Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Lop 1 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.72 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13:</b>



Ngày soạn: 30/10/2011


Ngày giảng: Thứ hai ngày 31/10/2011
<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>


<b>Tiết: 2 + 3 + 4: HỌC VẦN: </b>


<b>BÀI 51: ÔN TẬP</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: HS đọc viết 1 cách chắc chắn các vần kết thúc bằng a...và n.</b></i>
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn văn ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể " Chia phần”.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs có kĩ năng đọc thơng, viết thạo các vần có i và y ở cuối.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs có ý thức trong giờ ơn tập và tự giác học bài.</b></i>


4. Tăng cường tiếng viêt: Cho học sinh về câu ứng dụng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Gv: Tranh minh họa dạy câu ứng dụng.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>I. Ổn đtc: (4')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>(5')</b>


- Hát - Ktss.


- Gọi 2 HS đọc bài ứng dụng của bài 42.
- YC cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ
ứng dụng ở bài 50.


- 2-3 HS chơi
- 2 HS đọc bài


- cả lớp viết bảng con.
<b>III. Bài mới:(111')</b>


1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1<i>: </i>


- GV cùng HS hát bài “ ĐÀN GA
<i><b>CON”</b></i>


- HS hát.


2. Ôn tập
Hoạt động 2:


a. Cùng nhớ lại các
chữ đã học



- GV chỉ các chữ vừa học trong tuần đọc
to, rõ ràng ( các chữ ghi nguyên âm
hàng ngang, các chữ ghi phụ âm hàng
dọc)


- YC 1 HS chỉ- 1 HS đọc


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Ghép chữ với vần
thành tiếng


- YC HS vừa chỉ, vừa đọc


- GV làm mẫu: GV chỉ âm a ở cột đầu,
chỉ tiếp n ở cột thứa hai rồi phát âm
khung tiếng được tạo nên. Ví dụ: <b>a n </b>
<b>-an</b>


- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV chỉ dẫn, HS ôn tập ghép tiếng qua
bộ chữ học vần thực hành.


- Theo dõi


- Đọc các khung tiếng
còn lại trong bảng ơn
đầu:



+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp


- HS ghép tiếng qua bộ
chữ học vần.


Hoạt động 3: Trò
chơi


+ Cách chơi: Thi đọc giữa các tổ. Đại
diện tổ đọc tổ nào đọc đúng nhanh thì tổ
đó thắng.


- Chia nhóm, chơi.


Hoạt động 4: Tập
viết một từ ngữ ứng
dụng


- GV hướng dẫn HS viết từ ngữ cuồn
<b>cuộn, con vượn. </b>


- YC HS viết bảng con


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.


- Quan sát.
- Viết bảng con.


- Đọc.


Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng


+ Cách chơi:


- GV chia tổ gọi đại diện nhóm lên
bảng viết.( an, ) an, ăn ân, on, ôn, ơn,
<b>un...)</b>


- Hai nhóm cùng lên bảng viết


- Nhóm nào viết đúng, nhanh, đẹp chữ
vừa đọc, nhóm đó thắng.


- Chơi.


<b>Tiết 2</b>


Hoạt động 6: Đọc từ
ngữ ứng dụng


- Gv viết các từ ngữ ứng dụng lên bảng
và cho HS luyện đọc nhiều lần.


( Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS)


- HD HS ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ
học vần thực hành.



- HS luyện đọc
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp


- HS ôn tập ghép tiếng
qua bộ chữ học vần
thực hành.


Hoạt động 7: Trò
chơi lắp ghép trên
bàn từ ngữ


- GV cho học sinh ghép tiếng trong
bảng ơn. Các nhóm thi đua xếp thành
các từ ngữ ( chuỗi từ ngữ thực). Nhóm
nào có nhiều tiếng, nhiều chuỗi từ ngữ
dài nhóm đó thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VD: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un..


Hoạt động 8: Tập
viết các từ ngữ ứng
dụng


- GV hướng dẫn HS viết các từ ứng
dụng: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- YC HS viết bảng con.



- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.


- Theo dõi
- Viết bảng con


Hoạt động 9:


Trò chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5
<b>Tiết 3</b>


3. Luyện tập


Hoạt động 10: Luyện
đọc


<i>a. Đọc tiếng vừa ôn</i>


- YC HS đọc lại tiếng vừa ôn.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng.</i>


<i>Cuông cuộn, con vượng, thông minh.</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.



<i>c. Đọc câu ứng dụng</i>


- GV giới thiệu hình minh họa và viết
câu ứng dụng lên bảng.


<b> Gà mẹ dấn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà</b>
<b>con vừa chơi vừa chờ mẹ rễ cỏ, bới</b>
<b>giun.</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2
lần. Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc
nhanh hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


Hoạt động 11: Viết
các từ ngữ ứng dụng


( Vở tập viết)


- YC HS viết vào vở tập viết: ao bèo, cá
<b>sấu, kì diệu.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


Hoạt động 12: Kể
chuyện cây khế


- GV kể ngắn gọn, chậm, kể 2-3 lần cho
HS năm được cốt truyện " Sói và Cừu"
- YC HS kể lại nội dung từng bức tranh.
- YC HS sắp xếp lại trật tự các bức
tranh.


- YC HS nhìn các tranh, nối về nội dung
bức tranh.


- Nghe


- Tiếp nối kể nội dung
từng bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động 13:
Trò chơi



- Cùng cả lớp hát bài: cái cây xanh,
xanh.


4. Củng cố, dặn dò - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc
theo.


- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Làm bài vào vở BT.


<b>Tiết 5: Ân nhạc</b>


Ngày soạn: 31/11/2011


Ngày giảng: thứ ba. 1/11/2011
<b>Tiết 1 + 2 + 3: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 52: </b>

<b>ong - ông</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs đọc, viết được vần ong – ơng, cái vóng, dịng sông.</b></i>


- Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề " Đã bóng".



<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết rõ ràng luyện nói tự nhiên.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs có ý thức học tập – u thích mơn học.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy:</b></i>


- GV: Tranh minh họa dạy từ ứng dụng.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Ổn định tổ chức</b>
<b>(2')</b>


<b>I". Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>(5')</b>


- Hat - Kiểm tra sĩ số.


- 2-4 HS chơi trò chơi tìm đúng vần vừa
ơn tập


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 51


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- Hát


- 2-4 HS chơi



- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


- Cả lớp viết bảng
con.


<b>III. Bài mới: 112')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Hoạt động 1</b><i>: </i>GV
nói chuyện tự nhiên
với HS


võng"


- 2-3 HS nêu


<b>2. Dạy – học vần</b>
<b>+ Hoạt động 2: </b>Nhận
diện chữ và tiếng
chứa vần mới


a. Vần ong


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.


- Viết vần ong và tiếng cõng ( như SGK)
và cho HS tìm vần mới.



- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần onn.


<b>- GV: Vần ong gồm chữ o và chữ n và</b>
chữ g Chữ on đứng trước chữ g.


b. Tiếng con


- Chỉ tiếng võng và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần on
trong tiếng võng.


- Tiếng võng gồm v, vần ong.
c. Từ cái vóng


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>Cái võng.</b>


- Cho HS đọc từ cái võng.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.


- HS đánh vần vần
<b>ong.</b>



- Tìm vần ong.
- HS đánh vần tiếng
<b>võng.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần ong. Nhóm nào nhặt cài
đúng nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).
- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc khơng sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4: Tập


viết mới và tiếng khóa


a. Vần ong


- GV hướng dẫn HS viết vần ong. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ o và ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng võng


- GV hướng dẫn HS viết tiếng võng.
Lưu ý chỗ nối giữa chữ v và vần ong, vị
trí của dấu huyền.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Đọc.



+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần ong từ chiếc hộp
do GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần ong
nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2


+ Hoạt động 6: Nhận
diện chữ và tiếng
chứa chữ mới


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3


+ Hoạt động 8: Tập
viết vần mới và tiếng
khóa



- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò


chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3


3. Luyện tập
+ Hoạt động 10:
Luyện đọc


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
Con ong cây thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Vòng trong công viên</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>



- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b>Sóng nối sóng.</b>
<b>Mã khơng thơi</b>
<b>Sóng sóng sóng</b>
<b>Đến chân trời</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 11: Viết
chữ và tiếng chứa chữ
mới


- YC HS viết vào vở tập viết: ong, ơng,


<b>cái võng, dịng sơng.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 12:
Luyện nói


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
"Đã bóng"


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.



- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 13:


Trị chơi củng cố


- Cả lớp hát lại bài hát " cái võng"


- Hát
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.


- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở
BT.



<b>Tiết 3: TOÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7</b></i>
và làm tính cộng trong phạm vi 7.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN làm tính cộng và làm BT rõ ràng, chính xác.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: GD cho hs chăm chỉ chịu khó học tập biết vận dụng vào cuộc sống.</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Bộ TH toán, mẫu vật, que tính
- HS: Bảng con.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HD của GV HĐ của HS


A. Ktra bài cũ (5’)


B. Bài mới: (35')
1. Gthiệu bài (2’)
2. Thành lập và ghi
nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7
(15’)


a. HD hs phép
cộng.


6+1=7 và 1+6=7


- Gọi hs làm BT
4+2>5 0+5=5
4-2<5 6+0=6
- Nhận xét ghi điểm


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài



+ BC1: HD hs qsát để nêu thành bài
tốn “có 6 hình tam giác thêm 1 hình
nữa. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác”
+ BC2: Gv chỉ vào hình vẽ vừa nêu
‘6 cộng 1 bằng mấy”


-GV viết lên bảng: 6+1=7 (đọc sáu
cộng một bằng bẩy)


- HD hs tự viết số 7 vào kết qủa của
phép tính


+ BC3: gv nêu “1 cộng với 6 bằng
mấy”


- GV viết bảng: 1+6=7


- 2 hs lên bảng làm
- Nxét


- 1 hs Nêu lại bài toán


- Trả lời


- Đọc ĐT + CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b.Thành lập ct
5+2=7, 2+5=7,
4+3=7, 3+4=7



3.Thực hành (15’)


(Các bước tiến hành tương tự với
phép cộng 6+1=7 và 1+6=7)


- Y/c hs đọc lại các công thức
6+1=7 1+6=7


5+2=7 2+5=7
4+3=7 3+4=7
Bài 1: tính


- HD hs cách đặt tính và tính
- Y/c hs lên bảng làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở
- Nxét chữa bài


6 2 4 1 3 5
1 5 3 6 4 2
7 7 7 7 7 7
bài 2: tính


- HD hs cách tính
- Y/c hs làm bài vào vở
- Y/c đổi vở Ktra chéo nhau
- Y/c hs nêu kq


- Nhận xét chữa bài


7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7


Bài 3: tính


- HD hs cách tính
- Gọi hs lên bảng làm


- Y/c lớp làm bài vào bảng con
- Y/c đổi bảng Ktra chéo nhau
- Nhận xét chữa bài


5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
Bài 4: viết phép tính thích hợp


- Cho hs qsát tranh, nêu bài tốn rồi
viết phép tính thích hợp


- Nxét chữa bài


- Đọc ĐT + CN


- Nghe, Qsát


- 6 hs lên bảng làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở
- Nxét bài bạn


- Qsát ghi nhớ
- Làm bài vào vở
- Đổi vở Ktra chéo
- Nêu Kết quả
- Nxét bài bạn



- Qsát, ghi nhớ


- 3 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vào bảng con
- Đổi bảng Ktra chéo
- Nxét bài bạn


- Qsát nêu bài toán


+


+ +


+ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D.Củng cố dặn dò
(3’)


a,


6 + 1 = 7


b,


4 + 3 = 7


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn dò về nhà làm lại BT và học


thuộc bảng cộng


viết phép tính thích hợp
- Nxét bài bạn


- Nghe ghi nhớ


Ngày soạn: 31/11/2011


Ngày giảng: Chiều 1/11/2011
<b>Tiết 1: Thủ công</b>


<b>Tiết 2: TN - XH:</b>
<b>Tiết 2: TN - XH;</b>


<b>CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: hs biết mọi người trong gđ đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình trách</b></i>
nhiệm của mỗi hs ngoài giờ học cần phải làm việc giúp đỡ gđ.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN kể một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gđ và các</b></i>
việc thường làm của em khi ở nhà.


<i><b>3. Giáo dục: GD hs yêu lao động tôn trọng thành quả của mọi người.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>



ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định: (1')
B. Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới (31')
1. Gthiệu bài.
2. HĐ1: Qsát hình
MT: kể tên 1 số
công việc ở nhà


- Hát


- Giờ trước chúng ta học bài gì?
Trực tiếp – ghi đầu bài


B1: y/c hs tìm bài 13 sgk sau đó gt với hs
về bài học


- HD hs làm việc theo cặp, qsát các hình ở


- Trả lời


- Mở sgk bài 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

của những người
trong gđ.


HĐ2: thảo luận
nhóm.



MT: hs biết kể tên
1 số công việc ở
nhà của những
người trong gđ.
Kể được các việc
em thường làm để
giúp đỡ bố mẹ


HĐ3: qsát hình
MT: hs hiểi điều
gì sảy ra khi trong
nhà khơng có ai
quan tâm, dọn
dẹp.


trang 28. Nói về ND từng tranh


B2: Gọi 1 số hs trình bày trước lớp về từng
cơng việc thể hiện trong mỗi hình và tác
dụng của từng việc làm đó đối với cuộc
sống trong gđ


+ KL: những việc làm đó vừa giúp cho nhà
cửa sạch sẽ gọn gàng, vừa thể hiện sự quan
tâm, gắn bó của những người trong gđ
B1: GV HD HS làm việc theo cặp y/c các
em tập nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở
trang 28 sgk



B2: gọi 1 vài hs nói trước lớp


- Trong nhà em ai đi chợ (nấu cơm, giặt áo,
quét dọn nhà cửa...) ai trông em bé, chơi
đùa với em bé, ai giúp em học tập, ai chơi
đùa nói chuỵện với em


- Hằng ngày em đã làm gì để giúp đỡ bố
mẹ


- Em cảm thấy thế nào khi đã làm được
những cơng việc có ích cho gđ


+ KL: mọi người trong gđ đều phải tham
gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình
B1: GV HD HS Qsát các hình ở trang 29
sgk và trả lời câu hỏi sau:


- Hãy tìm ra những điểm giống và khác
nhau của 2 hình ở trang 29 sgk


- Nói xem em thích căn phịng nào?


-Để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em


hình nêu ND từng hình
- 3, 4 hs trình bày


- Nghe, nhận biết



- Thảo luận theo cặp
- Nêu câu hỏi và trả lời
kể cho nhau nghe những
công việc thường ngày
của những người trong
gđ và của bản thân mình
cho bạn nghe


- 3,4 hs trình bày trước
lớp


- Nghe, ghi nhớ
- Qsát hình
- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D.Củng cố dặn dị
(3')


phải làm gì giúp bố mẹ?


B2: y/c đại diện nhóm trình bày


+ KL: nếu mỗi người trong gđ đều quan
tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn
gàng sạch sẽ. Ngoài giờ học để có được
nhà cửa gọn gàng sạch sẽ mỗi hs nên giúp
đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức của
mình


- GV hệ thống lại ND bài học



- Dặn hs về nhà học bài, giúp đỡ bố mẹ
những công việc nhỏ trong gđ như dọn dẹp
nhà cửa


- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 3: Hoạt động ngoài giời lên lớp</b>


Ngày soạn: 1/11 /2011


Ngày giảng: thứ tư ngày 2/11/2011
<b>Tiết 1 + 2+ 3: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 44: </b>

<b>ăng - âng</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs đọc, viết được vần ăng, âng, măng tre, nhà tầng</b></i>


Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết rõ ràng luyện nói tự nhiên.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs có ý thức học tập – u thích mơn học.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy:</b></i>


- GV: Tranh minh họa dạy từ ứng dụng.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>(2')</b>


<b>I". Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>(5')</b>


- 2-4 HS chơi trị chơi tìm đúng vần vừa
ôn tập


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 52


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- 2-4 HS chơi


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


- Cả lớp viết bảng
con.


<b>III. Bài mới: 112')</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1</b><i>: </i>GV
nói chuyện tự nhiên


với HS


- Giáo viên cùng học sinh hát bài" Cho
con"


- 2-3 HS kể
- 2-3 HS nêu


<b>2. Dạy – học vần</b>
<b>+ Hoạt động 2: </b>Nhận
diện chữ và tiếng
chứa vần mới


a. Vần ăng


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.


- Viết vần ăng và tiếng măng ( như
SGK) và cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần ăng.


<b>- GV: Vần on gồm chữ ă và chữ ng. Chữ</b>
<b>ă đứng trước chữ ng.</b>


b. Tiếng măng


- Chỉ tiếng con và cho HS tìm vần mới


trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần ăng
trong tiếng măng.


- Tiếng măng gồm m, vần ăng.
c. Từ măng tre


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>măng tre.</b>


- Cho HS đọc từ măng tre.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.


- HS đánh vần vần
<b>ăng.</b>


- Tìm vần ăng.
- HS đánh vần tiếng
<b>măng.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.



- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần on. Nhóm nào nhặt cài đúng
nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc không sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.


+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng khóa


a. Vần ăng


- GV hướng dẫn HS viết vần ăng. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ ă và ng.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,


đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng măng- GV hướng dẫn HS viết
tiếng măng. Lưu ý chỗ nối giữa chữ m
và vần ăng, vị trí của dấu huyền.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần ăng từ chiếc hộp
do GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần ăng


nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2


+ Hoạt động 6: Nhận
diện chữ và tiếng
chứa chữ mới


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3


+ Hoạt động 8: Tập
viết vần mới và tiếng
khóa


- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 3


3. Luyện tập
+ Hoạt động 10:
Luyện đọc



<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
Rặng dừa vầng trắng
<b> Phẳng lặng nâng niu</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b> Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối</b>
<b>bái. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.



- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 11: Viết
chữ và tiếng chứa chữ
mới


- YC HS viết vào vở tập viết: on, an, mẹ
<b>con, nhà sàn.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 12:
Luyện nói


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.



- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói: "
<b>Vâng lời cha mẹ"</b>


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 13:


Trò chơi củng cố


- Cả lớp hát lại bài hát " Cho con"


- Hát
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.


- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 4: TOÁN:


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs tiếp tục củng cố KN phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong</b></i>
phạm vi 7.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN vận dụng Ct đã học để làm tính trừ giải các BT đúng, rõ ràng.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD cho hs tính kiên trì, chịu khó suy nghĩ học tập để vận dụng KT vào c/s.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bộ TH tốn


- Que tính, bảng con.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A.ổn định (1')
B.Ktra bài cũ (5’)


C. Bài mới: (34')
1. Gthiệu bài.


2. Thành lập và ghi
nhớ bảng trừ trong
phạm vi 7.



a. HD hs phép trừ
7-1=6và 7-6=1


- Hát


- Gọi hs làm BT


7+0=7 1+6=7 3+4=7
0+7=7 6+1=7 4+3=7
- Nhận xét ghi điểm


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


+ BC1: HD hs qsát tranh vẽ nêu bài toán
- Gọi hs nêu lại bài toán


+BC2: gọi hs nêu câu trả lời và HD hs nêu
đầy đủ


- Gọi 1 số hs nêu Bảy bớt một bằng sáu
+BC3: gv nêu ta viết bảy bớt một bằng sau
như sau


- GV viết bảng: 7-1=6


Hát


- 3 hs lên bảng làm



- Qsát nêu bài toán
- 1 hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b.HD hs học phép
trừ 7-2=5 và 7-5=2,
7-4=3, 7-3=4


3.Thực hành.


- HD hs tìm kq phép trừ 7-1=6
(tương tự như 7-1=6 và 7-6=1)
- Cho hs đọc lại các công thức


- Y/c hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi
7


Bài 1: tính


- HD hs cách đặt tính và tính
- Y/c hs lên bảng làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở
- Nxét chữa bài


7 7 7 7 7 7
6 4 2 5 1 7
1 3 5 2 6 0
bài 2: tính


- HD hs cách tính
- Y/c hs làm bài vào vở


- Y/c đổi vở Ktra chéo nhau
- Y/c hs nêu kq


- Nhận xét chữa bài


7-6=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3
7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6
Bài 3: tính


- HD hs cách tính
- Gọi hs lên bảng làm
- Y/c hs làm bài vào vở
-Nhận xét chữa bài


7-3-2=1 7-6-1=0 7-4-2=1
Bài 4: viết phép tính thích hợp


- Cho hs qsát tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp


- Nhận xét chữa bài.


- Đọc ĐT + CN


- Đọc ĐT + CN
- Đọc thuộc bảng trừ
- Nghe, Qsát


- 6 hs lên bảng làm
bài



- y/c hs làm bài vào
vở


- Nxét bài bạn


- Qsát nghe
- Làm bài vào vở
- Lổi vở Ktra chéo
- Nêu Kết quả
- Nxét bài bạn


- Qsát, nghe


-3 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm vào bảng
con


-Nxét bài bạn








</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-D.Củng cố dặn dò
(3’)


7 - 2 = 5



- Hệ thống lại ND bài


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn dò về nhà làm lại BT và học thuộc
bảng cộng


- Qsát nêu bài tốn
viết phép tính thích
hợp


- Nghe ghi nhớ


<b>Tiết 5: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T2)</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs nắm được ý thức khi chào cờ phải nghiêm trang và hs áp dụng KT đó</b></i>
vào thực hành.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn ý thức thực hành chào cờ, phân biệt được tư thế đứng chaò cờ đúng với tư</b></i>
thế sai.


<i><b>3. Giáo dục: GD hs tự hào mình là người VN, biết tơn kính quốc kì và u q tổ quốc</b></i>
VN.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Lá Quốc Kì


- HS: Bài hát Quốc Ca.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A.Ktra bài cũ
(5')


B.Bài mới (30')
1.Gthiệu bài (2')
2. Thực hành
(25')


- Vì sao lại phải nghiêm trang khi chào cờ
- GV nxét đánh giá


Trực tiếp – ghi đầu bài


- Cho hs cả lớp hát bài lá cờ việt nam
- Gv làm mẫu chào cờ


- Mời 4 hs lên tập chào cờ trên bảng


- Cho cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh
của GV


- Gv phổ biến cuộc thi


hát



-2 hs trả lời


-Hát ĐT
-Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Củng cố dặn
dò (3')


- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ
trưởng


- Y/c cả lớp theo dõi và nxét cùng gv cho từng
tổ. Tổ nào điểm cao sẽ thắng cuộc


- Y/c hs vẽ và tô màu lá quốc kì
- Nxét, khen ngợi


- Cho hs đọc câu thơ


Nghiêm trang chào lá quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi vào lịng


KL: trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch
của chúng ta là VN. Phải nghiêm trang khi
chào cờ để bày tỏ long tơn kính quốc kì, thể
hiện tình yêu với tổ quốc VN


- Hệ thống lại ND bài học


- Dặn hs về nhà học bài, tập chào cờ đứng tư


thế nghiêm trang


-Thực hiện
-Nxét
-Vẽ tô màu
-Đọc ĐT


-Nghe, ghi nhớ


-Nghe
-Ghi nhớ


Ngày soạn: 2/11/2011


Ngày giảng: thứ năm ngày: 3/11/2011
<b>Tiết 1 + 2: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 54: </b>

<b>ung - ưng</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs đọc, viết được vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu</b></i>


Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết rõ ràng luyện nói tự nhiên.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs có ý thức học tập – u thích mơn học.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy:</b></i>



- GV: Tranh minh họa dạy từ ứng dụng.
<i><b>III.Các HĐ dạy học::</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b> - 2 HS đọc lại bài ứng dụng 53


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ.


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1</b><i>: </i>GV
nói chuyện tự nhiên
với HS


- Giáo viên cùng học sinh hát bài" Tìm


bạn thân" - Hát


<b>2. Dạy – học vần</b>
<b>+ Hoạt động 2: </b>Nhận
diện chữ và tiếng
chứa vần mới


a. Vần ung


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.



- Viết vần ung và tiếng súng ( như SGK)
và cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần ung.


<b>- GV: Vần ung gồm chữ u và chữ n. Chữ</b>
<b>g.</b>


b. Tiếng súng


- Chỉ tiếng súng và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần ung
trong tiếng súng.


- Tiếng súng gồm s, vần ung. thanh sắc
c. Từ: Bơng súng


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>Bông súng.</b>


- Cho HS đọc từ: Bông súng.
- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.



- HS đánh vần vần
<b>ung.</b>


- Tìm vần ung.
- HS đánh vần tiếng
<b>ung.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần ung. Nhóm nào nhặt cài
đúng nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).
- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc không sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng khóa


a. Vần ung


- GV hướng dẫn HS viết vần ung. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ u và n, g


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng sung


- GV hướng dẫn HS viết tiếng súng. Lưu
ý chỗ nối giữa chữ s và vần ung, thanh
<b>sắc</b>


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.



- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần ung từ chiếc hộp
do GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần ung
nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2


+ Hoạt động 6: Nhận
diện chữ và tiếng
chứa chữ mới


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3


+ Hoạt động 8: Tập


viết vần mới và tiếng
khóa


- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò


chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5
+ Hoạt động 10:


Trò chơi củng cố


- Cả lớp hát lại bài hát " Tìm bạn thân" - Hát
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.


- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhắc HS xem trước bài hôm sau. - Làm bài vào vở
BT.



<b>Tiết 3: TẬP VIẾT: </b>


<b> </b>


<b> NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN </b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs viết đúng các từ ngữ nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,</b></i>
vườn nhãn theo đúng quy trình chữ viết.



Giúp hs viết đúng các từ ngữ con ong, cây thông, vầng trăng, cây súng, củ gừng, củ riềng
theo đúng quy trình chữ viết trong vở TV. Đặt dấu câu đúng.


<i><b>2. Kĩ năng: rèn KN viết các từ thẳng dòng, đều nét độ cao thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch chữ đẹp</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Mẫu chữ


- HS: Vở TV, bảng con.
<i><b>III.các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định: ( 2')
B. Ktra bài cũ (3’)
C. Bài mới: (35')
1. Gthiệu bài.
2. Qsát nxét
3. HD viết


- Hát.


- Đọc cho hs viết nền nhà, cá biển
- Nhận xét, ghi điểm


- Trực tiếp – ghi đầu bài
- Gv cho hs qsát mẫu chữ
- nxét sửa sai



- Gv viết mẫu vừa viết vừa pt HD cách viết
+ Từ con ong gồm 2 tiếng


+ Từ nền nhà gồm 2 tiếng


- Nền: gồm n nối với âm ê, dấu huyền trên ê các
chữ cao 2 ô li


+ Từ nhà in: gồm 2 tiếng
- in: gồm i nối với n cao 2 ô li
+ Từ cá biển: gồm 2 tiếng


- Cá: c nối với a dấu sắc trên a, các chữ cao 2 ô li


- Hát


- Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4.HS viết vào bảng
con vở


D.Củng cố dặn dò.


- Biển: b nối với vần iên dấu hỏi trên ê, chữ b cao
5 ô li, các âm cịn lại cao 2 ơ li


+Từ n ngựa: gồm 2 tiếng
- Yên: y cao 5 ô li, ê, n cao 2 ô li



- Ngựa: ng nối vần ưa, g cao 5 ô li, n, ư, a, cao 2 ô
li dấu nặng dưới ư


+ Từ cuộn dây, vườn nhà HD tương tự các từ trên
nền nhà, nhà in


cá iển, yên ngựa cuộn dây, vườn nhà -Y/c hs
viết bảng con


- Nhận xét sửa sai


- Con: gồm c nối với vần on


-Viết bảng con
- Viết bài vào
vở


- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết 4: TOÁN: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. Biểu thị tình huống</b></i>
trong tranh bằng phép tính thích hợp.


<i><b>2. Kĩ năng: rèn luyện KN làm tính cộng trừ trong phạm vi 7 rõ ràng, chính xác, nhanh.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ học tập – u mơn học, cẩn thận khi làm tốn.</b></i>



<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bộ TH tốn,


- Que tính, bảng con.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn định: ( 1')
B. Ktra bài cũ (4’)


- Hát


-gọi 3 hs lên bảng làm bài
7-6=1 7-3=4 7-4=3
7-7=0 7-0=7 7-5=2


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. Bài mới: (35')
1. Gthiệu bài.
2. Luyện tập.


-Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
Bài 1: tính


- HD hs cách đặt tính và tính
- Gọi hs lên bảng làm bài


- Y/c hs làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài


7 2 4 7 7 7
3 5 3 1 0 5
4 7 7 6 7 2
Bài 2: tính


- HD hs cách làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở


- Y/c đổi vở Ktra chéo lẫn nhau
- Y/c hs nêu kết quả




- Nhận xét, chữa bài
6+1=7 2+5=7
1+6=7 5+2=7
7-6=1 7-5=2
7-1=6 7-2=5
Bài 3: Số


-HD hs cách làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài


2+5=7 7-6=1
7-3=4 7-4=3


4+3=7 7-0=7


- Quan sát, ghi nhớ
- 6 hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Qsát, nghe, ghi nhớ
- Làm bài vào vở
- Đổi vở Ktra chéo
- Hs nêu kết quả
- Nhận xét bài bạn


-Qsát, ghi nhớ
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn



--


-+
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-D.Củng cố dặn dò
(3')


Bài 4: > < =


- HD hs cách so sánh và điền dấu


- Gọi hs lên bảng làm bài


- Y/c lớp làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài


3+4=7 5+2>6
7-4<4 7-2=5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp


- Cho hs qsát tranh, nêu bài tốn, viết phép
tính thích hợp


- Nhận xét, chữa bài


3 + 4 = 7


- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà làm lại BT
chuẩn bị bài sau


- Qsát, ghi nhớ
- 3 hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Qsát nêu bài toán
viết phép tính thích
hợp



- Nghe


Ngày soạn: 2/11/2011


Ngày giảng: Chiều: 3/11/2011
<b>Tiết 1: Luyện toán.</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. Biểu thị tình huống</b></i>
trong tranh bằng phép tính thích hợp.


<i><b>2. Kĩ năng: rèn luyện KN làm tính cộng trừ trong phạm vi 7 rõ ràng, chính xác, nhanh</b></i>
<i><b>3. Thái độ: GD hs chăm chỉ học tập – yêu môn học, cẩn thận khi làm toán.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bộ TH tốn,


- Que tính, bảng con.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.ỔN định: ( 3')
B. Ktra bài cũ.
C. Bài mới: (37')
1. Gthiệu bài (2')
2. Luyện tập (30')


- Hát




Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: tính


-HD hs cách đặt tính và tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài


7 2 4 7 7 7
3 5 3 1 0 5
4 7 7 6 7 2
Bài 2: tính


- HD hs cách làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở


- Y/c đổi vở Ktra chéo lẫn nhau
- Y/c hs nêu kết quả




-Nhận xét, chữa bài


<b>6+1=7 2+5=7</b>
<b>1+6=7 5+2=7</b>
<b>7-6=1 7-5=2</b>
<b>7-1=6 7-2=5</b>
Bài 3: Số



-HD hs cách làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài


2+5=7 7-6=1
7-3=4 7-4=3
4+3=7 7-0=7


- Hát


- Qsát, ghi nhớ
- 6 hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Qsát, nghe, ghi nhớ
- Làm bài vào vở
- Đổi vở Ktra chéo
- Hs nêu kết quả
- Nhận xét bài bạn


-Qsát, ghi nhớ
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn



--



-+
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-D.Củng cố dặn
dò (3’)


Bài 4: > < =


- HD hs cách so sánh và điền dấu
- Gọi hs lên bảng làm bài


- Y/c lớp làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài


3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp


- Cho hs qsát tranh, nêu bài tốn, viết
phép tính thích hợp


- Nhận xét, chữa bài


2 + 4 = 6


- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học


- Qsát, ghi nhớ


- 3 hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Qsát nêu bài tốn viết
phép tính thích hợp


-Nghe


<b>Tiết 2: Thể dục</b>


<b>Tiết 3: Mĩ thuật</b>





Ngày soạn: 3/11/2011


Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 4/11/2011
<b>Tiết 1: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 54: ung - ưng</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs đọc, viết được. Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng</b></i>
dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
Rừng, thung lũng, suối đèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>II.Đồ dùng dạy:</b></i>


- GV: Tranh minh họa dạy từ ứng dụng.


<i><b>III.Các HĐ dạy học::</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b> - 2 HS đọc lại bài ứng dụng 44


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ.


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1</b><i>: </i>GV
nói chuyện tự nhiên
với HS


- Giáo viên cùng học sinh hát bài" Tìm


bạn thân" - Hát


2. Luyện tập


+ Hoạt động 2: Luyện
đọc


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>



- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
cây sung củ gừng
<b> Thung thu vui mừng</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b> Không sơn mà đỏ</b>
<b>Không gõ mà kêu</b>
<b>Không khều mà rụng</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Đọc cá nhân, bàn,


nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 3: Viết
chữ và tiếng chứa chữ
mới


- YC HS viết vào vở tập viết: ung, ưng,
<b>bông súng, sừng hươu.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nói hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói: "
<b>Rừng, thung lũng, suối đèo"</b>


+ Tranh vẽ gì?



- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 5:


Trị chơi củng cố


- Cả lớp hát lại bài hát " Tìm bạn thân" - Hát
<b>4. Củng cố, dặn dị</b> - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.


- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở
BT.


<b>Tiết 2: TẬP VIẾT: </b>



<b>CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG...</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs viết đúng các từ ngữ con ong, cây thông,, yên ngựa, cuộn dây, vườn</b></i>
nhãn theo đúng quy trình chữ viết.


Giúp hs viết đúng các từ ngữ con ong, cây thông, vầng trăng, cây súng, củ gừng, củ riềng
theo đúng quy trình chữ viết trong vở TV. Đặt dấu câu đúng.


<i><b>2. Kĩ năng: rèn KN viết các từ thẳng dòng, đều nét độ cao thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: GD hs có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch chữ đẹp</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Mẫu chữ.


- Vở TV, bảng con.
<i><b>III.các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định: ( 3')
B. Ktra bài cũ (4')
C. Bài mới: (33')
1. Gthiệu bàì.
2. Qsát nhận xét


- Hát


- Đọc cho hs viết nền nhà, cá biển
- Nhận xét, ghi điểm



- Trực tiếp – ghi đầu bài
- Gv cho hs qsát mẫu chữ


- Hát


- Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. HD viết


4.HS viết vào vở.


D.Củng cố dặn dò
(3')


- nxét sửa sai


- Gv viết mẫu vừa viết vừa pt HD cách viết
+ Từ con ong gồm 2 tiếng


+ Từ nền nhà gồm 2 tiếng


- Nền: gồm n nối với âm ê, dấu huyền trên ê các
chữ cao 2 ô li


- ong: vần ong


+ Từ Cây thông: gồm 2 tiếng
- Cây: gồm chữ c và vần ây



- Thông: gồm chữ th nối với vần ông
+ Từ vầng trăng: gồm 2 tiếng


- Cầng: gồm chữ v nối với vần âng dấu huyền
trên â


- Trăng: gồm chữ tr nối với vần ăng
- Các từ còn lại HD tương tự các từ trên
- Y/c hs viết bảng con


- Nhận xét sửa sai


- Y/c hs viết bài vào vở TViết
- QSát uấn nắn hs


- Thu bài chấm vở
- Nxét bài viết của hs
- Nhắc lại ND bài


- Về nhà viết bài vào vở ô li
- Chuẩn bị bài sau


xét


- Quan sát- ghi
nhớ


- Viết bảng con
- Viết bài vào
vở



- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 3: TOÁN: </b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Bộ TH tốn, mẫu vật, que tính
- HS: Bảng con.


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HD của GV HĐ của HS


A. Ổn định: (1')
B. Ktra bài cũ (4’)


C. Bài mới: (30')
1. Gthiệu bài (2’)
2. Thành lập và ghi
nhớ bảng cộng
trong phạm vi 8.
a.HD hs phép cộng
7+1=8 và 1+7=8


b.Thành lập ct 6+2


và 2+6, 5+3 và
3+5, 4+4


3.Thực hành.


- Tính


4+3=7 7-4=3
3+4=7 7-3=4
- Nhận xét ghi điểm
trực tiếp – ghi đầu bài


+ BC1: HD hs qsát tranh và nêu bài
toán


+ BC2: Gv chỉ vào hình vẽ vừa nêu
“Bảy cộng một bằng mấy”


- Ghi bảng: 7+1=8


+BC3: gv nêu “một cộng với bảy
bằng mấy”


- GV viết bảng: 1+7=8


(Các bước tiến hành tương tự với
phép cộng 7+1=8 và 1+7=8)


- Cho hs thực hiện trên bảng 8 công
thức. Y/c hs đọc lần lượt từng công


thức và học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 8


Bài 1: tính


- HD hs cách đặt tính và tính
- Y/c hs lên bảng làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở


- Hát


- 2 hs lên bảng làm
- Nxét


- Qsát Nêu bài toán
- Trả lời


- Đọc ĐT + CN


-Đọc ĐT + CN


- Thực hiện 8 công thức
đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 8


- Qsát, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

D. Củng cố dặn dò
(3')



- Nxét chữa bài


5 1 5 4 2 3
3 7 2 4 6 4
8 8 7 8 8 7
bài 2: tính


- HD hs cách tính


- Y/c hs lên bảng làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài


1+7=8 3+5=8 4+4=8
7+1=8 5+3=8 8+0=8
7-3=4 6-3=3 0+2=2
Bài 3: tính


- HD hs cách tính
- Gọi hs lên bảng làm
- Y/c hs làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài
1+2+5=8 3+2+2=7
2+3+3=8 2+2+4=8


Bài 4: viết phép tính thích hợp


- Cho hs qsát tranh, nêu bài toán rồi
viết phép tính thích hợp



- Nxét chữa bài
a,


6 + 2 = 8


b,


4 + 4 = 8


- Củng cố ND bài


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn dò về nhà làm lại BT và học


- Lớp làm bài vào vở
- Nxét bài bạn


- Qsát ghi nhớ


- 3 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- Nxét bài bạn


- Qsát ghi nhớ


- 3 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- Nxét bài bạn



- Qsát nêu bài toán
viết phép tính thích hợp
- Nxét bài bạn


- Nghe
- Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thuộc bảng cộng


<b>Tiết 4: Sinh hoạt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×