Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an day tieu chuan nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.8 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH DẠY TIÊU CHUẨN THÁNG 03 + 04 + 05 / 2011</b>


<b>Tuần</b> <b>Thứ, ngày Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài</b> <b>Ghi chu</b>


<b>Thứ nhất</b>
<b>&</b>
<b>Thứ hai</b>


Hai


24 / 01 5B


1
2
3
4


Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Khoa học


Lập làng giữ biển


Luyện tập về tính diện tích
UBND xã (phường) em
Năng lượng mặt trời
<b>Thứ ba</b>


<b>&</b>
<b>Thứ tư</b>



Ba


15 / 02 5B


1
2
3
4


Thể dục
Chính tả
Tốn
Tiếng Việt


Nhảy dây phối hợp mang vác.
Ôn tập về quy tắc viết hoa


DTXQ và DTTP của hình lập phương
Ơn luyện


<b>Thứ nhất</b>
<b>&</b>
<b>Thứ hai</b>


Hai


21 / 02 5A


1


2
3
4


Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Khoa học


Luật tục xưa của người Ê đê
Xen ti met khối – Đê xi met khối
Em yêu tổ quốc Việt Nam


Sử dụng năng lượng điện
<b>Thứ ba</b>


<b>&</b>
<b>Thứ tư</b>


Năm


03 / 03 5A


1
2
3
4


Thể dục
Toán



Luyện từ & Câu
Khoa học


Phối hợp chạy và bật nhảy
Luyện tập chung


Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
An tồn và tránh lãng phí khi dùng điện
<b>Thứ nhất</b>


<b>&</b>
<b>Thứ hai</b>


Năm
10 / 03


5B 1


2
3


Thể dục
Toán


Luyện từ & Câu


Bật cao. Trò chơi: “Chuyền nhanh – Nhảy nhanh”
Trừ số đo thời gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai ngày 24 tháng 01 năm 2011
<b>Tập đọc: LẬP LÀNG GIỮ BIỂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khó trong bài.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật.</b>


<b>3. Thái độ: Hiểu các từ ngữ trong bài văn. Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi</b>
những người dân chài dũng cảm táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới
một vùng đất mới để lập làng xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng biển trời Tổ
quốc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK, tranh ảnh về các làng chài lưới ven
biển. Bảng phụ việt sẵn đoạn văn cần hướng dẫn.


+ HS: SGK, tranh ảnh sưu tầm.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tiếng rao đêm</b>


- Nghe tiếng rao đêm, tác giả có cảm giác như thế nào?
- Chi tiết nào trong bài văn miêu tả đám cháy?


- Con người và hành động của anh bán bánh giị có gì đặc biệt?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài.


<b>-</b> Giáo viên chia bài thành các đoạn để


học sinh luyện đọc.


+ Đoạn 1: “Từ đầu … hơi muốn.”
+ Đoạn 2: “Bố nhụ … cho ai?”
+ Đoạn 3: “Ông nhụ … nhừng nào?”
+ Đoạn 4: đoạn còn lại.


<b>-</b> Giáo viên luyện đọc cho học sinh, chú


ý sửa sai những từ ngữ các em phát âm
chưa chính xác.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú giải.


Giáo viên giúp học sinh hiểu những từ
ngữ các em nêu và dùng hình ảnh đã sưu
tầm để giới thiệu một số từ ngữ như:


làng biển, dân chài, vàng lưới.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giàng giải.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc thầm cả bài văn


rồi trả lời câu hỏi.


 Bài văn có những nhân vật nào?
 Bố và ơng của Nhụ cùng trao đổi với
nhau việc gì?


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


<b>-</b> Học sinh khá, giỏi đọc.


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn


và luyện đọc những từ ngữ phát âm chưa
chính xác.


<b>-</b> 1 học sinh đọc từ ngữ chú giải. Các em


có thể nêu thêm từ chưa hiểu nghĩa.


<b>-</b> Cả lớp lắng nghe.



<b>Hoạt động lớp</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm cả bài.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ và nêu câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Em hãy gạch dưới từ ngữ trong bài
cho biết bố Nhụ là cán bộ lãnh đạo của
làng, xã?


<b>-</b> Gọi học sinh đọc đoạn văn 2.


 Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
việc lập làng mới ngồi đảo có lợi?


 Hình ảnh một làng mới hiện ra như
thế nào qua những lời nói của bố Nhụ?


<b>-</b> Giáo viên chốt: bố và ông của Nhụ


cùng trao đổi với nhau về việc đưa dân
làng ra đảo và qua lời của bố Nhụ việc
lập làng ngồi đảo có nhiều lợi ích đã
cho ta thấy rõ sự dũng cảm táo bạo trong
việc xây dựng cuộc sống mới ở quê
hương. Yêu cầu học sinh đọc đoạn 4.


Tìm chi tiết trong bài cho thấy ông
Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã
đồng tình với kế hoạch của bố Nhụ?



<b>-</b> Giáo viên chốt: tất cả các chi tiết trên


đều thể hiện sự chuyển biến tư tưởng
của ông Nhụ, ông suy nghĩ rất kĩ về
chuyện rời làng, định ở lại làng cũ  đã
giận khi con trai muốn ông cùng đi 
nghe con giải thích ông hiểu ra ý tưởng
tốt đẹp và đồng tình với con trai.


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc đoạn cuối.


 Đoạn nào nói lên suy nghĩ của bố
Nhụ? Nhụ đã nghĩ về kế hoạch của bố
như thế nào?


<b>-</b> Giáo viên chốt: trong suy nghĩ của


Nhụ thì việc thực hiện theo kế hoạch của
bố Nhụ đã rõ Nhụ đi, sau đó cả nhà sẽ
đi. Một làng Bạch Đằng Giang ở đảo
Mõn Cá Sấu sẽ được những người dân
chài lập ra. Nhụ chưa biết hòn đảo ấy, và
trong suy nghĩ của Nhụ nó vẫn đang
bồng bềnh đâu đó phía chân trời.


 <b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm



giọng đọc của bài văn.


 Ta cần đọc bài văn này với giọng đọc
như thế nào để thể hiện hết cái hay cái


 Bài văn có bạn nhỏ tên Nhụ, bố bạn
và ông bạn: ba thế hệ trọn một gia đình.


 Họp làng để di dân ra đảo, đưa dần cả
gia đình ra đảo.


 Học sinh gạch dưới từ ngữ chỉ rõ bố
mẹ là cán bộ lãnh đạo của làng, xã.


Dự kiến: Cụm từ: “Con sẽ họp làng”.


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh suy nghĩ rồi phát biểu.


Dự kiến: Chi tiết trong bài cho thấy việc
lập làng mới rất có lợi là “Người có đất
ruộng …, buộc một con thuyền.”


“Làng mới ngoài đảo … có trường học,
có nghĩa trang.”


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.



Dự kiến:


“Lúc đầu nghe bố Nhụ nói … Sức
khơng cịn chịu được sóng.”


“Nghe bố Nhụ nói … Thế là thế nào?”
“Nghe bố Nhụ điềm tĩnh giải thích
quan trọng nhường nào?”


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


 Đoạn cuối, Nhụ đã suy nghĩ về kế
hoạch của bố Nhụ là một kế hoạch đã
được quyết định và mọi việc sẽ thực hiện
theo đúng kế hoạch ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đẹp của nó?


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh nhấn


giọng, ngắt giọng, luyện đọc diễn cảm.
“để có một ngôi làng như mọi ngôi
<b>làng ở trên đất liền/ rồi sẽ có chợ/ có</b>
<b>trường học/ có nghĩa trang …//. Bố</b>
Nhụ nói tiếp như trong một giấc mơ,/
rồi bất ngờ,/ vỗ vào vai Nhụ …/


- Thế nào/ con, / đi với bố chứ?//
- Vâng! // Nhụ đáp nhẹ.//



Vậy là việc đã quyết định rồi.//


<b>-</b> Tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn


cảm bài văn.


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


Dự kiến:


Ta cần đọc phân biệt lời nhân vật (bố
Nhụ, ông Nhụ, Nhụ).


Đoạn kết bài: Đọc với giọng mơ tưởng.


<b>-</b> Học sinh luyện đọc đoạn văn.


<b>4. Cũng cố, dặn dị:</b>


- u cầu học sinh các nhóm tìm nội dung bài văn
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Cao Bằng”.


<b>Toán: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh thực hànhh cách tính diện tích của các hình đa giác</b>
khơng đều.



<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng chia hình và tính diện tích của các hình đa giác</b>
khơng đều nhanh, chính xác, khoa học.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, VBT.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.</b>
<b>Phương pháp: Quan sát, động não, thực</b>
hành.


<b>-</b> Giáo viên chốt: Chia hình trên thành


hình vng và hình chữ nhật.


 <b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


<b>Phương pháp: Quan sát, thực hành.</b>
Bài 1


<b>-</b> Yêu cầu đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.



Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc ví dụ ở SGK.
<b>-</b> Nêu cách chia hình.


<b>-</b> Chọn cách chia hình chữ nhật và hình


vng.


<b>-</b> Tính S từng phần  tính S của tồn


bộ.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Chia hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn: hình chữ nhật có


kích thước 23m, 25m bao phủ khu đất.



<b>-</b> Khu đất chính là hình chữ nhật bao phủ


bên ngồi kht đi 2 hình chữ nhật nhỏ ở
góc bên phải và góc dưới.


Scả khu đất = Scả hình bao phủ – S2 hình CNH


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh chia hình (theo nhóm).
<b>-</b> Đại diện trình bày.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Tính diện tích tồn bộ hình.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh chia hình.


<b>4. Cũng cố, dặn dị:</b>


- Học sinh nêu cách tính diện tích một số hình
- Giáo viên nhận xét


<b>Đạo đức: ỦY BAN NHÂN XÃ (PHƯỜNG) EM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu:</b>


- UBND phường, xã là chính quyền cơ sở. Chính quyền cơ sở có nhiệm vụ đảm


bảo trật tự, an toàn trong xã hội.


- Học sinh cần biết địa điểm UBND nơi em ở.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh có ý thức thực hiện các quy định của chính quyền cơ sở, tham</b>
gia các hoạt động phù hợp với khả năng do chính quyền cơ sở tổ chức.


<b>3. Thái độ: Học sinh có thái độ tơn trọng chính quyền cơ sở.</b>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Em đã và sẽ làm gì để góp phần xây dựng q hương ngày càng giày đẹp?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Học sinh thảo luận
truyện “Đến uỷ ban nhân dân phường”.
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>


<b>-</b> Nêu yêu cầu.


<b>-</b> Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm


gì?



<b>-</b> UBND phường làm các cơng việc gì?


 Kết luận: UBND phường, xã giải quyết
rất nhiều công việc quan trọng đối với
người dân ở địa phương.


 <b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 2/</b>
SGK.


<b>Phương pháp: Luyện tập.</b>


<b>-</b> Giao nhiệm vụ cho học sinh.


 Kết luận: UBND phường, xã làm các
việc sau:


 Làm giấy khai sinh.
 Xác nhận đăng kí kết hơn.


<b>Hoạt động nhóm bốn.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc truyện.
<b>-</b> Thảo luận nhóm.
<b>-</b> Đại diện nhóm trả lời.
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Xác nhân đăng kí nghĩa vụ quân sự.
 Làm giấy chứng tử.



 Đơn xin đi làm.


 Chứng nhận các giấy tờ khác theo
chức năng.


 <b>Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 1/ </b>
SGK.


<b>Phương pháp: Động não, thuyết trình</b>
(sắm vai).


<b>-</b> Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.


 Kết luận:


 Cần phải đăng kí tạm trú để giúp chính
quyền quản lí nhân khẩu.


 Em nên giúp mẹ treo cờ.


 Nhắc nhở bạn không được làm như
vậy.


<b>-</b> Một số học sinh trình bày ý kiến.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.



<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày (phân cơng


sắm vai theo cách mà nhóm đã xử lí
tình huống).


<b>-</b> Các nhóm thảo luận và bổ sung ý


kiến.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Thực hiện những điều đã học.
- Chuẩn bị: Tiết 2.


- Nhận xét tiết học.


<b>Khoa học: NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Trình bày về tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên.</b>
<b>2. Kĩ năng: Kể ra những ứng dụng năng lượng mặt trời của con người.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.</b>


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



 <b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, thuyết trình.</b>


<b>-</b> Mặt trời cung cấp năng lượng cho


Trái Đất ở những dạng nào?


<b>-</b> Nêu vai trò của năng lượng nặt trời


đối với sự sống?


<b>-</b> Nêu vai trò của năng lượng mặt trời


đối với thời tiết và khí hậu?


<b>-</b> GV chốt: Than đá, dầu mỏ và khí tự


nhiên hình thành từ xác sinh vật qua
hàng triệu năm. Nguồn gốc là mặt trời.
Nhờ năng lượng mặt trời mới có quá
trình quang hợp của lá cây và cây cối.


<b> Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.</b>
<b>Phương pháp: Quan sát, thảo luận.</b>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Thảo luận theo các câu hỏi.
<b>-</b> Ánh sánh và nhiệt.



<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Các nhóm trình bày, bổ sung.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng


lượng mặt trời trong cuộc sống hàng
ngày.


<b>-</b> Kể tên một số cơng trình, máy móc sử


dụng năng lượng mặt trời.


<b>-</b> Kể tên những ứng dụng của năng


lượng mặt trời ở gia đình và ở địa
phương.


 Hoạt động 3: Củng cố.


<b>-</b> GV vẽ hình mặt trời lên bảng.


… Chiếu sáng


… Sưởi ấm
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



<b>-</b> Xem lại bài + Học ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: Sử dụng năng lượng của


chất đốt (tiết 1).


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


thảo luận. (chiếu sáng, phơi khô các đồ
vật, lương thực, thực phẩm, làm muối
…).


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Các nhóm trình bày.


<b>-</b> Hai đội tham gia (mỗi đội khoảng 5


em).


<b>-</b> Hai nhóm lên ghi những vai trò, ứng


dụng của mặt trời đối với sự sống trên
Trái Đất đối với con người.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


<b>- GV vẽ hình mặt trời lên bảng.</b>



… Chiếu sáng


… Sưởi ấm
- Xem lại bài + Học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Sử dụng năng lượng của chất đốt (tiết 1).


Thứ ba, ngày 15 tháng 02 năm 2011
<b>Thể dục: NHẢY DÂY PHỐI HỢP MANG VÁC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người, ơn nhảy dây kiểu chân trước chân
sau. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.


- Yêu cầu biết cách chơi
<b>II. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ tiết học
- Lớp chạy chậm thành vòng tròn


- Xoay các khớp cổ tay, đầu gối
- Chơi trị: “Nhảy lướt sóng”
<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ôn tung và bắt bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thực hiện động tác thả lỏng, hít thở sâu


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài học


- Nhắc học sinh về nhà: Nhảy dây kiểu chân trước chân sau
<b>Chính tả: ƠN TẬP VỀ QUY TẮC VIẾT HOA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ viết đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ Cao Bằng.</b>


<b>2. Kĩ năng: Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí VN, trình bày đúng thể thơ.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to ghi sẵn các câu văn BT2, kẽ sẵn bảng theo 3 cột của BT3.
+ HS: Vở, SGKù.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh
nhớ viết.


<b>Phương pháp: Thực hành.</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài.



<b>-</b> Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý


cách viết các tên riêng.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh soát lại


bài.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh
làm bài tập.


<b>Phương pháp: Thi đua, luyện tập.</b>
Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh điền đúng


chính tả các tên riêng và nêu nhận xét
cách viết các tên riêng đó.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải


đúng.


a. Người nữ anh hùng hy sinh ở tù Côn
Đảo là chị Võ Thị Sáu.


b. Người lấy thân mình làm giá súng
trong trận Điện Biên Phủ là anh Bế Văn


Đàn.


c. Người chiến sĩ biệt động SàiGịn đặt
mìn trên cầu Cơng Lý là anh Nguyễn
Văn Trỗi.


Bài 3:


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> 2 Học sinh đọc thuộc lòng 4 khổ thơ


đầu.


<b>-</b> Học sinh nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài.
<b>-</b> Học sinh cả lớp soát lại bài sau đó từng


cặp học sinh đổi vở cho nhau để sốt lỗi.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Lớp đọc thầm.
<b>-</b> Lớp làm bài


<b>-</b> Sửa bảng và nêu lại quy tắc viết hoa tên


riêng vừa điền.


<b>-</b> Lớp nhận xét.



<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> 3, 4 học sinh đại diện nhóm lên bảng


thi đua điền nhanh vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Bài 4:


<b>-</b> Giáo viên nhắc lại yêu cầu đề: Tìm và


viết lại cho đúng các tên riêng có trong
đoạn thơ.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Tên của
tỉnh có chữ
“bình” hoặc
“n”


Hồ Bình,
Thái Bình,
Hưng Yên.


Tên của
tỉnh ở tận
cùng phía
Bắc và tận


cùng phía
Nam. Hà
Giang, Cà
Mau


Tên của
cảnh một di
tích


Cổ Loa,
Văn Miếu,
Trà Cổ, Hạ
Long, Đà
Lạt.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc toàn văn yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Cả lớp làm bài vào vở.


<b>-</b> Học sinh nêu kết quả.


<b>-</b> Ví dụ: Ngã ba Tùng Chinh, Pù Mo, Pù


Xai.


<b>-</b> Lớp sửa bài.


<b>4. Cũng cố, dặn dò: Mỗi dãy cử 5 học sinh thi hái hoa dân chủ tiếp sức: Tìm lỗi sai</b>
và viết lại cho đúng danh từ riêng.



<b>Tốn: DTXQ VÀ DTTP CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Nhận biệt hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.</b>
- Nêu ra được cách tính Sxq _ Stp từ hình hộp chữ nhật.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng quy tắc vào bài giải.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn Tốn.</b>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Quan sát mơ hình hình</b>
lập phương.


<b>Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.</b>


<b>-</b> Các mặt là hình gì?
<b>-</b> Các mặt như thế nào?
<b>-</b> Mấy cạnh – mấy đỉnh?
<b>-</b> Các cạnh như thế nào?


<b>-</b> Có? Kích thước, các kích thước của



hình?


<b>-</b> Nêu cơng thức Sxq và Stp
<b> Hoạt động 2: Thực hành.</b>
<b>Phương pháp: Thực hành.</b>


Bài 1


<b>-</b> Giáo viên chốt công thức vận dụng vào


bài 1.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Lần lượt học sinh quan sát và hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 2


<b>-</b> Giáo viên chốt cơng thức Stp – diện tích


1 mặt.


<b>-</b> Tìm cạnh biết diện tích.


Bài 3


<b>-</b> Giáo viên chốt công thức áp dụng vào


bài.



 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài 1, 2, 3/ 18.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Tính Sxq _ Stp hình lập phương.
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Hỏi về công thức Sxq _ Stp hình lập


phương.


<b>4. Cũng cố, dặn dị:</b>
- Học sinh làm bài.


- Tính Sxq _ Stp hình lập phương.


- Hỏi về cơng thức Sxq _ Stp hình lập phương.



<b>Tiếng Việt: ƠN LUYỆN (NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là câu ghép thẻ hiện quan hệ tăng tiến.</b>


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết tạo ra các câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí các vế câu, nối</b>
các vế câu ghép bằng 1 quan hệ từ hoặc 1 cặp quan hệ từ thích hợp.


<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng thói quen dùng từ, viết thành câu.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Nhận xét.</b>


<b>Mục tiêu: Học sinh hiểu câu ghép thể</b>
hiện quan hệ tăng tiến.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.</b>
Bài 1


<b>-</b> Phân tích cấu tạo câu ghép đã cho.
<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ có sẵn câu



ghép.


<b>-</b> Hãy nêu cặp quan hệ từ trong câu?


 GV nhận xét + chốt:


Cặp quan hệ từ chẵng những … mà
<i>còn … thể hiện quan hệ tăng tiến giữa 2</i>


Bài 1


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng phân tích:


Chẳng những Hồng / chăm học mà bạn
ấy/ còn rất chăm làm.


<b>-</b> Cặp quan hệ từ: Chẵng những … mà


còn …
Bài 2


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vế câu.


Bài 2: Tạo câu ghép.



<b>-</b> Nhận xét nhanh, chốt lời giải đúng.
<b>-</b> Nêu nhận xét?


<b>-</b> Giáo viên chốt: Trong câu ghép chỉ


quan hệ tăng tiến, có thể đảo trật tự các
vế câu, nhưng trật tự quan hệ từ không
thể thay đổi.


Bài 3: Tìm thêm những cặp quan hệ từ
có thể nối các vế câu có quan hệ tăng
tiến.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng:


Ta có thể sử dụng các cặp quan hệ từ
khác:


Khơng những … mà cịn …
Khơng những … mà …
Khơng phải chỉ … mà cịn …
 <b>Hoạt động 2: Rút ra ghi nhớ.</b>
<b>Mục tiêu: Nắm kiến thức cơ bản.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại.</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc ghi nhớ.


 <b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>



<b>Mục tiêu: Học sinh biết tạo câu ghép có</b>
quan hệ từ tăng tiếng.


<b>Phương pháp: Luyện tập.</b>


Bài 1: Tìm và phân tích câu ghép chỉ
quan hệ tăng tiến.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Bài 2: Điền quan hệ từ thích hợp vào
chỗ trống.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Bài 3: Đặt câu ghép chỉ quan hệ tăng
tiến thể hiện các ý.


biểu ý kiến.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh đọc lại.


Bài 3


<b>-</b> 1 học sinh đọc u cầu.


<b>-</b> Học sinh trao đổi nhóm đơi, thay thế



các quan hệ từ khác vào câu ghép BT1.


<b>-</b> Học sinh phát biểu.


<b>-</b> Học sinh đọc ghi nhớ SGK/ 58.


Bài 1


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Lớp đọc thầm.


<b>-</b> Cả lớp làm việc cá nhân tìm và ghi,


phân tích câu ghép có quan hệ tăng tiến.


<b>-</b> 1 vài học sinh phát biểu, phân tích câu


ghép  lớp nhận xét.


Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay
lái mà chúng cịn lấy ln cả bàn đạp
phanh.


Bài 2


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm cá nhân.



<b>-</b> Sửa bài thi đua theo dãy (1 dãy/ 3 em)


đính cặp quan hệ từ thích hợp.


<b>-</b> Nhận xét lẫn nhau.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


Bài 3


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài nhóm đơi.
<b>-</b> 1 vài nhóm trình bày.
<b>-</b> Nhận xét lẫn nhau.


<b>C</b> <b>V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Giáo viên lưu ý: học sinh sử dũng cặp


quan hệ từ tăng tiến khi đặt câu ghép.
 Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh khơng có cặp


quan hệ từ không chỉ (không những,
chẳng những) … mã cũng … vì đó
khơng phải là mơ hình áp dụng chung
cho tất cả các câu.



 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>
<b>Phương pháp: Động não.</b>


<b>-</b> Thi đua 2 dãy đặt câu ghép có cặp


quan hệ từ tăng tiến.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: MRVT: “Trật tự, an ninh


(tt)”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 1 dãy/ 3 em thi đua câu ghép.


<b>3. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Thi đua 2 dãy đặt câu ghép có cặp quan hệ từ tăng tiến.
- Giáo viên nhận xét + tuyên dương.


- Chuẩn bị: MRVT: “Trật tự, an ninh (tt)”.
- Nhận xét tiết học.



Thứ hai, ngày 21 tháng 02 năm 2011
<b>Tập đọc: LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê ĐÊ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài.


- Hiểu từ ngữ, câu, đoạn trong bài, hiểu nội dung các điều luật xưa của người
Ê-đê.


<b>2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm, rõ ràng, trang trọng, rành</b>
mạch thể hiện tính nghiêm túc văn bản.


<b>3. Thái độ: Hiểu ý nghĩa của bài: Người Ê-đê từ xưa đã có luật tục quy định xử phạt</b>
nghiêm minh, công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoa. Tranh ảnh về sinh hoạt người Tây Nguyên.
- HS: Tranh sưu tầm, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 – 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi:</b>
- Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh nào?


- Đặt hình ảnh người chiến sĩ đi tuần bên hình ảnh giấc ngủ yêu bình của học
sinh, tác giả muốn nói điều gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc toàn


bài văn.


<b>-</b> Giáo viên chia bài thành đoạn ngắn để


luyện đọc.


 Đoạn 1 : Về các hình phạt.
 Đoạn 2 : Về các tang chứng.
 Đoạn 3 : Về các tội trạng.
 Đoạn 4 : Tội ăn cắp.


 Đoạn 5 : Tội dẫn đường cho địch.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từ


ngữ khó, lầm lẫn do phát âm địa phương.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từ chú


giải.



<b>-</b> Giáo viên đọc chậm rãi, rành mạch,


trang nghiêm, diễn cảm toàn bài.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>
<b>Phương pháp: Thảo luận.</b>


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc


từng đoạn, cả bài và trao đổi thảo luận
câu hỏi:


 Người xưa đặt luật để làm gì?


<b>-</b> Giáo viên chốt: Em hãy kể những việc


người Ê-đê coi là có tội.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc


theo nhóm để trả lời câu hỏi.


 Tìm dẫn chứng trong bài cho thấy
người Ê-đê quy định xử phạt công bằng?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: Người Ê-đê có quan


niệm rạch rịi về tội trạng, quy định hình
phạt cơng bằng để giữ cuộc sống thanh
bình cho bn làng.



 Ngày nay việc xét xử dựa trên quy
định nào?


<b>-</b> Gợi ý những tội chưa có trong luật tục.
<b>-</b> Giáo viên chia thành nhóm phát giấy


khổ to cho nhóm trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Kể tên 1 số luật mà em biết?


<b>-</b> Giáo viên kết luận, treo bảng phụ viết


tên 1 số luật.


 <b>Hoạt động 3: Rèn luyện diễn cảm. </b>
<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải.</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn


cảm.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


<b>-</b> 1 học sinh khá, giỏi đọc, cả lớp đọc


thầm.


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau đọc các đoạn



văn.


<b>-</b> Học sinh luyện đọc.


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>Hoạt động nhóm lớp.</b>


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm, đại diện nhóm trình


bày:


 Người xưa đặt luật tục để mọi người
tuân theo.


 Phải có luật tục để mọi người tuân
theo, bảo vệ cuộc sống bình yên.


 Tội ăn cắp. Tội chỉ đường cho giặc.


<b>-</b> Học sinh chia nhóm, thảo luận.


a) Người Ê-đê quy định hình phạt cơng
bằng:


- Chuyện nhỏ xử nhẹ
- Chuyện lớn xử nặng


 Người phạm tội là bà con anh em cũng
xử như vậy.



b) Về tang chứng: phải có 4 – 5 người
nghe, thấy sự việc.


c) Tội trạng phân thành loại.


<b>-</b> Học sinh phát biểu: Việc xét xử dựa


vào luật.


<b>-</b> Học sinh nêu: trốn thuế, đánh bạc, vi


phạm, giao thông …


<b>-</b> Cả lớp trao đổi: Cần thay luật tục cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Giáo viên cho các nhóm thi đua đọc


diễn cảm.


 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thảo luận tìm nội


dung bài.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua


đọc diễn cảm.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Hộp thư mật”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh thảo luận rồi viết nhanh lên


giấy.


<b>-</b> Dán kết quả lên bảng lớp.


<b>-</b> Đại diện nhóm đọc kết quả: Bộ luật


dân sự, luật báo chí …


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc diễn cảm từng đoạn, cả


bài.


<b>-</b> Cả nhóm đọc diễn cảm.


<b>-</b> Học sinh các nhóm đơi trao đổi, thảo



luận tìm nội dung chính.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>4. Cũng cố, dặn dị:</b>


- u cầu học sinh thảo luận tìm nội dung bài.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Chuẩn bị: “Hộp thư mật”.
- Nhận xét tiết học


<b>Toán: XEN TI MET KHỐI – ĐE XI MET KHỐI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh tự hình thành biểu tượng xentimet khối – đềximet khối, nhận</b>
biết mối quan hệ xentimet khối và đềximet khối.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập có liê quan cm</b>3 <sub>– dm</sub>3
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Khối vng 1 cm và 1 dm, hình vẽ 1 dm3 <sub>chứa 1000 cm</sub>3
+ HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự</b>
hình thành biểu tượng xentimet khối –
đềximet khối.


<b>Phương pháp:, Đàm thoại, động não. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Giáo viên giới thiệu cm3 và dm3.
<b>-</b> Thế nào là cm3?


<b>-</b> Thế nào là dm3 ?


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Giáo viên ghi bảng.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu mối


quan hệ dm3 <sub>và cm</sub>3


<b>-</b> Khối có thể tích là 1 dm3 chứa bao


nhiêu khối có thể tích là 1 cm3<sub>?</sub>


<b>-</b> Hình lập phương có cạnh 1 dm gồm



bao nhiêu hình có cạnh 1 cm?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
nhận biết mối quan hệ cm3 <sub>và dm</sub>3 <sub>. Giải</sub>
bài tập có liên quan đến cm3 <sub>và dm</sub>3
<b>Phương pháp: Đàm thoải, thực hành.</b>
Bài 1:


Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên chốt: Đổi từ lớn đến bé.


Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên chốt: cách đọcsô1 thập


phân.


<b>-</b> Nhóm trưởng cho các bạn quan sát.
<b>-</b> Khối có cạnh 1 cm  Nêu thể tích của


khối đó.


<b>-</b> Khối có cạnh 1 dm  Nêu thể tích của


khối đó.



<b>-</b> Nêu câu trả lời cho câu hỏi 1 và 2.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.
<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc.
<b>-</b> Cm3 là …


<b>-</b> Dm3 là …


<b>-</b> Học sinh chia nhóm.


<b>-</b> Nhóm trưởng hướng dẫn cho các bạn


quan sát và tính.


10  10  10 = 1000 cm3
1 dm3 <sub>= 1000 cm</sub>3


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
<b>-</b> Các nhóm nhận xét.


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc 1 dm3 = 1000


cm3


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài, 1 học sinh làm bảng.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề, làm bài.
<b>-</b> Sửa bài, lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề, làm bài.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


<b>Đạo đức: EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu:</b>


- Trẻ em có quyền có một quê hương, có quyền giữ gìn các tục lệ của quê
hương mình.


- Trẻ em có quyền tham gia ý kiến, có việc làm phù hợp với khả năng của
mình, để góp phần tham gia xây dựng quê hương thêm giàu đẹp.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh có những hành vị, việc làm thích hợp để tham gia xây dựng quê</b>
hương.


<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đồng tình, ủng hộ những người tích cực tham gia xây dựng và bảo vệ quê
hương. Không đồng tình, phê phán những hành vi, việc làm làm tổn hại đến quê
hương.



<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu những hiểu biết của em về lịch sử, văn hoá, sự phát triển kinh tế của Tổ
quốc ta.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Thảo luận truyện “Cây</b>
đa làng em”.


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,</b>
kể chuyện.


<b>-</b> Giới thiệu: Mỗi người, ai cũng có quê


hương. Quê hương có thể là nơi gắn liền
với tuổi thơ, nơi chúng ta hay ông bà,
cha mẹ sinh ra. Câu chuyện mà cơ (thầy)
sắp kể nói về tình cảm của một bạn đối
với quê hương mình.


<b>-</b> Vừa kể chuyện vừa sử dụng tranh


minh hoạ.



 Cây đa mang lại lợi ích gì gho dân
làng?


 Tại sao bạn Hà quyết định góp tiền để
cứu cây đa?


 Trẻ em có quyền tham gia vào những
cơng việc xây dựng q hương khơng?


 Nói theo bạn Hà chúng ta cần làm gì
cho quê hương?


 Kết luận:


 Cây đa mang lại bóng mát, vẻ đẹp cho
làng, đã gắn bó với dân làng qua nhiều
thế hệ. Cây đa là một trong những di sản
của làng. Dân làng rất quí trọng cây đa
cổ thụ nên gọi là “ông đa”.


 Cây đa vị mối, mục nên cần được cứu
chữa. Hà cũng yêu q cây đa, nên góp
tiền để cưu cây đa q hương.


 Chúng ta cần u q hương mình và
cần có những việc làm thiết thực để góp
phần xây dựng quê hương ngày càng
giàu đẹp.


 Tham gia xây dựng quê hương còn là


quyền và nghĩa vụ của mỗi người dân
mỗi trẻ em.


 <b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 3/</b>
SGK.


<b>Phương pháp: Động não.</b>


<b>Hoạt động nhóm bốn, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> 1 học sinh kể lại truyện.
<b>-</b> Thảo luận nhóm 4


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo


luận trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Giao cho mỗi nhóm thảo luận một việc


làm trong bài tập 3.
 Kết luận:


 Các việc b, d là những việc làm có
ích cho q hương.


 Các việc a, c là chưa có ý thức xây
dựng quê hương.



 <b>Hoạt động 3: Làm bài tập 1/ SGK.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>


<b>-</b> Nêu yêu cầu.
<b>-</b> Theo dõi.


<b>-</b> Nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> Kết luận: Mỗi người chúng ta đều có


một quê hương. Quê hương theo nghĩa
rộng nhất là đất nước. Tổ quốc Việt Nam
ta. Chúng ta tự hào là người Việt Nam,
được mang quốc tịch Việt Nam. Vì vậy,
chúng ta cần phâỉ tham gia xây dựng và
bảo vệ quê hương, đất nước của mình
bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với
khả năng.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
<b>-</b> Lớp bổ sung.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Trao đổi bài làm với bạn bên cạnh.
<b>-</b> Một số học sinh trình bày kết quả trước



lớp.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


<b>Khoa học: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Kể ra một số ví dụ chứng tỏ dịng điện mang năng lượng.


- Kể tên các đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên một số loại nguồn điện.
<b>2. Kĩ năng: Biết rõ tác dụng sử dụng năng lượng điện phục vụ cuộc sống.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>



<b>-</b> Giáo viên cho học sinh cả lớp thảo


luận:


+ Kể tên một số đồ dùng điện mà bạn
biết?


+ Tại sao ta nói “dịng điện” có mang
năng lượng?


<b>-</b> Năng lượng điện mà các đồ dùng trên


sử dụng được lấy từ đâu?


<b>-</b> Giáo viên chốt: Tất cả các vật có khả


năng cung cấp năng lượng điện đều


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


<b>-</b> Bóng đèn, ti vi, quạt…


<b>-</b> (Ta nói ”dịng điện” có mang năng


lượng vì khi có dịng điện chạy qua, các
vật bị biến đổi như nóng lên, phát sáng,
phát ra âm thanh, chuyển động ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

được gọi chung là nguồn điện.



<b>-</b> Tìm thêm các nguồn điện khác?
<b> Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b>
<b>Phương pháp: Quan sát, thảo luận,</b>
thuyết trình.


<b>-</b> u cầu học sinh làm việc theo nhóm.
<b>-</b> Quan sát các vật thật hay mô hình


hoặc tranh ảnh những đồ vật, máy móc
dùng động cơ điện đã được sưu tầm
đem đến lớp.


<b>-</b> Giáo viên chốt.


 Hoạt động 3: Chơi trò chơi củng cố.


<b>-</b> Giáo viên chia học sinh thành 2 đội


tham gia chơi.


 Giáo dục: Vai trò quan trọng cũng
như những tiện lợi mà điện đã mang lại
cho cuộc sống con người.


<b>-</b> Ac quy, đi-na-mô,…


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Kể tên của chúng.



<b>-</b> Nêu nguồng điện chúng cần sử dụng.
<b>-</b> Nêu tác dụng của dòng điện trong các


đồ dùng, máy móc đó.


<b>-</b> Đại diện các nhóm giới thiệu với cả


lớp.


<b>-</b> Tìm loại hoạt động và các dụng cụ,


phương tiện sử dụng điện, các dụng cụ,
phương tiện không sử dụng điện.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: Lắp mạch điện đơn giản.
- Nhận xét tiết học .


Thứ năm, ngày 03 tháng 03 năm 2011
<b>Thể dục: PHỐI HỢP CHẠY VÀ BẬT NHẢY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng, nhưng phải bảo đảm an toàn
- Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động


<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>



- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học
- Chạy chậm theo một hàng dọc quanh sân tập


- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy của bài thể dục phát
triển chung


- Trò chơi khởi động
<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ôn chạy và bật nhảy: Tập theo đội hình 4 hàng dọc theo số dụng cụ đã chuẩn
bị, các hàng cách nhau 02 mét.


Hoạt động Các dụng cụ, phương tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”: Giáo viên nêu tên trò chơi, hướng
dẫn cách chơi, chọn đội chơi thử và sau đó tổ chức cho học sinh chơi.


<b>3. Phần kết thuc:</b>


- Học sinh đứng thành vòng tròn, vừa đi vừa hát.


- Học sinh di chuyển thành 04 hàng dọc, giáo viên hệ thống lại tồn bộ bài học


<b>Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố quy tắc, cơng thức tính Sxq , Stp , V của hình hộp chữ</b>
nhật, hình lập phương.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính Sxq , Stp , V của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, VBT.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu cơng thức tính S hình cầu?


VD: Tính S hình cầu biết bán kính hình cầu là 1,5 m
- Nêu cơng thức tính V hình cầu?


VD: Tính V hình cầu có bán kính là 2 cm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Ôn tập.</b>


<b>Phương pháp: Hỏi đáp, thi đua.</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh 2 dãy thi đua


nêu các cơng thức tính Sxq , Stp , V của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
 Giáo viên nhận xét.



 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành.</b>
Bài 1


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh đổi cùng đơn


vị.


Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên sửa bài bảng phụ.


Bài 3


<b>-</b> Giáo viên gợi ý cách làm cho học sinh.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét + sửa bài bảng lớp.


<b>-</b> 2 dãy thi đua.


Bài 1



<b>-</b> Học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Học sinh nêu cách làm bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở.
<b>-</b> 1 học sinh sửa bài bảng lớp.
<b>-</b> Lớp sửa bài.



Bài 2


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Thi đua giải nhanh (mỗi dãy 5 người


đầu tiên).


<b>-</b> 1 học sinh giải bảng phụ.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


Bài 3


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 4


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Học sinh thi đua ghi các cơng thức đã


học về hình hộp chữ nhật, hình lập
phương


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


cách làm.


<b>-</b> Làm bài vào vở.


<b>-</b> 2 học sinh thi đua giải bài bảng lớp (1


em / 1 dãy).


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


Bài 4


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh nêu cách làm bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở.
<b>-</b> Học sinh sửa bài miệng.
<b>-</b> 2 dãy thi đua (3 em / 1 dãy)


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Học sinh thi đua ghi các công thức đã học về hình hộp chữ nhật, hình lập
phương


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học


<b>Luyện từ & Câu: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HÔ ỨNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được cách nối cá vế câu ghép.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết tạo các câu ghép mới.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng đúng câu ghép có cặp từ hơ ứng.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ. Giấy khổ to viết sẵn 3 câu bài tập 1, nội dung bài tập 2.
+ HS: Sách giáo khoa


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh làm bài tập 2, 4.</b>
3. Bài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Nối các vế câu ghép
bằng cặp từ hơ ứng.


<b>Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát ví dụ.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài, tìm các


vế câu ghép, xác định CN – VN mỗi vế
câu.


<b>-</b> Mở bảng phụ, gọi học sinh lên bảng



làm bài.


<b>-</b> Nhận xét, chốt.


Bài 2


<b>-</b> Nêu yêu cầu đề bài.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm


và phân tích cấu tạo của câu ghép.


<b>-</b> Làm việc cá nhân, 2 học sinh phân tích


cấu tạo câu.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ câu hỏi 2.
<b>-</b> Phát biểu ý kiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Nhận xét, chốt.


Bài 3


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nội dung ghi



nhớ.


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành.</b>
Bài 1


<b>-</b> Dán lên bảng 4 tờ phiếu và gọi học


sinh lên làm bài.


<b>-</b> Nhận xét, chốt.


Bài 2


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài tập.


<b>-</b> Dáng tờ phiếu lên bảng và gọi học sinh


lên làm bài.


<b>-</b> Nhận xét, chốt.


Bài 3


<b>-</b> Nhắc yêu cầu bài và hướng dẫn học


sinh đặt câu.


<b>-</b> Nhận xét, chốt.



đọc thầm.


<b>-</b> Phát biểu ý kiến.


<b>-</b> 2 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc


thầm.


<b>-</b> Làm việc cá nhân, gạch phân cách vế


câu và cặp từ hô ứng nối 2 vế câu.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm và điền vào chỗ


trống.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh lên bảng làm bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc


thầm.


<b>-</b> Cả lớp làm vào nháp.



Vài học sinh lên bảng làm bài và nêu câu
đã đặt.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Làm bài tập 2, 3 vào vở.


- Chuẩn bị: “Liên kết các câu trong bài bằng phép lặp”.
- Nhận xét tiết học.


<b>Khoa học: AN TỒN VÀ TRÁNH LÃNH PHÍ KHI DÙNG ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được một số biện pháp phòng tránh bị điện giật, tránh gây hỏng đồ</b>
điện, đề phòng điện quá mạnh gây chập cháy đường dây, cháy nhà.


<b>2. Kĩ năng: Giải thích được tại sao phải tiết kiệm năng lượng điện và trình bày các</b>
biện pháp tiết kiệm điện.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết cách giữ an tồn và tránh lãng phí khi dùng điện.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin như đèn pin, đồng hồ, đồ
chơi,…pin (một số pin tiểu và pin trung). Tranh ảnh, áp phích tuyên truyền sử dụng
điện tiết kiệm điện và an toàn.


- Học sinh : - Cầu chì, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả lắp mạch điện đơn giản</b>
3. Bài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Thảo luận về các biện</b>
pháp phòng tránh bị điện giật.


<b>Phương pháp: Thực hành, thảo luận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> Khi ở nhà và ở trường, bạn cần phải


làm gì để tránh nguy hiểm do điện cho
bản thân và cho những người khác.


<b>-</b> Giáo viên bổ sung thêm: cầm phích


cắm điện bị ẩm ướt cắm vào ổ lấy điện
cũng có thể bị giật, không nên chơi
nghịch ổ lấy điện dây dẫn điện, bẻ, xoắn
dây điện,…


<b> Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b>
<b>Phương pháp: Thực hành, thảo luận.</b>


<b>-</b> Cho học sinh quan sát một vài dụng


cụ, thiết bị điện (có ghi số vơn) và giải


thích phải chọn nguồn điện thích hợp.


<b>-</b> Nêu tên một số dụng cụ, thiết bị điện


và nguồn điện thích hợp (bao nhiêu vơn)
cho thiết bị đó.


<b>-</b> Hướng dẫn cho cả lớp về cách lắp pin


cho các vật sử dụng điện.


<b>-</b> Trình bày lí do cần lắp cầu chì và hoạt


động của cầu chì?


<b>-</b> Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến


bị điện giật và các biện pháp đề phịng
điện giật (sử dụng các tranh vẽ, áp phích
sưu tầm được và SGK).


<b>-</b> Các nhóm trình bày kết quả.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh thực hành theo nhóm: tìm


hiểu số vơn quy định của một số dụng
cụ, thiết bị điện ghi trên đó, lắp pin cho


mơt số đồ dùng, máy móc sử dung điện.


<b>-</b> Các nhóm giới thiệu kết quả.


<b>-</b> Đọc SGK để tìm hiểu lí do cần lắp cầu


chì và hoạt động của cầu chì.


<b>-</b> Khi dây chì bị chảy, thay cầu chì khác,


khơng được thay dây chì bằng dây sắt
hay dây đồng.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Ôn tập vật chất – năng lượng”.
- Nhận xét tiết học.


Thứ năm, ngày 10 tháng 03 năm 2011
<b>Thể dục: BẬT CAO. TRÒ CHƠI: CHUYỀN NHANH – NHẢY NHANH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng, nhưng phải bảo đảm an toàn
- Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động


<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học


- Chạy chậm theo một hàng dọc quanh sân tập


- Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy của bài thể dục phát
triển chung


- Trị chơi khởi động
<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ơn chạy và bật nhảy: Tập theo đội hình 4 hàng dọc theo số dụng cụ đã chuẩn
bị, các hàng cách nhau 02 mét.


- Học trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”: Giáo viên nêu tên trò chơi, hướng
dẫn cách chơi, chọn đội chơi thử và sau đó tổ chức cho học sinh chơi.


<b>3. Phần kết thuc:</b>


- Học sinh đứng thành vòng trịn, vừa đi vừa hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tốn: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm cách thực hiện phép trừ số đo thời gian.</b>
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng giải các bài toán đơn giản.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGV
+ HS: VBT.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ.</b>
<b>Phương pháp: Thảo luận, hỏi đáp.</b>


<b>-</b> Ví dụ: 9 giờ 45 phút – 8 giờ 9 phút.
<b>-</b> Giáo viên theo dõi và thu bài làm của


từng nhóm.


<b>-</b> Yêu cầu từng nhóm nêu cách làm (Sau


khi kiểm tra bài làm).


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột.
<b>-</b> Trừ riêng từng cột.


<b>-</b> Ví dụ: 3 phút 15 giây – 1 phút 45 giây.
<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Số bị trừ có số đo thời gian ở cột thứ


hai bé hơn số trừ.



<b>-</b> Lấy 1 đơn vị đứng trước đổi ra đơn vị


sau đó cộng với số 1 có sẵn.


<b>-</b> Tiến hành trừ.


 <b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


<b>Phướng pháp: Luyện tập, thực hành.</b>
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chốt.


Bài 2:


<b>-</b> Lưu ý cách đặt tính.


Bài 3:


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Các nhóm thực hiện.


<b>-</b> Lần lượt các nhóm trình bày.


9 giờ 45 phút
8 giờ 9 phút
0 giờ 55 phút
9 giờ 45 phút
8 giờ 9 phút


1 giờ 36 phut
9 giờ 45 phút
8 giờ 9 phút
1 giờ 36 phút.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.
<b>-</b> Giải thích vì sao sai hoặc đúng.
<b>-</b> Học sinh nêu cách trừ.


<b>-</b> Lần lượt các nhóm thực hiện.


3 phút 15 giây
1 phút 45 giây.
2 phút 30 giây.
3 phút 15 giây.
1 phút 45 giây.
2 phút 60 giây.


3 phút 15 giây 2 phút 75 giây.
2 phút 45 giây hay 2 phút 45 giây.


0 phút 30 giây.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét và giải thích.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> H làm bài 1.
<b>-</b> Sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> H làm bài 2.
<b>-</b> Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Chú ý đặt lời giải.


Bài 4:


<b>-</b> Tính giá trị biểu thức.


a) Đổi ngày  giờ.
b) STP  giờ – phút.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Thi đua, luyện tập, thực</b>
hành.


<b>-</b> Thi đua làm bài.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài 1, 2/ 44.


<b>-</b> Bài 3/ 44 làm bài vào giờ tự học.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Giải – 1 em lên bảng.
<b>-</b> Sửa bài.



<b>-</b> H làm bài.
<b>-</b> H sửa bài.


<b>Hoạt động nhóm (dãy), lớp.</b>


<b>-</b> Tự đặt đề.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Làm bài 1, 2/ 44. Bài 3/ 44 làm bài vào giờ tự học.
- Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”.


- Nhận xét tiết học


<b>Luyện từ và Câu: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG GHÉP LƯỢC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép lược, tác dụng của phép lược.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết sử dụng phép lược để liên kết câu.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng đúng phép lược trong văn bản để liên kết câu.</b>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra 2 học sinh làm bài tập 3: Tìm từ ngữ chỉ</b>
<b>người và sự vật gợi nhớ đến lịch sự và truyền thống của dân tộc ta ?</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIAÓ VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



 <b>Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận</b>
nhóm.


Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu đề


bài và thực hiện theo yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại.


Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài và gợi ý


cho học sinh. Nội dung của cả 5 câu đều
nói về tinh thần yêu nước.


<b>-</b> Em hãy tìm từ ngữ nào có nội dung chỉ


tinh thần yêu nước?


+ Giáo viên bổ sung thêm: Đây chính là
liên kết câu bằng ghép lặp: “Những của


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.



<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, các em


đánh số thứ tự các câu trong đoạn trích
và suy nghĩ, tìm điểm chung của các câu
ấy.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


<b>-</b> Ví dụ: Cả 5 câu đều nói về tinh thần


yêu nước.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, suy nghĩ


trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Ví dụ: Đó là các từ ngữ.


<b>-</b> Tinh thần yêu nước, những của quý kín


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

quý kín đáo” thay thế cho “tinh thần yêu
nước”.


Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên gợi ý câu hỏi.


<b>-</b> Tinh thần yêu nước được thể hiện như



thế nào?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại, chỉ rõ cho học sinh.
<b>-</b> Tinh thần yêu nước cũng như các thứ


của quý. Có khi của quý ấy (tinh thần
yêu nước) được trưng bày trong tủ kính,
trong bình pha lê rõ ràng, dễ thấy.
Nhưng cũng có khi (của q ấy) được
cất giấu kín đáo trong rương, trong hòm.


<b>-</b> Vậy lược bỏ bớt trong câu sau những


từ ngữ đã xuất hiện ở câu trước để liên
kết câu như trên gọi là phép lược.


 <b>Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.</b>
<b>Phương pháp: Động não, đàm thoại.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội


dung phần ghi nhớ.


 <b>Hoạt động 3: Phần luyện tập.</b>
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành.</b>
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm 1 ý


của bài tập và đánh số thứ tự các câu


văn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng


ý a, các câu (5) (4) liên kết với câu (3)
bằng cách lược bỏ từ “cóc”.


<b>-</b> Yù b: Các câu (2) (3) liên kết với câu


(1) bằng cách lược bỏ từ “Trỉu”.


<b>-</b> Yù c: Câu (2) liên kết với câu (1) bằng


cách lược bỏ cụm từ “đuổi theo nó”.


<b>-</b> Yù d: Câu 2 liên kết với câu (1) bằng


cách lược bỏ cụm từ “bồi cơm”.
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý đến 2


yêu cầu của đề bài.


<b>-</b> Tìm phép lược và khôi phục phép


lược.


<b>-</b> So sánh 2 cách diễn đạt.



<b>-</b> Giáo viên phát giấy cho 3 học sinh làm


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp và trả lời


câu hỏi.


<b>-</b> Ví dụ: Sự liên kết được thể hiện bằng


cách lược bỏ từ ngữ, tinh thần yêu nước
đã xuất hiện ở câu (1).


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Vài học sinh đọc nội dung ghi nhớ, cả


lớp đọc thầm.


<b>-</b> 4 học sinh minh hoạ cho nội dung ghi


nhớ bằng cách tự tìm ví dụ hoặc đọc lại
ví dụ đã nêu ở phần nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc


thầm.



<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, các em


đánh dấu chỗ có từ ngữ được lược đi và
khơi phục lại từ ngữ đó.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, các em


đánh số thứ tự các câu văn, đánh dấu chỗ
có từ ngữ bị lược đi và khôi phục lại từ
ngữ đó rồi so sánh 2 cách diễn đạt.


<b>-</b> 3 học sinh làm bài trên giấy xong dán


bài lên bảng lớp và đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng


( tài liệu HD).


<b>-</b> So sánh: cách diễn đạt, ở nguyên bản


hay hơn vì làm cho mẫu chuyện ngắn


gọn, tránh sự lặp lại không cần thiết.
Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên viên nhận xét, cho điểm


những bài có viết tốt.


<b>-</b> Ví dụ: (1). Gần nhà Mạc Đỉnh Chi có


một ngơi trường (2). Hàng ngày, mỗi lần
gánh củi đi qua o, cậu lại ngấp nghé vào
học lỏm (3). Thấy cậu bé nhà nghèo hiếu
học, thầy đồ cho phép cậu được vào học
cùng chúng bạn (4). Nhờ thông minh,
chăm chỉ, Mạc Đỉnh Chi nhanh chóng
trở thành học trị giỏi nhất.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc bài


làm.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Làm bài tập 3 vào vở.



- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: “Truyền thống”.
- Nhận xét tiết học.


<b>Khoa học: ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng có các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng</b>
quan sát, thí nghiệm.


<b>2. Kĩ năng: Củng cố những kĩ năng về bào vệ mơi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan</b>
tới nội dung phần Vật chất và năng lượng.


<b>3. Thái độ: Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Dụng cụ thí nghiệm.


- HS: Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt
hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. Pin, bóng đèn, dây dẫn,…


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn</b>
tập.



<b>Phương pháp: Trò chơi.</b>


<b>-</b> Làm việc cá nhân.


<b>-</b> Chữa chung cả lớp, mỗi câu hỏi.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu một vài học sinh


trình bày, sau đó thảo luận chung cả lớp.


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 3 hay 4


nhóm.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4


trang 92, 93 trong SGK (học sinh chép
lại các câu 1, 2, 3, vào vở để làm).


<b>-</b> Phương án 2:


<b>-</b> Từng nhóm bốc chọn tờ câu đố gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-</b> Giáo viên sẽ chữa chung các câu hỏi


cho cả lớp.


<b> Hoạt động 2: Củng cố.</b>



<b>-</b> Đọc lại tồn bộ nội dung kiến thức ơn


tập.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập: Vật chất và năng


lượng (tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


hỏi từ 1 đến 4 của SGK và chọn nhóm
phải trả lời.


<b>-</b> Trả lời 7 câu hỏi đó cộng với 3 câu hỏi


do nhóm đố đưa thêm 10 phút.


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


- Đọc lại tồn bộ nội dung kiến thức ơn tập.
- Xem lại bài.


</div>

<!--links-->

×