Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

casio 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời Gian : 120 Phút


<b>Baøi</b>


<b> 1 </b>: Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 và 51135438


<b>Baøi</b>


<b> 2 </b> : Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hồn 3,15(321)


<b>Bài</b>


<b> 3 </b> : Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 73411


<b>Baøi</b>


<b> 4 </b>: Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của 8236


<b>Bài 5</b>: Cho đa thức P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c</sub>


a) Tìm a , b , c biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) có giá trị tương ứng là
1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653


b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x+5
c) Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989


<b>Bài 6</b>: Cho dãy số Un =


4 3

 

4 3


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


  


với n = 0 , 1 , 2 , ………
a) Tính U0 , U1 , U2 , U3 , U4


b) Lập công thức để tính Un+2 theo Un+1 và Un


c) Tính U13 , U14


<b>Bài 7:</b> Tính giá trị biểu thức
a) A =


2 0 2 0


3 3 0 2 0


12,35. 30 25'.sin 23 30'
3,06 .cot 15 45'.cos 35 20'


<i>tg</i>
<i>g</i>


b) B = 3344355664 . 3333377777


<b>Bài 8:</b> Tìm giá trị của x , y viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số từ phương trình:





2
5


4 2


3 1


6 4


5 3


8 5


7 5


7


9 <sub>8</sub>


9


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 



 




<b>Bài 9</b>: Cho dãy số sắp xếp thứ tự U1 , U2 , U3 ,……… ,Un ,Un+1,……… biết U5 = 588 ; U6 = 1084 ;
<sub>U</sub>


n+1 = 3Un - 2 Un-1 . Tính U1 ; U2 ; U25


<b>Bài 10</b>: Cho đa thức P(x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> + bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx + 132005 </sub>


Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1 ; 2 ; 3 ; 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x) lần
lượt là 8 ; 11 ; 14 ; 17 .Tính P(x) với x = 11 ; 12 ; 14 ; 15


Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp : ………


Họ Và Tên : ………


Kiểm Tra Đề Số 1

Điểm :


Mơn : Máy Tính Bỏ Túi CASIO



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1 ( 2007 )</b>
<b>Bài</b>


<b> 1 : </b>


Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)


Ta có : <i>A</i>



<i>B</i>=
<i>a</i>


<i>b</i> (


<i>a</i>


<i>b</i> tối giản)


ƯSCLN : A ÷ a


Ấn 9474372 f 40096920 =


Ta được : 6987 f 29570


ÖSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356


Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )


Ấn 1356 f 51135438 =


Ta được : 2 f 75421


Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438


là : 1356 ÷ 2 = <b>678</b>


<b>ÑS : 678 </b>



<b> Baøi 2 : </b>


Ta đặt 3,15(321) = a


Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)


Lấy (1) trừ (2) vế theo vế , ta có : 99900 a = 315006
Vậy <i>a</i>=315006


99900 =
52501
16650


<b>ÑS : </b> 52501


16650


Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh :


315321−315


99900 =


315006
99900 =


52501
16650


<b>Bài</b>


<b> 3 :</b>
Ta có


710<i>≡</i>249(mod 1000)


001¿2<i>×</i>001≡001(mod 1000)


¿


73400<i>≡</i>001(mod 1000)


¿
2494


¿2<i>×</i>2492<i>≡¿</i>
7100<i>≡</i>24910<i>≡¿</i>


<b>ĐS : 743</b>


Khi thực hành ta thực hiện phép tính như sau cho nhanh


73411<i>≡</i>711<i>≡</i>743(mod 1000)
<b> Baøi 4 :</b>


Dễ thấy


810<i><sub>≡1824</sub></i>



(mod 10000)


820<i><sub>≡</sub></i><sub>1824</sub>2<i><sub>≡</sub></i><sub>6976</sub>


(mod 10000)


¿


840<i>≡</i>69762<i>≡</i>4576(mod 10000)


850


=840<i>×</i>810<i>≡</i>4576<i>×1824≡</i>6624(mod 10000)


850


¿4<i>≡6624</i>4<i>≡</i>66242<i>×</i>66242<i>≡</i>7376<i>×7376</i>
¿


8200


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Và ta có : 8


10


¿3<i>×</i>86<i>≡</i>18243<i>×</i>86<i>≡</i>4224<i>×</i>2144<i>≡6256</i>(mod 10000)


836=¿


Cuối cùng :



8236=8200<i>×</i>836<i>≡</i>5376<i>×</i>6256<i>≡</i>2256(mod10000)


<b>ĐS : 2256</b>


<b>Bài 5: </b> 5.1 Thay l ần l ư ợc c ác gi á tr ị x = 1,2 ; x =2,5 ; x=3,7 v ào đa th ức
P(x) = x3<sub>+ax</sub>2<sub>+ c ta đư ợc h ệ</sub>


¿


1<i>,</i>44<i>a</i>+1,2<i>b</i>+<i>c</i>=1993


6<i>,</i>25<i>a</i>+2,5<i>b</i>+<i>c</i>=2045


13<i>,</i>69<i>a</i>+3,7<i>b</i>+<i>c</i>=2123


¿{ {


¿


Gi ải h ệ ph ư ơng tr ình ta đ ư ợc


X=10 ; y=3 ; z = 1975


5.2 S ố d ư c ủa ph ép chia P(x) =x3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x+1975 cho 2x+5 ch ính l à gi á tr ị P(-2,5) c ủa đa th ức P(x) t ại </sub>


x=-2,5. ĐS ; 2014,375


5.3 Gi ải ph ư ơng tr ình P(x) =x3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x+1975= 1989 hay x</sub>3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x-14 =0 </sub>



x=1 ; x= -9,531128874 ; x= -1,468871126


<b>Baøi 6: </b>


a ) U0 = 0 ; U1 = 1 ; U2 = 8 ; U3 = 51 ; U4 = 304 ; U5 = 1769


b ) Un+2 = 8 Un+1 - 13 Un


c ) U13 = 2081791609 ; U14 = 11932977272
<b>Baøi 7</b>:


a) A = 0,0002265623304


b) M = 11.148.000.848.761.678.928
<b>Baøi 8:</b> x =


4752095 95603
45


103477  103477


<b>Bài 9</b>: Đáp số :


1
1


3
2


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> 







U4 = 340 ; U3 = 216 ; U2 = 154 ; U1 = 123 ;


U25 = 520093788


<b>Bài 10 </b>: Nhận xét : 8 = 3+5 = 3.1 +5 ; 14 = 9+5 = 3.3 +5
11 = 6+5 = 3.2 +5 ; 17 = 12+5 = 3.4 +5
Neân 8 , 11 ,14 , 17 là giá trị của 3x + 5 khi x = 1 , 2 , 3 , 4
Xeùt Q(x) = P(x) – (3x+5) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x)
Q(x) có bậc 5 nên R(x) chỉ có thể bậc cao nhất là 1 hay
R(x) = x + r


Tính Q(x) tại x = 0 . Q(0) = 0+ 132005 –(0+5) = (-1)(-2)(-3)(-4).r
Suy ra r = 5000


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×