Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Dai 8 HK2 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.51 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 19 Ngày soạn: 02/01/2012


Tiết 41 Ngày dạy: 09 /01/2012


<i><b>Chơng III: Phơng trình bậc nhất một ẩn</b></i>

Mở đầu về phơng trình



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm phơng trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm
của phơng trình , tập hợp nghiệm của phơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật
ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phơng trình sau này.


+ Hiểu đợc khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc
chuyển vế và qui tắc nhân


<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc


<b>II. </b>


<b> Chn bÞ : </b>


- GV: B¶ng phơ ;
- HS: B¶ng nhãm
<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.



- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung ch ơng</b>


-GV giíi thiệu qua nội dung của chơng:
+ Khái niệm chung về PT .


+ PT bËc nhÊt 1 Èn vµ 1 sè dạng PT khác .
+ Giải bài toán bằng cách lập PT


HS nghe GV trình bày , mở phần mục
lục SGK/134 để theo dõi .


<b>Hoạt động 2 : Ph ơng trình một ẩn </b>


GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2
sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) +
2


là một phơng trinh với ẩn số x.
Vế trái của phơng trình là 2x+5
Vế phải của phơng trình là 3(x-1)+2
- GV: hai vế của phơng trình có cùng biến
x đó là PT một n .


- Em hiểu phơng trình ẩn x là gì?


- GV: chốt lại dạng TQ .


- GV: Cho HS lµm ?1 cho vÝ dơ về:
a) Phơng trình ẩn y


b) Phơng trình ẩn u
- GV cho HS lµm ? 2


Ta nói x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm
của PT đã cho .


- GV cho HS làm ?3


Cho phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 cã thoả mÃn phơng trình không?


HS nghe GV trình bày và ghi bài .


<b>* Phơng trình ẩn x có dạng: A(x) = </b>
<b>B(x)</b>


<b>Trong đó: A(x) vế trái</b>
<b> B(x) vế phải</b>


+ HS cho VD


+ HS tÝnh khi x=6 giá trị 2 vế của PT
bằng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tại sao?



b) x = 2 có là nghiệm của phơng trình
không? tại sao?


* GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = (</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2 <sub></sub> <sub>x = 1; x =-1</sub>


VËy x2<sub> = 1 cã 2 nghiƯm lµ: 1 vµ -1</sub>


-GV: Nếu ta có phơng trình x2<sub> = - 1 kết </sub>


quả này đúng hay sai?
-Vậy x2<sub> = - 1 vơ nghiệm.</sub>


+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm
của các phơng trình?


- GV nªu néi dung chú ý .


Phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x


a) x = - 2 không thoả mÃn phơng trình
b) x = 2 là nghiệm của phơng trình.
Sai vì không có số nào bình phơng lên là
1 số âm.


<b>* Chú ý</b>:


- H thc x = m ( với m là 1 số nào đó)
cũng là 1 phơng trình và phơng trình này


chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một phơng trình có thể có 1 nghiệm. 2
nghiệm, 3 nghiệm .. nhng cũng có thể
khơng có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm


<b>Hoạt động 3 : Giải ph ơng trình </b>


- GV: ViƯc t×m ra nghiƯm của PT( giá trị
của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tËp hỵp


nghiƯm)


+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phơng
trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu:
S


+GV cho HS lµm ? 4 .


Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ?


a) PT x2<sub> =1 cã S=</sub>

 

1 <sub>;b) x+2=2+x cã S = R</sub>


2 HS lên bảng làm ?4 .


a) PT : x =2 có tập nghiệm là S =

2
b) PT vô nghiƯm cã tËp nghiƯm lµ S =


HS a) Sai v× S =

1;1




b) Đúng vì mọi x<sub>R đều thỏa mãn PT </sub>


<b>Hoạt động 4 : Ph ơng trình t ơng đ ơng</b>


GV yêu cầu HS đọc SGK .


Nêu : Kí hiệu  để chỉ 2 PT tơng đơng.
GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ không ?
Tơng tự x2<sub> =1 và x = 1 cú T khụng ?</sub>


+ Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ .


1HS c to .


HS ghi bài : x+1 = 0  x = -1


Cã v× chóng có cùng tập nghiệm S =

2
Không vì chúng kh«ng cïng tËp nghiƯm


 



1 1;1 ; 2 1


<i>S</i>   <i>S</i> 


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập </b>
<b>Bài 1/SGK</b> ( Gọi HS làm ) Lu ý với mỗi


PT tÝnh KQ tõng vÕ råi so sánh .



<b>Bài 5/SGK </b>: Gọi HS trả lời


HS : KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)
HS trả lời miệng :2PT khơng tơng đơng
vì chúng khơng cùng tập hợp nghiệm .


<b>Hoạt động 6: - H ng dn v nh</b>


+ Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 19 Ngày soạn: 05/01/2012


Tiết 42 Ngày dạy: 11 /01/2012


Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu khỏi niệm phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn số


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức
<b>III. Tổ chức lớp : </b>



1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


1)Ch÷a BT 2/SGK


2) Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ?
? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tơng
đơng với nhau không ?


GV nhËn xÐt cho ®iĨm .


HS1: t = 0 ; t = -1 lµ nghiệm .
HS2 :Nêu đ/n , cho VD .


Không TĐ vì x = 0 lµ nghiƯm cđa PT


x(x-2) = 0 nhng không là nghiệm của PT x-2
= 0


<b>Hot ng 2 : Định nghĩa ph ơng trình bc nht mt n </b>


GV giói thiệu đ/n nh SGK
Đa c¸c VD : 2x-1=0 ;



5-1


4<sub>x=0 ; </sub>
-2+y=0 ;


3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ?
Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT cịn
lại tại sao khơng là PTBN ?


1HS đọc lại


HS tr¶ lêi tõng PT


HS tr¶ lêi miƯng : PT a) ; c) ; d) lµ PTBN


<b>Hoạt động 3 : Hai quy tắc biến đổi ph ơng trình </b>


GV ®a BT : Tìm x biết : 2x-6=0
Yêu cầu HS làm .


Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong
quá trình thực hiện tìm x ta đã thực
hiện những QT no ?


Nhắc lại QT chuyển vế ?


Với PT ta cũng có thể làm tơng tự .


<b>a)Quy tc chuyn v</b> :
- Yêu cầu HS đọc SGK


- Cho HS làm ?1


b)Quy tắc nhân với một số :


HS : 2x-6=0


 2x=6  x=6 :2=3


HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , QT chia .
HS nhắc lại QT chuyển vế


HS đọc QT chuyển vế


Lµm ?1 a) x - 4 = 0  <sub> x = 4</sub>


b)
3


4<sub> + x = 0 </sub> <sub>x = - </sub>


3
4
c) 0,5 - x = 0  <sub>x = 0,5</sub>


- Yêu cầu HS đọc SGK
- Cho HS làm ? 2


Cho HSH§ nhãm


HS đọc .


Làm ? 2 a) 2


<i>x</i>


= -1  <sub>x = - 2</sub>


b) 0,1x = 1,5  <sub>x = 15</sub>


c) - 2,5x = 10  x = - 4


<b>Hoạt động 4 : - Cách giải ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn</b>


GV nªu phần thừa nhận SGK/9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GVHDHS giải PTTQ và nªu PTBN
chØ cã duy nhÊt 1 nghiƯm x =


<i>-b</i>
<i>a</i>


HS lµm ?3


HS lµm theo sù HD cđa GV
ax+b = 0


 ax=-b
 x =


<i>-b</i>
<i>a</i>



HS lµm ?3


0,5 x + 2,4 = 0


 <sub> - 0,5 x = -2,4 </sub>


 <sub> x = - 2,4 : (- 0,5) </sub>
 <sub> x = 4,8 </sub>


=> S=

4,8



<b>Hoạt động 5 : Luyện tập - Củng cố</b>:


<b>Bµi tËp 6/SGK</b> :
C1: S =


1


2<sub>[(7+x+4) + x] x = 20</sub>
C2: S =


1


2<sub>.7x + </sub>
1


2<sub>.4x + x</sub>2<sub> = 20</sub>
<b>Bài tập 8/SGK</b> :(HĐ nhóm )
GV kiểm tra 1 sè nhãm .



? Trong c¸c PT sau PT nµo lµ PT bËc
nhÊt .


a) x-1=x+2 ; b) (x-1)(x-2)=0
c) ax+b=0 ; d) 2x+1=3x+5


HS lµm bµi theo sù HD cđa GV


KQ


a)<i>S</i>

 

5 ; )<i>b S</i>  

4 ; )

<i>c S</i> 

 

4 ; )<i>d S</i>  

 

1


HS :a) Kh«ng là PTBN vì PT0x=3
b) Không là PTBN vì PTx2<sub>-3x+2 =0</sub>


c) Cã lµ PTBN nÕu a<sub>0 , b lµ h»ng sè </sub>


d) Lµ PTBN .


<b>Hoạt động 6 :H ớng dẫn về nhà </b>


Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của
PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi
ph-ơng trình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tn 20 Ngày soạn: 12/01/2012


Tiết 43 Ngày dạy: 16 /01/2012



Phơng trình đợc đa về dạng ax + b = 0



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn số


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trỡnh by


<b>II. ph ơng tiện thực hiện</b>


- GV: Bài soạn.bảng phơ
- HS: b¶ng nhãm


<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1- Kiểm tra</b>:


- HS1: Giải các phơng trình sau
a) x - 5 = 3 - x



b) 7 - 3x = 9 - x


- HS2: Giải các phơng trình sau:
c) x + 4 = 4(x - 2)


d)


5 3 5 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




<b>2- Ba× míi</b>:


- GV: đặt vấn đề: Qua bài giải phơng
trình của bạn đã làm ta thấy bạn chủ
yếu vẫn dùng 2 qui tắc để giải nhanh
gọn đợc phơng trình. Trong quá trình
giải bạn biến đổi để cuối cùng cũng đa
đợc về dạng


ax + b = 0. Bµi nµy ta sÏ nghiên cứu kỹ
hơn



<b>* HĐ1</b>: <i><b>Cách giải phơng trình</b></i>
<b>1, Cách giải ph ơng trình</b>


- GV nêu VD


2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)


- GV: hớng dẫn: để giải đợc phơng
trình bớc 1 ta phi lm gỡ ?


- áp dụng qui tắc nào?


- Thu gọn và giải phơng trình?


- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa
ẩn sang 1 vế , các số hạng không chứa
ẩn sang 1 vế . Ta có lời giải


- GV: Chốt lại phơng pháp giải


<b>* Ví dụ 2</b>: Giải phơng trình
5 2


3


<i>x</i>


+ x = 1 +
5 3



2


<i>x</i>




- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi
nào trớc?


a) x - 5 = 3 - x  2x = 8  x = 4 ; S = {4}
b) 7 - 3x = 9 - x  3x = -2  x =


2
3




;
S =


2
3




c) x + 4 = 4(x - 2)  x + 4 = 4x - 8


 <sub>3x = 12 </sub> <sub>x = 4 </sub> <sub>S = {4}</sub>


d)



5 3 5 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




 <sub>15 - 9x = 10x - 4</sub>
 <sub>19 x = 19 </sub> <sub>x = 1 </sub> <sub>S = {1}</sub>


<b>1- Cách giải ph ơng trình</b>
<b>* Ví dụ 1</b>: Giải phơng trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)


Phơng trình (1) <sub>2x -3 + 5x = 4x + 12</sub>
 <sub>2x + 5x - 4x = 12 + 3</sub>


 <sub>3x = 15 </sub> <sub>x = 5 </sub>


vËy S = {5}


<b>* VÝ dô 2</b>:
5 2


3



<i>x</i>


+ x = 1 +
5 3


2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bớc tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.


* Hãy nêu các bớc chủ yếu để giải
PT ?


- HS trả lời câu hỏi


<b>* HĐ2:</b><i><b>áp dụng</b></i>
<b>2) </b>


<b> á p dụng </b>


Ví dụ 3: Giải phơng trình


2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 


- GV cïng HS lµm VD 3.


- GV: cho HS lµm ?2 theo nhãm
x -


5 2


6


<i>x</i>


=
7 3


4


<i>x</i>




 <sub>x = </sub>


25
11
-GV: cho HS nhËn xÐt, sưa l¹i


- GV cho HS làm VD4.


- Ngoài cách giải thông thờng ra còn
có cách giải nào khác?


- GV nêu cách giải nh sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:SGK


<b>* H§3</b>: <i><b>Tỉng kÕt</b></i>


<b>3- Lun tËp - Cđng cè</b>: - Nêu các
b-ớc giải phơng trình bậc nhất


- Chữa bài 10/12


a) Sai vì chuyển vế mà khơng đổi dấu
b) Sai vì chuyển vế mà khơng đổi dấu


<b>4- H íng dÉn về nhà</b>


- Làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk)
- Ôn lại phơng pháp giải phơng trình




2(5 2) 6 6 3(5 3 )


6 6


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>





 <sub>10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x</sub>
 <sub>10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4</sub>
 <sub>25x = 25 </sub> <sub>x = 1 , vËy S = {1}</sub>


+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc
hoặc qui đồng mẫu để khử mu


+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế,
còn các hằng số sang vế kia


+Gii phng trỡnh nhn đợc


<b>2) </b>


<b> ¸ p dơng </b>


Ví dụ 3: Giải phơng trình


2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 





2


2(3 1)( 2) 3(2 1) 11


6 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 




 <sub> x = 4 </sub>


vậy S = {4}


Các nhóm giải phơng trình nép bµi
VÝ dơ 4:




1 1 1


2


2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


 <sub>x - 1 = 3 </sub> <sub>x = 4 . VËy S = {4}</sub>


VÝ dô5:


x + 1 = x - 1


 x - x = -1 - 1  0x = -2 , PTv« nghiƯm
VÝ dô 6:


x + 1 = x + 1
 <sub>x - x = 1 - 1 </sub>


 <sub>0x = 0</sub>


phơng trình nghiệm đúng với mọi x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 20 Ngày soạn: 12/01/2012


Tiết 44 Ngày dạy: 18 /01/2012


Luyện tập



<b>I. Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình



<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình - Rèn luyện kỹ năng giải phơng trình
và cách trình bày lời giải.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiện:</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm


<b>III. Tổ chức líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bng</b>
<b>1- Kim tra bi c</b>


- HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk
- HS2: Trình bày bài tập 13/sgk
- Giải phơng tr×nh


x(x +2) = x( x + 3)  x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> + 3x</sub>


<sub> x</sub>2<sub> + 2x - x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub> <sub>- x = 0 </sub> <sub>x = 0</sub>
<b>2- Bài mới</b>



<b>* HĐ1</b>: Tổ chức luyện tập


<b>1) Chữa bài 17 (f)</b>


* HS lên bảng trình bày


<b>2) Chữa bài 18a</b>


- 1HS lên bảng


<b>3) Chữa bài 14.</b>


- Mun bit s nào trong 3 số nghiệm
đúng phơng trình nào ta làm nh thế nào?
GV: Đối với PT <i>x</i> = x có cần thay x =
1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm khơng?
(Khơng vì <i>x</i> = x  x <sub> 0 </sub> <sub> 2 l nghim</sub>


)


<b>4) Chữa bài 15</b>


- Hãy viết các biểu thức biểu thị:
+ Quãng đờng ô tô đi trong x giờ


+ Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành
đến khi gặp ô tô?


- Ta cã phơng trình nào?



<b>5) Chữa bài 19(a)</b>


- HS làm việc theo nhóm


- Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv


HS1:


10 3 6 8


1


12 9


<i>x</i>  <i>x</i>


 




30 9 60 32


36 36


<i>x</i>  <i>x</i>



 <sub>30x + 9 = 60 + 32x</sub>


 <sub>2x = - 51 </sub> <sub>x = </sub>



51
2




- HS 2: Sai vì x = 0 là nghiệm của phơng
trình


<b>1) Chữa bài 17 (f)</b>


(x-1)- (2x- 1) = 9 - x


<sub>x - 1 - 2x + 1 = 9 - x</sub>
 <sub>x - 2x + x = 9</sub>


 <sub> 0x = 9 . Phơng trình vô nghiệm S = {</sub>


<sub>}</sub>


<b>2) Chữa bài 18a</b>


2 1


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







<sub>2x - 6x - 3 = x - 6x</sub>
 <sub>2x - 6x + 6x - x = 3</sub> <sub>x = 3, S = {3}</sub>


<b>3) Chữa bài 14</b>


- 1 là nghiệm của phơng trình
6


1 <i>x</i><sub>= x + </sub>


4


2 là nghiệm của phơng trình <i>x</i> = x
- 3 là nghiệm của phơng trình
x2<sub>+ 5x + 6 = 0</sub>


<b>4) Chữa bài 15</b>


Gii + Q ụ tụ i trong x giờ: 48x (km)
+ Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành
đến khi gặp ô tô là: x + 1 (h)


+ Quãng đờng xe máy đi trong x + 1 (h)
là: 32(x + 1) km


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Các nhóm nhận xét chéo nhau



<b>6) Chữa bài 20</b>


- GV híng dÉn HS gäi sè nghÜ ra lµ x
( x <sub> N) , kết quả cuối cùng là A.</sub>


- VËy A= ?


- x vµ A cã quan hƯ víi nhau nh thế nào?


<b>* HĐ2</b>: Tổng kết


<b>D- Luyện tập - Cđng cè</b>:


a) Tìm điều kiện của x để giá trị phơng
trình:


3 2
2( 1) 3(2 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   <sub> xác định đợc</sub>


- Giá trị của phơng trỡnh c xỏc nh c
khi no?



b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40


cã nghiƯm x = 2


<b>*Bµi tËp nâng cao</b>:
Giải phơng trình


1 2 3 4


5
2000 2001 2002 2003 2004


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại bài đã chữa
- Làm bài tập phần còn lại


 <sub>32x + 32 = 48x </sub> <sub>48x - 32x = 32 </sub>
 <sub>16x = 32 </sub> <sub>x = 2</sub>


<b>5) Chữa bài 19(a)</b>


- Chiều dài hình chữ nhật: x + x + 2 (m)
- Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x + 2) m


- Ta có phơng trình:


9( 2x + 2) = 144 18x + 18 = 144


 <sub>18x = 144 - 18</sub> <sub>18x = 126 </sub> <sub> x = 7</sub>


<b>6) Chữa bài 20</b>


Số nghĩ ra là x ( x <sub> N)</sub>


 <sub>A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6</sub>


A = (6x + 66) : 6 = x + 11


 <sub>x = A - 11</sub>


Vậy số có kết quả 18 là: x = 18 - 11 = 7
Gi¶i


2(x- 1)- 3(2x + 1) <sub> 0</sub>


 <sub>2x - 2 - 6x - 3 </sub><sub> 0</sub>


 <sub> - 4x - 5 </sub><sub> 0</sub>


 <sub> x </sub>


5
4





VËy víi x 


5
4




phơng trình xác định đợc
b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40


cã nghiÖm x = 2


+ Vì x = 2 là nghiệm của phơng trình
nên ta có:


(2.2 + 1)(9.2 + 2k) - 5(x +2) = 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuần 22 Ngày soạn: 15/01/2012


Tiết 45 Ngày dạy: /01/2012


Phơng trình tích



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu cỏch biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích



<b>- Kỹ năng</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
<b>III. Tổ chức lớp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2<sub> + 5x</sub>


b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1) </sub>


c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>


* <b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu dạng phơng
trình tích và cách giải



- GV: h·y nhËn d¹ng các phơng trình sau
a) x( x + 5) = 0


b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0
c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0


- GV: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ PT tÝch?
- GV: cho HS trả lời tại chỗ


? Trong mt tớch nu cú mt thừa số bằng
0 thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu tích
đó bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số
của tích bằng 0


<b>* VÝ dơ 1</b>


- GVhíng dÉn HS lµm VD1, VD2.


- Muốn giải phơng trình có dạng
A(x) B(x) = 0 ta làm nh thế nào?
- GV: để giải phơng trình có dạng A(x)
B(x) = 0 ta áp dụng


A(x) B(x) = 0  A(x) = 0 <i><b>hc B(x) = 0</b></i>


* <b>Hoạt động 3</b>: <i><b>ỏp dng gii bi tp</b></i>


Giải phơng trình:
- GV hớng dÉn HS .



- Trong VD này ta đã giải các phơng
trình qua các bớc nh thế nào?


+) Bíc 1: đa phơng trình về dạng c
+) Bớc 2: Giải phơng trình tích rồi kết
luận.


- GV: Nêu cách giải PT (2)


a) x 2<sub> + 5x = x( x + 5)</sub>


b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1)</sub>


= ( x2<sub> - 1) (2x - 1)</sub>


c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>


= ( x + 1)(x - 1)(x - 2)


<b>1) Ph ơng trình tích và cách giải</b>


Nhng phng trình mà khi đã biến đổi 1
vế của phơng trình là tích các biểu thức
cịn vế kia bằng 0. Ta gọi là các phơng
trình tích


<b>VÝ dơ1:</b>


x( x + 5) = 0



 <sub>x = 0 hc x + 5 = 0</sub>
 <sub> x = 0</sub>


x + 5 = 0 x = -5


Tập hợp nghiệm của phơng tr×nh
S = {0 ; - 5}


<b>* VÝ dơ 2</b>: Gi¶i phơng trình:
( 2x - 3)(x + 1) = 0


<sub> 2x - 3 = 0 hc x + 1 = 0</sub>


 <sub> 2x - 3 = 0 </sub> <sub>2x = 3 </sub> <sub>x = 1,5</sub>


x + 1 = 0  <sub>x = -1</sub>


VËy tËp hỵp nghiƯm của phơng trình là:
S = {-1; 1,5 }


<b>2) </b>


<b> ¸ p dơng</b>:


a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1)


- GV: yêu cầu HS nêu hớng giải và cho
nhận xét để lựa chọn phơng án


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)



<sub>( x + 1)(x +4) - (2 - x)(2 + x) = 0</sub>


x2<sub> + x + 4x + 4 - 2</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub> <sub>2x</sub>2<sub> + 5x = </sub>


0 VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ {
5
2




; 0 }
- GV cho HS lµm ?3.


-GV cho HS hoạt động nhóm làm VD3.
- HS nêu cách giải


+ B1 : ChuyÓn vÕ


+ B2 : - Phân tích vế trái thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung


- Đa về phơng trình tích
+ B3 : Giải phơng trình tích.
- HS làm ?4.


<b>* Tæng kÕt</b>


* <b>Hoạt động 4</b>: <b>Củng cố</b>:



<b>+ Chữa bài 21</b>(c)


<b>+ Chữa bài 22</b> (b)


* <b>Hot ng 5</b>: <b>H ng dn v nh</b>


- Làm các bµi tËp: 21b,d ; 23,24 , 25


 <sub> x - 3 = 0 </sub> <sub>x = 3</sub>


2x + 5 = 0  <sub>2x = -5 </sub> <sub>x = </sub>


5
2




VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ {
5
2




; 3 }
HS lµm :


(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>


(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) =</sub>



0


 <sub> (x - 1)(x</sub>2<sub> + 3x - 2- x</sub>2<sub> - x - 1) = 0</sub>


 <sub> (x - 1)(2x - 3) = 0</sub>


VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ: {1 ;
3
2<sub>}</sub>


<b>VÝ dơ 3:</b>


2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x +1</sub><sub></sub> <sub> 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = </sub>


0


 <sub>2x ( x</sub>2<sub> – 1 ) - ( x</sub>2<sub> – 1 ) = 0</sub>


 <sub>( x – 1) ( x +1) (2x -1) = 0</sub>


Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình lµ
S = { -1; 1; 0,5 }


HS lµm : (x3<sub> + x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>


 <sub> (x</sub>2<sub> + x)(x + 1) = 0</sub>


 <sub> x(x+1)(x + 1) = 0</sub>


VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ:{0 ; -1}



<b>+ Chữa bài 21</b>(c)
(4x + 2) (x2<sub> + 1) = 0 </sub>


Tập nghiệm của PT là:{
1
2




}


<b>+ Chữa bài 22</b> (c)


( x2<sub> - 4) + ( x - 2)(3 - 2x) = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 22 Ngày soạn: 15/01/2012


Tiết 46 Ngày dạy: /01/2012


Luyện tập



<b>I. Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trỡnh tớch


+ Khắc sâu pp giải pt tích


<b>- K năng</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích



<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
<b>III. Tổ chức lớp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ
HS1: Giải các phơng trình sau:
a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1 = 0</sub>


b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0


HS2: Chữa bài tập chép vỊ nhµ (a,b)
a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub>


b) x2<sub> - 6x + 17 = 0</sub>


HS3: Ch÷a bµi tËp chÐp vỊ nhµ (c,d)
c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub>



d) (x - 2)( x + 3) = 50


* <b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tổ chức luyện tập</b></i>
<b>1) Cha bi 23 (a,d)</b>


- HS lên bảng dới lớp cùng làm


<b>2) Chữa bài 24 (a,b,c)</b>


- HS làm việc theo nhóm.
Nhóm trởng báo cáo kết quả .


<b>3) Chữa bài 26</b>


GV hớng dẫn trò chơi


HS1:


a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1= 0</sub><sub></sub> <sub>(x - 1)</sub>3<sub>= 0 ,S = {1}</sub>


b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0 , S = {2 ,
7
2<sub>}</sub>
HS 2:


a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub><sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub> + 3x - x - 1 = 0</sub>


 <sub>(x + 1)(3x - 1) = 0 </sub><sub>x = -1 hc x = </sub>



1
3
b) x2<sub> - 6x + 17 = 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> - 6x + 9 + 8 = 0</sub>


 <sub>( x - 3)</sub>2<sub> + 8 = 0 </sub> <sub>PT v« nghiƯm</sub>


HS 3:


c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub> <sub>(4x - 1)</sub>2<sub> + 4 </sub><sub></sub><sub>4 </sub>


PT v« nghiƯm


d) (x - 2)( x + 3) = 50  x2<sub> + x - 56 = 0 </sub>


(x - 7)(x+8) = 0  <sub> x = 7 ; x = - 8</sub>


<b>1) Chữa bài 23 (a,d)</b>


a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)


 <sub>2x</sub>2<sub> - 9x - 3x</sub>2<sub> + 15 x = 0</sub>


 <sub>6x - x</sub>2<sub> = 0 </sub>


 <sub>x(6 - x) = 0 </sub> <sub>x = 0 </sub>


hc 6 - x = 0  <sub>x = 6</sub>


VËy S = {0, 6}
d)



3


7<sub>x - 1 = </sub>
1


7<sub>x(3x - 7)</sub>


 <sub>3x - 7 = x( 3x - 7) </sub> <sub>(3x - 7 )(x - 1) = 0</sub>
 <sub>x = </sub>


7


3<sub> ; x = 1 .VËy: S = {1; </sub>
7
3<sub>}</sub>


<b>2) Chữa bài 24 (a,b,c)</b>


a) ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


 <sub>(x - 1)</sub>2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>( x + 1)(x - 3) = 0</sub>


 <sub>S {-1 ; 3}</sub>


b) x2<sub> - x = - 2x + 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> - x + 2x - 2 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chia líp thành các nhóm, mỗi
nhóm gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi
theo hàng ngang.



- GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các
nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các
nhóm,..


- Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm
mở đề số 1 , giải rồi chuyển giá trị x
tìm đợc cho bạn số 2 của nhóm mình.
HS số 2 mở đề, thay giá trị x vào giải
phơng trình tìm y, rồi chuyển đáp số
cho HS số 3 của nhóm mình,...cuối
cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm đợc
của t cho GV.


- Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên
là thắng.


* <b>Hoạt ng 3</b>: <b>Cng c:</b>


- GV: Nhắc lại phơng pháp giải phơng
trình tích


- Nhận xét thực hiện bài 26


* <b>Hoạt động 4</b>: <b>H ớng dẫn về nh</b>


- Làm bài 25


- Làm các bài tập còn lại
* Giải phơng trình



a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
b) x2<sub> - 2x</sub>2<sub> = 400x + 9999</sub>


- Xem trớc bài phơng trình chứa ẩn số
ở mẫu.


<sub>S = {1 ; - 2}</sub>


c) 4x2<sub> + 4x + 1 = x</sub>2


 <sub>(2x + 1)</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> = 0</sub>


 <sub>(3x + 1)(x + 1) = 0</sub>
 <sub> S = {- 1; - </sub>


1
3<sub>}</sub>


<b>3) Chữa bài 26</b>


- Đề số 1: x = 2
- §Ị sè 2: y =


1
2
- §Ị sè 3: z =


2
3


- §Ị sè 4: t = 2
Với z =


2


3<sub> ta có phơng trình:</sub>
2


3 <sub>(t</sub>2<sub> - 1) = </sub>


1


3<sub>( t</sub>2<sub> + t)</sub>


 <sub>2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) </sub> <sub>(t +1)( t + 2) = </sub>


0


Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại)
Vậy S = {2}


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 23 Ngày soạn: 25/01/2012


Tiết 47 Ngày dạy: /02/2012


Phơng trình chứa ẩn ở mẫu



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứẩn ở mẫu


+ Hiểu đợc và biết cách tìm điều kiện để xác định đợc phng trỡnh .


+ Hình thành các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu


<b>- Kỹ năng</b>: giải phơng tr×nh chøa Èn ë mÉu.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiÖn</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
<b>III. Tổ chức lớp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ
Hãy phân loại các phơng trình:
a) x - 2 = 3x + 1 ; b) 2


<i>x</i>


- 5 = x + 0,4
c) x +



1
1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> ; d) </sub>


4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


e)


2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>



<b>* giíi thiƯu bµi míi</b>


Những PT nh PTc, d, e, gọi là các PT có chứa
ẩn ở mẫu, nhng giá trị tìm đợc của ẩn ( trong
một số trờng hợp) có là nghiệm của PT hay
khơng? Bài mới ta sẽ nghiên cứu.


* <b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Vớ d m u</b></i>


-GV yêu cầu HS GPT bằng phơng pháp quen
thuộc.


-HS trả lời ?1:


Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay
không? Vì sao?


* Chú ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu
chứa ẩn của PT thì PT nhận đợc có thể khơng
tơng đơng với phơng trình ban đầu.


* x <sub>1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên. </sub>


Vậy khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú
ý đến yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT .
* <b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu ĐKXĐ của PT </b></i>


- GV: PT chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị của ẩn
mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT nhận


giá trị bằng 0, chắc chắn khơng là nghiệm của
phơng trình đợc


? x = 2 cã lµ nghiƯm cđa PT
2 1


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> kh«ng?</sub>


+) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phơng trình


2 1


1


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub> không?</sub>


+ Phơng trình a, b c cùng một loại
+ Phơng trình c, d, e c cùng một loại
v× cã chøa Èn sè ë mÉu



<b>1) VÝ dơ më đầu</b>


Giải phơng trình sau:
x +


1
1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> (1) </sub>


x +
1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>= 1 </sub> <sub>x = 1</sub>


Giá trị x = 1 không phải là nghiệm
của phơng trình vì khi thay x = 1 vào
phơng trình thì vế trái của phơng
trình khơng xác định


<b>2) Tìm điều kiện xác nh ca mt </b>


<b>ph</b>


<b> ơng trình.</b>


- HS ng tại chỗ trả lời bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV: Theo em nÕu PT
2 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> cã nghiƯm </sub>


hc PT


2 1


1


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub>có nghiệm thì phải thoả </sub>


mÃn điều kiện gì?


- GV gii thiu iu kin ca ẩn để tất cả các


mẫu trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của PT.
- GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1


- GV híng dÉn HS lµm VD a
- GV: Cho 2 HS thùc hiÖn ?2


* <b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Phơng pháp giải phơng trình</b></i>
<i><b>chứa ẩn số ở mẫu</b></i>


- GV nªu VD.


- Điều kiện xác định của phơng trình là gì?
- Quy đồng mẫu 2 vế của phơng trình.


- 1 HS giải phơng trình vừa tìm c.


- GV: Qua ví dụ trên hÃy nêu các bớc khi giải
1 phơng trình chứa ẩn số ở mẫu?


* <b>Hot ng 5</b>: <b>Cng c:</b>


- HS làm các bài tập 27 a, b: Giải phơng trình:
a)
2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>


<sub>= 3 (3) b) </sub>



2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


* <b>Hoạt động 6</b>: <b>H ớng dẫn v nh:</b>


- Làm các bài tập 27 còn lại và 28/22 sgk


a)
2 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> ; b) </sub>


2 1


1


1 2



<i>x</i> <i>x</i>


Giải


a) ĐKXĐ của phơng trình là x <sub>2</sub>


b) ĐKXĐ của PT là x <sub>-2 và x </sub><sub>1</sub>


<b>3) Gi¶i PT chøa Èn sè ë mÉu</b>
<b>* VÝ dụ</b>: Giải phơng trình


2 2 3


2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






<sub> (2)</sub>


- ĐKXĐ của PT là: x <sub>0 ; x </sub><sub>2.</sub>


(2)


2( 2)( 2) (2 3)


2 ( 2) 2 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


  




 


 <sub>2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)</sub>
 <sub>2x</sub>2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


 <sub>3x = -8 </sub> <sub> x = - </sub>


8


3<sub>. Ta thÊy x = </sub>
-8


3<sub> tho¶ m·n với ĐKXĐ của phơng </sub>
trình.


Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {-
8
3<sub>}</sub>


<b>* Cách giải phơng trình chứa ẩn số </b>


<b>ë mÉu: ( SGK)</b>


Bµi tËp 27 a)
2 5


5


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub>= 3</sub>


- ĐKXĐ của phơng trình:x <sub>-5. </sub>


Vậy nghiệm của PT là: S = {- 20}


Tuần 23 Ngày soạn: 28/01/2012


Tiết 48 Ngày dạy: /02/2012


Phơng trình chứa ẩn ở mẫu

(Tiếp)



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu


<b>- Kỹ năng</b>: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý
nghĩa từng bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức



<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trỡnh by


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh . </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm, nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ë mÉu
<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bi c


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mẫu


<b>* áp dụng</b>: giải PT sau:


3 2 1


2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 
 


2) Tìm điểu kiện xác định của phơng trình
có nghĩa ta làm việc gỡ ?


áp dụng: Giải phơng trình:


4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




<b>* Bài mới</b>


- GV: Để xem xét phơng trình chứa ẩn ở
mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô
nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp.


* <b>Hot ng 2</b>: <i><b>áp dụng cách GPT vào </b></i>
<i><b>bài tập</b></i>


+) <b>H·y nhËn d¹ng PT(1) và nêu cách </b>
<b>giải</b>


+ Tỡm KX ca phng trỡnh


+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu
+ Giải phơng trỡnh


- GV: Từ phơng trình x(x+1) + x(x - 3) =
4x


Có nên chia cả hai vế của phợng trình cho
x không vì sao? ( Không vì khi chia hai vế
của phơng trình cho cùng một đa thức
chứa biến sẽ làm mất nghiệm của phơng
trình )


- GV: Có cách nào giải khác cách của bạn
trong bài kiểm tra kh«ng?


- Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng


<b>+) GV cho HS lµm ?3. </b>
<b>+)Lµm bµi tËp 27 c, d</b>


Giải các phơng trình
c)


2


( 2 ) (3 6)
0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  




 <sub> (1)</sub>


- HS lªn bảng trình bày
- GV: cho HS nhận xét


+ Khụng nờn biến đổi mở dấu ngoặc ngay
trên tử thức.


+ Quy đồng làm mất mẫu luôn
d)


5


3<i>x</i>2<sub>= 2x – 1</sub>
- GV gäi HS lên bảng.


- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.


<b>* </b><i><b>Tổng kết</b></i>


* <b>Hot ng 3</b>: <b>Cng c:</b>


- Làm bài 36 sbt


Giải phơng trình


2 3 3 2


2 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






<sub> (1) Bạn Hà lµm nh sau:</sub>
 <sub>(2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)</sub>
 <sub>- 6x</sub>2<sub> + x + 2 = - 6x</sub>2<sub> - 13x - 6</sub>


+§KX§ : x <sub>2</sub>


+ x = 2 TX§ => PT vô nghiệm
- HS2: ĐKXĐ : x <sub>1</sub>


+ x = 1 TXĐ => PT vô nghiệm


<b>4) áp dụng</b>


<b>+) Giải ph ơng trình</b>


2


2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> (1)</sub>


§KX§ : x <sub>3; x</sub><sub>-1 </sub>


(1)  x(x+1) + x(x - 3) = 4x
 x2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x - 4x = 0</sub>


 <sub> 2x( x - 3) = 0 </sub>
 <sub> x = 0</sub>


x = 3( Kh«ng thoả mÃn ĐKXĐ : loại
)


Vậy tập nghiệm của PT lµ: S = {0}


<b>HS lµm ?3 </b>
<b>Bµi tËp 27 c, d</b>


2


( 2 ) (3 6)
0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  




 <sub> (1)</sub>


§KX§: x <sub>3</sub>


Suy ra: (x2<sub> + 2x) - ( 3x + 6) = 0</sub>


 <sub> x(x + 2) - 3(x + 2) = 0</sub>
 <sub> (x + 2)( x - 3) = 0</sub>


 <sub> x = 3 ( Không thoả mÃn ĐKXĐ: </sub>


loại)


hoặc x = - 2


Vậy nghiệm của phơng trình S = {-2}
d)


5


3<i>x</i>2<sub>= 2x - 1 </sub>
§KX§: x <sub>- </sub>


2


3


Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)


 <sub>6x</sub>2<sub> + x - 7 = 0</sub>


 <sub>( 6x</sub>2<sub> - 6x ) + ( 7x - 7) = 0</sub>


 <sub>6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0</sub>
 <sub> ( x- 1 )( 6x + 7) = 0</sub>
 <sub> x = 1 hoặc x = </sub>


7
6




thoả mÃn ĐKXĐ
Vậy nghiệm của PT lµ : S = {1 ;


7
6




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <sub>14x = - 8 </sub> <sub> x = - </sub>


4
7



Vậy nghiệm của phơng trình là: S = {-
4
7<sub>}</sub>
Nhận xét lời giải của bạn Hà?


* <b>Hot ng 4</b>: <b>H ng dn v nh</b>


- Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk
1) T×m x sao cho giá trị biểu thức:




2
2


2 3 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub>= 2</sub>


2)T×m x sao cho giá trị 2 biểu thức:


6 1 2 5



&


3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub> b»ng nhau?</sub>


- Bạn Hà làm :
+ Đáp số đúng
+ Nghiệm đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TuÇn 24 Ngày soạn: 28/01/2012


Tiết 49 Ngày dạy: /02/2012


Luyện tập



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu


<b>- Kỹ năng</b>: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý
nghĩa từng bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức



<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trỡnh by


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.
<b>III. Tổ chức líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: <i><b>Tổ chức luyện tập</b></i>


<b>1) Ch÷a bài 28 (c)</b>


- HS lên bảng trình bày


- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho
chính xác.


<b>2) Chữa bài 28 (d)</b>


- Tìm ĐKXĐ



-QMT , gii phng trỡnh tỡm c.
- Kt lun nghim ca phng trỡnh.


<b>3) Chữa bài 29</b>


GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.


<b>4) Chữa bài 31(</b>b)


<b>-</b>HS tìm ĐKXĐ


-QĐMT các phân thức trong phơng
trình.


-Gii phng trỡnh tỡm c


<b>5)Chữa bài 32 (a)</b>


- HS lên bảng trình bày


- HS giải thích dấu mà không dùng
dấu


<b>Bài 28 (c)</b>


Giải phơng trình
x +


2
2



1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


3 4


2 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




§KX§: x <sub>0</sub>


Suy ra: x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1 </sub>


 <sub> x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - x + 1 = 0 </sub> <sub>(x - 1)( x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>


 <sub>(x - 1)</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + x +1) = 0</sub>


 <sub> (x - 1)</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 1</sub>



(x2<sub> + x +1) = 0 mµ (x + </sub>


1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>


3
4<sub>> 0</sub>
=> x = 1 tho¶ m·n PT . VËy S = {1}


<b>Bµi 28 (d) : </b>


Giải phơng trình<b> : </b>


3 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 <sub>= 2 (1) </sub>


§KX§: x <sub>0 ; x </sub><sub> -1</sub>



(1) x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)


 <sub>x</sub>2<sub> + 3x + x </sub>2<sub> - x - 2 - 2x</sub>2<sub> - 2x = 0</sub>


 <sub>0x - 2 = 0 => ph¬ng trình vô nghiệm</sub>


<b>Bi 29</b>: C 2 li gii ca Sn & Hà đều sai
vì các bạn khơng chú ý đến ĐKXĐ của PT


x <sub>5.Vµ kÕt luËn x=5 là sai mà S ={</sub><sub>}.</sub>


hay phơng trình vô nghiệm.


<b>Bài 31b: </b>Giải phơng trình .


3 2 1


(<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) (<i>x</i> 3)(<i>x</i>1) (<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3)
§KX§: x<sub>1, x</sub><sub>2 ; x</sub><sub>-1; x </sub><sub>3</sub>


suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12


<sub>x=3 không thoả mÃn ĐKXĐ.</sub> <sub>PT VN</sub>


<b>Bµi 32 (a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1 1


2 2



<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>(x</sub>2<sub> +1) §KX§: x </sub><sub></sub><sub>0</sub>




1
2


<i>x</i>


 




 


 <sub></sub>


-1
2


<i>x</i>


 





 


 <sub>(x</sub>2<sub>+1) = 0</sub>


1
2


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub>x</sub>2<sub>= 0</sub>


=>x= <i>−</i>1


2 là nghiệm của PT
<b>* Hoạt động 2</b>: Kiểm tra 15’


Chủ đề <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thơng hiểu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng


Kh¸i niƯm vỊ PT, PTT§ 1<sub> 1</sub> 1<sub> 1 </sub> 2<sub> 2</sub>


PT bËc nhÊt mét Èn , PT
tÝch


PT chøa Èn ë mÉu .



2


2 2 2 1 4 5 8


Tæng 3<sub> 3</sub> 3<sub> 3</sub> 1<sub> 4</sub> 7<sub> 10</sub>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan :</b> (6 điểm )
Điền dấu X thích hợp vào ô lựa chọn


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 2x + 4 = 10 và 7x - 2 = 19, là hai phơng trình tơng đơng
2


x( x - 3) = x2<sub> , có tập hợp nghiệm là S = </sub>


2
3



 
 


3 x = 2 và x2<sub> = 4, là hai phơng trình tơng đơng</sub>


4 <sub>3x + 5 = 1,5( 1 + 2x), cã tËp hỵp nghiƯm S = </sub>


5 <sub>0x + 3 = x + 3 - x, cã tËp hỵp nghiƯm S =</sub>

 

3
6 <sub>x( x -1) = x , có tập hợp nghiệm S =</sub>

0;2




<b>Phần tự luận :</b> ( 4 điểm )


Giải các phơng trình sau : 2
2


0


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


*Đáp ¸n:


TNKQ 1- § 2- S 3- S 4- § 5- S 6- §


TL <sub>§KX§ : x </sub><sub>1</sub>


pt x( x + 1) - 2x = 0
 x2<sub> - x = 0 </sub>


 x( x - 1) = 0  x = 0 hoặc x = 1( loại vì ĐKXĐ ) .
VËy S =

 

0


<b>Hoạt động 3: Củng cố:</b>


- GV nh¾c nhë HS thu bµi



<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn về nh:</b>


- Làm các bài tập còn lại trang 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 24 Ngày soạn: 08/02/2012


Tiết 50 Ngày dạy: /02/2012


Giải bài toán bằng cách lập phơng trình



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu cỏch chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn


- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài tốn bậc nhất


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: Bảng nhóm . Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>III. Tổ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.



- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Hoạt động1:</b><i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>


GV: Cho HS đọc BT cổ " Vừa gà vừa
chó"


- GV: ở tiểu học ta đã biết cách giải bài
toán cổ này bằng phơng pháp giả thiết
tạm liệu ta có cách khác để giải bài tốn
này khơng? Tiết này ta sẽ nghiên cứu.


<b>* Hoạt động 2</b>: <i><b>Biểu diễn một đại lợng </b></i>
<i><b>bởi biểu thức chứa ẩn</b></i>


- GV cho HS lµm VD1


<b>1) Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu thức </b>
<b>chứa ẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS tr¶ lêi các câu hỏi:


- Quóng ng m ụ tụ i c trong 5 h
là?


- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 10 h
là?



- Thời gian để ô tô đi đợc quãng đờng
100 km là ?


<b>* VÝ dô 2:</b>


Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó
là 3 đơn vị. Nếu gọi x ( x <sub>z , x </sub><sub>0) là </sub>


mÉu sè th× tư sè lµ ?


- HS làm bài tập ?1 và ? 2 theo nhóm.
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.


<b>* Hoạt động 3:</b> <i><b>Ví dụ về giải bài tốn </b></i>
<i><b>bằng cách lập phơng trình</b></i>


- GV: cho HS làm lại bài tốn cổ hoặc
tóm tắt bài tốn sau đó nêu (gt) , (kl) bài
tốn


- GV: híng dÉn HS lµm theo tõng bíc
sau:


+ Gäi x ( x <sub> z , 0 < x < 36) lµ sè gµ</sub>


H·y biĨu diƠn theo x:
- Sè chã


- Số chân gà


- Số chân chó


+ Dựng (gt) tng chõn gà và chó là 100
để thiết lập phơng trình


- GV: Qua việc giải bài toán trên em hÃy
nêu cách giẩi bài toán bằng cách lập
ph-ơng trình?


<b>Hot ng 4: Củng cố</b>:
- GV: Cho HS làm bài tập ?3


<b>Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà</b>


- HS lµm các bài tập: 34, 35, 36
sgk/25,26


- Nghiên cứu tiếp cách giẩi bài toán
bằng cách lập phơng trình.


Gi x km/h là vận tốc của ơ tơ khi đó:
- Qng đờng mà ô tô đi đợc trong 5 h là
5x (km)


- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 10 h là
10x (km)


- Thời gian để ô tô đi đợc quãng đờng 100
km là



100


<i>x</i> <sub> (h)</sub>
<b>* VÝ dô 2:</b>


Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó
là 3 đơn vị. Nếu gọi x ( x <sub>z , x </sub><sub>0) là </sub>


mÉu sè th× tư sè lµ x – 3.


?1<sub>a) Quãng đờng Tiến chạy đợc trong x </sub>
phút nếu vận tốc TB là 180 m/ phút là:
180.x (m)


b) Vận tốc TB của Tiến tính theo ( km/h)
nếu trong x phút Tiến chạy đợc QĐ là
4500 m là:


4,5.60


<i>x</i> <sub> ( km/h) 15 </sub><sub>x </sub><sub>20</sub>


? 2 <sub>Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số, biểu </sub>
thức biểu thị STN có đợc bằng cách:
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x là:
500+x


b)ViÕt thªm chữ số 5 vào bên phải số x là:
10x + 5



<b>2) VÝ dô về giải bài toán bằng cách lập </b>
<b>ph</b>


<b> ¬ng tr×nh</b>


Gäi x ( x <sub> z , 0 < x < 36) lµ sè gµ</sub>


Do tỉng số gà là 36 con nên số chó là:
36 - x ( con)


Số chân gà là: 2x


Số chân chó là: 4( 36 - x)


Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên
ta có phơng trình: 2x + 4(36 - x) = 100
 2x + 144 - 4x = 100
 2x = 44
 <sub> x = 22 </sub>


thoả mÃn điều kiện của ẩn .
Vậy số gà là 22 và số chó là 14


<i>Cách giẩi bài toán bằng cách lập ph ơng </i>
<i>trình?</i>


<b>B1</b>: Lập phơng tr×nh


- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho
ẩn số



- Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn
và các đại lợng đã biết.


- Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ
giữa các đại lợng


<b>B2</b>: Gi¶i phơng trình


<b>B3:</b> Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của
phơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 25 Ngày soạn: 11/02/2012


Tiết 51 Ngày dạy: /02/2012


Giải bài toán bằng cách lập phơng trình

(tiếp)


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu cỏch chn n số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn


- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày



<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bng nhúm, c trc bi


- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>III. Tổ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b>


Nêu các bớc giải bài toán bằng cách LPT ?


<b>Hot ng 2:</b><i><b>Phân tích bài tốn</b></i>
<b>1) Ví dụ</b>:


- GV cho HS nêu (gt) và (kl) của bài toán
- Nêu các ĐL đã biết và cha biết của bài toán
- Biểu diễn các ĐL cha biết trong BT vào bảng
sau: HS thảo lụân nhóm và điền vào bảng ph.


<b>Vận tốc</b>



<b>(km/h)</b> <b>Thời gianđi (h)</b> <b>QĐ đi (km)</b>


Xe máy 35 x 35.x


Ô tô 45


x-
2


5 <sub>45 - (x- </sub>
2
5<sub>)</sub>
- GV: Cho HS các nhóm nhận xét và hỏi: Tại sao
phải đổi 24 phút ra giờ?


- GV: Lu ý HS trong khi giải bài tốn bằng cách
lập PT có những điều không ghi trong gt nhng ta
phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại lợng
cha biết hoặc thiết lập đợc PT.


GV:Víi b»ng lËp nh trªn theo bài ra ta có PT
nào?


- GV trình bày lêi gi¶i mÉu.


- HS giải phơng trình vừa tìm đợc và trả lời bài
tốn.


- GV cho HS lµm ? 4 .



- GV đặt câu hỏi để HS điền vào bảng nh sau:


<b>V(km/h) S(km)</b> <b>t(h)</b>


Xe


m¸y 35 S <sub>35</sub><i>S</i>


<b>VÝ dụ</b>:


- Goị x (km/h) là vận tốc của xe
máy


( x >
2
5 <sub>)</sub>


- Trong thời gian đó xe mỏy i c
quóng ng l 35x (km).


- Vì ô tô xt ph¸t sau xe m¸y 24
phót =


2


5 <sub>giê nên ôtô đi trong thời </sub>
gian là: x -


2



5<sub>(h) và đi đợc quãng </sub>
đờng là: 45 - (x-


2


5<sub>) (km)</sub>
Ta có phơng trình:


35x + 45 . (x-
2


5<sub>) = 90</sub> <sub>80x = </sub>


108  x=


108 27


80 20<sub> Phù hợp ĐK </sub>
đề bài


Vậy TG để 2 xe gp nhau l
27
20
(h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ô tô <sub>45</sub> 90 - S 90
45


<i>S</i>





-Căn cứ vào đâu để LPT? PT nh thế nào?
-HS đứng tại chỗ trình bày lời giải bài toán.
- HS nhận xét 2 cách chọn ẩn số


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>HS tự giải bài tập</b></i>
<b>2) Chữa bài 37/sgk</b>


- GV: Cho HS đọc yêu cầu bài rồi điền các số
liệu vo bng .


- GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm
lập phơng trình.


<b>Vận tốc</b>


<b>(km/h)</b> <b>TG đi(h)</b> <b>QĐ ®i (km)</b>


Xe m¸y x


3
1


2 <sub> 3</sub>


1
2<sub> x</sub>
Ô tô x+20



2
1


2 <sub>(x + 20) 2</sub>
1
2
- GV: Cho HS điền vào bảng


<b>Vận tốc</b>


<b>(km/h)</b> <b>TG đi (h)</b> <b>QĐ đi(km)</b>


Xe máy
2


7 <sub>x</sub> <sub>3</sub>


1


2 x


Ô tô 2


5<sub>x</sub> <sub>2</sub>


1


2 x


<b>Hot ng 4: Cng c: </b>GV cht li phng phỏp


chn n


- Đặt điều kiện cho ẩn , nhắc lại các bớc giải bài
toán bằng cách lập phơng trình.


<b>Hot ng 5: H ng dn v nh</b>


- Làm các bài tập 38, 39 /sgk


- Gọi s ( km ) là quãng đờng từ Hà
Nội đến điểm gặp nhau của 2 xe.
-Thời gian xe máy đi là: 35


<i>S</i>


-Quãng đờng ô tô đi là 90 - s
-Thời gian ô tô đi là


90
45


<i>S</i>




Ta có phơng trình:


90 2


35 45 5



<i>S</i> <i>S</i>




<sub>S = 47,25 km</sub>


Thời gian xe máy đi là: 47,25 : 35
= 1, 35 . Hay 1 h 21 phót.


<b>Bµi 37/sgk</b>


Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe
máy ( x > 0)


Thời gian của xe máy đi hết qng
đờng AB là:


1
9


2<sub>- 6 = 3</sub>
1
2<sub> (h)</sub>


Thêi gian cđa « tô đi hết quÃng
đ-ờng AB là:


1
9



2<sub>- 7 = 2</sub>
1
2<sub> (h)</sub>


Vận tốc của ô tô là: x + 20
( km/h)


Quãng đờng của xe máy đi là: 3
1
2
x ( km)


Quãng đờng của ô tô đi là:
(x + 20) 2


1


2<sub> (km)</sub>
Ta có phơng trình:
(x + 20) 2


1
2<sub> = 3</sub>


1
2<sub>x</sub>


 x = 50 thoả
mÃn



Vậy vận tốc của xe máy là: 50
km/h


Và quãng đờng AB là:
50. 3


1


2<sub> = 175 km</sub>


TuÇn 25 Ngày soạn: 18/02/2012


Tiết 52 Ngày dạy: /02/2012


Luyện tập



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài tốn bằng cách lập phng trỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>- Thỏi </b>: T duy lụ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ



- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng tr×nh
<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


<b>1) Chữa bài 38/sgk</b>


- GV: Yêu cầu HS phân tích bài toán
tr-ớc khi giải


+ Thế nào là điểm trung bình cđa tỉ?
+ ý nghÜa cđa tÇn sè n = 10 ?


- Nhận xét bài làm của bạn?


- GV: Chốt lại lời giải ngắn gọn nhất
- HS chữa nhanh vào vở


<b>2) Chữa bài 39/sgk</b>


HS thảo luận nhóm và điền vào ô trống
Số tiền phải



trả cha có
VAT


Thuế
VAT


Loại hàng I X


Loại hàng II


- GV giải thích : Gọi x (đồng) là số tiền
Lan phải trả khi mua loại hàng I cha
tính VAT.thì số tiền Lan phải trả cha
tính thuế VAT là bao nhiêu?


- Sè tiỊn Lan ph¶i tr¶ khi mua loại hàng
II là bao nhiêu?


- GV: Cho hs trao i nhúm v i din
trỡnh by


<b>3) Chữa bài 40</b>


- GV: Cho HS trao đổi nhóm để phân
tích bi toỏn v 1 HS lờn bng


- Bài toán cho biÕt g×?


- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?


- HS lp phng trỡnh.


- 1 HS giải phơnh trình tìm x.
- HS trả lời bài toán.


<b>4) Chữa bài 45</b>


- GV: Cho HS lập bảng mối quan hệ của
các đại lợng để có nhiều cách giải khác
nhau.


- Đã có các đại lợng nào?
Việc chọn ẩn số nào là phù hợp
+ C1: chn s thm l x


+ C2: Chọn mỗi ngày làm là x


-HS điền các số liệu vào bảng và trình
bày lời giải bài toán.


Số thảm Số ngày NS


Theo HĐ x 20


ĐÃ TH 18


<b>Bài 38/sgk</b>


- Gi x là số bạn đạt điểm 9 ( x <sub>N</sub>+<sub> ;</sub>



x < 10)


- Số bạn đạt điểm 5 là:10 -(1 +2+3+x)=
4-x


- Tổng điểm của 10 bạn nhận đợc
4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
Ta có phơng trình:


4.1 3(4 ) 7.2 8.3 9.2
10


<i>x</i>


    


= 6,6


 <sub>x = 1</sub>


Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 và 3 bạn đạt
điểm 5


B


<b> µi 39/sgk</b>


-Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi
mua loại hàng I cha tính VAT.



( 0 < x < 110000 )
Tỉng sè tiỊn lµ:


120000 - 10000 = 110000 đ


Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II
là:


110000 - x (đ)


- Tin thu VAT đối với loại I:10%.x
Tiền thuế VAT đối với loi II : (110000,
-x) 8%


Theo bài ta có phơng tr×nh:
(110000 )8


10000


10 100


<i>x</i>  <i>x</i>


 


 <sub> x = 60000</sub>


VËy số tiền mua loại hàng I là: 60000đ
Vậy số tiền mua loại hàng II là:



110000 - 60000 = 50000 đ


<b>Bài 40</b>


Gọi x là số tuổi của Phơng hiện nay ( x


N+<sub>) </sub>


Só tuổi hiện tại của mẹ là: 3x


Mời ba năm nữa tuổi Phơng là: x + 13
Mời ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x + 13
Theo bài ta có phơng trình:


3x + 13 = 2(x +13)  3x + 13 = 2x + 26


 <sub>x = 13 TMĐK</sub>


Vậy tuổi của Phơng hiện nay là: 13


<b>Bài 45 C¸ch1:</b>


Gäi x ( x <sub>Z</sub>+<sub>) là số thảm len mà xí </sub>


nghip phi dt theo hợp đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 2: Củng cố</b>:


- GV: Nhắc lại phơng pháp giải bài toán
bằng cách lập phơng trình.



<b>Hot ng 3: H ng dn v nh</b>


Làm các bµi: 42, 43, 48/31, 32 (SGK)


nghiệp dệt đợc 20


<i>x</i>


(tÊm) .


Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí
nghiệp dt c:


24
18


<i>x</i>


( tấm)
Ta có phơng trình:


24
18


<i>x</i>


=
120
100<sub>- </sub>20



<i>x</i>


<sub>x = 300 TM§K</sub>


Vậy: Số thảm len dệt đợc theo hợp đồng là
300 tấm.


<b>Cách 2</b>: Gọi (x) là số tấm thảm len dệt
đ-ợc mỗi ngày xí nghiệp dệt đđ-ợc theo dự
định ( x <sub> Z</sub>+<sub>)</sub>


Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt đợc
nhờ tăng năng suất là:


x +


20 120


100<i>x</i>100<i>x</i> <sub></sub><sub> x + </sub>
20


1, 2
100<i>x</i> <i>x</i>


Số thảm len dệt đợc theo dự định 20(x)
tấm. Số thẻm len dệt đợc nhờ tăng năng
suất: 12x.18 tấm


Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24  x = 15


Số thảm len dệt đợc theo dự định: 20.15 =
300 tm


Tuần 26 Ngày soạn: 18/02/2012


Tiết 53 Ngày dạy: /02/2012


Lun tËp

( tiÕp)



<b>I. Mơc tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS tip tc rốn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II ph ơng tiện thực hiện:</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>III. Tổ chức lớp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...


2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* t vn </b>


Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài toán
và đa ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài
toán giải bài toán bằng cách lập phơng
trình.


<b>* Hot ng 1:</b> <i><b>Cha bi tp</b></i>
<b>1) Cha bi 41/sgk</b>


- HS c bi toỏn


- GV: bài toán bắt ta tìm cái gì?


- Số có hai chữ số gồm những số hạng nh
thế nào?


- Hng chc v hng n v cú liờn quan


<b>Bài 41/sgk</b>


Chọn x là chữ số hàng chục của số ban
đầu ( x <sub>N; 1 </sub><i>x</i> <sub>4 )</sub>


Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

g×?


- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay
i nh th no?


HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là <i>ab</i>
( 0 <sub>a,b </sub><sub>9 ; a</sub><sub>N).Ta có: </sub><i>a b</i>1 <sub>- ab = 370</sub>


 <sub>100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370</sub>


 <sub>90a +10 = 370</sub> <sub>90a = 360</sub> <sub>a = 4 </sub>


b = 8


<b>2) Chữa bài 43/sgk</b>


- GV: cho HS phõn tớch u bi toán
- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng
tử có nghĩa nh thế nào? chọn ẩn số và đặt
điều kiện cho ẩn?


- GV: Cho HS gi¶i và nhận xét KQ tìm
đ-ợc?


Vy khụng cú phân số nào có các tính
chất đã cho.


<b>3) Ch÷a bµi 46/sgk</b>



- GV: cho HS phân tích đầu bài tốn
Nếu gọi x là quãng đờng AB thì thời gian
dự định đi hết quãng đờng AB là bao
nhiêu?


- Làm thế nào để lập đợc phơng trình?
- HS lập bảng v in vo bng.


- GV: Hớng dẫn lập bảng


(km) TG (giê) (km/h)VT


Trªn AB x


Dự định
48


<i>x</i>


Trªn AC <sub>48</sub> <sub>1</sub> 48


Trªn CB


x - 48 48


54


<i>x</i>



48+6 = 54


<b>4) Chữa bài tập 48</b>


- GV yêu cầu học sinh lập bảng
Số dân


năm trớc Tỷ lệ tăng Số dân năm nay


A x 1,1% 101,1


100


<i>x</i>


B 4triƯu-x 1,2% 101, 2


100 <sub>(4tr-x)</sub>
- Häc sinh th¶o ln nhóm


- Lập phơng trình


<b>Hot động 2- Củng cố </b>


- GV hớng dẫn lại học sinh phơng pháp
lập bảng  tìm mối quan hệ gia cỏc i
lng



ban đầu là: 100x + 10 + 2x
Ta có phơng trình:


100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370


 <sub>102x + 10 = 12x + 370</sub>
 <sub>90x = 360</sub>


 <sub>x = 4 </sub> <sub>số hàngđơn vị là: 4.2 = 8</sub>


Vậy số đó là 48


<b>Bµi 43/sgk</b>


Gäi x lµ tư ( x <sub> Z</sub>+<sub> ; x </sub><sub></sub><sub> 4)</sub>


Mẫu số của phân số là: x - 4


Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số 1
chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới
là: 10(x - 4) + x.Phân số mới:


10( 4)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


Ta có phơng trình: 10( 4)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i><sub>= </sub>


1
5
Kết quả: x =


20


3 <sub> không thoả mãn điều </sub>
kiện bài đặt ra x<sub>Z</sub>+


Vậy khơng có p/s nào có các t/c đã cho.


<b>Bµi 46/sgk </b> Ta cã 10' = 48


<i>x</i>


(h)


- Gọi x (Km) là quãng đờng AB (x>0)
- Thời gian đi hết quãng đờng AB theo
dự định là48


<i>x</i>


(h)


- Quãng đờng ôtô đi trong 1h là 48(km)
- Quãng đờng cịn lại ơtơ phải đi x-


48(km)


- Vận tốc của ơtơ đi qng đờng cịn lại :
48+6=54(km)


- Thêi gian ôtô đi QĐ còn lại
48
54


<i>x</i>


(h)
TG ôtô đi từ A=>B: 1+


1
6<sub>+</sub>
48
54
<i>x</i>
(h)
Giải PT ta đợc : x = 120 ( thoả mãn ĐK)


<b>Bµi tËp 48</b>


- Gäi x lµ sè dân năm ngoái của tỉnh A (x
nguyên dơng, x < 4 triệu )


- Số dân năm ngoái của tỉnh B là 4-x ( tr)
- Năm nay dân số của tỉnh A lµ



101,1
100 <sub>x</sub>
Cđa tØnh B lµ:


101, 2


100 <sub>( 4.000.000 - x )</sub>
- Dân số tỉnh A năm nay nhiều hơn tỉnh
B năm nay là 807.200 . Ta có phơng
trình:


101,1
100 <sub>x - </sub>


101, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hot động 3- H ớng dẫn về nhà</b>


- Häc sinh lµm các bài tập 50,51,52/ SGK
- Ôn lại toàn bộ chơng III


Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A là :
2.400.000ngêi.


Số dân năm ngoái của tØnh B lµ :
4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000


Tuần 26 Ngày soạn: 28/02/2012


TiÕt 54 Ngày dạy: /03/2012



ô

<sub>n tập chơng III</sub>



<b>(Có thực hành giảI toán trên máy tính cầm tay)</b>
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chơng


- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
Tự hình thành các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.


<b>- K nng</b>: - Vn dng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập lun cht ch.


- Rèn t duy phân tích tổng hợp


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình by


<b>II.ph ơng tiện thực hiện: </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>III. Tổ chức lớp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Đặt vấn đề</b>


Chúng ta đã nghiên cứu
hết chơng 3. Hôm nay ta
cùng nhau ôn tập lại tồn
bộ chơng.


<b>* Hoạt động 1</b>: <i><b>Ơn tập lý </b></i>
<i><b>thuyết</b></i>


- GV: Cho HS trả lời các
câu hỏi sau:


+ Thế nào là hai PT tơng
đ-ơng?


+ Nu nhõn 2 v của một
phơng trình với một biểu
thức chứa ẩn ta có kết luận
gì về phơng trình mới nhận
đợc?


+ Với điều kiện nào thì
ph-ơng trình


ax + b = 0 là phơng trình
bậc nhất.



- ỏnh du vo ô đúng?
- Khi giải phơng trình chứa
ẩn số ở mẫu ta cn chỳ ý
iu gỡ?


- Nêu các bớc giải bài toán
bằng cách lập phơng trình.


<b>Hot ng 2: Gii bi tập</b>
<b>1) Chữa bài 50/33</b>


- Häc sinh lµm bµi tËp ra
phiếu học tập


HS trả lời theo câu hỏi của
GV


+ Nghiệm của phơng trình
này cũng là nghiệm của
phơng trình kia và ngợc lại.
+ Có thể phơng trình mới
khơng tơng đơng


+ §iỊu kiƯn a <sub>0</sub>


-Học sinh đánh dấu ơ cuối
cùng


-Điều kiện xác định phơng
trình



MÉu thøc<sub>0</sub>


<b>Bµi 50/33</b>


a) S ={3 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV: Cho HS làm nhanh
ra phiếu học tập và trả lời
kết quả. (GV thu một số
bài)


-Hc sinh so vi kết quả
của mình và sửa lại cho
đúng


<b>2) Ch÷a bài 51</b>


- GV : Giải các phơng trình
sau bằng cách đa về phơng
trình tích


- Cú ngha l ta biến đổi
phơng trình về dạng nh thế
nào.


a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)
(2x+ 1)


<sub>(2x+1)(3x-2) -(5x-8)</sub>



(2x+ 1)= 0


<sub>(2x+1)(6- 2x) = 0</sub> <sub>S = </sub>


{-
1
2<sub>; 3}</sub>


-Học sinh lên bảng trình
bµy


-Học sinh tự giải và đọc
kết quả


<b>3) Chữa bài 52</b>


GV: HÃy nhận dạng từng
phơng trình và nêu phơng
pháp giải ?


-HS: Phơng trình chứa ẩn
số ở mẫu.


- Với loại phơng trình ta
cần có điều kiện gì ?
- Tơng tự : Học sinh lên
bảng trình bày nốt phần
còn lại.



b) x <sub>0; x</sub><sub>2; S ={-1}; </sub>


x=0 loại


c) S ={<sub>x} x</sub><sub>2(vô số </sub>


nghiệm )
d)S ={-8;


5
2<sub>}</sub>


- GV cho HS nhận xét


<b>4) Chữa bài 53</b>


- GV gọi HS lên bảng chữa
bài tập.


- HS i chiu kết quả và
nhận xét


- GV híng dÉn HS giải
cách khác


<b>Hot ng 3: Cng c </b>


d)S
={-5
6<sub>}</sub>



<b>Bài 51</b>b) 4x2<sub> - 1=(2x+1)</sub>


(3x-5)


(2x-1)(2x+1) - (2x+1)
(3x-5) = 0


( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S =
{


-1
2<sub>; -4 }</sub>


c) (x+1)2<sub>= 4(x</sub>2<sub>-2x+1)</sub>


 <sub>(x+1)</sub>2<sub>- [2(x-1)]</sub>2<sub>= 0. </sub>


VËy S= {3;
1
3<sub>}</sub>
d) 2x3<sub>+5x</sub>2<sub>-3x =0</sub>


x(2x2<sub>+5x-3)= 0</sub>


 <sub>x(2x-1)(x+3) = 0 => S </sub>


= { 0 ;
1



2<sub> ; -3 }</sub>


<b>Bµi 52 </b>a)
1
2<i>x</i> 3<sub></sub>


-3
(2 3)


<i>x x</i>


=
5


<i>x</i>


- Điều kiện xác định của
phơng trình:


- §KX§: x<sub>0; x </sub>


3
2


 (2 3)


<i>x</i>
<i>x x</i> <sub></sub>



-3
(2 3)


<i>x x</i> <sub>=</sub>


5(2 3)
(2 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>



x-3=5(2x-3)
x-3-10x+15 = 0


 <sub>9x =12</sub> <sub>x =</sub>


12
9 <sub> =</sub>


4
3


tho¶ m·n,vËy S ={
4
3<sub>}</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hớng dẫn HS Các cách
giải đặc biệt



<b>Hoạt động 4: H ng dn </b>
<b>v nh </b>


<b>-</b>Ôn tập tiếp


<b>-L</b>àm các bµi 54,55,56
(SGK)
3
7
<i>x</i>
+1)+(
4
6
<i>x</i>
+1)

10
9
<i>x</i>
+
10
8
<i>x</i>
=
10
7
<i>x</i>
+
10
6


<i>x</i>
 <sub>(x+10)(</sub>
1
9<sub>+</sub>
1
8<sub></sub>
-1
7<sub></sub>
-1
6<sub>) = 0</sub>


 <sub>x = -10</sub>


S ={ -10 }


Tuần 27 Ngày soạn: 28/02/2012


Tiết 55 Ngày dạy: /03/2012

ô

<sub>n tập chơng III </sub>

<sub>(Tiếp)</sub>



<b>(Có thực hành giảI toán trên máy tính cầm tay)</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu bài dạy </b>


- HS nắm chác lý thuyết của chơng


- Rèn luyện kỹ năng giải phơng trình , giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
-Rèn luyện kỹ năng trình bày



-Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị : </b>


- GV:Bài tập + tổng hợp


- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập vỊ nhµ
<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b> Kiểm tra bài cũ</b> Lồng vào


«n tËp


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>GV cho HS </b></i>
<i><b>lên bảng làm các bài tập </b></i>


1) T×m 3 PT bËc nhất có 1
nghiệm là -3


2) Tìm m biết phơng tr×nh
2x + 5 = 2m +1 cã 1


nghiệm là -1


<b>1) Chữa bài 52</b>


Giải phơng trình
(2x + 3)


3 8
1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>

 

 


 <sub>= (x + </sub>


5)
3 8
1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>

 

 



 

3 8
1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>

 

 


 <sub>(2x + 3 - x - </sub>


5) = 0


-HS 1 lªn b¶ng


1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0


2) Do phơng trình 2x+5 = 2m +1 cã nghiƯm -1 nªn :
2(-1) + 5 = 2m +1


 <sub>m = 1 </sub>


- HS nhËn xét và ghi bài


<b>BT 54</b> :



VT TG QĐ


Xuôi dòng


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



3 8 2 7


( 2)
2 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 




 




  <sub>= </sub>



0


 <sub> - 4x + 10 = 0 </sub>


x =
5
2


x - 2 = 0
x = 2


<b>2) Chữa bài 54</b>


Gọi x (km) là k/cách giữa
hai bến A, B (x> 0)


- Cỏc nhúm trình bày lời
giải của bài tốn đến lập
phơng trỡnh.


- 1 HS lên bảng giải phơng
trình và trả lời bài toán.


<b>3) Chữa bài 55</b>


- GV giải thích cho HS thế
nào là dung dịch 20%
muối.



- HS làm bài tập.


<b>4) Chữa bài 56</b>


- Khi dựng ht 165 s điện
thì phải trả bao nhiêu mức
giá (qui định).


- Trả 10% thuế giá trị gia
tăng thì số tiền là bao
nhiêu?


- HS trao i nhúm v tr
li theo hớng dẫn của GV
- Giá tiền của 100 số đầu là
bao nhiêu ?


- Gi¸ tiỊn cđa 50 sè tiÕp
theo là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 15 số tiếp
theo là bao nhiêu ?


Kể cả VAT số tiền điện nhà
Cờng phải trả là: 95700 đ
ta có phơng trình nào?


Ngợc dòng
5


<i>x</i> 5 x



- HS làm việc theo nhóm


Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A, B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng: 4


<i>x</i>


(km/h)
Vận tốc ngợc dòng: 5


<i>x</i>


(km/h)
Theo bài ra ta có PT:


4


<i>x</i>


= 5


<i>x</i>


+4 <sub>x = 80</sub>


<b>Chữa bài 55</b>


Goị lợng nớc cần thêm là x(g)( x > 0)
Ta có phơng tr×nh:




20


100<sub>( 200 + x ) = 50</sub> <sub>x = 50</sub>


Vậy lợng nớc cần thêm là: 50 (g)


<b>Chữa bài 56</b>


Gi x l s tin 1 s điện ở mức thứ nhất ( đồng)


(x > 0). Vì nhà Cờng dùng hết 165 số điện nên phải trả
tiền theo 3 mức:


- Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đ)


- Giá tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x + 150) (đ)
- Giá tiền của 15 sè tiÕp theo lµ:


15(x + 150 + 200) (®)
= 15(x + 350)


KĨ c¶ VAT sè tiỊn điện nhà Cờng phải trả là: 95700 đ
nên ta có phơng trình:


[100x + 50( x + 150) + 15( x + 350)].
110


100<sub>= 95700</sub>



 <sub>x = 450.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Một HS lên bảng giải
ph-ơng trình.


- HS trả lời bài toán.


<b>Hot ng 2: Cng c</b>:
- GV: Nhc li cỏc dng
bi c bn ca chng


- Các loại phơng trình chøa
Èn sè ë mÉu


- Phơng trình tơng đơng
- Giải bài tốn bằng cách
lập phơng trình.


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn </b>
<b>về nhà</b>


- Xem lại bài đã chữa
- Ôn lại lý thuyt


- Giờ sau kiểm tra 45 phút.


Tuần 28 Ngày so¹n: 27/02/2011


TiÕt 56 Ngày dạy: /03/2011


Kiểm tra chơng III (45

<b></b>

)



<b>I. Mục tiêu kiểm tra : </b>


+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng đợc QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tơng
đơng để đa về PT dạng PT bậc nhất .


-Kü năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .


+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
II.Ma trận đề kiểm tra :


<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp </b> <b>Cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1.</b><i><b>Phương </b></i>
<i><b>trình bậc </b></i>
<i><b>nhất một </b></i>
<i><b>ẩn và cách </b></i>
<i><b>giải</b></i>



Nhận biết Phương


trình bậc nhất một
ẩn .


Hiểu cách tìm
nghiệm của


phương trình bậc
nhất một ẩn
dạng đđơn giản


vận dụng thành
thạo giải
phương trình
đưa


về dạng phương
trình bậc nhất
một ẩn .


Biến đổi thành
thạo phương
trình đưa về
dạng phương
trình bậc nhất
một ẩn khó tìm
ra qui luật



Số câu <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> 6


Số điểm <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>1</i> 4


(40%)


<b>2.</b><i><b>Phương</b></i>
<i><b>trình tích</b></i>


Biết cách giải các
phương trình tích
đơn giản


Số câu <i>1</i> <i>1</i> 2


Số điểm <i>0,5</i> <i>1</i> 1.5


(15%)


<b>3</b><i><b>.phương </b></i>
<i><b>trình chứa </b></i>
<i><b>ẩn ở mẫu</b></i>


Nhận biết ĐKXĐ
của phương trình
chứa ẩn ở mẫu .


Giải thành thạo
các phương
trình chứa ẩn ở


mẫu .


Số câu <i>1</i> <i>1</i> 2


Số điểm <i>0,5</i> <i>1</i> 1.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>4.Giải bài </b></i>
<i><b>toán bằng </b></i>
<i><b>cách lập </b></i>
<i><b>phương </b></i>
<i><b>trình</b></i>


Giải thành thạo
bài toán giải
bằng cách lập
phương trình .


Số câu <i>1</i> 1


Số điểm <i>3</i> 3


(30%)


<b>TS câu</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>11</b>


<b>TS điểm</b> <b>1 ( 10%)</b> <b>2( 20%)</b> <b>5.5 ( 55% )</b> <b>1 ,5 (15%)</b> <b>10.0</b>
<b>III. §Ị kiĨm tra : </b>


<i><b>I .Trắc nghiệm : </b>(3 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trớc câu trả </i>
<i>lời đúng :</i>



<i>Câu<b> 1</b><b>. </b></i> Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?


A. 0x + 2 = 0 B.


1 <sub>0</sub>


2x 1  C. x + y = 0 D. 2x 1 0 


<i>Câu<b> 2. </b></i>Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : x – 3 = 4 – x


A. 1,5 B. 2 C. 3,5 D. –1,5


<i>Câu<b> 3. </b></i> Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x +


1


3<sub>) = 0 là :</sub>


A. S =

{

2;13

}

B. S =
1
2;


3
 



 


  C. S =



1
2;


3


 


 


 


  D. S =

{

<i>−</i>2<i>;</i>


1
3

}



<i>Câu 4<b>. </b></i> Điều kiện xác định của phương trình


x x 1


2x 1 x 2





  laø :


A. x  1<sub>2</sub> hoặc x 2 B. x  <sub>2</sub>1 C. x  1<sub>2</sub> và x  2 D. x 



1


2 vaø x  2


<i>Câu</i> 5<b>.</b>Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1


A .m = – 1 ; B. m = – 2 ; C. m = – 3 ; D. m = – 4


<i>Câu</i> 6<b>.</b> Soá nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là .


A. Một nghiệm <b> </b>B. Hai nghieäm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm.


<i><b>II: Tự luận</b>:(7điểm )</i>


<i>Câu</i><b> 7</b><i> </i> (3,5 đ<i>iểm )</i>


Giải các phương trình sau :


a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10


b) 12<i>x</i>2  20<i>x</i> 3 0<sub> </sub>


c)


2 3( 1)


5
1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 




<i>Câu</i><b> 8</b><i> </i> (3đ<i>iểm)</i>


Một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm
bớt 10km/h. Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB.


<i>Câu</i><b> 9</b><i> </i> (<i>0,5 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>V. ĐÁP ÁN</b>


<i><b>A –Trắc nghiệm</b></i><b>:</b> (3,0 đ)


-Từ câu 1 đến câu 6 ø đúng mỗi câu ghi 0,5đ


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D C B D A D


<i><b>B – Tự luận</b></i><b>: (7,0 đ)</b>


<i>Câu</i> <i>Nội dung</i> <i>Điểm</i>



7
<i>(3 ñ)</i>


a
1.5ñ


a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10


 12x – 8 – 3x +12 = 7x + 10
 9x – 7x = 14 – 4


 2x = 10  x = 5


0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
b


1,0ñ <sub>b) </sub>


1 2


(3 )( 1) 0


2 3


<i>x</i>  <i>x</i> 


1 1 1



3 0 3


2 2 6


2 2 3


1 0 1


3 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


  


     


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


  


0,5 ñ
0,5 ñ


]
c


1.0ñ


2 3( 1)
5
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub> </sub>ñkxñ: x <sub></sub> 0; -1


2


2 2 2


2 3( 1)( 1) 5 ( 1)


2 3 3 5 5


3


5 3



5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


    


   


0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ


8
<i>(3 ñ)</i>


Gọi x ( km) là quãng đường AB ( x > 0 )
Thời gian xe hơi đi từ A đến B : 50


<i>x</i>


(h)
Thời gian xe hơi đi từ A đến B : 40



<i>x</i>


(h)
Ta có phương trình : 50


<i>x</i>


+ 40
<i>x</i>


=
27


5
Giải phương trình x = 120 ( tmđk)
Vậy quãng đường AB là 120km


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

9


<i>(0,5đ</i>
<i>)</i>


Áp dụng phương pháp “xuống thang” đưa được phương
trình về dạng 2 2


13m 7n 20


Tìm được m n 1<sub> và kết luận được phương trình có 4 </sub>



nghiệm (x;y)

(13;7);(13; 7);( 13;7);( 13; 7)   



0.25đ
0.25đ


<i>(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)</i>
<i>--- ((*)) </i>


---TuÇn 28 Ngày soạn: 09/03/2012


Tiết 57 Ngày dạy: /03/2012


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng IV:</b></i> Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn số


Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu khỏi niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm
của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các
thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phơng trình sau này.


+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng dng BT


+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên
hệ giữa thứ tự và phép cộng


<b>- K năng</b>: trình bày biến đổi.



<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gớc


<b> II. ph ơng tiên thực hiệN:</b>


- GV: Bài soạn . HS: Nghiên cứu trớc bài.
<b>III. Tổ chức líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ</b>:


Khi so s¸nh hai số thực a & b thờng xảy
ra những trờng hợp nào ?


<b>* t vn </b>: vi hai s thực a & b khi so
sánh thờng xảy ra những trờng hợp : a = b
a > b ; a < b. Ta gọi a > b ; hoặc a < b là
các bất đẳng thức.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Nhắc lại về thứ tự trên tập </b></i>
<i><b>hợp số</b></i>


- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp
số



- GV: hÃy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0;
2<sub>; trên trục số và có kết luận gì?</sub>
| | | | | | | |
-2 -1 0 1 2 3 4 5


+ Khi so s¸nh hai sè thùc a & b thờng
xảy ra một trong những trờng hợp sau:
a = b hc a > b hc a < b.


<b>1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp sè</b>


Khi so s¸nh hai sè thùc a & b thêng xảy
ra một trong những trờng hợp sau:
a = b hc a > b hc a < b.


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV: cho HS lµm bµi tËp ?1


- GV: Trong trờng hợp số a không nhỏ hơn
số b th× ta thÊy sè a & b cã quan hƯ nh thÕ
nµo?


- GV: Giíi thiƯu ký hiƯu: a <sub> b & a </sub><sub>b</sub>


+ Số a không nhỏ hơn số b: a <sub> b</sub>


+ Số a không lớn hơn số b: a <sub> b</sub>



+ c là một số không âm: c <sub>0</sub>


* VÝ dô: x2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>


- x2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>


y <sub>3 ( sè y kh«ng lín h¬n 3)</sub>


<b>Hoạt động 3:</b> GV đa ra khái niệm BĐT
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.


* HÖ thøc cã d¹ng: a > b hay a < b; a <sub> b; </sub>


a <sub> b là bất đẳng thức.</sub>


a lµ vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ


<b>Hot động 4:</b> <i><b>Liên hệ giữa thứ tự và </b></i>
<i><b>phép cng</b></i>


- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích
hợp vào chỗ trống.


- 4.... 2 ; - 4 + 3 ....2 + 3 ; 5 ....3 ;


5 + 3 ... 3 + 3 ; 4 ... -1 ; 4 + 5 ... - 1 + 5
- 1,4 ... - 1,41; - 1,4 + 2 ... - 1,41 + 2
GV: §a ra câu hỏi



+ Nếu a > 1 thì a +2 .... 1 + 2
+ NÕu a <1 th× a +2 ... 1 + 2
GV: Cho HS nhËn xÐt vµ kÕt luËn
- HS phát biểu tính chất


GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3


So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu
thức:


- 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- HS lµm ?4.


So s¸nh: 2 & 3 ; 2 + 2 & 5


<b>Hoạt động 5:Củng cố:</b>


+ Lµm bµi tËp 1


+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì
sao?


<b>Hot ng 6:H ng dn v nh:</b>


- Làm các bµi tËp 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9
( SBT)


b) - 2,37 > - 2,41
c)



12 2


18 3






d)


3 13
5 20


- Nếu số a không lớn hơn số b th× ta thÊy
sè a & b cã quan hệ là : a <sub> b</sub>


- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy
số a & b có quan hệ là : a > b hoặc a = b.
KÝ hiƯu lµ: a <sub> b</sub>


<b>2) Bất đẳng thức</b>


* HƯ thøc cã d¹ng: a > b hay a < b; a <sub> b;</sub>


a <sub> b là bất ng thc.</sub>


a là vế trái; b là vế phải
* VÝ dô:



7 + ( -3) > -5


<b>3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


* Tính chất: ( sgk)
Víi 3 sè a , b, c ta cã:


+ NÕu a < b th× a + c < b + c
+ NÕu a >b th× a + c >b + c
+ NÕu a <sub> b th× a + c </sub><sub> b + c</sub>


+ NÕu a <sub>b th× a + c </sub><sub>b + c</sub>


+) -2004 > -2005


=> - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
+) 2 <3 => 2 + 2 <3+2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuần 28 Ngày so¹n: 09/03/2012


TiÕt 58 Ngày dạy: /03/2012


Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân



<b>I. Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân


+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên


hệ giữa thứ tự và phép nhân


+ Hiu c tớnh chất bắc cầu của tính thứ tự


<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc


<b>II. ph ơng tiện thực hiện:</b>


- GV: Bài soạn. HS: Nghiên cứu trớc bài.
<b>III. Tổ chức líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:</b>


a- Nªu tÝnh chÊt về liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng? Viết dạng tổng quát?


b- Điền dấu > hoặc < vào ô thÝch hỵp
+ Tõ -2 < 3 ta cã: -2. 3 3.2
+ Tõ -2 < 3 ta cã: -2.509 3. 509
+ Tõ -2 < 3 ta cã: -2.106<sub> 3. 10</sub>6



- GV: Tõ bài tập của bạn ta thấy quan hệ
giữa thứ tự và phép nhân nh thế nào? bài
mới sẽ nghiªn cøu


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Liên hệ giữa thứ tự v </b></i>
<i><b>phộp nhõn</b></i>


Tính chất:


- GV đa hình vẽ minh hoạ kết quả:
-2< 3 thì -2.2< 3.2


- GV cho HS lµm ?1


GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành
lời


HS làm bµi ?2


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Liên hệ giữa thứ tự và phép</b></i>
<i><b>nhân với số âm :</b></i>


- GV: Cho HS lµm ra phiÕu học tập
Điền dấu > hoặc < vào ô trống
+ Từ -2 < 3 ta cã: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-5) > 3(-5)
Dù ®o¸n:


+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0)
- GV: Cho nhận xét và rút ra tính chất


- HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất
đẳng thức với một số õm thỡ bt ng thc
i chiu


HS lên bảng trả lời phần a
Làm BT phần b


<b>1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân </b>
<b>với số d ơng</b>


a) -2 < 3


-2.5091 < 3.5091


b) -2< 3 => -2.c < 3.c ( c > 0 )


<b>* TÝnh chÊt</b>:


Víi 3 sè a, b, c,& c > 0 :
+ NÕu a < b th× ac < bc
+ NÕu a > b th× ac > bc
+ NÕu a <sub> b th× ac </sub><sub> bc</sub>


+ NÕu a <sub> b th× ac </sub><sub> bc</sub>


?2


a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2



<b>2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nh©n </b>
<b>víi sè ©m</b>


+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Tõ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đoán:


+ Từ -2 < 3 ta cã: - 2. c > 3.c ( c < 0)


<b>* TÝnh chÊt</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5


<b>* Tính chất bắc cÇu</b>


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Tính chất bắc cầu của thứ </b></i>
<i><b>tự</b></i>


Víi 3 sè a, b, c nÕu a > b & b > 0 th× ta cã
kÕt luËn g× ?


+ NÕu a < b & b < c th× a < c
+ NÕu a <sub> b & b </sub><sub> c th× a </sub><sub> c</sub>


VÝ dô<b>:</b>


Cho a > b chøng minh r»ng: a + 2 > b – 1
- GV híng dÉn HS CM.


<b>* </b><i><b>Tỉng kÕt</b></i>



<b>Hoạt động 5:Củng cố</b>:
+ HS làm b tp 5.


GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao?


<b>Hot ng 6:H ng dn v nh</b>


Làm các bµi tËp: 9, 10, 11, 12, 13, 14


+ NÕu a <sub> b th× ac </sub><sub> bc</sub>


+ NÕu a <sub> b th× ac </sub><sub> bc</sub>


?4


- Ta cã: a < b th× - 4a > - 4b
?5


nÕu a > b th×:


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i><sub> ( c > 0)</sub>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i><sub> ( c < 0)</sub>


<b>3) TÝnh chÊt b¾c cÇu cđa thø tù</b>



+ NÕu a > b & b > c th× a > c
+ NÕu a < b & b < c th× a < c
+ NÕu a <sub> b & b </sub><sub> c th× a </sub><sub> c</sub>


<b>*VÝ dô:</b>


Cho a > b chøng minh r»ng: a + 2 > b –
1


<b>Gi¶i</b>


Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a> b
ta đợc: a+2> b+2


Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1
ta đợc: b+2> b-1


Theo tính chất bắc cầu ta có:a + 2 > b -1


<b>Bài tập 5</b>


a) Đúng vì: - 6 < - 5 và 5 > 0 nên (- 6). 5
< (- 5). 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần 29 Ngày soạn: 15/03/2012


TiÕt 59 Ngày dạy: /03/2012


Luyện tập




<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS phỏt hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng


+ BiÕt chøng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên
hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thø tù vµ phÐp céng


+ Hiểu đợc tính chất bắc cầu của tính thứ tự


<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thực hiện :.</b>


- GV: Bài soạn.
- HS: bài tập về nhµ.
<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>




<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ


- Nªu 2 tÝnh chÊt vỊ liên hệ giữa
thứ tự và phép nhân? Viết dạng
tỉng qu¸t?


<b>Hoạt động 2:</b> Tổ chức luyện tập


<b>1) Chữa bài 9/ sgk</b>


- HS trả lời


<b>2) Chữa bài 10/ sgk</b>


- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
a) (-2).3 < - 4,5


b) Tõ (-2).3 < - 4,5 ta cã: (-2).3. 10
< - 4,5. 10


Do 10 > 0  (-2).30 < - 45


<b>3) Chữa bài 12/ sgk</b>


- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS


<b>4) Chữa bài 11/ sgk</b>


- GV: Cho HS lên bảng trình bày


- GV: Chốt lại vµ sưa sai cho HS
a) Tõ a < b ta cã: 3a < 3b do 3 > 0


 <sub>3a + 1 < 3b + 1</sub>


b) Tõ a < b ta cã:-2a > -2b do -
2< 0  <sub>-2a - 5 > -2b – 5</sub>


<b>5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)</b>


- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và kết luận cho HS


<b>6)Chữa bài 16/( sbt)</b>


- GV: Cho HS trao i nhóm


HS tr¶ lêi


1) Chữa bài 9/ sgk
+ Câu: a, d sai
+ Câu: b, c đúng
2) Chữa bài 10/ sgk
a) (-2).3 < - 4,5


b) Tõ (-2).3 < - 4,5 ta cã:
(-2).3. 10 < - 4,5. 10


Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
3) Chữa bài 12/ sgk



Tõ -2 < -1 nªn 4.( -2) < 4.( -1)


Do 4 > 0 nªn 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
4) Chữa bài 11/ sgk


a) Tõ a < b ta cã: 3a < 3b do 3 > 0


 <sub>3a + 1 < 3b + 1</sub>


a) Tõ a < b ta cã:-2a > -2b do - 2< 0


 <sub>-2a - 5 > -2b 5</sub>


5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
a) Tõ a + 5 < b + 5 ta cã
a + 5 - 5 < b + 5 - 5  a < b


d) Tõ - 2a + 3 <sub> - 2b + 3 ta cã: - 2a + 3 - 3 </sub><sub> - </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cho m < n chứng tỏ 3 - 5m > 1 - 5n
* Các nhóm trao đổi


Từ m < n ta có: - 5m > - 5n do đó 3
- 5m > 3 - 5n (*)


Tõ 3 > 1 (**) tõ (*) vµ (**) ta cã 3
- 5m > 1 - 5n


- GV: Chốt lại dùng phơng pháp


bắc cầu


<b>Hot ng 3:Cng c:</b>


- GV: nhắc lại phơng pháp chøng
minh .


- Lµm bµi 20a ( sbt)


Do a < b nên muốn so sánh a( m -
n) víi m - n ta ph¶i biÕt dÊu cđa m
- n


* Híng dÉn: tõ m < n ta cã
m - n < 0
Do a < b vµ m - n < 0
 <sub> a( m - n ) > b(m - n)</sub>


<b>Hoạt động 4:H ng dn v nh</b>


- Làm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28
( SBT)


 <sub>-2a </sub><sub> -2b Do - 2 < 0 </sub>
<sub>a </sub><sub> b</sub>


6)Chữa bài 16/( sbt)


Từ m < n ta có: - 5m > - 5n
do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)


Từ 3 > 1 (**)


tõ (*) vµ (**)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần 29 Ngày soạn: 16/03/2012


Tiết 60 Ngày dạy: /03/2012


Bất Phơng trình một ẩn



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu khỏi nim bt phơng trình 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình 1 ẩn


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện :.</b>


- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bµi tËp vỊ nhµ.


<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.



- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài


cị


Lång vµo bµi míi


<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu
bất PT một ẩn


- GV: Cho HS đọc bài tốn
sgk và trả lời.


Hãy giả,i thích kết quả tìm
đợc


- GV: Nếu gọi x là số
quyển vở mà bạn Nam có
thể mua đợc ta có hệ thức
gì?


- Hãy chỉ ra vế trái , vế
phải của bất phơng trình
- GV: Trong ví dụ (a) ta
thấy khi thay x = 1, 2, ..9
vào BPT thì BPT vẫn đúng


ta nói x = 1, 2, ..9 là
nghiệm của BPT.


- GV: Cho HS làm bài tập ?
1


( Bảng phụ )


GV: Đa ra tËp nghiƯm cđa
BPT, T¬ng tù nh tËp


nghiệm của PT em có thể
định nghĩa tập nghiệm của
BPT


+ Tập hợp các nghiệm của
bất PT đợc gọi là tập
nghiệm của BPT.
+ Giải BPT là tìm tập
nghiệm của BPT đó.


-GV: Cho HS lµm bµi tËp ?


<b>1) Mở đầu</b>
<b>Ví dụ: </b>


a) 2200x + 4000 <sub> 25000</sub>


b) x2<sub> < 6x - 5</sub>



c) x2<sub> - 1 > x + 5</sub>


Là các bất phơng trình 1 ẩn
+ Trong BPT (a) Vế phải: 2500


Vế trái: 2200x + 4000


số quyển vở mà bạn Nam có thể mua đợc là: 1 hoặc 2
..hoặc 9 quyển vở vì:


2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000
..2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000 < 25000
?1


a) Vế trái: x-2


vế phải: 6x + 5
b)Thay x = 3 ta cã:
32<sub> < 6.3 - 5</sub>


9 < 13


Thay x = 4 cã: 42<sub> < 64</sub>


52 <sub></sub><sub>6.5 – 5</sub>


- HS phát biểu


<b>2) Tập nghiệm của bất ph ơng trình</b>



?2


HÃy viÕt tËp nghiƯm cđa BPT:


x > 3 ; x < 3 ; x <sub> 3 ; x </sub><sub> 3 vµ biểu diễn tập nghiệm của </sub>


mỗi bất phơng trình trên trơc sè


VD: TËp nghiƯm cđa BPT x > 3 lµ: {x/x > 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x < 3 lµ: {x/x < 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x <sub> 3 là: {x/x </sub><sub> 3}</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2


- HS lên bảng làm bài


<b>Hot ng 3:</b><i><b>Bt phng </b></i>
<i><b>trỡnh tng ng</b></i>


- GV: T×m tËp nghiƯm cđa
2 BPT sau:


x > 3 vµ 3 < x


- HS lµm bµi ?3 vµ ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS dới lớp cùng làm.
HS biểu diễn tập hợp các
nghiệm trên trục số



- GV: Theo em hai BPT nh
thế nào gọi là 2 BPT tơng
đơng?


<b>Hoạt động 4:Củng cố</b>:
- GV: Cho HS làm các bài
tập : 17, 18.


- GV: chèt l¹i


+ BPT: vế trái, vế phải
+ Tập hợp nghiệm của BPT,
BPT tơng đơng


<b>Hoạt động 5:H ớng dẫn </b>
<b>về nhà</b>


Lµm bµi tËp 15; 16 (sgk)
Bµi 31; 32; 33 (sbt)


BiĨu diƠn trªn trơc sè:
////////////////////|//////////// (
0 3


| )///////////////////////
0 3


///////////////////////|//////////// [
0 3



| ]////////////////////
0 3


<b>3) Bất ph ơng trình t ơng đ ơng</b>


?3: a) < 24  x < 12 ;
b) -3x < 27 x > -9


?4: Tìm tập hợp nghiệm của từng bất phơng trình
x+ 3 < 7 có tập hỵp nghiƯm

<i>x x</i>/ 4



x – 2 < 2 cã tËp hỵp nghiƯm

<i>x x</i>/ 4



* Hai BPT cã cïng tập hợp nghiệm gọi là 2 BPT tơng
đ-ơng.


Ký hiÖu: "  <sub>"</sub>


BT 17 : a. x <sub> 6 b. x > 2</sub>


c. x <sub> 5 d. x < -1</sub>


BT 18 : Thời gian đi của ô tô là :


50


<i>x</i> <sub>( h ) </sub>


Ơ tơ khởi hành lúc 7h phải đến B trớc 9h nên ta có bất


PT :


50


<i>x</i> <sub> < 2 </sub>


Tuần 30 Ngày soạn: 24/03/2012


Tiết 61 Ngày dạy: /03/2012

Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm bất phơng trình bấc nhất 1 Èn sè


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số


+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :.</b>


- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.


<b>III. Tổ chøc líp : </b>



1/- ổn định tình hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ


HS1: Ch÷a bài 18 ( sgk)
HS2: Chữa bài 33 (sbt)


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>Giới thiệu bất phơng </b></i>
<i><b>trình bậc nhất 1 ẩn </b></i>


- GV: Có nhận xét gì về dạng của các
BPT sau:


a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 <sub> 0</sub>


c)
1


+ 2 0


2<i>x</i>  <sub> ; d) 1,5 x - 3 > 0</sub>
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0


- GV tóm tắt nhận xét của HS và cho
phát biểu định nghĩa



- HS lµm BT ?1


- BPT b, d cã phải là BPT bậc nhất 1 ẩn
không ? vì sao?


- Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn.
- HS phỏt biu nh ngha


- HS nhắc lại


- HS lÊy vÝ dơ vỊ BPT bËc nhÊt 1 Èn


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Giới thiệu 2 qui tắc </b></i>
<i><b>biến đổi bất phơng trình</b></i>


- GV: Khi giải 1 phơng trình bậc nhất
ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc
nhân để biến đổi thành phơng trình
t-ơng đt-ơng. Vậy khi giải BPT các qui tắc
biến đổi BPT tơng đơng là gỡ?


- HS phát biểu qui tắc chuyển vế
GV: Giải các BPT sau:


- HS thực hiện trên bảng


- HÃy biểu diễn tËp nghiƯm trªn trơc sè


<i><b>Giới thiệu qui tắc thứ 2 biến đổi bất </b></i>


<i><b>phơng trình</b></i>


- GV: Cho HS thùc hiƯn VD 3, 4 vµ rót
ra kÕt ln


- HS lên trình bày ví dụ
- HS nghe và trả lời


- HS lên trình bày ví dụ
- HS phát biểu qui tắc
- HS làm bài tập ?3 ( sgk)


- HS lµm bµi ? 4


HS 1:


C1: 7 + (50 : x ) < 9
C2: ( 9 - 7 )x > 50
HS 2:


a) C¸c sè: - 2 ; -1; 0; 1; 2
b) : - 10; -9; 9; 10


c) : - 4; - 3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
d) : - 10; - 9; -8; -7; 7; 8; 9; 10


<b>1) Định nghĩa</b>: ( sgk)


a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 <sub> 0</sub>



c)
1


+ 2 0


2<i>x</i>  <sub> ; d) 1,5 x - 3 > 0</sub>
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- Các BPT đều có dạng:


ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b <sub> 0 ; ax + b</sub>
<sub> 0</sub>


BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì hệ số a
= 0


BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có
bậc là 2.


HS cho VD và phát biểu định nghĩa.


<b>2) Hai qui tắc biến đổi bất ph ơng trình</b>
<b>a) Qui tắc chuyển vế</b>


<b>* VÝ dô1:</b>


x - 5 < 18  <sub> x < 18 + 5</sub>


 x < 23


VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x < 23 }


BT :


a) x + 3 <sub> 18 </sub> <sub> x </sub><sub> 15</sub>


b) x - 5 <sub> 9 </sub> <sub> x </sub><sub> 14</sub>


c) 3x < 2x - 5  <sub> x < - 5</sub>


d) - 2x <sub> - 3x - 5 </sub> <sub> x </sub><sub> - 5</sub>


<b>b) Qui tắc nhân với một sè</b>
<b>* VÝ dơ 3:</b>


Gi¶i BPT sau:


0,5 x < 3  <sub> 0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nh©n 2 vÕ </sub>


víi 2)


 <sub> x < 6</sub>


VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/x < 6}


<b>* VÝ dụ 4:</b>


Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trôc



1


4 <i>x</i>




< 3




1
4 <i>x</i>




. (- 4) > ( - 4). 3


 <sub> x > - 12</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động 4:</b> <i>Củng cố</i>


- GV: Cho HS lµm bµi tËp 19, 20 ( sgk)
- ThÕ nµo lµ BPT bËc nhÊt mét ẩn ?
- Nhắc lại 2 qui tắc


<b>Hot ng 5:</b> <i>Hớng dẫn về nhà</i>
- Nắm vững 2 QT biến đổi bt phng
trỡnh.


- Đọc mục 3, 4


- Làm các bµi tËp 23; 24 ( sgk)



-12 0


<b>* Qui t¾c</b>: ( sgk)
?3


a) 2x < 24  <sub> x < 12</sub>


S =

<i>x x</i>/ 12



b) - 3x < 27  x > -9
S =

<i>x x</i>/  9



?4


a) x + 3 < 7  x - 2 < 2
Thêm - 5 vào 2 vế
b) 2x < - 4 -3x > 6
Nhân cả 2 vÕ víi -


3
2
HS lµm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần 30 Ngày soạn: 24/03/2012


Tiết 62 Ngày dạy: /03/2012


Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn

(tiếp)




<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS bit vận dụng hai QT biến đổi và giải bất phơng trình bấc nhất 1 ẩn
số


+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Hiểu bất phơng trình tơng đơng.


+ BiÕt ®a BPT vỊ d¹ng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b <sub> 0 ; ax + b </sub><sub> 0</sub>


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :.</b>


- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhµ.


<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bi c



1) Điền vào ô trống dấu > ; < ; <sub> ;</sub>
<sub> thÝch hỵp</sub>


a) x - 1 < 5  x 5 + 1
b) - x + 3 < - 2  <sub> 3 </sub> <sub> -2 + x</sub>


c) - 2x < 3  <sub> x </sub> <sub> - </sub>


3
2
d) 2x 2<sub> < 3 </sub> <sub> x </sub> <sub> - </sub>


3
2
e) x 3<sub> - 4 < x </sub> <sub> x</sub>3 <sub> x + 4</sub>


2) Gi¶i BPT: -
3


2<sub>x > 3 vµ biĨu diƠn </sub>
tËp hợp nghiệm trên trục số


<b>Hot ng 2:</b> Gii mt số <i><b>bất </b></i>
<i><b>ph-ơng trình bậc nhất một ẩn</b></i>


- GV: Gi¶i BPT 2x + 3 < 0 là gì?


- GV: Cho HS làm bài tập ? 5
* Giải BPT : - 4x - 8 < 0



- HS biĨu diƠn nghiệm trên trục số
+ Có thể trình bày gọn hơn bằng
cách nào?


- HS đa ra nhận xét


HS làm BT 1:


a. < ; b. < ; c. >
d. > ; e. <


BT 2: x < -2


)//////////////.<sub>///////////////////</sub>


-2 0


<b>1) Giải bất ph ơng trình bậc nhÊt mét Èn:</b>


a) 2x + 3 < 0  <sub> 2x < - 3 </sub> <sub>x < - </sub>


3
2
- TËp hỵp nghiƯm:


{x / x < -
3
2


} )//////////////.<sub>///////////////////</sub>



- Giải BPT 2x + 3 < 0 là: tìm tập hợp tất cả các
giá trị của x để khẳng định 2x + 3 < 0 là đúng
? 5 : Giải BPT :


- 4x - 8 < 0  <sub> - 4x < 8 </sub> <sub> x > - 2</sub>


+ Chun vÕ
+ Nh©n 2 vÕ víi -


1
4


<b>* Chó ý</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- HS nhắc lại chú ý


- GV: Cho HS ghi các phơng trình
và nêu hớng giải


- HS lên bảng HS dới lớp cùng làm
- HS làm việc theo nhóm


Các nhóm trởng nêu pp giải:


B1: Chuyển các số hạng chứa ẩn về
một vế, không chứa ẩn về một vế
B2: áp dụng 2 qui tắc chuyển vế và
nhân



B3: kết luận nghiệm
- HS lên bảng trình bày


<b> ?6</b> Giải BPT


- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2


<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
HS làm các bài tập 26


- Biểu diễn các tập hợp nghiệm của
BPT nào? Làm thế nào để tìm thêm
2 BPT nữa có tập hợp nghiệm biểu
diễn ở hình 26a


<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà
- Làm các bài tp cũn li


- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau luyện tập


- Không cần ghi câu giải thích


- Có kết quả thì coi nh giải xong, viết tập nghiệm
của BPT là:..


<b>2) Giải BPT đ a đ ợc vỊ d¹ng ax + b > 0 ;</b>


ax + b < 0 ; ax + b <sub> 0 ; ax + b </sub><sub> 0</sub>



<b>* VÝ dơ</b>: Gi¶i BPT
3x + 5 < 5x - 7


 <sub>3x - 5 x < -7 - 5</sub>
 <sub> - 2x < - 12</sub>


 <sub> - 2x : (- 2) > - 12 : (-2)</sub>
 <sub> x > 6</sub>


VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/x > 6 }


<b> ?6</b> Gi¶i BPT


- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2


 <sub> - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2</sub>
 <sub> - 0,6x > - 1,8</sub>


 <sub> x < 3</sub>


HS lµm BT 26 díi sù HD cđa GV


Ba bÊt PT có tập hợp nghiệm là {x/x <sub> 12}</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tuần 31 Ngày soạn: 02/04/2012


Tiết 63 Ngày dạy: /04/2012


Luyện tập




<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
số


+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Hiểu bất phơng trình tơng ng.


+ Biết đa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b <sub> 0 ; ax + b </sub><sub> 0</sub>


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :</b>


- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bµi tËp vỊ nhµ.


<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ



Lång vµo lun tËp


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>HS lên bảng trình bày bài tập</b></i>


- HS: { x2 <sub></sub><sub> 0</sub>

}



<i><b>-</b></i>GV: Chốt lại cách tìm tập tËp hỵp nghiƯm cđa
BPT x2<sub> > 0 </sub>


+ Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT
nào?


- GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng của
BPT ri gii cỏc BPT ú


- HS lên bảng trình bµy


a) 2x - 5 <sub> 0 </sub>


b) - 3x <sub> - 7x + 5 </sub>


- HS nhận xét


- Các nhóm HS thảo luận


- Giải BPT và so sánh kết quả



- GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải
BPT


( Chọn x là số giấy bạc 5000đ)

- HS lên bảng trả lời




- Dới lớp HS nhận xét


HĐ nhóm


Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số


b)
8 11


13
4


<i>x</i>





<b>1) Chữa bµi 28</b>


a) Với x = 2 ta đợc 22<sub> = 4 > 0 là một </sub>


khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm của
BPT x2<sub> > 0</sub>


b) Víi x = 0 thì 02<sub> > 0 là một khẳng </sub>


nh sai nên 0 không phải là nghiệm
của BPT x2<sub> > 0</sub>



<b>2) Chữa bài 29</b>


a) 2x - 5 <sub> 0 </sub> <sub>2x </sub><sub> 5 </sub> <sub> x </sub>


5
2
b) - 3x <sub>- 7x + 5 </sub><sub>- 7x + 3x +5 </sub><sub> 0 </sub>


 - 4x <sub> - 5</sub>


 x


5
4


<b>3) Chữa bài 30</b>


Gọi x ( x <sub> Z</sub>*<sub>) là số tờ giấy bạc loại </sub>


5000 đ


Số tờ giấy bạc loại 2000 đ là:
15 - x ( tê)


Ta cã BPT:


5000x + 2000(15 - x) <sub> 70000</sub>


 x 



40
3


Do ( x <sub> Z</sub>*<sub>) nªn x = 1, 2, 3 ..13</sub>


Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đ là 1, 2,
3 .. hoặc 13


<b>4- Chữa bài 31</b>


Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số


b)
8 11


13
4


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

c)
1


4<sub>( x - 1) < </sub>
4
6


<i>x</i>



GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV
nhận xét KQ các nhóm.


HS lµm theo HD cđa GV


<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố:- GV: Nhắc lại PP
chung gii BPT


- Nhắc lại 2 qui tắc


<b>Hot ng 4:</b> <i>Hớng dẫn về nhà</i>
- Làm bài tập còn lại


- Xem trớc bài : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối


 8-11x <13 . 4
 -11x < 52 - 8
 x > - 4


+ BiĨu diƠn tËp nghiƯm
////////////( .


-4 0
c)


1


4<sub>( x - 1) < </sub>
4
6



<i>x</i>


 <sub> 12. </sub>


1


4<sub>( x - 1) < 12. </sub>
4
6


<i>x</i>
 <sub> 3( x - 1) < 2 ( x - 4)</sub>
 <sub> 3x - 3 < 2x - 8</sub>
 <sub> 3x - 2x < - 8 + 3</sub>
 <sub> x < - 5</sub>


VËy nghiƯm cđa BPT lµ : x < - 5
+ BiĨu diƠn tËp nghiƯm


)//////////.//////////////////

-5 0



<b>5- Chữa bài 33</b>


Gọi số điểm thi môn toán của


Chiến là x ®iĨm



Theo bµi ra ta cã bÊt PT:


( 2x + 2.8 + 7 + 10 ) : 6

<sub> 8</sub>




2x + 33

<sub> 48</sub>



2x

<sub>15 </sub>



x

<sub> 7,5 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TuÇn 31 Ngày soạn: 02/04/2012


Tiết 64 Ngày dạy: /04/2012


Phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: - HS hiu k định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị
tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số


+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>- Thái độ</b>: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiện :.</b>



- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập vỊ nhµ.


<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ


Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
- HS nhắc lại định nghĩa


| a| = a nÕu a <sub> 0 </sub>


| a| = - a nÕu a < 0


<b>Hoạt động 2:</b> Nhắc lại về giá trị
<i>tuyệt đối</i>


- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về
giá trị tuyệt đối


- HS t×m:



| 5 | = 5 vì 5 > 0


- GV: Cho HS làm bài tËp ?1
Rót gän biĨu thøc


a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x <sub> 0</sub>




b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
- GV: Chốt lại phơng pháp đa ra khỏi
dấu giá trị tuyệt đối


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Luyn tp</b></i>


Giải phơng trình: | 3x | = x + 4


HS tr¶ lêi


<b>1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>


| a| = a nÕu a <sub> 0 </sub>


| a| = - a nÕu a < 0
VÝ dơ:


| 5 | = 5 v× 5 > 0


| - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 v× - 2,7 < 0



<b>* VÝ dô 1:</b>


a) | x - 1 | = x - 1 NÕu x - 1 <sub> 0 </sub> <sub> x </sub><sub> 1 </sub>


| x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x NÕu x - 1 < 0  x <
1


b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x <sub> 3 . A = x - 3 + x - </sub>


2


A = 2x - 5


c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta cã x > 0
=> - 2x < 0 => |-2x | = -( - 2x) = 2x


Nªn B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 : Rót gän biÓu thøc


a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x <sub> 0</sub>


C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
= 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x


<b>2) Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>


<b>* VÝ dơ 2: </b>Giải phơng trình: | 3x | = x + 4



<b>B1</b>: Ta cã: | 3x | = 3 x nÕu x <sub> 0 </sub>


| 3x | = - 3 x nÕu x < 0


<b>B2</b>: + NÕu x <sub> 0 ta cã:</sub>


| 3x | = x + 4  <sub> 3x = x + 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV: Cho hs làm bài tập ?2
?2. Giải các phơng trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
- HS lên bảng trình bày
b) | - 5x | = 2x + 2
- HS các nhóm trao đổi


- HS th¶o ln nhóm tìm cách


chuyn phng trỡnh cú cha du giá
trị tuyệt đối thành phơng trình bậc
nhất 1 n.


- Các nhóm nộp bài
- Các nhóm nhận xét chÐo


<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố:


- Nhắc lại phơng pháp giải phơng
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Làm các bài tập 36, 37 (sgk)



<b>Hoạt động 5:</b> Hng dn v nh
- Lm bi 35


- Ôn lại toàn bộ chơng


+ NÕu x < 0


| 3x | = x + 4  <sub>- 3x = x + 4</sub>


 - 4x = 4  x = -1 < 0 tháa m·n ®iỊu
kiƯn


<b>B3</b>: KÕt ln : S = { -1; 2 }


<b>* VÝ dơ 3: ( sgk)</b>


?2: Gi¶i các phơng trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
+ NÕu x + 5 > 0  <sub> x > - 5</sub>


(1)  x + 5 = 3x + 1


 2x = 4  x = 2 tháa m·n
+ NÕu x + 5 < 0  <sub> x < - 5</sub>


(1)  - (x + 5) = 3x + 1


 <sub> - x - 5 - 3x = 1</sub>
 <sub> - 4x = 6 </sub> <sub> x = - </sub>



3


2 <sub>( Loại không thỏa mÃn)</sub>
S = { 2 }


b) | - 5x | = 2x + 2
+ Víi x <sub> 0 </sub>


- 5x = 2x + 2  7x = 2  x =
7
2
+ Víi x < 0 cã :


5x = 2x + 2  <sub> 3x = 2 </sub> <sub> x = </sub>


3
2


-HS nhắc lại phơng pháp giải phơng trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tuần 32 Ngày soạn: 06/04/2012


Tiết 65 Ngày dạy: /04/2012


Ôn tập chơng IV


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu kỹ kiến thøc cđa ch¬ng



+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số


+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :.</b>


- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhµ.


<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
IV. Tổ chức hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động cuả giáo viên</b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ


Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?



<b>* Hoạt động 2</b>:<i>Ôn tập lý thuyết</i>
I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT.
GV nêu câu hỏi KT


1.ThÕ nµo lµ bất ĐT ?


+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân,
tính chất bắc cầu của thứ tự.


2. Bất PT bậc nhất có dạng nh thế
nào? Cho VD.


3. Hóy chỉ ra một nghiệm của BPT
đó.


4. Phát biểu QT chuyển vế để biến
đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của
thứ tự trên tập hợp số?


5. Phát biểu QT nhân để biến đổi
BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ
tự trên tập hợp số?


II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối


<b>* Hoạt động 3</b>:<i>Chữa bài tập</i>
- GV: Cho HS lên bảng làm bài
- HS lên bảng trình bày



c) Tõ m > n
Giải bất phơng trình
a)


2
4


<i>x</i>




< 5
Gọi HS làm bài


Giải bất phơng trình


HS trả lời


<b>(thit k s t duy tổng kết lí thuyết chơng</b>
<b>IV)</b>


HS tr¶ lêi: hƯ thøc cã d¹ng a< b hay a> b, a<sub>b,</sub>


a<sub>b là bất đẳng thức. </sub>


HS tr¶ lêi:


HS trả lời: ..ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0,
ax + b<sub> 0, ax + b</sub><sub>0) trong đó a </sub><sub>0 </sub>



HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT
ú.


HS trả lời:


Câu 4: QT chuyển vế..QT này dựa trên t/c liên
hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.


Câu 5: QT nhân.. QT này dựa trên t/c liên hệ
giữa TT và phép nhân với số dơng hoặc số âm.
HS nhớ:


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>






<sub> khi nào ? </sub>


<b>1) Chữa bài 38</b>


c) Từ m > n ( gt)


 <sub> 2m > 2n ( n > 0)</sub> <sub> 2m - 5 > 2n - 5</sub>


<b>2) </b>



<b> Chữa bài 41</b>


Giải bất phơng trình
a)


2
4


<i>x</i>




< 5 4.
2


4


<i>x</i>




< 5. 4


 <sub>2 - x < 20 </sub> <sub> 2 - 20 < x </sub>


 <sub> x > - 18. TËp nghiÖm {x/ x > - 18}</sub>


<b>3) </b>



<b> Chữa bài 42</b>


Giải bất phơng trình
( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>


 <sub> x</sub>2<sub> - 6x + 9 < x</sub>2<sub> - 3</sub> <sub>- 6x < - 12 </sub>


 <sub> x > 2 . TËp nghiÖm {x/ x > 2}</sub>


<b>4) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

c) ( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>


a) T×m x sao cho:


Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số
d-ơng


- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán
thành bài toán :Giải bất phơng trình
- là một số dơng có nghĩa ta có bất
phơng trình nào?


- GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4
sgk/52


- Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi
bất phơng trỡnh


Giải các phơng trình



<b>* Hot ng 4</b>: Cng c:


Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk


<b>* Hoạt động 5</b>: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại ton b chng


- Làm các bài tập còn lại


Ta có: 5 - 2x > 0  x <
5
2
VËy S = {x / x <


5
2<sub> }</sub>


<b>5) </b>


<b> Chữa bài 45</b>


Giải các phơng tr×nh
Khi x <sub> 0 th× </sub>


| - 2x| = 4x + 18  -2x = 4x + 18


 <sub>-6x = 18</sub> <sub> x = -3 < 0 thỏa mÃn điều kiện</sub>


* Khi x <sub> 0 thì </sub>



| - 2x| = 4x + 18  -(-2x) = 4x + 18


 <sub>-2x = 18</sub> <sub> x = -9 < 0 không thỏa mÃn điều</sub>


kiện. Vậy tập nghiệm của phơng trình
S = { - 3}


HS trả lời các câu hỏi


Tuần 32 Ngày soạn: 06/04/2012


TiÕt 66 Ngày dạy: /04/2012


Ôn tập cuối năm


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số


+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình by



<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>


- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.


<b>III. Tổ chức lớp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
IV. Tổ chức hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ


Lồng vào ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV nêu lần lợt các câu hỏi ôn tập đã
cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD
bng sau:


Phơng trình


1. Hai PT tng ng: l 2 PT có cùng
tập hợp nghiệm


2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế



+QT nh©n víi mét sè


3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn.
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số
đã cho và a <sub>0 đợc gọi là PT bậc </sub>


nhÊt mét Èn.


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện tp


- GV: cho HS nhắc lại các phơng
pháp PT§TTNT


- HS áp dụng các phơng pháp đó lên
bảng cha bi ỏp dng


- HS trình bày các bài tËp sau
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 ; </sub>


b) x2<sub> + 2x – 3</sub>


c) 4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2


d) 2a3<sub> - 54 b</sub>3


- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta
biến đổi về dạng ntn?


Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức



<b>* Hot động 4</b>: Củng cố:
Nhắc lại các dạng bài chính


<b>* Hoạt động 5</b>: Hớng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ụn tp cui nm


t duy)


Bất phơng trình


1. Hai BPT tơng đơng: là 2 BPT có cùng tập
hợp nghiệm


2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế


+QT nhân với một số : Lu ý khi nhân 2 vế với
cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều.


3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.


BPT dạng ax + b < 0( hoặc ax + b > 0, ax + b


0, ax + b<sub>0) với a và b là 2 số đã cho và a </sub><sub>0 </sub>


đợc gọi là BPT bậc nhất một ẩn.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 </sub>



= ( a - 2)2<sub> - b </sub>2


= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2<sub> + 2x - 3 </sub>


= x2<sub> + 2x + 1 - 4</sub>


= ( x + 1)2<sub> - 2</sub>2


= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2


= (2xy)2<sub> - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2


= - ( x + y) 2<sub>(x - y )</sub>2


d)2a3<sub> - 54 b</sub>3


= 2(a3<sub> – 27 b</sub>3<sub>)</sub>


= 2(a – 3b)(a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub> )</sub>


2) Chứng minh hiệu các bình phơng cđa 2 sè lỴ
bÊt kú chia hÕt cho 8


Gäi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b 


z )


Ta cã: (2a + 1)2<sub> - ( 2b + 1)</sub>2



= 4a2<sub> + 4a + 1 - 4b</sub>2<sub> - 4b - 1</sub>


= 4a2<sub> + 4a - 4b</sub>2<sub> - 4b </sub>


= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)


Mµ a(a + 1) lµ tÝch 2 sè nguyªn liªn tiÕp nªn
chia hÕt cho 2 .


VËy biĨu thøc 4a(a + 1) <sub> 8 vµ 4b(b + 1) chia </sub>


hết cho 8


3) Chữa bài 4/ 130


2


2 2 2 4 2


2
2


3 6 3 24 12


1:


( 3) 9 ( 3) 81 9


2


9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


 


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 







Thay x =
1
3





ta có giá trị biểu thức là:
1
40




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tuần 33 Ngày soạn: 15/04/2012


Tiết 67 Ngày dạy: /04/2012


Ôn tập cuối năm


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kin thc</b>: HS hiu k kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số


+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc - Phơng pháp trình bày


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :.</b>



- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bµi tËp vỊ nhµ.


<b>III. Tỉ chøc líp : </b>


1/- ổn định tình hình.


- Kiểm tra sĩ số lớp 8a:...8b:...
2/ Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, làm việc theo nhóm...
IV. Tổ chức hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* Hot ng 1</b>: Kim tra bi c


Lồng vào ôn tập


<b>* Hoạt động 2: </b><i>Ơn tập về giải </i>
<i>bài tốn bằng cách lập PT </i>
Cho HS chữa BT 12/ SGK


Cho HS ch÷a BT 13/ SGK


<b>* Hoạt động 3: </b><i>Ơn tập dạng BT </i>
<i>rút gọn biểu thức tổng hợp. </i>
Tìm các giá trị nguyên của x để
phân thức M có giá trị nguyên
M =


2



10 7 5 3


x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





Muốn tìm các giá trị nguyên ta
th-ờng biến đổi đa về dạng nguyên
và phân thức có tử là 1 khụng
cha bin


Giải phơng trình
a) | 2x - 3 | = 4


Giải phơng trình
HS lên bảng trình bày


<b>HS1</b> chữa BT 12:



v ( km/h) t (h) s (km)


Lóc ®i 25


25


<i>x</i>


x (x>0)


Lóc vỊ 30


30


<i>x</i>


x
PT: 25


<i>x</i>


- 30


<i>x</i>


=
1


3<sub>. Giải ra ta đợc x= 50 ( thoả mãn</sub>
ĐK ) . Vậy quãng đờng AB dài 50 km



<b>HS2 chữa BT 13:</b>


SP/ngày Số ngày Số SP


D nh 50


50


<i>x</i>


x (x<sub>Z)</sub>


Thùc hiÖn 65 255


65


<i>x</i>


x + 255
PT: 50


<i>x</i>


-


255
65


<i>x</i>



= 3. Giải ra ta đợc x= 1500( thoả
mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là
1500.


1) Chữa bài 6
M =


2


10 7 5 3


x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





M = 5x + 4 -
7
2<i>x</i> 3<sub> </sub>


 <sub> 2x - 3 là Ư(7) = </sub>

1; 7



<sub> x </sub>

2;1; 2;5



2) Chữa bài 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

HS lên bảng trình bµy
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0
HS lªn bảng trình bày


HS lên bảng trình bày
1


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>






<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài


<b>* Hoạt động 5</b>:Hớng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.


a)| 2x - 3 | = 4 NÕu: 2x - 3 = 4  x =
7


2
NÕu: 2x - 3 = - 4  x =


1
2




3) Chữa bài 9


2 4 6 8


98 96 94 92


2 4 6 8


1 1 1 1


98 96 94 92


100 100 100 100


98 96 94 92


1 1 1 1


( 100) 0


98 96 94 92



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


   


   


       


      


       


       


   


   


 


  <sub></sub>    <sub></sub>



 


<i>⇔</i> <sub> x + 100 = 0 </sub> <sub> x = -100</sub>


4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm


b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11


a) (x + 1)(3x - 1) = 0  S =
1
1;


3


 




 


 


b) (3x - 16)(2x - 3) = 0  S =
16 3


;
3 2



 


 


 


6) Ch÷a bµi 15
1


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>





 <i>⇔</i>


1


1 0
3


<i>x</i>
<i>x</i>





 


<i>⇔</i>


1 ( 3)
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 <sub>> 0</sub>


<i>⇔</i>
2


3


<i>x</i> <sub>> 0 </sub> <i>⇔</i> <sub>x - 3 > 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Ngày soạn:20/04/12</b></i>


<i><b>Ngày giảng</b></i>: <sub> Kiểm tra cuối năm: 90</sub><b>Tiết 68+69</b> ’


(cả đại số và hình học )


<b> (§Ị KSCL Phịng giáo dục ra)</b>



<b>Về nhà ôn tập : </b>1. Thế nào là 2 PT tơng đơng ? Cho VD.


<b>2. </b>Thế nào là 2 BPT tơng đơng ? Cho VD.


3.Nêu các QT biến đổi PT, các QT biến đổi BPT. So sánh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70


Ngày giảng

:

<b>trả bài</b>

<b>kiểm tra cuối năm </b>



<b> </b>

<b>( phần đại số )</b>


<b> </b>


<b> A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy rõ điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến
thức cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.


-GV chữa bài tập cho học sinh .


<b>B. Chun b: </b>


GV: Bài KT học kì II - Phần đại số


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


S s :ỹ ố



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


<b>Hot ng 1: Trả bài kiểm tra ( 7</b><b><sub>)</sub></b>


Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn <sub>+ 3 tổ trởng trả bài cho từng cá nh©n .</sub>


+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài
đã làm .


<b>Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35<sub> ) </sub></b>’


+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS . <sub>+ HS nghe GV nh¾c nhë , nhËn xÐt , rót </sub>
kinh nghiÖm .


- Đã biết làm trắc nghiệm .
- Đã nắm đợc các KT cơ bản .
+ Nhợc điểm :


- KÜ năng làm hợp lí cha thạo .


- 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày
còn cha cha tốt .


+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo


ỏp ỏn bi kim tra . +HS chữa bài vào vở .


+ Lấy điểm vào sổ + HS đọc điểm cho GV vào sổ .


+ GV tuyên dơng 1số em có điểm


cao , trình bày sạch đẹp .


+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm
còn cha cao , trình bày cha đạt yêu
cầu .


<b>Hoạt động 3 : H ớng dẫn về nhà (3</b>’<b><sub> ) </sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×