là giá trị của biểu thức trên tại x = –1; y = 3
Bài2 :<b> Tính giá trị của biểu thức: A = x2<sub> + 4xy - 3y</sub>3<sub> với x = 5; y = 1</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>Thay x = 5 ; y = 1 vào biểu thức <b>x2<sub> + 4xy - 3y</sub>3</b>
Ta đđược 5<b>2</b><sub> + 4.5.1 -3.1</sub><b>3<sub> = 25 + 20 - 3 = 42</sub></b><sub> </sub>
Vậy 42 là giá trị của biểu thức trên tại x = 5 ; y = 1
<b> Bài 3</b> : <b>Giá trị của biểu thức 2x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> tại x = 1 và y = –3</sub></b>
<b> </b>Thay x = 1 ; y = -3 vào biểu thức <b>2x2<sub>y + 2xy</sub>2</b>
Ta đđược 2.1<b>2</b><sub>.(-3) +2.1(-3)</sub><b> 2<sub> = -6 + 18 = 12</sub></b><sub> </sub>
Vậy 12 là giá trị của biểu thức trên tại x = 1 ; y = -3
<b> Bài 5: Tính giá trị của biểu thức </b>
2
Ta đđược
2
Vậy -3 là giá trị của biểu thức trên tại x = -1
<b>Bài 6</b>:<b> Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa:</b>
<b>a/ </b>
b) Để biểu thức
2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> 0 mà x</sub>2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> 0 với mọi x nên biểu thức</sub>
trên có nghĩa với mọi x
<b>Bài 7</b>:<b> Tìm các giá trị của biến để biểu thức (x+1)2<sub> (y</sub>2<sub> - 6) có giá trị bằng 0</sub></b>
<b> để biểu thức (x+1)2<sub> (y</sub>2<sub> - 6) = 0 thì </sub></b>
<b> (x+1)2 <sub> = 0 => x + 1 = 0 => x = -1</sub></b>
<b> hoặc y2<sub> – 6 = 0 => y = </sub></b>
<b>* ĐƠN THỨC . TÍCH CÁC ĐƠN THỨC</b>
<b>Bài 1 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào gọi là đơn thức?</b>
<b>3x2<sub>; -15x; 55; -14; 12x+3; -8x</sub>4<sub>y</sub>6<sub>z</sub>5<sub>; </sub></b>
2 4
Đơn thức : 3x2<sub>; -15x; 55; -14; -8x</sub>4<sub>y</sub>6<sub>z</sub>5
Không là đơn thức : 12x+3;
2 4
<b> Bài 2 :Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau :</b>
<b>a/ -5x2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>5<sub>(-3xyz</sub>2<sub>) ; </sub></b> <b><sub>b/ 12xy</sub>3<sub>z</sub>5<sub>(</sub></b>
a/ -5x2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>5<sub>(-3xyz</sub>2<sub>) = (-5).(-3) x</sub>2<sub>.x.y</sub>4<sub>.y.z</sub>5<sub>.z</sub>2<sub> = 15x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>z</sub>7
Hệ số : 15 ; biến : x3<sub>y</sub>5<sub>z</sub>7<sub> ; bậc : 15</sub>
b) 12xy3<sub>z</sub>5<sub>(</sub>
<b>Bài 3 </b>:<b> Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số , biến .</b>
A=
3
5 4 2 2 5
A=
3
2 3 3 4 8 5
Hệ số :
; biến : x8<sub>y</sub>5<sub> ; bậc : 13</sub>
B=
5 4 2 2 5
5 2 4 2 5
Hệ số :
<b>Bài 4 : Tìm tích của các đơn thức rồi chỉ ra phần biến, phần hệ số, bậc của đơn thức kết quả :</b>
<b>a/ 5x2<sub>y</sub>3<sub>z và -11xyz</sub>4<sub> ; b/ -6x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> và </sub></b>
<b>-x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>.</sub></b>
<b> a/ Tích x2<sub>y</sub>3<sub>z và -11xyz</sub>4<sub> = 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z .(-11xyz</sub>4<sub> ) = -55. x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>5</b>
<b> </b> Hệ số :-55 ; biến : <b>x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>5<sub> </sub></b><sub> ; bậc : 12</sub>
<b> b/ Tích -6x4<sub>y</sub>4<sub> và </sub></b>
<b>-x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>. = -6x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> .( </sub></b>
<b>-x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> ) = 4. x</sub>9<sub>y</sub>7<sub>z</sub>2</b>
<b> </b>Hệ số : 4 ; biến : <b>x9<sub>y</sub>7<sub>z</sub>2</b><sub> ; bậc : 18</sub>
<b>Bài tập 5 : Cho hai đơn thức A = -120x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>5<sub> và B = - </sub></b>
<b>a/ Tính tích của A và B rồi xác định phần biến, phần hệ số, bậc của biểu thức kết quả.</b>
<b>b/ Tính giá trị của biểu thức kết quả khi x = -2 ; y= 1 ; z = -1</b>
a) A.B = <b>-120x3y4z5.( - </b>
Vậy 533
Bài 6:<b> Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số.</b>
<b>a/ </b>
3
<b> </b>
<b> </b>
3 2 3 2 4 6 3
<b> = </b>
4 5 3 4 6 3
<b>b/ </b>
2
<b> (với axyz </b><b> 0)</b>
<b> </b>
<b> </b>
10 7
5 4 2
Bài 7:<b> Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số</b>
<b>(a, b, c là hằng)</b>
<b> a) </b>
5 15 20 10
<b> </b>Hệ số :
5
; biến : <b>x15y20z10</b> ; bậc : 45
<b> b/ (a2<sub>b</sub>2<sub>xy</sub>2<sub>z</sub>n-1<sub>) .(-b</sub>3<sub>cx</sub>4<sub>z</sub>7-n<sub>) = - a</sub>2<sub>b</sub>5<sub>cx</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>6</b>
Hệ số : <b>- a2<sub>b</sub>5<sub>c</sub></b><sub> ; biến : </sub><b><sub>x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>6</b> ; bậc : 13
<b> </b>
<b>c/ </b>
3
3 3 2 15 6 3
<b> = </b>
6 17 7 3
Hệ số :
6
* <b>ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. TỔNG VÀ HIỆU CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>Bài tập 8 : </b> Phân thành nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau :
-12x2<sub>y ; -14 ; 7xy</sub>2<sub> ; 18xyz ; 13xyx ;-0,33 ; -2yxy ; xyz ; x</sub>2<sub>y ; -xy</sub>2<sub> ; 17 </sub>
Các đơn thức đồng dạng : -12x2<sub>y ; x</sub>2y và 13xyx ;
7xy2 <sub>và xy</sub>2<sub> </sub>
-14 ; -0,33 và 17
18xyz ; -2yxy và xyz
<b>Bài tập 9 : </b> Tính tổng của các đơn thức sau :
a/ 12x2<sub>y</sub>3<sub>x</sub>4<sub> vaø -7x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> ;</sub> <sub>b/ -5x</sub>2<sub>y ; 8x</sub>2<sub>y vaø 11x</sub>2<sub>y.</sub>
a) 12x2<sub>y</sub>3<sub>x</sub>4<sub> + (-7x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> ) = (12 – 7 ) x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> = 5 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
b) -5x2<sub>y + 8x</sub>2<sub>y + 11x</sub>2<sub>y = (-5 + 8 + 11) x</sub>2<sub>y = 14 x</sub>2<sub>y </sub>
<b>Bài tập 10 : </b> Tự viết 3 đơn thức đồng dạng rồi tính tổng của ba đơn thức đó.
Ba đơn thức đồng dạng là : -7<b>x4<sub>y</sub>5<sub>z</sub>6 <sub>; </sub></b>
<b> Tổng = </b> -7<b>x4y5z6 + </b>
<b>Bài tập 11 : Cho ba đơn thức : A = -12x2<sub>y</sub>4<sub> ; B= -6 x</sub>2<sub>y</sub>4 <sub>; C = 9 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>.</sub></b>
<b>a) Tính A.B.C và A+B ; A+C ; B+C ; A-B ; A-C ; B-C.</b>
<b>b) Tính giá trị của biểu thức B-A và C-A biết x = -2; y = 3.</b>
Giải :
a) <b>A.B.C = </b> <b>-12x2<sub>y</sub>4<sub> .( -6 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> ) .( 9 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>) = 648. x</sub>6<sub>y12.</sub></b>
<b> A+B = -12x2<sub>y</sub>4<sub> + ( -6 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> ) = -18x</sub>2<sub>y</sub>4</b>
<b> <sub> A + C = -12x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 9 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = -3x</sub>2<sub>y</sub>4</b>
<b> B + C = -6x2<sub>y</sub>4<sub> + 9 x</sub>2<sub>y</sub>4 <sub> = 3 x</sub>2<sub>y</sub>4</b>
<b> A - B = -12x2<sub>y</sub>4<sub> + 6 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = -6x</sub>2<sub>y</sub>4</b>
<b> A - C = -12x2<sub>y</sub>4<sub> - 9 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = -21x</sub>2<sub>y</sub>4</b>
<b> B - C = -6x2<sub>y</sub>4<sub> - 9 x</sub>2<sub>y</sub>4 <sub> = -15x</sub>2<sub>y</sub>4</b>
<b> b) </b>Thay <b>x = -2 ; y= 3 </b>vào biểu thức <b>-6x2<sub>y</sub>4</b>
Ta đđược <b>-6. (-2) 2<sub>.3</sub>4</b><sub>= </sub><b><sub> -1944</sub></b>
Vậy -1944 là giá trị của biểu thức trên tại <b>x = -2 ; y= 3 </b>
<b>Bài tập 12:</b> Điền đơn thức thích hợp vào ơ trống:
a/ 6xy3<sub>z</sub>2<sub> +</sub> <sub> = -7 xy</sub>3<sub>z</sub>2<sub>;</sub> <sub>b/ - 6x</sub>3<sub>yz</sub>5<sub> - </sub> <sub> = </sub>
<b>ĐA THỨC, ĐA THỨC MỘT BIẾN, CỘNG TRỪ ĐA THỨC, NGHIỆM CỦA ĐA</b>
<b>THỨC MỘT BIẾN..</b>
1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>
2/ <i>Bài tập:</i>
<b>ĐA</b>
<b>THỨC.</b>
<b>CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC</b>
<b>Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức:</b>
3x2<sub>; 5x</sub>2<sub>-4xy; 18; -9xy + 3y</sub>3<sub>; </sub>
2
2
Đa thức : 3x2<sub>; 5x</sub>2<sub>-4xy; 18; -9xy + 3y</sub>3<sub> ; 0; -2</sub>
<b>Bài 2:Thu gọn các đa thức sau và xác định bậc của đa thức kết quả:</b>
M = 2x2<sub>y</sub>4<sub> + 4xyz – 2x</sub>2<sub> -5 + 3x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> – 4xyz + 3 – y</sub>9<sub>.</sub>
= (2x2<sub>y</sub>4<sub> + 3x</sub>2<sub>y</sub>4 <sub> ) + ( 4xyz – 4xyz ) + (– 2x</sub>2<sub> - y</sub>9<sub> ) + (-5 + 3 )</sub>
= 5x2<sub>y</sub>4<sub> – 2x</sub>2<sub> - y</sub>9<sub> - 2 </sub>
Bậc của đa thức là 6
<b>Bài 3 : </b> Tính giá trị của các đa thức :
a) 5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + xy taïi x = -2 ; y = -1.</sub>
b)
Ta được 5.(-2) 2<sub>.(-1) - 5(-2)(-1)</sub>2<sub> + (-1).(-2) = -8</sub>
Vậy -8 là giá trị của biểu thức 5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + xy tại x = -2 ; y = -1.</sub>
b)
= (
=
Thay x = 0,5 =
Ta được
Vậy
<b>Baøi 4 :</b> Tính tổng của 3x2<sub>y – x</sub>3<sub> – 2xy</sub>2<sub> + 5 vaø 2x</sub>3<sub> -3xy</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y + xy + 6.</sub>
<b> </b>
<b> ĐS : </b>2x2<sub>y + x</sub>3<sub> – 5xy</sub>2<sub> + xy + 11</sub>
<b>Bài 5 :</b> Cho đa thức A = 5xy2<sub> + xy - xy</sub>2<sub> - </sub>
b) Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c) Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
a) A = (5xy2<sub> - xy</sub>2<sub> ) + ( xy + 2xy + xy ) + (- </sub>
= 4 xy2<sub> + 4xy + </sub>
b) vì B + A = 0 nên B là đa thức đối của đa thức A
=> B = -5xy2<sub> - xy + xy</sub>2<sub> + </sub>
Nên 4 xy2<sub> + 4xy + </sub>
C = -2xy + 1. – (4 xy2<sub> + 4xy + </sub>
= -6xy - 4 xy2<sub> - </sub>
<b>Bài 6</b>. Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 <sub>− 3x</sub>2<sub>+ x − </sub>
a. Tính M (x) = P(x) + Q(x)
b. Tính N(x) = P(x) − Q(x) và tìm bậc của đa thức N(x).
<b>Bài 7 : Cho đa thức :</b>
<b>A = 4x2<sub> – 5xy + 3y</sub>2<sub>; </sub></b> <b><sub>B = 3x</sub>2<sub> + 2xy - y</sub>2</b>
<b> Tính A + B; A – B ; B – A </b>
A + B = (4x2<sub> – 5xy + 3y</sub>2 <sub> ) + (3x</sub>2<sub> + 2xy - y</sub>2<sub> )</sub>
= (4x2<sub> + 3x</sub>2<sub> ) + (-5xy + 2xy ) +( 3 y</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> ) </sub>
= 7x2<sub> - 3xy + 2y</sub>2 <sub> </sub>
A - B = (4x2<sub> – 5xy + 3y</sub>2 <sub> ) - (3x</sub>2<sub> + 2xy - y</sub>2<sub> )</sub>
= (4x2<sub> - 3x</sub>2<sub> ) + (-5xy - 2xy ) +( 3 y</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> ) </sub>
= x2<sub> - 7xy + 4y</sub>2 <sub> </sub>
B - A = (3x2<sub> + 2xy - y</sub>2<sub> ) - (4x</sub>2<sub> – 5xy + 3y</sub>2 <sub> ) </sub>
= (3x2<sub> - 4x</sub>2<sub> ) + (2xy + 5xy ) +( - y</sub>2<sub> -3 y</sub>2<sub> ) </sub>
= -x2<sub> +- 7xy - 4y</sub>2 <sub> </sub>
<b>Bài 8 : Tìm đa thức M,N biết :</b>
a. M + (5x2<sub> – 2xy) = 6x</sub>2<sub> + 9xy – y</sub>2
N = -x2<sub> +10xy -12y</sub>2<sub> </sub>
<b>Bài 9 : Cho đa thức </b>
<b>A(x) = 3x4<sub> – 3/4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3 B(x) = 8x</sub>4<sub> + 1/5x</sub>3<sub> – 9x + 2/5</sub></b>
<b>Tính : A(x) + B(x); </b> <b>A(x) - B(x); </b> <b>B(x) - A(x);</b>
A(x) + B(x) = 11x4<sub> – 11/15x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 9x -13/5</sub>
A(x) - B(x) = -5x4<sub> – 19/15x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 9x -17/5</sub>
B(x) - A(x) = 5x4<sub> + 19/15x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - 9x +17/5</sub>
<b>Bài 10 : Hãy viết các đa thức dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn.</b>
<b>a/ D = 4x(x+y) - 5y(x-y) - 4x2</b>
<b>b/ E = (a -1) (x2<sub> + 1) - x(y+1) + (x +y</sub>2 <sub>- a + 1)</sub></b>
<b> ĐS : D = 5y2<sub> - xy</sub></b>
<b> E = ax2<sub> - x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - xy </sub></b>
<b> </b>
<b>Bài 11: Xác định a, b và c để hai đa thức sau là hai đa thức </b><i><b>đồng nhất</b></i>
<b>A = ax2<sub> - 5x + 4 + 2x</sub>2<sub> – 6 = (a + 2 )x</sub>2<sub> - 5x - 2 </sub></b>
<b>B = 8x2<sub> + 2bx + c -1 - 7x = 8x</sub>2 <sub> + ( 2b – 7 )x + c – 1 </sub></b>
Để A và B là hai da thức đồng nhất thì
a + 2 = 8 => a = 6 ; 2b – 7 = -5 => b = 1 ; c - 1 = -2 => c = -1
<b>Bài 12: Cho các đa thức :</b>
<b>A = 16x4<sub> - 8x</sub>3<sub>y + 7x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 9y</sub>4</b>
<b>B = -15x4<sub> + 3x</sub>3<sub>y - 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 6y</sub>4</b>
<b>C = 5x3<sub>y + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 17y</sub>4<sub> + 1.Tính A+B-C</sub></b>
<b>A + B – C = x4<sub> - 10x</sub>3<sub>y - x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 32y</sub>4 <sub> - 1 </sub></b>
<b> Bài 13: Cho đa thức M(x) = -9x5<sub> + 4x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 5 x – 3. Tìm đa thức N(x) là đa thức đối của đa</sub></b>
<b>thức M(x).</b>
<b> </b>
<b> N(x) = </b>9x5<sub> - 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 5 x + 3.</sub>
<b>Bài 14: Tính giá trị của các đa thức sau biết x - y = 0</b>
<b>a/ M = 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5</b>
<b>b/ N = x (x2<sub> + y</sub>2<sub>) - y (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) + 3</sub></b>
<b> </b>
M = 7( x - y ) + 4a( x – y ) – 5
Vì x – y = 0 nên giá trị của biểu thức M là -5
N = x.x2<sub> + x.y</sub>2 <sub> - yx</sub>2<sub> - y.y</sub>2 <sub> + 3 </sub>
= x2<sub> ( x – y ) + y</sub>2<sub> (x – y ) + 3 = 3 </sub>
<b>Bài 15</b> (1điểm) Tìm đa thức A biết: A+ (3x2<sub>y −2xy</sub>3<sub>) = 2x</sub>2<sub>y − 4xy</sub>3
A = ( 2x2<sub>y − 4xy</sub>3 ) – ( 3x2<sub>y −2xy</sub>3 ) = (2x2<sub>y - 3x</sub>2y) + (-4xy3 <sub> + 2xy</sub>3 )
A = -x2<sub>y - 2xy</sub>3
<b>Bài 16</b>. Cho đa thứcA = −2xy2<sub> + 3xy + 5xy</sub>2 <sub>+ 5xy + 1 </sub>
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x =
a) A = 3xy2 <sub> + 8xy + 1</sub>
b) Thay x =
Vaäy
<b>a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức trên.</b>
<b>b) Xắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.</b>
<b>c) Tính f(1); f(-1)</b>
a) 2x3<sub> – x</sub>5<sub> + 3x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>
= (– x5<sub>+ 3x</sub>5 <sub>) + (3x</sub>4<sub> – x</sub>4<sub>) + (2x</sub>3<sub> - </sub>
= 2 x5<sub> + 2x</sub>4 <sub> + </sub>
b) 2 x5<sub> + 2x</sub>4 <sub> + </sub>
c) f(1) =
<b>Bài 18:</b> Cho A(x) = 3x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 1 </sub>
a) B(x) = -x4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> – 3x + 2 – 3x</sub>4<sub>.</sub>
= (-x4<sub> – 3x</sub>4<sub> ) + ( 3x</sub>3<sub> + x</sub>3<sub>) -2x</sub>2<sub> – 3 x + 2</sub>
= -4x4<sub> + 4x</sub>3<sub> -2x</sub>2<sub> – 3 x + 2</sub>
<b>Bài 19</b>:
Cho đa thức P(x) = 2x3<sub> + 2x – 3x</sub>2<sub> + 1 </sub>
Q(x) = 2x2<sub> + 3x</sub>3 <sub>– x – 5 </sub>
Tính: a. P(x) + Q(x)
b. P(x) – Q(x)
a ) P(x) + Q(x) = 5x3<sub> – x</sub>2<sub> + x – 4 </sub>
b) P(x) – Q(x) = -x3<sub> – 5</sub>2<sub> + 3x + 6 </sub>
<b>Bài 20</b> (2 điểm) Cho đa thức M = x2<sub>+ 5x</sub>4<sub> − 3x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2 <sub>+ x</sub>4<sub> +3x</sub>3 <sub>−x + 5</sub>
và đa thức N=x −5x3<sub>− 2x</sub>2<sub>−8x</sub>4<sub>+ 4x</sub>3<sub>−x+5. </sub>
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến;
b. Tính M + N, M − N ;
a) M = x2<sub>+ 5x</sub>4<sub> − 3x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2 <sub>+ x</sub>4<sub> +3x</sub>3 <sub>−x + 5</sub>
= 6x4<sub> + 5x</sub>2 <sub>− x + 5</sub>
N = x − 5x3 <sub>− 2x</sub>2 <sub>−8x</sub>4 <sub>+ 4x</sub>3 <sub>− x + 5. </sub>
= −8x4<sub> - x</sub>3 <sub>− 2x</sub>2 <sub>+ 5.</sub>
b) M + N = −2x4<sub> - x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>2 <sub> - x + 10</sub>
M – N = 14x4<sub> + x</sub>3 <sub>+ 7x</sub>2 <sub> - x </sub>
<b>Bài 21 :Tính đa thức h(x) sao cho h(x) = g(x) – f(x):</b>
<b>a) f(x) = x2<sub> + 2x – 1 và g(x) = x + 3.</sub></b>
<b>b) f(x) = x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2x – 1 vaø g(x) = - 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 2 x</sub>2<sub> – 5x + 3</sub></b>
<b>a)</b> h(x) = g(x) – f(x) = -x2<sub> - x + 4 </sub>
<b>b)</b> h(x) = g(x) – f(x) = -6<b>x4<sub> + 6x</sub>3<sub> – 2 x</sub>2<sub> - 7x – 1 + 4</sub></b>
<b>Bài 22</b>:<b> Cho f(x) + g(x) = 6x4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5</sub></b>
<b> f(x) - g(x) = 4x4<sub> - 6x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 8x - 9</sub></b>
<b>Hãy tìm các đa thức f(x) ; g(x)</b>
<b> Ta có f(x) + g(x) + f(x) - g(x) = 10x4<sub> - 6x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 8x – 14</sub></b>
<b> 2f(x) = 10x4<sub> - 6x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 8x – 14</sub></b>
<b> f(x) = 5x4<sub> - 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 4x – 7</sub></b>
<b> g(x) = ( 6x4<sub> - 3x</sub>2<sub> – 5 ) - (5x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 4x – 7)</sub></b>
<b> = x4<sub> + 3x</sub>3<sub> - 5x</sub>2<sub> - 4x + 2</sub></b>
<b>Bài 23: Cho </b> <b>f(x) = ax3<sub> + 4x(x</sub>2<sub> - x) + 8</sub></b>
<b>g(x) = x3<sub> - 4x(bx +1) + c- 3</sub></b>
<b>Trong đó a, b, c là hằng.Xác định a, b, c để f(x) = g(x)</b>
<b> f(x) = ax3<sub> + 4x(x</sub>2<sub> - x) + 8 = ( a + 4 )x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 8</sub></b>
<b> g(x) = x3<sub> - 4x(bx +1) + c- 3 = x</sub>3<sub> – 4bx</sub>2<sub> - 4x + c- 3</sub></b>
<b> Để f(x) = g(x) thì a + 4 = 1 => a = -3</b>
<b> 4b = 4 => b = 1 </b>
<b> c - 3 = 8 => c = 11</b>
<b>NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
<b>Bài 1: Cho hai đa thức f(x) = 5x - 7 ; g(x) = 3x +1</b>
a/ Tìm nghiệm của f(x); g(x)
<b>b/ Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) - g(x)</b>
c/ Từ kết quả câu b suy ra với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?
a ) Cho <b>5x – 7 = 0 => x = </b>
<b> Vậy </b>
<b> </b>Cho <b>3x + 1 = 0 => x = </b>
<b> </b>
<b> Vậy </b>
<b> là nghiệm của đa thức g(x)</b>
<b>b) h(x) = f(x) - g(x) = 5x – 7 - 3x - 1 = 2x - 8 </b>
<b> Cho 2x - 8 = 0 => x = 4 </b>
<b> Vậy 4 là nghiệm của đa thức h(x)</b>
<b>c) Vậy với x = 4 thì f(x) = g(x)</b>
<b>Bài 2</b>:<b> Cho đa thức f(x) = x2<sub> + 4x - 5 </sub></b>
<b> Số -5 có phải là nghiệm của f(x) khơng?</b>
<b> Ta có f(-5) = 25 – 20 - 5 = 0 </b>
<b> Vậy -5 là nghiệm của đa thức f(x)</b>
<b>Bài 3</b>:<b> Thu gọn rồi tìm nghiệm của các đa thức sau:</b>
<b>a/ f(x) = x(1-2x) + (2x2<sub> -x + 4)</sub></b>
<b>b/ g(x) = x (x - 5) - x ( x +2) + 7x</b>
<b>c/ h(x) = x (x -1) + 1</b>
<b>f(x) = x( 1 - 2x ) + (2x2<sub> - x + 4) = x - 2x</sub>2 <sub> + 2x</sub>2 <sub>- x + 4 = 4 </sub></b>
<b> vậy f( x) = 4 </b><b><sub> 0 với mọi x </sub></b>
<b> Vậy phương trình f(x) vô nghiệm </b>
<b>Bài 4</b>:<b> Xác định hệ số m để các đa thức sau nhận 1 làm nghiệm.</b>
<b>a/ mx2<sub> + 2x + 8; </sub></b> <b><sub>b/ 7x</sub>2<sub> + mx - 1; </sub></b> <b><sub>c/ x</sub>5<sub> - 3x</sub>2<sub> + m</sub></b>
<b>a/ Để 1 là nghiệm của mx2<sub> + 2x + 8 nên m + 2 + 8 = 0 => m = -10</sub></b>
<b>b/ Để 1 là nghiệm của 7x2<sub> + mx - 1 nên 7 + m – 1 = 0 => m = -6</sub></b>
<b>c/ Để 1 là nghiệm của x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + m nên 1 - 3 + m = 0 => m = 2</sub></b>
<b>Bài 5</b>:<b> Cho đa thức </b> <b>f(x) = x2<sub> +mx + 2</sub></b>
<b>a/ Xác định m để f(x) nhận -2 làm một nghiệm</b>
<b>b/ Tìm tập hợp các nghiệm của f(x) ứng với giá trị vừa tìm được của m</b>
<b> a/ Để f(x) nhận -2 làm một nghiệm thì 4 - 2m + 2 = 0 => m = 3 </b>
<b> b/ x2<sub> + 3x + 2 = 0 => x</sub>2<sub> + x + 2x + 2 = 0 => x( x + 1 ) + 2(x + 1)</sub></b>
<b> ( x + 1)( x + 2 ) = 0 => x = -1 hoặc x = -2</b>
<b>Bài 6</b> Cho đa thức P(x) = 5x −
a. Tính : P(1) , P(−
b. Tìm nghiệm của đa thức trên
a) P(1) =
b) Cho 5x −
Vậy nghiệm của P(x) là
<b> Bài 7</b> Cho P(x) = x4<sub> − 5x + 2x</sub>2<sub> + 1 và Q(x) = 5x + </sub>
b. Chứng tỏ M(x) khơng có nghiệm.M(x) = P(x) + Q(x) = ( x4<sub> − 5x + 2x</sub>2<sub> + 1 ) + (5x + </sub>
x2<sub>+ x</sub>4<sub>)</sub>
= 2x4 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>+ 5 + 6</sub>
Vì 2x4<sub> </sub>
<b>Bài 8 :</b> Kiểm tra xem trong các số -2; -1; 2; 1; 3; -4 số nào là nghiệm của đa thức:
F(x) = 3x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> – 3x + 3</sub>
F(-2) = -31 => -2 không phải là nghiệm của f(x)
F(-1) = 0 => -1 là nghiệm của f(x)
F(2) = 21 => 2 không phải là nghiệm của f(x)
F(1) = 2 => 1 không phải là nghiệm của f(x)
F(3) = 8 => 3 không phải là nghiệm của f(x)
. F(-4) = -273 => -4 không phải là nghiệm của f(x)
<b>Bài 10:</b> Tìm nghiệm của các đa thức:
a) f(x) = 2x + 5. c) h(x) = 6x – 12.
b) g(x) = -5x -