Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu vao lop 10 nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử vào thpt năm học 2012 - 2013</b>
<b>Môn toán</b>


<b>Thời gian: 120 phút</b>
<b>Bài 1:(2,5 điểm) </b>Cho biÓu thøc A =


1 1 1


:


1 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




 


   


 


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A
b) Tính A với x =3 - 2 <sub>√</sub>2


c) Tìm m để phơng trình A. <i>x</i> 2 <i>x m</i>



<b>Bµi 2 : (2,5 ®iĨm) : </b> Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x - m - 3 = 0 (1)


a/ Giải phương trình với m = - 3.


b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức <i>x</i>12<i>x</i>22 10


c/ Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.


<b>Bài 3 : (2,0 điểm ): </b>


Hai ô tô cùng khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 150 km. Biết vận tốc ô tô
thứ nhất lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai là 10 km/h và ô tô thứ nhất đến B trớc ô tô thứ
hai là 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ơ tơ.


<b>Bµi 4: (3,0 ®iĨm):</b>


Cho tứ giác ABCD nội tiếp nữa đường trịn (O) đường kính AD. Hai đường chéo AC


và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vng góc với AD (FAD; FO).


a) Chứng minh: Tứ giác ABEF nội tiếp.


b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của góc BCF;


c) Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh: CM.DB = DF.DO.




<b>---Hết---Đáp án - biểu điểm</b>



<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


B i
1


a) Đkxđ của A là:


0 0


1
0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>














 



 




0,25


1,0
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A =



1

2


1 1 1 1 1


:


1 2 1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  
 
   


 
     
 


b)



2


3 2 2 2 1
<i>x</i>    


đkxđ


2 1 1 2 2


2 1 4 3 2


2 1 2 1


<i>x</i> <i>A</i>   


       


 


c) A.


1



2 <i>x</i> . 2 1


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x m</i>


<i>x</i>




       


(1)
Để phơng trình (1) cã nghiƯm th×


1 0 1


1 1 2


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
  
 

 
  
 
0,5
0,25
0,25


B ià


2


a/ Với m = - 3  (1) <i>x</i>28x 0  <i>x x</i>( 8) 0  <i>x</i>0;<i>x</i>8


b/ Phương trình (1) có hai nghiệm


/ <sub>0</sub> <sub>[ (</sub> <sub>1)]</sub>2 <sub>(</sub> <sub>3) 0</sub> 2 <sub>4 0</sub> <sub>(</sub> 1<sub>)</sub>2 15 <sub>0</sub>


2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


                


,


<i>m</i>




Vì   / 0 <i>m</i><sub> nên phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt </sub><i>m</i>


Theo hệ thức Vi- ét ta có :


(1)
1 2
(2)
1 2
2( 1)
. 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


 <sub> </sub>


Mặt khác ta có: <i>x</i>12<i>x</i>22 (<i>x</i>1<i>x</i>2)2 2 .<i>x x</i>1 2 = 10 (3) thay (1) và (2)


vào (3) ta có: [2(m -1)]2<sub> +2.(m +3) = 10 </sub><sub></sub> <sub> 4m</sub>2<sub> – 6m + 10 = 10 </sub>


 <sub>4m</sub>2<sub> - 6m = 0 </sub><sub></sub> <sub>m = 0; m = 1,5</sub>


c/ Từ (2) ta có: m = - x1.x2 – 3 thay vào (1) ta được:


x1 + x2 = 2.(- x1.x2 - 3 - 1)  x1 + x2 + 2. x1.x2 + 8 = 0
Vậy hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m là :
x1 + x2 + 2. x1.x2 + 8 = 0


1,0
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25


B ià
3


Gọi vận tốc ô tô thứ 2 là x (km/h), Đk x >0
Vận tốc ô tô thứ nhất là x + 10 (km/h)
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là:


150
10
<i>x</i> <sub> (giê)</sub>


Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là:
150


<i>x</i> <sub> (giờ)</sub>
Do ô tô thứ nhất đến trớc ô tô thứ hai là 30 phút =


1


2<sub> giê nªn</sub>
Ta cã PT:


150 150 1


50
10 2 <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   


Giải ra ta đợc: x = 50 (tm)


VËy vận tốc ô tô thứ nhất là 60 km/h
vận tốc ô tô thứ hai là 50 km/h


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


B i


4 <b>Vẽ hình đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Ta có: <i>ABD</i>1<i>v</i><sub> ( </sub><sub>gãc néi tiÕp</sub><sub> chắn nửa đường trịn đường kính</sub>


AD) (1)


AF <i>E</i>1<i>v</i><sub> (Do</sub>EF<i>AD</i> ) (2)


Từ (1)và (2) suy ra: <i>ABD AEF</i> 2<i>v</i><sub>, mà hai góc ở vị trí đối</sub>


diện.


 <sub> tứ giác ABEF nội tiếp đường trịn đường kính AE.</sub>



b) Tương tự tứ giác DCEF nội tiếp đường tròn đường kính DE
(Hsinh tự c/m)


 <i>EDF</i> <i>ECF</i> <sub> (cùng chắn </sub>EF <sub>)</sub>


(3)


Mặt khác trong (O) ta củng có <i>ADB ACB</i> <sub> (cùng chắn </sub><i>AB</i><sub>)</sub>


(4)


Từ (3) và (4) suy ra: <i>ACB ACF</i> <sub>.</sub>


Vậy tia CA là tia phân giác của góc BCF. (đpcm)
c) Chứng minh: CM.DB = DF.DO.


Do M là trung điểm của DE nên M là tâm đường tròn ngoại


tiếp tứ giác DCEF  <i>MDC</i><sub> cân tại M, hay MD = CM.</sub>


(5)


Mặt khác hai tam giác cân MDF và ODB đồng dạng với nhau nên


. .


<i>DF</i> <i>DM</i>


<i>DM DB DF DO</i>



<i>DB</i> <i>DO</i>   <sub> </sub>


(6)


Từ (5) và (6) suy ra: CM.DB = DF.DO (đpcm)


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25


</div>

<!--links-->

×