Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.04 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : /8/2010.
Ngày giảng : 9A : /8/2010.
9B : /8/2010.
9C: /8/2010

<b>CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.</b>



<b>TIẾT 1. CĂN BẬC HAI.</b>



<b>I.MỤC TIÊU .</b>


-HS biết được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.


-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này
để so sánh các số.


-Thấy được ý nghĩa của mơn học, có thái độ học tập nghiêm túc.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập. Máy tính bỏ túi.


<b>2.Học sinh.</b>


-Ơn lại các khái niệm về căn bậc hai (Toán 7). Máy tính bỏ túi.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số: 9A : ………..
9B : ………..


9C : ……….


<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu chương trình và cách học bộ mơn.</b>


GV giới thiệu chương trình bộ mơn Đại
số lớp 9.


u cầu HS về sách vở, dụng cụ học tập
và phương pháp học tập bộ môn.


GV giới thiệu chương I …


GV giới thiệu nội dung bài học …


HS nghe GV giới thiệu .


-Ghi nhớ các yêu cầu của giáo viên để
thực hiện.


-Nghe GV giới thiệu nội dung.
HS mở SGK.Tr.4 để theo dõi.


<b>Hoạt động 2. Căn bậc hai số học.</b>


Hãy nêu định nghĩa CBH của một số a
không âm?



Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho
ví dụ.


Hãy viết dưới dạng kí hiệu?


Nếu a=0, số 0 có mấy căn bậc hai?
Tại sao số âm khơng có căn bậc hai?
Yêu cầu HS làm ?1


HS nêu định nghĩa căn bậc hai.
HS trả lời …


VD. Căn bậc hai của 4 là 2 và -2
4=2 ; - 4=-2
HS trả lời …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS giải thích một ví dụ.
Giới thiệu định nghĩa CBHSH của số a


(a=0) như trong SGK. Nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai chiều vào vở.
Đưa ĐN, chú ý và cách viết lên bảng phụ


để khắc sâu cho HS hai chiều của ĐN.
Yêu cầu HS làm ?2


GV ghi lại kết quả lên bảng.
Gọi hai HS lên bảng làm câu c,d.
Giới thiệu phép khai phương …
Yêu cầu HS thực hiên ?3



Nhận xét kết quả …


x=0
x = a <sub></sub>


x2<sub>=a</sub>


HS xem giải mẫu câu a) trong SGK.
Một HS đọc kết quả câu b)


Hai HS lên bảng thực hiện.
HS ghi nhớ, trả lời …
HS trả lời miệng …


<b>Hoạt động 3. So sánh các căn bậc hai số học.</b>


Cho a,b=0.Nếu a<b thì a <sub>so với </sub> b
như thế nào?


Ta có thể chứng minh điều ngược lại.
Với a,b=0.Nếu a <sub><</sub> b <sub>thì a<b.</sub>
Đưa ra ĐL.Tr.5.SGK.lên bảng phụ.
Cho HS đọc VD2 trong SGK.


Yêu cầu HS thực hiện ?4.
GV hợp thức hoá kết quả.


Yêu cầu HS đọc VD3 và lời giải trong



SGK.


Sau đó làn ?5 để củng cố.
GV hợp thức hoá kết quả.


-Nếu a<b thì a <sub><</sub> b<sub>.</sub>
HS lắng nghe …


HS theo dõi trên bảng, ghi vở …
Đọc VD2 và lời giải trong SGK.


HS thực hiện ?4.Hai HS lên bảng làm.
HS dưới lớp nhận xét ..


HS đọc VD3 trong SGK.


HS thực hiện ?5 trong SGK.
HS trả lời kết quả.


<b>4.Củng cố.</b>


Bài 1.Trong những số sau, số nào có căn
bậc hai?


3 ; 5<sub>; 1,5 ; </sub> 6<sub>; 4 ; 0 ; </sub>
-1
4
Bài 3.Tr.6.SGK.


Đưa bài lên bảng phụ.


a.x2<sub>=2</sub>


Hướng dẫn:x2<sub>=2 </sub><sub></sub><sub>x là căn bậc hai của 2.</sub>


Gọi HS đọc kết quả.
Bài 4.Tr.7.SGK.


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu a,c.
GV nhận xét kết quả …


HS trả lời miệng …


HS theo dõi …


HS dùng MTBT làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 3.


HS đọc kết quả …


HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện các nhóm trả lời …


<b>5.Dặn dị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Làm BT.1,2,4,5.Tr.6,7.SGK.


-Ôn lại định lý Py ta go và qui tắc tính giá trị tuyệt đối.


Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.


9B: /8/2010.
9C: /8/2010.


<b>TIẾT 2. CĂN THỨC BẬC HAI.</b>


<b>HẰNG ĐẲNG THỨC </b>

<b>A2</b>

<b>=</b>

<b>A</b>

<b>.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS biết cách tìm điều kiện xác định( hay điều kiện có nghĩa) của A<sub>và có </sub>
kỹ năng thực hiện điều đókhi biểu thức A khơng phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử
hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2<sub>+m hay –</sub>


(a2<sub>+m) khi m dương).</sub>


-Biết cách chứng minh định lý a2 <sub>=</sub>a <sub> và biết vận dụng hằng đẳng thức</sub>
2


A <sub>=</sub>A <sub> để rút gọn biểu thức.</sub>


- Vận dụng làm tính nhanh và thành thạo.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi ?3, Chú ý và bài tập trong SGK.


<b>2.Học sinh.</b>


-Ôn tập định lý Py ta go, qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>-<b> HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số: 9A:………
9B:………
9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


HS1. Định nghĩa CBHSH của a. Viết dưới


dạng kí hiệu.


Các khẳng định sau đúng hay sai?
a.Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
b. √64 =±8


c.( √3 )2<sub>=3</sub>


d. √<i>x</i> <5  x<25


HS2. Phát biểu và viết định lí so sánh các


căn bậc hai số học.


-Chữa BT.4(b,d).Tr.7.SGK.
GV nhận xét, cho điểm HS.


HS1. Phát biểu ĐN trong SGK.Tr.14.



Làm bài tập trắc nghiệm.
a.Đ


b.S
c.Đ


d.S (0≤x<25).


HS2. Phát biểu định lí.


Chữa BT.4.Tr.7.SGK.
HS dưới lớp nhận xét.


<b>3.Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
Vì sao AB =

25− x2 ?
Giới thiệu như trong SGK.


Yêu cầu một HS đọc “ <b>Một cách tổng</b>


Một HS đọc ?1.
Trả lời …


Một HS đọc to “Một cách tổng quát”.


<b>quát</b>” trong SGK.Tr.8.
GV nhấn mạnh …


Cho HS đọc ví dụ 1 trong SGK.



-Nếu x=0, x=3 thì √3<i>x</i> lấy giá trị nào?
-Nếu x=-1 thì sao?


Cho HS làm ?2.


Nhận xét bài làm của HS.


HS lắng nghe, ghi vở:
√<i>A</i> xác định  A=0.
HS trả lời …


Một HS lên bảng làm.
HS dưới lớp nhận xét.


<b>Hoạt động 2. Hằng đẳng thức </b> <b>A2</b> <b><sub>= </sub></b> <b>A</b> <b><sub>.</sub></b>
Cho HS làm ?3 trong SGK.


Đưa đề bài lên bảng phụ.


Yêu cầu HS nhận xét bài làm sau đó nhận
xét quan hệ giữa 2


a <sub>và a.</sub>
GV kết luận …


Ta có định lí …


-Hãy nêu cách chứng minh định lý?
Trở lại bài làm ?3 để giải thích.


Yêu cầu HS tự đọc VD2 và lời giải.


Yêu cầu HS tự đọc VD3 và lời giải.


Nêu <b>Chú ý</b> trong SGK.Tr.10.
Giới thiệu ví dụ 4 trong SGK.
b.Hướng dẫn HS làm.


Hai HS lên bảng điền …
Nêu nhận xét …


Một HS đọc to định lý trong SGK.
HS nêu cách chứng minh …


HS theo dõi, ghi nhớ.


HS đọc VD và lời giải trong SGK.
Một HS đọc <b>Chú ý</b>.


HS theo dõi trên bảng.


<b>4.Củng cố.</b>


- A <sub>có nghĩa khi nào? </sub> 2


A <sub>bằng gì khi </sub>
A=0, khi A<0?


-Cho HS làm BT.6(a,d).SGK.Tr.10.



-Cho HS làm BT.7(b,d).SGK.Tr.10.
GV nhận xét, sửa sai.


HS trả lời …
HS trả lời miệng.


a. a=0 ; d.


a=-7
3


Một HS lên bảng trình bày.
Kết quả : b. 0,3 d. -0,16
HS dưới lớp nhận xét.


<b>5.Dăn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.
9C: /8/2010.

<b>TIẾT 3. LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS được rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết
áp dụng hằng đẳng thức <i>A2</i> <sub>=</sub> <i>A</i> <sub> để rút gọn biểu thức.</sub>


-HS được rèn luyện về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân
tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.



- vận dụng giải các bài tập SGK.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập …


<b>2.Học sinh.</b>


-Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương
trình.


<b>III.CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY </b>- <b> HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A ………
9B ………
9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


HS1.Nêu điều kiện để <i>A</i> có nghĩa?


-Điền vào chỗ (…) để được khẳng định
đúng.


…A=0
A2 <sub>=… = </sub>



…A<0
GV nhận xét, cho điểm HS..


HS trả lời …


- A <sub>có nghĩa </sub><sub></sub><sub> A=0</sub>


…A=0 2
A
= <i>A</i> =


…A<0


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.</b>


Bài 8.tr.10.SGK.


Gọi một HS lên bảng trình bày.
Bài 9.Tr.11.SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi hai HS cùng lên bảng trình bày câu
c,d.


GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 10.Tr.11.SGK.



Gọi hai HS lên bảng làm.


Hai HS lên bảng làm.


c. 4<i>x</i>2 <sub>=6 </sub><sub></sub><sub>2x=</sub>6 <sub></sub><sub> x=±3</sub>


d. 9<i>x</i>2 <sub>=</sub>12 <sub></sub><sub> 3x=12 </sub><sub></sub><sub> x=±4</sub>


HS dưới lớp nhận xét.
a.Biến đổi vế trái.


( 3<sub>-1)</sub>2<sub>= 3 - 2</sub> <sub>3</sub><sub>+1= 4 - 2</sub> <sub>3</sub><sub> = VP.</sub>


GV nhận xét, cho điểm HS.


b.Biến đổi vế trái.


4  2 3 <sub>-3=</sub> ( 3 1) 2 <sub>-</sub> 3
= 3  1 - 3<sub>=</sub> 3<sub>-1-</sub> 3<sub> = -1= VP</sub>


<b>Hoạt động 2. Luyện tập tại lớp.</b>


Bài 11.Tr.11.SGK.


-Hãy nêu TT thực hiện phép tính ở các
biểu thức trên?


-Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức.
Gọi hai HS lên bảng.



GV nhận xét bài làm.
Bài 12.Tr.11.SGK.


Gọi hai HS lên bảng trình bày.
Bài 13.Tr.11.SGK.


Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài theo nhóm.
Nhóm 1. Làm câu a,c.


Nhóm 2. Làm câu b,d.


GV nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 14.Tr.11.SGK.


Gọi hai HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét,sửa sai (nếu có).
Bài 15.Tr.11.SGK.


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.
Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV nhận xét kết quả, chốt lại vấn đề.


HS trả lời…


Hai HS lên bảng trình bày


a. 16<sub>.</sub> 25<sub>+</sub> 196<sub>:</sub> 49<sub>= …=20+2=22.</sub>
d. 32 42 <sub>=</sub> 916<sub> = </sub> 25<sub> = 5.</sub>


HS dưới lớp nhận xét.


Hai HS lên bảng làm.
Kết quả : c. x>1


d. mọi x thuộc R.


Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
a.2 <i>a</i>2 <sub>-5a =2</sub> <i>a</i> <sub>-5a = -7a.</sub>


b. 25<i>a</i>2 <sub>+3a =</sub>5<i>a</i> <sub>+3a = 8a.</sub>


c. 9<i>a</i>4 <sub>+3a</sub>2<sub> =3a</sub>2<sub>+3a</sub>2 <sub>= 6a</sub>2<sub>.</sub>


d.5 4<i>a</i>6 <sub>-3a</sub>2 <sub>=5</sub> 2<i>a</i>3 <sub>-3a</sub>2 <sub>=-13a.</sub>


HS suy nghĩ làm bài,hai HS lên bảng làm.
a.x2<sub>-3=x</sub>2<sub>- (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>= (x-</sub> <sub>3</sub><sub>)(x+</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>


d.x2<sub>- 2</sub> <sub>5</sub><sub>x + 5 = (x-</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2<sub>.</sub>


HS hoạt động theo nhóm.
Kết quả:


a. x1= 5, x2=- 5


b. x= 11<sub> </sub>


<b>4. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại tồn bộ nội dung bài giảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Ơn lại lý thuyết của bài 1 và 2.


-Làm bài tập 16.Tr.12.SGK. Bài 12,14,16.Tr.5,6.SBT.


Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.
9C: /8/2010.

<b>TIẾT 4. IÊN HỆ GIŨA PHÉP NHÂN VÀ</b>



<b>PHÉP KHAI PHƯƠNG.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.


-HS có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức
bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


- rèn luyện tính cẩn thận, tính tốn chính xác


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi bài tập, định lí, qui tắc, chú ý …


<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm …



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>- <b> HOC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số: 9A: ……….
9B:……….
9C:……….


<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Định lí.</b>


Cho HS làm ?1.Tr.12.SGK.
Ghi bảng …


Nhấn mạnh và đưa ra ĐL.Tr.12.SGK.
Vì a,b=0. Có nhận xét gì về <i>a</i><sub>; </sub> <i>b</i><sub>;</sub>


.


<i>a</i> <i>b</i> <sub>?</sub>


Hãy tính ( <i>a</i>. <i>b</i><sub>)</sub>2<sub>?</sub>


GV kết luận …


Trả lời… 16.25<sub> =</sub> 400<sub>=20.</sub>
16. 25<sub>=4.5 =20</sub>


Vậy 16.25<sub> =</sub> 16. 25


Một HS đọc to nội dung của định lý.
Trả lời: <i>a</i><sub>và </sub> <i>b</i><sub>xác định và không âm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hãy cho biết ĐL trên được chứng minh
dựa trên cơ sở nào?


Cho HS nhắc lại công thức tổng quát.
Định lý trên có thể mở rộng cho tích của
nhiều số khơng âm. Đó chính là <b>Chú ý</b>


trong SGK.Tr.13.


HS ghi vở …


Trả lời: Dựa trên định lí CBHSH của một
số không âm.


HS trả lời …


Ghi vở: Với a,b,c=0


<i>abc</i><sub> =</sub> <i>a</i>. <i>b</i>. <i>c</i><sub> </sub>


<b>Hoạt đông 2. Áp dụng.</b>


Với a,b=0, định lý cho phép ta suy luận
theo hai chiều ngược nhau. Do đó ta có
hai qui tắc sau:



GV chỉ vào định lí, phát biểu qui tắc.
Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 trong SGK.
Yêu cầu HS làm ?2 để củng cố qui tắc
trên.


GV nhận xét kết quả …


GV tiếp tục giới thiệu qui tắc như trong
SGK.


Hướng dẫn HS làm ví dụ 2 trong SGK.
Cho HS hoạt động nhóm làm ?3


Nhận xét kết quả …


Giới thiệu Chú ý trong SGK.Tr.14.
Đưa ra ví dụ 4 trong SGK.


Cho HS làm ?4 trong SGK.
GV nhận xét …


a.Qui tắc khai phương một tích.
Một HS đọc lại qui tắc trong SGK.
HS làm theo nhóm( hai nhóm).


a. 0,16.0,64.225 =…= 0,4.0,8.15=48
b. 250.360 <sub>=…= 5.6.10 = 300</sub>


b.Qui tắc nhân các căn thức bậc hai.


HS đọc và nghiên cứu qui tắc.
HS hoạt động theo nhóm.
a. 3. 75<sub>=</sub> 3.75<sub>=</sub> 225<sub>=15</sub>
b. 20. 72. 4,9= … = 2.6.7 = 84
HS theo dõi …


HS đoc ví dụ trong SGK.
Hai HS lên bảng thực hiện


<b>4.Củng cố.</b>


Gọi HS phát biểu lại hai QT vừa học.
Làm BT.17(b,c).Tr.14.SGK.


Làm BT.18.Tr.14.SGK.
GV nhận xét kết quả …


HS phát biểu QT như SGK.
Hai HS lên bảng thực hiện.
Kết quả: b. 28 c. 66
b. 60 c. 1,6
HS dưới lớp nhận xét…


<b>5.Dặn dò.</b>


-Học thuộc định lí và qui tắc, cách chứng minh định lí.
-Làm bài tập 18,19,20,21.tr.14,15.SGK.


-Làm bài tập 23,24.Tr.16.SBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.
9C: /8/2010.

<b>TIẾT 5. LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS được củng cố kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân
các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


-Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhanh, tính nhẩm.Vận dụng
làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức.


-Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Giải sẵn các bài tập.


<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm, làm bài tập về nhà.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>-<b> HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức. </b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A : ……….
9B : ……….


9C:………..


<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.</b>


Yêu cầu một HS đứng tại chỗ phát biểu
qui tắc khai phương một tích và qui tắc
nhân các căn thức bậc hai?


Bài 19.Tr.15.SGK.


Gọi hai HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 20.Tr.15.SGK.


Gọi tiếp hai HS khác lên bảng thực hiên.


HS phát biểu qui tắc như trong SGK.
Hai HS lên bảng trình bày.


b. <i>a</i>4(3 <i>a</i>)2 =a2<sub>(a-3) (vì a=3)</sub>


d.


4 2


1



( )


<i>a a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <sub>= a</sub>2<sub> (vì a=b)</sub>


Hai HS lên bảng thực hiện.
a.


2 3
.
3 8


<i>a</i> <i>a</i>


=


2 3
.
3 8


<i>a</i> <i>a</i>


= 2


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nhận xét, cho điểm HS.



b.(3- a)2<sub> -</sub> 0,2. 180<i>a</i>2 <sub>=9-6a +a</sub>2<sub>- 6</sub><i>a</i> <sub>(1)</sub>


-Nếu a=0  (1) = 9 - 12a + a2.
-Nếu a<0  (1) = 9 + a2.


<b>Hoạt động 2. Luyện tập tại lớp.</b>


Bài 22.Tr.15.SGK.


-Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì về
biểu thức dưới dấu căn?


-Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.


Trả lời …


Hai HS lên bảng thực hiện.


a. 132 122  (13 12)(13 12) 5  
GV nhận xét …


Bài 23.Tr.15.SGK.


-Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh:


( 2006  2005)( 2006  2005) 1 .
Bài 24.Tr.15.SGK.


GV hướng dẫn thực hiện.


Gọi HS đọc kết quả


GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
Bài 25.Tr.16.SGK.


a. 16<i>x</i> 8


Hãy vận dụng ĐN CBH để tìm x?


Hãy vận dụng QT khai phương một tích
để tính?


Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm tiếp
câu d.


Gọi đại diện các nhóm đọc kết quả.


GV chốt lại tồn bộ nội dung của bài học.


c 1172 1082  (117 108)(117 108) 
= 15


HS trả lời …
Xét tích:


( 2006  2005)( 2006  2005)
=( 2006)2  ( 2005)2=2006-2005=1
HS trả lời …


a.



2


2 2


4(16<i>x</i> 9<i>x</i>  4 (1<sub></sub> 3 )<i>x</i> <sub></sub>
=2(13 )<i>x</i> 2 =2(1+3x)2


Một số em đọc kết quả.
=2


2 2


1 3( 2 ) 2(1 3 2)
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>=21,029</sub>


Trả lời …


a. 16<i>x</i> 8 <sub></sub> 16. 88<sub></sub><sub> 4</sub> <i>x</i> <sub>=8</sub>


 <i>x</i> 2  x=4


HS. 16<i>x</i>  8 16<i>x</i> 64 <i>x</i> 4
HS hoạt động theo nhóm


d. 4(1 <i>x</i>)2  6  0 2 1 <i>x</i> 6
 1 <i>x</i>  3 <i>x</i>1 2; x<sub>2</sub>=4



<b>4. Củng cố:</b>


- GV hệ thống toàn bộ nội dung bài giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Về nhà xem lại các bài tập đã chữa.


-Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
-Xem trước bài 4 trong SGK.




Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.
9C: /8/2010.

<b>TIẾT 6. LIÊN HỆ GIŨA PHÉP CHIA VÀ</b>



<b>PHÉP KHAI PHƯƠNG.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS biết được nội dung và cách chừng minh định lí về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.


-HS có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn
thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


- Vận dụng định lí vào giải nhanh, chính xác các bài tập.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi định lí, qui tắc, ví dụ, chú ý trong SGK.


<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm, làm bài tập về nhà.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>-<b> HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A : ………..
9B : ………..
9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


HS1. Chữa BT.25(b,c).Tr.16.SGK.


HS2. Chữa BT.27(a,b).Tr.16.SGK.


GV nhận xét, cho điểm HS.


Hai HS đồng thời lên bảng.
Kết quả: b. x =5/4
c. x =50
Kết quả: a. 4>2 3


b. - 5<-2
HS dưới lớp nhận xét …



<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Định lí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ghi bảng …


Đây chỉ là một TH cụ thể, tổng quát ta
chứng minh định lí sau đây.


Đưa ra nội dung của định lí.


-Ở tiết học trước ta đã chứng minh định lí
khai phương một tích dựa trên cơ sở nào?
Cũng dựa trên cơ sở đó hãy chứng minh
định lí trong bài học này.


-So sánh điều kiện của a và b trong hai
định lí. Giải thích điều đó?


Đưa ra cách CM khác trên bảng phụ.


Hai HS đọc to nội dung của định lí.


-Dựa trên định nghĩa CBHSH của một số
không âm.


HS nêu cách chứng minh.
HS trả lời …



HS theo dõi trên bảng.


<b>Hoạt động 2. Áp dụng.</b>


GV giới thiệu qui tắc khai phương một
thương.


-Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 trong SGK.
Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
làm ?1 trong SGK.


-Ngược lại, áp dụng định lí từ phải sang
trái ta có qui tắc gì?


Giới thiệu qui tắc như trong SGK.
Yêu cầu HS tự đọc ví dụ 2 và lời giải
trong SGK.


Cho HS làm ?3 trong SGK.
GV nhận xét kết quả.


Giới thiệu Chú ý trong SGK.
Đưa ví dụ 3 lên bảng phụ.


Yêu cầu HS vận dụng vào làm ?4 trong
SGK.


Nhận xét, sửa sai(nếu có).



Hai HS đọc qui tắc …
Theo dõi, ghi vở …
Hoạt động theo nhóm.
Kết quả: a.


15


16 b.
7
50
Trả lời: Qui tắc chia hai căn bậc hai.
Hai HS đọc qui tắc.


HS đọc SGK.


Hai HS lên bảng thực hiện.
Kết quả: a. 3 b.


2
3
HS ghi nhớ.


Đọc cách giải ..


Hai HS lên bảng thực hiên.
Kết quả: a.


2


5



<i>a b</i>


b. 9


<i>b</i> <i>a</i>


<b>4.Củng cố.</b>


-Phát biểu định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương?


-Cho HS làm BT.28(b,d).Tr.18.SGK.

-Cho HS làm BT.29(b,c).Tr.19.SGK.
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.


Một HS phát biểu nội dung của định lí.
HS hoạt động theo nhóm(hai dãy).
Kết quả: b.


8


5<sub> d.</sub>
9
4


b.
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nhận xét kết quả …


<b>5.Dặn dò.</b>


-Học thuộc định lí và qui tắc trong SGK.
-Làm bài tập 28,29,30,31.Tr.18,19.SGK.
-Giờ sau <b>Luyện tập.</b>


---
Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /9/2010.
9B: /9/2010.
9C: /9/2010.

<b>TIẾT 7. LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS củng cố các kiến thức về khai phương một thuương và chia các căn thức
bậc hai.


-HS có kỹ năng vận dụng thành thạo hai qui tắc vào các bài tập tính tốn, rút
gọn biểu thức và giải phương trình.


-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm bài.


<b>II.CHUẨN BỊ. </b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi sẵn bài tập …



<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm, làm bài tập ở nhà …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>-<b> HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A : ………..
9B : ………..
9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


Kết hợp trong giờ.


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.</b>


Bài 29(a,d).Tr.18.SGK.


Gọi một HS lên bảng trình bày.


Bài 30(c,d).Tr.19.SGK.


Hai HS cùng lên bảng trình bày.
a.


2 2 1 1



18 9 3
18   


b.


5 4 2


2 4 2


3 5


6 6 .6 6


2
2 .2.3.3 2.3
2 .3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi một HS khác cùng lên bảng làm.
GV nhận xét, cho điểm HS.


c.5xy


2 2


6 3 2


5
25



5 . <i>x</i> 25


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>


d.0,2x3<sub>y</sub>3


3 3


4 8 2 4


16 4 0,8


0,2<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>  <i>x y</i>  <i>y</i>


<b>Hoạt động 2.Luyện tập tại lớp.</b>


Bài 32(a,d).Tr.19.SGK.
Gọi một HS lên làm câu a.


Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức
lấy căn?


Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính?
Bài 33(b,c).Tr.19.SGK.



b. 3.<i>x</i>  3 12  27


Hãy áp dụng qui tắc khai phương một tích
để tính.


c. 3.<i>x</i>2  12 0


Với PT này ta giải như thế nào?
Hãy giải phương trình đó.
Bài 35.Tr.20.SGK.


Áp dụng HĐT <i>A</i>2 <i>A</i> để biến đổi
phương trình.


GV nhận xét bài làm …
Bài 34(a,b).Tr.19.SGK.


Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để
làm bài.


Gọi đại diện các nhóm đọc kết quả.


Nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định
lại qui tắc.


Bài 36.Tr.20.SGK.


Treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng.



HS suy nghĩ làm bài, một HS lên bảng
làm.


Kết quả: a.
27
24
HS trả lời …
d.


2 2


2 2


149 76 225 15
457 384 841 29




 




Cả lớp suy nghĩ làm bài, một HS lên bảng
tính.


Kết quả: x=4


-Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x.
Kết quả: <i>x</i>1  2 <i>x</i>2  2
Cả lớp cùng làm bài.



a. (<i>x</i>  3)2  9 <i>x</i> 3 9
x- 3 = 9 x1=12


 <sub> </sub> <sub> </sub>
x- 3 =-9 x2=-6


HS hoạt động theo nhóm.
a. 3


b.


2 2


2 2


9 12<i>a</i> 4<i>a</i> (3 2 )<i>a</i> 2<i>a</i> 3


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
GV nhận xét, chốt lại toàn bài.


HS ghi nhớ


<b>4. Củng cố:</b>



Gv Hệ thống lại phương pháp của từng bài giảng


<b>5.Hướng dẫn.</b>


-Xem lại các bài tập đã chữa.


-Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
-Xem trước bài 5: Bảng căn bậc hai.


-Giờ sau mang bảng số và MTBT.


Ngày soạn: /9/2010.
Ngày giảng: 9A: /9/2010.
9B: /9/2010.
9C: /9/2010.

<b>TIẾT 8 . BẢNG CĂN BẬC HAI.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.


-Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.


-Thấy được lợi ích trong việc dùng bảng để tìm căn bậc hai của một số.
-Có thái độ học tập nghiêm túc.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>



-Bảng phụ ghi bài tập, bảng số, eke …


<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm, bảng số, eke …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A : ………..
9B : ………..
9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt đông 1. Giới thiệu bảng.</b>


GV đặt vấn đề …


Nêu cấu tạo của bảng IV.


Giới thiệu bảng như Tr.20,21.SGK và
nhấn mạnh.



Lắng nghe …


HS mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng.
Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Hoạt động 2.Cách dùng bảng.</b>


a.Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Đưa mẫu 1 lên bảng phụ và hướng dẫn
HS cách tìm.


-Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
Vậy 1,681,296


-Tìm 4,9và 8, 49 ?


Cho HS làm tiếp ví dụ 2.Tìm 39,18
-Hãy tìm giao của hàng 38 và cột 1?


Quan sát trên bảng phụ.
Trả lời: Là số 1,296
HS ghi vở …


HS tra bảng …


Kết quả: 4,92,214 và
8, 49 2,914


Là số 6,253.


Ta có 39,16,253


-Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính
em thấy số mấy?


GV giới thiệu tiếp như trong SGK.
Hãy tính:


9,376; 36, 48; 9,11; 39,82<sub>?</sub>
Nêu tiếp như trong SGK.Tr.21.


b.Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 trong SGK.
-Cơ sở nào để làm ví dụ trên?


Cho HS hoạt động nhóm để làm ?2.SGK.
-Nửa lớp làm phần a


-Nửa lớp làm phần b
Nhận xét kết quả …


c.Tìm căn bậc hai của số khơng âm và
nhỏ hơn 1.


Cho HS làm ví dụ 4 trong SGK.
Hướng dẫn HS phân tích.


Gọi một HS lên bảng làm tiếp theo qui tắc
khai phương một thương.



Đưa Chú ý lên bảng phụ
Yêu cầu HS làm ?3


Em làm như thế nào để tìm giá trị gần
đúng của x?


Vậy nghiệm của PT là bao nhiêu?


Ghi vở …
Là số 6


Ghi vở: 39,186,259
Lắng nghe…


Tra bảng và đọc kết quả …
HS đọc ví dụ 3 trong SGK.


-Nhờ qui tắc khai phương một tích.
Kết quả:


a. 911 9,11. 100 30,18
b. 988 9,88. 100 31, 43
Đại diện hai nhóm trình bày.


Theo dõi, ghi vở …


Ta có: 0,00168 =16,8:10000
Do đó 0, 00168 16,8 : 10000
=4,099 : 100 = 0,04099



HS đọc Chú ý trong SGK.
HS thực hiện ?3


Kết quả: 0,3982 0,6311
Trả lời: x1=0,6311 và x2=-0,6311


<b>4.Củng cố.</b>


Đưa đề bài lên bảng phụ.


Nối mỗi ý ở cột A với cột B để được kết
quả đúng ?


A B


HS dùng bảng số tính và trả lời kết quả.
Kết quả:




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. 5, 4 a.5,5689


2. 31 b.98,45


3. 115 c.0,8426
4. 9691 d.0,3464
5. 0,71 e.2,324
6. 0, 0012 f.10,72


2- a


3- f
4- b
5- c
6- d


<b>5.Dặn dò.</b>


-Xem lại lý thuyết của bài. Đọc mục “ Có thể em chưa biết”.
-Làm bài tập 41,42.Tr.23.SGK.


Ngày soạn: 05/9/2010.
Ngày giảng: 9A: /9/2010.
9B: /9/2010.
9C: /9/2010.

<b>TIẾT 9 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA</b>



<b>CĂN THỨC BẬC HAI.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số
vào trong dấu căn.


-HS biết được các kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn hay đưa thừa số vào
trong dấu căn.


-Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Có thái độ nghiêm túc.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm, bảng căn bậc hai …


<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm, bảng số …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A : ……….
9B : ………..


9C:………


<b>2.Kiểm tra. </b>


HS1. Chữa bài tập 42a.Tr.23.SGK.


HS2. Chữa bài tập 42b.Tr.23.SGK.


Nhận xét, cho điểm HS.


Hai HS lên bảng thực hiện.


Kết quả: a. x1=1,871 x2=-1,871


b. x2=11,49 x2=-11,49



HS dưới lớp nhận xét.


<b>3.Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.</b>


Cho HS làm ?1 trong SGK.


Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên
cơ sở nào?


Đưa ra trường hợp thứ nhất trong SGK
-Thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn?
Đưa ra ví dụ 1 trong SGK.


GV nêu như trong SGK.


Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 và lời giải trong
SGK.


Nêu tiếp như trong SGK.


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của HS.


HS làm ?1.SGK.


-Dựa trên định lí khai phương một tích và
định lí <i>a</i>2 <i>a</i> .



Lắng nghe, ghi nhớ.
-Thừa số a.


HS ghi vở…
HS đọc ví dụ 2


Hoạt động theo nhóm.
Kết quả: a.8 2


b.7 3 2 5
Đưa tổng quát lên bảng phụ.


Hướng dẫn HS làm ví dụ 3 trong SGK.
Cho HS làm ?3 trong SGK.


Gọi hai HS lên bảng thực hiện.
Nhận xét kết quả …


Đọc to tổng quát trong SGK.
Làm theo hướng dẫn của GV.
Làm ?3 vào vở.


Kết quả: a.2<i>a b</i>2 7<sub>với b=0</sub>
b.-6a2<sub>b</sub> <sub>2</sub><sub>với a<0</sub>


<b>Hoạt động 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.</b>


Giới thiệu như trong SGK.



Đưa lên bảng phụ dạng tổng quát.
Đưa ví dụ 4 lên bảng phụ.


-Khi đưa thừa số vào trong dấu căn ta chỉ
đưa các thừa số dương vào trong dấu căn
sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai.
Cho HS hoạt động nhóm làm ?4.
-Nửa lớp làm câu a,c


-Nửa lớp làm câu b,d
Nhận xét bài làm …
Chốt lại vấn đề …


Để so sánh hai số trên ta làm như thế nào?
Gọi hai HS lên làm theo hai cách.


Nhận xét …


Lắng nghe …


Nghe GV trình bày và ghi bài.
Tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK.
Lắng nghe, ghi nhớ.


Hoạt động theo nhóm.


Kết quả: a. 45<sub> c.</sub> <i>a b</i>3 8


b. 7,2 d.- 20<i>a b</i>3 4



Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Lắng nghe, ghi nhớ.


Ví dụ 5. So sánh 3 7<sub> và </sub> 28
Trả lời …


Hai HS lên bảng làm.
Kết quả: 28 3 7
HS lớp nhận xét, bổ sung.


<b>4.Củng cố.</b>


-Cho HS làm bài 43c.Tr.27.SGK.
Gọi một HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Làm tiếp bài 44b.Tr.27.SGK.
Gọi một HS cùng lên bảng làm.
GV nhận xét, chốt lại toàn bài.


Kết quả: c.10 2
b.- 50


HS dưới lớp nhận xét bài làm.


<b>5.Hướng dẫn.</b>


-Học thuộc lý thuyết của bài.


-Làm bài tập 43,44,45,46.Tr.27.SGK.
-Giờ sau <b>Luyện tập.</b>




Ngày soạn: 06/9/2010.
Ngày giảng: 9A: /9/2010.
9B: /9/2010.
9C: /9/2010.

<b>TIẾT 10. LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.


-Rèn kỹ năng trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
-Có ý thức vận dụng các kiến thức của bài vào làm các bài tập.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập …


<b>2.Học sinh.</b>


-Làm bài tập về nhà, bảng phụ nhóm …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A: ………...
9B :………...


9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


HS1.Viết biểu thức tổng quát về đưa thừa


số ra ngồi dấu căn.
Áp dụng. Tính: 108


HS2.Viết biểu thức tổng quát về đưa thừa


số vào trong dấu căn.
Áp dụng. Tính: x


2


<i>x</i>


Hai HS cùng lên bảng thực hiện
-Viết biểu thức.


-Áp dụng tính.
Kết quả:


6 3<sub> và </sub> 2<i>x</i>


HS dưới lớp nhận xét …


<b>3.Bài mới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.</b>


Bài 43.Tr.27.SGK.


Gọi hai HS lên bảng thực hiện.


Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 45.Tr.27.SGK.


Gọi tiếp hai HS lên bảng làm.


Nhận xét, cho điểm HS.


Hai HS lên bảng làm.


d.0, 05 28800 0, 05 100.2886 2
e. 7.63<i>a</i>2 <i>a</i> 7.7.9 21<i>a</i>


HS lớp nhận xét …


Hai HS cùng lên bảng thực hiện.
Kết quả: c.


1 1


150 51
5 3


d.



1 1


6 6


2 2


<b>Hoạt động 2. Luyện tập tại lớp.</b>


Bài 46.Tr.27.SGK.
Gọi một HS đọc đề bài.


Nhận xét kết quả, sửa sai (nếu có).
Bài 47.Tr.27.SGK.


Yêu cầu HS hoạt độnh theo nhóm để
làm câu a,b


Gọi đại diện hai nhóm lên trình bày.


Kiểm tra lại kết quả.
Bài 63.Tr.12.SBT.


Đưa đề bài lên bảng phụ.


-Để chứng minh đẳng thức trên ta làm
như thế nào?


Gọi một HS lên bảng thực hiện.
Theo dõi hoạt động của HS.
GV nhận xét, chốt lại vấn đề …



HS lớp suy nghĩ làm bài ít phút.
Hai HS lên bảng trình bày .


a.2 3<i>x</i>  4 3<i>x</i> 27 3 3<i>x</i> <sub>=27-</sub>5 3<i>x</i>


b.3 2<i>x</i>  5 8<i>x</i> 7 18<i>x</i> 28 14( 2 <i>x</i> 2)
HS hoạt động theo nhóm(4 nhóm).


a.


2


2 2


2 3( ) 6


...
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>




 


 



b.


2 2


2


5 (1 4 4 ) ... 2 5
2<i>a</i>1 <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>   <i>a</i>
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
HS chép đề vào vở.


a.


( )( )


( , 0)


<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x y</i>


<i>xy</i>


 


  


Ta biến đổi vế trái
HS dưới lớp cùng làm.



2 2


( )( )


( ) ( )


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


 


  


= x – y.


Vậy VT =VP (điều phải chứng minh).
HS lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Hướng dẫn HS làm bài tập 63b trong SBT.
-Xem lại các bài tập đã chữa.


-Về nhà làm bài tập 56,57,58,59,63b.Tr.11,12.SBT.







Ngày soạn: 10 /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /9/2010.
9B: /9/2010.
9C: /9/2010.

<b>TIẾT 11. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA</b>



<b> CĂN THỨC BẬC HAI.</b>

<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


-Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên khi giải các
bài tập.


-Cẩn thận, chính xác khi giải toán.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi sẵn tổng quát, hệ thống các ví dụ …


<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm, bút dạ …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :………...


9B :………...
9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


Không kiểm tra


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.</b>


GV nêu như trong SGK.


-2


3 <sub>có biểu thức lấy căn là biểu thức </sub>
nào? Mẫu là bao nhiêu?


HS lắng nghe …
+Ví dụ 1.SGK.


-Biểu thức lấy căn là
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hướng dẫn cách làm: Nhân cả tử và mẫu
của biểu thức lấy căn với 3 để mẫu là 32



rồi khai phương mẫu.


-Làm thế nào để khử mẫu(7b) của biểu
thức lấy căn?


Gọi một HS lên bảng trình bày.


Qua các ví dụ trên, em hãy nêu rõ cách
làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn?
Đưa công thức tổng quát lên bảng phụ.
Yêu cầu HS làm ?1 để củng cố.


Nhận xét kết quả, sửa sai(nếu có).


Làm theo hướng dẫn của GV.


a. 2 2


2 2.3 6 6


3  3  <sub>3</sub>  3
Ta nhân cả tử và mẫu với 7b.
b.


5 5 .7 35 35


7 7 .7 7 7


<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>



<i>b</i>  <i>b b</i>  <i>b</i>  <i>b</i>


-Ta biến đổi biểu thức đó sao cho mẫu đó
trở thành bình phương của một số hoặc
một biểu thức rồi khai phương mẫu.
Đọc lại công thức tổng quát.


Ba HS lên bảng thực hiện.
Kết quả: a.


2
5
5 <sub>, b.</sub>


15


25 <sub>, c.</sub> 2
6
( 0)
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 


<b>Hoạt động 2. Trục căn thức ở mẫu.</b>


GV nêu như trong SGK.


Đưa ví dụ 2 và lời giải lên bảng phụ
Giải thích cho HS về câu b,c



Đưa Tổng quát lên bảng phụ.


-Hãy cho biết các biểu thức liên hợp của


; ; ; ?


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>  <i>B</i> <i>A</i>  <i>B</i> <i>A</i>  <i>B</i>


-Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm
một câu.


Kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc của
các nhóm.


Nhận xét, sửa sai(nếu có).


Lắng nghe …


Quan sát bảng và tự đọc lời giải trong
SGK.


Một HS đọc to Tổng quát trong SGK.
HS trả lời …


Hoạt động theo nhóm.


Đại diện các nhóm trình bày.
a.



5 5 2 2 2
;
12
3 8
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
 
(b>0)
b.


5 25 10 3
;
13
5 2 3








2 2 (1 )
1


1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>







 <sub>(Với a = 0, a </sub>


1).
c.


4


2( 7 5);
7 5  




6 6 (2 )


( 0)


4
2


<i>a</i> <i>a a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>

  


<b>4.Củng cố.</b>


Bài tập. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.


HS cả lớp làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a.
1


600 <sub> c.</sub>


2
(1 3)


27


b.
3


50 <sub> d. ab</sub>


<i>a</i>
<i>b</i>



Gọi hai HS lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm, sửa sai(nếu có)


Kết quả:
a.


6


60 <sub> c.</sub>


3( 3 1)
9




b.
6


10 <sub> d.</sub>


<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<b>5.Hướng dẫn.</b>


-Ôn lại lý thuyết của bài.



-Làm bài tập 48,49,50,51,52.SGK.Tr.29,30.
-Giờ sau <b>Luyện tập.</b>


Ngày soạn: 13 /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /9/2010.
9B: /9/2010.
9C: /9/2010.

<b>TIẾT 12. LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai: Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.


-HS có kỹ năng thành thạo trong việc sử dụng và phối hợp các phép biến đổi
trên.


- Có thái độ học tập tích cực


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, lời giải …


<b>2.Học sinh.</b>


-Bảng phụ nhóm, bút dạ …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>



-Kiểm tra sĩ số : 9A :………...
9B :………...
9C:………


<b>2.Kiểm tra.</b>


Kết hợp trong giờ.


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.</b>


Bài 49.Tr.29.SGK.


Khử mẫu của biểu thức lấy căn.


HS1 lên bảng thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <sub> và </sub>


3
9
36


<i>a</i>
<i>b</i>
Bài 51.Tr.30.SGK.
Trục căn thức ở mẫu.
3


<i>b</i>
<i>b</i>


 <sub> và </sub>2 1


<i>p</i>
<i>p</i> 
Bài 52.Tr.30.SGK.
Trục căn thức ở mẫu.


3


10  7<sub> và </sub>


2<i>ab</i>


<i>a</i>  <i>b</i>


Gọi 3 HS cùng lên bảng thực hiện.
Nhận xét, cho điểm HS.





<i>ab</i>


<i>b</i> <sub>(nếu a,b>0) và </sub>


.
2


<i>a ab</i>
<i>b</i>


HS2 lên bảng thực hiện.


Kết quả:

(3 )
9
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>


 <sub> và </sub>


(2 1)
4 1
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i>


HS3 lên bảng thực hiện.



Kết quả:


10  7<sub> và </sub>


2<i>ab</i>( <i>a</i> <i>b</i>)


<i>a</i> <i>b</i>




HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2. Luyện tập tại lớp.</b>


Bài 53.Tr.30.SGK.


a.Với biểu thức này ta sử dụng kiến thức
nào để rút gọn?


Gọi một HS lên bảng trình bày.


Dạng 1. Rút gọn biểu thức.


-Sử dụng <i>A</i>2 <i>A</i> và phép đưa thừa số
ra ngoài dấu căn.


a. 18( 2  3)2 3( 6  2)
b.Nêu cách làm câu b.


Gọi một HS lên bảng tính.



-Có cách nào làm nhanh hơn khơng?
Nếu HS khơng biết thì hướng dẫn.


-Để biểu thức có nghĩa thì a và b cần có
điều kiện gì?


Bài 54.Tr.30.SGK.


Gọi hai HS lên bảng thực hiện.


2 2
1 2




 <sub> và </sub>1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




Bài 55.Tr.30.SGK.


Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Sau khoảng 4 phút thì gọi đại diện hai
nhóm lên bảng trình bày.



GV nhận xét, sửa sai(nếu có).
Bài 56.Tr.30.SGK.


Hãy nêu cách giải?


Gọi hai HS lên bảng làm.
Gv nhận xét …


Bài 57.Tr.30.SGK.


Nhân liên hợp của mẫu.
HS tính kết quả: <i>a</i>


Cách khác: =


( )


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>







Trả lời: a,b=0 và a,b không đồng thời


bằng 0.


Hai HS lên bảng thực hiện.
Kết quả: 2


- <i>a a</i>( 0,<i>a</i> 1)


Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Hoạt động theo nhóm.


Kết quả: a.( <i>a</i> 1)(<i>b a</i> 1)
b.( <i>x</i>  <i>y x</i>)(  <i>y</i>)
Dạng 3. So sánh.


Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh
a. 2 6  29 4 23 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25<i>x</i>  16<i>x</i> 9<sub> khi x bằng:</sub>


A.1 B.3 C.9 D.81
Hãy chọn câu trả lời đúng.


Giải thích.


Đưa bài giải sẵn lên bảng phụ.
GV lưu ý HS khi giải bài …


GV chốt lại toàn bộ nội dung của bài…


Dạng 4. Tìm x.


HS suy nghĩ làm bài.


Một HS lên bảng trình bày.
Chọn: D.81


25<i>x</i>  16<i>x</i> 9
 5 <i>x</i>  4 <i>x</i> 9
 <i>x</i>  9 <sub>x=81</sub>
HS dưới lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố: </b>


GV hệ thống lại phương pháp của từng bài


<b>5.Hướng dẫn.</b>


-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Làm bài tập 75,76.SBT.


-Làm các bài tập còn lại trong SGK.



Ngày soạn: 14/8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.
9C: /8/2010.

<b>TIẾT 13. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA</b>



<b> CĂN THỨC BẬC HAI.</b>




<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
-HS biết vận dụng các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải
các bài tập liên quan.


-Cẩn thận, chính xác khi tính tốn, biến đổi biểu thức.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai, bài tập và bài giải mẫu.


<b>2.Học sinh.</b>


-Ơn lại các phép biến đổi, bảng phụ nhóm.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :………
9B :………
9C:……….


<b>2.Kiểm tra.</b>


HS1.Điền vào chỗ(…) để hồn thành các


cơng thức sau:
1. <i>A</i>2 ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. <i>AB</i> ...( ...; ...)<i>A</i> <i>B</i>
3. ...( ...; ...)


<i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i> 


4. <i>A B</i>2 ...( ...)<i>B</i>


5. ... ( . ...; ...)


<i>A</i> <i>AB</i>


<i>A B</i> <i>B</i>


<i>B</i> 


HS2. Rút gọn:


5 5 5 5


5 5 5 5


 





 


Nhận xét, cho điểm HS.


HS2.Lên bảng làm bài.


Kết quả: 3


HS lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Rút gọn biểu thức.</b>


+Ví dụ 1.SGK.


-Ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi
nào?


-Hãy thực hiện?


HS chép đề ví dụ 1 vào vở.


-Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và
khử mẫu của biểu thức lấy căn.


Đọc cách làm...
Ghi bảng…



Cho HS thực hiện ?1
Nhận xét kết quả …


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
58a và 59a trong SGK.


Gọi đại diện hai nhóm lên trình bày.
GV nhận xét bài làm…


Cho HS đọc ví dụ 2 và lời giải trong
SGK.


-Khi biến đổi VT ta áp dụng hằng đẳng
thức nào?


Yêu cầu HS thực hiện ?2.


-Để chứng minh đẳng thức trên ta làm
như thế nào?


-Nhận xét vế trái?


-Hãy chứng minh đẳng thức?


Cho HS làm tiếp ví dụ 3 trong SGK.
Đưa đề bài lên bảng phụ.


Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
toán trong P.



Hướng dẫn HS biến đổi.


HS làm bài, một HS lên bảng làm.
Kết quả: 13 5<i>a</i>  <i>a</i>


HS hoạt động theo nhóm(4 nhóm).
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
Kết quả: 58a. 3 5


59a. - <i>a</i>


Hai nhóm cịn lại nhận xét.


HS đọc ví dụ 2 và lời giải trong SGK.
Trả lời: (A+B)(A-B) = A2<sub>- B</sub>2


(A+B)2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB +B</sub>2


Chép đề và thực hiện lời giải.
-Biến đổi VT bằng VP.


-Vế trái có hằng đẳng thức.
HS chứng minh.


Chép đề vào vở.


-Qui đồng mẫu thức rồi thu gọn các ngoặc
đơn trước rồi thực hiện phép bình phương
và phép nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hướng dẫn HS làm tiếp ý b của bài.
Yêu cầu HS thực hiện ?3


Nhận xét, chữa bài cho HS.


HS làm bài, hai HS lên bảng làm.
Kết quả: a. x- 3


b. 1 + <i>a</i><sub>+ a.</sub>


HS dưới lớp nhận xét.


<b>4.Củng cố.</b>


Cho HS làm bài tập 60.Tr.33.SGK.
Gợi ý cho HS …


Nhận xét bài làm của HS.


HS chép đề vào vở.
Suy nghĩ làm bài. a.


B=4 <i>x</i>  1 3 <i>x</i>  1 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1
=4 <i>x</i>1


b. Với x >-1  4 <i>x</i>  1 16
 <i>x</i> 1<sub> = 4</sub>


 <i>x</i>  1 16 <i>x</i> 15



<b>5.Dặn dị.</b>


-Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.


-Làm bài tập 58(b,c,d), 59(b,c,d), 61, 62.Tr.32, 33.SGK.
-Giờ sau <b>Luyện tập.</b>


Ngày soạn: 18 /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.



<b>TIẾT 14. LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai,
chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, biểu thức.


-Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu
thức với một hằng số, tìm x … và các bài tốn liên quan.


- Có thái độ học tập tích cực.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.



<b>2.Học sinh.</b>


-Ôn lại các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :……….
9B :……….


<b>2.Kiểm tra.</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 58(c,d).Tr.32.SGK.
Gọi hai HS lên làm câu c,d


Bài 59(b).Tr.32.SGK.


Gọi một HS cùng lên bảng thực hiện.
GV nhận xét, cho điểm HS.


Hai HS lên bảng làm.
Kết quả:


c. 20  45 3 8  72 <sub>=</sub>15 2  5


d. 0,1 200 2 0, 080, 4 50


= 2 0,4 2 2 2 3,4 2
Một HS cùng lên bảng thực hiện.
b.


3 3 3


3
5 64 3. 12


2 9 5 81


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a b</i>




 


=5<i>ab ab</i><sub>.</sub>


HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2. Luyện tập tại lớp.</b>


Bài 62(c,d).Tr.33.SGK.
Gọi một HS đọc đề bài.



Lưu ý HS cần tách biểu thức ở dưới dấu
căn một cách thích hợp để đưa ra ngồi
dấu căn.


Sử dụng hằng đẳng thức ở câu d.
Nhận xét bài làm của HS.


HS suy nghĩ làm bài ít phút.
Hai HS lên bảng trình bày.
Kết quả:


c. ( 28  2 3  7) 7 84 3.721
d.


2


( 6 5) 120
11 2 30 2 30 11


 


   


HS dưới lớp nhận xét.
Bài 64.Tr.33.SGK.


Đưa đề bài lên bảng phụ.


-Vế trái của đẳng thức có dạng như thế
nào?



-Hãy biến đổi VT của đẳng thức sao cho
kết quả bằng VP.


Nhận xét, sửa sai(nếu có).
Bài 65.Tr.34.SGK.


Đưa đề bài lên bảng phụ.


Hướng dẫn HS cách làm rồi gọi một HS
lên bảng rút gọn.


-Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu
M-1.


Giới thiệu cách khác:
M =
1 1
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 


Chép đề vào vở.


-Có dạng hằng đẳng thức:
1 <i>a a</i> 13  ( <i>a</i>)3 ...
1 <i>a</i>12  ( <i>a</i>)2 ...



HS làm bài tập, một HS lên bảng làm.
Một HS đọc to đề bài.


Cả lớp suy nghĩ làm bài.
Một HS lên bảng trình bày.
Kết quả: M


2


1 1 1


:


( 1) 1 ( 1)


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  
<sub></sub>  <sub></sub>
  
 
=
2


1 ( 1) 1


.



( 1) 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  




 


Xét hiệu M - 1:
M - 1 =


1 1


1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Với a > 0 và a 1 ta có
1


0


<i>a</i>


 
1



1 1


<i>M</i>


<i>a</i>


   


GV nhận xét bài làm của HS.
Chốt lại nội dung của bài học.


Có a=0 và a1


1


0 0


<i>a</i>


<i>a</i>


    
Hay M – 1 < 0  <i>M</i>1


HS dưới lớp nhận xét.
HS lắng nghe, ghi nhớ.


<b>4.Hướng dẫn.</b>



-Làm bài tập 63, 64b. Tr.33.SGK.


-Ôn lại định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lý so sánh các căn bậc
hai số học, khai phương một tích, khai phương một thương để tiết sau học bài: Căn
bậc ba.


-Mang bảng số, MTBT.


<b></b>




Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.



<b>TIẾT 15. CĂN BẬC BA.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS biết được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba
của số khác.


-HS biết được một số tính chất của căn bậc ba.


-HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT.
- Thái độ học tập tích cực.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi định nghĩa, nhận xét. Máy tính,bảng số.


<b>2.Học sinh.</b>


-Ơn lại định nghĩa, tính chất của căn bậc hai. Bảng số, máy tính.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :………...
9B :………...


<b>2.Kiểm tra.</b>


HS1.Nêu định nghĩa căn bậc hai số học


của một số a khơng âm?


Với a>0, a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Nhận xét, cho điểm HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> 3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Khái niệm căn bậc ba.</b>


Yêu cầu một HS đọc bài tốn trong SGK


và tóm tắt đề bài.


-Thể tích hình lập phương tính theo cơng
thức nào?


Hướng dẫn HS lập phương trình và giải
phương trình.


Giới thiệu tiếp như trong SGK.


Vậy căn bậc ba của một số a là một số x
như thế nào?


-Theo định nghĩa đó, hãy tìm căn bậc ba
của 8; 0; -1; -125?


-Với a>0, a=0, a<0 mỗi số a có bao nhiêu
căn bậc ba. Là các số như thế nào?


GV nhấn mạnh sự khác nhau này giữa
căn bậc ba và căn bậc hai.


Một HS đọc to đề bài và tóm tắt.
Thùng hình lập phương: V = 64dm3


Tính độ dài cạnh thùng?


-Tính theo cơng thức: V = a3


Theo đề bài ta có:



x3 <sub>= 64 </sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub><sub>(Vì 4</sub>3 <sub>= 64).</sub>


HS lắng nghe…


-Căn bậc ba của một số a là một số x sao
cho x3<sub> = a.</sub>


Trả lời: 2; 0; -1; -5.
HS nêu nhận xét …
Lắng nghe …


Giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a.
Yêu cầu HS làm ?1 trình bày theo mẫu
trong SGK.


Giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng
MTBT Casio fx 220. Lấy ví dụ.


Ghi vở : 3 <i>a</i><sub>, số 3 là chỉ số căn.</sub>


HS thực hiện ?1


Một HS lên bảng trình bày.


Ghi nhớ, thực hành theo hướng dẫn của
giáo viên.


<b>Hoạt động 2. Tính chất.</b>



Điền dấu (…) để hoàn thành các CT sau:
Với a,b = 0 : a<b  ... ...


<i>ab</i>  .... ...
Với a = 0, b > 0:


...
...


<i>a</i>


<i>b</i> 


Đây là một số công thức nêu lên tính chất
của căn bậc hai.


Tương tự, căn bậc ba có tính chất sau:
a. a < b  3 <i>a</i>  3 <i>b</i>


Ví dụ: So sánh 2 và 3 <sub>7</sub>


Lưu ý: Tính chất này đúng với mọi a,b
b. 3 <i>ab</i> 3 <i>a</i>.3 <i>b</i><sub> (a,b </sub><sub></sub><sub>R)</sub>


Công thức này cho ta hai qui tắc: Khai
căn bậc ba một tích và nhân các căn bậc


HS làm ra nháp, một HS lên bảng làm.


HS lắng nghe, trả lời…


2 = 3 <sub>8</sub>


;Vì 7 < 8<sub></sub> 3 <sub>7</sub> <sub></sub> 3 <sub>8.</sub>


Vậy2<3 <sub>7</sub>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ba.


Ví dụ: -Tìm 3<sub>16</sub>


-Rút gọn 3 8<i>a</i>3  5<i>a</i>


c. Với b  0, ta có :


3
3


3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>


Yêu cầu HS làm ?3


-Em hiểu hai cách làm này là gì?
-Xác nhận đúng, yêu cầu thực hiện.
GV nhận xét…



3 3 3 3 3


16  8.2  8. 2 2 2
3


3 3 3


8<i>a</i>  5<i>a</i> 8. <i>a</i>  5<i>a</i>2<i>a</i> 5<i>a</i>3<i>a</i>


Trả lời:


+3<sub>1728 : 64</sub>3 <sub></sub><sub>12 : 4</sub><sub></sub><sub>3</sub>
+


3<sub>1728 : 64</sub>3 <sub>3</sub> 1728 3 <sub>27</sub> <sub>3</sub>
64


  


<b>4.Củng cố.</b>


Bài 68.Tr.36.SGK.


Gọi hai HS lên bảng thực hiện.
Bài 69.Tr.36.SGK.


Gọi hai HS lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của HS.


Cả lớp làm bài, hai HS lên bảng làm.


Kết quả: a. 0 ; b. -3


Hai HS lên bảng làm.Cả lớp cùng làm.
Kết quả: a.5 >3 <sub>132</sub>


; b.<sub>5 6</sub>3 <sub></sub><sub>6 5</sub>3
.
HS dưới lớp nhận xét.


<b>5.Hướng dẫn.</b>


-Làm 5 câu hỏi trong phần Ôn tập chương I. Làm bài tập 70,71,72.Tr.40.SGK.
-Về nhà đọc bài “Bài đọc thêm” Tr.36,37,38.SGK.


-Giờ sau <b>Ôn tập chương I.</b>


<b> </b>


Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.


<b>TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS hiểu được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống.
-Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân
tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.



-Ơn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tập


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải mẫu.


<b>2.Học sinh.</b>


-Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyêt và bài tập trắc nghiệm</b>.
HS1.Nêu điều kiện để x là CBHSH của số


a khơng âm. Cho ví dụ?
Bài tập trắc nghiệm.


a.Nếu CBHSH của một số là 8<sub> thì số đó</sub>
là:


A.2 2<sub>; B.8 ; C.Khơng có số nào.</sub>


b. <i>a</i> 4<sub> thì a bằng:</sub>


A.16 ; B.-16 ; C.Khơng có số nào.
HS2.Chứng minh


2


<i>a</i> <i>a</i> <sub> với mọi a.</sub>


HS3.Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện


gì để <i>A</i><sub> xác định?</sub>


Bài tập trắc nghiệm.
Biểu thức 2


1 2<i>x</i>
<i>x</i>




xác định với giá trị:
A.x


1
2


; B.x
1


2


và x0<sub>; C.x</sub>
1
2


và x0
GV nhận xét, cho điểm HS.


HS1.Làm câu hỏi 1 và bài tập.


Bài tập trắc nghiệm.
a.Chọn B.


b.Chọn C.


HS2.Lên bảng thực hiện.


HS3.Trả lời.


<i>A</i><sub> xác định </sub> A0<sub>.</sub>
Bài tập trắc nghiệm.


Chọn C.


HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt đông 2. Luyện tập tại lớp.</b>



Đưa “Các công thức biến đổi căn thức”
lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi
cơng thức đó thể hiện cơng thức nào của
căn bậc hai.


Bài 70(c,d).Tr.40.SGK.


Gợi ý.Nên đưa các số vào căn thức rút
gọn rồi khai phương.


Nhận xét bài làm của HS.
Bài 71(a,c).Tr.40.SGK.


a.Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự
nào?


c.Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự
nào?


Sau khi hướng dẫn chung toàn lớp GV
yêu cầu HS rút gọn biểu thức.


Gọi hai HS lên bảng trình bày.


HS lần lượt trả lời miệng.
Hai HS lên bảng làm.
Kết quả: c.56/9
d.1296
HS dưới lớp nhận xét.



-Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa
thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.
-Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn,
đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn
trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nhận xét, sửa sai(nếu có).
Bài 72.Tr.40.SGK.


Nửa lớp làm câu a).
Nửa lớp làm câu c).


Hướng dẫn HS tách hạng tử.


 <i>x</i>  <i>x</i> 12 <i>x</i>3 <i>x</i>  4 <i>x</i> 12
= <i>x</i>(3 <i>x</i>)4(3 <i>x</i>)


=(3 <i>x</i>)( <i>x</i>  4)
GV nhận xét kết quả.
Bài 74.Tr.40.SGK.


a.Tìm x biết: (2<i>x</i>1)2 3
Hướng dẫn HS cách làm.
Khai triển vế trái: 2<i>x</i> 1 3
GV nhận xét, chốt lại toàn bài.


c.54 2
HS dưới lớp nhận xét.


HS hoạt động theo nhóm.
Kết quả:


a.( <i>x</i>  1)(<i>y x</i> 1)
c.( <i>x</i> 4)(3 <i>x</i>)


Sau khoảng 3 phút đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày.


HS dưới lớp nhận xét.
Lắng nghe GV hướng dẫn.
Một HS lên bảng thực hiện.
Kết quả:


x1=-2 x2=-1


HS dưới lớp nhận xét…


<b>4. Củng cố:</b>


Gv hệ thống lại toàn bộ nội dung bài giảng.


<b>5.Hướng dẫn.</b>


-Xem lại các bài tập đã chữa.


-Ôn tập lý thuyết câu 4,5 và các công thức biến đổi căn thức.
-Làm bài tập 73,75.Tr.40,41.SGK.




Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.
9C: /8/2010.

<b>TIẾT 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4
và 5.


-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm
điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, bất phương trình…


- Có thái độ học tập tích cực.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu …


<b>2.Học sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :………...
9B :………...
9C:………



<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm.</b>


HS1.Trả lời câu C4.


Điền vào chỗ (…) để được khẳng định
đúng.


2 2


(2 3)  4 2 3  ... ( 3 ...)
= … + … = 1.
HS2.Trả lời câu 5.


Giá trị của biểu thức


1 1


2 3  2 3<sub>bằng</sub>
A.4 ; B.-2 3<sub> ; C.0 ;</sub>


Hãy chọn kết quả đúng.
Nhận xét, cho điểm HS.


HS1.Trả lời câu 4.



Với a,b=0, <i>ab</i>  <i>a</i>. <i>b</i>


Chứng minh như Tr.13.SGK.
Ví dụ. 9.25  9. 25 3.5 15 <sub>.</sub>
Điền vào chỗ trống(…).


HS2.Trả lời C5.


Với a


0,<i>b</i> 0, <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


  


Chứng minh như Tr.13.SGK.
Chọn B. -2 3


HS lớp nhận xét.


<b>Hoạt động 2. Luyện tập.</b>


Bài 73.Tr.40.SGK.


a 9<i>a</i>  912<i>a</i>4<i>a</i>2 <sub> tại a=-9</sub>


Hướng dẫn HS làm bài.
Gọi một HS lên bảng làm.
GV nhận xét bài



Bài 75.Tr.41.SGK.


Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.


HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
a. 9.(<i>a</i>)  (32 )<i>a</i> 2 3 <i>a</i>  32<i>a</i>
Thay a=-9 vào biểu thức rút gọn, ta được:
3  ( 9) 32( 9) 3.3 15 6
HS dưới lớp nhận xét.


HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu c).


Nửa lớp làm câu d).


Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Gọi HS lớp nhận xét.


GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 76.Tr.41.SGK.


Đưa đề bài lên bảng phụ.


c.Biến đổi vế trái.


( )


VT <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> ( <i>a</i> <i>b</i>)



<i>ab</i>




 


= a – b = VP.
d.Biến đổi vế trái.


( 1) ( 1)


VT 1 . 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 


   


=(1 <i>a</i>)(1 <i>a</i>) 1  <i>a</i>VP.
HS chép đề vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2 2 (1 2 2 ) : 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


   


(Với a > b > 0).
a.Rút gọn Q.


b.Xác định giá trị của Q khi a = 3b.


Gọi một HS lên bảng làm câu b)


GV nhận xét, chốt lại toàn bài…


2 2 2 2


2 2 2 2


Q <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i>. <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


   



 


 


=


2 2 2


2 2 2 2


( )


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i>


 


 


=


2


2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




 


  


=


2


( )


.


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 




   <sub>.</sub>


b.Thay a =3b vào Q ta được:
Q<sub>=</sub>


3 2 2



4 2


3


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>




 




HS dưới lớp nhận xét.
HS lắng nghe, ghi nhớ.


<b>4. Củng cố:</b>


GV hệ thơng lại tồn bài giảng.


<b>4.Hướng dẫn.</b>


-Ơn tập theo các câu hỏi phần ôn tập chương I, các công thức.
-Xem lại các bài tập đã chữa.


-Tiết sau kiểm tra chương I.




Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.


<b>TIẾT 18. KIỂM TRA CHƯƠNG I.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS vận dụng tốt những kiến thức và kỹ năng đã học trong chương I để làm
tốt bài kiểm tra của mình.


-Kiểm tra, đánh giá được chất lượng học tập của HS đối với mơn học. Từ đó
có kế hoạch điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.


- Có thái độ làm bài nghiêm túc.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi sẵn đề kiểm tra…


<b>2.Học sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :………
9B :……….



<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới. </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA.</b>



<b>Bài 1.</b>


a.Viết định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ?
b.Các công thức sau thể hiện nội dung của những định lý nào?


1. <i>A B</i>2 <i>A</i> <i>B B</i>( 0). 3.


1


( 0, 0)


<i>A</i>


<i>AB AB</i> <i>B</i>


<i>B</i>  <i>B</i>   <sub>.</sub>


2.


2


2


( , 0).


( 0, 0).


<i>A B</i> <i>A B A B</i>


<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


 


   <sub> 4. </sub> ( 0)


<i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


<i>B</i>  


<b>Bài 2.</b>


Bài tập trắc nghiệm.(Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng).
a.Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho:


A. a = x2<sub>; B. x = -a</sub>2<sub>; C. x</sub>2<sub> = a; D. x = 2a;</sub>


b.Cho biểu thức


2
2


<i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i>





 <sub>. Điều kiện xác định của biểu thức M là:</sub>
A. 4; B. <i>x</i> 0,<i>x</i> 4;<sub> C. x</sub>0;


c.Tính: 0, 05 28800<sub> ta được kết quả là:</sub>


A. 6 2<sub>; B.</sub>6 2 <sub>; C. </sub>3 2<sub>; D. </sub>3 2<sub>;</sub>
d.Chọn phát biểu <b>Sai</b> trong các phát biểu sau đây:


A. Nếu a<b thì 3 <i>a</i>  3 <i>b</i><sub>; C. Với mọi a,b ta có:</sub>


3
3


3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <sub>;</sub>


B. Với mọi a,b ta có:3 <i>ab</i> 3 <i>a</i>.3 <i>b</i><sub>; D. </sub>(3 <i>a</i>)3 3 <i>a</i>3 <i>a</i><sub>;</sub>


<b>Bài 3.</b>



Giải các phương trình sau:


A. 2.<i>x</i>  50 0<sub> B. </sub> (2<i>x</i> 3)2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Cho P


1 1 2


( ) : ( )


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   <sub></sub><sub> </sub>


a.Tìm điều kiện của x để P xác định.
b.Rút gọn P.


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.</b>



<b>Bài 1. (2.0 điểm).</b>


a.Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Với hai số a và b khơng âm, ta có: <i>ab</i>  <i>a</i>. <i>b</i>


Ví dụ: 9.25 9. 25 3.5 15.
b. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
4. Trục căn thức ở mẫu.


<b>Bài 2. (3.0 điểm).</b>


a. C. x2<sub> = a; b. B. x = 0; c. B. </sub><sub></sub><sub>6 2</sub><sub>; d. C. b </sub>


 0;


<b>Bài 3. (3.0 điểm).</b>


a.


50 50


2. 50 0 2. 50 25 5


2
2


<i>x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>   



.
b. (2<i>x</i> 3)2  5 2<i>x</i>3  5 2<i>x</i>  3 5 hoặc 2x + 3 =-5


2 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  <sub> </sub>


2 8


4


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 


<b>Bài 4. (2.0 điểm).</b>


a. Điều kiện: x > 0 và x  1.


b.



1 1 2


P ( ) : ( )


1 1 1


1 1 2


... ( ) : ( )


1 ( 1) 1 ( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


  


     <sub> </sub>





1 1 2


:


( 1) ( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



1 ( 1)( 1) 1


. .


( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 



 




Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.


<b>CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT.</b>


<b>TIẾT 19. CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-HS được ôn lại và nắm vững được các nội dung sau:


+Các KN về hàm số, biến số. Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng cơng
thức.


+Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x), y = g(x),...
+Đồ thị của hàm số y = f(x).


+Khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.


-Biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số.
Biết biểu diễn cặp số ( x ; y) trên mặt phẳng toạ độ. Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.


-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, làm việc khoa học.
- Thái độ học tập tích cực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ ghi ví dụ 1, ?3 và đáp án ?3…


<b>2.Học sinh.</b>


-Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi…


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :……….
9B :……….


<b>2.Kiểm tra.</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương II.</b>


-Ở lớp 7 chúng ta đã làm quen với khái
niệm hàm số, khái niệm mặt phẳng toạ
độ, đồ thị hàm số y = ax. Ở lớp 9 ngồi
việc ơn lại các kiến thức trên ta còn bổ
sung thêm một số khái niệm…



HS nghe GV trình bày, mở phần Mục lục
trong SGK.Tr.129 để theo dõi.


<b>Hoạt động 2. Khái niệm hàm số.</b>


Cho HS ôn lại các khái niệm về hàm số
bằng cách đưa ra các câu hỏi.


-Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số
của đại lượng thay đổi x?


-Hàm số có thể cho bằng cách nào?
Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1 trong
SGK.


Ví dụ 1a, y là hàm số của x được cho
bằng bảng. Em hãy giải thích vì sao?


HS trả lời như trong SGK.


-Có thể cho bằng bảng hoặc bằng cơng
thức.


Nghiên cứu SGK.
HS trả lời.


Ví dụ 1b, cho thêm cơng thức y = x - 1.
-Em hãy giải thích vì sao CT y = 2x là
một hàm số?



-Hỏi tương tự với các cơng thức khác.
-CT y = 2x cịn có thể viết y = f(x) = 2x.
Em hiểu thế nào về f(0), f(1), …f(a) ?
Yêu cầu HS làm ?1.


Gọi HS trả lời, nhận xét, ghi bảng.
-Thế nào là hàm hằng? Cho ví dụ.
Nếu HS khơng nhớ thì GV gợi ý: Cơng
thức y = 0x + 2 có đặc điểm gì?


Trả lời…


-Là các giá trị của hàm số tại x = 0, x = 1,
… x = a.


-HS đứng tại chỗ trả lời.


Trả lời: Khi x thay đổi mà y ln nhận
một giá trị khơng đổi thì hàm số y được
gọi là hàm hằng.


Ví dụ: y = 2 là một hàm hằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Yêu cầu HS làm ?2. Kẻ sẵn hai hệ toạ độ
Oxy lên bảng (Bảng có sẵn lưới ơ vng).
Gọi hai HS đồng thời lên bảng, mỗi HS
làm một câu.


Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
-Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)?


-Em hãy nhận xét các cặp số của ?2a là
của hàm số nào trong các ví dụ trên?
-Đồ thị của hàm số đó là gì?


-Đồ thị của hàm số y = 2x là gì?
Nhận xét


Hai HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng
làm vào vở.


Với x = 0  y =2
A(1;2) thuộc đồ thị của


hàm số y = 2x.


Trả lời …
-Của ví dụ 1a được cho
bằng bẳng.


-Là tập hợp các điểm A,B,C,D,E,F trong
mặt phẳng toạ độ Oxy.


-Là đường thẳng OA trong mặt phẳng toạ
độ Oxy.


Ghi nhớ …


<b>Hoạt động 4. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>


Yêu cầu HS làm ?3 trong SGK.



Yêu cầu HS tính tốn và điền kết quả vào
bảng vẽ sẵn.


Đưa đáp án có sẵn lên bẳng phụ.


-Biểu thức y = 2x + 1 xác định với những
giá trị nào của x?


-Khi x tăng dần các giá trị tương ứng của
y như thế nào?


Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R.
+Xét hàm số y =-2x + 1.


Làm tương tự như trên.


Giới thiệu: Hàm số y =-2x + 1 nghịch
biến trên R.


HS điền kết quả vào bảng vẽ sẵn.
HS đối chiếu, sửa chữa.


+Xét hàm số y = 2x + 1.


-Biểu thức y = 2x + 1 xác định với mọi
giá trị của x thuộc R.


-Khi x tăng dần thì các giá trị tương ứng
của y = 2x + 1 cũng tăng.



HS ghi vở…


+Xét hàm số y =-2x + 1.
HS làm vào vở…


Ghi vở …
Đưa khái niệm được in sẵn của SGK.


Tr.44 lên bảng phụ.


GV chốt lại nội dung của toàn bài.


Hai HS đọc phần “Một cách tổng quát”
trong SGK.Tr.44.


Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>4. Củng cố</b>


GV hệ thống lại nội dung bài giảng
Hàm số đồng biến khi nào?


Hàm số nghịch biến khi nào


<b>5.Dặn dò</b>


-Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến,nghịch
biến.



-Làm bài tập 1, 2, 3 Tr.44, 45 SGK.


O <sub>1</sub> <sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Xem trước bài 4.SGK.


-Hướng dẫn HS làm bài tập 3.Tr.45.SGK.



Ngày soạn: /8/2010.
Ngày giảng: 9A: /8/2010.
9B: /8/2010.
9C: /8/2010.
.

<b>TIẾT 20. LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị của hàm
số, kỹ năng “đọc” đồ thị.


-Củng cố các khái niệm: Hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến
trên R,nghịch biến trên R.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


-Bảng phụ vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy có ơ vng, com pa, thước thẳng.


<b>2.Học sinh.</b>



-Bảng phụ nhóm, thước kẻ, com pa, máy tính.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HOC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


-Kiểm tra sĩ số : 9A :………
9B :………
9C:……….


<b>2.Kiểm tra.</b>


Kết hợp trong giờ


<b>3.Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra. Chữa bài tập.</b>


GV nêu yêu cầu kiểm tra.


HS1. Hãy nêu khái niệm hàm số? Cho một


ví dụ về hàm số được cho bằng công
thức.


Mang MTBT lên chữa BT.1.Tr.44.SGK.
Đưa đề bài đã chuyển thành bảng lên
bảng phụ.



HS2.Chữa BT.2.Tr.45.SGK.


Đưa đề bài lên bảng phụ.


Ba HS cùng lêm bảng thực hiện.


HS1.Nêu khái niệm về hàm số.Tr.42.SGK.


Ví dụ: y =-2x


c.Với cùng một giá trị của biến x, giá trị
của hàm số y = g(x) luôn luôn lớn hơn giá
trị của hàm số y =f(x) là 3 đơn vị.


HS2.Điền kết quả vào bảng.


b.Hàm số đã cho nghịch biến vì khi x tăng


HS3.Chữa BT.3.Tr.45.SGK.


Treo bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy có


lên thì giá trị tương ứng f(x) lại giảm.
HS3.Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

lưới ô vuông 0,5dm.


GV nhận xét, cho điểm HS.



b.Hàm số y =2x đồng biến, hàm số y =-2x
nghịch biến.


HS dưới lớp nhận xét.


<b>Hoạt động 2. Luyện tập.</b>


Bài 4.Tr.45.SGK.


Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ.
Cho HS hoạt động khoảng 6 phút.
Sau đó gọi đại diện một nhóm lên trình
bày lại các bước làm.


GV hướng dẫn nếu HS chưa làm được.
Sau đó hướng dẫn HS các bước vẽ lại đồ
thị hàm số y = 3<i>x</i><sub> bằng thước và com </sub>


pa.


Bài 5.Tr.45.SGK.


Vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy lên bảng(có sẵn
lưới ơ vng) gọi một HS lên bảng làm
câu a)


GV vẽ đường thẳng song song với Ox.
Xác định toạ độ của điểm A,B?


Hãy viết CT tính chu vi của ABO?


Trên hệ Oxy: AB =?


Hãy tính OA,OB dựa vào số liệu ở đồ thị?
Dựa vào đồ thị hãy tính diện tích của tam
giác OAB?


Cịn cách nào khác tính S của OAB?


HS hoạt động theo nhóm.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
-Vẽ hình vng cạnh 1cm, đỉnh O, đường
chéo OB có độ dài bằng 2<sub>.</sub>


-Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC =OB
= 2<sub>.</sub>


-Vẽ HCN có đỉnh O, cạnh OC = 2<sub>, cạnh</sub>
CD =1  <sub>đường chéo OD =</sub> 3<sub>.</sub>


-Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD
= 3<sub>.</sub>


-Xác định điểm A(1; 3<sub>).</sub>


-Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị của
hàm số y = 3<sub>x.</sub>


HS vẽ lại đồ thị hàm số y = 3<sub>x vào vở.</sub>
Một HS đọc to đề bài.



Một HS lên bảng làm câu a), cả lớp cùng
thực hiện.


Trả lời miệng …


A(2 ; 4) ; B(4 ; 4)
PABO=AB + BO + OA.


Ta có AB =2cm  OB =4 2; OA =2 5
 PABO=2 + 4 2 + 2 5 =12,13(cm).


Diện tích của ABO là:
S =


1


.2.4 4


2  (cm2<sub>).</sub>


Hoặc SOAB = SO4B – SO4A


=


1 1


.4.4 .4.2 4


2  2  <sub>(cm</sub>2<sub>).</sub>



<b>4. Củng cố:</b>


GV hệ thống lại các phương pháp giải


<b>5.Dặn dị.</b>


-Ơn lại các kiến thức đã của bài: Hàm số, hàm số đồng biến trên R, hàm số
nghịch biến trên R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×