Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.33 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> ( Thêi gian lµm bµi 120 phút )</i>
I. Trắc nghiệm ( 2đ )
Hóy chn ch cái đúng trớc câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm của mình.
1. KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 32 -
2
1 2
lµ:
A: 5 2 - 1 B: 3 2 - 1 C: 3 2 +1 D: 5 2 + 1
2. Điều kiện để phơng trình: mx2 <sub> + x – 2 = 0 ( ẩn x ) có hai nghiệm phân biệt là:</sub>
A: m <sub> 0</sub> <sub> B: m > </sub>
1
8<sub> vµ m</sub><sub> 0 C: m < - </sub>
1
8<sub> D: m > - </sub>
1
3. Cho phơng trình: 3x – 2y + 1 = 0 Phơng trình nào sau đây cùng với phơng trình đã cho
lập thành một hệ phơng trình vơ nghiệm
A: 2x – 3y – 1 = 0 C: - 6x + 4y – 2 = 0
B: 6x – 4y + 2 = 0 D: - 6x + 4y + 1 = 0
4. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào có 2 nghiệm dơng
A: x2<sub> - 2</sub> 2<sub>x + 1 = 0</sub> <sub>C: x</sub>2<sub> + 10x + 1 = 0</sub>
B: x2<sub> – 4x + 5 = 0</sub> <sub>D: x</sub>2<sub> - </sub> 5<sub>x – 1 = 0</sub>
5. Cho đờng thẳng: y = ( 1 – 3m)x + m +3 cắt trục tại điểm có hồnh độ là 1 khi:
A: m = -2 B: m = 2 C: m = -3 D: m =
1
3
6. Cho hình trục có thể tích 18 cm3<sub>, có chiều cao là 9cm vậy bán kính hình trịn đáy là:</sub>
A: 3cm B: 6cm C: 9cm D: 12cm
7. Diện tích tam giác đều nội tiếp ( O; R) là:
A: R2 3 <sub>B: 3R</sub>2 3 <sub>C: 3R</sub>2 3 <sub> D: Một giá trị khác</sub>
4 2
8. Cho hình vẽ biết MN là đờng kính
Góc MPQ = 500<sub>, khi đó góc NMQ bng</sub>
A: 500 <sub>B: 25</sub>0
C: 400 <sub>D: Một kết quả khác</sub>
II. Tù luËn: ( 8® )
1) (2,5 ® ) Cho biÓu thøc.
a + 3 <i>a</i> + 2 a + <i>a</i> 1 1
( <i>a</i> + 2) ( <i>a</i> - 1) a- 1 <i>a</i> + 1 <i>a</i> - 1
Víi a > 0 , a # 1
a) Rót gän biĨu thøc P
b) Tìm a để 1 <i>a</i> + 1
P 8
2. ( 1,5 đ ) Cho phơng trình:
X2<sub> – 2 ( m – 1 )x + m – 3 = 0</sub>
P
N
500
a. Chøng minh phơng trình có nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phơng trình mà khơng phụ thuộc vào m
c. Xác định m sao cho phơng trình cso 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt
đối.
3 ( 3đ ) Cho đờng trịn ( O ) đờn kính AB = 2R, C là trung điểm OA và dây MN vuông góc
với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của AK v MN.
a. Chứng minh BCHK là tứ giác nội tiÕp
b. TÝnh AH. AK theo R
c. Xác định vị trí của điểm K để tổng KM + KN + KB đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị đó.
4. ( 4đ ) Cho hai số dơng x, y thỏa mãn x + y = 2 . Chứng minh x2<sub>y</sub>2<sub> ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 2</sub>
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý 0,25 điểm
1. C 2. B 3. D 4. A 5. B 6. A 7. B 8. B
II. Tù ln
1. Rót gän: ( 2® ) Víi a > 0, a # 0 ta cã
a + 3 <i>a</i> + 2 <i>a</i> + 1 0.25®
( <i>a</i> + 2) ( <i>a</i> - 1) <i>a</i> - 1
a + <i>a</i> <i>a</i> 0.25®
a – 1 <i>a</i> - 1
<i>a</i> + 1 - <i>a</i> 0.25®
M = =
N = =
<i>a</i> - 1
1 0.25®
<i>a</i> - 1
1 1 <i>a</i> - 1 + <i>a</i> + 1 0.25®
<i>a</i><sub>+ 1 </sub> <i>a</i><sub> - 1 (</sub> <i>a</i><sub> + 1 ) (</sub> <i>a</i><sub> - 1 )</sub>
2 <i>a</i> 0.25 ®
( <i>a</i> + 1 ) ( <i>a</i> - 1 )
1 ( <i>a</i> + 1 ) ( <i>a</i> - 1 ) 0.25®
<i>a</i> - 1 2 <i>a</i>
<i>a</i> + 1 0.25 ® 2 <i>a</i>
b. ( 0.5 đ) Điều kiện cđa a lµ a> 0; a # 1
2 <i>a</i> <i>a</i> - 1 (1) 0.25®
<i>a</i> + 1 8
Biến đổi (1) tơng đơng ( <i>a</i> - 3)2 <sub></sub><sub> 0 tơng đơng </sub> <i>a</i><sub> - 3 = 0 a= 9 </sub>
Kết luận: giá trị cần tìm là a = 9 0.25 ®
2. (1,5®)
a. , <sub> = b</sub>,2<sub> – ac = ( - ( m – 1 ) )</sub>2 <sub> - ( m – 3 )</sub>
= m2 <sub> - 2m + 1 – m + 3</sub>
= m2<sub> – 3m + 4</sub>
3 9 7
2 4 4
3 7 0.25®
2 4
LÝ luËn
Tøc lµ , <sub>> 0 </sub><sub></sub><sub>m suy ra phơng trình có 2 nghiệm với mọi m</sub> <sub>0.25đ</sub>
b. Vì phơng trình có 2 nghiệm phân biệt với mäi m theo hÖ thøc viet ta cã:
x1 + x2 = = 2m – 2
x1 . x2 = = m - 3
Suy ra: 2 x1 x2 = 2m – 6
M – N =
=
+
L =
L =
P =
P =
- <sub> 1</sub>
m2<sub> – 2m</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
=
2
m - +
=
3
m –
2
7
> 0 <sub> m</sub>
4
+
Suy ra: x1 + x2 - 2 x1 x2 = 2m – 2 – ( 2m – 6 ) = 2m – 2 – 2m + 6 = 4 kh«ng phơ thuộc
vào m
Vậy hệ thức cần tìm là: x1 + x2 - 2 x1 x2 = 4 0.25®
c. Vì phơng trình có 2 nghiệm phân biết với mọi m nên để phơng trình có 2 nghiệm trái dấu
và bằng nhau về giá trị tơng đối.
x1 x2 < 0
1
x
- x2 <sub> = 0</sub> <sub>0.25 đ</sub>
Giả sử x1 > 0 và x2 < 0
Ta cã: x1 x2 < 0 m – 3 < 0 m < 3
x1 + x2 = 0 2m – 2 = 0 m = 1
Vậy m = 1 thì phơng trình có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tơng đối ( 0.25đ)
3. Chứng minh BCHK là tứ giá nội tiếp ( 1đ)
Gãc BCH = 900<sub> ( gt )</sub> <sub>0.25®</sub>
Góc BKA = 900 <sub> ( Góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn)</sub> <sub>0.5đ</sub>
Suy ra: BCKH lµ tø giác nội tiếp 0.25đ
2. Tính tích AH. AK ( 1 ® )
Chứng minh đợc tam giác ACH và tam giác AKB đồng dạng 0.25đ
Viết đợc tỷ số AC AH 0.25đ
AK AB
Suy ra AH. AK = AC.AB 0.25®
Tính đợc: AH. AK = R2 <sub>0.25đ</sub>
3. Xác định vị trí của điểm K( 1đ)
Lấy 1 thuộc KN với KI = KM và chứng minh đợc tam giác KMI đều 0.25đ
Chứng minh đợc tam giác KMB = tam giác IMN 0.25đ
Chứng minh đợc ( KM + KN + KB ) = 2 KN <sub> 4R</sub> <sub>0.25đ</sub>
Lập luận để đợc:
( KM + KN + KB ) đạt giá trị lớn nhất là 4 R, khi KN là đờng kính: 0.25đ
4. Chứng minh bất đẳng thức ( 1đ)
x + y 0.25
xy
2
0.25
N
K
B
C
O
A
I
M
=
2
= 1
<sub> 2xy + x </sub>2 <sub> + y</sub>2
2
Lập luận suy ra đợc xy.2xy ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 4</sub> <sub>0.25</sub>
Suy ra kÕt qu¶ 0.25