Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.2 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>



<i> Soạn: 26/01/2018</i>


<i> Giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2018</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 86: ÔP - ƠP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ôp, ôp và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôp, ơp.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Các bạn lớp em ) HS luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


<b>3.Thái độ</b>: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<b>*BVMT</b>:


- Sau khi uống xong hộp sữa thì con cần phải bỏ vào thùng rác
- * QTE: Trẻ em có quyền được kết giao bạn bè.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: ăp, âp, cải bắp, bệp bênh


tập múa,cá mập… - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét – <sub>Tuyên dương.</sub>
-Viết bảng con: ăp, âp, ngập nước, cải


bắp.


-Viết bảng con: ăp, âp, ngập nước, cải
bắp.


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 86: ôp – ơp</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ hộp sữa có tiếng (sữa)con đã học
cịn tiếng (hộp) là tiếng mới, trong


- Hộp sữa.



tiếng(hộp)các con đã học âm h và dấu


thanh nặng còn vần ôp là vần mới - HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ôp) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: ôp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc trơn: ôp - 5 hs đọc: ôp
- Có vần ơp muốn có tiếng hộp con làm


như thế nào?


-Ghép âm h trước, vần ôp đứng sau,
dấu năng dưới âm ô con được tiếng hộp
.


- GV đọc mẫu: hộp - 5 hs đọc: hộp
- Phân tích tiếng hộp? - 2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? - Hờ - ôp - hộp - nặng - hôp (6 hs đọc


- Đọc: hộp - hộp (5 hs đọc)


- Từ hộp sữa tiếng nào có vần vừa học?



<b>*BVMT</b>:


?sau khi uống xong hộp sữa thì con cần
phải làm gì để giữ cho MT sạch đẹp?


- Từ hộp sữa, tiếng hộp có vần ôp vừa
học


- HS đọc cả cột từ. ôp - hộp - hộp sữa ( 5hs đọc)
•Dạy vần(ơp)theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “ ô ” bằng âm “ơ”, âm p


cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ơp
- GV đọc mẫu: ơp - 5 hs đọc: ơp


+ Nêu cấu tạo vần ơp? -Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm p đứng
sau.


+ Đánh vần: ơ - pờ -ơp
+ Đọc trơn: ơp


- ơ - pờ -ơp (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ơp


<b>- </b>Có vần“ơp”cơ thêm âm l và dấu sắc


trên âm ơ cơ được tiếng gì? - lớp



- GV đọc mẫu “lớp ” - 5 hs đọc: lớp


- Phân tích tiếng lớp? - âm l đứng trước vần ơp sau thêm dâu
thanh sắc trên âm ơ được tiếng lớp.
- Con nào đánh vần được? - Lờ - ớp - lớp - sắc (5 hs đọc


- Đọc trơn: lớp - lớp (5 hs đọc)
- Đưa từ lớp học gọi hs đọc - lớp học ( 5 hs đ ọc)


- Từ lớp học tiếng nào có vần vừa học? - Từ lớp học, tiếng lớp có vần ơp vừa
học


<b>•</b> GV giảng từ: lớp học
-<b>BVMT:</b>


? con cần làm gì để lớp học ln sạch
đẹp?


- Cho hs quan sát tranh trong sách.


- HS đọc cả cột từ. - ơp - lớp - lớp học (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ơp, ơp điểm gì giống và khác
nhau?


- ôp, ơp.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có p đứng sau.



+ Khác nhau: ơp có âm ơ đứng trước.
ơp có âm ơ đứng trước
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- ơp - lớp.- lớp học.


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


tốp ca hợp tác.
bánh xốp lợp nhà.
- tốp, xốp ( ôp )


- hợp lợp.( ơp )
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài



- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: ôp, ơp, hộp sữa, lớp
học.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Tiết 2
•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.



+ Tranh vẽ gì? - Hồ nước, mây, bụi chuối…
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm


mới học.


Tiếng “ xốp”(ơp) đớp ( ớp)


+ HS luyện đọc từ có vần mới. - mây xốp, cá đớp - ôp, ơp( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.


Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao


Giật mình thức giấc bay vào rừng xa.
- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.



1dịng vần ơp 1dòng từ hộp sữa
1 dòng vần ơp 1 dòng lớp học.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Các bạn hs đang làm quen với nhau
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Các bạn lớp em.


- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được kết giao</b></i>
bạn bè.


- Các bạn lớp em ln đồn kết.
- Các bạn lớp em học rất ngoan.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>



- Hơm nay con học vần gì? - ơp, ơp
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơp, ơp - HS nêu: đớp mồi, lộp độp..
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- Về nhà tìm 2 tiếng có vần ơp, ơp
viết vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


______________________________________
ĐẠO ĐỨC


<b>EM VÀ CÁC BẠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs hiểu được


- Bạn bè là những người cùng học cùng chơi, cho lên phải đoàn kết, cư xử tốt với
nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.


<b>2. Kỹ năng</b>: Với bạn bè cần phải tôn trọng giúp đỡ cùng nhau làm các công việc
chung, vui chung mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận


<b>3. Thái độ</b>: Với bạn bè cần phải tôn trọng giúp đỡ cùng nhau, đồn kết hịa nhã với
bạn bè.


* QTE: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và


được đối xử bình đẳng.


<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng, trong quan hệ với bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè.


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


- Kĩ năng phê phán đánh giá những hành vi cơ xử chưa tốt với bạn bè.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2.Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>


+ Khi nào thì chào thầy cơ giáo? - Khi gặp thầy cô giáo trong nhà
trường hay trên đường em đứng
thẳng người, bỏ mũ nón và nói “Em
chào cơ a.!”


+ Khi đưa hoặc nhận 1 vật gì từ thầy cơ
em làn thế nào?


Khi đưa hoặc nhận 1 vật gì từ thầy
cơ em phải đưa bằng 2 tay và nói
“thưa cơ”


<b>3. Bài mới</b>



a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b. Giảng bài mới:


Hoạt động 1: Phân tích tranh(Bài tập 2) Hoạt động cặp


Cho hs thảo luận theo câu hỏi: - HS thảo luận cặp theo câu hỏi:
- Trong từng tranh các bạn đang làm gì?


Các bạn đó có vui khơng ? Vì sao?


- Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử
như thế nào đối với bạn bè?


+ Gọi 1 số cặp lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.


+ 2 - 3 cặp lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.


- Dưới lớp theo dõi bổ sung ý kiến.
Kết luận: Các bạn trong các tranh, cùng


học cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo
các bạn đó, các em cần vui vẻ, đồn kết,
cư xử tốt với bạn bè của mình


Hoạt động 2: Thảo luận lớp(10’) - HS lần lượi trả lời các câu hỏi và
bổ



Nêu câu hỏi cho hs thảo luận: sung ý kiến cho nhau.


- Để cư xử tốt với các bạn em cần làm gì? - Cùng học, cùng chơi, nhường nhị
giúp đỡ nhau


- Với bạn bè cần tránh những việc gì? - Khơng trêu chọc đánh nhau, làm
bạn đau...


- Cư xử tốt với bạn có lợi gì? - Được bạn bè yêu quý...
+ Kết luận: Để cư xử tốt với bạn, các em


cần học, chơi cùng nhau nhường nhị giúp
đỡ nhau, không trêu chọc đánh nhau, làm
bạn đau, không làm bạn giận...cư xử tốt
như vậy sẽ được bạn bè yêu quý, tình cảm
bạn bè càng thêm gắn bó.


Hoạt động 3(10’)Giới thiệu bạn thân của
mình.


u cầu khuyến khích 1 số hs kể về bạn
thân của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tên bạn là gì? Bạn ấy đang học ở đâu?
- Em và bạn đó cùng học cùng chơi với
nhau như thế nào?


- Các em yêu quý nhau hư thế nào?


Tổng kết: Khen gợi các em đã biết cư xử


tốt với bạn của mình và đề nghị cả lớp hoan
nghênh, học tập những bạn đó.


* QTE: trẻ em có quyền được học tập,
được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè
và được đối xử bình đẳng.


<b>4. Củng cố dặn dị:</b>


- Để cư xử tốt với các bạn em cần làm gì? - Cùng học, cùng chơi, nhường nhị
giúp đỡ nhau


- Với bạn bè càn tránh những việc gì? - Khơng trêu chọc đánh nhau, làm
bạn đau...


- Cư xử tốt với bạn có lợi gì? - Được bạn bè yêu quý...
- Hãy cư xử tốt với bạn trong lớp...


- Nhận xét tiết học.


<i></i>
<i> Soạn: 27/1/2018</i>


<i> Giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2018</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 87: EP - ÊP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ep, êp và các tiếng


từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ep, êp.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Xếp hàng vào lớp ” HS luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường
xanh sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, cá
đớp mồi, hộp phấn…


- 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
-Viết bảng con: ôp, ơp, hộp sữa, lộp


độp.


-Viết bảng con: ôp, ơp, hộp sữa, lộp
độp.



- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ cá chép có tiếng (cá)con đã học
còn tiếng (chép) là tiến mới, trong


- Cá chép.


tiếng(chép)các con đã học âm ch và
dấu thanh sắc còn vần ep là vần mới


- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ep) lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.


+ Phân tích vần ep


- 5 hs đọc: ep



- âm e đứng trước, âm p đứng sau.
- Đánh vần: e -pờ - ep - 5 hs đọc: e -pờ - ep


- Đọc trơn: ep - 5 hs đọc: ep


- Có vần ep muốn có tiếng chép con làm
như thế nào?


-Ghép âm ch trước, vần ep đứng sau,
dấu săc trên âm e con được tiếng chép
- GV đọc mẫu: chép - 5 hs đọc: chép


- Phân tích tiếng chép? 2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? - chờ - ep - chép - sắc - chép (10 hs đọc
- Đọc: chép - chép (5 hs đọc)


- Từ cá chép tiếng nào có vần vừa học? - Từ cá chép, tiếng chép có vần ep vừa
học


- HS đọc cả cột từ. Ep - chép - cá chép ( 5hs đọc)
•Dạy vần(êp)theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm(e)bằng âm(ê), âm p cơ


giữ ngun cơ được vần gì? - vần êp
- GV đọc mẫu: êp - 5 hs đọc: êp


+ Nêu cấu tạo vần êp? -Có 2 âm: âm ê đứng trước, âm p đứng
sau.



+ Đánh vần: ê- pờ - êp
+ Đọc trơn: êp


- ê- pờ - êp (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: êp


<b>- </b>Có vần“êp”cô thêm âm x và dấu sắc


trên âm ê cô được tiếng gì? - xếp


- GV đọc mẫu “xếp” - 5 hs đọc: xếp


- Phân tích tiếng xếp - âm x đứng trước vần êp sau thêm dâu
thanh sắc trên âm ê được tiếng xếp.
- Con nào đánh vần được? - xờ - êp - xêp - sắc - xếp (5 hs đọc
- Đọc trơn : xếp - xếp (5 hs đọc)


- Đưa từ đèn xếp gọi hs đọc - đèn xếp ( 5 hs đọc)


- Từ đèn xếp tiếng nào có vần vừa học? - Từ đèn xếp, tiếng xếp có vần êp vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS đọc cả cột từ. - êp - xếp - đèn xếp (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ăc, âc điểm gì giống và khác
nhau?


- ep, êp.



+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có p đứng sau.


+ Khác nhau: ep có âm e đứng trước.
êp có âm ê đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS viết bảng con: ep, êp, cá chép, đèn
xếp.


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


Lễ phép Gạo nếp
Xinh đẹp Bếp lửa.
- Phép, đẹp( ep)


- Nếp, bếp.( êp )
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra



chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.


-viết bảng con: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>



•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Cánh đồng lúa, đàn cị, bác nơng dân.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm


mới học.


Tiếng “đẹp” (ep )
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - đẹp hơn( 2 hs đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.


Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả rập rờn


Mây mờ che đỉnh trường sơn sớm chiều
- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.


1dòng vần ep 1dòng từ cá chép
1 dòng vần êp 1 dòng đèn xếp.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Các bạn đang xếp hàng vào lớp.
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Xếp hàng vào lớp.


- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


- Chúng em xếp hàng vào lớp ngay
ngắn.


- Chúng em xếp hàng rất nghiêm túc.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.



<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - ep, êp
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ep, êp - HS nêu: con tép, gạo nếp.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- Về nhà tìm 2 tiếng có vần ep, êp
viết vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


<b>_</b>



TOÁN


<b>TIẾT 81. PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( khơng nhớ) trong
phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>



GV: BĐ DT, mô hình, 17 que tính.
HS: VBT, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2.Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>


- 3 hs lên bảng đặt tính rồi tính.


- 2 hs nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính.


- GV nhận xét chữa bài.


- 3 hs lên bảng đặt tính rồi tính.
15 - 3 13 - 2 18 - 1
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>ghi đầu bài
Tiết 81: Phép trừ dạng 17 - 7


<b>b.Hướng dẫn lập phép tính 17</b>-<b>7 (10’)</b>


- Nêu bài tốn và thao tác đồ dùng: - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy que tính?


- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Có 17 que tính, bớt đi 7 que tính.


- Số 7 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Bớt đi con làm phép tính gì?


- Có 17 que tính, bớt đi 7 que tính cịn
lại bao nhiêu que tính?


- Cơ có 17 que tính.


- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
- HS thực hành bớt đồ dùng.
- số 7 gồm o chục và 7 đơn vị
- Con thực hiện phép tính trừ.


- Có 17 que tính, bớt đi 7 que tính cịn
lại 10 que tính


- Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- HS trả lời gv ghi vào bảng


- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Chục Đơn vị


1
- 77
1 0
+ Vậy 17 que tính, bớt đi 7 que tính


cịn lại 10 que tính con viết được phép
tính như thế nào?



-17 - 7 = 10 ( 4 hs đọc)


<b>Hướng dẫn cách đặt tính: ( 5’)</b>
<b>- </b>GV vừa nói kết hợp thao tác viết.


<b>- </b>Ta viết số 17 ở trên, viết số 7 ở dưới
số 17. Sao cho 7 đơn vị thẳng cột với 7
đơn vị. viết dấu trừ ở bên trái giữa 2 số.
dùng thước kẻ gạch ngang, thực hiện từ
phải sang trái.


- HS quan sát gv th c hành.ự


Đặt tính <b> + </b>7trừ 7 bằng 0 viết 0


<b> + </b>Hạ 1 viết 1


- Đây là phép trừ không nhớ.


- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính.


- 2 hs nhắc lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính.


GV đưa ví dụ: 15 - 5 18 – 8 - 2 hs lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính.


- cả lớp quan sát nhận xét.



<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>
<b>Bài 1: ( 5’)</b>


HS đọc yêu cầu bài tập.


+<b> Bài 1</b> Tính:


-Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng
- Khi thực hiện phép tính con chú ý -Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

điều gì?


<b> (Làm 4 phép tính cịn thời gian làm</b>
<b>tiếp các phép tính cị lại hết thời gian</b>
<b>về nhà làm tiếp)</b>


- 1 hs lên bảng.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


+ Hãy nêu cách thực hiện phép tính
15 - 5


cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.
15 17 11 13 12


<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b>



5 7 1 3 2
10 10 10 10 10
19 14 16 18 11


<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b>


9 4 6 8 1
10 10 10 10 10
- 1 hs nêu


- Lớp theo dõi nhận xét.


<b>Bài 2</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. <b>+ Bài 2 </b>Tính nhẩm:
- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách


tính ở bài 1?


- Bài 1 tính theo cột dọc, BT2 tính theo
hàng ngang.


<b>Làm cột 1, 3 cịn thời gian làm tiếp</b>
<b>các phép tính cị lại hết thời gian về</b>
<b>nhà làm tiếp)</b>


15 – 5 = 10 11 – 1 – 10 16 – 3 = 13
12 – 2 = 10 18 – 8 – 10 14 – 4 = 10
13 – 2 = 11 17 – 4 – 13 19 – 9 = 10
- HS làm bài, gv chữa bài



- Bài 2 cần nắm được gì?


- Nắm được cách thực hiện phép tính
nhẩm theo hàng ngang.


<b>Bài 3</b>:<b> ( 5’)</b>HS đọc yêu cầu bài tập.


<b>- </b>Để viết được phép tính con phải làm
gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết còn lại mấy các kẹo con
làm như thế nào.


<b>- </b>HS làm bài nêu kết quả gv chữa bài.
- Bài 3 giúp con lắm được gì?


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


+<b> Bài 3</b> Viết phép tính thích hợp.
- Đọc đề tốn, phân tích đề tốn.
- Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái kẹo.
- Còn lại mấy cái kẹo.


- Lấy số kẹo lúc đầu có trừ đi số kẹo đã
ăn.


15 – 5 = 10



- Nắm được cách lập phép tính phù
hợp với bài tốn.


- Bài hơm nay cần nắm được kiến thức
gì?


- 2 hs nhắc lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính.


- Nắm được cách thực hiện phép trừ
dạng 17 – 7.


- cả lới theo dõi nhận xét.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị


bài sau.


- GV nhận xét giờ học.


<b></b>
<i> Soạn: 28/1/2018</i>


<i> Giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2018</i>
HỌC VẦN


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ip, up và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ip, up.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Giúp đỡ cha mẹ” HS luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, cá
đớp mồi, hộp phấn…


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét
-Viết bảng con: ep, êp cá chép, nếp nhăn -Viết bảng con: ep, êp cá chép, nếp


nhăn
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>



<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 88 : ip – up</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ bắt nhịp có tiếng (bắt)con đã học
cịn tiếng (nhịp) là tiến mới, trong


- bắt nhịp


tiếng(nhịp)các con đã học âm nh và
dấu thanh nặng còn vần ip là vần mới


- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ip)lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.


+ Phân tích vần ip


- 5 hs đọc: ip


- âm i đứng trước, âm p đứng sau.
- Đánh vần: i -pờ - ip - 5 hs đọc: i -pờ - ip


- Đọc trơn: ip - 5 hs đọc: ip



- Có vần ip muốn có tiếng nhịp con làm
như thế nào?


-Ghép âm nh trước, vần ip đứng


sau,dấu nặng dưới âm i con được tiếng
nhịp


- GV đọc mẫu: nhịp - 5 hs đọc: nhịp
- Phân tích tiếng nhịp? 2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? - nhờ - ip - nhip - nặng - nhịp (6 hs đọc


- Đọc: nhịp - nhịp (5 hs đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

học? học


- HS đọc cả cột từ. Ip - nhịp - bắt nhịp ( 5hs đọc)
•Dạy vần(up)theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “i ” bằng âm “ u ”, âm p


cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần up
- GV đọc mẫu: up - 5 hs đọc: up


+ Nêu cấu tạo vần up? -Có 2 âm: âm u đứng trước, âm p đứng
sau.


+ Đánh vần: u- pờ - up


+ Đọc trơn: up


- u- pờ - up (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: up


<b>- </b>Có vần“up”cơ thêm âm b và dấu sắc


trên âm u cơ được tiếng gì? - búp


- GV đọc mẫu “búp” - 5 hs đọc: búp


- Phân tích tiếng búp - âm b đứng trước vần up sau thêm dâu
thanh sắc trên âm u được tiếng búp.
- Con nào đánh vần được? - bờ - up - bup - sắc - búp (5 hs đọc
- Đọc trơn: búp - búp (5 hs đọc)


- Đưa từ búp sen gọi hs đọc - búp sen( 5 hs đọc)


- Từ búp sen tiếng nào có vần vừa học? - Từ búp sen, tiếng búp có vần up vừa
học


<b>•</b> GV giảng từ: búp sen - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - up - búp - búp sen (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ăc, âc điểm gì giống và khác
nhau?


- ip, up.



+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có p đứng sau.


+ Khác nhau: ip có âm i đứng trước.
up có âm u đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS viết bảng con:
- ip - nhịp - bắt nhịp
- up - búp - búp sen


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


Nhân dịp Chụp đèn
Đuổi kịp Giúp đỡ.
- Dịp, kịp( ip )


- Chụp, giúp.( up )
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra



chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: ip, up, búp sen, bắt
nhịp.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>



- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Đàn cị đang bay.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm


mới học.


Tiếng “ nhịp” (ip)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - đánh nhịp ( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.


Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn có đánh nhịp bay vào bay ra.
- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


HS viết vào vở.


1dòng vần ip 1dòng từ bắt nhịp
1 dòng vần up 1 dòng búp sen.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Bé quét nhà, chăn gà.
- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Giúp đỡ cha me.
- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


- Em giúp mẹ nhặt rau, nấu com.
- Em chăn gà giúp mẹ.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dò (5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ip, up - HS nêu: con tép, gạo nếp.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- Về nhà tìm 2 tiếng có vần ip, up
viết vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


<b></b>


---TOÁN


<b>TIẾT 82. LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ ( không
nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 7. Viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.


HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


- Gọi hs lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tiết 82: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: ( 7’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài 1 gồm mấy yêu cầu?


- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


(Làm 4 phép tính đầu cịn thời gian làm
các phép tính cịn lại)


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?


- 3 hs lên bảng đặt tính và thực hiện


phép tính.


16 - 6 18 - 8 15 – 5


+<b> Bài 1</b> Đặt tính rồi tính:


<b>- </b>Bài 1 gồm 2 yêu cầu:


<b> + </b>Đặt tính.


+ Thực hiện phép tính.


<b>- </b>Viết các chữ số cùng hàng đơn vị
thẳng cột với nhau.


<b>- </b>Thực hiện theo thứ tự từ phải sang
trái.


13 - 3 14 - 2 10 + 6 19 -9
13 14 10 19


<b>–</b> <b>–</b> <b>+</b> <b> –</b>


3 2 6 9
10 12 16 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2</b>:<b> ( 5’)</b>HS đọc yêu cầu bài tập.
(Làm cột 2,4 còn thời gian làm các
phép tính cịn lại)



- HS làm bài ,gv chữa bài
- Bài 2 cần nắm được gì?


<b>Bài 3</b>:<b> ( 5’)</b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách
tính ở bài 2?


- Con nêu cách thực hiện.


(Làm cột 2, 3 còn thời gian làm các
phép tính cịn lại)


<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.


- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.(<b>còn</b>
<b>thời gian làm tiếp cột 3 hết thời gian</b>
<b>về nhàlàm).</b>


- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS làm bài giáo viên chữa bài.
BT4 nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 5</b>:<b> ( 8’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để viết được phép tính con phải làm
gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Muốn biết còn lại mấy xe máy con
làm như thế nào.


<b>- </b>HS làm bài nêu kết quả gv chữa bài.
- Bài 5 cần nắm được kiến thức gì?


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- Khi thực hiện phép trừ con chú ý điều
gì?


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


<b>+ Bài 2 </b>Tính nhẩm:


10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 18 – 8 = 10
13 – 3 = 10 15 – 5 = 10 18 + 8= 18
- Nắm được cách thực hiện phép tính
nhẩm theo hàng ngang.


+ <b>Bài 3 </b>Tính:


- Bài 2 thực hiện phép trừ chỉ có 1 phép
tính. Bài 3 thực hiện phép trừ có 2 phép
tính



- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
15 - 5 + 1 = 11 12 + 3 - 3 = 12
16 - 3 + 4 = 17 15 - 5 + 7 = 17
- Nắm được cách thực hiện thứ tự các
phép tính từ trái sang phải.


<b>Bài 4 </b>Điền dấu > < =
- Thực hiện tính nhẩm.


16 – 6 …12 15 – 5 ….14 – 4.


- Cách so sánh các số trong phạm vi 20.
+<b> Bài 5</b> Viết phép tính thích hợp.


- Đọc đề tốn, phân tích đề tốn.
- Có 12 xe máy, Đã bán 2 xe máy.
- Còn lại mấy xe máy.


- Lấy số xe lúc đầu có trừ đi số xe đã
bán .


12 – 2 = 10


- Nắm được cách lập phép tính phù hợp
với bài tốn.


- Cách đặt tính và cách thực hiện phép
trừ dạng 17 - 7.



- Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng
cột với nhau.thực hiện trừ từ phải sang
trái.


<i>_________________________________</i>


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>BÀI 21. ÔN TẬP: XÃ HỘI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:</b>


- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.


- Có ý thức giũ cho nhà ở, lớp học, và nơi các em sống sạch, đẹp.


<b>* QTE</b>:Quyền được chăm sóc dạy dỗ của cha mẹ và gia đình, học hành – bình đẳng
giới.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội.
- Phiếu kiểm tra.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gv yêu cầu hs: Hãy nói quy định của người đi bộ đi
trên đường?



- GV nhận xét và đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


a. <i>Giới thiệu: Gv nêu.</i>
b. <i>Ôn tập</i>:


* Gv tổ chức cho học sinh chơi hái hoa dân chủ.


<b>Các câu hỏi gợi ý:</b>


- Gia đình em có mấy người?


- Em hãy kể về gia đình mình cho các bạn nghe về
sinh hoạt của gia đình con?


- Em đang sống ở đâu? Hãy kể vài nét về nơi em đang
sống?


- Hãy kể về ngôi nhà em đang sống?


- Kể về ngôi nhà em mơ ước trong tương lai?
- Hãy kể về những việc em làm để giúp bố mẹ?
- Kể cho các bạn nghe về người bạn thân của con?
- Hãy kể về các thầy giáo cô giáo cho các bạn nghe?
- Em thích nhất giờ học nào? Hãy kể cho các bạn
nghe?


- Trên đường đi học em phải chú ý điều gì?


- Hãy kể những gì em nhìn thấy trên đường đến
trường?


- Kể lại một lần đi chơi của em?
- Hãy kể về một ngày của em?


* Mỗi lần hs trả lời xong, cho hs nhận xét.


<i>- 2 hs nói.</i>


- Hs lần lượt lên “hái hoa”


- Hs suy nghĩ và trả lời.
- Hs đan xen với văn nghệ


- Hs trả lời chính xác rõ ràng
lưu lốt thì sẽ được thưởng.


- Cả lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>* QTE</b>:Quyền được chăm sóc dạy dỗ của cha mẹ và gia đình, học hành – bình đẳng
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Soạn: 29/1/2018</i>


<i> Giảng: Thứ năm ngày 01 tháng 02 năm 2018</i>
HỌC VẦN



<b>BÀI 89: IÊP - ƯƠP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iêp, ươp và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêp, ươp.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nghề nhiệp của cha mẹ” HS luyện nói từ 2
đến 3 câu theo chủ đề trên.


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: ip, up, đuổi kịp, giúp đỡ, chụp


đèn, nhân dịp… - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
-Viết bảng con: ip, up, chụp đèn, đuổi kịp -Viết bảng con: ip, up, chụp đèn, đuổi


kịp


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Bài 89 : iêp – ươp</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ tấm liếp có tiếng (tấm)con đã học
còn tiếng (liếp) là tiến mới, trong


- Tấm liếp


tiếng(liếp)các con đã học âm l và dấu
thanh sắc còn vần iêp là vần mới


- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (iêp)lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.


+ Phân tích vần iêp


- 5 hs đọc: iêp



- âm iê đứng trước, âm p đứng sau.
- Đánh vần: iê - pờ - iêp. - 5 hs đọc: iê - pờ - iêp.


- Đọc trơn: iêp - 5 hs đọc: iêp
- Có vần iêp muốn có tiếng liếp con làm


như thế nào?


-Ghép âm l trước, vần iêp đứng sau, dấu
nặng dưới âm ê con được tiếng liếp
- GV đọc mẫu: liếp - 5 hs đọc: liếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Con nào đánh vần được? lờ - iêp - liếp - sắc - liếp (10 hs đọc


- Đọc: liếp - liếp (5 hs đọc)


- Từ tấm liếp tiếng nào có vần vừa học? - Từ tấm liếp, tiếng liếp có vần iêp vừa
học


- HS đọc cả cột từ. iêp - liếp - tấm liếp ( 5hs đọc)
•Dạy vần(ươp)theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “ iê ” bằng âm “ ươ ”,âm p


cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ươp
- GV đọc mẫu: ươp - 5 hs đọc: ươp


+ Nêu cấu tạo vần ươp? -Có 2 âm: âm ươ đứng trước, âm p
đứng sau.



+ Đánh vần: - ươ - pờ - ươp
+ Đọc trơn: ươp


- ươ - pờ - ươp (10 hs đọc)
- 5 hs đọc : ươp


<b>- </b>Có vần“ươp”cơ thêm âm m và dấu sắc


trên âm ơ cơ được tiếng gì? - mươp


- GV đọc mẫu “mươp” - 5 hs đọc: mươp


- Phân tích tiếng mươp - âm m đứng trước vần ươp sau thêm
dâu thanh sắc trên âm ơ được tiếng
mươp.


- Con nào đánh vần được? - mờ - ươp- mươp - sắc - mướp (5 hs
đọc


- Đọc trơn: mươp - mươp (5 hs đọc)
- Đưa từ giàn mướp gọi hs đọc - giàn mướp ( 5 hs đọc)
- Từ giàn mướp tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ giàn mướp, tiếng mươp có vần
ươp vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: giàn mướp - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - ươp - mướp - giàn mướp (5hs đọc)


- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần iêp, ươp điểm gì giống và khác
nhau?


- iêp, ươp.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có p đứng sau.


+ Khác nhau: iêp có âm iê đứng trước.
ươp có âm ươ đứng trước
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS phép chữ:


- iêp – liếp – tấm liếp
- ươp - mướp - giàn mướp


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


Rau diếp ướp cá



Tiếp nối Nườm nượp
- Diếp, tiếp ( iêp)


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đọc vẹt.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: iêp, ươp, giàn
mướp, tấm liếc.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.



Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Các bạn chơi trị đuổi nhau.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm


mới học. - Tiếng “ cướp” (ươp)


+ HS luyện đọc từ có vần mới. - cướp cờ ( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần ,nhịp của bài thơ.


Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giầm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.



- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.


1dòng vần iêp 1dòng từ tấm liếp
1 dòng vần ươp 1 dòng giàn mướp
GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


- Bố em là cơng nhân
- Mẹ em là bác sĩ
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.



<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - iêp, ươp
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần iêp, ươp - HS nêu: thiếp mời, nườm nượp.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- Về nhà tìm 2 tiếng có vần iêp, ươp
viết vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


_______________________________________
TOÁN


<b>TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ ( khơng
nhớ) trong phạm vi 20. Biết tìm số liền trước, liền sau, Biết được vị trí, thứ tự của các
số trên tia số.


2<b>. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.


HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. </b>Ổ ịn đ nh t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


- 3 hs lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 83: Luyện tập chung.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>Bài 1: ( 5’)</b>


HS đọc yêu cầu bài tập.


- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Con có nhận xét gì các số trên tia số?


- 3 hs lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính.


13 + 2 19 - 4 12 - 2


- Cả lớp nhận xét


+<b> Bài 1</b> Điền số vào dưới mỗi vạch của
tia số.


- QS tia số, và các số người ta cho.
| | | | | | | | | |


<b> 0</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9
| | | | | | | | | | |


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 2</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Số liền sau của 7 là số nào?


- Số liền sau của 9 là số nào?
- Số liền sau của 10 là số nào?
- Số liền sau của 19 là số nào?
- Bài 2 cần nắm được kt gì?


- Muốn tìm số liền sau ta làm như thế
nào?


<b>Bài 3</b>:<b> ( 6’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Số liền trước của 8 là số nào?
- Số liền trước của 10 là số nào?
- Số liền Trước của 11 là số nào?
- Số liền trước của 1 là số nào?
- Bài 3 cần nắm được kt gì?


- Muốn tìm số liền trước ta làm như thế


nào?


<b>Bài 4( 77’):</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài 4 gồm mấy yêu cầu?


- Khi thực hiện đặt tính con chú ý điều
gì?


(làm cột 1,2 cịn thời gian làm các phép
tính cịn lại)


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 5( 6’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Con nêu cách thực hiện.


(làm cột 1, 3 cịn thời gian làm các phép
tính cịn lại)


<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.


- Bài 5 cần nắm được kiến thức gì?


đơn vị.


+<b> Bài 2</b> Trả lời câu hỏi:
- Số liền sau của 7 là số 8
- Số liền sau của 9 là số 10


- Số liền sau của 10 là số 11
- Số liền sau của 19 là số 20
- Cách tìm số liền sau.


Lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
+<b> Bài 3</b> Trả lời câu hỏi:


- Số liền trước của 8 là số 7
- Số liền trước của 10 là số 9
- Số liền Trước của 11 là số 10
- Số liền trước của 1 là số 0
- Cách tìm số liền trước


Lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.
+<b> Bài 4</b> Đặt tính rồi tính:


<b>- </b>Bài 4 gồm 2 yêu cầu:


<b> + </b>Đặt tính.


+ Thực hiện phép tính.


<b>- </b>Viết các chữ số cùng hàng đơn vị
thẳng cột với nhau.


<b>- </b>Thực hiện theo thứ tự từ phải sang
trái.


12 + 3 19 + 5 11 + 7



15 + 3 19 - 5 18 - 7


- Cách đặt tính và cách thực hiện phép
tính, cộng trừ theo cột dọc.


+<b> Bài 5 </b> Tính:


- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.


11 + 2 + 3 = 16 16 + 1 – 6 = 11
12 + 3 + 4 = 19 17 – 2 – 5 = 10


- Nắm được cách thực hiện thứ tự các
phép tính theo thứ từ trái sang phải. từ
trái sang phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- Khi thực hiện phép trừ con chú ý điều
gì?


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


- Cách đặt tính và cách thực hiện phép
cộng trừ các số trong phạm vi 20.



- Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng
cột với nhau. thực hiện trừ từ phải sang
trái.


___________________________________________
THỂ DỤC


<b>BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện ba động tác vươn thở, tay, chân của bài TD phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.


<b>II</b>. <b>ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường , 1 còi. tranh thể dục
<b> III. N I DUNG VÀ PH</b>Ộ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ


<b>1. MỞ ĐẦU (6 – 8’)</b>


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động:



 Xoay cổ tay, chân,


hông, gối ……


 Chạy nhẹ nhàng về


trước. (2 x 6 m)


– Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo viên.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trên các HS di chuyển
sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b> 2. CƠ BẢN: </b>22 – 24’
a. Ôn phối hợp 3 động tác



Mỗi động tác HS thực hiện 2 x 4 nhịp


 Nhận xét


– GV nêu tên động tác, và hô nhịp
cho hs xem và tập theo giáo viên.tập.


* * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b. Học động tác vặn mình (2 x 8 nhịp)


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức
học sinh luyện tập


 Nhận xét:


* Ôn 4 động tác thể dục đã học.
Mỗi động tác thực hiện 2 x 4 nhịp


 Nhận xét:


c. Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số.


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học
sinh thực hiện


 Nhận xét


c.Trị chơi:Nhảy ơ tiếp sức.



Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học
sinh chơi


Nhận xét


GV


– GV wan sát nhắc nhở và sửa sai ở
hs.


– GV nêu tên động tác, giải thích,
làm mẫu cho hs xem và hô nhịp cho hs
tập.


* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


– GV wan sát nhắc nhở và sửa sai ở
hs.


– Đồi hình tập luyện như trên.


– GV wan sát nhắc nhở và sửa sai ở


hs.


– Giáo viên hướng dẫn và tổ chức
học sinh thực hiện


– GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách
chơi, và tổ chức cho hs chơi. Sau đó tổ
chức cho các em tham gia trò chơi.


<b>3. KẾT THÚC: </b>6 – 8’


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp
và hát .


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.


–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


<b>–</b> Xuống lớp.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


____________________________________________________________________


<i> Soạn: 30/02/2018</i>


<i>Giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 02 năm 2018</i>
TẬP VIẾT


<b>TIẾT 19. BẬP BÊNH – LỢP NHÀ – XINH ĐẸP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Bập bênh, lợp nhà,
xinh đẹp.bếp lửa.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó
hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: chữ mẫu, bảng phụ.


- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: đôi guốc, con ốc.


- Lớp viết bảng con: Cá diếc..


<b>3. bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài : ( 1’)</b>


<b>Cho HS quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
- Từ “bập bênh ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu nặng, đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
- Các từ còn lại hứng dẫn hs tương tự.


<b>Hướng dẫn học sinh cách viết: ( 5’)</b>


- GV viết mẫu ,kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


- HS quan sát trả lời.



- Gồm 2 chữ: Chữ “bập” đứng trước,
chữ “ Bênh ” đứng sau.


- Chữ ghi âm â, ê, n cao 2 ly, rộng ly
rưỡi Chữ ghi âm b, h cao 5 ly, âm p cao
4 ly.


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Dấu nặng viết dưới âm â.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm b cao 5 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với
chữ ghi vần âp, dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm b cao
5 ly, nối liền với chữ ghi vần“ ênh ”
dấu nặng ở dưới âm â.


- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.


<b>b. Luyện viết vở: (20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm


bút .cách để vở…


- GV thu nhận xét ưu nhược điểm của
hs.


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Về nhà viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.


- HS viết bảng con: bập bênh, bếp lửa.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


HS viết vào vở.


+ 1dòng bập bênh + 1dòng lợp nhà
+ 1 dòng bếp lửa. +1dòng xinh đẹp.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Bập bênh, lợp nhà bếp lửa..
- GV nhận xét bổ xung.


_____________________________________


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 20: VIÊN GẠCH - KÊNH RẠCH - SẠCH SẼ...</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Sách giáo khoa, hí
hốy, …


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 2


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó
hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: chữ mẫu, bảng phụ.


- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Bập bênh, lợp nhà
- Lớp viết bảng con: Bếp lửa.


<b>3. bài mới:</b>



<b>Giới thiệu bài : ( 1’)</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hướng dẫn quan sát mấu, nhận xét:</b>
<b>(5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
- Từ “ Hí hốy ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc, đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
- Các từ còn lại gvhd hs tương tự.


<b>Hướng dẫn học sinh cách viết: ( 5’)</b>


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.



- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm h cao 5 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với
chữ ghi âm i, dừng bút ở đường kẻ thứ
2. Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm h cao 5
ly , nối liền với chữ ghi vần“ oay ” dấu
sắc ở trên đầu âm a.


- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.


<b>* Luyện viết vở: ( 20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…


- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>4. Củng cố dặn dò: 4’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và


chuẩn bị bài sau.


HS quan sát trả lời.


- Gồm 2 chữ: Chữ “ hí ” đứng trước,
chữ “ hoáy ” đứng sau.


- Chữ ghi âm i, o, a cao 2 ly, rộng ly
rưỡi Chữ ghi âm h, y cao 5 ly


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Dấu sắc viết trên đầu âm i, a.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.


- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: Sách giáo khoa, hí
hốy.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


HS viết vào vở.


+ 1dòng sách giáo khoa,
+ 1 dịng hí hốy


<b>viên gạch kênh rạch </b>


<b>sạch sẽ vở kịch </b>


<b>vui thích chênh chếch chúc mừng</b>


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Sách giáo khoa, hí hốy…
- GV nhận xét bổ xung.


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TỐN


<b>TIẾT 84. BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs bước đầu nhận biết bài tốn có lời văngồm các số( điều đã
biết)


Và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ.


<b>2. kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


GV: BĐ DT, mô hình.
HS: VBT, SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2.Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>


- 3 hs lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 84: Bài tốn có lời văn.</b>


<b>b.Giới thiệu bài tốn có lời văn: (10’)</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.


<b>- </b>Muốn điền được số tích hợp vào chỗ
chấm con phải làm gì?


- Lúc đầu có mấy bạn?
- Có mấy bạn chạy đến.


- HS làm bài nêu bài toán, gv chữa bài.
Chúng ta vừa lập được bài tốn có lời
văn.


Hướng dẫn tìm hiểu bài tốn:



<b>+ </b>Bài tốn cho biết gì?
+ bài tốn hỏi gì?


- Câu hỏi yêu cầu ta làm gì?


+ GV giới thiệu: Bài tốn có lời văn
bao gồm 2 phần đó là:


+ Các số ( thông tin đã biết).
+ Câu hỏi (thông tin cần tìm.)


+ Khi đọc bài tốn có các số gắn với
những thông tin đã biết, và câu hỏi chỉ
thông tin cần tìm. Đó chính là bài tốn
có lời văn.


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


- cả lớp qs gv nhận xét tuyên dương.
17- 2 15 + 4 16 - 2


+<b> Bài 1</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
để có bài tốn.


- Quan sát tranh vẽ gì, đọc kỹ các từ
ngữ người ta cho.


- Có 1 bạn.



- Có 3 bạn chạy đến.


Bài tốn: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang
đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- 3 hs đọc bài toán.


- Có 1 bạn thêm 3 bạn
- Có tất cả bao nhiêu bạn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 2: ( 5’) </b>HS đọc u cầu bài tập.
- Bài tốn này thiếu thơng tin nào?
- Để viết được các thông tin đã biết con
cần làm gì?


- HS làm bài nêu bài tốn, gv chữa bài.


<b>Bài 3</b>:<b> ( 6’)</b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT3 thiếu thơng tin gì của bài tốn?
- Muốn điền được thơng tin cần tìm con
dựa vào đâu?


HS nêu bài toán, gv chữa bài.


<b>Bài 4( 9’)</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tốn này thiếu thơng tin nào?
- Để có được thơng tin con cần làm gì?
- HS nêu bài toán, gv chữa bài.


- Khi viết câu hỏi chú ý điều gì?



<b>4. Củng cố dặn dị: ( 4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


- Bài tốn lời văn gồm mấy thơng tin?
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


+<b> Bài 2</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
để có bài tốn.


- Thiếu các số của thông tin đã biết.
- Con phải quan sát tranh.


Bài tốn: Có 5 con thỏ, có thêm 4 con
thỏ chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con thỏ.
+<b> Bài 3</b> Viết câu hỏi để có bài tốn.
- Thiếu thơng tin cần tìm.


- Quan sát tranh vẽ.


Bài tốn: Có 1 mẹ và 7 con gà con.Hỏi
có tất cả bao nhiêu con gà?


+<b> Bài 4</b> Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ
chấm để có bài tốn:


- Thiếu thơng tin cần tìm và thơng tin
đã biết.



- Con phải đọc nhẩm bài tốn và quan
sát tranh.


Bài tốn: Có 4 con chim đậu trên cành,
có 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả
bao nhiêu con chim?


- Ghi dấu hỏi ở cuối câu.
- Bài tốn có lời văn.


- Gồm 2 thơng tin.( Thơng tin đã biết,
thơng tin cần tìm




<b>---SINH HOẠT TUẦN 21</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 22


HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 22
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Sổ theo dõi HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>
1. Kiểm điểm lớp tuần 21
HS các tổ kiểm điểm với nhau.



Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
2. GV kiểm điểm lớp


a. <b>Ưu điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát
biểu xây dựng bài ...
...
b. <b>Tồn tại</b>


- Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. Nhiều em HS còn
lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………...
...
4. Phương hướng tuần 22


- Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


- về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×