Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.66 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>



<i><b> Ngày soạn: 18/01/2018 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 22/01/2018</b></i>


<b>Tiết 39: </b> <b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>

<i><b> Ở lại với chiến khu</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần dễ lẫn: <i>lượt, ánh lên, trìu mến, yên lặng.</i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, sau các cụm từ. Đọc phân biệt giọng kể
chuyện, giọng người chỉ huy và các chiến sĩ nhỏ tuổi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu nghĩa các từ khó<i>: trung đồn trưởng, lán, Tây, Việt gian, thống thiết, Vệ quốc</i>
<i>quân, bảo tồn.</i>


- Hiểu nội dung của câu chuyện: Ca ngợi tinh thần yêu nước, khơng quản ngại khó
khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp.


- Giáo dục HS thấy tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn gian khổ của các
chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.


<b> Kể chuyện:</b>



- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, HS kể lại câu chuyện. Kể tự nhiên, phối hợp được lời kể
với điệu bộ, động tác; thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời bạn.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục tính mạnh dạn tự tin cho HS.


*TH: Quyền được tham gia (yêu nước và tham gia chống thực dân Pháp, hi sinh vì Tổ
quốc).


<b>II.CÁC KNS:</b>


- Đảm nhận trách nhiệm - Tư duy sáng tạo: bình luận. nhận xét - Lắng nghe tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh minh hoạ</b>


<b>IV. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>*Tiết 1:</b></i><b> </b>T P Ậ ĐỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Đọc bài <i>Báo cáo kết quả tháng thi đua</i>... và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét và cho điểm.


<b>A. Bài mới (60p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


+ Tranh vẽ cảnh gì ? => Đây là tranh vẽ
một lán trại đơn sơ nhà tranh, vách nứa ở
chiến khu chống Pháp. Các chiến sĩ nhỏ
tuổi và chỉ huy của các em đang hát say


sưa.


<i><b>2. Luyện đọc</b></i>
<i>*Đọc mẫu </i>


- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần và HD cho H
cách đọc cả bài.


- HS quan sát tranh.


- Hs lắng nghe.


<i>*Đọc từng câu.</i>


- GV gọi HS đọc tiếp nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Yêu cầu HS đọc tiếp nối mỗi em 1 đoạn.
 Đọc trong nhóm.


 Đọc trước lớp.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Đại diện 2 em đọc 2 đoạn.
- Lớp đọc đoạn 3, 4.


<i><b>3. Tìm hiểu bài</b></i>


- CH 1: Trung đoàn trưởng đến gặp các
chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?



- CH 2: Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy,
vì sao các chiến sĩ nhỏ ai cũng thấy cổ
họng mình nghẹn lại?


- CH 5: Lời nói của Mừng có gì đáng cảm
động?


- CH 6: Thái độ của trung đoàn trưởng như thế
nào khi nghe lời van xin của các bạn?


- CH 7: Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?
- CH 8: Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì
về các chiến sĩ Vệ quốc đồn nhỏ tuổi?


- Gv chốt ND chính của bài: <i><b>Ca ngợi tinh</b></i>
<i><b>thần u nước, khơng quản ngại khó khăn,</b></i>
<i><b>gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong</b></i>
<i><b>cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.</b></i>
- Gv nêu ND TH….


<i><b>*Tiết 2:</b></i>


<b>4. Luyện đọc lại :</b>


<i><b>- GV hướng dẫn HS luyện đọc 1 đoạn. GV</b></i>
đọc mẫu đoạn 2.


- Yêu cầu HS đọc theo nhóm.


- HS đọc thầm từng đoạn để trả lời


các câu hỏi.


- HS khác nhận xét, bổ sung
- H theo dõi và đọc lại.


- H theo dõi.
- HS thi đọc.


- Cho HS thi đọc.


<b> KỂ CHUYỆN</b>
- GV nêu yêu cầu : Dựa vào các câu hỏi
gợi ý kể lại câu chuyện <i>Ở lại với chiến</i>
<i>khu.</i>


- GV treo bảng gợi ý.


a) Đoạn 1: Đề nghị của trung đoàn trưởng.
b) Đoạn 2: Chúng em xin ở lại.


c) Đoạn 3: Lời hứa của người chỉ huy.
d) Đoạn 4: Tiếng hát giữa rừng đêm.
 Kể mẫu: GV kể mẫu câu chuyện


 Kể trong nhóm: Ycầu HS kể theo nhóm
 Thi kể. GV nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>


+ Câu chuyện này giúp chúng ta hiểu được


truyền thống gì của dân tộc Việt Nam ?
+ Nhận xét tiết học.


- Bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- 1 HS đọc u cầu và các câu hỏi.
- HS trả lời .


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS khá kể mẫu 1 đoạn.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS kể theo nhóm 4.


- 2 HS kể thi .
- HS khác nhận xét.


<i><b>+ Truyền thống bất khuất chống giặc</b></i>
<i><b>ngoại xâm của người Việt Nam.</b></i>



<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Điểm ở giữa.Trung điểm của đoạn thẳng</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS :
<b>1. Kiến thức</b>


<b>- Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.</b>
<b>2. Kĩ năng</b>



- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, tính chính xác, tự chiếm lĩnh kiến thức, u
mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phấn màu.Thước kẻ dài.


III. CÁC H D Y H C CH Y U:Đ Ạ Ọ Ủ Ế
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Ghi cách đọc các số:
10000; 3535; 2504; 7005


mười nghìn; ba nghìn năm trăm ba mươi lăm; hai
nghìn năm trăm linh tư; bảy nghìn khơng trăm linh
năm.


- Nhận xét


- HS làm vào nháp .
- 3- 4 HS đọc miệng .
- HS khác nhận xét.


<b>B. Bài mới (32p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu điểm ở giữa</b></i>



- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng và ghi tên 3 điểm.
A O B


- Ba điểm A, O, B là 3 điểm như thế nào với nhau ?
- Điểm A và điểm B nằm ở hai đầu đoạn thẳng.
Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB, giữa hai điểm A
và B. A là điểm ở bên trái điểm O, B là điểm ở bên
phải điểm O. Vậy ta nói O là điểm nằm giữa 2 điểm
A và B.


- GV vẽ đọan thẳng MN và yêu cầu HS lên bảng tìm
điểm ở giữa.


- Gv nx, củng cố.


<i><b>3. Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng.</b></i>
- GV vẽ đường thẳng AB lên bảng.





A M B


+ Ba điểm A, B, M là 3 điểm như thế nào với nhau ?
+ M nằm ở vị trí nào so với A và B ?


- Yêu cầu HS dùng thước đo độ dài đoạn AM và
MB


<i><b>- M là điểm ở giữa hai điểm AB. Viết là: AM</b></i>


<i><b>=MB</b></i>


<i>Vậy: M được gọi là <b>trung điểm</b> của AB</i>


- HS nhận xét về vị trí các
điểm trên đoạn thẳng so với
nhau.


+ Là 3 điểm thẳng hàng với
nhau.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- 1 HS lên bảng, lớp làm
nháp.


- HS theo dõi.


+ Là 3 điểm thẳng hàng với
nhau.


+ Điểm M nằm giữa A và B.
- HS đo và nêu 2 đoạn thẳng
có độ dài bằng nhau.


- HS đọc kết luận trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tại sao nói M là trung điểm của A và B ?
<i><b>4. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>



<i><b>Bài 1: Trong hình bên:</b></i>
- GV vẽ hình lên bảng


- Yêu cầu HS trả lời trước lớp




O





a) Ba điểm A,M,B; D,O,B; D,N,C; M,O,N thẳng
hàng.


b) M là điểm ở giữa hai điểm A và B.
N là điểm ở giữa hai điểm C và D.


O là điểm ở giữa hai điểm M và N (hoặc ở giữa
hai điểm D và B).


- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét.


+ 3 điểm thẳng hàng là: (A,


M, B; M, O, N; C, N, D)


<i><b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b></i>
- GV yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS báo cáo và giải thích Vì sao đúng ? Vì sao
sai ?


- Nhận xét và chốt lại kiến thức.
<i><b>Bài 3: (dành cho H K-G) </b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS chữa miệng, giải
thích.- HS nxét, bổ sung.


- GV vẽ hình.


- Yêu cầu HS lên chỉ trên bảng.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
- Nêu nội dung bài học. Dặn dò.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.




<i><b> Ngày soạn: 18/01/2018 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 23 /01/2018</b></i>


<b>Tiết 97:</b> <b>TOÁN</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS :
<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích mơn tốn.
<b>II.ĐD DẠY HỌC: Phấn màu. Bảng phụ, thước kẻ</b>


<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Vẽ đoạn thẳng AB có trung điểm M.
Vẽ đoạn thẳng CD có trung điểm N.
- Câu hỏi :


+ Trung điểm có phải là điểm ở giữa đoạn thẳng
không?


+ Điểm ở giữa có phải là trung điểm của đoạn


thẳng khơng?


- 2 HS thực hiện.
- HS khác nhận xét.


+ Trung điểm là điểm ở giữa
đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới (32’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1: Xác định trung điểm của đoạn thẳng </b></i>
A B


C D
- Đo độ dài


- Chia đôi độ dài


- Đặt thước, đánh dấu điểm
- Vẽ trung điểm


<b>Bài 2 : Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng</b>
rồi ghi tên trung điểm của đoạn thẳng đó:


A M B



- Yêu cầu đại diện HS lên bảng vẽ và ghi tên.
- Đoạn thẳng AB dài 4cm.


- Đoạn thẳng MN dài 6cm
- GV nhận xét và cho điểm


- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu các bước làm.
- HS làm bài và ghi vở.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
theo dõi, nhận xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm theo cặp.


- Đại diện 2 cặp lên bảng nêu.


<i><b>Bài 3: Thực hành: Gấp tờ giấy hình chữ nhật</b></i>
ABCD rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng
AB và trung điểm K của đoạn thẳng CD.


- Yêu cầu HS thực hành gấp giấy.
- GV chữa bài


- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- HS quan sát, thực hành gấp
giấy như yêu cầu.



<b>C. Củng cố – dặn dò (3’)</b>


- Nhắc lại nội dung luyện tập.Chú ý khi vẽ hình.
- Nhận xét giờ học.




<b>---Tiết 39:</b> <b>CHÍNH TẢ (nghe – viết)</b>


<i><b>Ở lại với chiến khu</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong truyện “Ở lại với
<i><b>chiến khu”</b></i>


<b>2. Kĩ năng</b>


- Giải câu đố, viết đúng chính tả lời giải(hoặc làm bài tập điền vần <i>t/ c</i>)
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
<b>M</b>


<b>Q</b> <b><sub>N</sub></b>


<b>P</b>


A B I



` B A I B B
A


C
K


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.ĐD DẠY HỌC:- Phấn màu - Bảng phụ viết nội dung bài tập.</b>
<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Viết bảng: <i>liên lạc, nắm tình hình, ném lựu đạn…</i>
- Nhận xét


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con theo lời đọc của
HS..


<b>B/ Bài mới: (32’)</b>
<i><b>1/ Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2/ H</b><b> ướng dẫn HS nghe, viết</b><b> :</b></i>
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Đọc đoạn văn cần viết chính tả.
- Giúp HS nhận xét:



<i>+ Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì? </i>
b) GV đọc, HS viết bài vào vở:


- GV đọc mỗi câu 3 lần và theo dõi, uốn nắn HS.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.


- 1 HS khá đọc, cả lớp đọc
thầm theo


- Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết.
- Đọc sốt bài.


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
ra lề vở.


c)Chấm, chữa bài.


- GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ viết, nội
dung, cách trình bày


<i><b>3/ H</b><b> ướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài tập 1: Viết lời giải các câu đố sau:</b>


Đ/án: a) Là sấm và sét
b) Là sông


<b>Bài tập 2: Điền uôt/ uôc vào chỗ chấm</b>
- Ăn không rau như đau không thuốc.


(Rau rất quan trọng với sức khoẻ con người)



- Cơm tẻ là mẹ ruột. (Ăn cơm tẻ mới chắc bụng, có
thể ăn mãi được cơm tẻ, khó ăn mãi được cơm nếp)
- Cả gió thì tắt đuốc. (Gió to thì đuốc tắt, ý nói thái
độ gay gắt quá sẽ hỏng việc)


- Thẳng như ruột ngựa.(Tính tình ngay thẳng, có sao
nói vậy, không giấu giếm, kiêng nể)


- HS làm bài tập
- HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài.


- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng, một số HS đọc lại
đáp án đúng.


<b>C/ Củng cố, dặn dò. (3’)</b>
- Rút kinh nghiệm giờ học.


- GV yêu cầu những HS viết bài ctả chưa đạt về nhà
viết lại; cả lớp đọc lại các bài tập, ghi nhớ chính tả.


.


<i><b></b></i>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Bài 9:</b></i>

<i><b>Đồn kết với thiếu nhi quốc tế (tiết 2)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu, biểu lộ tình đồn kết với thiếu nhi
quốc tế.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh thể hiện được tình đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bài hát, thơ, truyện có nội dung bài học.Các tư liệu về</b>
hoạt động giao lưu của thiếu nhi Việt Nam.


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>A. Khởi động: (5p)</b>


- Hát bài “ Tiếng chuông và ngọn cờ ”
<b>B: Bài mới : (27p)</b>


<b>1/Hoạt động1: </b>Giới thiệu những sáng tác hoặc
tư liệu đã sưu tầm được về tình đồn kết thiếu
nhi quốc tế.


<i><b>+ Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia lớp thành các nhóm


- GV nhận xét, khen ngợi các nhóm có nội dung
sưu tầm tốt.



<b>2/ Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đồn kết,</b>
hữu nghị với thiếu nhi các nước.


<i><b>+ Mục tiêu: HS biết thể hiện tình cảm hữu nghị</b></i>
với thiếu nhi quốc tế qua nội dung thư.


<i><b>+ Cách tiến hành: </b></i>
- Tiến hành viết thư.
- GV mời một số em đọc.


<b>3/ Hoạt động 3: </b>Bày tỏ tình đoàn kết, hữu nghị
với thiếu nhi quốc tế.


<i><b>+ Mục tiêu: Củng cố lại bài học.</b></i>
<i><b>+ Cách tiến hành:</b></i>


* Kết luận chung: Thiếu nhi VN và thiếu nhi qtế
khác nhau về màu da, ngơn ngữ song đều là anh
em,bạn bè.Vì vậy,cta cần phải đồn kết với nhau.
<b>C. Củng cố- dặn dị. (3p)</b>


- GV tổng kết ndung toàn bài. Nhận xét giờ học.
Về nhà: Sưu tầm các bài báo, tranh ảnh, vẽ tranh,
làm thơ,... về tình hữu nghị giữa thiếu nhi Việt
Nam và thiếu nhi quốc tế.


- HS hát tập thể.


- Các nhóm thảo luận, trưng bày


tranh ảnh, các tư liệu sưu tầm
được.


- Cả lớp xem, nghe giới thiệu.
- HS thảo luận về nội dung bức
thư - HS viết thư cá nhân.


- Đọc nội dung thư.


- HS múa, hát, đọc thơ, kể
chuyện, diễn tiểu phẩm,... về
tình đồn kết thiếu nhi quốc tế




<i><b>---CHIỀU</b></i>


<b>ĐAN NAN, ĐAN NONG MỐT ( Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


<b>- Học sinh biết cách đan nong mốt </b>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh đan thành thạo nong mốt
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa
Các nan đan mẫu ba màu khác nhau
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động 1:


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.


Giáo viên giới thiệu tấm đan nong mốt,
hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét. Giáo viên
liên hệ thực tế.


Hoạt đông 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
<i>Bước 1:</i> Kẻ, cắt các nan đan


Cắt các nan dọc: Cắt hình vng có cạnh 9ơ
Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp
<i>Bước 2:</i> Đan nan mốt bằng giấy, bìa. Đan
nan ngang thứ nhất, nhấc nan dọc 2,4,6,8 lên, luồn
nan ngang thứ nhất.


Đan nan ngang thứ hai, nhấc nan dọc


1,3,5,7,9 và luồn nan ngang thứ 2 vào. Tiếp tục cho
đến nan ngang thứ bảy.



<i>Bước 3:</i> Dán nẹp xung quanh tấm đan.


Giáo viên gọi học sinh nhắc lại cách đan nong mốt
nà nhận xét. Tổ chức cho học sinh kẻ, cắt các nan
đan bằng giấy và tập đan.


Học sinh quan sát
Học sinh thực hành



<b>---TIẾT 39: Tự nhiên xã hội</b>


<b>ÔN TẬP: XÃ HỘI</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>Sau bài học HS:


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về xã hội.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Kể với bạn và trình bày về gia đình nhiều thế hệ, trường học và các hoạt động xung
quanh.


<b>3. Thái độ</b>


- HS có thái độ yêu quý gia đình, trường học và địa phương nơi mình sinh sống; tơn
trong luật giao thơng, giữ gìn và bảo vệ mơi trường xung quanh.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên : các tranh SGK đã học ở chương xã hội.
- Học sinh : Xem trước bài ở nhà.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


Nước thải đổ ra sơng có hợp lí khơng? Vì sao?


Nêu những tác hại của nước thải đối với đời sống con người?
Nêu các biện pháp xử lí nước thải phù hợp?


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Ôn tập: Xã hội</b>
<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>10’ Hoạt động 1:</b> Chủ đề xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>7’</b>


<b>10’</b>


về gia đình nhiều thế hệ, trường học và các


hoạt động xung quanh.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm, chia lớp
làm 5 nhóm và giao 5 nội dung (SHD/19)


- Tổ chức cho các nhóm trình bày.
- Tổng hợp các ý kiến của HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Trị chơi Ơ chữ kì diệu


<b>Mục tiêu</b>: HS giải đáp 10 ô chữ hàng
ngang để giải đáp ô chữ xuất hiện ở côt dọc
- GV phổ biến luật chơi và tiến hành trò
chơi bằng cách lần lượt nêu 10 gợi ý
(SHD/22)


<b>Hoạt động 3</b>: Vẽ tranh


<b>Mục tiêu</b>: HS vẽ được những tranh về làng
q, đơ thị, gia đình, đường phố,... theo ý
thích.


- Tổ chức cho HS vẽ tranh vào giấy.
- Chọn tranh vẽ đẹp tuyên dương.


- Tập hợp nhóm, thảo luận.
- Đại diện 5 nhóm trình bày,
lớp nhận xét, bổ sung.


- Nắm cách chơi và tham gia


giải đáp:


+ Vui chơi + Thế hệ + Thủ
công


+ Đánh bắt + Đều + Xe đạp +
Xã hội + Đô thị + Chuột + Tái
chế


<b>4) Củng cố: 2’</b>


Kể tên một số hoạt động ở trường?


Kể tên một số hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thương mại?
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài Thực vật
- Nhận xét:


______________________________
<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP VỀ SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố về cấu tạo các số có bốn chữ số; thứ tự các số có bốn chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>



- Học sinh thực hiện tính thành thạo số có bốn chữ số
<b>3. Thái độ</b>


- GD tính ham học.


<b>II.CÁC HĐ DẠY HỌC : </b>


<b>1.KTBC : Y/c H dùng bảng con để viết số theo Gv</b>
đọc (7896 ; 1352 ; 6075).


<b>2.HD H làm BT : </b>


<b>*Bài 1 : Viết (theo mẫu).</b>


<b>M : 6254 = 6000 + 200 + 50 + 4</b>
<i>Đ/án : <b>7861 = 7000 + 800 + 60 + 1</b></i>


<i><b> 9319 = 9000 + 300 + 10 + 9</b></i>
<i><b> 2002 = 2000 + 2</b></i>


<i><b> 2010 = 2000 + 10</b></i>


- Gọi H nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.
- Gọi 2H lên bảng chữa bài.


- Nx, củng cố.


<b>*Bài 2 : Viết các tổng (theo mẫu).</b>


- H thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>M : 8000 + 600 + 70 + 2 = 8672</b>
<b>7000 + 20 + 4 = 7024</b>
<i>Đ/án : <b> 5000 + 900 + 40 + 8 = 5948</b></i>
<i><b> 4000 + 10 + 6 = 4016</b></i>


<i><b> 8000 + 9 = 8009</b></i>
- Y/c H nêu y/c của bài.
- Gọi H chữa bài, nx củng cố.
<b>*Bài 3 : Viết (theo mẫu).</b>


<i><b>Đ/án : b) 10000 ; c) 4050 ; d) 5693 ; e)7999. </b></i>
- T/c cho H thi làm nhanh theo tổ.


- Nx, tuyên dương.
<b>3.Củng cố, dặn dò : </b>


<i><b>- Đố vui : Đổi chỗ các tấm bìa có số 8 ; 0 ; 0 ; 9 để</b></i>
nhận được số tròn chục ; tròn trăm.


T/c cho H K- G làm bài, nêu kết quả.
- Nx tiết học, HDVN.


- H nêu y/c, chữa bài.
- Lớp nx.


- Đại diện 3 tổ tham gia thi.


- H nêu kết quả.




<i><b>---Ngày soạn: 18/01/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 24/01/2018 </b></i>
<i><b>SÁNG</b></i>


<b>TOÁN:</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
<b>3. Thái độ</b>


- HS làm được các Bt: 1 ( a ) , BT2.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Bảng con (HS)


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>



- Gọi 2HS lên bảng xác định trung điểm
của đoạn thẳng AB và CD.


- Nhận xét đánh giá .
<i><b>Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


<i>* Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và </i>
<i>cách so sánh 2 số trong phạm vi 10 000.</i>
<i>+ So sánh 2 số có số chữ số khác nhau:</i>
- Giáo viên ghi bảng:


999 … 10 000


- Yêu cầu HS điền dấu ( <, = , > ) thích hợp
rồi giải thích.


<i>- Muốn so sánh 2 số có số chữ số khác </i>


- 2em lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu.


- 1HS lên bảng điền dấu, lớp bổ sung.
999 < 1000, vì số 999có ít chữ số hơn


1000 (3 chữ số ít hơn 4 chữ số ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>nhau ta làm thế nào ?</i>


- Yêu cầu học sinh so sánh 2 số 9999 và
10 000


- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh.
+ <i>So sánh hai số có số chữ số bằng nhau :</i>
- Yêu cầu HS so sánh 2 số 9000 và 8999.
- Gọi HS nêu kết quả và giải thích cách so
sánh.


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1(a): - Gọi học sinh nêu bài tập 1</b>
- Yêu cầu nêu lại các cách so sánh hai số .
- Yêu cầu thực hiện vào vở


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2 - Gội học sinh nêu bài tập 2 .</b>
- Yêu cầu lớp làm vào vở.


- Mời một em lên bảng chữa bài.
- Chấm 1 số bài, nhận xét chữa bài.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học



- Về nhà xem lại các BT đã làm.


và ngược lại.
- HS tự so sánh.


- 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.


- Một em nêu yêu cầu bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
bổ sung.




- Một em nêu đề bài tập 2 .
- Lớp thực hiện vào vở .


- Một em lên bảng làm bài, lớp nhận xét
chữa bài.



-HS chú ý


………...


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>CHÚ Ở BÊN BÁC HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu ND bài: Em bé ngây thơ nhớ chú bộ đội đã lâu không về nên nhắc nhở chú.
Chú đã hy sinh, chú ở bên Bác Hồ. Bài thơ thể hiện tình cảm thương nhớ và lịng biết
ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hy sinh vì Tổ quốc ( Trả lời được
các CH trong SGK; thuộc bài thơ).


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ, bảng phụ hướng dẫn HTL.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b> Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
<b>1.Bài cũ: 4 HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn câu</b>


chuyện


“ Ở lại chiến khu và trả lời câu hỏi về ND mỗi
đoạn


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giơí thiệu, ghi bảng.</b>


<b>b. Luyện đọc.</b>


- GV đọc diễn cảm bài thơ, giọng đọc nghẹn
ngào,


- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giảng nghĩa
từ


- HS lắng nghe
-1 HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc từng khổ thơ trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ


- Nhấn giọng từ ngữ biểu cảm thể hiện tình cảm
qua giọng đọc.


- GV giúp HS nắm được các từ chú giải cuối bài:
Kom Tum, Đăk lăk.


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài . </b>


- Một HS đọc thành tiếng khổ thơ 1, 2


+ Những câu nào cho thấy cháu Nga rất mong
nhớ chú?


- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 3. Trả lời:


- Khi Nga nhắc đến chú thái độ của Ba và mẹ ra


sao?


+ Vì sao chiến sĩ hy sinh vì tổ quốc đựơc nhớ
mãi.


- GV chốt lại: Vì những chiến sĩ đó đã hiến dâng
cuộc đời mình cho hạnh phúc và bình yên của
ND, cho độc lập dan tộc của tổ quốc.


<b>d. HTL bài thơ.</b>


- GV hướng dẫn cho HS HTL tại lớp


- GV xóa dần bảng hoặc che giấy dần bài thơ.
- Cho 3, 4 HS thi HTL cả bài.


<i><b>3/ Củng cố:</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.


-Đọc từng khổ thơ trong nhóm


- 1 HS đọc bài


- Chú Nga đi bộ đội sao lâu quá
là lâu.


-HS đọc thầm



- Mẹ thương chú khóc đỏ hoe
mắt, bố nhớ chú ngước lên bàn
thờ


- Vì những chiến sĩ đó đã hiến
dâng cả cuộc đời cho HP và sự
bình yên của nhân dân.


-HS chú ý


- HS đọc thuộc lòng từng khổ, cả
bài


- HS thực hiện theo lệnh của GV
- HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài.


-HS lắng nghe


<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>ÔN CHỮ HOA N (Tiếp theo)</b>


I.


<b> MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố cách viết hoa <i>N ( Ng)</i> thông qua bài tập ứng dụng:


<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết tên riêng <i>Nguyễn Văn Trỗi </i>bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng <i> </i>


<i>Nhiễu điều phủ lấy giá gương</i>


<i>Người trong một nước phải thương nhau cùng</i>
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II.</b>


<b> CHUẨN BỊ : </b>


- Mẫu chữ viết hoa N ( Ng ).


- Tên riêng Nguyễn Văn Trỗi và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li;Vở TV, bảng con,
phấn.


<b>II.</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 3Hs lên bảng viết </b>


<i><b> Nhớ Sông Lô, nhớ phố Ràng</b></i>


<i><b> Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà.</b></i>
-GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>b.Hướng dẫn HS viết bảng con. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp nhắn lại cách viết Nh,
<i><b>(Ng, Nh),V, T,( TR)</b></i>




-GV Y/C HS viết vào bảng con. chữ Ng, V
<i><b>,T(Tr)</b></i>


-Y/C HS đọc từ ứng dụng .


-GV giới thiệu Nguyễn Văn Trỗi là anh hùng
liệt sĩ thời chống Mỹ, Anh quê Điện Bàn ,Tỉnh
Quảng Nam


-Y/C HS viết bảng con Từ ứng dụng.
-Y/C HS đọc câu ứng dụng.


<i><b> Nhiễu điều phủ lấy giá gương</b></i>


<i><b>Người trong một nước phải thương nhau cùng</b></i>
-GV giúp HS hiểu ND câu ứng dụng. :



<i><b>c</b>. <b>Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.</b></i>
- Viết chữ Ng :1dòng.


- Viết chữ V, T:1dòng.


- Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi :2 dòng
- Viết câu thơ 2 lần


- HS viết bài GV chú ý hướng dẫn viết đúng nét,
đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.


<i><b>d. Chấm chữa bài, nhận xét.</b></i>
<b>3. Củng cố,dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học.


-Nhắc nhở những HS chưa viết xong bài về nhà
viết tiếp.


-HS theo dõi


- HS theo dõi và nhắc lại qui trình
viết các chữ Nh, (Ng, Nh),V, T,
<i><b>( TR)</b></i>


-HS viết bảng con:Ng, V ,T(Tr)
-HS đọc


-HS viết bảng con. Nguyễn Văn
<i><b>Trỗi</b></i>



-HS đọc


- HS viết vào vở.


- HS viết vào vở.


- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
<i><b></b></i>


<i><b> Ngày soạn: 19/01/2018 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 25/01/2018</b></i>


<i><b>Tiết 39: Tự nhiên xã hội </b></i>

<i><b> ÔN TẬP: XÃ HỘI</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>Sau bài học HS:


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về xã hội.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Kể với bạn và trình bày về gia đình nhiều thế hệ, trường học và các hoạt động xung
quanh.


<b>3. Thái độ</b>


- HS có thái độ yêu quý gia đình, trường học và địa phương nơi mình sinh sống; tơn


trong luật giao thơng, giữ gìn và bảo vệ môi trường xung quanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


Nước thải đổ ra sông có hợp lí khơng? Vì sao?


Nêu những tác hại của nước thải đối với đời sống con người?
Nêu các biện pháp xử lí nước thải phù hợp?


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Ôn tập: Xã hội</b>
b) Các ho t ạ động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Chủ đề xã hội


<b>Mục tiêu</b>: Củng cố lại các kiến thức cơ bản
đã học về xã hội. Kể với bạn và trình bày
về gia đình nhiều thế hệ, trường học và các
hoạt động xung quanh.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm, chia lớp
làm 5 nhóm và giao 5 nội dung (SHD/19)



- Tổ chức cho các nhóm trình bày.
- Tổng hợp các ý kiến của HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Trị chơi Ơ chữ kì diệu


<b>Mục tiêu</b>: HS giải đáp 10 ô chữ hàng
ngang để giải đáp ô chữ xuất hiện ở côt dọc
- GV phổ biến luật chơi và tiến hành trò
chơi bằng cách lần lượt nêu 10 gợi ý
(SHD/22)


<b>Hoạt động 3</b>: Vẽ tranh


<b>Mục tiêu</b>: HS vẽ được những tranh về làng
quê, đô thị, gia đình, đường phố,... theo ý
thích.


- Tổ chức cho HS vẽ tranh vào giấy.
- Chọn tranh vẽ đẹptuyên dương.


- Tập hợp nhóm, thảo luận.


- Đại diện 5 nhóm trình bày, lớp nhận
xét, bổ sung.


- Nắm cách chơi và tham gia giải đáp:
+ Vui chơi + Thế hệ + Thủ công


+ Đánh bắt + Đều + Xe đạp + Xã hội +


Đô thị + Chuột + Tái chế


- Ô chữ hàng dọc: <i><b>Chủ đề xã hội</b></i>


- Làm việc cá nhân.


<b>4) Củng cố: 2’</b>


Kể tên một số hoạt động ở trường?


Kể tên một số hoạt động cơng nghiệp, nơng nghiệp, thương mại?
Nước sạch có vai trò như thế nào đối với con người và sinh vật?


Để giữ an tồn giao thơng, người tham gia giao thơng cần phải làm gì?


<b>---Tiết 99: </b> <b>TỐN</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I.MỤC TIÊU. Giúp HS :</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b>- Củng cố về cách so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé</b>
đến lớn và ngược lại.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, trịn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về cách xác
định trung điểm của đoạn thẳng.



<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Tìm số lớn nhất trong các số sau :
2345; 2354; 2543; 2453


- Tìm số bé nhất trong các số sau :
6709; 7609; 7906; 6097


- Nhận xét


- HS làm vào nháp.
- 1 HS làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét.


<b>B. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: >, <, =?</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp và chữa bài
a) 8998 < 9898 b) 1000m = 1km


6574 > 6547 980g < 1kg (1000g)
4320 = 4320 1m > 80cm


(100cm)


9009 > 900 + 9 1giờ 15 phút < 80 phút
(75 phút)



- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 1 số trường hợp
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.</b></i>
- T/c dưới dạng trò chơi giữa hai tổ.


Đ/án: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
<i><b> B. 6548; 6584; 6845; 6854.</b></i>
b) Độ dài lớn nhất là:


<i><b> D. 2km.</b></i>
- GV nhận xét, chữa bài


? Muốn so sánh được các số ta làm thế nào ?


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo cặp.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS khác nhận xét, bổ
sung, giải thích cách so
sánh.


- HS đọc yêu cầu .
- đại diện 2 tổ tham gia.
- HS khác nhận xét, bổ
sung.


+ Ta so sánh các chữ số ở


từng hàng.


<i><b>Bài 3: Viết:</b></i>


a) Số bé nhất có ba chữ số: 100
b) Số bé nhất có bốn chữ số: 1000
c) Số lớn nhất có ba chữ số: 999
d) Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999
- GV hỏi từng trường hợp.


- Nhận xét và chữa bài cho HS.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng.
- HS khác nhận xét .


<i><b>Bài 4 : </b></i>


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp


a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
(300)


A B
0 100 200 300 400 500 600


b) (Dành cho Hs K-G) Trung điểm của đoạn thẳng
CD ứng với số nào? (3000)


C D



0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
- Yêu cầu : Giải thích cách tìm trung điểm .


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo cặp.


- 2 HS lên bảng báo cáo trên
tia số.


- HS giải thích.


- HS khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số.
+Nắm chắc cách tìm trung điểm của đoạn thẳng.
- Nhận xét giờ học.



<b> Tiết 40:</b> <b> CHÍNH TẢ ( nghe - viết)</b>


<i><b>Trên đường mịn Hồ Chí Minh</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp bài Trên đường mịn Hồ Chí
<i><b>Minh. </b></i>



<b>2. Kĩ năng</b>


<i>- </i>Làm đúng các bài tập phân biệt s/x; uôt/ uôc và đặt câu.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện viết


<b>II.ĐD DẠY HỌC: Phấn màu, Bảng phụ viết nội dung bài tập.</b>
<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC: </b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Viết bảng: <i>sấm sét, se sợi, chia sẻ </i>
- Nhận xét


- 2 HS viết bảng lớp,
<b>B/ Bài mới: (32p)</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài: như mục I</b></i>
<i><b>2/ H</b><b> ướng dẫn HS nghe,viết:</b></i>
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Đọc đoạn văn cần viết chính tả.


- Hướng dẫn nhận xét: <i>Đoạn văn nói lên điều gì?</i>
b) GV đọc, HS viết bài vào vở:


- GV đọc mỗi câu 3 lần và theo dõi, uốn nắn HS.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.



- 2 HS đọc.


+ Nỗi vất vả của đoàn quân
vượt dốc<i>.</i>


- Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết.
- Đọc soát bài.


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
ra lề vở.


c) Chấm, chữa bài<i>.</i>


- GV chấm 5 bàiđể nhận xét từng bài: chữ viết, nội
dung, cách trình bày.


<i><b>3/ H</b><b> ướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:</b>


a) s hoặc x.


sáng suốt, sóng sánh, xao xuyến, xanh xao
b) t hoặc uôc


gầy guộc, nhem nhuốc, chải chuốt, nuột nà


<b>Bài tập 2: Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở bài</b>
tập 1


a)



Từ Câu


sáng suốt <i>Ông em đã già nhưng vẫn sáng suốt.</i>
xao xuyến <i>Lòng em xao xuyến trong giờ phút</i>


<i>chia tay các bạn.</i>


sóng sánh <i>Thùng nước sóng sánh theo từng bước</i>
<i>chân của mẹ.</i>


- HS đọc yêu cầu của bài
tập, làm bài cá nhân.


- Chữa bài trên bảng phụ,
đọc đáp án đúng.


- HS đặt câu miệng với các
từ vừa điền.


- HS làm bài đặt câu vào vở,
chú ý chấm câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xanh xao <i>Bác em bị ốm nên da mặt xanh xao.</i>
b)


Từ Câu


gầy guộc <i>Bạn Lê có thân hình gầy guộc.</i>



chải chuốt <i>Cạnh nhà em có một chị ăn mặc rất</i>
<i>chải chuốt.</i>


nhem nhuốc <i>Anh trai em vầy đất cát, mặt mũi</i>
<i>nhem nhuốc.</i>


nuột nà <i>Cánh tay em bé trắng nõn, nuột nà.</i>
<b>C/ Củng cố, dặn dò. (3p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- GV nhắc HS về nhà đọc lại bài tập, ghi nhớ chính tả.


<i><b> Phép cộng các số trong phạm vi 10 000</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS :</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính
rồi tính đúng)


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài tốn có lời văn bằng phép cộng.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, chính xác, u thích mơn Tốn.
<b>II.ĐD DẠY HỌC: Phấn màu, bảng con.</b>


<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Đọc các số sau và xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
4363; 7861; 2496; 5758


=> Bốn nghìn ba trăm sáu mươi ba; bảy nghìn tám
trăm sáu mươi mốt; hai nghìn bốn trăm chín mươi
sáu; năm nghìn bảy trăm năm mươi tám.


=> 7861;5758; 4363; 2496
- GV nhận xét


- HS làm vào bảng lớp.
- 1 HS đọc miệng và lên
sắp xếp


- HS khác nhận xét


<b>B. Bài mới (32p)</b>


<i><b>1. Hướng dẫn thực hiện phép cộng </b></i>


- GV viết phép tính - giới thiệu, ghi tên bài
- Yêu cầu HS nêu cách cộng số có 3 chữ số
- GV: Cộng số có 4 chữ số cũng tương tự


<i><b>6285</b></i>


<i><b>2759</b></i>


<i><b>3526</b></i>






<i><b>Vậy: 3526 + 2759 = 6258</b></i>
- Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện
- Em có nhận xét gì về phép tính trên ?
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện 2 phép tính vào bảng con
và phần còn lại làm vào vở.


- 2 h nêu lại.


- HS làm ra bảng con.
- HS khác nhận xét, nêu
cách thực hiện.


- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài,
nêu cách thực hiện


+ Phép tính trên là phép
cộng có nhớ ở hàng đơn


<b>TIẾT 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC. DẤU PHẨY.</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


-Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm (BT1).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Bước đầu biết kể về một vị anh hung (BT 2).


<b>3. Thái độ</b>


- Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT 3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC:</b>


- Nhân hố là gì? lấy VD? (2HS)


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b><i> - ghi đầu bài.</i>


- HS + GV nhận xét.


<b>2. Bài tập.</b>



<i><b>a) Bài 1: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở


- GV mở bảng phụ. - 3 HS thi làm nhanh trên bảng
- HS nhận xét.


- GV nhận xét kết luận.


<i><b>b) Bài 2: </b></i>


- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV nhắc HS: Kể tự do, thoải mái ngắn gọn


những gì em biết về một số vị anh hùng… - HS nghe.
- GV gọi HS kể. - Vài HS thi kể.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương.


<i><b>c) Bài 3: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu? - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS đọc thầm đoạn văn và làm bài
cá nhân.


- GV mở bảng phụ. - 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.



- 3 - 4 HS đọc lại đoan văn.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.




<i><b> Ngày soạn: 19/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu</b></i>
<i><b>26/01/2018</b><b> </b></i>


<b>Tiết 100: TOÁN</b>


 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1.


 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



4268
3917
8185







3845
2625
6470






6690
1034
7724






7331
759
8090




- Nhận xét và chữa bài.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện 1 phép tính.



vị sang hàng chục và hàng
trăm sang hàng nghìn.


<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b></i>


<i><b>- u cầu HS làm bài rồi chữa bài</b></i>


- 1 HS đọc u cầu.
<i><b>Bài 3: Giải tốn.</b></i>


Tóm tắt


Thôn Đông: 2573 người
Thơn Đồi : 2719 người
Cả hai thôn: … người?
<i><b> Bài giải</b></i>


<i><b>Cả hai thơn có tất cả số người là:</b></i>
<i><b>2573 + 2719 = 5292 (người)</b></i>


<i><b> Đáp số: 5292 người.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét .


- Gọi HS nêu tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài.



- Nhận xét và củng cố dạng tốn tìm tổng 2 số có 4
chữ số.


<i><b>Bài 4 : </b></i>Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ
nhật ABCD:


- Yêu cầu HS lên bảng chỉ trung điểm của mỗi cạnh
hình chữ nhật.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chỉ bảng chữa
miệng.


- HS nhận xét .


<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
- Nêu nội dung vừa học ?


- Dặn về luyện tập thêm cộng 2 số có 4 chữ số.
- Nhận xét giờ học.



<b>---Ti ết 20:</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>Báo cáo hoạt động</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Rèn kĩ năng nói: Biết báo cáo trước các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa
qua lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng, tự tin.


<b> 2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng viết: Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng.
<b>3. Thái độ</b>


A B


N
C
P


D
Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo dục HS có ý thức quan tâm đến mọi công việc chung.


*THQTE: Quyền được tham gia (báo cáo HĐ của tổ, lớp trong cuộc họp).
<b>II.ĐD DẠY HỌC: - Bảng ghi sẵn mẫu báo cáo.</b>


<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Kể lại câu chuyện : Chàng trai làng Phù Ủng
- Đọc bài tập đọc "Báo cáo kết quả tháng thi đua
Noi gương chú bộ đội", trả lời các câu hỏi nội
dung bài đọc.



- GV nhận xét


- 1 HS kể chuyện.


- 1 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>B. Bài mới (32p)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập : </b></i>


- Y/c Hs dựa theo bài tập đọc “Báo cáo kết qủa
tháng thi đua Noi gương chú bộ đội”, hãy báo cáo
kết quả học tập, lao động của tổ em trong tháng
qua .


- GV treo tranh và bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý
- Báo cáo hoạt động của tổ theo mấy mục ?


- Trước khi đi vào các nội dung cụ thể, cần nói lời
mở đầu như thế nào ?


- Khi báo cáo chúng ta cần lưu ý điều gì?


<i><b>=> Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời</b></i>
lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng, tự tin.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm dể tập báo cáo.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp.



- GV nhận xét
- Gv nêu QTE…


- 1 HS đọc yêu cầu.


<i>+...2 mục </i>:<i> Học tập ; Lao động</i>
<i>+ Thưa các bạn…</i>


+ <i>Báo cáo cần chân thực, đúng</i>
<i>thực tế hoạt động của tổ mình.</i>
- HS báo cáo theo nhóm.
- 7 - 8 HS trình bày.


- HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>


- Nêu lại nội dung bài học
- Dặn dò: về tập luyện báo cáo
- Nhận xét giờ học



<b>---Ti ết 40: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<i><b>Thực vật</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>Sau bài học HS:


<b>1. Kiến thức</b>



- Kể tên một số cây cối, biết được sự phong phú, đa dạng của cây.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vẽ, tô màu một số cây.


<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức bảo vệ, chăm sóc cây xanh.


<b>II. KNS CƠ BẢN</b>


- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, so sánh, tìm đặc điểm giống và khác nhau
của các loại cây.


- Tìm kiếm. phân tích, tổng hợp thơng tin để biết giá trị của thân cây đối với đời sống
của cây, đời sống đọng vật và con người.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


- Nước thải đổ ra sơng có hợp lí khơng? Vì sao?


- Nêu những tác hại của nước thải đối với đời sống con người?
- Nêu các biện pháp xử lí nước thải phù hợp?



<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Ôn tập: Xã hội</b>
b) Các ho t ạ động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát cây cối


<b>Mục tiêu</b>: Kể tên một số cây cối, biết được
sự phong phú, đa dạng của cây.


<b>Tiến hành:</b>


- T ch c cho HS th o lu n nhóm, quanổ ứ ả ậ
sát cây trong tranh ho c trong sân trặ ường


ho n th nh phi u BT:


để à à ế


Tên cây Đăc điểm hình dạng, kích thước


- Tổ chức cho các nhóm trình bày.


<b>Kết luận: </b>Cây cối có nhiều hình dạng,
kích thước khác nhau.


<b>Hoạt động 2</b>: Các bộ phận của cây.



<b>Mục tiêu</b>: HS biết được cây thường gồm
các bộ phận: rễ, thân, lá, hoa, quả


<b>Tiến hành:</b>


- Quan sát tranh SGK, nêu những điểm
giống và khác nhau của cây có trong hình.
Cây có những bộ phận nào?


<b>Kết luận: </b>Mỗi cây thường gồm các bộ
phận: rễ, thâ, lá, hoa, quả.


- Yêu cầu HS chỉ và nói tên các bộ phận
của cây trong mỗi tranh.


<b>Hoạt động 3</b>: Vẽ tranh cây.


<b>Mục tiêu</b>: HS vẽ,tơ màucây mà mình thích.


<b>Tiến hành:</b>


- Tổ chức cho HS vẽ tranh vào giấy.
- Chọn tranh vẽ đẹptuyên dương.
- Nhận xét, khen ngợi HS.


- Tập hợp nhóm, thảo luận.


- Các nhóm lần lượt báo cáo.


- Thảo luận nhóm, cử đại diện báo cáo


kết quả.


- Lá, thân, hoa,...
- Vài HS nhắc lại.


- HS lần lượt lên bảng chỉ.


- Làm việc cá nhân, đại diện vài HS
trình bày sản phẩm và nêu rõ lí do vì
sao mình thích.


<b>4) Củng cố: 2’</b>


Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài.



<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>Tuần 20 - Phương hướng tuần 21</b></i>


<b>1. Nhận xét tuần 20:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm tuc nhanh nhẹn.
- Truy bài đầu giờ tự giác có hiệu quả


- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái xây dựng bài.
- Tích cực luyện tập văn nghệ chuẩn bị thi.


- Tuyên dương: Hà Phương, Minh, Hà Anh, Vũ Linh…


- Nhắc nhở: Bảo Châu, Khải, Cẩm Ly,…


<b>2. Phương hướng tuần 21</b>


+ Duy trì tốt các nề nếp, tham gia các HĐTT đầy đủ, nhiệt tình..
+ Học và hát các bài hát về Anh bộ đội.


+ Bảo quản đồ dùng trong lớp học, giữ VS chung, VS cá nhân sạch sẽ.
- Tiếp tục tham gia thi giải Toán và T.nh trên mạng


- Tiếp tục lập nich thi GTTM trên mạng


- Không ăn quà vặt trong trường, chơi các trị chơi sạch sẽ, an tồn.
- Có ý thức giữ gìn cảnh quan trường, lớp sạch đẹp.


- Thực hiện chương trình học kì II, kiểm tra lại tồn bộ các sách và VBT tập 2 của
mơn Tốn và Tiếng việt, Tiếng Anh.


- Tiếp tục HTL các bảng nhân, chia đã học. Tiến hành luyện viết chữ trên khổ giấy A4
theo dòng kẻ ngang.


+ Tham gia tốt các HĐ tập thể và HĐ ngoại khóa


+ Hs tham gia thi giải Toán, Tiếng Anh, GTTM trên mạng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×