Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE TOAN CHUNG THI VAO LOP 10 AN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>


AN GIANG

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU </b>


<b> </b>

<b>Năm học 2012 – 2013 </b>



<b>Mơn : TỐN </b>

<b>(ĐỀ CHUNG) </b>


Thời gian làm bài :<b> 120 phút </b>
(Không kể thời gian phát đề)


<b>Bài 1: (2,0 điểm) </b>


a)<b> </b>Rút gọn biểu thức :








b) Giải phương trình .


<b>Bài 2: (2,0 điểm) </b>


<b> </b>Cho hàm số (*) có đồ thị là Parabol (P).
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.


b) Chứng minh rằng đường thẳng luôn cắt (P) tại hai điểm phân
biệt A và B. Với m nào thì hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.



<b>Bài 3: (2,0 điểm) </b>
Cho hệ phương trình




a) Giải hệ phương trình khi .


b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm với bằng . Tìm nghiệm đó.
<b>Bài 4: (4,0 điểm) </b>


<b> </b>Tam giác ABC cân tại A có BC<AB, nội tiếp trong đường trịn(O) bán kính R=2cm.
Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E.


a) Chứng minh rằng .


b) Chứng minh rằng BCDE là tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh rằng tam giác ADE cân.


d) Cho tam giác OBC đều. Hãy tính diện tích tam giác ABC.
---o0o---


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO <b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINHVÀO LỚP 10 </b>


<b> </b>AN GIANG <b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU </b>


Năm học 2012 – 2013

MƠN TỐN (

đề chung)


<b>A. ĐÁP ÁN </b>




<b>Bài 1 </b>


<b>Câu a </b>






























<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Câu b </b>



 Đặt điều kiện .


 Phương trình trở thành




 Phương trình có hai nghiệm





 Với ta được


V y phương trình có hai nghiệm


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Bài 2 Câu a </b>





x -2 -1 0 1 2
-8 0 -2 -8
Đồ thị (P)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu b </b>


+ Phương trình hồnh độ giao điểm giữa (P) và đường thẳng (d)




+ Do ac trái dấu nên phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
hay đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B.


+ Gọi với là nghiệm của
phương trình (*) . Để (d) cắt (P) tại hai điểm A và B đối xứng qua
Oy thì hay .


+ Với thì (d) cắt (P) tại hai điểm
đối xứng nhau qua trục tung


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Bài 3 </b>


<b>Câu a </b>





+ Với m=4 ta có hệ phương trình




+ Cộng hai vế của hệ ta được




+ V y hệ phương trình có nghiệm


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Câu b </b>


+ Hệ phương trình có nghiệm nên ta thay vào hệ đã
cho thu được





+ Khi dó là hai nghiệm của phương trình







+ V y m=2; m=3 là số cần tìm và nghiệm lần luợt là và
.



<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Bài 4 </b>


E D


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu a </b>


a) Chứng minh rằng .
Xét hai tam giác và .

.


đồng dạ







<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Câu b </b>



b) Chứng minh rằng BCDE là tứ giác nội tiếp.
đ đ đ
đ đ đ
Mà tam giác ABC cân tại A nên


Hay tứ giác BCDE nội tiếp vì E, D cùng nhìn đoạn BD góc bằng
nhau.


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Câuc </b>


c) Chứng minh rằng tam giác ADE cân.
Theo trên tứ giác BCDE nội tiếp nên




Mà ắ đườ




Vì tam giác ABC cân nên tam giác ADE cân.


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>Câud </b>



d) Cho tam giác OBC đều hãy tính diện tích tam giác ABC.
Tam giác OBC đều có các cạnh bằng bán kính bằng 2cm
Suy ra chiều cao của tam giác OBC bằng
Chiều cao của tam giác ABC kẻ từ A là
Diện tích tam giác ABC




<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>B HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


</div>

<!--links-->

×