Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tun : 36
Tiết ct : 72
Ngày soạn:
Bµi dạy : ƠN TẬP ĆI NĂM
<b>I. Mơc Tiªu</b>
1. KiÕn thøc :
- Nêu đợc vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất, u điểm của việc sử dụng điện năng
so với các dạng năng lợng khỏc.
2. Kĩ năng :
- Ch ra đợc các bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.
- Vận dụng làm các bài tập từ đơn giản đến phức tạp
3.Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, sáng tạo.
4. GDMT :
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV : Giáo án.
HS : đọc trước nội dung kiÕn thøc cị, bài đã học SGK
III. KiĨm tra bµi cò : 5’
HS1 : phát biểu kết luận 1
HS2 : phát biểu kết luận 2
HS3 :
<b>IV. Tiến trỡnh tiết dạy </b>
1. ổn định tổ chức
<b>2. Các hoạt động dạy học </b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>15</b> <b>Hoạt động 1: Ôn tập lý </b>
<b>thuyết</b>
GV: Nêu các định luật mà
em đã đợc học từ đầu năm?
GV: Nêu các khái niệm về:
Công, công suất, điện trở,
điện trử suất, nhiệt lợng, biến
trở, điện trở tơng đơng
GV: Viết các cơng thức và
giải thích ý nghĩa các đại
l-ợng cã trong công thức mà
em đã học:
GV: Nêu các quy tắc mà em
đã học?
HS: Thảo luận, cử đại
diện nêu tên các định luật
đã c hc
HS: Lần lợt trình bày các
khái niệm
HS: Ln lợt lên bảng viết
cơng thức và giải thích ý
ngha cỏc i lng trong
cụng thc
HS: Lần lợt phát biểu các
quy tắc
<b>I. Lý thuyt:</b>
<i><b>1-Cỏc nh lut:</b></i>
+Định luật Ôm
-Biờ̉u thức
- Giải thích các đại lượng
+ Định luật Jun-Lenxơ
-BiĨu thøc
-Giải thích các đại lợng trong cơng
thức
<i><b>2- C¸c kh¸i niƯm:</b></i>
Cơng, cơng suất, điện trở, điện trử suất,
nhiệt lợng, biến trở, điện trở tơng đơng
<i><b>3- Các cơng thức cần nhớ:</b></i>
BiĨu thøc của đoạn mạch nối tiếp:
I= I1= I2
U=U1+ U2
<i>U</i>1
<i>U</i>2 =
<i>R</i>1
<i>R</i>2
Biểu thức của đoạn mạch song song:
U=U1+U2 ; I= I1+ I2 ; 1
<i>R</i> =
1
<i>R</i>1 +
1
<i>R</i>2
Cã hai ®iƯn trë:
R= <i>R</i>1 .<i>R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2 ;
<i>I</i>1
<i>I</i>2 =
<i>R</i>2
<i>R</i>1 ; H=
Qthu
Qtoa . 100 %
Qthu=cm.(t2-t1)
Qui tác bàn tay trái
Qui tắc nắm bàn tay phải
+Phát biểu qui t¾c
+áp dụng qui tắc
<b>20</b> <b>Hoạt động 2: Làm bài tập</b>
GV: híng dÉn häc sinh lµm
một số bài tập định luật <sub>HS: Theo HD của GV Làm</sub>
BT giáo viên ra
<b>II. Bµi tËp:</b>
Bµi 5.1,5.2, 5.3 ,5.4, 5.5 ,5.6, 6.3-6.6.5
8.2-8.5., 11.2-11.4,
<b>V. Cñng cè : 5’ </b>
- GV chốt lại các phần kiến thức trọng tâm.
<b>VI. Hớng dÉn häc ë nhµ :</b>