Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.68 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
30/4/2012 – 04/5/2012
<b>Thứ ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Giảm tải</b>
Hai
30/4
2012
CC
Nhạc
TĐ
Tóan
ĐĐ
34
67
166
34
Sinh hoạt dưới cờ
GVBM
Tiếng cười là liều thuốc bổ .
Ơn tập về đại lượng
Địa phương
Phiếu
Phiếu
Thẻ màu
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – yêu đời (tt)
Ôn tập về đại lượng (tt)
Ôn tập : Thực vật và động vật
GVBM
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Phiếu
Phiếu
Khơng dạy
Tư
02/5
2012
TĐ
Tốn
Ăn "mầm đá"
Ơn tập về đại lượng (tt)
GVBM
Ôn tập
Trả bài văn miêu tả con vật
Phiếu
Hình
Phiếu
Năm
03/5
2012
Ch tả
Tốn
Khoa
TD
LTVC
Nghe-viết: Nói ngược
Ơn tập về hình học
Ơn tập : Thực vật và động vật (tt)
GVBM
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
Ôn vỡ thực hành
Ơn chính tả
Ơn LT&C
Phiếu
Phiếu
Tranh
Bảng
nhóm
Kd: n/x,ghi nhớ...
Sáu
04/5
2012
TLV
MT
Tốn
Địa
SHL
TV
Tốn
TV
68
34
170
34
BC
01
02
03
Điền vào giấy tờ in sẵn
GVBM
Ơn tập về hình học (tt)
Ơn tập
Ơn vỡ thực hành
Ơn chính tả
Bảng phụ
Phiếu
Bản đồ Kg y/c hệ
thống ,chỉ nêu
<i>Thứ hai, ngày 30 tháng 4 năm 2012</i>
<b>TẬP ĐỌC Tiết 67</b>
<b>TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>:<b> </b>
-Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,
dứt khoát.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con
người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các cu hỏi trong SGK ).
<b>KNS*: - Kiểm sóat cảm xúc.</b>
<b> - Ra quyết định: tìm kiếm cc lựa chọn.</b>
<b>- Tư duy sáng tạo: Nhận xét bình luận.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1.KTBC</b>:2 hs đọc bài con chim chiền
chiện
- Nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài </b>: Các bài văn,câu
chuyện trên đã cho các em thấy: tiếng
cười, cách sống yêu đời, lạc quan rất
cần thiết đối với cuộc sống của con
người. Bài Tiếng cười là liều thuốc bổ
giúp các em biết: các nhà khoa học nói
như thế nào về tác dụng kì diệu của
tiếng cười
<b>b.Luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>*Luyện đọc</b>
- Bài chia làm 3 đoạn
.Đ1:Từ đầu đến mỗi ngày cười 400 lần
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bài
- 2 hs đọc
- HS lắng nghe
+ Lần 1: Kết hợp luyện phát âm các từ
khó trong bài
+ Lần 2: Giảng các từ khó cuối bài:
thống kê, thư giản, sảng khối, điều trị
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài:
<b>KNS*: - Kiểm sóat cảm xc.</b>
<b>*Tìm hiểu bài</b>
<b>KNS*: - Ra quyết định: tìm kiếm cc </b>
<b>lựa chọn.</b>
<b> - Tư duy sáng tạo: Nhận xét </b>
<b>bình luận.</b>
- Phân tích cấu tạo của bài báo
-Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Người ta ìm cách tạo ra tiếng cười
cho bệnh nhân để làm gì ?
- Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy
chọn ý đúng nhất ?
- GV: Qua bài đọc, các em đã thấy
:tiếng cười làm cho con người khác
với động vật, tiếng cười làm cho con
người hạnh phúc, sống lâu. Thầy hi
vọng các em sẽ biết tạo ra cho mình
một cuộc sống có nhiều niềm vui, sự
hài hước.
<b>c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và </b>
<b>HTL bài thơ</b>
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bài
-GV treo lên bảng phụ viết sẵn đoạn
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc
-lắng nghe
+ Đ1:tiếng cười là đặc điểm quan
trọng,phân biệt con người với các loài
động vật khác
+ Đ2:Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đ3:Người có tính hài hước sẽ sống
lâu
- Vì khi cười,tốc độ thở của con người
tăng lên đến 100 ki- lô – mét một giờ,
các cơ mặt thư giản, não tiết ra một
chất làm con người có cảm giác sảng
khối, thoả mãn
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh
nhân,tiết kiệm tiền cho Nhà nước
- Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
- HS lắng nghe.
- 3 hs đọc
- lắng nghe
- HS luyện đọc
văn cần luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo nhóm 2
-Y/c 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét tuyên dương
<b>3.Củng cố – dặn dò </b>
- 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm
hiểu nội dung của bài
-Về nhà đọc bài nhiều lần
- GV nhận xét tiết học
- Tiếng cười mang đến niềm vui cho
cuộc sống , làm cho con người hạnh
phúc, sống lâu.
...
<b>TOÁN Tiết 166</b>
<b> ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Thực hiện được phép thính với số đo đại lượng
- BT cần làm: bài 1; bài 2; bài 4.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Phiếu bài tập.
-Bảng nhóm, bảng con.
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1.Khởi động:</b> Hát vui
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự các đơn
vị đo khối lượng?
-Nhận xét
<b> 3.Bài mới:</b>
a/Giới thiệu: GV nêu – ghi tựa
Ôn tập về đai lượng
b/HD làm BT:
-Bài tập 1: HS làm bài trên bảng con
1 yến = .... kg<sub>1 tạ = .... kg</sub>
1 tấn = ....tạ
10 yến = .... kg
-Bài tập 2: HS làm bài theo cặp trên
phiếu BT
-Bài tập 4: HS làm bài theo nhóm
<b> 4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tuyên dương
-Dặn dò.
2
1
yến = ... kg
1 yến 8 kg = .... kg
7 tạ 20 kg = ...kg
10 yến = 100 kg
50 kg = 5 yến
1 yến 8 kg = 18 kg
5 tạ = 50 kg
30 yến = 3 tạ 1500 kg= 15 tạ
7 tạ 20 kg = 720 kg
32 tấn = 320 tạ
230 tạ = 23 tấn
4000 kg= 4 tấn
3 tấn 25 kg= 3025 kg
<b>Giải</b>
Cá cân nặng : 1kg 700g =
1700g
Rau cân nặng : 300g
Cá và rau cân nặng là ;
1700 + 300 = 2000 ( g ) = 2 kg
Đáp số : 2kg
-Chuẩn bị bài: “Ôn tập về các đại
lượng (tt)”.
...
<b>ĐẠO ĐỨC Tiết 34</b>
<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ( Tiết 3)</b>
<b>ĐI XE ĐẠP AN TOÀN</b>
I.Mục tiêu:
- HS biết xe đạp là phương tiện dễ đi, nhưng phải đảm bảo an tồn.
- HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản thân và có chiếc
xe đạp đúng qui định mới được đi xe qua đường phố
- Biết những qui định của luật GTĐB đối với người đi xe đạp ở trên đường
- Có thói quen đi sát lề đường và ln qs khi đi đường.
GV: Tranh xe đạp
HS: SGK, cc thẻ màu
III.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Ổn định lớp:</b>
-Cho hs ht
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi hs nêu tác dụng của vạch kẻ
đường, cọc tiêu và rào chắn
<b>- </b>Nhận xt
<b>3. Bi mới:</b>
<b>GTB:</b> Nu y/c tiết học
<b>HĐ1: Lựa chọn xe đạp an toàn </b>
<b>Hỏi: </b>Ở lớp ta đ cĩ ai biết đi xe đạp? Ở
lớp ai đ tự đi xe đạp đến trường?
<b>- </b>Cho hs xem ảnh xe đạp:
<b>+ </b>Chiếc xe đạp đảm bảo an tồn l chiếc xe
ntn?
- Nhận xt chốt lại
<b>HĐ2: Những qui định để đảm bảo an </b>
<b>toàn khi đi đường</b>
- HD hs QS tranh và sơ đồ, y/c:
+ Chỉ trên sơ đồ phân tích hoạt động
đúng và hướng sai.
- Cho hs kể những hành vi của người đi
xe đạp ngoài đường mà em cho l khơng
an tồn theo nhĩm.
+ Theo em , để đảm bảo an toàn người đi
xe đạp phải đi ntn?
<b>- </b>Nhận xt chốt lại
<b>4. Củng cố Dặn dò:</b>
- Gọi hs nhắc lại thế nào là đi xe đạp an
toàn.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Ht tập thể
- 2 hs nêu
Nêu
.
+ Xe phải tốt: Ốc vít phải chặt, lắc xe
khơng lung lay...
+ Có đủ các bộ phận: thắn, đèn chiếu
sáng...
+ L xe của trẻ em, cĩ vnh nhỏ.
- QS và chỉ
- Hoạt động nhóm đại diện rình by
VD: Khơng được lạng lách đánh vng,
khơng được đi vào đường cấm, đường
ngược chiều...
+ Đi bên phải, sát lề đường, đi đúng
hướng đường, làn đường cho xe thô
sơ
...
<i>Thứ ba, ngày 01 tháng 5 năm 2012</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 67</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b>
Biết thm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm
nghĩa (BT1) ; biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời
(BT2, BT3).
<b>II – Đồ dùng dạy học .</b>
- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lơp.
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Giới thiệu bài </b>:Tiết LTVC hôm nay
chúng ta học bài mở rộng vốn từ lạc
quan yêu đời
<b>2. Hướng dẫn HS làm BT</b>
<b>Bài 1</b>:Gọi 1 hs đọc đề bài
a. Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi <b>Làm </b>
<b>gì ?</b>
b.Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi <b>Cảm </b>
<b>thấy thế nào ?</b>
c. Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi <b>Là </b>
<b>người thế nào ?</b>
d.Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình
có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi:<b>Cảm </b>
<b>thấy thế nào ? Là người thế nào ?</b>
<b>- </b>HS thảo luận nhóm đơi, sắp xếp các từ
đó theo bốn nhóm, 2 nhóm làm việc trên
phiếu trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
<b>Bài 2: </b>Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự làm bài
-lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài
+ Bọn trẻ làm gì ?
- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn hoa
+ Em cảm thấy thế nào ?
- Em cảm thấy rất vui thích
+Chú ba là người thế nào ?
- Chú ba là người vui tính./ Chú ba rất
vui tính .
- Em cảm thấy thế nào ? Em cảm thấy
vui vẻ.
- Chú Ba là người thế nào ? Chú ba là
người vui vẻ.
- HS thảo luận nhóm
-2 nhóm làm việc trên phiếu trình bày
kết quả
a) vui chơi, góp vui, mua vui
b) vui thích,vui mừng,vui sướng,vui
lịng,vui thú,vui vui
nối tiếp nhau đọc kết quả
- nhận xét sửa chữa
<b>Bài </b>3:Gọi 1 hs đọc đề bài
- GV:Chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cười-
tả âm thanh (khơng tìm các từ miêu tả nụ
cười như: cười ruồi, cười rượi, cười tươi,
…)
- Hs trao đổi với bạn để tìm được nhiều
từ miêu tả tiếng cười, y/c hs nối tiếp
nhau phát biểu ý kiến mỗi em nêu một
từ, đồng thời đặt câu với từ đó. Gv ghi
nhanh những từ ngữ đúng, bổ sung
những từ ngữ mới.
3
<b> .Củng cố – dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc đề bài
- hs tự làm bài nối tiếp nhau đọc kết
quả
VD:Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với
bọn mình.
- 1 hs đọc
-lắng nghe
- Nối tiếp nhau trả lời
VD:cười ha hả
Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khối chí.
cười hì hì
Cu cậu gãi đầu cười hì hì,vẻ xoa dịu
...
<b>Tốn Tiết 167</b>
<b> ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
- BT cần làm: bài 1; bài 2; bài 4.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Phiếu bài tập.
-Bảng nhóm, bảng con.
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: Hát vui
2.Kiểm tra bài cũ:
-HS nhắc lại các đơn vị đoc thời gian
-Nhận xét
3.Bài mới:
b/HD HS làm BT:
-Bài tập 1: HS làm việc cá nhân
Lần lượt thực hiện vào bảng con
GV kiểm tra nhận xét
-Bài tập 2: HS làm việc theo nhóm
Thực hiện lần lượt vào bảng nhóm
Trình bày lên bảng lớp
GV kiểm tra nhận xét
-Bài tập 4: HS làm việc theo cặp
<b> </b>
<b> 4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tuyên dương
-Dặn dò
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
1 giờ = 3600 giây
1 năm = 12 tháng
1 thế kĩ = 100 năm
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
5 giờ = 300 phút
12
1
giờ = 5 phút
3 phút 25 giây = 10825 giây
12 thế kỉ = 1200 năm
20
1
thế kỉ = 5 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
a) 30 phút
b) 4 giờ
a. 600 giây
b. 20 phút
c. 4
1
giờ
d. 10
3
giờ
-Chuẩn bị b: “Ơn tập về các đại
lượng (tt)”.
...
<b>KHOA HỌC Tiết 67</b>
<b>ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Ơn tập về:
- Phn tích vai trị của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức
ăn trong tự nhiên
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
<b>-</b> Hình trang 134, 135, 136 ,137 SGK
- Giấy A0,bút vẽ
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1.KTBC</b>:Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
- Thế nào là chuỗi thức ăn?
- Nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài </b>:Hôm nay chúng ta ôn
tập về thực vật và động vật
<b>Hoạt động 1</b>:<b>Thực hành vẽ sơ đồ </b>
<b>chuỗi thức ăn</b>
*<b>Mục tiêu: </b>Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng
chữ) mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm vật ni,cây trồng và động vật
sống hoang dã
- Y/c hs quan sát hình minh hoạ trang
134, 135 sgk và nói những hiểu biết của
minh về những cây trồng và vật ni đó.
-Y/c hs nối tiếp nhau trả lời, mỗi hs chỉ
nói về 1 tranh
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức
ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sinh
vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là
thức ăn cho sinh vật khác
-Lắng nghe
- HS quan sát hình minh hoạ
- HS nối tiếp nhau trả lời
+ Cây lúa:Thức ăn của cây lúa là nước,
khơng khí, ánh sáng, các chất khống
+ Chuột:chuột ăn lúa, gạo, ngơ, khoai và
nó cũng là thức ăn của rắn hổ mang, đại
bàng, mèo,gà
+ Đại bàng:thức ăn của đại bàng là gà,
chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn
của nhiều động vật khác
+ Cú mèo:thức ăn của cú mèo là chuột
+ Rắn hổ mang:thức ăn của rắn hổ mang
là gà, chuột, ếch, nhái.Rắn cũng là thức
ăn của con người.
- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
được bắt đầu từ sinh vật nào?
-Gv chia lớp thành nhóm 4, các em cùng
tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã bằng chữ
-So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của nhóm vật ni, cây trồng và động
vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi
thức ăn đã học ở các bài trước, em có
nhận xét gì ?
<b>- GV</b>:Trong sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã ta thấy có nhiều
mắt xích hơn.
+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật.
Nhiều loài vật khác nhau nhau cũng là
thức ăn của một số loài vật khác.
+Trên thức tế, trong tự nhiên mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức
tạp hơn nhiều, tạo thành lưới thức ăn.
<b>KL</b>:sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật ni, cây trồng và động
vật sống hoang dã:
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
của đại bàng, rắn, hổ mang
- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ cây lúa
- HS thảo luận nhóm 4
- vẽ sơ đồ
- Trình bày kết quả
Đại bàng
Gà
Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng
Cú mèo
- Nhóm vật ni, cây trồng, động vật
hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều
chuỗi thức ăn hơn
-lắng nghe
- Lắng nghe
...
<b>KỂ CHUYỆN Tiết 34</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>( KHÔNG DẠY )</b>
...
<b>TẬP ĐỌC Tiết 68</b>
<b>ĂN “MẦM ĐÁ”</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
-Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc với giọng vui, hóm hỉnh;
đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa
ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả
lời được các câu hỏi trong SGK ).
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Kiểm tra bi cũ:</b>
- Gọi 2 hs đọc bài Tiếng cười là lieu
thuốc bổ,trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài : </b>Truyện ăn mầm đá
kể về một ông trạng rất thông minh là
Trạng Quỳnh. Các em hãy đọc truyện để
xem ơng Trạng trong truyện này khơn
khéo, hóm hỉnh như thế nào?
<b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>*Luyện đọc</b>
- Bài chia làm 4 đoạn
.Đ1:3 dòng đầu
.Đ2:Tiếp theo…..đại phong
.Đ3:Tiếp theo…chú đói
.Đ4:Cịn lại
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4đoạn của
bài
+ Lần 1:kết hợp sửa lỗi phát âm:Trạng
Quỳnh, chúa Trịnh, giấu
+ Lần 2:giảng từ cuối bài: tương truyền,
Thời vua Lê-chúa Trịnh, túc trực, dã vị
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc cả bài
<b>- </b>2 hs thực hiện theo yc
- nhận xét
-HS lắng nghe
- HS luyện đọc nối tiếp.
- Hs đọc chú giải và tìm từ khĩ.
- Luyện đọc theo cặp
<b>*Tìm hiểu bài</b>
<b>-Gọi 1 hs đọc to đoạn 1 , 2</b>
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món’mầm
đá”?
- Trạng quỳnh chuẩn bị món ăn cho
chúa như thế nào?
-Gọi 1 hs đọc to đoạn 3
- Cuối cùng chúa có ăn mầm đá khơng?
Vì sao?
- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon
miệng?
- Gọi 1 hs đọc cả bài, cả lớp cùng thảo
luận theo cặp trả lời câu hỏi sau:
+ Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?
<b>c. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm</b>
- Gv chia lớp thành nhóm 3, thảo luận
nhóm phân vai người dẫn chuyện, Trạng
Quỳnh, chúa Trịnh
- Y/c 3 nhóm lên bảng thi đọc theo
phân vai.
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
của bài
-GV treo lên bảng đoạn “Thấy chiếc
lọ… đâu ạ”
-GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo nhóm 2
-Nhận xét tuyên dương
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm
hiểu nội dung của bài
-Về nhà đọc bài nhiều lần
- Ơn thi HKII
- Vì chúa ăn gì cũng khơng thấy ngon
- Trạng cho người đi lấy đá về ninh,
cịn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề
bên ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng
bắt chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm.
- 1 hs đọc ,cả lớp đọc thầm
- Chúa không được ăn món”mầm đá”vì
thật ra khơng hề có món đó.
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
- 1 hs đọc cả bài
- Trạng Quỳnh rất thông minh
- Hs thảo luận nhóm 3
- 3 nhóm thi đọc
- 4 hs đọc
- HS nhận xét giọng đọc
- Lắng nghe
- HS luyện đọc
- Đại diện 2 nhóm thi đọc
- 1 tốp thi đọc
- Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,
<b>TỐN Tiết 168</b>
<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện các phép tính với só đo diện tích.
<b>*Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 </b>
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1.KTBC:</b>1 hs lên bảng sửa bài
- Nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>:Tiết tốn hơm nay
chúng ta tiếp tục ôn tập về đại lượng
<b>b.Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>1 hs đọc y/c của bài, hs làm bài
vào sgk, nối tiếp nhau đọc kết quả
- Nhận xét bổ sung
<b>Bài 2</b>: 1 hs đọc y/c của bài, hs làm bài
vào bảng
- nhận xét sửa chữa
b) 500 cm2<sub> = 5 dm</sub>2<sub> ; 1 cm</sub>2<sub> = </sub>
1
100
dm2
1300 dm2<sub> = 13 m</sub>2<sub> ; 1 dm</sub>2<sub> = </sub>
1
100
m2
60 000 cm2<sub> = 6 m</sub>2<sub> ; 1 cm</sub>2<sub> =</sub>
1
10000<sub>m</sub>2
c) 5 m 9 dm = 509 dm ; 8 m 50 cm =
800 50 cm
700 dm = 7 m ; 500 00cm2<sub> = 5 m</sub>2
<b>Bài 4</b>:Gọi 1 hs đọc đề bài,
HS làm bài vào vở
- Hà ăn sáng trong 30 phút
- Buổi sáng Hà ở trường trong thời gian
4 giờ
-lắng nghe
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài
- Nối tiếp nhau đọc kết quả
1 m2<sub> = 100 dm</sub>2 <sub> ; 1 km</sub>2<sub> = 100 00 </sub>
00 m2
1m2<sub> = 100 00 cm</sub>2<sub> ; 1dm</sub>2 <sub>= 100cm</sub>2
- 1 hs đọc đề bài
a) 15 m2<sub> = 15 00 00 cm</sub>2<sub> ; </sub><sub>10</sub>
1
m2<sub> =</sub>
10dm2
103 m2<sub> = 103 00 dm</sub>2<sub> ; </sub><sub>10</sub>
1
dm2<sub> =</sub>
10cm2
2110 dm2<sub> = 2110 00 cm</sub>2<sub> ; </sub><sub>10</sub>
1
m2<sub> =</sub>
1000cm2
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- hs làm bài vào vở
Bài giải
Diện tích của thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 16 00 (m)
Số thóc thu được trên thửa
ruộng là :
1600 <sub></sub> 2
1
= 800 (kg) = 8 tạ
Đáp số : 8 tạ
...
<b>LỊCH SỬ Tiết 34</b>
<b>ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1)</b>
- Hệ thống những sự kiện tiêu biểu từ thời Hậu Lê - thời Nguyễn.
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>
Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KTBC<b>: Khai thác khoáng sản và hải</b>
<b>sản ở vùng Biển VN</b>
1) Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt
đến tiêu thụ hải sản
- Nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài </b>:Tiết địa lí hơm nay
chúng ta ơn tập những kiến thức đã học
trong suốt năm học vừa qua.
<b>Hoạt động 1</b>:<b>Làm việc cả lớp</b>
- Y/c hs chỉ trên bản đồ địa lí VN :các
dãy núi , thành phố lớn , biển đông
<b> Hoạt động 2</b>:<b>Làm việc theo nhóm</b>
- Gv chia lớp thành nhóm 4, gv phát
phiếu cho từng nhóm, thảo luận hồn
thành phiếu.Y/c trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
<b>Tên thành phố</b>
- Khai thác cá biển, chế biển các đơng
lạnh, đóng gói cá chế biến, chun chở
sản phẩm, đưa sản phẩm lên tàu xuất
khẩu
-HS lắng nghe
+ Hà Nội
+ Hải Phòng
+ Huế
+ Đà Nẵng
+ Đà Lạt
+ TP Hồ Chí Minh
+ Cần Thơ
- Y/c hs chỉ trên bản đồ hành chánh VN
treo tường tên các TP trên.
- Nhận xét tuyên dương
<b>Hoạt động 3</b>:Làm việc các nhân và theo
cặp
- Y/c hs đọc BT 3, trả lời các câu hỏi
sau:
a) Kể tên một số dân tộc sống ở Dãy núi
Hoàng Liên Sơn
b) Kể tên một số dân tộc sống ở Tây
Nguyên
c) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng
bằng bắc Bộ
d) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng
bằng Nam Bộ
đ) tên một số dân tộc sống ở các đồng
bằng duyên hải miền Trung
- Y/c hs đọc BT4,thảo luận theo cặp trả
lời các câu hỏi sau:
<b>Hoạt động 4: HS làm việc cá nhân</b>
- Y/c hs đọc BT5 , tự làm bài vào SGK,
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
<b>Đặc điểm tiêu biểu</b>
- Hs lên bảng chỉ
-Thái,Dao,Mông…
- Gia –rai,Ê-đê,Ba-na,Xơ –đăng…
- Ơ ĐBBB chủ yếu là người kinh sống
thành từng làng
-Kinh,Khơ-me,Chăm,Hoa..
- Kinh và Chăm,…
- 1 hs đọc y/c của bài, thảo luận nhóm
cặp :
- trình bày kết quả d- b- b
- 1hs đọc đề bài
- Làm bài vào sgk
- 2 hs làm việc trên phiếu trình bày kết
+ 1 ghép với b
+ 2 với c
+ 3 với a
. 4 với d
. 5 với e
. 6 với đ
<b>TẬP LÀM VĂN Tiết 67</b>
<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
-Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục r, dng từ,
đặt câu và viết đúng chính tả, …) ; tự sửa được các lỗi đ mắc trong bi viết
theo sự hướng dẫn của GV.
<b>II.Đo dùng dạy học:</b>
-Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi
-Phiếu học tập để thống kê các lỗi(về chính tả, dùng từ, câu,…)trong bài làm của mình
theo từng loại và sửa lỗi (phát phiếu cho hs)
Lỗi chính tả
Lỗi sữa lỗi
Lỗi dùng từ
Lỗi sữa lỗi
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1) Nhận xét chung về kết quả làm bài </b>
- Viết lên bảng đề bài tiết TLV tuần 33
(miêu tả con vật)
- Nhận xét:
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề bài, kiểu
bài, trình bày đúng, bố cục rõ ràng, một
số bài có hình ảnh miêu tả sinh động, có
liên kết giữa các phần như bài của Ngân,
Thành . Kết bài hay: Tuyền, Ngàn .
+ Hạn chế: Viết sai lỗi chính tả nhiều,
chưa có sự sáng tạo, ý chưa nhiều...
+ Thơng báo điểm số: G :…… K:
…… TB:……, Y: ………
- Trả bài cho từng hs
<b>2) HD hs chữa bài</b>
<b>a) HD hs sửa lỗi</b>
- Các em hãy đọc nhận xét của thầy, đọc
những chỗ thầy chỉ lỗi trong bài, sau đó
- Lắng nghe
- Nhận bài làm
các em sửa lỗi vào vở TV
- Y/c hs đổi vở cho bạn bên cạnh để
kiểm tra
- Theo dõi, kiểm tra hs làm việc
<b>b) HD hs chữa lỗi chung </b>
- Dán lên bảng một số tờ giấy viết một
số lỗi của hs
+ Chính tả: trịn soe ve vẫy
vênh bộ ria thang băng
+Từ: em từng thấy chú bắt chuột
- khn mặt đáng u trịn trịa
+Ý: Em cúi xuống ôm lấy chú và vuốt
ve bộ lông mượt mà của chú
+ Câu: Nhà em có ni một chú mèo,
ba em nuôi đã được hai tháng tuổi
- Sửa lại bằng phấn màu (nếu sai)
<b>3) HD hs học tập những đoạn văn </b>
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay.
- Y/c hs trao đổi nhóm đơi để tìm ra cái
hay, cái cần học của đoạn văn, bài văn.
<b>4) Củng cố, dặn dò:</b>
- Về nhà viết lại bài (nếu chưa đạt)
- Về nhà ôn tập để thi giữa kì I
- Nhận xét tiết học
- Đổi vở để kiểm tra
- 1 vài hs lên bảng sửa, cả lớp sửa vào
vở nháp
tròn xoe ve vẩy
vểnh bộ ria thăng bằng
- Chú mèo nhà em bắt chuột rất tài tình
- khn mặt tròn trịa đáng yêu
- Em cúi xuống âu yếm và vuốt ve bộ
lông mượt mà của chú.
- Nhà em có một chú mèo,ba em ni
từ lúc mới hai tháng tuổi.
- Lắng nghe
- Trao đổi nhóm đơi
<i>Thứ năm, ngày 03 tháng 5 năm 2012</i>
<b>CHÍNH TẢ Tiết 34</b>
<b>( Nghe – viết)</b>
<b>NÓI NGƯỢC</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nhớ - viết đúng chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ
lục bát.
- Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn)
II.Đo dùng dạy – học:
-Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
hờ, xách bương
- Nhận xét
<b>2.Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài: Tiết chính tả hơm nay
chúng ta viết bài Nói ngược
- Gv đọc bài
- Gv đọc từng khổ thơ, cả lớp đọc thầm
theo rút ra những từ ngữ dễ viết sai
- HD hs phân tích và viết bảng con
- Y/c 1 hs nhắc lại cách trình bày
- Gv đọc bài cho hs viết
- Gv đọc bài
- Gv chấm bài 5 –7 tập
- Gv nhận xét chung.
<b>c) Hướng dẫn hs làm BT chính tả</b>
<b>Bài 2 a:</b> Gọi 1 hs đọc đề bài, chia lớp
thành 3 dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên bảng
chơi trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét tun dương nhóm thắng
cuộc
<b>3.Củng cố – dặn dị</b>
- Về nhà sao lỗi , kể cho người thân
nghe câu chuyện vì sao ta cười khi bị
người khác cười
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe.
- cả lớp theo dõi
- hs rút ra từ khó
- HS phân tích từ khó: liếm lông, nậm
rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu
- HS viết bảng con
- Đây là thể thơ lục bát, câu 6 lùi vào 2
ô, câu 8 lùi vào 1 ô
- Viết bài
- hs soát lại bài
- 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho
nhau soát lỗi
- 1 hs đọc đề bài
- 9 bạn lên bảng chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét bổ sung
- <b>giải đáp – tham gia – dùng một </b>
<b>thiết bị – theo dõi – bộ não – kết </b>
<b>quả-bộ não – quả-bộ não – khơng thể </b>
...
<b>TĨAN Tiết 169</b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật.
<b> </b>* <b>Bi tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 </b>
II/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Gọi 1 HS lên làm bài 3.
- Nhận xt.
<b>2. Bi mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài : </b>Tiết tốn hơm nay
chúng ta ơn tập về hình học
<b>b. ơn tập</b>
<b>Bài 1:</b>Gọi 1 hs đọc đề bài, tự làm bài chỉ
ra các cạnh song song và vng góc
<b>Bài 3</b>:Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự tính chu
vi , diện tích của hình vng, hình chữ
nhật, nối tiếp nhau trả lời
- Nhận xét sửa chữa
<b>Bài 4:</b> Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài tốn hỏi gì ?
- Để tính được số viên gạch cần lát nền
phòng học chúng ta phải biết được
những gì?
- 1 HS lên bảng làm
- Lắng nghe
- 1 hs đọc
- hs tự làm bài
- nối tiếp nhau rả lời
a) AB song song với DC
b) vng góc với DC và DA vng
góc với AB
- 1 hs đọc đề bài
- hs tự làm bài
Chu vi hình chữ nhật là:
( 4 + 3 ) x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 (cm)
Chu vi hình vng là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vng là :
3 x 3 = 9(cm)
a. Sai; b.Sai; c.Sai; d.Đúng
- 1 hs đọc
- Bài toán hỏi số viên gạch cần để lát
kín phịng học
- Chúng ta phải biết được:
+ Diện tích của phịng học
+ Diện tích của một viên gạch lát nền
Sau đó chia diện tích phịng học cho
diện tích 1 viên gạch
<b>Bài giải</b>
Diện tích của một viên gạch là:
20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của lớp học là :
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
400 000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đáp số : 1000 viên gạch
...
<b>KHOA HỌC Tiết 68</b>
<b>ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (Tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Ơn tập về:
- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
sinh vật.
- Phn tích vai trị của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức
ăn trong tự nhiên
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Phiếu học tập đủ dùng cho các nhóm
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Kiểm tra bi cũ:</b>
Gọi HS nêu lại bi học
<b>2.Ôn tập:</b>
<b> Giới thiệu bài </b>:Hôm nay chúng ta ôn
tập về thực vật và động vật(TT)
<b>Hoạt động 2</b>:<b>Xác định vai trò của con </b>
<b>người trong chuỗi thức ăn tự nhiên</b>
*<b>Mục tiêu</b>:Phân tích được vai trị của
con người với tư cách là một mắt xích
của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Y/c hs quan sát hình 136, 137 sgk và
kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?
-Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu về
chuỗi thức ăn trong đó có người?
- <b>GV</b>:Trên thực tế thức ăn của con
người rất phong phú. Để đảm bảo đủ
thức ăn cung cấp ch mình, con người đã
- HS thực hiện yều cấu.
-lắng nghe
- Hs quan sát
+ Hình 7: Người đang ăn cơm và thức
ăn.
+ Hình 8: Bị ăn cỏ
+ Hình 9: Các lồi tảo- cá- cá hộp (thức
ăn con người)
- Các loại tảo là thức ăn của cá, cá bé là
thức ăn của cá lớn, cá lớn đóng hộp là
thức ăn của người.
tăng gia, sản xuất, trồng trọt và chăn
nuôi.Tuy nhiên, một số người đã ăn thịt
thú rừng hoặc sử dụng chúng vào việc
khác.
- Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng
sẽ dẫn đến tình trạng gì?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt?
- Chuỗi thức ăn là gì ?
- Nêu vai trị của thực vật đối với sự
sống trên trái đất?
<b>*KL</b>:vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bào
vệ sự cân bằng trong tự nhiên. Thực vật
đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố vơ
sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống
trên Trái Đất được bắt đầu từ thực vật.
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng
sẽ dẫn đến tình trạng cạn kiệt các loại
- Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn
bị đứt sẽ ảnh hưởng đến sự sống của
toàn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn.
Nếu khơng có cỏ thì bị sẽ chết, con
người cũng không có thức ăn. Nếu
khơng có cá thì các lồi tảo, vi khuẩn
trong nước sẽ phát triển mạnh làm ô
nhiễm môi trường nước và chính bản
thân con người cũng khơng có thức ăn.
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về
thức ăn giữa các sinh vật trong tự
nhiên. Sinh vật này ăn sinh vật kia và
chính nó lại là thức ăn cho sinh vật
khác
- Thực vật rất quan trọng đối với sự
sống trên Trái Đất. Thực vật là sinh vật
hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các
yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức
ăn thường bắt đầu từ thực vật.
- HS lắng nghe
...
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 68</b>
I<b>/ Mục tiêu:</b>
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III) ;
bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất
một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Giới thiệu bài </b>:GV nêu MĐ,YC của
tiết học
<b>2. Bài mới</b>:
(Không dạy phần nhận xét và ghi
nhớ)
<b>HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> Gọi 1 hs đọc y/c của bài, hs tự
làm bài
- Nhận xét sửa chữa
<b>Bài 2: </b>Gọi 1 hs đọc đề bài, hs quan sát
các con vật trong sgk (lợn, gà, chim),
ảnh những con vật khác, viết một đoạn
văn tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu
có TN chỉ phương tiện
-Y/c hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn
miêu tả con vật,nói rõ câu văn nào
trong đoạn có TN chỉ phương tiện.
- Nhận xét sửa chữa
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- 2 hs đọc ghi nhớ
- nhận xét tiết học
- HS lắng nghe.
- 1 hs đọc
- HS tự làm bài
- 2 hs lên bảng sửa bài
a. Bằng một giọng thân tình, thầy
khun..
b.Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay
khéo léo,người hoạ sĩ….
- 1 hs đọc
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn
+ <b>Bằng đôi cánh to rộng</b>,gà mái che chở
đàn con.
<b>+ Với cái mõm to</b>,con lợn háu ăn tợp
một loáng là hết cả máng cám.
<b>+Bằng đơi cánh mềm mại</b>,đơi chom bồ
câu bay lên nóc nhà.
...
<b>Tiết 1</b>
<b>ƠN TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>Ơn</b> tập về đổi đơn vị đo diện tích .
Ơn tập làm bài tốn có văn về hình học.
Hướng dẫn HS hồn thành các bài tập tiết 1 , tuần 34
(Sách thực hành TV và Toán 4 tập 2 / trang 116)
II. Các hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV giới thiệu BT 1
<b> </b>HS thực hiện lần lượt vào bảng
con .
GV nhận xét
GV giới thiệu BT2
HS thực hiện vào phiếu
GV giới thiệu BT3
HS thực hiện giải vào vở
Thu bài chấm:
Nhận xét
1)Viết số thích hợp vào chổ chấm :
a/ 2m2 = ... dm2 = ... cm2
4dm2 = ... cm2
b/ 500dm2 = ... cm2
5dm2 = ...cm2
c/ 2m2 15dm2 = ... dm2
2)
a/ 1m2 5dm2 ... 105dm2
b/ 190dm2 ... 2m2
c/ 2m2 dm2 ... 2m2 20cm2
3) Hình vng ABCD có chu vi 48cm và có
diện tích bằng diện tích hình bình hành
MNPQ. Tính độ dài đáy hình bình hành
MNPQ, biết chiều cao của hình bình hành là 9
cm.
Bài giải
...
...
...
...
...
...
<i>...</i>
>
<b>Tiết 2</b>
<b>ƠN CHÍNH TẢ</b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- Nghe - viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn trích; khơng
mắc q năm lỗi trong bài.
<b> - </b>Đọc cho HS viết một đoạn trong truyện sau : "Giấc mơ phò mã "
(Sách thực hành TV và Toán 4 tập 2 / trang 112)
II. Các hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/Hướng dẫn HS viết một số từ khó:
HS viết bảng con:
2/GV đọc bài cho HS viết
<b>-</b>GV đọc lần 2 HS dị bài sốt lỗi.
3/GV thu bài chấm, nhận xét
(Phố xá, tẻ ngắt,buồn thiu,gặng hỏi, níu
tay,)
Thế rồi, một hơm Đồn ra phố xem dân
gian sinh sống như thế nào. Chàng giật
mình. Phố xá yên ắng, tẻ ngắt, người nào
người nấy mặt mũi buồn thiu. Gặp một
ơng già râu tóc bạc phơ đang mài dao,
chàng bèn gặng hỏi vì sao thiên hạ giờ như
câm điếc cả vậy. Ông già bảo :
-Từ ngày có lệnh cấm hát ca, chẳng ai
muốn nói năng gì nữa.
Đồn hỏi ơng lảo phải làm thế nào. Ơng
giả điếc, miết mạnh lưỡi dao trên đá.
Chàng níu tay ơng. Ơng tức mình hất
mạnh. Chàng giật mình tỉnh vậy, người
đẫm mồ hơi. Té ra đó là một giấc chiêm
bao kinh dị.
<i>...</i>
Tiết 3
<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu. </b>
Yêu cầu HS chọn câu trả lời đúng , đánh vào ô trống (tiết 1) tuần 34
(Sách thực hành Tv và Toán 4 tập 2 / trang 114)
<b>I.</b> Các hoạt động trên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-GV giới thiệu BT1 .
Phát phiếu BT , YC HS làm
Gọi 1 HS lên bảng giải
GV thu phiếu chấm điểm , nhận
-Giới thiệu BT2
YC HS làm bảng nhóm
Dán bảng nhóm lên bảng lớn
GV nhận xét ghi điểm nhóm
-Giới thiệu BT 3
YC HS làm vào vở
1 HS lên bảng sữa bài
GV nhận xét
Chàng xót thương vợ chồng người
bạn cũ.
Chàng hiểu ra lẽ phải sau một giấc
mơ kinh dị.
2/ Cụm từ bằng mọi thủ đoạn trong câu "Bằng
mọi thủ đoạn, chàng gây bè kết cánh, leo lên
đến chức tể tướng." Là loại trạng ngữ gì ?
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
Trạng ngữ chỉ phương tiện.
Trạng ngữ chỉ mục đích .
3/ Đặt câu có dùng trạng ngữ chỉ phương tiện.
...
...
<i>...</i>
<i>Thứ sáu, ngày 04 tháng 5 năm 2012</i>
<b>TẬP LÀM VĂN Tiết 68</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong
nước ; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy
đặt mua báo chí.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học: </b>
- Một số tờ giấy trắng để hs làm BT
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1.KTBC: </b>2 hs đọc lại Thư chuyển tiền
đã làm ở tiết TLV trước
- nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài: </b>Tiết học hôm nay
giúp các em tiếp tục thực hành điền vào
một số giấy tờ in sẵn rất cần thiết trong
<b>b) Hướng dẫn HS điền những nội</b>
- 2 hs đọc
<b>dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn</b>
<b>Bài tập 1</b>: Gọi 1 hs đọc thầm y/c BT1
và mẫu Điện chuyển tiền đi
<b>.GV: N3VNPT: </b>là những kí hiệu riêng
của nghành bưu điện, HS không cần
thiết.
<b>.ĐCT: </b>viết tắt của Điện chuyển tiền
- Em bắt đầu viết từ Phần khách hành
viết (phần trên đó do nhân viên bưu điện
viết)
-Y/c một HS khá giỏi đóng vai em HS
viết giúp mẹ điền chuyển tiền - nói trước
lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu
Điện chuyển tiền đi như thế nào?
- Nhận xét sửa chữa
<b>Bài 2: </b>Gọi 1 hs đọc y/c của BT và nội
dung Giấy đặt mua báo chí trong nước.
.Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng
,12 tháng)
<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Ghi nhớ để điền chính xác nội dung
vào những giấy tờ in sẵn.
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc
- Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em)
- Địa chỉ (cần chuyển đi thì ghi): nơi ở
của gia đình em.
- Số tiền gửi (viết bằng số trước, bằng
chữ sau)
- Họ tên người nhận (là ông hoặc bà
em)
- Địa chỉ:nơi ở của ông bà em
- Tin tức kèm theo ý ngắn gọn,VD:
chúng con khoẻ.Cháu Hương tháng tới
sẽ thăm ông bà.
- Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em
viết vào ô dành cho việc sửa chữa.
- Những mục còn lại nhân viên bưu
điện sẽ điền
- 1 hs khá giỏi đóng vai
- Hs tự làm bài
- Hs nối tiếp nhau đọc Điện chuyển
tiền đi
- 1 hs đọc các từ viết tắt nêu trong chú
thích .
- HS tự viết bài
- Đọc trước lớp
...
<b>TỐN Tiết 170</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hnh.
<b>*Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ( chỉ u cầu tính diện tích của hình</b>
<b>bình hành)</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vng, hình chữ nhật, hình bình hành,
hình tứ giác
- HS chuẩn bị giấy kẻ ơ li.
- Một số hình bình hành bằng bìa.
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Giới thiệu bài</b>:Tiết toán hôm nay
chúng ta tiếp tục ôn tập về hình học
<b>2. Ơn tập</b>
<b>Bài 1: </b>Gọi 1 hs đọc đề bài, gv vẽ hình
lên bảng, y/c hs quan sát sau đó đặt câu
hỏi cho HS trả lời:
- Đoạn thẳng nào song song với đoạn
thẳng AB
- Đoạn thẳng nào vng góc với đoạn
thẳng BC?
<b>Bài 2</b>:Gọi 1 hs đọc đề bài
- Để biết được số đo chiều dài hình chữ
- Làm thế nào để tính được diện tích của
hình chữ nhật?
-Y/c hs tự làm bài để tính chiều dài hình
chữ nhật.
-Vậy chọn đáp án nào?
<b>Bài 4:Gọi</b> 1 hs đọc đề bài
- Diện tích hình H là tổng diện tích của
hình nào?
-lắng nghe
- 1 hs đọc
- HS quan sát và lần lượt trả lời câu hỏi
- Đoạn thẳng DE song song với đoạn
thẳng AB
- Đoạn thẳng CD song song với đoạn
thẳng BC
- 1 hs đọc
- Biết diện tích của hình chữ nhật, sau
đó lấy diện tích chia cho chiều rộng để
tìm chiều dài
- Diện tích của hình chữ nhật bằng diện
tích của hình vng nên ta có thể tính
diện tích của hình vng, sau đó suy ra
diện tích của hình chữ nhật
Diện tích của hình vng hay hình chữ
nhật là:
8 x 8 = 64(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 cm
-chọn đáp án <b>c</b>
- 1hs đọc đề bài
- Vậy ta có thể tính diện tích của hình H
như thế nào?
<b>3.Củng cố – dặn dị</b>
- Về nhà xem bài học
- Nhận xét tiết học
BEGC
.Tính diện tích hình bình hành ABCD
.Tính diện chữ nhật BEGC
.Tính tổng diện tích hình bình hành và
diện tích hình chữ nhật
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12(cm)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là
3 x 4 = 12(cm)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24(cm)
Đáp số : 24 cm
...
<b>ĐỊA LÝ Tiết 34</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam :
+ Dáy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi-Păng, đồng bằng bắc bộ, đồng bằng
nam bộ và các địng bằng duyên hải miền trung; các cao nguyên ở Tây
Nguyên.
+ Một số thnh phố lớn
+ Biển đông, các đảo và quần dảo chính...
- Hệ thống 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta
- Hệ thống 14 số dân tộc ở: Hoàng Liên sơn, đồng bằng bắc bộ, nam bộ, các
đồng bằng duyên hải miền trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
- Hệ thống 1 số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên , đồng
bằng , biển đảo.
<b>Giảm tải: Không yêu cầu hệ thống các đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc </b>
<b>điểm tiêu biểu của các thành phố, tên một số dân tộc, một số hoạt động </b>
<b>chính ở Hồng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên </b>
<b>hải miền Trung, Tây Nguyên,...</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
-Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- GV: Phiếu BT
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs ht
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bi mới:</b>
<b> GTB:</b> Nêu y/c tiết học
<b>HĐ1: Làm việc nhóm đơi</b>
- Cho hs trao đổi cặp trả lời câu hỏi 3,4
SGK
<b>- </b>Nhận xt chốt lại
<b>HĐ2: Làm việc theo nhóm </b>
<b>- </b>Cho hs hoạt động nhóm câu hỏi 5 SGK
<b>- </b>Nhận xét tuyên dương cc nhĩm
<b>4. Củng cố:</b>
- Gọi hs nhắc lại 1 số đặc điểm tiêu biểu
của các vùng đã học ở trên.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học
- Ht tập thể
- 2 hs trả lời
- Hoạt động cặp- đại diện trình bày
....
+ Nam bộ: Kinh, Khơ me, Chăm,
Hoa...
- HĐ nhóm trên phiếu: nối ý ở cột A
với ý ở cột B cho phù hợp.
VD: A B
Tây Nguyên Trồng rừng, ch
…. nổi tiếng ở nước ta…
- 2 hs nêu
...
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>
I. Nhận xét tuần qua :
Thực hiện nội quy
Vệ sinh phòng lớp , sân trường
Chăm sóc cây
Chuyên cần
II. Kế hoạch tuần tới :
Chăm sóc cây
Thực hiện nội quy
...
<b>BUỔI CHIỀU</b> :
Tiết 1
ÔN TẬP LÀM VĂN
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>
Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập tiết 2 tuần 34
(Sách thực hành TV và Toán trang 114)
<b>II.</b> <b>Hoạt động trên lớp :</b>
Dựa vào dàn ý và những đoạn văn đã chuẩn bị ở các tuần trước, hãy
hoàn chỉnh bài văn tả một con vật mà em thích.
...
...
...
...
...
Tiết 2
ƠN TỐN
<b>I . Mục tiêu :</b>
Ơn tập các phép tính trung bình cộng.
Ơn tập về bài tốn có văn.
u cầu HS làm các bài tập tiết 2 tuần 34
( Sách thực hành Tv và Toán / trang upload.123doc.net)
<b>II . Các hoạt động trên lớp :</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV giới thiệu BT 1
YC HS thảo luận nhóm ,đại
diện nhóm lên bảng điền.
GV nhận xét ghi điểm.
1/<b>Viết tiếp vào chổ chấm :</b>
Mẫu : Số trung bình cộng của các số 25 và 35
là :
(25 + 35) : 2 = 30
a/ Số trung bình cộng của các số 2000 và 2010
là :
GV giới thiệu BT2
YC HS làm vào vở
Thu bài chấm:
Nhận xét
...
b/ Số trung bình cộng của các số 371 ; 395 và
428 là :
...
...
2/ Một bạn đã kiểm tra được 4 bài, trong đó
có 2 điểm 8, 1 điểm 9 và 1 điểm 7. Hỏi trung
bình mổi bài kiểm tra bạn đó được điểm mấy ?
<i><b>Bài giải</b></i>
Điểm trung bình của mổi bài kiểm tra đó là :
(8 + 8 + 9 + 7) : 4 = 8 điểm
Đáp số : 8 điểm
...
Tiết 3
ÔN TẬP ĐỌC VÀ KỂ CHUYỆN
<b>Mục tiêu :</b>
Tổ chức cho HS thi đọc hai bài tập đọc vừa học trong tuần 34 .
- Tiếng cười là liều thuốc bổ .
- Ăn "mầm đá" .
Kể một câu chuyện đã nghe , đã đọc .
Duyệt khối trưởng
<b>Lâm Phương Trang</b>
Duyệt BGH