Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 125 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:20 / 08 / 2011</b></i>
<b>Tiết1 </b>Căn bËc hai
<i><b>A. Mơc tiªu : </b></i>
1. KiÕn thøc :
-Hiểu đợc khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt đợc
căn bậc hai dơng và căn bậc hai âm của cùng một số dơng, định nghĩa căn bậc hai số hc ca s
khụng õm .
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
-Tính đợc căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và
dùng liên hệ này để so sánh các số.
<i><b>3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học</b></i>
<i><b>B. Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn trớc khi lên lớp .</b>
<b> -Bảng phụ tổng hợp kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .</b>
<b>HS : - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .</b>
-Đọc trớc bài học chuẩn bị các ra giấy nháp .
<i><b>C-Tổ chức các hoạt động học tập </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt ng 1: Kim tra </b></i>
- Giải phơng trình : a) x2<sub> = 16;</sub>
b) x2<sub> = 0</sub>
c) x2<sub> = -9</sub>
Phép toán ngợc của phép bình phơng là phép toán
nào ?
? Căn bậc hai của một số không âm a là gì?
? Số dơng a có mấy căn bậc hai
? Số 0 có mấy căn bậc hai ?
<i><b>BT : Tìm các căn bậc hai của các sè sau: 9 ; </b></i> 4
9 ;
0,25 ; 2
GV : giới thiệu 3 là Căn BHSH của 9;
2
3<i><sub>là Căn </sub></i>
<i>BHSH của</i> 4
9 ...
Vy cn bc hai s họccủa số a không âm là số nào
<b>1) Căn bậc hai số học</b>
GV a ra nh nghĩa về căn bậc hai số học nh sgk
-- GV lấy ví dụ minh hoạ
? NÕu x là Căn bậc hai số học của số a không âm
thì x phải thoà mÃn điều kiện gì?
- GV treo bảng phụ ghi 2(sgk) sau đó yêu cầu HS
thảo luận nhóm tìm căn bậc hai số học của các số
trên .
- GV gọi đại diện của nhóm lên bảng làm bài
+ Nhóm 1 : 2(a) + Nhóm 2 : 2(b)
+ Nhóm 3 : 2(c) + Nhóm 4: 2(d)
Các nhóm nhận xét chéo kết quả , sau đó giáo viên
chữa bài .
- GV - Phép toán tìm căn bậc hai của số không âm
gọi là <i>phép khai phơng </i>.
- Khi biết căn bậc hai số học của một số ta có thể
xác định đợc căn bậc hai của nó bằng cách nào .
- GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện 3(sgk)
- Gọi HS lờn bng lm bi theo mu .
Căn bËc hai sè häc cđa 64 lµ .... suy ra căn bậc hai
HS
a) x2<sub> = 16 </sub> <sub> x = 4 hc x = - 4 </sub>
b) x2<sub> = 0 </sub> <sub> x = 0</sub>
c) x2<sub> = -9 kh«ng tån tại x</sub>
HS : Phép toán ngợc của phép bình phơng là
phép toán khai căn bậc hai
HS : Căn bậc hai của một số a không âm là sè
x sao cho x2<sub> = a</sub>
HS :Sè d¬ng a có hai căn bậc hai :
a <sub> là căn bậc hai dơng và -</sub> a <sub>là căn bËc hai </sub>
©m cđa a
HS : Sè 0 cã một căn bậc hai 0 = 0
HS : a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của 4
9 là
2
3 và -
2
3
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
1) Cn bc hai s học
Định nghĩa ( SGK )
HS đọc định nghĩa
* Vớ d 1
- Căn bậc hai số học của 16 là
*Chó ý :
x =
<i>x</i>2=<i>a</i>
2(sgk)
a)
b)
c)
d)
HS : ly số đối của căn bậc hai số học
Tơng tự em hÃy làm các phần tiếp theo .
GV :So sánh các căn bậc hai số học nh thế nào ta
cùng tìm hiểu phần 2
<i><b>Hot ng 3: </b></i>
2) So sánh các căn bậc hai số học
- GV : So sánh 64 và 81 , 64 và 81
Em cã thĨ ph¸t biĨu nhËn xÐt víi 2 số a và b
không âm ta có điều g×?
- GV : Giới thiệu định lý
- GV giới thiệu VD 2 và giải mẫu ví dụ cho HS nm
c cỏch lm .
? HÃy áp dụng cách giải cđa vÝ dơ trªn thùc hiƯn ?4
(sgk) .
- GV treo bảng phụ ghi câu hỏi ?4 sau đó cho học
sinh thảo luận nhóm làm bài .
- Mỗi nhóm cử một em đại diện lên bảng làm bài
vào bảng phụ .
- GV ®a tiÕp vÝ dơ 3 híng dÉn vµ lµm mÉu cho HS
bµi toán tìm x .
? áp dụng ví dụ 3 h·y thùc hiÖn ?5 ( sgk)
-GV cho HS thảo luận đa ra kết quảvà cách giải .
- Gọi 2 HS lên bảng làm bàiSau đó GV chữa bài
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà:
<i><b>(7 phút)</b></i>
Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học
Làm bài tập 1 SGK
Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học
BT : So sánh : 2 và 3 , 3 và 5 + 1
GV Gợi ý cách làm
Dn dũ : hc thuc nh nghĩa, dịnh lý
BTVN : số 1,2,3,4
Xem tríc bµi 2
a) Cã
Do đó 64 có căn bậc hai là 8 và - 8
b)
Do đó 81 có căn bậc hai là 9 và - 9
c)
Do đó 1,21 có căn bậc hai là 1,1 và - 1,1
HS : phát biểu
<i>* Định lý : ( sgk) </i>
<i>a , b ≥</i>0 <i>⇔</i>
HS phát biểu định lý
Ví dụ 2 : So sánh
a) 1 và
Vì 1 < 2 nên
Vì 4 < 5 nªn
VÝ dơ 3 : ( sgk)
?5 ( sgk)
a) V× 1 =
b) Cã 3 =
2 HS lên bảng mỗi HS làm 4 số
Hai HS lên bảng
=|<i>a</i>|
=|<i>A</i>|
<i><b>3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học</b></i>
=|12|=12
<i>−</i>7¿2
¿
¿
√¿
√¿
2<i>−</i>
√¿
=<i>A</i>
=<i>− A</i>
<i>x −</i>2¿2
¿
¿
√¿
=
=|<i>A</i>|
√¿
. 18<i>−</i>
2
3
<i>−</i>5<i>a</i>
2
(0, 4)
2
( 1,5)
2 2 2 2
( . ) ( ) .( ) . ( . )
. .
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
2 2
. .
( )
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
2 2 2 2
2 .32<i>a</i> <i>ab</i> 64<i>a b</i> (8 )<i>ab</i> 8<i>ab</i>
2 2
? ?
<i>KQ</i>
2 2
17 8 ?..
? ?
<i>KQ</i>
2 2
117 108 ?..
? ?
<i>KQ</i>
2 2
4(1 6 <i>x</i>9 )<i>x</i>
16<i>x</i> 8 16<i>x</i> ? <i>x</i>?
4<i>x</i> 5 4<i>x</i> ? <i>x</i>?
9( 1) 21 1 ?
1 ? ?
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
13 12 (13 12)(13 12)
25. 1 5.1 5
2 2
17 8 (17 8)(17 8)
25. 9 5.3 15
2 2
117 108 (117 108)(117 108)
225. 9 15.3 45
2 2
4(1 6 <i>x</i>9 )<i>x</i>
2 2
4(1 6 <i>x</i>9 )<i>x</i>
2
4 (1 3 ) 4. (1 3 )
2(1 3 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2(1 3 ) <i>x</i> 2(1 3 2)
2 2 2 2
9 ( 4 4) 9 ( 2)
3 2
<i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
3<i>a b</i> 2 3.2( 3 2) 6( 3 2)
64
16 8 16 64 4
16
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5
4 5 4 5
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
9( 1) 21 3 1 21 1 7
1 49 50
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
25 9
2 2
2
4(1 ) 6 0 2 (1 ) 6
1 3
(1 ) 3 1 3
1 3
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i>
25<i>x</i>
12 3
<i>a</i>
<i>b</i>
16
25
2
4 4
5 5
2
2
16 4 4
5
25 <sub>5</sub>
16
25
16
25
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
25 25 5
121 12111
9 25 9 25 3 5 9
: : :
19 36 16 36 4 6 10
225 225 15
256 256 16
196 196 14 7
0, 0196
10000 10000 100 50
80 80
16 4
5
5
999 999
9 3
111
111
2 2 2 <sub>2</sub>
4 4 4.
25 25 25 5
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 2 <sub>2</sub>
2 4 2 4 . <sub>.</sub>
2
50 25 25 5
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a b</sub></i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
2 2 2 2
2 2 .
162 81 9
162 81
<i>b a</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a b</i>
289 289 17
225 225 15
8,1 81 81 9
1,6 16 16 4
2 2 1 1 1
18 9 3
18 9
5 5 5 5
2
3 5 3 5
3 5
6 6 2 .3
2 2
2 .3 2 .3
2 .3
-Häc sinh nắm vững thêm quy tắc khai phơng một thơng ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai
-Thc hin c cỏc phộp bin i đơn giản về các biểu thức có chứa căn thức bậc hai
225
2
18
289 289 17
225 225 15
2 2 1 1 1
18 9 3
9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 ? . . ?
16 9 16 9 100
5 7 1
? . . ?
4 3 10
1, 44.1, 21 1, 44.0, 4 ? ?
144 81 144 81
. . ..?
100 100 100 100
12 9
. ?
10 10
2 2
165 124
? ? 289. 4 17.2 ?
164
2<i>x</i> 50 0 <i>x</i> ? <i>x</i>?
3 3 12 27 3 ?
3 4 3 ? ?
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
27( 3) 9 9
? ? .? ?
48 16 16
<i>a</i>
9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 . .
16 9 16 9 100
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
2 2
165 124 (165 124)(165 124)
164 164
289.41
289. 4 17.2 34
164
50 50
2 50 0
2
2
25 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3 12 27 3 2 3 3 3 3
4 3
3 4 3 4
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
2 4 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2
2
2
3 3 3
.
3
3
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i>a b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
2
2
27( 3) 27 9
3 3
48 48 16
9 3( 3)
( 3)
4
16
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3 9
12
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
4<i>,</i>099 :100<i>≈</i>0<i>,</i>04099
¿
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
2
<i>a b</i>
4 2 2 2 2
28<i>a b</i> ? (2<i>a b</i>) .7 ? 2<i>a b</i>. 7 ?
2 4 2 2 2
72 . ? (6 ) .2 ? 6 . 2
?
<i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
=
<i>a</i>2.<i>b</i>=|<i>a</i>|.<i>b</i>=<i>a</i>.<i>b</i>=<i>a</i>
<i>b</i>. 2=3
. 2+
=|<i>A</i>|.
2<i>a</i>2<i>b</i>¿2.7
¿
¿
6 ab22. 2
2 2 2 4
5<i>a</i> 2 ? (5 ) .2 ? 25 .2<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> ?
2 2 2
3<i>a</i> 2<i>ab</i>? (3 ) .2<i>a</i> <i>ab</i> ?
2
1, 2 5 ? (1, 2) .5 ? 1, 44.5 ?
.7=
.3=<i>−</i>
5<i>a</i>2
¿2.2<i>a</i>
¿
¿
5<i>a</i>2
3<i>a</i>2
¿2. 2 ab
¿
¿
<i>−</i>3<i>a</i>2
. 5=
1,2¿2.5
¿
¿
1,2
ab4¿2.<i>a</i>
¿
¿
ab4
2ab2¿2. 5<i>a</i>
¿
¿
<i>−</i>2 ab2
3
. 3=
9. 3=27. 5=
9. 5=453
51 và3
51=9.51=
3
5
150=25 .150=
6=3
17
3 <i></i>
1
3
1
5
<i>x</i>+<i>y</i>¿2
¿
¿2
3¿
¿
2
<i>x</i>+<i>y</i>¿2
¿
¿2
3¿
¿
2
<i>x</i>2<i>− y</i>2√¿
(<i>x</i>+<i>y</i>)(<i>x − y</i>)
(<i>x</i>+<i>y</i>)
2
2<i>a −</i>1
(1<i>−</i>4<i>a</i>+4<i>a</i>2) víi a > 0,5
2<i>a −</i>1
2<sub>(1</sub><i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+4</sub><i><sub>a</sub></i>2
)= 2
2<i>a −</i>1
2<i>a −</i>1
2<i>a −</i>1.<i>a</i>(2<i>a −</i>1).
¿2<i>a</i>.
<i>b</i>=.. .. . .. .
<b>C©u 2</b>
√¿
7<i></i>
82√¿
3 2
=.. . .. ..
√¿
<i></i>242=
=. .. . .. .
<i>b</i>=.. .. . .. .
√¿
2
( 4 5)
<i>n</i>=. .. .. . ..
2<i>−</i>
√¿
2 3
2 3 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
√¿
2 3
2 3 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hä vµ tên:... Lớp 9...
√¿
=. .. . .. .
2
( 4 5)
...
<i>m</i>
<i>n</i>
√¿
2
( 4 5)
3=
2. 3
32 =
6
3
A
?
B
(
A
?
B
C
A<i>B</i>
5<i>a</i>.7<i>b</i>
7<i>b</i>.7<i>b</i>=
35 ab
49<i>b</i>2 =
|<i>B</i>|
5=
20
2
3
25 .5=
3. 5
52. 5 .5=
15
54=
2<i>a</i>3=
3 .2<i>a</i>
2<i>a</i>3<sub>. 2</sub><i><sub>a</sub></i>=
6<i>a</i>
4<i>a</i>2=
|2<i>a</i>|=
2<i>a</i>
5 .
5
5
10
10(
(
10(
¿
10(
2 =5(
6(
¿6(
5<i>−</i>3 =
6(
2 =3(
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i> ( víi B > 0 )
<i>C</i>
<i>C</i>(
A-B2 ( víi A <i>≥</i> 0 ) vµ A <i>≠</i> B
2
¿
<i>C</i>
<i>C</i>(
5 .
5
5
2
<i>b</i>
5<i>−</i>2
5(5+2
5(5+2
¿5(5+2
25<i>−</i>12 =
5(5+2
2<i>a</i>
1<i>−</i>
2<i>a</i>(1+
1<i>−a</i>
4(
2
<i>a </i><i>b</i>=6<i>a</i>(2
<i>1. Kiến thức</i>
2 2 2
5 2
<i>y b y</i>
<i>b y</i>
3 1
2 3
2 3
10 7
<i>x</i> <i>y</i>
2 2 2( 2 1)
? ?
1 2 1 2
? ? ?
1 3 1 3 ( 3 1)
<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>2=ab
+1
<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>2 =ab
|ab|
2 2
1 2
1+
1+
(2+
2<i>−</i>2
¿<i>−</i>
<i>−</i>1 =
1<i>−</i>
<i>a − b</i> =
<i>a</i>
<i>a − b</i> =
<i><b>Ngày soạn: 09 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết 13</b>
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
<i><b>A-Mục tiªu : </b></i>
1. Kiến thức: Các phép biến đổi căn thức bậc hai
2. kỹ năng: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
<i><b>B-Chn bÞ: </b></i>
<b>GV: - Soạn bài đầy đủ , đọc kỹ bài soạn . </b>
- Bảng phụ ghi các phép biến đổi đã học .
<b>HS : - Học thuộc các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai . Làm bài tập về nhà . </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Hs1 Điền vào chỗ ...để hoàn thành các cơng
thức sau:( Chú ý đk)
<i>a</i>)
=. .<i>b</i>¿
<i>B</i>=.<i>d</i>¿
2<i><sub>B=</sub></i><sub>.</sub><i><sub>e</sub></i>
¿
<i>B</i>=¿
Hs2:Rót gän biĨu thøc:
5+
5<i>−</i>
- Để rút gọn đợc biểu thức trên ta phải làm
các phép biến đổi nào ? hãy nêu các bớc biến
đổi đó ?
- Gợi ý + Đa thừa số ra ngoài dấu căn , sau đó
trục căn thức ở mẫu .
5
4
<i>a</i>+
+ Xem các căn thức nào đồng dạng ớc lợc
để rút gọn .
2
4
5 6 5 ?
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
? 1
Gợi ý : Đa thừa số ra ngồi dấu căn sau đó rút
gọn các căn thức đồng dạng .
3
- Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? ở
bài này ta biến đổi vế nào ?
- Gợi ý : Biến đổi VT thành VP bằng cách
nhân phá ngoặc ( áp dụng quy tắc nhân căn
bậc hai và 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào căn
thức ) .
? 2
- Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? ở
bài này ta biến đổi vế nào ?
- Gợi ý : Biến đổi VT thành VP bằng cách
nhân phá ngoặc ( áp dụng quy tắc nhân căn
bậc hai và 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào căn
thức ) .
VT=
+
¿
<i>B</i>=
<i>B=</i>|<i>A</i>|
<i>B</i>=
|<i>B</i>| .(AB<i>≥</i>0<i>; B≠</i>0)
(5+
(5+
25+10
60
20=3
<i><b>VÝ dô 1</b></i>( sgk ) Rót gän :
5
4
<i>a</i>+
Gi¶i :
Ta cã : <sub>5</sub>
4
<i>a</i>+
2 <i>− a</i>
<i>a</i>2 +
= 6
<i>? 1</i> ( sgk ) – 31 Rót gän :
3
Ta cã : (1) = <sub>3</sub>
¿3
¿13
<i><b>Ví dụ 2</b></i>( sgk ) Chứng minh đẳng thức :
(1+
Gi¶i :
Ta cã :
VT=
¿
1+
VT=¿
VËy VT = VP ( ®cpcm)
<i>? 2</i> ( sgk ) – 31 Chứng minh đẳng thức :
<i>a</i>
Ta cã : VT=
+
VT=(
<i><b>Hoạt động 4: Vớ d 3:</b></i>
- Để rút gọn biểu thức trên ta thực hiện thứ tự
các phép tính nh thế nào ?
- Hãy thực hiện phép tính trong từng ngoặc
sau đó mới thực hiện phép nhân .
- Để thực hiện đợc phép tính trong ngoặc ta
phải làm gì ? ( quy đồng mẫu số ) .
- Hãy thực hiện phép biến đổi nh trên để rút
gọn biểu thức trên .
?3
- Gợi ý : xem tử và mẫu có thể rút gọn đợc
khơng ? Hãy phân tích tử thc thnh nhõn t
ri rỳt gn .
- Còn cách làm nào khác nữa không ? HÃy
2
2
( )
<i>VT</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>VP</i>
VT = VP ( §cpcm)
VD3: a)Ta cã
¿
¿
<i>P</i>=
2
.¿
<i>a −</i>1¿2
¿
¿4<i>a</i>.<i>a −</i>2
<i>a−</i>1
¿
<i>a −</i>1¿2
¿
¿
¿
<i>P</i>=¿
VËy <i>P</i>=1<i>− a</i>
b) Do a > 0 vµ a 1 nên P < 0 khi và chỉ khi :
1 – a < 0 a > 1 . VËy víi a > 1 th× P < 0
? 3 ( sgk )
a) Ta cã
2
x 3 ( 3)( 3)
: 3
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta cã : 1<i>− a</i>
(1<i>−</i>
1<i>−</i>
<i><b> Hoạt động 5: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : </b></i>
- ¸p dơng c¸c vÝ dơ và các ? ( sgk ) trên làm bài tập 58 ( sgk ) phÇn a , c .
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài .
- Giải bµi tËp trong sgk ( 32 , 33 )
BT 58 ( b , d ) Tơng tự phần ( a , c ) khư mÉu , ®a thõa số ra ngoài dấu căn .
BT 59 ( sgk ) Tơng tự nh bài 58 .
BT 64:T]ng tự ?2 .
tiết sau luyện tập
-
<b>C</b><i><b>. Tổ chức các hoạt động học tập</b></i>
1
2
1
3
2.
4
3
1<i>− a</i>
0,1
. 2
102 +0,4
.2=
1 1
20 5
5 2
5 1
5 .2 5 5 3 5
5 2
2
1
3
2
1
3
¿1
2.
4
3
¿1
2. 4 .
¿2
3
3 )
¿<i>−</i>17
3
¿(2
¿3 .7<i>−</i>2.
5 <i>a</i> 4 .5<i>b a</i> 5<i>a</i> 5 .4<i>a b a</i> 2.3 <i>a</i>
1<i>−</i>
1<i>− a</i>
¿(1+
2
=(1+
¿
2
<i><b>Ngày soạn : 16 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết 15</b>
Căn bậc ba
<i><b>A-Mục tiêu : </b></i>
1. Kiến thức : Hiểu đợc căn bậc ba qua một vài ví dụ đơn giản Biết đợc một số tính chất của căn
bậc ba .
2. Kiến thức : Tính đợc căn bậc ba của một số biểu diễn thành lập phơng của một số khác.
3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
<i><b>B-ChuÈn bÞ: </b></i>
<b>GV: - Soạn bài , đọc kỹ giáo án . </b>
- Bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ trích 1 phần bảng lập phơng , máy tính bỏ túi
CASIO fx - 500 hoặc các máy tính có chức năng tơng đơng .
<b>HS : - Ôn tập định nghĩa , tính chất của căn bậc hai .</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số
không âm a .
-Với mỗi số a 0 có mấy căn bậc hai .
Học sinh 2:
Vit nh lớ so sánh các căn bậc hai số
học, định lý về liên hệ giữa phép nhân,
phép chia và phép khai phng
<i><b>Hot ng 2: </b></i>
<b>1)Khái niệm căn bậc ba</b>
- Bài toán cho gì yêu cầu tìm gì ?
- HÃy nêu công thức tính thể tích hình
lập phơng ?
- Nếu gọi cạnh của hình lập phơng là x
thì ta có công thức nào ?
- Hóy gii phơng trình trên để tìm x ?
- KH căn bậc ba , chỉ số , phép khai căn
bậc ba là gì ?
- GV đa ra chú ý sau đó chốt lại cách
tìm căn bậc ba .
- áp dụng định nghiã hãy thực hiện ?1 (
sgk)
Gỵi ý : HÃy viết số trong dấu căn thành
luỹ thừa 3 của một số rồi khai căn bậc
ba .
?1 a) =?
b) =?
c)=?
d)=?
Nêu nhận xét trong SGK
<i><b>2) Hoạt động 3 : </b></i>
- HÃy nêu lại các tính chất của căn bậc
Hc sinh Nờu nh ngha cn bc hai ca mt s khụng
õm a .
Với mỗi số a 0 có mấy căn bậc hai .
Học sinh giải bài tập
Với hai số a, b không âm ta cã:
a <b <i>a</i> <i>b</i> , <i>a b</i>. <i>a b</i>.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <sub> ( b kh¸c 0)</sub>
<b>1)Kh¸i niƯm căn bậc ba</b>
<i>Bài toán ( sgk ) </i>
Giải :
Gọi cạnh của hình lập phơng là x ( dm)
Theo bµi ra ta cã :
x3<sub> = 64 </sub><sub></sub><sub> x = 4 v× 4</sub>3<sub> = 64 .</sub>
Vậy độ dài của cnh hỡnh lp phng l 4(dm)
Định nghĩa ( sgk )
Ví dụ 1 :
2 là căn bậc ba cđa 8 v× 23<sub> = 8 </sub>
( - 5) là căn bậc ba của - 125 vì (-5)3<sub> = - 125 </sub>
KL : <i>Mỗi số a đều có duy nht mt cn bc ba </i>
Căn bậc ba của a KH :
<i>Chó ý ( sgk ) </i>
¿
3 t¬ng tù nh vËy .
- Dựa vào các tính chất trên ta có thể so
sánh , biến đổi các biểu thức chứa căn
bậc ba nh thế nào ?
- GV ra vÝ dụ HD học sinh áp dụng các
tính chất vào bµi tËp .
- áp dụng khai phơng một tích và viết
dới dạng luỹ thừa 3 để tính .
Gỵi ý
C1 : Khai phơng từng căn sau đó chia 2
kt qu .
C2 : áp dụng quy tắc khai ph¬ng mét
th¬ng
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
Nêu định nghĩa căn bậc ba của một số ,
kí hiệu căn bậc ba , các khai phơng căn
bậc ba .
Nêu các tính chất biến đổi căn bậc ba ,
- áp dụng các ví dụ bài tập trên em hÃy
tính các căn bậc ba trên .
- HÃy viết các số trong dấu căn dới
dạng luỹ thừa 3 rồi khai căn .
Hóy cho bit 53<sub> = ? từ đó suy ra cách </sub>
viết để so sánh
a) 3
<i>−</i>4¿3
¿
¿
3
c) 3
3
3
=1
5
NhËn xÐt ( Sgk )
<b>2) TÝnh chÊt</b>
a) <i>a</i><<i>b</i> <i>⇔</i>
c) Víi b 0 ta cã :
<i>b</i>=
3
<i>−</i>5<i>a</i>
Ta cã :
=
= 2a - 5a = - 3a .
? 2 ( sgk ) TÝnh 3
12¿3
¿
¿
3
C2:Ta cã:
3
3
64 =
3
Bµi tËp 67 ( sgk - 36 )
b)
<i>−</i>9¿3
¿
¿
3
c)
0,4¿3
¿
¿
3
d)
<i>−</i>0,6¿3
¿
¿
3
e)
<i>−</i>0,2¿3
¿
¿
3
Bµi tập 69( sgk -36 )
a) So sánh 5 và 3
<i><b> -Híng dÉn vỊ nhµ : </b></i>
- (SGK - 36 - a)
*Híng dÉn vỊ nhµ
- Học thuộc định nghĩa và các tính chất áp dụng vào bài tập .
- Đọc kỹ bài đọc thêm và áp dụng vào bảng số và máy tính ,
- Giải các bài tập trong sgk các phn cũn li .
<i><b>Ngày soạn: 17 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết 16 </b>
Ôn tập chơng I
<i><b>A-Mơc tiªu : </b></i>
1. Kiến thức: Qua tiết ơn tập củng cố và khắc sâu lại kiến thức cho học sinh về định nghĩa căn bậc
hai , khai phơng căn bậc hai , hằng đẳng thức . điều kiện để một căn thức có nghĩa .
Ơn tập lại các quy tắc khai phơng một tích , một thơng , các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc
hai .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài toán về biến đổi, rút gọn căn thức bậc hai .
3. Thái độ : Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học
<i><b>B-ChuÈn bÞ </b></i>
<i><b>GV: Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b></i>
- Tập hợp các công thức , các phép biến đổi đã học vào bảng phụ .
- Giải bài tập phần ôn tập chơng .
<b>HS : Ơn tập , nắm chắc các cơng thức đã học .</b>
-
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động ca hc sinh</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Ôn tập lý thuyết </b></i>
Häc sinh 1
-Nêu điều kiện để x là căn bc hai s hc
ca s a khụng õm
Căn bậc hai của số a không âm có mấy giá
trị?
– Häc sinh 2: Chøng minh
2
<i>a</i> <i>a</i>
Em đã vận dụng kiến thức nào để chứng
minh hằng đẳng thức trên ( Đ/n căn bậc hai
số học)
- Häc sinh 3: Điền vào ch ...
Em hóy cho bit mi cơng thức đó thể hiện
định lý nào của căn bậc hai
Biểu thức A phải thõa mãn điều kiện gì để
<i>A</i><sub> xác định</sub>
GV: hƯ thèng l¹i
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>1. Dng b i tính giá trị, rót gän biĨu à</b>
<b>thøc sè </b>
- Để tính giá trị của các biểu thức trên ta
biến đổi nh thế nào ?
- áp dụng quy tắc khai phơng một tích để
tính giá trị của biểu thức trên .
- Gợi ý : đổi hỗn số ra phân số rồi áp dụng
quy tắc khai phơng một tích để làm .
- áp dụng quy tắc khai phơng một thơng để
tính , phân tích tử và mẫu thành thừa số
nguyên tố .
- GV ra tiếp bài tập 71 ( sgk ) gọi HS đọc đề
bài sau đó suy nghĩ làm bài .
x = <i>a</i> {x2<sub>=a </sub>
víi a0 x0
1) <i>A</i>2 ...
2) <i>AB</i> = ... Với ...
3)
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> =...</sub>
4) <i>A B</i>2 = ...
5)A <i>B</i>=...(với A0;<i>B</i>0)
6) A <i>B</i> = ...(với <i>A</i><0 ; B<sub>0)</sub>
7)
...
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> (víi AB </sub><sub></sub><sub>0 vµ B </sub><sub></sub><sub>0 )</sub>
HS nhận xét bài làm của bạn
<b>Luyn tp </b>
Bài tËp 70 ( sgk - 40 )
b)
16 . 2
14
25. 2
34
81=
49
16 .
64
25 .
196
81
¿
16 .
196
81 =
7
4.
8
5.
14
9 =
196
45
c)
64 .343
567
¿
6
.73
34. 7=
26
34=
23
32=
làm và lên bảng trình bày lời giải .
- Gv gợi ý HD làm bài :
+ Đa thừa số ra ngoài dấu căn , khử mẫu ,
trục căn thức , ớc lợc căn thức đồng dạng ,
nhân chia các căn thức nhờ quy tắc nhân và
chia các căn thức bậc hai + áp dụng hằng
đẳng thức
=|<i>A</i>| để khai phơng .
- GV cho HS làm phần ( c) sau đó gọi HS
lên bảng làm bài , các học sinh khác nhận
xét . GV chữa v cht li cỏch lm .
<b>Dạng2: phân tích đa thức thành nhân tử</b>
Nêu các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử ?
phõn tớch a thc trên thành nhân tử ta
dùng phơng pháp nào ? Hãy áp dụng phơng
pháp đó để làm bài tập trên .
Gỵi ý : a) Nhãm (xy+<i>y</i>
<i>− b</i>2=
GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải .
Bµi tËp 71 ( sgk - 40 )
a) (
¿(2
¿(<i>−</i>
¿<i>−</i>2+2
b) 0,2
2 2
( 10) .3 2 ( 3 5)
= 0,2.10 3 + 2 3 5 = 2 3 2 5 2 3 2 5
c)
2.
3
2.
4
5.
¿
2.
3
2.
4
5.10
¿
4.
2
27
4
1
¿27
4
a) xy<i>− y</i>
xy<i>− y</i>√¿
¿
¿ ¿
¿<i>y</i>
¿(
¿
¿
Phát biểu quy tắc khai hơng một tích , khai ph¬ng mét th¬ng
- - Gợi ý bài tập 73 ( sgk - 40 ): đa về bình phơng rồi dùng hằng đẳng thức khai phơng .
- Dùng cách biến đổi biểu thức trong căn thành bình phơng sau đó đa ra ngồi dấu căn xét
trị tuyệt đối rồi rút gọn .
*Híng dÉn vỊ nhµ
- Học thuộc các khái niệm và định nghĩa , tính chất .
- Nắm chắc các công thức biến dổi đã học . Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
- Giải tiếp các bài tập phần còn lại .BT 70 ( a , d ) BT 71 ( b , d ) ; BT 72 ( b , d )
75,76,77 soạn 2 cõu hi ụn tp 4v 5.
<i><b>Ngày soạn: 22/10/2011</b></i>
Tiết 17
Ôn tập chơng I (tt)
<i><b>A-Mơc tiªu : </b></i>
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho học sinh những kiến thức về các phép biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn rhức bậc hai .
2. Kỹ năng: áp dụng và vận dụng các công thức và phép biến đổi đã học vào giải các bài tập tìm
x, chứng minh đẳng thức, bài tập tổng hợp.Rèn kỹ năng biến đổi và rút gọn biểu thức .
3. Thái độ :
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV: Soạn bài , đọc kỹ giáo án . </b>
- Giải bài tập phần ôn tập chơng , bảng phụ ghi các công thức đã học
<b>HS : Nắm chắc các khái niệm , ccơng thức biến đổi .</b>
- Gi¶i các bài tập ôn tập chơng trong SGK và SBT
<b>C</b><i><b>. Tổ chức các hoạt động học tập</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I-KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Học sinh1
-Viết công thức trục căn thức ở mẫu
và giải bài tập 71 ( b) .
Học sinh 2
-Giải bài tập 73 (d) - SGK
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
<b>Dạng 3 : Tĩm x </b>
Nêu cách làm từng bài
Cõu a sử dụng hằng đẳng thức
2
<i>A</i> <sub>A</sub>
để khai phơng vế trái
Câu b
- Nhận xét biểu thức trong dấu căn
từ đó đa ra ngồi dấu căn , giải
- Nêu cách giải phơng trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối ?
- Xét hai trờng hợp theo định nghĩa
giá trị tuyệt đối sau đó giải theo các
trờng hợp đó .
- Nêu cách giải phần (b) để tìm x ?
Chuyển các hạng tử chứa ẩn về một
vế , cộng các căn thức đồng dạng
, quy đồng biến đổi về dạng đơn
giản rồi bình phơng 2 vế của phơng
trình .
=>x=?
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
<b>Bài tập 75 ( SGK - 40 ) </b>
<i><b>- Chứng minh đẳng thức ta thờng </b></i>
<i><b>biến đổi nh thế nào ? </b></i>
- Hãy biến đổi VT VP để CM .
- GV cho HS biến đổi sau đó HD và
chữa bài .
- Gợi ý : Phân tích tử thức và mẫu
- Thực hiện trong ngoặc trớc , biến
đổi , quy đồng , nh phân thức sau đó
thực hiện các phép tính cộng trừ ,
Häc sinh ViÕt c«ng thức trục căn thức ở mẫu và giải bài tập 71
( b) .
Học sinh Giải bài tập 73 (d) - SGK
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
<b>Giải bài tập 74 ( SGK - 40 )</b>
a)
|2<i>x −</i>1|=
2<i>x −</i>1 NÕu x <i>≥</i>1
2
<i>−</i>(2x-1) nÕu x <1
2
Víi x 1
2 ta cã : (2) 2x - 1 = 3 2x = 4
x = 2 (tm)
Víi <i>x</i><1
2 ta cã : (2) - ( 2x - 1) = 3 -2x + 1 = 3
-2x = 2 x = -1 ( tm)
Vậy có 2 giá trị của x cần tìm là : x = 2 hoặc x = -1
b) 5
3
3
<i>⇔</i>
Vậy (3) có giá trị của x cần tìm là : x = 2,5
<b>Bài tập 75 ( SGK - 40 ) </b>
a) Ta cã : VT =
3
¿
2(
3
6 =
2 <i>−</i>2
6 =<i>−</i>
3
2 .
6 =<i>−</i>
3
2
c) Ta cã : VT=<i>a</i>
1
1
¿(
d) Ta cã :
VT =
<i><b>- Để tính giá trị của Q ta làm thế </b></i>
<i><b>nào ? thay vào đâu ?</b></i>
- HS thay a = 3b vào (*) rồi tính giá
trị của Q .
Ta có : Q = <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a−</i>
<i>a+</i>
<i>a −</i>
¿ <i>a</i>
<i>a</i>2<i>−(</i>
<i>a</i>
<i>a</i>2<i>− a</i>2+<i>b</i>2
<i>b</i>
¿ <i>a</i>
<i>a −b</i>
<i>Q</i>=
3<i>b b</i>
3<i>b</i>+<i>b</i>=
2<i>b</i>
4<i>b</i>=
1
- Nêu cách chứng minh đẳng thức , cách biến đổi .
-Nêu các bớc tiến hành rút gọn biểu thức chứa căn thức
*Hớng dẫn về nhà
- Xem lại , học thuộc các công thức biến đổi đơn giản biểu thức căn bậc hai .
- Giải lại các bài tập đã chữa , ôn tập kỹ các kiến thức trong chơng I .
- ChuÈn bÞ kiÕn thøc cho bài kiểm tra chơng I .
<i><b>Ngày soạn: 29/10/2011</b></i>
Tiết 18
<i><b>A-Mục tiêu : </b></i>
1. Kin thc : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I . Nhận biết và thông hiểu định
nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số khơng âm,tính chất , các phép khai phơng một tích , một
thơng...
2. Kỹ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút
gọn và tìm x .
3. Thái độ : Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc , tính kỷ luật , t duy độc lập trong làm bài kiểm tra .
<i><b>B-ChuÈn bÞ: </b></i>
<b>GV : </b>- Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết .
<b>HS : -</b>Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chơng I .
-Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn gin cn thc bc hai
<i><b>C-Tiến trình bài kiểm tra. </b></i>
Tên
Chủ đề
(nội
dung,
chương)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q TL
TNK
Q TL
TNK
Q TL
TNK
Q TL
1. Căn
bậc hai
và hằng
đẳng
thức
<i>A</i> <i>A</i>
Phân biệt căn
bậc hai và căn
bậc hai số học.
Biết điều kiện
có nghĩa của
căn thức bậc
hai
Hiểu được
hằng đẳng
Vận dụng hđt
<i>A</i> <i>A</i> <sub> giải </sub>
bài tốn tìm x
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>=10%</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>=5%</i>
<i>1</i>
<i>1=10</i>
<i>%</i>
<i>4</i>
<i>2,5điểm=25</i>
<i>% </i>
2.Các
phép tính
về căn
bậc hai
và các
phép
Nhận biết công
thức biến đổi
đơn giản căn
bậc hai.
Tính tốn đơn
giản các căn
bậc hai
Hiểu các công
thức nhân chia
căn bậc hai,
các phép biến
đổi đưa thừa
số ra ( vào )
dấu căn, trục
căn thức ở
mẫu.
Tính tốn ( rút
gọn) các biểu
thức đơn giản.
Vận dụng phép
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>=5%</i>
<i>1</i>
<i>1=10</i>
<i>%</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>=10%</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>=20</i>
<i>%</i>
<i>1</i>
<i>1=10</i>
<i>%</i>
<i>7</i>
<i>5,5điểm=55</i>
<i>% </i>
Vận dụng tổng hợp các phép tính
về căn bậc hai, các phép biến đổi
đơn giản để rút gọn biểu thức
(chứa chữ) và tính giá trị của biểu
thức.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>1=10</i>
<i>%</i>
<i>1</i>
<i>1=10</i>
<i>%</i>
<i>2</i>
<i>2 điểm=20% </i>
Tổng số
câu
Tổng số
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>3</i>
1,5
điểm
15%
<i>1</i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>
<i>3</i>
1.5
điểm
15%
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>điểm </i>
<i>20%</i>
<i>3</i>
<i>3 điểm</i>
<i>30%</i>
<i>1</i>
1 điểm
10% <i>13</i>
10 điểm
<i>4</i>
2,5 điểm
25%
<i>5</i>
3.5 điểm
35%
<i>3</i>
3,0 điểm
30%
<i>1</i>
1.0 điểm
10%
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I</b>
I/ Trắc nghiệm : 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
1/ Căn bậc hai số học của 9 là :
A. 3 B. 3 và -3 C. 81 D. 81 và - 81
2/ Điều kiện xác định của căn thức : 6 2 <i>x</i> là:
A.
3/ Kết quả của phép tính
là:
A. 1 3 B. 3 1 C.
4/ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? ( vi <i>A</i>0,<i>B</i>0)
C.
5/ Kết quả của phép tính
A. 15 12 B. 3 C.
6/ Cho <i>a</i> 3 5, <i>b</i>5 3, <i>c</i>2 7. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta có:
A.
<b>II/ Tự luận</b> : 7 điểm
Bài 1: ( 3 đ) Rút gọn các biểu thức:
a) 36 81 25
b) 3 48 2 75 5 27
c)
Bài 2: (2 đ) Tìm x biết:
a)
2
b) 3 2<i>x</i> 8<i>x</i> 2 18<i>x</i> 16
Bài 3: (2 đ) Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A với <i>x</i> 9 4 2
Đáp án và biểu điểm
I/ Trc nghim
1 2 3 4 5 6
B C B D D C
<b>II/ Tự luận</b> : 7 điểm
<b>Bài 1</b>: ( 3 đ) Rút gọn các biểu thức:
a) 36 81 25=…..= 10 (1®)
b) 3 48 2 75 5 27 = …. = 17 3 (1®)
c)
<b>Bài 2</b>: (2 đ) Tìm x biết:
a)
2
……. Tìm đợc x= 12 hoặc x=-2 (1đ)
b) 3 2<i>x</i> 8<i>x</i> 2 18<i>x</i> 16 Tìm đợc ĐK của x và tìm đợc x (1đ)
Bài 3: (2 đ) Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A với <i>x</i> 9 4 2
Rút gọn và tìm điều kiện của x để A có nghĩa (1 đ)
Tính đợc giá trị của A (1 đ)
<i><b>Ngày soạn : 05/11/2011</b></i>
<i><b>Chương 2</b></i> <b> hµm sè bËc nhÊt</b>
<b>Tiết 19 NHẮC LẠI , BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ</b>
A . <b>Mục tiêu </b>
1. <i><b>Kiến thức:</b></i> Các khái niệm về hàm số, biến số, Dùng các ký hiệu hàm số: y = f(x);
y = g(x) ..., giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, … được ký hiệu là: f(x0); f(x1); …
hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.Đồ thị hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cặp giá trị
tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
2. <i><b>Kỹ năng</b></i>: Tính được giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, … , biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ
độ. Vễ đồ thị hàm số y = ax (a0)
3. <i><b>Thái độ</b></i>: Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài.
- Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C. <b>Tiến trình dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Giíi thiƯu</b>
Ở lớp 7 ta đã được làm quen với khái niệm hàm số,
một số ví dụ hàm số, khái niệm mặt phẳng toạ độ, đồ
thị hàm số y = ax. Ở lớp 9, ngồi ơn tập lại các kiến
thức trên, ta còn bổ sung thêm một số khái niệm : Hàøm
số đồng biến, hàm số nghịch biến, đường thẳng song
song và xét kỹ một hàm số cụ thể y = ax + b (a0).
<b>Hoạt động 2: KHÁI NIỆM HAØM SỐ </b>:<b> </b>
Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng
thay đổi x ?
Cho học sinh phát biểu khái niệm
- Hàm số có thể được cho bằng những cách nào ?
Giáo viên treo bảng phụ 3 bảng và nêu câu hỏi? Trong
các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y.
bảng nào cho ta hàm số
x
1
3<sub> </sub>
1
2<sub> 1 2 3</sub>
y 6 4 2 1
2
3
2
3
x - 2 - 1 0 2 3
y 4 -2 4 1 3
( Vì đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x,
sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ
một giá trị tương ứng của y ).
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
Khơng vì khi ta cho 1 giá trị của x thì có tương ứng 2
<b>Giới thiệu chương</b>
<b>I. KHÁI NIỆM HÀM SỐ </b>:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng
của y thì y được gọi là hàm số của x và x
được gọi là biến số.
- Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc
bằng cơng thức.
-Ví dụ 1 :
Hàm số cho bằng bảng
x -1 0 2
y – 3 0 1
x - 2 - 1 0 2 3
y 4 -2 4 1 3
Hàm số cho bằng cơng thức:
Ví dụ : y =2x
Khi y là hàm số của x ta có thể viết
y = f(x), y = g(x)..
giá trị của y
Qua ví dụ trên ta thấy hàm số có thể được cho bằng
bảng nhưng ngược lại không phải bảng nào ghi các giá
trị tương ứng của x và y cũng cho ta một hàm số y của
x.
Ví dụ 1b) : Em hãy giải thích vì sao cơng thức
y = 2x là một hàm số ?
y =
4
<i>x</i><sub> có phải là một hàm số không ?</sub>
y = <i>x</i>1<sub> có phải là một hàm số không ?</sub>
Ở ví dụ 1b biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của x
nên hàm số y = 2x, biến số x có thể lấy các giá trị tuỳ
ý.
y = 2x + 3 :biến số x có thể lấy các giá trị nào?(<i>x</i>)
y =
4
<i>x</i><sub> : biến số x có thể lấy các giá trị nào ? Vì sao ?</sub>
( <i>x</i> 0)
Tương tự y = <i>x</i> 1<sub> : biến số x có thể lấy các giá </sub>
trị nào ? Vì sao ? (<i>x</i>1)
Cơng thức y = 2x ta cịn có thể viết y = f(x) = 2x.
Em hiểu như thế nào về ký hiệu f(0), f(1), … f(a) ?
Thế nào là hàm hằng ? Cho ví dụ.
Học sinh khơng nhớ, giáo viên gợi ý : cơng thức có
đặc điểm gì ?
<b>Hoạt động 3: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ </b>
a) Tập hợp các điểm A, B, C,D, E, E gọi là đồ thị của
hàm số được cho ở bảng 1.
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x :
Hãy nêu dạng đồ thị hàm số. Cách vẽ
Với x = 1 => y = 2
Ta được A (1;2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
Vậy đồ thị của hàm số là gì
<b>Hoạt động 4: </b>
Cho học sinh làm bài tập sau
x -2 -1 0 1
y=2x+1 -3 -1 1 3
y=- 2x+1 5 3 1 -1
<i><b>Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá trị nào của </b></i>
<i><b>x ?</b></i>
( <i>x R</i>)<sub>.</sub>
Khi x tăng dần các giá trị tương ứng của
y = 2x + 1 như thế nào ? ( cũng tăng )
Vậy y = 2x + 1 đồng biến hay nghịch biến ?
Tương tự : y = -2x + 1
Khi hàm số được cho bằng công thức
y = f(x) ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những
giá trị mà tại đó f(x) xác định.
.
( Là giá trị của hàm số tại x = 0, 1, …., a )
hoïc sinh làm ?1
Khi x thay đổi mà y ln nhận một giá trị
khơng đổi thì hàm số y được gọi là hàm
hằng.
Ví dụ : y = 2 là một hàm hằng ).
y = 0x + 2 ( Khi x thay đổi mà y luôn nhận
giá trị không đổi y = 2
<b>II. ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ </b>:
H lên bảng làm y
2
O x
1
A(1;2)
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp
giá trị tương ứng ( x; f(x) ) trên mặt phẳng
toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y
= f(x)
III. HAØM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN
Ví dụ :
<b>Hoạt động 5: Củng cố,hướng dẫn về nhà </b>
- Học bài chú ý : khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
- Làm các bài tập trong SGK, SBT
- Hướng dẫn bài 3 : C1 : lập bảng. C2 : xét hàm số y = f(x) = 2x.
<i><b>Ngày soạn:06/11/2011</b></i>
<b>Tiết 20</b> <b>Lun tËp</b>
<i><b>A-Mơc tiªu : </b></i>
1. <i><b>Kiến thức</b></i>: - Củng cố các khái niệm : “ hàm số ” ; “ biến số ” , “ đồ thị của hàm số ” , hàm số đồng biến
trên R , hàm số nghịch biến trên R .
2. <i><b>Kỹ năng</b></i>: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số , kỹ năng về vẽ đồ thị hàm số , kỹ năng “ đọc ” đồ
thị .
3<i><b>. Thái độ</b></i> : Nghiêm túc, cẩn thận trong tính tốn, vẽ đồ thị.
<i><b>B-Chn bÞ: </b></i>
<i><b>GV</b></i><b>: </b>Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Líi kẻ ô vuông , thớc thẳng , com pa . Bảng phụ vẽ hình 4 , 5 ( sgk )
<b>HS: - </b>Nắm chắc các khái niệm đã học , cách vẽ đồ thị hàm số , giấy kẻ ô vuông .
- Giải bài tập trong SGK - 45 , 46 .
<b>C</b><i><b>. Tổ chức các hoạt động học tập</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Häc sinh 1: Giải bài tập 1b
-Học sinh 2
Giải bài tập 2 ( 45 )
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
(a 0)
Gv: Cho một học sinh lên bảng vẽ đồ thị bài 3
Gv: Muốn kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị
hàm số hay không ta phải làm thế nào?
Gv: Muèn tính chu vi và diện tích tam giác
OAB ta cần biết những yếu tố nào?
Hc sinh Hm s ng biến , nghịch biến khi nào ? Lấy
ví dụ minh ho
Học sinh Giải bài tập 2
( 45 )
<i><b>Luyện tập </b></i>
<b>Giải bài tập 3 ( sgk </b>
<b>45)</b>
V đồ thị y = 2x và
y = -2x
Cho x =1 thì y =2
Điểm A(1;2) thuộc đồ thị
O (0;0)
Vậy đờng thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x
y =-2x
Cho x =1 th× y =-2
Điểm B (1; -2) thuộc đồ thị
Vậy đờng thẳng OB là đồ thị hm s y =-2x
<b>Giải bài tập 5 ( sgk - 45)</b>
a) Với x = 1 y = 2.x = 2 Điểm C ( 1 ; 2 ) thuộc đồ
thị hàm số y = 2x .
Với x = 1 y = 1 Điểm D ( 1 ; 1) thuộc đồ thị hàm số
y = x .
Vậy đờng thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x ; đờng thẳng
OD là đồ th hm s y = x .
4
-2
x
y
O
x
g x( ) = -2×x f x( ) = 2×x
Gv yêu cầu học sinh lên bảng trình bµy
O
HS:
Ta cã A ( 2 ; 4 ) ; B ( 4 ; 4 )
PABO = AB + BO + OA
Lại có trên hƯ trơc Oxy AB = 2 ( cm )
Cã OB =
+42=
OA =
+22=
PABO = 2 + 4
2+25 12,13 (cm)Diện tích tam giác OAB là
S = 1
22. 4=4 ( cm2 )
<b>: Giải bài tập 6 ( SGK - 4 )</b>
-2,5 -2,25 -1,5 -1 0 1 1,5 2,25 2,5
-1,25 - 1,125 - 0,75 -0,5 0 0,5 0,75 1,125 1,25
0,75 0,875 1,25 1,5 2 2,5 2,75 3,125 3,25
b) Ta thấy giá trị của hàm số y = 0,5x +2 luôn lớn hơn giá trị của hàm số y = 0,5x là 2 đơn vị khi biến x
lấy cùng một giá trị .
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nh : </b></i>
- Nêu khái niệm hàm số , cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cña biÕn sè
- Hàm số đồng biến , nghịch biến khi nào ?
*Híng dÉn vỊ nhµ
- Học thuc cỏc khỏi nim ó hc .
- Giải bài tập 7 ( sgk - 4 ) Gỵi ý : tÝnh f (x1) và f (x2) rồi so sánh .
- Đọc trớc bài hàm số bậc nhất .
<i><b>1. Kin thức: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b , trong đó hệ số a luôn khác 0 .</b></i>
+ Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R .
+ Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0 , nghịch biến trên R khi a < 0 .
<i><b>2. kỹ năng: nhận biết đợc hàm số bậc nhất, chỉ ra đợc tính đồng biến của hàm bậc nhất</b></i>
y =ax + b dựa vào hệ số a.
<i><b>3.Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
<b> Bảng phụ ghi ? 1 ( sgk ) .</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Học sinh 1
- Cho hàm số y = 3x + 1 và y = -3x + 1
tính f ( 0) , f (1) , f (2) , f(3) rồi nhận
xét tính đồng biến , nghịch biến của 2
hàm số trên .
Hoạt động 2:
<b>1 : Kh¸i niƯm vỊ hàm số bậc nhất</b>
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- GV treo bng ph sau ú gọi Hs điền
vào chỗ (...) cho đúng yêu cầu của bài ?
- Gợi ý : Vận tốc của xe ô tô là bao
nhiêu km/h từ đó suy ra 1 giờ xe đi
đ-ợc ?
- Sau t giờ xe đi đợc bao nhiêu km ?
- Vậy sau t giờ xe cách trung tâm Hà
Nội bao xa ?
- áp dụng bằng số ta có gì ? HÃy điền
giá trị tơng ứng của s khi t lấy giá trị là
1 giờ , 2 giờ , 3 giờ , ...
- Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì ?
- Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
nào? cho ví dụ
Trong các hàm số sau hàm số nào là
hàm sè bËc nhÊt ?: chØ râ a .b
y1 = 3<i>x</i> 5 ; y 2 = (a - 2 ) x-10
y3 =
2
1
3 <i>x</i> <sub>; y4 = 1- x</sub>
y5 = -8x ; y 6 =
3
2 8 <i>x</i> 6
<i><b>Hoạt động 3: Tính chất: </b></i>
- Hàm số y = ax + b ( a 0 ) đồng biến
, nghịch biến khi nào ?
GV: Giíi thiƯu tÝnh chÊt
Trong các hàm số đã lấy ở trên hàm số
nào đồng biến, nghịch biến? Vì sao?
y1 = 3<i>x</i> 5
y 2 = (a - 2 )x -10
y3 =
2
1
3 <i>x</i> <sub> ; y4 = 1- x</sub>
y5 = -8x ; y 6 =
3
2 8 <i>x</i> 6
- GV yêu cầu HS thùc hiÖn ? 4 ( sgk )
<b>1 : Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>
Bài toán ( sgk )
? 1 ( sgk )
- Sau 1 giờ ô tô đi đợc là 50 km .
- Sau t giờ ô tô đi đợc : 50.t (km) .
- Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hµ Néi lµ :
s = 50t + 8 ( km )
HN BÕn xe HuÕ
?2 ( sgk )
- Với t = 1 giờ ta có : s = 50.1 + 8 = 58(km) .
- Với t = 2 giờ ta có: s = 50.2 + 8 = 108 ( km) .
- Với t = 3 giờ ta có : s = 50.3 + 8 = 158 ( km ) .
...Vậy với mỗi giá trị của t ta ln tìm đợc 1 giá trị
t-ơng ứng của s s là hàm số của t .
Định nghĩa ( sgk )
- Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng :
y = ax + b ( a 0 )
<b>2 : TÝnh chÊt:</b>
<b>Hàm số bậc nhất y = ax + b </b>
<b>Tập xác định : mọi x thuộc R</b>
<b>Đồng biến khi a>0</b>
<b>NghÞch biÕn khi a<0</b>
VÝ dơ ( sgk ) XÐt hµm sè : y = -3x + 1
+ TX§ : Mäi x thuéc R
a = -3 <0 nên hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R
đồng biến y1,y3,
nghÞch biÕn y4, y5,y6
Khơng phải là hàm bậc nhất y7
Cha xác định y2
?4 * VÝ dô :
a) Hàm số đồng biến : y = 5x - 2 ( a = 5 > 0 )
b) Hàm số nghịch biến : y = -2x +3 ( a = -2 < 0)
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : </b></i>
<i>- </i>Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng nào ? TXĐ của hàm số ?
- Hàm số bậc nhất đồng biến , nghịch biến khi nào ?
*Híng dÉn vỊ nhµ
- Học thuộc định nghĩa , tính chất . Nắm chắc tính đồng biến , nghịch biến của hàm số
- Nắm chắc cách chứng minh hàm số đồng biến , nghịch biến .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Giải các bài tập trong sgk - 48 .
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh định nghĩa hàm số bậc nhất , tính chất đồng biến , nghịch </b></i>
biến của hàm số bậc nhất .
<i><b>2. Kỹ năng: Nhận biết đợc hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến, nghịch biến dựa vào hệ số a. </b></i>
Tìm điều kiền của tham số để 1 hàm số là hàm bậc nhất, hàm đồng biến, nghịch biến . Biểu diễn
toạ độ các điểm trên mặt phẳng toạ độ. Cách xác định hệ số a của hàm số bậc nhất khi biết đồ thị
đi qua 1 điểm .
<i><b>3. Thái độ : Tích cực, hợp tác xây dựng bài</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Giải bài tập trong sgk , bảng phụ kẻ ô vu«ng .
<b>HS : - Nắm chắc các tính chất đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất .</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Học sinh 1Hàm số bậc nhất có dạng
Học sinh 2
Giải bài tËp 9
<i><b>Hoạt động2: Luyện tập</b></i>
<b> - Hãy dùng giấy kẻ ô vuông biểu </b>
diễn các điểm trên trên mặt phẳng
toạ độ Oxy .
- GV cho HS làm vào giấy kẻ ơ
vng sau đó treo bảng phụ kẻ ô
vuông và biểu diễn các điểm để Hs
đối chiếu kết quả .
- Gäi HS lên làm bài .
- GV ra bi tp gi HS c bi sau
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Giải bài tập 10 ( sgk </b><b> 48)</b>
Một HS lên bảng
đó nêu cách giải bài tốn . - Để xác
- Gợi ý thay x = 1 và y = 2,5 vào
công thức của hàm số để tìm a .
<b>Giải bài tập 13 ( sgk - 48)</b>
- Hàm số bậc nhất có dạng tổng quát
nh thÕ nµo ?
- Để các hàm số trên là hàm số bậc
nhất thì ta phải có điều kiện gì ?
- Gợi ý : Viết dới dạng y = ax + b sau
đó tìm điều kiện để a 0 .
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên
bảng làm bài . GV nhận xét, sửa
chữa và chốt cách làm .
-?H·y t×m hƯ số a=?
?-Hệ số a dơng hay âm
=> Hm ng bin hay nghịch biến?
Thay x = 1 5 thay vào công thức
của hàm số ta có :
.y=?
Ghép mỗi ơ ở cột bên trái với mỗi ô
ở cột bên phải để có kết quả đúng
B . mọi điểm trên mặt phẳng tọa độ
có hồnh độ bằng 0
C.Bất kỳ điểm nào trên mặt phẳng
tọa độ có hồnh độ và tung độ bằng
nhau
D.Bất kỳ điểm nào trên mặt phẳng
tọa độ có hồnh độ và tung độ đối
nhau
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến </b></i>
<i><b>thức-H-ớng dẫn về nhà : </b></i>
*Híng dÉn vỊ nhµ Häc thc c¸c
kh¸i niƯm , tÝnh chÊt .
Xem lại các bài tập đã chữa , giải lại
dể nhớ cách làm .
Giải bài tập 14 ( c) ( Thay giá trị của
y vào cơng thức để tìm x )
Xem lại đồ thị của hàm số là gì?
cách vẽ đồ thị của hàm sốy =a x
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>-1</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-3</b>
<b> Gi¶i bài </b>
<b>tập 11 ( sgk - 48)</b>
<b>Giải bài tập 12 ( sgk </b>–<b> 48</b>
Theo bµi ra ta cã : Víi x = 1 thì y = 2,5 thay vào công thøc
cđa hµm sè : y = ax + 3 ta cã :
2,5 = a.1 + 3 a = 2,5 - 3 a = - 0,5
VËy a = - 0,5
<b>Giải bài tập 13 ( sgk - 48)</b>
a) <i>y</i> 5 <i>m x</i>
Để hàm số trên là hàm số bậc nhất ta phải có :
5 <i>m</i><sub> có nghĩa và khác 0 . Từ đó suy ra 5 - m >0</sub>
m < 5
VËy víi m < 5 thì hàm số trên là hàm số bậc nhất
b)
1
3,5
1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i>
Để hàm số trên là hàm số bậc nhất ta ph¶i cã :
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> có nghĩa và khác 0 . Từ đó suy ra ta có :</sub>
m + 1 0 và m -1 0
Hay m - 1 vµ m 1
VËy víi m 1 và m -1 thì hàm số trên là hàm số bậc
nhất .
<b> Giải bài tập 14 ( sgk </b>–<b> 48)</b>
Cho hµm sè : <i>y</i>
(a # 0) a ) Hàm số trên là hàm số nghịch biến trên R v× hƯ sè
1 5 0
<i>a</i> <sub> ( v× 1 < </sub> 5<sub> ) </sub>
b) Khi x = 1 5 thay vào công thức của hàm số ta có
1 5 1 5
<i>y</i>
<i>y</i>
1 .đều thuộc trục tung Oy có phơng trình là y = 0
2 . đều thuộc tia phân giác của góc phần t thứ I hoặc III có
phơng trình là y = x
3 . đều thuộc tia phân giác của góc phần t thứ II hoặc IV
có phơng trình là y = -x
4 . đều thuộc trục hồnh Ox có phơng trình là x= 0
( A-4) (B-1) (C-2) (D-3)
- Hàm số bậc nhất có dạng tổng quát nh thế nào ?
các hệ số thoả mÃn điều kiƯn g× ?
- Hàm số bậc nhất đồng biến , nghch bin khi
<i><b>1. Kiến thức: Hiểu đợc đồ thị của hàm số y = ax + b ( a </b></i> 0) là một đờng thẳng luôn cắt trục
tung tại điểm có tung độ là b , song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng
thẳng y = ax nếu b = 0 .
<i><b>2. Kỹ năng : Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b bằng cách xác định </b></i>
hai điểm thuộc đồ thị.
<i><b>3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo ỏn . </b>
- Giấy kẻ ô vuông , bảng phụ ghi ? 2 ( sgk )
<b>HS : -Nắm chắc khái niệm hàm số bậc nhất , cách biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ . </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu khái niệm hàm số bậc nhất .
- Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng
biến nghịch biến khi nào ?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
<b>1 : Đồ thị của hàm số y = ax + b </b>
<b> ( a </b><b> 0 )</b>
- Nhận xét về tung độ tơng ứng của
các điểm A, B , C với A’ , B’ , C’ .
- Có nhận xét gì về AB với A’B’ và
BC với B’C’ . Từ đó suy ra điều gì ?
- GV cho HS biểu diễn các điểm
trên trên mặt phẳng toạ độ sau đó
nhận xét theo gợi ý .
- Hãy thực hiện ? 2 ( sgk ) sau đó
<b>1 : Đồ thị của hàm</b>
<b>số y = ax + b ( a </b><b> 0 )</b>
? 1 ( sgk )
A( 1 ; 2) ; B ( 2 ; 4) ,
C( 3 ; 6) A’( 1 ; 5)
, B’( 2 ; 7)
C’( 3 ; 9)
NhËn xÐt :
- Tung độ của mỗi điểm
A’ ; B’ ; C’ đều lớn hơn
tung độ tơng ứng của
mỗi điểm A ; B ; C
là 3 đơn vị .
nhËn xÐt .
- GV treo bảng phụ cho HS làm vào
vở sau đó điền kết quả tính đợc vào
bảng phụ .
- Có nhận xét gì về tung độ tơng
ứng của hai hàm số trên .
- Đồ thị hàm số y = 2x là đờng gì ?
đi qua các điểm nào ?
- Từ đó suy ra đồ thị hàm số
y = 2x + 3 nh thế nào ?
- HS nêu nhận xét tổng quát về đồ
thị của hàm số y = ax + b và nêu
chú ý cách gọi khác cho HS
Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b khi a ,
b 0 ta cần xác định những gì ?
<i><b>Hoạt động 3: Cách vẽ đồ thị của </b></i>
<b>hàm số y = ax + b ( a </b><b> 0 )</b>
- Trong thực hành để nhanh và
chính xác ta nên chọn hai điểm
nào ?
- Nêu cách xác định điểm thuộc
trục tung và trục hồnh .
- H·y ¸p dụng cách vẽ tổng quát
trên thực hiện ? 3 ( sgk ) .
Vẽ đồ thi hàm số
a) y = 2x - 3
b) y = -2x + 3
Vẽ đồ thị hàm số y = x+ 1 và
y = -x +3
trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Nêu cách vẽ
Suy ra : NÕu 3 ®iĨm
A , B , C cùng nằm trên một đờng thẳng (d) thì A’ , B’ ,
C’ cùng nằm trên một đờng thẳng (d’) song song với (d)
<b>?2 ( sgk ) </b>
NhËn xÐt :
Tung độ tơng ứng của y = 2x + 3 luôn lớn hơn tung độ
t-ơng ứng của y = 2x là 3 đơn vị .
Đồ thị của hàm số y = 2x là đờng thẳng đi qua O( 0; 0) và
A ( 1 ; 2) Đồ thị hàm số y = 2x + 3là đờng thẳng song
song với đờng thẳng y = 2x cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 3 . ( hình vẽ - sgk )
Tỉng qu¸t : ( sgk )
- Chó ý ( sgk ) .
<b>2 : Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ( a </b><b> 0 )</b>
* Khi b = 0 thì y = ax . Đồ thị hàm số y = ax là đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ O( 0 ; 0) và điểm A ( 1 ; a ) .
Khi b 0 , a 0 ta cã y = ax + b .
Đồ thị hàm số y = ax + b là đờng thẳng đi qua hai điểm
A( xA ; yA ) và B ( xB ; yB ) .
- C¸ch vÏ :
+ Bớc 1 : Xác định giao điểm với trục tung .
Cho x = 0 y = b ta đợc điểm P ( 0 ; b ) thuộc trục tung
Oy . Cho y = 0
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
, ta đợc điểm Q (
<i>b</i>
<i>a</i>
; 0) thc trơc hoµnh Ox .
+ Bớc 2 : Vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm P , Q ta đợc đồ
thị của hàm số y = ax + b .
? 3 ( sgk )
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : </b></i>
<i><b>- Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b có dạng là đờng gì ? </b></i>
<b>-</b> Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b trong hai trờng hợp .
<b>-</b> Nêu cách xác định điểm thuộc trục tung và điểm thuộc trục hoành .
*Hớng dẫn về nhà
<b>-</b> Nắm chắc dạng đồ thị của hàm số y = ax + b và cách vẽ đồ thị hàm số đó .
<b>-</b> Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
<b>-</b> Bµi tËp 16,17,18 trang 51,52 sgk
<i><b>1. Kiến thức : Củng cố cho học sinh cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , xác định toạ độ giao điểm </b></i>
của hai đờng thẳng cắt nhau , tính độ dài đoạn thẳng trên mặt phẳng toạ độ .
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số và xác định toạ độ. Xác định công thức của hàm số bậc</b></i>
nhất ( tìm a , b ) với điều kiện bài cho .
<i><b>3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Giải các bài tập trong SGK , bảng phụ vẽ hình 8 ( sgk - 52 )
<b>HS : Học thuộc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất . </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ:
+ Đồ thị hàm số y = x+1 làđờng gì ,
đi qua những điểm đặc biệt nào ?
+ Đồ thị hàm số y = -x + 3 là đờng
gì ? đi qua những điểm đặc biệt nào ?
- Hãy xác định các điểm P , Q và vẽ
đồ thị y = x + 1 . Điểm P’ ,Q’ và vẽ đồ
thị y = -x + 3 .
- Điểm C nằm trên những đờng nào ?
vậy hoành độ điểm C là nghiệm
ph-ơng trình nào ? từ đó ta tìm đợc gì ?
- Hãy dựa theo hình vẽ tính AB AC ,
BC theo Pitago từ đó tính chu vi và
diện tích ABC .
<b>Bµi tËp 18</b>
- Để tìm b trong cơng thức của hàm số
ta làm thế nào ? bài toán đã cho yếu tố
nào ?
- Gợi ý : Thay x = 4 , y = 11 vào cơng
thức trên để tìm b .
- Tơng tự nh phần (a) GV cho HS làm
phần (b) bằng cách thay x =-1 và y =
3 vào công thức của hàm số .
- th các hàm sốtrênlàđờng
thẳng đi qua những điểm đặc biệt
nào ? Hãy xác định các điểm thuộc
trục tung và trc honh ri v th
<b>Luyn tp </b>
<b>Giải bài tËp 17 ( sgk - 51 )</b>
<i><b>a) + VÏ y = x +1 : </b></i>
<i><b>Đồ thị là đờng thẳng </b></i>
<i><b>®i qua P(0 ; 1) vµ Q ( -1 ; 0 ) .</b></i>
<i><b>( P thuéc Oy , Q thuéc Ox )</b></i>
+ VÏ y = - x + 3 :
Đồ thị là đờng thẳng
đi qua P’ (0 ; 3) và Q’ (3 ; 0) .
( P’ thuộc Oy , Q’ thuộc Ox )
b) Điểm C thuộc đồ thị
y= x + 1 và y = -x + 3
hoành độ điểm C là nghiệm
của phơng trình :
x + 1 = - x + 3 2x = 2 x = 1
Thay x = 1 vào y = x + 1 y = 2 . vậy toạ độ điểm C là :
C( 1 ; 2 ) . Toạ độ điểm A , B là : A = Q A ( -1 ; 0)
B = Q’ B ( 3 ; 0)
c) Theo h×nh vÏ ta cã : AB = AH + HB = 1 + 3 = 4
AC = <i>HC</i>2<i>HA</i>2 2222 8 2 2 . T¬ng tù BC =
2 2
VËy chu vi tam giác ABC là : 4 + 2 2 2 2 4 4 2
S ABC =
2
1 1
.AB.CH = .4.2 4( )
2 2 <i>cm</i>
<b> </b>
<b>Giải bài tập 18 ( sgk - 51 )</b>
a) Vì với x = 4 hàm số y = 3x + b có giá trị là 11 . Nên
thay x = 4 ; y = 11 vào cơng thức của hàm số ta có :
Đồ thị hàm số y = 3x - 1 là đờng thẳng đi qua hai điểm P
và Q thuộc trục tung và trục hồnh :
P (0 ; -1) ; Q (
1
;0)
3
b) Vì đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A ( -1 ; 3 )
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<b>B</b>
<b>A=</b>
<b>P'</b>
<b>= Q'</b>
<b>Q</b> <b>P</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
cđa hµm sè .
+) y = 3x - 1 :
P( 0 ; -1 ) vµ Q( 1/3 ; 0) .
+) y = 2x + 5 :
P’( 0; 5) vµ Q’ ( -5/2; 0)
Häc sinh vÏ
Hoạt động 3:
Kiểm tra 10’
Vẽ đồ thị các hàm số
y= 2x ; y= 2x-3 :
2 2
.; 3
3 3
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Bốn đòng thẳng trên cắt nhau tạo
thành tứ giác OABC (O là gốc tọa độ)
Tứ giác OABC là hình gì?
tính chu vi tứ giác đó
Toạ độ điểm A phải thoả mãn công thức của hàm số
Thay x= -1;y =3 vào công thức y = ax + 5 ta cã :
3 = a.(-1) + 5 a = 2
Vậy hàm số đã cho là : y = 2x + 5 .
+Vẽ y = 2x + 5
Đồ thị hàm số làđờng thẳng đi qua P’(0;5 ) và Q’(
5
2
;0)
4
2
g x( ) = 2×x+5
f x( ) = 3×x-1
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : </b></i>
- GV treo bảng phụ vẽ hình 8 ( sgk - 52 ) cho HS thảo luận đa ra phơng án vẽ đồ thị trên
- GV gọi HS dựa vào hình vẽ nêu các bớccvẽ đồ thị hàm số trên . GV phân tích nêu lại cách vẽ .
- Tơng tự ta có cách vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> 5<i>x</i> 5 nh thế nào ? HS nêu cách vẽ GV gợi ý cho về
nhà .
*Híng dÉn vỊ nhµ
<b>-</b> Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất .
<b>-</b> Nắm chắc cách xác định các hệ số a , b của hàm số bậc nhất .
- Xem lại các bài tập đã chữa , giải các bài tập những phần còn lại : BT 19 ; BT 16 ( sgk - 51 , 52 )
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu : </b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Nắm vững điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b ( a </b></i> 0) và y = a’x + b’ (a’ 0)
cắt nhau , song song với nhau , trùng nhau .
<i><b>2. Kỹ năng : Nhận biết đợc vị trí tơng đối của hai đờng thẳng y = ax + b ( a </b></i> 0) và
y = a’x + b’ (a’ 0). HS biết vận dụng lý thuyết vài việc giải các bài tốn tìm giá trị của các
tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau ,
song song với nhau , trùng nhau .
<i><b>3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Thớc thẳng .</b>
<b>HS : Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và công thức hàm số bậc nhất . </b>
Đọc trớc bài , nắm chắc nội dung bài . Giấy kẻ ô vuông , bút màu .
<i><b>C-Tin trỡnh bi ging </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động củahọc sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: </b></i>
1.Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và
y = 2x – 2 trên cùng mặt phẳng Oxy
2. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và
y = x -1trên cùng mặt phẳng Oxy .
<i><b>Hoạt động2: </b></i>
<b>1 : Đờng thẳng song song </b>
phn kim tra bi cũ em có nhận xét gì về hai
đờng thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 2 .
- Hai đờng thẳng y = ax + b ( a 0 ) và y =
a’x + b’ ( a’ 0) song song với nhau khi nào
? vì sao ?
- Khi nào thì hai đờng thẳng y = ax + b và y =
a’x + b’ trùng nhau ? vì sao ?
- VËy ta cã kÕt luËn g× ?
<i><b>Hoạt động 3: Đờng thẳng cắt nhau </b></i>
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn ba đồ thị hàm số
trên sau đó gọi HS nhận xét .
- Hai đờng thẳng nào song song với nhau ? so
sánh hệ số a và b của chúng .
- Hai đờng thẳng nào cắt nhau ? so sánh hệ số
a của chúng .
- VËy em cã thĨ rót ra nhËn xÐt tỉng quát nh
thế nào ?
<i><b>Hot ng 4: Bi toỏn ỏp dụng</b></i>
<b> Tìm hế số a , b của hai đờng thẳng</b>
- Hai đờng thẳng cắt nhau khi nào ? Từ đó ta
có điều gì ? Lập a a’ sau đó giải pt tìm m .
- Hai đờng thẳng song song với nhau khi
nào ? thoả mãn điều kiện gì ? từ đó lập pt tìm
m .
- Gợi ý : Dựa vào công thức của hai hàm số
trên xác định a , a’ và b , b’ sau đó theo điều
kiện của hàm số bậc nhất tìm m để a 0 và
a’ 0 . Từ đó kết hợp với điều kiện cắt nhau
- VÏ y = 2x + 3 :
+ Điểm cắt trục tung : P ( 0 ; 3)
+ Điểm cắt trục hoµnh : Q (
3
;0
2
)
- VÏ y = 2x 2 :
+ Điểm cắt trục tung : P( 0 ; -2 )
+ Điểm cắt trục hoành : Q ( 1; 0 )
Học sinh Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và
y = x -1trên cùng mặt phẳng Oxy .
<i><b>1 : §êng th¼ng song song </b></i>
? 1 ( sgk )
hai đờng thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 2 song
song với nhau vì cùng song song với đờng thẳng
y = 2x
* NhËn xÐt ( sgk )
*KÕt luËn ( sgk )
y = ax + b ( a 0)
vµ y = a’x + b’
( a’ 0)
+ song song a = a’ vµ b b’
+ Trung nhau : a = a’ vµ b = b
<i><b>2 : Đờng thẳng cắt nhau </b></i>
? 2 ( sgk )
- Hai đờng thẳng y = 0,5 x + 2 và y = 0,5x – 1
song song với nhau vì a = a’ và b b’ .
<i><b>- Hai đờng thẳng y = 0,5x + 2 ( y = 0,5 x </b></i>–<i><b> 1) và </b></i>
<i><b>y = 1,5 x + 2 cắt nhau .</b></i>
* KÕt luËn ( sgk )
y = ax + b ( a 0 ) vµ y = a’x + b’ ( a’ 0 ) cắt
nhau khi và chỉ khi a a’ .
Chú ý : khi a a’ và b = b’ hai đờng thẳng
cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ
l b
<i><b>3 : Bài toán áp dụng</b></i>
Bài toán ( sgk )
<b>Giải : </b>
a) Hàm số y = 2mx + 3 cã hƯ sè a = 2m vµ b = 3
<i><b>Hµm sè y = ( m + 1 )x + 2 cã hÖ sè a = m + 1 vµ </b></i>’
<i><b>b = 2 . </b></i>
<i><b>Hàm số trên là hàm bậc nhất a 0 vµ a </b></i>’
<i><b>0 .</b></i>
2m 0 vµ m + 1 0 m 0 vµ m
<i><b>-1 </b></i>
y = 2x - 2
y = 2x + 3
3
-2
1,5
1
O
và song song của hai đờng thẳng ta tìm m . Để hai đờng thẳng trên cắt nhau a a’.Tức là :
2m m + 1 m 1 .
Vậy với m 0 , m - 1 và m 1 thì hai đồ thị
hàm số trên cắt nhau .
b) Để hai đờng thẳng trên cắt nhau a = a’ và b
b’ .
Theo bµi ra ta cã b = 3 vµ b’ = 2 b b’ .
Vậy hai đờng thẳng trên song song khi và chỉ khi a
= a’ . Tức là : 2m = m +1 m = 1 .
KÕt hỵp víi các điều kiện trên ta có m = 1 là giá trị
cần tìm .
Hot ng 5: Cng c kin thức-Hớng dẫn về nhà :
<i><b>- Nêu điều kiện để hai đờng thẳng song song , cắt nhau , trùng nhau . </b></i>
<b>-</b> áp dụng điều kiện trên giải bài tập 20 ( sgk ) – GV treo bảng phụ – HS suy nghĩ và tìm cặp
đờng thẳng song song và cắt nhau :
*Híng dÉn vỊ nhµ
<b>-</b> Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải các bài tập trong sgk ( 54 , 55 ) .
<b>-</b> BT 21 ( sgk ) – viết điều kiện song song , cắt nhau . Từ đó suy ra giá trị cần tìm .
BT 22 ( sgk ) viết a = a’ tìm a theo a’ . Thay x = 2 y = 7 vào công thức của hàm số
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b ( a </b></i> 0 ) và y = a’x +
b’ a’ 0 ) cắt nhau , song song với nhau , trùng nhau .
<i><b>2. Kỹ năng : HS biết xác định các hệ số a , b trong các bài toán cụ thể . Rèn kỹ năng vẽ đồ thị </b></i>
hàm số bậc nhất . Xác định đợc giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho
đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau , song song với nhau , trùng nhau .
<i><b>3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : -Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để tiện vẽ đồ thị . Thớc kẻ ,
<b>HS : -Nắm chắc điều kiện để hai đờng thẳng cắt nhau , song song với nhau, trùng nhau . </b>
Giấy kẻ ô vuông , thớc kẻ , com pa .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>
1.Nêu điều kiện để hai đờng thẳng y = ax
+ b ( a 0 ) và y = a’x + b’ ( a’ 0 ) cắt
nhau , song song với nhau , trùng nhau .
2.Giải bài tập 22
<i><b>Hoạt động2: </b></i>
- Để xác định hệ số b ta phải thay giá trị
của x và y vào đâu để tìm . Dựa theo điều
kiện nào ?
- Đồ thị hàm số cắt trục tung Giá trị
của x và y là bao nhiêu ?
- Hãy thay x = 0 và y = - 3 vào cơng thức
của hàm số để tìm b
- §å thị hàm số đi qua điểm A ( 1 ; 5 )
ta cã x = ? ; y = ? Thay vào công thức của
hàm số ta có gì ?
<b>Bµi tËp 24 ( sgk </b>–<b> 55 ) </b>
Học sinh - Nêu điều kiện để hai đờng thẳng y= ax+b (
a 0 ) và y = a’x + b’ ( a’ 0 ) cắt nhau , song song
vi nhau , trựng nhau
Học sinh Giải bài tËp 22
<b>Giải bài tập 23 ( sgk </b>–<b> 55 ) </b>
Cho y = 2x + b . Xác định b .
a)Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng –3 với x = 0 thì y = -3 .
Thay vầo công thức của hàm số ta có : -3 = 2 . 0 + b
b = -3 .
Vậy với b = -3 thoả mãn điều kiện đề bài .
b) Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 1 ; 5 ) Toạ
độ điểm A phải thoả mãn công thức của hàm số y = 2x
+ b
Thay x = 1 ; y = 5 vào công thức của hàm số ta cã : 5
= 2.1 + b b = 3 .
Vậy với b = 3 thì đồ thị của hàm số đi qua điểm A
( 1 ; 5 )
- Hai đờng thẳng cắt nhau cần có điều
kiện gì ? Từ đó ta có đẳng thức nào ? tìm
đợc m bằng bao nhiêu ?
- HS làm bài GV nhận xét sau đó chốt lại
cách làm .
- Tơng tự với điều kiện hai đờng thẳng
song song , trùng nhau ta suy ra đợc các
đẳng thức nào ? từ đó tìm đợc gì ?
- GV cho HS làm tơng tự với các điều
kiện song song , trùng nhau HS đi tìm
m và k .
<b>Bµi tËp 25 ( sgk </b>–<b> 55 ) </b>
-HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
sau đó lấy giấy kẻ ơ vng để vẽ hai đồ
thị của hai hàm số trên .
- Gợi ý : Xác định điểm cắt trục tung và
điểm cắt trục hoành của mỗi đồ thị hàm
số , sau đó xẽ đồ thị HS .
- GV cho HS làm ra giấy kẻ ơ vng sau
đó treo bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để HS
lên bảng làm bài .
<i><b>Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà </b></i>
<i><b>*Híng dÉn vỊ nhµ </b></i>
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa ,
giải các bài tập trong sgk ( trang 54 , 55 )
- BT 21 ( sgk ) – viết điều kiện song
song , cắt nhau . Từ đó suy ra giá trị cần
tìm .
<i><b> Hớng dẫn BT 26</b></i>
<b>Giải bài tập 24 ( sgk </b>–<b> 55 ) </b>
Cho y = 2x + 3k vµ y = ( 2m + 1 )x + 2k 3 .
Để hàm số y = ( 2m + 1)x + 2k – 3 lµ hµm sè bËc
nhÊt ta ph¶i cã : a 0 2m + 1 0 m
1
2
.
a) Để hai đờng thẳng trên cắt nhau a a’ . Hay ta
có : 2 2m + 1 2m 1 m
1
2
1
2
(I)thì hai đờng thẳng trên cắt nhau
b)Để hai đờng thẳng trên song song ta phải có :
a = a’ và b b’ . hay ta có :
1
2 2 1
2
3 2 3
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
<sub> (II) </sub>
Vậy với m và k thoả mãn điều kiện (II) thì hai đờng
thẳng trên song song .
c) Để hai đờng thẳng trên trùng nhau ta phải có : a =
a’ và b = b’ . Từ hai điều kiện (I) và (II) ta suy ra m
1
; 3
2 <i>k</i>
thì hai đờng thẳng trên
<b>Giải bài tập 25 ( sgk </b>–<b> 55 ) </b>
- V y =
2
2
3<i>x</i> <sub>: + Điểm cắt trục tung B( 0 ; 2 ) </sub>
+ Điểm cắt trơc hoµnh : A ( - 3 ; 0 )
Vẽ y =
3
2
2<i>x</i>
+ Điểm cắt trục tung B( 0 ; 2 )
+ Điểm cắt trục hoành D (
4
3<sub>; 0) </sub>
4
2
4
3
g x <sub> = </sub> -3
2
f x <sub> = </sub> 2
3
-3 D
<i><b>1. Kiến thức: Hiểu khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a≠0). </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng :</b>-</i> HS biết tìm đợc hệ số góc của một đờng thẳng.
-Sử dụng hệ số góc của đờng thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai
đờng thẳng cho trớc.
<i><b>3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Bảng phụ vẽ sẵn hình 10 , 11 ( sgk )
<b>HS : - Nắm chắc khái niệm đờng thẳng sông song , cắt nhau , trùng nhau . </b>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ </b></i>
1: Hai đờng thẳng y = ax + b và y
= a’x + b’ ( a và a’ khác 0 ) cắt
nhau , song song với nhau, trùng
nhau khi nào
2 :Vẽ đồ thị các hàm số :
y = 0,5 x + 2 ; y = x + 2 ; y = 2x
+ 2 trên cùng một mặt phẳng Ox
<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm hệ số </b></i>
<i><b>góc của đờng thẳngy=ax+b. </b></i>
- Em hãy cho biết góc tạo bởi
đờng thẳng y = ax + b và trục Ox
là góc nào ? tạo bởi các tia nào ?
- HS chỉ ra mỗi trờng hợp 1 góc
GV nhÊn m¹nh .
- Em có thể rút ra nhận xét gì về
góc tạo với trục Ox của các đờng
thẳng song song với nhau .
- Các đờng thẳng song song có
cùng đặc điểm gì ? hệ số a
bằng nhau ta có kết luận gì ?
- GV treo bảng phụ vẽ hình 11
( a , b ) sau đó nêu câu hỏi cho
HS nhận xét .
- H·y tr¶ lêi c©u hái trong sgk råi
rót ra nhËn xÐt vỊ góc tạo bởi
đ-ờng thẳng y = ax + b víi trơc Ox
vµ hƯ sè a .
- Tại sao a lại đợc gọi là hệ số góc
của đờng thẳng
Học sinh nêu vị trí tơng dối của hai đờng thẳng và mối quan
hệ của nó với hệ số a
Học sinh Vẽ đồ thị các hàm số : y = 0,5 x + 2 ; y = x + 2 ; y =
2x + 2 trên cùng một mặt phẳng Ox
<i><b>1)Khái niệm hệ số góc của đờng thẳngy=ax+b </b></i>
<i>a) Góc tạo bởi đờng thẳngy= ax + b và trục Ox </i>
Góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b với trục Ox là góc tạo
bởi tia AT và Ax nh hình vẽ.
O
y=ax+b
y=ax +b
O
x x
T
b) HƯ sè gãc :
NhËn xÐt :
- Các đờng thẳng song song với nhau sẽ tạo với trục Ox
những góc bằng nhau .
- Các đờng thẳng có cùng hệ số góc a (a là hệ số của x) thì
tạo với trục Ox các góc bằng nhau
? ( sgk )
a) Theo h×nh vÏ ( 11- a) ta cã :
1 < 2 < 3 vµ a1 < a2 < a3 ( víi a > 0 ) Khi a > 0 th× gãc
tạo bởi đờng thẳng y = ax + b với trục Ox là góc nhọn . Hệ số
a càng lớn thì góc tạo bởi đờng thẳng với trục Ox càng lớn .
2
A
f x <sub> = -2</sub><sub>x+3</sub>
<i><b>Hoạt động 3:Ví dụ</b></i>
- Nêu cách vẽ đồ thị y = ax + b
rồi vẽ đồ thị hàm số trên .
- GV yêu cầu HS tìm điểm P và Q
sau đó vẽ .
- HS lên bảng làm bài .
- tỡnh c góc tạo bởi đờng
thẳng y = 3x + 2 với trục Ox ta
cần dựa vào tam giác vuông nào ?
- Hãy nêu cách tính góc trên .
- Gợi ý : Dựa theo hệ thức lợng
trong tam giỏc vuụng .
_ HS lên bảng làm bài - GV nhận
xét và chốt lại cách làm .
y=0.5x+2
y=2x+2
x
<sub>1</sub> <sub></sub>
2
O
O
-4 -2 -1 x
1
2 2
1 2 4
b) Theo h×nh vÏ ( 11 - b) ta cã :
1 < 2 < 3 và a1 < a2 < a3 Khi a < 0 thì góc tạo bởi đờng
th¼ng y = ax + b víi Ox lµ gãc tï ( 900<sub>< </sub><sub></sub><sub> <180</sub>0<sub>) và hệ số a</sub>
càng lớn thì góc cµng lín .
Vậy a gọi là hệ số góc của đờng thẳng y = ax +b .
Chú ý:Khi b =0 avẫn là hệ số góc của đơng thẳng y = ax
<i><b>2- Ví dụ</b></i>
<b>VÝ dơ 1 ( sgk - 57 ) </b>
Vẽ đồ thị y = 3x + 2 Điểm cắt trục tung : P ( 0; 2).trục
hồnh:Q
2
( ;0)
3
b) Gọi góc tạo bởi đờng thẳng y =3x + 2 và trục Ox là
XÐt PQO có <i></i>POQ=900
Theo hệ thức lợng trong tam giác vu«ng ta cã
tg =
PO 2
2 : 3
OQ 3 <sub> ( 3 lµ hƯ sè cđa x ) </sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 71</sub>0<sub> 34’ . </sub>
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố, hớng dẫn về nhà</b></i>
- Hệ số góc của đờng thẳng là gì ? Các đờng thẳng có hệ số góc nh thế nào thì song song , tạo với
- Giải bài tập 27 ( sgk - 58 ) - 1 HS lên bảng làm bài .Học thuộc các khái niệm , nắm chắc tính
chất của hệ số góc .Xem lại các ví dụ đã chữa . BTVN s 27,28a,29,30 SGK
<i><b>Ngày soạn:05/ 12/ 2011</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc </b></i> ( góc tạo bởi đờng thẳng
y = ax + b với trục Ox ) .
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a , hàm số y = ax + b , vẽ đồ thị </b></i>
hàm số y = ax + b , tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ .
<i><b>3. Thái độ : Tích cực , hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Thớc thẳng , phấn màu .
<b>HS : - Nắm chắc cách vễ đồ thị hàm số y = ax + b .</b>
<b>-</b>
<i><b>Hot ng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: </b></i>
1-Hệ số góc của đờng thẳng tạo với trục
Ox là gì ? nêu các tính chất ca h s gúc
.
2 Giải bài tập 28 ( sgk )
Học sinh nêu các tính chất của hệ sè gãc
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
- Để xác định đợc hệ số a và b ta cần biết
những điều kiện nào ?
- Với a = 2 hàm số có dạng nào ? từ đó
theo điều kiện thứ 2 ta có thể thay x = ? ;
y = ? vào công thức nào ?
-HS thay vào cơng thức(1)để tìmb
- Tơng tự với phần (b) ta có a = ? Hàm
số có dạng nào ? Từ đó thay giá trị nào
cuả x ;y vào cơng thức (2) để tìm b .
- GV cho HS lên bảng làm bài .
- Khi đồ thị của hàm số song song với
một đờng thẳng khác ta xác định đợc
gì ?
- từ đó suy ra a = ? vậy hàm số có dạng
nào ? Thay x ; y giá trị nào vào cơng
thức (3) để tìm b ?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số của hai hàm
số trên ?
- Hãy xác định các điểm cắt trục tung ,
điểm cắt trục hoành ?
- HS lên bảng vẽ đồ thị , các học sinh
khác nhận xét . GV chữa lại và chốt cách
vẽ .
- Hãy xác định toạ độ các điểm A , B , C
theo yêu cầu của đề bài ?
- Theo đồ thị các hàm số đã vẽ ở phần (a)
ta có toạ độ các điểm A , B , C nh thế nào
?
- Hãy áp dụng hệ thức lợng trong tam
giác vuông và tỉ số lợng giác của góc
nhọn để tính các góc A , B , C của tam
giác ABC .
- GV cho HS dùng tỉ số tg của góc A , B ,
C để tính ?
- Em có nhận xét gì về giá trị tg A ; tgB
với hệ số góc của hai đờng thẳng trên ?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của
tam giác ABC ?
GVhớng dẫn học sinh làm bài 31Nêu
cách vẽ ba đồ thị hàm số ở bài 31 ( sgk -
59 ) . GV cho HS v sau ú nhn xột bi .
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Giải bài tËp 29 ( sgk - 59)</b>
Với a = 2 thì đồ thị hàm số có dạng : y = 2x + b ( 1) Vì
đồ thị của hàm số (1) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh
độ là 1,5 với x = 1,5 thì y = 0 Thay vào (1) ta có :
0 = 2 .1,5 + b b = - 3 .
Vậy hàm số đã cho là : y = 2x - 3 .
b) Với a = 3 thì đồ thị hàm số có dạng : y = 3x + b (2) .
<i><b>Vì đồ thị của hàm số (2) đi qua điểm A ( 2 ; 2 ) với </b></i>
<i><b>x = 2 ; y = 2 . Thay vào (2) ta có : </b></i>
2 = 3.2 + b b = 2 - 6 b = - 4 .
Vậy hàm số đã cho là : y = 3x - 4 .
c) Vì đồ thị hàm số song song với đờng thẳng y = 3<i>x</i>
ta có : a = 3. Vậy hàm số có dạng : y = 3<i>x</i>b (3)
Vì đồ thị hàm số (3) đi qua điểm B ( 1 ; 3 5 ) với
x = 1 ; y = 3 5 Thay vào (3) ta có :
3 5 3.1 b <sub></sub><sub> b = 5 .</sub>
Vậy hàm số đã cho là : y = 3<i>x</i>5 .
<b>Giải bài tập 30 ( sgk - 59) </b>
a) VÏ y =
1
2
2<i>x</i> <sub> . </sub>
+ Điểm cắt trục tung : P ( 0 ; 2 )
+ Điểm cắt trục hoành Q( - 4 ; 0)
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-4</b> <b>O</b> <b>x</b>
<b>y</b>
VÏ y = - x +
2 .
+ Điểm cắt trục tung : P( 0 ; 2 )
Điểm cắt trục hoành : Q’ ( 2 ; 0)
b) Theo đồ thị ở phần (a )
ta cã : A( - 4 ; 0) ; B( 2 ; 0)
vµ C( 0 ; 2 )
Ta cã : tgA =
OB
OA<sub>= ( hÖ sè a) </sub>
tgA = 0,5
A 270
T¬ng tù ta cã :
tgB =
OC
1
OB
<i>∠B</i> = 450
<i><sub>∠</sub><sub>C</sub></i><sub>=180</sub>0
<i>−</i>(270+450)
<i>∠C</i> =1080
a) Theo đồ thị đã vẽ ở phần ( a) ta có :
AB = 6 ; OA = 4 ; OC = 2 ; OB = 2
Theo pitgo ta cã : AC2<sub> = OA</sub>2<sub> + OC</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> + 2</sub>2
AC2<sub> = 20 </sub><sub></sub><sub> AC = </sub>2 5<sub> ( cm )</sub>
T¬ng tù ta cã : BC2<sub> = OC</sub>2<sub> + OB</sub>2<sub> = 2</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> = 8 </sub>
BC = 2 2 ( cm )
VËy PABC = AB + AC + BC = (6 + 2 5 2 2 )
PABC 13,3 (cm)
Ta cã : SABC =
1 1
OC.AB= .2.6 6
2 2 <sub>( cm</sub>2<sub>) </sub>
Bài tập 31 Vẽ đồ thị các hàm số
1
1; 3; 3 3
3
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Giao điểm của HS1 với trục tung là (0: 1)
<i><b>a) Cñng cè : </b></i>
<b>-</b> Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất .
<b>-</b> Góc của đờng thẳng tạo với trục Ox là gì ? Hệ số góc là gì ?
<i><b>b) Hớng dẫn : </b></i>
<b>-</b> Học thuộc các khái niệm đã học .
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách xác định hệ số góc cu ng thng .
<b>-</b> Chuẩn bị cho bài Ôn tập chơng II
<i><b>Ngày soạn :11/ 12 /2011</b></i>
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i> Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chơng giúp học sinh hiểu sâu hơn , nhớ lâu hơn về các
khái niệm hàm số , biến số , đồ thị của hàm số , khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b , tính đồng biến ,
nghịch biến của hàm số bậc nhất . Mặt khác , giúp học sinh nhớ lại các điều kiện hai đờng thẳng cắt nhau ,
song song với nhau , trùng nhau
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị ; xác
định đợc góc của đờng thẳng y = ax + b và trục Ox ; xác định đợc hàm số y = ax + b thoả mãn một vài
điều kiện nào đó ( thơng qua việc xác định các hệ số a , b )
<i><b>3. Thái độ : </b></i>Chú ý, tích cực, tự giác tham gia hoạt động học.
<i><b>B-ChuÈn bÞ: </b></i>
<b>GV : </b>Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
B¶ng phơ tãm tắt các kiến thức cần nhớ , thớc kẻ .
<b>HS :</b> Ôn tập lại các kiến thức ó hc trong chng II .
Giấy kẻ ô vuông , thớc kẻ .
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Ôn tập lý thuyết</b>
Neõu ủũnh nghúa ve haứm soỏ?
Hm số thường được cho bởi những
cách nào? Nêu ví dụ cụ thể?
Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
Hàm số bậc nhất y = ax+b có những
tính cht gỡ?TX
Đồng biến, nghịch biến khi nào?
Gúc <sub>hp bi đường thẳng y = ax+b và</sub>
trục Ox được xác định như thế nào?
Khi nào 2 đường thẳng y = ax+b (d)
0
<i>a</i> <sub> và y = a’x+b’ (d’) (</sub><i>a</i> 0<sub>).</sub>
Cắt nhau.
Song song với nhau.
Trùng nhau.
Vng góc với nhau.
<i><b>Hoạt động2 : </b></i><b>Bµi tËp luyƯn tËp </b>
- Hµm sè lµ hµm bËc nhÊt khi nµo ?
để hàm số y = ( m - 1)x + 3 ng bin
cần điều kiện gì ?
- Hàm số bậc nhất khi nào ? Đối với hàm
số bài cho y = ( 5 - k)x + 1 nghịch biến
cần điều kiện gì ?
- Hai đờng thẳng song song với nhau khi
nào ? cần điều kiện gì ?
- H·y viÕt ®iỊu kiện song song của hai
đ-ờng thẳng trên rồi giải t×m a ?
- GV gọi HS đứng tại chỗ trình bày lời
giải .
- GV ra tiếp bài tập 35 ( sgk ) gọi HS đọc
đề bài sau đó nêu cách làm ?
- GV gợi ý : Đồ thị hai hàm số trên song
song với nhau cần có điều kiện gì ? viết
điều kiện rồi từ đó tìm k ?
- GV cho HS lên bảng làm bài .
- Hai đờng thẳng trên cắt nhau khi nào ?
viết điều kiện để hai đờng thẳng trên cắt
nhau sau đó giải tìm giá trị của k ?
- HS trình bày lời giải bằng lời GV chữa
- Nêu điều kiện để hai đờng thẳng trùng
nhau ? viết điều kiện trùng nhau của hai
đờng thẳng trên từ đó rút ra kết luận ?
- Vì sao hai đờng thẳng trên không thể
trùng nhau .
a)Tọa độ điểm A
B
C
b) Độ dài AB, AC, BC
c) Tính góc tạo bởi y=0,5x+2 và O
x
Tính góc tạo bởi y=5x-2x và O x
<b>1 : Ôn tập lý thuyÕt</b>
-Häc sinh tra lêi c©u hái theo SGK
- GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức đã học sau đó cho
HS ơn lại qua bảng phụ
<b>2 : Bµi tËp lun tËp </b>
Bµi tËp 32 ( sgk - 61 )
a) Để hàm số bậc nhất y = ( m - 1)x + 3 đồng biến ta
ph¶i cã : m - 1 > 0 m > 1 .
b) Để hàm số bậc nhất y = ( 5 - k)x + 1 nghịch biến ta phải
có : a < 0 hay theo bµi ra ta cã : 5 - k < 0 k > 5 .
Bµi tËp 34 ( sgk - 61 )
Để đờng thẳng y = ( a - 1)x + 2 ( a 1 ) và y = ( 3 - a)x + 1
( a 3 ) song song với nhau ta phải có : a = a’ và b b’
Theo bài ra ta có : b = 2 và b’ = 1 b b’
để a = a’ a - 1 = 3 - a 2a = 4 a = 2
Vậya =2 thì hai đờng thẳng trên song song với nhau
Bài tập 36 ( sgk - 61 )
a) Để đồ thị của hai hàm số y = ( k + 1)x + 3 và
y = ( 3 - 2k )x + 1 là hai đờng thẳng song song với nhau ta
phải có : a = a và b b’ . Theo bµi ra ta cã b = 3 và b = 1
b b .
Để a = a’ k + 1 = 3 - 2k 3k = 2 k =
2
3<sub> .</sub>
VËy víi k =
2
3<sub> thì hai đồ thị của hai hàm số trên là hai đờng</sub>
th¼ng song song .
b) Để đồ thị của hai hàm số trên là hai đờng thẳng cắt nhau
thì ta phải có a a’ . Theo bài ra ta có
( k + 1) 3 - 2k k
2
3<sub> . </sub>
VËy víi k
2
3<sub> thì đồ thị hai hàm số trên là hai đờng thẳng</sub>
song song .
c) Để đồ thị của hai hàm số trên là hai đờng thẳng trùng nhau
ta ph¶i cã a = a’ vµ b = b’ .
Theo bài ra ta ln có b = 3 b’ = 1 . Vậy hai đờng thẳng
trên không thể trùng nhau đợc .
Bài 37 y=0,5x+2 y=5-2x
<i><b>Hoạt động</b><b> 3: Cđng cè kiÕn thøc-Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>
<i><b>a) Cđng cè : </b></i>
<b>-</b> Nêu điều kiện để hàm số bậc nhất đồng biến , nghịch biến .và hai đờng thẳng y = ax + b và y = a’x +
b’ c¾t nhau , song song víi nhau , trïng nhau?
<i><b>b) Híng dÉn : </b></i>
<b>-</b> Häc thuộc các khái niệm , các tính chất của hàm sè bËc nhÊt .
<b>-</b> Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ,cách xác định các hệ số a , b theo điều kiện bài cho .
<b>-</b> Ôn tập lại các kiến thức đã học , xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk -
61, 62 .
<i><b>Ngày soạn : 12 / 12 / 2011</b></i>
<i><b>* Kiến thức:</b></i> Kiểm tra mức độ tiếp thu bài của học sinh về khái niệm hàm số bậc nhất, tính
đồng biến, nghịch biến, điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.
<i><b>* Kỹ năng:</b></i> Kiểm tra kỹ năng vễ đồ thị, xác định giao điểm hai đồ thị, xác định hàm số tháa
mãn điều kiện cho trước. Kiểm tra cách trình bày bài làm của học sinh
<i><b>* Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, độc lập làm bài, cẩn thận trong tính tốn và trình bày bài làm
<i><b>B. Chuẩn bị:</b></i>
GV: Đề kiểm tra in sẵn
HS: Ôn tập kiến thức và các dạng bài tập
<i><b>C. Đề kiểm tra:</b></i>
<b>Tiết 30 - Đề kiểm tra 1 tiết chương II – Đại số 9</b>
<b>I.</b><i><b>Ma trận đề kiểm tra</b></i><b>.</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b>
<b>Hàm số bậc nhất, </b>
<b>đồ thị của hàm số </b>
<b>y = ax + b (a</b><b><sub>0)</sub></b>
<i>Nhận biết được </i>
<i>các giá trị thuộc </i>
<i>hàm số,t/c của </i>
<i>Nhận biết </i>
<i>được các giá </i>
<i>trị thuộc hàm </i>
<i>Vẽ được đồ </i>
<i>thị của hàm </i>
<i>số bậc nhất</i>
<i>hàm số</i> <i>số</i> <i>tam giác</i>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
C1,3
1
10%
C2
0,5
5%
C8a,b
2
20%
C8c
1
10%
<b>6</b>
<b> 4,5 </b>
<b> 45%</b>
<b>Đường thẳng</b>
<b>song song và</b>
<b>đường thẳng cắt</b>
<b>nhau</b>
<i>Nhận biết được </i>
<i>vị trí tương đối </i>
<i>của 2 đường </i>
<i>thẳng</i>
<i>Hiểu được </i>
<i>hai đt song </i>
<i>Hiểu được</i>
<i>hai đt song</i>
<i>song, hai</i>
<i>đường thẳng</i>
<i>cắt nhau.</i>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
C6
2,5
25%
C4
0,75
7,5%
<b>2</b>
<b> 3,25 </b>
<b>32,5%</b>
<b>Hệ số góc của</b>
<b>đường thẳng</b>
<i>Nhận biết được</i>
<i>đt y = ax và đt </i>
<i>y = ax+b (a</i><i><sub>0)</sub></i>
<i>Hiểu được hệ</i>
<i>số góc của</i>
<i>đường thẳng</i>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
C7
1,5
15%
C5
0,75
7,5%
<b>2</b>
<b> 2,25 </b>
<b>22,5%</b>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>3</b>
<b> 2,5 </b>
<b>25%</b>
<b>2</b>
<b> 3,0</b>
<b> 30%</b>
<b>5</b>
<b> 4,5 </b>
<b> 45%</b>
<b>10</b>
<b> 10</b>
<b> 100%</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan</b>. <i>(3 điểm)</i>
* <i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng </b></i>
<i><b>Câu </b></i><b>1:</b><i><b> </b></i> Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là:
A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3) D. (1; 5)
<i><b>Câu</b></i><b> 2:</b><i><b> </b></i> Cho 2 hàm số: y = x + 2 (1); y =
1
2<sub>x + 5 (2), đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại điểm .</sub>
A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8)
<i><b>Câu </b></i><b>3:</b><i><b> </b></i>Cho hàm số: y = (m + 3)x + 5, hàm số đồng biến khi:
A. m < 3; B. m > 3; C. m > -3; D. m > -5
<i><b>Câu</b></i><b> 4:</b><i><b> Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng.</b></i>
<i><b>Cột A</b></i> <i><b>Nối ghép</b></i> <i><b>Cột B</b></i>
1. Hai đường thẳng y = ax + b (a <sub>0) và y = a’x + b’ (a’</sub>
0) song song với nhau khi và chỉ khi 1 - a) a
<sub> a’</sub>
2. Hai đường thẳng y = ax + b (a <sub>0) và y = a’x + b’ (a’</sub>
0) cắt nhau khi và chỉ khi 2 - b) a = a’<sub> b = b’</sub>
3. Hai đường thẳng y = ax + b (a <sub>0) và y = a’x + b’ (a’</sub>
0) trùng nhau khi và chỉ khi 3 - d) a
<sub> a’</sub>
b <sub> b’</sub>
c) a = a’
b <sub>b’</sub>
<i><b>Câu </b></i><b>5:</b><i><b> </b></i>Hãy điền đúng <i><b>(Đ) </b></i>hoặc sai <i><b>(S)</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>
a) Để đường thẳng y = (m - 2)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù
<sub> m - 2 < 0 </sub> <sub> m < 2.</sub>
b) Với a > 0, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc tù.
c) Với a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn.
<b>Phần II. Tự luận: </b><i>(7 điểm).</i>
<i><b>Câu</b></i><b> 6:</b><i><b> </b></i>Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hai
hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
<i><b>Câu </b></i><b>7:</b><i><b> </b></i>Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1)
<i><b>Câu </b></i><b>8:</b><i><b> </b></i> Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y =
1
2
x + 3 (2)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao
điểm của hai đồ thị h/ số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P
c) Tính diện tích và chu vi của <i>MNP</i><sub>? </sub><i><sub>(với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm)</sub></i>
<b>III. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan</b>. <i>(3 điểm).</i>
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Câu 5 Tổng
Đáp án C D C 1 - d 2 - a 3 - b a) Đ b) S c) S
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 điểm
<i><b>Phần II. Tự luận. </b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
6
Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7
Điều kiện m <sub> 0; m </sub>
1
2
0,5
a) Hai đường thẳng song song
0,75
b) hai đường thẳng cắt nhau
0,75
7 Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,5
Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) <sub> x = 2; y = 1 thay vào (1) ta được: 1 =</sub>
a.2 <sub>a = </sub>
1
Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là a =
1
2 <sub>0,5</sub>
8
a) Hàm số y = x + 3
Cho x = 0 <sub> y = 3</sub>
y = 0 <sub> x = - 3</sub>
Hàm số y =
1
3
2<i>x</i>
Cho x = 0 <sub> y = 3</sub>
y = 0 <sub> x = 6</sub>
y = -0.5x + 3
y = x + 3
T ?p h?p 1
T ?p h?p 2
T ?p h?p 3
-3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-2
-1
1
2
3
4
5
6
<b>x</b>
<b>y</b>
P
M N
1
<i>y</i> <i>x</i>
3
<i>y</i> <i>x</i>
0
0,5
0,5
b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ; N (6; 0) ; P (0; 3) <sub>1,0</sub>
c) Diện tích tam giác MNP : S<i>MNP</i><sub>= </sub>
1
.
2<i>PO MN</i><sub>= </sub>
1
.3.9
2 <sub>=</sub>
27
Tính độ dài các cạnh của <i>MNP</i>
+ MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm)
+ MP =
0,5
0,5
<i><b>Ngày soạn: 17/12/2011</b></i>
<i><b>* Kiến thức: Hiểu đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải phơng trình </b></i>
bậc nhất hai ẩn . Hiểu đợc tập nghiệm của một phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học
của nó. Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của một
phơng trình bậc nhất hai ẩn .
<i><b>*Kỹ năng: Nhận biết phơng trình bậc nhất hai ẩn, biết đợc khi nào một cặp số(x</b></i>0; y0) l mt
nghiệm của phơng trình ax + by =c
<i><b>* Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>GV : -Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
<b> - Máy chiếu,</b>
<i><b>C- Tiến trình bài giảng </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu chơng III</b></i>
GV :Giới thiệu bài toán mở đầu ở máy
chiếu
<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm về phơng </b></i>
<i><b>trình bậc nhất hai ẩn </b></i>
GV : Giíi thiƯu :ThÕ nµo lµ pt bËc nhÊt
2 Èn
- GV lÊy vÝ dơ giíi thiệu về phơng
trình bậc nhất hai ẩn .
Trong các pt sau pt nào là pt bậc nhất 2
ẩn xâc định hệ số a,b c
<i><b>1 : Khái niệm về phơng trình bậc nhất hai ẩn </b></i>
Phơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng :
ax + by = c (1) . Trong đó a , b và c là các số đã biết .
- NÕu víi x = x0 và y = y0 mà VT = VP thì cỈp sè
- nghiệm của phơng trình bậc nhất hai
ẩn là gì ? có dạng nào ?
- GV lÊy vÝ dơ vỊ nghiƯm cđa ph¬ng
tr×nh bËc nhÊt hai Èn .
-Sau đó nêu chú ý
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 tơng tự
nh ví dụ trên .
- Để xem các cặp số trên có là nghiệm
của phơng trình hay không ta làm thế
nào ? nêu cách kiểm tra ?
- Tơng tự hÃy chỉ ra một cặp số khác
cũng là nghiệm của phơng trình .
- GV nªu nhËn xÐt .
<i><b>Hoạt động 3: Tập nghiệm của phơng </b></i>
<i><b>trình bậc nhất hai ẩn </b></i>
- GV lấy tiếp ví dụ sau đ ó gợi ý HS
biến đổi tơng đơng để tìm nghiệm của
phơng trình trên .
- Hãy thực hiện ? 3 để tìm nghiệm của
phơng trình trên ?
- Mét c¸ch tỉng quát ta có nghiệm của
phơng trình 2x - y = 1 là gì ?
- Tập nghiệm của phơng trình trên là
gì ? cách viết nh thế nào ?
- GV híng dÉn HS viÕt nghiƯm tỉng
qu¸t cđa phơng trình theo 2 cách .
- GV chiếu lên màn hình vẽ hình 1
biểu diễn tập nghiệm của pt (1) trªn
Oxy .
- GV ra tiÕp vÝ dụ yêu cầu HS áp dụng
ví dụ 1 tìm nghiệm của phơng trình .
- NGhiệm của phơng trình là các cặp
số nào ? công thức nghiệm tổng quát
là gì ?
- TRờn Oxy ng biu din tập
nghiệm nh thế nào ?
- Tơng tự với phơng trình 4x + 0y= 6
- GV treo bảng phụ vẽ hình biểu diễn ,
HS đối chiếu v v li
Ta viết : phơng trình (1) có nghiệm lµ (x ; y) = ( x0; y0)
VÝ dơ :( Máy chiếu)
( 3 ; 5 ) là nghiệm của phơng trình 2x - y = 1 .
Chú ý:sgk
?1
+ CỈp sè ( 1 ; 1 ) thay vào phơng trình 2x - y = 1 ta có
VT = 2 . 1 - 1 = 2 - 1 = 1 = VP ( 1 ; 1 ) là nghiệm của
phơng trình .
+ Thay cặp số ( 0,5 ; 0 ) vào phơng trình ta cã :
VT = 2 . 0,5 - 0 = 1 - 0 = 1 = VP cỈp sè ( 0,5 ; 0) là
nghiệm của phơng trình .
+ Cặp số ( 2 ; 3 ) cũng là nghiệm của phơng trình .
<i><b>? 2 ( sgk ) : Phơng trình 2x - y = 1 có vô số nghiệm </b></i>
<i><b>thoả mÃn x R và y = 2x - 1 . </b></i>
NhËn xÐt ( sgk )
<i><b>2 : Tập nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn </b></i>
* Xét phơng trình : 2x - y = 1 (2)
ChuyÓn vÕ ta cã : 2x - y = 1 y = 2x - 1
<i><b>Tổng quát : với x R thì cặp số ( x ; y ) trong đó </b></i>
<i><b>y y= 2x - 1 là nghiệm của phơng trình (2) . Vậy tập </b></i>
<i><b>nghiệm của phơng trình (2) là : </b></i>
S = x ; 2x - 1 x R phơng trình (2) có nghiệm
tổng quát là ( x ; 2x - 1) với x R hc :
x R
y = 2x - 1
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập hợp các điểm biểu diễn
các nghiệm của phơng trình (2) là đờng thẳng y = 2x
- 1 ( hình vẽ 1) ( sgk ) .( đờng thẳng d )
ta viÕt : (d ) :y = 2x - 1
XÐt ph¬ng tr×nh : 0x + 2y = 4 ( 3)
nghiệm tổng quát của (3) là các cặp số ( x ; 2 )
víi x R , hay 2
<i>x R</i>
<i>y</i>
- Trên Oxy tập nghiệm của (3) đợc biểu diễn bởi đờng
thẳng đi qua A ( 0 ; 2 ) và // Ox . Đó l ng thng
y = 2 .
Xét phơng trình : 4x + 0y = 6 ( 4)
Vì (5) nghiệm đúng với x = 1,5 và mọi y nên có nghiệm
tổng quát là : ( 1,5 ; y ) với y R , hay
1,5
<i>x</i>
<i>y R</i>
Trong mặt phẳng Oxy tập nghiệm của (4) đợc biểu diễn
bởi đờng thẳng đi qua điểm B ( 1,5 ; 0) và // Oy . Đó là
đờng thẳng x = 1,5 .
Tổng quát ( sgk)
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn v nh: </b></i>
<i><b>a) Củng cố : </b></i>
<b>-</b> Nêu công thức nghiệm tổng quát của phơng trình ax + by = c trong các trờng hợp .
<b>-</b> GV yờu cu HS làm bài tập 1 ( sgk ) sau đó lên bảng làm bài .
<i><b>b) Hớng dẫn : </b></i>
<b>-</b> Nắm chắc công thức nghiệm tổng quát của phơng trình ax + by = c .
<b>-</b> Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , cách tìm nghiệm của phơng trình .
<b>-</b> Giải các bài tập trong sgk - 7 ( BT 2 ; BT 3 ) - nh ví dụ đã chữa .
hệ hai phơng trình bậc nhất hai Èn sè–lun tËp
<i><b>* Kiến thức: Hiểu khái niệm nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn, và nghiệm của hệ </b></i>
phơng trình bậc nhất hai ẩn, phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phơng trình
bậc nhất hai ẩn . Khái niệm hai hệ phơng trình tơng đơng
<i><b>* Kỹ năng: Nhận biết đợc khi nào một cặp số (x</b></i>0;y0) là một nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn. Khơng cần vẽ hình biết đợc số nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
<i><b>* Thái độ: Chú ý, tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<b>GV : -Thíc th¼ng;Compa </b>
- Bảng phụ kẻ ô vuông , thớc kỴ .
<b>HS : - Nắm chắc cách vễ đồ thị hàm số bậc nhất . Dạng tổng quát nghiệm của phơng trình bậc </b>
nhất hai ẩn số .
- Giấy kẻ ô vuông , thớc kẻ .
<i><b>C -Tiến trình bài giảng </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: </b></i>
1. Thế nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn
số ? Cho ví dụ
2.Nghiệm của phơng trình bậc nhất hai
ẩn là gì? Tìm nghiệm tổng quát của
ph-ơng trình x+2y=4
3 Giải bài tập 3 ( sgk - 7)
<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm về hệ hai </b></i>
<i><b>ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn </b></i>
- GV ra ví dụ sau đó u cầu HS thực
hiện ? 1 ( sgk ) suy ra nghiệm của 2
ph-ơng trình .
- CỈp sè ( 2 ; -1 ) là nghiệm của phơng
trình nào ?
- GV giíi thiƯu kh¸i niƯm .
- NghiƯm cđa hƯ hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn là cặp số thoả mÃn điều kiện gì ?
- Giải hệ phơng trình là t×m g× ?
<i><b>Hoạt động 3: Minh hoạ hình học tập </b></i>
<i><b>nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất </b></i>
<i><b>hai ẩn </b></i>
GV ra ? 2 ( sgk ) sau đó gọi HS làm ? 2
từ đó nêu nhận xét về tập nghiệm của hệ
hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
- Tập nghiệm của hệ phơng trình (I) đợc
biểu diễn bởi tập hợp điểm chung của
những đờng nào ?
- GV lấy ví dụ sau đó hớng dẫn HS nhận
xét về s nghim ca h phng trỡnh da
Giải bài tập 3 ( sgk - 7)
<i><b>1 : Kh¸i niƯm vỊ hƯ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn </b></i>
Xét hai phơng trình bậc nhất hai ẩn :
2x + y = 3 vµ x - 2y = 4
? 1 ( sgk )
Cặp số(x;y) = (2;-1) là một nghiệm của hệ phơng trình
2 3
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Tỉng qu¸t ( sgk ) . Hệ hai phơng trình bậc nhất hai Èn :
(I)
' ' '
<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>
- NÕu ( x0 ; y0) là nghiệm chung của hai phơng trình
(x0 ; y0) lµ mét nghiƯm cđa hƯ (I) .
- Nếu hai phơng trình không có nghiệm chung hệ (I)
vô nghiệm .
Giải hệ phơng trình là tìm tập nghiệm của nó
<i><b>2 : Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phơng </b></i>
<i><b>trình bậc nhất hai ẩn </b></i>
? 2 ( sgk )
NhËn xÐt ( sgk )
Tập nghiệm của hệ phơng trình (I) đợc biểu diễn bởi tập
hợp các điểm chung của (d) và (d’) . (d) là đờng thẳng
ax + by = c và (d’) là đờng thẳng a’x + b’y = c’
VÝ dô 1 : ( sgk )
theo số giao điểm của hai đờng thẳng (d1)
vµ (d2) .
- Hãy vẽ hai đờng thẳng (d1) và (d2) ở ví
dụ 1 trên cùng một hệ trục toạ độ sau đó
- Từ đó suy ra nghiệm của hệ phơng trình
là cặp số nào ?
- GV cho HS làm sau đó tìm toạ độ giao
điểm và nhận xét .
- GV ra tiếp ví dụ 2 sau đó u cầu HS
làm tơng tự nh ví dụ 1 để nhận xét và tìm
số nghiệm của hệ hai phơng trình ở ví dụ
2 .
- Vẽ (d1) và (d2) trên cùng (Oxy) sau đó
nhËn xÐt vỊ sè giao ®iĨm cđa chóng sè
nghiƯm cđa hƯ ?
- GV gợi ý HS biến đổi phơng trình về
dạng đờng thẳng y = ax + b rồi vẽ đồ thị
- Hai đờng thẳng trên có vị trí nh thế nào
? vậy số giao điểm là bao nhiêu ? hệ
có bao nhiêu nghiệm .
- GV ra ví dụ 3 HS biến đổi các phơng
trình về dạng y = ax + b sau đó nhận xét
số giao điểm .
- HƯ ph¬ng trình trên có bao nhiêu
nghiệm .
- Một cách tổng quát ta có điều gì về
nghiệm của hệ phơng trình . GV nêu chú
ý cho HS ghi nhớ .
<i><b>Hoạt động4: Hệ phơng trình tơng đơng</b></i>
- GV gọi HS nêu định nghĩa hai phơng
trình tơng đơng từ đó suy ra định nghĩa
hai hệ phơng trình tơng đơng .
- GV lÊy vÝ dơ minh ho¹ .
XÐt hƯ phơng trình :
3
2 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>(d<sub>1</sub>)</b>
<b>(d2)</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
Gi (d1 )là đờng thẳng
x + y = 3 và (d2 ) là đờng thẳng x - 2y = 0 . Vẽ (d1) và
(d2) trên cùng một hệ toạ độ ta thấy (d1) và (d2)
c¾t nhau tại điểm M ( 2 ; 1 ) .
Hệ phơng trình
đã cho có nghiệm
duy nhất
(x ; y) = (2 ; 1) .
<b>O</b>
<b>-3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-2</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>(d<sub>2</sub>)</b>
<b>(d<sub>1</sub>)</b>
Ví dụ 2 ( sgk ) Xét hệ phơng trình :
3 - 2 -6
3 2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Ta cã 3x - 2y = - 6
y = 1,5x+3
3
3
2<i>x</i> <sub> ( d</sub><sub>1</sub><sub>) </sub>
3x - 2y = 3
y = 1,5x -1,5 ( d2) ta cã (d1) // (d2)
( v× a = a’ =
3
2<sub> và b </sub><sub></sub><sub> b’ ) </sub><sub></sub><sub> (d</sub><sub>1</sub><sub>) và (d</sub><sub>2</sub><sub>) khơng có điểm</sub>
chung Hệ đã cho vô nghiệm .
<b>VÝ dô 3 ( sgk ) Xét hệ phơng trình :</b>
2 3
2 3
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Ta thÊy (d1) : y = 2x - 3 vµ (d2) : y = 2x - 3 ta cã
(d1) (d2) ( v× a = a’ ; b = b’ ) hÖ phơng trình có vô
Tỉng qu¸t ( sgk )
Chó ý ( sgk )
<i><b>3 : Hệ phơng trình tơng đơng</b></i>
+Định nghĩa ( sgk )
VÝ dô :
2 1 2x - y =1
2 1 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub>
<b>-</b> Thế nào là hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn ; nghiệm và số nghiệm của hệ .
<b>-</b> Để đoán nhận số nghiệm của hệ ta dựa vào điều gì ? áp dụng giải bµi tËp 4 ( sgk - 11 )
<i>-</i> Nắm chắc khái niệm hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn ; cách tìm số nghiệm của hệ phơng
trình bËc nhÊt hai Èn .
<b>-</b> Giải bài tập 5 , 6 ( sgk - 11 ) - Nh BT 4 và 3 ví dụ đã chữa .
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>* Kiến thức: Hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng phơng pháp thế, cách giải hệ phơng trình </b></i>
bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế .
<i><b>* Kỹ năng: Vận dụng giải đợc hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế.</b></i>
<i><b>* Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học</b></i>
<i><b>B-ChuÈn bÞ: </b></i>
<b>GV : -Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Bảng phụ tóm tắt quy tắc thế
<b>HS : -Nắm chắc khái niệm hệ phơng trình tơng đơng .</b>
- Cách giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn .
<i><b>C. Tổ chức các hoạt động học tập</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:</b></i>
1.ThÕ nµo là giải hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn?
Một hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn có thể có
mấy nghiÖm?
2 . Giải bài tập 5 ( sgk - 11 )
<b>Hoạt động 2: Quy tắc thế </b>
- GV yêu cầu HS đọc quy tắc thế .
<i><b>- GV giới thiệu lại hai bớc biến đổi tơng </b></i>
<i><b>đ-ơng hệ phđ-ơng trình bằng quy tắc thế . </b></i>
<i><b>- Hãy biểu diễn ẩn x theo ẩn y ở phơng </b></i>
<i><b>trình (1) sau đó thế vào phơng trình (2) . </b></i>
- ở phơng trình (2) ta thế ẩn x bằng gì ?
Vậy ta có phơng trình nào ? có mấy ẩn ?
Vậy ta có thể giải hệ nh thế nào ?
- GV tr×nh bày mẫu lại cách giải hệ bằng
phơng pháp thế .
-Thế nào là giải hệ bằng phơng phápthế?
<b>Hot ng 3:ỏp dng</b>
- GV ra ví dụ 2 gợi ý HS giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế .
- HÃy biểu diễn ẩn này theo ẩn kia rồi thế
Học sinh Giải bài tËp 5 ( sgk - 11 )
<b>1 : Quy t¾c thÕ </b>
Quy t¾c thÕ ( sgk )
VÝ dô 1 ( sgk )
Xét hệ phơng trình :
3 2 (1)
2 5 1 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> (I)</sub>
B1: Tõ (1) x = 2 + 3y ( 3)
Thay (3) vµo (2) ta cã: (2)- 2( 3y + 2 )+ 5y = 1
(4)
B2 : Kết hợp (3) và (4) ta có hệ :
3 2 (3)
2(3 2) 5 1 (4)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
VËy ta cã : (I)
3 2 (3)
2(3 2) 5 1 (4)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
3 2 x = -13
5 y = - 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
VËy hÖ (I) cã nghiƯm lµ ( - 13 ; - 5)
<b>2 : ¸p dơng</b>
vào phơng trình còn lại . Theo em nên biểu
diễn ẩn nào theo ẩn nào ? từ phơng trình
nào ?
- Từ (1) hÃy tìm y theo x rồi thế vào phơng
trình (2) .
- Vậy ta có hệ phơng trình (II) tơng đơng
với hệ phơng trình nào ? Hóy gii h v tỡm
nghim .
- GV yêu cầu HS ¸p dơng vÝ dơ 1 , 2 thùc
hiƯn ? 1 ( sgk ) .
- Cho HS thực hiện theo nhóm sau đó gọi 1
HS đại diện trình bày lời giải các HS khác
nhận xét lời giải của bạn . GV hớng dẫn và
chốt lại cách giải .
- GV nêu chú ý cho HS sau đó lấy ví dụ
minh hoạ , làm mẫu hai bài tập hệ có vơ số
nghiệm và hệ vơ nghiệm để HS nắm đợc
cách giải và lí luận hệ trong trờng hợp này .
- GV lấy ví dụ HD HS giải hệ phơng trình .
- Theo em nên biểu diễn ẩn nào theo ẩn
nào ? từ phơng trình mấy ? vì sao ?
- Thay vào phơng trình cịn lại ta đợc phơng
trình nào ? phơng trình đó có bao nhiêu
- Nghiệm của hệ đợc biểu diễn bởi cơng
thức nào ?
- H·y biĨu diƠn nghiƯm của hệ (III) trên mặt
phẳng Oxy .
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 3 (SGK ) giải
hệ phơng trình .
- Nêu cách biểu diễn ẩn này qua ẩn kia ? và
cách thế ?
- Sau khi thế ta đợc phơng trình nào ?
ph-ơng trình đó có dạng nào ? có nghiệm nh
thế nào ?
- Hệ phơng trình (IV) có nghiệm khơng ? vì
sao ? trên Oxy nghiệm đợc biểu diễn nh
thếnào ?
VÝ dơ 2 : Gi¶i hƯ phơng trình :
2 3 (1)
(II)
2 4 (2)
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Gi¶i : (II)
2 3 2 3
2(2 3) 4 5 6 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 2
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
VËy hÖ (II) cã nghiƯm duy nhÊt lµ ( 2 ; 1 )
? 1 ( sgk )
Ta cã :
4 5 3 y = 3x - 16
3 16 4 5(3 16) 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 16 y = 3.7 - 16 x = 7
11 77 x = 7 y = 5
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt lµ ( 7 ; 5 )
Chó ý ( sgk )
Ví dụ 3 ( sgk ) Giải hệ phơng tr×nh :
4 2 6 (1)
(III)
2 3 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
+ Biểu diễn y theo x từ phơng trình (2) ta cã :
(2) y = 2x + 3 (3)
Thay y = 2x + 3 vào phơng tr×nh (1) ta cã :
(1) 4x - 2 ( 2x + 3 ) = - 6
4x - 4x - 6 = - 6 0x = 0 ( 4)
Phơng trình (4) nghiệm đúng với mọi x R . Vậy
hệ (III) có vơ số nghiệm . Tập nghiệm của hệ (III)
tính bởi cơng thức : 2 3
<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>
? 2 ( sgk ) . Trên cùng một hệ trục toạ độ nghiệm
của hệ (III) đợc biểu diễn là đờng thẳng y = 2x + 3
HƯ (III) cã v« sè nghiƯm .
?3( sgk ) + ) Giải hệ bằng phơng pháp thÕ :
(IV)
4 2 (1)
(IV)
8 2 1 (2)
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Tõ (1) y = 2 - 4x (3) . Thay (3) vµo (2) ta cã :
(2) 8x + 2 ( 2 - 4x) = 1 8x + 4 - 8x = 1
0x = - 3 ( v« lý ) ( 4)
Vậy phơng trình (4)vô nghiệm hệ (IV)vônghiệm
+) Minh hoạ bằng hình học : ( HS làm )
(d): y= - 4x + 2 vµ (d’): y = - 4x + 0,5 song song
víi nhau kh«ng cã ®iĨm chung hƯ (IV) v«
nghiƯm
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà: </b></i>
<i><b>- Nêu quy tắc thế để biến đổi tơng đơng hệ phơng trình . </b></i>
<b>-</b> Nêu các bớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .
- ỏp dng cỏc ví dụ giải bài tập 12 ( a , b ) - sgk -15 (2 HS lên bảng làm . Học thuộc quy tắc thế
( hai bớc ) . Nắm chắc các bớc và trình tự giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế . Xem và làm
lại các ví dụ và bài tậpđã chữa
<i>b</i> Giải bài tập trong sgk - 15 : BT 12 ( c) ; BT 13 ; 14 .
<i>c</i>
<i><b>* Kiến thức: Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức về căn</b></i>
bậc hai , biến đổi căn bậc hai để làm bài toán rút gọn , thực hiện phép tính . Củng cố một số khái
niệm về hàm số bậc nhất .
<i><b>* Kỹ năng: Giải một số bài tập về căn bậc hai , rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai . Rèn kỹ </b></i>
năng giải các bài tập liên quan đến hàm số bậc nhất .
<i><b>* Thái độ: Chú ý, tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Bảng phụ tóm tắt các cơng thức khai phơng , biến đổi đơn giản căn bậc hai .
<b>HS : - Ôn tập lại các kiến thức của chơng I và phần hàm số bậc nhất . </b>
- Giải lại một số bài tập phần ôn tập chơng I và đồ thị hàm số bậc nhất
- Viết công thức biến đổi đơn giản các
thức bậc hai .
- Hãy tìm cách biến đổi VT VP và
kết luận .
- HD : phân tích tử thức và mẫu thức
thành nhân tử , rút gọn , quy đồng sau
đó biến đổi biểu thức .
- GV gäi HS chøng minh theo híng
dÉn .
- Nêu cách biến đổi phần (d) . Theo em
ta làm thế nào ? Tử và mẫu có thể rút
- HS làm bài sau đó lên bảng trình bày .
- GV ra tiếp bài tập 35 ( SBT - 60 )
củng cố cho HS các kiến thức v hm
s bc nht .
- Đồ thị hàm sè bËc nhÊt ®i qua 1 ®iĨm
ta có toạ độ điểm đó thoả mãn điều
kiện gì ? vậy để giải bài toán trên ta
làm nh thế nào ?
- Tơng tự đối với phần (b) ta có cách
giải nh thế nào ? Hãy trình bày lời giải
của em ?
- Đờng thẳng cắt trục tung , trục hồnh
thì toạ độ các điểm nh thế nào ? Hãy
viết toạ độ các điểm đó rồi thay vào (1)
để tìm m và n ?
- HS làm bài GV chữa và chốt cách làm
.
<b>1 : Ôn tập lý thuyết</b>
- Viết công thức biến đổi đơn giản các thc bc hai .
I./ Cỏc cụng thc bin đổi căn thức .
(sgk - 39 )
II./ C¸c kiÕn thøc vỊ hµm sè bËc nhÊt
<b>Bµi tËp lun tËp</b>
Bµi tËp 75 ( sgk - 40 ) Chøng minh
b)
14 7 15 5 1
: 2
1 2 1 3 7 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta cã : VT =
7( 2 1) 5( 3 1)
. 7 5
( 2 1) ( 3 1)
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>=</sub>
VËy VT = VP ( ®cpcm)
d)
1 1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> víi a </sub><sub></sub><sub> 0 vµ </sub>
VT
( 1) ( 1)
1 1 1 1
( 1) 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
= 1 - a . VËy VT = VP ( đcpcm)
Bài tập 35 ( SBT - 62 )
Cho đờng thẳng y = ( m - 2)x + n ( m 2 ) (1) (d)
a) Vì đờng thẳng (d) đi qua điểm A ( -1 ; 2 ) thay toạ
độ của điểm A vào (1) ta có :
(1) 2= (m - 2).(-1) + n - m + n = 0 m = n ( 2)
Vì đờng thẳng (d) đi qua điểm B ( 3 ; - 4) thay toạ độ
điểm B vào (1) ta có :
(1) - 4 = ( m - 2) . 3 + n 3m + n = 2 (3)
Thay (2) vào (3) ta có : (3) 3m + m = 2 m = 0,5
Vậy với m=n= 0,5 thì (d) đi qua Avà B có toạ độ nh trên
b) Đờng thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 1 2 với x = 0 ; y = 1 2 thay vào (1) ta có :
- Khi nào hai đờng thẳng cắt nhau ,
song son với nhau . Hãy viết các hệ
thức liên hệ trong từng trờng hợp .
- Vận dụng các hệ thức đó vào giải bài
tốn trên .
- GV cho HS lên bảng làm bài . Các HS
khác nhận xét và nêu lại cách làm bài .
- Khi nào hai đờng thẳng trùng nhau .
Viết điều kiện rồi áp dụng vào làm bài .
- HS làm bài GV nhận xét .
(1)1 2 ( <i>m</i> 2).0 <i>n</i> <i>n</i> 1 2
Vì đờng thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
là 2 2 với x = 2 2 ; y = 0 thay vào (1) ta có :
(1) 0 = (<i>m</i> 2).(2 2)<i>n</i>
3
2<sub> .VËy víi m = </sub>
3
; 1 2
2 <i>n</i> <sub> thoả mãn đề bài </sub>
c) Để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng - 2y + x- 3 = 0 hay
y =
1 3
2<i>x</i> 2 <sub></sub><sub> ta ph¶i cã: ( m - 2 ) </sub><sub></sub>
1
2<sub></sub><sub> m </sub><sub></sub>
5
2
VËy víi m
5
; 2
2 <i>m</i> <sub> ; n </sub><sub></sub><sub> R thì (d) cắt đờng thẳng</sub>
- 2y + x - 3 = 0 .
d) Để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng
3x + 2y = 1 hay song song với đờng thẳng :
3 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
ta ph¶i cã : ( m - 2 ) =
3 1
;
2 <i>n</i> 2
m =
1 1
;
2 <i>n</i>2<sub> th× (d) song song víi 3x + 2y = 1 . </sub>
e) Để đờng thẳng (d) trùng với đờng thẳng y - 2x + 3 =
0 hay y = 2x - 3 ta phải có :
( m - 2) = 2 vµ n = - 3 m = 4 vµ n = - 3 .
Vậy với m = 4 và n = - 3 thì (d) trùng với đờng thẳng
y - 2x + 3 = 0 .
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà: </b></i>
<i><b>a) Củng cố : </b></i>
<b>-</b> Nêu lại các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai . Điều kiện tồn tại căn thức .
<b>-</b> Híng dÉn Giải bài tập 100 ( SBT - 19 ) (a ) ; (c) -.
- Khi nào hai đờng thẳng song song với nhau , cắt nhau . Viết các hệ thức liên hệ .
<i><b>b) Hớng dẫn</b> : </i>
<b>-</b> Ôn tập kỹ lại các kiến thức đã học , nắm chắc các công thức biến đổi căn thức bậc hai .
<b>-</b> Nắm chắc các khái niệm về hàm số bậc nhất , cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , điều kiện hai đờng
thẳng song song , cắt nhau .
Xem lại các bài đã chữa , giải các bài tập cịn lại phần ơn tập chơng I và II trong SGK , SBT .
- HD Xem hớng dẫn giải trong SBT .
<i>x</i>
¿
<i>x −</i>3<i>y</i>=5
3<i>x</i>+2<i>y</i>=4
¿{
¿
<i><b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc cộng đại số . Cách </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp cộng đại số .</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia hoạt động học, có tính cẩn thận khi giải hệ phơng trình.</b></i>
<b>GV : -Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Bảng phụ ghi tóm tắt cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .
<b>HS : - Nắm chắc cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế . </b>
<i><b>1. Tæ chøc:</b></i>
9C / 30
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm ta sự chuẩn bị của học sinh</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i><b>1 :Quy tắc cộng đại số</b></i>
Quy tắc ( sgk - 16 )
<b>Hoạt động 2:Quy tắc cộng đại số</b>
- GV đặt vấn đề nh sgk sau đó gọi HS
nêu quy tắc cộng đại số .
Quy tắc cộng đại số gồm những bớc
nh thế nào ?
- GV lấy ví dụ hớng dẫn và giải mẫu
- GV hớng dẫn từng bớc sau đó HS áp
dụng thực hiện ? 1 ( sgk )
<i><b>Hoạt động3</b><b>: á</b><b>p dụng</b></i>
-GV ra ví dụ sau đó hớng dẫn HS giải
hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số cho từng trờng hợp .
- GV gọi HS trả lời ? 2 ( sgk ) sau đó
nêu cách biến đổi .
- Khi hệ số của cùng một ẩn đối nhau
thì ta biến đổi nh thế nào ? nếu hệ số
của cùng một ẩn bằng nhau thì làm thế
nào ? Cộng hay trừ ?
- GV híng dÉn kü tõng trờng hợp và
cách giải , làm mẫu cho HS
- Hãy cộng từng vế hai phơng trình
của hệ và đa ra hệ phơng trình mới
t-ơng đt-ơng với hệ đã cho ?
- Vậy hệ có nghiệm nh thế nào ?
- GV ra tiếp ví dụ 3 sau đó cho HS
thảo luận thực hiện ? 3 ( sgk ) để giải
hệ phơng trình trên .
- NhËn xÐt hƯ sè cđa x và y trong hai
phơng trình của hệ ?
- Để giải hệ ta dùng cách cộng hay
trừ ? Hãy làm theo chỉ dẫn của ? 3 để
giải hệ phơng trình ?
- GV gọi Hs lên bảng giải hệ phơng
trình các HS khác theo dõi và nhận
xét . GV chốt lại cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại số .
- Nếu hệ số của cùng một ẩn trong hai
phơng trình của hệ khơng bằng nhau
hoặc đối nhau thì để giải hệ ta biến đổi
nh thế nào ?
- GV ra ví dụ 4 HD học sinh làm bài .
- Hãy tìm cách biến đổi để đa hệ số
của ẩn x hoặc y ở trong hai ptrình của
hệ bằng nhau hoặc đối nhau ?
- Gợi ý : Nhân phơng trình thứ nhất
với 2 và nhân ptrình thứ hai với 3 .
- Để giải tiếp hệ trên ta làm thế nào ?
Hãy thực hiện yêu cầu ? 4 để giải hệ
- VËy hƯ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm là
bao nhiêu ?
- GV cho HS suy nghĩ tìm cách biến
đổi để hệ số của y trong hai phơng
trình của hệ bằng nhau ? 5 ( sgk )
- Nêu tóm tắt cách giải hệ phơng trình
VÝ dơ 1 ( sgk ) Xét hệ phơng trình : (I)
2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Gi¶i :
Bớc 1 : Cộng 2 vế hai phơng trình của hệ (I) ta đợc :
( 2x - y ) + ( x + y ) = 1 + 2 3x = 3
Bớc 2: Dùng phơng trình đó thay thế cho phơng trình
thứ nhất ta đợc hệ :
3 3
<sub>(I’) hoặc thay thế cho </sub>
ph-ơng trình thứ hai ta đợc hệ :
3 3
2 1
<i>x</i>
<i>x y</i>
<sub>(I”)</sub>
Đến đây giải (I’) hoặc (I”) ta đợc nghiệm của hệ là
( x , y ) = ( 1 ; 1 )
? 1 ( sgk ) (I)
2 1 x - 2y = - 1
2 2
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i><b>2 : </b><b>¸</b><b>p dơng</b></i>
1) <i>Trờng hợp 1 : Các hệ số của cùng một ẩn nào đó</i>
<i>trong hai phơng trình bằng nhau hoặc đối nhau ) </i>
Ví dụ 1 : Xét hệ phơng trình (II)
2 3
6
<i>x y</i>
<i>x y</i>
? 2 ( sgk ) Các hệ số của y trong hai phơng trình của hệ
II đối nhau ta cộng từng vế hai phơng trình của hệ II ,
(II)
3 9 3 3
6 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
VËy hÖ cã nghiÖm duy nhÊt ( x ; y) = ( 3 ; - 3)
VÝ dơ 2 ( sgk ) XÐt hƯ ph¬ng tr×nh (III)
2 2 9
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
a) HƯ sè cđa x trong hai phơng trình của hệ (III) bằng
nhau .
b) Trừ từng vế hai phơng trình của hệ (III) ta cã :
(III)
1
5 5 1 1
7
2 2 9 2 2.1 9 2 7
2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
VËy hƯ ptr×nh cã nghiƯm duy nhÊt ( x; y) =
7
;1
2
<sub>. </sub>
<i><b>2) Trờng hợp 2 : Các hệ số của cùng một ẩn trong hai </b></i>
<i><b>phơng trình khơng bằng nhau và khơng đối nhau </b></i>
Ví dụ 4 ( sgk ) Xét hệ phơng trình :
(IV)
3 2 7 (x 2)
2 3 3 (x 3)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
6 4 14
6 9 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
?4( sgk ) Trừ từng vế hai phơng trình của hệ ta đợc
(IV)
5 5 1 1 1
2 3 3 2 3.( 1) 3 2 6 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
bằng phơng pháp thế . GV treo bảng
phụ cho HS ghi nhí .
?5 ( sgk ) Ta cã : (IV)
3 2 7( x 3) 9 6 21
2x + 3y = 3 (x 2) 4 6 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
5 15
4 6 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Tóm tắt cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số ( sgk )
_ Nhân hai vế của mỗi pt với hệ số thích hợp cho hệ số
một ẩn nào đo bằng nhau hoặc đối nhau.
_áp dụng quy tắc cộngđại số để đợc hêp phơng trình
mới trong đó có một phơng trình mà hệ số của một trong
hai ẩn bằng 0 (PT một ẩn )
-Giải phơng trình một ẩn vừa thu đợc rồi suy ra nghiệm
<i><b>Hoạt động4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà: </b></i>
<i><b>a) Củng cố : Nêu lại quy tắc cộng đại số để giải hệ phơng trình . </b></i>
-Tóm tắt lại các bớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .
-Giải bài tập 20 ( a , b) ( sgk - 19 ) - 2 HS lên bảng làm bài .
<i>b) Hớng dẫn:</i> Nắm chắc quy tắc cộng để giải hệ phơng trình. Cách biến đổi trong hai trờng hợp .
-Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .Giải bài tập trong SGK - 19 : BT 20 ( c) ; BT 21 . Tìm cách
nhân để hệ số của x hoc ca y bng hoc i nhau .
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
9C / 30
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3 2 11 (1)
4 5 3 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3x - 11
y =
2 3 11 <sub>2</sub>
4 5 3 3x - 11
4x - 5. 3
2
<i>y</i> <i>x</i>
3 11 3x - 11 x = 7
y =
2 2 3.7 - 11
y =
8 15 55 6 -7x = - 49 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 6
3 6
3 2 6
1 <sub>2</sub>
2 3 2
5 8 3 <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>3</sub> 3 6
5 8 3 5 8. 3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
3 6 3 6 3 <sub>3</sub>
2 2 3.3 6
1,5
5 12 24 3 7 21 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
3 1 3 1
(( 1) 1) 6 2.( 1) 2 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
x =1-3y 1 3 1 3 (3)
2(1- 3y) + 6y = -2 2 6 6 2 0 4 (4)
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
1 3.
3 1 1 3 1 3 <sub>3</sub>
6 0 1 3 6 0 3 1 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà </b></i>
<i><b>a) Củng cố : </b></i>
-Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ( nêu các bớc làm )
-Nắm chắc cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ( chú ý rút ẩn này theo ẩn kia )
-Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . hớng dẫn giải bài tập 18 ; 19
<i><b>* Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số . </b></i>
<i><b>*Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân hợp lý để biến đổi hệ phơng trình và giải hệ phơng trình </b></i>
bằng phơng pháp cộng đại số.Giải thành thạo các hệ phơng trình đơn giản bằng phơng pháp cộng
đại số .
<i><b>* Thái độ: Chú ý, tích cực luyện tập, cẩn thận trong tính tốn</b></i>
<i><b>B. Chuẩn bị:</b></i>
<b>GV : -Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Giải các bài tập phần luyện tập trong SGK - 19 , lựa chọn bài tập để chữa .
<b>HS :</b>
- Nắm chắc quy tắc cộng đại số và cách biến đổi giải hệ phơng trình bằng phơng phỏp cng i
s
<i><b>Hot ng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
Nhắc lại các bớc giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp cộng đại số
- GV ra bài tập 22 ( sgk -19 ) gọi HS
đọc đề bài sau đó GV yêu cầu HS suy
nghĩ nêu cách làm .
- Để giải hệ phơng trình trên bằng
ph-ơng pháp cộng đại số ta biến đổi nh
thế nào ? Nêu cách nhân mỗi phơng
trình với mt s thớch hp ?
- HS lên bảng làm bµi .
- Tơng tự hãy nêu cách nhân với một số
thích hợp ở phần (b) sau đó giải hệ .
- GV hớng dẫn HS làm bài chú ý hệ có
VSN suy ra đợc từ phơng trình (3)
- Nêu phơng hớng gải bài tập 24 .
- Để giải đợc hệ phơng trình trên theo
em trớc hết ta phải biến đổi nh thế
- Gỵi ý : nhân phá ngoặc đa về dạng
tổng quát .
- Vậy sau khi đã đa về dạng tổng quát
ta có thể giải hệ trên nh thế nào ? hãy
giải bằng phơng pháp cộng đại số .
- GV cho HS làm sau đó trình bày lời
giải lên bảng ( 2 HS - mỗi HS làm 1 ý )
- GV nhận xét và chữa bài lm ca HS
<b>Giải bài tập 22</b>
a)
5 2 4 (1) x 3 15 6 12
6 3 7 (2) x 2 12 6 14
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 <sub>2</sub> 2
3 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
3
6 3 7 2 11
3 11
6. 3 7
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
VËy hƯ ph¬ng trình có nghiệm là ( x ; y) = (
;
3 3 <sub>)</sub>
b)
3 2 10
3 2 10
2 1
x 3 3x - 2y = 10
3
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
0 0 (3)
3 2 10(4)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Phơng trình (3) có vô số nghiệm hệ phơng trình có
vô số nghiệm .
<b>Giải bài tập 24</b>
)
2( ) 3( ) 4 2 2 3 3 4
( ) 2( ) 5 2 2 5
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
sau đó chốt lại vấn đề của bài tốn .
- Nếu hệ phơng trình cha ở dạng tổng
quát phải biến đổi đa về dạng tổng
quát mới tiếp tục giải hệ phơng trỡnh .
GV hớng dẫn Hs giải bài tập 26
Gv yêu cầu học sinh giải hệ phơng
trình tìm a, b và trả lời
Đọc kỹ bài 27 ( sgk - 20 ) rồi lµm theo
HD cđa bµi .
- Nếu đặt u =
1 1
;<i>v</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> thì hệ đã cho trở</sub>
thµnh hƯ víi Èn là gì ? ta cã hÖ míi
nµo ?
- Hãy giải hệ phơng trình với ẩn là u ,
v sau đó thay vào đặt để tìm x ; y .
- GV cho HS làm theo dõi và gợi ý HS
làm bài .
- GV đa đáp án lên bảng để HS đối
chiếu kết quả và cách làm .
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút
1.Giải hệ phơng trình bằng 2 cách
x+2y=- 4
3x-4y=18
2x+ y = -1
4x-3y=-17
1 1
5 4 2 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3 5 3 5 1 13
3.( ) 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
VËy hÖ phơng trình có nghiệm ( x ; y) = (
1 13
;
2 2
)
b)
2( 2) 3(1 ) 2 2 4 3 3 2
3( 2) 2(1 ) 3 3 6 2 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 3 1 x 3 6x + 9y = -3
-3 2 5 x 2 6 4 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
13 13 1 1 1
3 2 5 3.( 1) 2 5 2 8 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ phơng trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( -1 ; -4 )
<b>Giải bài tập 26</b>
2 2
3
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>Giải bài tập 27</b>
<sub> đặt u = </sub>
1 1
;<i>v</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub><sub> hệ đã cho trở thành : </sub>
1 x 3
3 4 5
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
3 3 3 7 2 <sub>7</sub>
3 4 5 1 5
7
<i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i>
<i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Thay vào đặt ta có :
1 5 7 1 2 7
; =
7 <i>x</i> 5 y 7 <i>y</i> 2
<i>x</i>
1 1 1
5
<i>x</i> <i>y</i>
1 1 4
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Hoạt động3 : Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nh</b></i>
<i><b>a) Cng c : </b></i>
-Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng ( nêu các bớc làm )
<i><b>b) Hớng dẫn : </b></i>
<i><b>Ngày soạn :15/01/2012</b></i>
<i><b>A-Mục tiêu:</b></i>
<i><b>* Kin thc: Hc sinh nm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất </b></i>
hai ẩn .
<i><b>* Kỹ năng: Biết cách chuyển bài tốn có lời văn sang bài tốn giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.</b></i>
Vận dụng đợc các bớc giải toán bằng cách lập hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
<i><b>* Thái độ : Chú ý, tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị :</b></i>
<b>GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
<b>HS : Ôn lại giải bài tốn bằng cách lập phơng trình đã học ở lớp 8 .</b>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nêu các bớc giải bài tốn bằng cách
lập phơng trình
<b>Hoạt động 2</b>
- GV gọi HS nêu lại các bớc giải bài
- Gv ra ví dụ gọi HS đọc đề bài và ghi
tóm tắt bài toán .
- Hãy nêu cách chọn ẩn của em và
điều kiện của ẩn đó .
- Nếu gọi chữ số hàng chục là x , chữ
số hàng đơn vị là y ta có điều kiện
nh thế nào ?
- Chữ số cần tìm viết thế nào ? viết
ng-ợc lại thế nào ? Nếu viết các số đó dới
dạng tổng của hai chữ số thì viết nh
thế nào ?
- GV hớng dẫn HS viết dới dạng tổng
các ch÷ sè .
- Theo bài ra ta lập đợc các phơng
trình nào ? từ đó ta có hệ phơng trình
nào ?
- Thực hiện ? 2 ( sgk ) để giải hệ
ph-ơng trình trên tìm x , y và trả lời .
- GV cho HS giải sau đó đa ra đáp án
để HS đối chiếu .
- GV ra tiếp ví dụ 2 ( sgk ) gọi HS đọc
đề bài và ghi tóm tắt bài tốn .
- Hãy vẽ sơ đồ bài toán ra giấy nháp
và biểu thị các số liệu trên đó .
<b>Hoạt động 3:</b> Ví dụ 2
- Hãy đổi 1h 48 phỳt ra gi .
- Thời gian mỗi xe đi là bao nhiêu ?
hÃy tính thời gian mỗi xe ?
- Hóy gi n , t iu kiện cho ẩn .
- Thực hiện ? 3 ; ? 4 ? 5 ( sgk ) để giải
bài toỏn trờn .
<b>1 : VÝ dô 1 </b>
? 1 ( sgk )
B1 : Chọn ẩn , gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn .
B2 : Biểu thị các số liệu qua ẩn
B3 : lập phơng trình , giải phơng trình , đối chiếu điều
kiện và trả lời
<b>Ví dụ 1 ( sgk ) Tóm tắt : Hàng chục > hàng đơn vị : 1 </b>
Viết hai chữ số theo thứ tự ngợc lại Số mới > số cũ :
<b> Gi¶i : </b>
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x , chữ số hàng
đơn vị là y . ĐK : x , y Z ; 0 < x 9 và 0 < y 9 .
Số cần tìm là : <i>xy</i> = 10x + y .
Khi viết hai chữ số theo thứ tự ngợc lại , ta đợc số :
<i>yx</i><sub>= 10y + x . </sub>
Theo bµi ra ta cã : 2y - x = 1 - x + 2y = 1 (1)
Theo ®iỊu kiƯn sau ta cã :
( 10x + y ) - (10y + x ) = 27 9x - 9y = 27 x - y = 3
(2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ phơng trình :
2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> (I) </sub>
? 2 ( sgk )
Ta cã (I)
4 4
3 7
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<sub></sub>
§èi chiÕu ĐK ta có x , y thoả mÃn điều kiện của bài .
Vậy số cần tìm là : 7
Ví dơ 2 ( sgk ) Tãm t¾t :
Qng đờng ( TP . HCM - Cần Thơ ) : 189 km .
Xe tải : TP. HCM Cần thơ .
Xe khách : Cần Thơ TP HCM (Xe tải đi trớc xe khách
1 h )
Sau 1 h 48’ hai xe gỈp nhau .
TÝnh vËn tèc mỗi xe . Biết Vkhách > Vtải : 13 km
<i><b> Giải : Đổi : 1h 48 = </b></i>
9
5<sub>giờ </sub>
- GV cho HS thảo luận làm bài sau đó
gọi 1 HS đại diện lên bảng làm .
- GV chữa bài sau đó đa ra đáp án
đúng để HS i chiu .
- Đối chiếu Đk và trả lời bài toán trên .
- GV cho HS giải hệ phơng trình bằng
2 cách ( thế và cộng ) .
- Thời gian xe tải đi : 1 h +
14
5 <i>h</i>
Gäi vËn tèc cđa xe t¶i là x ( km/h) và vận tốc của xe
khách là y ( km/h) . ĐK x , y > 0
? 3 ( sgk )
Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km ta có
ph-ơng trình : y - x = 13 - x + y = 13 (1)
?4 ( sgk )
- Quãng đờng xe tải đi đợc là :
14
.
5 <i>x</i><sub> ( km) </sub>
- Quãng đờng xe khách đi đợc là :
9
.
5 <i>y</i><sub> ( km ) </sub>
- Theo bài ra ta có phơng trình :
14 9
189
5 <i>x</i>5<i>y</i> <sub> (2) </sub>
?5 ( sgk )
Tõ (1) vµ (2) ta có hệ phơng trình :
13
13
14 9
14 9(13 ) 189.5
189
5 5
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
13 13 36 36
14 117 9 945 23 828 13 36 49
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
§èi chiÕu ĐK ta có x , y thoả mÃn điều kiện của bài .
Vậy vận tốc của xe tải là 36 ( km/h)
Vận tộc của xe khách là : 49 ( km/h)
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn v nh </b></i>
<b>-</b> Nêu lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .
<b>-</b> Gi n , chọn ẩn , đặt điều kiện cho ẩn và lập phơng trình bài tập 28 ( sgk - 22 )
GV gọi Cho HS thảo luận làm bài . 1 HS lên bảng làm bài . GV đa đáp án để HS đối chiếu .
Hệ phơng trình cần lập là :
1006
2 124
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>-</b> Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .
<b>-</b> Xem li các ví dụ đã chữa . Giải bài tập 28 , 29 , 30 ( sgk )
BT ( 29 ) - Làm nh ví dụ 1 . BT 30 ( nh vớ d 2)
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2012</b></i>
<i><b>*Kiến thức: Cách giải bài tốn bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn với các dạng tốn </b></i>
năng suất (khối lợng cơng việc và thời gian để hồn thành cơng việc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch,
cách lập hệ phơng trình đối với dạng toán năng suất trong hai trờng hợp ( Trong bài giải SGK và ?
7 )
<i><b>* Kỹ năng: Trình bày lời giải rõ ràng, hợp lý, giải hệ phơng trình nhanh, chính xác</b></i>
<i><b>* Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài, kiên trì trong giải tốn.</b></i>
<i><b>B- Chn bÞ: </b></i>
<b>GV: -Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Giải bài toán theo ?7 ( sgk ) ra b¶ng phơ .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kim tra bi c: </b></i>
1.Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình .
2.Gii bi tp 30 ( sgk - 22 )
<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ 3</b></i>
- GV ra ví dụ gọi học sinh đọc đề bài sau
đó tóm tắt bài tốn .
- Bài tốn có các đại lợng nào tham gia ?
u cầu tìm đại lợng nào ?
- Theo em ta nªn gọi ẩn nh thế nào ?
- GV gợi ý HS chän Èn vµ gäi Èn .
- Hai đội làm bao nhiêu ngày thì song 1
cơng việc ? Vậy hai đội làm 1 ngày đợc
bao nhiêu phần công việc ?
- Số phần công việc mà mỗi đội làm trong
một ngày và số ngày mỗi đội phải làm là
hai đại lợng nh thế nào ?
- Vậy nếu gọi số ngày đội A làm một
mình là x , đội B làm là y thì ta có điều
kiện gì ? từ đó suy ra số phần cơng việc
mỗi đội làm một mình là bao nhiêu ?
- Hãy tính số phần cơng việc của mỗi đội
làm trong một ngày theo x và y ?
- Tính tổng số phần của hai đội làm trong
một ngày theo x và y từ đó suy ra ta có
phơng trình nào ?
- Mỗi ngày đội A làm gấp rỡi đội B ta
có phơng trình nào ?
- Hãy lập hệ phơng trình rồi giải hệ tìm
nghiệm x , y ? Để giải đợc hệ phơng trình
trên ta áp dụng cách giải nào ? ( đặt ẩn
phụ a =
1 1
;<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i><sub>) </sub>
- Giải hệ tìm a , b sau đó thay vào đặt tìm
x , y .
- GV gọi 1 HS lên bảng giải hệ phơng
trình trên các học sinh khác giải và đối
- Hãy thực hiện ? 7 ( sgk ) để lập hệ
ph-ơng trình của bài tốn theo cách thứ 2 .
- GV cho HS hoạt động theo nhóm sau
đócho kiển tra chéo kết quả .
- GV thu phiÕu cđa c¸c nhãm và nhận
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng
trình .
Học sinh Giải bài tập 30 ( sgk - 22 )
<b>Ví dô 3</b>
<i><b>VÝ dô 3 ( sgk ) </b></i>
Đội A + Đội B : làm 24 ngày xong 1 công việc .
Mỗi ngày đội A làm gấp rỡi đội B .
Hỏi mỗi đội làm một mình mất bao nhiêu ngày ?
<i><b>Giải : </b></i>
Gọi x là số ngày để đội A làm một mình hồn thành
tốn bộ cơng việc ; y là số ngày để đội B làm một
mình hồn thành tồn bộ cơng việc . ĐK : x , y > 0 .
- Mỗi ngày đội A làm đợc :
1
<i>x</i><sub> ( c«ng viƯc ) ; mỗi</sub>
ngy i B lm c
1
<i>y</i> <sub> ( c«ng viƯc ) . </sub>
- Do mỗi ngày phần việc của đội A làm nhiều gấp rỡi
phần việc của đội B làm ta có phơng trình :
1 3 1
. (1)
2
<i>x</i> <i>y</i>
- Hai đội là chung trong 24 ngày thì xong cơng việc
nên mỗi ngày hai đội cùng làm thì đợc
1
24 <sub> ( c«ng</sub>
viƯc ) ta có phơng trình :
1 1 1
(2)
24
<i>x</i> <i>y</i>
Tõ (1) vµ (2) ta có hệ phơng trình :
1 3 1
.
2
1 1 1
24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đặt a =
1 1
; b =
y
<i>x</i>
? 6 ( sgk ) - HS lµm
1
2 3
16 24 0 <sub>40</sub>
1
24 24 1 1
24 <sub>60</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i><sub>b</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Thay vào đặt x = 40 ( ngày )
y = 60 ( ngày )
Vậy đội A làm một mình thì sau 40 ngày xong cơng
việc . Đội B làm một mìn thì sau 60 ngày xong cơng
việc .
? 7 ( sgk )
- Gọi x là số phần công việc làm trong một ngày của
đội A y là số phần công việc làm trong một ngày của
đội B . ĐK x , y > 0
- GV treo bảng phụ đa lời giải mẫu cho
HS đối chiếu cách làm .
- Em cã nhËn xÐt gì về hai cách làm
trên ? cách nào thuận lợi hơn ?
phơng trình : x =
3
2<i>y</i><sub> (1) </sub>
- Hai đội là chung trong 24 ngày xong công việc
mỗi ngày cả hai đội làm đợc
1
24<sub> ( công việc ) </sub><sub></sub><sub> ta có</sub>
phơng trình : x + y =
1
24<sub> (2) </sub>
Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ :
1
2 3 <sub>40</sub>
24 24 1 1
60
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
Vậy đội A làm một mình xong cơng việc trong 40
ngày , đội B làm một mình xong cơng việc trong 60
ngày
<i><b> Hoạt động3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà </b></i>
<i><b>a) Củng cố : </b></i>
- Hãy chọn ẩn , gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phơng trình của bài tập 32 ( sgk )
- GV cho HS làm sau đó đa ra hệ phơng trình của bài cần lập đợc là :
1 1 5
24
9 6 1 1
( ) 1
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>b) Híng dÉn : </i>
<b>-</b> Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa , cả hai cách giải dạng toán năng xuất đã chữa .
<b>-</b> Giải bài tập 31 , 32 , 33 ( sgk ) - 23 ,24 .
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
<i><b>* Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cách giải bài tốn bằng cách lập hệ phơng trình các dạng </b></i>
đã học nh ví dụ 1 ; ví dụ 2 .
<i><b>*Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài tốn , chọn ẩn , đặt điều kiện và lập hệ phơng trình . </b></i>
Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình thành thạo .
<i><b>*Thái độ: Kiên trì, chịu khó, u thích giải tốn.</b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Giải các bài tập trong sgk , lựa chọn bài tập để chữa .
<b>HS : Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải các bài tập trong sgk . </b>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c:</b></i>
1Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình .
2 Giải bài tập 29 ( sgk )
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó ghi
tóm tắt bài tốn .
- Theo em ở bài toán này nên gọi Èn thÕ
nµo ?
- Hãy gọi quãng đờng Ab là x ; thời gian
dự định là y từ đó lập hệ phơng trình .
Häc sinh Nªu các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ
phơng trình .
HS Giải bài tập 29 ( sgk )
<b>Luyện tập </b>
<b>Giải bài tập 30 </b>
<i>Tóm tắt : </i>Ô tô : A B . Nếu v = 35 km/h chËm 2
h NÕu v = 50 km/h sím 1 h . TÝnh SAB ? t ?
<b> Gi¶i : </b>
- Thời gian đi từ A B theo vận tốc 35
km/h là bao nhiêu so với dự định thời gian
đó nh thế nào ? vậy từ đó ta có phơng trình
nào ?
- Thời gian đi từ A B với vận tốc 50
km/h là bao nhiêu ? so với dự định thời
- Từ đó ta có hệ phơng trình nào Hãy giải
hệ phơng trình tìm x,y ?
- GV cho HS giải hệ phơng trình sau đó đa
ra đáp số để học sinh đối chiếu kết quả .
- Vậy đối chiếu điều kiện ta trả lời nh thế
nào ?
<i><b>- GV ra tiếp bài tập 34 ( sgk ) gọi HS đọc </b></i>
<i><b>đề bài và ghi tóm tắt bài tốn . </b></i>
- bài tốn cho gì , u cầu gì ?
- Theo em ta nên gọi ẩn nh thế nào ?
- hãy chọn số luống là x , số cây trồng
trong một luống là y ta có thể gọi và đặt
điều kịên cho ẩn nh thế nào ?
- Gỵi ý :
+ Sè luèng : x ( x > 0 )
+ Số cây trên 1 luống : y cây ( y > 0 )
Số cây đã trồng l ?
+ Nếu tăng 8 luống và giảm 3 cây trên 1
luống số cây là ? ta có phơng trình
+ Nếu giảm 4 luống và tăng mỗi luống 2
cây số cây là ? ta cã phơng trình
nào ?
- Vy t ú ta suy ra hệ phơng trình nào ?
Hãy giải hệ phơng trình trên và rút ra kết
luận .
- Để tìm số cây đã trồng ta làm nh thế
nào ?
- GV cho HS làm sau dó đa ra đáp án cho
HS đối chiếu .
- Thêi gian ®i tõ A B víi vËn tèc 35 km/h lµ : 35
<i>x</i>
(h) Vì chậm hơn so với dự định là 2 (h) nên ta có
ph-ơng trình :
2
35
<i>x</i>
<i>y</i>
(1)
- Thêi gian ®i tõ A B víi vËn tèc 50 km/h lµ : 50
<i>x</i>
(
h) Vì sớm hơn so với dự định là 1(h)nên ta có phơng
trình :
1
50
<i>x</i>
<i>y</i>
(2)
Tõ (1) vµ (2) ta có hệ phơng trình :
2 <sub>70 35</sub> <sub>35</sub> <sub>70</sub>
35
50 50 50 50
1
50
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
15 120 8 8
35 50 35.8 50 230
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy quãng đờng AB dài 230 km và thờiđiểmxuất
phát của ô tô tại A là 4 gi .
<b>Giải bài tập 34</b>
<i> Tóm tắt : </i> Tăng 8 luống , mỗi luống giảm 3 cây
Cả vờn bớt 54 cây .
Giảm 4 luống , mỗi luống tăng 2 cây Cả vờn tăng
32 cây .
Hỏi vờn trồng bao nhiêu cây ?
<b>Giải : </b>
Gọi số luống ban đầu là x luống ; số cây trong mỗi
luống ban đầu là y cây ( x ; y nguyên dơng )
- Số cây ban đầu trồng là : xy (cây ) .
- Nếu tăng 8 luống sè luèng lµ : ( x + 8 ) luống ;
nếu giảm mỗi luống 3 cây số cây trong mét luèng
lµ : ( y - 3) cây số cây phải trồng là :
( x + 8)( y - 3) c©y .
Theo bài ra ta có phơng trình :
xy - ( x + 8)( y - 3) = 54 3x - 8y = 30 (1)
- NÕu giảm đi 4 luống số luống là : ( x - 4 ) luèng
; nÕu tăng mỗi luống 2 c©y sè cây trong mỗi
luống là : ( y + 2) cây số cây phải trồng là ( x - 4)(
y + 2) cây . Theo bài ra ta có phơng trình :
( x - 4)( y + 2) - xy = 32 ( 2) 2x - 4y = 40 (2)
3 8 30 3 8 30 50
2 4 40 4 8 80 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vậy số luống cải bắp cần trồng là 50 luống và mỗi
luống có 15 cây Số cây bắp cải trồng trong vờn
là : 50 x 15 = 750 ( c©y )
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà </b></i>
<i><b>a) Củng cố : </b></i>
- Nêu lại cách giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình , dạng toán thêm bớt , tăng
<b>-</b> Gọi ẩn , đặt điều kiện cho ẩn và lập hệ phơng trình của bài tập 35 ( sgk ) - 24
( ta có hệ phơng trình :
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa . Nắm chắc cách giải tng dạng tốn ( nhất là cách lập hệ phơng
trình )
<b>-</b> Giải tiếp bài tập 35 ( sgk )
<b>-</b> Giải bài tập 36 , 37 , 39 ( sgk ) .
BT 36 ( dïng c«ng thức tính giá trị trung bình của biến lợng )
BT 37 ( dùng công thức s = vt ) toán chuyển động đi gặp nhau và đuổi kịp nhau )
<i><b>1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho học sinh cách giải bài tốn bằng cách lập hệ phơng trình , </b></i>
cách phân tích bài tốn và biết nhận dạng bài tốn từ đó vận dụng thành thạo cách lập hệ phơng
trình đối với từng dạng .
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích các mối quan hệ để lập hệ phơng trình và giải hệ phơng trình</b></i>
.
<i><b>3. Thái độ : Kiên trì, chịu khó suy nghĩ, khơng nản chí trong giải tốn.</b></i>
<b>GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
Giải các bài tập trong sgk , lựa chọn bài tập để chữa .
<b>HS : Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , nắm chắc cách giải từng dạng toán . </b>
- Giải các bài tp trong sgk .
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau ú túm
tt bi toỏn .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Bài toán trên là dạng toán nào ? vậy ta có
cách giải nh thế nµo ?
- Theo em ta chän Èn nh thÕ nµo ?
- GV treo bảng phụ kẻ bảng mối quan hệ yêu
cầu học sinh làm theo nhóm để điền kết qua
thích hợp vào các ơ .
Sè giê Mét giê
Vßi I x h ?
Vßi II y h ?
2 vßi ? ?
pt 1
pt 2
Qua bảng số liệu trên em lập đợc hệ phơng
trình nào ?
- H·y gi¶i hƯ phơng trình trên tìm x , y ?
<b>Luyện tập</b>
<b>bài tập 32: Tóm tắt : (Vòi I + Vòi II ) 4</b>
4
5<sub> h đầy </sub>
bể
Vòi I 9 h+ (Vòi I + vòiII)
6
5<sub>h thì đầy bể</sub>
Hỏi Một mình vòiII thì sau ? h đầy bể
<i><b>Giải : </b></i>
<i><b>Giải : </b></i>
1 giờ vịi I chảy đợc :
1
<i>x</i><sub>( bĨ ) </sub>
1 giờ vịi II chảy đợc :
1
<i>y</i><sub>( bĨ ) </sub>
Hai vßi cïng chảy thì trong giờ
4
4
5<sub> đầy bể </sub><sub></sub><sub> ta có</sub>
phơng tr×nh :
1 1 5
24
- Gợiý : Thế phơng trình (1) vào pt(2)
<b>-</b> Nêu cách chọn ẩn , lập hệ phơng
trình
BT 36 : Gäi sè thø nhÊt lµ x sè thø hai lµ y
( x , y > 0) Ta cã hƯ ph¬ng tr×nh :
8,69
100
<i>x</i> <i>y</i>
Vòi I chảy 9h ; cả 2vòi chảy
6
5<sub>h thì đầy bể </sub><sub></sub><sub> ta </sub>
có phơng trình :
1 1 1 6
.9 ( ). 1
5
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
( 2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ phơng trình :
1 1 5
24
1 1 1 6
9. ( ). 1
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Thế phơng trình (1) vào pt (2) </sub>
ta có:
1 5 6
9. . 1
24 5
1 1
12
<i>x</i>
<i>x</i>
1 5 1 3
24 12 24
<i>y</i>
Bài tập 39:
Gi x (triu ng )là số tiền của loại hàng I và y
( triệu đồng ) là số tiền của loại hàng II ( khơng
kể thuế ) Ta có hệ :
1,1 1,08 2,17
1,09 1, 09 2,18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>a) Cñng cố : </b></i>
<b>-</b> - Nêu tổng quát cách giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình dạng năng xuất , làm
chung làm riêng .
<i>b) Hớng dẫn : </i>
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập trong sgk - 24 , 25 . BT 35 : Ta có hệ
:
9 8 107
7 7 91
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> BT 37 : </sub>
20( ) 20
4( ) 20
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i><b>*Kin thc: Cng c ton bộ kiến thức đã học trong chơng , đặc biệt chỳ ý : </b></i>
Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phơng trình và hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn số cùng
với minh hoạ hình häc cđa chóng .
<i><b>* Kỹ năng:Giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số:phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số </b></i>
<i><b>*Thái độ: Cẩn thận, khi biến đổi giải hệ phơng trình, tích cực tham gia luyện tập.</b></i>
<b>GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
B¶ng phơ tãm tắt các kiến thức cần nhớ trong sgk - 26
<b>HS : Ôn tập lai các kiến thức đã học trong chơng III - phần tóm tắt các kiến thc cn nh sgk - 26</b>
.
- GV yêu cầu học sinh đọc phần
tóm tắt kiến thức cần nhớ trong
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
- GV ra bài tập 40 ( sgk - 27 ) gọi
học sinh đọc đề bài sau đó nêu
cách làm .
- §Ĩ giải hệ phơng trình trên trớc
hết ta làm thế nào ?
- Có thể giải hệ phơng trình bằng
những phơng pháp nào ?
GV gọi 1 học sinh đại diện lên
bảng giải hệ phơng trình trên bằng
1 ph pháp .
Nghiệm của hệ phơng trình đợc
minh hoạ bằng hình học nh thế
nào ? hãy vẽ hình minh hoạ .
- Gợi ý : vẽ hai đờng thẳng (1) và
(2) trên cùng một hệ trục toạ độ .
- GV gọi học sinh nêu lại cách vẽ
đồ thị của hàm số bậc nhất sau đó
vẽ các đờng thẳng trên để minh
hoạ hình học nghiệm của hệ phơng
trình ( a ,c ) .
- GV ra tiếp bài tập 41 ( sgk - 27 )
sau đó gọi học sinh nêu cách làm .
- Để giải hệ phơng trình trên ta
biến đổi nh thế nào ? ta giải hệ
trên bằng phơng pháp nào ?
- Hãy giải hệ phơng trình trên
bằng phơng pháp thế .
- Gỵi ý : Rót x từ phơng trình (1)
rồi thế vào phơng trình (2) :
1 (1 3)
5
<i>y</i>
<i>x</i>
(3)
- Biến đổi phơng trình (2) và giải
để tỡm nghim y ca h .
<b>1 : Ôn tập các kiến thức cần nhớ (Sgk - 26 )</b>
HS trả lời 3 câu hỏi ôn tập chơng
Gii h phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp
cộng đại số ( 3 , 4 - sgk )
<b>2 : Giải bài tập * Bài tËp 40 ( sgk - 27 ) </b>
a)
2 5 2
2 5 2 0 3 (1)
2
2 5 5 2 5 2(2)
1
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
Ta thấy phơng trình (2) có dạng 0x = 3 phơng trình (2)vơ
nghiệmhệphơng trình đãcho vơ nghiệm
c)
3 1
3 1 3 1
2 2
2 2 2 2
3 1
3 2 1 3 2.( ) 1 3 3 1 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
3 1 <sub>(1)</sub>
2 2
(2)
0 0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Phơng trình (2) của hệ vô số nghiệm hệ phơng trình có vô
số nghiệm .
Minh hoạ hình học nghiệm của hệ phơng trình ( a , c)
1 (1 3)
5 (1 3) 1 (1) <sub>5</sub>
(2)
(1 3) 5 1 1 (1 3)
(1 3). 5 1
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 (1 3) 1 (1 3)
5 5
1 3 (1 3) 5 5 (9 2 3) 5 3 1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
5 3 1
9 2 3
<i>y</i>
<sub></sub>
5 3 1
3
<i>y</i>
Thay y vừa tìm đợc vào (3) ta có x
= ?
- GV hớng dẫn học sinh biến đổi
và tìm nghiệm của hệ ( chú ý trục
căn thức ở mẫu ) - Vậy hệ đã cho
có nghiệm là bao nhiêu ?
- GV yêu cầu học sinh nêu cách
giải phần (b) . Ta đặt ẩn phụ nh thế
nào ? - Gợi ý : Đặt a =
y
; b =
1 y + 1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub> ta cã hÖ </sub>
ph-ơng trình nào ?
- Hóy gii h phơng trình đó tìm a
, b
- Đểtìm giá trị x,y ta làm thế nào ?
- Hãy thay a , b vào đặt sau đó giải
hệ tìm x , y .
- GV hớng dẫn học sinh biến đổi
để tính x và y .
- VËy nghiƯm cđa hƯ phơng trình
trên là gì ?
- GV ra tiếp bài tËp 42 ( sgk - 27 )
gỵi ý häc sinh lµm bµi .
Cách 1 : Thay ngay giá trị của m
vào hệ phơng trình sau đó biến
đổi giải hệ phơng trình bằng 2
ph-ơng pháp đã học .
Cách 2 : Dùng phơng pháp thế rút
y từ (1) sau đó thế vào (2) biến đổi
về phơng trình 1 ẩn x chứa tham
số m sau đó mới thay giá trị của
m để tìm x tìm y .
5 3 1
1 (1 3) 1 (1 3)
3
5
5
5 3 1
5 3 1
9 2 3 <sub>3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
5 3 1
3
5 3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là : </sub>
( x ; y ) = (
5 3 1 5 3 1
;
3 3
<sub>(I Đặt a = </sub>
y
; b =
1 y + 1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> ta cã hÖ </sub>
(I)
2 2 2 2 5 (2 2)
3 1 2 6 2 3 1
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2
5 5
2 2 1 3 2
1 3.( )
5 5
<i>b</i> <i>b</i>
Thay giá trị tìm đợc của a và b vào đặt ta có :
1 3 2
1 3 2 15 2
(11 )
1 5 4 3 2 2
2 2 2 2 2 2
1 5 7 2 7 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là :
( x ; y ) = (
15 2
(11 )
2
;
2 2
7 2
Bµi tËp 42 (sgk - 27 ) XÐt hÖ :
2
2 (1)
(2)
4 2 2
<i>x y m</i>
<i>x m y</i>
.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b> Nêu lại các bớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số</b></i>
- Giải tiếp bài tập 42 ( b) ( với m = 2) <i> Hớng dẫn : </i> Ôn tập lại các kiến thức đã học .Xem
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>*Kin thc: Cng cố các kiến thức đã học trong chơng , trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập </b></i>
hệ phơng trình .
<i><b>* Kỹ năng: Nâng cao kỹ năng phân tích bài tốn , trình bày bài tốn qua các bớc ( 3 bớc ) </b></i>
+ Phân biệt đợc các dạng tốn và cách giải và lập hệ phơng trình của từng dạng .
<i><b>* Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài</b></i>
<i><b>B-Chn bÞ: </b></i>
<b>GV : </b>
<b>-</b> Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
<b>-</b> Giải các bài tập phần ôn tập chơng , lựa chọn bài tập để chữa .
<b>HS :</b>
<b>-</b> Ôn tập lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .
<i><b>-</b></i> Giải các bài tập phần ôn tập chơng .
2 Giải bài tập 43 ( sgk – 27 )
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập: </b></i>
(- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau
đó tóm tt bi toỏn .
-Bài toán trên thuộc dạng toán nào ?
- Để giải dạng toán trên ta lập hệ phơng
trình nh thế nào ?
- Hóy gi ẩn , chọn ẩn và đặt điều kiện
cho ẩn .
- Để lập đợc hệ phơng trình ta phải tìm
cơng việc làm trong bao lâu ? từ đó ta cú
phng trỡnh no ?
- HÃy tìm số công việc cả hai ngời làm
trong một ngày .
- Hai đội làm 8 ngày đợc bao nhiêu
phần công việc ?
- Đội II làm 3,5 ngày với năng xuất gấp
đôi đợc bao nhiêu phần cơng việc ?
- Từ đó ta có hệ phơng trình nào ?
- Hãy nêu cách giải hệ phơng trình trên
từ đó đi giải hệ tìm x , y .
- GV gợi ý : dùng cách đặt ẩn phụ để
giải hệ phơng trình : đặt a =
1
<i>x</i><sub> ; b = </sub>
1
<i>y</i><sub>.</sub>
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên
bảng giải hệ phơng trình .
- Vậy đội I làm một mình thì trong bao
lâu xong , đội II trong ba lâu xong cơng
việc
- GV ra tiÕp bµi tËp gäi HS nêu dạng
toán và cách lập hệ phơng trình ?
- Đây là dạng toán nào trong toán lập hệ
phơng trình .
- Để lập hệ phơng trình ta tìm điều kiện
- Hóy gi s thóc năm ngối đơn vị thứ
nhất thu đợc là x đơn vị thứ hai thu đợc
là y ta có phơng trình nào ?
- Số thóc của mỗi đơn vị thu đợc năm
nay ?
- Vậy ta có hệ phơng trình nào ? HÃy
<b>Luyện tập:</b>
<b>Giải bài tập 45</b>
Gi i I lm mt mỡnh thì trong x ngày xong cơng
việc , đội II làm một mình trong y ngày xong cơng
việc .
§K : x , y > 0 .
Một ngày đội I làm đợc
1
<i>x</i><sub>công việc đội II làm đợc</sub>
1
<i>y</i> <sub> c«ng viƯc . </sub>
Vì hai đội làm chung thì trong 12 ngày xong cơng
1 1 1
12
<i>x</i> <i>y</i> <sub> ( 1) </sub>
Hai đội làm chung 8 ngày và đội II làm 3,5 ngày với
năng xuất gấp đơi thì xong cơng việc ta có phơng
trình :
1 1 2
.8 3,5. 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> ( 2) </sub>
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng tr×nh :
1 1 1
12
1 1 2
.8 3,5. 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>đặt a = </sub>
1
<i>x</i><sub> ; b = </sub>
1
<i>y</i><sub>ta cã hÖ : </sub>
1
12
8( ) 3,5.2 1
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
1
28
1
21
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> Thay a , b vào đặt ta</sub>
có :
x = 28 ( ngµy ) ; y = 21 ( ngµy )
Vậy đội I làm một mình trong 28 ngày xong cơng
việc , đội II làm một mình trong 21 ngày xong cơng
vic .
<b>Giải bài tập 46</b>
giải hệ phơng trình trên và trả lời ?
- GV cho HS làm sau đó trình bày lên
bảng . GV chốt lại cách làm .
0
- Năm ngoái cả hai đơn vị thu đợc 720 tấn thóc ta
có phơng trình : x + y = 720 ( 1)
- Năm nay đơn vị thứ nhất vợt mức 15% , đơn vị thứ
hai vợt mức 12% cả hai đơn vị thu hoạch đợc 819
tấn ta có phơng trình : x + 0,15x + y + 0,12 y =
819 (2)
Từ (1 ) và (2) ta có hệ phơng tr×nh :
720 1,15 1,15 828 0,03 9
1,15 1,12 819 1,15 1,12 819 720
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
300
420
<i>y</i>
<i>x</i>
Đối chiếu ĐK Năm ngoái đơn vị thứ nhất thu đợc
420 tấn thóc đơn vị thứ hai thu đợc 300 tấn thóc .
Năm nay đơn vị thứ nhất thu đợc : 483 tấn , đơn vị
thứ hai thu đợc 336 tấn .
<b>-</b> Nêu các bớc giải bài tốn bằng cách lập hệ phơng trình và cách giải đối với dạng toán
chuyển động và toán năng xuất .
<b>-</b> Nêu cách chọn ẩn , gọi ẩn , đặt điều kiện cho ẩn và lập hệ phơng trình của bài tập 44
( sgk )
<i>b) Hớng dẫn : </i> Ôn tập lại cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thÕ vµ céng .
<b>-</b> Giải hệ bằng cách đặt n ph .
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<b>Tiết 46</b> <b>Kiểm tra chơng III</b>
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>*Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu kiến thøc cđa häc sinh trong ch¬ng III. </b></i>
<i><b>* Kỹ năng: Kiểm tra giả i hệ phơng trình và giải bài tốn bằng cách lập hệ phơng trình </b></i>
<i><b>*Thái độ: Rèn tính tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , t duy trong làm bài kiểm tra . </b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<b>*GV : - Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết .</b>
<b>*HS : Ơn tập lại tồn bộ kiến thc trong chng III .</b>
- các phơng pháp giải hệ phơng trình
<i><b>C-Tiến trình bài kiểm tra.</b></i>
Cõu1 : Cho phơng trình : mx + (m+1)y – 5 =0
a. Tìm m để (0;3) là một nghiệm của phơng trình
b. Chứng minh đờng thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
Cõu 2
Giải các hệ phơng trình sau
a )
2 3 5
3 3 15
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> b) </sub>
3 2 10
4 3 14
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> c) </sub>
1 1 1
4
10 1
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Câu 3: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình
Mt ỏm rung hình chữ nhật có chu vi 108 m . Ba lần chiều rộng dài hơn hai lần chiều dài là 7
m. Tớnh din tớch ca ỏm rung
Cõu1: ( 2.5 đ) a. (1,5đ) m = 2/3 b. (1đ) điểm cố định (5;-5)
b) (x;y)=(2;-2) (1,5®)
c) (x;y) = (12;6) (1,5đ)
Câu 3:(3đ)
Gi chiu di ỏm rung l x (m), chiều rộng là y (m) (ĐK : 0< x;y< 108) (1đ)
Ta có hệ: 2(x+y) =108
3y -2x = 7 (1®)
Giải hệ phơng trình đối chiéu ĐK trả lời : Chiều dài 31m; chiều rộng 23 m (0,5)
Tớnh din tớch (0,5)
<i><b>Ngày soạn : 19/02/2012</b></i>
<i><b>A- </b><b>m</b><b> </b><b>ục tiêu:</b></i>
<i><b>*Kiến thức : HS cần nắm vững c¸c néi dung sau :</b></i>
- Thấy đợc trong thực tế các hàm số có dạng y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
- TÝnh chÊt vµ nhËn xÐt vỊ hµm sè y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i><b>* Kĩ năng : HS biết cách tính giá trị hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến.</b></i>
<i><b>* Thái độ : HS thấy đợc liên hệ giữa toán học với thực tế, yêu thích mơn tốn.</b></i>
<i><b>B- Chuẩn bị: </b></i>
Bảng phụ ghi ví dụ ?1,?2,?4
HS mang MTBT để tính nhanh
<i><b>C- Tiến trình dạy học: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :Đặt vấn đề và giới thiệu </b></i>
ch-ơng.
<i><b>Hoạt động 2 :Ví dụ mở đầu</b></i>
Yêu cầu 1 HS c vớ d m u trong
SGK
Nhìn vào bảng hÃy cho biết cách tính S
?
Nghe GV giảng
<i><b>1. Ví dụ mở đầu </b></i>
t 1 2 3 4
S 5 20 45 80
S1 = 5.12 = 5
S2 = 5.22 = 20,
8
6
4
2
h x = 2x2
NÕu thay S,t,5 bởi y,x,a thì ta có công thức
nào ?
Trong thực tế ta còn gặp các công thức
khác dạng nh trên nh : Diện tích hình
vuông S =a2
Din tớch hình trịn S=<i>R2</i>…, chúng đợc
gọi là hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub>0).</sub>
<i><b>Hoạt động3: Tính chất của hàm số y = </b></i>
<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub>(a</sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0).</sub></b></i>
Đa ra ?1 , yêu cầu học sinh làm
Yêu cầu HS làm ?2
T ú ta cú tớnh cht sau (sgk)
Hàm số y=ax2<sub> có giá trị lín nhÊt , nhá </sub>
nhất là bao nhiêu ? khi đó x =?
Yêu cầu HS làm ?4
S = 5.t2
Ta cã y = ax2
Làm ?1 điền vào ô trống :
<i><b>2.Tính chất cđa hµm sè y = ax</b><b>2</b><b><sub>(a</sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0). </sub></b></i>
Hs thùc hiƯn ?1 theo yêu cầu của GV
x -3 -2 -1 0 1 2 3
Y=2x2 <sub>18</sub> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <sub>8</sub> <b><sub>18</sub></b>
x -3 -2 -1 0 1 2 3
Y=-2x2 <sub>-18</sub> <b><sub>-8</sub></b> <b><sub>-2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>-2</sub></b> <sub>-8</sub> <b><sub>-18</sub></b>
Làm ?2
Đọc lại tính chất
Làm ?3 theo nhãm
-đối với hàm số y=2x2<sub> thì khi x</sub><sub>0 thì giá tr ca y </sub>
luôn dơng , nếu x=0 thì y=0
-i với hàm số y=-2x2<sub> thì khi x</sub><sub></sub><sub>0 thì giá trị ca y </sub>
luôn âm , nếu x=0 thì y=0
Đại diện nhóm trình bày bài
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 hàm số trên là 0
Khi x=0
Làm ?4
x -3 -2 -1 0 1 2 3
Y=
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>x</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>4</i>
<i>2</i>
2 <i><sub>1</sub></i>
<i>2</i>
0 <i><sub>1</sub></i>
<i>2</i>
2 <i><sub>1</sub></i>
<i>4</i>
<i>2</i>
x -3 -2 -1 0 1 2 3
<i>Y=-2</i>
<i>1</i>
<i>x</i>
<i>2</i> <sub></sub>
<i>-1</i>
<i>4</i>
<i>2</i>
-2 <i><sub>1</sub></i>
<i>2</i>
0 <i>1</i>
<i>2</i>
-2 <i>41</i>
<i>2</i>
Nªu nhËn xÐt :
<i>1</i>
<i>a</i>
<i>2</i>
>0 nªn y>0 víi mäi x0; y=0 khi x=0.
<i>1</i>
<i>a</i>
<i>2</i>
<0 nªn y<0 víi mäi x<sub>0; y=0 khi x=0.</sub>
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà</b></i>
<i><b> Phát biểu tính chất hàm số y = ax</b></i>2
Lµm bµi tËp 1SGK
Bµi tËp vỊ nhµ : 2,3(sgk),1,2(sbt)
Híng dÉn bµi 3 : F=av2
Vµ
<i>F</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i><b>A-Mơc tiªu:</b></i>
<i><b>*Kiến thức: HS đợc củng cố lại cho vững chắc các tính chất của hàm số y=ax</b></i>2<sub> và 2 nhận xét sau </sub>
khi học tính chất để vận dụng vào bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y=ax2<sub>. Thấy đợc sự bắt </sub>
ngn tõ thùc tÕ cđa To¸n häc.
<i><b>*Kĩ năng: HS biết tính giá trị hàm số khi biết giá trị của biến và ngợc lại.</b></i>
<i><b>*Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chn bÞ</b>:</i> Thíc , bảng phụ , MTBT
<i><b>C-Tiến trình dạy học:</b></i>
<i><b>Hot ng ca giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
+ nêu tính chất của hàm số y=ax2
+ chữa bài tập 2(sgk)
Nhận xét cho điểm
2 HS lên bảng
Bài tập 2 :
h=100m
S=4t2
a)Sau 1 gi©y : S1=4.11=4(m)
Vật cịn cách đất : 100-4=96(m)
Sau 2 giây vật rơi quãng đờng : S2=4.22=16(m)
Vật còn cách đát :100-16=84(m)
b) Vật tiếp đát nếu S=100
4t2<sub>=100 -> t</sub>2<sub>=25 -> t=5(gi©y)</sub>
<i><b>Hoạt động </b></i>
-đọc phần có thể em cha bit
Bi tp 2 (sbt)
Gọi 1 HS lên điền vào b¶ng
Bài 5 (sbt) u cầu HS hoạt động nhóm
trong 5phút
Gọi 2 em đại diện lên trình bài
1 HS đọc
1 HS lên bảng
x -2 -1 <i>1</i>
<i>3</i>
0 <i>1</i>
<i>3</i>
1 2
y=3x2 <sub>12</sub> <sub>3</sub>
<i>1</i>
<i>3</i>
0 <i>1</i>
<i>3</i>
3 12
C B A O A’ B’ C’
HS 2 lên vẽ các điểm trên mặt phẳng toạ độ
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,24 1 4
a) y=ax2<sub> -> a=y/t</sub>2<sub>(t kh¸c 0)</sub>
xÐt c¸c tØ sè
<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>
<i>1</i> <i>4</i> <i>1</i> <i>0, 24</i>
<i>2</i> <i>4</i> <i>4</i> <i>1</i> <sub> vậy lần o u tiờn </sub>
khụng ỳng
b) thay y=6,25 vào công thức
12
10
8
6
4
2
C'
B'
A'
A
B
C
-1 1
-2 -1/3 1/3 2
y
Gäi 1 HS nhËnxÐt bµi
Bµi 6(sbt)
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Đề bài cho biết gì?
Yêu cầu HS làm bài
NÕu Q = 60 thì I =?
Gọi 1 HS nhận xét bài
Nh vậy nếu biết x thì tìm đợc y và ngợc lại
nếu biết y ta cũng tính đợc x
<i>2</i> <i>2</i>
<i>2</i>
<i>1</i> <i>1</i>
<i>y</i> <i>t cã 6,25= .t</i>
<i>4</i> <i>4</i>
<i>t</i> <i>6, 25.4</i> <i>25</i>
<i>t</i> <i>5</i>
Vì thời gian dơng nên t=5(giây)
c) Hoàn thành bảng
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,25 1 2,25 4 6,25 9
1 HS nhận xét bài
1 HS đọc đề bài
Bµi cho biÕt Q = 0,24.R.I2<sub>.t</sub>
R=10
t=1s
Đại lợng I thay đổi
a)
I(A) 1 2 3 4
Q(calo) 2,4 9,6 21,6 38,4
b) Q=0,24.R.t.I2<sub>=0,24.10.1.I</sub>2<sub>=2,4I</sub>2
từ đó 2,4.I2<sub>=60</sub>
I2<sub>=25</sub>
I=5 (A) do I dơng
1 HS nhận xét bài của bạn
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà </b></i>
<b>Híng dÉn vỊ nhµ </b>
Ơn lại tính chất của hàm số y=ax2<sub> và các nhận xét</sub>
Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số
BT : 1,2,3(sbt)
Chuẩn bị dụng cụ vẽ đồ thị
<i><b>*Kiến thức:Học sinh biết đợc dạng đồ thị của hàm số y = ax</b></i>2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) và phân biệt đợc chúng </sub>
trong hai trờng hợp a > 0 và a < 0 . Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ
thị với tính chất của hàm số
<i><b>*Kĩ năng: Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax</b></i>2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) </sub>
<i><b>*Thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn thao tác vẽ đồ thị</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị</b>:</i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn . </b>
- B¶ng phơ kẻ sẵn bảng giá trị hàm số y = 2x2<sub> ; y = </sub>
2
1
, ? 1 ( sgk )
<b>HS : - Chuẩn bị giấy kẻ ô li , thớc kẻ , máy tính bỏ túi . </b>
<i><b>C-Tiến trình dạy học:</b></i>
- Lập bảng giá trị của hai hàm số y = 2x2<sub> ;</sub>
y =
2
1
2<i>x</i>
sau đó biểu diễn các cặp điểm
trên mặt phẳng toạ độ( x = -3 ; -2 ; - 1 ; 0 ;
1 ; 2 ; 3)
<i><b>Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax</b><b>2</b><b><sub> (a</sub></b><b>≠</b><b><sub>0)</sub></b></i>
- GV đặt vấn đề nêu lại khái niệm đồ thị
của hàm số y = f(x) .
<i><b>- Trên mặt phẳng toạ độ đồ thị của hàm </b></i>
<i><b>số y = f(x) là gì ? </b></i>
? Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) là
đờng gì
- GV ra ví dụ 1 yêu cầu HS lập bảng các
giá trị của x và y .
- Hóy biu diễn các cặp điểm đó trên mặt
phẳng toạ độ .
- Đồ thị của hàm số y = 2x2<sub> có dạng nào ?</sub>
Hóy v th ca hm s ú .
- GV yêu cầu HS theo dõi quan sỏt th
hm s
vẽ trên bảng trả lời các c©u hái trong ? 1
( sgk ) .
- GV cho HS làm theo nhóm viết các đáp
án ra phiếu sau đó cho HS kiếm tra chéo
kết quả .
* Nhãm 1 nhãm 2 nhãm 3 nhãm 4
nhãm 1 .
- GV đa ra các nhận xét đúng để HS đối
chiếu .
Vậy hãy nêu lại dạng đồ thị của hàm số y
= 2x2<sub> . </sub>
<b>VÝ dơ 2 ( 34 - sgk)</b>
- GV ra ví dụ 2 gọi HS đọc đề bài và nêu
cách vẽ đồ thị của hàm số trên .
- Hãy thực hiện các yêu cầu sau để vẽ đồ
thị của hàm số y = -
2
1
2<i>x</i> <sub> . </sub>
GV cho HS làm theo nhóm :
+ Lập bảng một số giá trị .
+ Biu din cỏc cp im đó trên mặt
phẳng toạ độ .
+ Vẽ đồ thị dng nh trờn .
<i><b>Hoạt động 3: Nhận xét </b></i>
- Qua hai vÝ dơ trªn em rót ra nhËn xÐt gì
* Bảng một số giá trị tơng ứng của x vµ y
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x2 <sub>18</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>18</sub>
* B¶ng một số giá trị tơng ứng của x và y
x -4 -2 -1 0 1 2 4
y =
-2
1
2<i>x</i> -8 -2 <sub>- </sub>
1
2 0 <sub>- </sub>
1
2 -2 - 8
* Bảng một số giá trị tơng ứng của x và y (bài cũ)
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
O ( 0 ; 0)
C’ ( - 1; 2) , C ( 1 ; 2)
B’ ( -2 ; 8) , B ( 2 ; 8)
A’( -3 ; 18 ) , A ( 3 ; 18 )
Đồ thị hàm số y = 2x2
có dạng nh hình vÏ .
? 1 ( sgk ) Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hồnh .
-Các điểm A và A’; B và B’ ; C và C’ đối xứng với nhau
qua trục Oy ( trục tung )
<b>: VÝ dơ 2 ( 34 - sgk)</b>
* B¶ng mét sè giá trị tơng ứng của x và y (bài cũ)
* Đồ thị hàm số .
Trờn mt phng to
lấy các điểm
O ( 0 ; 0)
P ( -1 ; -
1
2<sub>) , P’( 1 ; </sub>
-1
2<sub>) ; N ( -2 ; -2 ) , N’( 2 ; -2) </sub>
? 2 ( sgk )
- Đồ thị hàm số n»m phÝa díi trơc hoµnh .
- Điểm O ( 0 ; 0) là điểm cao nhất của đồ thị hàm số
- Các cặp điểm P và P’ ; N và xứng với nhau qua trục
-5 5
8
6
4
2
h x <sub> = 2</sub><sub>x</sub>2
<b>y</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b> <b><sub>O</sub></b> <b>1</b>
<b>P'</b>
<b>P</b>
<b>x</b>
<b>N'</b>
<b>N</b>
<b>1</b>
<b>2x</b>
về dạng đồ thị của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 )</sub>
. - GV cho HS nêu nhận xét sau đó chốt lại
bằng bảng phụ .
- GV đa nhận xét lên bảng và chốt lại vấn
đề .
- GV yêu cầu HS đọc ?3 ( sgk ) sau đó
h-ớng dẫn HS làm ? 3 .
- Dùng đồ thị hãy tìm điểm có hồnh độ
bằng 3 ? Theo em ta làm thế nào ?
- Dùng cơng thức hàm số để tìm tung độ
điểm D ta làm thế nào ? ( Thay x = 3 vào
công thức hàm
tung .
<i><b>2 : NhËn xÐt </b></i>
? 3 ( sgk )
a) - Dùng đồ thị : Trên Ox lấy điểm có hồnh độ là 3
dóng song song với Oy cắt đồ thị hàm số tại D từ D kẻ
song song với Ox cắt Oy tại điểm có tung độ là - 4,5 .
- Dùng công thức :
Thay x = 3 vào công thức của hàm số ta có :
y =
2
1 9
.3 4,5
2 2
Vậy toạ độ điểm D là : D ( 3 ; - 4,5 )
b) HS làm .
<i><b>* Chú ý ( sgk ) </b></i>
<i><b>Hoạt đông 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà </b></i>
<i><b>a) Củng cố : </b></i>
- Nêu kết luận về dạng đồ thị của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) </sub>
- Nêu cách vẽ đồ th hm s y = ax2<sub> . </sub>
- Giải bài tËp 4 ( sgk - 36 )
- Học thuộc các khái niệm và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0) </sub>
- Nắm chắc cách xác định một điểm thuộc hàm số
- Xem lại các ví dụ đã chữa .
- Giải các bài tập trong sgk - 36 , 37 ( BT 4 ; BT 5)
- HD BT 4 ( nh phÇn cđng cè ) ; BT 5 ( tơng tự ví dụ 1 và ví dụ 2 )
<i><b>Ng y so</b><b>à</b></i> <i><b>¹n : 03/03/2012</b></i>
<i><b>*Kiến thức: Qua tiết luyện tập học sinh đợc củng cố cách vẽ đồ thị hàm số y = ax</b></i>2<sub>, cách tính giá </sub>
trị hàm số tại các giá trị của biến. Biết làm một số bài toán liên quan tới hàm số nh : xác định
hoành độ , tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số bằng phơng pháp đồ thị và phơng pháp đại
số , xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị
<i><b>*Kỹ năng: rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax</b></i>2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) , kỹ năng tính tốn và làm các dạng bài </sub>
tËp trªn.
<i><b>* Thái độ: Tích cực tham gia luyện tập, cẩn thận trong tính tốn và biểu diễn toạ độ các điểm </b></i>
<b>GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình 10 , hình 11 sgk , thớc thẳng có chia khoảng . </b>
<b>HS :Giấy kẻ ô vuông , thớc , chì ( vÏ tríc h×nh 10 , h×nh 11 – sgk ) </b>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
2<i>x</i> <sub> . </sub>
Nhận xét đồ thị hàm số .
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
- GV yêu cầu HS lập bảng một số giá trị
của x và y rồi vẽ đồ thị vào giấy kẻ ô
vuông
- GV gäi 1 HS lên bảng vẽ
- GV yờu cu HS nờu cách tính giá trị
rồi gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả .
? Nêu cách xác định giá trị ( 0,5)2<sub> .</sub>
- GV hớng dẫn : + Xác định điểm có
hồnh độ 0,5 trên đồ thị .
<i><b>Lun tËp</b></i>
<b>bµi tËp 6 ( SGK </b>–<b> 38)</b>
a) Bảng một số giá trị của x và y :
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
+ Xác định tung độ của điểm đó giá
trị ( 0,5 )2<sub> . </sub>
- T¬ng tù hÃy làm với các giá trị còn
lại .
? GV yêu cầu HS nêu cách ớc lợng .
( vì ( 3)2 3 nên xác định điểm có
tung độ 3 trên đồ thị xác định hồnh
độ giao điểm đó )
- GV cã thĨ cho HS làm theo nhóm toàn
bộ bài tập 6 nhng yêu cầu ngoài phiếu
chung của nhóm , mỗi thành viên phải
làm riêng vào vở ô ly .
<b>bài tập 7 ( h×nh 10 - sgk)</b>
- GV dùng bảng phụ vẽ hình 10 – sgk
và cho HS nêu yêu cầu của bài toán .
a .
? Viết cơng thức của hàm số với a =
1
4<sub>.</sub>
? Nêu cách xác định xem một điểm có
thuộc đồ thị hàm số không áp dụng
vào bài .
- GV gọi 2 HS xác định thêm hai điểm
nữa thuộc đồ thị hàm số rồi vẽ đồ thị
( trên bảng phụ và vào vở kẻ ô ly ) .
<b>Bài tập 9( Sgk ) </b>
- GV yêu cầu HS lập bảng giá trị của x ,
y rồi vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
3<i>x</i> <sub> .</sub>
- Vẽ đồ thị hàm số y = - x + 6 .
- GV yêu cầu HS vẽ chính xác vào giấy
kẻ ô .
b) f( - 8) = (-8)2<sub> = 64 ; </sub>
2
f -1,3 = -1,3 = 1,69
f( - 0,75) =
2
3 9
4 16
<sub> ; f( 1,5) = (1,5)</sub>2<sub> = 2,25 </sub>
c) ( 0,5 )2<sub> = 0,25 ; ( - 1,5 )</sub>2<sub> = 2,25 </sub>
( 2,5)2<sub> = 6,25 </sub>
<b>bµi tËp 7 ( h×nh 10 - sgk)</b>
H×nh 10 ( sgk )
a) Điểm M có toạ độ ( x = 2 ; y = 1 ) .
Vì M thuộc đồ thị hàm số y = ax2 <sub>nên </sub>
1 = a . 22<sub></sub><sub> a = </sub>
1
4
b) Víi a =
1
4<sub> ta cã hµm sè y = </sub>
2
1
4<i>x</i> <sub> . </sub>
XÐt ®iĨm A ( 4 ; 4 ) . Víi x = 4 ta cã :
y =
2
1 1
.4 .16 4
4 4 <sub></sub><sub> Điểm A ( 4 ; 4 ) thuộc đồ thị </sub>
hàm số .
<b>Bµi tËp 9( Sgk ) </b>
a) vÏ y =
Bảng một số giá trị của x và y
x-3-1013
y310113
3
1
3
b) Vẽ y = -x + 6
x = 0 y = 6
y = 0 x = 6
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà </b></i>
- GV dùng bảng phụ đã làm và hình vẽ cịn lại ở trên bảng tóm tắt một số bài tốn về đồ thị hàm
số bậc hai ; y = ax2<sub> nh đã nêu ở phần mục tiêu .</sub>
- Thấy rõ tác dụng của việc minh hoạ bằng đồ thị và sự cần thiết phải vẽ chính xác đồ thị .
Xem lại các bài tập đã làm .
<b>-</b> Lµm bài tập 8 ( sgk )
<b>-</b> Đọc trớc bài : Phơng trình bậc hai một ẩn .
<b>-</b> HD bài 8 : Xác định toạ độ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị hàm số rồi làm nh bài tập 7 .
<i><b>Ng y so</b><b>à</b></i> <i><b>¹n : 04/03/2012</b></i>
<b>A-Mục tiêu: </b>
<i><b>* Kin thức :</b></i> Hiểu đợc định nghĩa phơng trình bậc hai một ẩn : Dạng tổng quát , dạng đặc biệt khi b hoặc
c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0 . Luôn chú ý nhớ a 0, thấy đợc tính thực tế của phơng trình bậc hai một
Èn .
<i><b>*Kỹ năng :</b></i> Học sinh biết phơng pháp giải riêng các phơng trình dạng đặc biệt , giải thành thạo các
ph-ơng trình thuộc hai dạng đặc biệt đó .
+ Học sinh biết biến đổi phơng trình dạng tổng quát : ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) về dạng </sub>
2
2
2
4
( )
2 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
trong các trờng hợp cụ thể của a , b , c để giải phơng trình .
<i><b>* Thái độ:</b></i> Chú ý, tích cực tham gia hoạt động học
<i><b>B-ChuÈn bÞ: </b></i>
<i><b>GV :</b></i>Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng vụ vẽ hình 12
<i><b>HS: </b></i>-Một số phép biến i v hng ng thc
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Bài toán mở đầu </b></i>
đề bài ở màn hình
- GV gợi ý : Gọi bề rộng mặt đờng là x ( m)
hãy tính chiều dài phần đất và chiều rộng
cịn lại tính diện tích phần đất cịn lại .
- HS làm sau đó GV đa ra li gii HS i
chiu .
<i><b>1. Bài toán mở đầu</b></i>
HS c bi toỏn
12
10
8
6
4
2
-5 5
h x <sub> = </sub> 1
3
f x <sub> = -x+6</sub>
- Hãy biến đổi đơn giản phơng trình trên
và nhận xét về dạng phơng trình ?
- Phơng trình trên gọi là phơng trình gì ?
em hÃy nêu dạng tổng quát của nó ?
<i><b>Hot động2: Định nghĩa</b></i>
- Qua bài toán trên em hãy phát biểu định
nghĩa về phơng trình bậc hai một ẩn .
- HS phát biểu ; GV chốt lại định nghĩa
trong sgk - 40 .
? H·y lấy một vài ví dụ minh hoạ phơng
trình bậc hai mét Èn sè .
- GV cho HS làm ra phiếu cá nhân sau đó
thu một vài phiếu để nhận xét . Gọi 1 HS
- ChØ ra c¸c hƯ sè a , b , c trong các phơng
trình trên ?
GV yêu cầu HS thực hiện ?1
- HÃy nêu các hệ số a , b ,c trong các phơng
trình trên ?
<i><b>Hoạt động3: Một số ví dụ về giải phơng </b></i>
<i><b>trình bậc hai</b></i>
- GV ra ví dụ 1 yêu cầu HS đọc lời giải
trong sgk và nêu cách giải phơng trình bậc
hai .dạng trên .
- ¸p dơng vÝ dơ 1 h·y thùc hiƯn ? 2 ( sgk )
- HS làm GV nhận xét và chốt lại cách
lµm .
- Gợi ý : đặt x làm nhân tử chung đa phơng
trình trên về dạng tích rồi giải phơng
trình .
- GV ra tiÕp ví dụ 2 yêu cầu HS nêu cách
làm . Đọc lời giải trong sgk và nêu lại cách
giải phơng trình dạng trên .
- áp dụng cách giải phơng trình ở ví dụ 2
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng
làm bài .
- Tơng tự nh ? 3 hãy thực hiện ? 4 ( sgk )
- GV treo bảng phụ ghi ? 4 ( sgk ) cho HS
làm ? 4 ( sgk ) theo nhóm sau đó thu bài
làm của các nhóm để nhận xét . Gọi 1 HS
đại diện điền vào bảng phụ .
- Các nhóm đối chiếu kết quả . GV chốt lại
cách làm .
- GV treo b¶ng phơ ghi ? 5 ( sgk ) yêu cầu
HS nêu cách làm và lµm vµo vë .
- Gợi ý : viết x2<sub> - 4x + 4 = (x - 2)</sub>2<sub> từ đó </sub>
thùc hiÖn nh ? 4 ( sgk )
- HS lên bảng trình bày lời giải ? 5 ( sgk )
- HÃy nêu cách giải phơng trình ở ? 6 ( sgk
) .
- Gợi ý : Hãy cộng 4 vào 2 vế của phơng
trình sau đó biến đổi nh ? 5 ( sgk )
- GV cho HS làm ? 6 theo hớng dẫn .
- Tơng tự cho HS làm ? 7 ( sgk ) - 1 HS làm
bài .
- GV chèt l¹i cách làm của các phơng trình
trên .
- GV cho HS đọc sách để tìm hiểu cách làm
của ví dụ 3 ( sgk ) sau đó gọi HS lên bng
trỡnh by .
Phơng trình ( 32 - 2x) ( 24 - 2x) = 560
x2<sub> - 28 x + 52 = 0 gọi là phơng trình bậc hai một ẩn .</sub>
<i><b>2 : Định nghĩa</b></i>
* Định nghĩa ( sgk )
Phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) là phơng trình bËc</sub>
hai một ẩn :trong đó x là ẩn , a , b ,c là những số cho tr ớc
gọi là hệ số ( a 0 )
* VÝ dô ( sgk )
a) x2<sub> + 50 x - 15 000 = 0 là phơng trình bËc hai cã c¸c hƯ</sub>
sè a = 1 ; b = 50 ; c = -15 000 .
b) - 2x2<sub> + 5x = 0 là phơng trình bậc hai cã c¸c hƯ sè a = - 2</sub>
; b = 5 ; c = 0 .
c) 2x2<sub> - 8 = 0 là phơng trình bậc hai có các hệ số là a = 2 ;</sub>
b = 0 ; c = - 8 .
? 1 ( sgk ) Các phơng trình bậc hai là :
a) x2<sub> - 4 = 0 ( a = 1 , b = 0 , c = - 4 ) </sub>
c) 2x2<sub> + 5x = 0 ( a = 2 , b = 5 , c = 0) </sub>
e ) - 3x2<sub> = 0 ( a = - 3 , b = 0 , c = 0 )</sub>
<i><b>3 : Mét sè ví dụ về giải phơng trình bậc hai</b></i>
Ví dụ 1 ( sgk )
? 2 ( sgk ) Gi¶i phơng trình 2x2<sub> + 5x = 0 </sub>
x ( 2x + 5 ) = 0
0
0
5
2 5 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy phơng trình có hai nghiệm là x = 0 hcx =
5
2
VÝ dơ 2 ( sgk )
? 3 ( sgk ) Giải phơng trình : 3x2<sub> - 2 = 0 </sub>
3x2<sub> = 2 </sub><sub></sub>
2 3 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
vËy pt cã hai nghiƯm lµ x =
3
2
hoặc x =
3
2
? 4 ( sgk )Giải phơng trình :
2 7
2
2
<i>x</i>
7 7
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy phơng trình có hai nghiệm là :
x =
7
2
2
hoặc x =
7
2
2
? 5 ( sgk ) Giải phơng trình : x2<sub> - 4x + 4 = </sub>
7
2
( x - 2)2<sub> = </sub>
7
2 <sub></sub><sub> x = 2 </sub>
7
2
.
VËy ph¬ng trình có hai nghiệm là :
x =
7
2
2
hc x =
7
2
2
? 6 ( sgk )
Ta cã : x2<sub> - 4x = </sub>
1
2
x2<sub> - 4x + 4 = </sub>
7
2<sub> ( nh ? 5 ) </sub>
? 7 ( sgk ) 2x2<sub> - 8x = - 1 </sub>
x2<sub> - 4x = </sub>
1
2
( nh ? 6 )
* Ví dụ 3 ( sgk ) Giải phơng trình
2x2<sub> - 8x - 1 = 0 </sub>
* Chó ý : Phơng trình 2x2<sub> - 8x - 1 = 0 là một phơng trình</sub>
bc hai . Khi gii phng trình ta đã biến đổi để vế trái là
bình phơng của một biểu thức chứa ẩn , vế phải là một hằng
số . Từ đó tiếp tục giải phơng trình .
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức - Hớng dẫn về nhà: </b></i>
- Qua các ví dụ đã giải ở trên em hãy nhận xét về số nghiệm của phơng trình bậc hai .
- Giải bài tập 12 (a) ; (b) - 2 HS lên bảng làm bài
- Nắm chắc các dạng phơng trình bậc hai , cách giải từng dạng . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
Chú ý cách giải ví dụ 3 ( sgk ) . Giải bài tập trong sgk - 42 , 43 .
<i><b>Ngày soạn: 10/03/2012</b></i>
<i><b>*Kiến thức: Học sinh đợc củng cố lại khái niệm phơng trình bậc hai một ẩn , xác định thành thạo</b></i>
các hệ số a , b , c ; đặc biệt là a 0 . Cách giải phơng trình bậc hai khuyết b, khuyết c. Hiểu cách
biến đổi một số phơng trình có dạng tổng quát ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) để đợc một phơng trình </sub>
có vế trái là một bình phơng vế phải lµ h»ng sè .
<i><b>*Kỹ năng: Giải thành thạo các phơng trình bậc hai thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b : </b></i>
ax2<sub> + c = 0 và khuyết c : ax</sub>2<sub> + bx = 0 . </sub>
<i><b>*Thái độ: Tích cực tham gia luyện tập.</b></i>
<i><b>B- Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>GV : - đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi đầu bài bài tập 12 , 13 , 14 ( sgk ) </b></i>
<i><b> HS</b><b>: - Học thuộc các khái niệm đã học , cách giải phơng trình bậc hai dng khuyt v dng y </b></i>
.
<i><b>C-Tiến trình bài gi¶ng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nêu dạng phơng trình bậc hai một ẩn số .
Cho ví đợc về các dạng phơng trình bậc hai
.
- Giải bài tập 11 ( a ) , ( c ) - 2 HS lên bảng
làm bài .
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- GV ra bài tập 12 ( c , d, e ) ghi đầu bài
vào bảng phụ sau đó yêu cầu HS làm bài .
? Nêu dạng của từng phơng trình trên và
cách giải đối với từng phơng trình .
? Giải phơng trình khuyết b ta biến đổi nh
thế nào ? Khi nào thì phơng trình có
nghiệm .
? Nêu cách giải phơng trình dạng khuyết
c . ( đặt nhân tử chung đa về dạng tích )
- GV cho HS lên bảng làm bài sau đó gọi
học sinh nhận xét và chốt lại cách làm .
- Tơng tự nh phần (d) em hãy giải phơng
trình phần e . HS lên bảng làm , GV nhận
xét cho điểm .
<b>Giải bài tập 12 ( sgk - 42</b>
c ) 0, 4<i>x</i>2 1 0
0,4 x2<sub> = -1 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = </sub>
2
1 5
0, 4 <i>x</i> 2
( vô lý )
Vậy phơng trình đã cho vơ gnhiệm
d) 2<i>x</i>2 2<i>x</i>0
2<i>x</i>
x = 0 hc x =
1 2
2
2 <i>x</i>
- Nêu lại cách biến đổi giải phơng trình bậc
<b>bµi tËp 13 ( sgk </b>–<b> 43)</b>
- GV ra bài tập 13 ( sgk ) treo bảng phụ ghi
đầu bài HS suy nghĩ tìm cách biến đổi .
? Để biến đổi vế trái thành bình phơng của
một biểu thức ta phải cộng thêm vào hai vế
số nào ? vì sao ? Hãy nêu cách làm tổng
qt .
- Gỵi ý : 8x = 2.x.4 ( viết thành hai lần tÝch
cña hai sè )
- Tơng tự nh phần (a) hãy nêu cách biến đổi
phần (b) .
<i><b>- GV cho HS suy nghĩ tìm cách giải sau </b></i>
<i><b>đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải </b></i>
<i><b>ph-ơng trình trờn . </b></i>
- Vậy phơng trình trên có nghiệm nh thÕ
nµo ?
<b>bµi tËp 14 ( sgk - 43)</b>
- Nêu các bớc biến đổi của ví dụ 3 ( sgk -
42 )
- áp dụng vào bài tập trên em hãy nêu cách
- GV cho HS làm theo nhóm viết bài làm ra
phiếu học tập của nhóm sau đó nhận xét bài
làm của từng nhóm .
- GV cho 1 HS đại diện nhóm có kết quả tốt
nhất lên bảng trình bày li gii .
- Gợi ý : HÃy viết các bíc t¬ng tù nh vÝ dơ 3
( sgk - 42 )
- Chú ý : Để biến đổi về vế trái là bình
ph-ơng trớc hết ta viết
5
2<i>x</i><sub> dới dạng 2 lần </sub>
tích .
x2 =
2
2
e) - 0,4 x2<sub> + 1,2x = 0 </sub> <sub></sub><sub> - 0,4x ( 3x - 1 ) = 0 </sub>
- 0,4 x = 0 hc 3x - 1 = 0 x = 0 hoặc x =
1
3
Vậy ptrình có hai nghiệm là x = 0 hoặc x =
1
3<sub>.</sub>
<b>bài tËp 13 ( sgk </b>–<b> 43</b>
a) x2<sub> + 8x = - 2 </sub>
x2<sub> + 2 . x . 4 + 4</sub>2<sub> = - 2 + 4</sub>2
x2<sub> + 2 . x. 4 + 4</sub>2<sub> = -2 + 16 </sub>
( x + 4 )2<sub> = 14 </sub><sub></sub><sub> x + 4 = </sub> 14 <sub></sub><sub> x = - 4 </sub> 14
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm là :
x1 = - 4 + 14 ; x2 = - 4 - 14
b)
2 <sub>2</sub> 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>2. .1 1</sub> 1 <sub>1</sub>
3
<i>x</i> <i>x</i>
( x + 1)2<sub> = </sub>
4
3 <sub></sub><sub> x + 1 = </sub>
4
3
x = - 1
2 3
3
VËy phơng trình có hai nghiệm là x = - 1
<b>bài tập 14 ( sgk - 43)</b>
Giải phơng trình : 2x2<sub> + 5x + 2 = 0 . </sub>
- Chun 2 sang vÕ ph¶i : 2x2<sub> + 5x = - 2 </sub>
- Chia hai vế của phơng trình cho 2 ta đợc :
x2<sub> + </sub>
5
1
2<i>x</i> <sub> . </sub>
- T¸ch
5 5
2. .
2<i>x</i> <i>x</i> 4<sub> và thêm vào hai vế của phơng</sub>
trình số
2
5
4
<sub> để vế trái là một bình phơng . </sub>
2 2
2 <sub>2. .</sub>5 5 <sub>1</sub> 5
4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta đợc phơng trình :
2
2 <sub>2. .</sub>5 5 <sub>1</sub> 25
4 4 16
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
hay
2
5 9
4 16
<i>x</i>
<sub> </sub>
Suy ra 1 2
5 3 5 3 5 3
Hay x = - ; x
4 4 4 4 4 4
<i>x</i>
x1 = - 0,5 ; x2 = - 2
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm là :
x1 = - 0,5 ; x2 = - 2 .
<i><b>Hoạt động3: Củng cố kiến thức - Hớng dẫn về nhà: </b></i>
- Nêu cách biến đổi phơng trình bậc hai đầy đủ về dạng vế trái là một bình phơng .
- áp dụng ví dụ 3 ( sgk - 42 ) bài tập 14 (sgk - 43 ) giải bài tập sau :
- Xem lại các dạng phơng trình bậc hai ( khuyết b , khuyết c , đầy đủ ) và cách giải từng
dạng phơng trình đó .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Chú ý nắm chắc cách biến đổi phơng trình bậc hai
dạng đầy đủ về dạng bình phơng của vế trái để giải phơng trình .
- Giải bài tập 17 ( - 40 - SBT ) . Tơng tự nh bài 12 và 14 ( sgk đã chữa )
<i><b>Ngày soạn: 12/03/2012</b></i>
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>*Kin thc: Hc sinh nắm đợc công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai , nhận biết </b></i>
đợc khi nào thì phơng trình có nghiệm , vơ nghiệm . Biết cách áp dụng công thức nghiệm vào
giải mt s phng trỡnh bc hai .
<i><b>*Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc hai b»ng c«ng thøc nghiƯm . </b></i>
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực,hợp tác tham gia xây dựng bài, tác phong học tập nhanh nhẹn</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi cách biến đổi giải phơng trình bậc hai một ẩn </b></i>
theo công thức nghiệm .
<i><b>HS </b><b>: - Nắm đợc cách biến đổi phơng trình bậc hai về dạng vế trái là một bình phơng . </b></i>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : </b></i>
Giải phơng trình :
Học sinh 1
a) 3x2<sub> - 5 = 0 </sub>
Häc sinh 2
b) b ) 2x2<sub> - 6x + 4= 0 </sub>
<b>Hoạt động 2: Công thức nghiệm</b>
- áp dụng cách biến đổi của ví dụ 3 ( sgk - 42 ) ta
- Nêu điều kiện để phơng trình có nghiệm ?
- GV cho HS làm ? 1 ( sgk ) vào phiếu học tập cá
nhân sau đó gọi HS làm ? 1 ( sgk ) .
- Nhận xét bài làm của một số HS .
- 1 HS đại diện lên bảng điền kết quả .
- GV công bố đáp án để HS đối chiếu và sửa chữa
nếu sai sót .
- Nếu < 0 thì phơng trình (2) có đặc điểm gì ?
nhận xét VT vàVP của phơng trình (2) và suy ra
nhận xét nghiệm của phơng trình (1) ?
- GV gọi HS nhận xét sau đó cht vn .
- HÃy nêu kết luận về cách giải phơng trình bậc hai
tổng quát .
- GV chốt lại cách giải bằng phần tóm tắt trong sgk
trang 44 .
<b>Hoạt động3: áp dụng</b>
- GV ra ví dụ yêu cầu HS đọc đề bài .
- Cho biÕt c¸c hƯ sè a , b , c của phơng trình trên ?
- Để giải phơng trình trên theo công thức nghiệm
trớc hết ta phải làm gì ?
- Hóy tớnh ? sau đó nhận xét và tính nghiệm
của phơng trình trên ?
- GV lµm mÉu ví dụ và cách trình bày nh sgk .
<i><b>- GV ra ? 3 ( sgk ) yêu cầu HS lµm theo nhãm </b></i>
<i><b>( chia 3 nhóm ) </b></i>
Học sinh giải phơng trình
a)x=
5
3
b)x=1 hoặc x=2
<b>1 : Công thức nghiệm</b>
Cho phơng trình bậc hai :
ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) ( 1) </sub>
- Biến đổi ( sgk )
(1)
2 <sub>2</sub>
2 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub> ( 2) </sub>
Kí hiệu : = b2<sub> - 4ac ( đọc là “đenta” ) </sub>
? 1 ( sgk )
a) <i>NÕu </i><i> > 0 thì từ phơng trình (2) suy ra :</i>
2 2
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i> Do đó , phơng trình (1) có </i>
<i>hai nghiÖm : </i> 1 2
; x
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b) NÕu </i><i> = 0 thì từ phơng trình (2) suy ra :</i>
0
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>. Do đó phơng trình (1) có </i>
<i>nghiệm kép là : </i> 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
? 2 ( sgk )
- Nếu < 0 thì phơng trình (2) có VT 0 ;
VP < 0 v« lý phơng trình (2) vô
nghiệm phơng trình (1) vô gnhiệm .
* Tóm tắt ( sgk - 44 )
<b>2 : ¸p dơng</b>
+ Nhãm 1 ( a) ; nhãm 2 ( b) nhãm 3 ( c) .
+ KiÓm tra kÕt qu¶ chÐo ( nhãm 1 nhãm 2
nhãm 3 nhãm 1 )
- GV thu phiếu sau khi HS đã kiểm tra và nhận xét
bài làm của HS .
- GV chèt l¹i cách làm .
- Gi 3 HS đại diện lên bảng trình bày lời giải
( mỗi nhóm gọi 1 HS ) .
- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa hệ số a và c
của phơng trình phần (c) của ? 3 ( sgk ) và nghiệm
của phơng trình đó .
- Rót ra nhận xét gì về nghiệm của phơng trình
- GV chèt l¹i chó ý trong sgk - 45 .
VÝ dụ ( sgk ) Giải phơng trình :
+ TÝnh = b2<sub> - 4ac . </sub>
Ta cã : = 52<sub> - 4 .3.( -1) = 25 + 12 = 37 </sub>
+ Do = 37 > 0 , ¸p dơng công thức
nghiệm , phơng trình cã hai nghiƯm ph©n
1
5 37 5 37
2.3 6
<i>x</i>
; 2
5 37
6
<i>x</i>
? 3 ( sgk )
a) 5x2<sub> - x + 2 = 0 ( a = 5 ; b = - 1 ; c = 2</sub>
+ TÝnh = b2<sub> - 4ac . </sub>
Ta cã : = ( -1)2<sub> - 4.5.2 = 1 - 40 = - 39 .</sub>
+ Do = - 39 < 0 , áp dụng công thức
nghiệm , phơng trình đã cho vơ nghiệm .
b) 4x2<sub> - 4x + 1 = 0( a = 4 ; b = - 4 ; c = 1 ) </sub>
+ TÝnh = b2<sub> - 4ac .</sub>
Ta cã = ( - 4)2<sub> - 4.4.1 = 16 - 16 = 0 </sub>
+ Do = 0 , áp dụng công thức nghiệm ,
phơng trình có nghiệm kÐp :
1 2
( 4) 1
2.4 2
<i>x</i> <i>x</i>
c) - 3x2<sub> + x + 5 = 0( a = - 3 ; b = 1 ; c = 5 ) </sub>
+ TÝnh = b2<sub> - 4ac .</sub>
Ta cã : = 12<sub> - 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 .</sub>
+ Do = 61 > 0 , ¸p dơng công thức
nghiệm , phơng trình có hai nghiệm phân
biệt :
1 2
1 61 1- 61 1 61 1 61
= ; x
6 6 6 6
<i>x</i>
* Chú ý ( sgk )
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức - Hớng dn v nh:</b></i>
- Nêu công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai .
- ỏp dng cụng thức nghiệm giải bài tập 15 ( a ) ; 16 ( a) - GV cho HS làm tại lớp sau đó
gọi 2 HS lên bảng trình bày bài giải . ( làm nh ví dụ và ? 3 ( sgk )
BT 15 a) 7x2<sub> - 2x + 3 = 0 ( a = 7 ; b = - 2 ; c = 3 ) </sub><sub></sub><sub></sub><sub> = ( - 2)</sub>2<sub> - 4.7.3 = 4 - 84 = - 80 < 0 </sub><sub></sub>
phơng trình đã cho vơ gnhiệm .
BT 16 a) 2x2<sub> - 7x + 3 = 0 ( a = 2 ; b = - 7 ; c = 3 ) </sub><sub></sub><sub></sub><sub> = ( - 7)</sub>2<sub> - 4.2.3 = 49 - 24 = 25 > 0 </sub>
Phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là :
1 2
( 7) 25 7 5 ( 7) 25 7 5 1
3 ; x
2.2 4 2.2 4 2
<i>x</i>
- Học thuộc công thức nghiệm của phơng trình bậc hai dạng tổng quát .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Cỏch lm ca tng bi .
- áp dụng công thøc nghiƯm lµ bµi tËp 15 ; 16 ( sgk )
<i><b>Ngày soạn:17/03/2012</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
- Cđng cè lại cho HS cách giải phơng trình bậc hai mét Èn b»ng c«ng thøc nghiƯm .
- RÌn kü năng giải phơng trình bậc hai bằng công thức thøc nghiƯm .
- VËn dơng tèt c«ng thøc nghiƯm cđa phơng trình bậc hai vào giải các phơng trình bËc hai .
<i><b>B-ChuÈn bÞ: </b></i>
<i>GV<b> : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , lựa chọn bài tập để chữa . Máy tính CASIO - fx 220 ,</b></i>
fx 500 hoặc máy tính năng tơng đơng .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng:</b></i>
<i><b>Hot ng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- ViÕt c«ng thøc nghiƯm của phơng trình
bậc hai .
- Gii bi tập 15 ( b) - 1 HS lên bảng làm .
- Giải bài tập 16 ( b) - 1 HS lên bảng làm .
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<b>bµi tËp 16 ( sgk - 45 )</b>
- GV ra bài tập sau đó yêu cầu HS làm
bài .
- Hãy áp dụng cơng thức nghiệm để giải
phơng trình trên .
- Để tím đợc nghiệm của phơng trình trớc
hết ta phải tính gì ? Nêu cách tính ?
- GV cho HS lên bảng tính sau đó nhận
xét và tính nghiệm của phơng trình
trên .
- T¬ng tù em hÃy giải tiếp các phần còn lại
của bài tập trên .
- Dựa vào đâu mà ta có thể nhận xét về số
nghiệm của phơng trình bậc hai mét Èn ?
- GV cho HS làm sau đó gọi HS chữa bài .
GV chốt chữa bài và nhận xét .
<b>Bµi tËp 24 ( SBT - 41 )</b>
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , nờu
- Phơng trình bậc hai có nghiệm kép khi
nào ? Một phơng trình là bậc hai khi nào ?
- Vậy với những điều kiện nào thì một
ph-ơng trình có nghịêm kÐp ?
- Từ đó ta phải tìm những điều kiện gì ?
+ Gợi ý : xét a 0 và = 0 từ đó tìm m .
- HS làm sau đó GV chữa bài lên bảng
chốt cách làm .
b) Tìm m để phơng trình có 2 nghim
phõn bit
Ba học sinh lên bảng
Học sinh1:Viết công thức nghiệm của phơng trình
bậc hai
Học sinh 2: Giải bài tập 15 ( b
Học sinh 3: Giải bài tập 16 ( b)
<b>Luyện tập</b>
Dạng 1: Giải phơng trình
<b>bài tập 16 ( sgk - 45 )</b>
c) 6x2<sub> + x - 5 = 0 </sub>
( a = 6 ; b = 1 ; c = - 5 )
Ta cã : = b2<sub> - 4ac = 1</sub>2<sub> - 4. 6.(- 5) = 1 + 120 = 121 </sub>
Do = 121 > 0 , áp dụng công thức nghiệm , phơng
trình có hai nghiệm phân biệt :
1
2
1 121 1 11 10 5
2.6 12 12 6
1 121 1 11
1
2.6 12
<i>x</i>
<i>x</i>
d) 3x2<sub> + 5x + 2 = 0 </sub>
( a = 3 ; b = 5 ; c = 2 )
Ta cã = b2<sub> - 4ac =5</sub>2<sub> - 4.3.2 = 25 - 24= 1 </sub>
Do = 1 > 0 , áp dụng công thức nghiệm , phơng
trình có hai nghiệm phân biệt :
1
2
5 1 5 1 4 2
2.3 6 6 3
5 1 5 1
1
2.3 6
<i>x</i>
<i>x</i>
e) y2<sub> - 8y + 16 = 0 </sub>
( a = 1 ; b = - 8 ; c = 16 )
Ta cã : = b2<sub> - 4ac = ( -8)</sub>2<sub> - 4.1.16 = 64 - 64 = 0 </sub>
Do = 0 , áp dụng công thức nghiệm , phơng trình
có nghiÖm kÐp :
1 2
( 8)
4
2.1
<i>x</i> <i>x</i>
Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để phơng trình có
nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt
<b>Bµi tËp 24 ( SBT - 41 )</b>
a) mx2<sub> - 2 ( m - 1)x + 2 = 0 </sub>
( a = m ; b = - 2 ( m - 1 ) ; c = 2 )
Để phơng trình có nghiệm kép , áp dụng công thức
nghiệm ta phải có :
0
0
<i>a</i>
Có a 0 m 0
Cã =
2 <sub>2</sub>
2(<i>m</i> 1) 4. .2 4<i>m</i> <i>m</i> 16<i>m</i> 4
§Ĩ = 0 4m2<sub> - 16m + 4 = 0 </sub>
m2<sub> - 4m + 1 = 0 ( Cã </sub><sub>m</sub><sub> = ( - 4)</sub>2<sub> - 4.1.1 = 12 </sub>
1
2
4 2 3
2 3
2
2 3
<i>m</i>
<i>m</i>
b)
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức - Hớng dn v nh:</b></i>
<i>a) Cng c : </i>
- Nêu công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai .
- Giải bài tập 16 ( f) - 1 HS lên bảng làm bài
f) 16z2<sub> + 24z + 9 = 0 </sub>
( a = 16 ; b = 24 ; c = 9 )
Ta cã = b2<sub> - 4ac = 24</sub>2<sub> - 4.16.9 = 576 - 576 = 0 </sub>
Do = 0 , áp dụng công thức nghiệm , phơng tr×nh cã nghiƯm kÐp :
1 2
24 3
2.16 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b) Híng dÉn </i>
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập trên ( làm tơng tự nh các phần đã
chữa ) Xem trớc bài công thức nghiệm thu gọn
<i><b>Ngày soạn:18/03/2012</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
<i><b>*Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc cơng thức nghiệm thu gọn và cách giải phơng trình bậc hai </b></i>
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia hoạt động học</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<i>GV<b> : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi công thc nghim thu gn </b></i>
<i><b> HS</b><b>: - Nắm chắc công thức nghiệm và cách giải phơng trình bậc hai theo công thức nghiệm </b></i>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng:</b></i>
<i><b>Hot ng ca giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Kiểm tra bi c : </b></i>
- Nêu công thức nghiệm của phơng trình bậc
hai .
( sgk - 44 )
- Giải phơng trình 5x2<sub> - 6x + 1 = 0 .</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Công thức nghiệm thu gọn </b></i>
- Phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 , khi</sub>
b = 2b thì ta có công thức nghiệm nh thÕ
nµo
- H·y tÝnh theo b’ råi suy ra c«ng thøc
nghiƯm theo b và .
Học sinh nêu công thức và gi¶i
= b2<sub> - 4ac = ( - 6)</sub>2<sub> - 4.5.1 = 36 - 20 = 16 </sub>
Do = 16 > 0 , áp dụng công thức nghiệm , phơng
trình có hai nghiệm phân biệt :
x1 =
2
( 6) 16 10 ( 6) 16 2 1
1 ; x
2.5 10 2.5 10 5
<i><b>1 : C«ng thøc nghiƯm thu gọn</b></i>
Xét phơng trình ax2<sub> = bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) .</sub>
Khi b = 2b’ ta cã : = b2<sub> - 4ac </sub>
= ( 2b’)2<sub> - 4ac = 4b’</sub>2<sub> - 4ac = 4 ( b’</sub>2<sub> - ac ) </sub>
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk ) biến
đổi từ công thức nghiệm ra công thức
nghiệm thu gọn .
- GV cho HS làm ra phiếu học tập sau đó
treo bảng phụ ghi cơng thức nghiệm thu gọn
để học sinh đối chiếu với kết quả của mình
biến đổi .
- GV gọi HS nêu lại công thức nghiệm thu
gọn chú ý các trờng hợp ’ > 0 ; ’ = 0 ; ’
< 0 cũng tơng tự nh đối với .
<i><b>Hoạt động 3: </b><b>Áp</b><b> dụng </b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 ( sgk ) .
- HS xác định các hệ số sau đó tính ’?
- Nêu cơng thức tính ’ và tính ’ của phơng
trình trên ?
- NhËn xÐt dÊu cđa ’ vµ suy ra sè gnhiƯm
cđa phơng trình trên ?
- Phơng trình có mấy nghiệm và các nghiệm
nh thế nào ?
- Tng tự nh trên hãy thực hiện ? 3 ( sgk )
- GV nhận xét và chốt lại cách giải phơng
trình bằng công thức nghiệm
? 1 ( sgk )
+ ’ > 0 > 0 . Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt :
1
2 ' 4 ' ' '
2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
' '
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+ = 0 = 0 . Phơng trình cã nghiÖm kÐp :
1 2
2 ' '
2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
+ ’ < 0 < 0 . Phơng trình vô nghiệm
* Bảng tóm tắt ( sgk )
<i><b>2 : p dông </b></i>Á
? 2 ( sgk - 48 ) Giải phơng trình
5x2<sub> + 4x - 1 = 0 </sub>
a = 5 ; b’ = 2 ; c = - 1
’ = b’2<sub> - ac = 2</sub>2<sub> - 5. ( -1) = 4 + 5 = 9 > 0 </sub>
' 9 3
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
1 2
2 3 1 2 3
; x 1
5 5 5
<i>x</i>
? 3 ( sgk )
a) 3x2<sub> + 8x + 4 = 0 </sub>
( a = 3 ; b = 8 b’ = 4 ; c = 4 )
Ta cã : ’ = b’- ac = 42<sub>-3.4 = 16-12 = 4 > 0 </sub>
' 4 2
Ph¬ng trình có hai nghiệm phân biệt là :
1 2
4 2 2 4 2
; 2
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
b) 7x2<sub> - </sub>6 2<i>x</i> 2 0
( <i>a</i>7;<i>b</i>6 2 <i>b</i>'3 2;<i>c</i>2)
Ta cã : ’ = b’2<sub> - ac =</sub>
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt là :
1
2
( 3 2) 2 3 2 2
7 7
( 3 2) 2 3 2 2
7 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hoạt động4: Củng cố kiến thức - Hớng dẫn về nhà: </b></i>
<i>a) Củng cố : </i>
- Nªu công thức nghiệm thu gọn .
- Giải bài tập 17 ( a , b ) - Gäi 2 HS lên bảng áp dụng công thức nghiệm thu gọn lµm bµi .
’ = 22<sub> - 4.1 = 4 - 4 = 0 </sub><sub></sub><sub> phơng trình có nghiƯm kÐp x</sub>
1 = x2 = -
1
2
<i>b) Híng dÉn </i>
- Học thuộc và nắm chắc công thức nghiệm và cơng thức nghiệm thu gọn để giải phơng
trình bậc hai .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
- Giải bài tập trong sgk - 49
- BT 17 ( c , d ) ; BT 18 .
+ BT 17 - Làm tơng tự nh phần a , b đã chữa .
+ BT 18 : Chuyển về vế trái sau đó rút gọn biến đổi về dạng tổng quát ax2<sub> + bx + c = 0 rồi </sub>
áp dụng công thức nghiệm thu gn gii phng trỡnh trờn .
<i><b>Ngày soạn: 24/03/2012</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
<i><b>*KiÕn thøc: Cđng cè cho HS cách giải phơng trình bằng công thức nghiệm và công thức nghiệm </b></i>
thu gọn .
<i><b>*K nng: Rèn kỹ năng giải các phơng trình bậc hai theo công thức nghiệm và công thức </b></i>
nghiệm thu gọn vận dụng công thức nghiệm vào biện luận số nghiệm của phơng trình bậc hai và
làm một số bài tốn liên quan đến phơng trình bậc hai .
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia luyện tập</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<i>GV<b> : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập trong sgk - SBT lựa chọn bài tập để chữa . </b></i>
<i><b>HS</b><b>: - Học thuộc công thức nghiệm , giải bài tập phần luyện tập trong sgk và các bài tập trong </b></i>
SBT phần phơng trình bậc hai .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Viết công thức nghiệm thu gọn .
- Giải bài tập 17 ( c ) ; BT 18 ( c )
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
- GV ra tiÕp bµi tËp 21 ( sgk - 49 ) yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm và làm bài .
- GV yêu cầu HS làm theo nhóm và kiểm tra
chéo kết quả . HS làm ra phiếu cá nhân GV
thu và nhËn xÐt .
- NHãm 1 ; 2 - Lµm ý a .
- Nhãm 3 ; 4 - lµm ý b .
( Làm bài khoảng 6 )
- i phiếu nhóm để kiểm tra kết quả .
- GV gọi mỗi nhóm cử một đại diện lên bảng
trình bày bài làm của nhóm mình .
- GV nhËn xét chốt lại bài làm của HS .
Hai học sinh lên bảng
<b>Luyện tập</b>
<b>Bài tập 21 ( sgk - 49 )</b>
a) x2<sub>= 12x + 288 </sub>
x2<sub> - 12x - 288 = 0 </sub>
( a = 1 ; b = -12 b’ = - 6 ; c = - 288 )
Ta cã ’ = b’2<sub> - ac = ( -6)</sub>2<sub> - 1.(-288) = 36 + 288 </sub>
’ = 324 > 0 ' 324 18
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
6 18 6 18
24 ; x 12
1 1
<i>x</i>
b)
2 2
1 7
19 7 228
12<i>x</i> 12<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x2<sub> + 7x - 228 = 0</sub>
<b>Bµi tËp 20 ( sgk - 49 )</b>
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu
cách làm .
- Pt trên là phơng trình dạng nào ? nêu cách
giải phơng trình đó ?
( dạng khuyết b tìm x2<sub> sau đó tìm x ) </sub>
- HS lên bnảg làm bài . GV nhận xét sau đó
- T¬ng tù hÃy nêu cách giải phơng trình ở
phần ( b , c ) - Cho HS vỊ nhµ lµm .
- GV ra tiÕp phÇn d gäi HS nêu cách giải .
- Nêu cách giải phơng trình phần (d) . áp
dụng công thức nghiệm nào ?
- HS làm tại chỗ sau đó GV gọi 1 HS đại diện
lên bảng trình bày lời giải . Các HS khác nhận
xét .
- GV chốt lại cách giải các dạng phơng trình
bậc hai .
Học sinh đọc đề bài
Cho biết các hệ số a , b ,c
Ta cã : = b2<sub> - 4ac = 7</sub>2<sub> - 4.1.( -228 ) </sub>
= 49 + 912 = 961 > 0
961 31
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt :
1 2
7 31 24 7 31 38
12 ; x 19
2.1 2 2.1 2
<i>x</i>
<b>Bµi tËp 20 ( sgk - 49 )</b>
a) 25x2<sub> - 16 = 0 </sub>
25x2<sub> = 16 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = </sub>
16 16 4
25 <i>x</i> 25 <i>x</i>5
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm là :
x1 =
2
4 4
; x
5 5
d) 4<i>x</i>2 2 3<i>x</i> 1 3
4<i>x</i>2 2 3<i>x</i> 1 3 0
( a = 4 ; b = 2 3 <i>b</i>' 3;<i>c</i> 1 3 )
’ = b’2<sub> - ac </sub>
’ =( 3)2 4.( 1 3) 3 4 4 3 ( 3 2) 2>
0
2
' ( 3 2) 2 3
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
3 2 3 1 3 2 3 3
; x
4 2 4 2
<i>x</i>
Bài tập 22: Không giải phơng trình, hãy cho biết
mỗi phơng trình sau có bao nhiêu nghiệm?
HS thảo luận nhóm , đại diện trả li
Các phơng trình trên có hệ số a và c khác dấu nên
có hai nghiệm phân biệt.
<i><b>Hot ng 3: Cng cố kiến thức - Hớng dẫn về nhà: </b></i>
- Nªu lại công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn . Khi nào thì giải phơng trình
bậc hai theo c«ng thøc nghiƯm thu gän ?
Hwíng dÉn bµi tËp 23; 24
a) Víi t = 5 phót v = 3.52<sub> - 30.5 + 135 = 175 - 150 + 135 = 160 ( km /h ) </sub>
b) Khi v = 120 km/h ta cã : 3t2<sub> - 30t + 135 = 120 </sub><sub></sub><sub> 3t</sub>2<sub> - 30 t + 15 = 0 </sub>
t2<sub> - 10 t + 5 = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 5 + </sub>2 5<sub> hc t = 5 - </sub>2 5
- Học thuộc cỏc cụng thc nghim ó hc .
Giải hoàn chỉnh bµi 23, 24 ( sgk - 50 ) vµo vë theo híng dÉn trªn .
<i><b>Ngày soạn: 25/03/2012</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu:</b></i>
<i><b>*Kiến thức: Hiểu hệ thức Vi – ét và hững ứng dụng của hệ thức Vi - ét</b></i>
<i><b>*Kỹ năng: Vận dụng đợc những ứng dụng của hệ thức Vi - ét nh : </b></i>
Nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai trong các trờng hợp a + b + c = 0 ; a - b + c = 0 , hoặc các
trờng hợp mà tổng , tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối khơng q lớn .
Tìm đợc hai số biết tổng và tích của chúng . Biết cách biểu diễn tổng các bình phơng , các lập
ph-ơng của hai nghiệm qua các hệ số của phph-ơng trình .
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>GV : Soạn bài , đọc kỹ bài , bảng phụ ghi tóm tắt hệ thức Vi - ét và các ? trong sgk . </b></i>
<i><b> HS</b><b>: Nắm chắc công thức nghiệm của phơng trình bậc hai , giải các bài tập trong sgk .</b></i>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c :</b></i>
- Nêu công thức nghiệm tổng quát của phơng
trình bậc hai .
- Giải phơng trình : 3x2<sub> - 8x + 5 = 0 ( 1 HS lên </sub>
bảng làm bài ) .
<i><b>Hot ng 2: Hệ thức Vi - ét </b></i>
- GV yªu cầu HS viết công thức nghiệm của
ph-ơng trình bËc hai ?
- Hãy thực hiện ? 1 ( sgk ) rồi nêu nhận xét về
- HS làm sau đó lên bảng tính rồi nhận xét .
- Hãy phát biểu thành định lý ?
- GV giới thiệu định lý Vi - ét ( sgk - 51 )
- Hãy viét hệ thức Vi - ét ?
- GV cho HS ¸p dơng hƯ thøc Vi - Ðt thùc hiƯn ?
2 ( sgk )
- HS làm theo yêu cầu của ? 2 . GV cho HS lµm
theo nhãm .
- GV thu phiÕu cđa nhãm nhËn xÐt kÕt qu¶ tõng
nhãm .
- Gọi 1 HS đại diện lên bnảg làm ?
<i><b>- Qua ?2 ( sgk ) hÃy phát biểu thành công </b></i>
<i><b>thức tổng quát . </b></i>
- Tng t nh trên thực hiện ? 3 ( sgk ) . GV cho
học sinh làm sau đó gọi 1 HS lên bảng làm ? 3 .
- Qua ? 3 ( sgk ) em rút ra kết luận gì ? Hãy nêu
kết luận tổng quát .
- GV đa ra tổng quát ( sgk ) HS đọc và ghi nhớ .
- ¸p dơng cách nhẩm nghiệm trên thực hiện ?
4 ( sgk ) .
- HS làm sau đó cử 1 đại diện lên bảng làm bài
<i><b>1 : HÖ thøc Vi - ét </b></i>
Xét phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub><sub></sub><sub> phơng trình</sub>
có nghiÖm ta cã :
1 ; x2
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
? 1 ( sgk )
ta cã :
1 2
2 2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 2 2
1 2 2 2
4
x .
2 2 4 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
* Định lý Vi -ét : ( sgk )
HÖ thøc Vi - Ðt :
1 2
1. 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
¸p dơng ( sgk )
? 2 ( sgk ) : Cho phơng trình 2x2<sub> - 5x + 3 = 0 </sub>
a) Cã a = 2 ; b = - 5 ; c = 3
a + b + c = 2 + ( - 5 ) + 3 = 0
b) Thay x1 = 1 vào VT của phơng trình ta có :
VT = 2 .12<sub> - 5 . 1 + 3 = 2 - 5 + 3 = 0 = VP </sub>
VËy chøng tá x1 = 1 lµ mét nghiƯm cđa phơng trình .
c) Theo Vi - ét ta cã : x1.x2 =
2
3 3 3
:1
2 2 2
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i><b>Tỉng qu¸t ( sgk ) </b></i>
? 3 ( sgk ) Cho phơng trình 3x2<sub> + 7x + 4 = 0 </sub>
a) a = 3 ; b = 7 ; c = 4 )
Cã a - b + c = 3 - 7 + 4 = 0
b) Với x1 = -1 thay vào VT của phơng tr×nh ta cã :
VT = 3.( - 1)2<sub> + 7 . ( -1 ) + 4 = 3 - 7 + 4 = 0 = VP </sub>
GV nhËn xÐt vµ chèt lại cách làm .
- GV gọi 2 HS mỗi học sinh làm một phần .
<i><b>Hot ng3: Tỡm hai số biết tổng và tích của </b></i>
<i><b>chúng.</b></i>
- GV đặt vấn đề , đa ra cách tìm hai số khi biết
tổng và tích .
- Để tìm hai số đó ta phải giải phng trỡnh
no ?
- Phơng trình trên có nghiƯm khi nµo ?
VËy ta rót ra kÕt ln g× ?
- GV ra ví dụ 1 ( sgk ) yêu cầu HS đọc và xem
các bớc làm của ví dụ 1 .
- ¸p dơng t¬ng tù vÝ dô 1 h·y thùc hiÖn ?5
( sgk ) .
- GV cho HS làm sauđó gọi 1 HS đại diện lên
bảng làm bài . Các học sinh khác nhận xét .
- GV ra tiếp ví dụ 2 ( sgk ) yêu cầu HS đọc và
nêu cách làm của bài .
- để nhẩm đợc nghiệm ta cần chú ý điều gì ?
- Hãy áp dụng ví dụ 2 làm bài tập 27 ( a) - sgk
- GV cho HS làm sau đó chữa bài lên bảng học
sinh đối chiếu .
c) Ta cã theo Vi - Ðt :
x1 . x2 =
2
4 4 4
: ( 1)
3 3 3
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
* Tỉng qu¸t ( sgk )
? 4 ( sgk )
a) - 5x2<sub> + 3x + 2 = 0 ( a = - 5 ; b = 3 ; c = 2 ) </sub>
Ta cã : a + b + c = - 5 + 3 + 2 = 0 theo Vi - ét phơng
trình có hai nghiƯm lµ x1 = 1 ; x2 =
2
5
b) 2004x2<sub> + 2005 x + 1 = 0 </sub>
( a = 2004 ; b = 2005 ; c = 1 )
Ta cã a - b + c = 2004 - 2005 + 1 = 0 theo Vi - Ðt
phơng trình có hai nghiệm là : x1 = - 1 ;
x2 =
<i><b>2 : T×m hai sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa chóng</b></i>
Nếu hai số có tổng là S và tích bằng P thì hai số đó là
hai nghiệm của phơng trình :
x2<sub> - Sx + P = 0 </sub>
Điều kiện để có hai số đó là : S2<sub> - 4P </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
* ¸p dơng
VÝ dô 1 ( sgk )
? 5 ( sgk )
Hai số cần tìm là nghiệm của phơng trình .
x2<sub> - x + 5 = 0 </sub>
Ta cã : = (-1)2<sub> - 4.1.5 = 1 - 20 = - 19 < 0 </sub>
Do < 0 phơng trình trên vô nghiệm
Vy khụng cú hai số nào thoả mãn điều kiện đề bài . Ví
dụ 2 ( sgk )
- Bµi tËp 27 ( a) - sgk - 53
x2<sub> - 7x + 12 = 0 </sub>
Vì 3 + 4 = 7 Và 3.4 = 12 x1 = 3 ; x2 = 4 lµ hai nghiƯm
của phơng trình đã cho
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức - Hớng dẫn về nhà: (5 phỳt)</b></i>
- Nêu hệ thức Vi - ét và cách nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai theo Vi - ét .
- Giải bài tập 25 ( a) : = ( -17)2<sub> - 4.2.1 = 289 - 8 = 281 > 0 ; x</sub>
1 + x2 = 8,5 ; x1.x2 = 0,5
- Học thuộc các khái niệm đã học , nắm chắc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét
. Giải bi tp trong sgk - 52 , 53
<i><b>Ngày soạn: 31 / 03 / 2012</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
<i><b>*KiÕn thøc: Cđng cè hƯ thøc Vi - Ðt . </b></i>
<i><b>*Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi - ét để : </b></i>
+ Tính tổng , tích các nghiệm của phơng trình .
+ Nhẩm nghiệm của ptrình trong các trờng hợp có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng ,tích
của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối khơng q lớn ) .
+ T×m hai sè biÕt tổng và tích của nó .
+ Lập phơng trình biÕt hai nghiƯm cđa nã .
+ Ph©n tÝch đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức .
3. Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia luyện tập, tác phong nhanh nhẹn trong luyện tập.
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>GV : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi hệ thức Vi - ét , tóm tắt cách nhẩm nghiệm theo </b></i>
Vi - ét .
<i><b>HS</b><b>: Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ ( BT - sgk ( 53 , 54 ) </b></i>
<i><b>C-TiÕn tr×nh bài giảng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của của trò</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nêu hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm
nghiệm theo Vi - ét ( GV gọi HS nêu sau đó
treo bảng phụ cho HS ơn lại các kiến thức )
Giải bài tập 26 ( c)
Giải bài tập 28 ( b)
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
- GV ra bài tập 30 ( sgk - 54 ) hớng dẫn HS
làm bài sau đó cho học sinh làm vào vở .
- Khi nào phơng trình bậc hai có nghiệm .
Hãy tìm điều kiện để phơng trình trên có
Gợi ý : Tính hoặc ’ sau đó tìm m để
hc ’ 0 .
- Dïng hƯ thøc Vi - Ðt tÝnh tỉng, tÝch hai
nghiÖm theo m .
- GV gọi 2 HS đại diện lên bảng làm bài .
sau đó nhận xét chốt lại cách làm bài .
<b>bµi tËp 29 ( sgk - 54 )</b>
- GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài sau đó
suy nghĩ nêu cách làm bài .
- Nªu hƯ thøc Vi - Ðt .
- Tính hoặc xem phơng trình trên có
nghiệm không ?
- Tĩnh x1 + x2 vµ x1.x2 theo hƯ thøc Vi - Ðt
- Tơng tự nh trên hÃy thực hiện theo nhóm
phần (b) và ( c ).
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm làm
theo phân công :
+ Nhãm 1 + nhãm 3 ( ý b)
+ Nhãm 2 + nhãm 4 ( ý c )
- KiÓm tra chÐo kÕt qu¶
nhãm 1 nhãm 4 nhãm 3 nhãm 2
nhóm 1 . GV đa đáp án sau đó cho các nhóm
nhận xét bài nhóm mình kiểm tra .
HS đọc bài tốn , nêu cách lm
Học sinh nêu hệ thức
1 HS làm bài ( nhÈm theo a - b + c = 0
x1 = -1 ; x2 = 50 )
28 ( b) - 1 HS lµm bµi ( u , v là nghiệm của phơng
trình x2<sub> + 8x - 105 = 0 )</sub>
<i><b>Lun tËp </b></i>
<b>Bµi tËp 30 ( sgk - 54 )</b>
a) x2<sub> - 2x + m = 0 .</sub>
Ta cã ’ = (- 1)2<sub> - 1 . m = 1 - m </sub>
Để phơng trình cã nghiÖm 0 1 - m 0
m 1 .
Theo Vi - Ðt ta cã :
1 2
1 2
2
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
b) x2<sub> + 2( m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0 </sub>
Ta cã ’ = ( m - 1)2<sub> - 1. m</sub>2<sub> = m</sub>2<sub> - 2m + 1 - m</sub>2<sub> = </sub>
-2m + 1
Để phơng trình có nghiệm ta ph¶i cã ’ 0
hay
- 2m + 1 0 - 2m -1
1
m
2
Theo Vi - Ðt ta cã :
1 2
2
2
1 2
2( 1)
2( 1)
1
m
. m
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i>
Ta cã ’ = 12<sub> - 4 . ( - 5) = 1 + 20 = 21 > 0 </sub>
phơng trình cã hai nghiÖm . Theo Vi - Ðt ta cã :
1 2
1 2
2 1
4 2
5 5
.
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta cã : ’ = ( - 6)2<sub> - 9 . 4 = 36 - 36 = 0 </sub>
phơng trình cã nghiÖm kÐp . Theo Vi - Ðt ta cã :
1 2
1 2
( 12) 12 4
9 9 3
4
.
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
Ta cã = 12<sub> - 4 . 5 . 2 = 1 - 40 = - 39 < 0 </sub>
Do < 0 phơng trình đã cho vơ nghiệm
BT 33:
ta cã: a(x-x1)(x-x2) = ax2- a(x1+ x2)x + ax1x2(1)
mµ x1 ; x2 lµ hai nghiƯm cđa pt : ax2 + bx +c=0
Theo hÖ thøc vi- Ðt ta cã :
x1+ x2= -b/a ; x1x2= c/a Thay vµo (1) ta cã:
a(x-x1)(x-x2) = ax2 + bx +c hay
ax2<sub> + bx +c = a(x-x</sub>
1)(x-x2) §PCM
- Nêu cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . Cách tìm hai số khi biết tổng và tích cđa hai sè .
- Híng dÉn bµi tËp 32 ( a) - sgk ( 54) .
a) u , v là nghiệm của phơng trình x2<sub> - 42x + 441 = 0 </sub><sub></sub><sub></sub><sub>’ = ( - 21)</sub>2<sub> - 1. 441 = 441 - 441 = 0 </sub><sub></sub>
phơng trình có nghiệm kép x1 = x2 = 21 hai số đó cùng là 21 .
- Học thuộc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghịêm theo Vi - ét .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 29 ( d) - Tơng tự nh các phần đã chữa .
- BT 31 ( b) - tơng tự nh các phần đã chữa dùng ( a - b + c = 0 )
- BT 32 ( b , c ) tơng tự nh phần ( a ) ở trên đa về phơng trình bậc hai
b) x2<sub> + 42x - 400 = 0 </sub> <sub>c) x</sub>2<sub> - 5x + 24 = 0 </sub>
Ôn tập lai các kiến thức đã học. Tit sau kim tra 1 tit
<i><b>Ngày soạn:02 / 04 / 2012</b></i>
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>*Kiến thức: Đánh gi¸ sù tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh trong chơng về hàm số y=ax</b></i>2<sub> , giải phơng</sub>
trình bậc hai mét Èn, hÖ thøc vi - Ðt .
<i><b>*Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng độc lập sáng tạo trong làm bài.</b></i>
*Thái độ: Rèn tính tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , t duy trong làm bài kiểm tra .
<i><b>B-Chuẩn bị : </b></i>
<b>GV : Ra đề , lầm đáp án , biểu điểm chi tiết .</b>
<b>HS :-Ơn tập lại tồn bộ kiến thức trong chơng </b>
<i><b>I-Ma trận đề:</b></i>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1.Hàm số y=ax2</b>
<b>(a</b><b>0)</b>
Nhận biết tính đồng
biến, nghịch biến của
hàm số y=ax2
(a0)
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<b>2</b>
<i>1,0đ</i>
<i>10%</i>
<b>2</b>
<i>1 đ</i>
<i>10%</i>
<b>2.Đồ thị hàm số</b>
<b>y=ax2 <sub> (a</sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b>
Nhận biết được điểm
nào thuộc đồ thị hàm số
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<b>1</b>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<b>3.Phương trình</b>
<b>bậc hai và công</b>
<b>thức nghiệm .</b>
Nhận biết được một số
là nghiệm của pt bậc
hai
Biết sử dụng công
thức nghiệm để
giải pt bậc hai
Biết tìm điều kiện
của tham số để
phương trình có
nghiệm kép.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<b>2</b>
<i>2,5đ</i>
<i>30%</i>
<b>1</b>
<i>1,5đ</i>
<i>15%</i>
<b>4</b>
<i>4,5đ</i>
<i>45%</i>
<b>4.Hệ thức Vi-ét</b>
<b>và ứng dụng.</b>
Biết sử dụng hệ thức
Vi-ét để nhận biết được
tổng và tích hai nghiệm
của phương trình.
Vận dụng tính
nhẩm nghiệm của
pt bậc hai
. Biết tìm điều
kiện của tham số
để hai nghiệm
của pt thỏa mãn
điều kiện cho
trước
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>2</b>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>
<b>2</b>
<i>2đ</i>
<i>20%</i>
<b>1</b>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>
<b>5</b>
<i>4đ</i>
<i>40%</i>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>6</b>
<i>3đ </i>
<i>30%</i>
<b>4</b>
<i>4,5đ </i>
<i>45%</i>
<b>2</b>
<i>2,5đ</i>
<i>25%</i>
<b>12</b>
<i>10đ</i>
<i>100%</i>
<i><b>II-ĐỀ BÀI</b></i>
<b>Phần I</b>. <b>Trắc nghiệm</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
<b>Câu 1</b>: Hàm số y=-3x2<sub> </sub>
A. Luôn đồng biến .
B. Ln nghịch biến.
C. Có giá trị ln ln âm.
D. Nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0.
<b>Câu 2</b>: Hàm số y=mx2<sub> (m</sub>
A.Với m >0 thì hàm số đồng biến.
B.Với m<0 thì hàm số nghịch biến.
C.Với m>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 ,đồng biến khi x>0.
D.Với m<0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 ,đồng biến khi x>0.
<b>Câu 3:</b> Phương trình
A. x=1 ; B. x=-1 ; C. x=-8 ; D. x= 7 .
<b>Câu 4</b>: Phương trình 2x2<sub>+7x-12=0 có tổng hai nghiệm là :</sub>
A.
; C. 6 ; D. -6 .
<b>Câu 5</b>: Phương trình -3x2<sub>+ 6x+10=0 có tích hai nghiệm là :</sub>
A.
; B.
<b>Câu 6</b>: Cho hàm số y
=-2
; B ( 2; -2) ; C ( -1;
) ; D (-2; -2)
<b>Phần II</b>. <b>Tự luận</b>
<b>Câu 7</b>: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
a)
b)
a)
b)
<b>Câu 9</b>: Cho phương trình :
Tìm điều kiện của m để :
a) Phương trình (1) có nghiệm kép.
b) Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn
<b>III.ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM</b>
<b>Phân I: </b>Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C B B A A
<b>Phần II</b>:
<b>Câu 7</b> :(2đ)
<b>a)</b> Ta có a-b+c=2011+1-2012=0 (0,5đ)
nên pt có 2 nghiệm x1=-1 ; x2=
b)Ta có :
Do đó 5 và -2 là hai nghiệm của pt. (0,5đ)
<b> Câu 8</b>:(2đ) a) Ta có
2
<b> </b>nên pt có hai nghiệm phân biệt : 1
(0,25đ)
2
(0,25đ)
b) Ta có
2
<b> </b>(0,5đ)
Pt có hai nghiệm phân biệt : 1
(0,25đ)
2
(0,25đ)
<b>Câu 9</b>: (2,5đ)a)
Pt (1) có nghiệm kép
<b>b)</b> ĐK:
2 2
1 2
+)
+)
1 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có :
Thay vào (**) ta có :
Vậy m=3 thì pt có hai nghiệm thỏa mãn
<i><b>E –Kết thúc và hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học sinh ngừng viết và nộp bài cho giáo viên
-Xem trước bài “phương trình quy v phng trỡnh bc hai
<i><b>Ngày soạn:07/04/2012</b></i>
<i><b>*Kiến thức: Biết nhận dạng phơng trình đơn giản quy về phơng trình bậc hai : Phơng trình trùng</b></i>
phơng , phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức , một vài dạng phơng trình bậc cao có thể đa về phơng
trình tích hoặc giải đợc nhờ ẩn phụ . Biết cách giải phơng trình trùng phơng .
<i><b>*Kỹ năng: Giải đợc một số phơng trình đơn giản quy về phơng trình bậc hai.</b></i>
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B- ChuÈn bÞ: </b></i>
<i><b>GV : Soạn bài , đọc kĩ bài soạn , bảng phụ ghi các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu . </b></i>
<i><b> HS</b><b>: Ơn tập lại cách phân tích đa thức thành nhân tử , giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu đã học ở </b></i>
lớp 8 .
<i><b>C- Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca ca trũ</b></i>
<i><b>I-Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nêu các cách phân tích đa thức thành
nhân tử ( häc ë líp 8 )
- Nêu cách giải phơng trình chứa ẩn ở
mẫu ( đã học ở lớp 8 )
<i><b>HĐ1</b><b>: Phơng trình trùng phơng</b></i>
- GV giới thiệu dạng của phơng trình
trùng phơng chú ý cho HS cách giải tổng
quát ( đặt ẩn phụ ) x2<sub> = t </sub><sub></sub><sub> 0 . </sub>
- GV lấy ví dụ ( sgk ) yêu cầu HS đọc và
nêu nhận xét về cách giải .
- Vậy để giải phơng trình trùng phơng ta
phải làm thế nào ? đa về dạng phơng trình
bậc hai bằng cách no ?
- GV chốt lại cách làm lên bảng .
<i><b>1 : Phơng trình trùng phơng</b></i>
Phơng trình trùng phơng là phơng trình có dạng : ax4
+ bx2<sub> + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) </sub>
Nếu đặt x2 = t thì đợc phơng trình bậc hai :
at2<sub> + bt + c = 0 . </sub>
VÝ dụ 1 : Giải p]ơng trình : x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0 (1)</sub>
<i>Gi¶i : </i>
Đặt x2<sub> = t . ĐK : t </sub><sub></sub><sub> 0 . Ta đợc một phơng trình bậc </sub>
hai đối với ẩn t :
t2<sub> - 13t + 36 = 0 (2) </sub>
Ta cã = ( -13)2<sub> - 4.1.36 = 169 - 144 = 25 </sub>
5
t1 =
13 5 8
4
2.1 2
( t/ m ) ; t2=
13 5 18
9
2.1 2
- Tơng tự nh trên em hÃy thực hiện ? 1
( sgk ) - giải phơng trình trùng phơng
trên .
- GV cho HS lm theo nhóm sau đó gọi 1
HS đại diện lên bảng làm . Các nhóm
kiểm tra chéo kết quả sau khi GV công
bố lời giải đúng .
( nhãm 1 nhãm 3 nhãm 2 nhãm 4
nhãm 1 )
- Nhãm 1 , 2 ( phÇn a )
- Nhãm 3 , 4 ( phÇn b )
- GV chữa bài và chốt lại cách giải phơng
trình trùng phơng một lần nữa , học sinh
ghi nhí
<i><b>H</b><b>Đ</b><b> 2: P trình chứa ẩn ở mẫu thức</b></i>
- GV gọi HS nêu lại các bớc giải phơng
trình chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở lớp 8 .
- GV đa bảng phụ ghi tóm tắt các bớc giải
yêu cầu HS ôn lại qua bảng phụ và sgk
-55 .
- ¸p dụng cách giải tổng quát trên hÃy
thực hiÖn ? 2 ( sgk - 55)
- GV cho học sinh hoạt động theo nhóm
làm ? 2 vào phiếu nhóm .
- Cho các nhóm kiểm tra chéo kết quả .
GV đa đáp án để học sinh đối chiếu nhận
xét bài ( nhóm 1 nhóm 2 nhóm 3
nhãm 4 nhãm 1 ) .
- GV chốt lại cách giải phơng trình chứa
ẩn ë mÉu , HS ghi nhí .
<b>HĐ 3 : Ph¬ng tr×nh tÝch</b>
- GV ra vÝ dơ híng dÉn häc sinh lµm bµi .
- NhËn xÐt gì về dạng của phơng trình
trên .
- Nờu cách giải phơng trình tích đã học ở
lớp 8 . áp dụng giải phơng trình trên .
- GV cho HS làm sau đó nhận xét và chốt
lại cách làm .
* Víi t = t1 = 4 , ta cã x2 = 4 x1 = - 2 ; x2 = 2 .
* Víi t = t2 = 9 , ta cã x2 = 9 x3 = - 3 ; x4 = 3 .
VËy p]¬ng trình (1) có 4 nghiệm là :
x1 = - 2 ; x2 = 2 ; x3 = - 3 ; x4 = 3 .
? 1 ( sgk )
a) 4x4<sub> + x</sub>2<sub> - 5 = 0 (3) </sub>
Đặt x2<sub> = t . ĐK : t </sub><sub></sub><sub> 0 . Ta đợc phơng trình bậc hai </sub>
víi Èn t : 4t2<sub> + t - 5 = 0 ( 4) </sub>
Tõ (4) ta cã a + b + c = 4 + 1 - 5 = 0
t1 = 1 ( t/m ®k ) ; t2 = - 5 ( lo¹i )
Víi t = t1 = 1 , ta cã x2 = 1 x1 = - 1 ; x2 = 1
Vậy phơng trình (3) cã hai nghiƯm lµ x1 = -1 ; x2 =
1 .
b) 3x4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 1 = 0 (5)</sub>
Đặt x2<sub> = t . ĐK : t </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> ta cã : </sub>
(5) 3t2<sub> + 4t + 1 = 0 (6) </sub>
tõ (6) ta cã v× a - b + c = 0
t1 = - 1 ( lo¹i ) ; t2 =
1
3
( loại )
Vậy phơng trình (5) vô nghiệm vì phơng trình (6) có
hai nghiệm không thoả mÃn điều kiện t 0 .
<i><b>2 : Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức</b></i>
* Các bớc giải ( sgk - 55)
? 2 ( sgk ) Giải phơng trình :
2
2
3 6 1
9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
- §iỊu kiƯn : x -3 vµ x 3 .
- Khử mẫu và biến đổi ta đợc : x2<sub> - 3x + 6 = x + 3</sub>
x2<sub> - 4x + 3 = 0 . </sub>
- NghiƯm cđa ph¬ng trình x2<sub> - 4x + 3 = 0 là : x</sub>
1 = 1 ;
x2 = 3
- Giá trị x1 = 1 thoả mãn điều kiện xác định ; x2 = 3
không thoả mãn điều kiện xác định của bài tốn .
Vậy nghiệm của phơng trình đã cho l x = 1 .
<b>3 : Phơng trình tích</b>
Ví dụ 2 ( sgk - 56 ) Giải phơng tr×nh
( x + 1 )( x2<sub> + 2x - 3 ) = 0 ( 7) </sub>
Gi¶i
Ta cã ( x + 1)( x2<sub> + 2x - 3 ) = 0 </sub>
1
2
2
3
1
1 0
1
2 3 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy phơng trình (7) có nghiệm là x1 = - 1 ; x2 = 1 ;
x3 = - 3
<b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức - Hớng dẫn về nhà: </b>
- Nêu cách giải phơng trình trùng phơng . áp dụng giải bài tập 37 ( a)
9x4<sub> - 10x</sub>2<sub> + 1 = 0 </sub><sub></sub><sub> đặt x</sub>2<sub> = t ta có phơng trình : 9t</sub>2<sub> - 10t + 1 = 0 </sub><sub></sub><sub> t</sub>
1 = 1 ; t2 =
9<sub></sub><sub> phơng trình </sub>
có 4 nghiệm lµ x1 = - 1 ; x2 = 1 ; x3 =
4
1 1
;
3 <i>x</i> 3
- Nêu cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu . Giải bài tËp 38 ( e)
14 1
1
9 3
<i>x</i> <i>x</i> <sub>§K:x </sub><sub></sub><sub> - 3; 3 </sub><sub></sub><sub> 14 = x</sub>2<sub> - 9 + x + 3 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + x - 20 = 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>
1 = - 5 ; x2 = 4 ( t/ m)
- Nắm chắc các dạng phơng trình quy về phơng tr×nh bËc hai .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Nắm chắc cách giải từng dạng .
- Giải các bài tập trong sgk - 56 , 57 .
- BT 37 ( b , c , d ) đa về dạng trùng phơng đặt ẩn phụ x2<sub> = t </sub><sub></sub><sub> 0 . </sub>
<i><b>Ngµy so¹n:08 / 04 / 2012</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
<i><b>*KiÕn thøc: Nắm chắc cách giải phơng trình trùng phơng, phơng trình chứa ẩn ở mẫu, một số </b></i>
ph-ơng trình bậc cao đa về phph-ơng trình tích.
<i><b>*K nng:</b></i> Rốn luyn cho học sinh kĩ năng giải một số dạng phơng trình quy đợc về phơng trình
bậc hai : Phơng trình trùng phơng , phơng trình chứa ẩn ở mẫu , một số dạng phơng trình bậc cao
<i><b>*Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia luyện tập, cẩn thận trong tính tốn và trình bày bài giải. </b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<i>GV<b> : Soạn bài , đọc kĩ bài soạn , bảng phụ ghi lời giải mẫu bài tập 40 ( sgk - 57 ) </b></i>
<i><b>HS: Học thuộc cách giải các dạng phơng trình quy về phơng trình bậc hai . </b></i>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : - </b></i>
Nªu các bớc giải phơng trình chứa
ẩn ở mẫu - Giải bài tập 35 ( b) - sgk
- 56 .
- Nêu cách giải phơng trình trùng
phơng - Giải bài tập 34 ( c) - sgk -
56
<b>Hoạt động2: Luyện tập </b>
<b>bµi tËp 37 ( Sgk - 56 )</b>
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài
sau đó nêu cách làm .
- Cho biết phơng trình trên thuộc
dạng nào ? cách giải phơng trình đó
nh thế nào ?
- HS làm sau đó GV gọi 2 HS đại
diện lên bảng trình bày bài .
<i><b>GV: Theo dõi HS làm, giúp đỡ một </b></i>
số em chậm, yếu
.
-GV: Gọi 2 HS nhận xét bài làm của
bạn, chữa bài
HS i chiu v cha bi
<b>Luyện tập </b>
<b>bµi tËp 39 ( sgk - 57 )</b>
a)
2 2
3<i>x</i> 7<i>x</i>10 2 <i>x</i> (1 5)<i>x</i> 5 3 0
2
2
3 7 10 0 (1)
2 (1 5) 5 3 0 (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Từ (1) phơng trình có hai nghiƯm lµ :
x1 = -1 ; x2 =
10
3 <sub> ( v× a - b + c = 0 ) </sub>
Từ (2) phơng trình có hai nghiệm lµ :
x3 = 1 ; x4 =
3
2<sub> ( v× a + b + c = 0 ) </sub>
Vậy phơng trình đã cho có 4 nghiệm là :
x1 = - 1 ; x2 =
3 4
10 3
; x 1 ; x
3 2
<b>Bµi tËp 37 ( Sgk - 56 )</b>
a) 9x4<sub> - 10x</sub>2<sub> + 1 = 0 (1) </sub>
Đặt x2<sub> = t . ĐK t </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> ta cã :</sub>
(1) 9t2<sub> -10t+1 = 0 ( a=9 ; b = - 10 ; c= 1) </sub>
Ta cã a + b + c = 9 + ( -10) + 1 = 0 phơng trình cã hai
nghiƯm lµ : t1=1 ;t2 =
1
9
Víi t1 = 1 x2 = 1 x1 = -1 ; x2 = 1
Víi t2 =
1
9<sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = </sub> 3 4
1 1 1
; x
9 <i>x</i> 3 3
Vậy phơng trình đã cho có 4 nghiệm là :
x1 = - 1 ; x2 = 1 ; x3 =
4
1 1
; x
3 3
<b>Bµi tËp 38a, d,f:</b>
GV : ViÕt bài tập lên bảng, Gọi 3 HS
trình bày cách làm tõng c©u:
HS : Hoạt động nhóm, mỗi nhóm
làm theo thứ tự các câu : a,d,f ; d,f,a;
f,a,d, Đại diện lên bảng
f)
2
2 8
1 ( 1)( 4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (1)</sub>
- §KX§ : x - 1 ; x 4
( a = 1 ; b = - 7 ; c = - 8)
Ta cã a - b + c = 1 - ( -7) + ( - 8 ) = 0
phơng trình (2) cã hai nghiƯm lµ
x1 = - 1 ; x2 = 8
Đối chiếu điều kiện xác định x1 =
- 1 ( lo¹i ) ; x2 = 8 ( thoả mÃn ) .
Vậy phơng trình (1) có nghiệm là x
= 8
b) 5x4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 16 = 10 - x</sub>2
5x4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 16 - 10 + x</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>2<sub> - 26 = 0 . </sub>
Đặt x2<sub> = t . §K : t </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> ta có phơng trình .</sub>
5t2<sub> + 3t - 26 = 0 ( 2) ( a = 5 ; b = 3 ; c = - 26 ) </sub>
Ta cã = 32<sub> - 4 . 5 . ( - 26 ) = 529 > 0 </sub><sub></sub> 23
<i><b>Vậy phơng trình (2) cã hai nghiƯm lµ :t</b><b>1</b><b> = 2 ; t</b><b>2</b><b> = - </b></i>
13
<i><b>* Víi t</b><b>2</b><b> = - </b></i>
13
5 <i><b><sub>( không thoả mãn điều kiện của t ) </sub></b></i>
<i><b>Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm là : </b></i>
x1 = - 2;<i>x</i>2 2
<b>Bµi tËp 38 ( sgk - 56 )</b>
a) ( x - 3)2<sub> + ( x + 4)</sub>2<sub> = 23 - 3x </sub>
x2<sub> - 6x + 9 + x</sub>2<sub> + 8x + 16 - 23 + 3x = 0 </sub>
2x2<sub> + 5x + 2 = 0 ( a = 2 ; b = 5 ; c = 2 ) </sub>
Ta cã = 52<sub> - 4 . 2 . 2 = 25 - 16 = 9 > 0 </sub><sub></sub> 3
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt là :
x1 = - 2 ; x2 = -
1
2
d)
( 7) 4
1
3 2 3
<i>x x</i> <i>x x</i>
2x( x - 7 ) - 6 = 3x - 2 ( x - 4)
2x2<sub> - 14x - 6 = 3x - 2x + 8 </sub><sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub> - 15x - 14 = 0 </sub>
Ta cã = ( -15)2<sub> - 4.2.( -14) = 225 +112 = 337 > 0 </sub>
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là :
1 2
15 337 15 337
; x
4 4
<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức - Hớng dẫn về nhà: </b></i>
<i><b>a) Củng cố : </b></i>
- Nêu cách giải phơng trình trùng phơng ; phơng trình tích , phơng trình chứa ẩn ở mẫu .
- Nêu cách giải bài tập 40 ( a) ( HS nêu cách làm GV hớng dẫn lại sau đó cho HS về nhà làm bài
BT 40 (a) Đặt x2<sub> + x = t </sub><sub></sub><sub> phơng trình đã cho </sub><sub></sub><sub> 3t</sub>2<sub> - 2t - 1 = 0 (*)</sub>
Giải phơng trình (*) tìm t sau đó thay vào đặt giải phơng trình tìm x .
<i><b>b) Hớng dẫn </b></i>
- Nắm chắc cách giải các dạng phơng trình quy về phơng trình bậc hai .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
- Gi¶i tiÕp các bài tập phần luyện tập ( các phần còn l¹i )
- BT 37 ( c , d ) - (c ) - nh phần a , b đã chữa ; (d) - quy đồng đa về dạng trùng phơng rồi đặt
- BT 38 ( b ; c ) Bỏ ngoặc đa về phơng trình bậc hai ( e ) - quy đồng , khử mẫu .
BT 39 ( c) - Nhãm h¹ng tư ( 0,6x + 1) đa về dạng phơng trình tích .
- BT 40 ( lµm nh HD trong sgk )
<i><b>Ngày soạn: 14/ 04 / 2012</b></i>
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>*Kin thc: Cỏch gii bài tốn bằng cách lập phơng trình. Học sinh biết chọn ẩn , đặt điều kiện </b></i>
cho ẩn, biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng để lập phơng trình bài tốn, biết trình bày
bài giải của một bài toán bậc hai .
<i><b>*Kỹ năng: Biết cách chuyển bài tốn có lời văn sang bài tốn giải phơng trình bậc hai một ẩn. </b></i>
Vận dụng đợc các bớc giải tốn bằng cách lập phơng trình bậc hai.
<i><b>*Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>GV : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi ví dụ và ? 1 ( sgk ) </b></i>
<i><b> HS</b><b>: Ôn lại cách giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình ( các bớc giải ) </b></i>
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt ng1: Kim tra bi c :</b></i>
- Nêu lại các bớc giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình .
<i><b>Hoạt động2:</b><b>Vớ dụ</b></i>
- GV ra ví dụ yêu cầu HS đọc đề bài .
Bài toán cho biết những gì? Cần tìm?
- Em hãy cho biết bài tốn trên thuộc dạng
nào ? ( Toán năng suất) Ta cần phân tớch
nhng i lng no ?
HS : Hoàn thành bảng tóm tắt:
Số áo
may c S ỏo may
Số ngày
may
Theo kế
hoạch 3000 <i>x</i> 3000<i><sub>x</sub></i>
Thực tÕ 2650 <i>x+6</i> <sub>2650</sub>
6
<i>x</i>
may đợc 2650 áo trớc khi hết thời hạn 5
ngày nên ta có phơng trình :
3000 2650
5
6
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
HS: Trình bày bài giải
Một HS lên bảng giải phơng trình (1) :
- GV yêu cầu học sinh thức hiện ? 1 ( sgk )
- Các nhóm làm theo mẫu gợi ý trên bảng
phụ nh sau
+ Tóm tắt bài toán .
+ Gọi chiều là x ( m ) ĐK : …….
Chiều ………. của mảnh đất là : …
Diện tích của mảnh đất là : ……… ( m2 <sub>)</sub>
VËy theo bµi ra ta có phơng trình : =
320 m2
- Giải phơng trình ta có : x1 = ; x2 =
- Giá trị x = thoả mÃn
- Vậy chiều rộng là . ; chiều dài là :
- GV cho các nhóm kiĨm tra chÐo kÕt qu¶ .
<i><b>1 : VÝ dơ</b></i>
Tãm tắt : Biết:-Phải may 3000 ¸o trong mét thêi
gian
-Một ngày may hơn 6 áo so với kế hoạch nên 5
ngày trớc thời hạn đã may đợc 2650 áo .
Hái : Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo .
<b>Bài giải</b>
Gọi số áo phải may trong một ngày theo kế hoạch
là x áo ( x N ; x > 0 )
Thời gian quy định mà xởng đó phải may xong
3000 áo là :
3000
<i>x</i> <sub>( ngµy ) </sub>
- Số áo thức tế xởng đó may đợc trong một ngày là :
x + 6 ( áo ) .
Thời gian để xởng đó may xong 2650 áo sẽ là :
2650
6
<i>x</i> <sub>( ngµy ) .</sub>
Vì xởng đó may đợc 2650 áo trớc khi hết thời hạn 5
ngày nên ta có phơng trình :
3000 2650
5
<i>x</i> <i>x</i> <sub> (1) </sub>
Giải phơng trình (1) :
(1) 3000 ( x + 6 ) - 2650x = 5x ( x + 6 )
3000x + 18 000 - 2650x = 5x2<sub> + 30x </sub>
x2<sub> - 64x - 3600 = 0 </sub>
Ta cã : ’ = 322<sub> + 1.3600 = 4624 > 0 </sub>
4624 68
x1 = 32 + 68 = 100 ; x2 = 32 - 68 = - 36
ta thấy x2 = - 36 không thoả mÃn điều kiện của ẩn .
Trả lời : Theo kế hoạch , mỗi ngày xởng phải may
xong 100 áo .
<b>? 1 ( sgk ) Tãm t¾t : </b>
- ChiỊu réng < chiỊu dµi : 4 m
- DiƯn tÝch b»ng : 320 m2<sub> .</sub>
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất .
<i><b>Bài giải</b></i>
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) ĐK : ( x > 0)
Chiều dài của mảnh đất là : x + 4 ( m) .
Diện tích của mảnh đất là : x( x + 4) ( m2<sub> ) </sub>
Vì diện tích của mảnh đất đó là 320 m2<sub></sub><sub> ta cú </sub>
ph-ơng trình :
x( x + 4) = 320 x2<sub> + 4x - 320 = 0 </sub>
Đa đáp án đúng để HS đối chiếu
- GV chốt lại cách làm bài .
<b>2 : Lun tËp bµi tËp 41 ( sgk - 58 )</b>
324 18
x1 = -2 + 18 = 16 ( tho¶ m·n )
x2 = -2 - 18 = - 20 ( lo¹i )
Vậy chiều rộng của mảnh đất đó là : 16 m
Chiều dài của mảnh đất đó là : 16 + 4 = 20 m
<b>2 : Luyện tập bài tập 41 ( sgk - 58 )</b>
Tãm t¾t : sè lín > sè bÐ : 5 . TÝch b»ng 150
Vậy phải chọn số nào ?
Giải : Gọi sè bÐ lµ x sè lín sÏ lµ x + 5
Vì tích của hai số là 150 ta có phơng trình :
x ( x + 5 ) = 150
x2<sub> + 5x - 150 = 0 ( a = 1 ; b = 5 ; c = - 150 ) </sub>
Ta cã : = 52<sub> - 4.1. ( - 150) = 625 > 0 </sub>
625 25 x1 = 10 ; x2 = - 15
Cả hai giá trị của x đều thoả mãn vì x là một số có
thể âm , cố thể dng .
Trả lời : Nếu một bạn chọn số 10 thì bạn kia phải
chọn số là 15 .
Nếu một bạn chọn số - 10 thì bạn kia phải chän sè -
15
<i><b>Hoạt động3: Củng cố kiến thức - Hng dn v nh: </b></i>
- Nêu lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .
- Nêu cách chọn ẩn và lập phơng trình bài tập 43 ( sgk - 58 ) - Toán chuyển động .
Gọi vận tốc đi là x ( km/h ) ( x > 0 ) vận tốc lúc về là : x - 5 ( km/h )
Thời gian đi là :
120
1
<i>x</i> <sub> ( h) ; Thêi gian vỊ lµ : </sub>
125
5
<i>x</i> <sub></sub><sub> ta cã phơng trình : </sub>
120 125
1
5
<i>x</i> <i>x</i>
- Nm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .
- Xem lại các bài tập đã cha .
- Giải bài tập sgk - 58 ( BT : 42; 43 ; 47, 49; 50; 51;52 )
- BT 42 : Gäi l·i xuÊt lµ x% mét năm tính số tiền lÃi năm đầu và số tiền lÃi năm sau
lp phng trỡnh vi tng số lãi là 420 000 đồng .
<i><b>Ngày soạn: 15/ 04 / 2012</b></i>
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>*Kiến thức: Cách giải bài toán bằng cách lập phơng rrình.</b></i>
<i><b>*K nng:</b></i> Hc sinh đợc rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phơng trình qua bớc phân
tích đề bài , tìm ra mối liên hệ giữa các đại lợng để lập phơng trình bài tốn, biết trình bày bài
giải của một bài toán bậc hai . Rèn luyện t duy suy luận lơgic trong tốn học ,rèn luyện tính cẩn
thận trong tốn học.
<i><b>*Thái độ : Kiên trì say mê chịu khó suy nghĩ để phân tích tìm lời giải của bài tốn.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị : </b></i>
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án , Bảng phụ tóm tắt các bớc giải bài tốn bằng cách lập </b>
phơng trình , Kẻ sẵn bảng số liệu biểu diễn các mối an hệ để trống .
<b>HS : - Nắm chắc các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình , xem lại các bài đã chữa , làm </b>
bài tập rong sgk .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài c:</b></i>
Hc sinh 1
Giải bài tập 41 ( sgk - 58 )
Học sinh 2
Giải bài tập 42 ( sgk - 58
Gäi sè lín lµ x sè bÌ là ( x - 5) ta có phơng trình x
( x - 5 ) = 150
Giải ra ta có : x = 15 ( hoặc x = - 10 ) Hai số đó là 10
và 15 hoặc ( -15 và - 10 )
Gọi lÃi suất cho vay là x% (ĐK : x >0). Hết năm đầu cả
vốn và lÃi là: 2000 000 + 20 000x
Hết hai năm cả vốn và lÃi lµ:
<i><b>Hoạt động2: Luyện tập</b></i>
<b>Giải bài tập 47 </b>
- GV ra bài tập gọi học sinh đọc đề
bài sau ú túm tt bi toỏn .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Hóy tỡm mi liờn quan giữa các đại
l-ợng trong bài ?
- NÕu gäi vËn tốc của cô liên lµ x
km/h ta có thể biểu diến các mối
quan hệ nh thế nào qua x ?
- GV yêu cầu HS lập bảng biểu diễn
số liệu liên quan giữa các đại lợng ?
v t S
Cô Liên x km/h 30
<i>x</i> <sub>h</sub> 30 km
Bác
Hiệp (x+3)km/h
30
3
<i>x</i> <sub>h</sub> 30 km
- HÃy dựa vào bảng số liệu lập phơng
trình của bài toán trên ?
- GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS đại
diện lên bảng làm bài ?
- vËy vËn tèc cña mèi ngêi là bao
nhiêu ?
<b>Giải bài tập 49 </b>
- GV ra bài tập 49 ( sgk ) gọi HS đọc
- Hãy chỉ ra các mối quan hệ và lập
bảng biểu diễn các số liệu liên quan ?
- GV yêu cầu HS điền vào bảng số
liệu cho đầy đủ thơng tin ?
Sè ngµy lµm
một mình Một ngàylàm đợc
Đội I x ( ngày ) 1
<i>x</i><sub> ( cv)</sub>
§éi
II x+6 ( ngµy )
1
3
<i>x</i> <sub>( cv)</sub>
- Dựa vào bảng số liệu trên hãy lập
phơng trình và giải bài tốn ?
- GV cho HS làm theo nhóm sau đó
cho các nhóm kiểm tra chéo kết quả .
Ta cã pt:
(2000 000 + 20 000x) + (2000 000 + 20 000x).x%=2420 00
<i><b>Luyện tập</b></i>
Giải bài tập 47 ( SGK – 59)
Tóm tắt : S = 30 km ; v bác Hiệp > v cô Liên 3 km/h
bác Hiệp đến tỉnh trớc nửa giờ
v b¸c HiƯp ? V cô Liên ?
Giải
Gọi vận tốc của cô Liên đi là x km/h ( x > 0 ) Vận tốc
của bác Hiệp đi là : ( x + 3 ) km/h .
- Thêi gian b¸c HiƯp đi từ làng lên tỉnh là :
30
3
<i>x</i> <sub>h </sub>
- Thời gian cô Liên đi từ làng lên Tỉnh lµ :
30
<i>x</i> <sub> h </sub>
Vì bác Hiệp đến Tỉnh trớc cơ Liên nửa giờ ta có phơng
trình :
30 30 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
60 ( x + 3 ) - 60 x = x ( x + 3)
60x + 180 - 60x = x2<sub> + 3x </sub>
x2<sub> + 3x - 180 = 0 ( a = 1 ; b = 3 ; c = -180 ) </sub>
Ta cã : = 32<sub> - 4.1. ( - 180 ) = 9 + 720 = 729 > 0 </sub>
27
x1 = 12 ; x2 = - 15
Đối chiếu điều kiện ta thấy giá trị x = 12 thỏa mÃn điều
kiện bài ra Vận tốc cô Liên là 12 km/h vận tốc của Bác
Hiệp là : 15 km/h .
<b>Giải bài tËp 49 ( 59 - sgk)</b>
Tóm tắt : Đội I + đội II 4 ngày xong cv .
Làm riêng đội I < đội 2 là 6 ngày
<i><b>Bµi gi¶i </b></i>
Gọi số ngày đội I làm riêng một mình là x ( ngày ) số
ngày đội II làm riêng một mình là x + 6 ngày .
ĐK : x nguyên , d¬ng
Mỗi ngày đội I làm đợc số phần công việc là :
1
<i>x</i><sub> ( cv) </sub>
Mỗi ngày đội II làm đợc số phần công việc là :
1
3
<i>x</i> <sub>( cv)</sub>
Vì hai đội cùng làm thì trong 4 ngày xong cơng việc ta
có phơng trình :
1 1 1
6 4
<i>x</i><i>x</i>
4(x + 6) + 4x = x ( x + 6 )
4x + 24 + 4x = x2<sub> + 6x </sub>
x2<sub> - 2x - 24 = 0 ( a = 1 ; b' = -1 ; c = - 24 ) </sub>
Ta cã ' = ( -1)2<sub> - 1. ( -24) = 25 > 0 </sub><sub></sub> ' 5
x1 = 6 ; x2 = - 4
Đối chiếu điều kiện ta có x = 6 thoả mãn đề bài .
Vậy đội I làm một mình thì trong x ngày xong cơng
việc , đội II làm một mình thì trong 12 ngày xong công
việc .
<i><b>Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Nêu cách giải bài tốn bằng cách lập phơng trình dạng tốn chuyển ng
<b>-</b> GV cho HS suy nghĩ sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày lời giải.
<b>-</b> Gäi vËn tèc ca nô khi nớc yên lặng là x km/h ( x > 3 )
VËn tèc ca n« khi xuôi dòng là x + 3 km/h , vận tốc ca nô khi ngợc dòng là : x - 3 km/h
Thời gian ca nô đi xuôi dòng là :
30
3
<i>x</i> <sub> h , thêi gian ca n« khi ngợc dòng là : </sub>
30
3
<i>x</i> <sub>h </sub>
Theo bài ra ta có phơng trình :
30 30 2
6
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>-</b> Nắm chắc các dạng toán giải bài tốn bằng cách lập phơng trình đã học ( Toán chuyển
động , toán năng xuất , toán quan hệ số , …. )
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách biểu diễn số liệu để lập phơng trình .
<b>-</b> Gi¶i bµi tËp trong sgk ( 58 , 59 )
<b>-</b> BT 52 ( 60 ) - Theo híng dÉn phÇn cñng cè .
<b>-</b> BT 45 ( sgk - 59 ) - hai số tự nhiên liên tiếp có dạng n và n + 1 ta có phơng trình
n ( n + 1 ) - ( n + n + 1 ) = 109 Giải phơng trình tìm n .
<i><b>*Kin thc: ễn tập một cách hệ thống lý thuyết của chơng :</b></i>
+ Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) . </sub>
+ C¸c công thức nghiệm của phơng trình bậc hai .
+ Hệ thức Vi ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phơng trình bậc hai . Tìm hai số biết tổng và
tích của chúng .
- Giới thiệu với HS giải phơng trình bậc hai bằng đồ thị .
<i><b>*Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải phơng trình bậc hai và phơng trình quy về bậc hai , kỹ năng </b></i>
sử dụng máy tính trong tính to¸n
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia hoạt động học, tác phong nhanh nhẹn trong học tập.</b></i>
<b>-</b> B¶ng phơ tãm tắt các kiến thức cần nhớ trong sgk - 61 .
<b>HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học thông qua câu hỏi ôn tập chơng và phần tóm tắt kiến thức </b>
cần nhớ trong sgk - 60 , 61 .
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
trong sgk - 60 sau đó tập hợp các kiến
thức bằng bảng phụ cho học sinh ôn
tập lại .
- Hàm số y = ax2<sub> đồng biến , nghịch</sub>
biÕn khi nµo ? Xét các trờng hợp của a
và x ?
- Viết công thức nghiệm và công thức
nghiệm thu gọn ?
<i><b>Hot động2: Bài tập :</b></i>
<b>Giải bài tập 54 ( sgk - 63 )</b>
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài nêu
cách làm bài toán .
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2
( a 0) cho biết dạng đồ thị với a > 0
và a < 0 .
- áp dụng vẽ hai đồ thị hàm số trên .
Gợi ý :
+ Lập bảng một số giá trị của hai hàm
số đó ( x = - 4 ; - 2 ; 0 ; 2 ; 4 ) .
1. Hµm sè y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) </sub>
( Tóm tắt các kiến thức cần nhớ sgk - 61 )
2. Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
( Tóm tắt các kiến thức cần nhí sgk - 62 )
3. HƯ thøc Vi - ét và ứng dụng .
( Tóm tắt các kiến thức cần nhớ sgk - 62 )
<i><b>B-Bài tập :</b></i>
<b>Giải bài tËp 54 ( sgk - 63 )</b>
- VÏ y =
2
1
4<i>x</i>
Bảng một số giá trị :
x - 4 - 2 0 2 4
y 4 1 0 1 4
- Vẽ y =
.
Bảng một số giá trị :
x - 4 - 2 0 2 4
y - 4 - 1 0 - 1 - 4
4
2
-2
-4
N'
M'
N
M
g x = -1
4
4
N'
- GV kẻ bảng phụ chia sẵn các ô yêu
cầu HS điền vao ô trống các giái trị
của y ?
- Có nhận xét gì về hai đồ thị của hai
hàm số trên ?
- Đờng thẳng đi qua B ( 0 ; 4 ) cắt đồ
thị (1) ở những điểm nào ? có toạ độ
là bao nhiêu ?
- Tơng tự nh thế hãy xác định điểm N
và N' ở phần (b) ?
<b>Giải bài tập 57 ( sgk - 101 )</b>
- HS làm sau đó đối chiếu với đáp án
của GV .
- Phơng trình trên có dạng nào ? để
giải phơng trình trên ta làm nh thế
nào ? theo các bớc nào ?
- HS làm ra phiếu học tập . GV thu
phiếu kiểm tra và nhận xét sau đó
chốt lại cách giải phơng trình chứa ẩn
ở mẫu .
- GV đa đáp án trình bày bài giải mẫu
của bài toán trên HS đối chiếu và chữa
lại bài .
y
x
a) M' ( - 4 ; 4 ) ; M ( 4 ; 4 )
b) N' ( -4 ; -4 ) ; N ( 4 ; - 4) ; NN' // Ox vì NN' đi qua điểm
<b>Giải bài tập 56 ( a, b) </b><b> 2 HS lên bảng lµm bµi </b>
<b>a. </b><i>x</i>1;<i>x</i>3<b> ; b. </b>
1
2
<i>x</i>
<b>Giải bài tập 57 ( sgk - 101 )</b>
b)
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
5 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6x2<sub> - 20x = 5 ( x + 5 ) </sub>
6x2<sub> - 25x - 25 = 0 ( a = 6 ; b = - 25 ; c = - 25 ) </sub>
ta cã = ( -25)2<sub> - 4.6.(-25) = 25. 49 > 0 </sub>
25.49 35
VËy ph¬ng trình có hai nghiệm phân biệt là :
x1 =
2
25 35 25 35 5
5 ; x
2.6 2.6 6
c) 2
10 2 x 10 2
2 2 x - 2 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub> (1) </sub>
- ĐKXĐ : x 0 và x 2
- ta cã (1)
. 10 2
( 2) ( 2)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<sub> (2) </sub>
x2<sub> + 2x - 10 = 0 (3) (a = 1; b = 2 </sub><sub></sub><sub> b' = 1 ; c = -10 ) </sub>
Ta cã : ' = 12<sub> - 1. ( -10) = 11 > 0 </sub>
phơng trình (3) có hai nghiệm phân biệt là :
<i>x</i>1 1 11 ; x2 1 11
- Đối chiếu điều kiện ta thấy hai nghiệm trên đều thoả mãn
phơng trình (1) phơng trình (1) có hai nghiệm là :
1 1 11 ; x2 1 11
<i>x</i>
<i><b>a) Củng cố : Ôn tập lại các kiến thức phần tóm tắt sgk - 61,62 .</b></i>
<i><b>b) Hớng dẫn : </b></i>
-Xem lại các bài đã chữa . Ôn tập kỹ các kiến thức của chơng phần tóm tắt trong sgk - 61 , 62
-áp dụng các phần đã chữa giải tiếp các bài tập trong sgk các phần còn lại .
-BT 59 ( sgk - 63 ) a) đặt x2<sub> - 2x = t </sub> <sub>b) đặt </sub>
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
<i><b>*Kin thc: Hc sinh c ụn tập các kiến thức về căn bậc hai . </b></i>
<i><b>*Kỹ năng: Học sinh đợc rèn luyện về rút gọn , biến đổi biểu thức , tính giá trị của biểu thức và rút</b></i>
gọn biểu thức chứa căn .
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị : </b></i>
<b> GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ tóm tắt các phép biến đổi căn thức bậc hai . </b>
Giải bài tập trong sgk - 131 , 132 lựa chọn bài tập để chữa .
<b>HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học , làm các bài tập sgk - 131 , 132 ( BT 1 </b> BT 5)
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Hoạt động1:</b>
<b>1 : ¤n tËp lý thuyÕt</b>
- GV nêu các câu hỏi , HS trả lời
sau đó tóm tắt kiến thức vào bảng
phụ .
? Nêu định nghĩa căn bậc hai của số
a 0 .
? Phát biểu quy tắc khai phơng một
tích và nhân căn thức bậc hai . Viết
công thức minh hoạ .
? ? Phát biĨu quy t¾c khai phơng
một thơng và chia căn thức bậc hai
. Viết công thức minh hoạ .
? Nêu các phép biến đổi căn thức
bậc hai . Viết công thức minh hoạ
các phép biến đổi đó ?
<b>Hoạt động 2:Luyện tập</b>
- GV ra bài tập HS đọc đề bài sau
đó suy nghĩ nêu cách làm bài ?
- GV gọi 1 HS nêu cách làm ?
- Gợi ý : Biến đổi biểu thức trong
căn về dạng bình phơng một tổng
hoặc một hiệu sau đó khai phơng .
- GV cho HS làm bài sau đó gọi HS
lên bảng trình bày . GV nhận xét
chốt lại cách làm .
- Tơng tự hÃy tính N ?
Gợi ý : Viết
4 2 3
2 3
2
<b>Giải bài tập 5 ( sgk </b><b> 131)</b>
<b>1 : Ôn tập lý thuyết</b>
* Các kiến thức cơ bản .
1. Định nghĩa căn bậc hai : Với mọi a 0 ta cã :
2 2
0
x = a
( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
2. Quy t¾c nhân chia các căn bậc hai
a) Nhân - Khai ph¬ng mét tÝch :
A.B = A. B ( A , B 0 )
b) Chia - Khai ph¬ng mét th¬ng
A A
=
B B <sub> ( A </sub><sub></sub><sub> 0 ; B > 0 ) </sub>
3. Các phép biến đổi .
a) §a thõa sè ra ngoài - vào trong dấu căn
2
A B = A B
( B 0 )
b) Khư mÉu cđa biĨu thức lấy căn
A AB
B B
( AB 0 ; B 0 )
c) Trục căn thức
+)
A AB
B
B <sub> ( A </sub><sub></sub><sub> 0 ; B > 0 ) </sub>
+)
1 A B
A - B
A B
( A 0 ; B 0 ; A B )
<b>2 Bµi tËp </b>
<b>Bµi tËp 2 ( sgk </b>–<b> 131)</b>
+) M = 3 2 2 6 4 2
M = 2 2 2 1 4 2 2 2
=
2 2
( 2 1) (2 2) 2 1 2 2
= 2 1 2 2 3
+) N = 2 3 2 3
GV yêu cầu HS nêu các bớc giải bài
toán rút gọn biểu thức sau đó nêu
cách làm bài tập 5 ( sgk - 131 )
- Hãy phân tích các mẫu thức thành
nhân tử sau đó tìm mẫu thức chung .
- HS làm - GV hớng dẫn tìm mẫu
thức chung . MTC =
- Hãy quy đồng mẫu thức biến đổi
và rút gọn biểu thức trên ?
HS làm sau đó trình bày lời giải .
GV nhận xét chữa bài và chốt cách l
N =
2 2
4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1)
2 2 2 2
=
3 1 3 1 <sub>3 1</sub> <sub>3 1 2 3</sub>
6
2 2 2 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Giải bài tập 5 ( sgk - 131 )</b>
Ta cã :
2 2 1
.
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
2 2 ( 1) ( 1)
.
( 1)( 1)
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
(2 )( 1) ( 2)( 1)
.
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=
2 2 2 2 <sub>(</sub> <sub>1) (</sub> <sub>1)</sub>
.
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
2 2 2 2 ( 1) ( 1)
.
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 ( 1) ( 1)
. 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
;Chøng tá giá trị
của biểu thức không phụ thuộc vào biến x .
<i><b>Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hớng dẫn về nhà: </b></i>
<i><b>a) Củng cố : BT 3 ( 131)</b></i>
Ta cã :
2
2( 2 6) 2 2(1 3) 2 2(1 3)
3 2 3 4 2 3 (1 3)
3 3.
2 2
=
2 2(1 3). 2 4
3
3. 1 3
Đáp án đúng là(D)
BT 4 ( 131) : 2 <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 9 <i>x</i> 7 <i>x</i>49 Đáp án đúng là (D)
<i><b>b) Hớng dẫn: Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai , nắm chắc các phép biến đổicăn </b></i>
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách làm các dạng tốn đó .
<b>-</b> Bµi tËp vỊ nhµ : Cho biĨu thøc P =
2
2 2 (1 )
.
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Rót gän P b) TÝnh giá trị của P với x = 7 4 3 c) Tìm giá trị lớn nhất của P
HD : a) Làm tơng tự nh bµi 5 ( sgk ) P = <i>x x</i> (*)
b) Chó ý viÕt x =
2
(2 3)
thay vào (*) ta có giá trị của P = 3 3 5
<i><b>Ngày soạn: 28/04/2012</b></i>
<i><b>*Kỹ năng:</b></i>
<i><b>-Hc sinh c ụn tp cỏc kin thức về hàm số bậc nhất , hệ ph trình bậc nhất hai ẩn . </b></i>
<i><b>*Kỹ năng: </b></i>
-Học sinh đợc rèn luyện thêm kỹ năng làm các bài tập về xác định hàm số bậc nhất , giải
hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
<i><b>*Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.</b></i>
<i><b>B-Chuẩn bị : </b></i>
<b> GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ tóm tắt kiến thức về hàm số bậc nhất , bậc </b>
hai , hệ phơng trình , phơng trình bậc hai , Hệ thức Vi - ét .
<b> HS : Ôn tập lại các kiến thức về hàm số bậc nhất , bậc hai , hệ phơng trình , phơng trình bậc </b>
hai , Hệ thức Vi - ét .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV nêu câu hỏi HS trả lời sau đó chốt
các khái niệm vào bảng phụ .
? Nêu công thức hàm số bậc nhất ; tính
chất biến thiên và đồ thị của hàm số ?
- Đồ thị hàm số là đờng gì ? đi qua
những điểm nào ?
? ThÕ nµo lµ hệ hai phơng trình bậc
nhất hai ẩn số ? Cách giải hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn .
<b>Hot ng2: Luyn tp</b>
GV ra bài tập gọi HS nêu cách làm .
- Đồ thị hàm số đi qua ®iĨm A ( 1 ; 3 )
vµ B ( -1 ; -1 ) ta cã nh÷ng phơng
trình nào ?
- Hóy lp h phng trình sau đó giải hệ
tìm a và b và suy ra cơng thức hàm số
cần tìm ?
- Khi nào hai đờng thẳng song song với
nhau ?
- Đồ thị hàm số y = ax + b // với đờng
thẳng y = x + 5 ta suy ra điều gì ?
- Thay toạ độ diểm C vào cụng thc
hm s ta cú gỡ ?
<b>Giải bài tập 9 ( Sgk - 132 )</b>
- Nªu cách giải hệ phơng trình bậc
nhất hai Èn sè .
- Hãy giải hệ phơng trình trên bằng
ph-ơng pháp cộng đại số ?
- Để giải đợc hệ phơng trình trên hãy
xét hai trờng hợp y 0 và y < 0 sau đó
bỏ dấu giá trị tuyệt đối để giải hệ phơng
trình .
<b>1 : Ôn tập lý thuyết</b>
1. Hàm số bậc nhất :
a) Công thức hàm số : y = ax + b ( a 0 )
b) TX§ : mäi x R
- Đồng biến : a > 0 ; Nghịch biến : a < 0
- Đồ thị là đờng thẳng đi qua hai điểm A( xA ; yA) và
B ( xB ; yB) bất kỳ . Hoặc đi qua hai điểm đặc biệt
P ( 0 ; b ) và Q (
b
;0)
a
2. Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
a) Dạng tổng quát : ' ' '
<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>
b) Cách giải :
- Giải hệ bằng phơng pháp cộng .
- Giải hệ bằng phơng pháp thế .
<b>Luyện tập</b>
<b>Giải bài tập 6</b>
a) Vỡ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A ( 1 ; 3 )
Thay toạ độ điểm A vào cơng thức hàm số ta có :
3 = a . 1 + b a + b = 3 (1 )
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B ( -1 ; -1 )
Thay toạ độ điểm B vào công thức hàm số ta có :
-1 = a .( -1) + b - a + b = -1 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hệ phơng trình :
3 2 2 1
1 3 2
<i>a b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i>
<sub></sub>
Vậy hàm số cần tìm là : y = 2x + 1
b) Vì đồ thị hàm số y = ax + b song song với đờng
thẳng y = x + 5 ta có a = a' hay a = 1 Đồ thị hàm
số đã cho có dạng : y = x + b ( *)
- Vì đồ thị hàm số đi qua điểm C ( 1 ; 2 ) Thay toạ độ
điểm C và cơng thức (*) ta có :
(*) 2 = 1 . 1 + b b = 1
Vậy hàm số càn tìm là : y = x + 1 .
<b>Giải bài tập 9 ( Sgk - 132 )</b>
a) Giải hệ phơng trình :
2 3 13
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> (I) </sub>
- Víi y 0 ta cã (I)
2 3 13 2 3 13
3 3 9 3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
- GV cho HS làm bài sau đó nhận xét
cách làm .
- Vậy hệ phơng trình đã cho có bao
nhiêu nghiệm ?
11 22 2
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<sub> ( x = 2 ; y = 3 tho¶ m·n ) </sub>
- Víi y < 0 ta cã (I)
2 3 13 2 3 13
3 3 9 3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
4
7 4 <sub>7</sub>
3 3 33
7
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub> ( x ; y thoả mãn ) </sub>
Vậy hệ phơng trình đã cho có 2 nghiệm là :
( x = 2 ; y = 3 ) hoặc ( x =
4 33
; y =
-7 7
)
<i><b>Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài 14 ; 15 ( sgk - 133 ) yêu cầu HS tìm đáp án đúng
BT 14 - Đáp án ( B) ; BT 15 - Đáp án đúng (C )
<b>-</b> Khi nào hai đờng thẳng y = ax + b và y = a'x + b' song song , cắt nhau , trùng nhau .
<b>-</b> Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học , xem lại các bài tập đã chữa .
<b>-</b> Nắm chắc các khái niệm đã học phần hàm số bậc nhất , giải hệ phơng trình , hàm số
bậc hai và giải phơng trình bậc hai .
<b>-</b> Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 132 , 133 .
<i><b>Ngày soạn: 29/04/2012</b></i>
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
- Học sinh đợc ơn tập các kiến thức về hàm số bậc hai, phơng trình bậc hai một ẩn, hệ thức
vi ét và các ứng dụng
- Học sinh đợc rèn luyện thêm kỹ năng giải phơng trình , áp dụng hệ thức Vi - ét vào giải
<i><b>B-Chn bÞ : </b></i>
<b> GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ tóm tắt kiến thức về hàm số bậc nhất , bậc </b>
hai , hệ phơng trình , phơng trình bậc hai , H thc Vi - ột .
<b> HS : Ôn tập lại các kiến thức về hàm số bậc nhất , bậc hai , hệ phơng trình , phơng tr×nh bËc </b>
hai , HƯ thøc Vi - Ðt .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng: </b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<i><b>Hoạt động1 : </b></i>
? Hàm số bậc hai có dạng nào ? Nêu
cơng thức tổng quát ? Tính chất biến
thiên của hm s v th ca hm s .
<i><b>Ôn tập lý thuyết</b></i>
1. Hàm số bậc hai :
a) Công thøc hµm sè : y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) </sub>
- Đồ thị hàm số là đờng gì ? nhận trục
nào l trc i xng .
- Nêu dạng tổng quát của phơng trình
bậc hai một ẩn và cách giải theo c«ng
thøc nghiƯm .
Nêu các trờng hợp có thể nhẩm nghiệm
đợc của phơng trình bậc hai
Viết cơng thức nghiệm của phơng trình
bậc hai, cơng thức nghiệm thu gọn
- Viết hệ thức vi - ét đối với phơng
trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) .</sub>
<i><b>Hoạt động 2:</b><b>Luyn tp</b></i>
BT 15: Hai phơng trình x2<sub> + ax +1 = 0</sub>
vµ x2<sub> - x - a = 0 cã mét nghiÖm thùc</sub>
chung khi a b»ng :
A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3
BT 16 : Giải các phơng trình
a) 2x3<sub> x</sub>2<sub> + 3x +6 = 0</sub>
b) x(x +1)(x +4)(x + 5) =12
Nêu cách làm
Câu a: Phân tích vế trái thành nhân
tử đa về phơng trình tích.
Cõu b a về phơng trình bậc hai
bằng cách kết hợp thừa số thứ nhât
với thừa số thứ 4 thừa số thứ hai và
thừa số thứ ba với nhau rồi đặt ẩn
phụ
BT 17: HS đọc đề b, tóm tắt bài
tốn
Có 40 HS ngồi đều nhau trên các
ghế . Nếu bớt 2 ghế thì mỗi gh
phi thờm 1 hc sinh
Tính số ghế ban đầu
- ng biến : Với a > 0 x > 0 ; với a < 0 x < 0
- Nghịch biến : Với a > 0 x < 0 ; với a < 0 x > 0
- Đồ thị hàm số là một Parabol đỉnh O( 0 ; 0 )
nhận Oy là trục đối xứng .
2. Phơng trình bậc hai một ẩn
a) D¹ng tỉng qu¸t : ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) </sub>
b) Cách giải :
- Nhẩm nghiệm ( nếu có a+b+c=0 thì phơng trình có
nghiệm x1 = 1; x2 =c/a hc nÕu a-b+c=0 thì phơng
trình có nghiệmx1 = -1; x2 = - c/a
- Dùng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gän
( sgk - 44 ; 48 )
c) HÖ thức Vi - ét : phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 cã</sub>
nghiÖm hai nghiệm x1 và x2 thoả mÃn :
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
vµ 1. 2
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
( HÖ thøc Vi - Ðt )
d) T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tÝch cđa chóng
nÕu a+b =S ; a.b = P th× a và b là hai nghiệm của
ph-ơng trình bậc hai x2<sub> - Sx + P = 0 </sub>
<i><b>LuyÖn tËp</b></i>
HS thảo luận nhóm nêu cách làm
Phơng trình 1 cã nghiƯm khi vµ chØ khi:
= a2<sub> – 4 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub> <sub> a </sub><sub></sub><sub> 2 hc a</sub><sub></sub><sub> -2</sub>
Phơng trình 2 có có nghiệm khi và chỉ khi:
= 1 + 4a <sub> 0 </sub> <sub> a </sub><sub> 1/4</sub>
Víi a =0 ; a = 1 thì phơng trình 1 vô nghiệm
Với a = 2 giải hai phơng trình ta có nghiệm chung
x = -1
Hai học sinh lên bảng ; HS díi líp cïng lµm
b. x(x +1)(x +4)(x + 5) =12
<sub> x(x + 5)(x +1)(x +4) =12</sub>
<sub> (x</sub>2<sub> +5x) (x</sub>2<sub> +5x +4) =12</sub>
Đặt x2<sub> +5x + 2 = a th× : x</sub>2<sub> +5x = a + 2</sub>
x2<sub> +5x +4 = a -2 ta có phơng trình :</sub>
(a + 2)(a – 2) = 12 a2<sub> – 4 = 12</sub>
Víi a = 4 ta cã : x2<sub> +5x + 2 = 4 </sub> <sub>x = </sub>
5 33
2
x =
5 33
2
Víi a = -4 ta cã : x2<sub> +5x + 2 = -4</sub>
<sub> x</sub>2<sub> +5x + 6 = 0 </sub>
<sub> x = -2 ; x = -3</sub>
Gọi số ghế ban đầu là x( ĐK : x nguyên dơng)
Số học sinh ngồi trên một ghế là :
40
<i>x</i>
Bớt đi một ghế thì số ghế còn lại là : x 2 , mỗi ghế
thªm mét häc sinh nªn sè häc sinh ngåi trªn một ghế là
40
<i>x</i> <sub> +1 Ta có phong trình: </sub>
40
<i>x</i> <sub> +1 = </sub>
40
2
<i>x</i>
<sub>x</sub>2<sub> – 2x – 80 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>
1 = 10 (TM§K)
x2 = -8 (KTM§K)
Vậy số ghế ban đầu là 10 ghế
<i><b>Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học , xem lại các bài tập đã chữa .
<b>-</b> Nắm chắc các khái niệm đã học phần hàm số bậc nhất , giải hệ phơng trình , hàm số
bậc hai và giải phơng trình bậc hai .
<b>-</b> Gi¶i tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 132 , 133 .
Ngµy 11/05/2011
TiÕt 68;69:
<i>k</i>
<i>k</i>
...
<i>k</i>
...
<i>k</i>
...
<i>k</i>