Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chuyên đề 10 : HỆ ĐẾM , ĐỔI CƠ SỐ VAØ ỨNG DỤNG </b>
<b>1). Biểu diễn một số trong hệ đếm : </b>
Cho số tự nhiên q . Một số tự nhiên bất kỳ a đều có thể biểu diễn một cách
duy nhất dưới dạng tổng các lũy thừa của q , mỗi lũy thừa đều có hệ số là số tự
nhiên nhỏ hơn q :
a = anqn + an-1qn-1 + . . .+ a2q2 + a1q + a0
Đây là biểu diễn của số a trong hệ đếm cơ số q .
Ta viết : a = an . . . a0q hay a = ( an . . .a0)q
<b>2). Các hệ đếm thường gặp : </b>
Ấn ( Base )
Ngoài hệ đếm cơ số 10 ( ấn )
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ...
Ta có thể thực hiện các hệ đếm :
Hệ nhị phân ( cơ số 2 ) : ấn
0 1 10 11 100 101 . ..
Heä bát phân ( cơ số 8 ) : ấn
0 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 . . .
Hệ đếm thập lục phân ( cơ số 16 ) : ấn
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C E F 10 11 ...
Có thể ấn định lại hệ đếm nếu cài đặt trên màn hình chưa đúng ( sau khi ấn
( Base )
Không sử dụng được các hàm khoa học .
Không sử dụng phần lẻ thập phân ( máy tự động cắt bỏ ) .
Có thể thực hiện các phép toán logic như And,Or,Xnor,Xor,Not và Neg.
<b>Phạm vi</b> :
Hệ nhị phân :
1000000000 x 1111111111
0 x 0111111111
Hệ bát phaân :
4000000000 x 7777777777
0 x 3777777777
Hệ thập phân :
- 2147483648 x 2147483648
Hệ thập lục phaân :
80000000 x FFFFFFFF
0 x 7FFFFFFF
MODE MODE 3
DEC
BIN
OCT
HEX
<b>3).Đổi hệ cơ số </b>:
* Đổi một số trong cơ số 2 sang cơ số 4 = 22<sub> và ngược lại rất đơn giản : chỉ việc</sub>
tách số đó thành nhóm 2 chữ số từ phải sang trái ( nhóm cuối có thể chì có 1 số )
rồi đổi theo qui tắc nêu trong bảng sau :
Số trong cơ số 4 0 1 2 3
Số trong cơ số 2 00 01 10 11
Thí dụ : 100100112 = (10)(01)(00)(11)2 = 21034 ; 30124 = 110001102
Chú ý : 14 = 012 ; 04 =002 ( hai chữ số )
* Đổi một số từ cơ số 2 sang cơ số 8 = 23<sub> và ngược lại : tách số đó thành nhóm 3</sub>
chữ số từ phải sang trái rồi đổi theo quy tắc :
Soá trong cơ số 8 2 3 4 5 6 7
Số trong cơ số 2 010 011 100 101 110 111
Thí dụ : 111111012 = ( 11)(111)(101)2 = 3758 ;
17328 = 11110110102 .
Chú ý : 08 = 0002 ; 18 = 0012 , 28 = 0102
* Đổi một số từ cơ số 2 sang cơ số 16 = 24<sub> và ngược lại : tách số đó thành nhóm 4</sub>
chữ số từ phải sang trái rồi đổi theo quy tắc :
Số trong cơ số 16 A B C D E F
Số trong cơ số 2 1010 1011 1100 1101 1110 1111
Thí dụ : C25E16 = 11000010010111102 ;
101001110112 = (101)(0011)(1011)2 = 53B16
<b>* Đổi cơ số trên Casio fx- 570 MS</b> :
Để chuyển một số trong cơ số 10 ( DEC) sang cơ số 2 ( BIN ) , cơ số 8
(OCT ) và cơ số 16 ( HEX ), trước tiên ta vào ( BASE-cơ
số ), ở góc tar1i màn hình sẽ hiện , nghĩa là đang ở cơ số 10 .
Khai báo số nào đó , thí dụ , 511 , góc trái màn hình hiện . Bấm
phím
để chuyển cơ số 2 được . Bấm phím sang cơ số 8 được
. Bấm phím chuyển sang cơ số 16 được
<b>* Đổi hai cơ số bất kỳ : </b>
Thí dụ : Đổi 119 từ cơ số 10 sang cơ số 5 :
Chia 119 cho 5 được 23 dư 4 , chữ số 4 là hàng đơn vị . Lại chia 23 cho 5
được 4 dư 3 , chữ số 3 thuộc hàng chục , chữ số 4 thuộc hàng trăm .
Tức là 11910 = 4345
Thử lại : 119 = 4.52<sub> + 3.5</sub>1<sub> + 4.5</sub>0
MODE MODE 3
= 511.d <sub> BIN</sub>
111111111.b
OCT
777.0
+ Đổi một số a trong cơ số q sang cơ số 10 :
Viết a = anqn + an-1qn-1 + . . .+ a2q2 + a1q + a0
Và tính giá trị của a .
+ Đổi một số a trong cơ số q sang cơ số p : Đổi a trong cơ số q sang cơ số
10 rồi đổi tiếp từ cơ số 10 sang cơ số p .
<b>4). Các phép toán trong hệ đếm : </b>
a). Phép cộng trừ : Trong hệ cơ số bất kỳ , cũng giống như trong hệ cơ số
10, để cộng hai ( hay nhiều ) số , ta cộng hàng đơn vị trước , rồi đến các hàng tiếp
theo từ phải sang trái . Nếu tổng vượt quá cơ số thì nhớ sang hàng tiếp theo .
Thí dụ : 236518 +170438 = 427148
Trên Casio fx-579 MS : Bấm , máy hiện
, tức là ta đang ở trong hệ cơ số 8 . Thực hiện :
23651 17043 ( Kết quả )
Đổi kết quả sang cơ số 10 : Bấm phím ( Kết quả : )
Ví dụ 1 : Tính 101112 + 110102 với kết quả ở BIN
Ấn Hiện
101112 110102
Ví dụ 2 : Tính 76548 120 với kết quả ở OCT
Ấn Hiện
(o) 76548
( d) 1210
Ví dụ 3 : Tính 12016 or 11012 với kết quả trong HEX
Ấn Hiện
12016 (Or)
( b ) 11012
MODE MODE 3 OCT
0.0
+ = 42714.0
DEC = 17868.d
MODE MODE 3 BIN 0.b
+ 0.b
= 110001.b
MODE MODE 3 OCT 0.0
LOGIC LOGIC LOGIC 4
<sub> LOGIC LOGIC LOGIC 4</sub>
0.0
= 516.0
MODE MODE 3 HEX 0.H
LOGIC 2
LOGIC LOGIC LOGIC 3
b). Phép nhân chia : Để thực hiện phép nhân hoặc chia , ta phải dùng
"bảng cửu chương " và thực hiện như trong cơ số 10 .
Với cơ số 8 ta có bảng nhân dưới đây :
<b>0</b> 0 0 0 0 0 0 0 0
<b>1</b> 0 1 2 3 4 5 6 7
<b>2</b> 0 2 4 6 10 12 14 16
<b>3</b> 0 3 6 11 14 17 22 25
<b>4</b> 0 4 10 14 20 24 30 34
<b>5</b> 0 5 12 17 24 31 36 43
<b>6</b> 0 6 14 22 30 36 44 52
<b>7</b> 0 7 16 25 34 43 52 61
Thí dụ : 20048 x 40028 = 100240108
Treân Casio fx - 570 MS :
Baám 2004 4002 ( )
Kieåm tra : 20048 = 102810 ; 40028 = 205010 ;
102810 x 205010 = 210740010 = 100240108
<b>BÀI TẬP</b>
* Tìm 12 % của 3<sub>4</sub><i>a</i>+<i>b</i>
3 biết :
a = 101012 x 1112 + 3 x 36708 .
b = ( 3 x 2AE16 : 5028 )2 : 324 .
MODE MODE 3 OCT