Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.48 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>TUẦN 21</b>


<b>Thứ</b>


<b> Ngày</b> <b>Môn</b> <b>Đề bài giảng</b>


Thứ hai
30/01/2012


Đạo đức Biết nói lời yêu cầu đề nghị (T1)
Tập đọc2 <sub>Chim sơn ca và bơng cúc trắng</sub>


Tốn Luyện tập.


Thứ ba
31/01/2012


Thể dục Đi theo vạch thẳng, hai tay chống hơng.TC: Nhảy ơ.
Kể chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng


Tốn Đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc
Chính tả Chim sơn ca và bông cúc trắng


Tự nhiên xã hội Cuộc sống xung quanh (tiết 1)
Thứ tư


01/02/2012


Âm nhạc <sub>GV chuyên</sub>
Tập đọc Vè chim



Tốn Luyện tập


Thủ cơng <sub>Gấp, cát dán phong bì (T1)</sub>


Thứ năm
02/02/2012


Thể dục Đi theo vạch thẳng, hai tay chống hơng.TC: Nhảy ơ.
Luyện từ và câu TN về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi


Toán Luyện tập chung
Tập viết Chữ hoa R


Thứ sáu
03/02/2012


Chính tả Sân chim


Tốn Luyện tập chung


Tập làm văn Đáp lời cảm ơn – Tả ngắn về loài chim
Mĩ thuật GV chuyên


************************************************************
<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 01 năm 2012</b></i>



<b>Mơn: Đạo đức</b>



<b>Bài: BIẾT NĨI LỜI U CẦU, ĐỀ NGHỊ.</b>
I.Mục tiêu:


- Biết một số yêu cầu , đề nghị lịch sự.


- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu , đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu , đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp
hằng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*KNS : Kĩ năng nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khá; kĩ năng thể
hiện sự tự trọng và tơn trọng người khác.


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra


-u cầu HS kể lại chuyện: Em đã nhặt được của
rơi trả lại người mất như thế nào?


-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.


*HĐ 1:Giới thiệu bài.


* HĐ2: Tập nói lời u cầu đề nghị


Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?



-Giới thiệu về nội dung tranh.


KL:Muốn mượn bút chì của bạn Tâm,Nam cần sử
dụng những câu yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng lịch
sự.


*HĐ 3: Đánh giá hành vi


-Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3 SGK theo câu
hỏi sau:


+ Các bạn trong tranh làm gì?


+Em có đồng tình với việc làm của các bạn khơng
vì sao?


KL: Việc làm của tranh 2, 3 đúng, tranh 1 sai.
*HĐ4: Bày tỏ thái độ


- Gọi HS đọc bài.
-Yêu cầu HS giơ thẻ.


Đỏ tán thành, xanh lưỡng lự, không giơ không tán
thành.


a)Em cảm thấy ngần ngại hoặc ngại ngùng khi nói
lời yêu cầu đề nghị …


b)Nói lời yêu cầu đề nghị với người lớn tuổi,


người thân là khơng cần thiết.


c)Chỉ cần nói lời yêu cầu với người lớn.


d)Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề nghị khi cần nhờ
việc quan trọng.


đ)Biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự tơn trọng
người khác


-3-4HS kể.


-Quan sát tranh: Cảnh 2 em nhỏ
ngồi cạnh nhau, một em quay sang
mượn …


-Nghe.


-HS trao đổi về lời đề nghị của
Nam


-Quan sát thảo luận theo cặp đôi
-Vài HS lên thể hiện.


-Nhận xét bổ sung.
-2HS đọc.


-Thực hiện.
Sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-KL:Nêu ghi nhớ
<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>
-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS thực hiện lời mời, yêu cầu, đề nghị


-Đọc ghi nhớ.


-Thực hiện theo bài học.



<b>Môn: Tập đọc. (2 tiết)</b>


<b>Bài:CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG. </b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa
được tự do tắm nắng mặt trời.(TL được CH 1, 2, 4, 5)


*HS khá giỏi: TL được CH 3.


*KNS: Kĩ năng xác định giá trị, Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng, kĩ năng tư duy phê phán.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>



Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Gọi HS đọc bài: Mùa nước nổi
-Nhận xét đánh giá


2.Bài mới.


*HĐ 1: Giới thiệu bài
* HĐ2: Luyện đọc
-Đọc mẫu


-Yêu cầu HS đọc từng câu
-HD đọc đoạn văn dài
-Chia lớp thành các nhóm
*HĐ 3: Tìm hiểu bài
-Yêu cầu HS đọc thầm


-Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu thảo
luận 5 câu hỏi SGK


-Qua câu chuyện này muốn nhắc nhở các
em điều gì?


-Em đã làm gì để bảo vệ chim?


- 3 – 4HS đọc.
-Quan sát tranh.


-Nghe và theo dõi.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.


-Đọc cá nhân.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Giải nghĩa từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-2-3 nhóm thi đọc cá nhân.
-Bình chọn HS đọc tốt.
-Đọc đồng thanh


-Thực hiện.


-Thảo luận trong nhóm


-HS tự nêu câu hỏi để các nhóm trả lời.
-Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*HĐ 4: Luyện đọc lại


-Gọi HS thi đọc cá nhân theo đoạn.
-Nhận xét đánh giá hs đọc tốt.


-Truyện muốn nhắc nhở các em điều gì?
-Nhận xét nhắc nhở chung.


-5 HS thi đọc.



-Chọn bạn đọc hay.
-1HS đọc cả bài.
-Vài HS nêu.



<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân 5.


- Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 5).


- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
*BT cần làm: 1(a), 2, 3.


<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Chia lớp thành 2dãy chơi trò chơi lập
bảng nhân 5


-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.


*HĐ1: Giới thiệu bài.


*HĐ2: Luyện tập


Bài 1a: Yêu cầu HS đọc theo cặp.
-Nêu biểu thức 5 x 4 – 9 =


gồm có mấy phép tính?
-Ta làm như thế nào?
Bài 2: Gọi HS đọc yc BT.
- HD làm BT vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.


Baøi 3 Gọi HS đọc yc BT.
- HD làm BT vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.


<b>*Hoạt động tiếp nối:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở HS.


-Thi đua tiếp sức thành lập bảng nhân 5.
-5HS đọc bảng nhân 5


-Làm miệng


-2Phép tính nhân, trừ.
-Nhân trước trừ sau.


-Nêu: 5 x 4 – 9 = 20 – 9 = 11
-Nêu cách tính



-Làm bảng con.
-2HS đọc đề.


-HS tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài toán và
giải vào vở.


Mỗi tuần lễ Liên học số giờ
5 x 5 = 25 (giờ)


Đáp số: 25 giờ
-Về hồn thành bài tập vào vở
<b>*******************************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<b>Môn: Thể duïc</b>


<b>Bài: ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG. TRỊ CHƠI: “ NHẢY Ơ”</b>
I.Mục tiêu.


- Thực hiện đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng phía trước), hai tay đưa
ra trước (sang ngang, lên cao thẳng hướng).


- Bước đầu thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang
- Bước đầu biết chơi và tham gia chơi được.


II.Chuẩn bị


-Địa điểm: sân trường
-Phương tiện: Cịi.



III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.





<b>Môn: Kể chuyện</b>


<b>Bài:CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG.</b>
I.Mục tiêu:


- Dựa theo gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
* HS khá giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện(BT 2).
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-Gọi Hs kể chuyện Ơng Mạnh thắng thần Gió
-Nhận xét đánh giá.


-4HS kể.


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.


-Chạy nhẹ theo một hàng dọc đi thường theo vòng tròn và hít thở
sâu.


-Xoay cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông.


-Ôn bài thể dục phát triển chung
B.Phần cơ bản.


- Ôn đứng hai chân rộng bằng vai, làm các động tác đưa tay ra trước, ngang cao
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng.


- GV làm mẫu cho hs đi một cách tự nhiện – đi hết sau đó cho HS quay đầu đi lại.
- Chia tổ cho hs ơn.


- Trò chơi: Nhảy ơ.


C.Phần kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Bài mới.


*HĐ 1:Giới thiệu bài.
*HĐ2: Tìm hiểu bài


-Nêu gợi ý theo từng đoạn
-Bông cúc đẹp như thế nào?
-Sơn ca làm gì và nói gì?
-Bơng cúc vui như thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm 4 Hs
*HĐ3: Thực hành kể chuyện


-Yêu cầu Hs kể toàn bộ nội dung câu chuyện.
-Nhận xét tuyên dương hs


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>



-Câu chuyện khuyên các em điều gì?
-Em đã làm gì để bảo vệ chim và hoa?
-Nhận xét tuyên dương HS.


-Trả lời câu hỏi.


-Rất đẹp cánh trắng tinh mọc bên bờ
rào …


-Sà xuống khen đẹp.
-Sung sướng.


-1,2 Hs kể đoạn 1:


-3 HS nối tiếp nhau kể đoạn 2, 3, 4.
-Kể trong nhóm


-3,4 Nhóm lên thi kể.
-Bình chọn Hs kể tốt.
-4HS kể lại.


-Phải biết bảo vệ chim và hoa, biết
chăm sóc chim và hoa.


-Vài HS nêu.



<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài:LUYỆN TẬP.</b>
I.Mục tiêu:



- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc.
- Nhận biết độ dài đường gấp khúc.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
*BT cần làm: 1(a), 2, 3.


II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-Gọi HS đọc bảng nhân 2,3,4,5.
-Nhận xét đánh giá.


2.Bài mới.


*HĐ 1: Giới thiệu bài.
*HĐ 2: Luyện tập


a- Vẽ đường gấp khúc ABCD lên bảng và giới
thiệu


-Đường gấpkhúc ABCD có mấy đoạn thẳng? Hãy
kể tên?


-Yêu cầu HS quan sát vào hình vẽ và nêu độ dài


-4HS đọc.



-Quan sát và nhắc lại.


- 3 Đoạn thẳng AB, BC, CD.
-Nhiều HS nhắc.


-Quan sát và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của các đoạn thẳng.


-Độ dài đường gấp khúc chính là: Tổng độ dài các
đoạn thẳng vậy ta làm thế nào?


-Vẽ một số đường gấp khúc và yêu cầu


-Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế
nào?


Bài 1a: Yêu cầu HS làm vào vở bài tập tốn.
-Chấm bài – nhận xét.


Bài 2:


-HD HS cho Hs làm vào bảng con.


Bài 3: Gọi HS đọc. GV vẽ hình lên bảng.
-Mỗi cạnh hình tam giác có độ dài là mấy cm?


-Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế
nào?



<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.


-Lấy 2cm + 4cm + 3cm = 9cm
-Nêu độ dài đường gấp khúc
ABCD là 9cm.


-Nêu tên các đoạn thẳng của
đường gấp khúc.


-Cách tính độ dài:Tính tổng độ
dài của các cạnh.


-Nhiều hs nhắc lại.


-Thực hiện trong vở BT toán.
-Tự kiểm tra lẫn nhau.


-Thựchiện
-Làm vào vở.


-Đường gấp khúc ABCD có độ
dài là: 5 + 4 = 9(cm)


Đáp số: 9 cm
-2HS đọc bài.


-4cm



-Giải vào vở.


Độ dài đoạn gây đồng là
4 + 4 + 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
-Nhiều HS nhắc lại.


-Tính tổng độ dài các cạnh



<b>Môn: Chính tả (Tập chép)</b>


<b>Bài. CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG.</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Tập chép chính xác bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói của nhân vật.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


II.Đồ dùng dạy – học.


- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.


Giáo viên Học sinh


1.Kieåm tra.


-Đọc:sương mù, xương cá, đường xa, phù sa -Viết vào bảng con.



B
5cm 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Bài mới.


*HĐ 1:Giới thiệu bài.
*HĐ2: HD tập chép
-Gọi HS đọc bài chép


-Đoạn này cho em biết điều gì?
-Giúp HS nhận xét.


-Đoạn chép có những dấu câu nào?
-Tìm các chữ bắt đầu bằng r/tr/s?
-Tìm các chữ có dấu hỏi, ngã?
-Theo dõi uốn nắn HS viết.
-Đọc cho HS soát lỗi


-Chấm bài hs.
*HĐ 3: Luyện tập
Bài 2a: Gọi HS đọc.


-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu HS lần
lượt tìm các tiếng viết ch/tr


-Nhận xét chung.
<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>
-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS làm bài 2 vào vở bài tập



-2,3 HS đọc, lớp theo dõi trong
SGK


-Cúc và chim sơn ca sống vui vẻ
hạnh phúc trong những ngày tự do
-Phẩy, chấm, hai chấm, gạch
ngang, chấm than.


-rào, rằng, trắng, sơn, sà, sung
sướng, trời.


-Viết bảng con.


-Giữa, cỏ, tả, mãi, thẳm.
-Viết bảng con.


-Nhìn bảng chép bài.
-Đổi vở sốt lỗi.
-2HS đọc.


-Thảo luận nhóm
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét bổ sung
a) Chân trời


b)Thuốc – thuộc.






<b>Mơn: Tự nhiên xã hội.</b>


<b>Bài: CUỘC SỐNG XUNG QUANH.</b>
I.Mục tiêu:


- Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi Hs ở.
*HS khá giỏi: Mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông
thôn hay thành thị.


*KNS: Kĩ năng xử lí và tìm kiếm thơng tin, phát triển kĩ năng hợp tác trong q trình thực
hiện cơng việc.


II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Khi đi trên các phương tiện giao thông em
cần lưu ý điều gì?


-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.


*HĐ 1:Giới thiệu bài.
*HĐ2: Tìm hiểu bài
-Làm việc với cả lớp.


+Ở đây em thấy người dân sống bằng nghề gì


là chủ yếu?


+Họ làm những cơng việc gì?


-Nhận xét chung liên hệ đến địa phương khác.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


-Những tranh ở SGK trang 44, 45.


-Giảng:Từng vùng miền có nhiều nghê đặc
trưng chủ yếu ở miền biển là nghề đánh cá,
làm muối.


*HĐ 3: Thực hành.


-Yêu cầu HS vẽ một bức tranh về quê hương
em như 1góc chợ, 1 làng quê, hay một nghề
đặc trưng. GV theo dõi giúp đỡ HS.


-Khen ngợi động viên HS.
<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Em làm gì để góp phần làm giàu đẹp cho q
hương?


-Nhắc HS.


-3,4 HS nêu TL.


-Nghề nông.



-Nối tiếp nhau nói.


-Hình thành nhóm và đại diện nhóm
nhận câu hỏi thảo luận.


-Các tranh cho biết cuộc sống ở
đâu? Tại sao em biết?


-Kể tên các nghề nghiệp của người
dân từ hình 2 đến hình 8?


-Thực hành vẽ tranh.
-Mơ tả lại tranh của mình
-Nhận xét.


-Nhiều HS nêu.


-Về thực hiện theo nội dung bài học.
*********************************************************


<i><b>Thứ tư ngày 01 tháng 02 năm 2012</b></i>



<b>Mơn: Tập đọc</b>
<b>Bài: VÈ CHIM </b>
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vè.



- Hiểu nội dung: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người. (TL
được CH 1, 2; học thuộc được một đoạn trong bài vè)


*Hs khá giỏi: Thuộc được bài vè; thực hiện được yêu cầu của CH 2.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra


-Gọi Hs đọc bài: Chim sơn ca và bông cúc
trắng


-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới.


*HĐ 1:Giới thiệu bài và ghi tên
-Kể tên loài chim mà em biết?
*HĐ2: HD luyện đọc.


-Đọc mẫu


-Yêu cầu HS đọc 2 dòng thơ.


-HD cách đọc và ngắt nhịp chia 5 đoạn.
-Chia lớp thành các nhóm


*HĐ 3:Tìm hiểu bài


-Gọi HS đọc câu hỏi 1:
-Gọi HS đọc câu hỏi 2:


-Từ ngữ tả đặc điểm của các lồi chim?
-Em thích lồi chim nào trong bài vì sao?
-Qua bài học cho em biết gì?


-Em cần làm gì để bảo vệ lồi chim?
*HĐ 4: Học thuộc lòng


-Yêu cầu HS đọc theo cặp mỗi hs đọc 2
dòng thơ.


-Đánh giá ghi điểm
<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Em có thể nêu mấy câu vè về lồi chim
em biết.


-Nhắc Hs về học bài.


-2HS đọc


-Nhắc lại


-Nối tiếp nhau kể.
-Theo dõi.


-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.



-Nối tiếp nhau đọc 4 dòng thơ 1 lần.
-Nêu nghĩa của từ SGK.


-Thực hiện theo từ nhấp nhem
-Luyện đọc trong nhóm


-Thi đọc đồng thanh
-Nhận xét.


-Cả lớp đọc đồng thanh.


- Tìm tên các lồi chim kể trong bài.
+Nối tiếp nhau kể.


-2HS đọc.


-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả.


-Từ ngữ dùng gọi các lồi chim: Em, cậu,
bà, mẹ, cơ, bác.


-Nói linh tinh, nghịch, chao đớp mồi,
mách lẻo, nhặt lân la, có tình nghĩa …
-Nhiều HS cho ý kiến.


-Biết thêm một số loài chim và tính cách
của chúng.



-Khơng phá tổ, bắt chim, bắn chim …
-Thực hiện đọc theo cặp.


-4, 6 HS đọc thuộc lịng bài thơ
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP.</b>
I. Mục tiêu:


Biết tính độ dài đường gấp khúc
*BT cần làm: 1(b), 2.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


-u cầu HS vẽ vào bảng con đường gấp khúc
có 2, 3 đoạn thẳng.


-Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp khúc.


-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.


*HĐ 1:Giới thiệu bài.
*HĐ2:Luyện tập
Bài 1: Vẽ lên bảng.



-Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế
nào?


Bài 2: Gọi hs đọc bài.


*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét giờ học.


Yêu cầu HS về nhà làm bài tập.


-Thực hiện vào bảng con.


-Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
5 + 5 + 5 = 15 (cm)


Đáp số : 15 cm.


-Quan sát.


-Có 2 đoạn thẳng


-Nêu cách tính độ dài đường gấp
khúc


-Làm bảng con.
12 + 15 = 27 ( cm)


-Tính tổng độ dài các đoạn thẳng.
Độ dài đường gấp khúc là



10 + 14 + 9 = 33 (dm)
Đáp số : 33 dm
-2HS đọc.


-Nêu tên các đoạn thẳng
-Con ốc sên phải bò là
5 + 2 + 7 = 14 (dm)
Đáp số: 14 dm





C
A


D
B


B


C
A


B


D
C


A
B



A C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Môn: Thủ công.</b>


<b>GẤP, CẮT DÁN PHONG BÌ (Tiết 1)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


-HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì.


-Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng.
Phong bì có thể chưa cân đối.


*Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng,
phẳng. Phong bì cân đối.


<b>II-Chuẩn bị: </b>


-Phong bì mẫu và mẫu thiệp chúc mừng.


-Quy trình gấp, cắt, dán phong bí có hình vẽ minh họa. Một tời giấy hình chữ nhật. Thước,
bút, chì, hồ, kéo,…


<b>III-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 : K</b>iểm tra bài cũ: Ktra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét.


<b>II-Hoạt động 2: </b>Bài mới.



<b>1-Giới thiệu bài: </b>“Gấp, cắt, dán phong bì”


<b>2-Hướng dẫn quan sát và nhận xét:</b>


-GV giới thiệu phong bì mẫu:
+Phong bì có hình gì?


+Mặt trước của phong bì ntn?
+Mặt sau của phong bì ntn?


+Cho HS so sánh về kích thước của phong bì và thiếp chúc
mừng?


<b>3-GV hướng dẫn mẫu:</b>


-Bước 1: Gấp phong bì.


Lấy tờ giấy trắng gấp thành 2 phần theo chiều rộng như hình
1/SGV sao cho mép dưới của tờ giấy cách mép trên khoảng
2 ơ, được hình 2.


Gấp hai bên hình 2, mỗi bên vào 1,5 ơ để lấy đường dấu gấp.
Mở 2 đường mới gấp ra, gấp chéo 4 góc như hình 3 để lấy
đường dấu gấp.


-Bước 2: Cắt phong bì.


Mở tờ giấy ra cắt theo đường dấu gấp để bỏ những phần
gạch chéo ở hình 4 được hình 5.



-Bước 3: Dán thành phong bì.


Gấp lại theo các nếp gấp ở hình 5, dán 2 mép bên và gấpmép
trên theo đường dấu gấp (hình 6) ta được chiếc phong bì.
-Gọi 1 HS lên gấp, cắt, dán phong bì.


-Tổ chức cho HS gấp, cắt, dán phong bì.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Muốn gấp được phong bì ta cần gấp hình gì? Có mấy bước?


-Quan sát.
-Hình chữ nhật.


-Ghi chữ: Người gởi,
người nhận.


-Dán theo 2 cạnh đựng
thư, thiếp chúc mừng, sau
khi cho thư vào dán lại.
-Quan sát.


Quan sát.
Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kể tên?


-Về nhà tập làm lại-Nhận xét.



HS trả lời.


********************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 02 tháng 02 năm 2012</b></i>


<b>Trừ tiết tiêu chuẩn</b>


**************************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày 03 tháng 02 năm 2012</b></i>





<b>Môn : Chính tả (Nghe – viết).</b>
<b>Bài: SÂN CHIM</b>


I. Mục tiêu:


- Nghe – viết chính xác bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn xi .


- Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập tiếng việt.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra



-Yêu cầu HS viết bảng con
-Nhận xét chung


2 Bài mới


*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2:HD nghe, viết
+Đọc cả bài chính tả
+Bài sân chim tả cái gì?


+Tìm trong bài từ viết bằng tr/s
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-Nhắc nhở HS trước khi viết
-Đọc cho HS viết bài


-Chấm 10-12 bài
*HĐ3: Luyện tập
Bài 2a :Gọi hs đọc


-Yêu cầu HS làm bài a vào vở


-Bài 3a:Chia tổ cho HS tự tìm từ và tự đặt câu


-Luỹ tre, chích choè, trâu, chim tró
-Nghe theo dõi


-2 HS đọc cả lớp đọc
-Chim nhiêù không tả xiết
-Trứng trắng,sông, sát sân



-Phân tích và viết bảng con xiết,
thuyền,trắng xố,sát sơng,


-Nghe
-Nghe viết


-Đổi vở và sốt lỗi
-2 HS đọc


-Điền tr hay ch


-Đánh trống, chống gậy
-Chèo bẻo, leo trèo


-Quyển truyện, câu chuyện
-Vài HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét đánh giá và nhắc nhở HS


-Thảo luận nhóm


-Nối tiếp nhau cho ý kiến



<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
I. Mục tieâu.



- Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết thừa số, tích.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.
*BT cần làm: 1, 2, 3(cột 1), 4.


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


Gọi HS đọc bảng nhân 2, 3,4,5
-Nhận xét.


2.Bài mới.


*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập


Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu BT
Bài 2:


-Cho HS đọc yêu cầu BT


-HD HS tìm tích điền vào bảng


Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
-HS tự làm vào vở



Bài 4: Gọi HS đọc.


-HD giải bằng hệ thống câu hỏi
-Nhận xét đánh giá chung.
<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>
- Nhận xét tiết học.


- VN học bài, chuẩn bị bài sau.


-2,3 HS đọc.


-Hoạt động theo cặp đôi
-Nối tiếp nhau đọc kết quả
4HS đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5
-Làm vào vở bài tập.


-Điền dấu <, >, =
-Làm vào vở.


2 x 3 = 3 x2 4 x9 < 5 x 9
4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5
5 x8 >4 x 5 3 x 10 > 5 x 4
-Đọc kết quả – tự sửa bài.
-2Hs đọc.


-Tóm tắt và tự giải vào vở.


-8HS mượn được số quyển chuyện là
5 x8 = 40 ( quyển chuyện)


Đáp số: 40 quyển chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>




<b>Moân: Tập làm văn</b>


<b>Bài: ĐÁP LỜI CẢM ƠN – TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM.</b>
I.Mục đích .


- Biết đáp lại lời cảm owntrong tình huống giao tiếp đơn giản(BT 1,2).


- Thực hiện được yêu cầu của BT 3( tìm câu văn miêu tả trong bài; viết 2,3 câu về một loài
chim).


*KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng tự nhận thức.
II.Đồ dùng dạy – học.


-Bảng phụ ghi bài tập
-Vở bài tập tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kieåm tra.


-Gọi HS tả về bài văn bốn mùa.
-Đánh giá nhận xét.


2.Bài mới.



*HĐ 1:Giới thiệu bài.
*HĐ2: Đáp lại lời cảm ơn
Bài 1: Nêu câu hỏi gợi ý.
-Tranh vẽ cảnh gì?


-Bà cụ nói gì với cậu bé, cậu bé trả lời thế
nào?


Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?


-Khi đáp lại lời cảm ơn em cần có thái độ
như thế nào?


*HĐ 3: Viết đoạn văn tả ngắn về chim
Bài 3: aGọi HS đọc.


-Tả hình dáng là tả những gì?
-Cuối bài thường nói lên điều gì?
-u cầu HS đọc lại.


-3,4HS đọc.


-Nhận xét bài hay.


-Quan sát tranh – trả lời câu hỏi.


-Cảnh một bạn nhỏ đang dắt một bà cụ
qua đường.



-Bà cụ nói: Cảm ơn cháu


-Cậu bé đáp lại: Khơng có gì ạ!
-Tập đóng vai tình huống


-2,3 cặp lên đóng vai.
-Nhận xét.


-Em đáp lại lời cảm ơn.
-Thảo luận cặp đôi.


-2,3HS lên thể hiện từng tình huống.
-Nhận xét cách đối thoại của bạn
-Lịch sự nhã nhặn, khiêm tốn.
-2HS đọc bài: Chim chích bơng
-Trả lời trong bàn.


-Nhiều HS phát biểu ý kiến.
-Vóc người chân cánh mỏ.
-Ích lợi của chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b)Yêu cầu viết một đoạn văn tả về con
chim: Giới thiệu con chim cần tả, sau đó tả
hình dáng, hoạt động và cuối cùng nêu lợi
ích và tình cảm của em đối với con chim,
-Theo dõi nhắc nhỏ HS viết.


-Chấm bài HS


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét tuyên dương.
-Dặn hs


-Làm bài vào vở.


-8, 10 HS đọc bài văn.
-Nhận xét bổ sung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×