Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

LUY THUA CUA MOT SO HUU TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH </b>

<b>CHÀO </b>



<b> QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO </b>


<b> </b>



GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ



NguyÔn thÕ vËn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các



quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy


thừa của lũy thừa.



HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.


GV :Chuẩn bị đèn chiếu và các phin giấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌAT ĐỘNG 1: Kiểm tra </b>


<b> </b>



HS1: Tính giá trị của biểu thức:



HS2: Cho a là một số tự nhiên.



Lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho


VD.



Viết các kết quả sau đây dưới dạng


một lũy thừa:



3

4

.3

5

; 5

8

:5

2


HS1:



HS2:Lũy thừa bậc n của a là tích


của n thừa số bằng nhau, mỗi


thừa số bằng a



HS tự lấy ví dụ


Bài tập :



3

4

.3

5

= 3

9

; 5

8

:5

2

=5

10


























5


2


4



3


4



3


5



3


-



A

A

-

35

-

34

43

25

55

1



)


0


n



(


a.a...a



a

n

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> HỌAT ĐỘNG 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ </b>



<b>NHIÊN</b>



GV: Tương tự như đối với số mũ tự nhiên, em hãy


nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x


( với n là số tự nhiên lớn hơn 1 )



Công thức :



x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ


GV giới thiệu quy ước



x

1

= x ; x

0

= 1 ( x

≠ 0 )



GV:Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng



GV: ghi lại



Cho HS làm ?1 ( Tr 17 SGK )



HS:Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa


số x



GV làm cùng HS :



<b>)</b>
<b>1</b>
<b>n</b>
<b>,</b>
<b>N</b>
<b>n</b>


<b>;</b>
<b>Q</b>
<b>x</b>
<b>với</b>
<b>(</b>
<b>số</b>
<b>thừa</b>
<b>n</b>




<sub></sub>x.x.x...x<sub> </sub> <sub></sub>


xn

<b>?</b>


<b>nào</b>


<b>thế</b>


<b>như</b>


<b>tính</b>


<b>thể</b>


<b>có</b>


<b>x</b>


<b>thì</b>

<b>n</b>
n

b


a


)


0


b



;


z


b


a,


(










<i>b</i>


<i>a</i>


n
n
n


n

<sub>...</sub>

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> HỌAT ĐỘNG 3: TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ </b>


<b>SỐ</b>



GV: Cho a  N, m vaø n  N m ≥ n


Thì am .an = ?


am:an = ?



Phát biểu quy tắc bằng lời


GV: Tương tự, với x  Q ; m và n  N


Ta cũng có cơng thức : xm.xn =xm+n


Gọi HS đọc lại công thức và cách làm


GV: Tương tự, với x  Q thì xm : xn tính như thế nào ?


Để phép chia ttrên thực hiện được cần điều kiện cho x, m
và n thế nào ?


•Yêu cầu HS làm ?2


•GV đưa đề bài 49 ( Tr 10 SBT ) lên màn hình


•Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E.
•a) 36.32 =


•A. 34 B. 3 C. 313 D. 98 E. 912


•b ) 22.24.23 =


•A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824


•c ) 36:32 =


A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34



HS phaùp bieåu
am .an = am+n


am:an = am-n


HS : với x  Q ; m , n  N


am:an = am-n


ÑK : x ≠ 0 : m ≥ n


HS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn


(-3)2.(-3)3=(-3)2+3=(-3)5


(-0,25)5 :(-0,25)3=(-0,25)5-3=(-0,25)2


Kết quả
a) B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HỌAT ĐỘNG 4: LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY </b>


<b>THỪA</b>



GV: yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh: a) (22)3 và 26


Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào ?
Công thức :


Cho HS làm ?4 Điền số thích hợp vào ?.



HS làm ?3


HS: khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giử nguyên cơ
số và nhân hai số mũ.


HS: lên bản điền vào ?
6
2
10
5
2
2
1




















 
<b>2</b>
<b>1</b>
<b></b>
<b>-vaø</b>
<b>b)</b>


n <sub>X</sub>m.n




<b>m</b>


<b>X</b>




4

?

8


?
2
3
1
.
0
4
3


-





















<b>0.1</b>
<b>b)</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b></b>
<b>-a)</b>

 


10

2
2
2
2
2
5
2
3
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
.






 






 





 





 





 






 

















<b>2</b>
<b>1</b>
<b></b>
<b>-b)</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HỌAT ĐỘNG 5: CŨNG CỐ LUYỆN TẬP</b>


GV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số



hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy



thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của 1


lũy thừa. GV đưa bảng tổng hợp ba cơng


thức trên treo ở góc bảng.



Cho HS làm bài tập 27 ( Tr 19 SKG )



GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài


tập 28 và 31 ( Tr 19 SGK )



GV: kiểm tra bài làm của vài nhóm


Bài 33: sử dụng máy tính bỏ túi:


3,5

2

; (-0,12)

3


GV: giới thiệu tính (1,5)

4

cách khác:



1,5 SHIFT X

Y

4 =



HS: làm vào vở, 2 HS lên bảng


HS: hoạt động nhóm kết quả bài 28


Lũy thừa bật chẵng của một số âm là một số dương. Lũy thừa bật lẽ của một
số âm là một số âm.


Baøi 31:



HS thực hành trên máy tính
3,52 = 12,225


(-0,12)3 = -0.001728
(1,5)4 = 5,0625


 






5.3

1


04
.
0
2
.
0
64
25
11
64
729
4
9
4
9
4


1
2
81
1
3
1
3
1
0
2
3
3
3
3
4
4
4
















 
















 
32
1
2
1
;
16
1
2
1
8

1
2
1

;
4
1
2
1
5
4
3
2















 















 


4

3

4

12


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HỌAT ĐỘNG 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>



<b>Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tĩ x và các quy tắc </b>



<b>Bài tập 29,30,32 (Tr 19 SGK) và số 39,40,42,43 (Tr 9 SBT)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thông qua các hoạt động , HS được làm việc


theo nhóm để trao đổi với bạn về những hiểu



biết của mình theo đề tài đã chọn.Như vậy,


HS đã được rèn

kĩ năng giao tiếp, thuyết



trình, cộng tác, chia sẻ

với bạn về những hiểu




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

DANH LAM



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HỌAT ĐỘNG 3: Giải ô chữ </b>



MỤC TIÊU CỦA HOẠT ĐỘNG

:

HS thể hiện sự hiểu biết của



mình về Tổ quốc Việt Nam thơng qua việc giải ơ chữ.



CÁCH TIẾN HÀNH

: GV phổ biến luật chơi và cách chơi :



-

Mỗi ô chữ hàng ngang là một địa danh, một cơng trình nổi tiếng,



tên nhân vật lịch sử, hoặc một sự kiện của Việt Nam.



-

Các nhóm sẽ được chọn bất kì một ơ chữ hàng ngang nào. Nếu



giải đúng thì được 10 điểm. Nếu giải sai thì mất quyền ưu tiên.


Nếu ghép được các con chữ đặc biệt ở mỗi hàng thành từ khóa


đúng đáp án thì được 20 điểm.



-

HS các nhóm sẽ chọn ơ chữ, GV đưa ra thơng tin về ô chữ, HS



giải ô chữ.



-

GV nhận xét và giải thích những ý HS chưa rõ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ở họat động 5 , HS hợp tác làm </b>


<b>việc theo nhóm để vận dụng những </b>




<b>kiến thức đã học vào việc giải ô </b>


<b>chữ. Như vậy, HS đã được rèn kĩ </b>


<b>năng phân tích, kĩ năng tổng hợp, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ô CHỮ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×