Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mức độ cần đạt</b> <b>Số câu-số </b>
<b>điểm </b>
<b>Mức</b>
<b>1</b>
<b>Mức</b>
<b>2</b>
<b>Mức</b>
<b>3</b>
<b>Tổng</b>
<b>Số và phép tính</b>: Biết đếm,đọc,viết so
sánh các số đến 10,nhận biết được số
lượng của 1 nhóm đối tượng(khơng q
10 phần tử) ,biết xếp thứ tự và so sánh số
phạm vi 10
-Thực hiện được phép cộng trừ các số
trong phạm vi 10
- Vận dụng và viết phép tính thích hợp
với tình huống thực tế liên quan
Số câu <sub>04</sub> <sub>02</sub> <sub>02</sub> <sub>08</sub>
Số
điểm 04 02 02 08
<b>Hình học và đo lường</b>: Nhận dạng hình
đã học, hình vng, hình trịn, hình tam
giác, hình chữ nhạt, khối lập phương
,khối hộp chữ nhật
Thực hành lắp ghép xếp hình gắn với một
số hình phẳng và hình khối đơn giản
Số câu 01 01 02
Số điểm 01 01 02
<b>Tổng</b> Số câu 05 03 02 10
Số
điểm
05 03 02 10
<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b><sub>Mức 1</sub></b> <b><sub>Mức 2</sub></b> <b><sub>Mức 3</sub></b> <b><sub>Tổng</sub></b>
<b>1</b> <b>TN</b> <b>TL TN TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Số học</b>
<b>Số câu</b> <b>04</b> <b>02</b> <b>02</b>
<b>08</b>
<b>Câu số</b> <b>1,3,4,5</b> <b>6,7</b> <b>9,10</b>
<b>2</b>
<b>Hình học và đo</b>
<b>lường</b>
<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>
<b>02</b>
<b>Câu số</b>
<b> </b>
<b> 2</b> <b><sub>8</sub></b>
<b>Tổng số câu</b>
<b>05</b> <b>03</b> <b>02</b> <b>10</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>05</b> <b>03</b> <b>02</b> <b>10</b>
<i>Thời gian: 60 phút (khơng kể thơi gian giao đề)</i>
<b>Họ và tên: </b>……….……...<b>.Lớp 1</b>…..<b>Trường TH </b>
<b> Điểm </b> <b> Lời nhận xét của giáo viên</b>
………
………
……….
………
<b>Câu 1</b>: <i>(1điểm) </i>
<b>Câu 2</b>: <i>(1điểm) </i>Có mấy khối lập phương?
<b>Câu 3:</b> Điền > < = <i>(1điểm)</i>
4 + 5 3 + 7 10 7 + 1 4 – 0 4 + 0
<b>…..</b>
<b>Câu 4</b>: <i>(1điểm</i>) Nối – đúng ?
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm</i>) Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả lớn hơn 6
<b> </b>6 – 0 8 – 5 4 + 3 2 + 7 10 – 5 9 – 1
<b>Câu 6</b>: <i>(1điểm</i>) Tính .
<b> </b>
8 + 1 – 3 = …….. 7 – 1 – 1 = ……… 2 + 2 + 2 = …….. 8 – 0 + 2= ...
<b>Câu 7:</b><i>(1 điểm)</i> Số ?
10 7 4 1
<b>Câu 8: (1 điểm)</b>Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn……….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé………
<b>Câu 9</b>: <i>(1 điểm) </i>Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp
9 – 3 = 6 6 + 1 = 7 4 + 4 = 8
<b>Câu 10</b>: <i>(1 điểm)</i> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ?
A. 7 và 3 B 6 và 2 C. 8 và 3
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021</b>
8
1 2 3 4 5
7
8
9
<b>Câu 2</b>: <i>(1điểm) </i>Có mấy hình ?
<b>Số?.</b>
<b>.</b>
<b>…</b>
<b>..</b> <b>…..</b> <b>…..</b> <b>…..</b>
<b>Câu 3</b>: <i>(1điểm)</i>
<b>Câu 4</b>: <i>(1điểm</i>) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm</i>) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi con cá ghi phép tính có kết quả lớn hơn
5.
<b>Câu 6</b>: <i>(1điểm</i>)
4+3
2+6
10-2
8-2
9+0
1+9
8-2 <sub>5+0</sub> <sub></sub>
6-2
9-1
3 + 6 =
7 - 1 =
4 - 0 =
2 + 8 =
4 + 5 =
10 - 4 =
<b>A. 1 </b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b> ></b> <b> <</b> <b> =</b>
<b>9 - 2 … 6</b> <b><sub>10 … 6 + 3</sub></b> <b>5 + 2 … 7</b> <b>8 + 0 … 8 - 1</b>
<b>Câu 7:</b><i>(1 điểm)</i>
<b>Câu 8</b>: <i>(1 điểm) </i>
<i>(1 điểm) </i>
<b>Câu 8</b>: <i>(1 điểm) </i>
<b>Câu 9</b>: <i>(1 điểm) </i>Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp để trả lời câu hỏi: “<i>Có tất cả</i>
<b> 1</b> <b> 3</b> <b>5</b> <b> 8</b> 7
<b>10</b>
<b>Số?</b>
<b>2</b> <b><sub>?</sub></b>
<b> ?</b>
- 3 <sub>+4</sub>
+2
?
<b>Số?</b>
1 3
10
8888
<b>Câu 10</b>: <i>(1 điểm)</i> Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào?
<b>A.</b>
<b>Câu 2</b>: <i>(1điểm) </i>Có mấy khối lập phương?
<b>Câu 3</b>: <i>(1điểm)</i>
<b>Số?.</b>
<b>.</b>
<b>…</b>
<b>..</b> <b>…<sub>..</sub></b> <b>…<sub>..</sub></b>
<b>…..</b>
<b>A. 3 </b> <b><sub>B. 4</sub></b> <b><sub>C. 2</sub></b> <b><sub>D. 1</sub></b>
<b> ></b> <b> <</b> <b> =</b>
<b>Câu 4</b>: <i>(1điểm</i>) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm</i>) Đánh dấu nhân vào ô trống ở con cá ghi phép tính có kết quả lớn nhất
<b>Câu 6</b>: <i>(1điểm</i>)
<b>Câu 7:</b><i>(1 điểm)</i>
<b>Câu 7:</b><i>(1 điểm)</i>
<b> -2</b>
4- 2
3 - 1
8 +
7 - 1
7 - 0
5 +
5
7-2 3+4
5-3 2+8
4 + 2 =
5 - 0 =
5 - 5 =
3+ 6 =
5 + 5 =
10 - 3 =
<b>2</b> <sub>+5</sub> <sub>+3</sub> <b>?</b>
<b>Câu 8</b>: <i>(1 điểm) </i>
<i>(1 điểm) </i>
<b>Câu 9</b>: <i>(1 điểm) </i>Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp
<b>Câu 10</b>: <i>(1 điểm)</i> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ?
<b>Số?</b>
4 2
5 8888666666
B. 7 và 3 B. 6 và 2 C. 8 và 3
<b>Bài 1 (1 điểm):</b> M1 Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
5 + 3 =…
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
<b>Bài 2 (1 điểm): M1</b> Hình nào là hình tam giác?.
<b>A. B. C. D.</b>
<b>E.</b>
<b>Bài 3 ( 1 điểm):</b> M1 Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
<b>5+3 …….6-2 9-0…….9-0</b>
<b>4+4……..6-3 10 …….8</b>
<b>Bài 4: (1 điểm) M1 Nối để tên cánh hoa cho mỗi ô:</b>
<b>Bài 5 (1 điểm):</b> M1 Số ?
2+5 3+3
8-2
3 + 6 = …. 5 - 2 = ….
2 + 8 = …. 8- 6 = ….
<b>Bài 6: ( 1 điểm ) M2 Khoanh trịn vào phép tính có kết quả</b>
<b>lớn hơn 5 ?</b>
<b>6+2 5-0 7-2</b>
<b>9-2 </b>
<b>Bài 7 (1 điểm):</b> M2 Cho các số 2, 6, 9
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>Bài 8 (1 điểm):</b> M2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trên hình vẽ có:
…..khối lập phương
…..khối hộp chữ nhật
<b>Bài 9 (1 điểm): M3</b> Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
6+3 = 4+…
A.6 B.4 C.5 D.3
6 – 4 3 5 + 4 7 8 + 1 4 – 2
6 + 1 10 – 8 4 + 2 6 - 3
1 + 1 3 + 3 7 – 0 3 + 0
8
<b>Câu 10</b>: <b>( 1 điểm ) (M2) </b>Viết phép tính thích hợp
<b>Câu 1: Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: </b>(M1-0,5
điểm)
A. 0, 3, 6, 10 B. 6, 0, 3, 10
C. 6, 3, 0, 10 D. 10, 3, 6, 0
<b>Câu 2: Số? 7 - … = 2 </b>(M1- 0,5 điểm)
A. 3 B. 4 C. 5 D.
6
1 + 4 <sub>…</sub> 3 5 <sub>…</sub> 4 + 1
3 + 1 <sub>…</sub> 5 4 <sub>…</sub> 5 + 0
<b>Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S </b>(M1- 1 điểm)
<b> </b>
<b> </b>8 + 0 = 8 4 – 0 > 3
7 + 1 > 9 10 – 0 = 10
<b>Câu 5: Tính </b>(M1- 2 điểm)
2 + 3 = ... 2 + 6 = ...
8 – 4 = ... 7 – 2 = ...
<b>Câu 6: Để xếp thành mỗi chữ cái, cần mấy khối lập phương: </b>(M2- 1 điểm)
<b>... ... ... ...</b>
<b>Câu 7: Hình vẽ bên có</b>: (M1- 1 điểm)
….. hình v ng
…... hình chữ nhật
……hình trịn
<b>Câu 8: Tính</b> (M2 -1điểm)
0 + 10 – 5 =…. 1 + 6 – 4 = …
<b>Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm </b>(M3- 1 điểm)
<b>Câu 10: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình vẽ dưới đây: </b>(1 điểm)
<b>Câu 7:</b><i>(1 điểm)</i> Số ?
<b> </b>
<b>Bài 2 (1điểm):</b> Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp và tính: (M 1 )
a)
b)
c)
d)
<b> </b>
<b>Bài 3: 0,5 điểm</b> Tính
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……… (M 1 )
a) 4 + 3 .... 5 8 … 9 - 6
b) 1 + 2 ... 5 - 4 10 - 7 .... 0 + 3
<b>Bài 5 (1điểm):</b> Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: (M 2 )
2…3=5 7…4=3
2…2=4 9…2= 7
1…7= 8 5…1=6
<b>Bài 6 (1điểm):</b> Nối phép tính thích hợp vào ơ trống (M 3 )
<b>Bài 7 (2 điểm):</b> Cho các số 2, 6, 9 (M 2 )
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
<b>Bài 8(1điểm):</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M 2 )
Trên hình vẽ có:
…..khối lập phương
…..khối hộp chữ nhật
A. B. C.
<b>Bài 10:0,5 điểm</b> Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng? (M 1)
A. 6
B. 5
C. 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: S ? (M1) ố
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống :
a.
b
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 15 = 57 (1 điểm )
A. 42 B. 41 C. 43
b. 58 – 56 ... 3 (0,5 điểm)
20 40
99 97
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
61 + 12= 4 62 - 1 > 53 - 3
14 + 53 = 7 48 – 12 > 10 - 5
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 30 + 10 - 4 = ?
A. 4 B. 5 C. 6
Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
Hình trên có....khối lập phương
Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp
A. hình vng
B. hình chữ nhật
C. hình tam giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm)
64 + 32 = 17 – 13 =
57 + 23 = 58 –12 =
Câu 9: Tính: (1 điểm
49 – 4 + 14 =... 90 – 60 – 20 = ...
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
<b>Câu 1</b>: Số 21 đọc là …………?
A. Hai mươi một B. Hai mươi mốt
<b>Câu 2:</b> Số cần điền vào: 45 + …. < 22 + 45 là:
A. 23 B. 22 C . 25
<b>Câu 3</b>: Phép tính nào sai?
A. 47 – 15 = 23 B. 44 + 34 = 78 C . 90 – 40 = 50
<b>Câu 4</b>: Số lớn nhất trong các số: 45, 91 , 54 , 27 là:
A. 27 B. 54 C.91 C . 45
<b>Câu 5</b>: 33 + 53 – 46 = ……..
A. 41 B. 42 C . 40
<b>Câu 6:</b> ….. + 44 > 65 là:
A. 14 B. 23 C . 20
<b>Câu 7:</b> Có mấy hình vng?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. C . 6 hình
<b>II.TỰ LUẬN:</b>
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
14 + 42 ..…. 62 + 21 36 - 12 ..….5 1 + 13 62 + 2 ..…. 95
Bài 2 : Viết các số 62, 35, 21, 18 , 36
<b>I. Trắc nghiệm: </b> <b>Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng</b>
<b>Câu 1: Trong các số : 55 , 68 , 84 , 27 , số nào lớn nhất</b>
<b>Câu 2</b> : Số liền trước của 70 là :
A . 62 B . 58 C . 69 D . 64
<b> Câu 3</b>: <b>“Số 55” đọc là : </b> <b> </b>
A. năm năm. B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm . D. lăm mươi lăm
<b>Câu 4</b>: Tính 32 + 50 = ?
A . 62 B . 82 C . 72 D . 52
<b> </b>
<b>Câu 5</b> : Tính : <b>84 + 4 - 7 = . . . </b>
A : 80 B : 85 C: 83 D: 81
<b> Câu 6 : </b>Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
<b> Câu 7 : </b>Hình vẽ bên có: A B
A. 4 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 2 hình tam giác.
C D E
40 + 40 29 - 9 24 + 3 70 - 30
……….
………
………
……….
<b>Câu 9:</b> Điền số
<b>Câu 10</b> : Hà có 35 que tính , Lan có 24 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu
que tính ?
A. 59 B. 16 C. 23
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 64, 37, 29 là:
A. 64 B. 29 C.37
Câu 3. Kết quả phép tính: 50 + 30 + 20 =
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 55 + 45….. 90 - 10
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 75 + 11 – 10 = 76
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ơ trống trong phép tín 59 = 59 +
A. 1 B. 2 C. 0
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, ….., 2 ,…., 0 là:
A. 3, 1 B. 1, 3 C. 5, 3
Câu 8: Hình là ?
Hình chữ nhật B.Hình vng C.Hình tam giác
<b>II.TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) </b>
Cho các số: 61; 17; 33; 20; 48; 79
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn……….
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. ………..
<b> Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống:</b>
+ 45 = 32 + 45 10 + = 62 + 18
77 - = 0 77 - 55= =
<b>Bài 3: (2 điểm) Tính:</b>
58 - 42 + 13 = ……..
<b>Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =</b>
67 + 61 …. 98 56 - 14 … 12 + 15
64 …. 65 - 0 37 + 0 ... 37 - 0
<b> </b>
<b> </b>
<b> ĐỀ 23</b>
<b> Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:</b>
Câu 1. Số bé nhất trong các số<b>: 43, 40, 47, 46 là:</b>
<b>A. 43 B. 40 C. 47 D. 46</b>
<b>A. 69 B. 36 C.47 D. 10</b>
Câu <b>3. </b>Kết quả phép tính<b>: 99 – 33 + 31 = </b>
<b>A. 96 B. 97 C. 98 D. 95</b>
Câu <b>4. </b>Điền dấu vào chỗ chấm<b>: 45 + 4…..4 4 + 5 </b>
<b>A. > B. < C. =</b>
Câu <b>5. </b>Đúng hay sai<b>: 39- 11 +41 = 69</b>
Câu <b>6. </b>Số điền vào ô trống trong phép tính<b> 96 = 36+ </b>
<b>A. 60 B. 50 C. 28 D. 54</b>
Câu <b>7. </b>Số cần điền tiếp vào dãy số<b> 54, 55, 56, …., 59. l</b>à<b>:</b>
<b>A. 55 B. 65 C. 75 D.5 8</b>
Câu <b>10. Trong hình dưới đây có mấy hình vng?</b>
<b>A. 6 B. 5 C. 8</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1</b>:<b> Tính:</b>
<b> 6</b>6 + 11 + 21= … 45 + 22 + 21= … 90 – 30 + 3 =…
<b>Bài 2</b>: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
61…..11 = 50 10 …. 35 = 45 59 …. 41 = 18
32…. 31 = 1 45 ….. 45 = 0 48 …. 21 = 69
<b>Bài 3: </b>Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ
<b>35</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>13</sub></b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>48</sub></b>
<b> </b>
<b>Bài 4:</b><i><b>(</b>1 điểm) </i>
- . . . hình tam giác.
- . . . hình vng
<b> </b>
<b> </b>
<b>ĐỀ 24</b>
<b>A.</b> > <b>B.</b> < <b>C. </b>=
<b>Bài 3:</b> Số điền vào chỗ chấm: 13, 16 ,…..
<b>A</b>. 18 <b>B</b>. 19 C. 17
<b>Bài 4</b>: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống<b>:</b>
a) Hình bên có 3 hình tam giác.
b) Hình bên có 1 hình vuông.
<b>Bài 5: </b>Điền số vào ô trống: 45 + = 45
A. 1 B. 0 C. 4
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b> Bài 1: </b>Điền dấu < > =
34 + 5 .... 67 – 11 57 – 16 .... 48 – 21
16 + 14 .... 29 + 1 20 – 0 ... 10 + 10
<b>Bài 2</b>: Viết các số 37; 24; 19; 75; 48
<b>a</b>. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn:………..
<b>b.</b> Theo theo thứ tự từ lớn đến bé:………....………
<b> </b>
<b>BÀI KIỂM TRA </b>
<b>Mơn Tốn - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút</b>
<b>Câu 1</b>: <i>(1điểm) </i> Viết vào chỗ chấm:
a) Cách đọc các số:
43: ………..
35: ……….
b) Số?
Năm mươi tư: ………..
Bảy mươi mốt: …………...…..
<b>Câu 2</b>: <i>(1điểm) </i>Viết tên các hình vào chỗ chấm
……….. ……….. ……….. ………..
<b>Câu 3</b>: <i>(1 điểm)</i> Nối(theo mẫu: 26 + 62 với 88)
<b>Câu 4</b>: <i>(1điểm) </i>Nối hai phép tính có cùng kết quả.
<b>6</b>
<b>5</b> <b>8</b>
<b>76 - 14</b> <b>26 + 62</b> <b>85 - 32</b> <b>31 + 57</b>
<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm)</i>
<b>Câu 6</b>: <i>(1 điểm) </i>Xếp các số 23; 37; 73; 13 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………
<b>Câu 7</b>: <i>(1 điểm) </i>Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày
…… tháng mười.
A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10
C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10
<b>Câu 8</b>: <i>(1 điểm) </i>Đặt tính rồi tính:
43 + 36 86 – 25 44 + 4
<b>Câu 9</b>: <i>(1 điểm)</i> Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi
đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
<b>Tháng 10</b>
<b>Thứ ba</b>
<b>Tháng 10</b>
<b>Thứ sáu</b>
62 + 6 <sub>30 + 50</sub>
47 - 20 30 + 38
<b>></b> <b><</b> <b>=</b>
Đoạn dây vải còn lại dài ...cm.
<b>Câu 10</b>: <i>(1 điểm) </i>Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khối lớp Một trường Tiểu học Hưng Bình có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có
35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn.
- Lớp ………. có số bạn ít nhất.
- Lớp ……….. có học sinh đơng nhất.
- Số bạn lớp 1A <i>(nhiều hơn/ít hơn)</i>……….. số bạn lớp 1B.
<b>Câu 2</b>: <i>(1điểm) </i>Có mấy khối lập phương?
<b>Câu 3:</b> Điền > < = <i>(1điểm)</i>
64 + 5 53 + 6 70 70 + 1 54 – 0 54 + 0
<b>…..</b>
<b>Câu 4</b>: <i>(1điểm</i>) Nối – đúng ?
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm</i>) Đánh dấu nhân vào ơ trống ghi phép tính có kết quả lớn hơn 46
<b> 5</b>6 – 10 88 – 15 64 + 13 62 + 17 80 – 50 69 – 1
<b>Câu 6</b>: <i>(1điểm</i>) Tính .
<b> </b>
<b> 1</b>8 + 11 – 23 = …….. 47 – 11 – 10 = ………
<b>Câu 7:</b><i>(1 điểm)</i> Số ?
20 25 45 65
<b>Câu 8: (1 điểm)</b>Viết các số 72, 25, 16, 84 , 39
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn……….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé………
<b>Câu 9</b>: <i>(1 điểm) </i>Mẹ mua cho Lan 23 cái kẹo mút, Lan cho em mất 10 cái .Hỏi Lan còn
bao nhiêu cái?
9 – 3 = 6 6 + 1 = 7 4 + 4 = 8
<b>Câu 10</b>: <i>(1 điểm)</i> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ?
A. 7 và 3 B 6 và 2 C. 8 và 3
<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Câu 1</b>: <i>(1điểm) </i>
62 gồm ……..chục và ……..đơn vị
30 gồm ……..chục và …….đơn vị
…….gồm 7 chục và 2 đơn vị
…….gồm 9 chục và 0 đơn vị
<b>Câu 2</b>: <i>(1điểm): </i>Hãy khoanh tròn vào ý đúng
<b> Có mấy hình tam giác</b> ?
<b> </b>
<b>Câu 3</b>: <i>(1điểm)</i>
<b>Số..</b>
<b>A. 4 hình</b> <b><sub>B. 6 hình</sub></b>
<b>C. 5 hình</b> <b> D. 7 hình</b>
<b>…..</b>
<b> ></b> <b> <</b> <b> =</b>
<b>Câu 4</b>: <i>(1điểm</i>) Nối phép tính ở các bơng hoa có kết quả bằng 45 vào ơ số
<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm</i>) Đánh dấu X vào những ơ trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn
hơn 17.
<b>Câu 6</b>: <i>(1điểm</i>) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
31 cm + 65 cm = 96 cm 80 cm – 60 cm = 30 cm
33 cm + 12 = 43 cm 74 cm – 34 cm = 40 cm
<b>Câu 7</b>: <i>(1 điểm) </i>Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<b>48 - 23</b>
<b>80 </b>...…<b> 60 + 33</b>
<b>20+ 25</b> <b> 44 + 1</b>
<b>91 - 4</b> <b>55 - 5</b>
<b> 44 + 2</b>
<b> 56 - 4</b>
<b>55 - 10</b>
<b> ……….. ………..…….. ………</b>
<b>Câu 8 </b>: <i>(1 điểm) Điền số</i>
23 , 24 , …… 26,……,28,…….,……
10 ,12,…….,16,…….,……..,22
49,……..,47, …….,45, 44,……..
<b>Câu 9</b>: <i>(1 điểm)</i> Viết phép tính thích hợp vào ơ trống?
<b>Câu 10: (1 điểm</b>) Với ba số và các dấu tính trong ơ vng. Hãy lập thành các phép tính
cộng và phép trừ cho phù hợp
... ... ... ...
...
<b> ĐỀ 25</b>
I.TRẮC NGHIỆM :
<b>Câu 1</b>. Các số nhỏ hơn 38:
A. 34, 29, 56, 20 B. 20, 24, 36, 37 C. 19, 36, 4, 40
<b>Câu 2</b>. Kết quả phép tính: 49 – 13 = ?
A. 35 B. 36 C. 37
<b>Câu 3</b>. Các số: 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 10, 7, 3, 2, 1 C.1, 2, 3, 7, 10
<b>Câu 4</b>. Số cần điền vào phép tính 90 - 0 = 0 + …. Là:
A. 88 B. 89 C. 90
<b>Câu 5:</b> Trong các số từ 35 đến 388, số lớn nhất có một chữ số là:
A. 36 B. 37 C. 38
<b>Câu 6</b>: Dấu điền vào chỗ chấm của: 55 + 54….. 44 + 45 là:
A. > B. < C. =
<b>Câu 7</b><i>: 59 – 4 + 45 =?</i>
A. 98 B. 99 C. 100
<b>Câu 8:</b><i> Cho dãy số: 11,13,…, 17, 19. Số điền vào chỗ chấm là:</i>
A. 12 B. 14 C. 15
<b>Câu 9</b><i><b> : </b></i>99 + 1…... = ……..
A. 100 B. 90 C. 98
<b>Câu 10</b>: 67 bé hơn số nào sau đây:
A. 68 B. 67 C. 66
II.TỰ LUẬN:
<b>Bài 1: Tính nhẩm </b>
30 + 20 + 40 = …...
60 + 20 – 40 = …....
50 + 10 - 60 = …...
50 + 40 - 60 = …….
<b>Bài 2 : Số</b>
64 +…..= 87 95 - 33 = …….
…..+ 32 = 74 77 - …… = 70
<b>Bài 3. Viết các số 43; 79;1 8; 10;5 5 </b>
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
<b>Bài 4. > < = </b>
66 – 3 ….. 74 - 54 11 +22 ….…2 2 + 11
35 + 12 …...79 – 4 36 - 11 ….… 25 + 1
+ Có ……. + Có ….. + Có ..….
<b>ĐỀ 9</b>
<b>Bài 1: </b>Số?
66<b> + …</b> = 70 … + 0 = 78
88 <b>- …</b> = 26 39 – … = 5
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7</b>
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
<b>Bài 5 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:</b>
a/ 10 - 7 + 3 =…
A... 5 B ... 6 C ... 7
<b>Bài 6: Viết phép tính thích hợp:</b>
<b>ĐỀ 10</b>
<b>Bài 1</b>: Viết số thích hợp vào ơ trống
<b>Bài 2</b>: Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
54 17 10 + 1 30 - 20
?
16 46 52 - 12 42 - 12
<b>Bài 5</b>:
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
57 ; 66 ; 38 ; 22 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
23 ; 20 ; 24 ; 10 ; 19
<b>Bài 6</b>: Viết các số 57; 10; 2 ; 28; 50 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………..
0 3 5 7
<b>Bài 7</b>: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
<b>Bài 8</b>: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a) ... hình vng.
b) ... hình tam giác.
<b>ĐỀ 12</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: S ? (M1) ố
Câu 2: Viết số cịn thiếu vào ơ trống :
a.
b
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3 B. 0 C. 7
b. 58 – 2 ...49 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
= 4
43 5
66
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12+ 2= 14 32 - 1 = 31
22 + 3 = 24 64 – 12 = 52
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 76 + 0 - 45 = ?
A. 21 B. 34 C. 31
Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
Hình trên có....khối hộp chữ nhật
Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp
D. hình vng
E. hình chữ nhật
F. hình tam giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm)
55 + 40 = 5 9 – 22 =
28 + 22 = 55 – 11 =
Câu 9: Tính: (1 điểm
10 – 10 + 20 =... 53 + 13 + 14 =...
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Câu 1: Số?</b>
<b>Câu 2: </b>Có …….khối hộp chữ nhật ?
Có ……khối lập phương ?
<b>Câu 3: Viết số thích hợp </b>
Chín mươi lăm : ……....
44: …….………….………….
75: gồm ……..chục và …….đơn vị
<b>Câu 4:</b> ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
72+ 22= 94 82 - 11 = 61
30 + 33 = 64 62 – 12 = 50
<b>Câu 5: </b> Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
76 + 12 53 + 24 59 – 14 35 + 1 84 - 22 61+ 12
<b> Câu 6</b>: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Theo thứ tự từ <b>bé</b> đến <b>lớn</b>:...
Theo thứ tự từ <b>lớn</b> đến <b>bé</b>:...
<b>Câu 8: Tính</b>
a) 53 + 22 + 10 = ... 62 + 21 - 12 = ...
<b>Câu 9:</b>Điền số
<b>Câu 10: </b>Trong rổ của bé Hà có 30 quả cam và 16 quả quýt. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu quả ?
<b>ĐỀ 9</b>
<b>Câu 1:</b> (1 điểm) Số ?
42 gồm ……..chục và ……..đơn vị
90 gồm ……..chục và …….đơn vị
…….gồm 2 chục và 9 đơn vị
…….gồm 3 chục và 1 đơn vị
<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm)
80 91 68 65 99 99 + 0
78 76 17 16 46 + 1 55
74 74 79 90 32 + 33 33 + 23
<b>Câu 3: </b>(1,5 điểm) Số ?
<b>a)</b>
Điểm
b)
77 <...< 89 60 > ... 52 < ... < 56
<b>Câu 4:</b> (1 điểm) Tính:
a) 57 + 42 + 0 = ... 82 + 41 - 2 = ...
b) 90 - 20 - 10 = ... 66 + 4 + 20 = ...
<b>Câu 6:</b> (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
<b>Câu 7:</b> (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có ...hình vng
Có... tam giác
45
40 <sub>23</sub>
63
<b>Câu 8:</b> Nối phép tính với kết quả đúng:
<i> ĐỀ KIỂM TRA</i>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>
1) Các số: 45; 42; 38; 64; 17 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 42; 17; 45; 64; 38 B. 42; 64; 38; 17; 45 C. 17; 38; 42; 45;64
A. > B. < C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9 B. 8 C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác<b> </b>
<b> </b>B. Có 3 hình
<b> Tự luận :</b>
Bài 1: Tính (2 điểm)
66 + 22 =... 57 - 12 = ...
30 + 0 - 10 = ... 39 - 31 + 43 =...
59 - 54 10 + 60 45 - 24 54+22
Bài 2: Số? (1điểm)
+ 2 = 82 99 - = 99
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
<b> </b>
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3, 5 điểm)</b>
<b>Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng</b>
Câu 1:(0,25 điểm )<b> Số ba mươi mốt viết là:</b>
A. 30 B. 13 C. 31 D. 21
Câu 2: (0,25 điểm)<b>Kết quả của phép tính: 47 - 41 = là:</b>
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3:(0,25 điểm) <b>Số lớn nhất trong các số 57; 55; 20; 49 là:</b>
A. 57 B. 55 C. 20 D. 49
Câu 4:(0,25 điểm)<b>Kết quả của phép tính: 54 + 25 - 12 =... là:</b>
A. 57 B. 67 C. 54<b> </b>D. 34
<b>Bài 2 : ( 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.</b>
42 + 22 = 64 86 - 11 > 77 + 11
92 + 3 = 98 44 – 12 < 33 + 26
<b>Bài 3 : ( 1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng:</b>
74 - 54 30 + 60 86 - 24 67 +1 0
<b>Bài 4 : (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: </b>
<i> </i>
<b>Hình bên có: </b>
A. 2
B. 4
C. 6
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN:( 6,5 điểm)</b>
<b>Bài 1</b> (1điểm) : Số?
<b>Bài 2:(2 điểm):</b><i><b>Tính</b></i><b>:</b>
44 + 20 = …. 60 – 50 = …. 62 + 37 = …. 10 – 10 = …..
66 + 12 = …. 99 – 55 = …. 20 + 50 = …. 44 + 44 = ….
<i><b>Bài 3: (1 điểm):</b><b>Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
53 …. 57 36 …. 32
45 + …. 4 – 2 33 + 15 …. 99 – 41
<i><b>a/</b></i> <i><b>b/</b></i>
<b>Bài 5: (1 điểm):</b> <i><b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
<i>Hình bên có:</i>
…. ……
<b>ĐỀ 17</b>
<b>Phần trắc nghiệm: (3 điểm) </b>Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 68 đến 70, số bé nhất là:
a. 68 b. 69 c. 70
Câu 2: Kết quả của phép tính 61 + 20 là:
a. 80 b. 82 c. 83
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
<b>B. Phần tự luận: (7 điểm)</b>
<i>Câu 1: Số? (1 điểm)</i>
<i>Câu 2: Tính (2 điểm)</i>
Quả xồi nào ghi kết quả lớn nhất:……….
Quả xoài nào ghi kết quả bé nhất:………..
<i>Câu 3: Tính (1 điểm)</i>
84 + 0 + 32 = ... 19 – 7 + 1 = ...
63 – 2 + 23 = ... 90 + 2 - 90 = ……
<i>Câu 4: (1 điểm) Viết các số 4</i><b>5, 20, 92, 38</b> ,11
Theo thứ tự từ <b>lớn</b> đến <b>bé</b>:...
<i>Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)</i>
<i>Câu 6:</i>Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm)
<b>ĐỀ 30</b>
<b>Câu 1</b>: <i>(1điểm) </i>
32 gồm ……..chục và ……..đơn vị
19 gồm ……..chục và …….đơn vị
…….gồm 4 chục và 5 đơn vị
…….gồm 2 chục và 1 đơn vị
<b>Câu 2</b>: <i>(1điểm): </i>Hãy khoanh tròn vào ý đúng
<b> Có mấy hình tam giác</b> ?
<b> </b>
<b>Câu 3</b>: <i>(1điểm)</i>
<b>Câu 4</b>: <i>(1điểm</i>) Nối phép tính ở các bơng hoa có kết quả bằng 45 vào ô số
= 37 = 69
<b>Số..</b>
<b> A. 1 hình</b> <b><sub>B. 2 hình</sub></b>
<b>C. 5 hình</b> <b> D. 4 hình</b>
<b>…..</b>
<b> ></b> <b> <</b> <b> =</b>
<b>Câu 5</b>: <i>(1điểm</i>) Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn
hơn 17.
<b>Câu 6</b>: <i>(1điểm</i>) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm
23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm
<b>Câu 7</b>: <i>(1 điểm) </i>Khoanh vào ý đúng nhất: “<i>Có tất cả ...con vịt</i>?”
A. 3 con vịt B. 2 con vịt
C. 5 con vịt D. 5 con gà
<b>Câu 8 </b>: <i>(1 điểm) \</i>
23 , 24 , …… 26,……,28,…….,……
<b>48 - 23</b>
<b>91 - 4</b> <b>55 - 5</b>
<b> 44 + 2</b>
<b> 56 - 4</b>
<b>55 - 10</b>
10 ,12,…….,16,…….,……..,22
49,……..,47, …….,45, 44,……..
<b>Câu 9</b>: <i>(1 điểm)</i> Viết phép tính thích hợp vào ơ trống?
<b>Câu 10: (1 điểm</b>) Với ba số và các dấu tính trong ơ vng. Hãy lập thành các phép tính
cộng và phép trừ cho phù hợp
... ... ... ...
...
<b> </b>
<b> ĐỀ 38</b>
<b> </b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: Số ? (M1)
Câu 2: Viết số cịn thiếu vào ơ trống :
a.
b
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
<b>57</b> <b>12</b>
25 27 29 32
a. + 44 = 87 (1 điểm )
A. 53 B. 54 C. 52
b. 82 – 12 ... 59 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
62+ 2 = 64 42 - 11 = 31
72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 26 + 23 - 1 2 = ?
A. 36 B. 37 C. 38
Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
Hình trên có : + ... hình vng
+ ...hình tam giác
Câu 7: Các số: 15; 92; 48; 41; 72 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (1điểm)
A. 15; 41; 48; 92; 72; B. 15; 41; 48; 72; 92 C. 15; 48; 41; 92; 72
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Điền : > < =(1 điểm)
57 + 31 ...70 – 20 45 + 22 ...84 47... 47 + 0
Câu 9: Tính: (1 điểm
16 + 3 + 63 =... 46 – 13 – 12 =...
<b> </b>
<b>ĐỀ 19</b>
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
<b>Câu 1</b>: Số 25 đọc là hai mươi lăm ?
A. Đúng B. Sai
<b>Câu 2:</b> Số cần điền vào: 53 + …. = 32 + 44 là:
A. 22 B. 23 C . 24
<b>Câu 3</b>: Phép tính nào sai?
A. 62 – 15 = 47 B. 55 + 4 = 59 C . 57 – 13 + 2 = 45
<b>Câu 4</b>: Số lớn nhất trong các số: 89 , 98 , 90 là:
A. 3 B. 2 C . 5
<b>Câu 5</b>: 93 - 73 + 16 = ……..
A. 38 B. 37 C . 36
<b>Câu 6:</b> ….. + 44 > 69 là:
A. 25 B. 33 C . 22
<b>Câu 7:</b> Có mấy hình vng?
A. 2 hình vng B. 1 hình vng C.3 hình vng
<b>II.TỰ LUẬN:</b>
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
35 + 12 ..…. 72 + 4 55 – 4 ..….53 + 1 37 - 2 ..…. 25
<b>Bài 2: </b>Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ
<b>34</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>13</sub></b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>47</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA TOÁN</b>
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A . 92 B . 78 C . 94 D . 65
b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A . 32 B . 35 C . 31 D . 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: <b>M1</b>
a) số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) số liền trước của 70 là:
A . 72 B . 68 C . 69 D . 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? <b>M2</b>
A . 62 B . 72 C . 82 D . 52
Câu 4: Tính <b>M2</b>
14 + 3 -7 = ... 40 cm + 30 cm = ………
Câu 5: Đặt tính rồi tính: <b>M3</b>
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: <b>M1</b>
Trong các số <b>15; 66; 40; 09; 70</b> Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: <b>M1</b>
<b>“Số 55” đọc là:</b>
A. năm năm B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: <b>M2</b>
<b>84 + 4 - 7 = . . . . .</b>
A : 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu
que tính?
Câu 10:
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài <b>7 cm</b>:
Câu 2: <i>(1điểm) Đánh dấu nhân vào ơ trống ở mỗi phép tính có kết quả bé hơn</i>
<b>52</b>
<b>Câu 3:</b>
<b> </b>
<b>Câu 4: Số</b> ?
66 + 1 – 34 = ……… ……- 10 – 20 = 60
10 – 7 + 45 = …….. …...+ 14 – 34 = 44
<b>Câu 5:</b> <b>Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm</b>:
16 + 12 23 + 24 39 – 4 25 + 1 44 - 2 31+ 1
34 + 12 <b>23 + 20</b> <b>89 - </b>
<b>35</b>
<b>40 - </b>
<b>10</b>
<b>Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
- Số liền trước của10 là…...
- Số liền trước của 19 là..…. .
- Số …… gồm 4 chục 0 đơn vị.
<b>Câu 7: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: </b>
<b>Câu 8: Lập phép tính tương ứng</b>
<b>Câu 9</b>: Chị Lan mua được 34 quả cam. Lát sau mẹ đi chợ mua thêm 12 quả
nữa.Hỏi chị Lan và mẹ mua được tất cả bao nhiêu quả cam<b>?</b>
<b> </b>
15
94 46 37 68 19
12 + 3 18+ 1
50 + 18
11 + 4
92 + 2
37 + 0
14 + 23
13 + 33
<b>ĐỀ 50</b>
<b>Câu1. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
+ Số 79 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 28 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số ….. gồm 7 chục và 0 đơn vị.
+ Số …..gồm 4 chục và 9 đơn vị.
<b>Câu 2. Đặt tính rồi tính:</b>
42 + 43 30 + 9 69 - 15 56 - 44
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
<b>Câu 3: Nối đúng ?</b>
<b>Câu 4: Câu 6:</b> 64 - …… > 50 là:
A. 43 B. 13 C . 24
<b>Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S</b>
43 + 4 = 46 …….. 52 + 21 – 23 = 50………
18 + 2 = 20 …….… 92 + 2 – 42 = 51……..
<b>Câu 6: </b>Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu 7:</b> (1 điểm) Viết các số 2<b>5, 90, 32, 68</b> ,11
Theo thứ tự từ <b>bé</b> đến <b>lớn</b>:...
Theo thứ tự từ <b>lớn</b> đến <b>bé</b>:...
<b>Câu 8: Số</b>
54 +……...= 58 ….…+ 45 = 89
…....+12 – 12 = 54 57 – 11 + 23 = ……
<b>Câu 9: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả lớn hơn 55 </b>
<b> 7</b>6 – 10 58 – 5 44 + 13 32 + 7
<b>Câu 10:</b> Có 2 cẫy xồi trong vườn .Một cây có 20 quả, một cây có 16 quả.Hỏi cả
hai cây có bao nhiêu quả xoài?
<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các số: Bảy mươi sáu : ……….; Hai mươi mốt: …………...
b) Đọc số: 48: ……….; 95: ………...
c) Khoanh tròn số lớn nhất: 36; 47; 11; 59
d) Viết các số 56; 37; 18; 81 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 2: Tính :
<b>11</b> <b>12</b> <b>1</b>
<b>10</b> <b>2</b>
<b>9</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>4</b>
<b>11</b> <b>12</b> <b>1</b>
<b>10</b> <b>2</b>
<b>9</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>4</b>
25 + 90 – 11= ………….. ; 94 – 14 + 4 = ………
80cm + 10 cm = ………….. ; 35m – 20cm = ………
Câu 3:Đặt tính rồi tính :
41 + 57 98 – 34 44 – 4 31 + 7
...
...
<b>Câu 4:</b>
a,Viết các số có 2 chữ số giống nhau ?
...
b,Số đứng sau số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
...
c,Những số nào ở giữa số 18 và số 22 ?
...
Câu 5: Cho ba số 5; 8 và 13. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính
đúng.
...
...
...
Câu 6: Điền > < =
85 + 3 ... 87 37 - 31 ... 32 + 3
34 + 5 ...80 54 +42 ... 45 + 31
<b>7</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>7</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
Câu 8: Viết các số 58, 10, 25, 61 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:...
b) Từ bé đến lớn:...
Câu 9: Hồng vẽ được 7 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng bông hoa. Hỏi Mai vẽ được
bao nhiêu bông hoa ?
Có ...khối hộp chữ nhật
<b> ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Câu 1: : (1 điểm) </b>
65 10 14 12 13 15 11
77
<b>(1 điểm</b>
... ... ... ……….
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
100 98 95 92
25
27 28 32 35
<b>Câu 1</b>: (<b>1 điểm – M1</b>): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất
A . 51 B . 19 C . 90 D . 59
b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là.
A . 10 B . 30 C . 50 D . 99
<b>Câu 2</b>: (<b>1 điểm – M1</b>): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) số liền sau của 86 là:
A . 82 B . 85 C . 87 D . 81
b) Số liền trước của 90 là :
A . 79 B . 68 C . 89 D . 84
<b>Câu 3:</b> (<b>1 điểm – M2</b>): Điền số thích hợp vào ơ trống:
14 + = 68
A . 54 B . 74 C . 44 D . 52
<b>Câu 4:</b> (<b>1 điểm – M2</b>):Tính
a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 =
<b>Câu 5</b> : (<b>1 điểm – M3</b>): Đặt tính rồi tính :
6 + 53 67- 35 27 + 42
<b>Câu 6</b>: (<b>1 điểm – M1</b>): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao
nhiêu cái kẹo.
A. 36 cái kẹo B: 37 cái kẹo C: 39 cái kẹo D: 26 cái kẹo
<b>Câu 7:</b> (<b>1 điểm – M1</b>): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn
A: 73,80,89,99 B: 99,89,80,73
C: 73,89,80,99 D: 80,73,89,90
<b>Câu 8</b>: (<b>1 điểm – M2</b>): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
38 – 32 + 32 = ...
A: 37 B: 38 C: 40 D: 39
<b>Câu 9</b>: (<b>1 điểm – M3</b>):
Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao
nhiêu bông hoa ?
a) Có mấy hình tam giác.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
b) Có mấy hình vng
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Câu 1</b>:
a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
A. 72 B. 69 C. 85 D. 47
b)Số “Ba mươi sáu “viết là
A. 306 B. 36 C. 63 D. 66
<b>Câu 2</b> :
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68 B. 77 C. 79 D. 76
b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10 B . 55 C. 50 D. 52
<b>Câu 3:</b>
Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
70 - 50 + 20
A. 50 B. 40 C. 10 D. 60
<b>Câu 5:</b> (<b>1 điểm – M2</b>): Điền số thích hợp vào ơ trống:
96 - = 62
A. 33 B. 34 C. 60 D. 24
<b>Câu 6:</b> Tính
a) 78 – 7 - 1 = ... b) 23+ 10 +15 =...
<b>Câu 7 : </b>
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70 B. 80 C. 10 D. 50
<b>Câu 8 :</b> (<b>1 điểm – M3</b>): Đặt tính rồi tính:
<b>Câu 9:</b> (<b>1 điểm – M3</b>): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn
lại bao nhiêu con gà?