Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD và ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 </b>
<b>Trường THPT Ngơ Quyền Mơn: Tốn. Lớp 10 </b>


<b> Thời gian : 90 phút.( Không kể thời gian giao đề)</b>
<b> </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>A. PHẦN CHUNG ( 8 điểm )</b>


<b>Phần dành cho tất cả thí sinh học chương trình chuẩn và chương trình nâng cao</b>
<b>Câu I ( 3 điểm )</b>


1/ Giải phương trình <i>x</i>1 2 <i>x</i>1
2/ Giải các bất phương trình :


a/


( 3)(2 )
0
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 <sub> ; b/ </sub> 2



2 4
1
3 10
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


<b>Câu II ( 2 điểm)</b>


1/ Đơn giản các đẳng thức sau




3


os( ) os( - ) + cos( ) os(2 - )


2 2


<i>A c</i>

<i>c</i>

 

<i>c</i>

 



2/ Tính giá trị của biểu thức: 0 0


3 1



sin 80 os80
<i>B</i>


<i>c</i>


 


<b>Câu III ( 3 điểm )</b>


Trong mặt phẳng Oxy cho A(-3;1), B(1;-2)


1/ Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB


2/ Viết phương trình đường trịn có tâm là B và tiếp xúc với đường thẳng (d):3<i>x</i> 4<i>y</i> 4 0
3/ Tìm tọa độ điểm B’ đối xứng với B qua đường thẳng (d)


<b>B. PHẦN RIÊNG ( 2 điểm )</b>


<b>Học sinh học chương trình nào chỉ làm phần riêng của chương trình đó</b>
I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn:


<b>Câu IVa ( 2 điểm)</b>


1/ Giải hệ bất phương trình sau


2 3 3 1


4 5



5


3 8


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 










 <sub></sub> <sub> </sub>





2/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
<i>x</i>22(<i>m</i>2)<i>x</i> 2<i>m</i>1 0


II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao:


<b>Câu IVb ( 2 điểm )</b>


1/ Giải bất phương trình sau <i>x</i>2 3<i>x</i>10 2 <i>x</i> 4


2/ Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau thỏa mãn với mọi x ;
(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>3(<i>m</i> 2) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án và biểu điểm đề thi học kỳ II năm học 2009-2010:</b>
<b>A. PHẦN CHUNG</b>


Câu ý Nội dung Điểm


I <b>3,0</b>


1


Giải phương trình <i>x</i>1 2 <i>x</i>1 1,0


Điều kiện 2<i>x</i> 1 0 


1
2
<i>x</i>


0,25


Phương trình 


1 2 1
1 (2 1)



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


  
 0,25
 <sub> </sub>

 


0
1
( )
3
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>n</i>
 

 

0,25
Kết luận
1
3


<i>x</i> <sub>0,25</sub>


2 2,0


<b>a</b>



Giải bất phương trình


( 3)(2 )
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

 1,0


Điều kiện <i>x</i>1 <sub>0,25</sub>


Lập bảng xét dấu đúng 0,5


Kết luận nghiệm


1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 
 0,25
<b>b</b>
2
2 4


1
3 10
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  1,0


Điều kiện <i>x</i>2 3<i>x</i>10 0 


2
5
<i>x</i>
<i>x</i>




 0,25


Bất phương trình  2


2 4
1 0
3 10
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  
2
2
5 6
0
3 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


  0,25


Lập bảng xét dấu đúng 0,25


Kết luận nghiệm


2 1
5 6
<i>x</i>
<i>x</i>
   

 <sub></sub> <sub></sub>
 0,25
II 2,0


<b>1</b> <sub>Tính đúng </sub><i>A</i>sin -cos -sin + cos    0 <sub>1,0</sub>


<b>2</b>



Tính giá trị biểu thức 0 0


3 1


sin 80 os80
<i>B</i>


<i>c</i>


  1,0


Tính được


0 0


0 0


3 os80 sin 80
sin 80 . os80


<i>c</i>
<i>B</i>
<i>c</i>

 0,25
Tính được
0 0
0 0
3 1



. os80 .sin 80


2 2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính được


0 0 0 0 0


0 0
0


sin 60 . os80 os60 .sin 80 4.sin( 20 )


1 <sub>sin(180</sub> <sub>20 )</sub>


sin160
4


<i>c</i> <i>c</i>


<i>B</i>   


 0,25




Kết luận <i>B</i>4





0,25


III 3,0


<b>1</b> 1,0


Viết đúng phương trình tham số


3 4
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 
 0,5


Viết đúng phương trình tổng quát 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 0,5


<b>2</b> 1,0


Tính được bán kính đường trịn 2 2


3.1 4.( 2) 4


( ,( )) 3



3 ( 4)


<i>R d B d</i>     


  0,5


Kết luận phương trình đường trịn (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 9 0,5


<b>3</b> 1,0


Gọi <i>H x y</i>( ; )0 0 <sub>là hình chiếu vng góc của B trên đường thẳng </sub><i><sub>(d)</sub></i>
0 0


( 1; 2)


<i>BH</i>  <i>x</i>  <i>y</i> 





; vectơ chỉ phương của <i>(d)</i> là <i>u</i>(4;3)


 0,25


Lập luận để có


( )
<i>H</i> <i>d</i>
<i>BH</i> <i>u</i>








 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

0 0
0 0


3 4 4 0


( 1).4 ( 2).3 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  


   


 <sub> </sub> 0,25



0
0
4
5
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>






 <sub></sub>

 <sub> </sub>
4 2
( ; )
5 5
<i>H</i> 
0,25


Kết luận
13 14
'( ; )
5 5


<i>B</i>  <sub>0,25</sub>




<b>B. PHẦN RIÊNG</b>


Câu ý Nội dung Điểm


<b> IVa</b> <b>2,0</b>


1 1,0




Đưa bất phương trình về được


2 19 0
20 33 0


<i>x</i>
<i>x</i>
 


 



 <sub> </sub> 0,5



19
2
33
20
<i>x</i>
<i>x</i>

 



 

 <sub> </sub>
19 33


2 <i>x</i> 20




 




0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yêu cầu bài toán 


' 0
0
0
<i>P</i>
<i>S</i>


 





 


 <sub> </sub> <sub> </sub>


2 <sub>6</sub> <sub>5 0</sub>
2 1 0
2( 2) 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


   





  




  




0,5




5 1


1
2
2


<i>m</i> <i>hay m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


   







 



 



0,25


Kết luận <i>m</i> 5 <sub>0,25</sub>


<b> IVb</b> 2,0


<b>1</b> <sub> Giải bất phương trình sau </sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


    1,0


Bất phương trình <i>x</i>2 3<i>x</i>10 2 <i>x</i> 4 


2


2 2


2 4 0
3 10 0
3 10 (2 4)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





  





   




0,25




2


2 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>hay x</i>


<i>x R</i>







 



 


0,5


Kết luận <i>x</i>5 <sub>0,25</sub>


<b>2</b> 1,0


Xét <i>m</i>1<sub> bất phương trình </sub> 4<i>x</i> 3 0 


3
4
<i>x</i> 


nên <i>m</i>1<sub> (loại )</sub> 0,25


Xét <i>m</i>1<sub> Yêu cầu bài toán </sub>


1 0
' 0
<i>m</i> 





 


  2


1


2 11 5 0


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>






   


 0,25




1
1


5
2



<i>m</i>


<i>m</i> <i>hay m</i>







 




  <i>m</i>5


0,25


Kết luận: <i>m</i>5 <sub>0,25</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cấu trúc đề thi đại học mơn Tốn năm 2012 được trang web của </b>


<b>chúng tôi cập nhật thường xuyên. Mời quý vị độc giả và các bạn </b>


<b>theo dõi để biết cấu trúc để thi đại học năm 2012</b>



<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh: (7 điểm)</b>
<b>Câu I (2 điểm):</b>


- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.



- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số;
cực trị; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số; tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số;
tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là
đường thẳng)…


<b>Câu II (2 điểm):</b>


- Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số.
- Cơng thức lượng giác, phương trình lượng giác.


<b>Câu III (1 điểm):</b>
- Tìm giới hạn.


- Tìm nguyên hàm, tính tích phân.


- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối trịn xoay.
<b>Câu IV (1 điểm):</b>


Hình học khơng gian (tổng hợp): quan hệ song song, quan hệ vng góc của đường thẳng, mặt phẳng;
diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay, hình trụ trịn xoay; thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối
nón trịn xoay, khối trụ trịn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.


<b>Câu V.</b>


Bài tốn tổng hợp (1 điểm)
<b>II. Phần riêng (3 điểm)</b>


Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).



<i><b>1. Theo chương trình chuẩn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.


- Đường tròn, elip, mặt cầu.


- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.


- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.


<b>Câu VII.a (1 điểm):</b>
- Số phức.


- Tổ hợp, xác suất, thống kê.


- Bất đẳng thức; cực trị của biểu thức đại số.


<i><b>2. Theo chương trình nâng cao:</b></i>


<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>


Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.


- Đường tròn, ba đường conic, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.


- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng;


vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.


<b>Câu VII.b (1 điểm):</b>
- Số phức.


- Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = (ax2 + bx + c) / (px + q) và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.


- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×