Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

On tap chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Bất đẳng thức:</b>


<b>Hệ thức c</b>


<b>Hệ thức cãã dạng dạng ……… ……………… ………</b>


<b>là bất đẳng thức.</b>
<b>là bất đẳng thức.</b>


<b>Thế nào là bất đẳng thức?</b>


<b>a < b (hay a > b, a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§iỊn dÊu (<, > , , ) thích hợp vào ô vu«ng:</b>

<b>≤ ≥</b>



<b>Nếu a < b và b < c thì a</b>



<b>Nếu a < b và b < c thì a</b>

<b> c </b>

<b> c </b>

<b><sub>Nếu a ≤ b và b ≤ c thì a c</sub></b>

<b><sub>Nếu a ≤ b và b ≤ c thì a c</sub></b>



<b><</b>

<b>≤</b>

<b>≤</b>



<b><</b>

<b>≤</b>

<b>≤</b>



<b>></b>



<b>Nếu a </b>



<b>Nếu a </b>

<b>≤</b>

<b>≤</b>

<b> b và </b>

<b> b và </b>

<b>c > 0</b>

<b>c > 0</b>

<b> thì ac bc</b>

<b> thì ac bc</b>


<b>Nếu a </b>



<b>Nếu a </b>

<b>≤</b>

<b>≤</b>

<b> b và </b>

<b> b và </b>

<b>c </b>

<b>c </b>

<b><</b>

<b><</b>

<b> 0</b>

<b> 0</b>

<b> thì ac bc</b>

<b> thì ac bc</b>



<b>Nếu a < b và </b>



<b>Nếu a < b và </b>

<b>c > 0</b>

<b>c > 0</b>

<b> thì ac bc</b>

<b> thì ac bc</b>


<b>Nếu a < b và </b>



<b>Nếu a < b và </b>

<b>c < 0</b>

<b>c < 0</b>

<b> thì ac bc</b>

<b> thì ac bc</b>



<b>Nếu a ≤ b thì a + c b + c</b>



<b>Nếu a ≤ b thì a + c b + c</b>



<b>Nếu a < b thì a + c b + c</b>



<b>Nếu a < b thì a + c b + c</b>



<b></b>



<b></b>



<b><</b>

<b></b>

<b></b>



Các tính chất cần nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Bất đẳng thức:</b>


<b>Hệ thức c</b>


<b>Hệ thức cãã dạng a < b ( hay a > b, dạng a < b ( hay a > b, </b>


<b>a</b>



<b>a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức. ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>


<b> II. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:</b>


<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 </b>


<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 </b>


<b>(hoặc ax + b > 0, ax + b </b>


<b>(hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≤ 0, ax + b </b>
<b>≥ 0), trong đó a và b là hai số đã </b>


<b>≥ 0), trong đó a và b là hai số đã </b>


<b>cho, a ≠ 0, gọi là BPT bậc nhất 1 </b>


<b>cho, a ≠ 0, gọi là BPT bậc nhất 1 </b>


<b>ẩn.</b>


<b>ẩn.</b>


<b>Bất phương trình bậc nhất </b>



<b>Bất phương trình bậc nhất </b>



<b>một ẩn có dạng như thế </b>




<b>một ẩn có dạng như thế </b>



<b>nào?</b>



<b>nào?</b>


<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i>


<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i><b>: : chuyển một hạng chuyển một hạng </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>


<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>


<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>


<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>


<i><b> Quy tắc nhân</b></i><b>: Khi nhân hai vế của Khi nhân hai vế của </b>


<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>


<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>


<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>


<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>


<b>dương.</b>


<b>dương.</b>



<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>


<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>


<b>Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế </b>



<b>Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế </b>



<b>để biến đổi BPT?</b>



<b>để biến đổi BPT?</b>

<b>Hãy phát biểu quy tắc nhân để </b>



<b>Hãy phát biểu quy tắc nhân để </b>



<b>biến đổi BPT?</b>



<b>biến i BPT?</b>



<b>Bài t p 2:</b> <b> Giải BPT và biểu diƠn tËp </b>
<b>nghiƯm trªn trơc sè:</b>


<b>5</b>


<b>4</b>

<b><</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Bất đẳng thức:</b>


<b>Hệ thức c</b>


<b>Hệ thức cãã dạng a < b ( hay a > b, a dạng a < b ( hay a > b, a ≤ b, ≤ b, </b>



<b>a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>
<b>a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>


<b> II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc </b>


<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc </b>


<b>ax + b > 0, ax + b </b>


<b>ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong </b>
<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>


<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>


<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn. </b>


<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn. </b>


<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i>


<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i><b>: : khi chuyển một hạng khi chuyển một hạng </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải </b>


<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải </b>


<b>đổi dấu hạng tử đó.</b>


<b>đổi dấu hạng tử đó.</b>



<i><b> Quy tắc nhân</b></i><b>: Khi nhân hai vế của BPT Khi nhân hai vế của BPT </b>


<b>với cùng một số khác 0, ta phải:</b>


<b>với cùng một số khác 0, ta phải:</b>


<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.</b>


<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.</b>


<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>


<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>


<b>III. Phương trình có chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối:</b>


<b>Hãy nhắc lại về giá trị tuyệt đối?</b>


<b>Cho a € R : </b>




<b>| a | = a ( khi a 0)≥</b>
<b>| a | = - a ( khi a < 0)</b>


<b>Bài tập 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>m</i>



<i>A</i>












<i>m</i>


<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1
2
3
4
5
6
7
8


HS luân phiên nhau lựa chọn hàng ngang.


Mỗi HS sẽ được chọn một hàng ngang tùy ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1


<b>Hàng ngang thứ nhất với gợi ý như sau: </b>


BPT x– 3> 0 thuộc dạng BPT nào?




2


<b>Hàng ngang thứù hai với gợi ý như sau: Khi nhân 2 </b>


<b>vế của BPT với cùng 1 số âm ta phải…..BPT. </b>



3


<b>Hàng ngang thứù ba với gợi ý như sau: Khi chuyển </b>


<b>một hạng từ vế này sang vế kia ta phải làm gì ?</b>


4


<b>Khi nhân 2 vế của BPT với cùng 1 số khác 0, ta phải giữ nguyên </b>


<b>chiều BPT nếu số đó dưong và đổi chiều BPT nếu số đó âm. Đó là </b>



<b>quy tắc gì?</b>


5


<b>Hàng ngang thứù năm với gợi ý như sau:</b>



<b>Hai BPT t</b>

<b>ươ</b>

<b>ng </b>

<b>đương là 2 BPT có cùng…………..</b>



6


<b>Hàng ngang thứ 6 với gợi ý như</b>

<b> sau:</b>

│2x│= 5x-1,

<b>đây là dạng </b>



<b>……… chứa dấu</b>

<b>giá</b>

<b> tr tuy t đ i</b>

<b>ị</b>

<b>ệ</b>

<b>ố</b>



7



<b>Hàng ngang thứù bảy với gợi ý như sau: </b>


BPT x

<b>2</b>

<b> + 1 < 0 có mấy nghiệm?</b>



8


<b>Hàng ngang thứù tám với gợi ý như sau:</b>

<b>Khi giải phương </b>


<b>trình chứa </b>

<b>dấu GTTĐ </b>

<b>ta ph i </b>

<b>ả</b>

<b>đ</b>

<b>ối chiếu các giá trị v a </b>

<b>ừ</b>



<b>tìm </b>

<b>đ</b>

<b>ượ</b>

<b>c với ……….. của n</b>

<b>ẩ</b>



<b>B A C N H A T</b>


<b>T</b>



<b>P</b>



<b>B</b>

<b>1</b>

<b>A</b>

<b>N</b>



<b>O</b>

<b>I</b>

<b><sub>C H</sub></b>



<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>E</b>

<b>U</b>



<b>Đ</b>

<b>O</b>

<b>I</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>U</b>



<b>Q U Y T</b>

<b>A</b>

<b>C N H</b>

<b>A</b>

<b>N</b>


<b>T</b>

<b>A</b>

<b>P N G H</b>

<b>I</b>

<b>E M</b>



<b>P H</b>

<b>U</b>

<b>O N G T R</b>

<b>I</b>

<b>N H</b>



<b>Khi giải phương trình ho c BPT ta </b>

<b>ặ</b>




<b>th</b>

<b>ườ</b>

<b>ng vận dụng quy tắc này</b>



<b>V O N G</b>

<b>H</b>

<b>I E M</b>


<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>E</b>

<b>U K I</b>

<b>E</b>

<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Bất đẳng thức:</b>


<b>Hệ thức c</b>


<b>Hệ thức cãã dạng a < b ( hay a > b, a dạng a < b ( hay a > b, a ≤ ≤ </b>


<b>b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>


<b>b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.</b>


<b>II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc </b>


<b>Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc </b>


<b>ax + b > 0, ax + b </b>


<b>ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong </b>
<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>


<b>đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là </b>


<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>



<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>


<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i>


<i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i><b>: : chuyển một hạng chuyển một hạng </b>
<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>


<b>tử của BPT từ vế này sang vế kia ta </b>


<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>


<b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b>


<i><b>Quy tắc nhân</b><b>:</b></i> <b>Khi nhân hai vế của Khi nhân hai vế của </b>
<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>


<b>BPT với cùng một số khác 0, ta phải:</b>


<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>


<b>- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó </b>


<b>dương.</b>


<b>dương.</b>


<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>


<b>- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.</b>



<b>III. Phương trình có chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối:</b>


<b>Cho a </b>

<b>€</b>

<b> R :</b>





<b> | a | = a ( khi a </b>

<b>≥</b>



<b>0)</b>



<b> | a | = - a ( khi a < 0)</b>



<b>NHIỆM VỤ VỀ NHÀ</b>



<b>- Ôn lại các kiến thức của chương </b>
<b>IV</b>


<b>-Làm bài tập:72,74,76 83 SBT</b>


<b>-Bài tập thêm: </b>


<b> a/ Tìm x sao cho giá trị của biểu </b>
<b>thức 5- 2x là số dương</b>


<b> b/ Giá trị của biểu thức x2<sub> +1 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×