Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

DS8Chuong II Phan Thuc Dai So

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.05 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i>§1. </i>

<b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


- HS hiểu rõ khái niệm PTĐS


- Biết hai phân thức bằng nhau, năm vững tính chất cơ bản của phân thức
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>1) Định nghĩa: (SGK)</b>


<b> Yêu cầu HS viết một phân </b>
<b>thức đại số ? Chỉ ra tử, mẫu thức ?</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
2) Hai phân thức bằng nhau.
<b> </b> <i>A<sub>B</sub></i>=<i>C</i>


<i>D</i> <b> neáu A.D=B.C</b>
<b>VD : </b> <i><sub>x</sub>x −</i>2 1


<i>−</i>1=
1



<i>x</i>+1 <b> vì</b>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


=(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1)


- <b>HS làm ?3 </b>
<b> ?4 </b>
<b> ?5</b>


HS:


<b>?3 </b>
3<i>x</i>2<i>y</i>


6 xy3=


<i>x</i>


2<i>y</i>2 vì 3<i>x</i>


2


.2<i>y</i>2=6 xy3.<i>x</i>


<b>?4</b>


Ta có : x(3x+6) = 3x2<sub> +6x</sub>


3(x2<sub>+2x) = 3x</sub>2<sub> +6x</sub>



vaäy <i>x</i>


3=


<i>x</i>2


+2<i>x</i>
3<i>x</i>+6


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- HS1 Làm bài 1a/36 :</b>
5<sub>7</sub><i>y</i>=20 xy


28<i>x</i> vì 5y.28x = 7.20xy = 140xy
-HS2 làm bài :1b/36:


3<sub>2</sub><i>x</i><sub>(</sub>(<i><sub>x</sub>x</i><sub>+</sub>+<sub>5</sub>5<sub>)</sub>)=3<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài 2/36


<i> </i>



Tuaàn 11



<i>§2. </i>

<b> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>



<b>- </b>

HS nắm vững tc cơ bản của Phân thức và qui tắc đổi dấu cả tử và mẫu của
phân thức.


- Vận dụng tính chất và qui tắc trên để giải bài tập.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


1) Tính chất cơ bản của phân thức.
-HS phát biểu tc cơ bản của phân số ?
-GV đưa ra CT: <i>A<sub>B</sub></i>=<i>A</i>.<i>M</i>


<i>B</i>.<i>M</i> ( M
khaùc 0)


<i>A<sub>B</sub></i>=<i>A</i>:<i>M</i>
<i>B</i>:<i>M</i>
HS laøm ?2, ?3


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>2) Qui tắc đổi dấu :</b>
-HS làm ?4 b


-Qui taéc : SGK /37
- HS laøm ?5



<i>a<sub>b</sub></i>=<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>c</i>


<b>?2 : </b> <i>x</i><sub>3</sub>=<i>x</i>.(<i>x</i>+2)


3(<i>x</i>+2) vì x.3(x+2)=3.x(x+2)


<b>?3 : </b> 3<i>x</i>2<i>y</i>


6 xy3=


3<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i><sub>:3 xy</sub>


6 xy3:3 xy=


<i>x</i>


2<i>y</i>2 ta coù


3<i>x</i>2<i>y</i>


6 xy3=


<i>x</i>


2<i>y</i>2


Vì 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> =6xy</sub>3<sub>.x=6x</sub>2<sub>y</sub>3


* <i>A<sub>B</sub></i>=<i>− A</i>


<i>− B</i>


<b>* ?5 : </b> <sub>4</sub><i>y − x<sub>− x</sub></i>=<i>x − y</i>
<i>x −</i>4


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- HS Làm bài 4/38 </b>
a) <sub>2</sub><i>x<sub>x −</sub></i>+3<sub>5</sub>= (<i>x</i>+3).<i>x</i>


(2<i>x −</i>5).<i>x</i>=


<i>x</i>2+3<i>x</i>


2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> Lan làm đúng


<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b)


<i>x</i>+1¿2
¿


<i>x</i>+1¿2:(<i>x</i>+1)


¿
¿
¿
¿



Hùng làm sai


<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài 5,6/38


<i> </i>





<i>§3. </i>

<b> RÚT GỌN PHÂN SỐ </b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


- HS biết cách rút gọn phân thức.


- Thấy được cần linh hoạt khi rút gọn phân thức.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>


<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
-HS làm ?1 / 38


<b>Hoạt động2 :</b>
-HS làm ?2 / 39


-HS rút ra nhận xét:
<b>Hoạt động 3:</b>



<b> ?1: </b> 4<i>x</i>3


10<i>x</i>2 <i>y</i>


a) Nhân tử chung cả tử và mẫu :
<b> 2x</b>2


b) chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung ta
được :


<b> </b> 4<i>x</i>3


10<i>x</i>2<i>y</i>=


4<i>x</i>3<sub>:2</sub><i><sub>x</sub></i>2


10<i>x</i>2<i>y</i>:2<i>x</i>2=


2<i>x</i>


5<i>y</i>


<b>?2 : </b> <sub>25</sub>5<i><sub>x</sub>x</i>2+10


+50<i>x</i>
a) 5x+10 = 5(x+2)


25x2<sub>+50x = 5.5.x(x+2)</sub>



Nhân tử chung : 5(x+2)
b) <sub>25</sub>5<i><sub>x</sub>x</i>2+10


+50<i>x</i>=


(5<i>x</i>+10):5(<i>x</i>+2)
(25<i>x</i>2+50<i>x</i>): 5(<i>x</i>+2)=


1
5<i>x</i>
- Nhận xét ; SGK


<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chú ý : đơi khi cần đổi dấu để
xuất hiện nhân tử.


VD2/39 sgk
-HS laøm baøi ?4/39


?4 : <i><sub>x</sub></i>1<i>− x</i>
(<i>x −</i>1)=


<i>−</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1)=


<i>−</i>1


<i>x</i>



<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 7/39 sgk</b>


<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài 8,9/40


<i> </i>



Tuaàn 12



<i>§. </i>

<b> LUYỆN TẬP VỀ RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


-Rút gọn được phân thức



- Linh hoạt , chính xác khi giải bài tập rút gọn phân thức.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
-HS làm bài 11/40


<b>Hoạt động 2:</b>
-HS làm bài 12/40



<b>Baøi 11/40. </b>


Rút gọn phân thức :
a) 12<i>x</i>3<i>y</i>2


18 xy5 =
2<i>x</i>2


3<i>y</i>3


b)


<i>x</i>+5¿3
¿


<i>x</i>+5¿2
¿


3¿


15<i>x</i>¿
¿


<b>Baøi 12/40. </b>


Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi
rút gọn phân thức.


<i>Ngày dạy</i>

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 1:</b>


-HS làm baøi 13/40 a)


<i>x −</i>2¿2
¿


¿<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>2+2<i>x</i>+4)
3¿


¿
3<i>x</i>2<i>−</i>12<i>x</i>+12


<i>x</i>4<i>−</i>8<i>x</i> =¿


<b> b) </b>


<i>x</i>+1¿2
¿
7¿
7<i>x</i>2+14<i>x</i>+7


3<i>x</i>2


+3<i>x</i> =¿
<b>Baøi 13/40 : </b>


Đổi dấu và rút gọn.


a)



<i>x −</i>3¿2
¿


<i>x −</i>3¿2
¿
15<i>x</i>¿
15<i>x</i>¿
45<i>x</i>(3<i>− x</i>)


¿


b)


<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài </b>


<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài


<i> </i>





<i>§</i>

<i>4</i>

<i>. </i>

<b>QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


-HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích mẫu thức thành nhân
tử . Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và


biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.


-HS nắm đượcquy trình quy đồng mẫu thức .
<b> B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV : giáo án, bảng phụ.


-HS: nắm vững kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm BCNN của
hai hay nhiều số.


<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


-GV yêu cầu HS áp dụng tính chất cơ
bản của phân thức biến đổi hai phân
thức <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1<i><sub>y</sub></i> và <i><sub>x − y</sub></i>1 thành hia
phân thức có mẫu thức chung.


-GV giới thiệu định nghĩa khái niệm
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức .
<b>Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung</b>
-GV yêu cầu HS thực hiện ?1 SGK
<b>tr44.</b>


-GV hướng dẫn HS cách quy đồng hai


phân thức ví dụ mẫu: 1


4<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+4
và <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>25<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> . Hướng dẫn cách tìm


mẫu thức chung bằng bảng phụ.(SGK
tr41)


-GV yêu cầu HS qua ví dụ rút ra quy
tắc tìm mẫu thức chung.




1


<i>x</i>+<i>y</i> =


<i>x − y</i>


(<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>) ;
1


<i>x − y</i> =
<i>x</i>+<i>y</i>


(<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>)


<b>?1 SGK tr44</b>


2



6<i>x</i>2yz vaø
5


4 xy3 có thể chọn mẫu


thức chung đơn giản nhất là 12x2<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>


-HS quan sát và làm theo


<b>D – CỦNG CỐ </b>
<b>- Làm bài </b>


<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>
- Làm bài


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>§. </i>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


- Rèn luyện kỷ năng , tìm mẩu thức chung ,qui đồng mẫu thức các phân


thức.


- Rèn luyện kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Nêu các bước qui đồng mẫu thức ?
2HS làm bài 18/43.


<b>Hoạt động 2:</b>
2HS làm bài 19/43.


<b>Baøi 18/43.</b>


<b>Qui đồng mẫu thức hai phân thức.</b>
a) <sub>2</sub>3<i><sub>x</sub>x</i>


+4=


3<i>x</i>.(<i>x −</i>2)
(2<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)=


3<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x</i>


2(<i>x</i>+2)(<i>x −</i>2)


<i><sub>x</sub>x</i>2+<i><sub>−</sub></i>3<sub>4</sub>=


(<i>x</i>+3)2
(<i>x</i>2<i>−</i>4)2=


2<i>x</i>+6


2(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


b)


<i>x</i>+2¿2
3.¿


<i>x</i>+5
<i>x</i>2+4<i>x</i>+4=


(<i>x</i>+5).3


¿




<i>x</i>+2¿2
3¿


<i>x</i>


3<i>x</i>+6=


<i>x</i>(<i>x</i>+2)


¿


<b>Baøi 19/43.</b>


<b>Qui đồng mẫu thức hai phân thức</b>


a) <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>= 1.<i>x</i>.(<i>x −</i>2)


(<i>x</i>+2)<i>x</i>(<i>x −</i>2)=


<i>x</i>(<i>x −</i>2)
<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


8


2<i>x − x</i>2=


<i>−</i>8


<i>x</i>(<i>x −</i>2)=


<i>−</i>8(<i>x</i>+2)
<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


b) <i>x</i>2+1=(<i>x</i>


2


+1)(<i>x</i>2<i>−</i>1)


<i>x</i>2<i>−</i>1 =
<i>x</i>4<i>−</i>1
<i>x</i>2<i>−</i>1
<b> </b> <i>x</i>4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D – CUÛNG CỐ </b>


<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>

<i> </i>





<i>§5. </i>

<b> PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


- Biết các qui tắc cộng hai phân thức đại số.



- Biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng các phân thức đại


số.



<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
1) Cơng hai phân thức cùng mẫu.


-HS nêu QT công hai phân số cùng mẫu?
- VD1/44


<i>x</i>+2¿2
¿
¿



<i>x</i>2


3<i>x</i>+6+
4<i>x</i>+4
3<i>x</i>+6=


<i>x</i>2+4<i>x</i>+4
3<i>x</i>+6 =¿


HS nêu Qt công hai phân thức cùng mẫu?
- Làm ?1


<b>Hoạt động 2:</b>


2) cơng hai phân thức có mẫu thức khác
<b>nhau.</b>


- Để cơng hai phân thức có mẫu thức khác
nhau ta làm như thế nào ?


- VD2/45 sgk .
- HS laøm ?2


<b>Hoạt động 3:</b>


3) Chú ý :Phép cộng các phân thức củng
<b>có các tính chất giao hốn, kết hợp .</b>
<b>- Làm ?4</b>



- QT ( sgk )
<b>?1: </b>


3<i>x</i>+1
7<i>x</i>2 <i>y</i>+


2<i>x</i>+2
7<i>x</i>2<i>y</i>=


3<i>x</i>+1+2<i>x</i>+2
7<i>x</i>2<i>y</i> =


5<i>x</i>+3
7<i>x</i>2 <i>y</i>


- Qui đồng mẫu thức


<b>?2 Tính </b> <i><sub>x</sub></i>26


+4<i>x</i>+
3
2<i>x</i>+8
<b>MTC : 2x(x+4)</b>


<b>Qđ:</b>


¿ 6 . 2


<i>x</i>(<i>x</i>+4). 2+



3.<i>x</i>


2 .<i>x</i>(<i>x</i>+4)=


3<i>x</i>+12
2<i>x</i>(<i>x</i>+4)

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?4 : </b>


2<i>x</i>
<i>x</i>2


+4<i>x</i>+4+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2+


2<i>− x</i>
<i>x</i>2


+4<i>x</i>+4
2<i>x</i>


<i>x</i>2


+4<i>x</i>+4+


2<i>− x</i>
<i>x</i>2



+4<i>x</i>+4+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2
2<i>x</i>+2<i>− x</i>


<i>x</i>2


+4<i>x</i>+4+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2=


1


<i>x</i>+2+
<i>x</i>+1
<i>x</i>+2
1+<i>x</i>+1


<i>x</i>+2 =1


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 21a,c; 22/46</b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>


- Làm bài 23, 25/47

<i> </i>



<i>§. </i>

<b> LUYỆN TẬP </b>




<b>A - MỤC TIÊU </b>


- Vận dụng các qui tắt và tính chất giải các bài tập về phép cộng các phân
thức .


- Trình bày bài toán ngắn gọn , đễ hiểu.
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
2HS làm bài 23a,c/46.


<b>Hoạt động2:</b>
2HS làm bài 25b,c/47.


<b>Baøi 23a,c/46.</b>
<b>a)</b>


<i>y</i>


2<i>x</i>2<i>−</i>xy+
4<i>x</i>
<i>y</i>2<i>−</i>2 xy=


<i>y</i>.<i>y</i>
<i>x</i>(2<i>x − y</i>).<i>y</i>+



<i>−</i>4<i>x</i>.<i>x</i>
<i>y</i>(2<i>x − y</i>).<i>x</i>
<i>−</i>(2<i>x − y</i>)(2<i>x</i>+<i>y</i>)


xy(2<i>x − y</i>) =


<i>−</i>(2<i>x</i>+<i>y</i>)


xy =


<i>y −</i>2<i>x</i>


xy


c)




1


<i>x</i>+2+


1
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)


¿ 1(4<i>x</i>+7)


(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)+


1


(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)


¿ 4(<i>x</i>+2)


(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)=
4
4<i>x</i>+7


25b/47:

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<i>x</i>+1
2<i>x</i>+6+


2<i>x</i>+3
<i>x</i>(<i>x</i>+3)=


(<i>x</i>+1)<i>x</i>
2(<i>x</i>+3)<i>x</i>+


(2<i>x</i>+3)2
<i>x</i>(<i>x</i>+3)2


¿<i>x</i>
2


+5<i>x</i>+6
2<i>x</i>(<i>x</i>+3)=



(<i>x</i>+2)(<i>x</i>+3)
2<i>x</i>(<i>x</i>+3) =


<i>x</i>+2
2<i>x</i>


25c/47:


3<i>x</i>+5
<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+


25<i>− x</i>


25<i>−</i>5<i>x</i>=


3<i>x</i>+5
<i>x</i>(<i>x −</i>5)+


<i>x −</i>25
5(<i>x −</i>5)
(3<i>x</i>+5)5


<i>x</i>(<i>x −</i>5). 5+


(<i>x −</i>25)<i>x</i>
5(<i>x −</i>5)<i>x</i>
<i>x −</i>5¿2


¿


¿
¿


<i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i>+25
5<i>x</i>(<i>x −</i>5) =¿


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>

<i> </i>



Tuaàn 14



<i>§6. </i>

<b> PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


- Biết cách viết phân thức đối


<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
<b>C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>1) Phân thức đối:</b>


- HS laøm ?1



-HS nhận xét hai phân thức trên ?
- Hướng HS tìm phân thức đối .
-HS làm ?2


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>?1 : </b> <i><sub>x −</sub></i>3<i>x</i><sub>1</sub>+<i>−</i>3<i>x</i>
<i>x −</i>1=


3<i>x −</i>3<i>x</i>
<i>x −</i>1 =


0


<i>x −</i>1=0


Qui taéc : SGK

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2) Phép trừ :


-HS nêu cách trừ hai phân thức ?
-VD SGK/49


- HS laøm ?3


?3:


<i>x −</i>3



<i>x</i>2<i>−</i>1<i>−</i>


<i>x</i>+1
<i>x</i>2<i>− x</i>
<i>x −</i>3


(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)<i>−</i>
<i>x</i>+1
<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x −</i>3)


<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)<i>−</i>


(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)
<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x − x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>1


<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1) =


<i>−</i>5<i>x −</i>1


<i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 33,34,35 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>


- Làm bài

<i> </i>




Tuần

15


<i>§7. </i>

<b>PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ </b>



I.Mục tieâu:


- Biết qui tắc nhân hai phân thức đại số.


- Biết các tính chất giao hốn , kết hợp, phân phối.
- Vận dụng qui tắc và tính chất để giải bài tập.
II.Chuẩn bị:


III.Noäi dung:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>1. Quy taéc:</b>


-HS nhắc lại qui tắc nhân hai phân số
-GV hướng dẫn HS làm ?1 SGK tr51.


<b> </b> <i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>


<i>d</i>=


ac
bd


<b>?1 SGK tr51</b>



3<i>x</i>2
<i>x</i>+5.


<i>x</i>2<i>−</i>25
6<i>x</i>3 =


3<i>x</i>2.

(

<i>x</i>2<i>−</i>25

)


(<i>x</i>+5).6<i>x</i>3 =


<i>x −</i>5
2<i>x</i>
-HS phát biểu quy tắc SGK tr52.

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2</b>
<b>2. Ví dụ:</b>


-GV yêu cầu thực hiện các bài tập
trên phiếu. HS lên bảng sửa bài tập.


<b>Hoạt động 3</b>
<b>3. Chú ý: (SGK tr52)</b>


<i>A</i>
<i>B</i>.


<i>C</i>
<i>D</i>=



AC


BD (A;B;C;D laø các phân


thức)


-HS lên bảng
<i>−</i>3<i>x</i>+2


4<i>− x</i>2.
(<i>x</i>+2)2
3<i>x</i>+2=<i>−</i>


<i>x</i>+2
2<i>− x</i>=


<i>x</i>+2
<i>x −</i>2


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 38a, b ; 39a SGK</b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>


- Làm bài 40, 41 SGK – 29, 31 SBT

<i> </i>



Tuần16


<i>§8. </i>

<b>PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ </b>




I.Mục tiêu:


- Biết được phân thức nghịch đảo.


- Biết qui tắc chia và vận dụng chúng vào giải bài tập.
- Thực hiện một dãy các phép tính chia.


II.Chuẩn bị:
III.Nội dung:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>I. Phân thức nghịch đảo</b><i><b> </b><b> :</b></i>
-HS làm ?1 SGK tr53.


-GV giới thiệu ví dụ hai phân thức
nghịch đảo: <i>x<sub>x −</sub></i>3+<sub>7</sub>5 và <i><sub>x</sub>x −</i>3 7


+5


-HS định nghĩa hai phân thức nghịch
đảo.


-GV nêu tổng quát hai phân thức
nghịch đảo SGK tr53.


-HS laøm ?2 SGK tr53.


-GV lưu ý HS dấu của hai phân thức


nghịch đảo thì cùng dấu.


<b>?1 SGK tr53.</b>
<i>x</i>3+5


<i>x −</i>7 .


<i>x −</i>7


<i>x</i>3+5 = 1


- Hai phân thức nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng 1.


<b>?2 SGK tr53: Các cặp phân thức</b>
nghịch đảo là:


<i>−</i> 2<i>x</i>


3<i>y</i>2

vaø

<i>−</i>3<i>y</i>
2


2<i>x</i>

;



1


<i>x −</i>2

và x



-2 ;


<i>Ngày dạy</i>

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 2</b>
<b>II. Phép chia :</b>


-HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số.
Từ đó rút ra quy tắc chia hai phân
thức.


-HS laøm ?3 SGK tr54.


-GV lưu ý HS khi thực hiện tính một
dãy biểu thức đại số, ta tính theo thứ
tự từ trái sang phải.


-HS hoạt động nhóm làm ?4 SGK tr54


3 + 2và

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>

;



2<i>x</i>+1


<i>x</i>2+<i>x −</i>6

vaø


<i>x</i>2


+<i>x −</i>6
2<i>x</i>+1


-SGK tr54
<i>A<sub>B</sub></i>:<i>C</i>


<i>D</i>=


<i>A</i>
<i>B</i> .


<i>D</i>
<i>C</i>
<b>?3 SGK tr54:</b>
a)


1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i>:


2<i>−</i>4<i>x</i>


3<i>x</i> =


1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i> .


3<i>x</i>


2<i>−</i>4<i>x</i>


3(1+2<i>x</i>)
2(<i>x</i>+4)
<b>?4 SGK tr54:</b>


b) 4<i>x</i>2


5<i>y</i>2:



6<i>x</i>


5<i>y</i>:


2<i>x</i>


3<i>y</i>=


4<i>x</i>2


5<i>y</i>2.


5<i>y</i>


6<i>x</i>.


3<i>y</i>


2<i>x</i>=1


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 42, 43 SGK tr54 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>


- Làm baøi 44, 45 SGK tr54 – 36, 37, 38 SBT tr23

<i> </i>



Tuần17


<i>§8. </i>

<b>BIẾN ĐỔI CÁC PHÂN THỨC HỮU TỈ</b>




<b>GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC- LUYỆN TẬP</b>



I.Mục tiêu:


- Nhận biết và nêu được biểu thức hữu tỉ.


- Biết cách biểu diển một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép tốn
trên phận thức.


- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
II.Chuẩn bị:


III.Noäi dung:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 1</b>
<b>I. Biểu thức hữu tỉ</b><i><b> </b><b> :</b></i>


-GV giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỉ
SGK tr55, cho ví dụ minh họa


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ</b><i><b> </b><b> thành</b></i>
<i><b>một phân thức:</b></i>


-GV đưa ra ví dụ, hướng dẫn HS biến đổi:


sử dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia
các phân thức.


A=


1+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>


=<i>x</i>+1
<i>x</i> :


<i>x</i>2<i>−</i>1


<i>x</i> =
<i>x</i>+1


<i>x</i> .
<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1=


1


<i>x −</i>1


-HS hoạt động nhóm làm ?1 SGK tr56


<b>Hoạt động 3</b>
<b>III. Giá trị của phân thức:</b>



-Khi nào thì giá trị của phân thức xác
định?


-HS laøm ?2 SGK tr57


-GV chốt lại điều kiện có nghĩa của phân
thức.


-HS quan sát .


<b>?1 SGK tr56:</b>
B=


1+ 2
<i>x −</i>1
1+ 2<i>x</i>


<i>x</i>2


+1


=<i>x</i>+1
<i>x −</i>1.


<i>x</i>2+1
(<i>x</i>+1)2=


<i>x</i>2+1
<i>x</i>2<i>−</i>1



-HS trả lời SGK tr56.
<b>?2 SGK tr57:</b>


a) Phân thức <i>x</i>+1


<i>x</i>2+<i>x</i> xác định khi :
<i>x</i>2+<i>x ≠</i>0<i>⇔x</i>(<i>x</i>+1)<i>≠</i>0<i>⇔x ≠</i>0<i>, x ≠−</i>1


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 46, 47, 50, 53, 55 SGK tr57, 58, 59. </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LAØM BTVN</b>


<i> </i>



Tuaàn18



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>



I.Mục tiêu:


- Tóm tắt các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, bao gồm khái niệm tính
chất cơ bản của phân thức , qui tắc cộng , trừ , nhân , chia các phân thức.


- Vân dụng kiến thức vào giải bài tập.

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II.Chuẩn bị:
III.Nội dung:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS trả lới nhanh các câu hỏi phần ôn


tập .


-GV hệ thống bảng tóm tắt SGK tr60.
-HS áp dụng làm bài tập 4, 5, 6, 7
SGK tr60


<b>4 tr60 SGK:</b>


8<i>x −</i>4
8<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=


4(2<i>x −</i>1)
(2<i>x −</i>1)

(

4<i>x</i>2


+2<i>x</i>

)

+1
4


4<i>x</i>2+2<i>x</i>+1
<b>5 tr60 SGK: </b>


<i>x</i>
<i>x</i>2+2<i>x</i>+1=


5<i>x</i>(<i>x −</i>1)
5(<i>x</i>+1)2(<i>x −</i>1)
3



5<i>x</i>2<i>−</i>5=


3(<i>x</i>+1)
5(<i>x</i>+1)2(<i>x −</i>1)
<b>6 tr60 SGK:</b>


3<i>x</i>
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+


<i>x −</i>1
<i>x</i>2


+<i>x</i>+1=


3<i>x</i>
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+


(<i>x −</i>1)2
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


<i>x</i>2+<i>x</i>+1


<i>x</i>3<i>−</i>1 =
1
<i>x −</i>1
<b>7 tr60 SGK:</b>


<i>−</i> <i>x −</i>1



5<i>−</i>2<i>x</i> vaø


<i>x −</i>1
5<i>−</i>2<i>x</i>
là hai phân thức đối nhau.
<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>


- Làm bài 58, 59, 60, 61 SGK tr62
- Chuẩn bị kiểm tra chương II

<i> </i>





<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II </b>



<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> </i>



<b>Tuaàn</b>

<b> 19 </b>


<b>ÔN TẬP THI HỌC KỲ I </b>



I.Mục tiêu:


- Hệ thống lại tồn bộ các kiến thức về đa thức, phân thức đại số.


- Rèn luyện kĩ năng giải toán các bài toán trên đa thức, phân thức đại số.
II.Chuẩn bị:



III.Nội dung:


<b>A. Lý thuyết: câu hỏi ôn tập chương I, chương II SGK tr32, 61.</b>
<b>B. Bài tập: ôn tập chương I, chương II SGK tr33, 62.</b>


<i> </i>



Tuần

20



<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<i>Ngày dạy</i>

:



<i>Tiết PPCT: 37,38</i>



<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>§1. </i>

<b>MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>



I.Mục tiêu:


- Bước đầu làm quen khái niệm phương trình, giải phương trình.
II.Chuẩn bị:


III.Noäi dung:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>



<b>I. Phương trình một ẩn:</b>


-GV nêu ví dụ bài tốn: tìm x, biết
2x + 5 = 3(x – 1) + 2


-GV giới thiệu các thuật ngữ “ phương
trình”, “ẩn”, “vế trái”, “vế phải”.
-HS nêu khái niệm phương trình SGK
tr5.


-HS làm ?1 SGK tr5
-HS laøm ?2 SGK tr5


-GV hướng dẫn HS dựa vào kết quả
giới thiệu x = 6 là nghiệm của phương
trình 2x + 5 = 3(x – 1) + 2.


-HS laøm ?3 SGK tr6


-HS đọc và ghi nhớ phần chú ý.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II. Giải phương trình:</b>


-GV giới thiệu định nghĩa tập nghiệm
của phương trình, kí hiệu, giải phương
trình. (SGK tr6)


-HS laøm ?4 SGK.


<b>?1 SGK tr5:</b>


VT = 2x + 5
VP = 3(x – 1) + 2


<b>?2 SGK tr5: Khi x = 6, ta coù:</b>
VT = 2.6 + 5 = 17


VP = 3.(6 – 1) + 2 = 17
Suy ra : VT = VP


<b>?3 SGK tr6:</b>


2(x + 2) – 7 = 3 – x
a) Khi x = -2, ta coù :
2(-2 + 2) – 7 = 3 – (-2)
- 7 = 5 (voâ lý)


x = -2 không thỏa mãn phương trình.
b) Khi x = 2, ta coù :


2(2 + 2) – 7 = 3 - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 3</b>


<b>III. Phương trình tương đương:</b>


-GV đưa ra ví dụ về hai phương trình
tương đương.


-HS đọc phần tổng qt hai phương
trình tương đương.



<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 1, 4, 5 SGK tr6, 7 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>


- Làm bài 1, 2, 6 SBT tr3,4.

<i> </i>



Tuaàn 21



<i>§ 2.</i>

<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN- CÁCH</b>


<b>GIẢI</b>



I.Mục tiêu:


- Năm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.


- Nắm được qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và vận dụng chúng vào giải PT
bậc nhất.


II.Chuaån bị:
III.Nội dung:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>1. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn :</b>
-Gv giới thiệu định nghĩa phương trình
bậc nhất một ẩn, cho ví dụ mẫu:


2x – 1 = 0 ; 3 – 5y = 0


-HS cho ví dụ


-HS sửa bài tập 7 tr10 SGK


<b>Hoạt động 2</b>


<b>2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:</b>
-GV nhắc lại tính chất của đẳng thức
số:


* Tính chất1: <i>“ Nếu a=b thì a+c=b+c.</i>
<i>Ngược lại nếu a + c = b + c thì a = b”</i>


-HS làm ví dụ. Tìm x, bieát :


<b>7 tr10 SGK:</b>


a) 1 + x = 0 (a = 1 ; b = 1)
c) 1 – 2t = 0 (a = -2 ; b = 1)
d) 3y = 0 ( a = 3 , b = 0)


a) x = 4

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) x – 4 = 0.
b) 5 + x = 0
c) 0,5 – x = 0



-HS phát biểu quy tắc chuyển vế SGK
tr8.


* Tính chất2: <i>“ Nếu a=b thì ac=bc. </i>
<i>Ngược lại nếu ac = b c thì a = b”</i>


-HS làm ví dụ. Tìm x, bieát :
a) 2x = 1


b) <i>x</i><sub>3</sub>=2
c) -2,5x = 0


-HS phát biểu quy tắc chuyển vế SGK
tr8.


b) x = -5
c) x = 0,5


<b>D – CỦNG CỐ </b>


<b>- Làm bài 33,34,35 </b>
<b>E- HƯỚNG DẪN LÀM BTVN</b>


- Laøm baøi


<i> </i>





<i>§. </i>

<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG </b>

<b>ax+b = 0</b>




I.Mục tiêu:


<b>- Học sinh vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi phương trình về </b>
dạng ax+b = 0 hoặc ax = b


- Rèn kỹ năng trình bày


- Nắm vững phương pháp giải phương trình
II.Chuẩn bị:


<b>- Học sinh làm bài tập ở nhà – đọc bài trước </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung bài giảng </b>


III.Noäi dung:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>
<b>- GV 8d sau khi giảng xong yêu cầu</b>
<b>HS giải thích các bước thực hiện </b>


<b>- 9C (làm theo nhóm) cử đại diện </b>
<b>lên bảng giải</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>- HS tự giải PT : 2x-(5-3x) = 3(x+2)</b>
<b>- Hãy thử nêu các bước giải</b>



<b>- Giaûi PT : </b>


5 2 3 5


1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  


<b>Hoạt động 3: áp dụng </b>


<b>- 1 HS lên bảng giải (cả lớp cùng </b>
<b>giải)</b>


2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 


<b>Hoạt động 4: chú ý </b>
<b>Giải các PT sau:</b>
<b>a/. x+1 = x-1</b>



<b>b/. 2(x+3) = 2(x-4) + 14</b>


<b>1.Cách giải:</b>


<b>- VD1: 2x-(5-3x) = 3(x+2)</b>


<b> ó 2x - 5 + 3x = 3x + 6</b>
<b> ó 2x + 3x = 6 + 5</b>
<b> ó 5x = 11</b>
<b> </b>


11
x=


5


<b>PT có tập nghieäm </b><i>S</i> 

 

5
<b>- VD2:</b>


5 2 3 5


1


3 2


5 2 2 3 5


3 2



8 2 5 5


3 2


16 4 15 15


6 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
  
 
 
 
 
 


<b> ó 16x – 4 = 15 - 15x</b>
<b> ó 16x-15x = 15 + 4</b>
<b> ó 31x = 19</b>
<b> </b>


19
31
<i>x</i>



 


<b> PT có tập nggiệm </b>


19
31
<i>S</i> 


 


<b>2. Áp dụng:</b>
<b>Giải PT: </b>


2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 


<b>Chú ý: </b>


<b>1) hệ số ẩn bằng 0 </b>
<b>a/. x+1 = x-1 ó 0x = -2</b>


<b>phương trình vô nghiệm S = </b>


<b>b/. 2(x + 3) = 2(x - 4) + 14</b>
<b>ó 2x + 6 = 2x – 8 + 14</b>
<b>ó 2x+2x = 6-6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 5: củng cố </b>
<b>a/. BT 10 </b>


<b>b/. BT 11C</b>
<b>c/. BT 12C </b>


<b>- BT về nhà: 11, 12, 13 còn lại </b>


<b>Pt đúng với mọi số thực x hay S = R</b>


<i> </i>



Tuaàn 22



<i>§. </i>

<b> LUYỆN TẬP</b>



I.Mục tiêu:


<b>- thông qua các BT, HS tiếp tụ củng cố và rèn luyện kỹ năng giải PT. Trình bày </b>
giải


II.Chuẩn bị:


<b>- Học sinh làm bài tập ở nhà </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung luyện tập </b>
III.Nội dung:



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>


<b>a/.HS lên bảng giải bài 12b</b>
<b>b/.HS lên bảng giải bài 13</b>


<b>- lưu ý: sai vì bạn chia 2 vế cho x</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>- 1HS lên bảng giải bài 17f</b>


<b>BT 13</b>
<b>a/. Sai</b>


<b>vì x= 0 là nghiệm của PT </b>
<b>b./. x(x+2)= x(x+3)</b>


<b>ó x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> +3x</sub></b>


<b>ó x2 + 2x - x2 - 3x = 0 </b>
<b>ó -x = 0 ó x= 0 </b>


<b>Tập nghiệm của PT </b><i>S</i> 

 

0
<b>17f</b>


<b>(x-1) - (3x-1) = 9-x</b>
<b>ó ……..</b>



<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- 1HS lên bảng giải bài 18a</b>


<b>- GV: sửa BT 19 (sau khi cho HS </b>
<b>phân tích yêu cầu đề bài )</b>


<b>- GV: hướng dẫn cho cách tìm đk </b>
<b>để PT được xác định</b>


<b>- Nêu cách tìm x để: </b>
<b> 2(x-1)- 3(2x-1) </b>¹<b> 0 </b>


<b>- Tìm giá trị của k sao cho PT:</b>
<b> (2x+1).(9x+2k) - 5(x+2k) = 40</b>
<b> Có nghiệm = 2</b>


<b>ó 0x = 9 </b>


<b>Pt vô nghiệm hay S =</b>
<b>18a</b>


<b> </b>


2 1


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  


<b>BT 19: </b>


<b>Chiều dài của hình chữ nhật</b>
<b> x + x + 2 (m)</b>


<b>Diện tích của hình chữ nhật </b>
<b>9(x + x + 2)</b>


<b>Ta có PT: 9(x + x + 2) = 144</b>
<b>Giaûi ra x = 7</b>


p dụng


<b>1/. Tìm đk x để PT sau đây được xác </b>
<b>định – rồi giải PT </b>


<b> </b>


3 2


0
2( 1) 3(2 1)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>






  


<b>Có 2 (x-1)- 3 (2x+1) = 0 </b>
<b>….</b>


<b>ó</b>


5
4
<i>x</i>


<b>.Do đó </b>


5
4
<i>x</i>¹


<b>thì giá trị PT </b>
<b>được xác định </b>


<b>2/. Vì x =2 là nghiệm của PT :</b>
<b>(2.2+1).(9.2+2k) - 5 (2+2)=40 </b>
<b>ó……….</b>



<b>ó……….</b>
<b>ó10x = -30</b>
<b>ók = -3 </b>

<i> </i>




<i>§. </i>

<b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>



I.Mục tiêu:


<b>- HS hiểu thế nào là một phương trình tích và biết cách giải Pt tích dạng A(x).B(x) </b>
= 0


- Biến đổi một PT thành PT tích để giải


- Tiếp tục củng cố phân tích một đa thức thành nhân tử
II.Chuẩn bị:


<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Học sinh xem bài học trước </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung bài giảng </b>
III.Nội dung:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>


<b>Phân tích thành nhân tử </b>


2



2 2


2


/ 5


/ 2 ( 1) ( 1)


/ 5 6


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i>




  


 


<b>Hoạt động 2: “giới thiệu dạng PT </b>
<b>tích”</b>


<b>- GV: yêucầu 5 HS mỗi em cho ví </b>
<b>dụ về 1 PT tích </b>


<b>- HS áp dụng giải các PT sau </b>



/ (5 ) 0


<i>a x</i> <i>x</i> 


/ 2 ( 3) 5( 3 0


<i>b</i> <i>x x</i>  <i>x</i> 


3


/ 2 0


<i>c x</i>  <i>x x</i> 


2


/(4 2)( 1) 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>  


<b>- HS nhận xét x2<sub> + 1 ? </sub></b>


<b>- Hướng dẫn BT về nhà:</b>
<b>21b, 21d, 23, 24, 25</b>


1. Phương trình tích và cách giải:
- PT tích : A(x).B(x) = 0


ĩ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0


<b>-</b> VD: giải PT


/ (5 ) 0


<i>a x</i> <i>x</i> 


ĩ x = 0 hoặc 5 + x = 0
1/. x = o


2/. 5+x =0 ó x = -5


Tập nghiệm của PT: <i>S</i>

0; 5



/ 2 ( 3) 5( 3 0


<i>b</i> <i>x x</i>  <i>x</i> 


<b>ó(x-3).(2x+5) = 0</b>
<b>ó x-3 = 0 óx = 3</b>
<b>ó 2x+5 ó</b>


5
2
<i>x</i>


<b>Vậy tập nghiệm của PT: </b>


5
3,



2
<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


3
2


/ 2 0


( 2 1) 0 ( 1) 0


0


<i>c x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


  


      


 


<b>Hoặc </b>(<i>x</i>1)2  0 <i>x</i>  1 0 <i>x</i>1
<b>Pt có 2 nghiệm </b><i>S</i> 

0, 1



2



/(4 2)( 1) 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>  


<b>ĩ</b>4<i>x</i> 2 0<b>hoặc </b><i>x</i>2 1 0


<b>1/.</b>4<i>x</i> 2 0<b><sub>ó</sub></b>


1
2
<i>x</i>


<b>2/. </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


 


<b>Do x2</b>


³<b> 0 </b>"<b>x</b>Ỵ<b>R nên x2+1 > 0</b>
<b>Vậy PT x2<sub>+1 = 0 vô nghiệm </sub></b>


<b>Do đó PT có nghiệm </b>


1
2
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> </i>



Tuần 23



<i>§. </i>

<b> LUYỆN TẬP</b>



I.Mục tiêu:


<b>- Thơng qua hệ thống BT, tiếp tục rèn kỹ năng giải PT tích, đồng thời rèn cho HS </b>
biết nhận dạng bài tốn và phân tích đa thức thành nhân tử


II.Chuẩn bị:


<b>- Học sinh làm bài tập ở nhà </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung luyện tập </b>
III.Nội dung:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: “kiểm tra bài cũ”</b>


<b>1/. Giaûi PT: </b>


 

 



)2 ( 3) 0


) 4 2 3 2 0


<i>a x x</i>



<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    


<b>Hoạt động 2: giải BT</b>
<b>2/. Giải các PT:</b>




2



)3 15 2 5


) 2 1 4 0


<i>a x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i>


  


   


<b>3/. Giải các PT sau: </b>


2


3 1



) 1 (3 7)


7 7


) 2 2


<i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


<b>- Yêu cầu giải 3b theo2 cách khác </b>
<b>nhau </b>


<b>- Gọi 2 HS lên bảng làm bài </b>


<b>- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài </b>
<b>2/.</b>




)3 15 2 5


<i>a x</i>  <i>x x</i>





 



3 5 2 5 0


5 3 2 0


5 0


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


   


  


<b>hoặc </b>3 2 <i>x</i>0


<b>…………</b>


2



) 2 1 4 0


<i>b x</i>  <i>x</i>  



<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>2</sub>2 <sub>0</sub>


   


3 0
<i>x</i>


   <b> hoặc </b> <i>x</i> 1 0
<b>……..</b>




 



3 1


3 ) 1 (3 7)


7 7


1 1


3 7 3 7 0


7 7


1


3 7 1 0



7
...


<i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


    


   


<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4/. Giải cá PT sau:</b>


2 2


2


)4 4 1


) 5 6 0


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>b x</i> <i>x</i>


  


  


<b>- Yêu cầu HS giải theo nhiều cách </b>
<b>khác nhau </b>


<b>- BT về nhà: 30, 31, 33(SGK)</b>






 


2


3 ) 2 2


1 2 1


1 2 1 0


1 2 0


...


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  
   
    
   

2 2


4 )4 4 1


...


<i>a x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


2


4 ) 5 6 0


...


<i>b x</i>  <i>x</i> 




<i> </i>




Tuần 24


<i>§. </i>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>



I.Mục tiêu:


<b>- HS nhận được dạng PT chứa ẩn ở mẫu </b>


- Biết cách tìm điều kiện xác định của một phương trình
- Hình thành các bước giải


II.Chuẩn bị:


<b>- Học sinh nghiên cứu bài trước </b>
<b>- GV chuẩn bị nội dung bài dạy </b>
III.Nội dung:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: mở đầu </b>


<b>- GV: giới thiệu dạng PT có ẩn ở </b>
<b>mẫu</b>


<b>* Cho HS đọc phần chú ý trong </b>
<b>SGK </b>


<b>Hoạt động 2 : tìm điều kiện xác </b>
<b>định </b>


<b>- GV : với x = 2 có thể là nghiệm </b>


<b>PT này khơng? </b>


2 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>- Tìm đk xác định của PT : </b>


<b>1/. VD: </b>

 


1 1
) 1
1 1
2
)


2 3 2 2 3 1


<i>a x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


   


<b>Là các PT chứa ẩn ở mẫu </b>
<b>*Chú ý: (SGK)</b>


2/. Tìm điều kiện xác định của một
phương trình:


<b>VD1: tìm đk xác định của PT </b>


2 1
) 1
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>




<b>Với x-2=0ĩ x=2.Vậy đkxđ của PT là </b>


<b>x</b>¹<b>2</b>


<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2 1
1


1 2


<i>x</i>  <i>x</i>


<b></b>
<b></b>


<b>-- GV: yêu cầu HS thực hiện các </b>
<b>bước để giải PT trong ví dụ</b>


<b>Hoạt động 3: củng cố </b>
<b>- BT 27a, 27b</b>


2 1


) 1


1 2


<i>b</i>


<i>x</i>  <i>x</i>



<b>Coù x - 1 = 0 ó x = 1</b>
<b> x + 2 = 0 óx = -2</b>


<b>Vậy đkxđ của PT là x </b>¹<b> 1 và x </b>¹<b> -2</b>
3/. Giải PT chứa ẩn ở mẫu :


<b>-</b> các bước giải (SGK)
<b>-</b> giải PT:


 



2


(1)


2 3 2 1 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
Đkxđ: x ¹<b> -1 vaø x </b>¹<b> 3</b>




 

 



1 3 4


(1)



1 3 2 1 3


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


   


Suy ra:




2 2


2


( 1) 3 4


3 4 0


2 6 0 2 ( 3) 0


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   


     


     


 2<i>x</i>0hoặc <i>x</i> 3 0
1/ 2x = 0 ĩ x=0


2/ x-3 = 0 ĩ x= 3 (loại vì khơng thoả
đkxđ)


Vậy nghieäm <i>S</i> 

 

0



Tuaàn 25



<b> </b>

<i>§6. </i>

<b>GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP </b>



<b> PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


<b>* HS nắm được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .</b>


<b>* HS biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng q phức tạp .</b>
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>



<b>* GV : Đèn chiếu , giấy trong ( hoặc bảng phụ ) , phấn màu , bút lông viết</b>
bảng. <b>* HS : Giấy trong , bút lông viết bảng .</b>


C - TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>KIỂM TRA - SỬA BAØI TẬP</b></i>

<i>Ngày dạy</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nêu yêu cầu kiểm tra
( đề bài ở bảng phụ )


<i>HS1</i> : Nêu các bước giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu . Sửa bài tập 30 SGK
<b>tr23 .</b>


<i>HS2 </i>: sửa bài tập 32 SGK tr23 .


<i>HS3 </i>: sửa bài tập 33 SGK tr23 .
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG BỞI BIỂU THỨC CHỨA ẨN
- GV hướng dẫn HS luyện tập các


phương pháp biểu diễn sự tương quan
giữa các đại lượng bởi một biểu thức của
một ẩn .



- HS quan sát VD1  tương tự làm cho
<b>(?1 SGK tr24)</b>


- Mối quan hệ giữa các đại luợng quảng
đường , vận tốc , thời gian như thế nào ?


Qñ = VT.tg  VT =
<i>Qd</i>


<i>tg</i> <sub> ; tg = </sub>


<i>Qd</i>
<i>VT</i>


<b>*(?1 SGK tr24): a)180x(m) ; b) </b>


4,5
<i>x</i>


(km/h)


<b>*(?2 SGK tr24): a) 500 + x ; b) 10x + 5</b>


<b>I - BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG BỞI</b>
<b>BIỂU THỨC CHỨA ẨN</b>


<b> 1 . Ví dụ 1 :( SGK tr24 )</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>



VÍ DỤ VỀ GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
- GV nêu bài tốn  u cầu HS phân


tích gt , kl bài toán .
Giả thiết :


* Số gà + số chó = 36 con


* Soá chân gà + Số chân chó = 100
chân


Kết luận : Tìm số gà , số chó ?


+Nếu x là số gà thì số chó biểu thị qua
ẩn x là gì ?  36 - x ( con chó )


+Số chân của x con gà ? 2x (chân)
+Số chân của 36-x con chó4(36-x)
(chân)


- HS tự giải phương trình vừa tìm được .
- GV hướng dẫn HS tóm tắt các bước
giải tốn bằng cách lập phương trình 
điền vào chỗ trống ở bảng phụ .


- HS hoạt động nhóm (?3 SGK tr25)


<b>II - VÍ DỤ VỀ GIẢI TOÁN BẰNG</b>
<b>CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b> 1 . Ví dụ 2 : ( SGK tr24 )</b>
- Gọi x là số gà ;36 - x là số chó
( Điều kiện : 0 < x < 36 , x nguyên )
Số chân gà là : 2x


Số chân chó là : 4.(36 - x)


Tổng số chân là : 2x + 4.(36 - x) = 100
 2x + 144 -4x - 100 = 0
 2x = 44
 x = 22(N)
Vậy số gà là 22 con


Số chó là 36 - 22 = 14 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Số chó là x Số chân chó là : 4x
Số gà là:36-xSố chân gà là:2.(36-x)
Tổng số chân là : 4x + 2.(36 - x) = 100


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<i>LUYỆN TẬP - HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </i>


- GV yêu cầu HS làm các bài tập 34 ; 35 SGK tr 25


- Học thuộc tóm tắt các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .


<i> </i>

<i>Ngày dạy</i>

:

Tuần 23




<b> </b>

<i>§6. </i>

<b>GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP </b>



<b> PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>A - MỤC TIÊU </b>


<b>* HS nắm được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .</b>


<b>* HS biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng quá phức tạp .</b>
<b>B - CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>


<b>* GV : Đèn chiếu , giấy trong ( hoặc bảng phụ ) , phấn màu , bút lông viết</b>
bảng. <b>* HS : Giấy trong , bút lông viết bảng .</b>


C - TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Nội dung</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>KIỂM TRA - SỬA BAØI TẬP</b></i>
- GV nêu yêu cầu kiểm


tra


( đề bài ở bảng phụ )


<i>HS1</i> : Nêu các bước giải
phương trình chứa ẩn ở
mẫu . Sửa bài tập 30


<b>SGK tr23 .</b>


<i>HS2 </i>: sửa bài tập 32 SGK
<b>tr23 .</b>


<i>HS3 </i>: sửa bài tập 33 SGK
<b>tr23 .</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG BỞI BIỂU THỨC CHỨA ẨN
- GV hướng dẫn HS luyện tập các phương


pháp biểu diễn sự tương quan giữa các đại
lượng bởi một biểu thức của một ẩn .


<b>I - BIỂU DIỄN MỘT ĐẠI LƯỢNG</b>
<b>BỞI BIỂU THỨC CHỨA ẨN</b>


<b> 1 . Ví dụ 1 :( SGK tr24 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS quan sát VD1  tương tự làm cho (?1


<b>SGK tr24)</b>


- Mối quan hệ giữa các đại luợng quảng
đường , vận tốc , thời gian như thế nào ?


Qñ = VT.tg  VT =
<i>Qd</i>



<i>tg</i> <sub> ; tg = </sub>
<i>Qd</i>
<i>VT</i>


<b>*(?1 SGK tr24): a)180x(m) ; b) </b>


4,5


<i>x</i> <sub>(km/h)</sub>


<b>*(?2 SGK tr24): a) 500 + x ; b) 10x + 5</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


VÍ DỤ VỀ GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
- GV nêu bài tốn  u cầu HS phân


tích gt , kl bài toán .
Giả thiết :


* Soá gà + số chó = 36 con


* Số chân gà + Số chân chó = 100 chân
Kết luận : Tìm số gà , số chó ?


+Nếu x là số gà thì số chó biểu thị qua ẩn
x là gì ?  36 - x ( con chó )


+Số chân của x con gà ? 2x (chân)



+Số chân của 36-x con chó4(36-x)


(chân)


- HS tự giải phương trình vừa tìm được .
- GV hướng dẫn HS tóm tắt các bước giải
tốn bằng cách lập phương trình điền


vào chỗ trống ở bảng phụ .


- HS hoạt động nhóm (?3 SGK tr25)
Số chó là x  Số chân chó là : 4x


Số gà là:36-x Số chân gà là:2.(36-x)


Tổng số chân là : 4x + 2.(36 - x) = 100


<b>II - VÍ DỤ VỀ GIẢI TỐN BẰNG</b>
<b>CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b> 1 . Ví dụ 2 : ( SGK tr24 )</b>
- Gọi x là số gà ;36 - x là số chó
( Điều kiện : 0 < x < 36 , x nguyên )
Số chân gà là : 2x


Số chân chó là : 4.(36 - x)


Tổng số chân là : 2x + 4.(36 - x) = 100
 2x + 144 -4x - 100 = 0


 2x = 44
 x =
22(N)


Vậy số gaø laø 22 con


Số chó là 36 - 22 = 14 con


2 . Tóm tắt các bước giải toán
<i><b>bằng cách lập phương trình (SGK</b></i>
<b>tr25 )</b>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<i>LUYỆN TẬP - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </i>


- GV yêu cầu HS làm các bài tập 34 ; 35 SGK tr 25


- Học thuộc tóm tắt các bước giải tốn bằng cách lập phương trình .
- BTVN : 36 SGK tr25


43 ; 44 ; 47 ; 48 SBT tr11


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×