Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.46 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>
<i><b>Tiết 2+3</b> </i>:<i> </i>Tập đọc – Kể chuyện :
Bài :NHAØ BÁC HỌC VAØ BAØ CỤ <i>(Tiết 43</i>)
<b>“</b><i><b>Trích Tập đọc lớp 3 - 1995</b></i><b>”</b>
<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>
- Đọc đúng các từ ngữ : Ê-đi-xơn, lóe lên, móm mém ; biết đọc phân biệt lời người kể và lời các
nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ : nhà bác học, cười móm mém.
- Nắm được ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến luôn
mong muốn đem khoa học phục vụ con người.
▪ <b>Rèn kó năng nói :</b>
- Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
▪ <b>Rèn kĩ năng nghe :</b>
- HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
20’
20’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 3 HS đọc bài “Bàn tay cô giáo” và trả lời
câu hỏi ở SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b><b>Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b> Luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó :
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.
Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn vừa
đọc.
- Yêu cầu HS tập đặt câu với từ :<b> cười móm</b>
<b>mém</b>
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 3 HS đọc nối
tiếp 3 đoạn cịn lại.
<i><b></b><b>Tìm hiểu bài :</b></i>
- 1 HS đọc đoạn 1.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi ở SGK.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- 4 HS đọc bài và giải nghĩa từ.
- HS đặt câu : Ơng nhìn em cười móm
mém : Cháu thật đáng yêu.
- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh, 3 HS đọc nối
tiếp.
10’
20’
4’
<b>?</b> Nói những điều em biết về ông Ê-đi-xơn ?
- GV theo dõi, nhận xét và bổ sung ý kiến cho
từng lời phát biểu của HS.
<b>? </b>Câu chuyện giữa Ê-đi-xơn và bà cụ xảy ra vào
lúc nào?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và 3.
<b>? </b>Bà cụ mong muốn điều gì ?
? Vì sao cụ mong muốn có xe khơng cần ngựa
kéo ?
? Mong muốn của bà cụ gợi cho Ê-đi-xơn ý nghĩ
gì ?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 4.
? Nhờ đâu mong ước của bà được thực hiện ?
? Theo em, khoa học mang lại lợi ích gì cho con
người ?
<i><b></b><b> Luyện đọc lại :</b></i>
<b>Kể chuyện :</b>
Các em không nhìn SGK, kể lại câu chuyện
theo cách phân vai.
Các em nói lời nhân vật theo trí nhớ của mình.
Lưu ý kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ, điệu
bộ. . .
- Gọi HS lần lượt từng tốp 3 HS kể chuyện.
--Cả lớp theo dõi để nhận xét, đánh giá.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
<b>? </b>Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
Ê-đi-xơn là nhà khoa học vĩ đại. Sáng chế của
ông cũng như của nhiều nhà khoa học góp phần
cải tạo thế giới, đem lại những điều tốt đẹp cho
con người.
- Ê-đi-xơn là nhà bác học nổi tiếng người
Mĩ, sinh năm 1847, mất năm 1931. Ông
đã cống hiến cho loài người hơn 1000
- Câu chuyện xảy ra vào lúc Ê-đi-xơn vừa
chế ra đèn điện, mọi người từ khắp nơi ùn
ùn kéo đến xem. Bà cụ là một trong số
những người đó.
- HS đọc thầm đoạn 2 và 3.
- Bà mong ông Ê-đi-xơn làm được một thứ
xe không cần ngựa kéo mà vẫn lại rất êm.
- Vì xe ngựa rất xóc. Đi xe ấy, cụ sẽ bị
ốm.
- Ê-đi-xơn nảy ra ý định chế tạo một chiếc
xe chạy bằng dòng điện.
- 1 HS đọc đoạn 4.
- Nhờ óc sáng tạo kì diệu, sự quan tâm
đến con người và lao động miệt mài của
nhà bác học để thực hiện bằng được lời
hứa.
- Khoa học cải tạo thế giới, cải thiện cuộc
- HS theo dõi ở SGK.
- HS thi đọc.
- 3 HS đọc bài.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn.
- Lần lượt 3 HS kể chuyện theo vai.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BOÅ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 4</b> </i>:Tốn :
Bài : THÁNG - NĂM (TT) (Tiết 106)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Củng cố về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tờ lịch tháng 1, 2 và 3 năm 2004.
- Tờ lịch năm 2007.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
32’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS trả lời :
? Một năm có bao nhiêu tháng ? Tháng hai có
bao nhiêu ngày ?
? Kể tên các tháng có 31 ngày.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Xem lịch năm 2004.</b>
- GV treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004.
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch ở bảng, làm bài tập
1 vào vở.
? Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ?
? Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?
? Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy ?
? Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy ?
. . .
Bài 2 : <b>Xem lịch 2007. </b>
- Cho HS quan sát tờ lịch 2007.
? ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy ?
? Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy ?
? Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ
mấy ?
? Ngày cuối cùng của năm 2007 là thứ mấy ?
- Lớp hát
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát tờ lịch :
- Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
- Ngày 8 tháng 3 là thứ hai.
- Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ hai.
- Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ bảy.
- HS quan sát lịch 2007
- Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ
sáu.
- Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là chủ
nhật.
2’
đó là thứ mấy ?
Bài 3 : <b>Trả lời câu hỏi. </b>
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
? Trong một năm :
- Những tháng nào có 30 ngày ?
- Yêu cầu HS đọc kĩ bài tập và ghi câu trả lời
đúng ra bảng con.
<b>4/ Củng cố – dặn doø :</b>
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.
- Ngày cuối cùng của năm 2007 là thứ
hai.
- HS tự nêu. . . .
- Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11.
- Những tháng có 31 ngày là : 1, 3, 5, 7,
8, 10, 12.
- HS làm bài vào vở.
- Đáp án đúng là : C.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
<i><b>Tiết 5:</b></i> SHTT:
<b>I / Mục tiêu:</b>
Báo cáo hoạt động diễn ra của học sinh trong những ngày tết và BGH tổ chức chào cờ
đầu năm.
Giáo dục các em tinh thần tự giác và tự phê trước tập thể.
<b>II / Hướng dẫn HS thực hiện. </b>( 35’)
1- Tổng kết tình hình trật tự trong những ngày tết
- Lần lượt các cá nhân báo cáo các hoạt động về vui chơi và an toàn trong những ngày tết.
- GV tổng kết, tuyên dương những em có hành vi tốt và thực hiện đúng như bản cam kết đã
hứa ở cuối năm đồng thời nhắc nhở những em chưa thực hiện tốt cố gắng tiến bộ hơn.
2- Chào cờ:
Ban giám hiệu điều khiển chào cờ
▪ <b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>
- Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Ê - đi - xơn.
- Làm đúng bài tập điền dấu thanh dễ lẫn : <b>hỏi / ngã </b>và giải đố.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
7’
12’
5’
8’
3’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cuõ :</b>
- GV đọc cho HS viết bảng con : kĩ sư, trí tuệ, trí
thức, bác sĩ.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
Giới thiệu và ghi đề bài :
- GV đọc mẫu toàn bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
? Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
? Tên riêng Ê-đi-xơn được viết thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và tập viết các từ dễ
viết sai ra nháp.
<b>4/ HS viết bài :</b>
- GV đọc bài cho HS viết vào vở
<b>5/ Chấm chữa bài :</b>
- Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi ra lề
vở.
- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
<b>6/ Bài tập :</b>
Bài 2 : <b>Điền vào chỗ trống ch hay tr.</b>
- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 4 em thi làm bài ở bảng.
<b>Điền dấu thanh hỏi hay ngã vào chữ in đậm.</b>
- Tổ chức cho HS thi làm bài ở bảng.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi 2 HS đọc lại kết quả đúng.
- Dặn HS hoàn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị bài
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS viết bảng con.
- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại bài viết.
- Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên
riêng Ê-đi-xơn được viết hoa.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch
nối giữa các tiếng.
- HS đọc thầm bài viết và tập viết từ
khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS nhìn SGK và tự chấm bài.
- 5 – 7 HS nộp bài.
- 2 tổ thi làm bài ở bảng :
Mặt <b>tr</b>ịn mặt lại đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao
Suốt ngày lơ lửng trên cao
Đêm về đi ngủ <b>ch</b>ui vào nơi đâu ?
Là <b>Mặt trời</b>
- HS thi làm bài ở bảng :
Cánh gì cánh <b>chẳng</b> biết bay
Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi
<b>Đổi</b> ngàn vạn giọt mồ hôi
Bát cơm trắng <b>dẻo</b>, <b>đĩa</b> xôi thơm bùi.
Là <b>Cánh đồng</b>.
- 2 HS đọc lại.
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
tiếp theo.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 2</b> </i>:Toán :
Bài : HÌNH TRỊN, TÂM, BÁN KÍNH, ĐƯỜNG KÍNH
<i>(Tiết 107)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Một số mơ hình hình trịn, mặt đồng hồ, chiếc đĩa hình. . .
- Compa.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3’
15’
17’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b> Giới thiệu hình trịn</b></i><b>.</b>
GV giới thiệu cho HS quan sát : mặt đồng hồ.
Mặt đồng hồ có dạng hình trịn.
- GV dùng compa
vẽ hình tròn lên bảng.
Đây là hình trịn có tâm là O ;
OB là bán kính của hình trịn
AB là đường kính của hình trịn.
- Gọi vài HS nhắc lại.
Nhận xét : Trong một hình tròn :
* Tâm O là trung điểm của đường kính AB.
* Độ dài đường kính gấp đơi độ dài bán kính.
<i><b></b><b> Giới thiệu cái compa và cách vẽ hình trịn.</b></i>
- Giới thiệu cho HS biết compa.
- Giới thiệu cách vẽ hình trịn tâm O, bán kính 2
cm.
- Xác định khẩu độ compa bằng 2 cm trên thước.
- Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm O, đầu kia có bút
- Lớp hát
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- HS quan sát.
- Hình trịn có : O là tâm ; OB là bán
kính ; AB là đường kính.
- HS theo dõi ở bảng.
<b>(b)</b>
<b>(a)</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
4’
chì được quay một vịng vẽ thành hình trịn.
<b>4/ Luyện tập :</b>
Bài 1 : <b>Nêu tên các đường kính, bán kính có</b>
<b>trong hình trịn.</b>
- GV vẽ hình ở bảng, gọi HS nêu :
Bài 2 : <b>Vẽ hình tròn.</b>
- u cầu HS vẽ hình trịn vào vở.
Bài 3 : <b>Vẽ bán kính, đường kính trong hình trịn.</b>
- Gọi vài HS vẽ ở bảng.
b) GV nêu, HS trả lời :
? Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng
OD
? Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn
thẳng OM.
? Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài
đoạn thẳng CD.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- u cầu HS nêu các đồ vật có dạng hình trịn.
- Gọi 2 HS lên bảng sử dụng compa thi vẽ hình
trịn.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp
theo.
- Hình a :
Đường kính : MN ; PQ.
Bán kính : OM ; ON ; OP ; OQ.
- Hình b :
Đường kính : AB
Bán kính : OA ; OB.
- HS vẽ hình trịn vào vở.
- <b>Sai</b>
- <b>Sai</b>
- <b>Đúng.</b>
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết3: </b></i>m nhạc:
<i>( Giáo viên chun đảm nhiệm)</i>
<i> <b>Tiết 3 </b> : </i>Tự nhiên – Xã hội :
Bài : <b>RỄ CÂY </b><i><b>( Tiết 43)</b></i><b> </b>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Sau bài học, HS biết :
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình ở SGK trang 82, 83.
- HS sưu tầm các loại cây : rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
26’
4’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi vài HS trả lời :
? Nêu tác dụng và chức năng của thân cây.
? Kể một số cây có thân dùng làm thức ăn.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
▪ <b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.</b>
<b>+ Mt : </b>Nêu được đặc điểm của rễ cọc, rễ phụ, rễ chùm,
rễ củ.
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu từng cặp quan sát hình ở SGK và mô tả đặc
điểm của rễ cọc và rễ chùm, rễ phụ và rễ củ.
<b>KL : </b>Đa số cây có một rễ to và dài, xung quanh có nhiều
rễ con, loại rễ như vậy gọi là rễ cọc. Một số cây khác có
nhiều rễ mọc đều nhau thành từng chùm gọi là rễ chùm.
Một số cây, ngoài rễ chính ra cịn có rễ phụ mọc ra từ
thân, cành. Một số cây có rễ phình to ra thành củ
▪ <b>Hoạt động 2 : Làm việc với vật thật</b>
<b>+ Mt : </b>Biết phân biệt các rễ cây sưu tầm được.
- u cầu các nhóm ghi tên cây mình sưu tầm được và
loại rễ của từng cây đó.
- Gọi vài nhóm báo cáo trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS tìm một số cây rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ
có trong vườn nhà mình ; chuẩn bị bài tiếp theo.
- Lớp hát
- HS trả lời.
- HS quan sát hình ở SGK :
* Rễ cọc : rễ to và dài, xung
quanh có nhiều rễ con.
* Rễ chùm : xung quanh có
nhiều rễ mọc đều nhau thành
chùm.
* Rễ phụ : rễ mọc ra từ thân,
cành.
* Rễ củ : rễ phình to ra thành
củ.
- HS lắng nghe.
HS làm việc theo nhóm :
- Cây rễ cọc : ổi, cam, bưởi, . . .
- Cây rễ chùm : cải, hành, . . .
- Cây rễ phụ : đa, si, . . .
- Cây rễ củ : mì, lang, . . .
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
<i><b>Tiết 4</b></i> : Tin học:
<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>
Bài : <b>CÁI CẦU </b> (Trang 34 )
<b>“</b><i><b>Phạm Tiến Duật</b></i><b>”</b>
<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>
- Đọc đúng các từ ngữ : qua ngòi, bà ngoại, thuyền.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu các từ ngữ : chum, ngịi, sơng Mã.
- Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp
nhất, đáng yêu nhất.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh, ảnh minh họa bài đọc.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
10’
10’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cuõ :</b>
- Gọi 4 HS kể 4 đoạn chuyện : Nhà bác học và
bà cụ và trả lời câu hỏi ở SGK.
- GV nhận xét , đánh giá.
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh.
- HS đọc nối tiếp câu.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó.
- Gọi 4 HS đọc 4 đoạn và giải nghĩa từ mới có
trong đoạn vừa đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.
<i><b></b></i>
<i><b>Tìm hiểu bài :</b></i>
<b>?</b> Người cha trong bài thơ làm nghề gì ?
<b>? </b>Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu nào,
cầu Hàm Rồng : là chiếc cầu nổi tiếng bắc
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi ở SGK.
- HS quan sát tranh.
- HS lần lượt đọc bài.
- 4 HS đọc bài.
- HS đọc bài theo nhóm, nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
- 1 HS đọc bài.
- Người cha làm nghề xây dựng cầu – có
thể là một kĩ sư hay một cơng nhân.
- Đó là chiếc cầu Hàm Rồng bắc qua
sơng Mã.
10’
4’
qua hai bờ sông Mã, trên đường vào thành phố
Thanh Hóa. Cầu nằm giữa hai quả núi. Một bên
giống đầu rồng nên gọi là núi rồng. Bên kia
giống viên ngọc nên gọi là núi ngọc. Trong thời
kì kháng chiến chống Mĩ, cầu Hàm Rồng có vịtrí
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2, 3, 4.
<b>?</b> Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những
gì ?
<b>?</b> Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ? Vì sao ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ.
<b>?</b> Tìm câu thơ em thích nhất, giải thích vì sao em
thích câu thơ đó ?
<b>?</b> Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nhỏ đối
với cha như thế nào ?
<i><b></b></i>
<i><b> Luyện đọc</b></i><b> :</b>
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc.
- Tổ chức cho HS nối tiếp nhau đọc thuộc khổ
thơ, bài thơ.
- Gọi 2 HS thi đọc thuộc bài thơ.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS đọc thầm.
- Bạn nghĩ đến sợi tơ nhỏ, như chiếc cầu
giúp nhện qua chum nước. Bạn nghĩ đến
ngọn gió như chiếc cầu giúp sáo sang
sông. Bạn nghĩ đến lá tre như chiếc cầu
giúp kiến qua ngòi. Bạn nghĩ đến chiếc
cầu tre sang nhà bà ngoại êm như võng
trên sông ru người qua lại. Bạn nghĩ đến
chiếc cầu ao mẹ ngồi đãi đỗ.
- Bạn yêu nhất chiếc cầu trong tấm ảnh
– Cầu Hàm Rồng. Vì đó là chiếc cầu do
cha bạn và các đồng nghiệp làm nên.
- HS đọc thầm bài thơ.
- Em thích câu : Yêu chiếc cầu . . . ru
người qua lại . . .
- Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha. Vì
vậy bạn thấy yêu nhất chiếc cầu do cha
mình làm ra.
- HS đọc đồng thanh nhiều lần.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚTKINHNGHIỆM,BỔSUNG:...
...
<i><b>Tiết 2</b> </i>:Toán :
Bài : VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN ( Tiết108)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Dùng compa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình trịn (đơn giản). Qua đó các em thấy được
cái đẹp qua những hình trang trí đó.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Compa.
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
32’
2’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV vẽ hình trịn và các đường kính, bán kính của
hình trịn đó, gọi HS nêu tên : tâm, đường kính, bán
kính của hình trịn đó. . .
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Baøi 1 : <b>Vẽ hình.</b>
Bước 1 : <b>Vẽ hình trịn tâm A, bán kính OA.</b>
Dùng compa vẽ hình trịn có bán kính bằng 2 ơ li
ở vở. Sau đó ghi các chữ A, B, C , D như SGK.
Bước 2 : <b>Vẽ trang trí hình trịn.</b>
Dựa trên hình mẫu, các em vẽ hình trịn tâm A,
bán kính AC và hình trịn tâm B, bán kính BC.
Dựa trên hình mẫu, các em vẽ tiếp phần hình
trịn tâm C, bán kính CA và phần hình trịn tâm D,
bán kính DA.
- u cầu HS vẽ vào vở.
Bài 2 : <b>Tơ màu hình đã vẽ :</b>
- u cầu HS tơ màu các hình vừa vẽ.
- GV theo dõi hướng dẫn HS vẽ hình và tơ màu vào
hình vẽ.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp
theo.
- Lớp hát
- HS nêu tên tâm, đường kính, bán kính
hình trịn.
- HS tơ màu vào hình vẽ ở vở.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 3 </b> : </i>Luyện từ và câu :
Bài : TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO.
DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
<i>( Tieát 22) </i>
<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>
- Mở rộng vốn từ : sáng tạo.
- OĐn luyn veă dâu phaơy (đứng sau b phn tráng ngữ chư địa đieơm), daẫu châm, dâu châm hỏi.
<b>II / ĐOĂ DÙNG DÁY HĨC :</b>
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
30
’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kieåm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Tìm từ. </b>
* Chỉ trí thức.
* Chỉ hoạt động của trí thức.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
dựa vào các bài Tập đọc và Chính tả đã
học ở tuần 21, 22 tìm những từ ngữ chỉ trí
thức và hoạt động của trí thức.
- u cầu các nhóm báo cáo, GV ghi bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Sau đó
Bài 2 : <b>Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp</b>
<b>trong các câu văn.</b>
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc thầm và làm bài ra nháp.
- Gọi 2 HS sửa bài ở bảng.
- GV sửa chữa bài ở bảng.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài 3 : <b>Dấu chấm nào điền đúng, dấu</b>
<b>chấm nào điền sai ? hãy sửa lại.</b>
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
<b>Phát minh :</b> tìm ra những điều mới, có ý
nghĩa lớn.
- Cả lớp đọc thầm truyện vui và làm bài cá
nhân.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS đọc đề bài.
Chỉ trí thức Chỉ hoạt động của trí thức
Nhà thơng thái,
nhà nghiên cứu,
tiến sĩ, nhà phát
minh, kĩ sư.
Bác sĩ, dược sĩ
Thầy giáo, cơ
giáo
Nhà văn, nhà
thơ
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học, phát
minh, chế tạo máy móc,
thiết kế nhà cửa, cầu
cống. . . .
Chữa bệnh, chế thuốc chữa
bệnh.
Dạy học
Sáng tác
- 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 2 HS làm bài ở bảng :
a) Ở nhà<b>,</b> em thường giúp bà xâu kim.
b) Trong lớp<b>,</b> Liên luôn luôn chăm chú nghe
giảng.
c) Hai bên bờ sông<b>,</b> những bãi ngô bắt đầu
xanh tốt.
d) Trên cánh rừng mới trồng<b>,</b> chim chóc lại
bay về ríu rít.
- HS làm bài vào vở.
4’
- Gọi 2 HS sửa bài ở bảng.
- GV sửa chữa và cho HS ghi kết quả đúng
vào vở.
? Truyện này gây cười ở chỗ nào ?
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài mới.
- 2 HS sửa bài ở bảng :
- Anh ơi<b>,</b> người ta làm ra điện để làm gì ?
- Điện quan trọng lắm em ạ<b>,</b>vì nếu đến bây
giờ vẫn chưa làm ra điện thì anh em mình phải
thắp đèn dầu để xem vô tuyến.
Truyện gây cười ở chỗ câu trả lời của anh :
Khơng có điện thì sẽ khơng có vơ tuyến.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 4 </b> : </i> Đạo đức :
Bài : TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (TT)
<i>(Tiết 22)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
- HS hiểu vì sao cần tơn trọng khách nước ngoài.
- HS biết cư xử lịch sự khi gặp gỡ khách nước ngồi.
- HS có thái độ tơn trọng khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Vở bài tập đạo đức.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3’
28’
<b>1) Ổn định tổ chức:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi vài HS trả lời :
? Em cần làm gì để thể hiện sự tơn trọng khách nước
ngồi ?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3) Bài mới :</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i>▪<b>Hoạt động 1</b></i><b> : Liên hệ thực tế.</b>
<b>+ Mt : </b>HS tìm hiểu các hành vi lịch sự với khách nước
ngoài.
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu từng nhóm trao đổi :
? Em hãy kể về một hành vi lịch sự với khách nước ngoài
mà em biết (qua chứng kiến, qua ti vi, đài báo. . .)
? Em có nhận xét gì về những hành vi đó ?
- Gọi một số cặp trong nhóm trao đổi trước lớp, các HS
khác bổ sung ý kiến.
- Lớp hát
- HS trả lời.
- HS trao đổi theo nhóm :
- Câu chuyện về em bé bản Lau
đã giúp cô chú Liên Xô xách mớ
măng và mấy trái bưởi khi cô chú
ấy đi chợ. . .
- Đó là những hành vi thể hiện
thái độ lịch sự, mến khách của
người Việt Nam ta đối với khách
nước ngoài.
3’
<b>KL : </b>Cư xử lịch sự với khách nước ngoài là một việc làm
tốt, chúng ta nên học tập.
<i>▪<b>Hoạt động 2</b></i><b> : Đánh giá hành vi.</b>
<b>+ Mt : </b>HS biết nhận xét các hành vi ứng xử với khách
nước ngồi.
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu HS thảo luận các tình huống sau :
a) Bạn Vi xấu hổ, lúng túng, không trả lời khi khách nước
ngoài hỏi chuyện.
b) Các bạn nhỏ bám theo khách nước ngoài mời đánh
giày, mua đồ lưu niệm mặc dù họ đã lắc đầu từ chối.
c) Bạn Kiên phiên dịch giúp khách nước ngoài khi họ
mua đồ lưu niệm.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
<b>KL : </b>Bạn Vi không nên ngượng ngùng, xấu hổ mà cần
phải tự tin khi khách nước ngoài hỏi chuyện. Cần vui vẻ
tiếp chuyện với họ . . .
Nếu khách nước ngoài đã từ chối, không mua đồ, ta
không nên bám theo họ, làm họ cảm thấy khó chịu.
Giúp đỡ khách nước ngoài những việc phù hợp với khả
năng là tỏ lịng mến khách.
<i>▪<b>Hoạt động 3</b></i><b> : Xử lí tình huống và đóng vai.</b>
<b>+ Mt : </b>HS biết cách ứng xử trong các tình huống cụ thể.
- Yêu cầu 2 tổ thảo luận và xử lí 2 tình huống sau :
a) Có vị khách nước ngồi đến thăm trường em và hỏi
em về tình hình học tập.
b) Em nhìn thấy một số bạn tị mị vây quanh ô tô của
khách nước ngoài vừa xem vừa chỉ trỏ.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả, cả lớp cùng nhận
xét, đánh giá.
<b>KL : </b>Cần chào đón khách niềm nở. Cần nhắc nhở bạn
khơng nên tị mị và chỉ trỏ như vậy. Đó là việc làm
khơng đẹp.
Tơn trọng khách nước ngoài và sẵn sàng giúp đỡ họ
khi cần thiết là thể hiện lòng tự trọng và tự tôn dân tộc,
giúp họ hiểu và quý trọng đất nước, con người Việt Nam.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm :
- Khơng nên xấu hổ mà phải tự
tin, vui vẻ khi tiếp chuyện với
họ. - Không nên bám theo họ,
gây phiền phức cho họ khi họ đã
từ chối, không mua. . .
- Ta nên học tập bạn Kiên, việc
làm đó thể hiện thái độ lịch sự
với khách nước ngồi. . .
- HS lắng nghe GV chốt lại ý cần
nắm.
- HS thảo luận theo tổ :
- Em cần chào đón khách niềm
nở và trả lời lễ phép các câu hỏi
của khách.
- Em nhắc nhở các bạn : đó là
hành vi khơng tốt và u cầu các
bạn khơng nên làm như thế.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
<i><b>Tiết 5: </b></i> Tin học:
<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>
Bài : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT
CHỮ SỐ (Tiết 109)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải tốn.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ tóm tắt bài 3.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
5’
6’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS thực hiện 2 phép tính sau :
136 <sub></sub> 7 ; 345 <sub></sub> 8
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS trường hợp nhân không nhớ.</b></i>
- Ghi : <b> 1034 </b><b> 2 </b>= <b>?</b>
? Làm thế nào để thực hiện phép nhân trên ?
- Gọi 1 HS thực hiện đặt tính.
1034
2
2068
- Gọi 1 HS khác nêu cách nhân.
- Gọi vài HS nêu lại.
<i><b></b></i>
<i><b> Hướng dẫn trường hợp nhân có nhớ một lần.</b></i>
Ghi : <b> 2125 </b><b> 3 </b>= <b>?</b>
? Làm thế nào để thực hiện phép nhân trên ?
- Gọi 1 HS nhân miệng, GV ghi bảng.
2125
3
6375
Vaäy : <b>2125 </b><b> 3 </b>= <b>6375</b>
<b>Lưu ý : </b>lượt nhân nào có kết quả lớn hơn hoặc bằng 10
thì “phần nhớ” được cộng sang kết quả của phép nhân hàng
tiếp theo. Nhân rồi nới cộng “phần nhớ” ở hàng liền trước.
<b>4/ Luyện tập :</b>
- Lớp hát
- 2 HS thực hiện ở bảng.
- Ta đặt tính rồi tính.
2 nhân 4 bằng 8 viết 8
2 nhân 3 bằng 6 viết 6
2 nhân 0 bằng 0 viết 0
2 nhân 1 bằng 2 viết 2
- HS nêu lại cách nhân.
- Ta đặt tính rồi tính.
3 nhân 5 bằng 15 viết 5 nhớ 1
3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7
viết 7
3 nhân 1 bằng 3 viết 3
3 nhân 2 bằng 6 viết 6
25’
3’
Bài 1 : <b>Tính.</b>
- Gọi lần lượt 2 HS thực hiện ở bảng, các em khác làm vào
bảng con.
Baøi 2 : <b>Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các em khác làm vào bảng
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 3 : <b>Giải toán có lời văn.</b>
- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
Tóm tắt :
Một bức tường xây : 1015 viên
Xây 4 bức tường như thế . . . viên ?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- 1 HS sửa bài ở bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa bài ở bảng.
Bài 4 : <b> Tính nhẩm : </b>
- GV ghi : <b> 2000 </b><b> 3 </b>= <b> ?</b>
Nhaåm : 2 nghìn <sub></sub> 3 = 6 nghìn
Vậy : 2000 <sub></sub> 3 = 6000
- GV ghi từng phép tính ở bảng gọi HS nhẩm và nêu ngay
kết quả.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân và trường hợp
nhân có nhớ
- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước bài mới.
- HS lần lượt làm ở bảng :
- HS lần lượt làm ở bảng :
1023 <sub></sub> 3 ; 1212 <sub></sub> 4
1023
3
3069
- 1 HS đọc bài tốn 3.
<b>Giải :</b>
Số gạch xây 4 bức tường là :
1015 <sub></sub> 4 = 4060 (viên)
Đáp số : 4060 viên gạch.
- HS theo dõi ở bảng.
2000 <sub></sub> 2 = <b>4000</b> ; 4000 <sub></sub>
2 = <b>8000</b>
3000 <sub></sub> 2 = <b>6000</b> ; 20 <sub></sub>
200 <sub></sub> 5 = <b>1000</b> ; 2000 <sub></sub>
5 = <b>10000</b>
- 2-3 em nêu
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 2: </b></i>Mó thuật:
<i>( Giáo viên chun đảm nhiệm)</i>
<i><b>Tiết 3</b> </i>:Tự nhiên – Xã hội :
- Sau bài học, HS biết :
- Nêu chức năng của rễ cây.
- Kể ra ích lợi của một số rễ cây.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình ở SGK trang 84, 85.
- Một số cây sưu tầm được.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
14’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Gọi 2 HS trả lời :
? Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm.
? Kể tên một số cây có rễ phụ, rễ củ.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
▪ <b>Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm.</b>
<b>+ Mt : </b>Nêu được chức năng của rễ cây.
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo
luận nhóm theo các gợi ý sau :
? Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong SGK
trang 82.
? Giải thích tại nếu sao cây khơng có rễ thì cây đó
sẽ khơng sống được ?
? Theo bạn, rễ cây có chức năng gì ?
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
sung ý kiến.
<b>KL : </b>Rễ cây đâm sâu xuống đất hút nước và muối
khống. . . để ni cây, đồng thời còn bám chặt vào
đất giúp cho cây khỏi bị đổ
▪ <b>Hoạt động 2 : Kể ra ích lợi của một số rễ cây.</b>
<b>(làm việc theo cặp)</b>
<b>+ Mt : </b>HS kể được ích lợi của một số rễ cây.
<b>+ Th :</b>
- Yêu cầu từng cặp 2 HS quan sát hình trang 85
? Những rễ đó được sử dụng để làm gì ?
- Lớp hát
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm :
- Cây đậu có rễ cọc, cây hành có rễ
chùm. . .
Rễ cọc : có một rễ lớn, xung quanh rễ
lớn mọc ra nhiều rễ con.
Rễ chùm : nhiều rễ đều nhau mọc
thành từng chùm.
- Nếu khơng có rễ, cây sẽ khơng lấy
được các chất dinh dưỡng có trong đất
để ni cây, vì thế cây không sống
được.
- Rễ cây hút nước và muối khống. . .
để ni cây, đồng thời rễ cây còn bám
chặt vào đất giúp cho cây khơng bị đổ.
- HS các nhóm đại diện báo cáo kết
quả thảo luận.
- HS quan sát hình, chỉ ra rễ cây ở hình
đó.
- Cây cà rốt có rễ phình to ra thành củ,
dùng để ăn.
3’
- Yêu cầu HS thi nhau kể ra tên một số cây và nêu
ích lợi của rễ một số cây đó.
<b>KL : </b>Một số cây có rễ làm thức ăn cho người, làm
thuốc để chữa bệnh. . .
<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tieáp theo.
chữa bệnh : rễ tranh, nhân sâm. . .
- HS tự nêu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 4</b> </i>: Tập viết :
Bài : ÔN CHỮ HOA
- Củng cố cách viết chữ viết hoa P thông qua bài tập ứng dụng :
▪ Viết câu ca dao : <b>Phá Tam Giang nối đường ra Bác</b>
<b> Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam </b>bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và lịng u mơn học này.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu viết chữ hoa <b>P ; Phan Bội Châu </b>
- Vở bài tập.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
15’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> Luyện viết chữ hoa :</b></i>
<b>?</b> Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết :
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa viết
đúng.
<i><b>Luyện viết từ ứng dụng :</b></i>
-Lớp hát
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học.
- . . . các chữ P , B , C , T , G , D , H , V ,. N
- HS theo dõi ở bảng.
- HS viết ở bảng con.
12’
5’
3’
<b>?</b> Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?
<b>? </b>Em biết gì về Phan Bội Châu ?
* Phan bội Châu sinh năm 1867, mất năm
1940. Ông là một nhà cách mạng vĩ đại đầu
thế kỉ XX của Việt Nam. Ngoài hoạt động
cách mạng, ơng cịn viết nhiều tác phẩm văn
thơ nổi tiếng.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
<i><b>Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
<b>?</b> Nêu câu ứng dụng trong bài ?
<b>? </b>Em hiểu câu ca dao ấy như thế nào ?
Câu ca dao nói về : Phá Tam Giang ở tỉnh
Thừa Thiên – Huế dài khoảng 60 km. Đèo
Hải Vân ở gần bờ biển, giữa tỉnh thừa Thiên –
Huế và thành phố Đà Nẵng, cao 1444 m, dài
20 km, cách Huế hơn 71 cây số.
- Yêu cầu HS tập viết bảng con chữ :
<b>Phá, Bắc.</b>
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
<b>4/ Thực hành :</b>
- Yêu cầu HS viết vào vở :
- Chữ PÊ viết một dòng.
- Chữ Ph, B viết một dòng.
- Phan Bội Châu viết hai dòng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở, cách
cầm bút. . .
<b>5/ Chấm chữa bài :</b>
- GV chấm 5 7 vở để nhận xét.
<b>6/ Củng cố – dặn dị :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS hoàn chỉnh bài viết ở nhà và học
thuộc câu tục ngữ.
- . . . Phan Bội Châu
- Phan Bội Châu là một nhà cách mạng vĩ
đại của nước ta. Ông là người tổ chức
phong trào Đông du (đưa thanh niên Việt
Nam sang Nhật học tập)
- HS theo dõi ở bảng.
- HS tập viết ở bảng con
- . . . Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam.
- . . .câu ca dao nói đến Đèo Hải Vân và
phá Tam Giang
- HS tập viết ở bảng con.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- 5 7 HS nộp vở.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 5</b></i> : Thủ công :
Bài : ĐAN NONG MỐT ( Tieát 22)
- HS đan được tấm đan nong mốt bằng giấy thủ cơng.
- HS u thích sản phẩm đan nan.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tấm đan nong mốt đã hoàn chỉnh.
- Các nan đan bằng bìa ; giấy, kéo, hồ dán.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
2’
30’
2’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<b>▪ Hoạt động 1 : Thực hành đan nan. </b>
<b>+ Mt : </b>HS đan được tấm đan nong mốt bằng giấy
thủ cơng đúng quy trình kĩ thuật.
<b>+ Th :</b>
- Gọi vài HS nhắc lại :
? Các bước đan nong mốt.
- GV nhận xét, bổ sung.
- u cầu cả lớp thực hành đan nong mốt.
- GV theo dõi, giúp đỡ cho HS còn lúng túng để
các em làm được sản phẩm của mình.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của từng HS,
từng nhóm.
- Tuyên dương các sản phẩm đúng kĩ thuật, đẹp.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
- Lớp hát
- HS để đồ dùng lên bàn cho GV kiểm
tra.
- HS nhắc lại :
- Các bước đan nong mốt :
Bước 1 : Kẻ, cắt các nan đan.
Bước 2 : Đan nan.
Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm đan.
- HS thực hành đan nan nong mốt.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm mình.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BOÅ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tieát 2</b> </i>:Chính tả : (nghe - viết)
Bài : MỘT NHÀ THÔNG THÁI
<i>( Tiết 44) </i>
<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>
- Nghe và viết đúng, trình bày đúng, đẹp đoạn văn : Một nhà thơng thái.
- Tìm đúng các từ chứa tiếng bắt đấu bằng : <b>r / d / gi. </b>Tìm đúng các từ chỉ hoạt độg có tiếng bắt
đầu bằng <b>r / d / gi.</b>
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Ghi bảng 2 lần nội dung bài tập 2a, 3a.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
8’
12’
6’
7’
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>
- Kieåm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Yêu cầu HS tìm và viết ra bảng con 2 tiếng bắt
đầu bằng <b>ch / tr ; </b>2 tiếng có thanh <b>hỏi / ngã.</b>
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS nghe viết:</b></i>
- GV đọc mẫu bài viết.
- Yêu cầu HS quan sát ảnh của Trương Vónh Kí,
năm sinh, năm mất của ông.
- Gọi 1 HS đọc chú giải ở SGK.
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn văn.
? Đoạn văn gồm mấy câu ?
? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài ghi nhớ cách viết
một số từ dễ viết sai và tập viết ra nháp.
<b>4/ HS viết bài vào vở :</b>
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở.
. .
<b>5/ Chấm và chữa bài :</b>
- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi lỗi ra lề
vở.
- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.
<b>6/ Luyện tập :</b>
Bài 2 : <b>Tìm các từ :</b>
a) <b>Chứa tiếng bắt đầu bằng r / d / gi.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV đọc các gợi ý, HS tìm từ và ghi ra bảng con.
* Máy thu thanh dùng để nghe tin tức.
* Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS tìm từ và viết ra bảng con.
- HS theo dõi ở SGK.
- HS quan sát ảnh ở SGK.
- 1 HS đọc chú giải.
- 2 HS đọc lại bài viết.
- Đoạn văn gồm có 4 câu.
- Những chữ đầu dịng, đầu câu và tên
riêng Trương Vĩnh Kí phải viết hoa.
- HS đọc thầm bài viết và tập viết từ
khó.
- HS viết bài vào vở.
- HS nhìn SGK và tự chấm bài.
2’
beänh.
* Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 3 : <b>Tìm từ ngữ chỉ hoạt động.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 2 tổ thi tìm từ ở bảng, mỗi tổ 4 HS (hình
thức làm bài tiếp sức)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng <b> r :</b>
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng <b> d :</b>
c) Chứa tiếng bắt đầu bằng <b> gi :</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
<b>7/ Củng cố – dặn dị :</b>
- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.
-<b> dược sĩ</b>
-<b> giây</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3.
- HS thi tìm từ ở bảng :
<b>r : </b>reo hò, rang cơm, rán cá, rêu rao, rì
rầm, rác. . .
<b>d : </b>dì cháu, dạy dỗ, dạo chơi, dang tay,
dòng daây. . .
<b>gi : </b>giao việc, gieo hạt, giáo dục,
giương cờ, gia đình, giảm giá. . .
- HS làm bài vào vở.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 3</b> </i>:Toán :
Bài : LUYỆN TẬP ( Tieát 110)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
- Rèn luyện kĩ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần)
- Củng cố ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải tốn có hai phép tính.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở bài tập 2.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
32’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS giải bài tập 2 ở SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i><b>.</b>
Baøi 1 : <b>Viết thành phép nhân và ghi kết quả.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV ghi bảng, gọi HS thực hiện, các em khác
làm vào bảng con.
- Lớp hát
- 2 HS làm bài ở bảng.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài :
4129 + 4129
= <b>4129 </b><b> 2 </b>=<b> 8258</b>
2’
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : <b>Số ? </b>
- Yêu cầu HS theo dõi ở bảng phụ.
- Gọi lần lượt từng HS làm ở bảng, các em khác
làm vào bảng con.
? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?
Bài 3 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>
Tóm tắt :
Có hai thùng, mỗi thùng 1025 l dầu
Lấy ra từ 2 thùng đó 1350 l dầu
Cịn . . . l dầu ?
? Bài tốn hỏi gì ?
? Bài tốn cho biết gì ?
? Muốn biết số dầu cịn lại ta phải biết gì ?
? Muốn biết có bao nhiêu lít dầu em làm thế nào
? Muốn biết số dầu còn lại em làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm ở bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 4 : <b>Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
- GV kẻ bảng như SGK.
? Thêm vào số đã cho 6 đơn vị nghĩa là làm thế
nào ?
? Gấp số đã cho lên 6 lần , ta làm thế nào ?
- Gọi 1 HS làm ở bảng, các em khác làm vào vở.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.
2007 + 2007 + 2007 + 2007
= <b>2007 </b><b> 4 </b>= <b> 8028</b>
- HS lần lượt làm bài ở bảng phụ :
Số bị
chia 423 <b>423</b> <b>9604 5355</b>
Số chia 3 3 4 5
Thương <b>141</b> <b>141</b> <b>2401 1071</b>
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân
với số chia.
- HS theo dõi ở bảng.
- Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ?
- Có 2 thùng dầu , mỗi thùng có 1025 l
dầu. Đã lấy ra 1350 l dầu.
- Phải biết có bao nhiêu lít dầu và đã lấy
ra bao nhiêu lít dầu ?
- Lấy : 1025 <sub></sub> 2 = 2050 (l)
- HS theo dõi ở bảng.
- Tức là cộng vào số đã cho đơn vị.
- Lấy số đã cho nhân với 6.
- HS laøm baøi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
...
<i><b>Tiết 4</b> : </i> Tập làm văn :
Bài : NĨI , VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC <i>( Tiết 22)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Rèn kó năng nói :
- Kể được một vài điều về một người lao động trí óc mà em biết (tên, nghề nghiệp, công việc
hằng ngày, cách làm việc của người đó)
Rèn kó năng viết :
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết gợi ý kể về một người lao động trí óc.
<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
32’
2’
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS kể chuyện : Nâng niu từng hạt
giống.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
Bài 1 : <b>Hãy kể về một người lao động trí óc</b>
<b>mà em biết.</b>
- Gọi HS nêu nội dung bài tập.
? Hãy kể tên một số người lao động trí óc.
Các em có thể kể một người lao động trí óc
: có thể là người thân của em : anh, chị, cha,
mẹ, ông, bà. . . hoặc một người hàng xóm
của em ; cũng có thể là một người em biết
qua đọc truyện, sách, báo. . .
- Gọi 1 HS khá kể mẫu.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS để HS hồn thành
bài nói.
- Gọi HS lần lượt tập kể.
- Gọi 4 – 5 HS thi kể.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bài 2 : <b>Viết những điều em vừa kể thành</b>
<b>một đoạn văn ngắn (5 – 7 câu)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
Viết những điều mình vừa kể hoặc là viết
dựa theo câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu để các em làm
được bài.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Lớp hát
- 2 HS kể chuyện.
- 1 HS nêu nội dung bài tập
- Những người lao động trí óc : bác sĩ, kĩ
sư, giáo viên, kiến trúc sư, nhà nghiên cứu,
nhà hải dương học. . .
- HS kể mẫu :
Bố em làm nghề giáo viên. Hằng ngày, bố
dạy học ở trường. Tối đến bố làm việc
miệt mài với bao nhiêu là sách vở : soạn
bài để ngày mai lên lớp ; chấm bài cho học
sinh. . . Bố rất yêu nghề của mình. Vì thế,
dù ngày nào cũng vất vả với bao nhiêu là
việc nhưng khuôn mặt bố lúc nào cũng
rạng ngời, vui tươi. . .
- HS tập kể theo nhóm.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài :
- Dặn HS xem lại bài viết của mình. Em nào
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>
...
...
………..
<i><b>Tiết 5: </b></i>Sinh hoạt tập thể:
-Đánh giá việc thực hiện nội quy, quy chế lớp học; đánh giá các hoạt động và kết quả học tập ở
tuần 22 và việc thực hiện cam kết an toàn trật tự trước và sau tết. Lập kế hoạch hoạt động tuần 23.
-Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.
-Nâng cao tinh thần phê và tự phê; đoàn kết, yêu thương, chia sẻ cùng bạn bè, quý mến thầy cô.
-GV : tổng hợp ưu điểm và tồn tại của HS trong tuần 22. kế hoạch tuần 23.
-HS: Tự nhận xét chất lượng học tập và các hoạt động.
<i>1/ Tự kiểm điểm, đánh giá những hoạt động trong tuần</i>
Tổ trưởng đánh giá dựa vào kết quả theo dõi ở sổ theo dõi riêng của mỗi tổ.
-Lớp trưởng cho cả lớp nêu ý kiến, sau đó tổng hợp các ý kiến, báo cáo GV.
-GV tổng hợp đánh giá những ưu điểm và tồn tại.
+<i>Nề nếp</i>: Đã đi vào ổn định, trật tự ra vào lớp đảm bảo.Đặc biệt HS đảm bảo 100% sĩ
số sau tết.
+<i>Taùc phong</i>: Tương đối tốt.
+<i>Thực hiện giờ giấc:</i>Đảm bảo giờ giấc,nhưng học sinh trực nhật cần đi sớm hơn.
+<i>Chuẩn bị bài ở nhà</i>: chưa được tốt, vì các em còn mãi vui chơi tết, chưa tự giác.
+<i>Học tập ở lớp</i> :Một số học sinh cịn nĩi chuyện trong giơ học,ít tập trung.Một số em
phát biểu xây dựng bài tốt
+<i>Tồn tại:</i> Cần chuẩn bị bài cũ đầy đủ các mơn trong buổi học, khắc phục tình trạng nĩi
chuyện û của HS. Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
<i>2/ kế hoạch tuần 23</i>
-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
- Triển khai bản cam kết hướng dẫn HS tiếp tục thực hiện
-Học chương trình tuần 23 bắt đầu từ ngày 18/02/2008.
<i>3/Nhữnghoạtđộngkhác:</i>
-Tham gia lao động tập thể, giữ vệ sinh trong trường, lớp.
- Tổ chức buổi hoạt động ngoại khóa vào cuối tuần.
<i>4/ Nhận xét – Dặn dò</i>:
-Thực hiện đúng theo kế hoạch đã nêu.