Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Bất đẳng thức:</b>
<b>Hệ thức c</b>
<b>Hệ thức cãã dạng dạng ……… ……………… ………</b>
<b>là bất đẳng thức.</b>
<b>là bất đẳng thức.</b>
<b>Thế nào là bất đẳng thức?</b>
<b>a < b (hay a > b, a</b>
<b>I. Bất đẳng thức:</b>
<b>Hệ thức c</b>
<b>Hệ thức cãã dạng a < b ( hay a > b, dạng a < b ( hay a > b, </b>
<b>a</b>
<b>a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức. ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>
<b> II. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:</b>
<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 </b>
<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 </b>
<b>(hoặc ax + b > 0, ax + b </b>
<b>(hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≤ 0, ax + b </b>
<b>≥ 0), trong đó a và b là hai số đã </b>
<b>≥ 0), trong đó a và b là hai số đã </b>
<b>cho, a ≠ 0, gọi là BPT bậc nhất 1 </b>
<b>cho, a ≠ 0, gọi là BPT bậc nhất 1 </b>
<b>ẩn.</b>
<b>ẩn.</b>
<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i><b>: : chuyển một hạng chuyển một hạng </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>
<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>
<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>
<i><b> Quy tắc nhân</b></i><b>: Khi nhân hai vế của Khi nhân hai vế của </b>
<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>
<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>
<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>
<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>
<b>dương.</b>
<b>dương.</b>
<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>
<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>
<b>Bài t p 2:</b> <b> Giải BPT và biểu diƠn tËp </b>
<b>nghiƯm trªn trơc sè:</b>
<b>I. Bất đẳng thức:</b>
<b>Hệ thức c</b>
<b>Hệ thức cãã dạng a < b ( hay a > b, a dạng a < b ( hay a > b, a ≤ b, ≤ b, </b>
<b>a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>
<b>a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>
<b> II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc </b>
<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc </b>
<b>ax + b > 0, ax + b </b>
<b>ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong </b>
<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>
<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>
<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn. </b>
<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn. </b>
<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i>
<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i><b>: : khi chuyển một hạng khi chuyển một hạng </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải </b>
<b>đổi dấu hạng tử đó.</b>
<b>đổi dấu hạng tử đó.</b>
<i><b> Quy tắc nhân</b></i><b>: Khi nhân hai vế của BPT Khi nhân hai vế của BPT </b>
<b>với cùng một số khác 0, ta phải:</b>
<b>với cùng một số khác 0, ta phải:</b>
<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.</b>
<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.</b>
<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>
<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>
<b>III. Phương trình có chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối:</b>
<b>Hãy nhắc lại về giá trị tuyệt đối?</b>
<b>Cho a € R : </b>
<b>| a | = a ( khi a 0)≥</b>
<b>| a | = - a ( khi a < 0)</b>
<b>Bài tập 3</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
6
7
8
<b>I. Bất đẳng thức:</b>
<b>Hệ thức c</b>
<b>Hệ thức cãã dạng a < b ( hay a > b, a dạng a < b ( hay a > b, a ≤ ≤ </b>
<b>b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>
<b>b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>
<b>II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc </b>
<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc </b>
<b>ax + b > 0, ax + b </b>
<b>ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong </b>
<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>
<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>
<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i>
<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i><b>: : chuyển một hạng chuyển một hạng </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>
<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>
<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>
<i><b>Quy tắc nhân</b><b>:</b></i> <b>Khi nhân hai vế của Khi nhân hai vế của </b>
<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>
<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>
<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>
<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>
<b>dương.</b>
<b>dương.</b>
<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>
<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>
<b>III. Phương trình có chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối:</b>
<b>- Ôn lại các kiến thức của chương </b>
<b>IV</b>
<b>-Làm bài tập:72,74,76 83 SBT</b>
<b>-Bài tập thêm: </b>
<b> a/ Tìm x sao cho giá trị của biểu </b>
<b>thức 5- 2x là số dương</b>
<b> b/ Giá trị của biểu thức x2<sub> +1 </sub></b>