Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.05 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A - MỤC TIÊU </b>
- HS hiểu rõ khái niệm PTĐS
- Biết hai phân thức bằng nhau, năm vững tính chất cơ bản của phân thức
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>1) Định nghĩa: (SGK)</b>
<b> Yêu cầu HS viết một phân </b>
<b>thức đại số ? Chỉ ra tử, mẫu thức ?</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
2) Hai phân thức bằng nhau.
<b> </b> <i>A<sub>B</sub></i>=<i>C</i>
<i>D</i> <b> neáu A.D=B.C</b>
<b>VD : </b> <i><sub>x</sub>x −</i>2 1
<i>−</i>1=
1
<i>x</i>+1 <b> vì</b>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
=(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1)
- <b>HS làm ?3 </b>
<b> ?4 </b>
<b> ?5</b>
HS:
<b>?3 </b>
3<i>x</i>2<i>y</i>
6 xy3=
<i>x</i>
2<i>y</i>2 vì 3<i>x</i>
2
.2<i>y</i>2=6 xy3.<i>x</i>
<b>?4</b>
Ta có : x(3x+6) = 3x2<sub> +6x</sub>
3(x2<sub>+2x) = 3x</sub>2<sub> +6x</sub>
vaäy <i>x</i>
3=
<i>x</i>2
+2<i>x</i>
3<i>x</i>+6
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- HS1 Làm bài 1a/36 :</b>
5<sub>7</sub><i>y</i>=20 xy
28<i>x</i> vì 5y.28x = 7.20xy = 140xy
-HS2 làm bài :1b/36:
3<sub>2</sub><i>x</i><sub>(</sub>(<i><sub>x</sub>x</i><sub>+</sub>+<sub>5</sub>5<sub>)</sub>)=3<i>x</i>
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài 2/36
<b>A - MỤC TIÊU </b>
- Vận dụng tính chất và qui tắc trên để giải bài tập.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
1) Tính chất cơ bản của phân thức.
-HS phát biểu tc cơ bản của phân số ?
-GV đưa ra CT: <i>A<sub>B</sub></i>=<i>A</i>.<i>M</i>
<i>B</i>.<i>M</i> ( M
khaùc 0)
<i>A<sub>B</sub></i>=<i>A</i>:<i>M</i>
<i>B</i>:<i>M</i>
HS laøm ?2, ?3
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>2) Qui tắc đổi dấu :</b>
-HS làm ?4 b
-Qui taéc : SGK /37
- HS laøm ?5
<i>a<sub>b</sub></i>=<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>c</i>
<b>?2 : </b> <i>x</i><sub>3</sub>=<i>x</i>.(<i>x</i>+2)
3(<i>x</i>+2) vì x.3(x+2)=3.x(x+2)
<b>?3 : </b> 3<i>x</i>2<i>y</i>
6 xy3=
3<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i><sub>:3 xy</sub>
6 xy3:3 xy=
<i>x</i>
2<i>y</i>2 ta coù
3<i>x</i>2<i>y</i>
6 xy3=
<i>x</i>
2<i>y</i>2
Vì 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> =6xy</sub>3<sub>.x=6x</sub>2<sub>y</sub>3
* <i>A<sub>B</sub></i>=<i>− A</i>
<b>* ?5 : </b> <sub>4</sub><i>y − x<sub>− x</sub></i>=<i>x − y</i>
<i>x −</i>4
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- HS Làm bài 4/38 </b>
a) <sub>2</sub><i>x<sub>x −</sub></i>+3<sub>5</sub>= (<i>x</i>+3).<i>x</i>
(2<i>x −</i>5).<i>x</i>=
<i>x</i>2+3<i>x</i>
2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> Lan làm đúng
b)
<i>x</i>+1¿2
¿
<i>x</i>+1¿2:(<i>x</i>+1)
¿
¿
¿
¿
Hùng làm sai
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài 5,6/38
<b>A - MỤC TIÊU </b>
- HS biết cách rút gọn phân thức.
- Thấy được cần linh hoạt khi rút gọn phân thức.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-HS làm ?1 / 38
<b>Hoạt động2 :</b>
-HS làm ?2 / 39
-HS rút ra nhận xét:
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> ?1: </b> 4<i>x</i>3
10<i>x</i>2 <i>y</i>
a) Nhân tử chung cả tử và mẫu :
<b> 2x</b>2
b) chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung ta
được :
<b> </b> 4<i>x</i>3
10<i>x</i>2<i>y</i>=
4<i>x</i>3<sub>:2</sub><i><sub>x</sub></i>2
10<i>x</i>2<i>y</i>:2<i>x</i>2=
2<i>x</i>
5<i>y</i>
<b>?2 : </b> <sub>25</sub>5<i><sub>x</sub>x</i>2+10
+50<i>x</i>
a) 5x+10 = 5(x+2)
25x2<sub>+50x = 5.5.x(x+2)</sub>
Nhân tử chung : 5(x+2)
b) <sub>25</sub>5<i><sub>x</sub>x</i>2+10
+50<i>x</i>=
(5<i>x</i>+10):5(<i>x</i>+2)
(25<i>x</i>2+50<i>x</i>): 5(<i>x</i>+2)=
1
5<i>x</i>
- Nhận xét ; SGK
- Chú ý : đơi khi cần đổi dấu để
xuất hiện nhân tử.
VD2/39 sgk
-HS laøm baøi ?4/39
?4 : <i><sub>x</sub></i>1<i>− x</i>
(<i>x −</i>1)=
<i>−</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1)=
<i>−</i>1
<i>x</i>
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 7/39 sgk</b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài 8,9/40
<b>A - MỤC TIÊU </b>
- Linh hoạt , chính xác khi giải bài tập rút gọn phân thức.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-HS làm bài 11/40
<b>Hoạt động 2:</b>
-HS làm bài 12/40
<b>Baøi 11/40. </b>
Rút gọn phân thức :
a) 12<i>x</i>3<i>y</i>2
18 xy5 =
2<i>x</i>2
3<i>y</i>3
b)
<i>x</i>+5¿3
¿
<i>x</i>+5¿2
¿
3¿
15<i>x</i>¿
¿
<b>Baøi 12/40. </b>
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi
rút gọn phân thức.
<b>Hoạt động 1:</b>
-HS làm baøi 13/40 a)
<i>x −</i>2¿2
¿
¿<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>2+2<i>x</i>+4)
3¿
¿
3<i>x</i>2<i>−</i>12<i>x</i>+12
<i>x</i>4<i>−</i>8<i>x</i> =¿
<b> b) </b>
<i>x</i>+1¿2
¿
7¿
7<i>x</i>2+14<i>x</i>+7
3<i>x</i>2
+3<i>x</i> =¿
<b>Baøi 13/40 : </b>
Đổi dấu và rút gọn.
a)
<i>x −</i>3¿2
¿
<i>x −</i>3¿2
¿
15<i>x</i>¿
15<i>x</i>¿
45<i>x</i>(3<i>− x</i>)
¿
b)
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài
<b>A - MỤC TIÊU </b>
-HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích mẫu thức thành nhân
tử . Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và
-HS nắm đượcquy trình quy đồng mẫu thức .
<b> B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
-GV : giáo án, bảng phụ.
-HS: nắm vững kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm BCNN của
hai hay nhiều số.
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-GV yêu cầu HS áp dụng tính chất cơ
bản của phân thức biến đổi hai phân
thức <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1<i><sub>y</sub></i> và <i><sub>x − y</sub></i>1 thành hia
phân thức có mẫu thức chung.
-GV giới thiệu định nghĩa khái niệm
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức .
<b>Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung</b>
-GV yêu cầu HS thực hiện ?1 SGK
<b>tr44.</b>
-GV hướng dẫn HS cách quy đồng hai
4<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+4
và <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>25<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> . Hướng dẫn cách tìm
mẫu thức chung bằng bảng phụ.(SGK
tr41)
-GV yêu cầu HS qua ví dụ rút ra quy
tắc tìm mẫu thức chung.
1
<i>x</i>+<i>y</i> =
<i>x − y</i>
(<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>) ;
1
<i>x − y</i> =
<i>x</i>+<i>y</i>
(<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>)
<b>?1 SGK tr44</b>
2
6<i>x</i>2yz vaø
5
4 xy3 có thể chọn mẫu
thức chung đơn giản nhất là 12x2<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>
-HS quan sát và làm theo
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài
<b>A - MỤC TIÊU </b>
- Rèn luyện kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Nêu các bước qui đồng mẫu thức ?
2HS làm bài 18/43.
<b>Hoạt động 2:</b>
2HS làm bài 19/43.
<b>Baøi 18/43.</b>
<b>Qui đồng mẫu thức hai phân thức.</b>
a) <sub>2</sub>3<i><sub>x</sub>x</i>
+4=
3<i>x</i>.(<i>x −</i>2)
(2<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)=
3<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x</i>
2(<i>x</i>+2)(<i>x −</i>2)
<i><sub>x</sub>x</i>2+<i><sub>−</sub></i>3<sub>4</sub>=
(<i>x</i>+3)2
(<i>x</i>2<i>−</i>4)2=
2<i>x</i>+6
b)
<i>x</i>+2¿2
3.¿
<i>x</i>+5
<i>x</i>2+4<i>x</i>+4=
(<i>x</i>+5).3
¿
<i>x</i>+2¿2
3¿
<i>x</i>
3<i>x</i>+6=
<i>x</i>(<i>x</i>+2)
¿
<b>Baøi 19/43.</b>
<b>Qui đồng mẫu thức hai phân thức</b>
(<i>x</i>+2)<i>x</i>(<i>x −</i>2)=
<i>x</i>(<i>x −</i>2)
<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)
8
2<i>x − x</i>2=
<i>−</i>8
<i>x</i>(<i>x −</i>2)=
<i>−</i>8(<i>x</i>+2)
<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)
b) <i>x</i>2+1=(<i>x</i>
2
+1)(<i>x</i>2<i>−</i>1)
<i>x</i>2<i>−</i>1 =
<i>x</i>4<i>−</i>1
<i>x</i>2<i>−</i>1
<b> </b> <i>x</i>4
<b>D – CUÛNG CỐ </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
<b>A - MỤC TIÊU </b>
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
1) Cơng hai phân thức cùng mẫu.
-HS nêu QT công hai phân số cùng mẫu?
- VD1/44
<i>x</i>+2¿2
¿
¿
<i>x</i>2
3<i>x</i>+6+
4<i>x</i>+4
3<i>x</i>+6=
<i>x</i>2+4<i>x</i>+4
3<i>x</i>+6 =¿
HS nêu Qt công hai phân thức cùng mẫu?
- Làm ?1
<b>Hoạt động 2:</b>
2) cơng hai phân thức có mẫu thức khác
<b>nhau.</b>
- Để cơng hai phân thức có mẫu thức khác
nhau ta làm như thế nào ?
- VD2/45 sgk .
- HS laøm ?2
<b>Hoạt động 3:</b>
3) Chú ý :Phép cộng các phân thức củng
<b>có các tính chất giao hốn, kết hợp .</b>
<b>- Làm ?4</b>
- QT ( sgk )
<b>?1: </b>
3<i>x</i>+1
7<i>x</i>2 <i>y</i>+
2<i>x</i>+2
7<i>x</i>2<i>y</i>=
3<i>x</i>+1+2<i>x</i>+2
7<i>x</i>2<i>y</i> =
5<i>x</i>+3
7<i>x</i>2 <i>y</i>
- Qui đồng mẫu thức
<b>?2 Tính </b> <i><sub>x</sub></i>26
+4<i>x</i>+
3
2<i>x</i>+8
<b>MTC : 2x(x+4)</b>
<b>Qđ:</b>
¿ 6 . 2
<i>x</i>(<i>x</i>+4). 2+
3.<i>x</i>
2 .<i>x</i>(<i>x</i>+4)=
3<i>x</i>+12
2<i>x</i>(<i>x</i>+4)
<b>?4 : </b>
2<i>x</i>
<i>x</i>2
+4<i>x</i>+4+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2+
2<i>− x</i>
<i>x</i>2
+4<i>x</i>+4
2<i>x</i>
<i>x</i>2
+4<i>x</i>+4+
2<i>− x</i>
<i>x</i>2
+4<i>x</i>+4+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2
2<i>x</i>+2<i>− x</i>
<i>x</i>2
+4<i>x</i>+4+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2=
1
<i>x</i>+2+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2
1+<i>x</i>+1
<i>x</i>+2 =1
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 21a,c; 22/46</b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
- Làm bài 23, 25/47
<b>A - MỤC TIÊU </b>
- Vận dụng các qui tắt và tính chất giải các bài tập về phép cộng các phân
thức .
- Trình bày bài toán ngắn gọn , đễ hiểu.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
2HS làm bài 23a,c/46.
<b>Hoạt động2:</b>
2HS làm bài 25b,c/47.
<b>Baøi 23a,c/46.</b>
<b>a)</b>
<i>y</i>
2<i>x</i>2<i>−</i>xy+
4<i>x</i>
<i>y</i>2<i>−</i>2 xy=
<i>y</i>.<i>y</i>
<i>x</i>(2<i>x − y</i>).<i>y</i>+
<i>−</i>4<i>x</i>.<i>x</i>
<i>y</i>(2<i>x − y</i>).<i>x</i>
<i>−</i>(2<i>x − y</i>)(2<i>x</i>+<i>y</i>)
xy(2<i>x − y</i>) =
<i>−</i>(2<i>x</i>+<i>y</i>)
xy =
<i>y −</i>2<i>x</i>
xy
c)
1
<i>x</i>+2+
1
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)
¿ 1(4<i>x</i>+7)
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)+
1
¿ 4(<i>x</i>+2)
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)=
4
4<i>x</i>+7
25b/47:
<i>x</i>+1
2<i>x</i>+6+
2<i>x</i>+3
<i>x</i>(<i>x</i>+3)=
(<i>x</i>+1)<i>x</i>
2(<i>x</i>+3)<i>x</i>+
(2<i>x</i>+3)2
<i>x</i>(<i>x</i>+3)2
¿<i>x</i>
2
+5<i>x</i>+6
2<i>x</i>(<i>x</i>+3)=
(<i>x</i>+2)(<i>x</i>+3)
2<i>x</i>(<i>x</i>+3) =
<i>x</i>+2
2<i>x</i>
25c/47:
3<i>x</i>+5
<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+
25<i>− x</i>
25<i>−</i>5<i>x</i>=
3<i>x</i>+5
<i>x</i>(<i>x −</i>5)+
<i>x −</i>25
5(<i>x −</i>5)
(3<i>x</i>+5)5
<i>x</i>(<i>x −</i>5). 5+
(<i>x −</i>25)<i>x</i>
5(<i>x −</i>5)<i>x</i>
<i>x −</i>5¿2
¿
<i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i>+25
5<i>x</i>(<i>x −</i>5) =¿
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
<b>A - MỤC TIÊU </b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>1) Phân thức đối:</b>
- HS laøm ?1
-HS nhận xét hai phân thức trên ?
- Hướng HS tìm phân thức đối .
-HS làm ?2
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>?1 : </b> <i><sub>x −</sub></i>3<i>x</i><sub>1</sub>+<i>−</i>3<i>x</i>
<i>x −</i>1=
3<i>x −</i>3<i>x</i>
<i>x −</i>1 =
0
<i>x −</i>1=0
Qui taéc : SGK
2) Phép trừ :
-HS nêu cách trừ hai phân thức ?
-VD SGK/49
- HS laøm ?3
?3:
<i>x −</i>3
<i>x</i>2<i>−</i>1<i>−</i>
<i>x</i>+1
<i>x</i>2<i>− x</i>
<i>x −</i>3
(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)<i>−</i>
<i>x</i>+1
<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x −</i>3)
<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)<i>−</i>
(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)
<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x − x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>1
<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1) =
<i>−</i>5<i>x −</i>1
<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 33,34,35 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
- Làm bài
I.Mục tieâu:
- Biết qui tắc nhân hai phân thức đại số.
- Biết các tính chất giao hốn , kết hợp, phân phối.
- Vận dụng qui tắc và tính chất để giải bài tập.
II.Chuẩn bị:
III.Noäi dung:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>1. Quy taéc:</b>
-HS nhắc lại qui tắc nhân hai phân số
-GV hướng dẫn HS làm ?1 SGK tr51.
<b> </b> <i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>
<i>d</i>=
ac
bd
<b>?1 SGK tr51</b>
3<i>x</i>2
<i>x</i>+5.
<i>x</i>2<i>−</i>25
6<i>x</i>3 =
3<i>x</i>2.
<i>x −</i>5
2<i>x</i>
-HS phát biểu quy tắc SGK tr52.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>2. Ví dụ:</b>
-GV yêu cầu thực hiện các bài tập
trên phiếu. HS lên bảng sửa bài tập.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>3. Chú ý: (SGK tr52)</b>
<i>A</i>
<i>B</i>.
<i>C</i>
<i>D</i>=
AC
BD (A;B;C;D laø các phân
thức)
-HS lên bảng
<i>−</i>3<i>x</i>+2
4<i>− x</i>2.
(<i>x</i>+2)2
3<i>x</i>+2=<i>−</i>
<i>x</i>+2
2<i>− x</i>=
<i>x</i>+2
<i>x −</i>2
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 38a, b ; 39a SGK</b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
- Làm bài 40, 41 SGK – 29, 31 SBT
I.Mục tiêu:
- Biết được phân thức nghịch đảo.
- Biết qui tắc chia và vận dụng chúng vào giải bài tập.
- Thực hiện một dãy các phép tính chia.
II.Chuẩn bị:
III.Nội dung:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I. Phân thức nghịch đảo</b><i><b> </b><b> :</b></i>
-HS làm ?1 SGK tr53.
-GV giới thiệu ví dụ hai phân thức
nghịch đảo: <i>x<sub>x −</sub></i>3+<sub>7</sub>5 và <i><sub>x</sub>x −</i>3 7
+5
-HS định nghĩa hai phân thức nghịch
đảo.
-GV nêu tổng quát hai phân thức
nghịch đảo SGK tr53.
-HS laøm ?2 SGK tr53.
-GV lưu ý HS dấu của hai phân thức
<b>?1 SGK tr53.</b>
<i>x</i>3+5
<i>x −</i>7 .
<i>x −</i>7
<i>x</i>3+5 = 1
- Hai phân thức nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng 1.
<b>?2 SGK tr53: Các cặp phân thức</b>
nghịch đảo là:
<i>−</i> 2<i>x</i>
3<i>y</i>2
2<i>x</i>
1
<i>x −</i>2
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II. Phép chia :</b>
-HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số.
Từ đó rút ra quy tắc chia hai phân
thức.
-HS laøm ?3 SGK tr54.
-GV lưu ý HS khi thực hiện tính một
dãy biểu thức đại số, ta tính theo thứ
tự từ trái sang phải.
-HS hoạt động nhóm làm ?4 SGK tr54
2<i>x</i>+1
<i>x</i>2+<i>x −</i>6
+<i>x −</i>6
2<i>x</i>+1
-SGK tr54
<i>A<sub>B</sub></i>:<i>C</i>
<i>D</i>=
<i>D</i>
<i>C</i>
<b>?3 SGK tr54:</b>
a)
1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i>:
2<i>−</i>4<i>x</i>
3<i>x</i> =
1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i> .
3<i>x</i>
2<i>−</i>4<i>x</i>
3(1+2<i>x</i>)
2(<i>x</i>+4)
<b>?4 SGK tr54:</b>
b) 4<i>x</i>2
5<i>y</i>2:
6<i>x</i>
5<i>y</i>:
2<i>x</i>
3<i>y</i>=
4<i>x</i>2
5<i>y</i>2.
5<i>y</i>
6<i>x</i>.
3<i>y</i>
2<i>x</i>=1
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 42, 43 SGK tr54 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
- Làm baøi 44, 45 SGK tr54 – 36, 37, 38 SBT tr23
I.Mục tiêu:
- Nhận biết và nêu được biểu thức hữu tỉ.
- Biết cách biểu diển một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép tốn
trên phận thức.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
II.Chuẩn bị:
III.Noäi dung:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I. Biểu thức hữu tỉ</b><i><b> </b><b> :</b></i>
-GV giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỉ
SGK tr55, cho ví dụ minh họa
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ</b><i><b> </b><b> thành</b></i>
<i><b>một phân thức:</b></i>
-GV đưa ra ví dụ, hướng dẫn HS biến đổi:
A=
1+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>
=<i>x</i>+1
<i>x</i> :
<i>x</i>2<i>−</i>1
<i>x</i> =
<i>x</i>+1
<i>x</i> .
<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1=
1
<i>x −</i>1
-HS hoạt động nhóm làm ?1 SGK tr56
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III. Giá trị của phân thức:</b>
-Khi nào thì giá trị của phân thức xác
định?
-HS laøm ?2 SGK tr57
-GV chốt lại điều kiện có nghĩa của phân
thức.
-HS quan sát .
<b>?1 SGK tr56:</b>
B=
1+ 2
<i>x −</i>1
1+ 2<i>x</i>
<i>x</i>2
+1
=<i>x</i>+1
<i>x −</i>1.
<i>x</i>2+1
(<i>x</i>+1)2=
<i>x</i>2+1
<i>x</i>2<i>−</i>1
-HS trả lời SGK tr56.
<b>?2 SGK tr57:</b>
a) Phân thức <i>x</i>+1
<i>x</i>2+<i>x</i> xác định khi :
<i>x</i>2+<i>x ≠</i>0<i>⇔x</i>(<i>x</i>+1)<i>≠</i>0<i>⇔x ≠</i>0<i>, x ≠−</i>1
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 46, 47, 50, 53, 55 SGK tr57, 58, 59. </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
I.Mục tiêu:
- Tóm tắt các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, bao gồm khái niệm tính
chất cơ bản của phân thức , qui tắc cộng , trừ , nhân , chia các phân thức.
- Vân dụng kiến thức vào giải bài tập.
II.Chuẩn bị:
III.Nội dung:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS trả lới nhanh các câu hỏi phần ôn
tập .
-GV hệ thống bảng tóm tắt SGK tr60.
-HS áp dụng làm bài tập 4, 5, 6, 7
SGK tr60
<b>4 tr60 SGK:</b>
8<i>x −</i>4
8<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=
4(2<i>x −</i>1)
(2<i>x −</i>1)
+2<i>x</i>
4<i>x</i>2+2<i>x</i>+1
<b>5 tr60 SGK: </b>
<i>x</i>
<i>x</i>2+2<i>x</i>+1=
5<i>x</i>(<i>x −</i>1)
5(<i>x</i>+1)2(<i>x −</i>1)
3
5<i>x</i>2<i>−</i>5=
3(<i>x</i>+1)
5(<i>x</i>+1)2(<i>x −</i>1)
<b>6 tr60 SGK:</b>
3<i>x</i>
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+
<i>x −</i>1
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1=
3<i>x</i>
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+
(<i>x −</i>1)2
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
<i>x</i>2+<i>x</i>+1
<i>x</i>3<i>−</i>1 =
1
<i>x −</i>1
<b>7 tr60 SGK:</b>
<i>−</i> <i>x −</i>1
5<i>−</i>2<i>x</i> vaø
<i>x −</i>1
5<i>−</i>2<i>x</i>
là hai phân thức đối nhau.
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
- Làm bài 58, 59, 60, 61 SGK tr62
- Chuẩn bị kiểm tra chương II
I.Mục tiêu:
- Hệ thống lại tồn bộ các kiến thức về đa thức, phân thức đại số.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán các bài toán trên đa thức, phân thức đại số.
II.Chuẩn bị:
III.Nội dung:
<b>A. Lý thuyết: câu hỏi ôn tập chương I, chương II SGK tr32, 61.</b>
<b>B. Bài tập: ôn tập chương I, chương II SGK tr33, 62.</b>
I.Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen khái niệm phương trình, giải phương trình.
II.Chuẩn bị:
III.Noäi dung:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I. Phương trình một ẩn:</b>
-GV nêu ví dụ bài tốn: tìm x, biết
2x + 5 = 3(x – 1) + 2
-GV giới thiệu các thuật ngữ “ phương
trình”, “ẩn”, “vế trái”, “vế phải”.
-HS nêu khái niệm phương trình SGK
tr5.
-HS làm ?1 SGK tr5
-HS laøm ?2 SGK tr5
-GV hướng dẫn HS dựa vào kết quả
giới thiệu x = 6 là nghiệm của phương
trình 2x + 5 = 3(x – 1) + 2.
-HS laøm ?3 SGK tr6
-HS đọc và ghi nhớ phần chú ý.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II. Giải phương trình:</b>
-GV giới thiệu định nghĩa tập nghiệm
của phương trình, kí hiệu, giải phương
trình. (SGK tr6)
-HS laøm ?4 SGK.
<b>?1 SGK tr5:</b>
<b>?2 SGK tr5: Khi x = 6, ta coù:</b>
VT = 2.6 + 5 = 17
VP = 3.(6 – 1) + 2 = 17
Suy ra : VT = VP
<b>?3 SGK tr6:</b>
2(x + 2) – 7 = 3 – x
a) Khi x = -2, ta coù :
2(-2 + 2) – 7 = 3 – (-2)
- 7 = 5 (voâ lý)
x = -2 không thỏa mãn phương trình.
b) Khi x = 2, ta coù :
2(2 + 2) – 7 = 3 - 2
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III. Phương trình tương đương:</b>
-GV đưa ra ví dụ về hai phương trình
tương đương.
-HS đọc phần tổng qt hai phương
trình tương đương.
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 1, 4, 5 SGK tr6, 7 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
- Làm bài 1, 2, 6 SBT tr3,4.
I.Mục tiêu:
- Năm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm được qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và vận dụng chúng vào giải PT
bậc nhất.
II.Chuaån bị:
III.Nội dung:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>1. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn :</b>
-Gv giới thiệu định nghĩa phương trình
bậc nhất một ẩn, cho ví dụ mẫu:
-HS cho ví dụ
-HS sửa bài tập 7 tr10 SGK
<b>Hoạt động 2</b>
<b>2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:</b>
-GV nhắc lại tính chất của đẳng thức
số:
* Tính chất1: <i>“ Nếu a=b thì a+c=b+c.</i>
<i>Ngược lại nếu a + c = b + c thì a = b”</i>
-HS làm ví dụ. Tìm x, bieát :
<b>7 tr10 SGK:</b>
a) 1 + x = 0 (a = 1 ; b = 1)
c) 1 – 2t = 0 (a = -2 ; b = 1)
d) 3y = 0 ( a = 3 , b = 0)
a) x = 4
a) x – 4 = 0.
b) 5 + x = 0
c) 0,5 – x = 0
-HS phát biểu quy tắc chuyển vế SGK
tr8.
* Tính chất2: <i>“ Nếu a=b thì ac=bc. </i>
<i>Ngược lại nếu ac = b c thì a = b”</i>
-HS làm ví dụ. Tìm x, bieát :
a) 2x = 1
b) <i>x</i><sub>3</sub>=2
c) -2,5x = 0
-HS phát biểu quy tắc chuyển vế SGK
tr8.
b) x = -5
c) x = 0,5
<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài 33,34,35 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>
- Laøm baøi
I.Mục tiêu:
<b>- Học sinh vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi phương trình về </b>
dạng ax+b = 0 hoặc ax = b
- Rèn kỹ năng trình bày
- Nắm vững phương pháp giải phương trình
II.Chuẩn bị:
<b>- Học sinh làm bài tập ở nhà – đọc bài trước </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung bài giảng </b>
III.Noäi dung:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>
<b>- GV 8d sau khi giảng xong yêu cầu</b>
<b>HS giải thích các bước thực hiện </b>
<b>- 9C (làm theo nhóm) cử đại diện </b>
<b>lên bảng giải</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>- HS tự giải PT : 2x-(5-3x) = 3(x+2)</b>
<b>- Hãy thử nêu các bước giải</b>
<b>- Giaûi PT : </b>
5 2 3 5
1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 3: áp dụng </b>
<b>- 1 HS lên bảng giải (cả lớp cùng </b>
<b>giải)</b>
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động 4: chú ý </b>
<b>Giải các PT sau:</b>
<b>a/. x+1 = x-1</b>
<b>b/. 2(x+3) = 2(x-4) + 14</b>
<b>1.Cách giải:</b>
<b>- VD1: 2x-(5-3x) = 3(x+2)</b>
<b> ó 2x - 5 + 3x = 3x + 6</b>
<b> ó 2x + 3x = 6 + 5</b>
<b> ó 5x = 11</b>
<b> </b>
11
x=
5
<b>PT có tập nghieäm </b><i>S</i>
5 2 3 5
1
3 2
5 2 2 3 5
3 2
8 2 5 5
3 2
16 4 15 15
6 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> ó 16x – 4 = 15 - 15x</b>
<b> ó 16x-15x = 15 + 4</b>
<b> ó 31x = 19</b>
<b> </b>
19
31
<i>x</i>
<b> PT có tập nggiệm </b>
19
31
<i>S</i>
<b>2. Áp dụng:</b>
<b>Giải PT: </b>
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Chú ý: </b>
<b>1) hệ số ẩn bằng 0 </b>
<b>a/. x+1 = x-1 ó 0x = -2</b>
<b>phương trình vô nghiệm S = </b>
<b>Hoạt động 5: củng cố </b>
<b>a/. BT 10 </b>
<b>b/. BT 11C</b>
<b>c/. BT 12C </b>
<b>- BT về nhà: 11, 12, 13 còn lại </b>
<b>Pt đúng với mọi số thực x hay S = R</b>
I.Mục tiêu:
<b>- thông qua các BT, HS tiếp tụ củng cố và rèn luyện kỹ năng giải PT. Trình bày </b>
giải
II.Chuẩn bị:
<b>- Học sinh làm bài tập ở nhà </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung luyện tập </b>
III.Nội dung:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>
<b>a/.HS lên bảng giải bài 12b</b>
<b>b/.HS lên bảng giải bài 13</b>
<b>- lưu ý: sai vì bạn chia 2 vế cho x</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>- 1HS lên bảng giải bài 17f</b>
<b>BT 13</b>
<b>a/. Sai</b>
<b>vì x= 0 là nghiệm của PT </b>
<b>b./. x(x+2)= x(x+3)</b>
<b>ó x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> +3x</sub></b>
<b>ó x2 + 2x - x2 - 3x = 0 </b>
<b>ó -x = 0 ó x= 0 </b>
<b>Tập nghiệm của PT </b><i>S</i>
<b>(x-1) - (3x-1) = 9-x</b>
<b>ó ……..</b>
<b>- 1HS lên bảng giải bài 18a</b>
<b>- GV: sửa BT 19 (sau khi cho HS </b>
<b>phân tích yêu cầu đề bài )</b>
<b>- GV: hướng dẫn cho cách tìm đk </b>
<b>để PT được xác định</b>
<b>- Nêu cách tìm x để: </b>
<b> 2(x-1)- 3(2x-1) </b>¹<b> 0 </b>
<b>- Tìm giá trị của k sao cho PT:</b>
<b> (2x+1).(9x+2k) - 5(x+2k) = 40</b>
<b> Có nghiệm = 2</b>
<b>ó 0x = 9 </b>
<b>Pt vô nghiệm hay S =</b>
<b>18a</b>
<b> </b>
2 1
3 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>BT 19: </b>
<b>Chiều dài của hình chữ nhật</b>
<b> x + x + 2 (m)</b>
<b>Diện tích của hình chữ nhật </b>
<b>9(x + x + 2)</b>
<b>Ta có PT: 9(x + x + 2) = 144</b>
<b>Giaûi ra x = 7</b>
p dụng
<b>1/. Tìm đk x để PT sau đây được xác </b>
<b>định – rồi giải PT </b>
<b> </b>
3 2
0
2( 1) 3(2 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Có 2 (x-1)- 3 (2x+1) = 0 </b>
<b>….</b>
<b>ó</b>
5
4
<i>x</i>
<b>.Do đó </b>
5
4
<i>x</i>¹
<b>thì giá trị PT </b>
<b>được xác định </b>
<b>2/. Vì x =2 là nghiệm của PT :</b>
<b>(2.2+1).(9.2+2k) - 5 (2+2)=40 </b>
<b>ó……….</b>
<b>ó……….</b>
<b>ó10x = -30</b>
<b>ók = -3 </b>
I.Mục tiêu:
<b>- HS hiểu thế nào là một phương trình tích và biết cách giải Pt tích dạng A(x).B(x) </b>
= 0
- Biến đổi một PT thành PT tích để giải
- Tiếp tục củng cố phân tích một đa thức thành nhân tử
II.Chuẩn bị:
<b>- Học sinh xem bài học trước </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung bài giảng </b>
III.Nội dung:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>
<b>Phân tích thành nhân tử </b>
2
2 2
2
/ 5
/ 2 ( 1) ( 1)
/ 5 6
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động 2: “giới thiệu dạng PT </b>
<b>tích”</b>
<b>- GV: yêucầu 5 HS mỗi em cho ví </b>
<b>dụ về 1 PT tích </b>
<b>- HS áp dụng giải các PT sau </b>
/ (5 ) 0
<i>a x</i> <i>x</i>
/ 2 ( 3) 5( 3 0
<i>b</i> <i>x x</i> <i>x</i>
3
/ 2 0
<i>c x</i> <i>x x</i>
2
/(4 2)( 1) 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>- HS nhận xét x2<sub> + 1 ? </sub></b>
<b>- Hướng dẫn BT về nhà:</b>
<b>21b, 21d, 23, 24, 25</b>
1. Phương trình tích và cách giải:
- PT tích : A(x).B(x) = 0
ĩ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
/ (5 ) 0
<i>a x</i> <i>x</i>
ĩ x = 0 hoặc 5 + x = 0
1/. x = o
2/. 5+x =0 ó x = -5
Tập nghiệm của PT: <i>S</i>
/ 2 ( 3) 5( 3 0
<i>b</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>ó(x-3).(2x+5) = 0</b>
<b>ó x-3 = 0 óx = 3</b>
<b>ó 2x+5 ó</b>
5
2
<i>x</i>
<b>Vậy tập nghiệm của PT: </b>
5
3,
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
3
2
/ 2 0
( 2 1) 0 ( 1) 0
0
<i>c x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<b>Hoặc </b>(<i>x</i>1)2 0 <i>x</i> 1 0 <i>x</i>1
<b>Pt có 2 nghiệm </b><i>S</i>
2
/(4 2)( 1) 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>ĩ</b>4<i>x</i> 2 0<b>hoặc </b><i>x</i>2 1 0
<b>1/.</b>4<i>x</i> 2 0<b><sub>ó</sub></b>
1
2
<i>x</i>
<b>2/. </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>
<b>Do x2</b>
³<b> 0 </b>"<b>x</b>Ỵ<b>R nên x2+1 > 0</b>
<b>Vậy PT x2<sub>+1 = 0 vô nghiệm </sub></b>
<b>Do đó PT có nghiệm </b>
1
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
I.Mục tiêu:
<b>- Thơng qua hệ thống BT, tiếp tục rèn kỹ năng giải PT tích, đồng thời rèn cho HS </b>
biết nhận dạng bài tốn và phân tích đa thức thành nhân tử
II.Chuẩn bị:
<b>- Học sinh làm bài tập ở nhà </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung luyện tập </b>
III.Nội dung:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>
<b>1/. Giaûi PT: </b>
)2 ( 3) 0
) 4 2 3 2 0
<i>a x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động 2: giải BT</b>
<b>2/. Giải các PT:</b>
)3 15 2 5
) 2 1 4 0
<i>a x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>
<b>3/. Giải các PT sau: </b>
2
3 1
) 1 (3 7)
7 7
) 2 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>- Yêu cầu giải 3b theo2 cách khác </b>
<b>nhau </b>
<b>- Gọi 2 HS lên bảng làm bài </b>
<b>- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài </b>
<b>2/.</b>
)3 15 2 5
<i>a x</i> <i>x x</i>
3 5 2 5 0
5 3 2 0
5 0
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>hoặc </b>3 2 <i>x</i>0
<b>…………</b>
) 2 1 4 0
<i>b x</i> <i>x</i>
3 0
<i>x</i>
<b> hoặc </b> <i>x</i> 1 0
<b>……..</b>
3 1
3 ) 1 (3 7)
7 7
1 1
3 7 3 7 0
7 7
1
3 7 1 0
7
...
<i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>4/. Giải cá PT sau:</b>
2 2
2
)4 4 1
) 5 6 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>
<b>- Yêu cầu HS giải theo nhiều cách </b>
<b>khác nhau </b>
<b>- BT về nhà: 30, 31, 33(SGK)</b>
3 ) 2 2
1 2 1
1 2 1 0
1 2 0
...
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
4 )4 4 1
...
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
4 ) 5 6 0
...
<i>b x</i> <i>x</i>
I.Mục tiêu:
<b>- HS nhận được dạng PT chứa ẩn ở mẫu </b>
- Biết cách tìm điều kiện xác định của một phương trình
- Hình thành các bước giải
II.Chuẩn bị:
<b>- Học sinh nghiên cứu bài trước </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung bài dạy </b>
III.Nội dung:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: mở đầu </b>
<b>- GV: giới thiệu dạng PT có ẩn ở </b>
<b>mẫu</b>
<b>* Cho HS đọc phần chú ý trong </b>
<b>SGK </b>
<b>Hoạt động 2 : tìm điều kiện xác </b>
<b>định </b>
<b>- GV : với x = 2 có thể là nghiệm </b>
2 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>- Tìm đk xác định của PT : </b>
<b>1/. VD: </b>
2 3 2 2 3 1
<i>a x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Là các PT chứa ẩn ở mẫu </b>
<b>*Chú ý: (SGK)</b>
2/. Tìm điều kiện xác định của một
phương trình:
<b>VD1: tìm đk xác định của PT </b>
2 1
) 1
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<b>Với x-2=0ĩ x=2.Vậy đkxđ của PT là </b>
2 1
1
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b></b>
<b></b>
<b>-- GV: yêu cầu HS thực hiện các </b>
<b>bước để giải PT trong ví dụ</b>
<b>Hoạt động 3: củng cố </b>
<b>- BT 27a, 27b</b>
2 1
) 1
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Coù x - 1 = 0 ó x = 1</b>
<b> x + 2 = 0 óx = -2</b>
<b>Vậy đkxđ của PT là x </b>¹<b> 1 và x </b>¹<b> -2</b>
3/. Giải PT chứa ẩn ở mẫu :
<b>-</b> các bước giải (SGK)
<b>-</b> giải PT:
2
(1)
2 3 2 1 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đkxđ: x ¹<b> -1 vaø x </b>¹<b> 3</b>
1 3 4
(1)
1 3 2 1 3
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra:
2 2
2
( 1) 3 4
3 4 0
2 6 0 2 ( 3) 0
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
2<i>x</i>0hoặc <i>x</i> 3 0
1/ 2x = 0 ĩ x=0
2/ x-3 = 0 ĩ x= 3 (loại vì khơng thoả
đkxđ)
Vậy nghieäm <i>S</i>
<b>A - MỤC TIÊU </b>
<b>* HS nắm được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .</b>
<b>* HS biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng q phức tạp .</b>
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
<b>* GV : Đèn chiếu , giấy trong ( hoặc bảng phụ ) , phấn màu , bút lông viết</b>
bảng. <b>* HS : Giấy trong , bút lông viết bảng .</b>
C - TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<i><b>KIỂM TRA - SỬA BAØI TẬP</b></i>
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
( đề bài ở bảng phụ )
<i>HS1</i> : Nêu các bước giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu . Sửa bài tập 30 SGK
<b>tr23 .</b>
<i>HS2 </i>: sửa bài tập 32 SGK tr23 .
<i>HS3 </i>: sửa bài tập 33 SGK tr23 .
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG BỞI BIỂU THỨC CHỨA ẨN
- GV hướng dẫn HS luyện tập các
phương pháp biểu diễn sự tương quan
giữa các đại lượng bởi một biểu thức của
một ẩn .
- HS quan sát VD1 tương tự làm cho
<b>(?1 SGK tr24)</b>
- Mối quan hệ giữa các đại luợng quảng
đường , vận tốc , thời gian như thế nào ?
Qñ = VT.tg VT =
<i>Qd</i>
<i>tg</i> <sub> ; tg = </sub>
<i>Qd</i>
<i>VT</i>
<b>*(?1 SGK tr24): a)180x(m) ; b) </b>
4,5
<i>x</i>
(km/h)
<b>*(?2 SGK tr24): a) 500 + x ; b) 10x + 5</b>
<b>I - BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG BỞI</b>
<b>BIỂU THỨC CHỨA ẨN</b>
<b> 1 . Ví dụ 1 :( SGK tr24 )</b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
VÍ DỤ VỀ GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
- GV nêu bài tốn u cầu HS phân
tích gt , kl bài toán .
Giả thiết :
* Số gà + số chó = 36 con
* Soá chân gà + Số chân chó = 100
chân
Kết luận : Tìm số gà , số chó ?
+Nếu x là số gà thì số chó biểu thị qua
ẩn x là gì ? 36 - x ( con chó )
+Số chân của x con gà ? 2x (chân)
+Số chân của 36-x con chó4(36-x)
(chân)
- HS tự giải phương trình vừa tìm được .
- GV hướng dẫn HS tóm tắt các bước
giải tốn bằng cách lập phương trình
điền vào chỗ trống ở bảng phụ .
- HS hoạt động nhóm (?3 SGK tr25)
<b>II - VÍ DỤ VỀ GIẢI TOÁN BẰNG</b>
<b>CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b> 1 . Ví dụ 2 : ( SGK tr24 )</b>
- Gọi x là số gà ;36 - x là số chó
( Điều kiện : 0 < x < 36 , x nguyên )
Số chân gà là : 2x
Số chân chó là : 4.(36 - x)
Tổng số chân là : 2x + 4.(36 - x) = 100
2x + 144 -4x - 100 = 0
2x = 44
x = 22(N)
Vậy số gà là 22 con
Số chó là 36 - 22 = 14 con
Số chó là x Số chân chó là : 4x
Số gà là:36-xSố chân gà là:2.(36-x)
Tổng số chân là : 4x + 2.(36 - x) = 100
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
<i>LUYỆN TẬP - HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </i>
- GV yêu cầu HS làm các bài tập 34 ; 35 SGK tr 25
- Học thuộc tóm tắt các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .
<b>A - MỤC TIÊU </b>
<b>* HS nắm được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .</b>
<b>* HS biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng quá phức tạp .</b>
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
<b>* GV : Đèn chiếu , giấy trong ( hoặc bảng phụ ) , phấn màu , bút lông viết</b>
bảng. <b>* HS : Giấy trong , bút lông viết bảng .</b>
C - TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Nội dung</i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<i><b>KIỂM TRA - SỬA BAØI TẬP</b></i>
- GV nêu yêu cầu kiểm
tra
( đề bài ở bảng phụ )
<i>HS1</i> : Nêu các bước giải
phương trình chứa ẩn ở
mẫu . Sửa bài tập 30
<i>HS2 </i>: sửa bài tập 32 SGK
<b>tr23 .</b>
<i>HS3 </i>: sửa bài tập 33 SGK
<b>tr23 .</b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG BỞI BIỂU THỨC CHỨA ẨN
- GV hướng dẫn HS luyện tập các phương
pháp biểu diễn sự tương quan giữa các đại
lượng bởi một biểu thức của một ẩn .
<b>I - BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG</b>
<b>BỞI BIỂU THỨC CHỨA ẨN</b>
<b> 1 . Ví dụ 1 :( SGK tr24 )</b>
- HS quan sát VD1 tương tự làm cho (?1
<b>SGK tr24)</b>
- Mối quan hệ giữa các đại luợng quảng
đường , vận tốc , thời gian như thế nào ?
Qñ = VT.tg VT =
<i>Qd</i>
<i>tg</i> <sub> ; tg = </sub>
<i>Qd</i>
<i>VT</i>
<b>*(?1 SGK tr24): a)180x(m) ; b) </b>
4,5
<i>x</i> <sub>(km/h)</sub>
<b>*(?2 SGK tr24): a) 500 + x ; b) 10x + 5</b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
VÍ DỤ VỀ GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
- GV nêu bài tốn u cầu HS phân
tích gt , kl bài toán .
Giả thiết :
* Soá gà + số chó = 36 con
* Số chân gà + Số chân chó = 100 chân
Kết luận : Tìm số gà , số chó ?
+Nếu x là số gà thì số chó biểu thị qua ẩn
x là gì ? 36 - x ( con chó )
+Số chân của x con gà ? 2x (chân)
+Số chân của 36-x con chó4(36-x)
(chân)
- HS tự giải phương trình vừa tìm được .
- GV hướng dẫn HS tóm tắt các bước giải
tốn bằng cách lập phương trình điền
vào chỗ trống ở bảng phụ .
- HS hoạt động nhóm (?3 SGK tr25)
Số chó là x Số chân chó là : 4x
Số gà là:36-x Số chân gà là:2.(36-x)
Tổng số chân là : 4x + 2.(36 - x) = 100
<b>II - VÍ DỤ VỀ GIẢI TỐN BẰNG</b>
<b>CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b> 1 . Ví dụ 2 : ( SGK tr24 )</b>
- Gọi x là số gà ;36 - x là số chó
( Điều kiện : 0 < x < 36 , x nguyên )
Số chân gà là : 2x
Số chân chó là : 4.(36 - x)
Tổng số chân là : 2x + 4.(36 - x) = 100
2x + 144 -4x - 100 = 0
Vậy số gaø laø 22 con
Số chó là 36 - 22 = 14 con
2 . Tóm tắt các bước giải toán
<i><b>bằng cách lập phương trình (SGK</b></i>
<b>tr25 )</b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
<i>LUYỆN TẬP - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </i>
- GV yêu cầu HS làm các bài tập 34 ; 35 SGK tr 25
- Học thuộc tóm tắt các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .
- BTVN : 36 SGK tr25
43 ; 44 ; 47 ; 48 SBT tr11