Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuong VI Bai 3 Cong thuc luong giac Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 4: một số công thức lợng giác.</b>


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>* Về kiến thức : </b> Học sinh nắm đợc công thc cộng, công thc nhân đôI, công thức hạ bậc, biến
đổi tổng thành tích và cơng thức biến đổi tích thành tổng.


<b>* Về kĩ năng:- </b> Học sinh càn nắm đợc các kỷ năng sử dụng thuần thục các công thức lợng giác
và biết ứng dụng các cơng thức vào làm bài tập.


<b>* VỊ t duy:</b> - Hiểu và phân biệt các công thức lợng giác và có cách nhớ các công thức lợng giác
một cách sâu sắc.


- Bit s dng biu sử dụng các công thức lợng giác để luyện tập các công thức lơng giác.
- Biết quy lạ về quen.


<b>* Về thái độ:</b> - Bớc đầu sử dụng cơng thức lợng giác làm các ví dụ đơn giản yờu cu cn thn,
chớnh xỏc.


<b>II. Chuẩn bị ph ơng tiƯn d¹y häc :</b>


<b>1. Thực tiển: </b>- u cầu học sinh nắm đợc các công thức lợng giác.


<b>2. Phơng tiện:</b> - Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>Cơ bản dùng phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b> </b>



<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.


- Học sinh độc lập trả lời câu hỏi.
- Bổ sung ý kiến trả lời (nếu có).


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.


- Học sinh độc lập trả lời câu hỏi.
- Bổ sung hoàn thiện các ý kiến (nếu
có).


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Häc sinh tù kiĨm chøng kĨt qu¶.


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ .


- Học sinh độc lập trả câu hỏi.
- Ghi nhận kết quả.


- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Theo dõi hình vẽ.


- Thảo luận và trình bày ý kiến.
- Bổ sung, hoàn thiện ý kiÕn (nÕu cã)
- Ghi nhËn kÕt qu¶.


<b>HĐ1:</b> Kiểm tra kiến thức cũvề tích vơ hớng của hai vectơ.


Biểu thức tọa độ của tích vơ hớng.


<b> 1. C«ng thøc céng</b>


<b>a) Cơng thức cộng đối với sin và cơsin</b>
Với mọi góc lợng giác , , ta có


cos( ) = cos cos + sin sin (1)
cos( ) = cos cos - sin sin (2)
sin( ) = sin cos - cos sin (3)
sin( ) = sin cos + cos sin (4)


     


     


     


     







Chøng minh: (SGK)


<b>VÝ dơ:</b> Sư dơng c«ng thøc céng chøng minh:
) cos( ) cos



)sin( ) cos
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>2</i>


  




 


 


 


Tổ chức cho học sinh thực hiện theo nhóm. Cho học sinh
nhận dạng đây là những công thức nào đã gặp.


<b>b) Công thức cộng đối với tang</b>


tan tan
tan( )


tan tan
tan tan
tan( )


tan tan


<i>1</i>


<i>1</i>


 


 


 


 


 


 




 





 




Víi mäi ,  làm cho các biểu thức trên có nghĩa.


<b>H1</b>: Với các giá trị , nào thì các biểu thức trên có nghĩa


?


Chia làm các nhóm GV phân công chứng minh công thức
trên sử dụng các công thức công của sin và cos.


<b>Ví dụ: </b>Tính giá trị
tan


<i>12</i>




<b>2. Công thức nhân đội:</b>


<b>H1: </b>Trong công thức công cos( + ), sin( + ), tan( +
) nếu ta thay  = thì ta đợc điều gì ?


2


cos cos sin
sin sin cos


tan
tan


tan


<i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i>



<i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>


  


  







 







<b>H2: </b>Trong c«ng thøc tan thì điều kiện của là gì ?
<b>Ví dụ:</b> Chứng minh r»ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.


- Học sinh độc lập trả lời câu hỏi.


- Trình bày câu tr li.


- Nhận xét và ghi nhận kết quả.


- Nghe hiểu nhiệm vụ.


- Thảo luận và trình bày bài giải của
nhóm.


- Chỉnh sữa bổ sung hoàn thiện bài giải
của nhóm khác(nếu có)


- Ghi nhận kết quả bài giải.


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.


- Học sinh độc lập suy nghĩ xem có
khơng?


- Ghi nhËn ý kiÕn.


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.


- Học sinh độc lập giải bài tập.
- Thơng báo cho GV khi hoàn thành
xong nhiệm vụ:


- Ghi nhận kết quả bài giải.


- Nghe hiểu nhiệm vụ .


- Thảo luận theo nhóm.


- Thông báo kết quả của nhóm khi hoàn
thành nhiệm vụ.


- Ghi nhận kết quả của nhóm.
- Chỉnh sữa hoàn thiện kết quả của
nhóm (nếu có).


= 1- 2sin2<sub></sub>


2)


sin cos sin
cos cos sin


<i>1</i> <i>2</i>


<i>2</i>













<b>H3:</b> HÃy tìm mối liên hệ cđa Cos2 vµ cos2<sub></sub><sub>, Cos2</sub><sub></sub><sub> vµ </sub>


sin2<sub></sub><sub>.</sub>


<b>Chú ý:</b> Cơng thức sau đợc gọi là công thức hạ bậc:




cos
cos


cos
sin


<i>2</i>


<i>2</i>


<i>1</i> <i>2</i>


<i>2</i>


<i>1</i> <i>2</i>


<i>2</i>













<b>VÝ dô:</b> TÝnh c«sin, sin, tang cđa gãc <i>8</i>




<b>H4:</b> H·y tÝnh cos4 theo cos


<b>H5:</b> Đơn giản biểu thức sincoscos2cos4


<b>3. Cụng thc bin i tích thành tổng và biến đổi tổng </b>
<b>thành tích.</b>


<b>a) Cơng thức biến đổi tích thành tổng:</b>


<b>H1 </b>: Nếu cộng cơng thức (1) và (2) lại thì ta đợc điều gì ?
TT cộng cơng thức (3) và (4) thì ta đợc điều gì ?


<b>a) Cơng thức biến đổi tích thành tổng:</b>









cos cos cos( ) cos( )
sin sin cos( ) cos( )
sin cos sin( ) sin( )


<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>


     


     


     


   


   


   


<b>VÝ dơ:</b> TÝnh


sin<i>5</i> cos
<i>24</i> <i>24</i>


 



<b>Ví dụ:</b> Biến đổi tích thành tổng
A= 4sinx.sin3x. sin5x


<b>b) Công thức biến đổi tổng thành tích</b>


<b>H1:</b> Trong cơng thức biến đổi tích thành tổng nếu thay  +
 = x,  -  = y thì ta đợc điều gì ?


cos cos cos cos


cos cos sin sin


sin sin sin cos
sin sin cos sin


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


<b>VÝ dô:</b> Chøng minh r»ng


sin sin



<i>1</i> <i>1</i>


<i>2</i>
<i>3</i>
<i>10</i> <i>10</i>


   


<b>Ví dụ:</b> Biến đổi thành tích
B = cosx +cos3x + cos5x


<b>Câu hỏi và bài tập</b>



<b>Bi 38</b>. Hi khẳng định sau có đúng khơng ?
Với mọi , , ta có


a) cos(+ ) = cos+ cos
b) sin( - ) = sin - sin


c) sin( +  ) = sincos + cos sin
d) cos( -  ) = coscos - sinsin


e)
sin


tan
cos


<i>4</i>



<i>2</i>
<i>2</i>






  <sub> ( khi c¸c biĨu thøc cã nghÜa )</sub>


g) sin2<sub></sub><sub> = sin2</sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nghe hiÓu nhiƯm vơ.


- Học sinh độc lập tìm tịi cách giải.
- Trình bày bài giảI cho GV khi đã giảI
xong


- Ghi nhận kết quả bài giải.


- Chỉnh sữa bổ sung hoàn thiện bài giảI
(nếu có).


- Nghe hiểu nhiệm vụ.


- Học sinh độc lập tìm tịi cách giải.
- Thơng báo cho Gv khi hon thnh
xong nhim v.


- Trình bày bài giải.



- Nhận xét và chỉnh sữa bài giảI (nếu
có)


- Ghi nhận kết quả bài giải.


- Nghe hiểu nhiệm vô.


- Đọc đề trong SGK và chọn câu trả lời
ỳng.


- Thảo luận theo nhóm.
- Thông báo kết quả từng câu.
- Sữa chửa các ý kiến (nếu có).


giác của góc 750<sub>.</sub>


Sư dơng 150<sub> = 45</sub>0<sub> – 30</sub>0<sub>, h·y tÝnh c¸c giá trị lƯợng giác </sub>


của góc 150


<b>Bài 40.</b> Chứng minh r»ng:
) sin cos sin
) sin cos sin
tan


) tan ( , )


tan
tan



) tan ( , )


tan


<i>a</i> <i>2</i>


<i>4</i>


<i>b</i> <i>2</i>


<i>4</i>


<i>1</i> <i>3</i>


<i>c</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>4</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>4</i>


<i>1</i>


<i>d</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>4</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>4</i>




  





  


   


    




   


    




 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 




 



     


  <sub></sub>


 




 


     


  <sub></sub>


 


<b>Bµi 41. a) </b> BiÕt sin =


<i>1</i>
<i>3</i> <sub>vµ </sub>


;
<i>2</i>

<sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>, h·y tÝnh các giá</sub>


trị lợng giác của góc 2 và góc <i>2</i>





b) Sư dơng


<i>0</i>
<i>0</i> <i>30</i>


<i>15</i>
<i>2</i>




, h·y kiểm nghiệm lại kết quả
của bài tập 39


<b>Bài 42.</b> Chøng minh r»ng:
) sin cos ( );


) cos cos cos .(H íng dÉn:
nh©n 2 vÕ sin )


) sin sin sin sin (H íng dÉn:
nh©n 2 vÕ cos )


<i>0</i> <i>0</i> <i>0</i> <i>0</i>


<i>0</i>


<i>11</i> <i>5</i> <i>1</i>



<i>a</i> <i>2</i> <i>3</i>


<i>12</i> <i>12</i> <i>4</i>


<i>3</i> <i>5</i> <i>1</i>


<i>b</i>


<i>7</i> <i>7</i> <i>7</i> <i>8</i>


<i>7</i>


<i>1</i>


<i>c</i> <i>6</i> <i>42</i> <i>66</i> <i>78</i>


<i>16</i>
<i>6</i>


 


  




 








<b>Bài 43</b>: Dùng công thức biến đổi tích thành tổng, CM:


0 0 0 0


0 0


0 0


1
) cos57 cos15 sin 75 sin15


4


2 3


) cos75 sin15


4


2 3


) sin75 cos15


4


) cos sin( - ) + cos sin( - ) + cos sin( ) = 0
víi mäi , , .


<i>a</i>



<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i>     














<b>Bài 44</b>: Đơn giản c¸c biĨu thøc sau:


2 2


) sin( ) sin ) ; b) cos ( ) cos ( )


3 3 4 4


<i>a</i>            


<b>Bµi 45</b>: Chøng minh r»ng:



sin -sin


) 3 nÕu + = vµ cos cos


cos cos 3


cos -cos7


) tan 4 (khi c¸c biĨu thøc cã nghÜa)
sin 7 sin


<i>a</i>
<i>b</i>


  


   


 


 




 


 








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nắm vững các dạng toán về lợng giác: Đơn giản biểu thức, chứng minh một đẳng thức lợng
giác….


</div>

<!--links-->

×