Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuan 20 2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.98 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 20
Lớp: 2C


Từ ngày 9/01 đến 13/01/2012
Thứ


ngày


Tiết
Thứ


Môn Buổi học thứ nhất Buổi học thứ hai
Hai
9/01
1
2
3
4
CC
Tập đọc
Tập đọc
Tốn


Ơng Mạnh thắng thần gio
Ông Mạnh thắng thần gio
Bảng nhân 3


Ba
10/01
1
2


3

Tốn
KC
CT
LT
Lụn tập


Ơng Mạnh thắng thần gio
Gio


LT: Bảng nhân 3, 4


LTV: Ông Mạnh…; Thư trung
thu


TV: Chữ hoa Q


ATGT: Đi bợ và qua đường an
tồn trên đường phố


NGLL: GT nét đẹp TT văn hoa
dân tợc địa phương.



11/01
1
2
3
4


Tập đọc
Tốn
Tập viết


Mùa xn đến
Bảng nhân 4
Chữ hoa Q


Năm
12/01
1
2
3
Toán
LTVC
CT


- Luyện tập


- Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả
lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm,
dấu chấm than.


- Mưa bong mây


Sáu
13/01
1
2
3


4
Toán
TLV
LTV
HĐTT


Bảng nhân 5
Tả ngắn về 4 mùa


Tập làm văn tuần 19, 20
Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TUẦN 20


Thứ hai- 9/01/2012


Tập đọc: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIO
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.


-Hiểu nội dung: Con người chiến thắng thần Gio, tức là chiến thắng thiên
nhiên-nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên
nhiên. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.


<b>II. Chuẩn bi: Tranh minh họa bài đọc</b>
III. Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS



1. Bài cũ:


2. Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Luyện đọc


-Đọc diễn cảm bài văn
+Đọc câu


+Đọc đoạn


*Giải nghĩa: đồng bằng, hồnh
hành, vững chải, đẵn, ăn năn, lờm
cờm, lồng lộn.


HĐ2. Tìm hiểu bài
-Câu 1.


-Thần gio đã làm gì khiến ông
Mạnh nổi giận?


-Câu 2. Kể việc làm của ông Mạnh
chống lại thần gio?


-Câu 3. Hình ảnh nào chứng tỏ thần
gio phải bo tay?


-Câu 4. Ông Mạnh đã làm gì để
thần gio trở thành bạn của mình?
-Hành động kết bạn với thần gio của



Đọc và trả lời bài Thư Trung thu


-HS đọc nối tiếp câu. Đọc đúng:


+lăn quay, hoành hành, ngạo nghễ, ngào
ngạt, quật đổ, vững chải.


-HS nối tiếp đọc đoạn. Chú ý câu:
Ơng vào rừng lấy gỡ…nhà.
Cuối cùng…vững chãi.
Rõ ràng…nhà.


Từ đo…loài hoa.


-Đọc trong nhom
-Đọc trước lớp


-Thi đọc giữa các nhom.
-Lớp đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ông Mạnh cho thấy ông Mạnh là
người thế nào?


-Câu hỏi 5(HSG). Ông Mạnh tượng
trưng cho ai? Thần gio tượng trưng
cho ai?


*Ý nghĩa câu chuyện?


HĐ3. Luyện đọc lại


HĐ4. Củng cố, dặn dò


-Để sống hòa thuận, thân ái với
thiên nhiên, các em phải làm gì?
-Chuẩn bị tiết kể chuyện.


Thần gio…thiên nhiên. Ông Mạnh…con
người.


Ông Mạnh tượng trưng cho con người.
Thần gio tượng trưng cho thiên nhiên. Con
người muốn chiến thắng thiên nhiên phải
nhờ quyết tâm và lao động.


-HS phân vai đọc lại chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ hai-9/01/2012


Toán: BẢNG NHÂN 3
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lập được bảng nhân 3.
-Nhớ được bảng nhân 3.


-Biết giải bài tốn co mợt phép nhân (trong bảng nhân 3).
-Biết đếm thêm 3. HS làm BT1,2,3 trang 97.


<b>II. Chuẩn bi: Các tấm bìa co các chấm tròn</b>
III. Hoạt động dạy học



HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


Mỗi xe đạp co 2 bánh xe. Hỏi 8
xe đạp co bao nhiêu bánh xe?
2. Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. HD học sinh lập bảng nhân 3.
-Giới thiệu các tấm bìa.


Tương tự hình thành được Bảng
nhân3


HĐ2.Luyện tập


-Bài tập 1. Tính nhẩm


-Bài tập 2. Giải tốn


-Bài 3. Đếm thêm 3 rời viết số
thích hợp vào ô trống.


HĐ3. Củng cố, dặn dò


-HS làm bài ở bảng.
-HS lấy các tấm bìa.


+Lấy mỗi tấm bìa 3 chấm tròn.
+Lấy 1 tấm bìa.



Nêu được: 3 x 1 = 3


+Lấy 2 lần. Nêu được: 3 x 2 = 6
+Lấy 3 lần. Nêu được: 3 x 3 = 9
-Đọc thuộc Bảng nhân 3.


-HS nối tiếp nhau nêu kết quả các phép
nhân.


*Củng cố bảng nhân 3
-Lớp nhận xét.


Đọc đề bài- Tom tắt
Phân tích đề.


Giải toán: Số học sinh co tất cả là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
-HS đếm thêm 3 và viết được: 12, 15, 18,
24, 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba-10/01/2012


Toán: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tḥc bảng nhân 3.


-Biết giải bài tốn co mợt phép nhân (trong bảng nhân 3).


- HDHS làm BT1,3,4 trang 98.


<b>II. Chuẩn bi: Chép sẵn bài tập ở bảng </b>
III. Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2. Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Bài 1. Số?


HĐ3. Bài 3. Giải tốn:


Mỡi can đựng được 3l dầu. Hỏi
co 5 can như thế đựng được bao
nhiêu lít dầu?


HĐ3. Bài 4.


Mỗi túi co 3 kg gạo. Hỏi 8 túi như
thế co tất cả bao nhiêu kg gạo?


HĐ4. Củng cố, dặn dò


Đọc bảng nhân 3.


Mỗi nhom co 3 học sinh, co 6 nhom như
vậy . Hỏi co tất cả bao nhiêu học sinh?
-Nêu yêu cầu



-Nhẩm bảng nhân và điền đúng số vào ô
trống.


-Nêu yêu cầu.
-HS đọc đề bài
-Tom tắt đề toán
-Phân tích đề
-Giải toán vào vở:


Số lít dầu 5 can đựng được là:
3 x 5 = 15 (lít)


Đáp số: 15 lít
Đọc đề – Tom tắt


-Phân tích đề
-Giải toán:


Số kg gạo 8 túi co tất cả là:
3 x 8 = 24 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba 10/01/2012


Kể chuyện: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIO
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện (BT1).
-Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.
<b>II. Chuẩn bi: Tranh minh họa </b>



III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1. Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện


-Xếp lại thứ tự các tranh theo đúng
nội dung câu chuyện.


HĐ2.-Kể từng đoạn câu chuyện


HĐ3. Đặt tên khác cho câu chuyện.
VD: Ông Mạnh và thần gio; Ai
thắng ai?;…


HĐ4. Củng cố, dặn dò


-Câu chuyện Ông Mạnh thắng thần
gio cho các em biết điều gì?


3 em kể lại 3 đoạn câu chuyện Chuyện bốn
mùa.


-Một em đọc lại bài tập đọc Ông Mạnh
thắng thần gio.



-Làm việc theo cặp


+Sắp xếp lại các tranh đúng với nội dung
câu chuyện.


+Tranh 4; tranh 2; tranh 3; tranh 1.
-HS kể chuyện


+ 4 em kể lại 4 đoạn của câu chuyện.
HS1: Thần gio xơ ngã ơng Mạnh.


HS2: Ơng Mạnh vác cây, khiêng đá,dựng
nhà.


HS3: Thần gio tàn phá làm cây cối xung
quanh đổ rạp nhưng không thể xô đổ ngôi
nhà của ông Mạnh.


HS4. Thần gio trò chuyện cùng ông Mạnh.
-HS làm việc theo nhom đôi và đặt tên cho
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba - 10/01/2012


Chính tả: GIO
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Nghe viết chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.</b>
-Làm được bài tập 2a/b.



<b>II.Chuẩn bi: Chép bài tập ở bảng phu</b>
III. Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2. Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. Hướng dẫn viết chính tả
-Đọc bài thơ


+Trong bài thơ, ngọn gio co ý thích
và hoạt động như con người. Hãy
nêu những ý thích và hoạt động ấy.
+Bài viết co mấy khổ thơ, mỗi khổ
co mấy câu, mỗi câu co mấy chữ?
+Những chữ nào bắt đầu bằng
r,d,gi?


+Những chữ nào co dấu hỏi, dấu
ngã?


-Viết bảng con.
-GV đọc


HĐ2.Luyện tập


-Bài 2a. Điền s hay x?




2b. iêt hay iêc?
HĐ3. Củng cố, dặn dò


Viết: thi đỗ, vui vẻ, tập vẽ, giả vờ, giã
gạo


-HS đọc lại


-Gio thích chơi than với mọi nhà; gio cù
mèo mướp; ; gio rủ ong mật đến…


-…2 khổ, mỗi khổ 4 câu, mỗi câu 7 chữ.
- gio, rất, rủ, ru, diều


- ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả, bưởi.
-HS viết: Gio, mèo mướp, thăm hoa,
cánh diều, thèm, trèo


-HS viết bài.
-HS làm vào vở.


+Hoa sen, xen lẫn, hoa súng, xúng xính
+Làm việc, bữa tiệc; thời tiết, thương
tiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ ba 10/01/2012


Tập viết: CHỮ HOA Q


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dung: Quê
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quê hương tươi đẹp (3 lần).


<b>II.Chuẩn bi: Chữ mẫu</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. HD viết chữ hoa
-Đính chữ mẫu


-Nêu cách viết:


+Nét 1: Như viết chữ o


+Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1,
lia bút xuống đường kẻ 2, viết nét
lượn ngang từ trong lòng chữ ra
ngoài, DB trên đường kẻ 2.
-Viết mẫu chữ Q


-HD viết trên bảng con


HĐ3.HD viết cum từ ứng dung
-Giới thiệu: Quê hương tươi đẹp



-HD viết chữ Quê vào bảng con
HĐ3.Viết vở


-HD viết vở


-Chấm một số bài- Nhận xét
HĐ4.Củng cố, dặn dò


HS viết chữ hoa P.


Viết Phong cảnh hấp dẫn.
-Quan sát và nhận xét:


+Chữ Q cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét- nét 1
giống chữ o, nét 2 là nét lượn ngang từ
trong lòng chữ ra ngoài, DB trên đường
kẻ 2.


-HS theo dõi cách viết
-HS viết 2, 3 lần.
-HS đọc


-Hiểu: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.
-Quan sát cum từ ứng dung, nêu nhận
xét.


-Viết BC
-HS viết
-Thi viết: Q



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> <b>A/ Mục tiêu 1 .Kiến thức : </b></i><sub></sub> Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đã học ở
lớp 1 . HS biết cách đi bộ , biết qua đường trên những đoạn đường co tình huống
khác nhau ( Vỉa hè co nhiều vật cản , không co vỉa hè , đường ngõ ,...)


2 .Kĩ năng : - Biết quan sát phía trước khi qua đường . Biết chọn nơi qua đường
an toàn .


3.Thái độ :-Ở đoạn đường nhiều xe qua lại tìm người lớn đề nghị giúp đỡ khi
qua đường . HS co thoi quen quan sát rên đường đi , chú ý khi đi đường .
B/ Chuẩn bị : - 5 Tranh trong SGK phong to . Phiếu học tập ghi các tình huống
của hoạt động 3


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A ) Hoạt động 1: </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-<i>Khi người CSGT đưa hai tay dang ngang có </i>
<i>nghĩa là gì ?</i>


-<i>Nhóm biển báo cấm có hình dáng , đặc điểm </i>
<i>như thế nào ? </i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hoạt động 2 : - </b>Quan sát tranh </i>



<i><b>a/ </b>Mục tiêu<b> : HS biết được những hành vi đúng</b></i>
sai để đảm bảo an tồn khi đi bợ trên đường
phố .


b / <i>Tiến hành</i> :


- Chia lớp thành 5 nhom . Các nhom quan sát
hình vẽ trong sách giáo khoa để thảo luận .
Nhận xét các hành vi đúng / sai trong các bức
tranh .


- Mời đại diện các nhom lên trình bày giải
thích lí do


<i>- Khi đi bộ trên đường em cần thực hiện tốt </i>
<i>điều gì ?</i>


* Kết luận : - <i>Khi đi bộ trên đường các em </i>
<i>cần phải đi trên vỉa hè , nơi khơng có vỉa hè </i>
<i>phải đi sát lề đường . Đi đúng đường dành </i>
<i>riêng cho người đi bộ Ở ngã tư , ngã năm </i>
<i>muốn qua đường phải đi theo đèn tín hiệu hay </i>
<i>chỉ dẫn của CSGT .</i>


B Củng cố dặn dò:


- 2 em lên bảng trả lời .


- HS1 nêu ý nghĩa khi người CSGT


dang ngang hai tay


- HS2 trả lời về đặc điểm ý nghĩa của
biển báo cấm.


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài


-Lớp tiến hành chia thành các nhom
theo yêu cầu của giáo viên .


- Quan sát tranh .


- Cử đại diện lên trình bày trước lớp .
- Phải đi trên vỉa hè , nếu không co vỉa
hè thì phải đi sát lề đường . Nắm tay
người lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐNGLL: GIỚI THIỆU NÉT ĐẸP TRUYỀN THỐNG VĂN HOA </b>
<b>DÂN TỘC ĐỊA PHƯƠNG.</b>


<b> Tiết 1: TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG VĂN HOA QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I/Mục tiêu: Giúp HS:</b>


 Biết được một số truyền thống văn hoa của quê hương.
 Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đo.
II/Chuẩn bị: Các tư liệu về truyền thống văn hoa của quê hương.
III/Hoạt động dạy học:


HĐ thầy HĐ trò



HĐ1: Giới thiệu truyền thống văn hoa
quê hương.


MT: Biết và giới thiệu được truyền
thống văn hoa của quê hương với bạn.
-Em biết truyền thống văn hoa nào của
quê hương? Trao đổi với bạn về truyền
thống đo?


Gv nhận xét, KL: Dân tộc VN ta co
nhiều truynề thong văn hoa tốt đẹp.
Chúng ta cần phát huy và giữ gìn truyền
thống đo.


HĐ2: Tìm hiểu về Truyền thống Tôn sư
trọng đạo.


MT: Biết được mốc thời gian, ý nghĩa
đẹp đẽ của truyền thống.


HĐ3: Liên hệ thực tế.


MT: Biết tổ chức ngày 20-11 để bày tỏ
lòng biết ơn thầy cô.


-Nhân ngày 20-11, trường ta co những
hoạt động nào để kỉ niệm ngày hội này?
-Bản thân em đã làm được những gì để
tỏ lòng biết ơn các thâya cô?



-Em biết bài hát nào về công ơn của thầy
cô?


HĐ nối tiếp:Tìm hiểu về các tuc lệ cúng
làng, cầu an… chuẩn bị cho bài học sau.
-HDHS dọn vệ sinh Đài liệt sĩ Duc Tịnh.
- Cho HS Nhớ ngày 22/12


*HĐ nhom đôi:


Thay phiên nhau giới thiệu về truyền
thống văn hoa của quê hương mà bản
thân biết;


-Truyền thống tôn sư trọng đạo.
-Trùn thống hiếu học.


-Trùn thống đồn kết….


HS hợi ý và phát biểu:


-Để tôn vinh các thầy cô giáo, những
người co công rất lớn trong việc đào
tạo nhân tài cho đất nước.


-Truyền thống này co từ rất lâu đời,
nhưng đến năm 1958, miền bắc đã tiến
hành tổ chức ngày hội để bày tỏ tình
cảm, lòng biết ơn đối với thầy cô.


Năm 1982, nhà nước quyết định lấy
ngày 20-11 hằng năm làm ngày để tôn
vinh các thầy cô.


- Hội giảng chào mừng 20-11.
- Các lớp đăng kí tiết học tốt,
- Phong trào bông hoa điểm 10


dâng tặng thầy cô.
-HS tổ chưc hát vê thầy cô…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ tư- 11/01/2012


Tập đọc: MÙA XUÂN ĐẾN
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài vân.</b>


-Hiểu nội dung: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân. (trả lời được câu hỏi 1,2; câu
hỏi 3.HS khá giỏi trả lời đầy đủ câu hỏi 3.


<b>II. Chuẩn bi: Tranh</b>
III. Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ


2. Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Luyện đọc



-Đọc từng câu
-Đọc đoạn


+Giải nghĩa các từ ở chú giải
và từ: tàn


HĐ2. Tìm hiểu bài


-Câu 1. Dấu hiệu nào báo mùa
xuân đến?


-Câu 2. Kể lại những thay đổi
của bầu trời và mọi vật khi mùa
xuân đến.


-Câu 3.Tìm những từ ngữ trong
bài giúp em cám nhận được
hương vị riêng của mỡi lồi
hoa xn.


HĐ3. Lụn đọc lại
HĐ4. Củng cố, dặn dò


Qua bài văn, em biết những gì
về mùa xuân?


*Giáo duc- HS co ý thức
BVMT.



-Dặn về nhà coi bài Luyện từ
và câu.


Đọc và trả lời câu hỏi bài Chuyện bốn mùa.
-HS đọc nối tiếp câu. Đọc đúng: rực rỡ, nảy
mầm, khướu, lắm ddieeufddomr dáng.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn.


+Đoạn 1: Từ đầu…thoảng qua.
+Đoạn 2: tiếp…trầm ngâm.
+Đoạn 3: Còn lại


-Đọc đúng các câu:


+Nhưng trong trí nhớ…của chú/…mận trắng,/
…xuân tới…//


-Đọc trong nhom


-Các nhom thi đọc- Lớp đồng thanh.
…hoa mận tàn.


…bầu trời…xanh, nắng…rực rỡ. Mọi vật…
bay nhảy.


-nồng nàn, ngọt, thoảng qua


-nhanh nhảu, lắm điều, đỏm dáng, trầm ngâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ tư-11/01/2012



Toán: BẢNG NHÂN 4
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Lập được bảng nhân 4.
-Nhớ được bảng nhân 4.


-Biết giải bài toán co một phép nhân (trong bảng nhân 4).
-Biết đếm thêm 4


- HS Làm BT1,2,3 trang 99.


<b>II. Chuẩn bi: Các tấm bìa</b>
III. Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1. Bài cũ:


2. Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. Đưa tấm bìa co 4 chấm tròn.
-4 được lấy mấy lần?


Ta viết: 4 x 1 = 4


-Đua 2 tấm bìa, mỗi tấm co 4
chấm tròn


+ 4 được lấy mấy lần?


Ta viết: 4 x 2 = 4 + 4 = 8
4 x 2 = 8


Tương tự với 4 x 3 = 12


Tương tự với các phép nhân còn
lại.


HĐ2.Luyện tập
-Bài 1. Tính nhẩm
-Bài 2. Giải tốn


-Bài 3: Đếm thêm 4 rời viết số
thích hợp vào ô trống.


HĐ3. Củng cố dặn dò


Đếm thêm 3 và điền vào chỗ chấm.
-1 lần


- 2 lần


- HS đọc lại phép nhân
-HS thành lập bảng nhân 4.
-Đọc thuộc bảng nhân 4.


-HS nối tiếp nhau nêu kết quả của các
phép tính.


-Đọc đề


-Tom tắt đề
-Phân tích đề.


Giải đúng: 5 xe ô tô co số bánh xe là:
4 x 5 = 20 (bánh xe)
Đáp số: 20 bánh xe
-Nêu yêu cầu đề bài.


-Viết vào SGK theo thứ tự: 16, 20, 28, 32,
36


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ năm – 12/01/2012


Toán: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Thuộc bảng nhân 4.


-Biết tính giái trị của biểu thức số co hai dấu phép tính nhân và cợng trong trường
hợp đơn giản.


-Biết giải bài tốn co mợt phép nhân (trong bảng nhân 4).
- HS làm BT1a, 2,3 trang 100.


<b>II.Chuẩn bi: Chép sẵn các bài tập</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1. Bài cũ



2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Bài 1a.Tính nhẩm
HĐ2. Bài 2. Tính (theo mẫu):


HĐ3. Giải tốn


HĐ4. Củng cố, dặn dò


Đọc tḥc bảng nhân 4.
-nêu đề bài


-Chơi trò chơi Truyền điện


+Nêu kết quả của từng phép nhân.
-HS nêu yêu cầu đề bài.


-Phân tích mẫu.
-Làm bảng con:


a. 4 x 8 + 10 = 32 + 10
=42
b. 4 x 9 + 14 = 36 + 14
= 50
c. 4 x 10 + 60 = 100
-Đọc đề bài


-Tom tắt đề
-Phân tích đề
-Giải toán vào vở:



5 học sinh được mượn số sách là:
4 x 5 = 20 (quyển sách)
Đáp số 20 quyển sách
-Thi đọc bảng nhân 4.


CHIỀU


*Củng cố về bảng nhân 3, 4 và giải toán co phép nhân.
-Bài 1/8, 10 Tính nhẩm/4- Củng cố bảng nhân 3, 4.
-Bài 2. Giải tốn/4-VBT


-Bài 3. Viết số thích hợp vào ơ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ năm-12/01/2012


Chính tả (N-V): MƯA BONG MÂY
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài thơ 5 chữ và các dấu câu
trong bài.


-Làm được bài tập 2a/b.


<b>II. Chuẩn bi: Bài luyện tập</b>
III. Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:



2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Hướng dẫn nghe viết
-Đọc bài thơ


+Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên
nhiên?


+Mưa bong mây co điều gì làm
cho bạn nhỏ thích thú?


+Bài thơ co mấy khổ thơ?


-GV đọc bài
HĐ2. Luyện tập


HĐ3. Củng cố, dặn dò
Thi viết từ “sân cỏ”


-Dặn về nhà viết lại những chữ sai


Viết: cá diếc, diệt ruồi, tai điếc. Chảy xiếc.
-HS đọc lại.


-Mưa bong mây.


-Mưa dung dăng cùng đùa vui với bạn,
mưa giống như bé làm nũng mẹ, vừa khoc
xong đã cười.



…3 khổ, mỗi khổ 4 dòng, mỗi dòng 5
chữ.


-Tìm những từ kho- nêu
-Viết bảng con.


-HS viết


-Nêu yêu cầu bài.
-Cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ năm-12/01/2012


Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT.


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?</b>
<b> DẤU CHẤM. DẤU CHẤM THAN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).


-Biết dùng các cum từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cum từ Khi
nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3).


<b>II.Chuẩn bi: 6 BC ghi 6 từ ở bài tập 1.</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:



-Nêu: Tháng 10, tháng 11
Cho HS nhớ ngày tựu
trường


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Bài tập 1. SGK


HĐ2. Bài tập 2


HĐ3. Bài tập 3


-Chọn dấu chấm hay dấu chấm
than để điền vào ô trống?


HĐ4.Củng cố, dặn dò


- Mùa đông
- Mùa thu


-Nêu yêu cầu bài


-Làm bảng con-Nêu được:
+Mùa xuân ấm áp


+Mùa hạ nong bức, oi nong
+Mùa thu se se lạnh


+Mùa đông mưa phùn, gio bấc, giá lạnh
-Nêu yêu cầu đề bài



-Đọc thầm từng câu văn lần lượt thay cum từ
khi nào trong câu văn đo bằng các cum từ
Khi nào, bao giờ, tháng mấy, mấy giờ. VD:
a.Bao giờ lớp bạn đi thăm viện bảo tàng?
b.Lúc nào trường bạn nghỉ hè?


c.Bạn làm bài tập này vào tháng mấy?
d.Bạn gặp cô giáo vào tháng mấy?
-Làm vào vở bài tập.


a) Dấu chấm than


b) Dấu chấm than, dấu chấm than, dấu chấm.
-Trò chơi: Thi đặt câu co cum từ Bao giờ,
Khi nào, Tháng mấy,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Toán: BẢNG NHÂN 5
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Lập được bảng nhân 5.
-Nhớ được bảng nhân 5.


-Biết giải bài toán co một phép nhân (trong bảng nhân 5).
-Biết đếm thêm 5.


-HS làm BT1,2,3 trang 101


<b>II. Chuẩn bi: Các tấm bìa</b>
III. Hoạt động dạy học



HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. HD học sinh lập bảng nhân
5.


-Giới thiệu tấm bìa co 5 chấm
tròn.


-Lấy 1 tấm bìa
+Viết: 5 x 1 = 5


-Giới thiệu 2 tấm bìa, mỗi tấm co
5 chấm tròn


--Giới thiệu 3 tấm bìa, mỗi tấm co
5 chấm tròn.


Tương tự cho HS lập đến 5 x 10
HĐ2. Luyện tập


-Bài 1. Tính nhẩm
-Bài 2.Giải tốn


-Bài 3. Đếm thêm 5 rời viết số
thích hợp vào ô trống.



HĐ3. Củng cố, dặn dò


4 x 9 + 14 =
4 x 10 + 50 =


-Hiểu: Lấy 1 tấm bìa tức là lấy 5 chấm
tròn.


-Hs nêu được: 5 x 2 = 10


-HS nêu được: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15


-HS đọc thuộc bảng nhân 5.
- Nêu yêu cầu


+Trò chơi Đố bạn?


-Nêu đề bài -Tom tắt đề -Phân tích đề.
-Giải toán vào vở.


Số ngày mẹ đi làm trong 4 tuần lễ là:
5 x 4 = 20 (ngày)


Đáp số: 20 ngày
-Đọc yêu cầu đề bài


-Đếm thêm 5 và viết đúng theo thứ tự:
20, 25, 35, 40, 45



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tập làm văn: TẢ NGẮN VỀ 4 MÙA
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Đọc và trả lời đung câu hỏi về nội dung bài văn ngắn. (BT1).


-Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2).
<b>II.Chuẩn bi: Tranh, ảnh mùa hè</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Bài 1. Đọc đoạn văn sau và trả
lời câu hỏi.


-Những dấu hiệu nào báo mùa xuân
đến?


-Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng
những cách nào?


HĐ2.Hãy viết một đoạn văn từ 3
đến 5 câu noi về mùa hè.


HĐ3. Củng cố, dặn dò



-Đọc vài ví du về đoạn văn noi về
mùa hè.


2 em noi lời chào, tự giới thiệu
-Nêu yêu cầu đề bài


-Đọc thầm đoạn văn-Trả lời được các
câu hỏi.


-Trong vườn, thơm nức mùi hương…hoa
huệ.


-Trong không khis không còn ngửi thấy
hơi nước lạnh lẽo…


-Cây cối thay áo mới…co nu.


-Ngửi:mùi hương thơm nức của các lồi
hoa; hương của khơng khí đầy ánh nắng.
-Nhìn: Ánh nắng mặt trời, cây cối đang
thay màu áo mới.


-Nêu đề bài
-Đọc lại gợi ý
-Làm bài vào vở.


-Đọc bài cho cả lớp nhận xét.


CHIỀU
Luyện tập làm văn: Tuần 19, 20



I.Muc tiêu: Củng cố cách đáp lời chào, tự giới thiệu. Viết đoạn văn noi về một
mùa trong năm.


1. Làm lại bài tập 2- Tuần 19


2. Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu noi về mùa xuân.
II. củng cố, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I.Đánh giá việc học tuần 20


-Chuyên cần: Học sinh đi học đúng giờ, đều.
-Hát: Thực hiện đều ở đầu giờ, cuối buổi.
-Vệ sinh: Trực nhật cũng như cá nhân sạch sẽ
-Xếp hàng ra vào lớp: Thực hiện thường xuyên.
-Học tập:


*Ưu:


-Co tiến bợ về các mơn: tốn, đọc, chính tả.
-Số điểm 10 co tăng nhiều so với tháng trước.


-Những em: Hồng, An, … tiến bợ nhiều về đọc, viết, giải tốn.
*Tờn tại:


-Em Vy vẫn còn yếu mơn đọc, viết, LTVC, TLV.
II.Công việc tuần đến 21


-Duy trì các nề nếp sau khi nghỉ tết.
-Khắc phuc những khuyết điểm trên.


-Luyện đọc, viết cho Vy, Hoàng, Vũ,…
-Luyện viết chính tả cho những em trên.
-Phấn đấu đạt điểm 10 nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Năm học: 2011- 2012
Tuần 20


Lớp: 2C


Từ ngày 9/01 đến 13/01/2012
Thứ


ngày


Tiết
Thứ


Môn Tên bài dạy ND điều chỉnh, bổ sung.
Hai
9/01
1
2
Tập đọc
Tốn


Ơng Mạnh thắng thần gio


Bảng nhân 3


-KNS: Giao tiếp ứng xử văn hoa


- Ra QĐ: ứng pho, giải quyết vấn
đề.


- Kiên định.


- Làm BT1,2,3 trang 97


Ba
10/01
1
2
3
Tốn
KC
CT
Lụn tập


Ơng Mạnh thắng thần gio
Gio


- Làm BT 1,3,4 trang 98
-HSKG: BT2,3


- GV giúp HS thấy được “ tính
cách’’ thật đáng yêu của nhân
vật Gio ( Thích chơi thân với
mọi nhà )- khai thác gián tiếp
ND bài.

11/01


1
2
Tập đọc
Toán


Mùa xuân đến


Bảng nhân 4


-GV giúp HS cảm nhận được
ND: Mùa xuân đến làm cho cả
bầu trời và mọi vật đều trở nên
đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đo
co ý thức về BVMT.


- GD ý thức BVMT thiên nhiên.
-Làm BT 1,2,3 trang 99


Năm
12/01
1
2
Toán
LTVC


- Luyện tập


- Từ ngữ về thời tiết. Đặt
và trả lời câu hỏi Khi nào?
Dấu chấm, dấu chấm than.



- Làm 1a,2,3 trang 100


Sáu
13/01
1
2
Toán
TLV


Bảng nhân 5
Tả ngắn về 4 mùa


- Làm BT1,2,3 trang 101


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×