Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi tuyển sinh vào THPT năm học 2012 - 2013</b>


<b>Trờng thcs doÃn khuê xà Nghĩa thành</b>


GV: Phạm Đức Thịnh



<i> ( Thêi gian lµm bµi 120 phút )</i>


I. Trắc nghiệm ( 2đ )


Hóy chn ch cái đúng trớc câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm của mình.


1. KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 32 -



2
1 2


lµ:


A: 5 2 - 1 B: 3 2 - 1 C: 3 2 +1 D: 5 2 + 1


2. Điều kiện để phơng trình: mx2 <sub> + x – 2 = 0 ( ẩn x ) có hai nghiệm phân biệt là:</sub>


A: m <sub> 0</sub> <sub> B: m > </sub>


1


8<sub> vµ m</sub><sub> 0 C: m < - </sub>


1


8<sub> D: m > - </sub>
1


8


3. Cho phơng trình: 3x – 2y + 1 = 0 Phơng trình nào sau đây cùng với phơng trình đã cho
lập thành một hệ phơng trình vơ nghiệm


A: 2x – 3y – 1 = 0 C: - 6x + 4y – 2 = 0


B: 6x – 4y + 2 = 0 D: - 6x + 4y + 1 = 0


4. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào có 2 nghiệm dơng


A: x2<sub> - 2</sub> 2<sub>x + 1 = 0</sub> <sub>C: x</sub>2<sub> + 10x + 1 = 0</sub>


B: x2<sub> – 4x + 5 = 0</sub> <sub>D: x</sub>2<sub> - </sub> 5<sub>x – 1 = 0</sub>


5. Cho đờng thẳng: y = ( 1 – 3m)x + m +3 cắt trục tại điểm có hồnh độ là 1 khi:


A: m = -2 B: m = 2 C: m = -3 D: m =


1
3


6. Cho hình trục có thể tích 18 cm3<sub>, có chiều cao là 9cm vậy bán kính hình trịn đáy là:</sub>


A: 3cm B: 6cm C: 9cm D: 12cm


7. Diện tích tam giác đều nội tiếp ( O; R) là:


A: R2 3 <sub>B: 3R</sub>2 3 <sub>C: 3R</sub>2 3 <sub> D: Một giá trị khác</sub>



4 2


8. Cho hình vẽ biết MN là đờng kính


Góc MPQ = 500<sub>, khi đó góc NMQ bng</sub>


A: 500 <sub>B: 25</sub>0


C: 400 <sub>D: Một kết quả khác</sub>


II. Tù luËn: ( 8® )


1) (2,5 ® ) Cho biÓu thøc.


a + 3 <i>a</i> + 2 a + <i>a</i> 1 1
( <i>a</i> + 2) ( <i>a</i> - 1) a- 1 <i>a</i> + 1 <i>a</i> - 1


Víi a > 0 , a # 1
a) Rót gän biĨu thøc P


b) Tìm a để 1 <i>a</i> + 1
P 8


2. ( 1,5 đ ) Cho phơng trình:


X2<sub> – 2 ( m – 1 )x + m – 3 = 0</sub>


P
N
500


O.
Q
M
- : +
P =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Chøng minh phơng trình có nghiệm phân biệt với mọi m.


b. Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phơng trình mà khơng phụ thuộc vào m
c. Xác định m sao cho phơng trình cso 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt


đối.


3 ( 3đ ) Cho đờng trịn ( O ) đờn kính AB = 2R, C là trung điểm OA và dây MN vuông góc
với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của AK v MN.


a. Chứng minh BCHK là tứ giác nội tiÕp
b. TÝnh AH. AK theo R


c. Xác định vị trí của điểm K để tổng KM + KN + KB đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị đó.
4. ( 4đ ) Cho hai số dơng x, y thỏa mãn x + y = 2 . Chứng minh x2<sub>y</sub>2<sub> ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 2</sub>


<b>đáp án và biu im</b>



I. Trắc nghiệm: Mỗi ý 0,25 điểm


1. C 2. B 3. D 4. A 5. B 6. A 7. B 8. B
II. Tù ln


1. Rót gän: ( 2® ) Víi a > 0, a # 0 ta cã



a + 3 <i>a</i> + 2 <i>a</i> + 1 0.25®


( <i>a</i> + 2) ( <i>a</i> - 1) <i>a</i> - 1


a + <i>a</i> <i>a</i> 0.25®


a – 1 <i>a</i> - 1


<i>a</i> + 1 - <i>a</i> 0.25®


M = =


N = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a</i> - 1


1 0.25®


<i>a</i> - 1


1 1 <i>a</i> - 1 + <i>a</i> + 1 0.25®


<i>a</i><sub>+ 1 </sub> <i>a</i><sub> - 1 (</sub> <i>a</i><sub> + 1 ) (</sub> <i>a</i><sub> - 1 )</sub>


2 <i>a</i> 0.25 ®


( <i>a</i> + 1 ) ( <i>a</i> - 1 )


1 ( <i>a</i> + 1 ) ( <i>a</i> - 1 ) 0.25®



<i>a</i> - 1 2 <i>a</i>


<i>a</i> + 1 0.25 ® 2 <i>a</i>
b. ( 0.5 đ) Điều kiện cđa a lµ a> 0; a # 1


2 <i>a</i> <i>a</i> - 1 (1) 0.25®


<i>a</i> + 1 8


Biến đổi (1) tơng đơng ( <i>a</i> - 3)2 <sub></sub><sub> 0 tơng đơng </sub> <i>a</i><sub> - 3 = 0 a= 9 </sub>


Kết luận: giá trị cần tìm là a = 9 0.25 ®


2. (1,5®)


a. , <sub> = b</sub>,2<sub> – ac = ( - ( m – 1 ) )</sub>2 <sub> - ( m – 3 )</sub>
= m2 <sub> - 2m + 1 – m + 3</sub>


= m2<sub> – 3m + 4</sub>


3 9 7
2 4 4


3 7 0.25®


2 4



LÝ luËn



Tøc lµ , <sub>> 0 </sub><sub></sub><sub>m suy ra phơng trình có 2 nghiệm với mọi m</sub> <sub>0.25đ</sub>


b. Vì phơng trình có 2 nghiệm phân biệt với mäi m theo hÖ thøc viet ta cã:
x1 + x2 = = 2m – 2


x1 . x2 = = m - 3
Suy ra: 2 x1 x2 = 2m – 6


M – N =


=
+


L =


L =


P =


P =


- <sub> 1</sub>


m2<sub> – 2m</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>


=


2



m - +
=


3
m –
2


7
> 0 <sub> m</sub>


4


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra: x1 + x2 - 2 x1 x2 = 2m – 2 – ( 2m – 6 ) = 2m – 2 – 2m + 6 = 4 kh«ng phơ thuộc
vào m


Vậy hệ thức cần tìm là: x1 + x2 - 2 x1 x2 = 4 0.25®


c. Vì phơng trình có 2 nghiệm phân biết với mọi m nên để phơng trình có 2 nghiệm trái dấu
và bằng nhau về giá trị tơng đối.


x1 x2 < 0


1


x


- x2 <sub> = 0</sub> <sub>0.25 đ</sub>



Giả sử x1 > 0 và x2 < 0


Ta cã: x1 x2 < 0 m – 3 < 0 m < 3


x1 + x2 = 0 2m – 2 = 0 m = 1


Vậy m = 1 thì phơng trình có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tơng đối ( 0.25đ)
3. Chứng minh BCHK là tứ giá nội tiếp ( 1đ)


Gãc BCH = 900<sub> ( gt )</sub> <sub>0.25®</sub>


Góc BKA = 900 <sub> ( Góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn)</sub> <sub>0.5đ</sub>


Suy ra: BCKH lµ tø giác nội tiếp 0.25đ


2. Tính tích AH. AK ( 1 ® )


Chứng minh đợc tam giác ACH và tam giác AKB đồng dạng 0.25đ


Viết đợc tỷ số AC AH 0.25đ


AK AB


Suy ra AH. AK = AC.AB 0.25®


Tính đợc: AH. AK = R2 <sub>0.25đ</sub>


3. Xác định vị trí của điểm K( 1đ)


Lấy 1 thuộc KN với KI = KM và chứng minh đợc tam giác KMI đều 0.25đ



Chứng minh đợc tam giác KMB = tam giác IMN 0.25đ


Chứng minh đợc ( KM + KN + KB ) = 2 KN <sub> 4R</sub> <sub>0.25đ</sub>


Lập luận để đợc:


( KM + KN + KB ) đạt giá trị lớn nhất là 4 R, khi KN là đờng kính: 0.25đ


4. Chứng minh bất đẳng thức ( 1đ)


x + y 0.25


xy 


2


0.25


N


K


B
C


O
A


I


H


M


=


2
= 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub> 2xy + x </sub>2 <sub> + y</sub>2
2


Lập luận suy ra đợc xy.2xy ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 4</sub> <sub>0.25</sub>


Suy ra kÕt qu¶ 0.25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×