Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.92 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<i><b>Ngày soạn: Ngày 28 tháng 11 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai, ngày 2 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<i>* Kĩ năng</i>


- Có kĩ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<i>* Thái độ</i>


- Có thái độ u thích mơn học


<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


Viết đọc được số các từ 1-14dưới sự hướng dẫn của cơ giáo.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Tranh minh hoạ bài toán
- Bảng phụ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên đọc bảng chia 8.
- GV nhận xét


<b>B.</b>


<b> Dạy bài mới: 27’</b>


<b>1.</b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục
tiêu tiết học.


<b>2</b>. <i><b>GV hướng dẫn giải bài toán</b></i>
<i><b>a,</b><b>Bài toán 1</b></i>


- GV nêu bài toán.
- 2 HS đọc lại bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?


- GV hướng dẫn HS tóm tắt
bằng sơ đồ



đoạn thẳng.


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp
mấy lần đoạn thẳng AB? Nêu
cách làm?


- Vậy độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1 phần mấy đoạn thẳng
CD?


- Vậy muốn tính độ dài đoạn
thẳng AB bằng 1 phần mấy độ




2 HS lên đọc bảng chia 8.


- <i><b>So sánh số bé bằng một phần </b></i>
<i><b>mấy số lớn.</b></i>


<b>Bài toán 1:</b><i>Đoạn thẳng AB dài 2 </i>
<i>cm, Đoạn thẳng CD dài 6cm. Hỏi </i>
<i>đoạn thẳng AB bằng một phần mấy</i>
<i>đoạn thẳng CD?</i>


<i><b>Tóm tắt</b></i>


A 2cm B
|---|



|---|---|---|
C 6cm D
6 : 2 = 3 ( lần )


- Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3
lần đoạn thẳng AB.


- Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3
độ dài đoạn thẳng CD.


- Thực hiện chia độ dài đoạn thẳng
CD cho độ dài đoạn thẳng AB:
6 : 2 = 3 ( lần )


+ Lắng nghe
các bạn trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dài đoạn thẳng CD ta làm ntn?
- 2, 3 HS nhắc lại.


<i><b>b, Bài toán 2 </b></i>


- HS đọc bài toán và phân tích.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?


- GV hướng dẫn HS tóm tắt
bằng sơ đồ đoạn thẳng.



- Nhìn vào sơ đồ em thấy tuổi
mẹ gấp mấy lần tuổi con?


- Vậy tìm tuổi con bằng 1 phần
mấy tuổi mẹ em làm ntn?


- 1 HS đứng tại chỗ nêu cách
làm.


- Chữa bài:


+ Đọc bài giải và nhận xét Đ -
S?


+ Giải thích cách làm?


- Hai bài tốn trên có dạng ntn?
- Vậy muốn tìm số bé bằng 1
phần mấy số lớn ta thực hiện
qua những bước nào?


<b>- GV</b>: <i><b>Tìm số bé bằng 1 phần </b></i>
<i><b>mấy số lớn trước tiên ta tìm số</b></i>
<i><b>lớn gấp bao nhiêu lần số bé </b></i>
<i><b>thì số bé sẽ bằng 1 phần bấy </b></i>
<i><b>nhiêu của số lớn.</b></i>


- 1 số HS nhắc lại.


<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu gì?


- 1 số HS nêu kết quả miệng và.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài của HS


- <b>GV</b>: <i><b>Tìm số bé bằng 1 phần </b></i>
<i><b>mấy số lớn, ta tìm số lớn gấp </b></i>
<i><b>mấy lần số bé rồi kết luận số </b></i>
<i><b>bé bằng 1 phần bấy nhiêu số </b></i>
<i><b>lớn.</b></i>


<b>Bài 2:</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.


=> Vậy độ dài đoạn thẳng AB bằng
1 phần 3 độ dài đoạn thẳng CD.


<b>Bài toán 2: </b> <i><b>Tóm tắt</b></i>


30 tuổi


Mẹ : |---|---|---|---|---|


Con: |---|


6 tuổi


<i><b> Bài giải</b></i>


Tuổi mẹ gấp số lần tuổi con là:
30 : 6 = 5 ( lần)


Vậy tuổi con bằng 1 phần 5 tuổi
mẹ.


Đáp số: 1/5


- Hai bài tốn trên có dạng so sánh
số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
+ Bước1: Tìm số lớn gấp mấy lần
số bé.


+ Bước 2: Tìm số bé bằng 1 phần
mấy số lớn dựa vào kết quả của
bước 1.


<i><b>Bài 1: </b></i>Vi t vào ô tr ng ( theo m u)ế ố ẫ
Số


lớn


Số



Số lớn
gấp
mấy lần
số bé


Số bé bằng
1 phần mấy
số lớn


<i><b> 8</b></i> <i><b> 2 4</b></i> <i><b> 1/4</b></i>


6 3
10 2


+Lắng nghe


+ Theo dõi
hoạt động
của cơ và các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Đọc bài giải, nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?



- HS đổi chéo vở kiểm tra bài.
- Một số HS đọc bài giải.


- <b>GV</b>: <i><b>Lưu ý HS áp dụng cách </b></i>
<i><b>so sánh số bé bằng 1 phần </b></i>
<i><b>mấy số lớn để giải bài toán.</b></i>
<b>Bài 3</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S ?
- Kiểm tra bài của HS.
- <b>GV:</b> <i><b>Đếm số hình vng </b></i>
<i><b>màu xanh và số hình vng </b></i>
<i><b>màu trắng rồi sau đó thực </b></i>
<i><b>hiện theo các bước so sánh số </b></i>
<i><b>bé bằng 1 phần mấy số lớn để </b></i>
<i><b>làm.</b></i>


<b>C. </b>


<b> Củng cố – dặn dò: 3’</b>


H. Muốn so sánh số bé bằng 1
phần mấy số lớn ta làm ntn?
- Dặn HS về làm bài trong
VBT.



- GV nhận xét tiết học.


<b>Bài 2:</b>
<i><b>Tóm tắt</b></i>


Ngăn trên : 6 quyển sách
Ngăn dưới : 24 quyển sácch


Số sách ngăn trên bằng 1 phần mấy
số sách ngăn dưới?


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Số sách ngăn dưới gấp số lần số </i>
<i>sách ngăn trên là:</i>


<i>24 : 6 = 4 ( quyển )</i>


<i>Vậy số sách ngăn trên bằng 1 phần</i>
<i>6 số sách ngăn dưới</i>


<i>Đáp số: 1/6</i>


<b>Bài 3</b>: <i><b>Số ô vuông màu xanh bằng</b></i>
<i><b>1 phần mấy số ô vuông màu </b></i>
<i><b>trắng?</b></i>


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm.



- Giải thích cách làm?


- Theo dõi


+ Theo dõi
các bạn làm
bài. Viết số
từ 1-14


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Lắng nghe
cô giáo dặn
dò.


<b>Buổi chiều</b>


TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 37 - 13: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>


<b>Tập đọc</b>
<i>* Kiến thức</i>



- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ.


<i>* Kĩ năng</i>


- Bước đầu biết thể hiện thái độ, tình cảm của nhân vật qua lời đối thoại.


<i>* Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kể chuyện</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.


- Biết sắp xếp lại các tranh minh họa trong SGK theo đúng trình tự câu chuyện.


<i>* Kĩ năng</i>


- Các bạn kể - theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.


<i>* Thái độ</i>


- HS yêu quý quê hương đất nước


<b>* GDTTHCM: </b>Cho hs thấy được sự quan tâm và tình cảm của Bác Hồ đối với anh
Núp - người con của Tây Nguyên, một anh hùng quân đội.


*-<b>GDANQP:</b> Kể chuyện ca ngợi tinh thần chiến đấu mưu trí, sáng tạo của các dân
tộc Việt Nam trong kháng chiến bảo vệ Tổ quốc.



<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nhắc lại được nội dung trong bài tập đọc đã được học.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Tranh phóng to(SGK).
- Bảng phụ.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS đọc bài: Cảnh đẹp non sông,
trả lời các câu hỏi có liên quan đến
bài học.


- GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<b>2. Luyện đọc: 15’</b>
<i>a. Đọc mẫu:</i>



- GV đọc mẫu toàn bài


- HS quan sát tranh anh hùng Núp


b.<i> Hướng dẫn luyện đọc kết hợp </i>
<i>giải nghĩa từ:</i>


<i>* Đọc từng câu:</i>


- HS đọc nối tiếp câu


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ
khó đọc.


- HS luyện đọc từ khó


<i>* Đọc từng đoạn</i>:


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn


<i><b>Người con của Tây Nguyên</b></i>


- Lời anh Núp nói với lũ làng: <i><b>mộc</b></i>
<i><b>mạc, tự hào.</b></i>


- Lời cán bộ và dân làng: <i><b>hào hứng,</b></i>
<i><b>sôi nổi.</b></i>


- Đoạn cuối: <i><b>giọng trang nghiêm,</b></i>
<i><b>cảm động.</b></i>



Từ khó


<i>- bok Pa, lũ làng, mọc lên, lòng </i>
<i>suối, làm rẫy, huân chương, nửa </i>
<i>đêm,...</i>


+ Lắng nghe
các bạn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV hướng dẫn HS đọc một số
câu.


- HS đọc chú giải SGK.


<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm</i>:
- HS đọc bài( nhóm đơi).
- GV theo dõi, hướng dẫn các
nhóm đọc đúng.


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm</i>


- 3 HS đọc lại 3 đoạn.
- 1 HS đọc lại toàn bài.


<b>3. Tìm hiểu bài: 15’</b>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm
- Anh Núp được cử đi đâu?



- Vì sao anh hùng Núp được tỉnh
cử đi dự đại hội thi đua?


- 1 HS đọc đoạn 2- Lớp đọc thầm.
- Ở Đại hội về, anh Núp kể cho
dân làng biết những gì?


- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất
khâm phục thành tích của dân lang
Kơng Hoa?


- Cán bộ đã nói gì với dân làng
Kông Hoa và anh Núp?


- Những chi tiết nào cho thấy dân
làng Kông Hoa rất vui, rất tự hào
về thành tích của mình?


- Câu dài


- <i>Người Kinh,/ người Thượng,/ con </i>
<i>gái,/ con trai,/ người già,/ người </i>
<i>trẻ,/ đoàn kết đánh giặc,/ làm rẫy/ </i>
<i><b>giỏi lắm.//</b></i>


(Nghỉ hơi rõ, tạo nên sự nhịp nhàng
trong câu nói)


- <i>Pháp đánh một trăm năm/ cũng</i>
<i><b>khơng thắng nổi đồng chí Núp/ và</b></i>


<i>làng Kơng Hoa đâu!//</i>


<i><b>Tiêu chí đánh giá:</b></i>


- Đọc đúng
- Đọc trôi chảy


1. <i><b>Anh Hùng Núp được tỉnh cử đi </b></i>
<i><b>họp</b></i>.


- Anh Núp được tỉnh cử đi dự Đại
hội thi đua.


- Vì anh là một người yêu nước,
đánh giặc giỏi, hết lịng vì dân làng.
2. <i><b>Anh hùng Núp kể chuyện đại </b></i>
<i><b>hội thi đua cho dân làng nghe</b></i>.
- Đất nước mình bây giờ rất mạnh,
mọi người Kinh, Thượng, gái, trai,
già, trẻ đều đoàn kết đánh giặc, làm
rẫy giỏi.


- Núp được mời lên kể chuyện lang
Kông Hoa. Sau khi nghe Núp kể về
thành tích chiến đấu của dân làng,
nhiều người chạy lên, đặt Núp trên
vai, công kênh đi khắp nhà.


- Cán bộ nói: “ Pháp có đánh 1 năm
cũng khơng thắng nổi đồng chí Núp


và dân làng Kơng Hoa đâu.”


- Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ:
“Pháp đánh một trăm năm cũng
khơng thắng nổi đồng chí Núp và
làng Kơng Hoa, lũ làng rất vui,
đứng hết dậy nói: Đúng đấy! Đúng


câu hỏi.Nhắc
lại lời của bạn


+ Lắng nghe
các bạn, theo
dõi.


+ Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 1 HS đọc đoạn 3- Lớp đọc thầm
- Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa
những gì?


- Khi xem những vật đó, thái độ
của dân làng ra sao?


<b>GV: Ca ngợi anh Núp và dân làng</b>
<i>Kông Hoa đã lập nhiều thành tích </i>
<i>trong kháng chiến chống Pháp.</i>
<i>* Tích hợp TGĐĐ HCM: Qua bài </i>
<i>cho thấy Bác Hồ luôn chăm lo bồi </i>
<i>dưỡng thế hệ trẻ.</i>



<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3
trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 3
của bài


- Lớp nhận xét
- GV nhận xét


<b>Kể chuyện: 20’</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b>


- Chọn và kể lại một đoạn của câu
chuyện <i><b>Người con của Tây</b></i>
<i><b>Nguyên</b></i> theo lời một nhân vật
trong truyện.


<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện</b>


- Trong đoạn văn mẫu trong SGK,
người kể nhập vai nhân vật nào để
lại đoạn 1 ?


- Ngoài ra ta có thể nhập vai nhân
vật nào để kể lại câu chuyện?
- Khi kể thì người kể cần xưng hơ
và chú ý điều gì khi nói lời nhân


vật đó?


- HS tập kể trong nhóm đơi


đấy!”


3. <i><b>Đại hội tặng quà cho dân làng </b></i>
<i><b>Kông Hoa</b></i>


- Ảnh Bác Hồ vác cuốc đi làm rẫy,
một bộ quần áo của Bok Hồ, một
cây cờ có thêu chữ, một huân
chương cho cả làng, một huân
chương cho anh Núp.


- Mọi người xem những mốn quà ấy
là những tặng vật thiêng liêng nên
“rửa tay thật sạch” trước khi xem,
“cầm từng thứ, coi đi, coi lại, coi
đến mãi nửa đêm”.


- Lắng nghe.


<i><b>Tiêu chí đánh giá:</b></i>


- Đọc đúng - Đọc trơi chảy


- Thể hiện được tình cảm của từng
nhân vật.



<i><b>Tập kể lại một đoạn của câu </b></i>
<i><b>chuyện Người con của Tây </b></i>


<i><b>Nguyên bằng lời của một nhân vật</b></i>


- Nhập vai anh Núp kể lại câu
chuyện theo lời của anh Núp.


- Anh Thế, một người dân làng
Kơng Hoa.


- Xưng “tơi”, nói lời của nhân vật
đó từ đầu đến cuối câu chuyện.


<i><b>Tiêu chí đánh giá</b></i>


- Biết kể theo lời của một nhân vật
- Kể đúng trình tự câu chuyện
- Lời kể tự nhiên hấp dẫn


+ Lắng nghe
các bạn trả lời
câu hỏi.


+ Lắng nghe
các bạn, theo
dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 3 HS thi kể trước lớp



- Lớp và GV bình chọn bạn kể hay
nhất


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện.


- Theo dõi


dò.


<i><b>_Ngày soạn: Ngày 29 tháng 11 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 03 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 62: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<i>* Kĩ năng</i>


- Biết giải bài tốn có lời văn bằng hai bước tính.



<i>* Thái độ</i>


- Có thái độ u thích mơn học


<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nêu lại được tên bài học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Muốn so sánh số bé bằng 1 phần
mấy số lớn ta làm ntn?


- GV nhận xét


<b>B</b>


<b> </b>. <b> Bài mới: 30’</b>


<b>1.</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>: GV nêu mục tiêu


tiết học.


<b>2.</b><i><b>HD HS luyện tập</b></i>
<b>Bài 1</b>


- HS đọc và nêu y/c bài tập
- 1 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài của HS.


- So sánh: số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm ntn? Số bé bằng 1 phần mấy
số lớn ta làm ntn?


- <b>GV: So sánh số bé bằng 1 phần </b>


- 1 Hs lên bảng làm bài 2
trong VBT.


<b>Bài 1</b>: <i><b>Viết vào ô trống ( theo</b></i>
<i><b>mẫu).</b></i>


Số lớn ( SL) <i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>


Số bé (SB) <i><b> </b></i>
<i><b>3</b></i>



SL gấp mây lần SB <i><b> </b></i>
<i><b>4</b></i>


+ Lắng nghe
các bạn trả lời
+ Lắng nghe
cô giáo giảng
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>mấy số lớn dựa vào việc so sánh số </i>
<i>lớn gấp mấy lần số bé.</i>


<b>Bài 2</b>


- HS nêu yêu cầu của bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- 1 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu cách giải bài toán?
- HS đổi chéo bài kiểm tra.


- <b>GV</b>: <i>Bài toán giải bằng 2 phép tính</i>
<i>có liên quan đến cách tìm số nhiều </i>


<i>hơn và so sánh số lớn gấp mấy lần </i>
<i>số bé.</i>


<b>Bài 3</b>


- HS đọc bài toán.


H. Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Đọc bài giải, nhận xét Đ - S?
- Nêu cách giải?


- Bài tốn có liên quan đến dạng tốn
nào?


- HS tự kiểm tra bài của mình


- <b>GV</b>: <i>Lưu ý HS cách giải bài toán </i>
<i>bằng 2 phép tính bằng 2 phép tính có</i>
<i>liên quan đến dạng tốn tìm 1 trong </i>
<i>các phần bằng nhau của 1 số.</i>


<b>Bài 4</b>


- HS đọc yêucầu của bài
? Bài tập y/c gì?



- GV yêu cầu HS lấy 4 hình tam giác
= nhau


- HS - GV nhận xét tuyên dương
người thắng cuộc.


<b>C.</b> <b>Củng cố - dặn dò: 5’</b>


- Nêu lại cách so sánh số bé bằng 1
phần mấy số lớn?


- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT.
- GV nhận xét tiết học.


SB bằng 1 phần mấy SL <i><b>1/</b></i>
<i><b>4</b></i>
<b>Bài 2</b>: <i><b>Tóm tắt</b></i>


Có 4 con trâu


Bò nhiều hơn trâu 28 con.
Số trâu bằng 1 phần mấy
số bị?




<i><b>Bài giải</b></i>


Có số con bò là :


28 + 4 = 32 ( con )
Bò gấp trâu số lần là :


32 : 4 = 8 ( lần )


Vậy số trâu bằng 1 phần 8 số


Đáp số : 1/8


<b>Bài 3:</b> <i><b>Tóm tắt</b></i>


48 con

|----|----|----|----|----|----|----|----|


1/8


Đang bơi Trên bờ


<i><b>Bài giải</b></i>


Số con vịt bơi dưới ao là:
48 : 8 = 6 (con)
Số con vịt trờn bờ là:


48 – 6 = 42(con)
Đáp số : 42 con vịt


<b>Bài 4:</b> <i><b>Xếp 4 hình tam giác </b></i>


<i><b>thành hình sau:</b></i>


- HS quan sát kĩ hình mẫu rồi
tự xếp hình theo mẫu.


- 2 HS lên bảng thi xem ai
xếp đúng và nhanh.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài. Chép lại
được lời giải.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đạo đức


<i><b>TIẾT 13 :TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG(TIẾT 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KT : Trẻ em có quyền được tham gia những việc có liên quan đến trẻ em.
2.KN : HS tích cực tham gia các cơng việc của lớp, của trường.


3.TĐ : HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp, việc trường.



<b>* Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- HS tích cực tham gia các cơng việc của lớp, của trường.
- HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp, việc trường


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Các bài hát về chủ đề nhà trường.
- Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh,vàng.


<b>III. Các hoạt đợng</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HS Minh</b></i>




<b> Hoạt đợng 1: </b>Xử lý tình
huống.


1) GV chia nhóm và giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo
luận.


<i>* Tình huống 1:</i>


<i>* Tình huống 2:</i>


- GV kết luận:



a) Là bạn của Tuấn, em nên
khuyên Tuấn đừng từ chối.
b) Em nên xung phong giúp
các bạn học.




<b> Hoạt động 2: </b>


- Đăng ký tham ghia làm
việc lớp, việc trường.


- Kết luận chung .


+ Lớp Tuấn chuẩn bị đi cắm
trại.Tuấn được phân cơng mang cờ
và hoa để trang trí lều trại, nhưng
Tuấn nhất định từ chối vì ngại
mang. Em sẽ làm gì nếu em là bạn
của Tuấn?


+ Nếu là một học sinh khá của lớp,
em sẽ làm gì khi trong lớp có một
số bạn học yếu?


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


- Lớp nhận xét, góp ý.



- Nêu nội dung chính.


- HS tham gia
cùng các bạn.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn các em về nhà xem lại
bài.


<b>Buổi chiều:</b>


CHÍNH TẢ


<b>Tiết 25: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỜ TÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.



<i>* Kĩ năng</i>


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần iu/ uyu.
- Làm bài tập 3 /a,b.


<i>* Thái độ</i>


<i>- Có thái độ u thích mơn học</i>


<b>* GDBVMT:</b> Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó các em
thêm yêu quý mơi trường xung quanh và có ý thức bảo vệ môi trường xung quanh
luôn xanh, sạch, đẹp.


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Chép lại được nội dung của bài viết chính tả.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gv đọc- HS viết vào nháp
- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp
nhận xét



- GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


- GV đọc bài 1 lần
- 2 HS đọc lại


- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như
thế nào?


Trung thành/ chung sức
Chông gai/ Trông nom
Cá trê/ Khen chê


- Trăng tỏa sáng rọi vào các
gợn sóng lăn tăn; gió đơng nam
hây hẩy, sóng vỗ rập rình,
hương sen đưa theo chiều gió
thơm ngào ngạt.


- Bài viết có 6 câu


+ Viết được


từ chông gai


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài viết có mấy câu ?


- Chỉ ra những chữ viết hoa trong
bài? Vì sao phải viết hoa các chữ
ấy?


- HS tự tìm và viết từ khó vào
giấy nháp


<i><b>b. HS viết bài vào vở</b></i>


- GV đọc – HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn, tư thế
ngồi viết, cách để vở, cầm bút.


<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì.
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>: 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét - GV nhận xét



<b>Bài 3</b>


- 2 HS đọc lại bài làm
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS suy nghĩ tìm câu lời giải
- HS báo cáo kết quả


- HS giải thích lí do lựa chọn
- Lớp nhận xét - GV nhận xét
* GDMT: <i><b>Giáo dục tình cảm yêu</b></i>
<i><b>mến cảnh đẹp của thiên nhiên, </b></i>
<i><b>từ đó các em thêm u q mơi </b></i>
<i><b>trường xung quanh và có ý thức </b></i>
<i><b>bảo vệ môi trường xung quanh </b></i>
<i><b>luôn xanh, sạch, đẹp.</b></i>


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết


- GV nhận xét giờ học<b> </b>


- Viết hoa chữ cái đầu câu và
chữ cái đầu tên bài


- Chữ tên riêng : Hồ Tây
Từ khó



- <i>đêm trăng, nước trong vắt, </i>
<i>rập rình, chiều gió</i>


<b>Bài 2. </b><i><b>Điền vào chỗ trống: iu </b></i>
<i><b>hay uyu</b></i>


- đường đi khúc khuỷu
- gầy khẳng khiu
- Khuỷu tay.


<b>Bài 3. </b><i><b>Viết lời giải các câu đố </b></i>
<i><b>sau</b></i>


Vừa bằng hạt đỗ ăn giỗ cả làng
( là con ruồi )


Sông khơng đến, bến khơng
vào


Lơ lửng giữa trịi làm sao có
nước .


( là quả dừa )


Vừa bằng cái nong
Cả làng đong chẳng hết


( Là cái giếng )
- Lắng nghe.



+ Chép lại
được các câu
vào vở.


+ Làm được
bài dưới sự
giúp đỡ của
cô giáo.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Lắng nghe


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 25: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG ( TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu được một số hoạt động ngoài giờ: vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao
động vệ sinh, tham quan ngoại khoá.


<i>* Kĩ năng</i>


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.


<i>* Thái độ</i>


- Tham gia các hoạt động đó do nhà trường tổ chức.



<i>* GDMT: </i>- HS biết được những hoạt động ở trường và có ý thức tham gia các hoạt
động ở trường góp phần bảo vệ môi trường như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây,...


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nêu được một số hoạt động ngoài giờ: vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao
động vệ sinh, tham quan ngoại khoá.


<b>II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: </b>


- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra các cách giúp đỡ các
bạn học kém.


- Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Các tranh trong SGK ( 48, 49)


- Tranh, ảnh hoạt động ở trường.
IV. CAC HO T A ĐÔNG D Y H C: A O


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hãy kể tên những hoạt động trên
lớp?



- Qua từng mơn: Tốn, Tiếng việt,
TNXH, Đạo đức, Nghệ thuật, thể dục
giúp em hiểu được điều gì?


<b>B.</b>


<b> Bài mới: 30’</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục tiêu
tiết học.


2. <b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Quan sát</b></i>


* <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Biết một số hoạt động ngoài giờ lên
lớp.


- Biết 1 số điểm cần chú ý khi tham
gia vào các hoạt động đó.


* <i><b>Cách tiến hành:</b></i>


+ <i><b>Bước 1</b></i>: HS quan sát hình 48 - 49 và
trả lời câu hỏi.


+ <i><b>Bước 2</b></i>:HS trao đổi cặp đơi để nói
về nội dung từng tranh.



+ Hình 1 thể hiện hoạt động gì?
+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?


+ Bạn có nhận xét gì về thái độ và kỉ
luật của bạn?


- HS - GV nhận xét


- <i><b>Một số hoạt động ở trường </b></i>


1. <i><b>Một số hoạt động ngoài giờ.</b></i>


- HS quan sát.


- HS tự đặt câu hỏi để hỏi và
trả lời cho từng bức tranh theo
gợi ý.


- 1 số cặp lên hỏi và trả lời
trước lớp


- HS dưới lớp đặt câu hỏi để
nhóm lên trình bày vừa trả lời
vừa chỉ tranh vừa trả lời câu
hỏi.


- Hoạt động ngoài giờ lên lớp


+ Lắng
nghe các


bạn trả lời


+ Lắng
nghe cô
giáo giảng
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>*GV Kết luận</i>:


- Hoạt động ngoài giờ lên lớp gồm
những hoạt động nào?


- Em đã thực hiện được những hoạt
động nào?


<b>3.Hoạt đợng 2:</b><i><b>Làm việc theo nhóm</b></i>
<i>* Mục tiêu:</i>


- Giới thiệu được các hoạt động của
mình ngồi giờ lên lớp ở trường.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- Bước 1: HS thảo luận câu hỏi:
- Các hoạt động ngồi giờ có những
ích lợi gì?


- Bước 2: Các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận và liên hệ.


- 1 số HS đọc phần bóng đèn toả sáng.
(SGK - 49).


* GDMT: <i>HS biết được những hoạt </i>
<i>động ở trường và có ý thức tham gia </i>
<i>các hoạt động ở trường góp phần bảo </i>
<i>vệ môi trường như: làm vệ sinh, trồng </i>
<i>cây, tưới cây, ...</i>


<i><b>* Các KNS cơ bản được giáo dục:</b></i>
<i>- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong </i>
<i>nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra các cách </i>
<i>giúp đỡ các bạn học kém. </i>


<i>- Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, </i>
<i>cảm thông, chia sẻ với người khác.</i>


C.


<b> Củng cố - dặn dò: 5’</b>


- Em tham gia những hoạt động ngoài
giờ nào? Khi tham gia hoạt động ngồi
giờ đó, em cảm thấy tinh thần ntn?
- Dặn HS tích cực tham gia các hoạt
động ở trường.


gồm những hoạt động: Vui
chơi giải trí, văn nghệ, thể thao,
làm vệ sinh, trồng cây, tưới


cây, thăm và giúp gia đình
thương binh, liệt sĩ.


<i><b>2. ích lợi của hoạt động ngoài </b></i>
<i><b>giờ.</b></i>


- Hoạt động ngoài giờ lên lớp
làm cho tinh thần vui vẻ, cơ thể
khoẻ mạnh


<b>KL:</b> <i>Khi đến trường, ngồi </i>
<i>hoạt động học tập, các em cịn </i>
<i>được tham gia các hoạt động </i>
<i>ngoài giờ nhằm làm cho tinh </i>
<i>thần các em vui vẻ, cơ thể khoả</i>
<i>mạnh, giúp các em nâng cao </i>
<i>và mở rộng kiến thức, mở rộng</i>
<i>phạm vi giao tiếp, tăng cường </i>
<i>tinh thần đồng đội, biết quan </i>
<i>tâm, giúp đỡ người khác.</i>


- HS trả lời.
- Lắng nghe.


+ Lắng
nghe
+ theo dõi


+ Lắng
nghe



+ theo dõi


+ Lắng
nghe
+ theo dõi
+ Lắng
nghe cô
giáo dặn
dị.


<b>HĐNG</b>


<b>BÁC HỜ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG</b>
<b>BÀI 4: BÁC HỒ LÀ THẾ ĐẤY</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.KT : Cảm nhận được phẩm chất cao quý của Bác HỒ: tôn trọng công sức lao động
của mọi người, coi trọng lợi ích của nhân dân, của tập thể


2.KN : Nêu được những biểu hiện, việc làm thể hiện các đức tính trên.


3.TĐ : Biết trân trọng, đặt lợi ích của cộng đồng, tập thể lên trên lợi ích cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Tranh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>A.Bài cũ: Chú ngã có đau khơng?</b>



+ Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện là gì?


<b>B.Bài mới: - </b>Giới thiệu bài : Bá<b>c Hồ là thế đấy</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Hoạt động 1: Đọc hiểu</b>


<b>-</b> GV kể lại câu chuyện “Bác Hồ là
thế đấy?”


+Bác chọn cách xưng hô với cụ già
người Hưng Yên như thế nào? Vì
sao Bác chọn cách xưng hơ đó?
+ Khi được biết về nguồn gốc
thùng cá, Bác đã nói gì? Em hiểu
gì về Bác qua câu nói đó?


+Theo em, vì sao Bác lại trả tiền cá
cho hợp tác xã?


<b>2.Hoạt đợng 2: Hoạt đợng nhóm</b>


GV chia lớp làm 4 nhóm, hướng
dẫn HS thảo luận:


- Câu chuyện cho em hiểu thêm
điều gì về Bác Hồ?


- GV nhận xét, đánh giá.



<b>3. Hoạt động 3: Thực hành- </b>
<b>ứng dụng</b>


-Hãy kể một việc mà em đã làm
thể hiện sự trân trọng của em trước
công sức lao động của người thân.
-Hãy nêu một việc làm giữ gìn của
cơng của một bạn trong lớp em.


<b>4.Hoạt đợng 4: Thảo luận nhóm</b>
<b>- </b>Chia lớp thành 6 nhóm, thảo
luận:


+ Thảo luận về việc các em đã làm
thể hiện thái độ tôn trọng công sức
lao động của bác lao công trong
trường.


GV nhận xét và tổng kết
5. <b>Củng cố, dặn dò: </b>


- Câu chuyện trên cho em hiểu
thêm điều gì về Bác Hồ?
Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời



- HS chia 4 nhóm, thảo
luận câu hỏi, ghi vào
bảng nhóm


-Đại diện nhóm trả lời,
các nhóm khác bổ sung
- HS trả lời cá nhân


- Lớp nhận xét


- HS chia 6 nhóm thảo
luận


- Đại diện nhóm trình
bày


-Tơn trọng cơng sức
lao động của mọi
người.


- HS lắng nghe


- HS trả lời.


- HS tham gia.


- HS hoạt động cùng
các bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày dạy: Thứ tư, ngày 4 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 63: BẢNG NHÂN 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm
thêm 9.


<i>* Kĩ năng</i>


- Có kĩ năng giải các dạng tốn có lời văn


<i>* Thái độ</i>


- Có thái độ u thích mơn học


<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nêu lại được tên bài học
- Biết đọc bảng nhân 9


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- 10 tấm bìa có 9 chấm trịn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ : 5’ </b>


- 3 HS đọc thuộc bảng nhân 6,7,8
- GV nhận xét


<b>B.</b>


<b> Bài mới: 30’</b>


<b>1.</b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục
tiêu tiết học


<b>2.</b><i><b>Thành lập bảng nhân.</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa 9
chấm trịn.


- Tấm bìa có mấy chấm trịn?
- 9 chấm trịn được lấy mấy lần?
- 1 lần lấy 9 chấm tròn được mấy
chấm trịn?


- 9 lấy 1 lần ta có thể lập được
phép tính ntn?


- Yêu cầu HS lấy 2 tấm bìa 9


chấm trịn.


- 9 chấm trịn được lấy mấy lần?
- 9 chấm trịn lấy 2 lần thì được
bao nhiêu chấm trịn?


- Làm ntn để biết được có 18
chấm trịn?


- Vậy 9 lấy 2 lần ta có thể lập
được phép tính nào?


- 2 HS đọc lại phép tính.


- Yêu cầu HS dựa vào cách lập 2


<i><b>Bảng nhân 9</b></i>


- ...có 9 chấm trịn


- 9 chấm trịn được lấy 1 lần
- ...được 9 chấm tròn


-... 9 x 1 = 9


- 1 HS đọc lại phép tính.
- 9 chấm tròn được lấy 2 lần
- 9 chấm tròn lấy 2 lần được 18
chấm tròn.



- Lấy 9 + 9 hoặc 9 x2 được 18
chấm tròn.


- 9 + 9 = 18 hoặc 9 x 2 = 18
<i><b>Bảng nhân 9</b></i>


<i><b>9 x 1 = 9</b></i>


+ Lắng nghe
các bạn trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phép tính trên, tìm kết quả của
các phép tính cịn lại của bảng
nhân 9.( HS làm việc theo nhóm
đơi)


- Đại diện các nhóm nêu kết quả
làm việc của nhóm.


- Các nhóm khác nhận xét.


- 1 HS đọc lại toàn bộ bảng nhân
9


- Em có nhận xét gì về kết quả
của 2 phép tính liền kề?


- Kết quả của các phép nhân được
đếm thêm mấy?



- 3 - 4 HS đọc lại 1 lần.


- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- GV yêu cầu HS nhẩm thuộc
trong thời gian 5 phút.


- GV xoá dần bảng, HS đọc
thuộc.


3. <i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1</b>


- Hs đọc yêu cầu của bài
H. BT yêu cầu gì?


- 4 HS lên bảng thi làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


- Dựa vào đâu để em nhẩm kết
quả của các pháp tính?


- <b>GV</b>: <i>Dựa vào bảng nhân để tính</i>
<i>nhẩm.</i>


-<b> Bài 2</b>


HS nêu yêu cầu của bài


- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu cách thực hiện các dãy
tính?


+ HS đổi chéo bài kiểm tra.


<b>- GV</b>: <i><b>Các dãy tính này thực </b></i>
<i><b>hiện từ trái sang phải.</b></i>


<b>Bài 3</b>


- HS đọc bài tốn.


- BT cho biết gì? BT hỏi gì?


<i><b> 9 x 2 = 18</b></i>
<i><b> 9 x 3 = 27</b></i>
<i><b> 9 x 4 = 36</b></i>
<i><b> 9 x 5 = 45</b></i>
<i><b> 9 x 6 = 54</b></i>
<i><b> 9 x 7 = 63</b></i>
<i><b> 9 x 8 = 72</b></i>
<i><b> 9 x 9 = 81</b></i>
<i><b> 9 x 10 = 90</b></i>


- Kết quả của phép nhân sau hơn


kết quả của phép nhân trước 9
đơn vị.


- ... đếm thêm 9.


<b>Bài 1</b>: <i><b>Tính nhẩm</b></i>:


9 x 4 = 9 x 2 = 9 x 5 = 9 x 10
=


9 x 1 = 9 x 7 = 9 x 8 = 0 x 9 =
9 x 3 = 9 x 6 = 9 x 9 = 9 x 0 =


<b>Bài 2: Tính</b>


a, 9 x 6 + 17 = 54 + 17
= 71
9 x 7 – 25 = 63 – 25
= 38
b, 9 x 3 x 2 =27 x 2
= 54
9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9


<b>Bài 3</b>: <i><b>Tóm tắt</b></i>


1 tổ : 9 bạn
3 tổ : ... bạn?


+ Làm được


bài 1 dưới
sự giúp đỡ
của cô giáo.
+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Đọc bài giải, nhận xét Đ - S?
- 3 tổ có bao nhiêu bạn? Em làm
như thế nào để tìm được 27 bạn?
- Kiểm tra bài HS


- <b>GV</b>: <i>Biết giá trị của 1 đơn vị, </i>
<i>tìm giá trị của nhiều đơn vị ta </i>
<i>làm phép nhân</i>


<b>Bài 4</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
H. BT yêu cầu gì?


- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”



- Cử 2 đội chơi: Thi làm tiếp sức
trong vòng 1 phút đội nào làm
nhanh, đúng đội đó thắng.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ- S?
- Giải thích cách làm?


- Bình chọn, tuyên dương đội
thắng.


- <b>GV:</b> <i>Các số trong các ô trống là</i>
<i>kết quả của các phép nhân trong </i>
<i>bảng nhân 9. Các số này được </i>
<i>đếm thêm 9.</i>


<b>C.</b>


<b> Củng cố- dặn dò: 5’</b>


Dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT


GV nhận xét tiết học.


<i><b>Bài giải</b></i>


Lớp 3b có số bạn là:
9 x 3 = 27(bạn)



Đáp số: 27 bạn


<b>Bài 4</b>: <i><b>Đếm thêm 9 rồi viết số </b></i>
<i><b>thích hợp vào ô trống:</b></i>


9 18 27 54


- Theo dõi


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Lắng nghe
cơ giáo dặn
dị.


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 39: CỬA TÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ.


- Biết đọc ngắt nhịp đúng các câu trong bài.



<i>* Kĩ năng</i>


- Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.


<i>* Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* GDMT:</b> HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm tự hào về quê
hương, đất nước và có ý thức tự giác bảo vệ môi trường.


<b>-ANQP:</b> Nêu sự kiện chiến đấu của quân và dân ta ở Cửa Tùng trong chiến tranh
chống Mỹ


<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nhắc được tiêu đề bài tập đọc.


- Đọc được nội dung trong bài tập đọc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS đọc bài cũ



H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì
- HS nhận xét


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài


<b>2. Luyện đọc</b>
<i><b>a. GV đọc toàn bài</b></i>


<i><b>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ.</b></i>


<i>* Đọc từng câu</i>


- HS đọc nối tiếp câu
- GV sửa lỗi phát âm sai
- HS luyện đọc từ khó


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>


- Gv chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu dài
- 1 HS đọc câu dài và nêu cách đọc
- Nhiều HS đọc



- Người con của Tây Nguyên


<i><b>Cửa Tùng </b></i>


<i><b>- </b></i>Giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi,
cảm xúc ngưỡng mộ, nhấn giọng
ở các từ gợi tả, gợi cảm <i>(mướt</i>
<i><b>màu xanh, rì rào gió thổi, biển</b></i>
<i>cả mênh mơng, Bà chúa của các</i>
<i>bãi tắm, đỏ ối</i>).


Từ khó


- lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng,
nước biển, xanh lơ, xanh lục,
chiến lược, ...


- Đoạn 1 : Từ đầu ... gió thổi.
- Đoạn 2 : Từ cầu Hiền Lương...
xanh lục.


- Đoạn 3 : Người xưa ... sóng
biển.


Câu dài


<i><b> Bình minh,/ mặt trời như</b></i>
<i><b>chiếc thau đồng đỏ ối/ chiếc</b></i>
<i><b>xuống mặt biển,/ nước biển xanh</b></i>
<i>lơ/ và khi chiều tà thì đổi sang</i>


<i><b>màu xanh lục.// </b></i>


+ Lắng nghe
các bạn trả lời
+ Lắng nghe
cô giáo giảng
bài.


+ Đọc đánh
vần được các
câu trong bài
dưới sự
hướng dẫn
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- HS đọc từng đoạn trong nhóm


<i>* Các nhóm thi đọc </i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- 1 Hs đọc đoạn 1 - Lớp đọc thầm
- Cửa Tùng ở đâu?


- Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có
gì đẹp ?


- 1 HS đọc đoạn 2 - Lớp đọc thầm


- Em hiểu thế nào là : Bà chúa của
các bãi tắm ?


- Sắc màu nước biển ở Cửa Tùng có
gì đặc biệt ?


- 1 HS đọc đoạn 3 - Lớp đọc thầm
- Người xưa so sánh bờ biển cửa
Tùng với cái gì ?


<b>GV:</b> <i><b>Bài văn tả vẻ đẹp kì diệu của</b></i>
<i><b>Cửu Tùng - một cửa biển thuộc</b></i>
<i><b>miền Trung nước ta.</b></i>


<b>4. Luyện đọc lại </b>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm
đoạn 2


- HS luyện đọc đoạn 2 theo nhóm
- 2 HS thi đọc diễn cảm đoạn 2 của
bài


- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn
của bài.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc
hay nhất.


* GDMT: <i><b>HS cảm nhận được vẻ</b></i>


<i><b>đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm tự</b></i>
<i><b>hào về quê hương, đất nước và có</b></i>
<i><b>ý thức tự giác bảo vệ môi trường.</b></i>
<b>C. Củng cố - dặn dị: 5’</b>


- Bài đọc giúp em hiểu điều gì ?
- Dặn dò HS về nhà đọc bài.
- GV nhận xét giờ học.


<i> Người xưa đã ví / bờ biển</i>
<i>Cửa Tùng giống như một chiếc</i>
<i><b>lược đồi mồi/ cài vào mái tóc</b></i>
<i><b>bạch kim của sóng biển.//</b></i>


- 1 HS đọc Chú giải- SGK


1. <i><b>Cảnh đẹp 2 bên bờ sông Bến </b></i>
<i><b>Hải</b></i>


- Là nơi cửa sông bến Hải gặp
biển.


- Hai bên bờ sông có thơn xóm
xanh mướt màu lũy tre, những
rặng phi lao rì rào gió thổi.
2. <i><b>Vẻ đẹp dun dáng, hấp dẫn </b></i>
<i><b>của Cửa Tùng</b></i>


- Bà chúa của các bãi tắm tức là :
Cửa Tùng là bãi tắm đẹp nhất


trong tất cả các bãi tắm.


- Sáng nước biển hồng nhạt, trưa
nước biển xanh lơ và chiều nước
biển có màu xanh lục.


- Người xưa so sánh cửa Tùng
giống như một chiếc lược đồi mồi
cài vào mái tóc bạch kim của
song biển.


<i><b>Tiêu chí đánh giá:</b></i>


- Đọc đúng
- Đọc trôi chảy


- Thể hiện được nội dung, ý nghĩa
của đoạn văn.


- HS trả lời.
- Lắng nghe.


+ Lắng nghe
các bạn trả lời
câu hỏi.


+ Luyện đọc


+ Lắng nghe
cơ giáo dặn


dị.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 13: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG </b>
<b> DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Mục tiêu chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung và miền
Nam qua bài tập phân loại từ ngữ.


<i>*Kĩ năng</i>


- Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn.


<i>* Thái độ</i>


- Có thái độ u thích môn học.
<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung và miền
Nam qua bài tập phân loại từ ngữ.


* <b>ANQP:</b> Giới thiệu về quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Khẳng định là của Việt
Nam


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>



- Vở Bài tập.


- Bảng phụ, phấn màu.
III. CAC HO T A ĐƠNG D Y H C: A O


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Linh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’ </b>


- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


- 1 HS đọc yêu cầu và các từ;
- HS làm bài vào vở.


- HS lên chữa miệng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS đọc lại từ.


- Các từ được viết cùng một cặp


có quan hệ thế nào với nhau?
- Tìm thêm một số cặp từ tương
tự?


<b>Bài 2</b>


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


- HS trả lời miệng trước lớp
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, khái quát lại
- HS đọc lại bài với các từ được


Làm miệng Bài tập 1, 3 ( SGK)


<i><b>Mở rộng vốn từ: Từ địa phương </b></i>
<i><b>-Dấu chấm hỏi, chấm than</b></i>


<i><b>Bài 1. </b></i>Ch n và x p các t ng sau vào ọ ế ừ ữ
b ng phân lo i:ả ạ


Từ dùng ở
miền Bắc


Từ dùng ở
miền Nam
Bố, mẹ, anh cả,


quả, hoa, dứa,


sắn, ngan


Ba, má, anh
hai, trái, thơm,
khóm, mì, vịt
xiêm


-... cùng có nghĩa như nhau,...
- Vào/ vô; này/ nè; nhé/ nghe;...


<b>Bài 2.</b> <i>Các từ in đậm trong đoạn </i>
<i>thơ sau thường được dùng ở một </i>
<i>số tỉnh ở miền Trung. Em hãy tìm </i>
<i>các từ trong ngoặc đơn cùng </i>
<i>nghĩa với các từ ấy.</i>


Gan <i><b>chi </b></i>gan <i><b>rứa</b></i> mẹ <i><b>nờ</b></i>


Mẹ rằng cứu nước mẹ chờ <i><b>chi</b></i> ai?


+ Lắng nghe
các bạn trả
lời


+ Lắng nghe
cô giáo
giảng bài.
+ Làm được
bài 1 dưới
sự giúp đỡ


của cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thay thế


<b>GV</b>: <i>Đây là một đoạn trích trong</i>
<i>bài thơ Mẹ Suốt của nhà thơ Tố</i>
<i>Hữu ca ngợi người mẹ Nguyễn</i>
<i>Thị Suốt – một phụ nữ Quảng</i>
<i>Bình đã vượt qua bom đạn đưa</i>
<i>bộ đội qua sơng Nhật Lệ trong</i>
<i>thời kì kháng chiến chống Mĩ.</i>
<i>Bằng cách sử dụng những từ địa</i>
<i>phương ở quê mẹ Suốt, tác giả</i>
<i>đã làm cho bài thơ trở nên hay</i>
<i>hơn vì thể hiện được đúng lời</i>
<i>một bà mẹ quê ở Quảng Bình</i>.


<b>Bài 3</b>


- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
- HS làm bài vào vở.


- HS chữa bài trên bảng.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét- chốt kết quả
đúng.


- HS trả lời.


- Khi nào thì dùng dấu chấm


than<i>? </i>


- Khi nào thì dùng dấu chấm hỏi?
- Sau dấu chấm hỏi, dấu chấm
than thì ta phải viết như thế nào?
- Khi đọc câu hỏi chúng ta cần
đọc với giọng ntn?


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Bài học hôm nay chúng ta cần
ghi nhớ những kiến thức nào ?
- GV nhận xét giờ học.


Chẳng bằng con gái con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa


Tàu bay <i><b>hắn</b></i> bắn sớm trưa
Thì <i><b>tui</b></i> cứ việc nắng mưa đưa đị...
( thế, nó, gì, tơi, à )


Chi = gì hắn = nó
Rứa = thế tui = tôi
Nờ = à


<b>Bài 3.</b> <i><b>Em điền dấu câu nào vào </b></i>
<i><b>mỗi ô trống dưới đây?</b></i>


<i>….Một người kêu lên: “Cá heo!”</i>
<i>Anh chạy ùa ra vỗ tay hoan hô:</i>


<i>“A! Cá heo nhảy múa đẹp</i>
<i>quá!”…</i>


<i>…. - Có đau khơng, chú mình?</i>
<i>Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý</i>
<i>nhé!</i>


-... Khi biểu hiện cảm xúc hoặc lời
nhắn gửi,...


-...đằng sau câu có ý hỏi.
-... viết hoa.


- Đọc cao giọng ở từ để hỏi.
- HS trả lời.


- Lắng nghe


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Lắng nghe
cô giáo dặn
dò.



<i><b>Ngày soạn: Ngày 2 tháng 12 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ năm, ngày 5 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 64: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép nhân 9)


<i>* Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>* Thái độ</i>


- Có thái độ u thích mơn học


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Thực hiện được một số phép tính trong bảng nhân 9.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC: </b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 3 HS nối tiếp đọc thuộc bảng
nhân 9.


- HS - GV nhận xét


<b>B, Dạy bài mới : 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<i><b>2. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu kết quả miệng.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S ?


- Một số nhân với 0 thì bằng
mấy?


- Các phép tính trong mỗi cột ở
phần b có gì đặc biệt?


- <b>GV</b>: <i><b>Khi ta thay đổi vị trí của </b></i>
<i><b>thừa số thì tích khơng thay đổi.</b></i>



- u cầu HS đọc lại bảng nhân 9.


<b>Bài 2</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


- Nêu thứ tự thực hiện các dãy
tính trong bài?


- HS đổi chéo vở kiểm tra kết
quả.


- <b>GV</b>: <i><b>Củng cố cho HS cách </b></i>
<i><b>thực hiện dãy tính có liên quan </b></i>
<i><b>đến bảng nhân 9 (Thực hiện từ </b></i>
<i><b>trái sang phải).</b></i>


<b>Bài 3</b>


- HS đọc bài toán.
+ Bài tốn cho biết gì?




<b>Bài 1</b>: <i><b>Tính nhẩm</b></i>:



a, 9 x 1 = 9 x 5 = 9 x 10 =
9 x 2 = 9 x 7 = 9 x 0 =
9 x 3 = 9 x 9 = 0 x 9 =
b, 9 x 2 = 9 x 5 = 9 x 8 =
2 x 9 = 5 x 9 = 8 x 9 =


<b>Bài 2</b>: <i><b>Tính</b></i>:


a, 9 x 3 + 9 = 27 + 9
= 36
b, 9 x 4 + 9 = 36 + 8
= 45
c, 9 x 8 + 9 = 72 + 9
= 81
d, 9 x 9 + 9 = 81 + 9
= 90


<b>Bài 3</b>:
<i><b>Bài giải</b></i>:


Số xe của 3 đội còn lại là:


+ Lắng nghe
các bạn trả
lời


+ Lắng nghe
cô giáo
giảng bài


+ Làm được
5 phép tính
của bài 1
dưới sự giúp
đỡ của cô
giáo.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Bài tốn hỏi gì?


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bài.


- Chữa bài:


- Đọc bài giải và nhận xét Đ - S?
- Muốn biết số vải đỏ còn lại bao
nhiêu mét em làm như thế nào?
- <b>GV</b>: <i><b>Củng cố cho HS cách giải </b></i>
<i><b>bài tốn bằng hai phép tính có </b></i>
<i><b>liên quan đến bảng nhân 9.</b></i>
<b>Bài 4</b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS nêu kết quả miệng.


- Chữa bài:


- Đọc bài, nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?


- <b>GV: Bài tập giúp các em ôn lại</b>
<i><b>các bảng nhân 6, 7, 8, 9</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- 2 HS đọc bảng nhân 9.


- Dặn HS về nhà làm bài trong
VBT.


- GV nhận xét giờ học.


9 x 3 = 27 ( xe )
Số xe của công ty đó là:
10 + 27 = 37 ( xe)
Đáp số: 37 xe.


<b>Bài 4</b>: <i><b>Viết kết quả của phếp </b></i>
<i><b>nhân vào ô trống (Theo mẫu)</b></i>


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9
6


7
8


9


- HS đọc bảng nhân.
- Lắng nghe.


bài. Chép lại
lời giải


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Lắng nghe
cơ giáo dặn
dị.


CHÍNH TẢ


<b>Tiết 26: VÀM CỎ ĐÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Nghe - viết đúng chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.


<i>* Kĩ năng</i>


- Làm đúng bài tập điền đúng vần <i><b>it/ uyt.</b></i>



- Làm đúng bài tập 3 a,b.


<i>* Thái độ</i>


- Có thái độ yêu thích mơn học


<b>* GDMT:</b><i>Giáo dục tình cảm u mến dịng sơng, từ đó các em thêm u q mơi </i>
<i>trường xung quanh và có ý thức bảo vệ môi trường.</i>


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Chép lại được nội dung bài thơ vào vở chính tả.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv đọc- HS viết vào nháp
- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp
nhận xét


- GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


- GV đọc bài 1 lần
- 2 HS đọc lại


- Chỉ ra những chữ viết hoa
trong bài?


- Vì sao phải viết hoa các chữ
ấy?


- Nên bắt đầu viết các dòng thơ
từ đâu?


- HS tự tìm và viết từ khó vào
giấy nháp.


<i><b>b. HS viết bài vào vở</b></i>


- GV đọc - HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.


<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét



<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng.
- Nhiều HS nêu bài làm của
mình.


- HS nhận xét- GV nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài làm.


<b>Bài 3</b>


- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở bài tập
- GV tổ chức thi tiếp sức giữa 2
đội : mỗi đội 4 HS.


- HS tham gia chơi.
- Dưới lớp nhận xét.


- Khúc khuỷu
- Khẳng khiu
- Khuỷu tay
- Tiu nghỉu


- Viết hoa chữ cái đầu câu và chữ
cái đầu tên bài.



- Chữ tên riêng : Vàm Cỏ Đông,
Hồng


- Viết cách lề 1 ô, giữa 2 khổ thơ
cách 1 dịng.


- Tìm từ khó: <i>dịng sơng, xi</i>
<i>dịng, nước chảy, soi, lồng.</i>


<b>Bài 2. </b><i><b>Điền vào chỗ trống: it hay</b></i>
<i>uyt</i>


- huýt sáo
- hít thở
- suýt ngã


- đứng sít vào nhau.


<b>Bài 3. </b><i><b>Tìm những tiếng có thể </b></i>
<i><b>ghép với các tiếng sau :</b></i>


- rá : cái rá, rổ rá, rá xôi,...
- giá : giá cả, giá áo, giá đỗ, giá
sách,...


- rụng : rơi rụng , rụng xuống,
rụng rời,...


+ Viết được


từ tiu nghỉu


+ Lắng nghe
cô giáo giảng
bài.


+ Chép lại
được bài thơ
vào vở.


+ Làm được
bài 2 dưới sự
giúp đỡ của
cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét, khen ngợi đội
thắng cuộc.


- Dưới lớp tìm thêm các đáp án
khác.


* GDMT: <i>Giáo dục tình cảm </i>
<i>u mến dịng sơng, từ đó các </i>
<i>em thêm u q mơi trường </i>
<i>xung quanh và có ý thức bảo vệ </i>
<i>mơi trường.</i>


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết



- GV nhận xét giờ học<b> </b>


- dụng : sử dụng, dụng cụ, vô
dụng,...


- Lắng nghe.


- Lắng nghe. + Lắng nghe


<i><b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Luyện tập bảng nhân, bảng chia đã học.


- Củng cố giải tốn có lời văn về nhận dạng gấp số lần cho hs


<i>2, Kĩ năng</i>


- Rèn cho HS làm toán thành thạo.


<i>Thái độ</i>


- GD HS ý thức tự giác học bộ môn.


3. Mục tiêu riêng( HS Minh)



- Củng cố giải tốn có lời văn về nhận dạng gấp số lần
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


<b>- Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS


<i><b>B. Bài mới: (30')</b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm:</i>


<b> </b> 8 x 5 = 40 8 x 8 = 64 8 x 10 = 80
8 x 7 = 56 8 x 0 = 0 8 x 4 =32
8 x 1 = 8 8 x 3 = 24 8 x 2 = 16
8 x 6 = 48 8 x 8 = 64 0 x 8 = 0


<i>Bài 2: Tính:</i>


-Học sinh đọc yêu cầu.
- YCHS nêu cách tính.


<b> </b>8 x 3 + 15 = 24 + 15 8 x 6 – 39 = 48
<i>Bài 3: Tính:</i>


86g + 58g =144g 9g x 5 = 45g


86g - 58g = 28g 8g x 7 = 56g
25g + 18g -15g = 28g 63g : 3 = 21g


- HS lần lượt nêu cách tính.
- Áp dụng làm bài


- HS làm vào vở


- Một số HS đọc kết quả
- HS lần lượt nêu cách làm
- HS làm vào vở


- HS lần lượt nêu cách tính.
- Áp dụng làm bài


- HS làm vào vở


- Một số HS đọc kết quả
- Gọi HS đọc bài,


- Tóm tắt,
- HD h/s giải


+ Lắng
nghe các
bạn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 4:


- Học sinh đọc u cầu.


+ Bái tốn cho biết gì?
+ Bài tốn y/c tìm gì?


+ Muốn tìm số mì chính đã dùng ta làm
ntn?


+ Tính số gói cịn lại?


+ Tính số phần đã dùng bằng mấy phần
còn lại.


Bài giải


Số gói mì chính cịn lại là:
6 - 4 = 2(gói)


Số mì chính đã dùng là:
200 x 2 = 400 (g)
Đáp số: a,400g
b, 2 lần


<b> Bài 5: Đố vui: </b>


- Học sinh đọc yêu cầu.


- GV cho h/s phân tích ý cần khoanh.


<i><b>3. Củng cố dặn dò: (4’) </b></i>


- Về nhà học bài



- Gọi HS làm


- HS làm việc cá nhân
- HS khác n/x


- GV n/x


- YCHS vận dụng làm bài tập
- HS làm vào vở


- Phần: c<i><b>, 600g</b></i>


- Gọi 1 HS lên chữa bài
- HS khác n/x


+Lắng nghe


+ Theo dõi
hoạt động
của cô và
các bạn


<i><b>Ngày soạn: Ngày 3 tháng 12 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 6 tháng 12 năm 20179</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 65: GAM.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki - lô - gam.


<i>* Kĩ năng</i>


- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.
- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.


<i>* Thái độ</i>


- Có <i>thái độ u thích mơn học.</i>
<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- 1 chiếc cân đĩa, 1 chiếc cân đồng hồ, Các quả cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS chữa bài 2 trong VBT.
- HS - GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới : 30’</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i>



- GV nêu mục tiêu của bài.


<i><b>2, Giới thiệu mối quan hệ giữa gam</b></i>
<i><b>và kg:</b></i>


- Nêu các đơn vị đo khối lượng đã
học?


- GV cho HS quan sát chiêc cân đĩa
có 1 quả cân 1 kg và 1 túi đường nhẹ
hơn 1 kg. Yêu cầu HS quan sát và
nhận xét.


=> Vậy để nhận biết vật nhẹ hơn 1
kg có khối lượng bằng bao nhiêu
người ta dùng đơn vị đo khối lượng
nhẹ hơn kg, đó là gam.


<b>3,</b><i><b>Giới thiệu về gam</b></i>.
- Gam được viết tắt ntn?


- GV cho HS quan sát chiếc cân đĩa:
1 bên là 2 quả cân 500g, 1 bên là túi
đường 1 kg và trả lời câu hỏi theo
cặp.


- 1kg = ...g? Vì sao?


- GV giới thiệu các quả cân thường
dùng.



- GV thực hành cân gói đường lúc
đầu cho HS quan sát và đọc khối
lượng của gói đường khi cân.


- GV giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ.
- HS thực hành cân thử cả 2 loại cân.
- Ngoài 2 loại cân này ra em còn biết
những loại cân nào nữa?


4. <i><b>Thực hành</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS quan sát và nêu kết quả bài làm
( miệng)


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?


<i><b> Gam</b></i>


- Kg là đơn vị đo khối lượng
đã học.


- Gói đường nhẹ hơn 1 kg



- Gam viết tắt là: <i><b>g</b></i>


- <i><b>1000g = 1kg ( 500g + 500g </b></i>
<i><b>= 1kg)</b></i>


<i><b> 1kg = 1000g</b></i>


- 1g, 2g, 5g, 10g, 20g, 50g,
500g, 200g, 100g ...


- 1 vật cân bằng loại cân đĩa
hay cân đồng hồ đều cho 1 kết
quả như nhau.


- HS trả lời.


<b>Bài 1: </b>


a, Hộp đường cân nặng bao
nhiêu gam?


b, 3 quả táo cân nặng bao
nhiêu gam?


c, Gói mì chính cân nặng bao
nhiêu gam?


d, Quả lê cân nặng bao nhiêu


+ Lắng nghe


các bạn trả
lời


+ Lắng nghe


+ Lắng nghe


+ Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu cách sử dụng cân đĩa?


- <b>GV</b>: <i><b>Để cân các vật cần cân bằng </b></i>
<i><b>cân đĩa ta cần dùng các quả cân có </b></i>
<i><b>khối lượng tương ứng với khối </b></i>
<i><b>lượng của vật cần cân sao cho đĩa </b></i>
<i><b>để quả cân và đĩa để vầt cần cân </b></i>
<i><b>thăng bằng với nhau.</b></i>


<b>Bài 2: </b>


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS quan sát và nêu kết quả bài làm
( miệng)


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


- Giải thích cách làm? Các vật này


được cân bằng loại cân nào?


+ Nêu cách sử dụng cân đồng hồ?
- <b>GV</b>: <i><b>Để cân các vật cần cân bằng </b></i>
<i><b>cân đồng hồ ta để vật cần cân lên </b></i>
<i><b>đĩa cân, chiều quay của kim cân </b></i>
<i><b>đồng hồ cùng chiều với chiều quay </b></i>
<i><b>của kim đồng hồ. Kim chỉ vào số </b></i>
<i><b>nào là khối lượng của số đó.</b></i>
<b>Bài 3: </b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Nêu cách tính?


- Khi thực hiện tính các phép tính có
kèm theo số đo, em cần lưu ý điều
gì?


- <b>GV</b>: <i><b>Khi thực hiện phép tính có </b></i>
<i><b>kèm theo đơn vị đo ta nhớ viết đơn </b></i>
<i><b>vị đo vào bên phải kết quả vừa tìm </b></i>
<i><b>được.</b></i>


<b>Bài 4</b>:



- HS đọc yêu cầu của bài.


H. Bài tập cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài HS.


gam?


<b>Bài 2: </b>


a, Quả đu đủ cân nặng bao
nhiêu g?


b, Bắp cải cân nặng bao nhiêu
g?


<b>Bài 3</b>: <i><b>Tính (theo mẫu)</b></i>


M: 22g + 47g = 69g
a, 163g + 28 = 191 g
42g – 25g = 17 g


b, 50g x 2 = 100 g


96g : 3 = 32 g


100g + 45g – 26g = 145 g - 26
= 116g


<b>Bài 4</b>: <i><b>Tóm tắt</b></i>


Cả hộp sữa: 455g.
Vỏ hộp : 58g.
Sữa trong hộp: ...g?


<i><b>Bài giải</b></i>


Sữa trong hộp nặng là:
455 – 58 = 397( g )


Đáp số: 387 gam.


+ Làm được
bài 2 dưới
sự giúp đỡ
của cô giáo.


+ Lắng nghe


+ Theo dõi
các bạn làm
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- <b>GV</b>: <i><b>Lưu ý HS cách trình bày bài </b></i>


<i><b>giải. Một hộp sữa gồm có phần sữa </b></i>
<i><b>và vỏ hộp. Tìm số sữa ta lấy khối </b></i>
<i><b>lượng của cả hộp sữa - đi khối </b></i>
<i><b>lượng của vỏ hộp sữa.</b></i>


<b>Bài 5</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.


H. Bài tập cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?


-HS đổi chéo bài, kiểm tra kết quả.


<b>- GV</b>: <i><b>Bài tốn có dạng: Biết giá trị </b></i>
<i><b>của 1 phần, tìm giá trị của nhiều </b></i>
<i><b>phần ta lấy giá trị của 1 phần nhân </b></i>
<i><b>với số phần.</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Bài học hôm nay các em được học
đơn vị đo khối lượng nào?



- Cân đồng hồ và cân đĩa khác nhau
ở điểm nào?


- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT
- GV nhận xét giờ học.


<b>Bài 5</b>: <i><b>Tóm tắt</b></i>


1 túi mì chính: 210g
4 túi mì chính: ....g?


<i><b>Bài giải</b></i>


4 túi mì chính nặng là:
210 x 4 = 840 ( g )


Đáp số: 840 gam.


- Đơn vị gam.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.


+ Lắng nghe


+ Lắng nghe
cô giáo dặn
dò.


TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 13: VIẾT THƯ. </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Viết được một bức thư cho bạn miền Nam (miền Trung, miền Bắc) theo gợi ý.


<i>* Kĩ năng</i>


- Biết trình bày đúng hình thức thư như bài tập đọc "Thư gửi bà". Viết thành câu,
dùng từ đúng.


<i>* Thái độ</i>


- Giáo dục ý thức đoàn kết với bạn bè trên khắp mọi miền đất nước.
* <b>QTE: </b>Quyền được tham gia viết thư cho mọi người.


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Hiểu được cấu trúc của 1 bức thư.


<b>II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

I<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn gợi ý (BT1). Tiết 90
- HS: VBT, bút.


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H C: A O



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5'</b><b> )</b><b> </b></i>


- Đọc lại bài tập đọc "Thư gửi bà"


<i><b>B. Thực hành: (30')</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài.
- Đọc 2 câu gợi ý.


- Nêu cách trình bày một bức thư.
+ Em định viết thư cho ai? Hãy
nêu tên và địa chỉ của người đó?
+ Em viết thư để làm gì?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
theo 2 gợi ý sách giáo khoa.


- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Gọi một số học sinh lên đọc thư
của mình trước lớp.


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>C. Củng cố - Dặn dò.(1’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- hs đọc



Viết một bức thư cho bạn.
...


...
...


- Để làm quen và thi đua cùng
học tốt.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh đọc bài làm, học sinh
khác nhận xét, bổ sung.


+ Lắng nghe
các bạn trả
lời


+ Lắng nghe
cô giáo
giảng bài.
+ Theo dõi


+ Lắng nghe
cơ giáo dặn
dị.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Tiết 26: KHƠNG CHƠI CÁC TRỊ CHƠI NGUY HIỂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau...


<i>* Kĩ năng</i>


- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an tồn.


<i>* Thái độ</i>


- Khơng nên chơi những trị chơi nguy hiểm.


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau..


<b>II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: </b>


-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những
trị chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác.


-Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc
phòng tránh các trò chơi nguy hiểm.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H C: A O



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh.</b>
<b>A.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kể tên các hoạt động ngoài
giờ lên lớp?


- Các hoạt động ngồi giờ có
tác dụng gì?


<b>B.</b>


<b> Bài mới: 30’ </b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: GV nêu
mục tiêu tiết học.


<b>2.Hoạt động 1</b>: <i><b>Quan sát </b></i>
<i><b>theo cặp</b></i>


* <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Biết cách sử dụng thời gian
nghỉ ở trường sao cho vui vẻ,
khỏe mạnh và an tồn.


- Nhận biết 1 số trị chơi dễ
gây nguy hiểm cho bản thân


và cho người khác.


* <i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>: HS quan sát hình 50 –
51 và trả lời các câu hỏi:


- Bạn cho biết tranh vẽ gì?
- Nói tên những trị chơi nguy
hiểm có trong tranh?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu chơi
những trị chơi nguy hiểm đó?
- Em sẽ khun các bạn trong
tranh ntn?


<i><b>Bước 2: </b></i>Từng cặp HS trả lời
câu hỏi trước lớp


<i><b>Bước 3:</b></i> HS, GV nhận xét, bổ
sung


<i><b>Bước 4:</b></i> GV kết luận


3.<b>Hoạt đợng 2:</b><i><b>Thảo luận </b></i>
<i><b>nhóm 4</b></i>


<i>* Mục tiêu:</i>





- 2hs nêu


<i><b>Khơng chơi trị chơi nguy hiểm</b></i>
<b>1.</b><i><b>Cách sử dụng thời gian vui chơi, </b></i>
<i><b>nghỉ ngơi hợp lý</b></i>


- Tranh vẽ các bạn đang chơi trên sân
trường.


- Trò chơi nguy hiểm: cõng nhau,
đánh gụ, đuổi nhau, ...


- Cõng nhau dễ bị ngã đau, chơi gụ
không may sẽ bị đánh vào đầu, vào
chân, ....


- Khuyên bạn khơng nên chơi những
trị chơi nguy hiểm đó nữa mà nên
chơi những trị chơi bổ ích.


<i><b>KL:</b></i> Sau giờ học mệt mỏi, căng thẳng,
các em cần đi lại vận động và giải trí
bằng cách chơi trị chơi, xong khơng
nên chơi những trị chơi nguy hiểm,
q sức, để ảnh hưởng đến giờ học
sau, không nên chơi những trò chơi
nguy hiểm như: cõng nhau, đánh gụ,
đánh khăng,....



<i><b>2. Những trị chơi có lợi và những </b></i>
<i><b>trị chơi có hại..</b></i>


* <i><b>Nên chơi những trị chơi:</b></i>


- Ơ ăn quan vì: trị chơi này nhẹ
nhàng, địi hỏi trí thông minh.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Biết lựa chọn và chơi những
trò chơi để phòng tránh nguy
hiểm khi ở trường.


<i>* Cách tiến hành:</i>


<i>Bước 1:</i> Lần lượt từng HS
trong nhóm kể cho nhau nghe
về những trị chơi thường chơi
trong các giờ ra chơi.


- Cả nhóm thống nhất lựa chọn
những trò chơi sao cho vừa vui
vẻ lại vừa khoẻ và an toàn.


<i>Bước 2</i>: Đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét.


- GV Phân tích mức độ nguy
hiểm của 1 số trò chơi.


<b>C.</b>


<b> Củng cố - dặn dò: 5’</b>


- GV nhận xét việc sử dụng
thời gian nghỉ ngơi trong giờ
ra chơi của lớp mình.


- Nhắc nhở HS khơng nên chơi
những trị chơi nguy hiểm.
- Một số HS đọc phần bóng
đèn toả sáng.


- GV nhận xét tiết học.


- Đánh cờ: kích thích trí thơng minh.
- Chơi truyền: nhẹ nhàng, khéo léo.
* <i><b>Không nên chơi:</b></i>


- Leo cầu thang: vì leo trèo có thể bị
ngã, gây tai nạn.


- Bắn súng cao su: vì dễ bắn vào đầu,
vào mắt của người khác.


- ...



- Lắng nghe.


- 2, 3 HS đọc.


- HS tham gia
cùng các bạn.


- HS lắng nghe.


<b>SINH HOẠT TUẦN 13</b>
<b>I. SINH HOẠT LỚP </b>


<b>1.Mục tiêu</b>:


- Học sinh thấy được những việc làm được và chưa được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 14


- Học sinh nắm được nội quy của trường, lớp.


<b>2.Các hoạt đợng chính:</b>


<b>1.1 Nhận xét các hoạt đợng trong tuần.</b>


- Ban các sự lớp lên nhận xét tình hình chung diễn ra trong tuần


<b>1.2. Gv nhận xét chung</b>


+ Đạo đức : Ngoan ngỗn, lễ phép, khơng nói tục, giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn
kết thương yêu nhau.



+ Nề nếp : Thực hiện tốt nội qui, quy định của trường đề ra:
- 15 phút đầu giờ có chất lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Chuẩn bị bài ở lớp, ở nhà đầy đủ.


- Ý thức xây dựng bài sôi nổi : tuyên dương tổ ...
- Trật tự chú ý nghe giảng


- Tuyên dương cá nhân: ………...


<b>4. Phương hướng tuần tới:</b>


- Thực hiện tốt hoạt động 15 phút đầu giờ.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


- Chủ động, tích cực trong các hoạt động trên lớp.
- Bổ sung các đồ dùng học tập cịn thiếu


<b>Kĩ năng sống:</b>


<b> KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Qua bài HS biết mình cần phải cú trách nhiệm với những việc làm của chính mình
và có trách nhiệm với những người xung quanh. Qua đó rèn kĩ năng đảm nhận trách
nhiệm cho HS.


- Giáo dục HS có ý thức trách nhiệm với những việc làm của chính mình và có
trách nhiệm với những người xung quanh..



- BT cần làm: Bài 4,5.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sbt


<b>III. Các hoạt động dạy h ọc </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1.KTBC: </b>


- Em đang chạy chơi trên sân trường,
không may em va vào một em HS lớp 1
làm em bị ngó. Khi đó, em sẽ làm gì?
- GV gọi HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1.Hoạt đợng 2: Xử lý tình huống</b>


- HS đọc yêu cầu


<b>- </b>Gọi Hs đọc nội dung tình huống
- HS thảo luận theo nhóm theo câu hỏi
+ Em có nhận xét gì về việc làm của bạn
Minh?


+ Việc làm của bạn ấy thể hiện điều gì?
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gọi nhận xét



<b>GVKL: </b>Mỗi người cần phải có trách
nhiệm với những người xung quanh.


<b>2.2.Hoạt động 2: Xử lý tình huống</b>).
- HS đọc yêu cầu của


- GV chia nhóm, giao việc cho từng


- 2 hs trả lời
- Hs nhận xét


- 2 HS đọc yêu cầu của


- 2 Hs đọc nội dung tỡnh huống
- HS thảo luận theo nhóm


- Đại diện các nhóm trỡnh bày ý kiến.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nhóm.


- HS các nhóm thảo luận 3 tình huống ở
SGK và tìm cách xử lý phù hợp.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- GV cùng HS nhận xét các cách xử lí.


<b>Chốt:</b> Khi đó mắc lỗi với người khác,


chúng ta cần dũng cảm nhận lỗi. Điều đó
thể hiện chúng ta đó biết đảm nhận trách
nhiệm với việc làm của mình.


<b>* Kết luận : Mỗi người cần phải có </b>
<i>trách nhiệm với những việc làm của </i>
<i>chính mỡnh và có trách nhiệm với những </i>
<i>người xung quanh.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn chuẩn bị bài sau


- Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận 1 tình huống


- Hs thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung


+ TH 1: Nhận lỗi với bác.


+ TH 2: Em nên khuyên các bạn cùng
nhau đến xin lỗi bác vỡ việc làm sai đó.
+ TH 3: Xin lỗi bạn vỡ đó lỡ hẹn. Hơm
sau nhớ mang cho bạn mượn.


- Hs liên hệ



- 3 Hs nhắc lại kết luận


<b>Buổi chiều:</b>


TẬP VIẾT


<b>Tiết 13: ÔN CHỮ HOA: I</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa I ( viết đúng mẫu , đều nét, nối chữ đúng quy định)
thông qua bài tập ứng dụng.


- Viết tên riêng <i>Ơng Ích Khiêm </i> bằng cỡ chữ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng: <i>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí </i>bằng cỡ chữ nhỏ.


<i>* Kĩ năng</i>


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<i>* Thái độ</i>- Có thái độ u thích mơn học.


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Viết được 1 dòng chữ hoa I, tên riêng Ơng Ích Khiêm



<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC: </b>


- Mẫu chữ viết hoa: I; Tên riêng và câu ca dao trong dòng kẻ.
- Vở tập viết


III. CAC HO T A ĐƠNG D Y H C: A O


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV kiểm tra bài về nhà của HS
- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng


- 2 HS lên bảng viết: <i>Hàm </i>
<i>Nghi, Hải Vân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV NX


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học


<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết
từng chữ : I, Ô, K


- Độ cao của các chữ I, Ô, K mấy ly?


Rộng mấy ly?


- Nêu điểm đặt bút, điểm dừng bút?
- HS tập viết các chữ hoa trên bảng
con (2 lần).


- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


- Gv giải thích: <i>Ơng ích Khiêm ( 1832 </i>
<i>- 1884) ở Quảng Nam là một vị quan </i>
<i>nhà Nguyễn, văn võ song toàn.</i>


- GV lưu ý HS cách viết khoảng cách
giữa các chữ, độ cao các con chữ.
- HS luyện viết trên bảng con. ( 2 lần)
- GV nhận xét uốn nắn.


- GV yêu cầu HS viết câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca dao:


<i>Câu tục ngữ khuyên mọi người phải </i>
<i>biết tiết kiệm.</i>


- Nêu những con chữ viết hoa trong
câu ca dao?


- HS tập viết trên bảng con các chữ: <i><b>ít</b></i>
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- Gv nêu yêu cầu viết


- HS viết bài vào vở


- Gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút,...


<b>4. Chấm chữa bài</b>


- Gv chấm khoảng 5 bài.


- Nhận xét chung bài viết để lớp rút
kinh nghiệm.


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.


- HS tìm các chữ hoa có trong
bài: I, Ơ,K


- HS trả lời.


<i><b>a. Luyện viết chữ hoa</b></i>


- HS đọc từ ứng dụng: Ơng
ích Khiêm


- Lắng nghe.


<i><b>b. HS viết từ ứng dụng.</b></i>


<i><b>c. HS viết câu ứng dụng.</b></i>


- HS nêu.


- HS viết bảng con.
- Học sinh viết:


+ Viết chữ I: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết các chữ Ô và K: 1
dòng cỡ nhỏ.


+ Viết tên Ông ích Khiêm: 2
dòng cỡ nhỏ.


+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- Lắng nghe.


+ Lắng nghe
cô giảng
bài.


+ Viết bài


+ Viết bài


+ Theo dõi
+ Viết bài


+ Nghe cô
giáo dặn dị.



<b>THỦ CƠNG</b>


<b>CẮT, DÁN CHỮ H, U</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2. Kĩ năng:</b> Kẻ, cắt, dán chữ H, U đúng quy trình, kĩ thuật.


<b>3. Thái đợ:</b> Có hứng thú học cắt, dán chữ.


<b>*</b>HS Minh cắt được chữ U


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV: Mẫu chữ H, U.


HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. CAC HO T A ĐƠNG D Y H C A O


<b>Hoạt đợng của GV</b> <b>HĐ HS</b> <b>HS Minh</b>


<b>1.Ổn ðịnh tổ chức</b>: (1')


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (3')


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới</b>: (29')


<b>3.1. Giới thiệu bài</b>: (GT trực


tiếp) (1')


<b>3.2 Các hoạt động: (28')</b>


a<b>) Hoạt động 1</b>:(6'<b>) </b>Quan sát,
nhận xét


- Cho HS quan sát mẫu chữ H, U,
yêu cầu HS nhận xét


- Chốt lại: nét chữ rộng 1ô chữ
H,U có nửa bên trái và nửa bên
phải giống nhau


b<b>) Hoạt động 2:</b> ( 22')Hướng
dẫn mẫu


- Treo tranh quy trình, vừa
hướng dẫn vừa thao tác cắt, dán
chữ H, U


- Gọi HS nhắc lại quy trình kẻ,
cắt, dán chữ H, U


- Yêu cầu thực hành kẻ, cắt, chữ
H, U


- Quan sát giúp đỡ những em còn
lúng túng



<b>4.Củng cố- dặn dò</b> : (1')


Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần
học tập của lớp.


Nhắc HS về thực hành kẻ, cắt, dán
chữ H, U


- Hát


- Báo cáo sự chuẩn bị cho tiết học
- Lắng nghe


- Quan sát mẫu chữ, nhận xét
- Lắng nghe và ghi nhớ.


- Quan sát trên tranh quy trình vừa
theo dõi GV thao tác kẻ, cắt, dán chữ
H,U


- 1 HS nhắc lại:


+ Bước 1: Kẻ chữ H,U
+ Bước 2: Cắt chữ H,U
+ Bước 3: Dán chữ H,U


- HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ H , U
bằng giấy thủ công.


- Lắng nghe


- Thực hiện.


Q s lắng nghe


Q s lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×