TRƯỜNG THPT CẦU NGANG A ĐỀ THI HỌC KÌ I
BỘ MÔN VẬT LÝ MÔN VẬT LÝ LỚP 10 NC
Thời gian : 60 phút
Họ và Tên:…………………………….. Đề: 1
Lớp:………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 6 điểm
Câu 1. Kết luận nào sau đây đúng :
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều a > 0
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều a < 0
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương a > 0
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương a > 0.
Câu 2. Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là :
A. Một đường thẳng xiên góc B. Một đường Parabol
C. Một phần của đường Parabol D. Không xác định được
Câu 3. Chọn câu đúng nhất. Trong chuyển động tròn đều:
A. Vectơ vận tốc luôn luôn không đổi
B. Vectơ vận tốc không đổi về hướng.
C. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
D.Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng
biến đổi đều .
A.
0
0
tt
vv
a
t
−
−
=
B.
0
0
tt
vv
a
t
+
+
=
C.
0
2
0
2
tt
vv
a
t
+
−
=
D.
0
2
0
2
t
vv
a
t
−
=
Câu 5. Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng
biến đổi đều :
A. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2 .
B. Gia tốc thay đổi theo thời gian .
C. Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian .
D. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau bất kỳ.
Câu 6. Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao h =R ( R
là bán kính trái đất ) với vận tốc V. Chu kỳ của vệ tinh này là:
A/
2 R
T
v
p
=
B/
4 R
T
v
p
=
C/
8 R
T
v
p
=
D/
R
T
2v
p
=
Câu 7. Theo định luật III Niutơn : Nếu chỉ có hai vật đang đứng yên vật A và vật B tương
tác lẫn nhau thì .
A. Hai vật sẽ đứng yên vì hai lực này trực đối nhau .
B. Hai vật chuyển động cùng chiều .
C. Hai vật chuyển động ngược chiều .
D. Hai vật luôn chuyển động thẳng đều.
Câu 8. Lực hấp dẫn có biểu thức là
A. F
hd
= G
2
r
m
B. F
hd
= G
2
21
r
mm
C. F
hd
= G
12
2
1
r
m
D. F
hd
= g
2
21
r
mm
Câu 9. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào
A. độ lớn của áp lực.
B. diện tích của mặt tiếp xúc.
C. tốc độ của vật.
D. tất cả các yếu tố trên.
Câu 10. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục 0x khi
vật không xuất phát từ điểm gốc 0 là:
A. s = vt. B. x = x
0
+ vt.
C. x = vt. D. Một phương trình khác.
Câu 11.Chọn câu sai.
A.Lực ma sát lăn xuất hiện trên mặt tiếp xúc giữa hai vật khi chuyển động lăn
trên nhau.
B.Lực ma sát trượt xuất hiện trên mặt tiếp xúc giữa hai vật khi chuyển động trượt
trên nhau.
C.Lực ma sát nghỉ trở thành lực ma sát trượt khi vật từ trạng thái đứng n sang
trạng thái trượt.
D. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi một vật đứng n.
Câu 12. Chọn câu đúng:
A. khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động được.
B. Vật chuyển động nhanh dần khi chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần.
C. Vật chuyển động nhanh dần khi chịu tác dụng của nhiều lực.
D. Vật khơng thể chuyển động thẳng đều nếu chỉ có một lực tác dụng .
Câu 13. Chọn câu sai:
A. Vectơ lực ln cùng hướng với vectơ gia tốc.
B. vật sẽ chuyển động thẳng đều nếu vật tác dụngv ào vật có độ lớn khơng đổi.
C. Định luật II Niutơn cho biết cách đo lực.
D. Gia tốc vật thu được tỉ lệ nghich với khối lượng nếu lực tác dụng khơng đổi.
Câu 14. lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:
A. thể tích của các vật. B. khối lượng của các vật.
C. mơi trường đặt các vật. D. khối lượng và khoảng cách giữa các vật.
Câu 15. Lực đàn hồi khơng có đặc điểm nào sau đây:
A. Ngược hướng với biến dạng. B. tỉ lệ với độ biến dạng.
C. khơng có giới hạn. D. xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Câu 16.Khi tác dụng lên một vật đứng n, lực ma sát nghỉ ln :
A. cân bằng với trọng lực.
B. Có giá trị xác định và khơng thay đổi.
C. cân bằng với ngoại lực theo phương song song với mặt tiếp xúc.
D. Cùng hướng với ngoại lực.
Câu 17. một vật có khối lượng 1000g chuyển động với gia tốc 0,5m/s
2
. Lực tác dụng vào
vật có thể nhận giá trị nào sau đây :
A. F = 0,05N B. F = 0,5N C. F = 5N D. một đáp án khác.
Câu 18. một lò xo có độ dài tự nhiên là 15cm, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được
móc với một quả nặng có khối lượng 100g ( lò xo được treo thẳng đứng ) thì thấy lò xo dài
20 cm. hãy tìm độ cứng của lò xo.
A. 20N/m B. 2N/m C. 5N/m D. 0,2N/m
Câu 19. một ôtô có khối lượng 1,5tấn đang chuyển động thẳng đều trên đường. hãy tính lực
ma sát lăn giữa bánh xe với mặt đường. Biết hệ số ma sát lăn là 0,023 và g = 10m/s
2
.
A. 435N B. 543N C. 345N D. một đáp án khác.
Câu 20. Hai tàu thuỷ có cùng khối lượng là 50000tấn đậu cách nhau 1km. thì lực hấp dẫn
giữa chúng là:
A. 0,167N B. 1,67N C.16,7N D. một đáp án khác.
Câu 21.Phương trình chuyển động của một chất điểm là : x = 10t + 4t
2
. Tính vận tốc tức
thời của chất điểm trong thời gian t = 3s
A. 32m/s B. 66m/s C. 34m/s D. 24m/s
Câu 22. Hai ôtô ở hai địa điểm A và B xuất phát cùng một lúc, chuyển động thẳng đều và
cùng chiều A đến B. Vận tốc của xe A là 60km/h. xe B là 40km/h. biết A cách B 20 km.
Chọn trục toạ độ trùng với đường thẳng quỹ đạo, A là gốc toạ độ, Chiều dương từ A đến B,
gốc thời gian là lúc hai xe bắt đầu xuất phát. phương trình nào dưới đây là phương trình
chuyển động của mỗi xe:
A. x
A
= 20 - 60.t (km) ; x
B
= 40.t (km) B. x
A
= 20 + 60.t (km) ; x
B
= 40.t (km)
C. x
A
= 60.t (km) ; x
B
= 20 + 40.t (km) D. x
A
= 60.t (km) ; x
B
= 20- 40.t (km)
Câu 23. một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 5,5km/h, vận
tốc của dòng nước là 1,5 km/h. tính vận tốc của thuyền đối với bờ :
A. 7km/h B. 4km/h C. 3,5 km/h D. 2km/h
Câu 24. một vật có khối lượng 2kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2m/s thì chịu
tác dụng của một lực không đổi là 12N cùng chiều chuyển động của vật. Hãy xác định vận
tốc của vật sau 0,5s kể từ lúc lực tác dụng lên vât.
A. 3m/s B. 4m/s C. 5 m/s D. 6m/s
II. PHẦN TỰ LUẬN : 4điểm
Câu 1 (2đ) . Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m
và cao 5m, biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1.
a. Tính gia tốc của vật?
b. Sau bao lâu thì vật đến chân dốc? Vận tốc ở chân dóc là bao nhiêu?
Câu 2(2đ): một máy bay đang bay thẳng đều theo phương ngang với vận tốc 216 km/h ở
độ cao 2km( so với mặt nước biển) và cắt bom tấn công một tàu chiến.
a. Viết phương trình toạ độ và phương trình quỹ đạo của máy bay?
b.Tìm khoảng cách giữa máy bay và tàu chiến theo phương ngang để máy bay cắt
bom rơi đúng tàu, khi tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tôc 20 m/s. biết máy
bay và tàu chuyển động ngược chiều.?