Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De KT hoc ky II lop 10 so 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.39 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10</b>


<b>SỐ 16</b>



<b>Bài I (2đ): </b> Giải bất phương trình:


1) 3


5
3
3


16
2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2) <i>x</i>2 8<i>x</i>2(<i>x</i>1)
<b>Bài II (1đ):</b>


Khơng dùng máy tính , tính giá trị của biểu thức:


A= <i>cos</i>2150<i>cos</i>2350<i>cos</i>21050<i>cos</i>21250<sub>.</sub>
<b>Bài III (1đ):</b>


Tìm m để phương trình



2 2 2


1 2 3 0


<i>m</i>  <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> 


có hai nghiệm trái dấu.
<b>Bài IV (3đ) : </b>


Cho hai điểm A(1;2) , B(5;-4) và đường tròn (C): <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>2<i>y</i> 1 0.
1/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.


2/ Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C).


3/ Viết phương trình đường thẳng (d) vng góc với AB và cách điểm I một
khoảng bằng R.


4/ Viết phương trình đường trịn (C/<sub>) có tâm là trung điểm M của AB và tiếp xúc </sub>


ngoài với (C).
<b>Bài V (2đ) : </b>


1) Cho tam giác ABC có AB=3, AC=4, sinA=


2



3 <sub>.Tính S</sub><sub>ABC</sub><sub> và độ dài cạnh BC</sub>


2/ CMR:


4 4 3 1 <sub>4 .</sub>


4 4


<i>sin x cos x</i>   <i>cos x</i>


<b>Bài VI (1đ): </b>


Cho elíp (E) :


2 2


1
25 4


<i>x</i> <i>y</i>


 


.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×