Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai tap on thi vao chuyen hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tài liệu ơn thi lên vào 10 chun hóa</b></i>


 Bài tập nhận biết :


Bài 1 :Dung dịch A chứa các ion Na+;NH4+;HCO3-;CO32-;SO42-.Chỉ có q tím và
các dung dịch HCl,Ba(OH)2 thì có thể nhận ra những ion nào.


Bài 2 :Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột : Fe+FeO;Fe+Fe2O3;FeO+Fe2O3.Bằng pp hóa
học hãy nhận biết các hỗn hợp bột trên.


Bài 3 :Bằng các pp hóa học hãy nhận biết các bình khí sau đây:
CO2;SO2;C2H4;C2H2;SO3.


Bài 4 :Hãy tự chọn một hóa chất thích hợp để phân biệt các muối sau: NH4Cl;
(NH4)2CO3;NaNO3;MgCl2;FeCl2;FeCl3;Al(NO3)3.


Bài 5 :Có 3 dd NH4HCO3;NaAlO2;C6H5ONa và 3 chất lỏng


C2H5OH;C6H6;C6H5NH2.Nếu chỉ dùng d d HCl có thể nhận biết các chất nào trong
các chất trên.


Bài 6 :Chỉ có nước và CO2 có thể phân biệt được các chất bột màu trắng sau đây hay
không : NaCl;Na2CO3;Na2SO4;BaCO3;BaSO4.


Bài 7 :Có thể sử dụng pư oxihóa_khử và pư trao đổi để phân biệt CO2 và SO2 không.
Bài 8 :Làm thế nào để nhận biết từng khí H2 ; H2S; CO2 ; CO trong hổn hợp của
chúng bằng pp hóa học.


Bài 9 :Trong một bình chứa hỗn hợp khí:CO;CO2;SO2;SO3 và H2. Trình bày pp hh
để nhận ra từng khí.


Bài 10 :Có 5 lọ mất nhãn chứa các d d sau đây :NaHSO4;KHCO3;Mg(HCO3)2;


Na2SO3;Ba(HCO3)2.Trình bày pphh nhận biết từng dd mà chỉ được dùng thêm cách
đun nóng.


Bài 11 :Có 6 gói bột màu tương tự nhau:CuO;FeO;Fe3O4;MnO2;Ag2O;hh Fe+FeO.
Chỉ dùng thêm dd HCl có thể nhận biết được 6 gói bột hay không?


Bài 12:Bằng pphh hãy nhận biết 3 axit HCl;HNO3;H2SO4 cùng trong một dung dịch.
Bài 13 :Có mẫu kim loại Ba;Mg;Fe;Ag;Al.Nếu chỉ dùng dd H2SO4 lỗng có thể nhận
biết được những kim loại nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1 :Từ ngun liệu chính là muối ăn , đá vơi , nước , khơng khí , chất xt… viết pư
điều chế các chất sau:Na2CO3;NH4NO3;NH4HCO3.


Bài 2 : Chỉ từ Na2SO3;NH4HCO3;Al;MnO2 và các dung dịch Ba(OH)2 và HBr có
thể điều chế được những khí gì ? Cho các khí đó lần lượt tác dụng với các dung dịch
NaOH và HI.Biết Br2 thốt ra ơ dạng khí.


Bài 3 : Hãy nêu pp điều chế SO2,benzen.


Bài 4 : Có thể dùng bazo nào (NaOH hay NH3) để điều chế Cu(OH)2;Zn(OH)2;
Fe(OH)3;Al(OH)3 từ dung dịch muối của chúng.


Bài 5 : Từ các chất FeS;Zn;MnO2;(NH4)2CO3;Cu và các dung dịch HCl;NaOH;
HNO3 bằng phản ứng trực tiếp giữa chúng thì thu được những khí gì?


Một hợp chất có cơng thức CuCO3.Cu(OH)2. Từ chất đó có thể có những pp nào có
thể điều chế được Cu? PP nào thu đươc Cu tinh khiết hơn?


Bài 6 : Từ CaCO3,Na2SO4,Cu2S làm thế nào để điều chế được các kim loại đó.
Bài 7 :Viết PTPU trực tiếp tạo ra các o xit của ni tơ:N2O5;NO;N2O;NO2.


*Bài tập tách chất


Bài 1 :N2 có lẫn các tạp chất là hơi nước ,CO2,CO,O2.Làm thế nào để có N2 tinh
khiết.


Bài 2 :Trong phịng thí nghiệm thường điều CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl,do đó
có lẫn một ít khí hiđroclorua và hơi nước .Làm thế nào để thu được CO2 tinh khiết.
Bài 3 :Có hỗn hợp khí gồm CO2,C2H4,C2H6,C2H2.Trình bày pp tách riêng tưng khí
tinh khiết.


Bài 4 :Bằng pphh :


a/ Tách C2H4 và C2H2 ra khỏi nhau.
b/Loại bỏ tạp chất C2H4 khỏi CH4.


Bài 5 :Cho hỗn hợp các kim loại :Cu,Fe,Al,Ag.


a/Hãy dùng pphh(kể cả điện phân nếu cần) để tách riêng các kim loại ra khỏi nhau.
b/Trong các kim loại trên ,kim loại nào có tính khử lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 7 :Cu kim loại thường có lẫn một ít Ag kim loại.Hãy trình bày pphh điều chế
Cu(NO3)2 nguyên chất từ loại Cu nói trên.


Bài 8 :Cho hỗn hợp các o xit sau :SiO2,Al2O3,CuO,Fe2O3.Trình bày pphh để thu
được tưng o xit nói trên.


Bài 9 :Cho các hóa chất :Cu ,HCl,KOH,H2O.Hãy dùng pphh điều chế CuCl2 tinh
khiết.


Bài 10 :Một loại muối ăn có lẫn các tạp chất Na2SO4,NaBr,MgCl2,CaCl2,CaSO4.


Hãy trình bày pphh để thu được NaCl tinh khiết.


Bài 11 :Bằng pphh tách các chất Al2O3,Fe2O3,SiO2 ra khỏi hỗn hợp của chúng.
Bài 12 :Từ hỗn hợp gồm KCl,AlCl3,CuCl2 (với đầy đủ các điều kiện và các chất cần
thiết) viết ptpu điều chế 3 kim loại K,Cu,Al riêng biệt.


Bài 13 :Trong cơng nghiệp ,khi điện phân ddNaCl có màng ngăn hai điện cực ,thu
được hỗn hợp gồm NaOH & NaCl.Bằng pphh nào có thể tách được NaCl ra khỏi
NaOH.


Bài 14:NH3 bị lẫn hơi nước ,muốn thu được NH3 tinh khiết thì có thể dùng cac
schaats nào trong số các chất dưới đây:P2O5,Na,H2SO4đ,CaO,KOH.


*Bài tập hỗn hợp và tính tốn bình thường:


Bài 1:Hịa tan 150g tinh thể CuSO4.5H2O vào 600ml dd HCl 0,6M ta được ddA.Chia
ddA thành 3 phần bằng nhau :


+Cho 5,4 g nhôm vào phần 1 .Sau 1 thời gian ta thu được 1,344 lit khí(đktc),ddB và
chất rắn C.Cho ddB td với xút dư sau đó lọc và nung kết tủa thu được 4g chất rắn.
Tính khối lượng chất rắn C.


+Cho 13,7 g Ba vào phần 2.Sau khi kết thúc tất cả các pư ,lọc kết tủa ,rửa sạch và
đem nung ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.


Bài 2:Có 1 lit ddhh gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M.Cho 43 g hh BaCl2 và
CaCl2 vào dd đó.Sau khi kết thúc pư thu được 39,7 g kết tủa A và ddB.


1/tính% các chất trong A.



2/Chia ddB thành 2 phần bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b/Đun nóng phần 2 rồi thêm từ từ 270 ml dd Ba(OH)2 0,2M vào.Hỏi tổng khối lương
2 dd giảm tối đa là bao nhiêu?


Bài 3:Trong một bình kín dung tích 56 lit chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4,ở 0*C
và 200 atm ,có một it chất xt.Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ
ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với ban đầu.


1/Tính hiệu suất pư tổng hợp NH3.


2/Nếu lấy ½ lượng NH3 tạo thành có thể điều chế được bao nhiêu lit dd NH3 25%
(d=0,907g/ml).


3/Nếu lấy ½ lượng NH3 tạo thành có thể điều chế được bao nhiêu lit dd HNO3 67%
(d=1,40g/ml),biết hiệu suất của quá trình điều chế HNO3 là 80%.


Bài 4:Hợp kim của Ba,Mg,Al được dùng nhiều trong kĩ thuật chân không.


+Lấy m gam A (A là hỗn hợp các kim loại Ba,Mg,Al ơ dạng bột) cho vào nước tới khi
hết phản ứng thấy thoát ra 0,896lit H2(đktc)


+Lấy m gam A (dạng bột) cho vào dd xút dư tới hết phản ứng thấy thoát ra 6,944lit
H2(đktc).


+Lấy m gam A (dạng bột) hòa tan bằng một lượng vừa đủ dd HCl ta thu được .
1/Tính m và %khối lượng các kim loại trong A.


2/Thêm 10g dd H2SO4 9,8% vào ddB, sau đó thêm tiếp 210 gam dd NaOH 20%.Sau khi
kết thúc tất cả các pư ,lấy kết tủa thu được đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao



(H=100%).Tính khối lượng chất rắn thu được.


Bài 5:Hịa tan m1 gam kim loại A hóa trị I vào nước , được dd X và V1 lit khí bay ra.
Cho V2 lit CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd X,được dd Y chứa m2 gam chất tan.Cho dd Y
tác dụng hết với dd HCl thấy thốt ra V3 lit khí.Các thể tích khí đều đo ở đktc.


1/Cho V2=V3,hãy biện luận thành phần các chất tan trong dd Y theo V1 và V2.
2/Cho V2=5/3V1.


a/Lập biểu thức tính m1theo m2 và V1.


b/Cho m2=4,42g;V1=0,672lit.Hãy tính m1 và khối lượng nguyên tử của kim loại A.
Bài 6:Hòa tan 19,28 gam một loại muối kép ngậm nước gồm amoni sunfat và sắt sunfat
vào nước rồi chia làm 2 phần bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Cho phần 2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được ddA,kết tủa B và
khí C.Lượng khí C thốt ra được hấp thụ vào 80 ml dd HCl 0,25M .Lượng kết tủa B được
nung nóng đến khối lượng khơng đổi ,thu được 10,92 gam chất rắn .Lượng chất rắn này
pư hết với 0,06 mol HCl trong dd.


Hãy xđ ctpt của muối kép.


Bài 7:Hỗn hợp A gồm Fe,FeCO3,Fe3O4.Hòa tan (đun nóng) mgam hhA bằng 896ml
ddHCl 0,5M thì thu được ddB và hh khí C gồm CO2 và NO.


+Lượng HNO3 dư trong dd B tác dụng vừa đủ với 1,4 gam CaCO3.


+Có một bình kín dung tích 4,48 lít chứa kk (4/5V là N2 và 1/5V là O2) ở 0*C và
0,375atm.Sau khi nén tất cả hỗn hợp khí C vào bình và giữ nguyên nhiệt độ bình ở 0*C


thì thấy áp suất trong bình là 0,6atm.


Mặt khác đem nung nóng (khơng có O2) mgam hh A rồi cho tác dụng với H2 dư ;lượng
nước tạo ra lúc này cho hấp thụ hoàn toàn vào 100gam dd H2SO4 97,565% thì dd bị
lỗng đi thàn nồng độ 95%.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×