Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De va dap an Toan 9 thi HKI nam hoc 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009</b>



<b> </b>

KHÁNH HOÀ

<b> MƠN TỐN - LỚP 9</b>



<b> </b>

<b>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>




<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm). Học sinh làm trong 30 phút</b>


<i>Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và viết vào tờ giấy làm bài kiểm tra phương án</i>
<i>chọn (ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời </i>A,<i> học sinh viết </i>1A<i>).</i>


<b>Câu 1. </b> Giá trị của biểu thức

2

3


1


3


2



1






<sub> bằng: </sub>
A.

2

3

B. 1 C. –4 D. 4
<b>Câu 2. </b>Biểu thức

7

2 có giá trị bằng:


A. -7 B. 7 C. -7 và 7 D . 49
<b>Câu 3.</b> Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng


(d): y = 2x và (d’): y = – x + 3 là:
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2)


C. (–1 ; –2) D. (–2 ; –1)
<b>Câu 4. </b> Hai đường thẳng


(d): y = 2x +3 và (d’): y = 2x -5 :


A. cắt nhau tại một điểm trên trục tung
B. cắt nhau C. song song D. trùng nhau
<b>Câu 5. </b> Tìm điều kiện của k để hàm số y = (k +2)x +3
đồng biến trên tập hợp các số thực R?


A. k

 

2

B. k = 0 C. k = 2 D. k = -2
<b>Câu 6. </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số
bậc nhất ?


A.

y 3 x 1

B.


1


y



2x 3






C. y = 2x2<sub> – 1</sub> <sub>D. </sub>

y

3 3 x

2



<b>Câu 7. </b> Đồ thị của hàm số y = 2x +

3

là đường thẳng
qua đi qua điểm có tọa độ:


A. (1;

3

) B. (1; -

3

)

C. (0;

3

) D. (

3

; 0)
<b>Câu 8. </b>Điều kiện xác định của biểu thức


x 3


A



x 3





<sub> là:</sub>


A. x > 0 B. x  0 và x  9
C. x  0 D. x  3
<b>Câu 9. </b>Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O)
khi a và (O) có số điểm chung là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 10. </b>Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
giao điểm của:


A. ba đường trung trực B. ba đường phân giác
C. ba đường cao D. ba đường trung tuyến
<b>Câu 11. </b> Cho đường tròn (O; 5) , dây AB = 4. Khoảng
cách từ tâm O đến AB bằng:


A. 3 B.

29

C. 21 D. 4


<b>Câu 12. </b> Cho một đường thẳng a và một điểm O cách a
một khoảng 3cm. Vẽ đường trịn (O) tâm O có đường


kính bằng 6cm. Khi đó, khẳng định nào sau đây là
<b>đúng</b>?


A. a tiếp xúc với (O) B. a không cắt (O)
C. a cắt (O) tại hai điểm D. Cả A, B và C đều sai.


<b>"</b>


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7.0 điểm).</b>
<b>Học sinh làm trong 60 phút</b>


<b>Bài 1.</b><i>(2 điểm)</i> (<i>Không dùng máy tính cầm tay</i>)
a. Tính

A ( 28 2 14

7) 7 7 8

.


b. Rút gọn

8 2 15

21

35


B



3

5

7







<sub>.</sub>


<b>Bài 2.</b><i>(2 điểm)</i> Cho hàm số

3


y

x 3




4





có đồ thị là
(d).
<b> </b>a. Vẽ (d).
b. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d).


<b>Bài 3.</b> <i>(3 điểm)</i> Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao
cho OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O)
(B,C là tiếp điểm).


a. Chứng minh D ABC đều.


b. Đường vng góc với OB tại O cắt AC tại D.
Đường vng góc với OC tại O cắt AB tại E.
Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi.


c. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I –</b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2008-2009</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 </b>


<b>điểm – mỗi câu đúng được 0.25 điểm).</b>



<b>Câu</b>

1

2

3

4

5

6



<b>ĐS</b>

D

B

B

C

A

D




<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7.0 </b>


<b>điểm).</b>



<b>Bài Câu</b>

<b>Đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-2


-4


5


B


A <sub>x</sub>


y


O


H


30


D
A


I


O



B C


E


14 7 8 7 7 8

 


21



<b>b</b>



8 2 15

21

35 (3

15

21) (5

15

35)


B



3

5

7

3

5

7











3( 3

5

7)

5( 3

5

7)


3

5

7












( 3

5)( 3

5

7)


3

5

7









3

5

<sub>.</sub>



<b>2</b>

<b>a</b>



Xác định A(4; 0) và B(0; -3) (0.50)


Vẽ đầy đủ và đúng (không kể OH). (0.50)



<b>b</b>

Kẻ

OHAB

<sub> (0.25) </sub>



Viết được

2 2 2


1

1

1



OH

OA

OB

<sub> (0.25) </sub>


Tính được OH = 12/5. (0.50)



<b>3</b>


<b>a</b>




<b>Chứng minh </b>

D

<b> ABC đều.</b>



Ta có AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)



0


ABO 90

<sub> (AB là tiếp tuyến của (O) ) </sub>



sin

BAO

=



OB R 1


OA 2R 2

<sub> </sub>

<sub> (</sub>



BAO

<sub> = 30</sub>

o

<sub> (</sub>



BAC

= 2

BAO

= 60

o

<sub> (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) (</sub>



Suy ra

D

ABC đều.



<b>b</b>



<b>Chứng minh ADOE là hình thoi.</b>



Ta có OE // AC (cùng vng góc OC); OD // AB (cùng vng góc OB) (


AO là phân giác

EAD

(câu a). Vậy ADOE là hình thoi.



<b>c</b>




<b>Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường trịn.</b>


Ta có DE

<sub>OA tại I (t/c hình thoi)</sub>



I là trung điểm OA (t/c hình thoi)



Suy ra



OA 2R


OI R


2 2


  


</div>

<!--links-->

×