Tải bản đầy đủ (.docx) (250 trang)

GIAO AN NGU VAN 6 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.26 KB, 250 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 1: </i> <b>Con rồng cháu tiên</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> HiÓu sơ bộ ĐN về truyền thuyết.


<b>-</b> Hiu c ni dung , ý nghĩa của 2 truyện. Chỉ ra và hiểu đợc ý nghĩa của
những chi tiết kỳ ảo.


<b>-</b> Kể lại đợc truyện.
II. Các b ớc tiến hành :


A. ổn định lp.
B. Kim tra:


Bài soạn của học sinh.
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>H 1: GV hng dẫn hs đọc.</b>


Chú ý cách đọc: rõ ràng rành
mạch. Nhấn giọng ở những chi tiết
kỳ ảo, hoang đờng.


GV đọc mẫu một vài đoạn.


H? TruyÖn gåm nh÷ng sù viƯc


chÝnh nµo?


H? Từ việc nắm đợc các sự kiện cơ
bản của truyện, em hãy kể lại câu
truyện ?


KL: Đó là câu chuyện truyền
thuyết về đời Vua Hùng.


H? Em hiĨu thÕ nµo lµ trun
thut?


GV: Đây là TT về thời Vua Hùng,
thời đại mở đầu lịch sử VN gắn
với nguồn gốc dân tộc và công


HS đọc.


HS khác nhận xét cỏch
c ca bn.


1/ Giới thiệu Lạc Long
Quân và Âu Cơ. Sự gặp
gỡ kỳ lạ của họ.


2/ LLQ và Âu Cơ nên
vợ, nên chồng.


3/ Sự sinh nở kỳ lạ của
Âu Cơ: bọc trăm trứng.


4/ Cuộc chia tay giữa
LLQ và Âu C¬.


5/ Sự ra đời của nhà nớc
Văn Lang và triều đại
Vua Hùng.


Hs kĨ.


Hs kh¸c nhËn xÐt.


Truyền thuyết là loại
truyện dân gian truyền
miệng kể về các nv và
sự kiện có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ ,
th-ờng có yếu tố tởng tợng,
kỳ ảo. TT thể hiện cách
đánh giá của nd đối với
các sự kiện và nv lịch sử
đợc kể.


I/ Đọc, tìm
hiểu từ ngữ
khó:


1/ Đọc:


2/ Kể



3/ Tìm hiĨu
chó thÝch:
Trun
thut


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cuộc dựng nớc, giữ nớc dới thời
Vua Hùng. Đây là những thần
thoại đã đợc lịch sử hố.


H? Hình ảnh LLQ và Âu Cơ đợc
giới thiệu ntn?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ những
chi tiết trên?


GV: C 2 v thn u là những vị
anh hùng kiến tạo nền văn minh
Âu Lạc. Truyện hấp dẫn ngời đọc
với những chi tiết Rồng ở dới nớc
và Tiên trên non gặp nhau, yêu
th-ơng nhau và kết duyên vợ chồng,
phản ánh thời kỳ gia đình của ngời
Việt cổ.


H? ViƯc kÕt duyªn cđa LLQ và Âu
Cơ , chuyện Âu Cơ sinh nở có gì
kỳ l¹?


GV: LLQ tợng trng cho nớc, Âu
Cơ tợng trng cho đất. Cả 2 thần


t-ợng trng cho đất nớc, núi sông
giữa cha kỳ diệu, mẹ thiêng liêng
tạo nên Tổ Quốc VN.


H? ý nghÜa cđa chi tiÕt kú l¹ trªn?
GV liªn hƯ víi tõ “ §ång bào
trong câu nói của Bác Hồ.


H? Khi tả 100 con trai của Âu Cơ
ngời xa nhấn mạnh vào chi tiết
nào?


Quan sát bức tranh. Tranh minh
hoạ cảnh gì?


Lc Long Quân: con trai
thần Long Nữ, mình
rồng, sức khoẻ vơ địch.
Thần có tài năng phi
th-ờng : diệt trừ Ng Tinh,
Hồ Tinh, Mộc Tinh,
khai phá vùng biển,
vùng rừng núi, vùng
đồng bằng.


Âu Cơ: Thuộc dịng
thần Nơng, xinh đẹp
tuyệt trần. Dạy dân cách
trồng trọt, chăn nuôi,
cách ăn ở.



Kỳ lạ, đẹp đẽ, ln lao.


Sinh ra bọc trăm trứng,
nở ra 100 con trai.


Bc trăm trứng biểu
t-ợng cho sức mạnh cộng
đồng của ngời Việt.
Con nào con ấy hồng
hào, đệp lạ thờng.


50 ngời con theo cha
xuống biển, 50 ngời con
theo mẹ lên núi để cai
quản các phơng: kẻ trên
cạn, ngời di nc.


văn bản:
1/ Nhân vật
Lạc Long
Quân và Âu
Cơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§äc lêi cđa LLQ.


H? LLQ và Âu Cơ chia con ntn và
để làm gì?


H? Theo em, chi tiÕt trªn nhằm


giải thích điều gì về ls?


H? Bng s hiu biết cua rem về ls
chống ngoại xâm và công cuộc
dựng xây đất nớc của dân tộc, em
thấy lời căn dặn của LLq sau này
có đợc con cháu thần thực hiờn
khụng?


H? Đọc phần cuối truyện?


H? Truyện kết thóc b»ng sù viƯc
nµo?


H?Chi tiết ngời con trởng ở lại làm
Vua nhằm giải thích ®iỊu g×?


H? Theo em, cèt lâi ls trong
truyÖn là gì?


GV: S kt hợp giữa bộ lạc Lạc
Việt và Âu Việt và nguồn gốc
chung của các c dân Bách việt là
có thật. Chiến tranh về tự vệ ngày
càng trở nên ác liệt đòi hỏi phải
huy động sức mạnh của cả cộng
đồng ở thời đại Hùng vuơng và
công cuộc chống lũ lụt để xây
dựng đời sống nông nghiệp định
, bảo vệ địa bàn c trú thời ấy cũng


là có thật.


H? Em hiểu thế nào là chi tiết tởng
tợng, kỳ ảo? Vai trò?


GV mở rộng:Chi tiết tởng tợng, kỳ
ảo trong trun cỉ d©n gian g¾n
liỊn víi quan niƯm, tÝn ngìng cđa
ngêi xa vỊ tg.


VD: Quan niệm về các thế giới
nh trần gian âm phủ, thuỷ phủ. Về
sự đan xen giữa tg thần và tg ngời.
Quan niệm vạn vật đều cú linh
hn.


Lý giải sự phân bố dân
c ë níc ta.


HS thảo luận và tìm dẫn
chứng để chứng minh.


HS c


Việc thành lập nhà nớc
đầu tiên trong lịch sử.
Phản ¸nh mèi quan hệ
và thống nhất của các c
dân ngời Việt thời xa.



Chi tiết không có thật
đ-ợc tgdg sáng tạo


Vai trị : Tơ đậm tính
chất kỳ lạ, lớn lao , đệp
đẽ cua các nv, sự kiện
Thần kỳ hố, tin u ,
tơn kớnh t tiờn dõn tc
mỡnh.


Tăng sức hÊp dÉn cho
truyÖn


GT, suy t«n nguån gèc
cao q cđa d©n téc
VNvµ biĨu hiƯn ý
ngun ®oµn kÕt, thèng


3/ Sự hình
thành triều
đại Hùng
V-ơng:


III/ Tæng
kÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H? ý nghĩa của truyện?


H? Em biết những truyện nào của
các dân tộc khác ở VN cũng giải


thích nguồn gốc dân téc nh truyÖn:
con Rång....?


H? Sự giống nhau ấy khẳng định
điều gỡ?


HDVN: K c truyn
Hc ghi nh


Soạn bài : Bánh chng, bánh giầy.


nht ca nd ta ở mọi
miền đất nớc..


Mêng: qu¶ trøng to nở
ra ngời.


Khơ Me: quả bầu mẹ
Sự gần gũi về céi nguån
vµ sù giao l văn hoá
giữa các dân tộc trên
n-ớc ta.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 2: </i> <b>bánh chng, bánh giầy.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Hiểu thêm định nghĩa về truyền thuyết.



<b>-</b> Hiểu thêm thành quả lao động trong việc xây dựng nền văn hoá dân tộc.
<b>-</b> Biết xd cho mình lịng u q những con ngời lao ng chõn chớnh, t


hào về văn hoá dân tộc.
II. Các b íc tiÕn hµnh :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:


<b>-</b> Kể lại truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên .
<b>-</b> Nêu ý nghĩa sâu xa của chi tiết cái bọc trăm trứng.
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV hớng dẫn cách đọc: chậm rãi,
tình cảm.


H? Trun gåm nh÷ng sự việc
chính nào?


Gv yêu cầu hs kể trun.


Híng dÉn t×m hiĨu 1 sè tõ ng÷
khã.


Gọi hs đọc từ đầu....có Tiên Vơng
chững giám.



H? Vua Hùng chọn ngời nối ngôi
trong hoàn cảnh ntn?


H? ý nh chọn ngời nối ngôi của
Vua Hùng ntn?


H? Qua cách chọn ngời nối ngơi
đã giúp em hiểu điều gì về vị vua
này?


GV:Vua Hùng đa ra hình thức để
chọn ngời nối ngôi....Thời gian
trôi đi, ngày lễ Tiên Vơng sắp đến.
Ai sẽ là ngời làm vừa ý vua?
chúng ta theo dõi phần tip theo
ca truyn.


Đọc đoạn : các lang....lễ Tiên
V-ơng


H? Đoạn truyênh kể về sự việc gì?


Gọi 2 đến 3 hs đọc.
HS khác nhận xét.


1/ Nhân lúc về già, Vua
Hùng thứ 7 trong ngày
lễ Tiên Vơng có ý định
chọn ngời nối ngôi.
2/ Các lang cố ý làm


vừa lòng Vua bằng
những mâm cỗ thật hậu.
3/ Riêng Lang Liêu đợc
thần mách bảo dùng 2
loại bánh dâng lễ Tiên
Vơng.


4/ Vua Hùng chọn bánh
để lễ Tiên Vơng và tế
trời đất nhờng ngôi báu
cho chàng.


5/ Từ đời Vua Hùng thứ
7, nớc ta có tập tục làm
bánh chng, bánh giầy để
đón tết.


Giặc ngồi đã dẹp n,
đất nớc có thể tập trung
vào công cuộc chăm lo
cho dân đợc no ấm, vua
đã già muốn truyền
ngôi.


Chän ngêi lµm võa ý
vua trong lễ Tiên Vơng;
ngời nối ngôi ph¶i nèi
chÝ Vua .


Là ơng tài trí, sáng suốt,


cơng minh. Ln đề cao
cảnh giác thù trong giặc
ngoài . Đồng thời ngầm
nhắc nhở 20 ông Lang
về truyền thống dựng
n-c, gi nc.


I/ Đọc, tìm
hiểu chú
thích:


1/ Đọc
2/ Kể


3/ Tìm hiểu
từ ngữ khó:


II/ Tìm hiểu
văn bản:
1/ Hùng
V-ơng chọn


ngời nối


ngôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H? Trong đoạn truyện trên chi tiết
nào em thờng gặp trong các truyện
cổ dân gian?



GV: Đây là chi tiết nghệ thuật tiêu
biểu cho truyênh dân gian. Trong
các truyện dg khác ta cũng thấy sự
có mặt của các chi tiết trên.


H? Em hÃy kể 1 vài chi tiết trong
các truyện dg khác ?


H? Theo em, chi tiết trên có giá trÞ
ntn víi trun dg?


Lễ Tiên Vơng đã trở thành cuộc
đua tài giữa 20 ngời con trai của
Vua.


Trong cuộc đua tài đó LL là ngời
chịu nhiều thiệt thịi nhất.


H? Trong lúc ấy, điều kỳ lại nào đã
đến vơí LL?


H? Vì sao chỉ có LL đợc thần giúp
đỡ?


H? Trong giấc mộng, thn ó cho
LL bit iu gỡ?


H? Tại sao thần không chỉ dẫn cụ
thể cho LL cách làm bánh?



H? LL có hiểu ý thần không?


LL ó hiu gt lao ng ca nghề
nông : nhờ gạo mà dân ấm no, nớc
hùng mạnh, đủ sức chống giặc, giữ
yên bờ cõi.


H? Qua viÖc LL làm ra 2 thứ bánh,
em có cảm nhận gì về nv này?
H? Theo em , vì sao vua lại chọn


Chi tiÕt thi tµi: Hä chØ
biÕt ®ua nhau làm cỗ
thật hậu , thật ngon đem
về lễ Tiên Vơng.


Truyện Tấm Cám : thi
bắt tép.


Truyn Em bé thông
minh: thi giải các cáu
đố oái oăm.


Tạo ra tình huống
truyện để các nv bộc lộ
phẩm chất, tài năng.
Góp phần tạo sự hồi
hộp, hng thỳ cho ngi
nghe.



Gặp thần trong mơ.


Vì LL mồ côi cha mẹ và
thiệt thòi nhât.


Chng chm lo việc
đồng áng, tự tay trồng
lúa, trồng khoai. Chàng
hiểu đợc giá trị hạt gạo,
của cải do mình làm ra.
Hạt gạo là quý....


Thần muốn thử thách để
LL bộc lộ đợc trí tuệ, tài
năng của mình, để
chứng tỏ việc kế vị ngôi
vua là xứng đấng


LL đã suy nghĩ thấu đáo
lời thần và sáng tạo ra 2
loại bánh: bánh chng
hình vng, bánh giầy
hình trịn.


Lµ ngêi tài trí.


3/ Lang Liêu


c ni



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bánh của LL?


GV: Đó cũng chính là chặng đờng
thử thách, cụ thể là thử thách về
mặt trí tuệ mà nv trong truyện dg
trải qua. Qua đó thể hiện tài năng
của nv.


H? Nhân dân ta sáng tác truyện
này nhằm giải thích điều gì?


H? Truyện có ý nghĩa ca ngợi ai?
Đề cao điều gì?


H? Nêu ý nghĩa cua rphong tơc
lµm b¸nh chng, b¸nh giầy trong
ngày Tết của nd ta?


H? Trong truyÖn, em thÝch nhất
chi nào? Vì sao?


Hng dn hs phn c thờm.
HDVN: K truyn.


Nắm nd, ý nghĩa của truyện.
Soạn bài tr 13.


2 thứ bánh có ý nghĩa
sâu sa tợng trng cho trời
đất, mn lồi, có ý


nghĩa thực tế quý hạt
gạo


Chàng là ngời làm vừa ý
vua đã đốn đợc ý vua.
Đó là biểu hiện của óc
thơng minh, trí tuệ.


Giải thích nguồn gốc sự
vât: bánh chng, bánh
giầy và phong tục ngày
Tết Nguyên Đán làm 2
loại bánh của nd ta.
Ca ngợi thời các Vua
Hùng dựng nớc. Đề cao
nghề nông, đề cao sự
thờ kính trời, đất và t
tiờn ca nd ta.


Phản ánh thành quả của
ông cha ta xa trong việc
xd nền vh dân tộc.


HS thảo luËn.


4/ ý nghÜa
cña vb:


III/ Luyện
tập:



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tit 3: </i> Từ và cấu tạo từ tiếng việt
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


Hiểu thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ Tiếng Việt.
Khái niệm về từ, đơn vị cấu tạo từ, các kiểu cấu tạo từ.
II. Các b ớc tiến hành :


A. n nh lp.
B. Kim tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


*Bài mới:


<b>H? VD </b>trênđợc trích dẫn từ vb
nào? Nói về ai? về điều gì?


Mỗi từ đã đợc phân cách bằng
dấu gạch chéo.


H?Em hãy xác định số tiếng và
số từ trong vd?


H? Em cã nhận xét gì về số tiếng


trong mỗi vd trên?


H? Các em có gặp những từ có
số tiếng hơn 2 không? VD?


H? Đơn vị cấu tạo từ TV là gì?
H? 9 từ trong vd trên khi kết hợp
với nhaucó tác dụng gì?


H? Khi nào 1 tiếng có thể coi là
1 từ?


H? Từ các vd trên, em hiểu từ là
gì?


Tích hợp TLV:


Trong cuộc sống hàng ngày, để
diễn đạt điều mình muốn nói,
muốn viết cần lựa chọn từ để sắp
xếp thành câu, diễn đạt cho phù
hợp với MĐgiao tiếp để ngời tiếp
nhận hiểu đợc ý mình.


H? Xác định từ va ftiếng trong
vd sau?


H? Dựa vào kiến thức đã học về
từ đơn và từ phức ở cấp tiểu học,
em hãy xá định từ đơn và từ phức


trong vd sau?


H? Từ đơn và từ phức khác nhau
ntn về cấu tạo?


H? Từ đó, em hiểu thế nào là từ
đơn? thế nào là từ phức?


H? Xét các từ:chăn nuôi, bánh
chng, bánh giầy? Các từ này c
to ra bng cỏch no?


Đó là từ ghép.


H? Em hiu thế nào là từ ghép?
H? Từ phức : trồng trọt đợc tạo


VB con Rång...
12 tiÕng, 9 tõ.


Cã tõ cÊu t¹o là 1 tiếng.
Có từ cấu tạo là 2 tiếng.
3 tiếng: Hợp tác xÃ.


4 tiếng: nhí nha nhí
nhảnh.


chủ nghĩa xà hội.


Đơn vị cÊu t¹o tõ TV lµ


tiÕng.


Tạo ra 1 câu trọn vẹn diễn
đạt 1 ý.


Khi 1 tiÕng cã thể dùng
tạo câu , tiÕng Êy trë
thµnh tõ.


Xác định từ và tiếng:
Lạc Long Quân/ giúp/
dân/ diệt trừ/ Ng Tinh/ Hồ
Tinh/ Mộc Tinh.


VD: Từ/ đấy/nớc/ ta/
chăm / nghề/ trồng trọt/
chăn ni/ và/ có/ tục/
ngày / Tết/ làm/ bánh
ch-ng/ bánh giầy.


GhÐp c¸c tiÕng cã quan
hƯ víi nhau vỊ nghÜa.


Do cã quan hƯ l¸y âm
giữa các tiếng.


Xét VD:
Thần dạy
dân cách
trồng trọt,


chăn nuôi và
cách ăn ở.


Nhận xét:


1/ Tiếng


dựng to
t.


I/ Từ là gì?


II/ Từ đơn,
từ phức:
1/ Từ đơn:
2/ từ phức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nên có gì khác với từ ghép trên?
H? Em hiểu thế nào là từ láy?
Tình huống tháo luận:


Có bạn cho rằng: chăn nuôi là từ
phức, bạn khác cho là từ ghép. ý
kiến của em ntn?


H? Bài học hôm nay, em cần ghi
nhớ những nội dung cơ bản nào?
Gọi Hs trình bày


BT 4,5 hình thức thi tìm từ láy



* HDVN:


- Nắm vững bài


- Hoàn thành các bt còn lại


- Son bi: giao tip, vb v phng
thc biu t.


S cu to t
Ghi nh


nguồn gốc, con cháu là từ
ghép


Điền từ tổ tiên.


Con cháu, tổ tiên, ông bà.
cha mĐ, vỵ chång, anh
em, c« chó.


VD: theo giíi tính: ông
bà, cha mẹ, anh chị


Nêu cách chÕ biÕn b¸nh:
b¸nh gi¸n, b¸nh nớng,
bánh chng.


III/ Luyện


tập:


1/ bài tập 1
2/ BT 2:
3/ BT 3: tìm
thêm t fghép
chỉ quan hệ
thân thuộc
4/ bài tập 4,
5


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 4: giao tiếp, văn bản và phơng thức </i>
<b> biểu đạt.</b>


I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


Huy động kiến thức HS ở những loại VB mà hs đã biết.


Hình thành sơ bộ kn: VB, mục đích giao tiếp và phơng thức biểu đạt.
II. Các b ớc tiến hành :


A. ổn định lớp.
C. Kiểm tra:


- Nêu khai niệm từ đơn, tứ phức, từ ghép, từ láy?
- Chữa bài tập: 4, 5 ( Tr 15 ) - SGK



C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


*Bài mới:


<b>H? Trong i sống, khi em có 1</b>
suy nghĩ, 1 nguyện vọng mà cần
biểu đạt cho mọi ngời biết, em
làm ntn?


H?Em hãy biểu đạt suy ngh ca


Em sẽ nói hoặc viết.


Tôi mơ ớc trở thành b¸c sü.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

em về ớc mơ cho ngời bạn biết?
GVKL: Sự biểu đạt ấy chính là
quá trình tiếp xúc giữa em với
ng-ời khác.


H? Giao tiếp là gì?


H? Khi mun biu t t tng, tỡnh
cm ấy một cách trọn vẹn, đầy đủ
cho ngời khác hiểu , em làm ntn?
GV: nói cách khác là phải tạo lập
một VB.



Gọi hs đọc câu ca dao 1.


H?Câu ca dao đợc sáng tác nhằm
MĐ gì?


H? Vấn đề mà câu ca dao cp
n l gỡ?


H? 2 câu 6 và 8 liên kết với nhau
ntn?( về luật thơ và về ý?


H? Cau ca dao đã biểu đạt trn
vn 1 ý cha?


GV KL: Câu ca dao trên chính là 1
VB


H? Em hiểu VB là gì?
GV đa ra các t×nh hng:


1/ Hai đội bóng đá muốn xin phép
sử dụng sân vận động TP.


2/ Tờng thuật diễn biến trận đấu
bóng đá.


3/ Tả những pha bóng đẹp.


4/ Giới thiệu quá trình thành lập
và thành tích thi đấu của đội.



5/ Bày tỏ lịng u mến mơn bóng
đá.


6/ Bác bỏ ý kiến cho rằng bóng đá
là mơn thể thao tốn kém. ảnh hởng
không tốt đến học tập.


Gọi HS nêu vd về các kiểu vb để
điền vào bnảg.


H? em hãy lựa chọn kiểu vb và
ph-ơng thức biểu đạt phù hợp cho các
tình huống cho trên?


H? Tìm phơng thức biểu đạt của
những đoạn trích?


H? Trun thut: Con


Là hoạt động truyền đạt,
tiếp nhận t tởng , tình cảm
bằng phơng tiện ngơn ngữ.
Phải nói, viết có đầu, có
cuối mạch lạc.


Ai ơi giữ chí cho bền
Dù ai xoay hớng đổi nền
mặc ai.



MĐgt: Để nêu ra 1 lêi
khuyªn.


Chủ đề: Khuyên con ngời
ta cần giữ chí cho bền.
Liên kết: về vần và về ý.
Câu sau làm rõ ý thờm cho
cõu trc.


hành chính


thuyết minh, tự sự
Miêu tả


Biểu cảm.
Nghị luận.


a/ Tự sự
b/ Miêu tả
c/ Nghị luận.
d/ Biểu cảm
e/ Thuyết minh.
Là VB tự sự.


Truyn k về việc, ngời
theo một diễn biến nhất
định.


II/ Bài
học:



1/ Giao
tiếp là gì?
Ghi nhí
1.


2/ Văn
bản là gì?
Ghi nhớ 2
3/ Kiểu
VB và
phơng
thức biểu
đạt:
Tự sự
Miêu tả
Biểu cảm
NGhị
luận
thuyết
minh
Hành
chính,
cơng vụ.


Ghi nhí:
SGK


III/
Lun


tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Rång....thc kiĨu VB nào? Vì
sao?


* HDVN: Làm bt 3,4,5 sách bài
tập


Soạn VB: Thánh Gióng.


2/ Bài tập
2:


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 5: </i> <b>thánh gióng.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Nắm đợc ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh
Gióng.


<b>-</b> Kể lại đợc truyện này.
II. Các b ớc tiến hành :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:


- Nêu ý nghĩa truyện Bánh chng, bánh giầy?
- Cảm nhận của em về nhân vật Lang Liêu ?


C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


*Bài mới:


GV nêu yêu cầu :


Ging ngc nhiên , hồi hộp ở đoạn
Gióng ra đời.


Lời Gióng trả lời sứ giả đĩnh đạc,
nghiêm trang.


Đoạn cả làng ni Gióng đọc
giọng háo hức, phấn khởi.


Đoạn Gióng đánh giặc giọng khẩn
trơng, mnh m.


đoạn cuối giọng chậm, nhẹ.


H? Truyện gåm nh÷ng sù viƯc
chÝnh nµo?


H? NV trung tâm của truyền
thuyết này là NV nào?


TT có một số nv: bà mẹ, dân làng,



HS c.


Hs kh¸c nhËn xÐt.


Hs kể kỹ đoạn Gióng đánh
giặc


1/ Sự ra đời kỳ lạ của
Gióng.


2/ Giãng gặp sứ giả, cả
làng nuôi Gióng.


3/ Giúng cựng nd chiến
đáu và chiến thắng giặc
Ân.


4/ Giãng bay vÒ trời.
NV Thánh Gióng.


I/ Đọc,
tìm hiểu
chú thích:
1/ Đọc,
kể


2/ Tìm
hiểu 1 số
từ ngữ
khó:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sứ giả, giặc ¢n....


Gọi HS đọc: từ đàu....giết giặc cứ
nớc.


H? Phần đầu kể về sự việc gì?
H? Sự ra đời của Gióng đợc tg dân
gian giới thiệu ntn?


H? Em cã nhËn xÐt g× về các chi
tiết trên?


H? Theo em , nhng chi tit tởng
tợng, kỳ ảo có ý nghĩa gì? ( Đọc
chi tiết đó, em có thích thú, có
muốn theo dừi khụng?


GV dẫn dắt: sự kiện giặc Ân sang
xâm chiếm bờ cõi. Vua cho sứ giả
đi tìm ngời tài giái cø níc.


H? Khi nghe lời rao của sứ giả,
Gióng có sự thay đổi kỳ lạ ntn?
H? Câu nói đó với ai? Trong hồn
cảnh nào?


H? ý nghĩa cảu lời nói đó?


GV: “ Khơng nói thì để bắt đầu


nói thì điều quan trọng nói lời yêu
nớc, cứu nớc”. ý thức đ/v đát nớc
đợc đặt lên đàu tiên với ngời anh
hùng.


Gọi Hs đọc: càng l hn...git gic
c nc.


H? Nêu chi tiết kỳ lạ trong phần
VB trên?


GV cung cp thêm 1 số dị bản
khác. Dân gian kể rằng khi Gióng
lớn ăm những 3 nong cơm với 3
nong cà, uống một hơi nớc cạn đà
khúc sông.


H? Theo em, chi tiÕt: Giãng lín
nhanh...bµ con vui lßng...cã ý
nghÜa ntn?


GV: Giãng lµ con cảu muôn bà
mẹ, của nd. Ngời anh hùng từ dân
mà ra, sức mạnh cảu dân tộc tập
trung thể hiện trong sức mạnh của
Gióng.


H? Em hÃy kể 1 chi tiết miêu tả vị


Bà mẹ ớm vào vết chân to


về thụ thai.


Bà mẹ mang thai 12 tháng.
Lên 3 không biết nói , biết
cời.


Chi tit k ảo, đợc sáng tác
bằng trí tởng tợng của nd
ta.


Chi tiết cuốn hút, tạo sự tò
mò, hấp dẫn với ngời đọc.


Giãng cÊt tiÕng nãi.


HS đọc câu nói của Gióng.
Đó là lời yêu cầu cứu nớc,
là niềm tin sẽ chiến thắng
giặc ngoại xâm


Giãng lín nhanh nh thỉi.


Gióng lớn lên bằng những
thc ăn, đồ mặc của nd. Sức
mạnh dũng sĩ của Gióng
đ-ợc ni dỡng từ những cái
bình thờng nhất, bằng tinh
thần đồn kt ca nd.


Miêu tả thần trụ trời.



Thn c nd sinh ra , ni
nấng.


Giãng gÇn gịi víi nd,
mang tÝnh con ngêi.


hiĨu văn
bản:


Hỡnh tng
nhõn vt
Thỏnh
Giúng
1/ S ra
đời và
tuổi thơ
của


Gióng.
* nguồn
gốc ra i


Câu nói
đầu tiên


Cả làng,
cả níc
nu«i



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thần trong truyện thần thoại mà
em đã đọc?


H?NV Gióng có gì khác với các vị
thần trong truyện thần thaọi đó?
H? Sự khác nhau đó có ý nghĩa gì?
Đọc diễn cảm: giặc đã đến...oai
phong..


H? ý nghÜa cña chi tiÕt: chó bÐ v¬n
vai...?


H? Bằng lời văn của mình, em hãy
kể lại đoạn Gióng ra trận đánh
giặc?


H? NhËn xÐt c¸ch miêu tả trong
đoạn văn?


H? Chi tiÕt: roi s¾t gÉy...cã ý
nghÜa ntn?


H? Tại sao đánh giặc xong, Gióng
lại bay về trời?


GV: đánh giặc xong, Gióng khơng
hề địi hỏi cơng danh. Dấu tích của
chiến cơng, Gióng để lại cho quê
hơng. “ AH thế mới thật Ah, thật
vĩ đại.Cũng nh nd, đuổi xong giặc


lại trở về với luống cày, với đồ
nghề của mình khơng chờ khen
th-ởng gì”


H? Những dấu tích lịch sử nào cịn
sót lại đến nay chững tỏ câu
chuyện trên khơng hồn toàn là
TT?


H? ý nghĩa của hình tợng Th¸nh
giãng?


H? Qua câu chuyện giúp em hiểu
gì về tình cảm của nd ta đối với


HS đọc và kể.


Søc sèng m·nh liƯt, kú
diƯu cđa d©n tộc ta mỗi khi
gặp khó khăn.


HS kể.


Sinh ng, c th nh mở ra
trớc mắt ta bức tranh hoành
tráng, kỳ vĩ về ngời anh
hùng đánh giặc, cứu nớc.
Gióng đánh giặc bằng mọi
thứ vũ khí mà non sơng đất
nớc ban cho.



Gióng ra đời đã phi thờng,
ra đi cũg phi thờng. ND
muốn thể hiện tình cảm
yêu mến , trân trọng, muốn
giữ mãi hả ngời AH nên đã
để Gióng trở về với cõi vơ
biên, bất tử. Bay lên trời,
Gióng là non nớc, đất trời,
là mọi ngời dân Văn Lang.
HS tìm những di tích về
Phù Đổng tHiên Vơng.
Tiêu biểu cho lòng yêu
n-ớc, tinh thần chóng giặc
ngoại xâm của nd ta trong
buổi đầu dựng nớc, giữ
n-ớc. Gióng là tập hợp sức
mạnh của toàn dân tộc.
Sự trân trọng và lòng biết
ơn.


HS th¶o ln.


Gióng
cùng tồn
dân chiến
đấu và
chiến
thắng
giặc


ngoại
xâm:


II/ Tæng
kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ngêi anh hïng?


H? Chi tiết nào để lại ấn tợng sâu
sắc trong tâm trí em?


* HDVN: Kể đợc truyện


- Nắm đợc ý nghĩa của truyện.
- ý nghĩa của phong trào Hội khoẻ
Phù Đổng.


- So¹n: Tõ mợn.


Luyện
tập:


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 6: </i> <b>từ mợn.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Kh¸i niệm và cấu tạo của từ mợn.
<b>-</b> Nhận diện từ mợn.



<b>-</b> Hiu c cỏc loi t mn.


<b>-</b> Biết cách sử dụng thành thạo các loaị từ mợn.
II. Các b ớc tiÕn hµnh :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:


<b>-</b> Phân tích một số chi tiét đặc sắc trong truyện “Thánh Gióng”?
<b>-</b> Giải nghĩa từ: trợng, tráng sĩ? Nêu nguồn gốc của 2 từ đó?
C. Bài mới:


H® của GV Hđ của Hs Ghi bảng


*Bài mới:


H? VD trờn đợc trích dẫn từ VB
nào? Nói về điều gì?


H? Dựa vào vb, em hÃy giải thích
từ : Trợng và tr¸ng sÜ?


GVgợi ý: khi đọc các từ này các
em phải tìm hiểu nghĩa của nó dựa
theo chú thích .


H? Bằng kiến thức đã học, em
thấy từ trên có nằm trong nhóm từ
do cha ơng ta sáng tạo khơng?


H? Từ thuần việt là gì?


H? Em hiĨu thÕ nµo lµ từ mợn?
GV hớng dẫn HS tìm hiểu nguồn


VB: Thánh Gióng.


Trng: Đơn vị đo độ dài
bằng 10 thớc TQ cổ.


Tr¸ng sÜ: ngêi cã søc lùc
c-êng tr¸ng, chí khí mạnh
mẽ.


Là những từ mợn.


I/ Từ


thuần
Việt và từ
mợn:
VD: Chú
bé vùng
dậy, vơn
vai một
cái bỗng
biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tr-gèc cđa tõ mỵn.



H? Các em có hay đọc truyện hoặc
xem phim truyện dã sử của TQ
trên truyền hình?


H? Các em có gặp các từ : trợng,
tráng sĩ trong lời thuyết minh hay
lời đối thoại của các NV không?
H? Vậy 2 từ trên là từ mợn của
tiếng nớc nào?


GV KL: Mợn từ tiếng TQ cổ , đợc
đọc theo cách phát âm của ngời
Việt nên gọi là từ Hán Việt.


Bài tập nhanh: Xác định từ HV
trong 2 câu thơ sau:


Lối xa xe ngụa hồn thu thảo
Nền cũ lâu đài bóng tich
d-ơng.


H? Em cã nhËn xÐt g× về hình thức
chữ viết của các từ: ra đi ô,
in-tơ-net, ti vi..?


Các từ mợn ngôn ngữ ấn âu.


GV: Những từ mợn đã đợc Việt
hố thì viết nh từ thuần vIệt.



những từ cha đợc thuần hoá thì
dùng dấu – nối 2 tiếng.


Gọi hs đọc đoạn trích ý kiến của
Chủ tịch Hồ cHí minh.


H? Qua phÇn võa tìm hiểu em hÃy
cho biết mặt tích cực của việc mợn
từ là gì?


H? Mặt tiêu cực của việc lạm dụng
từ mợn là gì?


H? Em hÃy nêu vd thực tế về việc
lạm dụng từ mợn?


GV cht:Khi cn thit thỡ phi
m-n. Khi TV đã có từ thì khơng nên
mợn tuỳ tiện.


GV Híng dÉn hs lµm bµi


H? Xác định các từ mợn?


HS trả lời.


Tiếng TQ.


Các từ HV :



Thu tho, tch dng, lõu
i.


Giữa các tiếng có dấu gạch
ngang.


HS c


Mợn từ là một cách làm
giàu Tiếng Việt.


Lạm dụng việc mợn từ sÏ
lµm cho TV kém trong
sáng.


HS trả lời hoặc lên bảng.
a/ Mợn tiếng Hán: Vô
cùng, ngạc nhiên, tự nhiên,
sính lễ.


b/ mợn Tiếng Hán: gia
nhân.


c/ Mỵn tiÕng Anh: pốp,
mai cơn giắc xơn, in tơ nét.
Nghĩa của từng tiếng tạo từ
HV:


a/ khán giả: khán : xem
giả: ngời.



b/ yếu điểm: yếu : quan


ợng.


1/ Từ


Thuần
Việt?
2/ Tõ
m-ỵn:


3/ Ngn
gèc của
từ mợn:


4/ Cách
viết từ
m-ợn:


II/


Nguyên
tắc mợn
từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

H? Hoàn cảnh sử dụng chúng?


* HDVN: Nắm vững bài
- Làm các BT còn lại.



- Soạn: tìm hiểu chung về văn tự
sự.


trọng


điểm: chỗ.
a/ Các từ mợn:phôn, pan,
nốc ao


b/ trong hoàn cảnh giao
tiếp với bạn bè, ngịi thân
hoặc có thể dùng để viết tin
Không dùng trong các
tr-ờng hợp có nghi thức giao
tip trang trng


2/ Bài 2:


3/ Bài 4


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 7, 8: </i> <b>tìm hiểu chung về văn tự sự.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Nắm đợc mục đích giao tiếp của tự sự.


<b>-</b> Có kn sơ bộ về phơng thức tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục đích giao tiếp


củả tự sự và bớc đầu biết phân tích các sv trong tự sự.


II. Các b ớc tiến hành :
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra


- Nêu các kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt - mục đích giao tiếp. Lấy ví
dụ minh hoạ về phơng thức tự sự ?


C. Bài mới :


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


*Bµi míi:


Gọi hs đọc 4 vd phần I1 tr 27/
SGK


H? Qua các vd trên, em hÃy chỉ ra
MĐ GT của từng trờng hợp?


H? Qua các trờng hợp trên, em
hiểu tự sự đáp ứng yêu cầu gì của
con ngời?


H? Khi em yêu cầu ai đó kể
chuyện cho mình nghe là em chờ


HS đọc 4 trờng hợp VD 1
SGK.



Mục đích cần đạt tới của
mỗi sv nh sau:


-Mn nghe bµ kĨ chun
cỉ tÝch


-Mn nghe kĨ sv v× sao
An nghØ häc.


-Muèn nghe kể sự vợt khó
vơn lên học tập của Thơm.
-Muốn tìm hiĨu vỊ Lan lµ


 ntn?


Mong muốn  khác kể
chuyện cho mình nghe về 1
câu chuyện, 1 sự việc nào
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đợi iu gỡ?


GV nêu câu hái 1 trong 4 trờng
hợp cụ thể trên.


Cho HS theo dõi vd 2


H? Đọc truyện Thánh Gióng giúp
em hiểu đợc những gì?



GV bỉ sung: trun thèng thê
phơng ngêi AH gióp d©n, giÕt giặc
cứu nớc của dân tộc VN.


Tấm gơng yêu nớc, ớc mơ khát
vọng.


H? Qua phần tìm hiểu, em hÃy cho
biết ý nghĩa của văn tự sự?


GV: Vậy tự sự giúp tìm hiểu sự vật
bằng những phơng thức nào?


H? HÃy liệt kê các sv của truyện
Thánh Gióng?


H? Em có nhận xét gì về sự sắp
xếp các sv trong truyện? Mối qh
giữa các sv?


H? Nu o vị trí của sv 4 lên trớc,
sv 3 xuống sau có đợc khơng?
GVKL: Việc sắp xếp các sv theo
trình tự trớc sau, sv này liên quan
đến sv kia gọi là chuỗi sv.


H? Tù sù gióp t×m hiĨu sv bằng
phơng thức nào?



Gi HS đọc truyện: Ông già và
thần chết.


H? Phơng thức tự sự trong truyện
đợc thể hiện ntn?


H? Truyện có ý nghĩa ntn?
H? Gọi hs đọc bài thơ: Sa bầy ?
H? Bài thơ này có phải là tự sự
khơng? Vì sao?


NhËn biÕt, t×m hiĨu vỊ sù
vËt, hiƯn tỵng.


Sù việc giặc Ân xâm lợc:
có thông báo sự việc, diễn
biến, kÕt qu¶.


Giải thích sự việc: tre đằng
ngà, làng cháy.


Giúp ngời nghe hiểu biết
về ngời, sự vật, sự việc để
giải thích, khen chê qua
việc ngời nghe thông báo
cho biết.


-Sự ra đời kỳ lạ của gióng.
-Sự lớn lên k l.



-Thỏnh Giúng ra trn ỏnh
gic.


-Đánh tan giặc, Gióng trở
về trời.


-Những vết tích còn lại.
Sắp xếp theo tr×nh tù tríc
sau. SV sau lµ kq cđa sv
tr-íc.


Khơng. Vì phá vỡ trật tự , ý
nghĩa khơng đảm bảo.


Hs đọc.


KĨ theo tr×nh tù thêi gian.
SV nèi tiÕp nhau. KÕt thóc
bÊtngê.


Ng«i kĨ thø 3.


Ca ngợi trí thông minh,
biến báo linh hoạt của ông
già.


Cu c c thy.
HS c.


Là bài thơ tự sự vì tuy diễn



ý 2 ghi
nhớ.


2/ Đặc
điểm
chung
của
ph-ơng thức
tự sự:


TRình


bày 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H? K ming cõu chuyện trên?
GVHD: kể đảm bảo các sự việc.
Tôn trọng mạch kể của bài thơ.


Gọi hs đọc 2 vb


H? 2 vb có nội dung tự sự không?
Vì sao?


GV bổ sung: tự sự ở đây có vai trò
giới thiệu, têng thuËt, kÓ chun
thêi sù hay lÞch sù.


* HDVN: Nắm đợc ni dung bi
hc



- Làm bài tập 4, 5


- Soạn: S¬n Tinh, Thủ tinh.


đạt bằng thơ 5 tiếng nhng
bài thơ đã kể lại câu
chuyện có đầu có cuối, có
nv, có chi tiết diễn biến sv
nhằm MĐ chế giễu tính
tham ăn của Mèo đã khiến
mèo tự mình sa by ca
chớnh mỡnh.


Đảm bảo các sv sau:


Bé Mây rủ mèo con đánh
bẫy lũ chuột nhắt bằng cá
nớng thơm lừng treo lơ
lửng trong cái cạm sắt.
Cả bé, cả Mốo u ngh vỡ
tham n m bn chut mc
by.


Đêm , M©y n»n mơ thấy
cảnh chuột bị sập bẫy
đầylồng. Chúng chí cha chí
choé khóc lóc, cầu xin tha
mạng.



Sỏng hụm sau ai ngờ khi
xuống bếp, bé mây thấy
chẳng có chuột, cũng
chẳng cịn cá nớng, chỉ có
giữa lồng , mèo ta đang
cuộn trịn ngáy khì
khị..Chắc mèo ta đang mơ.
2 vb đều có nội dung tự sự
với nghĩa kể chuyện, kể
việc.


SV sau lµ
kq cđa sv
tríc.


ý 1 ghi
nhớ.


II/ Luyện
tập trên
lớp:


1/ Bài tập
1:


2/ Bài tập
2:


3/ Bài tập
3:



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 9: </i> <b>sơn tinh, thuỷ tinh.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Hiểu truyền thuyết ST, TT nhằm giải thích hiện tợng lụt lội xảy ra ở châu
thổ Bắc bộ thở các Vua Hïng dùng níc.


<b>-</b> Kh¸t väng cđa ngêi ViƯt cỉ trong việc chế ngự thiên nhiên.
II. Các b ớc tiến hµnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. KiĨm tra:


- ý nghÜa cđa truyền thuyêt Thánh Gióng ?


- Hỡnh nh Thỏnh Giúng lại ấn tợng gì trong em ?
C. Bi mi:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi


bảng
*Bài míi:


Gv hớng dẫn hs đọc truyện.


H? Tãm tắt các sự việc chính của
truyện?



Yêu cầu hs kể truyện.


GV hớng dẫn hs tìm hiểu 1 số từ ngữ
khó.


Gi hs đọc: từ đầu... thật xứng đáng.
H? Đoạn truyện trên kể về sv gì?
GV: Truyện mở đầu bằng tình huống
Vua Hùng thứ 18 có 1 nàng công
chúa xinh đẹp. Vua muốn kén cho
con 1  chồng xứng đáng. Lúc bấy
giờ có 2 chàng trai đến cầu hôn. Đến
đây câu chuyện đã xuất hiện mâu
thuẫn, thúc đẩy câu chuyện phát
triển.


<i>Gọi hs đọc: Một hôm...thần nớc</i>
đành rút quân về.


H? Đoạn truyện trên kể về sự việc gì?
H? NV Sơn Tinh đợc ngời xa giới
thiệu qua những chi tiết nào?


H? NV Thuỷ Tinh đợc ngời xa giới
thiệu qua những chi tiết nào?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ những chi
tiết trên?


<i><b>GV: Bng trớ tng tng phong phỳ vi</b></i>


nhng chi tiết ng.thuật tởng tợng, kỳ
ảo,  xa đã dựng lên 1 cảnh thi tài
sinh động, hấp dẫn tạo khơng khí cho
truyện. đến đây ta càng thây rõ tài
phép của 2 thần ngang nhau. Điều
này khiến cho Vua Hùng băn khoăn,


 đọc cũng băn khoăn, theo dõi xem
vua Hùng sẽ đa ra giải pháp gì? Vị


HS đọc.


Hùng Vơng muốn chọn rể.
Sơn tinh đến trớc đợc vợ,
Thuỷ tinh đến sau đành về
không, nổi giận, quyết gây
chiến trả thù.


TrËn quyÕt chiến giữa 2
thần.


Vua Hùng kén rĨ.


Cc thi tµi vµ trËn giao
tranh gi÷a Sơn Tinh và
Thuỷ Tinh.


Vựng núi Tản Viên có tài
lạ, vẫy tay về phía Đơng,
phía đơng nổi cồn bãi. Vẫy


tay về phía Tây, phía tây
mọc dãy núi đồi. Là chúa
miền non cao.


ở miền biển, tài năng cũng
không kém, gọi gió, gió
đến, hô ma, ma về. Chúa
vùng nớc thẳm


chi tiÕt nghÖ thuËt tëng
t-ëng kú ¶o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thần nào xứng đáng đợc mặc chiêc áo
phò mã.


H? Vua Hùng đã chọn giải pháp nào
để kén rể?


H? SÝnh lÔ vua Hïng ®a ra gồm
những gì?


H? Em cú n.xột gỡ v nhng sính lễ
mà Vua Hùng đa ra? (những sản vật
đó ở đâu? ntn? Vì sao vua Hùng lại
thách cới nh vậy?)


GV: Nhng sự thiên vị của vua Hùng
với ST đâu phải là ngẫu nhiên. Theo
suy nghĩ của ngời việt cổ ST là thần
núi, TT thần nớc. Trong tâm linh của


ngời Việt, ST là vị phúc thần, cung
cấp thức ăn, vật dụng cho ngời Việt
cổ, giúp họ thoát chết khi lũ lụt lên
cao.


Chi tit trờn là sự phản ánh thái độ,
tình cảm của ngời Việt thời kỳ Văn
Lang đối với các hiện tợng & thế lực
tự nhiên: núi rừng, lũ lụt.


GV chuyển ý : ST mang đủ lễ vật đến
trớc và rớc Mỵ Nơng về núi. Điều
này gây lên cơn cuồng ghen của thần
biển. Đây là cuộc đánh ghen cha từng
có trong c/i nh trong vh.


H? Với tài năng của 2 thần, em hình
dung cuộc giao tranh này sẽ ntn?
H? Bằng lời văn cđa m×nh, em h·y
tht l¹i cuéc giao tranh gi÷a 2 vị
thần?


H? Trong cuc giao tranh, TT ó th
hin sức mạnh ghê gớm của mình
ntn?


H? Ngời xa đã tởng tợng ra sức mạnh
ghê gớm của ST nhằm phản ánh điều
gì xảy ra trong cuộc sống?



GV: TT đã biến sự trả thù các nhân
thành mối hận thù làm hại sinh linh,
cây cỏ. TT là vị thần độc ác, tợng
tr-ng cho sức mạnh của tn.


H? ST đã tỏ rõ sức mạnh thần kỳ cua
rmình ntn trong cuộc giao tranh?
gv: tgdg đã xd chi tiết kỳ ảo, tởng
t-ợng độc đáo nhng đầy ý nghĩa. Nếu


Nhà vua đã tận dụng tục
thách ci ca ngi xa.


Một trăm ván cơm nếp,
một trăm nĐp b¸nh
ch-ng...


Tồn sản vật quý hiếm. ở
đây có sự thiên vị tình cảm
của Vua Hùng với Sơn
Tinh. Bởi tất cả những thứ
ấy đều là sản vật của rừng
núi, quê hơng ca Sn
Tinh.


Rất dữ dội và quyết liệt.
HS thực hiƯn.


Hơ ma, gọi gió, làm thành
giơng bão rung chuyển cả


đất trời, dâng nớc sông lên
Nhằm hình tợng hố sức
mạnh của ma, gió , bão.
Hiện tợng bão lụt thờng
xuyên xảy ra ở đồng bằng
sông Hồng vào mựa hố
hng nm.


Không hề nao núng...
Nớc dâng cao bao nhiªu....


ớc mơ của ngời xa muốn
chinh phục tự nhiên, chiến
thắng nạn lũ lụt để có cuộc
sống bình n


HiƯn tỵng lũ lụt hàng năm


Tinh


vua đa
ra sính
lễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cởi bỏ cái áo hoang đờng


H? theo em chi tiÕt: níc s«ng ...cã ý
nghÜa ntn?


GV: Mơ ớc táo bạo, bay bổng, hình


t-ợng đầy chất thơ, chứa đựng ớc mơ
đẹp ý nghĩa nhân văn sâu sắc.


H? truyÖn nhằm giải thích hiện tợng
gì trong tn?


H? Truyện phản ánh ớc mơ gì của


xa?


H? Truyn đã phản ánh hiện thực
khách quan bằng nét nghệ thuật cơ
bản gì?


Ghi tên 1 số truyện cổ d.g có liên
quan đến thời đại Vua Hùng.


* HDVN: Học bài, nằm đợc ý nghĩa
- Soạn : nghĩa của từ.


ë lu vùc s«ng Hång.


íc mơ cải tạo, chinh phục
t/n của ngời xa.


Bằng câu chuyện hoang
đ-ờng.


3/ ý
nghĩa


truyện:
III/
Luyện
tập:
Tập kể
diễn
cảm.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 10, 11: </i> <b>nghĩa của từ.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Nắm đợc thế nào là nghĩa của từ.
<b>-</b> Một số cách giải thích nghĩa của từ.


<b>-</b> Có ý thức dùng đúng nghĩa cua rtừ khi nói, viết.
II. Các b ớc tiến hành :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
-Từ mợn l gỡ?


-HÃy nêu một số từ mợn các nớc: Trung Quèc, Anh, Ph¸p, Nga .
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


*Bi mi:


Gi HS c vd


H? Nếu lấy dấu 2 chấm làm chuẩn
thì các vd trên gồm mấy phần? Đó
là những phần nào?


Gi Hs đọc lại phần nội dung giải
nghĩa của từ.


HS đọc.
Gồm 2 phn:


Phần bên trái là các từ cần
giải thích.


Phần bên phải là nội dung
giải nghĩa của từ.


I/ Nghĩa
của tõ:
TËp qu¸n:
thãi quen


cđa 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Đó là phần néi dung mµ tõ
biĨu thị.


H? Thế nào là nghĩa của từ?



GV chuyển ý : VËy cã thĨ gi¶i
nghÜa cđa tõ b»ng nh÷ng cách
nào?


Yêu cầu hs theo dõi các vd trong
sgk.


Gi 1 hs đọc phần giải nghĩa từ
tập quán.


H? Trong 2 câu sau đây, 2 từ : tập
quán và thói quen có thể thay thế
cho nhau đợc hay khơng? Vì sao?
a/ Ngời Việt có tập qn ăn trầu.
b/ Bạn Nam có thói quen ăn qùa
vặt.


H? Vậy từ tập quán đã đợc giải
thích ý ngha bng cỏch no?


BT nhanh:HÃy giải thích nghĩa của
các từ: Cây, đi, già theo cách trên?


Gi hs đọc phần giải thích từ :
Lẫm liệt.


H? Trong 3 câu sau đây, 3 từ: lẫm
liệt, hùng dũng, oai nghiêm có thể
thay thế đợc cho nhau khơng?
a/ T thế lẫm liệt của ngời anh


hùng.


b/ T thÕ hïng dịng cđa ngêi anh
hïng.


c/ T thÕ oai nghiªm cđa ngêi anh
hïng.


NghÜa cua tõ lµ néi dung
mµ từ biểu thị.


HS c.


HS thảo luận.


Câu a có thể dùng cả 2 từ.
Câu b chỉ dïng tõ thãi
quen.


Vì: Từ tập quán có phạm vi
biểu vật rộng thờng gắn với
chủ thể là số đơng.


Thãi quen cã ph¹m vi biĨu
vËt hĐp thêng gắn với chủ
thể là một các nhân.


Trình bày kn mµ tõ biểu
thị.



Chia nhóm trình bày
nhanh.


Cây: Một loại thực vật có
rễ, thân, cành lá.


i: Hot động rời chỗ bằng
chân, tốc độ bình thờng,
hai bàn chân ko đồng thời
nhấc khỏi mặt đất.


Già : tính chất cua rsv, phát
triển đến giai đoạn cao
hoặc giai đoạn cuối.


HS đọc.


3 từ có thể thay thế cho
nhau đợc vì chúng không
làm cho nội dung thông
báo và sắc thái ý nghĩa của
câu thay đổi.


3 từ đồng nghĩa.


Giải thích ý nghĩa bằng
cách dùng từ đồng nghĩa.


đồng đợc
hình



thµnh từ
lâu trong
đ/sống
đ-ợc mọi


làm theo.
Lẫm liệt:
hùng
dũng, oai
nghiêm.
Nao
núng:
lung lay,
ko vững
lòng tin ở
mình nữa.
Ghi nhớ
1: SGK
II/ Cách
giải thích
nghĩa cña
tõ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H? 3 từ trên thuộc loại từ nào mà
em đã học?


H? Vậy từ lẫm liệt đã đợc giải
thích ý nghĩa bằng cách nào?



Bµi tËp nhanh: H·y giaØ thÝch ý
nghÜa cđa c¸c tõ sau theo cách
trên: Trung thực, dũng cảm, ph©n
minh.


Gọi hs đọc phần giải thích từ : nao
núng.


H? Em có nhận xét gì về cách giải
thích ý nghĩa từ: nao nóng?


GV chuyển ý: ngồi 2 cách trên,
chúng ta cịn có cách giải thích
khác. Các em hãy làm bài tập sau:
H? Tìm những từ trái nghĩa với từ:
cao thợng, sáng sủa, nhẵn nhụi?
H? Các từ trên đã đợc giải thích
nghĩa bng cỏch no?


H? Ngoài cách gi¶i thÝch nghÜa
cua rtừ bằng cách trình bày kn,
còn có cách nào giải thÝch nghÜa
cña tõ?


Hớng dẫn hs đọc lại các chú thích
ở vb : Sơn Tinh, Thuỷ tinh.


H? Cho biết mỗi chú thích giải
nghĩa từ theo cách nào?



Gọi hs lên bảng trình bày bài tập
2.


Gii thớch cỏc t sau theo những
cách đã học?


GV hớng dẫn hs tìm hiểu 2 lớp
nghĩa đê thấy ý thú vị của câu


Trung thùc:ThËt thµ , thẳng
thắn.


Dng cm: can m, qu
cm.


Phân minh: Rõ ràng, minh
bạch.


HS c.


Giống cách giải thích ý
nghĩa của từ : lẫm liệt.


Đại diện 4 tổ lên t×m.


Cao thợng: nhỏ nhen, ti
tin, ờ hốn, hốn h....


Sáng sủa: tối tăm, hắc ám,
âm u, u ám....



Nhẵn nhụi: sù sì, nham
nhở...


Giải thích b»ng tõ tr¸i
nghÜa.


Đa ra những từ đồng nghĩa
hoặc trái nghĩa với từ cần
giải thích.


1/ Cầu hơn: xin đợc lấy vợ.
Cách trình bày kn mà từ
biểu thị.


Tản Viên: Núi cao trên
đỉnh ngọn toả ra nh cái tán
gọi là Tản Viên.


Cách giải thích bằng việc
miêu tả đặc điểm của sự
vật.


Ph¸n: trun b¶o


Giải thích bằng t ng
ngha.


HS lên bảng làm:
a/ Học tập



b/ Học lỏm
c/ Học hỏi
d/ Học hành.
HS điền từ:
a/ Trung bình
b/ Trung gian.
c/ Trung niên.


HS giải thích nghĩa cua từ:


2/ Đa ra
những từ
đồng
nghĩa
hoặc trái
nghĩa với
từ cần
giải thích.
III/


Lun
tËp:


1/ Bµi tËp
1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chuyện:


Mất có nghĩa là không mất nghĩa


là vẫn còn.


* HDVN:


- Nm c nd bi hc.


- Soạn: Sự việc và nhân vật trong
văn tự sự.


a/ Ging: hố đào sâu vào
lịng đất để lấy nớc uống
cách trình bày kn mà từ
biểu thị


b/ Rung rinh: chuyển động
nhẹ nhàng, liên tục


C¸ch trình bày kn mà từ
biểu thị


c/ Hèn nhát: trái với dũng
cảm


Dựng từ trái nghĩa để giải
thích.


3/ Bµi tËp
3:


4/ Bµi tËp


4


5/ Bµi tập
5


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 12: </i> <b>sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Nắm đợc kn nv , sv trong tự sự.


<b>-</b> Hiểu rõ vai trò, ý nghĩa của các yếu tố sự việc, nhân vật trong văn tự sự.
Vận dụng các yếu tố trên khi đọc, kể 1 câu chuyện.


II. Các b ớc tiến hành :
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:


-Tự sự là gì ? Nêu những đặc điểm của tự sự ?
C. Bài mi:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


*Bài mới:


HS theo dõi vd 1a SGK


Gv ghi các sự việc lên bảng phụ.


H? Đọc kỹ 7 sv trên và cho biết:
SV khởi đầu? SV phát triển? Sv
cao trào? Sv kết thúc?


H? Em có nhận xét gì về mqh của
các sv trên?


GV minh hoạ bằng sv cụ thể.


H? Trong 7 sv trªn ta cã thĨ bá bít


HS đọc các sự việc
trong truyn: Sn Tinh,
Thu Tinh.


SV khởi đầu: sv 1
SV phát triển: 2,3,4.
Sv cao trào: 5,6.
SV kết thúc: 7


Có mqh nhân quả với
nhau: sv trớc là nguyên
nhân của sv sau. SV sau
là kết quả của sv trớc và
lại là nguyên nhân của
cái sau.


I/ Đặc điểm
của sự việc
và nhân vật


trong văn tự
sự :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1 sv nào không? Vì sao?


H? Ta cú th đổi trật tự trớc sau
các sv khơng?


GVKL: Tóm lại, các sv móc nối
với nhau trong mqh rất chặt chẽ,
không thể đảo lộn, không thể bỏ
bớt 1 sv nào. Nếu cứ bỏ dù một sv
trong hệ thống, lập tức cốt truyện
bị ảnh hởng, thậm chí bị phá vỡ.
GV minh hoạ : sv trong truyện sắp
xếp theo 1 trật tự cha đủ mà sự
việc sắp xếp ấy phải có ý nghĩa.
Cho hs theo dõi lại các sv trong
truyện: ST, TT.


H? SV do nh©n vËt nào làm ra?
H? SV xảy ra ở đâu?


H? SV xảy ra lúc nào?
H? Việc diễn biến ntn?


H?SV xảy ra do nguyên nhân nào?
H? Sv kết thúc ntn?


H? Cỏc sv trong văn tự sự đợc


trình bày cụ thể với những yếu tố
nào?


T×m hiĨu nh©n vËt trong trun:
ST, TT


H? Kể tên các nv trong truyện?
H? Ai lµ ngêi lµm nảy sinh sv
trong truyện?


H? Nhân vật trong văn tự sự có vai
trò ntn?


H? Ai là ngời đợc nói tới nhiều
nhất?


GV: nv chính đóng vai trị chủ yếu
trong việc thể hiện t tởng của văn
bản.


nv phụ chỉ giúp nv chính hoạt
động.


<i>Chuyển ý : nv trong văn tự sự đợc</i>
kể ntn?


GV kẻ bảng cho hs điền.


H? Các nv trong truyện: ST, TT



đ-Không vì sẽ thiếu tính
liên tục.


Trật tự lô gích bị phá vỡ.


Nhân vật: Vua Hùng,
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
Địa điểm: Phong Châu.
Thời gian: Hùng Vơng
thứ 18.


Diễn biến: SGK.
Nguyên nhân:
Kết qu¶:


Các sv trong văn tự sự
đợc trình bày cụ thể về:
Thời gian , địa điểm,
nhân vật cụ thể, nguyên
nhân , diễn biến, kết
quả.


Vua Hùng, ST, TT, Mỵ
Nơng, Lạc hầu.


Vua Hùng, St, TT


Là ngời thực hiện các sự
việc



ST, TT.


HS điền bảng.


NV trong vn t s c
th hiện qua các mặt:
tên gọi, lai lịch, vic
lm, tớnh nt.


Vua Hùng: kén rể, mời
các lạc hầu bàn bạc, gả
Mỵ Nơng cho Sơn Tinh.


Sv c sắp
xếp theo 1
trật tự, diễn
biến hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ỵc kÓ ntn?


H? Chỉ ra các sự việc mà các nv
trong ST, TT ó lm?


H? Vai trò, ý nghĩa của các nv?


H? Em hÃy tóm tắt truyện theo các
sv nv chính?


Các bt còn lại GV híng dÉn hs
làm tại nhà.



* HDVN: Học ghi nhớ.
- Làm các BT còn lại.


- K 1 truyn tng hp v thi cỏc
Vua Hùng bằng cách xâu chuỗi
các truyện đã học.


- So¹n: Sù tích hồ Gơm.


Mỵ Nơng: theo chång
vỊ nói.


ST: cầu hơn, đem sính
lễ, rớc Mỵ Nơng về núi,
dùng phép lạ đánh nhau
với TT.


TT: Cầu hơn, đem sính
lễ đến muộn, đem quân
đuổi theo định cớp Mỵ
Nơng, cuối cùng đành
rút quân về.


a/ Vua Hùng: nv phụ
nhng ko thể thiếu vì ông
là  quyết định cuộc
hôn nhân l.sử.


Mỵ Nơng là nv phụ


nh-ng khônh-ng thể thiếu vì
nếu khơng có nàng thì
khơng có chuyện 2 thần
xung đột ghê gm.


ST, TT là các nv chính
làm nên các sv chÝnh
cđa trun.


Vua Hùng kén rể.
Hai thần đến cầu hôn
Vua Hùng ra điều kiện,
cố ý thiên lệch cho ST.
ST đến trớc đợc vợ, TT
đến sau mất Mỵ Nơng
đuổi theo để cớp nàng
Trận giao tranh giữa 2
thần


Cuèi cïng, TT thÊt b¹i.


Ghi nhớ 2.
II/ Luyện
tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết13: </i> <b>sự tích hồ gơm.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:



<b>-</b> Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện, vẻ đẹp của 1 số hình ảnh trong
truyện.


<b>-</b> Nắm đợc cốt lõi lịch sử của truyện: cuộc kháng chiến chống Minh ca
quõn Lam Sn.


<b>-</b> Tích hợp với TV, TLV.
II. Các b íc tiÕn hµnh :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra


-ý nghĩa truyên SơnTinh, Thuỷ Tinh ?
-Kết thúc truyện gợi cho em điều gì ?
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi


bảng
<b>* Bài mới:</b>


GV hớng dẫn giọng đọc chung
toàn truyện: chậm rãi, gợi khơng
khí cổ tích.


GV đọc mẫu 1 đoạn.
Gọi 2, 3 hs đọc


Kể truyện chú ý đảm bảo các chi


tiết sau:


1/ Lê Thận 3 lần thả lới đều bắt
đ-ợc gơm.


2/ Thanh gơm phát sáng có chữ
Thuận thiên.


3/ Lờ Li bắt đợc chuôi gơm tra
vào gơm vừa nh in.


4/ Từ đó, quân khởi nghĩa chủ
động tiến công quét sạch giặc
ngoại xâm


2, 3 hs c.
K truyn.


I/ Đọc,
kể, tìm
hiểu từ
ngữ
khó, bố
cục:
1/ Đọc,
kể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5/ Khi Lê lợi cỡi thuyền rồng trên
hồ Tả Vọng, rùa vàng hiện lên đòi
gơm.



6/ Thanh gơm động đậy, vua trả
g-ơm.


7/ Rùa vàng và gơm chìm xuống
mà ánh sáng vẫn le lói dới mặt hồ.
H? Hồn cảnh nào khiến đức Long
Quân cho nghĩa quân mợn gơm
thần?


H? Long Qu©n trao gơm qua ai? ở
đâu?


H? Li gm m Lờ Thõn bt đợc
có điều gì kỳ lạ?


H? Lê lợi đợc chuôi gơm trong
hồn cảnh nào ? ở đâu?


H? Chi gơm có điều gì kỳ lạ?
GV: Lê Thận và Lê Lợi đợc gơm
thần không phải ở 1 thế giới siêu
nhiên , kỳ ảo, mà ở những địa
điểm rất thực ngay trên quê hơng
họ.


H? Chi tiết trên có ý nghĩa ntn?
GV: Lê Lợi, ngời anh hùng áo vải
đất Lam Sơn là ngời nhận đợc gơm
báu. Gơm lấy từ đất, nớc. Đất nớc,


dân tộc đã rèn thanh gơm báu đó,
cất giấu nó đi, để khi cần thì trao
cho ngời anh hùng. Gơm sáng
ngời 2 cghữ: thuận thiên.


H? Thuận thiên có nghĩa là gì?
H? ý nghĩa của chi tiết kỳ ảo trên?
GV: Nhận gơm là nhận sứ mạng
đánh giặc , cứu nớc. Trao thanh
g-ơm cho Lê Lợi, nd đã khẳng đinhj
vai trò minh chủ của Lê Lợi trong
cuộc kn Lam Sơn.


H? Hình ảnh lới gơm sáng rực ở
nhà Lê Thận có ý nghÜa g×?


H? trong tay Lê Lợi, gơm thần đã
phát huy tác dụng ntn?


Giặc Minh đô hộ nớc ta.
Nghĩa quan buổi đầu thế lực
còn non yếu.


Qua Lê Thận, ngời làm nghề
đánh cảơ Thanh Hoá. Chàng
kéo lới 3 lần chỉ thấy thanh
gm.


Thanh sắt sáng rực lên ở xó
nhà.



Trờn ng chy gic, đi qua
khu rừng.


ph¸t ¸nh s¸ng lạ trên ngọn
đa.


Chuôi gơm trên rừng, lỡi
guơm díi níc tra vµo nhau
võa nh in.


Lới gơm dới nớc, chuôi gơm
trên rừng thể hiện khả năng
cứu nớc ở khắp nơi, từ miền
sông nớc, rừng núi đều 1
lòng cứu nớc.


ThuËn theo ý trêi.


Thuận thiên chỉ là cái vỏ
hoang đờng để nói lên điểu
sâu kín là ý mn dân . Dân
tộc, nhân dân đã trao cho Lê
Lợi trách nhiệm.


Cuộc kn chống quân Minh
khơng phải bắt đầu từ triều
đình mà bắt đầu từ chốn
thôn cùng ngõ hẻm, từ núi
rừng Lam Sơn.



Tõ khi cã gơm , nghĩa quân
thắng trận liên tiếp


Gm thn tung honh, gm
thn m ng.


Đánh dấu cuộc khởi nghĩa
b-ớc sang 1 giai đoạn mới .


ngữ
khó.


3/ Tìm
hiểu bố
cục:
II/ Tìm
hiểu văn
bản:
1/ Lạc
long
Quân
cho
nghĩa
quân
m-ợn gơm
thần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

H? Chi tiết kỳ lạ trên có ý nghĩa
gì?



H? Cảm nhận của em về ngời anh
hùng Lê lỵi?


H? Vì sao Long Qn địi gơm?
GV: Giờ đây thứ mà muôn dân
Đại Việt cần là cái cày, cái cuốc
cần cho cuộc sống hoa bình, xây
dựng đất nớc.


H? Vì sao địa điểm trả gơm lại ở
hồ Lục Thuỷ mà không phải ở
THanh Hoá ? ý nghĩa của chi tiết
này?


H? Trun thut nµo cđa níc ta
cịng cã hả Rùa vàng? Hình tợng
rùa vàng tỵng trng cho ai? cho
điều gì?


Ngời xa sáng t¸c ra trun này
nhằm giải thích điều gì?


H? Truyn liên quan đến sự thật
lịch sử nào?


H? V× sao cho r»ng “ Truyền
thuyết hồ Gơm là TT?


* HDVN: Học bµi



Soạn: Chủ đề và dàn bài của bài
văn tự sự.


Ngời anh hùng hiện lên thật
đẹp với vẻ đẹp dùng mãnh
của vị chủ sối tài cao , đức
trọng.


Vì chiến tranh đã kết thúc,
đất nớc trở lại thanh bình.
Vì nơi mở đầu cuộc khởi
nghĩa là Lam Sơn còn nơi
kết thúc kc ở Đông Đô.
Nhận gơm ở quê hơng Lê
Lợi , hoàn gơm ở hồ Tả
Vọng, thủ đơ trung tâm
chính trị ca c nc.


Thần Kim Quy tợng trng cho
tổ tiên , khí thiêng núi sông ,
cho t tởng, tình cảm trí tuệ
của nd.


giải thích nguồn gốc tên hồ
guơm.


Cuc kn chống quân Minh
dới sự lãnh đạo của Lê Lợi/
HS chỉ ra yếu tố kỳ ảo đồng


thời thấy đợc chi tiết liên
quan đến sự tht lch s.


trong
tay Lê
Lợi:


3/ Lê
Lợi
hoàn
g-ơm:


4/ ý


nghĩa
của
truyện:
III/
Luyện
tập:


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 14: </i> <b>chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


Khái niệm chủ đề , dàn bài, mở bài thân bài , kết bài trong bài văn tự sự .
Tích hợp với phần văn ở sự tích hồ gơm , phần TV ở khái niệm nghĩa của
từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:


- Nêu đặc điểm của nhân vật và sự việc?
- Vai trị của nhân vật chính, nhân vật phụ?
C. Bài mới:


H® cđa GV H® của Hs Ghi bảng


*Bài mới:


Hớng dẫn hs tìm hiểu bài văn
mẫu.


H? Nội dung của bài văn kể về sù
viƯc g×?


H? Nội dung ấy đợc thể hiện ở lời
nào? Những lời ấy nằm ở đoạn nào
của bài văn?


GVKL: Đây chính là chủ đề của
bài văn, thể hiện vấn đề chính, chủ
yếu cua rbài văn : Lịng u thơng,
giúp đỡ ngời bệnh của Tuệ Tĩnh.
H? Em hiểu thế nào là chủ đề của
bài văn tự sự?


H? Trong 1 bài văn tự sự, chủ đề


thờng đứng ở vị trí nào?


GV chuyển ý: 2 câu đầu đã thể
hiện chủ đề của bài văn. Các câu,
đoạn sau là sự tiếp tục triển khai ý
chủ đề.


H? Đoạn văn tiếp theo kể các sv gì
để thể hiện chủ đề?


H? từ 3 sv trên, em có nhận xét gì
về tuệ TÜnh?


H? Các sv trong truyện có quan hệ
với chủ đề ntn?


HS đọc bài văn.


Lòng yêu thơng, giúp đỡ
ngời bạnh của Tuệ Tĩnh.
Nội dung trên nằm ở 2 câu
đầu của bài văn.


Chủ đề là vấn đề chủ yếu
mà ngời viết muốn đặt ra
trong ct truyn.


Trong phần đầu, thậm chí
ngay câu mở đầu.



trong phần cuối
Trong phần giữa.


Có thể toát lên từ toàn bộ
nội dung mà không nằm ở
câu nào.


1/ Tu tnh ó nhn li i
cha bệnh đau lng cho 1
nhà giàu nhng ơng dứt
khốt hỗn lại để chữa
chạy cho con nhà nông dân
trớc, bất chấp sự tức tối cua
nhà kia vì bệnh trạng của
chú bé nguy hiểm hơn.
2/ Chữa bệnh khơng vì thù
lao.


3/ Cuối cùng vẫn nhớ lời
hẹn đi chữa cho nhà quý
tộc , không kịp nghỉ ngơi.
Tuệ Tĩnh đúng là ngời hết
lòng cứu giúp ngời bệnh.
SV đem kể phải thống nhất
với chủ đề.


I/ Tìm
hiểu chủ
đề và dàn
bài của


bài văn tự
sự:


1/ Chủ
đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: chủ đề của thiên truyện
không nhất thiết phải nói ra trong
1 câu . Mà các sv trong truyện đều
nhằm tới thể hiện 1 nd. Đó là chủ
đề trong văn tự sự.


H? Trong 4 nhan đề đã cho, em
chọn nhan đề nào thích hợp? Vỡ
sao?


Đọc phần MB


H? Nhim v ca phn mb?
c phn tb


H? NhiƯm vơ cđa Tb?
H? NhiƯm vơ cđa kb?


Gọi hs đọc truyện: phần thởng.
H? Chủ đề của truyện là gì?


H? Chủ đề nằm ở phần nào trong
truyện? Vì sao em biết.?



H? Xác định 3 phần của truyện?
H? SS truyện này với truyện Tuệ
Tĩnh có gì giống và khác nhau?


HDVN:


1/ Tìm chủ đề: Thánh Gióng, Bánh
chng, bánh giầy.? Nói rõ cácchs
thể hiện chủ đề của từng truyện
khác nhau ntn?


2/ Lập dàn ý cho 2 truyện trên?
Xác định rõ 3 phần? Các phần kết
và mở có gì giống và khác nhau?
3/ Chuẩn bị bài viết số 1.


Các nhan đề:


Tuệ Tĩnh và 2 ngời bệnh.
Tấm lòng thầy Tuệ Tĩnh.
Y đức Tuệ Tĩnh


Nhan đề 1 đợc vì: nó nhắc
tới 3 nv chính của truyện.
Nhân đề 2 đợc vì : nó khái
qt phẩm chất của Tuệ
Tĩnh.


Nhan đề 3 đợc vì giống nh
nhan đề 2 nhng dùng từ


HV nên trang trọng hơn.
Khơng thể chọn nhan đề 4
vì nó chung chung q.
Ca ngợi trí thơng minh và
lịng trung thành với vua
của ngời nông dân. Đồng
thời chế giễu tính tham
lam, cậy quyền thế của
viên quan nọ .


Chủ đề không nằm trong
bất kỳ phần nào, câu văn
nào mà toát lên từ toàn bộ
nd câu chuyện.


SV tập trung thể hiện chủ
đề: Cõu núi ca ngi nụng
dõn vi vua.


MB: Câu đầu tiên.
TB tiÕp theo


KB: C©u ci cïng.
Gièng nhau:


KĨ theo trËt tù thêi gian
3 phần rõ ràng.


ớt hnh đơng, nhiều đối
thoại.



Kh¸c nhau:


nv trong “ PhÇn thëng” Ýt
h¬n.


Chủ đề trong Tuệ tĩnh nằm
ngay ở MB.


KB của phần thởng thú vị
hơn.


2/ Dàn
bài của
bài văn tự


sự: 3


phần:
a/ MB:
g.thiệu
chung về
nv & sv


b/ KĨ


diƠn biÕn
sv


c/ KB: kÕt


thóc sv
Ghi nhí
II/ Luyện
tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 15, 16: </i> <b>tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Nắm vững các kỹ năngtìm hiểu đề và cách làm 1 bài văn tự sự
<b>-</b> Tích hợp với phần văn và TV.


<b>-</b> Luyện tập tìm hiểu đề và làm dàn bài cụ thể.
II. Các b ớc tiến hành :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra
-Chủ đề là gì?


-Nªu dàn bài trong văn tự sự?
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* Bài míi:</b>


GV ghi 6 đề văn tự sự lên bảng
phụ.



H? lời văn đề 1 nêu ra những yêu
cầu gì về thể loại, nội dung?
H? dựa vào đâu, em có thể xác
định những u cầu đó?


H? Các đề 3, 4,5, 6 khơng có từ
kể có phải là đề tụ sự khơng?
H? Đó là những việc gì? chuyện
gì? Hãy gạch chân các từ trọng
tâm trong mỗi đề?


H? Trong các đề trên, đề nào
nghiêng về kể ngời? kể việc?
t-ờng thuật?


H? Các em xác định đợc tất cả
yêu cầu trên dựa vào đâu?


GV: Tất cả các thao tác : đọc ,
gạch chân các từ trọng tâm , xác
định yêu cầu về nd . Đó chính là
bớc tìm hiểu đề.


H? Khi tìm hiu ta lm ntn?


HS quan sát.
Kể truyện.


Câu chuyện em thích.


Bằng lời văn của em


Dựa vào những từ ngữ trong
đoạn văn.


Khụng cú t k nhng vn l
tự sự vì vẫn yêu cầu có
việc, có chuyện về những
ngày thơ ấu, ngày sinh nhật ,
quê em đổi mới, em đã lớn
ntn?


KĨ viƯc: 5,4,3
KĨ ngêi:2, 6
Têng tht:3,4,5.


Ta bám sát vào lời văn của
đề ra.


Phải tìm hiểu kỹ lời văn của
đề, nắm vững u cầu của đề
bài


Thực hiện thao tác tìm hiểu
đề:


ThĨ loại: kể bằng lời văn của
em.


I/ , tỡm


hiu đề
và cách
làm bài
văn tự sự:
1/ Đề văn
tự sự:


Ghi nhí
1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H? Công việc đầu tiên em cần
làm là gì?


H? Hóy lựa chọn truyện sẽ kể?
Vì sao em lựa chọn truyện đó?
Tình huống: 1 bạn lựa chọn
truyện: Thánh Gióng, bạn lựa
chọn chủ đề: Ca ngợi tinh thần
đánh giặc, quyết chiến thắng của
TG.


Khi kể bạn ấy quyết định bỏ chi
tiết mẹ Gióng thụ thai và sinh
Gióng 1 cách kỳ lạ, bỏ chi tiết
giải thích dấu vết còn lại ngày
nay.


H? Theo em, bạn ấy đã kể đúng
hay sai?



H? Theo em, kể có phải là chép ý
nguyên chuyện có trong sách
không?


H? Ta cần chú ý điều gì trớc khi
kể?


H? Em hiểu lập ý lµ ntn?


H? Em định mở đầu truyện: TG
ntn?


H? Phần kết thúc nên kể đến
đâu?


H? Nếu đảo các sv có đợc
khơng?


H? Em hiểu thế nào là lập dàn ý?
H? Lập dàn ý đã có thể gọi là bi
vn t s khụng?


H? Đê trở thành bài văn tự sự ta
làm ntn?


H? Phần MB, em cần giới thiệu
những ý gì?


H? TB kể những sv gì?



Nội dung: 1 câu chuyện em
thÝch.


Đúng vì mục đích kẻ và việc
lựa chọn chủ đề sẽ chi phối
việc lựa chọn các sv trong
câu chuyện mình kể .


Phải xác định mình muốn
biểu hiện chủ đề gì trong câu
chuyện. Từ đó chọn nv, sv
diễn biến thể hiện chủ đề đó.
Xác định nd sẽ viết:


NV, SV, DiƠn biÕn, kÕt qu¶ ,
ý nghÜa.


Đời Hùng Vơng thứ 6...
Vua nhớ công ơn, lập đền
thờ.


Việc sắp xếp các s v theo
trình tự nht nh.


Sắp xếp các sv theo trình tự
trớc sau.


Phải viết thành văn.


Phải viết thành văn bằng lời


văn của rminh


MB: Giới thiệu nvTG i
vua Hựng.


Lên ba không biết nói, biết
cời.


Nghe sứ giả ....
TB:


TG yêu cầu vua làm...
TG cao lớn kỳ lạ
Tg ra trận.


Tg bay vÒ trêi


KB: Vua nhớ công ơn lập
đền thờ


DÊu tích còn lại.


vn t s:
a/ Tỡm
hiu :
bài:
Kể 1 câu
chuyện
em thích
bằng lời


văn của
em


b/ LËp ý:
Ghi nhí
2.


c/ LËp
dµn ý:
Ghi nhí
3.


d/ Phải
viết thành
văn bằng
lời văn
của minh.
II/ Luyện
tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* HDVN: </b>


<b>-</b> Ôn lại bài , chuần bị bài viết
số 1


TLV.


Ngày soạn:
Ngày dạy:



<i> </i> <i> </i> bài viết tập làm văn số 1
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Giúp Hs đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, s/chữa các sai sót về các mặt
ý tứ, bố cục, câu, từ ngữ, chính tả.


II. Các b ớc tiến hành :
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bi mi:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ 1 : Gv chép đề lên</b>
bảng:


 <b>KÓ vỊ chun : S¬n tinh</b>
<b>thuỷ tinh</b>


<b>HĐ 2 : Bài mới</b>


HĐ3: giáo viên thu bài


Hớng dẫn về nhà :
- Soạn văn bài : Sọ Dừa .


- Học sinh làm bài. Kiểm tra
lại bài.


Ngày soạn:


Ngày dạy:


<i> </i> <i> TiÕt 17, 18: </i> <b>sä dõa.</b>


<b> (Truyện cổ tích)</b>
I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:


<b>-</b> Hiểu sơ lợc kn trun cỉ tÝch


<b>-</b> HiĨu néi dung , ý nghÜa của truyện


<b>-</b> Tích hợp với TLV, TV ở lời văn và đoạn văn tự sự.
<b>-</b> Rèn kỹ năng kể chuyện diễn cảm , sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. n nh lớp.
B. Kiểm tra bài cũ:


KĨ tãm t¾t trun: “ Sù tích hồ Gom? Nêu ý nghĩa của truyện?
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


Bài mới:


H? Dựa vào phần chú thÝch
trong SGK, em hiĨu thÕ nµo lµ
trun cỉ tÝch?


GV hớng dẫn đọc: giọng đọc
chậm rãi, bình tĩnh, chú ý đổi


giọng cho phù hợp với giọng
đọc từng nv.


H? Em hÃy tóm tắt các sv chính
của truyện?


Gv hớng dẫn hs tìm hiểu 1 số từ
ngữ khó.


H? Truyện gồm những nv nµo?
NV chÝnh lµ ai?


H? Sự ra đời của Sọ Dừa đã đợc
tg dân gian giới thiệu ntn?


H? Em hãy so sánh sự ra đời
các nv: Hùng Vơng, Thánh
Gióng, với Sọ Dừa? Từ đó em
rút ra nhận xét gì?


H? Em hãy đọc thật diễm cảm
lời nói đầu tiên của Sọ Dừa với
mẹ?


H? Lêi nãi gỵi trong em những
cảm nhận ntn?


GV bình: có lẽ mọi cái lý, c¸i


Là loại truyện dân gian kể về


cuộc đời 1 số kiểu nv quen
thuộc:....


Truyện thờng có yếu tố hoang
đờng, thể hiện ớc mơ , niềm
tin của nd về chiến thắng cuối
cùng của cái thiện với cái ác.
3 HS đọc.


Sự ra đời kỳ lạ của Sọ Dừa.
Sọ Dừa đi ở chăn bị th cho
phú ơng.


Sä dõa xin cíi con phú ông.
Sọ Dừa hoá thân thành chàng
trai khôi ngô.


S Da trng nguyờn v i
s .


Hai cô chị hÃm hại em hòng
thay em làm bà trạng.


Nh con dao, 2 viờn đá lửa ,
cô em đã thoát chết , sống
trên đảo hoang


Cơ út đợc Sọ Dừa đón về , hai
cơ chị bỏ đi biệt xứ.



Trun gåm nh÷ng nv: Sä
dõa, mĐ Sä Dõa, phó ông, 2
chị em,...


Nhân vật chính là sọ dừa.
Bà mẹ uống nớc trong 1 cái sọ
dùa råi mang thai, sinh ra 1
cục thịt tròn lông lèc nh c¸i sä
dõa.


Điểm giống nhau: Sự ra đời
của họ đều mang vẻ khác
th-ờng, kỳ lạ.


Tuy nhiªn, vÉn cã sù kh¸c
nhau:


Ba ngời kia, từ khi ra đời đã
có hình dung đẹp đẽ, khoẻ


I/ §äc ,
kể, tìm
hiểu từ
ngữ khó,
bố cục:


1/ Đọc:
2/ Tóm
tắt:



II/ Tìm
hiểu văn
bản:`
1/ Nhân
vật Sọ
Dừa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

tình, điều bình thờng và điều kỳ
diệu đều tàng ẩn trong câu nói
đó.


Bình th ờng vì đó là một câu
nói, lời van xin của đứa con tội
nghiệp


Kỳ lạ vì đó là tiếng nói của 1
qi thai.


§ã lµ tiÕng nãi cđa mét con
ng-êi.


H? Kể về sự ra đời của Sọ Dừa
nh vậy, ngời xứa muốn hớng sự
chú ý đến những ai trong xh?
H? Dù thân hình dị dạng nhng
Sọ Dừa có chịu khuất phục trớc
số phận không? Việc làm nào
chứng tỏ điều đó?


H? KÕt quả công việc của Sọ


dừa?


H? Ngoài tài chăn bò, Sọ Dừa
còn có tài gì nữa?


H? Điều gì khiến em ngạc
nhiên ë Sä Dõa?


H? Vì sao phú ơng lại đồng ý?
GV: đây là thử thách đầu tiên
mà Sọ Dừa phi tri qua.


H? Vì sao cô út bằng lòng lấy
Sọ Dõa?


H? Qua nv c« ót , nd ta mn
thĨ hiện tình cảm g× víi Sä
Dõa, cịng nh víi nh÷ng con
ngời chịu nhiều thiệt thòi?


H? Khi trở thành ngời bình
th-ờng, Sọ Dừa tiếp tục bộc lộ tài
năng của mình ntn?


H? Sù tµi giái cđa Sä Dõa khiÕn
em cã suy nghĩ gì về q.hệ giữa
hình dáng bên ngoài và phẩm
chất bên trong cuả Sọ Dừa?
H? Bên cạnh nv chính , truyện
còn có những nv nào?



H? Trong văn tự sự gọi là
những nv gì? Vai trò của nhng
nv này?


H? Trong những nv ấy, nv nào


mnh. Riờng Sọ Dừa phải
mang lốt quái thai, gớm giếc.
Đó là hồn cảnh đặc biệt và
bất hạnh đầu tiên của Sọ Dừa.
HS đọc.


Câu nói thật giản dị, cảm
động, giàu ý nghĩa


Hớng sự chú ý đến nhng con
ngi nghốo hốn, cú thõn phn
thp hốn trong xh.


Chăn bò cho phú ông.
Con nào con ấy no căng.
Tài thối s¸o.


Giục mẹ đến hỏi xin con gái
phú ơng làm vợ


Vì nghĩ Sọ Dừa sẽ không đáp
ứng đợc yêu cầu mà hắn đa ra
Cô vốn hiền lành, thơng ngời.


Cô phát hiện ra ẩn chứa dới
lốt xấu xí kia là một chàng
trai có tài.


Sù c¶m thông, yêu thơng,
nhân ái, tình duyên này chính
là phần thởng cho những ngời
nhân hậu


i thi, đỗ đạt trạng nguyên,
thành công nhờ trí thơng
minh, nghị lực và tài năng của
mình.


Đối lập, trái ngợc nhau. Sự
khẳng định tuyệt đối về con
ngời bên trong và đề cao giá
trị chân chính ca con ngi.


Hiền lành, thơng ngời.


b/ Sự tµi
giái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

đáng chú ý?


H? NV cô út đợc giới thiệu
ntn?


H? Vì sao chỉ có cơ út nhìn


thấy sự biến hố của Sọ Dừa?
Hớng: Vì cơ hay đa cơm
Vì Sọ Dừa muốn để cô thấy.
Lý do sâu xa nhất là cô út có
tấm lịng u thơng ngời .
Chính lịng thơng ái , bao dung
đã giúp cơ thấy đợc giá trị đích
thực của con ngời


H? NhËn xÐt cđa em vỊ nv 2 bà
chị?


H? 2 bà chị là hiện thân của
loại ngời nào trong xà hội?
H? Câu chun kÕt thóc ntn?
Em cã thÝch cách kết thúc
truyện này không?


H? Yếu tố nào làm nên sức hấp
dẫn cho truyện?


Kể chuyện bằng ngôn ngữ của
mình?


* HDVN: K c truyn.
- Hc ghi nh


- Soạn : Từ nhiều nghĩa và hiện
tợng chuyển loại của từ.



HS thảo luận


Độc ác , xấu xa , ích kỷ


Loi ngời độc ác, thủ đoạn
trong xã hội.


Cái ác nhận hậu quả ớch
ỏng.


ở hiền gặp lành.


cao giỏ trị bên trong của
con ngời, đề cao giá trị đích
thực , ý nghĩa nhân bản, là
đạo lý dân tc.


b/ Nhân
vật 2 bà
chị:


ý nghĩa
truyện:
Ghi nhớ:
SGK


III/
Luyện
tập:



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i> <i> Tiết 19: </i> Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển loại của từ
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Kh¸i niƯm tõ nhiỊu nghÜa.
<b>-</b> HiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ.
<b>-</b> NghÜa gèc vµ nghÜa chun cđa tõ


<b>-</b> NhËn biÕt tõ nhiỊu nghĩa, phân biệt từ nhiều nghĩa.
II. Các b ớc tiến hµnh :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:


Em hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa của từ? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
C. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

bảng
Bài mới:


Gi HS c bi th: Nhng cỏi
chõn.


HS chuẩn bị phần tìm hiểu nghĩa
của từ: Chân.


H? Từ chân có những nghĩa nµo?



H? Trong bài thơ, chân đợc gắn
với những sự vật no?


H? Dựa vào phần tìm hiểu nghĩa
của từ, em hÃy giải thích nghĩa
của từ chân trong bài?


H? T chõn trong câu thơ:
Riêng cái võng Trờng Sơn...
đợc hiểu ntn?


Câu thơ trên tg ý muốn nói đến
những ngời lớnh Trng Sn


H? Qua phần tìm hiểu trên, em
rút ra nhận xét gì về nghĩa của từ
chân?


H? Bên cạnh những từ có nhiều
nghĩa, trong TV có những từ nào
chỉ có mét nghÜa?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa
cđa tõ trong TV?


GV: Hiện tợng từ có nhiều nghĩa
chính là hiện tợng chuyển nghĩa
của từ.


H? Tìm mèi liªn hƯ giữa các


nghĩa của từ Chân. Đâu là
nghĩa gốc, nghÜa chuyÓn ?


GV: Nghĩa gốc chính là nghĩa
đầu tiên của từ, là cơ sở để suy ra
các nghĩa sau.


H? 2 từ xuân trong câu thơ trên
có mấy nghĩa ?


H? HiƯn tỵng nghÜa chuyển là
gì ?


GV: Trong câu, từ có thể đợc


Chân có một số nghĩa sau:
1/ Bộ phận dới cùng của cơ
thể ngời hay động vật dùng để
đi, đứng.


2/ Bộ phận dới cùng của một
số đồ vật tiếp giáp và bám
chặt vào mặt nền: chân tờng,
chân núi, chân răng.


3/ Bộ phận dới cùng của đồ
vật, có tác dụng đỡ cho các bộ
phận khác: chân giờng, chân
kiềng...



GËy , kiÒng, bµn, com pa,
vâng.


Chân gậy , bàn, kiềng, com pa
bộ phận dới cùng của đồ vật
có tác dụng đỡ cho cỏc b
phn khỏc.


Đợc hiểu là chân của các
chiến sĩ.


Từ chân là từ có nhiều nghĩa.
cá, rau, cñ....


Mùa xuân là tết trồng cây
làm cho đất nớc càng ngày
càng xuân,


+ Xu©n 1: mïa xu©n


+ Xuân 2: Chỉ mùa xuân, sự
t-ơi đẹp trẻ trung.


 Nghĩa thứ 2 đã đợc chuyển


I/ Tõ
nhiÒu
nghÜa:
VD: Bài
thơ:


Những
cái
chân.


ghi nhớ
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

dùng với 1 nghÜa hc nhiều
nghĩa.


H? Tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể
ngời có sù chuyÓn nghÜa.


Năm Cam là đầu băng đảng tội
phạm ấy.


HDVN: Học ghi nhớ.


Hoàn thành các bài tập còn lại
Soạn: Lời văn, đoạn văn tự sự.


nghĩa của nghĩa 1.


- Thụng thng trong câu từ chỉ
có 1 nghĩa nhất định. Tuy
nhiên, trong 1 số trờng hợp, từ
có thể đợc hiểu 2 ngha.


a/ Đầu:



+ Bộ phận cơ thể chứa nÃo bộ
vd: Tôi đau đầu quá !


+ B phn trờn cùng đầu tiên
vd: Nó đứng đầu danh sách
hs giỏi


+ Bé phËn quan träng nhÊt
trong 1 tæ chøc.


b/ Mịi:


Mịi lâ, sỉ mịi


Mũi thuyền, mũi kim, Mũi đất
Cánh quan chia lm 3 mi
tin cụng.


c/ Tay:


Đau tay, cánh tay, Tay ghế, tay
cầu thang, tay súng, tay cày,
tay anh chÞ.


Những từ dùng chỉ bộ phận
cây cối để chỉ bộ phận ngời:
Lá phổi, lá gan, lá lách, quả
tim, quả thận, Bắp tay.


Những từ chỉ sv chuyển từ chỉ


hành động:


Hộp sơn, sơn cửa
cái bào..., bào gỗ
cái cuốc..., cuốc đất
ấm bụng: nghĩa 1
Tốt bụng: nghĩa 2
bụng chân: nghĩa 3


Ghi nhí
2


Nghĩa
chuyển
là hiện
tợng
thay đổi
nghĩa
của từ,
tạo ra từ
nhiều
nghĩa.
Trong từ
nhiều
nghĩa
có:
+Nghĩa
gốc
+Nghĩa
chuyển


III/
Luyện
tập:
BT1:
Bài 2:


Bµi 3:


Bµi 4:
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tit 20: </i> <b>lời văn, đoạn văn tự sự</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Giúp Hs nắm đợc hình thức lời văn kể ngời, kể sự việc, chủ đề và liên kết
trong đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>-</b> Nhận ra các hình thức, các kiểu câu thờng dïng trong viƯc g.thiƯu n.vËt,
sù viƯc, kĨ chun ...


II. Các b ớc tiến hành :
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:


KiÓm tra: thÕ nào là hiện tợng chuyển nghĩa của từ ? Cho vd ?
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng



Bài mới:


H? 2 đoạn văn g.thiệu những
n.vật nào ?


H? Ngoài g.thiệu n.vật, ta còn
thấy đoạn văn g.thiệu sự việc
gì ?


H? Mc ớch g.thiu để làm gì ?
H? Thứ tự các câu văn trong
đoạn ntn ? Có đảo lộn đợc ko ?
H? Kiểu câu g.thiệu nv thờng có
cấu trúc ntn? vd?


H? 2 đoạn văn g.thiệu những gì
về các n.vật?


H? on văn 3 có n.dung gì ?
H? Để diễn tả s.việc đó, TT đã có
những hành động gì ?


H? Các h.động đợc kể theo thứ tự
ntn ? dẫn đến kết quả gỡ?


H? Cỏc hnh ng


GV: Những đ.văn trên là những
đoạn trong 1 văn bản tự sự.


H? Bài văn tự sự thờng kể về
điều gì?


GV: Bảng phụ ghi 2 đ.văn
Thạch Sanh


H? Mi on gm my cõu?
H? X ý chính của từng đoạn , ý
chính đó đợc b.đạt trong cõu
no?


H? Để làm rõ ý chính các câu
trong đoạn có mqh với nhau
ntn?


Hs: Đọc 2 đoạn văn SGK.
Vua Hùng thứ 18, Mỵ Nơng
ST và TT.


Việc cầu hôn


Để mở truyện, chuẩn bị cho
diễn biến chđ u cđa
trun.


Ko thể đảo lộn, vì nếu đảo
lộn ý nghĩa sẽ thay đổi hoặc
khó hiểu.


Hs: Quan sát 2 đoạn văn.


g.thiệu về tên gọi, lai lịch,
tài năng, suy nghĩ ... của nv.
Kể về viẹc TT đánh ST.


Hơ ma, gọi gió, làm giông
bão, dâng nớc đánh ...


Dẫn đến k.quả “Thành
Phong Châu nổi lềnh bềnh
trên 1 biển nớc”,.


KĨ vỊ ngêi, vỊ viƯc ...


Hs: NhËn diện đ.văn kể
ng-ời, kể việc.


Hs: Quan sát 3 đoạn văn.
Đ1: Hùng vơng kén rể (câu
2)


2: Hai thn cu hụn (câu6)
Đ3: TT đánh ST (câu1)


Câu sau tiếp câu trớc, làm rõ
ý, nối tiếp h.động, nêu kết
quả ?


Hs: rót ra k.luËn về đ.văn.


I/ Lời văn


- đoạn
văn tự sự:
1/ Lời
văn


g.thiệu
n.vật:
Vd1: 2
đoạn văn
SGK.
*N.xét:
+ Đoạn 1:
g.thiệu
Vua


Hùng 18
& MN
víi sù
viƯc kÐn
rĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

H? Xác định ý chính, câu chủ
chốt và q.hệ giữa các câu trong
đoạn.


H? N.xÐt 2 câu văn ?
HDVN:


+ Giải quyết các BT còn lại trong
SGK.



+ Chia truyện Sọ dừa thành 3,4
đoạn nhỏ. Nếu ý chính mỗi đoạn.


Hs: Đọc ghi nhớ 2: SGK


Đ1: Sä Dõa lµm thuê cho
nhà.


Câu chủ chốt :Cậu chăn bò
rất giỏi


Cõu 1: Giới thiệu h.động bắt
đầu.


Câu 2: Nhận xét chung về
hành động.


Câu3;4: Nêu hành động cụ
thể & kết quả, ảnh hởng của
lao động.


Câu a: Sai - các hoạt động
sắp xếp ln xn.


Câu b,c: Đúng sắp xếp
hợp lý


Ghi nhớ
1: SGK


3/ Đoạn
văn:


Gồm 2
câu trë
lªn.


Mỗi đoạn
thể hiện 1
ý chính
đợc b.đạt
trong 1
câu cụ
thể.


C¸c câu
khác có
q.hệ chặt
chẽ với
nhau làm


rõ ý


chớnh ú.
II/ Luyn
tp:


Bài 1:


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày d¹y:</i>


<i> </i> <i> TiÕt 21,22: Văn bản </i>


<b>thạch sanh</b>


C tớch
-I. Mc tiờu cn đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Hiểu đợc nội dung ý nghĩa ca truyn.


<b>-</b> Tích hợp với phân môn TV ở các lỗi dùng từ & cách chữa với TLV ở dàn
ý & lời văn, đoạn văn tự sự.


<b>-</b> Rèn kỹ năng kể chuyện cổ tích diễn cảm.
II. Các b ớc tiÕn hµnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. KiĨm tra bµi cị:


Nªu ý nghÜa cđa trun cỉ tÝch “Sä dừa.
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi


bảng
Bài mới:


Y/c: Đọc chậm, rõ ràng, gợi
không khí cỉ tÝch, ph©n biƯt giäng
kĨ & giäng n.vËt



H? Giải nghĩa từ: Thái tử, thiên
thần, tứ cố vô thân, ...


H? Phần mở đầu g.thiƯu víi
chóng ta ®iỊu g× ?


H? Tìm những chi tiết nói về sự ra
đời & ln lờn ca TS?


H? Chi tiết nào bình thờng ?
H? Chi tiết nào khác thờng ?


H? ý nghÜa cđa viƯc sử dụng
những chi tiết khác thờng ?


Nhân dân xa q.niệm: N.vật ra đời
& lớn lên kì lạ tất sẽ lập đợc chiến
công & những con ngời bình
th-ờng là những con ngời có khả
năng , phẩm chất kì lạ.


H? Trong cuộc đời mình, TS đã
trải qua bao lần thử thách & lập
đ-ợc những chiến cụng ln?


H? Thử thách đầu tiên của TS là
gì?


H? Vì sao TS nhận lời đi canh?


H? Bộc lộ đức tính đáng quí nào?
Gv: Đa tranh


H? Bức tranh miêu tả cảnh gì?
Hãy tả bằng ngơn ngữ của em ?
H? Thử thách 2 đến với TS ?


H? Thư th¸ch nµy so víi tríc ntn?
H? ChiÕn c«ng thø 2 cđa chàng


Hs: Đọc văn bản.


Hs: TT truyện bằng chuỗi sự
việc.


HS: Đọc thầm phần mở đầu.
- BT:


+ Con 1 gia đình nơng dân
tốt bụng


+ Sèng nghÌo khỉ b»ng
nghỊ kiÕm cđi.


- Kh¸c thờng:


+ Là thái tö do NH sai
xuèng ...


+ Bµ mĐ mang thai nhiều


năm


+ c thiờn thn dy đủ võ
nghệ.


Th¶o luËn:


Khẳng định TS là con của
ngời dân thờng, cuộc đời &
số phận rất gần gũi với nd.
Tô đậm t/c kì lạ, đẹp đẽ cho
n.vật lý tởng là tăng sc hp
dn cho cõu chuyn.


HS: thảo luận


Bị mẹ con Lý Thông lừa đi
canh miếu thờ có chăn tinh
ăn thịt ngời.


Tin lêi Lý Th«ng, vâng lời
mẹ nuôi


Thật thà, sống tình nghĩa.
Hs: xem tranh


Chiến công đầu: Giết chăn
tinh  Dũng cảm, mu trí.
Xuống hang diệt đại bàng,



I/ Đọc,
kể, chú
thích;
1.Đọc:
2.Tóm
tắt:
3.Chú
thích:
II/ Tìm
hiểu văn
bản:
1.Sự ra
đời &
lớn lên
của TS.
- Vừa
bình
th-ờng, vừa
khác
th-ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

diƠn ra ntn? H·y miªu tả bằng
ngôn ngữ của mình qua bức tranh?
H? ChiÕn c«ng thø 2 cđa TS?


H? Bị lấp kín trong hang, TS đã tự
cứu mình bằng cách nào?


H? Chµng tiÕp tơc gặp khó khăn
nào?



H? Th thách cuối cùng đến với
TS là gì?


H? TS đã đánh lui qn giặc bằng
cách nào?


Gv: §Ìn chiÕu những thử thách
của TS.


H? Em có n.xét gì về mức độ & t/c
các cuộc thử thách & những chiến
cơng TS đã đạt đợc?


H? Vì sao TS có thể vợt qua đợc
những thử thách & lập đợc những
chiến cơng hiển hách đó?


H? Nd muốn đặt niềm tin vào đạo
đức hay tài năng của TS?


H? 1 trong những ng.nhân giúp TS
chiến thắng mọi thế lực đen tối là
bởi chàng có trong tay vũ khí thần
kỳ.


Vũ khí thần kỳ có ý nghĩa gì ?


Niờu cm thn k tợng trng cho
tấm lịng nhân đạo, t tởng hồ


bình của nd ta.


H? Trun kÕt thóc ntn? N.xÐt vỊ
cách kết thúc này ?


H? Cách kết thúc này thể hiện
q.niệm gì của nd?


ở hiền gặp lành & ớc mơ của nd về


cứu công chúa.
Nguy hiểm hơn.


Tớch hp TLV: Kể cốt truyện
đảm bảo, lời văn sáng tạo.
Giết chết quái vật, cứu công
chúa  Thật thà, can đảm,
dũng mãnh.


Cứu con vua thuỷ tề, đợc
tặng cây đèn thần.


Bị vu oan  ngồi tù
Phải ra trận đánh giặc


 Gảy đàn khiến quân giặc
bủn rủn chân tay, ko nghĩ tới
chuyện đánh nhau nữa.


Thử thách ngày 1 tăng, mức


độ ngày 1 nguy him.


Chiến công ngày càng rực
rỡ, vẻ vang.


Hs: Thảo luận


Vỡ: + Mục đích chiến đấu
ln chính nghĩa, cứu  bị
hại, cứu dân, bảo vệ đất nớc.
+ Sức khoẻ tài năng phi
th-ờng.


+ Có trong tay những vũ khí,
phơng tiện chiến đấu kỳ
diệu.


Cã phÈm chÊt quÝ báu: Thật
thà, dũng cảm...


TS l n.vt th hin nim tin
mónh liệt của nd về các g.trị
đạo đức, tốt đẹp, bền vững
của con .


Tiếng đàn giúp n.vật đợc
giải oan. Nhờ tiếng đàn mà
công chúa bị câm đã khỏi
bệnh, Lý Thông đã bị vạch
mặt. Đó là tiếng đàn công


lý. T/g’ dân gian đã s/dụng
chi tiết thần kỳ để thể hiện
quan niệm & ớc mơ về công
lý.


Tiếng đàn là đại diện cho cái
thiện & tinh thần yêu
chuộng hoà bình của nd 


GiÕt
chết trăn
tinh.


Dit i
bng
cu
cụng
chỳa.


Cứu con
vua thuỷ
tề.


Đánh
thắng
giặc
xâm lợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1 s i i.



H? N.vật phản diện trong truyện là
ai?


H? Lý Thông là kẻ ntn? T×m chi
tiÕt trong trun chøng minh?
H? Chän 1 chi tiết mà em thích &
giải thích vì sao ?


* HDVN:


+ Chi tiết chọn vẽ tranh phải là chi
tiết hay, ấn tợng.


Vd: Thạch Sanh & túp lều cạnh
cây ®a, TS


diệt chăn tinh,Thạch Sanh diệt đại
bàng cứu công chúa,T.Sanh gẩy
đàn...


+ Gọi tên bức tranh phải đạt yêu
cầu, ngắn


gän.


+ Tập kể diễn cảm: dùng ngơn ngữ
của mình để kể.


+ Häc thc ý nghÜa cđa bµi.



Vũ khí đặc biệt cảm hố kẻ
thù.


TS cới cơng chúa & đợc
truyền ngôi.


Mẹ con Lý Thông bị trừng
trị đích đáng.


 C¸ch kÕt thóc phỉ biÕn
trong truyện cổ tích.


Lý Thông


Xảo trá, lừa läc, bÊt nh©n,
bÊt nghÜa (4 lần lừa) Cái
ác bị trừng trị.


Hs: §äc ghi nhí: SGK


Hs: Vẽ tranh và đặt tên cho
bức tranh ấy.


KĨ diƠn c¶m.


hậu, đại
lợng,
dũng
cảm.



3.Thạch
Sanh
đ-ợc đền
bù xứng
đáng:
Kết thúc
có hậu


 TS lµ
n.vËt
chÝnh
diện.
Ghi nhớ:
SGK
III/
Luyện
tập:
BT1:
BT2:
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 23: </i> <b>chữa lỗi dùng từ</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh nắm c:


<b>-</b> Phép lặp và lỗi lặp từ.
<b>-</b> Các từ gần âm khác nghĩa.


<b>-</b> Luyện kỹ năng phát hiện lỗi, cách chữa lỗi.


II. Các b ớc tiến hành :


A. n nh lớp.
B. Kiểm tra:


Thế nào là hiện tợng chuyển nghĩa cđa tõ? Cho vd ?
C. Bµi mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


Bài mới:


H? Trong đoạn văn em vừa
đọc, có những từ ngữ nào đợc


Hs: Đọc vd (a) SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

lặp lại ?


H? Việc lặp lại các từ ngữ trên
em thấy có hợp lý ko ?


Gv: Đa ra đoạn văn b


Truyn dân gian: Thờng có
nhiều chi tiết tởng tợng kỳ ảo
nên em rất thích đọc truyện
dân gian.


H? Có mấy từ ngữ đợc lặp


lại ?


H? Nguyên nhân mắc lỗi?
- Ngời viết diễn đạt kém.


H? Em h·y söa lại câu văn
cho lời văn trong sáng.


Gv: Bảng phụ


a/ Ngày mai, chúng em sẽ đi
thăm quan bảo tàng của tỉnh.
b/ Ông hoạ sỹ gìa nhấp nháy
bộ rai mÐp quen thuéc.


H? Trong vd (a), có tữ ngữ
nào ngời viết đã dùng không
đúng ? tại sao ?


H? Có từ nào có cách phát âm
gần giống từ nµy?


H? Tại sao có thể thay thế đợc
? Giải nghĩa t ?


H? Nguyên nhân nµo khiÕn
ngêi viÕt dïng sai tõ ?


H? Phát hiện lỗi dïng sai
trong vd (b)?



H? Theo em, phải thay từ nào
cho đúng?


H? Muèn ch÷a lỗi phải qua
các thao tác nào ?


- Bài 1: Lợc bỏ từ lặp


hùng: 2 l.


Cú tạo nhịp điệu hài hồ cho
đoạn văn xi nhm mc ớch
nhn mnh.


Hs: So sánh hiện tợng lặp lại ë
vd (a) & (b).


Vd (a): là phép lặp có mc
ớch, l phộp tu t.


Vd (b): Lặp gây cảm giác nhàm
chán nặng nề lỗi lặp từ.


Bỏ ngữ truyện dân gian
Đảo cấu trúc câu.


Em rt thích đọc truyện dân
gian vì truyện có nhiều chi tiết
tởng tợng kỳ ảo.



“Thăm quan” – không đúng
Từ này ko có trong tiếng việt
chỉ có thăm hỏi, thăm viếng,
thăm dò.


Tham quan


Xem thấy tận mắt để mở rộng
hiểu biết.


Hs: đọc câu đã chữa lại.


- Mấp máy: cử động khẽ & liên
tiếp.


a/ Bá c¸c từ: bạn, ai, cũng, rất,
lấy, làm, bạn, Lan.


Cha li: Lan là 1 lớp trởng
g-ơng mẫu nên cả lớp đều rt quớ
mn.


b/ Sửa lại: Sau khi nghe cô giáo


Là hiện
t-ợng lặp đi
lặp lại 1
từ (ngữ)
gây cảm


giác


nhm
chỏn,
khin cho
cõu vn
r-m r.
+ Sa lại:
Sử dụng
nhiều
kiểu câu.
Thay từ
đó bằng
từ đồng
nghĩa.
II/ Lẫn
lộn các từ
đồng âm:


+ Ng.
nhân:
Dùng sai
từ là do
ko nhớ
chính xác
hình thức
ngữ âm
của từ.
* Chữa
lỗi: 3 thao


tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Bài 2: Xác định nguyên
nhân sai


<b>* HDVN:</b>


- Tìm thêm 5 cặp từ có cách
đọc tơng tự nhau rồi giải
nghĩa từng từ.


- Đặt câu với những từ đó
- Chuẩn bị bài “chữa lỗi dùng
từ”.


kể, chúng tơi ai cũng thích
những n.vật trong truyện ấy, vì
họ là những  có phẩm chất,
đạo đức tốt đẹp.


c/ Sưa: Quá trình vợt nói cao
cịng lµ q.trình con trởng
thành.


a/ Thay từ: Linh động – sinh
động


- LÉn lén tõ gÇn âm, nhớ ko
chính xác hình thức ngữ âm của
từ.



- Phân biệt nghĩa:


+ Sinh động: Gợi ra h.ảnh,
cx’, liên tởng.


+ Linh động: Ko rập khn,
máy móc các ngun tắc.


b/ Thay tõ: Bµng quan  bµng
quan


+ Bµng quang: Bäng chøa nớc
tiểu


+ Bàng quan: Dửng dng, thờ ơ
nh ngời ngoài cc


c/ Thay tõ: Thđ tơc  hđ tơc
+ Hđ tơc: Những thói quen lạc
hậu cần bài trừ


+ Th tục: Những qui nh
hnh chớnh cn phi tuõn theo.


hiện lỗi
sai.


- Tìm
nguyên


nhân sai
-Nêu
cách chữa
& chữa
lại.


III/
Luyện
tập:


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 24: </i> <b>Trả bài tập làm văn số 1</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Hiểu đợc u nhợc điểm trong bài viết của mình, biết cách sữa chữa trong
bi lm.


<b>-</b> Củng cố 1 bớc về cách xây dựng cốt truyện, n.vật, tình tiết, lời văn & bố
cục 1 câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B. Kiểm tra: Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng
* HĐ 1: Kiểm tra: thế nào là văn


tự sự ? bố cục bài văn tự sù gåm
mÊy phÇn ? NhiƯm vơ cđa tõng
phÇn ?


* HĐ 2: Bài mới:


Gv: Chép đề”


*Thực hiện các thao tác:
-Xác định yêu cầu của đề:
+ Thể loại: văn tự sự


+ Nội dung: truyền thuyết


+ Yêu cầu: viết bằng lời văn cđa
m×nh.


-Xác định chủ đề:
-Lập dàn ý:


Gv: Nhận xét bài làm của hs.
H? Trong khi kể sáng tạo , em
vẫn cần đảm bào những chi tiết
cơ bản nào?


GV nhận xét bài làm của hs.
Chú ý yêu cầu kể bằng lời văn
của em


HS nm c phng phỏp lm vn
k chuyn


hs chộp


Hs thực hiện các thao tác



Hs trình bµy dµn ý cđa bµi
7 chi tiÕt quan träng:


1/ Vua Hùng kén rể
2/ ST, TT đến cầu hôn.
3/ Vua Hùng đa ra sính lễ
4/ ST đến trớc, rớc Mỵ Nơng
về núi


5/ TT đến sau không lấy đợc
vợ, đem quan ỏnh ST


6/ Hai bên giao chiến với
nhau hàng th¸ng


Cuối cùng, TT thua đành rút
quan về. từ đó ốn nặng thù
sâu, hằng năm TT đem qn
đánh Sơn Tinh nhng không
thắng nổi


Đề văn:
Bằng lời
văn của
mình, em
hãy kể
sáng tạo
truyện
truyền
thuyết:” “


Sơn Tinh,
Thuỷ
Tinh”
<b>I/ Tìm </b>
hiểu đề
II/ Dàn ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

PhÇn lín Ýt nhiỊu biết sáng tạo
trong khi kể chuyện


Din t tng i l loỏt


1 số bài làm có sáng tạo: Bình
Minh, Nhung, Thảo.


1 số nhỏ hs cha nắm vững phơng
pháp làm bài văn tự sự


Cha bit sỏng to khi kể chuyện
Còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng
từ , chớnh t.


Cụ thể: Công, Thuận, Thành,
Trung, Long, Hng....


GV trả bài


Dành thời gian cho hs tự sửa lỗi.


1/ U điểm



2/ NHợc
điểm


<i>HDVN:Soạn Em bé thông minh.</i>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày d¹y:</i>


<i> </i> <i> TiÕt 25, 26: </i> Bµi 7


<b>em bé thơng minh</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Hiểu đợc nd, ý nghĩa của truyện & 1 số đặc điểm tiêu biểu ca n.vt
thụng minh trong truyn.


<b>-</b> Tích hợp với phân môn TV ở việc chữa các lỗi dùng từ.
<b>-</b> Rèn kỹ năng kể chuyện.


II. Cỏc b c tin hnh :
a. n định lớp.


B. KiĨm tra:
C. Bµi mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra: ý nghĩa của
truyện Thạch Sanh ?



* HĐ 2: Bài mới:


H? Kể lại những sự việc chính ?
H? Gi¶i nghÜa tõ: Dinh thự,
hoàng cung, vô hiệu ...


H? Đó là các từ có nguồn gốc


Hs: Đọc với giọng hóm hỉnh,
vui.


Từ Hán Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

từ đâu? chúng thuộc lớp từ nào?
H? Đây là VB gì?


H? Truyện gồm mấy NV? đâu
là n.vËt chÝnh?


Gv: Trí thơng của em bé chủ
yếu thể hiện qua việc đoán giải
các câu đố, vợt qua những thử
thách trí tuệ 1 cách sắc sảo,
nhạy bén bất ngờ.


Tìm hiểu cốt truyện, nv chính
là tìm hiểu nd, h.thức các câu
đố & lời giải độc đáo trong
những t.huống  nhau.



H? ViÖc thø 1 trong phần diễn
biến truyện là gì?


H? Bức tranh minh hoạ sù viƯc
g×?


H? Việc quan ra câu đố trong
hồn cảnh nào?


H? Em có nhận xét gì về câu đố
của quan?


H? 2 cha con đã phản ứng ra
sao?


H? Em bé đã trả lời viên quan
bằng cách nào?


H? Em có n.xét gì về câu trả lời
của em bé?


H? Phản øng cđa viªn quan?
H? Sù viƯc 2 trong phÇn diễn
biến của truyện là gì?


H? So với câu đố của viên
quan, câu đố này có khó hn
khụng?



H? Cách giải lần này có gì
giống & khác cách giải lần
tr-ớc?


Khộo lộo a ra 1 tình huống để
tiếp cận vua rồi để chính vua tự
nói ra lời giải.


Tìm bố cục 3 phần của VB
VB tự sự đợc xây dựng bằng 1
chuỗi sự việc dẫn đến kết thúc
thể hiện 1 ý nghĩa.


Em bÐ


Khơng dịng dõi khoa bảng
cao sang, không phải  từng
trải lịch lãm, nv chính chỉ là 1
em bé con nhà thợ cày, thơng
minh, đối đáp giỏi.


Hs: quan sát bức tranh
2 cha con đang cày ruộng
Hs: đọc câu đố của quan


Bất ngờ, đột ngột, hóc búa bởi
ko ai để ý & có thể đếm chính
xác trâu cày 1 ngày bao nhiêu
đờng.



Cha: đứng ngẩn ra
Con: nhanh nhảu trả lời


Hs: đọc câu trả lời của em bé
Hỏi lại viên quan


Ph¶n øng nhanh nhạy, thể
hiện sự thông minh gậy «ng
®Ëp lng «ng”.


Há hốc mồm sửng sốt khơng
biết đáp sao cho ổn.


Hs: tóm tắt câu đố của vua
Khó hơn nhiều vì là tình
huống rắc rối, oỏi om


Làng lo lắng.


Cng giải theo kiểu phản đề
bằng cách đa ra 1 tình huống
tơng tự.


Em đã gài bẫy đợc nhà vua,
tắt:
3.Chú
thích:


II/ Tìm
hiểu VB:


1.Em bé
với câu
đố của
viên


quan:
Câu đố
khó, hóc
búa.


C©u trả
lời bất
ngờ bằng
chính câu
hỏi t¬ng
tù cđa
quan 


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

H? Sù th«ng minh cđa em bÐ
đ-ợc thể hiện ở chỗ nào?


H? Cõu th 2 của vua là gì?
Vì sao vua đố thêm lầ nữa?
H? Đây là câu đố ntn? đợc đa
ra trong tình huống ntn? (bất
ngờ, đột ngột)


H? Em bé đã giải đố bng cỏch
no?



H? Sự việc tiếp theo trong phần
diễn biến là g×?


H? So với các câu đố trên, câu
đố này có gì đặc biệt? dễ hay
khó ?


H? Ngồi ý nghĩa thử tài, theo
em câu đố của sứ thần còn
mang ý nghĩa nào khác?


H? Cho biết cách giải đố của
em bé?


H? H×nh thøc thĨ hiƯn ?


Với em bé, việc giải đố là dễ
dàng vì nó nh 1 trị chơi mà em
vẫn chơi.


H? Nếu em là vua, khi thấy em
bé giải đợc câu đố 1 cách thú vị
nh vậy. Em thử tởng tợng & kể
bằng ngôn ngữ của em về nét
mặt & thái độ của viên quan lúc
ấy ntn?


H? Nhìn lại tồn bộ câu
chyuện, em có n.xét gì về mức
độ của các câu đố & những đối


tợng ra câu đố ?


Điều đó nhằm mục đích gì ?
H? Em có n.xét gì về những lời
giải đố của em, bé. Những kiến
thức ấy có trong sách vở
không ?


khiÕn vua vô tình nói ra lêi
gi¶i.


Vua muèn kiÓm tra xem em
bÐ cã thùc sù th«ng minh
kh«ng


Phi lý, khơng thể làm đợc
ý đồ: thử tài thơng minh
nhanh trí  khó nhng hay.
“Tơng kế, tựu kế” đa ra 1 câu
đố khác cho nh vua


Hs: Đọc đoạn cuối


Do s thn ngoi quc .
Cõu đố ối oăm, rất khó.


Câu đố mang ý nghĩa chính
trị, ngoại giao, việc có giải đố
đợc liên quan đến thể diện
d.tộc, thanh danh đất nớc.


Dùng chính kinh nghiệm dân
gian.


Giải bằng câu hát đồng dao,
hồn nhiên, nhí nhảnh với
giọng trẻ thơ.


Hs: Thử đóng vai em bé, hát
lời giải đố.


Hân hoan phấn khởi, tự hào vì
dân mình ai cũng giỏi giang.
T/c ối oăm của các câu đố
mỗi lần 1 tăng lên. Đối tợng
ra câu đố cũng mỗi ngày 1
cao hơn  Làm nổi rõ sự
thông minh hơn  & tài trớ
ca em bộ.


Đề cao trí thông minh cđa
em bÐ.


Đẩy thế bí về phía  ra câu
đố “tơng kế, tựu kế” khiến 


ra câu đố tự thấy cái phi lý
của điều mà họ nói. Lời giải
đố lấy từ kin thc c/s.


Bất ngờ, giản dị, hồn nhiên



thông minh h¬n ngêi.


Ca ngợi đề cao sự thơng minh
& tài trí dân gian.


vua:


+ Câu đố
1:


“1 bài
toán khó
ko thể
giải theo
cách


thông
th-êng.


Giải theo
cách phản
đề, khéo
léo gài
bẫy vua
để tự vua
nói ra lời
giải.


+ Câu đố


2:


1 y/cầu
bất ngờ
Em bé đa
ra 1 câu
đố khác
nh lời
thách
thức, thể
hiện phản
ứng


nhanh
nhạy.
3.Em bé
với câu
đố của sứ
giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

H? Trun cã ý nghÜa g× ?


H? Tµi trÝ cđa em bÐ lµ tµi trÝ
cđa ai ?


H? Em còn biết những nv thông
minh tài trí nào trong l.sư níc
ta ?


* HDVN:



+ Tìm đọc những câu chuyện
t-ng t.


+ Soạn bài chữa lỗi dùng từ
(tiếp theo)


Em bé thông minh là sự kết
tinh trí tuệ dân gian, nhân
cách  lao động bình dân
VN.


Hs: Đọc truyện Lơng ThÕ
Vinh”


Câu đố
mỗi lúc 1
khó hơn
do nhng


tài hơn
ra.


Qua
ú làm
nổi bật sự
thơng
minh hơn


 & tµi trÝ


cđa em
bé.


III/ ý


nghĩa của
truyện:
*Ghi nhớ:
SGK


IV. Luyện
tập:


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày d¹y:</i>


<i> </i> <i> Tiết 27: </i> <b>Chữa lỗi dùng từ (tiếp)</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh


<b>-</b> Phát hiện đợc các lỗi về dùng từ sai nghĩa & mối quan hệ giữa các từ gần
nghĩa.


<b>-</b> Luyện kỹ năng dùng từ đúng nghĩa.
II. Các b ớc tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

H® cđa GV H® của Hs Ghi
bảng
* HĐ 1: Kiểm tra: Nhắc lại các


thao tác phải thùc hiÖn khi chữa


lỗi.


* HĐ 2: Bài mới:


Gv: Đa bảng phụ vd:


a. Mặc dù còng 1 số yếu điểm
nh-ng so với năm học cũ, lớp 6B đã
tiến bộ vợt bậc


b. Trong cuộc họp lớp, Lan đã đợc
các bạn nhất trí đề bạt làm lớp
tr-ởng.


c. Nhà thơ NĐ.Chiểu đã đợc tận
mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa
nát của những  nông dân.


H? ë c©u (a) tõ nào bị dùng sai
nghĩa?


từ đó có nghĩa ntn?


H? Trong văn cảnh này, từ đó
dùng có hợp lý khơng?


H? Thay tõ nµo vµo cho phï hợp?
H? Nguyên nhân nào khiến viết
dùng sai tõ?



Gv: Tơng tự làm với câu b & c
H? Để khắc phục việc dùng từ
không đúng nghĩa, ta phải làm thế
nào ?


H? Em hãy tìm từ để thay thế vào
3 từ dùng sai trên để câu vn ỳng
ngha


H? Các bớc cần thực hiện khi chữa
lỗi ?


<b>* GV: </b>


- Sửa lỗi dùng từ sai


- Chọn từ thích hợp điền vào ô
trống


Hs: Xỏc định và dùng bút
gạch dới các từ dùng sai
nghĩa trong 3 vd trờn.


Yếu điểm


Điểm quan trọng
Nhợc điểm


Không hiểu nghĩa của từ
Nếu không hiểu hoặc hiĨu


cha râ nghÜa th× cha dïng.
Khi cha thËt hiĨu nghÜa cần
tra từ điển.


1-Mc dự cũn 1 số nhợc
điểm nhng so với năm học
cũ, lớp 6B đã tiến bộ vợt
bậc.


2-Trong cuộc họp lớp, Lan
đã đợc các bạn nhất trí bầu
làm lớp trởng.


3-Nhà thơ đã ... chng
kin ...


+ Bản tuyên ngôn
+ Tơng lai sán lạn
+ Bôn ba hải ngoại
+ Bức tranh thuỷ mạc
+ Nói năng tuỳ tiện
-Khinh khỉnh


-Khn trng
-Bn khon
+ Tung 1 cỳ ỏ


+ Thành khẩn ... nguỵ biện
+ Tinh tuý



I/ Dùng
từ


khụng
ỳng
ngha:


* Hớng
khắc
phục:
+ Chữa
lỗi


- Phát
hiện lỗi
sai.
- Tìm
nguyên
nhân
sai.
-Nêu
cách
chữa
- Chữa
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Chữa lỗi dùng từ cha chính xác
* HDVN:


+ Tỡm trong những bài tập TLV cô


đã chữa những câu dùng từ sai để
sửa.


+ Xem thêm từ điển để bổ sung
vốn từ cho mình.


+ Chuẩn bị bài ụn tp kim tra.


BT2:
BT3:


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 28: </i> <b>kiểm tra văn</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Thể hiện đợc sự hiểu biết của mình về thể loại truyện truyền thuyết &
biết nhập vai nv để kể lại.


<b>-</b> Thể hiện đợc kỹ năng viết văn bản tự sự với đầy đủ bố cục 3 phần.
II. Các b ớc tiến hành :


* HĐ 1: Kiểm tra:
Sự chuẩn bị của hs.
* HĐ 2: Bài mới: Chép đề


1/ Trình bày khái niệm về truyện truyền thuyÕt?


2/ Kể tên những truyện truyền thuyết mà em đã học?



3/ KÓ tãm tắt một truyện truyền thuyết bằng lời văn cảu em?
4/ Nêu ý nghĩa của văn bản Con Rồng cháu Tiên?


* Đáp án & biểu điểm:


- Câu 1 (1đ): Nêu đúng, đủ nội dung, khái niệm về truyền thuyết.
<b>-</b> Câu 2 (2đ): Nêu đủ 5 truyện truyn thuyt ó hc:


<b>-</b> Con Rồng, cháu Tiên, Bánh chng, bánh giầy; Thánh Gióngl; Sơn Tinh,
Thuỷ tinh; Sự tích hồ Gơm


- Câu 3 (5đ):


+ Nhập vai tốt, lêi kĨ hỵp lý.


+ Chọn chi tiết phù hợp với vai kể.
Câu 4: 2 điểm:Nêu đủ 2 ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<i> Tuần 8: Bµi 8</i>


<i> </i> <i> Tiết 29: Luyện nói về văn kể chuyện</i>
I. Mục tiêu cần đạt:


<b>-</b> Hớng dẫn, động viên hs dựa vào dàn b.tập nói k chuyn di hỡnh thc
n gin, ngn gn.



<b>-</b> Bớc đầu luyện kỹ năng nói, kể trớc tập thể.
II. Các b íc tiÕn hµnh :


A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:


H® cđa GV H® cđa Hs


* HĐ 1: Kiểm tra:


- Việc chuẩn bị dàn bài ở nhà của hs.
* HĐ 2: Bài mới:


* Nêu y/c tiÕt häc:


Luyện nói trong nhà trờng là đổi mới trong
môi trờng giao tiếp khác môi trờng XH, tập
thể công chúng. Nói sao cho có sức truyền
cảm để thuyết phục  nghe. Đó là cả 1
ng.thuật. Những giờ luyện nói nh tiết học
hơm nay là để giúp các em đạt điều đó.
* Tiến trình giờ dạy: Gv chia lớp thành 4
nhóm


Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đề.


- Bíc 1: Mỗi thành viên trong nhóm tự
trình bày phần tự chuẩn bị của mình trớc
nhóm.



- Bc 2: Mi nhúm c 1 đại diện thay mặt
nhóm lên trình bày trớc lớp.


GV: Híng dÉn 1 số dàn bài gợi ý tham
khảo.


H? Nhắc lại bố cục & n/v từng phần của
bài văn tự sự


* Đề 1: Tự giới thiệu về bản thân
1. Mở bài:


2. Thân bài:


-Tổ 1: Em hÃy tự giới thiệu về
bản thân.


-Tổ 2: HÃy kể về bạn mà
em yêu mến.


-T 3: Hãy kể về gia đình của
em.


-Tỉ 4: KĨ vỊ 1 buổi đi chơi xa
đầy thú vị.


Lời chào & lý do tự giới thiệu.
- Giới thiệu tên tuổi, vài nét về
hình dáng.



- Gia ỡnh gm nhng ai.


- Công viƯc hµng ngµy vẫn
làm.


- Nêu vài nét về tính tình, sở
thích, ớc mơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3.Kết bài:


* 2: K v gia ỡnh ca em.
1.M bi:


2.thân bài:


3.Kết bài:


Gv: Hớng dẫn luyện nói


+ Mỗi tổ cử 1 đại diện trình bày
+ Gv: nhn xột cho im.


N.xét: Đều ngắn gọn giản dị, nội dung
mạch lạc, rõ ràng.


+ Gv: nhận xÐt chung vỊ tiÕt tËp nãi; sù
chn bÞ của hs, kết quả & quá trình tập
nói, cách n.xét cđa hs.



* HDVN:


- Viết 1 đoạn văn để tập nói cho đề sau: Kể
lại 1 việc làm có ích của em hoặc bạn em.
- Tự tập nói 1 mình dàn bi trờn.


- Soạn: Cây bút thần.


Gii thiu chung v gia đình
mình


-Kể về các thành viên trong
gia đình


-Với từng  lu ý kể, tả 1 số
ý: Chân dung, ngoại hình, tính
cách, tình cảm, cơng việc làm.
-Tình cảm của mình vi gia
ỡnh.


Hs: Đọc 3 đoạn văn SGK.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày d¹y: </i>


<i> </i> <i> TiÕt 30, 31: Bài 8 Tuần 8</i>
<b>Cây bút thần</b>


(Truyn c tích Trung Quốc)
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp hc sinh:



<b>-</b> Nắm vững cốt truyện MÃ Lơng chú bé nghèo, ham mê, say mê tự học.
<b>-</b> Ngợi cac chú bé hoạ sĩ nhân dân, vì dân diệt ác.


<b>-</b> Nm vững nghệ thuật đặc sắc; yếu tố thần kỳ.
<b>-</b> Kỹ năng kể chuyện diễn cảm.


II. Các b ớc tiến hành :
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bi mi:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra:


Kể diễn cảm truyện “em bÐ th«ng
minh”


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gv: Đọc phần đầu .... lấy làm lạ.
H? Cơ đã chú ý điều gì trong phần
vừa đọc?


H? Nếu đợc kể chuyện này, em sẽ
dự định chia truyện này thành mấy
phần? Nêu ... ?


Gv: Trong vb có dấu [ ] đó là phần
lợc trích kể ML nhà nghèo ko có
tiền đi học  hạn chế của XH PK


Trung Quc.


H? Phần diễn biến có mấy sự việc
chính? kể tên các sv ?


H? Thế nào là dốc lòng, huyên
náo, mách lẻo ... ?


H? ML thuc kiu nv nào ?
H? NV chính trong truyện là ai?
H? ML đợc g.thiệu qua những chi
tiết nào?


H? N.xÐt vÒ ML ?


-Chỉ 3 dòng ngắn ngủi, bức chân
dung về nv đã đợc bộc lộ dần ...
-Tích hợp: Chúng ta phải học MB,
ngắn gọn, đủ ý, rõ ràng khi viết bi
vn t s.


H? Phần này kể mấy sự việc?


H? Mc dù khơng có bút, ko đợc đi
học nhng ML vẫn dốc lòng học vẽ.
Thể hiện qua chi tiết nào ?


H? Em cã n.xÐt g× vỊ sù tù häc cđa
ML ?



H? Đọc đoạn này, chi tiết nào gây
ấn tợng sâu sắc trong em. ấn tợng
đó là gì?


* Liên hệ: Trong c/s khơng phải ai
cũng có đợc số phận may mắn.
X.quanh ta cịn có bao nhiêu  bất
hạnh, những con  chẳng may bị
tàn tật, bị khuyếm khuyết 1 phần cơ
thể nhng họ đã biết khắc phục khó
khăn, vợt lên số phận để ..., chin


Đọc chậm, gợi không
khí xa xăm của cổ tích.
Hs: Đọc tiếp ... nh bay.


Chia lớp thành 4 nhóm


mỗi nhóm kể TT 1 sù
viƯc chÝnh.


N/vËt: BÊt h¹nh + tài
năng


MÃ Lơng


ML tht bất hạnh đáng
thơng và đáng trân
trọng.



Hs: đọc thầm phần tiếp
theo


2 sù viÖc:


+ ML tự học vẽ và đợc
cây bút thần.


+ ML cùng với bút thần
giúp đỡ  nghèo.


ML ko ngõng häc vÏ,
häc 1 c¸ch sáng tạo &
cần cù.


- Thảo luận: Lòng kiên
trì vợt mọi khó khăn.


Vẽ mọi vËt gièng nh
thËt


1. §äc:


2. Tãm tắt:


3. Chú
thích:
II/Tìm hiểu
VB
1. Giới


thiệu
truyện:
+ ML là 1


em bÐ


th«ng
minh.


+ ThÝch
häc vÏ, cha
mĐ mÊt
sím.


+ NghÌo,
ko cã tiỊn
mua bót.
2. DiƠn
biÕn


truyện:
- ML tự
học vẽ và
đợc cây bút
thần.


- §i lÊy củi
thì dùng


que vẽ



chim.


-Đi lấy nớc
thì lấy tay
nhóng níc
vÏ c¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

thắng & trở thành những con  có
ích cho XH. Đó là những con  có
ích cho XH thật đáng trân trọng &
khâm phục.


H? Với lòng kiên trì, say mê học vẽ
đó, ML đã giành đợc kết quả gì?
Gv: Tuy vẽ giỏi và thành tài nh vậy,
nhng ML vẫn khao khát điều gì?
Gv: Khao khát đó dày vò ML, đốt
cháy tâm can em, chi phối mọi suy
nghĩ, h/đ của em, nhng em ko sao
có thể thực hiện đợc bởi vì em
nghèo quá. Đến lúc này, 1 điều kỳ
diệu đã xảy ra với em, làm thay đổi
c/đời em, đó là điều gì?


H? Em có n.xét gì về chi tiết này ?
H? Kỳ ảo nhng lại có thật, cây bút
vẫn đang nằm trong tay ML, theo
em chi tiết đó có lý ko?



H? Cầm cây bút lấp lánh trong tay,
ML sẽ có tâm trạng và suy nghĩ gì?
Em hÃy tởng tợng và kể l¹i?


H? Có bút trong tay, ML đã làm gì?
H? Em có n.xét gì về những đồ vật
mà ML vẽ?


Gv: Treo tranh minh hoạ ML đang
vẽ.


H? Tại sao ML ko vÏ cho hä l¬ng
thùc, thùc phÈm ?


H? Quan sát bức tranh em thấy ML
mặc quần vá, ghế chắp, chân đi đất,
cho em biết điều gì về ML ?


H? Hãy đóng vai ML kể lại đoạn
truyện vừa tìm hiểu ?


Gv kiĨm tra:


- Tóm tắt nội dung đã tóm tắt ở tiết
1. Qua nội dung phân tích, em có
cảm nghĩ gì ?


- Cây bút lấp lánh rất đẹp đã tạo cho
ML có ý nghĩa gì ?



H? Sù viƯc tiÕp theo trong phÇn diƠn
biÕn truyện là gì ?


Túm tt on truyn ó hc.


1 cây bót


Ơng tiên hiện lên trao
cho ML cây bút thần.
Hoang đờng, kỳ ảo.
Vô lý mà lại có lý vì
ML hiền lành, tt bng
c thng xng ỏng


Phù hợp với thể loại cæ
tÝch.


ML sung sớng, em nghĩ
đến cha mẹ đã qua đời,
em xúc động hứa với
tiên ơng sẽ dùng cây bút
thật hữu ích


- Hs: Kể những việc ML
đã cùng cây bút giúp đỡ


 nghÌo.


Là những công cụ lao
động



Ko muốn họ ỷ lại, muốn
tạo cho họ công cụ lao
động để họ tự làm ra sản
phẩm.


Sèng giản dị, quên mình
vì mọi ngời, ko vẽ cho
mình.


Hs tóm tắt


Hs k li đoạn truyện
ML trừng trị tên địa chủ.
+ Tên địa chủ leo lên
thang, thang biến mất 


c©y bút thần chỉ giúp


lơng thiện.


1- ML:
Cây bút
thần với


nghèo.


2- ML:
Cây bút
thần với


những kẻ
độc ác.
a/ Tên địa
chủ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

H? Trong phÇn truyện này, em thích
nhất chi tiết nào ? vì sao ?


H? Em nhận thấy đó là những chi
tiết nào ?


Thần kỳ, hoang đờng.


H? Em thấy thái độ của ML ra sao ?
Không khuất phục, kiên quyết
trừng trị kẻ ác đến cùng, bình tĩnh
trong nguy nan.


H? Sau khi diệt xong tên địa chủ,
câu chuyện tiếp diễn ntn ?


H? Vì sao ML khơng vẽ cho mình
vàng bạc, cuộc sống sung sớng mà
lại vẽ tranh để bán ?


H? 1 t×nh huèng xảy ra gây kịch
tính cho câu chuyện ?


H? Chi tiết này có ý nghĩa gì ?



H? Đối tợng của ML lần này là kỴ
ntn ?


H? Em hãy chứng minh điều đó
trong truyện ?


H? Không vẽ nổi, tên vua đã dùng
đến thủ đoạn gì ?


Trớc thủ đoạn đó, ML đã đối phó
ntn ?


H? Ph¶n ứng đầu tiên của ML là
gì ?


H? Tỏc ng ú nói lên phẩm chất
gì của ML ?


H? Tình huống bất ngờ của truyện ?
H? Vì sao ML lại đồng ý ?


H? Em thấy ML đã sử dụng tài năng
của mình trừng trị tên vua ntn ? Có
gì  với việc trừng trị tên địa chủ ?
H? Tác giả dân gian đã m.tả nét vẽ
của ML ntn?


H? C¶m nhËn cña em về tài năng


+ ML nớng bánh trên lò



nh cõy bỳt thn, ML
khụng b cht úi.


+ Cây cung bắn mũi tên
vào cổ tên địa chủ  sự
trừng trị đích đáng với
kẻ ác độc.


ML đến 1 thị trấn vẽ
tranh để bán, vì sơ xuất
nên bị lộ đến tai nhà vua
...


ML là con ngời yờu
l.ng


1 giọt mực rơi vào mắt
cò ...


Chi tiết hoang đờng,
hay, ngời xa không
muốn ML mai danh ẩn
tích mà để ML xuất
hiện, thực hiện công lý
trừng trị kẻ ác. Bút thần
sẽ phát huy tác dụng.
Tham lam, xảo quyệt,
ác độc



Vua vẽ núi vàng, núi
bạc, núi xuýt đổ đè vua,
mãng xà xuýt ăn thịt
vua.


Hs: Đọc đoạn “ML
đ-ợc ... nhốt vào ngục”.
Vẽ những điều trái ngợc
Dũng cảm, can đảm.
Hs đọc đoạn cuối


ML đồng ý vẽ cho nhà
vua.


Lấy chính lịng tham
của vua để trừng tr vua.
2 nột bỳt a i ...


Xuất thần và kỳ diệu.
Nd ta rất công bằng, cái
ác sớm muộn sẽ bị trừng
trị.


Bút thần trong tay ML
trë thµnh vị khÝ chèng


tham.


b/ Tên vua
độc ác,


gian tham.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

cña ML ?


H? Tên vua gian tham bị trừng trị
đích đáng, điều đó có ý nghĩa gì ?
H? Cây bút thần trong tay ML có ý
nghĩa gì ?


Tại sao lại gọi là thần, thần ở chỗ
nào ?


H? Em cã n.xÐt g× vỊ kÕt thóc
trun ?


H? Tại sao câu truyện này đợc gọi
là truyện cổ tích ?


H? Trun cã ý nghÜa g× ?
H? Em nhí chi tiÕt nµo ?
<b>* HDVN:</b>


- Soạn bài “Ơng lão ỏnh cỏ


- Tập tóm tắt 5-7 câu tập kể thËt
diƠn c¶m.


- Thử so sánh về nguồn gốc truyện
này có gì  với những truyện cổ
tích đã học.



- Cách kết thúc trong truyện có gì


với truyện cổ  ? Cã ý nghÜa g× ?
- Quan sat bức tranh thứ 2, thử tởng
tợng tâm trạng của mẹ và kể lại.


lại cái ác. Gọi là bút
thần bëi bót biÕt ph©n
biƯt thiện và ác, bút chỉ
màu nhiệm trong tay
ngêi tèt.


-Lý thú, bất ngờ, có hậu,
gợi mở những điều suy
ngẫm. Ngời tài giỏi ko
màng danh lợi. Bút thần
trong tay ML sẽ đi khắp
nơi để giúp mọi ngời
diệt trừ kẻ ác ...


-Có yếu tố thần kỳ,
hoang đờng, kết thúc có
hậu, có sự đ.tranh giữa
thiện và ác.


Hs: Em hãy đóng vai
bút thần kể lại chuyện 1
cách diễn cảm.



q.niÖm của
nd về công


lý, Xh:


những


chăm chØ
th«ng


minh, tốt
bụng sẽ
đ-ợc phần
th-ởng xứng
đáng, kẻ


độc ác


tham lam
bị trừng trị.
-Khẳng
định tài
năng phải
phục vụ
nd, phục
vụ chính
nghĩa,


chèng lại
cái ác



-Khng
nh ...
chõn chớnh
thuc v
nd. ... y


có khả


năng kỳ
diệu.


Ghi nhớ:
SGK


IV.Luyện
tập:


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<i> </i> <i> Tiết 32: </i> <b> danh từ</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> Nắm đợc đặc điểm của danh từ.


<b>-</b> Các nhóm danh từ chỉ sự vật và chỉ đơn vị.
II. Các b ớc tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

B. Kiểm tra:


C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra:


ViƯc lµm bµi tËp cña hs ë tiết
chữa lỗi dùng từ.


H? Bng kin thc ó hc ở bậc
tiểu học, em hiểu danh từ là gì?


 H§ 2: Bµi míi:


H? Bằng kiến thức đã học ở bậc
tiểu học, em hãy xác định danh
từ trong cụm danh từ in nghiờng
di õy?


H? Trớc và sau trong cum danh
từ trên còn có những từ nào?
H? Tìm thêm các danh từ khác
có trong câu văn trên?


H? Qua các vd trên, em hiểu
danh từ là gì?


H? Danh t cú th kết hợp với
những từ nào đứng trớc nó?



H? Danh từ có thể kết hợp với
những từ nào đứng sau nó?


H? Mỗi em hãy đặt câu với một
danh từ mà em tìm đợc?


H? Qua đó, em thấy danh từ
th-ờng giữ chức vụ gì trong câu?
Theo dõi vd 1 phần II / SGK
H? Phân biệt nghĩa của các danh
từ : con , viên, thúng, gạo so với
các danh từ đứng sau?


H? Em thử thay thế các danh từ
im đậm nói trên bằng các từ
khác? Nhận xét trờng hợp thay
thế nào thì đơn vị tính đếm, đo


l-Danh tõ là những từ chỉ sự
vật, hiện tợng, con ngời nói
chung..


Danh từ là: con trâu hoặc
trâu


cú t ba ch s lợng đứng
tr-ớc


Từ ấy đứng sau chỉ sự phân
biệt cụ thể gọi là chỉ từ.


Trong câu cịn có các danh
t khỏc:


vua, làng, thúng, gạo , nếp
Danh từ là nh÷ng tõ chØ
ng-êi, vËt hiƯn tợng, khái
niêm...


Danh t cú th kt hợp với
những từ chỉ số lợng đứng
trớc


Danh từ có thể kết hợp với
những từ đứng sau: ấy, này,
nọ...


Danh tõ thêng làm chủ ngữ
trong câu.


HS c vd:
ba con trõu
mt viờn quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc


Các từ đó chỉ loại, đơn vị i


I/ Đặc


điểm của


danh từ:
VD 1:
Vua


sai...b
<i>a con trâu</i>
<i>ấy...</i>


Ghi nhí 1:
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

ờng khơng thay đổi?


H? Theo em, vì sao có thể nói:
nhà có ba thúng gạo rất đầy
nh-ng khônh-ng thể nói nha fcó sáu tạ
thóc rất nỈng?


H? Qua phần tìm hiểu trên, em
thấy danh từ trong TV đợc chia
làm mấy loại lớn?


Gọi Hs đọc yêu cầu bài tâp1


Hs chia nhãm lµm bµi tËp:


HDVN: HS hoµn thµnh các bài
tập còn lại.


Soạn: Ngôi kể và lời kể ...



vi các danh từ đứng sau chỉ
ngời , vật sự vật.


VD: Thay conbằng chú ,
bác; thay viên bằng ông, tên
....đơn vị tính đếm đo lờng
khơng thay đổi vì các từ đó
khơng chỉ số đo, số đếm.
Thay thúng bằng rá, rổ, đấu;
thay tạ bằng tấn , cân thì
đơn vị đo lờng sẽ thay đổi vì
đó là những từ chỉ số đo, số
đếm.


V× thóng chØ sè lỵng íc
pháng, không chính xác.
Còn tạ chỉ số lợng chính xác
, cụ thĨ.


Ghi nhí 2 / SGK
lµm miƯng nhanh:


Mét sè danh tõ chØ sù vật:
lợn, gà, bàn , cửa , nhà dầu,
mỡ.


a/ Chuyờn ng trớc danh từ
chỉ ngời: ngài, viên , ngoiừ,
em....



b/ Chuyên đứng trớc danh từ
chỉ đồ vật: quyển, quả, pho,
tờ chiếc....


a/ Chỉ đơn vị quy ớc chính
xác: tạ, tấn, ki-lơ-mét


b/ Chỉ đơn vị quy ớc ớc
chùng: hũ, bó, vốc, gang,
đoạn


Ghi nhí 2/
SGK


III/ Luyện
tập:


1/ Bài 1:
2/ Liệt kê
các loại từ:


3/ Liệt kê
các danh
từ:


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 33: Ngôi kể trong văn tự sự</i>


I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>Nắm đợc đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự (ngôi thứ</b>
<b>nhất và ngôi thứ 3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>-</b> <b>Sơ bộ phân biệt đợc t/c </b><b> nhau của ngôi kể thứ ba và ngôi kể thứ</b>
<b>nhất.</b>


II. Các bớc tiến hành:
A. ổn định lớp.


B. Kiểm tra:
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi


bảng
* HĐ 1: Kiểm tra chuẩn bị bài của


hs.


* H 2: Bi mi: Ngụi k và via
trị của ngơi kể trong văn tự sự.
Gọi ks đọc đoạn văn 1


H? Ngêi kĨ cã hiƯn diƯn kh«ng ?
H? Trong đoạn văn ngời kể gọi
các n/v b»ng g× ?


H? Chỉ ra những tên gọi đó ?



H? Những n/v này đợc gọi theo
ngôi no


H? Đoạn văn gồm mấy câu (6 câu)
H? Các câu trong đoạn kể về các
n/v ntn ?


H? Cách kể theo ngôi thứ 3 có vai
trò gì trong văn tự sự ?


*Đọc đoạn văn 2:


H? Ngi k t xng mình là gì ?
H? Những từ dùng để ngời kể xng
hơ, đó là những từ nào ?


H? Tự xng mình là “Tơi” ngời kể
kể đợc những gì ?


H? Với cách xng hụ ny, l k cú
c im gỡ ?


H? Đoạn 2 ngời kể xng hô tôi là ai
?


Có phải là nhà văn Tô Hoài
không ?


Gv: Khi tù xng lµ “t«i” kĨ theo


ng«i thø 1 tức là kể theo cái biết,


Va cú vừa khơng vì anh ta
giấu mặt, đồng thời anh ta có
mặt bt c ni no anh ta k
n ...


Đoạn 1:


+ Nh©n vËt: Vua, thằng
bé...v.v.


Ngôi thứ 3


+ Câu 1, 2: Kể về các sự việc
mà chỉ Vua biết, Vua nghĩ.
+ Câu 3, 4, 5: KĨ viƯc hai cha
con em bÐ thÊy vµ làm.


+ Câu 6: Kể chun chØ vua
biÕt.


Khi kể theo ngơi thứ 3, ngời
kể đợc tự do linh hoạt chuyển
điểm nhìn từ n/v ny N/v
khỏc.


Xng hô


Tôi, chàng dê TN.



Kể những gì Mèn làm và Mèn
biết: ăn uống, làm việc ...)
Lời kĨ th©n mËt, gần gũi
mang màu sắc, cảm xúc cá
nhân.


Ngời kĨ xng “t«i”: DÕ MÌn
N/v trong truyện không phải
là tg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

cái cảm của n/v ấy.


H? Khi n/v xng “tôi” để tự kể
chuyện mình thì có điều gì thú vị ?
H? Đổi cách kể trong đoạn 2
thành cách kể theo ngôi thứ 3 thay
“tôi” = “Dế mèn” ?


H? Khi thay nh vậy sẽ đợc 1 đ/văn
ntn ?


H? Đoạn 1 đổi sang ngôi 1 gp
khú khn ? Gii quyt ?


Đoạn văn không chun sang ng«i
I.


1- Thay đổi ngơi kể thành ngơi 3
2- Thay đổi ngôi kể thành ngôi 1


Chàng  Tôi


H? N.xÐt gì ?


3- Truyện cây bút thần (3)
* HDVN: Lµm BT vµ ghi nhí


Ngời kể xuất phát từ chỗ mình
làm, mình biết, mình suy
nghĩ, do đó ngời kể hiện diện
cùng s/v c k.


Đ/văn theo ngôi 3, dựa vào vị
trí của Mèn mà kể.


Đ/v có nhiều n/v kể ngôi
thứ 1 thì sẽ là ngôi thứ 1 của
n/v nào ?


Ghi
nhớ 2
SGK
II/
Luyện
tập:


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 34 & 35: ông lão đánh cá và con cá vàng</i>


I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyện.</b>
<b>-</b> <b>Nắm đợc 1 số chi tiết nghệ th </b>


II. Các b ớc tiến hành :
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:


H® cđa GV Hđ của Hs Ghi


bảng
* HĐ 1: Kiểm tra:


K lại truyện Mã Lơng đã
dùng cây bút rhần chiến đấu
với tên Vua gian ác? ý nghĩa
của truyn ?


* HĐ 2: Bài mới:


H? Trình bày hiểu biết cđa
em vỊ tg’ ?


+ Là 1 hình tợng độc đáo của nền
văn học Nga – Xô Viết.


+ Là nhà thơ vĩ đại của nớc Nga
với những áng thơ trữ tình, tuyệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Gv lu ý: Vốn là truyện thơ,
đ-ợc dịch qua bản tiếng Pháp,
bản thân bản dịch vốn có
h-ơng vị thơ. Cần đọc để thởng
thức cái hay của bản dịch.
H? Tóm tắt những sự việc
chính của truyện ?


H? Trun gåm nh÷ng n/v nµo
?


H? N/v chÝnh ?


H? Phần mở đầu, n/v mụ vợ
đ-ợc giới thiệu là ngời ntn ?
H? Đến phần diễn biến truyện
mụ vợ ln đa ra các địi hỏi.
Em hãy liệt kê ?


H? N/xét mức độ những đòi
hỏi của m v ?


H? N/xét gì về tính cách của
mụ vợ.


H? Sự tơng phản Êy cã ý
nghÜa g× ?


H? Chỉ ra thái độ của mụ vợ


qua những lần đòi hi ?


bút. Là nhà văn xuất sắc của VH
Nga với những thể loại phong phú:
Kịch, truyện ngắn, thuyết.


õy l trun thơ của A-PUSKIN,
Dựa trện cốt truyện cổ tích & sáng
tạo lại nhằm thể hiện t tởng của
mình đ/v thời đại.


- Giớí thiệu ơng lão đánh cá.


- Ông lão bắt đợc cá vàng và thả
cá vàng, nhận lời hứa của cá vàng.
- Mụ vợ bắt lão ra bin ũi cỏ tr
n:


+ Đòi máng lợn Biển gợn sóng
êm ả.


+ ũi ngôi nhà - Biển ó ni
súng.


+ Đòi làm nhất phÈm – BiĨn nỉi


sãng d÷


déi.



+ Đòi làm nữ hoµng - BiĨn nổi


sóng mù


mịt


+ Đòi làm Long Vơng - Biển nổi
sóng


Çm Çm.


- Sự trừng phạt đích đáng của cá
vàng: Mụ v.


Ông lÃo, mụ vợ, biển cả.
Ông lÃo, mụ vợ.


L ngi lao ng chm ch.
*ũi hi:


+ Đòi máng lợn + Đòi ngôi nhà +
Đòi làm nhất phẩm + Đòi làm nữ
hoàng + Đòi làm nữ hoàng + Đòi
làm Long V¬ng.


Mức độ tăng mãi. Từ vật chất 


chøc tíc, qun lùc. Tõ chøc tíc
thÊp  cao  tíi møc phi lý.



ở 2 thời điểm  nhau:  l/động
chăm chỉ  tham lam vô độ  Sự
tơng phản giữa mụ vợ với chính
mụ ở 2 thời điểm  nhau.


Thể hiện thái độ phê phán của nhà
văn đ/v những thói h tật xấu. s


N:

*1799-1837


*Tác
phẩm:
II/
Đọc,
kể văn
bản:
Tóm
tắt
truyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

H? Mụ vỵ cã tÝnh xÊu ?


H? Sự bội bạc của mụ đến tột
cùng vào lúc nào ?


H? Đọc đến đây, em có thái
độ gì với mụ vợ ?



Gv khẳng định: N/v mụ vợ
đ-ợc nhà văn khắc hoạ tính cách
tham lam, bội bạc. Đây không
phải là con ngời mang tính
xấu mà tính xấu hiện hình dới
lốt . Nhà văn thể hiện 1
cách nhìn, 1 thái độ phê phán
thói h, tật xấu của ngời l/đ.
H? Phần đầu truyện, p/chất
của ông lão đánh cá đợc thể
hiện ntn ?


H? Trong truyện, mấy lần ông
lÃo ra biển gọi cá vàng ?


Gv: Việc kể lại những lần ông
ra biển gọi cá là biện pháp lặp
lại có chñ ý cña truyện cổ
tích.


H? Biện pháp này có tác dụng
gì ?


H? Trớc những mệnh lệnh,
kèm theo sự mắng nhiếc của
mụ vợ, ông lão xử sự ntn ?
H? N/xét gì về cách xử sự ?
H? Mỗi lần ông lão ra biển
gọi cá vàng, cảnh biển lại thay
đổi ntn ?



tác động của lịng tham và thói ích
kỷ có thể biến đổi tâm tính con
ngời. Tham vọng về vật chất, địa
vị có thể dẫn con ngời tới tội ác.
Mắng, quát, mắng nh tát nớc,
nổi trận lơi đình, nổi cơn thịnh nộ


 Đó chính là thái độ chua ngoa,
thơ tục. Mụ vừa xấu nết vừa tham
lam, “đợc voi đòi tiên”.


Sự bội bạc: Nhờ ông lão mà mụ
đợc thoả mãn các đòi hỏi. Nhng
càng thoả mãn mụ càng khinh bỉ,
đối xử với chồng cạn tàu ráo
máng.


Mụ đòi Long Vơng bắt cá vàng
hầu hạ.


HiỊn lµnh, tèt bơng.


Ba lần kéo lới mới bắt đợc cá
vàng. Vậy mà ông thả cá vàng ra
kèm những lời cầu chúc tốt đẹp và
sự vụ t n mc thỏnh thin.


5 lần



Tạo nên t/ huèng truyÖn, g©y sù
håi hép cho ngêi nghe.


Sự lặp lại ở đây không phải lặp lại
nguyên xi mà có những chi tit
thay i, tng tin.


Vì vậy mỗi lần lặp lại là mỗi lần
có những chi tiết mới xuất hiện.


Đây là sự lặp lại tăng tiến.
Phục tùng vô điều kiện.


Nhu nhc, chớnh s nhu nhc ó
tip tay cho cái ác, cho quyền lực
của mụ vợ và gây ra tai vạ cho ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tg’ đặc tả những trạng thái
thay đổi của biển tơng ứng với
những lần địi hỏi của mụ vợ.


H? BiĨn cã tham gia vào câu
truyện không ?


H? Cỏ vng, n/v thần kỳ đã
thể hiện cơng lý của nhân dân
ntn ?


H? C¸ vàng trừng trị mụ vợ vì
tội tham lam hay bội bạc ?


H? Nêu ý nghĩa của truyện ?
Gv tổng kết NT-ND


H? Tên truyện: “Mụ vợ ...” là
căn cứ vào những điều gì ?
H? Có thể đặt tên khác cho
truyện ?


* Tên truyện do A-Puskin đặt
cho t/p’ cũng mang ý nghĩa
sâu sắc:


*HDVN:


+ Häc bµi + ghi nhí.


+ PBCN về n/v mụ vợ của ơng
lão đánh cá.


+ So¹n: 3 truyện ngụ ngôn Baì
10.


lÃo.


+ Bin gn súng ờm .
+ Biển đã nổi sóng.
+ Biển nổi sóngdữ dội.
+ Biển nổi sóng mù mịt
+ Biển nổi sóng ầm ầm.



Trớc những đòi hỏi nh vậy, tuy cá
vàng vẫn đáp ứng nhng thể hiện
thái độ phẫn nộ. Khi mụ vợ tham
lam vật chất và địa vị, thái độ của
cá vàng ngày càng quyết liệt. Khi
mụ vợ tham lam đến mù quáng 


Trõng trÞ.


N/v biển cũng mang linh hồn con
ngời, tợng trng cho sự phán xét
của ngời đời đồng thời gián tiếp
thể hiện cái nhìn của nhà văn về
ngời l/động.


Sự trừng phạt của cá vàng đ/v mụ
vợ là sự trừng phạt của cơng ký
đ/v cái ác và cịn là lời khuyên răn,
nhắc nhở những kẻ tham lam, độc
ác bội bạc.


Cá vàng là đại diện cho công lý
của ND “tham thì thâm”.


Ca ngợi lòng biết ơn đ/v những
ngời nhân hậu và nêu ra bài học
đích đáng cho những kẻ tham lam
bội bạc.


+ Mụ vợ là n/v chính của truyện.


+ ý nghĩa của truyện là phê phán,
nêu ra bài học đích đáng cho
những kẻ tham lam, bội bạc.


Hai vợ chồng ông lão đánh cá và
con cá vàng.


+ Nói đợc tên cảu 2 nv chớnh.


+ Ông lÃo và con cá vàng c¸i
thiƯn


+ Cá vàng đại diện cho công lý
của ND.


 2  này đối lập với n/v mụ vợ
tham lam


3-Thái
độ của
biển
cả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<i> </i> <i> Tiết 36: thứ tự kể trong văn tự sự</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b> - Thấy trong tự sự có thể kể xi, kể ngợc tuỳ theo nhu cầu thể hiện.</b>


<b> - Tự nhận thấy sự </b><b> biệt của cách kể xuôi, ngợc và biết đợc muốn kể</b>
<b>ngợc phải có đ/k.</b>


- Lun tËp theo h×nh thức nhớ lại.
II. Các bớc tiến hành:


A. n nh lp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:


H® cđa GV Hđ của Hs Ghi


bảng
* HĐ 1: Kiểm tra:


Trỡnh bày các đặc điểm của
việc kể theo ngôi thứ 1 và ngôi
thứ 3 (b) văn tự sự ?


Truyện “cây bút thần” kể theo
ngơi nào ? Vì sao em xác định
nh vy ?


* HĐ 2: Bài mới:


H? Tóm tắt các sv trong truyện
Ông lÃo ... ?


H? Các sự việc trong truyện
đ-ợc kể theo thứ tự nào ?



H? Thứ tự kể ấy có tác dụng gì
trong việc thĨ hiƯn tÝnh c¸ch
n/v mụ vợ ?


H? Thứ tự kể ấy góp phần thể


Gii thiệu ơng lão đánh cá.


Ơng lão bắt đợc cá vàng và thả
cá vàng, nhận lời hứa của cá
vàng.


Mụ vợ bắt lão ra biển đòi cá trả
ơn:


+ Đòi máng lợn Biển gợn
sóng êm ả.


+ Địi ngơi nhà - Biển đã nổi
sóng.


+ Đòi làm nhất phẩm nổi
sóng dữ dội.


+ Đòi làm nữ hoàng - ... mù mịt
+ Đòi làm Long Vơng - ... ầm
ầm.


S trng pht ớch ỏng ca cỏ


vng  Mụ vợ.


Các sv đợc kể liên tiếp nhau, sv
nào trớc  kể trớc.


I/ Thø tù
trong tù
sù:


1.Truyện
“Ông lão
đánh cá
và con


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

hiÖn ý nghĩa của truyện ntn ?
Gv đa tình huống (bảng ghi)
H? Đảo thứ tự kể 1 số sv có
hợp lý không ? V× sao ?


Gv chó ý: T M§GT  lùa
chän thø tù kĨ thÝch hỵp.


Gv: Thø tù kĨ theo thø tù tự
nhiên của các sv thêng xuÊt
hiÖn trong c¸c VB tù sù d©n
gian.


H? Kể tên 1 số VB tự sự dân
gian em đã học kể theo thứ tự


trên ?


Chuyển ý: Ngoài thứ tự kể
trên, còn có thứ tự kể  mà
phần lớn x.hiện trong tự sự
hiện đại.


Gọi hs đọc đoạn văn.


H? Câu truyện đợc kể theo
ngôi nào ?


H? Câu truyện bắt đầu kể sự
việc nào ?


H? Sự việc đó xảy ra vào lúc
nào ?


Gv: N/v “tôi” trong hiện tại kể
lại câu truyện đã xảy ra với
chính mình hồi bé


H? Câu truyện hồi bé đợc n/v
“tơi” kể tiếp với những sv gì ?
H? Các sv đợc kể trên do điều
gì gợi lên ?


H? Dựa vào đâu em biết điều
đó ?



H? Câu truyện trên đợc kể theo
thứ tự ntn ?


Gv: KÓ theo håi tëng  kĨ
ng-ỵc.


Mn kĨ theo thø tù ngỵc 


hồi tởng đóng vai trị q.trọng.
H? Kể theo hồi tởng có mối
liên hệ gì với lời kể theo ngơi
(1) ?


H? C¸ch kÓ theo håi tëng có


Kể theo thứ tự tự nhiên.


Thể hiện: lòng tham cđa n/v mơ
vỵ theo thø tự tăng dần, cuối
cùng bị trả giá.


Góp phần nổi bật ý nghĩa tố cáo,
phê phán thói tham lam của n/v
mụ vợ.


M v bt lão ra biển ... địi làm
...


Khơng thể hiện thứ tự tăng dần
của lịng tham  Khơng nổi bật


đợc ý nghĩa ca truyn.


Gi hs c


Ngời kể xng tôi


Từ bé, tôi yêu ®/v: con chã b»ng
b«ng.


Th bÐ, n/v t«i 5, 6 ti.


Chó bông là ngời bạn duy nhất
Cậu bạn trai giằng lấy, nh lm
hng.


Tôi giằng lại, con chó còn
nguyên vẹn dù tôi bị rách áo,
x-ớc da.


Do hồi tởng, trí nhớ n/v tôi gợi
lên.


+ N/v hiện tại kể quá khứ của
mình.


+ 1 số từ, tổ hợp từ.


K sv hin ti trớc, sau đó n/v
nhớ lại kể các sv đã xảy ra trc
ú.



Nội


dung (1)
Ghi nhớ
SGK/tr.
92


2.Đoạn
văn: Tr.
91 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

t/d gì ?


Gv cho hs q.sát thứ tự kể các
sv đv (2)


H? Mặc dù kể theo håi tëng,
thø tù c¸c sv diƠn ra ntn ?


Chó ý: Ngay trong håi tëng,
ngêi ta l¹i vÉn kĨ theo thø tù tù
nhiªn.


Bài 1: Gọi hs đọc câu chuyện:
H? Câu chuyện kể theo thứ tự
nào ? vì sao em khẳng nh
nh vy ?


H? Truyện kể theo ngôi nào ?


(1)


H? Yếu tố hòi tởng đóng vai
trị ntn trong truyện ?


Bài 2: Cho đề TLV: Kể câu
chuyện lần đầu em đợc đi chơi
xa.


H? Gạch chân các từ ng
q.trng trong bi ?


H? Làm phần THĐ


<b>* HDVN: Ghi nhớ, làm dàn ý,</b>
chuẩn bị tiết luyện nói.


Có mèi q.hƯ chỈt chÏ, lời kể
thân mật, gần gũi mang ms cảm
xúc cá nhân.


Gây bất ngờ, gây chú ý, thể hiện
t/c n/v.


Kể theo dòng hồi tởng
Cơ sở cho việc kể ngỵc.


+ TL: văn kể chuyện
+ ND: em đợc đi chơi xa
+ Phạm vi: Lần đầu



* Tìm
hiểu đề:
H/dẫn
lập dàn ý


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i>Tit 37 & 38: viết bài tập làm văn số 2</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>BiÕt kĨ mét c©u chun cã ý nghÜa.</b>


<b>-</b> <b>BiÕt thùc hiƯn bµi viÕt cã bè cơc và bài văn hợp lý </b>
II. Các bớc tiến hành:


A.n định lớp.


2. KiĨm tra: H® cđa GV H® cđa Hs Ghi


bảng
* HĐ 1: Kiểm tra:


* HĐ 2: Bài mới:


Gv chép đề bài lên bảng.
* Dàn bài:


I/ MB:



+ Tự giới thiệu về mình (ngời kể chuyện)
+ Nêu kỷ niệm nhk k.


II/ TB:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

1- Mở đầu câu chuyện:
2- Diễn biến câu chuyện:


+ Nêu những sv quan trọng nhất.
+ Lần lợt nêu từng sv.


+ Suy ngh của ngời kể về các sv đó.
3- Kết thúc sự việc:


+ NÕu sv kÕt thóc


+ Tạo sự hoàn chỉnh cho câu chuyện.
III/ KB:


Giải thích lý do làm mình nhớ mÃi.
*L<i> u ý : </i>


+ Có thể vừa trình bày diễn biến vừa giải thích lý
do.


+ Có thể trình bày lý do nhớ mÃi thành 1 phần riêng
cho KB.


+ Cng có thể ko cần giải thích lý do mà để tự việc


kể lại câu chuyện sẽ nói giúp điều đó.


*1 sè cèt trun cơ thĨ tham kh¶o:


1/ Chỉ vì tham ăn trẻ con  đổ oan lỗi cho chị gái 


làm bố đánh chị trớc mặt bạn bè khi bạn đến rủ đi
học.


2/ Gian lËn trong giê kiĨm tra víi ngời bạn thân


Bạn bị điểm kém, mình điểm cao.


niệm
khó
quên.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> Tiết 39 & 40: Văn bản</i>


<b>ch Ngi ỏy Ging</b>
<b> I. Mc tiờu cn đạt:</b>


- Nắm đợc định nghĩa, đặc trng truyện ngụ ngôn.


- Rút ra bài học: Chủ quan, kiêu ngạo là tính xấu làm hại con ngời. Cần


học tập không



ngừng để nâng cao hiểu biết.
II. Chuẩn b :


- G. Bảng phụ, giáo án


- H. Soạn bài, trả bài câu hỏi


Thc hin cỏc hot ng dy - học.
A. ổn định


B. KiĨm tra líp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i> 1. Truyền thuyết: là loại truyện DG kể về ... thờng có yếu tố ... truyền thuýêt </i>
thể hiện cách đánh


giá, thái độ của ND với ... đợc kể.


<i> 2. ... là loại truyện DG kể về cuộc đời một số kiểu nhân vật quen thuộc, </i>
truyện cổ tích thờng có ...


thĨ hiƯn íc m¬, niềm tin của nhân dân ... G. chốt điểm cần nhớ.
<i>C. Bài mới:</i>


* Giới thiệu:


- ở những giờ văn trớc, chúng ta đã cùng tìm hiểu những văn bản thuộc 2
thể loại TT - CT. Tuy có những đặc điểm khác nhau về HT, ND và ý nghĩa nhng
cả hai loại truyền này đều thiên về phản ánh cuộc sống. Đó là quá trình đấu tranh
dựng và giữ nớc của DT ta, là cuộc sống của những ngời lao động bình thờng


với bao ớc mơ, khát vọng sống cao đẹp . Có một loại truyện có hình thức biểu đạt
nh vậy, nhng thông qua diễn biến sự việc nhằm khuyên ngời ta nên ứng xử ntn
trong cuộc sống, đó chính là truyện ngụ ngơn. Bài học hơm nay chúng ta chúng
ta sẽ tìm hiểu những VB thuộc thể loại y.


* Tiến trình bài giảng :


- Đọc chó thÝch *


SGK * ThĨ loại


ngụ ngôn
1


Chỳ thớch ny gii thiu nhng c
im nào về truyện ngụ ngơn?


- G. xãa phÇn T.T ở bảng tổng kết.


- Hình thức
- Nội dung.
- Nhân vËt.
- ý nghÜa


2 Em hãy điền vào những câu cần thiếtvào bảng cho phù hợp? - Điền vào bảng theoH. đặc điểm, nhận
xét.


3 Nhìn vào bảng, em h·y so s¸nhtrun cỉ tích và truyện ngụ ngôn
Điểm giống và khác nhau?



- H. tự điền


4


Ngoài những điểm khác nhau, giữa 2
loại truyện này còn có 1 điểm giống
nhau nào?.


G. v n đợc y/n2 1 cách nhất,
sâu sắc nhất cả 2 loại truyện đều có
yếu tố tởng tợng trong CT, những chi
tiết tởng tợng kỳ ảo dệt nên những
-ớc mơ về lẽ công bằng, cái thiện
thắng cái ác.


Cịn trong truyện ngụ ngơn, trí tởng
tợng hay bay bổng của t/g đã dựng
lên c/s của loài vật, đồ vật với những
đặc điểm vốn có của nó giúp  đọc,


 nghe dễ dàng rút ra BH với bản
thân  đều mang lại hấp dẫn cho


c.


- Văn bản tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

5 Em hiểu thế nào là "Chúa tể","nhâng nhỏo" ?
Thỏi ỏng yờu hay ỏng ghột?



- Đáng ghét


6 Truyện kể dới hình thức nào? - Văn xuôi. <b>II. Tìmhiểu văn</b>
<b>bản</b>


7 Kể về nhân vật nào? Đặc điểm? - Nhân vËt Õch<sub>vËt</sub> loµi
8


Có những nhân sự việc nào liên quan
đến nhân vật này? Tơng ứng với
đoạn truyện nào?


- Sv1: Õch sèng trong
giªng


- Sv2: Õch ra khái
giÕng.


9


ở mỗi đoạn truyện, có một câu trần
thuật nịng cốt. Em hãy chỉ rõ đó là
câu văn nào?


"Õch cø tëng... chóa
tĨ'


-"Nã nh©ng nháo...
bẹp"



10


Câu văn nào giới thiệu nhân vật, vừa


giới thiƯu kh«ng gian sèng? - Mét con ếch sốnglâu ngày trong 1 c¸i
giÕng nä


1. Cuộc
sống


trong
giếng của
ếch


- Sống lâu
ngày


trong
ging.
11 Ging l một không gian nh thế nào? - Nhỏ bé, chật hẹp,<sub>không thay đổi.</sub>


12


Khi ë trong giÕng, c/s trong Õch là


những ai? ntn? - Xung quanh ... rất<sub>hoảng sợ</sub><sub></sub><sub> những</sub>
con vật tầm thêng,
nhá mon.


13



Qua đó, em có nhận xét gì về c/s


trong giếng của ếch - Chật hẹp, đơn giản,trì trệ. - C/s chậthẹp, đơn
giản, trì
trệ.


14 Trong c/s Êy, Õch ta c¶m thấy mìnhntn? Bầu trời? - Oai nh một vị chúatể bầu trời chØ b»ng
c¸i vung.


15 ếch cha bao giờ ra khỏi t/g nơng cạn,
chật hẹp của mình. Cũng chẳng cần
biết qua thành giếng kia có gì lớn
lao, đẹp đẽ. Chỉ cần dùng mấy âm
thanh ồm ộp hão làm le với những
con vật tầm thờng là thỏa chí. Vật
em thấy đ2<sub> gì trong t/cách của ếch?</sub>


 NT Èn dô, chØ kiÕn
thøc, kinh nghiÖm
sèng.


- Tù b»ng lòng, an
phận thủ thờng,
không cầu tiến.


- Hiểu biết nông cạn
n0<sub> lại huênh hoang.</sub>


- Hiểu


biết nông
cạn n0<sub> lại</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

hoang
16


Nhân vật là loài vật, n0<sub> với những nÐt</sub>


tính cách này, em thấy TGDG đã sử
dụng NT gì?G. n0<sub> khụng phi vỡ th</sub>


mà làm mất đi những đ2<sub> vốn có của</sub>


loài ếch


- NT nhân hóa.


17


Em hãy chỉ rõ đó là những đặc điểm


nµo? Õch thÝch sèng m«itrêng níc, n¬i Èm
thÊp, những loài vật
xung quanh là cóc,
nhái ... lạ lẫm khi
sống ở trên bê.


18 Cách kể truyện và dùng NT nhân hóa<sub>ấy có TD gì? </sub> - Truyện sinh động,<sub>lơi cuốn ngời đọc.</sub>


19



Kh«ng chØ cã vËy, nã còn gợi cho ta
liên tởng tới một môi trờng sống của
con ngời ntn?


- Môi trờng hạn hẹp
dễ khiến ngời ta kiêu
ngạo, không biết thực
chất của mình.


- Môi
tr-ờng hạn
hẹp dễ
khiến


ta kiêu
ngạo, ko
biÕt thùc
chÊt cđa
m×nh.
20 Sù viƯc tiÕp theo cđa trun? - Õch ra khái giÕng. 2. Õch rakhái


giÕng
21


Õch ra khái giÕng bằng cách nào? cái
cách ấy thuộc về khách quan hay ý
kiÕn chđ quan cđa Õch?


- Ma to, níc trµn


- GiÕng ®a Õch ra
ngoài


Do khách quan,
không thc chđ
quan cđa Õch.


22 Kh«ng gian ngoµi giÕng víi khônggian trong giếng khác ntn? - Không gian rộng,bầu trời cao khiến
ếch đi lại khắp n¬i.
23 H/a' con Õch ngáo ngơ giữa không


gian rộng lớn thật nhỏ bé làm sao!
ếch có nhận thức đợc điều đó khơng?
Tìm những từ ngữ chỉ thái độ ca
ch?


- Nhâng nháo ... chả


thốm ý - Nhângnháo


24


Vì sao ếch lại có thái độ dó? - Cứ tởng mình oai
nh cịn ở trong giếng,
vì sống lâu ngày
trong mơi trờng chật,
hẹp, khơng có KT về
T/g rộng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

giÉm bĐp tr©u giẫm


bẹp


26


Mợn SV này, DG muốn khuyên con


ngời điều gì? - Đề cao mình quá,không nhận thức rõ
giới hạn của mình sẽ
bị thất bại thảm hại


Ko


nhận thức
rõ giới
hạn của
mình sẽ
bị thất bại
thảm hại.


27


Theo em truyn "ếch ngồi đáy


giÕng" ngô ý phê phán điều gì? - Phê phán những kẻhiểu biết hạn hẹp
nh-ng lại huênh hoanh-ng.
- Khuyên ngêi ta
sèng ph¶i mở rộng
tầm mắt, không
huênh hoang.



* Ghi


nhớ.


28


rỳt ra bi học ấy, bên cạnh NT
nhân hóa, t/g DG cịn dùng NT gì?
Gợi ý: T/g đã chọn những chi tiết rất
phù hợp đ2<sub> sống của sv này. N</sub>0<sub> ti</sub>


sao t/g không lựa chọn không gian là
ao lại chọn giếng, dù ao cũng là nơi
giếng sống?


G. không gian ếch giúp ngời đọc
nhận ra sự tơng ng c/s con ngi.


- Chính không gian là
giếng mới khiến ếch
tởng mình là giỏi, sự
lầm tởng ấy mới gây
tai hại cho ếch.


Nói bãng giã (Èn
dô)


G


Cïng víi trÝ tëng tỵng P2<sub> trong</sub>



truyện ngụ ngôn t/g DG đã kết hợp
hài hòa NT nhân hóa - ẩn dụ- nói
bóng gió, giúp c.ta dễ dàng nhận ra
bài học ứng xử mà vẫn đầy ắp chất
thơ.


NT kể truyện nh thế còn giúp ta nhận
ra 1 nét đẹp trong đ/s' t2<sub> của mỗi ngời</sub>


d©n VN: sù c xö khÐo lÐo, tÕ nhị,
chân thành sâu sắc khi khuyên nhủ,
thậm chí răn dạy nhau.


 Đ2<sub> để ta phân biệt với TT - Ctích.</sub>


1 Hãy tìm 1 thành ngữ tơng ứng vóicâu chuyện - ếch ngồi đáy giếng - Coi trời bằng vung <b>III.Luyện</b>
<b>tập.</b>
2 - Bảng phụ


Nh÷ng hiện tợng nào dới đây có thể
ứng với thành ngữ này?


- Có nhiều tự cho mình là giỏi, ko
chÞu häc hái, tù cho mình là nhất
thiên hạ, khi tiếp xúc với những


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

lộ sự yếu kém của bản thân, råi thÊt
b¹i.



- Nhiều ngời do thiếu thơng tin nên
thiếu hiểu biết về các vấn đề của c/s,
k0<sub> theo kịp sự </sub><sub></sub><sub> của XH đã trở thành</sub>


l¹c hËu.


- Ngời ln ln thay đổi mơi trờng
sống mà ko biết khả năng mình có
phù hợp khơng.


- Những ngời đợc làm việc ở lĩnh vực
nhỏ hẹp, cho mình là giỏi, đòi
chuyển sang lnh vc khỏc rng hn.


3


Đặt câu với thành ngữ này.
D. h íng dÉn:


- Häc thc ghi nhí.
- KĨ l¹i trun.


- Soạn "Thầy bói xem voi"
<i>Soạn: </i>


<i>Dạy:</i>


<i>Tiết :</i> <i> (Tiếp theo)</i>


<b> </b>



<b>Thầy Bói Xem Voi, đeo nhạc cho mèo</b>
* Tiến trình bài giảng


- G. c 1 - ln - Phân vai đóng hoạt cảnh (có thể
hóa trang)


- Giao lu, gi¶i nghÜa 1 sè tõ khã.


<b>I. Đọc- chú</b>
<b>thích</b>


- Quản tợng
- Sun sun
- Chần Chẫn
- Đòn càn
- Bè bè
- Tua Tủa
1


Nhõn vt chính của
truyện? Nhân vật này
có gì khác với "ếch
ngồi đáy giếng"


- Nh©n vật: Năm ông thầy bói


N/vật là ngời


2



Xoay quanh nhân vật
này gồm máy SV? là
những SV nào? mỗi
SV tơng ứng với phần
nào của VB?


- Các thầy bói xem voi: Từ đầu ...
sờ đuôi.


- Các thầy phán về voi: ... cái chổi
sể cùn.


- Hởu quả: còn lại.
3 Nêu mqh giữa c¸c SV?


sV ngnhËn - SV kết
quả?


- Mqh: Nhân - quả


- Ngnhân: Thầy bãi xem voi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Theo em kết qủa nào


có hại hơn? (kq' quan trọng)- Kết quả 2: Đánh nhau toác đầu,
chảy máu.


4



Các ông thầy bói xem
voi trong hoàn cảnh
nào?


- Nhân buổi Õ hµng, thÊy voi ®i
qua.


- Ngåi chun gÉu  muốn xem


II. Tìm hiểu
<b>văn bản.</b>
1. Các thầy
bói xem voi:
- Hoàn cảnh:
ko<sub> nghiêm</sub>


túc


- Cách xem:
ng


mï xem
voi


5 Nh vậy, h/c' xem voiđã có dấu hiệu gì ko
bình thờng.


- Ngêi mï xem voi ko<sub> bình </sub>


th-ờng.



- không nghiêm túc


6 Cách xem voi của các<sub>thầy ntn?</sub> - Cách xem: xem = tay (sờ vòi, tai,<sub>chân, đuôi, ngà)</sub>


7


Mn chuyn xem voi
ND ta đã thể hiện thái
độ ntn với các thy
búi?


- Giễu cợt, phê phán cách xem voi


của thầy bói. - Giễu cợt,phê phán
cách xem
voi cđa thÇy
bãi.


2. Các thầy
bói phán về
voi.


8


Thỏi độ các thầy ntn


khi phán về voi? - Thỏa mãn phấn khởi, xem tậntay, sờ tận nơi, cụ thể rõ ràng nên
ai nấy đều hoàn toàn tự tin vào
n.xét của mình, cực lực phẩn đối ý


kiến ngi khỏc.


9 Sai lầm của các thầy ở<sub>chỗ nào?</sub> - Sai lầm: biết bộ phận con voi mà<sub>tởng là toàn thể?</sub>
10 Truyện phê phán các<sub>thầy ở điểm gì?</sub> Phê phán các thầy mù về nhận


thức và P2 nhận thức.
11


Truyện cần ghi nhí
g×? Tìm thành ngữ
t-ơng ứng với câu
truyện?


- Thành ngữ "Thầy bói xem voi" * Ghi nhớ


12 Điểm chung £ ...& TB
...?


- HD H. đọc kỹ
truyện, có hớng dẫn
tìm hiểu.


* Tãm t¾t:


- Xa nay, cht bị mèo hại nhiều
bèn họp bàn cách giữ mình.


- Cuộc hợp làng chuột đông đủ
chuột cống đa ra sáng kiến đeo
nhạc cho mèo, cả làng đồng ý.


- Cả làng đùn đẩy nhau, cuối


* §eo nh¹c
cho mÌo
(Tù häc cã
híng dÉn).
I. §äc - Chó
thÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

cùng, chuột chù đành phải nhận.
- Do nhút nhát, chuột chù cắm đầu
chạy. Cả làng tán loạn. Cuối cùng,
chuột vẫn sợ mèo.


II. T×m hiĨu
<b>trun.</b>


1. Hội đồng
chuột


1


H? Làng chuột hợp vi
mc ớch gỡ?


H? Cảnh làng chuột
đ-ợc miêu tả ra sao?


- Định nổi lo¹n, chèng l¹i MÌo
nh»m giữ mình.



Cả làng họp rất có khí thế.
2


H? Ông cống, anh
nhắt, anh chự c
miờu t ntn?


- Ông cống có vai vế, chủ sự: gian
manh, thủ đoạn.


- Anh nhắt: láu lỉnh


- Anh chự: y t thp c bộ họng.
3 H? Trớc sự chứng kiếncủa ơng cống, thái độ


c¶ lµng chuét ra sao?


 Cả làng thán phục, ng thuận,
hớn hở nghĩ đến ngày ko<sub> sợ mèo</sub>


n÷a.


- Hèn nhát,
viển vông.
4


H? n khi phõn cụng
thỡ thỏi độ mọi ng ntn?
k2<sub> cuộc họp lúc này?</sub>



- C¶ làng im phắc ...


k2 nng n, s hói bao trùm, ko
ai dám nhận việc phân công, đùn
đẩy, né tránh.


5 H? Nhận xét cảnh lúc<sub>đầu với cuối buổi họp?</sub><sub> nhát</sub>- Cảnh đối lập, ctỏ sự hèn <sub></sub><sub>sáng kiến viển vông</sub>
6


H? Qua câu chuyện,
t/g DG muốn đề cập
đến việc gì?


- HiƯn thùc viƯc lµng trong XH


phong kiÕn xa 2. HiÖn thùcviÖc lµng
trong XHPK
x


a.
7 H? Chuột cống, chuộtnhắt đại diện cho tầng


líp nµo trong XH?


- Cống, nhắt: đại diện cho tầng lớp
vai vế, có chức sắc trong XH xa.
8


H? Chuột chù ngụ ý


đại diện cho tầng lớp
nào trong tầng lớp
thôn, xã?


- Chï: ngêi thÊp cæ, bÐ häng.


9


Trong hội đồng chuột,
ai là ngời xớng việt &
sai khiến? Ai là ng
phải nghe theo & nhận
những việc k2


- Những vị tai to, mặt lớn
- Những đầy tớ.


10 H? Trun ngơ ý phê
phán ai? về hiện tợng
gì của nông thôn ngày
trớc?


Bãng giã
P2<sub> s©u cay</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nguy hiÓm
cho nh kỴ
thÊp cỉ bÐ
häng.



* Ghi nhí.
<b>III. Lun tËp.</b>


1. Kể 1 số VD của em hoặc bạn em về cách nhận định, đánh giá SV hay
cùng sai lầm theo kiểu "Thầy bói xem voi".


2. Phân tích tính cách chuột cống.
<b>D. H ớng dÉn:</b>


- Häc thc bµi.
- TËp kĨ chuyện


- Chuẩn bị bài "Luyện nói văn kể chuyện".
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> </i> <i>Tiết 41: </i> <b>danh từ</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>Bæ sung </b>


II. Các bớc tiến hành
a. ổn định lớp.


B. KiÓm tra:
C. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng



* HĐ 1: Kiểm tra:


X.nh những danh từ chỉ sự vật,
dtừ chỉ đơn vị trong đoạn văn sau:
Mã Lơng vẽ ngay một chiếc thuyền
buồm lớn. Vua, hoàng hậu, cơng
chúa, hồng tử và các quan đại thần
kéo nhau xuống thuyền. Mã Lơng
vẽ thêm vài nét bút, gió thổi nhè
nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn,
thuyền từ từ ra khơi.


+ Dtõ chØ sv: MÃ Lơng, thuyền
buồm, Vua, hoàng hậu, công chúa,
hoàng tử, quan, thun, bót, giã,
biĨn, sãng, kh¬i.


+ Dtừ chỉ đơn vị: Một, chiếc, các,
vài, nét, mặt ...


* HĐ 2: Bài mới:


Gv ghi vd lên bảng phụ: Vua nhớ


công ơn tráng sĩ, phong lµ Phï + Dtừ chung: Vua, công ơn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

ng Thiên Vơng và lập đền thờ
ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã
Phù Đổng, huyện Gia Lâm, HN” ?
H? Hãy x.địmh tất cả các dtừ có


trong vd trên ?


H? Các dtừ trên thuộc loại dtừ nào ?
H? Dựa vào kiến thức về đtừ đã học
ở bậc tiểu học, em hãy điền các dtừ
tìm đợc vào chỗ trống thích hợp
trong bảng sau ?


H? C¸c dtừ chung có ý nghĩa khái
quát ntn ?


Gv minh hoạ cơ thĨ:


Tr¸ng sÜ: Ngêi cã søc lùc cêng
tr¸ng, chÝ khÝ m¹nh mÏ, hay lµm
viƯc lín.


H? Em hiểu thế nào là dtừ chung?
H? Các Dtừ riêng có ý nghĩa khái
quát ntn ?


H? Em hiểu thế nào là Dtừ riêng ?
Yêu cầu hs quan sát bảng phụ:


H? Em cã n.xÐt gì về h.thức chữ
viết giữa dtừ chung và Dtừ riêng ?
Gv đa bảng phụ:


Quên viết hoa 1 số Dtừ riêng sau:
Hs sửa lại



1/ hà nguyễn Quỳnh trang
hải phòng, nha trang


2/ alÕchx©y macxinovich peskop
Vac-sa-va


3/ đảng cộng sản Vit nam


H? Những kiến thức cơ bản em cần
nhớ trong bài hôm nay?


trỏng s, n thờ, làng, xã,
huyện.


+ Dtừ riêng: Phù Đổng
Thiên Vơng, Gióng, Phù
Đổng, Gia Lâm, Hà Nội.


Dtừ chỉ sự vật.


Dựng gi tờn mt loi s
vt


Là tên gọi của 1 loại sự vật


Hà Nguyễn Quỳnh Trang
Hải Phòng


Ghi nhớ tr 109



Danh t chung: ngày xa,
miền, đất, nớc, thần, nũi,
rng, con trai, tờn


Danh từ riêng: Lạc việt, Bắc
bộ, Long nữ, Lạc Long Quân


1/ Dtừ


chung,
danh từ
riêng:


2/ Cách
viết danh
từ riêng
a/ Viết hoa
tên ngời ,
tên địa lý
VN


b/ Viết hoa
tên ngời,
tên địa lý
nớc ngoi


C/ Tên


riêng các


cơ quan, tổ
chức, các
danh hiệu,
giải thởng,
huân huy
chơng..
II/ LuyÖn
tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

H? Xác định danh từ chung và danh
từ riêng?


H? Tại sao đó là những danh t
riờng?


HDVN:Học ghi nhớ.


Hoàn thành các bài tập còn lại.


Vỡ chỳng c dùng để gọi
tên riêng của 1 s vt


Bài 2:


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 42: trả bài kiểm tra văn</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:



<b>-</b> Nhận thấy những và khuyết điểm trong bài làm của mĩnh


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H 1: GV yờu cu hs nhắc lại
đề bài bằng trí nhớ của mình


 H§ 2: Bµi míi:


GV nhận xét bài làm của hs
u điểm: Hs có ý thức học bài
Nắm đợc khái niệm về truyện


HS nhớ lại đề bài


1/ Nªu kh¸i niƯm vỊ trun
thut?


2/ Kể tên những truyện truyền
thuyết đã học?


3/ KÓ tãm t¾t 1 truyện truyền
thuyết bằng lời văn của em?


4/ Nêu ý nghĩa của văn bản : Con
Rồng, cháu Tiên.


I/ §Ị bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

trun thut


Kể đủ tên các truyện truyn
thuyt ó hc


1 số bài làm kể chuyện có sáng
tạo, biết nhập vai nhân vật


Nhợc điểm:


1 s hs hc bi cha cẩn thận
Kể chuyện cha sáng tạo, cha
biết nhập vai nhân vật để kể
1 số bài diễn đạt còn di dũng,
thiu chớnh xỏc


GV nêu điểm cụ thể


HDVN: Tự sửa lỗi sai trong
bài.


Soạn: Luyện nói trong văn tự
sự


1/ u


điểm:


2/ Nhợc


điểm


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<i> Tiết 43: Luyện Nói kể chuyện</i>
I. Mục tiêu cần đạt:


Gióp Hs :


- Biết lập dàn bài kể miệng theo một đề bài.


- Biết kể theo dàn bài, không theo bài viết sẵn hoặc thuộc lòng.
II. Chuẩn Bị:


- G. Ra 1 số đề cho H. chuẩn bị Bảng phụ.
- H. làm dàn ý ở nhà.


III. Thực hiện các hoạt động dạy – học:
A. ổn định lớp:


B. KiÓm tra: G. kiểm tra sự chuẩn bị bài của H.
C. Bài mới:


<b>* Tiến trình bài giảng</b>


- c cỏc bi SGK <b>I. Chuẩn bị</b>
1


Các đề văn trên thuộc thể



loại nào? - Thể loại: tự sự. 1. Kể vềchuyến về quê.
2. Kể về cuộc
thăm hỏi gia
đình liệt sĩ neo
đơn.


2 Em h·y nh¾c lại đ2<sub> cơ</sub>


bn ca vn t sự? - Tự sự là phơng thức trìnhbày một chuỗi các sự việc,
SV này dẫn đến SV kia, cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

cùng đi đến một kết thúc thể
hiện 1 ý nghĩa.


- TS giúp ngời kể gt sự việc,
tìm hiểu cng, nêu VĐ và bày
tỏ thái độ khen chê.


4. KĨ vỊ mét


chun ra


thµnh phố.


3


Những tiết trớc, các em
nghiêng về tả gì?



G.tiết này, nghiêng về kĨ
viƯc.


- Nghiªng vỊ kĨ ngêi vµ kĨ


viƯc. 2. Dàn bàitham khảo


4


Nêu bố cục của VBTS?
- G. dïng b¶ng phơ


- Cho H. đọc bài tham
khảo (Mở băng ghi)


- B¶ng phơ
- Bè cơc 3 phần


- H. ghi dàn bài ra giấy
* mở bài :


- Lý do về quê, về với ai.
* Thân bài:


- Tõm trạng khi đợc về quê.
- Quang cảnh chung của quê.
- Gp h hng rut tht.


- Thăm phần mộ tổ tiên.
- Gặp bạn bè cùng trang lứa


- - Dới mái nhà ng thân.


- - Kết bài: Chia tay, cảm xúc
về


quê hơng


- H. c din cm.


- thảo luận về bài vừa nghe 3. Bài tham
khảo Tr12.
<b>II. Luyện nói</b>
<b>trên líp</b>


5


Víi b¹n, kĨ vỊ chun vỊ


q ntn? - Bạn kể chi tiết, thú vị, đầyđủ và rất hấp dẫn.
- 3 em trình bày bài của
mình.


- HS. díi líp nhËn xÐt vµo
phiÕu häc tËp cho GV


6 Em có nhận xét gì về tác<sub>phong của ban?</sub> * Xét tác phong, điệu bộ
7


Bn ó gii thiu chuyn
v quê bằng cách nào?


Em thích nhất cách giới
thiệu nào:


- H. tù chän, nh©n xÐt.


8 DiƠn biÕn b¹n trình bày


theo thứ tự nào? - Trình bày 1 chuỗi sviệc theotrình tự thời gian. - ¤ng em hínha hín hë vui
mõng  k0<sub> phï</sub>


hỵp với ngời
già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

mặt


r¹ng rì
9 Em thÝch nhÊt sù viƯc<sub>nµo</sub> - H. tù chän.


10 Em nhận xét gì về cáchtrình bày của mình và
cách dùng từ của bạn?


- H. phát hiện nh từ sai, cách
dùng từ k0<sub> chính xác của bạn</sub>


sa.


11 Trong khi kÓ lêi kÓ rõ<sub>ràng cha?</sub> H. nhận xét và trình bày phần<sub>thân bài cđa m×nh.</sub>
12


Em h·y gt 2 tõ "nghÜa



địa", "nghĩa trang" - Nghĩa địa: Nơi chôn chấtxác chết.
- Nghĩa trang: Nơi để mồ mả
xác chết đã đợc cải táng xây
công phu, đẹp, để mãi mãi.
13 Tìm những chi tiết sâulắng trong bài viết của


b¹n


- Cố gắng phát hiện nh÷ng
chi tiÕt hay.


14


Mỗi c/ta, ai cũng có một
miền quê để thơng, để
nhớ. Em hãy khái quát
lại t/c' ấy về miền quê
của mình


15


H·y nhËn xÐt vÒ cách
trình bày phần kết của
bài?


- Gọi H. có phần MB hay
trình bµy KB.


- Häc sinh tù nhËn xÐt.



16 Em rót ra điều gì? - Mở bài và kết bài phải nhất<sub>quán, t¬ng øng.</sub>
17


Em rút ra đợc gì từ tiết


häc hôm nay? - H. tự trình bày- Lập dàn bài trớc khi kể


- Ko theo bài viết sẵn hay học
thuộc


18


Em kĨ theo ng«i thứ


mấy? theo trình tự nào? - Ngồi kể: Thứ nhÊt- Tr×nh tù: Thêi gian <b>III. HBTVN. íng dÉn</b>
- KÓ chän vĐn
mét chun vỊ
quª.


- Lập dàn ý chi
tiết đề 2,3.


- TËp kĨ miƯng
trớc gơng.
<i>Ngày soạn: </i>


<i>ngàydạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


* H. cần nắm đợc:
- Đặc điểm cm DT


- Cấu tạo phần T.T, phần trớc và phần sau.


- Tính hợp phần truyện ngụ ngôn. Phần TLV: Dàn ý văn tự sự
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. Bng ph, giỏo án
- H. đọc kỹ bài


<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra:</b></i>


1. Nhận xét cách viết DT của 2 bạn sau, đúng hay sai?
Nếu cn sa, em sa ntn?


- con trai thần long Nữ Con trai thần long Nữ
- Vua hùng  Vua Hïng


2. DT chỉ sự vật đợc chia làm mấy loại? cách viết hoa ntn?
- Chia làm 2 loại : DT chung


DT riêng (viết hoa)
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiƯu </b>



- Hai nhan đề sau có DT nào?
- Cây bút thần


Em bÐ th«ng minh Cụm DT
Vậy cụm DT là gì? Cụm DT có cấu tạo ntn?
<b>- Bảng phụ:</b>


* Tiến trình bài giảng:


1


Những từ in đậm bổ sung
ý nghĩa cho những từ nào
trong câu sau


Là những cụm DT.


Ngày xa


Có hai vợ chồng ông lÃo...


... Một túp lều nát bên...


<b>I. Cụm DT là gì?</b>
- Bài tập 1.


- Ngy xa, có 2
vợ chồng ơng lão
đánh cá ở với


nhau trong 1 túp
lều nát bên bờ
biển


2 Em hiểu cụm DT là gì?


so sánh với cụm từ? - Cụm DT là THT do DT với1 số từ ngữ phụ thuộc nó tạo
thành.


1. Kh¸i niƯm:
3 So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau


råi rót ra nhËn xÐt vỊ ý
nghÜa cơm DT víi tõ?
a, - Tóp lỊu (DT)


- Mét tóp lỊu (cơm
DT)


b, Mét tóp lỊu (cơm DT)
- Mét tóp lều nát (CDTP'
tạp)


c, Một túp lều nát (CDT


- Về ý nghÜa:


+ NghÜa cđa CDT cơ thĨ h¬n
nghÜa cđa DT



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

phức tạp)


- Một túp lều nát bên bờ
biển (cụm DT p' tạp hơn)
4 HÃy tìm 1DT, phát triển<sub>DT thành 1 cụm DT rồi</sub>


t cõu vi cm DT dú?


- VD: Trờng


- Trờng Đằng Lâm


- Trờng THCS Đằng Lâm
- Trêng THCS §»ng L©m
n»m


trên địa bàn phng ng
Lõm ....


* Bài tập 2:


(Tìm hiểu đ2<sub> ngữ</sub>


nghĩa của CDT)


5 Qua đây, em có nhận xét<sub>gì về cụm DT và cấu tạo</sub>
của cụm DT? - G. Cơm
DT cịng làm CN trong
câu.



- G. Bảng phụ


- CDT có ý nghĩa đầy đủ
hơn và có cấu tạo phức tạp
hơn một mình DT nhng hoạt
động trong câu giống nh
1DT.


2. ý nghÜa của
CDT.


* Ghi nhớ 1 (117)


6


Tìm các CDT?


Lit kờ nhng từ ngữ phụ
thuộc đứng trớc và sau
DT trong các cm DT
trờn. Sp xp.


- Đọc đoạn văn
- Làng Êy


- Ba thúng gạo
- Ba con trâu đực
- Ba con trâu
- Chín con
- Năm sau


- Cả làng


II. CÊu t¹o cđa
cơm DT


8. Điền các DT tìm đợc vào mơ hình CDT?
Nhận xét phần phụ trớc của dT?


- C¸c phơ ngữ chỉ số lợng


Phần sau của DT là những từ ngữ nh thế nào?


- L cỏc ph ngữ nêu lên đặc điểm của dV, xác định SV trong không gian - T
<b>Phần trớc</b> <b>Phần trung<sub>tâm</sub></b> <b>Phần sau</b>


<b>T2</b> <b>T1</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>S1</b> <b>S2</b>


làng ấy


ba thúng gạo nếp


ba con trõu c


ba con trâu


chín con


cả nămlàng sau


9. Trong CDT phức tạp có những phần nào?


HÃy tóm tắt ND ghi nhớ?


* Ghi nhớ: (upload.123doc.net)


1 1. Mô hình k'q' của CDT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tìm các CDT trong c©u
(SGH)


a, Cua cha


* Một  chồng thật xứng
đáng


b, mét lìi bóa cđa cha.


c, Mét con yªu tinh ở trên
núi.


2 Chép các CDT vào mô<sub>hình </sub> Bài 2: Chép CDT<sub>vào mô hình </sub>


3


Tìm phụ ngữ thích hợp
điền vào chỗ trống trong
phần trích sau:


- Phát triển thành cDT với
những DT sau: ND, biÓn,
CM.



- ChuÈn bị bài "C.T.
T.M.M"


- Rỉ, cũ mèm, nặng, kì l¹.


- ấy, đó, lần trớc .... Bài 3: Tìm từ
<b>IV. H ng dn v</b>
<b>nh.</b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Nngàydạy: </b>


<b>Tiết 45: chân - tay - tai - mắt - miệng </b>


<i>(Truyện ngụ ngơn)</i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


Gióp H. hiĨu: ND - ý nghĩa truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
- Biết øng dơng ND trun vµo thùc hiƯn tÕ c/s


- TÝch hợp bài CDT


- Rèn kỹ năng kể chuyện tởng tợng bằng cách ngồi kể
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. soạn bài


- H. soạn theo câu hỏi hớng dẫn:
<b>III. Thực hiện </b>



<i><b>A. n định lớp:</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>


1. Kể lại truyện " ếch ngồi đáy giếng". Nêu bài học cuộc đời rút ra từ truyn?
<i><b>C. Bi mi:</b></i>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>


1 - Hng dn H. đọc.Em hãy tóm tắt truyện? I. Đọc văn bảnII. Tìm hiểu văn
bản


2


Truyện đợc kể dới hình
thức nào? có những ai?
Ai là n/vật đáng chỳ ý
nht


- HT: Văn xuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

t-là gì?


Đây là đ2<sub> thờng gặp</sub>


trong truyện ngụ ngôn.


ởng tợng.


1 Các nvật vốn có mqh ntn? - Sống đk, thân thiện trong



1 cơ thể ngời . 1. Quyết địnhcủa Chân, Tay,
Tai, Mắt.


2 Giữa họ bỗng xảy rachuyện gì? Ai phát hiện
ra? thái độ mọi ngời?


- C, T, T, M bỗng phát hiện
ra họ phải lµm viƯc mƯt
nhäc quanh năm, còn lÃo
miệng chẳng làm gì cả, chỉ
ăn không ngồi rồi.


- Cô mắt là ngời chuyên
quan sát, để ý thấy.


- Chân, tay đồng tình vì họ
vất vả nhất. Bác tai ba phải
nên cũng đồng tình.


3 Theo em, cã phải lÃo
miệng chỉ ăn không ngồi
rồi kh«ng?


- Bề ngồi: Mắt nhìn, Tai
nghe, Chân đi, Tay làm, chỉ
có M đợc ăn.


- Bên trong: Nhờ M ăn mà
tồn bộ cơ thể đợc ni


d-ỡng khỏe mạnh.


4 Quyết định chống lại M
thể hiện cao nhất qua thái
độ và việc làm no?


5 Thế nào là "hăm hở", "nói


thng" ? - Hnh động: Hăm hở đến- Thái độ: k0<sub> chào hỏi.</sub>


- Lời nói: "ko <sub>làm nuụi</sub>


ông nữa.


- Hm hở đến,
khơng chào hỏi,
nói thẳng.


 Đoạn tuyệt.
6 Thái độ à lời nói ấy có t/c<sub>ntn?</sub>


7 LÝ do đoạn tuyệt? - Nhất quyết kh«ng quan<sub>hƯ, kh«ng chung sèng.</sub>
- Sù so bì, tị nạnh.


- Nhìn bên ngoài ...
8 Em nhận xét gì về q'đ này


của họ? Vội vàng, mï qu¸ng, k


0



suy xét đúng sai.
9 Hậu quả của hàng động


"không làm gì cả"? - Cả bọn mệt mỏi rã rời+ K0<sub> nhấc mình lên đợc.</sub>


+ Lờ đờ.


+ ï ï nh xay lúa.
+ Nhợt nhạt


2. Hậu quả


- Cả bän mÖt
mái r· rêi


10 Em cã nhËn xÐt gì về NT


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

gợi em nghĩ gì về m«i


tr-ờng xung quanh? - Cơ thể: cộng đồng xã hội.
12 Qua SV này, ND muốnkhuyên ta điều gì? - Không nên tị nạnh, chỉbiết đến cơng của mình mà


khơng đánh giỏ ỳng cụng
ngi khỏc.


- Phải biết đk, hợp tác nếu
không T2<sub> sÏ bÞ suy yếu vì</sub>


những cá nhân coi mình


trên hết.


13 Bác tai rót ra điều gì? ý<sub>nghĩa lời bác?</sub> - Là ngời chuyên nghe nên<sub>bác nhận ra sai lÇm </sub><sub></sub><sub> ăn</sub>
năn, hói lỗi, thành thật


3. Cách sửa
chữa hậu quả.
- Đến nhà


Miệng, vực


miệng dậy, tìm
thức ăn ...


14 Vì sao cả bọn nhanh<sub>chóng đồng tình? việc</sub>
làm?


- Vì đã ngấm địn do chính
mình tạo ra. Có gợng đến
nhà lão miệng vực miệng
dậy, đi tìm thức ăn cho
miệng.


15 Truyện kết thúc ntn? - Đỡ mệt.


- Khoan khoái.
- Thân mËt nh tríc.


16 Em nhËn ra ý nghĩa ngụ<sub>ngôn nào từ SV này?</sub> * Ghi nhí



17


Mợn các bp cơ thể ngời
để nói về mah cá nhân
-tập thể. Truyện giúp ta
hiểu thêm gì? để BH ấy
đến với  đọc dễ nhớ, t/g
DG dùng NT kể chuyện
gì?


- NT nhân hóa, tởng tợng


<b>III. Luyện tập.</b>


1 Em hiểu truyện ngụ ngôn<sub>nào có ý nghĩa tơng tự?</sub> - Lục súc tranh công
2


Trong CĐ ta ngµy nay,
ND ta cã khÈu hiƯu nµo
gièng BH mµ trun gửi
gắm?


- "Mình vì mọi ngời, mọi
ngời vì mình".


3


Gọi H. lên điền vào H ND
về truyện ngụ ngôn.



- Hình thức.
- Nội dung.
- ý nghÜa.
- Nh©n vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

K/n trun ngơ ng«n?


? Truyện ngụ ngơn thuộc pt<sub>biểu đạt nào?</sub> - Pts c t s
<b>D. H ng dn:</b>


- Chuẩn bị bài viết số 3
Ngày soạn:


Ngàydạy:


Tit 46: kim tra tiếng việt
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Kiểm tra đợc kiến thức của H. về T.V.


- Thực hành viết đợc đoạn văn dựa trên các kiến thức đã học.
- Rèn tác phong làm việc khoa học, tự giác.


<b>II. Chn bÞ </b>


- G. họp nhóm, ra đề.
+ Bốc thăm đề KT. In đề.
- H. ôn tập.


<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>B. KiĨm tra:</b></i>
<b>§Ị bµi :</b>


<b>Câu 1: Phát hiện lỗi sai về cách dùng từ và nêu cách sửa:</b>
<b> A/ Mái tóc ông em đã sửa soạn bạc trắng.</b>


<b> B/ Ngôi nhà này thật hoang mang.</b>


<b> C/ Truyện dân gian thờng có chi tiết tởng tợng, kỳ ảo nên em rất thích </b>
<b>đọc truyện dân gian.</b>


<b> D/ Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm quan viện bảo tàng.</b>


<b>Cõu 2: Danh t l gỡ? Em hóy điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bảng </b>
<b>phân laọi về danh từ?</b>


<b>Câu 3: Gach dới những danh từ riêng khơng viết đúng quy tắc chính tả </b>
<b>và sửa lại trong những tập hợp từ sau:</b>


<b> A/ Trần Hng Đạo</b>
<b> Nguyễn văn Long</b>
<b> Hµ néi</b>


<b> ViƯt Nam</b>
<b> B/ M¹c t khoa</b>
<b> Hoa thịnh Đốn</b>
<b> NhËt B¶n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 4: Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể về một ngời bạn mà em yêu quý. </b>
<b>Trong đó có cụm danh từ . Gạch chân dới cụm danh từ đó?Chỉ ra từng </b>
<b>phần trong cụm danh từ đó?</b>


Cuèi giờ gv thu bài làm của hs.
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy: </i>


<i> </i> <i> Tiết 47: trả bài tập làm văn số 2</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>Biết tự đánh giá bài tập làm văn của mình theo các yêu cầu đã nêu</b>
<b>trong sách giáo khoa.</b>


<b>-</b> <b>Hs tù sửa các lỗi trong bài tập làm văn của mình và rút kinh nghiệm</b>


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H 1: Gv kiểm tra hs bằng
cách yêu cầu hs nêu lại đề TLV


 H§ 2:




H? Xác định yêu cầu của đề
bài?



H? Yêu cầu hs nhắc lại dàn bài
đại cơng


Gv nhận xét bài làm của hs
1/ Nắm đợc phơng pháp làm bài
văn tự sự


2/ Bè cơc bµi lµm râ rµng


3/ Một số bài làm biết kết hợp
yếu tố miêu tả và biu cm
4/ Din t lu loỏt


Khen ngợi một số bài làm sau
đây:


Hs nờu li TLV


Kể lại một kỷ niệm khó quên
Gọi hs lên bảng thực hiện


1/ Mở bài:


gii thiu k nim nh k: Thi
hin ti


2/ Thân bài:


Lần lợt kể diễn biến câu chuyện


3/ Kết bài:


Suy nghĩ về kỷ niệm
Bài häc rót ra.


I/ Đề bài:
II/ Tìm
hiểu đề:
1/ Thể
loại: Tự
sự


2/ Néi
dung: Kỷ
niệm khó
quên
III/ Dàn
bài


III/ Nhận
xét bài
làm:


1/ u


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngân, Hoài Linh, Hiền, Hải,
Tùng Lâm...


Đọc bài văn hay
Nhợc điểm:



1 s hs cha nắm đợc phơng
pháp làm bài văn tự sự.


Cô thể: Trung, Thành,
Thắng,Long....


Cũn mc li din t, li dựng
t , t cõu


Lỗi chính tả


Nhiều bài làm cha sâu sắc vì
cha biết kết hợp yếu tố miêu tả
GV trả bài . Dành thời gian 15
phút cho hs ch÷a lỗi sai của
mình


HDVN: Soạn: Luyện tập xây
dựng bài văn tự sự.


2/ Nhợc
điểm


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Nngàydạy: </b>


<b> Tiết 48: luyện tập xây dựng bài văn tự sự </b>
<b>Kể chuyện đời thờng</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>
Giúp H:


- Hiểu đợc các yêu cầu của bài văn tự sự thấy rõ hơn vai trò đặc điểm của
lời văn tự sự , sửa những lỗi chính tả phổ biến.


- Nhận thức đợc đề văn kể truyện đời thờng, biết tìm ý, lập dàn bài.
- Thực hành lập dàn bài.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- G. chuẩn bị các đề văn
- H. xem đề và lập 1 số dàn ý
<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra:</b></i>


1. Kể lại truyện " ếch ngồi đáy giếng". Nêu bài học cuộc đời rút ra từ
truyện?


<i><b>C. Bµi míi:</b></i>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>


1 - Chộp ra bng ph. - Làm quen đề văn kể
chuyện đời thờng.


- Thể loại: kể chuyện
đời thng.



- Yêu cầu: nhân vật va


I. Đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

sự việc cần phải hết sức
chân thực, thêm thắt tùy
ý.


b. KĨ vỊ mét chuyện
vui SH (nhận lầm, nhát
gan...)


c. K về  bạn mới
quen (tính tình của bạn,
cùng hoạt động VN,
thể thao ...)


d. Kể về cuộc gặp gỡ.
đ. Những đổi mới ở
quê em


e. Thầy, cô giáo em.
g. Kể về một ngời thân.
2 Mỗi em hãy ra 1 đề bài<sub>tơng tự 7 đề trên làm ra</sub>


giÊy, ghi tªn.- G. thu,
n.xÐt


3 Nh vậy, em hiểu đợc


phạm vi và yêu cầu của
đề bài trên ntn?


Giíi h¹n vỊ ND
Giíi h¹n vỊ thĨ
lo¹i


1


Hãy đọc đề bài. Đề bài


yêu cầu gì? - Kể chuyện đời thờng,ngời thât, việc thật.
- Kể về hình dáng, tính
tình, p/c của ơng


- BiĨu lé t/c' yªu mÕn,
kÝnh träng cđa em.


- ý thức của ông em.


2. Đề cụ thể


Đề bài: Kể về ông (hay
bà) của em.


a. Tỡm hiu :
- c l ,


XĐ ThĨ lo¹i
ND


b. Dàn bài:
1, Mở bài
2, Thân bài
3, kết bài.
2 Đọc phần MB của dàn<sub>bài SGK Tr.20.</sub> - Đọc bài tham khảo


3


Ông em thích những
gì?


Em thích ông ở điểm gì
Đọc phần kết bài


4 Bi lm ó (lm) nờu -c những chi tiết gì
đáng chú ý về ơng?
5


Những chi tiết & việc
làm ấy có vẽ ra đợc
một ngời già có tính
khí riêng khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

ý?
8


Tóm lại, kể chuyện về
1 nhân vật cần chú ý
đạt đợc những gì?



- Kể đợc đ2<sub> của nhân</sub>


vật hợp với lứa tuổi, có
tính khí, ý thức riêng,
có chi tiết, việc làm
đáng nhớ, có ý nghĩa.


9


Cách mở bài đã giới
thiệu  ông ntn? Đã cụ
thể cha? cách kết bài có
hợp lý ko ?


- G. thu bµi, nhËn xÐt.
- Biểu dơng những bài
khá, giỏi.


D. hớng dẫn:


- Lm nốt các đề bài
cịn lại.


- H. tù lµm


<b>II. Dµn ý mÉu.</b>


- §Ị: kĨ vỊ ngời bạn
mới của em.



Ngày soạn:
Nngày dạy:


Tiết 49 – 50: bài viết tập làm văn số 3
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. H.biết kể chuyện đời thờng có ý nghĩa có ý nghĩa.
2. Bài viết đúng bố cục, đúng văn phạm.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- G. họp nhóm, ra đề, bắt thăm đề.
- H. tự làm 1 số đề bài.


<b>III. hiện các hoạt động dy hc</b>
<i><b>A. n nh lp:</b></i>


<i><b>B. Đề bài:Kể lại một chuyến về quê.</b></i>
<i><b>C. Yêu cầu:</b></i>


- Bài làm phải rõ 3 phần.


- Sử dụng ngồi kể thứ nhất? thứ 3? hay xen kẽ.
- Cách kể, thứ tự kể có gì đặc sắc?


- Sử dụng nhân hóa, so sánh bao nhiêu? sử dụng ntn?
- Các lỗi chính tả hay mắc phải.


- Chú ý xuống dòng các phần, các đoạn ý.



- Lm xong phi đọc lại để sửa lỗi chính tả, lỗi dùng từ, li vit.
- Cõu vn.


<i><b>D. Hớng dẫn:</b></i>


<b>-</b> Dàn bài tham khảo:
<b>-</b> 1/ MB:


<b>-</b> Lý do vỊ quª


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

a/ Việc chuẩn bị về quê


b/ Tõm trng của em trên đờng về quê
c/ Cảnh quê hng i thay


d/ Tình cảm của ngời thân với em
e/ Những việc làm ở quê khi về thăm
3/ KB


Chia tay với mọi ngời
Cảm nghĩ về quê hơng.


Ngày soạn:
Nngàydạy:


Tiết 51: <b>Văn bản</b>


<b>treo biển - lợn cới áo mới</b>


<i>(Chuyn ci)</i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- HiĨu thÕ nµo lµ trun cêi.


- HiĨu ND - ý nghÜa, NT g©y cêi trong 2 truyện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. soạn giáo án, bảng phụ
- H. soạn bài


<b>III. Thc hin cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>A. n nh lp:</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>


1. Bài học sâu sắc nhất qua truyện "Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng'
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiƯu bµi: </b>


Ngời VN chúng ta rất biết cời, dù ở bất kỳ tình huống, hồn cảnh nào.
Vì vậy, rừng cời VN rất P2<sub>. Rừng cời ấy có đủ các cung bậc khác nhau. có </sub>


tiếng cời vui hóm hỉnh, hài hớc nhng không kém phần sâu sắc để mua vui. Có
tiếng cời sâu cay, châm biếm để P2<sub> những thói h tật xấu và đủ kích kẻ thự ...</sub>


* Tiến trình bài giảng


1 Em hiểu thế nào là truyệncời? - Đọc K/N trun cêi.nhÊn vµo những yếu tố
gây cời.



- §äc trun, nhÉn xét
bạn.


A. Treo biển.


<b>I. Đọc - Chú thích</b>
* Truyện cời:


2 Em sẽ đọc truyện này ntn?<sub>Tóm tắt những SV chính?</sub> - SV chính:<sub>+ Nhà hàng treo biển.</sub>
+ Những ngời góp ý.
+ Chủ hàng tiếp thu
3 Nhà hàng tro biển để làm


g×? biĨn treo có bao nhiêu
thông tin?


- Treo bin qung cỏo


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

ở đây / có bán / cá
/ tơi


Đ/điểm, h/đ, mặt
hàng, chất lợng.
4 Em cã nhËn xÐt g× vỊ h×nh


thức & ND biển treo? - Biển rất đẹp, đầu đủthông tin. thông tin Biển đẹp, đầy đủ
5 Khi treo biển mới đựơc<sub>treo lên, sẽ có bao nhiêu</sub>


ngêi gãp ý: họ là những


ntn?


- Ngời góp ý:
- Cã 4 ngêi:


+ Ngời qua đờng,
+ Bạn của chủ hàng.


2. Nh÷ng ngêi gãp
ý.


- Ngời qua đờng
- Ngời khách
- Ngời khách 2
- Ngời bạn.
6


Đọc và diễn đoạn thể hiện
thái độ của ngời góp ý và
sự tiếp thu của chủ hàng.


- Ngời qua đờng:
Bỏ chữ "Tơi"


K mua chØ chú ý chất
l-ợng


Bỏ không suy nghÜ.
- Ngêi kh¸ch 2:



Có bán  bỏ
Hành độn bỏ k suy
nghĩ


- Ngêi l¸ng giỊng:
C¸  bỏ


mặt hàn bỏ k suy nghĩ


Góp ý vô lý.


7 Chi tiết nào gây cho em c-<sub>ời? Cời ai? cêi g×?</sub> <sub>xÐt cđa m×nh ngÉm nghÜ</sub> Cời vì sự không suy
cđa chđ hµng.


- Vì nhà hàng không
hiểu những điều viết trên
biển quảng cáo có ý
nghĩa gì? viết ra để làm
gì?


8 Nhng c¸i cời bộc lộ rõ nhất<sub>ở đâu?</sub> - Bộc lé râ nhÊt ë ci<sub>trun.</sub>


 §2<sub> cđa truyÖn cêi:</sub>


tiÕng cêi vang lên to,
thâm trầm nhất.


9 Vì sao ta l¹i buån cêi nh


vậy? - Có vẻ có lý nhng mỗi chỉ quan tâm đến 1 



2 yÕu tè của câu quảng
cáo mà hä cho lµ quan
trọng, không thấy tầm
q.tr của TP khác, nên kết
quả cuối lại thành phi lí.
Ta cời vì chủ hàng thiếu
suy xét, thiếu suy nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

nhà hàng? Thái độ chủ
hàng ntn? Nh vậy chúng ta
cời ai? tại sao lại cời cả
ng-ời góp ý & chủ hng.


biển


- Chủ hàng thản nhiên
nh không


chủ hàng.


11 Em ó bao giờ góp ý với<sub>bạn cha? bạn có tiếp thu</sub>
khơng? Em muốn nói với
bạn điều gì sau thắng lợi &
thất bại?


 Khi làm việc gì cũng


phải có chủ kiến * Ghi nhớ



B. Lợn cới áo mới:
1 "Tất tëi" cã nghÜa là gì?<sub>truyện có mấy nhân vật?</sub>


Cả hai nhân vật có g× gièng
nhau ?


- H, đọc


- T×m hiĨu chó thÝch
- "TÊt tëi" §i với dáng
điệu.


- Truyện có > vội vÃ.
2 nvật, giống nhau ở tính
hay khoe.


I, Đọc - chú thích
II. Tìm hiểu VB.


2 Trong truyện, nhân vật nào
xuất hiện trớc? Anh ta khoe
của nh thế nào?


Anh khoe áo


Đem ra mặc, hóng
- Giơ ngay vạt áo
Từ lúc cã c¸i ...


1. Anh khoe ¸o


míi


- Giơ ngay vạt áo
ra bảo: " từ lúc ..."
3 Quan sát những cử chỉ<sub>hành động, em thấy chi tiết</sub>


nµo tøc cêi?


- Anh ta tøc l¾m


 Một sự tức giận vơ lý
vì đứng mãi từ sáng tới
chiều chả thấy ai hỏi cả


 Trẻ con, lố bịch quá
đáng.


- Hay khoe khoang
đến tức cời.


4 Vì sao khơng ai khen anh<sub>ta?</sub> - Cái áo khơng ỏng gỡ.


5


Có cái áo mới, anh ta thành
ngời ntn?


iu bt ngờ đến với anh ta
là gì? Em hãy tởng tợng và
mô tả lại thái độ và tâm


trạng anh ta lúc bấy giờ?


- Mét ngêi hay khoe ...
ch¹y tíi.


- Mừng nh với đợc của
báu vội vã khoe cáo áo
của mới của mình.


 Lè bÞch.


6 Ngời xuất hiện bất ngờ đó<sub>là ai? Anh ta hỏi điều gì?</sub>
xuất hiện trong tâm trạng
ntn?


- Khoe cđa tronglóc nhµ
cã viƯc lín bËn rén vµ
bèi rối.


- Hớt hơ, hớt hải, vội vÃ"


2. Anh khoe lợn
c-íi


7 Từ nào có thơng tin thừa?<sub>Anh ta chủ ý hay vơ ý?</sub> <sub>khơng có thời gian để</sub> Tình huống tởng nh
khoe.


- Anh 1: Thõa h¼n 1 vÕ.
- Anh 2: Thõa 1 tõ



 K0<sub> phải những thông</sub>


tin cần thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

míi bÞ dån vào tình thế


ntn? k


o<sub> phi tình thế bị động.</sub>


- "Tõ lóc"
9 NhËn xÐt kiểu câu? TPP


này là thông tin ntn? Nó có
phù hợp


- Kiểu câu TPP  th«ng
tin thõa k0<sub> ăn nhập với</sub>


cõu hi * Ghi nhớ: (SGK - 128)
10 NT đặc sắc của truyện? ý<sub>nghĩa?</sub>


IV. Lun tËp
1 NÕu lµm biĨn quảng cáo,<sub>em sẽ làm ntn? nêu rõ ý</sub>


ngha mc ớch cỏi bin em
lm


2



3


Đặc điểm tiêu biểu truyện


cời? - Dựa T


2<sub> dớnh dỏn.</sub>


- Nhìn vào bảng nhắc lại
ND - Đ2<sub> truyện cời.</sub>


khác: Nvật là ngời.
- PT' tự sự.


- Thể loại: dân gian.
Ngày soạn:


Nngàydạy:


Tit 52: <b>s t v lng t</b>
<b>I. Mc tiờu cần đạt.</b>


- Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ.
- Biết dùng.


- TÝnh hỵp víi phần văn ở Truyện cời - ngụ ngôn, phần TLV.
- Rèn kỹ năng sử dụng số từ và lợng từ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- G. bảng phụ, soạn giáo án.
- H. đọc kỹ bài.


<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. ổn nh lp:</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>


1. DT là gì? Có mấy loại DT?


2. Thế nào là DT chung? Danh từ riêng?
* Tiến trình bài giảng


1 Các từ in đậm bổ sung ý<sub>nghĩa cho những từ nào?</sub>
bổ sung ý nghĩa gì? Vị trÝ
cđa chóng?


a, Hai  chàng, một trăm: ván,
nệp, chín ngà, chín cựa, chín
hồng mao 1 đơi.


b, S¸u  Hùng Vơng


- Các từ đc bổ nghĩa là DT.
Trong a: bỉ nghÜa vỊ sè lỵng.
Trong b: bỉ nghÜa vỊ thø tự.


- Vị trí: số lợng: trớc DT; Thứ tự:
sau DT.



<b>I. Sè tõ</b>


- Sè lỵng:
tr-íc dT


- Thø tù: sau
DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

2 Từ "đơi" có phải số từ hay


khơng? Vì sao? - Đôi : là DT chỉ đơn vị (đôi, cặp,tá, chục ...)
3 Số từ là gì? Vị trí số t?


4 Cần lu ý gì? <b>II. L ợng từ.</b>


5 NghÜa cđa nh÷ng tõ in
đậm trong những câu dới
đây có gì giống và 


nghÜa sT?


- Giống: cùng đứng trớc DT.


- Kh¸c: sè tõ chØ sè lỵng & thø tù
cđa SV.


+ Lỵng tõ chỉ lợng ít hay nhiều
của SV.


- Đứng trớc:


DT chỉ lợng
nhiều hay ít.
6 Sắp xếp các từ trên vào<sub>mô hình CDT. Tìm thêm</sub>


những từ cã ý nghÜa &
công dụng tơng tự?


t1: các, T2: hoàng tử những (t1) kể


(T2) thua trận (s2).


Cả t2, máy vạn t1. T2 quân sĩ.


- Lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể:
cả, tất cả, tất thảy.


- Lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay
phân phối: các, những, mọi, mỗi,


từng. * Ghi nhí


1 Các số từ trong bài thơ<sub>"không ngủ đợc"</sub> a, Một, hai, ba: chỉ số lợng vì<sub>đứng trớc DT, và chỉ số lợng SV:</sub>
canh, cỏnh.


b, Canh bến, canh năm: số từ chỉ
thứ tự.


<b>II. Luyện</b>
<b>tập.</b>



1, Bài 1.
2 Các từ in đậm trong bài:


trăm núi, ngàn, muôn? <sub>rất nhiều </sub> Dùng số lợng nhiều (hoặc ít)<sub></sub><sub> lợng từ.</sub> 2,
3 Giống - khác 'từng , mỗi" - Tách ra từng SV, từng cá thể.


- : "từng" mang ý nghĩa lần lợt,
theo trình tự, hết cá thể này đến
cá thể  .


3,


D. Híng dÉn.


- Học thuộc ghi nhớ.


- Đọc trớc bài " Kể chuyện tởng tợng.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tit 53: kể chuyện tởng tợng
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Hiểu sức tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong văn tự sự. Điểm lại
một bài kẻ chuyện tởng tợng đã học và phần tích vài trị của tởng tợng trong
1 số bi vn.


2. Tích hợp các văn bản truyện cời, truyện ngụ ngôn và khái niệm cụm
DT.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. Giấy bút, bút dạ, soạn giáo án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>


1. Em hãy tóm tắt truyện"Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng"
- H. trả lời xong, đa lên đèn chiếu.


2. Hãy so sánh truyện này với những truyện đời thờng mà em đã học và
làm?


- Gièng: §Ịu thc thĨ lo¹i tù sù.


- Khác: Truyện đời thờng là những truyện về ngời thật, việc thật quanh
mình, khơng bịa đặt, h cấu. Còn chuyện C, T, M, M là truyện hồn tồn do
t-ởng tợng và nhân hố để nêu lên BH: Cng sẽ tồn tại nếu tách rời cộng đồng.


 H. tù nhËn xÐt, tù cho ®iĨm.
- G. tắt máy


<b>* Giới thiệu bài:</b>


C, T, T, M, M nằm trong nhóm truyện DG các em vừa đợc học. Nó đợc sáng
tạo hồn tồn bởi trí tởng tợng độc đáo của ND. Vậy truyện tởng tợng là gì?
Nó khác với chuyện đời thờng ra sao.


Cta cã c©u trả lời qua tiết học hôm nay.


- G. viết tiết, đầu bài lên bảng.


<b>* Tiến trình bài giảng</b>


1


- Bật máy


Truyện nµy cã thËt? Nhân
vật và sự việc có thật ko<sub>? Vì</sub>


sao em biết?


- H. trả lời song, tắt


- Truyện không có thật
- Nhân vật và SV ko<sub> cã</sub>


thật, vì đó là n2<sub> bộ phận</sub>


trong cơ thê ngời đợc
nhân hoá, tởng tợng với n2


suy nghĩ & hành động nh
cng.


<b>I. T×m hiĨu</b>
<b>chung vỊ kĨ</b>
<b>chun t ởng t - </b>
<b>ợng.</b>



Bài tập 1


- Truyện


"Chân, Tay, Tai,
Mắt, MiƯng"


2


Trong trun nµy, t/g tëng


t-ợng n2<sub> gì? </sub> - Các bộ phận trong cơ thể<sub>ngời đợc gọi = cô, bỏc,</sub>


cậu, lÃo.


- Mỗi nvật có nhà riêng,
biết suy nghĩ, tịn nạnh
nhau, biÕt lµm lµnh, biết
hoà thuận.


- Truyện


- Nhân vật =
ko<sub> cã thËt </sub>


- Sù viÖc
- Tởng tợng:
- Sự thật.



3


S tng tng thỳ v ú da


trên sự thật nào? - Dựa trên TD của mỗi bộphận trên cơ thể: Mắt
nhìn, Tai nghe, Tay làm,
Chân đi.


- Miệng không ăn thì mäi
bé phËn sÏ mƯt mái r· rêi.
4 Tõ c©u chun trªn em h·y


cho biÕt: tëng tợng trong
văn tự sự có thể tuỳ tiện ko<sub>?</sub>


Vì sao?


Tắt máy


G, tìm hiểu rõ hơn về


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

KCTT, cta cïng lµm BT2 nghe, chu ko<sub> thĨ cã ý</sub>


nghÜa. Bµi tËp 2"Lơc súc tranh
công"


5 Em HÃy tóm tắt truyện? <sub>- G. đa T</sub>2<sub> lên máy.</sub> - H. kĨ tãm t¾t theo sự<sub>chuẩn bị bài ở nhà.</sub>


6



Trong truyện, t/g tëng tỵng


gì? - 6 con gia súc nói đựơctiếng ngời.
- 6 con gia súc kể cơng và
kể khổ.


7 Nh÷ng tëng tỵng Êy dựa<sub>trên sự thật nào?</sub> - Sự thật về csống và công<sub>việc mỗi giống vật.</sub>
8


T/g tởng tợng nh vậy nh»m


m/đ gì? - MĐ; Nhằm thể hiện t t-ởng: các giống vật tuy
khác nhau nhng đều có
ích cho cng, ko<sub> nên so bì</sub>


nhau.
9


Cho 2 BT, em h·y cho biÕt:
thÕ nµo lµ truyện tởng tợng
dựa trên cơ sở nào?




- H. tự trả lời.


- Đọc ghi nhớ. *Ghi nhớ


<b>II. Luyện tập </b>
1. BT tái hiện


1


Tìm những chi tiÕt cã thËt
trong truyÖn?


G. đây chính là những điều
có thật đợc kể ra. Nó làm cơ
sở để những chi tiết tởng
t-ợng bay bổng 7 hp lớ.


- Tết năm nào nhà em
cũng gói bánh chng.


- Đêm 19 tháng chạp, em
thức canh nồi bánh.


- Em mơ.
2 Em hÃy tìm những SV k


o<sub> có</sub>


thật trong truyện? - Gặp và trò chuyện vớiLang Liêu.
+ Lang Liêu tâm sự ko


phải vì nghèo mới sáng
tạo ra bánh mà vì giầu
lòng với thóc gạo. ko<sub> phải</sub>


chỉ thầm giúp mà phải lao
tâm khổ tứ thần mới mách


bảo.


3 Truyn này đợc ST từ cốt<sub>truyện nào? có TD gì? </sub> - Truyện ST từ truyền<sub>thuyết BCBG giúp ngời</sub>
đọc, ngời nghe hiểu sâu
thêm truyền thuyết v
Lang Liờu.


4 Em hÃy so sánh truyện này
với 2 truyện trªn?


Gv: Nh vËy, dï lµ trun
hoµn toµn tëng tỵng hay


- Hai truyện trên hoàn
toàn do tởng tợng, truyện
T3 là 1 truyện kể sáng tạo
dựa trên 1 cốt truyện có
sẵn - Cả 3 truyện đều tng


2. BT sáng tạo
- BT 3


- Máy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

sáng tạo theo sách vë, th×
vÉn P2<sub> dựa vào 1 phần sù</sub>


thật mới thú vị & nổi bật ý
nghĩa. Vậy HS lớp 6 có thể
viết đựơc 1 truyện tởng tợng


ko<sub>? </sub>


- BT. G phần nhóm, giao
việc H, làm ở nhµ.


- Nhãm 1: T2<sub>= thµnh chã,</sub>


- Nhãm 2: Tg2<sub> thµnh mÌo.</sub>


- Nhãm 3: Tg2<sub> thµnh chim</sub>


- Nhãm 4: Tg2<sub> thành cá</sub>


vàng.


- Chốt lại ND bài.


tng ht hay theo 1 cốt
truyện có sn, no<sub> u da</sub>


trên cơ sở có thật.


+ Gi ý: Đây là đề tởng
t-ợng hoàn toàn no<sub> phải bịa</sub>


đặt tuỳ tiện, mà phải dựa
vào n2<sub> điều có tht tng </sub>


t-ợng ra.



- Điều gì thú vị?
- Nguy hiểm g×?


xÐt.


D. Híng dÉn


- Häc thc ghi nhí.


- Đọc lại các truyện DG  ST - tởng tợng
- Nhóm 1: Đề 1 - Nhóm 3: đề 4
- Nhóm 2: đề 2 - Nhúm 4: 5


Điểm 15' Ôn tập truyện DG.
- Nhận xét giờ học


Ngày soạn:
Ngày d¹y:


Tiết 54 + 55: ôn tập truyện dân gian
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Nắm đợc đặc điểm thể loại truyện DG đã học.
- Kể và hiểu ND - ý nghĩ các truyện ó hc.
<b>II. Chun b:</b>


- G. lập bảng thống kê hoá.


- H. + ôn tập kĩ thể loại, ND, NT từng truyện
+ Vẽ tranh, làm thơ về TP mình u thích.


<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>


1. Truyện cời là gì? kể tên 1 số truyện cời đã học. đọc thêm.


2. Cã mÊy lo¹i trun cời? Nêu ý nghĩa và BH của truyện treo biển? làm
BT ở nhà.


<i><b>C. Ôn tập.</b></i>


<b>* Giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1. Những truyện truyền thuyết đã học?
Nhân vật là ai ? (Thần, thánh hay ngời)


Trun cã nh÷ng u tố kì ảo nào? Cốt truyện ra sao? ND ý nghĩa loại
chuyện này.


2. Kể tên các truyện cổ tích? Nvật ? Cốt truyện? ND?
3. Kể tên các truyện ngụ ngôn: Nvật? Cốt truyện? ND?
4. Kể tên các truyện cời : Nvật? Cốt truyện? ND?


<b>* Tiến trình bài giảng:</b>
Thể


loại Tác phẩm Nhânvật Yếu tố kỳảo truyệnCốt Nội dung ý nghĩa


Truyền


thuyết


1. Con


Rồng cháu
tiên


2. Bánh
ch-ng bánh
giầy


4. Sơn tinh
- thuỷ tinh
5. Sự tích
HG


Thần
tiên
- Ngời
- Thánh
Thần
NVLS


Hoang
đ-ờng phi
thờng
tràn ngập
Đơn
giản,
hứng


thú


- Giải thích nguồn gốc
DT, phong tục tập quán,
hiện tợng thiên nhiên,
-ớc mơ chinh phục thiên
nhiên và chiến thắng
giặc ngoại xâm.


- Ca ngợi công lao anh
hùng dân tộc.


Cổ
tích


1. Sọ Dừa
2. Th. Sanh
3. Em bÐ
th«ng minh
4. Cây bút
thần.


5. ễng lóo
ỏnh cỏ v


con cá
vàng.
Ng.
nghèo
Ng.


thông
minh tài
năng


Kì lạ
Ngời
bất hạnh


Còn phỉ
biÕn, lµ
u tè NT
chÝnh


- Phức
tạp,
nhiều
tình tiết
- Hứng
thú


- Ca ngợi dũng sĩ vì dân
diệt ác, ngời nghèo, ngời
thông minh tài trí, ở
hiền gặp lành.


- Kẻ gian ác, tham lam
sẽ bị trừng phạt.


Ngụ



ngụn 1. ch ngiỏy ging.
2. Thy búi
...


3. Đeo


nhạc ...
4. Chân,
Tay, Tai,


- Loµi
vËt.
- Ngêi
- Con
vËt.
- Bộ
phận cơ


Không có


- Ngắn
gọn,
triết lÝ
s©u xa.


- Những bài học đạo
đức, lẽ sống.


- Phê phán cách nhìn
thiên hạ hẹp hòi.



- Phê phán những cá
nhân tách rời tập thể.


truyện dân gian ? <sub>?</sub>


cỉ
tÝch
Trun


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

M¾t ... thĨ.
Cêi


1. Treo
biển.


2. Lợn cới,
áo mơí.


Ngời Không có - Ngắngọn.
- BÊt
ngê.
- G©y
c-êi


- ChÕ giễu, châm biếm
phê phán nh÷ng tÝnh
xÊu, ngêi tham, thÝch
khoe cđa, bđn xØn.



Trun thut Cỉ tích ngụ ngôn truyện cời


- Là truyện kể về
các nhân vật và
sự kiện lịch sử
trong quá khứ


- L truyện kể về
cuộc đời, số
phận của 1 số
kiểu nhân nvật
quen thuộc (ng
mồ cơi, ng mang
lốt xấu xí ....)


- Là truyện kể
m-ợn chuyện về lồi
vật, đồ vật hoặc về
chính con ngời để
nói bóng gió
chuyện con ngời.


- Là truyện kể về
những hiện tợng
đáng cời trong c/s
để những hiện tợng
này phơi bày ra để


 đọc,  nghe phát
hiện ra.



- Cã nhiÒu chi
tiÕt tëng tợng kì
ảo.


- Có nhiÒu chi
tiÕt tëng tëng kì
ảo.


- Có ý nghÜa Èn
dô, tëng tợng,
nhân hoá


- Có yếu tố gây cời.
- Có cơ sở lịch


sự, cèt lâi sù thËt
lÞch sư.


- Nêu bài học để
khuyên nhủ, răn
dạy ngời ta trong
cuộc sống.


- Nh»m g©y cêi,
mua vui hc p2


châm biếm những
thói h tật xấu trong
XH, từ đó hớng


ng-ời ta tới tốt đẹp.
-  kể,  nghe


tin câu truyện là
có thật, dù
truyện có những
tình tiết kỳ ảo.


- Ngêi kĨ, ngêi
nghe kh«ng tin
câu chuyện là có
thật.


- Th hiện thái
độ và cách đánh
giá của ND với
các SK l.sử và
nhân vật lịch sử.


- ThĨ hiƯn niỊm
tin, íc m¬ cđa
ND vỊ chiÕn
th¾ng ci cïng
cđa lÏ phải, của
cái thiện.


1. So s¸nh trun thut víi cỉ tÝch?


2. So sánh truyện ngụ ngôn với truyện cời?
<b>III. Luyện tập </b>



1. Đọc thêm về truyền thuýêt? Cổ tích? Ngụ ngôn?
2. Làm thêm BT (SBT)


<b>D. H íng dÉn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2. ViÕt 1 truyện ngắn kể về cuộc gặp gỡ tởng tợng giữa em và một nhân vật
trong truyện dân


gian mµ em yªu thÝch.


3. Chuyển thể thành kịch nói để diễn đạt một trong các truyện ngụ ngơn
hoặc truyện cời?


4. NghÜ kÕt thóc míi cho 2 truyện "Cây bút thần" và "Ông lÃo ..."
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 56: trả bài kiểm tra tiếng việt</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>Nhận ra những u , khuyết điểm trong bài làm của mình</b>
<b>-</b> <b>Hệ thống lại những kiến thức đã học </b>


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra:



Gv yờu cu hs nh li kim
tra Ting Vit


Đọc lại bằng trí nhớ của mình.


HĐ 2: Bài mới:


GV trình bày những u , khut
®iĨm cđa HS


1/ u điểm: Phần lớn hs nắm đợc
bài.


Nắm đợc các kiến thức về danh
từ, cụm danh từ, cách sử dụng
từ, viết đoạn văn


Một số bài khơng chỉ đảm bảo
phần ngữ pháp mà cịn có cách
diễn đạt lu lốt, nhịp nhàng, có
cảm xúc


VD: Th Trang, Ngân, Tùng
Lâm


2/ Nhợc điểm:


Còn tồn tại một số em lời học
bài,lý thuyết cha thc



Cơ thĨ: Hun Trang.


Một số bài làm ngữ pháp đúng


HS nhc li bi


Câu 1: Phát hiện lỗi sai về cách
dùng từ và sửa lại


Cõu 2: Danh t l gì? Điền vào
chỗ trống để hoàn thành chỉnh
bảng phân loại danh từ sau?


Câu 3:Gạch dới những danh từ
riêng không viết hoa theo đúng
quy tắc


Câu 4:Viết đoạn văn kể về ngời
bạn mà em u q trong đó có
cụm danh từ.


HS sưa lỗi sai của mình


I/ Đề bài:


II/ Nhận
xét bài
làm:



1/ u


điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

nhng viết đoạn văn cha hay, cha
có cảm xúc


VD: Công, Long, Thành


GV trả bài trớc khi kết thúc giờ
học 15 phút


HS tự sửa lỗi sai của mình.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tit 57: <b> ch t</b>
<b>I. Mc tiờu cn t.</b>


Giúp H.


- Hiểu ý nghĩa và công dơng cđa chØ tõ.


- biÕt c¸ch dïng chØ tõ trong khi nói hoặc viết.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. bng ph, son giáo án.
- H. đọc kỹ bài.



<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiĨm tra:</b></i>


1. Cơm DT là gì? Nhiệm vụ NP của cụm DT?


2. Hóy bin đổi các DT sau thành cụm DT có PT trung tõm v phn ph
sau?


- Ông vua ông vua nọ


- Viên quan viên quan ấy
- Làng  lµng kia


- Nhµ  nhµ nọ


<b>* Giới thiệu bài: </b>


- Các từ nọ, kia, ấy ... có gọi là gì? Chúng có vai trò NP gì? Bài học hôm
nay cta cùng tìm hiểu.


<b>* Tiến trình bài giảng:</b>
1 - Gv để nguyên VD của H.


các từ ấy, đó, nọ, kia ... bổ
sung ý nghĩa cho t no?


Ông vua nọ, viên quan ấy
Làng kia , nhµ nä



I/ Chỉ từ là gì?
1. VD1: SGK /


137
2 So s¸nh c¸c tõ vµ cơm từ


trên bảng?


TD, ý ngha của các từ
đứng sau?


- Dt; chung chung, thiéu
tính xác định.


- CDT: xác định vị trí SV
trong khơng gian, nhằm
tách biệt SV này - SV


* Nhận xét: xác
định vị trí SV


trong kh«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

kh¸c.
3 NghÜa cđa tõ Êy, nä trong


câu những câu sau có điểm
nào giống và khác với các
trờng hợp đã PT?



- Giống nhau: Định vị VS
trong không gian (viên
quan ấy, nhà nọ), 1 bên là
sự định vị về thời gian


(hồi ấy, đêm nọ) * Ghi nhớ : 137SGK
4 Trong các câu đã dẫn ởphần I, chỉ từ đảm nhiệm


chức vụ gì? Tìm chỉ từ
trong những câu đới đây.
xác định chức vụ của
chúng trong câu. Cho VD
t-ơng tự.


-Lµm phơ ng÷ sau cđa DT


<b>II. Hoạt động</b>
<b>của chỉ từ trong</b>
<b>câu.</b>


1, Lµm phơ ng÷
trong CDT.


5 Tìm chỉ từ trong những câu
sau đây. Xác định chức vụ
của chúng trong câu. Cho
VD.


-Làm phụ ngữ sau của DT


a,.Đó là 1 điều chắc chắn.
C V
b,Từ đấy, nớc ta chăm Ng
C V
TN


2, Làm CN trong
câu.


3, Làm TN trong
câu


* Ghi nhớ 2.
1 Tìm chỉ từ trong những câu


sau đây. XĐ ý nghĩa vµ
chøc vơ cđa chØ tõ Êy?


<b>III. Lun tËp </b>
- Bài tập 1


a, Hai thứ bánh ấy


+ Định vị sự vật trong không gian
+ Làm phụ ngữ sau trong CDT.
b, + Định vị SV trong không gian
+ Làm CN


y vàng, đây cũng đồng đen.



Đấy hoa thiên lí, đây cũng đồng đen.


c, Nay ta ®a 50 con xng biĨn + Định vị SV trong thời gian
+ Làm TR.N


d, T đó, nhuệ khí của nghĩa qn ngày một tăng.
+ Đvị SV trong thời gian


+ Lµm TR. N


2. Bài tập 2: Có thể thay:
- Đến chân núi Sóc - đến đấy.
- Làng bị lữa thiêu cháy - làng ấy.


3, Không thay đợc. Vì chúng chỉ ra những SV, thời điểm khó gọi thành tên,
giúp ngời đọc, ngời nghe định vị đợc các SV, thời điểm ấy trong chuỗi SV hay
dòng thời gian vô tận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Häc thuéc ghi nhớ.
- Xem lại các BT.


- Viết đoạn văn ( 3 5 câu) có dùng chỉ từ.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 58: <b>luyện tập kể chuyện tởng tợng</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Tập giải quyết 1 số đề bài tự sự tởng tợng sáng tạo.


- Tập làm đợc dàn bài cho đề bài tởng tợng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- G. ra 1 số đề bài.
- H. làm sẵn ở nhà.


<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra:</b></i>


1. Truyện tởng tợng là gì?


2. Truyn tng tng c k ra nhờ những điều gì?
<i><b>C. Bài mới :</b></i>


<b>* TiÕn tr×nh bài giảng:</b>


1 bi yờu cu gỡ? - c 5/SGK/134.


- Đề bài y/c H. tởng tợng
phải dùa vµo con ngêi vµ
sù viƯc cã thật, nhng
không nên dùng tên thật.


I. Tỡm hiểu đề.
1. Đề bài:


KĨ l¹i chun 10


năm sau em quay
lại thăm mái trêng
hiÖn nay em häc.
2


Thể loại, ND đề?


* Lu ý: Chuyện kể về
t-ơng lai nhng không đợc
viển vông, phi thực tế,
mà phải căn cứ vào sự
thật hiện tại.


- KĨ chun tëng tỵng.
- ND: Chuyến về thăm
tr-ờng cũ sau 10 năm cảm
xúc cña em trong và sau
chuyến thăm ấy.


a, Kiểu bài:
b, Nội dung.


3 Mở đầu câu chuyện tởng


tng ny l gỡ? - Đọc phần gợi ý SGK.- 10 năm sau khi em đã
học ĐH (22 tuổi, hoặc đã
đi làm, i lớnh ...


II. Tìm hiểu ND.
a, Mở bài.



4 Em có thể về thăm trờng<sub>cũ vào dịp nào? Lí do</sub>
gì?


- Về thăm vào ngày hội
tr-ờng, họp líp, khai gi¶ng,
20 - 11 ...


5 Tëng tỵng vỊ tơng lai
của trờng 10 năm sau sẽ
ntn?


- Những thiết bị của trờng,
quang cảnh míi mỴ ë
tr-êng.


- Những thay đổi của thầy
cô giáo già đi


trỴ míi vỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Các bạn cùng lớp, cùng
khoá, đã trởng thành, là
bác sĩ, ki s tơng lai, đi du
học, đi làm CN ... có vợ có
chồng ....


6 Cã cần nêu tên thật của<sub>thầy cô và các bạn</sub>
không? Vì sao?



- Khơng nên, vì hạn chế
những yếu tố tởng tợng.
- Em cảm động, yêu thơng,
tự hào về trờng, về bạn
bè ...


c, KÕt bµi


- Phót chia tay ...
- Ên tợng sâu sắc
của mình.


7 PhÇn kÕt luËn cÇn nªu


gì? - Em cảm động, u thơng,tự hào về trờng, về bạn bè.


<b>III. Lun tËp</b>
8


Tìm ý cho các đề bài sau Đọc các đề bổ sung SGK
Tr. 140.


a, Mợn lời một số đồ vật
hay con vật gần gũi với em
để kể truyện tình cảm giữa
em và đồ vật, con vật đó ...
b, Thay ngơi kể để bơc lộ
tâm tình của một nhân vật
truyện cổ tích mà em
thích.



c, Tởng tợng một đoạn kết
cho một truyện cổ tích nào
đó (Sọ Dừa, Cây bỳt
thn ...)


- Đọc bài tham khảo "con
cò" với truyện ngụ ngôn


- Nhóm 1: Đề 1.
- Nhóm 2: Đề 2.
- Nhãm 3: §Ị 3.
- Nhãm 4: §Ị 3.


<b>D. H íng dÉn.</b>


Đề a: Mợn lời đồ vật. cần chọn đồ vật, phát biểu theo vị trí, quan hệ của
đồ vật ấy với con ngời.


Đề b: Thay ngôi kể để bộc lộ tầm tình của một nhân vât truyện cổ mà
em thích. Truyện cổ tích khơng miêu tả tâm lí nhân vật, có thể nói đây là một
"chỗ trống" để các em sáng tạo.


Hs cã thĨ suy diƠn ý nghĩa, tình cảm của nhân vật truyện cổ tích nhng
phải hợp lí.


c: Tng tng on kt mi cho TCT, phải sáng tạo nhng vẫn nắm đợc
ý nghĩa truyện.


Ngµy soạn:


Ngày dạy:


Tiết 59: <b>con hổ có nghÜa</b>


<i>- Vũ Trinh - (Truyện trung đại)</i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Giá trị của đạo làm ngời trong truyện "Con hổ có nghĩa" .
- Trình độ viết truyện và cách viết truyện h cấu thời trung đại.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. Tranh vÏ, tËp TP, gi¸o ¸n.
- H. soạn kĩ bài.


<b>III. Thc hin cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiĨm tra:</b></i>


<b>* Giíi thiƯu bµi: </b>


Phần VHDG từ đầu năm học  nay, em đã học những loại truyện nào? Nét
chung nhất của chúng?


- KĨ tiªn Đều là những sáng tác tập thể của ND, lu trun = ht, trun
miƯng


G.* II trào lu VHDG đến TK X nớc ta xuất hiện VH viét, với nhiều thể loại.
Trong đó, có truyện trung đại. Vậy, truyện TĐ là gì? VB con hổ ..., thuộc
truyện TĐ có ý nghĩa ntn: cta cùng tìm hiu qua BH hụm nay.



<b>* Tiến trình bài giảng:</b>
1


Đọc thầm chú thích *.
Trình bày hiểu biết của
em về TTĐ = cách dán
những kiến thc này vào
những cột phù hợp.
- H. lên bảng dính dán


* Y/c.


Mốc t: Tõ TK X
-XIX.


- ThĨ lo¹i: văn xuôi
chữ hán.


- Nhân vật: M t¶. qua
ng trùc tiÕp cđa ngêi
kĨ.


+ qua hành động n/vật
- Cốt truyện: đơn giản.
- ND: Thờng mang tính
giác huấn.


* Truyện
trung đại



2 Theo em cần đọc<sub>truyện ntn?</sub>
- Gọi 2 em H đọc 2
phần truyện.


- Giọng vừa phải, thay
đổi giọng điệu, nhấn
mạnh các chi tiết mtả
hđộng của n/vật.


<b> </b>


<b> I. Đọc - chú thích</b>


3 Em hiểu "nghĩa" là gì?
'mỗ" là gì?


4 Quan sát cuói VB, hÃy
cho biết VB nµy xuÊt
xø tõ đâu"


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

hào N.Du
- Kiến: thấy
- Văn L nghe
- Lơc: ghi chÐp


 TËp s¸ch ghi chÐp nh
diỊu nghe thÊy cđa lan
tr×.



Đây là tập truyện
truỳên kì gồm 45
truyện với đề tài: GD,
thi cử, báo ứng luân
hồi, tác trên cơ sở n2


T.T lu hµnh trong ND
đg' thời mà t/g thu thập
đc khi ë Hå s¬n (Hà
Nam)


- Cho H. an sát TP "căn
xuôi ..."


5 VB "Con hæ ..." thc


kiĨu VB nµo? - Tù sù.
6 Theo dâi VB, cho "Conhæ ..." gåm mấy phần


kể chuyện gì?


* 2 PhÇn:


- Con hổ với bà đỡ trần
.


- Con hỉ víi b¸c tiỊu
phu.


II. T×m hiĨu VB.



1. Con hổ
với bà đỡ
Trần


- Hổ cái
đau để, hổ
đực đi tìm
bà đỡ


2. Con hỉ
víi b¸c
tiỊu phu
- Hỉ hóc
vì khúc
x-ơng trong
họng,
đang


trong T2


chờ chÕt.


7


Hai con hổ đợc giới
thiệu trong tình huống
nào? Em nhận xét gì về
tình huống ấy? G..



Tình huống 1 l/ quan
đến tính mạng của hổ
cái và hổ con là tình
huống gay go tình
huống 2 càng gay go
hơn làm  sức hấp dẫn
của truyện khi làm bài
tự sự, KC đời thờng,
các em cần lu ý XD
t/huống truyện để bài
viết thêm hay, thêm hấp
dẫn.


- Hổ cái đau để: Tình
huống gay go, là sự
sống còn của hổ cái và
hổ con , hổ đực không
thể làm ngơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

8 Trớc tình cảnh ấy củahổ bà đỡ Trần và bác
tiều dã hành động gì?


- Bà đỡ Trần: lúc đầu
sợ đến chết khiếp, hồ
thuốc với nớc suối cho
hổ uống, xoa bóp bụng
hổ.


- B¸c tiều: Nhìn hổ sợ
hÃi trèo lên cây, nói to,


"Cổ häng ngêi ..." rồi
thò tay lấy cái xơng bò
trong cổ họng hổ.


- Sỵ chÕt khiÕp - Trèo
lên cây.


- Cho h ung t' - nói to
- Xoa bóp bụng hổ - lấy
khúc bị trong họng hổ.
Những ngời có hành
động dũng cảm, cao
đẹp.


9 H/động ấy cho thấy họlà những cng ntn? G.
Bà đỡ Trần, bác Tiều,
những  l/đ bình dị đã
vợt qua sự sợ hãi, dũng
cảm quên tất cả tính
mạng mình để cứu giúp
hổ qua cơn hoạn nạn.
H/động ấy thật q biết
bao!


- Có lịng nhân từ, giầu
tình thơng với động
vật.


- quên mình vì viƯc
nghÜa.



- Những ngời có hành
động dũng cảm, cao
đẹp.


10


Trớc tấm lòng,việc làm
cao cả của bác Tiều và
bà đỡ Trần hai con hổ
đa có việc làm ntn?
việc làm ấy có ý nghĩa
ra sao?


- Con hỉ thø nhÊt biếu
bà Trần cụ bạc.


- Con h th 2 biu bỏc
Tiu con nai, đến khi
bác mất, hổ chạy
quanh quan tài, mỗi
năm đến ngày giỗ hổ
đều nhớ đến bác, mang
1 con vật kiếm đợc đến
trớc cửa nhà bác.


 Hổ muốn đền ơn
ng-ời cứu mình, đó là cái
nghĩa của con hổ đối
với bà đỡ Trần, với bác


Tiều.


- Biếu cụ bạc - khi sống
qua cơn đói - lúc mất
Kén - Ngày giỗ
2 con hổ có nghĩa


11 Bức tranh sgk phóng tominh hoạ chi tiết bào
trong truyện? Em nhận
xét gì về bức tranh? Em
có đồng ý cách thể hiện
của t/g'. Nếu vẽ, em vẽ
ntn?


- Minh hoạ hổ tiễn à đỡ
trần.


- NÕu vÏ thĨ hiƯn t/c' lu
lun qua ...


12 C« cã bøc tranh. Bøc
tranh vÏ theo sù c¶m
nhËn cđa t/g. KÕt hợp
VB, em hÃy kể lại cho
cô ®o¹n trun cã SV


- H. quan sát tranh kể
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

này và nêu 1 vài câu


cảm nghĩ của em?


13


Hai con h u đền ơn
ngời đã giúp đỡ mình,
hổ có mấy cách đền
ơn? Em thích cách đền
ơn nào? Vì sao?


Gv. Nh vậy, các em
thấy sự nâng cấp khi
nói về cái nghĩa của
con hổ sau so với con
hổ trớc chỉ đền ơn 1 lần
xong, con hổ sau đền
ơn suốt đời, cả lúc ân
nhân đã chết. Đó cũng
là NTXD truyện các
em cần học tập


- Hai cách đền ơn, con
hổ 1 đền ơn bà đỡ
Trần, năm ấy, bà qua
cơn đói kém.


- Con hổ T2 không chỉ
đền ơn bằng V/C nh
con hổ 1 mà hàng năm,
hổ lại đều nhớ đến bác,


điều này khiến em
thích thú vì nó tình
nghĩa hơn, S2<sub> hơn.</sub>


14


Theo em, thực tế có
con hổ nh vậy không?
Vậy t/g đã sử dụng NT
gì/


G. NT nhân hoá cho
thấy hổ có hành động
nh cng hết lịng vì vợ
con lúc hoạn nạn, táo
bạo trong hành động có
mđ' chính đáng vui
mừng khi có con, biết
đền ơn đáp nghĩa ngời
dã giúp đỡ mình  NT
bao trùm.


15


Theo em, qua 2 phần
VB, t/g muốn gửi gắm
gì với ngời đọc?


- Biết giúp đỡ khi thấy
ngời  hoạn nạn.



- Sống ân nghĩa, thuỷ
chung, biết ơn ngời đẫ
giúp đỡ mình .


- Hổ là con vật hung
dữ, trớc hành động ân
nghĩa của cng, các con
vật cũng đợc cảm hoá,
biết đền ơn đáp nghĩa.
Con vật cịn có nghĩa
huống hồ con ng.


Cách nói này nhấn
mạnh: Con ng thì phải
có nghĩa.


- Hết lòng cứu giúp ngời
bị nạn, sống ân nghÜa,
thuû chung, biÕt ¬n S2


ngời giúp đỡ mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

vật ở 2 nơi nhau chứ
không kể vÒ 1 con há
víi 2 SV?


G. Đó là nét đẹp thể
hiện đạo lý làm ngời
của con ngời Việt Nam.


Nó gắn kết mỗi cng với
cộng đồng, xã hội biét
y thg', giúp đỡ lẫn nhau
qua mọi khó khăn trở
ngại trong c/s để XD
cách nghĩ cách sống và
h/động tốt đẹp để XH


tốt đẹp hơn.


đều có những cng làm
việc nghĩa, biết cứu
giúp ngời bị nạn, sống
ân tình, thuỷ chung.


19


Bài học hôm nay cac
em cÇn nhí n2<sub> ND cơ</sub>


bản nào?


G. Đó cịng lµ ND ghi
nhí sgk.


- Gọi 2 H đọc lại.


- Khái niệm về VH
trung i.



- Giá trị ND - NT của
truyện.


* NT: Nhân hoá, mợn
chuyện loài vật nói
chuyện con ngêi.


+ XD t×nh hng
trun.


+ Mt¶ nvËt qua ngêi kĨ
chun.


* ND: Đề cao ân
nghĩa, trọng đạo làm
ngời.


1 Thông qua truyện, em<sub>hiểu gì về cách sống,</sub>
cách đối xử giữa cng
với cng?


- sèng ph¶i biÕt lµm
viƯc nghÜa, sèng phải
có nghĩa.


<b>III. Luyện tập </b>
1. Bài tập 1
2 Em thÝch nhÊt chi tiÕt<sub>nµo trong trun? Nói</sub>


rõ tại sao?



2. Bài tập 2


3 Trắc nghiệm: 3. Bµi tËp 3


Trắc nghiệm
4 Cơ đã giao về nhà, các<sub>em sau khi đọc truyện,</sub>


hiĨu vỊ trun, c¸c em
vÏ tranh minh hoạ các
em hÃy cho cô xem/


- Đọc thêm (H)
- G. nói vỊ ý nghÜa
<b>D. Híng dÉn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Tập kể phần 1 theo ngơi thứ nhất (bà đỡ trần)


- §äc kĩ bài ĐT (3VD, XĐịnh ĐT - ý nghĩa k' q' của ĐT)
+ Chức vụ NT điển hình của ĐT trong câu.


+ Cách phân loại ĐT
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 60: <b>động từ</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Nắm đợc đặc điểm của ĐT


- Một số loại ĐT quan trng.
<b>Chun b:</b>


- G. Bảng phụ, giáo án.


- H. Đọc kĩ 3VD, tìm hiểu ý nghĩa khái quýat của ĐT
<b>Thực hiện </b>


<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>


1. ChØ tõ lµ lµ gì? Cho VD?


2. Chỉ từ thờng giữ chức vụ gì trong câu?
3. Tìm những ĐT trong câu văn sau:


- "Mt đêm nọ, nghe tiếng gõ cửa, bà mở cửa nhìn thì chẳng thấy ai,
một lát, có con hổ chợt lại đến cõng bà đi"


<i>(Con hỉ cã nghÜa - Vị Trinh)</i>
<i><b>C. Bài mới.</b></i>


<b>* Tiến trình bài giảng: </b>


1 Thế nào là ĐT? cho<sub>một vài VD</sub> - H. suy nghĩa, trả lời. I. Đ2 của ĐT
2


Tìm các ĐT trong các


cõu a, b, c - a. Đi, đến, ra, hỏi.- b, Lấy, làm, lễ.


- c, treo, có , xem, bảo,
bán, phải, đề.


2


VËy ý nghÜa khái quát
của các ĐT vừa tìm
đ-ợc là gì? S2<sub> víi DT? </sub>


- ĐT là loại từ chỉ hành
động, trạng thái của sự
vật.


- DT lµ tõ chØ ngêi,
svËt, sù viÖc.


- ĐT là loại từ chỉ hành
động, trạng thái của SV


3 C¸c em h·y theo dõi
những VD dới đây và
cho biết ĐT có đ2<sub> gì</sub>


khác DT?


- H·y lµm việc chăm
chỉ.


- ng quỏ mi chi.
- Tụi s đi đá bóng.


- Bạn chớ lo lắng.


3a, DT: ST-LT-DT-§2


SV


 chØ


- K0<sub> kÕt hỵp: ĐÃ, sẽ,</sub>


đang, k0<sub>, cha, ch¼ng,</sub>


hãy chớ đừng.


VD: k0<sub> thĨ h·y nhµ,</sub>


chớ đất ...


- Kết hợp: Đã, sẽ, đang,
không, cha, chẳng, hãy,
đừng, chớ  Cụm DT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

* Về những từ đúng
xung quanh nó trong
cụm từ.


* VỊ k/n lµm VN


- Làm CN trong câu.


- Làm VN: có từ là
đứng trớc.


VD: Tôi là H.
b, ĐT:


- Kết hợp: ĐÃ, sẽ ....
- Làm VN trong câu.
VD: Tôi học


- k0<sub> thể kết hợp số từ, </sub>


l-ợng từ, chỉ từ.


VD: Những làm, các
đi ...


- Khi lµm CN  nh
1DT


* Ghi nhớ


4


Sắp xếp các ĐT vào
bảng phân loại bên
d-ới?


- H. điền vµo sgk



VD: st, sắp ... <b>II. Các loai ĐT chính</b>- 2 loại ĐT chính
+ ĐT tình thái (đi kèm)
+ĐT hnh ng,trng
thỏi


5


Tìm thêm những từ có
đ2<sub> tơng tự ĐT thuộc</sub>


mỗi nhóm trên:


- Rỏch, t, nỏt, sung
s-ng, đau khổ, hạnh
phúc.


- Nằm, ăn, mua, bán ĐT hành T trngthỏi
ng


1


Tìm những ĐT trong
truyện lợn cới, áo mới
cho biết các ĐT ấy
thuộc những loại nào?


- T trng thỏi: tt, tt .
- T hnh động: khoe,
may, mặc, đứng, hóng,
đợi đi, chạy, thấy, giơ,


bảo


* Ghi nhí 2
<b>II. Lun tËp </b>
Bµi 1


Bµi 2


- H. đọc - Sự đối lập : đa/cần  Nổi bật sự tham lam, keo kiệt.
<b>D. Hớng dẫn</b>


- Häc thc ghi nhí, lµm bµi tËp 3 (Viết chính tả)
<b>-</b> Đọc kỹ bài cụm ĐT. Trả lời các câu hỏi cuối bài.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 61: <b>cụm động từ</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- H. nắm: khái niệm, cấu tạo cụm ĐT.
- Rèn kĩ năng dùng ĐT khi nói, viết
- Tích hợp văn bản phần VH Trung đại
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>II. Thực hiện </b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>


1 . ĐT là gì? ĐT thờng kết hợp những từ nào? Cho VD minh hoạ.


2. Có thể nói: Hãy nhà, hãy tay, chớ học sinh đợc khơng? Vì sao?
3. Chức vụ NP chính của ĐT trong câu?


<b>* Giới thiệu bài</b>
Vẽ lợc phn loi T?


<b>* tiến trình bài giảng: </b>


?


- Cho H. quan sát 2 VD:
- Đá


- Hay ỏ búng.
Em hóy so sỏnh?


Đó là cụm ĐT. Vậy
cụm ĐT là gì?


- Đá: ĐT, chỉ 1 hđ chung2


- Hay ỏ búng: ngha c th
hn: ý thớch.


1


Các từ ngữ in đậm trong
câu bổ sung ý nghĩa cho
từ nào?



- ĐÃ đi nhiều n¬i


- Cũng ra những câu đố ...


I, Cụm ĐT là
gì?


* K/ niÖm:
- VD:


2


- NÕu bá: §i, ra trë nªn trơ
vơ, không có chỗ bám víu,
thừa.


- Câu tối nghÜa  v« nghÜa.


 Những phụ ngữ đi kèm ĐT
sẽ làm ý nghĩa trọn vẹn, đầy
đủ hơn, rõ nghĩa hơn.


- NhËn xÐt:
* ý nghÜa khái
quát:


3


Đó chính là cụm ĐT.
Vậy em hiểu thế nào là


CĐT?


- Bổ sung ý nghĩa cho ĐT, ng
kho không thể H'


- H. tr¶ lêi sau khi rót ra qua
VD


- Bỉ sung ý
nghÜa cho §T
4 Em h·y tìm 1 vài ĐT rồi


triển khai nó thành
CĐT? Đặt câu với CĐT


- ĐT: Học .


CĐT: Đang học bài.


Câu: tôi đang học bài.


<b>Động từ</b>


<b>ĐT tình thái </b> <b>ĐT trạng</b>


<b>thái hoạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

vừa tìm.
Nhận xét:



a, - ý nghĩa CĐT - ĐT?
c, Vài trò NP của CĐT?
b, Cấu tạo NP?


G. chốt.


- Cụm ĐT gì?


- ý nghĩa, cấu tạo NP?
- Vài trò NP?


 NhËn xÐt:


- ý nghÜa: C§T cơ thĨ, rõ
nghĩa hơn ĐT "học".


- Vai trò NP: làm trong c©u.


 CĐT hoạt động trong câu
nh 1 ĐT (có thể làm VN, nếu
làm CN  dùng nh DT)


- CÊu t¹o NP: phức tạp hơn
ĐT.


1


Em hÃy vẽ mô hình cấu
tạo CĐT?



- Gợi ý: CĐT gồm mấy
bộ phận? Đó là những
bộ phận nào.


- Gồm 3 bộ phận: phần trớc
ĐT, ĐT, trung tâm , phần sau
ĐT.


Phần


trc Ttrungtõm Phn sau
ó


cung i ra nhiều nơinhững câu
đố oỏi m
hi mi


.


<b>II. Cấu tạo của</b>
<b>CĐT.</b>


2


Tìm thêm những từ ngữ
có thể làm phụ ngữ phần
trớc, phần sai CĐT. Cho
biết những phụ ng÷ Êy
bỉ sung cho ĐT T.T
những ý nghĩa gì?



* 1 sè PN có thể vắng
mặt.


- Phụ tríc:


+ BS vỊ quan hƯ thêi gian:
§·, sÏ, ®ang ...


+ TiÕp diƠn t¬ng tù: vÉn, cịng
...


+ Khuyến khích  phủ định
hành động: không, cha ...
- Phụ sau: Đợc, ri, quỏ,
lm ...


- Mô hình CĐT.
- Những từ ngữ
có thể làm phụ
ngữ phần trớc


phần sau ĐT.


1 Tìm các CĐT trongnhững câu sau? <b>III. Luyện tập </b>


2


Chép các CĐT vào mô
hình CĐT?



3


í nghĩa những tõ in


đậm ? - Chữa: phủ định tơng đối -Không: phủ định tuyệt đối.


 Sự thông minh, nhanh kí trí
của em bé: cha cha kịp nghĩ
ra câu trả lời thì con đã đáp
lại băng câu mà viên quan
cũng không thể trả lời đợc.
<b>D. Hớng dẫn.</b>


- Häc thuộc ghi nhớ.


Phần trứơc Phần trung tâm Phần sau
a, còn ®ang


b, muốn
c, đành tìm
cách


ựa nghch
kộn


giữ

đi hỏi



ở sau nhà


cho con 1  chồng
thật xứng đáng.
sứ thần ở cơng
quản thì giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Lµm BT 4


VD: treo biĨn cã ngơ ý khuyên răn ngời ta cần giữ vững quan điểm, chủ
kiến của bản thân mặc dù vẫn cần lắng nghe ý kiến của mọi ngời.


* Các cụm ĐT:


- Có ngụ ý khuyên răn ngời ta.


- Cần giữ vững quan điểm, chủ kiến của mọi ngời.
- Làm thêm BT 5.


Cho các cơm §T sau:
- §ang ma rÊt to.
- SÏ häc thËt giái.


- Nhất định phải giành thắng lợi trong cuộc thi kộo co.
Ngy son:


Ngày dạy:


Tiết 62: <b>mẹ hiền dạy con</b>



<i><b>(Truyện trung đại)</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


Giúp H. hiểu: Thái độ, tính cách và phơng pháp dạy con của bà mẹ Mạnh
Tử để con thành một n2<sub> nhân.</sub>


- Hiểu cách viết truyện gần với kí, với sữ của truyện trung i.
<b>II. Chun b:</b>


- G. giáo án, Bảng phụ,
- H. Soạn bµi


<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiĨm tra:</b></i>


1. Dùng ngơi kể thứ nhất (vài bà đỡ Trần) kể lại truyện "Con hổ có
nghĩa"


2. T¹i sao t/g không chọn con mà chọn con hổ?
<i><b>C. Bµi míi.</b></i>


<b>* Giíi thiƯu bµi: </b>


Lµ ngêi mĐ, ai chẳng nặng lòng thơng con, muốn con nên ngời. No<sub> khã h¬n </sub>


nhiều là cần biết cách dạy con, GD con sao cho có hiệu quả. Mạnh Tử sở dĩ
thành bậc đại hiền chính là nhờ cơng GD, dạy dỗ của bà mẹ - cũng có thể nói
l mt bc i hin.



<b>* Tiến trình bài giảng:</b>


1


Nờn đọc và kể li


chuyện với giọng ntn? - Bà mẹ: Ôn tồn, dịu dàng, tình cảm I. Đọc- chúthích
* G. giải
thích Liệt
nữ.


2 Giải thích và tìm 1 số


từ có ầm "từ"? - Tử: thầy (Khổng tử, Mạnh Tử) - Tử: con: thiªn tư, phơ tư
- Tư: chÕt: bÊt tư, tư sÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

tử.


3


Lập bảng tóm tắt 5 SV
diẽn ra giữa mẹ con
thầy Mạnh (khi còn
nhỏ) theo bảng sau?


Sự


việc Con Mẹ



1


2


3
4
5


Bắt chớc


o, chụn ,
lăn, khóc
(mtrg ko<sub> phù</sub>


hỵp)


- Bắt trớc nô
nghịch, buôn
bán điên đảo
(mtrg ko<sub> phự</sub>


hợp)


(mtrg ko<sub> phù</sub>


hợp)


- Bắt chíc
häc tËp lƠ
phÐp



- Tß mß hái


- Bá häc vỊ
nhµ.


Chuyển nhà
đến gần chợ
(mtrg ko<sub> phù</sub>


hỵp)


- Chuyển nhà
đến gần
tr-ờng học


(mtrg phï
hỵp)


- Vui lòng
- Lỡ lời, mua
ngay thịt cho
con ăn.


-Ct t tm
vi ang dt


<b>II. Tìm hiểu</b>
<b>TP.</b>



4 3 SV đầu, ngời mẹ dạy<sub>con bằng cách nào? </sub> - Dạy con bẳng cách chuyển chỗ ở.
5 Hai SV sau? - Dạy con theo cách c xử hàng ngày


<b>1. Dạy con</b>
<b>bằng cách</b>
<b>chuyển chỗ</b>
<b>ở.</b>


6


Hai lần dời nhà, lµ


những lần nào? - Dời nhà gần nghĩa địa <sub>- Dời nhà từ chợ</sub><sub></sub><sub>gần trờng.</sub> chợ. - Dời nhà từnghĩa địa
-chợ .


- Từ chợ đến
trờng


7


Tại sao hai lần dời nhà
đó, ngời mẹ MT đều
nói: "chỗ này ko<sub> phải</sub>


chỗ con ta ở đợc"


- C/s 2 nơi này dễ ảnh hởng xấu đến
tính nết trẻ thơ, trong trắng, trẻ cha
có thói quen làm theo, cha phân


biệt tốt, xấu, đúng sau, nếu cứ lặp
lại thành thói quen, thành tính cách
cng khó đổi thay.


 Tạo cho
con 1 mtrg
sống tốt đẹp.


8


Tại sao khi dọn nhà
đến gần trờng học,
ng-ời mẹ ấy lại vui lịng,
nói ...?


- C/s gần trờng học ảnh hởng tốt
đến tính nết Mạnh Tử (bắt chớc lễ
phép, bắt chớc học hành).


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

c¸ch khuyên răn hay
nghiêm cấm con ko


theo c¸i xấu mà lại
chuyển nhà vừa phức
tạp, vừa tốn kém?


thông minh, bắt chớc giỏi)


- Hiu, ý ngha sõu sc tác động của
mơi trờng đến tính cách trẻ thơ.


- Da con vào môi trờng sống phù
hợp là cách GD con tốt nhất.
10 Việc này tơng ứng vớicâu TNDPG mà em


biÕt?


- Gần mực thì đen ...
- ở bầu thì trịn ...
- Đi với bụt ...
11 Trong đk ngày nay, đócó phải là bp' duy nhất


ko<sub>? Cng cã vai trß ntn? </sub>


- Khó thực hiện, mà cần phải biết
v-ợt lên h/c' để sống tt.


12


Dạy con = cách t¹o
mtrg sèng trong sạch
No<sub> ngay cả trong mtr</sub>


gđ cũng là nơi gd con
thành ngời tốt.


- Sự việc 4 và SV 5 2. Dạy con =ứng xử hành
ngày trong


13



Ti sao sau khi núi ựa
con, ng mẹ lại phải
mua thịt cho con ăn?
Lời nói nhỏ? lớn có thể
nói đó là việc cầu kì
hay nng chiều con
quá của bà mẹ không?


- Nghĩ lại, hối  vơ tình, bà đã dạy
con nói dối, dạy con thiếu tính
trung thực, lời nói khơng đi đôi với
việc làm  lập tức sửa chữa?


- Nghèo; 2 lần chuyển nhà, nghèo
mà vẫn sửa chữa 1 lời nói vơ tình,
chứng tỏ bà ý thức đây là việc làm
cần thiết để giữ uy tín trung thc.


- Nói; ....
cho con ăn
- ViƯc lµm:
mua thiĐt


 Phải trung
thực, lời nói
đi đơi với
việc làm.
14 Em (hiểu và nhận xét)gì về ý ngha vic lm



này?


Cách GD con chứ ko<sub> phải nuông </sub>


chiều con vô lối.
15 Bài học rút ra là gì? - K


o<sub> thĨ t tiƯn trong lêi nãi. Nãi </sub>


phải đi đôi với làm. Muốn con thật
thà trung thực?


15 Bøc tranh minh ho¹ SV<sub>nao? </sub>
16


Tại sao khi thấy con bỏ
học về nhà, ng mẹ
đang dệt vải liền cắt
đứt vải đang dệt?


- NÕu dïng lêi lÏ chung chung 


m¾ng má  ko<sub> cã TD.</sub>


- D¹y con vỊ ý chÝ häc tËp. Vải h có
thể làm lại. Ngời h khó làm lại.
- Dạy con cần nghiêm khắc.


17



Thỏi nghiêm khắc
đó có P2<sub> là biểu hiện</sub>


cña tình thơng trong
tấm lòng ngêi mĐ ko<sub>?</sub>


V× sao?


- Là biểu hiện của tình thơng. Vì
mục đích muốn con trở thành ngời
tốt đẹp, giỏi giang.


- Dạy con
vừa có đức,
vừa có chí.
- Thơng con
no<sub> k</sub>o<sub> nng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

18


C¶m nhËn cđa em vỊ
bµ mĐ thầy Mạnh? bà
là ngời thế nào?


- Ngời mẹ thông minh khéo léo,
tinh tế, cơng quyết trong GD con
cái.


- Thơng con ....



- Thơng con
no<sub> k</sub>o<sub> nuông</sub>


chiều con,
kiªn quyÕt.


19


MT cã ngêi mẹ hiền.
No<sub> còn là ngêi con</sub>


ngoan. §au lµ biĨu
hiƯn con ngoan của
Mạnh Tử?


- Biết vâng lời mẹ
- Học tập chuyên cần .


20 M hin, con ngoan, 2yu tố đó kết hợp để
tạo 1 thành quả ntn?


- Tình mẹ con sâu nặng.


- MT tr thnh 1 bc đức cao tài
rộng, nổi tiếng sau này


21


Đặt tên truyện là 'Mẹ
hiền ..." và kết thúc tg'


viết: "thế ..." Điều đó
có ý nghĩa gì?


- Đề cao tấm lịng ngời mẹ trong
cách dạy con nên ngời, khẳng định
sự thành đạt của con có cơng dạy
dỗ chu đáo của cha mẹ.


*Ghi nhí.


22


"MHGC" lµ 1 trun
kĨ TQ. Em thÊy n2<sub> ®'</sub>


nào tơng tự truyện
trung đại nớc ta?


- Cốt truyện, nvật đơn giản.


- Dùng chuyện ngời thật, việc thật
để gd cng.


23
1


Truyện gợi cho em nhớ


tới câu ca dao nào? " C«ng cha nh nói ...NghÜa mĐ ..." <b>III. LuntËp</b>
- Bµi 1



- Bµi 2
2


Phát biểu cảm nghĩ của
em về hành động cắt
đứt tấm vải đang dệt
của bà mẹ Mạnh Tử?


3 Phần loại - giải nghĩa<sub>Từ</sub> - Con: Cơng tử, hồng tử ...<sub>- Chết: Tử vong, tử địa ...</sub> - Bài 3
4


Từ chuyện mẹ con thầy
MTử xa, em có suy
nghĩ gì về đạo làm con
của mỡnh?


- Bài 4.


<b>D. Hớng dẫn </b>


1. Tập (lại) kể lại chuyện trong vai mẹ thầy Mạnh Tử?
2. Soạn 'Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng"?


Ngày soạn:
Ngày d¹y:


Tiết 63: <b>tính từ và cụm tính từ</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>



Gióp H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>II. ChuÈn bị:</b>
- G. giáo án.
- Bảng phụ.
- H. Soạn bài


<b>III. Thc hiện các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra:</b></i>


1. Cụm ĐT là gì? S2<sub> CĐT - ĐT? </sub>


2. Mô hình cụm ĐT?
<i><b>C. Bài mới.</b></i>


<b>* Giới thiệu </b>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>


1


Dựa bào KT học ở
Tiểu học, nhắc lại
tính từ là gì/


- Là những từ chỉ t/c' mày sắc, mức


I. Đặc điểm củatính từ.



- TÝnh từ là
những từ chỉ đ2<sub>,</sub>


t/c', hnh ng,
trng thỏi.


2


- Bảng phụ.


Tìm tính từ trong
các câu sau.


a, bộ, oai mc .


b, vµng, hoe, vµng lịm, vàng ối,
héo, vàng tơi.


Ch mức độ.
3


G. cho mÉu 3 từ:
Tìm thêm 1 sè T2


thuéc tng nhóm và
nêu ý nghĩa khái
quát của nó?


- Bảng phụ.



- Vng: vàng ơm, hồng, tím.
- Thơm: đắng, chua, cay ...
- Gầy gị: béo, chậm chạp ...


 Ghi nhí 1


4


So sánh ĐT với T.T.
- Về khả năng kết
hợp vối các từ: ó,
s ...


- Khả năng làm
VN, CN trong câu?


VD: (G0


- Qu i ó vng.
- Nc chm vn cay


- áo này hồng, áo kia cũng hồng.
- H·y bïi, chí th¬m.


3


Cho 1 sè tÝnh tõ,
c¸c em hÃy tìm
thêm trong mỗi


nhóm 1 số tính tõ


.


- Trắng: xanh, đỏ, vàng lịm .
- Chua: cay, mặn, thơm.
- Liêu xiêu: gây gò, béo ...
4 Em hãy dùng chính


n2<sub> T</sub>2<sub> này để S</sub>2<sub> vi</sub>


ĐT:


- Về khả năng kết
hợp: ĐÃ, sẽ, đang ...
- Về khả năng làm


Tính từ Động từ
a, Kết hỵp


đợc ĐT. - Kết hợp đựocĐã, sẽ, đang,
cũng vẫn, ko<sub>,</sub>


cha, ch¼ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

CN, VN trong câu?


- Hạn chế
kết hợp.
b. Bé chăm


- 1 cụm
từ-Bé/chăm
này


CN TT
VN


VD: Đỏ là
mầu cờ


- Hóy, đừng,
chớ.


Lµm VN
VD: BÐ/ng·
CN
§T-VN


 Nh nhau


- Ko<sub> thĨ: h·y</sub>


th¬m , chí
ngät.


- Đừng xanh
nh lá, bạc nh
v«i.


 Ghi nhí.



5


Trong số các T.T
tìm đợc ở phần 1,
những từ nào có
khả năng kết hợp
các từ chỉ mức độ.
- N2<sub> từ nào k</sub>o <sub>kt</sub>


hợp? Vì sao?


- Bé lắm, bé quá, rất bé oai lắm,
quá oai, rất oai.


- Ko<sub>+ thể nói;</sub>


+ quỏ vng lịm, qú vàng tơi... vì nó
đã là những từ chỉ độ chính xác
tuyệt đối.


<b>II. C¸c lo¹i</b>
<b>tÝnh tõ</b>


- 2 lo¹i tÝnh tõ;
+ TÝnh tõ chØ ®2


tơng đối.


+ T2<sub> chØ ®</sub>3<sub> tuyÖt</sub>



đối.
6 Vậy theo em có<sub>mấy loại tính từ? </sub>


7


VÏ mô hình cụm
T.T in đậm trong
các câu sau.


- T×m tÝnh tõ.


- N2<sub> từ nào đứng</sub>


trø¬c  sau T2<sub> làm</sub>


rõ ng2<sub> T</sub>2


N2<sub> phụ ngữ + T</sub>2


CTT


Trớc T.T Sau


Vốn đẫ


rất yên tĩnh
nhỏ
sáng



lại


vằng vặc
ở trên


<b>III. Cơm T.T</b>
- Gåm 3 phÇn:
+ PhÇn tríc.
+ PhÇn sau.
+ Phần T.T


<b>IV. Luyện tập</b>


- Bài 1: - Cho H. gạch ch©n trong sgk.


- Bài 2: Các T2<sub> đều có cấu tạo là từ láy có TD gợi hình, gợi cảm \.</sub>


+ H/a' mà T2<sub> gợi ra là SV tầm thờng, k</sub>o<sub> gióp cho viƯc nhËn thøc 1 sù vËt</sub>


to lín, mới mẻ nh con voi.


Đ2<sub> chung 5 ống thầy bói: nhận thức hạn hẹp, chủ quan.</sub>


- Bài 4:


N2<sub> T</sub>2<sub> đợc dùng đầu P/a' c/s nghèo khổ. Mỗi lần thay đổi T.T là 1 lần c/s </sub>


tốt đẹp hơn. No<sub> cuối cùng T</sub>2<sub> dùng lần đầu đợc dùng lặp lại trở lại nh cũ.</sub>


<i><b>D. Híng dÉn</b></i>



- Häc thuéc ghi nhớ.
- Xem lại các BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i> </i> <i> Tiết 64: trả bài tập làm văn số 3</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>Tự đánh giá mức độ chân thật và sáng tạo qua bài vit hon chnh ti</b>
<b>lp </b>


<b>Biết sửa lỗi sai và học tập những bài viết tốt.</b>


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1:


Yờu cầu hs bằng trí nhớ cảu
mình hãy đọc lại đề TLV ó
lm?


* HĐ 2: Bài mới:


H? Em hãy xác định thể loại,
nội dung của đề bài?



H? Theo em, bài kể chuyện đời
thờng có những yêu cầu và đặc
điểm gì?


GV nhận xét bài làm của hs.
1/ Phần lớn hs nắm đợc phơng
pháp làm văn kể chuyện đời
th-ờng


2/ Bố cục bài rõ ràng cân đối
3/ xếp sắp ý trong thân bài hợp


4/ Một số bài diễn đạt l lốt, có
cảm xúc


Cơ thĨ: Giang, H¶i, HiỊn, Thu
Trang, Thuỳ Trang, Khánh
Linh....


Nhợc ®iĨm:


1/ Cịn 1 số hs cha nắm vững
phơng pháp làm bài văn kể
chuyện đời thờng.


2/ Bài làm sơ sài vì mới chỉ
dừng lại ở việc giới thiệu sự
việc mà cha biết kết hợp yếu tố
miêu tả, biểu cảm để bài phong


phú hơn.


3/ Lỗi diễn đạt vụng về, cha
biết chuyển ý từ ý này sang ý
khỏc.


HS c li .


Thể loại: Văn kể chuyện


Nội dung: KĨ vỊ mét chuyến
thăm quê.


Xõy dng c nhân vật, cốt
truyện


Ph¶i dùa trên chuyện xảy ra hằng
ngày có h cấu tởng tợng thêm.
HS ghi chép phần nhận xét của
gv


I/ Đề bài:
Kể vỊ
mét


chuyến
thăm q.
II/ Tìm
hiểu u
cầu


bi:


III/ Nhận
xét bài
làm


1/ u


điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

4/ 1 sè bài vẫn còn mắc lỗi
chính tả.


Cụ thể:Long, Công, Anh
Phong, Thành , Thịnh, Huyền
Trang.


Gọi hs tự nêu cách sửa lỗi


Soạn: Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm
lòng.


III/ HS tự
nêu cách
sửa lỗi


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 65: <b>thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng</b>



<i><b>(Nam ụng mộng lục - Hò Nguyên Trừng)</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Giúp H. cảm , hiểu phẩm chất cao đẹp của một bậc lơng y chân chính,
chẳng nhữgn giỏi về nghề mà cịn có lịng nhân đức, thơng xót và đặt sinh
mạng của đám con đỏ lúc ốm đau lên trên tất cả.


- Hiểu thêm cách viết tuyện trung đại gần với sử, kí.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. Soạn bài. Tranh minh hoạ
- H. Soạn, trả lời các câu hỏi sgk.
<b>III. Thực hiện các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra:</b></i>


1. Kể lại truyện "Mẹ hiền dạy con" ở ngôi thứ nhất trong vai bà mẹ?
2. Tại sao nói mẹ Mạch Tử là bậc đại hiền?


<i><b>C. Bµi mới.</b></i>


<b>* Giới thiệu </b>


<b>* Tiến trình bài giảng:</b>


1 Nhn xột bạn đọc?- G. nhận xét bổ sung. - G. đọc bài.- H. nhận xét. <b>I. Đọc - chúthích</b>
1. Đọc



2


VB vừa đọc viết theo
pthức nào? với kiểu VB
này, ta có thể chia mấy
phần? Giới hạn ND từng
phần?


 KiÓu VB cã bè cơc râ
rµng.


- VB tù sù. KiĨu VB nµy cã
bè cục 3 phần.


1. Từ đầu ... Anh Vơng


Giới thiệu thầy thuốc.
2. Tiếp .... mong mỏi


Tấm lòng thái y lệnh .
3. Còn lại


Hạnh phúc của Th¸i y


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

t/g và hc' ra đời của tác
phẩm?


- G. nãi thªm vỊ t/g.


lơc" viÕt = tiÕng h¸n khi t/g



bị lu đày ở TQ. - "Nam ôngmộng lục?
- Chú thớch 12,
16.


<b>II. Tìm hiểu văn</b>
<b>bản </b>


4 VB có những nvật nào? Ai<sub>là nhân vật chính? </sub> - Thầy thuốc là nh©n vËt<sub>chÝnh.</sub> 1. Giíi thiƯu ng<sub>êi thầy thuốc</sub> -


5


Phần đầu VB giới thiệu gì


về ngời thầy thuốc? - Cụ tổ bên ngoại củaTrừng.
- Họ tên: Phạm Bân


- Nghề nghiệp: Thầy thuốc
gia truyền.


- Chức vụ: Thái y lệnh.
6 Thái y lệnh là 1 chức vụ<sub>ntn? </sub> - Chức quan trông coi việc<sub>chữa bệnh trong cung vua.</sub>


7


Với cách giới thiệu rất rõ
ràng lai lịch, chức vụ, họ
tên ngời thầy thc gióp
hiĨu g× vÌ ngêi thÇy
thc?



G. Vừa là thầy thuốc tài
giỏi, vừa có tấm lòng ntn?


Nhân vËt cã
thËt, rÊt tµi giái.


2. TÊm lòng ng ời
thầy thuốc.


8


Kể những việc làm của
thái y lƯnh víi ND trong
vïng?


- N2<sub> viƯc làm của Thái y</sub>


lƯnh.


+ §em hÕt của cải mua
thuốc.


+ Giúp kẻ bệnh tật cơ khổ.
+ Bệnh ... cũng ko<sub> né tránh.</sub>


9


Thông qua viƯc lµm của
Phạm Bân, em thấy ông là


ngời ntn?


- Hết lòng yêu thơng ngêi


bƯnh. - HÕt lßng yêuthơg ngời bệnh,
không ng¹i khã,
ng¹i khỉ


10 Chính vì vậy, ND trongvùng đã giành cho ơng 1
t/c'. Đó là t/c' gì?


- Ngời đơng thời trọng


vọng. thời trọng vọng. Ngời đơng
11 "Trọng vọng" nghĩa là gì?<sub>Từ gần nghĩa?</sub> - Kính trọng, tơn trọng, ng-<sub>ỡng vọng.</sub>


12


VËy cã thĨ thay thÕ cho tõ
võa t×m ko<sub>? G. Tõ gÇn ng</sub>2


chø ko<sub> p' ng</sub>2<sub>, k</sub>o<sub> nªn thay</sub>


đổi khi viết, nên lựa chọn
từ ngữ sao cho phự hp.


- Không thể.
13 Tình huống thể hiện rất rõ


t/cảm cđa «ng víi ngời


bệnh là tình huống nào?
Bức tranh minh hoạ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

quan Trung sø.


14 Em nhận xét gì về tình<sub>huống này? </sub>  Tình huống khó xử .
15 Đọc những câu văn kể vềthái độ và lời nơi của quan


Trung sứ?


- Tức giận, đe doạ.


16


Vy Thỏi y lệnh rơi vào
tình thế ntn? G. đến đây,
ta thấy truyện đã đến tỡnh
hung nh im.


Lựa chọn giữa tính mạng
ngời bệnh với tính mạng
mình.


17


Nếu em là Thái y lệnh em
sẽ lựa chọn ntn?


Đọc thầm lời Thái y lệnh
Trung sứ. Em có nhận xét


của Phạm Bân? và tÝnh
c¸ch nvËt?


- H. tự do phát biểu.
- Theo quan Trung sứ.
- Theo ngời đàn bà,


 Thông minh, khéo léo.
- Khảng khái, có y đức, có
bản lĩnh, ko<sub> sợ quyền uy.</sub>


- Chữa bệnh cho
ngời dân thờng
nguy kịch trớc.
- Khảng khái, có
y đức.


18 Vậy điều cốt yếu nhất với<sub>ngời thầy giỏi là gì</sub> - Thầy thuốc giỏi cốt nhất là<sub>tấm lòng.</sub>
19 Em dùng từ ngữ nào đểthể hiện cxúc của mình


với thầy thuốc Phạm Bân?
20 Thái độ của vua Trần AnhTơng?


G. lỉên hệ đời Trần.


- Vui mõng.


21 C©u chuyện còn có giá trị<sub>gì? </sub> - Răn dạy những ngời thầy<sub>thuốc phải có cái tâm.</sub>


22



Câu nói nhắc nhở thầy
thuốc mà em biÕt?


G. liªn hƯ bhủi, SIDA,
SARS.


Đa BT trắc nghiệm ND
-NT.


- 'L¬ng y nh tõ mÉu"


<b>III. Ghi nhớ</b>
<b>IV. Luyện tập</b>
1 Cách viết truyện có gì đặc<sub>biệt? </sub>


2 Phần TLV, em đã gặp thầythuốc ngày hôm nay em


häc? - Trun thÇy T TÜnh.


1. BT tái hiện
3 Hai thầy thuốc có điểm gì<sub>giống nhau? </sub> Tình huống <sub> y đức</sub>


4


BT tr¾c nghiƯm.


Nhận xét ko<sub> đúng về</sub>


truyện Trung đại?



 G. chốt về truyện trung
đại: hớng con ngời tới tốt
đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>D. Híng dÉn</b></i>


- Häc thuéc ghi nhớ.
- Làm BT phần luyện tập


- Đóng vai Thái y lệnh kể lại tình huống gay cấn nhất.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tit 66: <b>ụn tp ting vit </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Củng cố những kiến thức TV đã học trong kỳ I
- Vận dụng vào văn, TLV.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G. lập bảng hệ thống hoá


- H. ụng tập ghi nhớ, xem kĩ sơ đồ.
<b>III. Thực hiện </b>


<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>B. Bài mới </b></i>



<b>* Giíi thiƯu</b>


<b>* TiÕn tr×nh bài giảng</b>


1


T cú cu to ntn?
Cho VD? T n là
gì? Từ phớc là gì? Cho
VD?


<b>I. CÊu t¹o của từ</b>


<b>II. Nghĩa của từ</b>
2


Từ ghép là gì? Từ láy
là gì? VD?


- T n: Nh, ca,
bỳt, thc.


- Từ ghép: ăn uống,
quần áo


- Từ láy: lung linh,
xanh xanh ...


3



Nghĩa của từ là gì?
VD? Có mấy cách giải
nghĩa của từ? Đó là
những cách nào?


Cấu tạo từ


t đơn từ phức


tõ ghÐp tõ l¸y
nghÜa cđa tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>III. Phân loại từ theo nguồn gốc.</b>


<b>IV. Lỗi dùng từ.</b>


<b>V. Từ loại và cụm từ</b>


Phần trớc - Phần trung tâm - Phần sau.
(DT, ĐT, T, T)


<i><b>D. Hớng dẫn</b></i>


- Ôn tập kĩ chuẩn bị thi kì I.
4


Ngià gốc là gì?VD?
Nghĩa chuyển là gì?
VD?



- Mùa xuân đã về.
Gốc


- Xuân tuổi thanh xuân
rất đẹp



Chuyển


5


Từ thuần việt là gì?
Thế nào là từ mợn?
lấy VD?


6 Cho VD về lỗi lặp từ?


7 Em ó hc nhng loi <sub>t no? ly VD?</sub>


8


Mô hình cụm DT, ĐT,
TT?


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 67, 68: <b>Kiểm tra học kì I</b>



Cụm
TT


Từ mợn các


Cụm
ĐT


Từ hán việt


Cụm
DT


Từ gốc hán


Lợng
từ
Phân loại từ theo nguồn gốc


Số
từ


Từ mợn


Chỉ
từ
Từ thuần việt


Tính
từ


Động


từ


Lỗi lặp từ


Danh
từ


Lỗi lặp từ


Từ loại và cụm từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Tiết 69 + 70</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>chng trỡnh ng vn a phơng</b>
<b> phần văn học</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Tìm hiểu thêm kho tàng VH địa phơng. Từ đó thêm yêu, thêm tự hào về
quê hơng.


- Rèn kĩ năng kể lại một truyện DG nghe đợc hoặc gthiệu một trị chơi
DG địa phơng em thích.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- G. và H. sa tầm, ghi chép 1 số câu truyện DG địa phơng.
<b>III. Thực hiện </b>


<i><b>A. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>C. Bài mới.</b></i>


<b>*Giíi thiƯu bµi</b>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>
1 Em đã học n


2<sub> trun DG</sub>


nµo? trong CT ngữ văn
6/tập 1?


- Trun thut, cỉ tÝch, ngơ
ng«n, trun cêi.


2


Tìm hiểu qua sách báo hoặc
ngời thân xem q hơng
mình có các thể loại đã học
ở trên ko<sub>? Nếu có, hãy ghi</sub>


chép lại và nắm chắc ND 1
vài truyện thể hiện rõ mầu


sắc địa phơng nhất.


3 N


2<sub> truyện đó có gì giống </sub><sub></sub>


truyện DG đã học trong
SGK Ngữ văn 6 tập I?


4


Quª em còn có các SH


VHDG nào độc đáo? - Chọi trâu Đồ sơn: 9/8- Chơi đu, hát đúm: Thuỷ ng.
- Chọi gà, đấu vật, bơi
thuyền, hát chèo.


5 §äc VB su tầm và nói rõnguồn gốc? Ai kể? Từ sách
báo nào?


- Bỉ sung, sưa ch÷a, hiƯu


chỉnh VB su tầm. II. Trênlớp.
- Giới thiệu rõ t/c' địa phơng của VB?


- ViÕt 1 bài về tài liệu su tầm.
<b>-</b> G. thu bài về chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>Ngày dạy: </i>



<i> </i> <i> Tiết 71: hoạt động ngữ văn: thi kể chuyện</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>Lôi cuốn hs tham gia các hoạt động ngữ văn</b>


<b>-</b> <b>RÌn cho hs thãi quen yêu văn , yêu tiếng Việt thích làm văn , kể</b>
<b>chuyện.</b>


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1:


Phng phỏp tin hành: dới
nhiều hình thức: kể chuyện,
đóng kịch theo các vb


GV cho hs thi theo một hỡnh
thc no ú


Yêu cầu: Kể chứ không học
thuộc lòng


Li kể phải rành mạch, biết
ngừng đúng chỗ , biết kể diễn
cảm.


T thế kể chuyện đàng haòng, tự
tin,



BiÕt cã lêi mở đầu trớc khi kể
và lòi cảm ơn sau khi kĨ


Hs kĨ ph¶i biết làm chủ câu
chuyện


GV cho hs chuẩn bị trong vịng
5 đến 7 phút


Sau đó ln lt trỡnh by


HS ngồi dới nhận xét theo các
yêu cầu trên.


Gv nhận xét.


Cho điểm khuyến khích hs


Hs chun bị kể lại một truyện mà
mình tâm đắc nhất theo bất cứ
một thể loại nào mà em đã hc


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<i> </i> <i> Tiết 72: trả bài kiểm tra học kỳ i</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


<b>-</b> <b>Ôn lại các kiến thức đã học trong HKI </b>



<b>-</b> <b>Nhận ra những u điểm, nhợc điểm trong bài làm của mình</b>
<b>-</b> <b>Có hớng khắc phục </b>


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


HĐ 1: Gv trả bài cho hs
Gv cùng hs sửa lỗi và đa ra đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Gv nhËn xÐt bài làm của hs
Trắc nghiệm:


Câu: 1.D 2. C 3.A
4.A 5.C


6.A 7.D 8.C
9.A 10.A 11.A 12.B
Tù luËn:


1/ C©u 1:


Trun trun thut: Con
Rồng, cháu Tiên, S¬n Tinh,
Thủ Tinh


TRun cỉ tÝch: Em bÐ thông
minh, Thạch Sanh, Cây bót
thÇn, Sä Dõa.



Truyện ngụ ngơn: ếch ngồi đáy
giếng, Thầy bói xem voi


Truyện cời: Lợn cới áo mới,
Truyện trung đại: Con hổ có
nghĩa, Mẹ hiền dạy con.


2/ C©u 2: Dùa theo ®n vỊ trun
cêi


TLV: biết chuyển đổi ngơi k
K cú sỏng to.


Kết quả:


Điểm 8, 9: 26 bài


im6,5 đến 7: 11 bài
Điểm 6: 1 bài.




HS ghi chÐp cÈn thận bài làm kiểm tra
HKI


<b>Tiết : 73+74</b>
<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>



<b>bi hc ng đời đầu tiên</b>


<i><b>(Dế mèn phiêu lu kí - Tơ Hồi)</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>* Gióp häc sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Đặc sắc trong NT miêu tả và kể chuyện của bài văn.
<b>II. chuẩn bị</b>


<i><b>Giỏo viờn : Giỏo ỏn, tranh minh họa, toàn bộ TP.</b></i>
<i><b>Học sinh : Soạn bài, đọc TP, tóm tắt TP.</b></i>


<b>III. Thùc hiƯn</b>


<i><b>A. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>B. Kim tra bi c:</b></i>


1. KT xác suất 5H phần tóm tắt TP.
2. Phần soạn câu hỏi.


<i><b>C. Bài mới.</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* Tiến trình bài giảng:</b></i>


1. Đọc chú thÝch * (8,9) trình
bày hiểu biết của em về t/g
Tô Hoài?



- Tên thật là Ngun
Sen (1920). Quª : Tô
Lịch, Hoài Đức.


I. tìm hiểu tg
-gp


<i><b>1. Tác giả: 1920</b></i>
- Tên thật là Ng.
Sen.


2. Đề tài chÝnh trong s¸ng cđa


Tơ Hồi? - Đề tài : Thiếu nhi +Miền núi - Viết văn từ trớc1945.
3. TP "Dế mèn..." c vit thi


gian và hoàn cảnh nào? Thể
loại?


- Viết 1941, ở ngoại
thành Hà Nội.


- Viết năm 21 tuổi, dựa
vào những kỷ niệm ti
th¬ ë vïng Bëi quê
h-ơng.


<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>
- Sáng tác 1941.



G: Đây là TP đợc in lại nhiều
lần, chuyển thể thành phim
hoạt hình, múa rối, đợc khán
giả trong và ngoài nớc hâm
mộ. Dịch ra nhiều tiếng trên
TG.


- Là tiểu thuyết đồng
thoại NT bao trùm:
Nhân hóa, tởng tợng.


- Phần đầu: Giọng hào hứng,
kiêu hãnh vang to, nhấn
giọng ở các TT, ĐT miêu tả.
- giữa: Ngôn ngữ đối thoại,
giọng Mèn trịnh thợng. Dế
Choắt rêu rẩm, yếu ớt.


Chị Cốc : Đáo để, tức giận.
- Cuối: Bi thơng, hối hận


II. §äc, kĨ , chó
thÝch.


<i>1. §äc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Miêu tả hình dáng, tính
cách Dế Mèn.



- Bi học đờng đời đầu tiên.
Em hãy xác định 2 phần ND
ú trờn VB?


thiên hạ rồi.
- Còn lại.


<i><b>3. Bố cục</b></i>
2 Phần :


- Đứng đầu thiên
hạ rồi.


- Bi học đờng
đời đầu tiên.
4. Phần 2 gồm những SV chính


nµo? - 3 SV chÝnh:<sub>+ DÕ MÌn coi thêng DÕ</sub>
Cho¾t.


+ DÕ MÌn trêu Cốc


cái chết của Dế Choắt.
+ Sù ©n hËn cđa DÕ
MÌn


5. Theo em, SV nào trong
những SV trên là nghiêm
trọng nhất, dẫn đến bài học
đờng đời đầu tiên cho DM?



- SV 2 : Mèn trêu chị
Cốc dẫn đến cái chết
thảm thơng cho Dế
Choắt.


- DÕ MÌn tù kĨ.
- Ng«i kĨ thø nhÊt
1. Khi xuất hiện ở đầu c©u


chuyện, Dế Mèn đã là "1
chàng dế thanh niên cờng
tráng" Chàng dế ấy hiện lên
qua những nét cụ thể nào về:
- Hình dáng?


- Hành động?


- H×nh dáng: Đôi càng
mẫn bóng, vuốt chân
nhọn hoắt, cánh dài, cả
ngời là 1 màu nâu bóng
mờ, đầu to nổi từng
tảng, 2 răng đen nhánh.
Râu uốn cong.


Hnh ng: p phanh
phỏch, v phnh phch,
nhai ngoàm ngoặm,
trịnh trọng vuốt râu.



II. Tìm hiểu
NDVB


<i><b>1. Hình dáng,</b></i>
<i><b>tính c¸ch DÕ</b></i>
<i><b>MÌn</b></i>


Qua đó, em nhận xét gì về:
- Cách dùng ĐT? Tính từ?
- Trình tự miêu tả của t/g?


- Dùng ... ĐT và tính
từ rất chính xác, gợi tả.
- Lần lợt miêu tả từng
bộ phận của cơ thể DM,
gắn liền miêu tả hình
dáng + hành động khiến
hành ảnh Dế Mèn mỗi
lúc một rõ hơn.


3. Đoạn văn miêu tả đã làm
hiện hình 1 chàng dế ntn
trong tởng tợng của em?


- Hùng dũng, đẹp đẽ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

đời.
4. Dế Mèn lấy làm "hãnh diện



với bà con" về vẻ đẹp của
mình. Theo em, Dế Mèn có
quyền hãnh diện thế khơng?


-Có, vì đó là tình cm
chớnh ỏng.


- Không, vì nó tạo thành
thói tự kiêu có hại cho
Dế Mèn sau này.


5. Tớnh cỏch D Mốn đợc miêu
tả qua các chi tiết nào về:
- Hành động?


- ý nghÜa?


- Đi đứng oai vệ nh con
nhà võ, cà khịa với tất
cả hàng xóm, quát mấy
chị Cào Cào, đá mấy
anh Gọng Vó.


- Tởng mình sắp đứng
đầu thiên hạ.


6. Dế Mèn tự nhận mình là
"Tợn lắm", "xốc nổi",
"nguông cuồng". Em hiểu
những lời đó của Dế Mèn


ntn?


 DÕ MÌn liỊu lÜnh,
thiÕu chÝn chắn, coi
mình là nhất,không coi
ai ra gì.


7. T ú, em nhn xột gỡ v tớnh


cách Dế Mèn? - Kiêu căng, tự phụ, xấu phụ, hợm mình, Kiêu căng, tự
coi thờng kẻ
khác


8. Em thấy hành động và tính
cách Dế Mèn có gì đáng u
và có gì đáng phê phán.


- Đẹp: Về hình dáng
khỏe mạnh, đầy sức
sống, ở tính yêu đời, tự
tin.


Cha đẹp : huênh
hoang...


1. Mang tính kiêu căng vào đời.
Dế Mèn đã gây ra chuyện gì
để phải ân hận suốt đời?


- Khinh thờng Dế


Choắt, gây sự với chị
Cốc dẫn đến cái chết
của Dế Choắt?


<i><b>2. Bài học đờng</b></i>
<i><b>đời đầu tiên</b></i>


2. T×m nh÷ng chi tiÕt miêu tả


hình ảnh, tính nết Dế Choắt? - Nh g· nghiÖn thuốcphiện.
- Cánh ngắn ngủn, râu 1
mẫu, mặt mũi ngẩn ngơ.
- Hôi nh cú mèo.


- Có lớn mà chẳng có
khôn.


3. Lêi DÕ MÌn xng h« víi DÕ


Choắt có gì đặc biệt? - Gọi Dế Choắt là "chúmày" mặc dù trạc tuổi
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Choắt hiện ra ntn? nhác, đáng khinh.
5. Thái độ đó tơ đậm tính cách


g× cđa DÕ MÌn? Kiêu căng


6. Hết coi thờng Dế Choắt, Dế
Mèn lại gây sự với Cốc. Vì
sao Mèn dám gây sự với Cốc


to lớn hơn mình?


- Mun ra oai với Dế
Choắt, muốn chứng tỏ
mình sắp đứng đầu
thiên hạ


7. Em hÃy nhận xét cách gây sự


ca D Mốn qua câu hát? - Xác xợc, ác ý, chỉ nóicho sớng miệng, không
nghĩ đến hậu quả.


8. Việc Dế Mèn dám gây sự với
chị Cốc khỏe hơn mình gấp
bội có phải là hành động
dũng cảm khơng? Vì sao?


- Ng«ng cuồng. Vì nó
sẽ gây ra hậu quả
nghiêm träng cho DÕ
Cho¾t.


9. Kẻ phải trực tiếp chịu hậu
quả của trò đùa này là Dế
Choắt. Nhng Dế Mèn có chịu
hậu quả khơng? Nếu có thì là
hậu quả gì?


- Mất bạn láng giềng.
- Bị Dế Choắt dạy cho


bài học nhớ đời.


- Suốt đời phải ân hận vì
lỗi lầm của mình


10. Thái độ Dế Mèn diễn biến
nh thế nào từ khi Dế Choắt
chết?


- Hối hận, xót thơng
- Quỳ xuống, nâng Dế
Choắt lên mà than, đắp
mộ to cho Dế Choắt,
đứng lặng hồi lâu nghĩ
về bài học đờng đời đầu
tiên.


11. Thái độ ấy cho to hiểu thêm


gì về Dế Mèn? - Cịn có tình đồng loại,biết ăn năn, hối lỗi.
12. Theo em, sự ăn năn, hối lỗi


cña DÕ MÌn cã cÇn thiÕt
kh«ng?


- Cã thĨ tha thø kh«ng?


- Cần, vì kẻ biết lỗi sẽ
tránh đợc lỗi.



- Cã thÓ tha thø, vì tình
cảm Dế Mèn rất chân
thành.


- Cn nhng khú tha th
vỡ hối lỗi cũng không
cứu đợc mạng ngời đã
chết


13. Cuối truyện là hình ảnh Dế
Mèn đứng lặng hồi lâu trớc
nấm mồ bạn. Em thử hình
dung tâm trạng Dế Mèn lúc
này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- DÕ MÌn: Kiêu căng,
biết hối lỗi.


- Choắt: yếu đuối, biết
tha thø.


- Cèc : DÔ tự ái, nóng
nảy.


Các truyện : Đeo
nhạc cho mÌo, H¬u vµ
Rïa.


15. Sau tất cả các sự việc trên,
nhất là sau khi Choắt chết,


Dế Mèn đã tự rút ra bài học
đờng đời đầu tiên cho mình.
Theo em, đó là bài học gì?
G. Kẻ kiêu căng có thể làm
hại ngời khác, khiến mình
phải ân hận suốt đời.


- Nên biết sống, đồn kết với
mọi ngời, đó là bài học về
tình thân ái. Đây là 2 bài học
để trở thành ngời tốt từ câu
chuyện Dế Mèn.


- Bµi häc vÒ thãi kiêu
căng


- Bài học về tinh thần ái.


- Nghe


- Bài học về thói
kiêu căng.


- Bài học về tình
thân ái.


16 Em học tập đợc gì từ nghệ
thuật miêu tả và kể chuyện
của Tơ Hồi trong VB này?



- Cách miêu tả vật sinh
động, ngơn ngữ miêu tả
chính xác, kể chuyện t
ngụi 1.


Văn chân thực hÊp
dÉn


- Miêu tả lồi vật
sinh động, chính
xác.


- Ng«i kể: 1


- Lời văn : Chân
thực, hấp dẫn.
* Ghi nhớ.
ơ


<b>IV. LuyÖn tËp.</b>


1. Viết đoạn văn 5,6 câu về cảm nhận của em qua nhân vật Dế Choắt về
câu nói cuối đời và cái chết thảm thơng của nó.


2. Viết đoạn văn 4 - 5 câu về tâm trạng của Mèn trớc nấm mồ Choắt.
3. Vẽ 1 bức chân dung Dế Mèn. Tự đặt đầu đề.


<i><b>D. Híng dÉn</b></i>


1. Häc vµ làm BTVN


2. Soạn "phó từ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>phú t</b>
<b>I. Mc tiờu cn đạt:</b>


<i><b>* Gióp häc sinh:</b></i>


- Nắm đợc khái niệm phó từ.
- Hiu, nh ý ngha phú t.


- Đặt câu có phó từ thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
<b>II. chuẩn bị</b>


<i><b>Giáo viên : Bảng phụ, giáo án.</b></i>


<i><b>Hc sinh : c kỹ bài, ôn lại các từ loại, CDT, CĐT, CTT đã học.</b></i>
<b>IiI. thực hiện</b>


<i><b>A. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>1. Kể tên những từ loại đã học ở lớp 6.</i>


<i>2. Phần phụ trớc - phụ sau của CDT thuộc loại từ gì?</i>
- Số từ, chỉ từ, định từ


<i><b>C. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


VËy phã từ là gì? ý nghĩa của nó ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu.
* Tiến trình bài giảng


- Bảng phụ - Đọc VD trên bảng phụ I. Phó từ là
gì?


1. Cỏc t in đậm bổ xung ý
nghĩa cho từ nào? Những
từ đợc bổ xung thuộc từ
loại nào?


- H tù tr¶ lêi qua b¶ng phơ
- §T: §i, ra, thÊy, soi...
- TT: To, a, bíng, lỗi lạc


<i><b>1. Khái niệm:</b></i>
<b>* Ghi nhớ.</b>
2. Vậy em hiÓu phã tõ là


gì?


3. Quy ớc các phó từ là X,
những §T & T.T là Y,
hÃy vẽ mô hình tõng
tr-êng hỵp cơ thĨ?


- X + Y : đã đi, cũng ra...
- Y + X : soi gơng c, to ra



<i><b>2. Vị trí:</b></i>


- Đứng trớc
hoặc sau, ĐT,
TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

trớ của phó từ ? sau CĐT, CTT để bổ sung ý
ngha cho T, TT


5. Tìm các phó từ bổ sung


cho các ĐT, TT in đậm Chóng + lắm = YX<sub>Đừng trêu = XY</sub>
Phải sợ = XY


Không trông thấy : XY
Trông thấy : XY


II. Các loại
phó từ.


6. in cỏc phú từ đã tìm
đ-ợc ở phần I, II vào bảng
phân loại.


a. Các phó từ : đã, cũng, vẫn,
cha thật, đợc, rt, ra, lm, ng,
khụng, ang...


b. Phân loại:



- Ch quan hệ thời gian: đã,
đang, sẽ, sắp...


- Mức độ: rất, thật, lắm, khí,
khá, quá, cực kỳ, hơi


- Tiếp diễn: Đều, cũng, vẫn.
- Phủ định: cứ, còn, nữa, cùng.
- Phủ định: Không, cha, chẳng.
- Cầu khiến: Hãy, đừng, chớ.
- Kết quả, hớng: mất, đợc, ra,
đi.


- Chỉ khả năng : đợc.
7. Chỉ ra vị trí của những


phó từ? - H. đọc ghi nhớ. * Ghi nh(SGK/14)


1. Tìm và nêu TD cđa c¸c


phó từ trong . a. C1 : Đã (Chỉ quan hệ thờigian).
C2: Khơng (Sự phủ định)


cịn (Sự tiếp diễn)
C4 : ó (ch thi gian)
C5: u(ch s tip nhn)


C6 : Đơng, sắp : chỉ thời gian
lại (chỉ sự tiếp diễn) ra (chỉ kết


quả và hớng)


C7 : cũng : tiếp diễn
sắp : (thêi gian)


C8 : đã (chỉ thời gian)
C9: Cũng (chỉ sự tiếp diễn)
sắp : chỉ thời gian.


b. §· : chØ thêi gian .
Đợc : Kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>D. Hớng dẫn</b></i>
- Lµm BT 2,3


<b>-</b> Häc thc ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>TiÕt : 76</b>
<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>


<b>tỡm hiểu chung về văn miêu tả</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>* Gióp häc sinh:</b></i>


- Nắm đợc những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào
1 số thao tác chính nhằm tạo lập VB này.



- NhËn diƯn bài văn, đoạn văn miêu tả.
- Hiểu các tình huống dùng văn miêu tả.
<b>II. chuẩn bị</b>


<i><b>Giáo viên : Soạn bài, tìm đoạn văn mẫu.</b></i>
<i><b>Học sinh : Đọc kỹ bài, trả lời câu hỏi HD.</b></i>
<b>IiI. thực hiện</b>


<i><b>A. n nh t chức.</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>1. Nhắc lại thế nào là văn miêu tả?</i>
<i>2. Em đã đợc học mấy loại văn miêu tả?</i>
<i><b> C. Bài mới:</b></i>


<b>* giíi thiƯu bài </b>


<b>* Tiến trình bài giảng:</b>


1.


Trờn con ng em i học, em
gặp 1 ngời khách hỏi thăm
đ-ờng về nhà, đang phải đến
tr-ờng. Làm thế nào để ngời
khách nhận ra đợc nhà em.


- Tả con đờng (dấu hiệu
nhận biết : Cột điện, ngã
rẽ, cây to, nhà mầu gì,


cổng ntn...?)


I. ThÕ nào là
văn miêu tả
- VD1


2.


Em cựng m đi cửa hàng mua
áo, trớc rất nhiều áo khác
nhau, treo trên cao, làm thế
nào để ngời bán hàng lấy
đúng chiếc ỏo em nh mua?


- Kiểu dáng áo.
- Màu áo.


- Vị trÝ ¸o.


3.


Một H lớp 3 hỏi em: Ngời lực
sĩ là ngời ntn? Em phải làm gì
để HS ấy hình dung ra hình
ảnh ngời lực sĩ?


- T¶ ch©n dung ngêi lùc
sÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- §äc 2 đv miêu tả DÕ



mÌn, dÕ cho¾t. VD 2 :<sub>- DÕ mÌn.</sub>


4.


Những chi tiết và hình ảnh
miêu tả 2 chú dế? Hai đoạn
văn giúp em hình dung đặc
điểm nổi bật của 2 chú dế?


- Dế mèn : Càng, chân
kheo, vuốt, cánh, răng,
râu. Động tác ra oai, khoe
sức mạnh, vẻ đẹp


 Chàng dế thanh niên
c-ờng tráng, tự tin, yêu đời,
đẹp.


- DÕ Cho¾t:


+ ngêi gày gò, dài lêu
nghêu, cánh, càng bè bè,
nặng nề , râu : cụt, mặt:
ngẩn ngơ.


+ ĐT ảnh so s¸nh : Nh
chàng nghiện, nh ngời cởi
trần mặc gile...



Xấu xÝ, èm ®au, yếu
đuối


- Dế Choắt


G.


Những tình huống và đoạn
văn trên chính là văn miêu tả?
Nhận xét thế nào là văn miêu
tả?


Vn miêu tả rất cần thiết
trong đời sống con ngời và
văn chơng.


* Ghi nhí :
SGK/16


1.


Hãy đọc và trả lời câu hỏi?
- Mỗi đoạn miêu tả ở trên tái
hiện điều gì? Em hãy chỉ ra
những đặc điểm nổi bật của
SV, con ngời và quang cảnh
đ-ợc miêu tả qua 3 đv, đthơ trên.


- Đ1 : Chân dung Dế mèn
đợc nhân hóa, khỏe, đẹp


trẻ trung: càng mẫn bóng,
vuốt cứng, nhọn hoắt.
- Đ2 : Hình ảnh Lợm gầy
nhỏ, nhanh nhẹn, vui vẻ,
hoạt bát, nhí nhảnh nh
con chim chích.


- Đ3 : Cảnh hồ ao, bờ bãi
sau 1 trận ma lớn. T/g
loài vật ồn ào, náo động
kiếm ăn.


<b>II. LuyÖn</b>
<b>tËp.</b>


1. Đọc - Trả
lời câu hỏi.


2. Nu phải viết 1 bài văn tả
a. Cảnh mùa đông đến ở quê
hơng, em sẽ nêu những đặc
điểm nổi bật nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

xuống, ít trăng sao, nhiều
mây và sơng mù.


+ C©y cèi : Trơ trọi,
khẳng khiu, lá vàng
rụng...



+ Mùa của hoa...
b. Khuôn mặt mẹ luôn hiƯn


lên trong tâm trí em: Nếu tả
khuôn mặt mẹ thì em chú ý
đặc điểm nổi bật nào?


- Sáng và đẹp : lam lũ, vất
vả.


- HiÒn hậu và nghiêm
nghị.


- Vui vỴ hay lo âu, trăn
trở.


- Mắt? Miệng? Trán?...
- Đọc kỹ đoạn "Lá rụng"


b. Tả khuôn
mặt mÑ


<b>D. H ớng dẫn</b>
Bài tập 1.
1. Cảnh lá rụng mùa đông đợc<sub>miêu tả kỹ lỡng ntn?</sub>


2.


Những biện pháp NT đợc sử



dông rất thành công ở đây? - Bài tập 2.<sub>- Viết hoàn</sub>
chỉnh phần b
(Luyện tập)
Tả khuôn mặt
mẹ


3.


Cm nhn ca em v on vn
ú?


- Tìm đọc "Đất rừng phơng
Nam" - Đoàn Giỏi. Lọc ra
những on vn miờu t.


- Soạn "Sông nớc Cà Mau".


<b>Tiết : 77</b>
<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>


<b>sông nớc cµ mau</b>


<i><b>(Đất rừng Phơng Nam - Đồn Giỏi)</b></i>
<b>I. Mục tiêu cn t:</b>


<i><b>* Giúp học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>II. chuẩn bị</b>



<i><b>Giáo viên : Đọc kỹ TP, soạn bài</b></i>


<i><b>Học sinh : Đọc toàn bộ TP, soạn bài.</b></i>
<b>III. thực hiện</b>


<i><b>A. n nh t chc.</b></i>
<i><b>B. Kim tra bi c:</b></i>


1. Thế nào là văn miêu tả?


2. Em ó c hc v vn miờu t trong TP nào? Qua nhân vật nào?
<i><b> C. Bi mi:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>* Tiến trình bài giảng:</b>


1.


Qua soạn bài ở nhà, em biết
gì về nhà văn Đoàn Giỏi và
bài văn "Sông níc Cµ
Mau">


- G. ĐRPN là 1 trong những
TP xuất sắc nhất của VH
thiếu nhi nớc ta. Từ khi ra
mắt bạn đọc, nó đã có sức
hấp dẫn lâu bền với nhiều


thế hệ bạn đọc nhỏ tuổi cho
đến tận ngày nay. TP đợc in
lại nhiều lần, đợc dựng
thành phim.


- Sinh (1925 - 1989) quª
ë TiỊn Giang.


- Viết văn từ kháng
chiến chống Pháp.


- Bài văn trích từ chơng
18 của TP "Đất rừng
ph-ơng Nam" sáng tác
1957.


I. Giới thiệu tác
giả - tác phẩm.
<i><b>1. Tác giả.</b></i>
- 1925 - 1989.
- Quê : Tiền
Giang.


- Viết văn từ năm


kháng chiến


chống Pháp.
<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>
- Trích chơng 18


của TP "Đất rõng
ph¬ng Nam"
(1957).


Đoạn trích có cấu tạo nh 1 bài
văn tả cảnh. ở đây, cảnh sông
nớc Cà Mau đợc tả theo trình
tự:


- Ên tỵng ban đầu về toàn
cảnh.


- Cảnh kênh rạch sông ngòi
- Cảnh chợ Năm căn.


Em hãy xác định các đoạn
văn ứng với từng cảnh đó
trên VB? ở đây, cảnh đợc
cảm nhận và miêu tả trực
tiếp. Căn cứ vào đâu để xác
định thế?


- Từ đầu..màu xanh đơn
điệu


- TiÕp... khãi sãng ban
mai.


- Cßn lại.



- Nhân vật "Tôi" trực tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

quan sát cảnh sông níc
Cµ Mau tõ trên con
thuyền và trực tiếp miêu
tả.


Cách miêu tả bằng quan sát
và cảm thụ trùc tiÕp cã TP
g×?


- Khiến cảnh SNCM lần
lợt hiện lên 1 cách sinh
động.


- Ngời miêu tả cã thÓ
trùc tiÕp béc lé p/c:
quan s¸t, so s¸nh, liên
t-ởng, cảm xúc....


Quan sát phần đầu, cho biết
những hình ảnh và âm thanh
nào của thiên nhiên gợi cho
con ngời nhiều ấn tợng. Khi
đi qua nơi đây?


- Hình ảnh :


+ Sông ngòi, kênh rạch
chi chít nh mạng nhện.


+ Trời, nớc, cây toàn 1
sắc xanh.


+ Âm thanh : TiÕng
sãng biĨn r× rµo bÊt tËn
ru ngđ thÝnh giác con
ngời.


- Thị giác (nhìn)
- Thính giác (nghe)


II. Tìm hiểu văn
bản.


<i><b>1. ấn tợng ban</b></i>
<i><b>đầu vỊ c¶nh</b></i>
<i><b>SNCM.</b></i>


3. Bên cạnh đó, tác giả cịn
dùng NT gỡ miờu t cnh
thiờn nhiờn?


Với NT và cảm nhận của t/g,
em có ấn tợng nh thế nào về
SNCM?


- NT : So sánh, liệt kê,
điệp từ.


ấn tỵng vỊ 1 không


gian rộng lớn với nhiều
sông ngòi, cây cối.


- Phủ kín màu xanh
- Một thiên nhiên
nguyên sơ bí ẩn và hấp
dẫn.


Khụng gian
rng lớn mênh
mông, với sơng
ngịi, kênh rạch
chằng chịt. Tất
cả đợc bao trùm
bởi màu xanh
ngập tràn.


1. Trong đoạn văn tả cảnh sông
ngòi, kênh rạch Cà Mau, t/g
lµm nỉi bËt nÐt nào của
cảnh?


- Gii thớch cỏch t tên
sông, tên đất.


- Độc đáo trong dòng
chảy Năm Căn.


- Độc đáo trong rng
-c.



2. Cảnh sông
ngòi, kênh rạch
Cà Mau


2. õu l những biểu hiện cụ
thể làm nên sự độc đáo của
tên sông, tên đất xứ sở này?


- Cứ theo đặc điểm
riêng của nó mà gọi
thành tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

kênh Ba khía (nhiều con
ba khía), Năm căn (Nhà
năm gian)


3. Em có nhận xét gì về cách


t tờn ny? - Dân dã, mộc mạc, theolối dân gian.
4. Những địa danh đó gợi ra


đặc điểm gì về thiên nhiên
và cuộc sống Cà Mau?


 Phong phú, đa dạng,
hoang sơ, gắn bó với
cuộc sống lao động của
con ngời.



 Thiên nhiên
đa dạng phong
phú, hoang sơ,
gắn bó với cuộc
sống lao động
của con ngời.
5. ở đoạn văn tiếp theo, t/g T2


tái hiện con sông Năm Căn
và rừng đớc. Em hãy tìm
những chi tiết nổi bật?


* Hình ảnh:


- Dũng sụng : Mênh
mông, nớc ầm ầm... cá
bơi hàng đàn đen trĩu ..
rộng hơn ngàn thớc.
- Rừng đớc: cao ngất
nh 2 dãy trờng thành,
mọc dài theo bãi, ngọn
= tăm tắp, lớp này
chồng lên lớp kia.


Theo em, cách tả ở đây có gì
độc đáo?


- TD của cách tả này?


- Tả trực tiếp = thị gi¸c,


thÝnh gi¸c


- Dïng NT so s¸nh.
- Dïng nhiều tính từ
miêu tả.


- Ngôn ngữ từ láy tợng
hình, tợng thanh


Cnh hiện lên sinh
động, ngời đọc dễ hỡnh
dung.


Đoạn văn tả sông và rừng
đ-ớc Năm Căn tạo nên một
thiên nhiên ntn trong tởng
t-ợng của em?


Thiên nhiên mang 1
vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ,
trù phú, một vẻ đẹp chỉ
có thời xa xa.


 Vẻ đẹp hùng
vĩ nên thơ, trù
phú đầy sức
sống.


Em cã nhËn xÐt gì về cách
dùng ĐT của t/g ở câu văn


"Thuyền chúng tôi xuôi về
Năm Căn"


- 1 câu văn dùng tới 3
ĐT (thốt, đổ, xi) chỉ
các trạng thái hoạt động
khác nhau của con
thuyền trong những
không gian khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Đây là cảnh nào trong VB?
Nhìn bức ảnh, em thấy chợ
Năm Căn có gì khác biệt với
những chợ Đồng b»ng?


- Chợ họp trên sông với
rất nhiều ghe thuyền
đông đúc, chen chỳc
nhau.


3. Cảnh chợ Năm
Căn


-Quan sỏt on 3 : Cho biết
chợ Năm Căn đợc giới thiệu
qua câu văn nào? T/g đã
nghe và nhìn thấy những gì?


- Chợ Năm Căn nằm sát
bên bờ sông, ồn ào,


đông vui, tấp nập:


- Quen thuéc:


+ Những túp lều lá thô
sơ cạnh nhà tầng, đống
gỗ cao nh núi, thuyền
bè.


- L¹ lïng:


+ Nhiều bến, nhiều lò
than, hầm gỗ đợc nhà bè
nh những khu phố nổi,
chợ ni.


Những vật dụng cần thiết.
+ Những con gái Hoa
Kiều


+ Những ngời Chà Châu
Giang.


+ Những bà cụ ngời Miên
Trong toàn đoạn, em thấy tõ


nào, loại cụm từ nào đợc lặp
lại nhiều lần? Cho em biết gì
về cảnh về ngời, về hàng hóa
chợ Năm Cn?



- Những cụm DT lặp lại
nhiều lần.


Ch Năm Căn đông
vui tấp nập, hàng hóa
thật phong phú, có đủ
các tầng lớp ngời thuộc
nhiều DT khác nhau.


- Đông vui, tấp
nập trù phú và
độc đáo.


 Bức tranh toàn cảnh về
sông nớc, thiên nhiên, con
ngời Cà Mau, làm nên một
Cà Mau đặc sắc, 1 CM nói
đầu sóng ngọn gió ln hiên
ngang, bất khuất "Tổ quốc ta
nh 1 con tàu mũi thuyền xé
sóng - mũi CM" Qua trích
đoạn SNCM, em cảm nhận
đợc gì về vùng đất ny?


Em có nhận xét gì về t/g qua
văn bản này?


- Thiªn nhiªn p2<sub>, hoang</sub>



sơ mà tơi đẹp, SH độc
đáo, hấp dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

cuộc sống Cà Mau, có
tấm lịng gắn bó với
mảnh đất này.


- Biết quan sát, so sánh,
nhận xét về đối tợng
miêu tả, có tình cảm say
mê với đối tợng miêu tả.
Đọc xong đoạn trích, em ghi


nhận đợc gì về cảnh quan và
con ngời Cà Mau?


* Ghi nhớ.


<b>IV. Luyện tập</b>


1. Viết 1 đoạn văn trình bày cảm nhận của em về vùng Cà Mau?
<i><b>D. Hớng dẫn.</b></i>


- Học thuộc phần phân tích.
- Soạn bài "So sánh"


<b>Tiết : 78</b>
<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>



<b>so sỏnh</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>* Gióp häc sinh:</b></i>


- Nắm đợc khái niệm - cấu tạo của so sánh.


- Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những so
sánh đúng, tiến đến tạo những so sánh hay.


<b>II. chuẩn bị</b>


<i><b>Giáo viên : Bảng phụ, giáo án</b></i>
<i><b>Học sinh : Đọc kỹ bài</b></i>


<b>IiI. thực hiện</b>


<i><b>A. n nh t chức.</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


G. KiĨm tra s¸ch vë kú II cđa häc sinh
<i><b> C. Bµi míi:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

2.



hình ảnh so sánh trong
các câu sau?


- Bảng phụ:


Trong mi phộp so sánh
trên, những sự vật, sự
việc nào đợc so sánh với
nhau?


- V× sao cã thĨ so s¸nh
nh vËy?


- So sánh các sự vật , sự
việc với nhau nh vậy để
làm gì?


+ Rừng đớc : Hai dãy trờng
thành vô tận.


- So sánh nh vậy vì chúng có
những điểm giống nhau nhất
định (Theo sự quan sát của tác
giả).


- Mục đích : Tạo ra hình ảnh
mới mẻ cho sự việc quen
thuộc:


+ Gợi cảm giác thích thú, hấp


dẫn khi nghe, nói, đọc, viết.
+ Khả năng diễn đạt p2<sub>, sinh</sub>


động của TV


<b>1. Kh¸i niƯm:</b>


3.
4.


Con mèo đợc so sánh
với con gì?


Hai con vật này có gì
giống và khác nhau?


- Đọc VD 3:


- Con mèo - con hổ.


- Giống nhau: Hình thức.


- Khác nhau : MÌo hiỊn, hỉ
d÷.


- Sự vật so sánh
- Cơ sở so sánh
- Mục đích so
sánh



5. Sù so s¸nh trong câu
này có khác gì với sự so
sánh trong các câu trên?


- Chỉ ra sự tơng phản giữa hình
thức và tính chất của sinh viên,
cụ thể là con mÌo.


6. Vậy em hiểu thế nào là
so sánh? Mục đích ca
s so sỏnh?


* Ghi nhớ 1
7. Tìm 1 số câu ca dao, tục


ngữ sử dụng so sánh? II. Cấu tạo củaphép so sánh.
8. HÃy chép vào vở bảng


cu to ca phép so
sánh và điền các so sánh
tìm đợc phần I vào bảng


- Về A : Trẻ em
Rừng đớc


- P®s2<sub> : dng lªn cao ngÊt</sub>


- Tõ s2<sub>: Nh</sub>


- VÕ B : - Búp trên cành


- Hai d·y


9. Hãy nhận xét : Phép so
sánh đầy đủ có những
yếu tố nào? Có nhất
thiết phải sử dụng đầy
đủ các yếu tố ?


- Đầy đủ : 4 yếu tố nhng khi
sử dụng có thể lợc bỏ một số
yếu tố no ú.


10. Theo em, những yếu tố
nào không thĨ thiÕu ?
V× sao?


- A, B Vì nếu thiếu 1 trong 2 yếu
tố đó thì về bản chất là khơng
cịn so sánh.


11. T×m thªm mét sè VD
phân tích cấu tạo của so
sánh?


VD: Bỏc ngi ú...(t s2<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

1.


2.



Đặt câu có sử dụng so
sánh. Phân tích cấu tạo
so sánh của các câu đặt
đợc.


T×m thªm VD theo
mÉu?


<b>* Ghi nhí:</b>
<b>III. Lun tập:</b>
<i><b>1. Đặt 1 số c©u</b></i>
<i><b>cã sư dơng so</b></i>
<i><b>s¸nh.</b></i>


- VD : Em bé
đáng yêu nh búp
bê.


- A : Em bé
- Pđs2<sub> : đáng yêu</sub>


- Tõ s2<sub> : nh</sub>


- B : Búp bê
<b>Tiết : 79+80</b>


<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét </b>


<b>trong văn miêu tả</b>


<b>I. Mc tiêu cần đạt:</b>
<i><b>* Giúp học sinh:</b></i>


- Thấy đợc vai trò, tác dụng của quan sát, tởng tợng so sánh và nhn xột
trong vn miờu t.


- Bớc đầu hình thành cho H kỹ năng quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận
xét khi miêu tả.


<b>iI. Thực hiện</b>


<i><b>A. n nh t chc.</b></i>
<i><b>B. Kim tra bi c:</b></i>


1. Thế nào là văn miêu tả? TD văn miêu tả?
2. Cho VD sử dụng văn miêu tả?


<i><b> C. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>* Tiến trình bài giảng.</b>
?


?


- Đoạn văn tả gì?



- Đặc điểm nổi bật qua
từ ngữ hình ảnh nào?


- Đọc đoạn văn
- Tả Dế Choắt


- Gy gũ, lêu nghêu, bè bè,
nặng nề, ngẩn ngẩn ngơ ngơ.
- Đ2 : Cảnh p th mng v


I. Quan sát, t... và
nhận xét trong văn
miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

? - Đoạn 2 tả cảnh g×? hïng vÜ cđa sông nớc Cà
Mau:


Giăng chi chít nh m¹ng nhƯn,
trêi xanh, níc xanh, rừng
xanh, rì rào bất tận, mênh
mông ầm ầm nh thác.


- Đoạn 1 : Tả Dế
Choắt.


- Đoạn 2 : Tả sông
nớc Cà Mau.


? - Đoạn 3 t¶ c¶nh gì?
Những từ ngữ, hình


ảnh nào?


- 3 : T cnh mựa xuõn p,
vui.


- Từ ngữ : Chim ríu rít, cây
gạo, tháp đèn khng l, ngn
hoa la, ngn bỳp nừn trong
xanh.


- Đoạn 3 : Tả mùa
xuân


? t c, ngời viết
cần có những năng lực
cơ bn no.


- Tìm những câu văn
có sự liên tởng, tởng
t-ợng, so sánh.


- Quan sát, liên tởng, so sánh
và nhận xét, câu sâu sắc, dồi
dào, tinh tế.


- Nh gà nghiện thuốc phiện,
nh ngời cởi trần mặc áo gilê.
- Nh mạng nhện nh thác, nh
ngời ... nh d·y...



- Nh tháp đèn, nh ngọn lửa,
nh nến xanh.


? - So sánh quan sát kỹ
đoạn văn của Đoàn
Giỏi - V.Tú Nam để
tìm những từ ngữ bị
l-ợc bỏ? ảnh hởng?


- Những từ ngữ bị lợc bỏ đi
đó đều là những ĐT, TT, ngơn
ngữ so sánh liên tởng và tởng
tợng, làm cho đoạn văn trở
nên chung chung và khô
khan.


* Ghi nhí (28)


? Em cần ghi nhớ gì?
Đoạn văn tả cảnh lúc
nào? Vì sao biết,
những hình ảnh đó có
đặc sắc và tiêu biểu
khơng? Tìm 5 từ ngữ
thích hợp và điền vào 5
chỗ dấu trong on
vn?


- Đọc đoạn văn Ngô Quân
Miện.



- Đoạn văn miêu tả cảnh Hồ
Gơm


- Cu son bắc từ hồ ra đền
giữa tháp hồ chỉ Hồ Gơm mới
có.


- G¬ng bầu dục
- Uốn, cong cong
- Cổ kính


- Xám xịt
- Xanh um
Tìm những chi tiết t¶


DÕ MÌn cêng tráng
nhng rất kiêu căng,
hợm hĩnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>III. Luyện tập</b>


1. Yờu cu quan sát và ghi chép những đặc điểm căn phòng em ở.
+ Hớng nhà, nền, mái, tờng, cửa, trang trí.


2. T¶ quang cảnh buổi sáng trên quê hơng, em sẽ liên tởng và so sánh với
những gì?


- Mặt rời - Hàng cây
- Bầu trời - Núi



- Những ngôi nhà
<i><b>D. Hớng dÉn</b></i>


1. Häc thc ghi nhí.


2. Tả dịng sơng q hơng em (8 - 10 câu)
3. Lập dàn ý và tập núi theo dn bi ó lm.


<b>Tiết : 81+82</b>
<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>


<b>bức tranh của em gái t«i</b>


<i><b>(Tạ Duy Anh)</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>* Gióp häc sinh:</b></i>


- Sự chiến thắng của tình cảm trong sáng và lịng nhân hậu đối với thói tự
ái và lịng đố kỵ.


- Nghệ thuật miêu tả nhân vật trong truyện hiện đại: miêu tả tâm lý nhân
vật, dùng ngôi thứ nhất.


<b>II. ChuÈn bị</b>


<i><b>Giáo viên : Soạn bài</b></i>



<i><b>Học sinh : Trả lời c©u hái híng dÉn</b></i>
<b>IiI. thùc hiƯn</b>


<i><b>A. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>B. Kim tra bi c:</b></i>


1. Chữa bài tập 1 (29)


2. Vy muốn làm tốt 1 bài văn miêu tả, cần những thao tác gì? Đoạn văn bạn
vừa đọc là miêu tả hình dáng, tính cách .... chúng ta có thể nhìn thấy, nhận thấy.
Vậy những gì diễn ra bên trong của con ngời ta sẽ miêu tả ntn? Hôm nay, các em
sẽ đợc tiếp xúc với 1 tác phẩm nh vậy.


<i><b> C. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>* TiÕn trình bài giảng</b>
1 Chú thích * giới thiệu gì


v tỏc giả, tác phẩm?
G. Tạ Duy Anh là 1 cây
bút thần xuất sắc của
VHVN thời kỳ đổi mới. 1
số truyện của ông đã đợc
dựng thành phim TH nh :
"Bớc qua lời nguyền..."
VB "Bức tranh..." là 1
truyện ngắn hiện đại có
sự lồng ghép 2 cốt truyện
nhỏ:



- Cèt trun vỊ ngêi em:
+ KiỊu Ph¬ng mĐ vÏ


+ Kiều Phơng đợc phát
hiện có tài vẽ.


+ Trong bức tranh đoạt
giải, KiỊu Ph¬ng vÏ anh
trai m×nh.


1. H·y t×m cèt trun
t-¬ng øng vỊ ngời anh.
2. Cốt truyện về ngời anh
là cốt truyện tâm lý. Quá
trình tâm lý của ngời anh
diễn ra ntn?


- H đọc VB


- §äc chó thÝch *


- T/g : T¹ Duy Anh, sinh
1959


- T/p : Truyện ngắn đoạt giải
nhì cuéc thi "T¬ng lai vÉy
gäi" do b¸o TNTP tỉ chøc.


- Cốt truyện về ngời anh


+ Ngạc nhiên, vui vẻ.
+ Ghen tức, đố kỵ.


+ H·nh diƯn vµ xÊu hỉ khi
xem tranh.


- Từ vui vẻ đến ghen tức và
xấu hổ.


I. §äc - chó
thÝch


- §äc


- T/g:T¹ Duy
Anh, 1959


- TP: Giải nhì
cuộc thi "Tơng
lai vÉy gäi"
II. T×m hiĨu VB


4. Nhân vật chính trong
truyện là ai? Vì sao em
cho đó là nhân vật chính?


- Kiều Phơng và anh trai. Vì
truyện nói về lịng nhân hậu
và đố kỵ.



G : chốt lại - Anh trai: vì chủ đề chính
của truyện nói về lịng đố kỵ
và sự thất bại của nó.


1. ViƯc t/g chän ng«i thø
nhÊt cho ngêi anh cã TD
g×?


- Thích hợp chủ đề truyện.
Hơn nữa để sự hối lối đợc
bày tỏ 1 cách chân thành
hơn, đáng tin cậy hơn.


<i><b>1. Nh©n vËt</b></i>
<i><b>ngêi anh</b></i>


2. Nhân vật ngời anh đợc
miêu tả chủ yếu ở .... tâm
trạng. Theo dõi câu
chuyện, em thấy tâm
trạng ngời anh diễn biến
trong những SV nào?


- Ph¸t hiƯn ra em chÕ thc
vÏ.


- Khi mọi ngời thấy em có
tài vẽ và đợc giải.


- Khi nhËn ra m×nh trong


bøc tranh em g¸i vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

3. Ngời anh khi phát hiện ra
em chế thuốc vẽ, có suy
nghĩ gì? Trong cuộc sống
thờng ngày có thái độ ntn?


- Gäi em lµ MÌo, bÝ mËt theo
dâi


- "Trời ạ! Thì ra nã chÕ
thuèc vÏ"!


4. ý nghĩa ấy nói lên thái độ


g× cđa ngêi anh víi em? - Ngạc nhiên, xem thờng - Ngạc nhiªn,xem thêng 


vui vẻ.
5. Thái độ y biu hin tõm


trạng nào của ngời anh? Tâm trạng vui vẻ.
6. Khi phát hiện tài năng


ca Kiu Phơng, thái độ
của mọi ngời ntn?


- Chú Tiến Lê : Rạng rỡ.
- Bố: Ngây ngời


- Mẹ: Khơng kìm đợc xúc


động


- Khi tài năng
của em c
phỏt hin:


+ Cảm thấy
mình bất tài
nên bị đẩy ra
ngoµi.


+ ChØ muèn
khãc.


7. Thái độ của ngời anh lúc
đó? và sau đó?


- V× sao?


- Anh : Cảm thấy mình bất
tài, chỉ muốn khóc vì: Ghen
tuông, đố kỵ sợ mọi ngời chỉ
chú ý đến em mà bỏ quên
mình.


G. Nhà văn đã nắm đợc
nét tâm lý trẻ thơ: ln có
ý thức khẳng định mình,
ln muốn giành mọi sự
quan tâm của ngời khác.



+ Vốn quen xem thờng em,
tự cho mình là hơn, lại là
anh trai. Giờ đây, tình hình
đảo ngợc


8. Tâm trạng đó cịn bị đẩy
lên mức cực đoan hơn
chi tit no? Vỡ sao?


Buồn, mặc cảm:


- Lm 1 việc mà mình vốn
coi khinh: Xem trộm những
bức tranh của Mèo, vì tị mị,
đố kỵ, trẻ con.


- LÐn, trót 1 tiÕng thë dµi.
- ThÊy em cã tµi thật, còn
mình thì kém cỏi.


- Xem trém
tranh


- LÐn trót tiÕng
thë dµi


9. Tại sao ngời anh lại "Lén
trút tiếng thở dài" sau khi
xem tranh của em? Thái


độ, hành động với em
những ngày sau đó.


- ThÊy em cã tµi thật còn
mình thì kém cỏi.


- Hay gắt gỏng em, xÐt nÐt
em.


10. Khi em thµnh công, thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

cú gỡ thay đổi? giải
11. Tại sao ngời anh lại có


thái độ cử chỉ khơng thân
thiện đó?


- Vì không chịu đợc thành
đạt của em, càng cảm thấy
mình thua kém em.


12. Đằng sau cử chỉ khơng
bình thờng đó là tâm
trạng gì của ngời anh?


- Tøc tèi, ghen tị với em,
ng-ời hơn mình.


13. Nếu cần có 1 lời khuyên,
em sẽ khuyên gì với ngời


anh. Khi này?


- Ghen tị là thói xấu làm
ng-ời ta nhỏ bé đi. Ghen tị sẽ
chia sẻ tìm cảm tt p ca
con ngi.


- Ghen tỵ, tức
tối.


14. Theo em, ngời anh "muốn
khóc" vì:


- Ngạc nhiên?
- HÃnh diện?
- Xấu hổ?


- Ngạc nhiên (không nghĩ
mình hoàn h¶o thÕ, em tµi
thÕ).


- Hãnh diện (vì cả 2 anh em
đều hồn hảo).


- Xấu hổ (vì mình đã xa
lánh, ghen tị với em, tầm
th-ờng hơn em).


15. §iỊu bÊt ngê nhÊt víi
ng-êi anh khi ®i xem triĨn


l·m?


ThÊy bức chân dung của
mình do em gái vẽ.


16. Tại sao t/g viết "Mặt chú
bé nh táa ra 1 thø ¸nh
s¸ng rÊt lạ". Đó là ánh
sáng gì?


- Theo SGK


ỏnh sỏng ca lũng mong
-ớc, của lòng nhân hậu, bao
dung, tin tởng vào phẩm chất
tốt đẹp của anh trai mình.


- GiËt sững,


ngỡ ngàng,


hiện diện xấu
hổ, muốn ....


 Ngạc nhiên
cao độ, xúc
động.


17. Tìm những từ ngữ tả thái
độ và tâm trạng của ngời


anh lúc đó? Phân tích
những đặc điểm diễn biến
tâm trng ú?


- Giật sững, ngỡ ngàng, xấu
hổ.


- Thôi miên.


- Giật mình, sững sờ.
18. Theo em, ngời anh muốn


khóc vì:


- Ngạc nhiên?
- HÃnh diện?
- Hay xấu hổ?


- Ngạc nhiên vì không ngờ
mình hoàn hảo thế, em tµi
thÕ:


- Hãnh diện: vì 2 anh em đều
hồn hảo.


- Xấu hổ? Vì mình đã ghen
tị, xa lánh em, tầm thờng
hơn em.


19. Cuèi truyÖn, ngêi anh



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

phải con..." Câu nói đó
gợi em suy nghĩ gì về
nhân vật ngời anh?


c¶m trong sáng, nhân hËu
cđa em g¸i biÕt xÊu hỉ. V×
vËy ngêi anh cã thĨ trë
thµnh ngêi tèt nh bức tranh
của cô em gái.


20. G. bỡnh : Tại sao bức
tranh chứ không phải
nhân vật nào khác lại có
sức cảm hóa ngời anh đến
thế? Bởi lẽ bức tranh chính
là NT. Sức mạnh của NT là
tìm kiếm cái đẹp, làm đẹp
cho con ngời, nâng cùng
lên bậc thang cao nhất của
cái đẹp. Đó là chân, thiện,
mỹ.


- HS: Nghe


Trong truyện này, nhân
vật ngời em gái hiện lên
với những nét đáng yêu,
đáng quý nào về tính tình,
tài năng.



- Tính tình : hồn nhiên, trong
sáng, độ lợng và nhân hậu.
- Tài năng: Vẽ SV có hồn, vẽ
những gì yêu quý nhất, vẽ
đẹp những gì gần gũi nhất
nh: con mèo, anh trai.


- Cả tài năng và tấm lòng.
- Nhiều hơn ở tấm lòng
trong sáng, hồn nhiên, độ
l-ợng dành cho anh trai.


<i><b>2. Nh©n vật</b></i>
<i><b>ngời em.</b></i>


- Hồn nhiên,
trong sáng,
nhân hậu.


- Có tài năng.


3. ở nhân vật này, điều gì


khin em cảm mến nhất? - Tấm lòng trong sáng đẹpđẽ dành cho ngời thân và
NT.


- Bức tranh là tình cảm tốt
đẹp của em dành cho anh.
Em muốn anh mình thật tốt


đẹp.


4. G. Cái gốc của NT là ở
tấm lòng tốt đẹp của con
ngời dành cho con ngời.
Sứ mệnh của NT là hoàn
thiện vẻ đẹp con ngời.
Đây là ý tởng NT. So sánh
mà t/g gửi gắm vào TP
này.


- HS : Nghe


5. Theo em, truyÖn cã ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

NT đề cao SM của NT,
góp phần hồn thiện con
ngời.


7. VB này cho em hiểu gì về
NT kể chuyện và MT
trong truyện hiện đại?


- KĨ chun = ng«i thø nhÊt
(dƠ kĨ, hån nhiªn, chân
thực).


- Miêu tả chân thực, tinh tế
tâm lý nhân vật.



<b>III. Luyện tập.</b>


1. Thiện cảm của em dành cho nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
2. Kể tóm tắt lại truyện?


<i><b>D. Hớng dẫn.</b></i>


- Học thuộc ghi nhớ.


- Ghi lại diễn biến tâm trạng ngời anh.
- Đọc kỹ, trả lời phần bài "Luyện nói..."


<b>Tiết 83+84</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày d¹y: </b>


<b>Luyện nói về quan sát, tởng tợng so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>
<b>I . Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp H:


- Biết trình bày và diễn đạt một vấn đề; bằng miệng bớc tập thể.


- N¾m ch¾c hơn kiến thức về quan sát tởng tợng, so sánh và nhận xét
trong văn miêu tả.


- Tích hợp VB " Bức tranh của em gái tôi".
<b>II. chuẩn bị: </b>



<i><b>Giáo viên : </b></i>


<i><b>Học sinh : Bảng phụ, giáo án.</b></i>
<b>III. thực hiện các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>A. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra : G. KT sù chuÈn bị bài 5H</b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


- Hình thức: lớp chia 4 nhóm cùng thỏa luận và cử ngời trình bày.
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* Tiến trình bài giảng.</b>
1 Từ truyện"Bức tranh" cña


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

?


ý kiÕn.


Theo em, Kiểu Nơng là ngời
nh thế nào ? Từ các chi tiết
trong truyện về nhân vật này,
hÃy miêu tả lại theo tởng
t-ợng của con về:


- Hình dáng?
- Tích cách?


mặt lọ lem, mắt sáng, miệng


rộng, răng khểnh.


- Tính cách: Hồn nhiên, trong
sáng, nhân hậu, độ lợng, tài
năng.


a, Kiều Phơng
- Hình dáng:
- Tính cách


? Anh của Kiểu Phơng là ngời
nh thế nào? Hình ảnh ngời
anh hïng trong bøc tranh
anh thực của Kiều Phơng có
khác nhau không?


- Thc ra thì khơng khác hình
ảnh trong bức tranh tích cách
ngời anh qua cái nhìn trong
sáng sủa, đẹp trai.


* Ngêi anh:


- Hình dáng: gầy, cao, sáng sủa,
đẹp trai.


- Tính cách: Ghen tỵ, nhỏ nhen,
mặc cảm, ân hận, ăn mặc cảm
hận, ăn nói hối lỗi.



? HÃy trình bày cho các bạn
nghe về anh, chị hoặc em
của mình (chó ye lµm nỗi
bật hình ảnh ngời mình đang
miêu tả = so sánh và nhận
xét của bản thân.


- Mi nhúm c i biểu nói
tr-ớc lớp.


 G. vµ H. nhËn xÐt.


II, Lun nãi:
1, LËp dµn ý
2, Nãi theo
dµn ý


3, Tả đêm
trăng


? Lập dàn ý miêu tả đêm trăng
nơi em ở theo gợi ý:


- Đó là đêm trăng nh thế
nào?


- Đêm trăng đó có gì đặc
sắc; tiêu điểm: bầu trời,
đêm, vầng trăng, cây cối nhà
cửa đờng làng gõ phố, ánh


trăng?


(Chó ý nh÷ng ltg, so s¸nh)


- Một đêm trang đẹp tuyệt. Bầu
trời, mặt đất đều tắm trong ánh
trăng (MB).


- Trăng là cái liềm vàng giữa
đồng sao.


+ Trăng là cái đĩa bạc trên tấm
thảm nhung da trời. (Nam
Cao).


- NhËn xÐt
(MB)


- Quan s¸t,
t-ëng tợng, so
sánh Trình
bày.


- G. H nhËn
xÐt bæ sung.


? Để miêu tả cho các bạn thấy
1 đêm trăng đẹp em sẽ so
sánh những hình ảnh trên
nh thê nào?



Dựa vào dàn ý trên, hãy nói
trớc các bạn v ờm trng
y?


+ Trăng tỏa sáng, soi vào các
gợn sóng lăn tăn tựa hồ hàng
muôn ngàn con rắn vàng bò
trên mặt nớc. (Phân tích)


So sánh, tởng tợng
? Lập dàn ý vỊ c¶nh b×nh


minh trên biển? - Biển: đục ngầu, cuồn cuộnsóng nh lên cơn thịnh nộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Trong khi miêu tả, em sẽ
liên tởng và so sánh các hình
ảnh với những gì?


- Nêu dàn ý lớn.
- Nói


- Mặt trời: Quả cầu lửa


- Bầu trời: Trong veo, rực sáng.
- Mặt biển: Gợn sóng lăn tăn
- Sóng biển: dịu dàng xô bờ
- BÃi cát: trải dài nh....


- Những con thuyền mệt mỏi,


uể oải, nằm ghếch đầu lên bÃi
cát.


<i><b>D, Hng dn</b></i>
? T 1 truyn c ó hc, em


hÃy miêu tả hình ảnh dũng
sỹ theo tởng tợng của mình
? Một hoàng tử, công chúa


theo tởng tợng của em?
- Học kỹ lý thuyết
- Làm các bài tập


- Soạn "Vợt thác" và "so
sánh"


<b>Tiết 85.</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Vt Thỏc</b>
<b>I. mc tiờu cn t</b>


1. Cm nhận vẻ đẹp p2<sub>, hùng vĩ của thiên nhiên sông Thu Bền và vẻ đẹp n lao</sub>


động.


2. NghƯ tht miªu t¶.



3. Luyện kỹ năng viết bài theo 1 trình tự nht nh.
<b>II. chun b:</b>


G. Soạn bài, tập truyện "Quê nội". ảnh sông Thu Buồn.
H. Trả lời câu hỏi học bài.


<b>III. Thực hiện</b>
A. ổn định lớp
<i><b>B. Kiểm tra</b></i>


1. Diễn biến tâm trạng ngời anh trong "Bức tranh của em gái tôi"
2. Nhân vật Kiều Phơng để lại trong em những gì?


<i><b>C. Bµi míi</b></i>


? Nên đọc truyện vi


giọng nh thế nào? - Đ<sub>- Đ</sub>1<sub>2</sub>: Giọng chậm êm<sub>: nhanh, mạnh nhấn mạnh</sub>
các ĐT, TT


- Đ3: Chậm, thanh thản.


I, Đọc - Chú thích


? Cú my i tợng đợc


miêu tả? Lã những đối - Cảnh thiên nhiên<sub>- Hình ảnh con ngời </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

tợng nào? - Đọc đoạn đầu 1, Cảnh sắc đơi bờ


và dịng sơng


? Cảnh sác đơi bờ sơng
và dịng cơng cú gỡ
ỏng chỳ ý?


- Dòng sông chầm chậm, êm
ả, gió nồm thỉi, thun lít
sãng bon bon.


? Cảnh gợi cảm xúc gì ở
ngời đọc? Hình ảnh
những chịm cây cổ
thụ đợc tả nh thế nào?
Vì sao? TD cách miêu
tả đó?


- Nh thun ®ang nhí núi


- Nghệ thuật nhân hóa so sánh.
Tâm trạng phấn chấn và mạnh
mẽ của con ngời và cảnh thiên
nhiên hoang s¬ hïng vÜ, đầy
sức sống.


- Đọc lại đoạn văn 2.
? Cảnh con thuyền vợt


thác dõ díi sù điều
khiển của Dợng Hơng


hiện lên nh thế nào?


- Dũng chy dựng đứng lên.
- Nớc từ cao phóng xuống nh
chặt đứt dũng sụng....


- Dợng Hơng ghi chặt đầu sào,
trụ lại.


Những động từ dùng thích
đáng phù hợp với công việc
khẩn trơng của ngời lái thuyền.
- Từ láy "vùng vằng", diễn tả
sự cố gắng chống chọi của con
ngời, sự ngang ngợc của dịng
sơng, sự khó bảo của con
thuyền.


2. H×nh ảnh Dợng
Hơng Th.


? Đoạn văn kĨ tiÕp vỊ


D-ợng Hơng nh thế nào? - Kể về động tác và ngoại hìnhDợng Hơng:
Nh một pho tợng đồng
đúc...nh hiệp sỹ của TS loai
lnh hựng v.


Tô đậm sức khỏe, rắn chắc
sẵn sàng vợt thácm sù dịng


c¶m cđa con ngêi tinh thần và
nghị lực vợt thác.


? Có thể nãi kh¸i qu¸t
nh thÕ nào về Dợng
H-ơng?


Con ngi lao ng qua cm
ngi chỉ huy vợt thác bình tĩnh,
dày dạn kinh nghiệm lại nhu
mỳ, khiêm nhờng trong cuộc
sống gia đình.


- Ngời lao động quả
cảm ngời chỉ huy vợt
thác bình tĩnh, dày
dạn kinh nghiệm lại
nhu mỳ, khiêm
nh-ờng trong cuộc sống
gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

? Bủt pháp nghệ thuật
đặc sắc của chơng
truyện?


* Ghi nhí
? Bài văn giúp em biÕt


gì? - Hiểu vẻ đẹp phong phú<sub>- Đa dạng của thiên nhiêm</sub>
miền Trung tho mộng và dữ


dội


<b>III Luyện tập:</b>


1. Đọc đoạn thơ nói về thác của Tố H÷u.


2. Đọc ở nhà đoạn văn tả cảnh xuối Thác trong Ngời lái đị sơng Đà
-Nguyễn Tn.


3. Minh häa cảnh Dợng Hơng chống thuyền vợt thác.
<i><b>D. Hớng dẫn:</b></i>


- Học thuộc bài.
- Làm bài tập về nhà.
- Chuẩn bị bài "so sánh"


<b>Tiết 86</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>So sỏnh (tiếp theo)</b>
<b>I . Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp H:


- Nắm đợc cả 2 kiểu so sánh: ngang bằng - không ngang bằng
- TD chính của so sánh.


- Bớc đầu tạo đợc 1 s so sỏnh.


<b>II. chun b: </b>


<i><b>Giáo viên : Bảng phụ</b></i>
<i><b>Học sinh : Trả lời câu hỏi.</b></i>


<b>III. thc hiện các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>A. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra : </b></i>


1. So sánh là gì? Cho ví dụ?


2. Nêu cấu tạo của mô hình so sánh.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>
? HÃy nhắc lại các từ so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

? Vậy trong khổ thơ của Trần
Quốc Minh có những từ so
sánh nào?


- Vậy có thể kết luận rằng
chúng khác. Em hÃy nhóm
theo nhóm?


- Cách 1: chẳng bằng
- Cách 2: là



- A là B.


- A chẳng bằng B.


? HÃy tìm thêm những từ ngữ


chỉ ý so sánh? VD: Nh, tự nh, nh là, kém,kém hơn...


* Ghi nhớ 1.
(SGK/42)
? Tìm những câu có phép so


sánh? - Đọc diễn cảm đoạn văn<sub>- ...tựa mũi tên...</sub>
- ...nh con chim...


- ...nh s hói...
? Sự vật nào đợc đem ra so


s¸nh? Trong những hoàn
cảnh nào?


- SV: Những chiếc lá (vô tri
vô giác).


- Hỡnh ảnh: đã rụng (rời
cành, hết nhựa theo đúng
quy luật).


? C¶m nhËn cđa em vỊ nh÷ng



chiếc lá? - Nơi chiếc lá rụng là mộthình ảnh điển hình gội ra và
sâu sắc cho cả tác giả lẫn
ngời đọc.


? C¶m nghÜ cña em sau khi


đọc xong đoạn văn? hình ảnh gợi cảm và xúc Đoạn văn hay, diễn t
ng.


- Trân Trọng ngòi bút tinh tế
của tác gi¶.


? Nhờ đâu mà em so đợc cảm


nghĩ ấy? - Nhờ: Tác giả sử dụng phépso sánh một cách linh hoạt,
tài tình chỉ là một chiếc lá
tình cảm vui, buồn của con
ngời đợc giữu gắm trong
đó.


? Em thÊy so sánh có những
tác dụng gì?


* Ghi nhớ: SGK/4
? Tìm phép so s¸nh?


Cho biÕt nã thuộc so sánh
gì?



a,


- Tâm hồn là bn tra hÌ.


 So s¸nh ngang b»ng


b, Cha bằng so sánh
không ngang bằng


c, Nh so sánh ngang bằng
hơn so s¸nh ngang b»ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Bài tập 2: Tĩm những biến pháp so sánh trong "Vợt Thác" - Võ Quảng.
- Những động tác thả sào, rút sào, rập ràng nh cắt.


- Dơng Hơng Thu nh một pho tợng đồng đúc... nh 1 hiệp sỹ của Trờng
Sơn oai lĩnh hùng vĩ.


- ... nh những cụ già vung tay hô đám con cháu tiến về phía trớc
<i><b>D, Hớng dẫn:</b></i>


1. Häc thuéc 2 ghi nhơ.


2. Làm bài tập 3. Tự viết đoàn văn có sử dụng so sánh.


<b>Tiết 87</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày dạy: </b>



<b>chng trình địa phơng</b>
<b>I . Mục tiêu cần đạt:</b>


- Sửa 1 số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phất âm.
- Có ý thức khắc phục lồi CT đó.


<b>II. chuÈn bị: </b>


<i><b>Giáo viên : Su tầm 1 số bài viết về lỗi chính tả có tác phẩm sửa lỗi.</b></i>
<i><b>Học sinh : Nh trªn.</b></i>


<b>III. thực hiện các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>A. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra : G. KT sự chuẩn bị bài H</b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


1. Phân biệt phụ âm đầu TR/CH.


a, Mt trong nhng trũ chi cần thiết, khiếm nhiều ngời phải trằn trọc
mấy ăn mất ngủ là trị chơi bóng đá. Chỉ một trái bóng tròn làm trên sân cỏ
cũng đủ gây nên lắm nỗi trớ triêu khiến cho bao kẻ cời ngời khóc. Có đội thi
đấu trầy trật mà vẫn thua trận phải hứng chịu bao lời chỉ trích, chê trách khiên
cho đơi chân năng chình chịch, chậm chập cúi đầu dời sân cỏ. Cịn đội choi
trên chơi trên chân thì thờng chiến thắng. Bóng đá chỉ là trị chơi mà sao hàng
trăm triệu ngời trên trái đất này phải thổn thức, vui buồn, trăn trở? Phải
chăng, bóng đá khơng chỉ là trị chơi giải trí chốc lát mà cong là một trong
những giá trị tinh thần do loại ngời sáng tạo, chăm chút và trân trng nh mt
trỡnh vn húa?



b, Trò chơi:


- Trò choi là của trời cho


Chớ nên chơi trò chỉ trích chê bai!
- Chòng chành trên chiếc thuyền trôi
Chung chiêng mới biết ông trời trớ trêu.
- Trao cho một chiếc trống tròn


Chơi sao cho tiếng trống giòn, trơn tru.
- Trăng chê trời thấp, trăng theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Cá chê khinh chạch rúc bùn


Chạch chê cá lùn, chỉ trốn với chui.
2. Phân biệt phụ âm đầu S/X.


- Sầm sập sóng dữ xô bờ


Thuyền xoay xở mÃi lò dò bơi ra.
- Vờn cây san sát xum xuê


Khi suống sà xuống, lối về tối om.
- Trời cho xuân sắc xinh xinh
Lời xem sách báo, vô tình sinh h.
- Xa xôi sông sóng s÷ng sê


Xin sang xn sẻ chuyến đồ say xa.
- Số sang là số xơng xênh



St ngµy n»m kỊnh, lµ sè ¨n xin.
b, S«ng xanh xao xun


Sơng xanh sao xuyến nh dải lụa xa mờ trong sơng sớm. ánh sáng mặt
trời xua mằn sơng khiến cho dịng sơng càng xơn xao màu xanh xao xuyến.
Ai đi xa, khi trở về xứ sở đều sững sơ trớc dịng sơng ăm ắp bao kỷ niệm.
Ngày xa, dịng sơng tuổi thơ mênh mơng nh biển. Những con sóng nhỏ xơ bờ
sao mà thân thuộc? Khi mặt trời xuống núi, cả khúc sông đập nớc ùn ùn. Lớn
lên tạm biệt dịng sơng đi xa, mỗi ngời mỗi ngả. Khi trở về, chúng tôi đúng
lặng trớc dịng sơng xa lịng bồi hồi, xốn xang nỗi niềm sâu xa, trắc ẩn. Ai
từng đắm mình trong dịng sơng tuổi thơ thì sớm muộn cũng tìm về xứ sở
q mình.


3/ Ph©n biƯt phơ ©m L, N.
a,


- Lóa nÕp lµ lóa nÕp lµng


Lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng.
- Leo lên đỉnh núi Lĩnh Nam


LÊy nắm lá sấu nấu làm nớc sông.
- Nỗi niềm này lắm long đong


Lửng lơ lời nói khiến lòng nao xao.
- Lẫm lũi nàng leo lên non.


Nắng lên lấp lóa, (lòng nàng, lâng lâng, còn lắc l).
b,



Li núi - hoa nở trên nền văn hóa
4. Phân biệt phụ âm R/D, Gi.
a, - Gió rung, gió giật tơi bời
Dâu da rũ rợi rụng rơi đầy vờn
- Rung rinh dăm quả doi hồng
Gió rít răng rắc, rùng rùng soi rơi.
- Xan ra ỏnh giỏ con ngi


Giỏi giang một, dịu dàng mời mới nên.
- Dẫu rằng khôn khéo, giỏi giang


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Rèn sắt cịn đổ mồ hơi


Hng chi rÌn ngêi l¹i bá dë dang.
<i><b>D, Híng dÉn.</b></i>


- Sửa đổi: + H. Tự sửa những lỗi mắc phải
+ Tự cho điểm: 2 lỗi - 1 im


<b>Tiết 88</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Phng phỏp t cnh </b>
<b>làm bài văn tả cảnh ở nhà</b>
<b>I . Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp H:



- Nắm đợc cách tả cảnh và bố cục hình thức của 1 đoạn một bài văn tả
cảnh.


- Luyện tập kỹ năng quan sát và lựa chọn kỹ năng trình bày những điều
quan sát, lựa chọn theo một thứ tự hợp lý.


<b>II. chuẩn bị: </b>


<i><b>Giáo viên : Soạn giáo án</b></i>
<i><b>Học sinh : Soạn bài.</b></i>


<b>III. thc hin các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>A. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra : G. KT vở soạn H.</b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>
? Theo dõi đoạn văn 2.


- Đoạn văn 2 tả quang
cảnh gì?


- Ngời viết miêu tả cảnh
vật theo thứ tự nào?


- Đọc ba văn b¶n



- Tả dịng Năm Căn và rừng
đớc.


- Tõ díi song lªn bê (gÇn
xa)


- Khơng. Vì nếu thế sẽ o
v trớ quan sỏt.


I. Phơng pháp viết văn
tả cảnh.


? Liệu có thể đảo thứ tự


này đợc khơng? Vì sao? Khơng. Vì nếu thế sẽ đảo vịtrí quan sát.
? Văn bản 3 có 3 phần. Em


chỉ ra và tóm tắt ý mỗi
phần. Từ đó hãy nhận xét
thứ tự miêu tả của tác giả
trong đoạn văn (trên dới,
xa gần, kết quả cụ thể,


MB: Giíi thiƯu lịy tre làng
(phẩm chất, hình dáng, màu
sắc)


TB: Lần lợt miêu tả 3 vòng
của lũy tre.



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

thời gian...? KB: Phát biểu cảm nghĩ và
nhận xét về loài tre.


? Nhận xét thứ tự miêu tả


phần TB? - Miêu tả từ ngoài <sub>- T¶ líp häc trong giê viÕt</sub> cơ thĨ.
TLV


II, Luyện tập
? Những hình ảnh tiêu biểu


no? - Cụ giáo, khơng khí, quangcảnh chung phịng học
(bảng đen, tờng, bàn ghế)
các bạn (t thế, thái độ) cảnh
viết bài, cảnh ngoài sõn,
ting ng...


Bài I.


Tả lớp học trong giờ
TLV.


? Miêu tả theo thứ tự nào?
Viết mở bài, kết bài cho
bài văn trên?


- H. thảo luận, tự nhiện
- G. Hớng dẫn H vỊ nhµ viÕt
? H·y lËp dµn ý bµi "BiÓn



đẹp" của Vũ Tú Nam? - Mở bài: Biển đẹp<sub>- Thân bài: Cảnh biển các</sub>
thời điểm khác nhau.


+ Bi sím. Có buổi chiều
nắng tàn, mát dịu.


+ Buổi tra
+ Ngày ma rào
+ Ngày nắng


- Kết bài: Nhận xét và suy
nghĩ về cảnh sắc biển


- Bài 3:


Dn ý bi 'Bin p"


III Đề bài về nhà:


Tả dòng sông quê hơng em.
Dàn ý tham khảo:


I/ MB: giới thiệu dòng sông quê hơng em
Hình ảnh khái quát về dòng sông


II/ TB: kết hợp trình tự thời gian và không gian


1/ Cảnh dọc 2 bên bờ sông.(những bài ngô, b·i khoai, r»ng tre...)
2/ Cảnh dòng sông ( theo trình tự thời gian)



a/ Vµo bi sáng: gió lặng , nớc sông trong vắt, không gian ªm ¶
B/ vào buổi tra hè: nớc ánh lên nóng bỏng


c/ Vào buổi chiều mát: dịng sơng trở nên mát dịu, đám trẻ kéo nhau ra
bơi lội...


d/ vào đêm trăng đẹp:trăng soi bóng xuống dịng sơng lung linh, huyền
ảo...


III/ KB: Dòng sông gắn bó với những kỷ niệm tuổi thơ.
<i><b>D, Hớng dẫn:</b></i>


- Làm bài tập 2
- Làm bài KT7


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Bi häc ci cïng</b>


<i><b>(An - phơng - xơ Đơ - ờ)</b></i>
<b>I. Mc tiờu cn t </b>


<i><b>Giúp HS hiểu:</b></i>


1. Tình yêu tiếng nói dân tộc là biểu hiện cụ thể của lòng yêu nớc.
Sức mạnh của tiếng nói dân tộc.


2. Nghệ thuật miêu tả nhân vật qua ngoại hình, cử chỉ, lời nói, tâm
trạng.



<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>A. n nh lp</b></i>
<i><b>B. Kim tra</b></i>


- G gọi H lên bảng chữa bài viết chính tả
<i><b>C. Bài mới</b></i>


<b>* Giới thiệu bài.</b>


<b>* Tin trỡnh bi giảng.</b>
Xác định nhân vật chớnh
ca truyn ny?


Câu chuyện thầy trò F. diễn
ra trong hoàn cảnh nào?


- H v G c
- Frng


- Thầy Hamen


- Vùng Andát vào tay Phổ


- T đây sẽ khơg cịn đợc dạy
tiếng Pháp.


<b>I. §äc - chó</b>
<b>thÝch </b>



Từ đó, em hiểu gì về tên
truyện "Buổi học cuối
cùng"?


- Buæi häc tiÕng Ph¸p cuèi
cïng


- Mét bi häc b»ng tiÕng d©n
téc ci cïng.


Chó thÝch cho em biÕt g× vỊ
thÕ giíi?


Tríc khi diƠn ra buæi häc
cuèi cïng, cËu bÐ Frăng
thấy gì?


- Sau xởng, lính Phổ tập.


- Vắng lặng y nh một buổi sáng
chủ nhật


<b>II. Tìm hiểu</b>
<b>văn bản </b>


<i><b>1. Nhân vật</b></i>
<i><b>Frăng </b></i>


- Trên đờng tới trờng


- Quang cảnh ở trờng


- Kh«ng khÝ líp học. Tìm
những chi tiết học văn bản?


- Lặng ngắt. Thầy Hamen mặc
đẹp, dân làng buồn rầu


Những điều đó báo hiệu


điều gì sẽ xảy ra? - Vùng Andat đã rơi vào taybọn Phổ.
- Việc học tập thay đổi


- Tiếng Pháp không đợc dạy.
Nhân vật Frăng đợc miêu tả


chủ yếu qua thái độ với việc
học tiếng Pháp và với thầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Hamen. Thái độ đó diễn ra
theo hai quá trình


- Từ lơ là đến lo lắng cho
việc học.


- Từ sợ hãi đến thân thit,
quý trng thy Hamen.


sách.



-> "thấy sách là bạn cố tri"
XÊu hæ khi không thuộc bài
"lòng rầu rĩ không dám ngẩnh
đầu lên"


-> cha bao gi thy mỡnh chm
chỳ nghe n th"


HÃy tìm các chi tiết trong
văn bản miêu tả quá trình
này?


- Với thầy Hamen từ sợ hÃi =>
Thân thiÖn


=> Nghĩ đến việc thầy sắp ra đi
=> thấy tội nghiệp cho thầy,
hiểu lời khuyên của thầy =>
thấy thầy ln lao.


Trong số các chi tiết miêu tả
Frăng, chi tiết nào gợi cho
em nhiều cảm nghĩ nhất?


- H tùy chọn. Có thể "lòng rầu
rĩ, không dám ngẩng đầu lên"
(miêu tả sự hối hận xót xa của
Frăng)


- Choỏng váng khi nghe tin


khơng đợc học tiếng Pháp (biểu
hiện lịng căm giận kẻ thù, lịng
u nớc của Frăng)


Các chi tiết đó miêu tả một
cậu bé Frăng nh th no
trong tng tng?


- Hồn nhiên, chân thËt, biÕt lÏ
ph¶i.


- Yêu nớc, yêu tiếng dân tộc
Thái độ đối với tiếng Pháp


và với thầy Hamen trong
buổi học cuối cùng đã bc
l phm cht no trong tõm
hn trũ Frng?


- Tình yêu tiếng Pháp.


- Quý trọng, biết ơn thầy - Hồn nhiên,chân thật, biết
lẽ phải.


- Tình yêu tiếng
Pháp


- Quý trọng,
biết ơn thầy
G: Đó là tình yêu tiếng nãi



d©n téc, mét biĨu hiƯn cơ
thĨ cđa lòng yêu nớc ở
Frăng.


Em thấy nhân việt Frăng


đ-ợc miêu tả ở phơng diện nào - Nhân vật Frăng: Miêu tả quadiễn biÕn t©m lý tinh tế, chân
thực.


- Miêu tả n/vật
qua diƠn biÕn
t©m lý tinh tÕ,
ch©n thùc.


<b>III. Lun tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Giờ trớc, chúng ta đã tiếp cận và tìm hiểu tiết thứ nhất của văn bản
"Buổi học cuối cùng"


- Em hÃy nhắc lại nội dung tiết học trớc?


- Tìm hiểu thời gian An phơng xơ Đơ đê và hồn cảnh nớc Pháp năm
1870


- Tìm hiểu thời gian sáng tác truyện "Buổi học cuối cùng". Trong tiết
một ta cịn tìm hiểu về chú bé Frăng, bằng nghệ thuật miêu tả tâm trạng nhân
vật rất chân thực, sinh động, nhà văn đã cho ngời đọc cảm nhận đợc Frăng là
chú bé hồn nhiên, trung thực đã nhận thấy ý nghĩa thiêng liêng của việc học
tiếng Pháp với tình yêu nớc cảm tính nhng thật đáng trân trọng.



* Khép lại tiết học trớc đọng lại trong ta là hình ảnh chú bé Frăng hồn
nhiên, trung thực nhng với tấm lòng u nớc tuy cịn cảm tính, trẻ con nhng
thật đáng trân trọng đợc thể hiện qua diễn biến tâm trạng thật tinh tế, sâu sắc.
An phông xơ Đô đê không chỉ để cho Frăng là ngời kể chuyện mà còn là một
nhân vật thể hiện t tởng chủ đề của tác phẩm. Ngồi chú bé Frăng, ta cịn bắt
gặp nhân vật nào khác trong văn bản cũng góp phần thể hiện t tởng chủ đề tác
phẩm => Giờ học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp.


Theo em, trong truyện, ngời
chú bé Frăng, cịn có nhân vật
chính nào giữ vai trò quan
trọng trong việc thể hiện t tởng
chủ đạo tác phẩm?


- ThÇy giáo Hamen <i><b>2. Nhân vật</b></i>
<i><b>thầy</b></i> <i><b>gi¸o</b></i>
<i><b>Hamen </b></i>


Thầy giáo Hamen trong buổi
dạy tiếng Pháp cuối cùng ấy,
đợc miêu tả qua mấy phơng
diện? Đó là những phơng diện
nào?


- Thầy giáo Hamen đợc
miêu tả qua 4 phơng diện:
trang phục, thái độ với H,
những lời nói về việc học
tiếng pháp và hành động cử


chỉ trong phút cuói cùng của
buổi học.


Em h·y tìm những chi tiết
miêu tả thầy Hamen theo các
phơng diện trên? (2 -> 3 H trả
lời)


- Về trang phụ: áo sơ đanh
gốt diềm lá sen, mũ b»ng lơa
thªu ren.


- Thái độ với H (Frăng):
Chẳng giận dữ, dịu dàng
kiên nhẫn giảng.


- Trang phục:
- Thái độ của H
- Những lời nói về việc học


tiÕng Ph¸p.


+ Tai họa lớn nhất là bao giờ
cũng hoãn việc học đến ngày
mai.


+ Tiếng Pháp là ngôn ngữ
hay nhất, trong sáng nhất,
phải giữ lấy nó và đừng bao
giờ quên lãng nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

vẫn giữ vững tiếng nói …
chẳng khác gì nắm đợc chìa
khóa chốn lao tù.


Em có nhận xét gì về trang
phục và thái độ thầy Hamen?
Cho biết ý nghĩa chi tiết đó?


- Đó là trang phục trong
ngày lễ thật trang trọng
- Thái độ: ân cần, dịu dàng
hoàn toàn khác ngày thờng.
=> Chứng tỏ buổi học cuối
cùng này thật quan trọng.
G: Trong buổi học cuối cùng


ấy, thầy Hamen đợc miêu tả
qua bộ lễ phục đẹp, trang trọng
với thái độ ân cần, dịu dàng
kiên nhẫn, giảng giải nh muốn
truyền hết tri thức cho H. Điều
đó chứng tỏ tính chất quan
trọng của buổi học. Cịn lời nói
và hành động?


Hãy đọc đoạn văn bản kể về
những lời nói của thầy Hamen
với việc học tiếng Pháp?
(Frăng ạ …. chốn lao tù)



- §äc đoạn văn bản


Em thy on vn ny c vit


theo phơng thức biểu đạt nào? - Phơng thức biểu cảm Những lời nóivề tiếng Pháp
Quan sát kỹ đoạn thầy Hamen


nãi vỊ tiÕng Ph¸p em thấy tỏng
đoạn văn tác giả sử dụng nghệ
thuật gì? Chỉ rõ?


- G gạch bảng phụ


Hỡnh nh so sánh "giữ vững
tiếng nói của mình chẳng khác
gì nắm đợc chìa khóa chốn lao
tù" có ý nghĩa gì?


- Hình ảnh so sánh trên có ý
nghĩa nhấn mạnh, khẳng
định sức mạnh của tiếng nói
dân tộc


Ph¬ng pháp biểu cảm


Kt hp ngh thuật sử dụng
điệp từ và phép so sánh đã cho
em hiểu những lời nói của thầy
Hamen nh thế nào?



- Những lời nói thấm thía
mong muốn H phải chú
trọng học môn tiếng Pháp,
đồng thời thể hiện niềm tự
hào về ngôn ngữ dân tộc,
khẳng định sức mạnh của
ngôn ngữ dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

tộc trong cuộc đấu tranh giành
độc lập tự do khi đất nớc bị
xâm lăng


=> Hình ảnh thầy Hamen
không chỉ đợc tái hiện qua
trang phục, thái độ, lời nói mà
cịn đợc miêu tả qua hành
động, cử chỉ.


- Hành động,
cử chỉ


Theo dâi phần cuối văn b¶n.


Kể lại đoạn văn bản đó? - H đọc đoạn văn bản
Qua đoạn văn bản vừa đọc, em


thấy thầy Hamen đã có những
hành động, cử chỉ gì khiến cho
Frăng khẳng định: Cha bao giờ


thấy thầy lớn lao đến thế?


- H t×m trong SGK


Hình ảnh thầy Hamen ngời tái
nhợt, nghẹn ngào khơng nói
đ-ợc hết câu, cầm phấn dần
mạnh cố viết thật to rồi đứng
tựa đầu vào tờng cho em hiểu
gì về tâm trạng thầy lúc này?


- Tâm trạng đau đớn, nỗi xúc
động lên tới cực điểm.


Em thấy nhân vật thầy Hamen
đợc miêu tả lại theo cỏch nhỡn,
cỏch cm, cỏch ngh ca ai?


- Theo cách nhìn, cách cảm,
cách nghĩ của chú bé Frăng.
(Thảo luận)


- Vy theo em, lời khẳng định
của Frăng về thầy giáo Hamen
lúc này có đúng khơng?


- Lời khẳng định đúng vì
đây là phút giây thể hiện rõ
nhất tình yêu nớc của thầy.
Tại sao?



- H th¶o ln, nhãm nhanh …


+ Vì thầy thật dũng cảm, dám viết dịng chữ đó khi bên ngồi bọn lính
Phổ đi tập về.


GV chốt: Quả thật, trong phút giây cuối cùng của buổi học này, hình
ảnh thầy Hamen thật lớn lao, bởi giây phút này thể hiện rõ nhất nỗi xúc động
nghẹn ngào, niềm đau đớn tái tê của thầy khi phải dời bỏ vùng Andát, dời bỏ
ngôi trờng với những buổi dạy tiếng mẹ để thiêng liêng mà hơn 40 năm trời
thầy gắn bó. Và, trong phút giây đau đớn tái tê ấy, tình yêu nớc ở thầy đã tỏa
sáng rực rỡ chói lịa qua dịng chữ: Nớc Pháp muôn năm khiến thầy vụt trở
nên lớn lao đẹp đẽ. Và có lẽ, chính hình ảnh của thầy trong buổi học cuối
cùng này cùng với lòng yêu nớc sâu sắc của thầy đã tác động tới Frăng khiến
cậu trở nên chăm học, yêu tiếng mẹ đẻ và yêu kớnh thy vụ hn.


Nhìn lại những chi tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

chóng ta vừa tìm hiểu, em
thấy đây là ngời thầy nh
thế nào?


có tấm lòng yêu nớc sâu


sắc học và có tấm lòngyêu nớc sâu sắc
Em nhận thấy có gì khác


trong cách miêu tả của tác
giả về hai nhân vật Frăng
và thầy Hamen?



- Frăng: Miêu tả qua diễn
biến tâm lý.


- Thy: miờu t qua ngoi
hỡnh từ trang phục, thái
độ, lời nói để bộc lộ tâm
trạng.


G. Đó chính là một phơng
pháp tả ngời, phơng pháp
xây dựng nhân vật mà các
em sẽ đợc học ở những
bài sau


Ngoài nhân vật Frăng và
thầy giáo Hamen, trong
văn bản cịn có những ai
góp phần thể hiện t tởng
chủ đề tác phẩm?


- D©n làng Andat (tiêu
biểu là cụ già Hôde)


<i><b>3. Các nhân vật</b></i>
<i><b>khác</b></i>


- Dân làng Andát
- Cụ già Hô de
Tìm những từ ngữ, chi tiết



miêu tả hình ảnh dân làng
và cụ già Hô de trong
buổi học?


- Dân làng ngồi lặng lẽ …
bn rÇu


Chi tiết đó giúp em hiểu
gì về tình cảm của ngời
dân Andát đối với tiếng
mẹ đẻ, đối với nớc Pháp?


- Tình cảm thiêng liêng,
trân trọng đối với việc học
tiếng (Pháp) của dân tộc
mình. Qua đó, thể hiện
tình u nớc Pháp


- Tình cảm thiêng
liêng trân trọng đối
với việc học tiếng
dân tộc. Qua đó, thể
hiện tình yêu nớc
Pháp.


Việc miêu tả các nhân vật
từ chú bé Frăng đến nhân
vật thầy giáo Hamen và
sau cùng là dân làng


Andat say sa, thành kính
trong buổi học cuối cùng
ấy, theo em, tác giả muốn
thể hiện ý nghĩa gì?


=> Tình u nớc có ở tất
cả mọi ngời, mọi lứa tuổi.
Yêu nớc trớc hết là phải
yêu tiếng mẹ đẻ, u tiếng
nói của dân tộc mình.


G: Đúng vậy! Đó quả là BH hết sức giản di mà lại chứa đựng ý nghĩa
hết sức sâu sắc. Tình u nớc có ở mỗi ngời. Yêu nớc trớc hết là yêu tiếng nói
dân tộc làm cho tiếng nói dân tộc ngày thêm giàu đẹp. Nếu một đất nớc bị kẻ
xâm lợc đồng hóa về ngơn ngữ, tiếng nói của dân tộc ấy bị mai một thì dân
tộc ấy khó mà có thể giành đợc độc lập, thậm chí rơi vào nguy cơ diệt vong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

dân. Trong những năm tháng đen tối đó, mn triệu trái tim Việt Nam vẫn
ln ấp ủ, gìn giữ và khao khát làm giàu đẹp tiếng nói dân tộc.


Học xong văn bản
"Buổi học cuối cùng",
em rút ra đợc bài học
gì?


- Phải biết yêu quý giữ gìn và học tập
để nắm vững tiếng nói của dân tộc
mình. Đó chính là biểu hiện cụ thể
của tình u nớc



* Ghi nhí:
SGK/55


Liªn hƯ:


- Có hi vọng rằng bài học đó đợc các em khắc sâu và ghi nhớ, đừng ai
để có lúc phải hối hận tiếc nuối nh Frăng. Chúng ta hãy yêu quý trân trọng
tiếng mẹ đẻ làm cho Tiếng Việt của chúng ta ngày một giàu đẹp ngay khi học
tập và ngôn ngữ nói năng hàng ngày, đừng nói những lời thiếu trang nhã.


Truyện đã xây dựng thành công hai nhân
vật là chú bé F và thầy giáo H. Vậy em
học tập đợc gì về nghệ thuật tả ngời của
tác giả?


=> ChÝnh là nội dung một phần ghi nhớ
mà chúng ta phải häc thuéc


- Miêu tả nhân vật thông
qua ý nghĩ, tâm trạng và
ngoại hình, cử chỉ, lời nói,
hành động.


Qua c©u chun Bi häc ci cïng, em


hiểu gì về tác giả? T.giả là nhà văn có tấmlịng u nớc, u tiếng mẹ
đẻ sâu sắc.


=> Nh các em thấy đấy tình yêu nớc
không phải là một điều gì thật gần gũi. Ta


đã bắt gặp tình yêu nớc của Ilia Erenbua,
một nhà văn của nớc Nga Xơ Viết với
tình cảm thật giản dị: "Yêu nớc là yêu cái
cây ta trồng trớc cửa nhà, con đờng nhỏ
ngày ngày ta đi học". Và vừa rồi các em
vừa đợc tìm hiểu "Lũy làng" của Ngô
Văn Phú. Yêu nớc là yêu quê hơng có lũy
tre thân thuộc … Và hôm nay một lần
nữa ta lại bắt gặp khái niệm yêu nớc thật
giản dị, dễ hiểu: Yêu nớc là yêu tiếng mẹ
đẻ, yêu tiếng núi dõn tc.


<b>IV. Luyện tập </b>


Học xong văn bản, em thích nhất nhân vật nào? HÃy nói vài lời biểu
hiện tình cảm của em với nhân vật ấy?


- Bi tp trắc nghiệm
- Về phân tích biểu đạt
- Về thy Hamen


D. Hớng dẫn


- Học thuộc câu văn nói về sức mạnh của tiếng nói
- Viết đoạn văn cảm nhận về thầy Hamen


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Tiết 91</b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>



<b>Nhõn húa</b>
<b>II. Mc tiêu cần đạt </b>


<i><b>Gióp H:</b></i>


- Nắm đợc khái niệm nhân hóa, các kiểu nhân hóa.
- Biết dùng nhân hóa trong bi vit.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- G: Giáo án, bảng phụ, phiếu häc tËp
- H: - Chn bÞ vÝ dơ vỊ nhân hóa.


- Đọc, chuẩn bị một số câu hỏi cuối bµi
<b>III. Thùc hiƯn </b>


<i><b>A. ổn định lớp </b></i>


<i><b>B. KiĨm tra: Thế nào là so sánh? Đặt câu có nghệ thuật so sánh </b></i>
<i><b>C. Bài mới </b></i>


<b>* Giới thiệu bµi </b>


So sánh hai cách diễn đạt sau:
1. Ơng tri


Mắc áo giáp đen
Ra trận .



2. Ông Trời đầy mây đen


(Trn ng Khoa)
- H: C1: Sng ng, cú hồn, giàu hình ảnh hơn cách 2


G: Có đợc giá trị đó là nhà thờ Trần Đăng Khoa đã biết vận dụng nghệ
thuật nhân hóa. Vậy bản chất của nghệ thuật nhân hóa là gì? Tác dụng của nó
ra sao?


* Tiến trình bài giảng:


Trong các vÝ dô cã nh÷ng sù vËt


nào đợc nói đến - Bảng phụ - a: Miệng, Tai, Mắt, Chân,
Tay


- b: Tre
- c: Trâu


<b>I. Nhân</b>
<b>hóa là gì?</b>


Em có nhận xét gì về cách gọi tên


các sự vËt ë vÝ dơ a? - Gäi c¸c sù vËt là bảo, cô,bác, cậu.
Đây là những từ dùng chỉ ai ë b, sù


vật đã đợc tác giả gán cho những
hành động nào? Những hành động
này là của ai?



- ChØ ngêi


- Hành động: Chống lại,
xung phong, giữ. Đây là
những hành ng ca con
ngi.


Cách xng hô của tác giả với sự vật


trong vớ d c, cú gỡ độc đáo? - Trò chuyện thân mật nh vớingời.
Những từ dùng trên gợi cho em


cảm giác gì về những sự vật đó? => Sự vật trở nên gần gũi,sống động gần với con ngời.


VËy nh©n hãa là gì? - 2 H phát biểu * Ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Nhân hóa có tác dụng gì? - Làm cho sự vật sống động
và gần gũi với con ngời
* BT nhanh: Bài ca dao sau có s


dụng nhân hóa không? Tác dụng?
(Đêm qua ..)


- Nhân hóa cịn làm phơng
tiện, làm cớ để cong ngời
giải bày tâm s.


Ngoài tác dụng trên, bài ca dao còn
có tác dụng g×?



Hãy tìm trong những văn bản đã
học nhng trng hp s dng nhõn
húa?


Nhân hóa có tác dụng gì với những


on vn miờu t ú? - Nhõn húa có tác dụng rấtcần thiết khi làm bài văn
miêu tả. Biết sử dụng nghệ
thuật nhân hóa bài văn sẽ
hay, sống ng, cú hn.


<b>II. Các</b>
<b>kiểu nhân</b>
<b>hóa </b>


Dựa vào ví dụ in đậm trong SGK


đ-ợc nhân hóa bằng cách nào? - 3 cách 1. Dïng nh÷ng tõ gäi ngêi
=> gäi vËt


2. Hành động tính chất ngời
=> hành động tính chất vật.
3. Trị chuyện, xng hô vi
vt nh vi ngi


Có 3 cách nhân hóa. HÃy ghép các


ví dụ vào các cách cho phù hợp? - H điền, ghép
ở cách nhân hóa 2, khi nghệ thuËt



hành động tính chất của vật thờng
dùng từ loại nào?


- Động từ, tính từ
Nhắc lại các kiểu nhân hóa? H nhắc lại


Nhc li nhng ĐV kiến thức đã
học?


- BT nhanh: Cho đoạn thơ: "Tra về
. mới may". Khi xác định nghệ




thuËt ë c©u thø 2, cã 2 ý kiÕn sau:
+ ChØ cã nh©n hãa


+ ChØ cã so sánh
Theo em?


- H thảo luận nhóm


Đại diện báo c¸o <b>III. LuntËp </b>
- BT nhanh


- Hình thức: hoạt động nhóm - Nhóm 1: BT 1


- Nhóm 2: BT 3 - BT 1(SGK/58)
- BT 4:


59/SGK
- Nhóm 2: Quan sát tranh, xác định


sù vËt trong tranh, viÕt mét đoạn


- Nhóm 1: a
- Nhóm 2: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

miêu tả sự vËt. Cã sö dơng nh©n


hóa. câu kể về một đồ vật, con vậtmà em u thích có sử dụng
nhân húa


- Tích hợp nhạc: Hát đoạn đầu bài "Con chim vành khuyên" (Hoàng
Vân)


Trong bài hát, tác giả sử dụng nhân hóa nh thế nào?
<i><b>D. Hớng dẫn </b></i>


- Học thuộc ghi nhớ
- Xem "ẩn dụ"


<b>Tiết 92</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày d¹y: </b>


<b>Phơng pháp tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt </b>



- Nắm đợc cách tả ngời và bố cục hình thức của một đoạn văn, một bài
văn tả ngời.


- Luyện tập kỹ năng quan sát và lựa chọn kỹ năng trình bày những điều
quan sát, lựa chọn đợc theo thứ t hp lý.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- G: Giáo án, bảng phụ
- H: Trả lời câu hỏi SGK
<b>III. Thực hiện </b>


<i><b>A. n nh lp</b></i>
<i><b>B. Kim tra: </b></i>


1. Văn miêu tả là gì? Muốn tả cảnh cần chú ý gì?
2. Bố cục bài văn miêu tả ?


<i><b>C. Bài mới </b></i>


<b>* Giới thiệu bài </b>


* Tiến trình bài giảng


- G đa bảng phụ - H đọc mỗi đoạn 2 ln <b>I. Hng dn tỡm</b>
<b>hiu bi </b>


<i><b>1. Đoạn văn </b></i>
Mỗi đoạn văn tả ai? Ngời



ú cú đặc điểm gì nổi
bật? Đặc điểm đó đợc thể
hiện ở những từ ngữ nào?


- Đoạn a: Ngời lao động chèo
thuyền vợt thác


- b: Ngêi cai gian gi¸o


+ c: Hai ngời đàn ơng trong keo
vật


- Nh÷ng tõ ng÷ và hình ảnh thể
hiện


H trả lời theo SGK


- Đoạn a: ngời
chèo thuyền vợt
thác


- b: ông cai gian
giảo


- c: Hai ngời đàn
ông trong keo
vt


Trong các đoạn văn trên,
đoạn văn nào tập trung


khắc họa chân dung nhân
vật, đoạn nào tả ngời gắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

với công việc? Yêu cầu
lựa chọn chi tiết và hình
ảnh của mỗi đoạn có
khác nhau?


(ng) nên dùng nhiều động từ,
ít tính từ.


Đoạn văn thứ ba gần nh
một bài văn miêu tả hồn
chỉnh có ba phần. Em
hãy chỉ ra và nêu nội
dung chính mỗi phần.
Nếu phải đặt tên cho bài
văn này thì em s t tờn
l gỡ?


- Mở đoạn: Cảnh keo vật chuẩn
bị bắt đầu.


- Thân: Diễn biến keo vật
+ Những nhịp trống đầu tiên
+ Tiếng trống dồn lên
+ Quắm đen thật bại.


- Kết đoạn: Mọi ngời kinh sợ
tr-ớc thần lực ông Cản Ngũ



Muốn tả ngời, cần những
gì? Bố cục bài văn tả
ng-ời ra sao?


- H tr¶ lêi theo SGK * Ghi nhí: SGK
(61)


<b>II. Lun tËp </b>
§Ĩ miêu tả một cụ già


cao tuổi em cần lựa chọn
những chi tiết, hình ảnh
tiêu biểu nh thÕ nµo?


- Da: nhăn nheo, đỏ, hồng hào
hoặc đồi mồi, vàng vàng.


- Mắt: tinh tờng hay mờ c,
chm chp, l .


- Tóc: Bạc nh mây, hay rụng lơ
thơ.


- Tiếng nói: Trầm vàng hay thều
thào, yếu ít


T¶ mét em bÐ chõng 4
-5 tuổi thì chọn những
hình ảnh nào?



* Em bé:
- Mắt
- Môi
- Má
Tả cô giáo đang say sa


giảng bài trên lớp, em
chọn những chi tiết, hình
ảnh tiêu biểu nào?


- Tiếng nói: trong trẻo, dịu dàng.
- Đôi mắt: lấp lánh niềm vui bớc
chậm rÃi tõ trªn bơc xng díi
líp. Cô nh trò chuyện với nhà
văn, với chóng em, víi cả ngời
trong sách.


Bài tập 2
Lập dàn ý miêu tả mét


em bÐ 4 - 5 ti? - Khu«n mặt: Bầu bĩnh- Cái miệng: xinh xinh. Khi nói
chu lên cong cong.


- Tóc: chỏng ngợc, hơi vàng.
- Hai bàn tay: mũm mĩm, không
sạch lắm.


- Chân: Lũn củn, hơi cong.
- Da: Trắng hồng.



- Dáng điệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

trống?


Tự tả chân dung mình. Bài 4


<i><b>D. Hớng dẫn</b></i>
- Làm bài tập 4
- Đọc kỹ ghi nhớ
- Xem lại các bài tập


<b>Tiết 93, 94</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Đêm nay Bác không ngủ</b>


<b>(Minh Hu)</b>
<b>I. Mc tiờu cn t </b>


<i><b>* Giúp H hiĨu, c¶m nhËn:</b></i>


1. Hình ảnh cao đẹp của Bác Hồ thể hiện ở tấm lòng sâu rộng của Bác
dành cho b i v nhõn dõn.


- Niềm yêu thơng, cảm phục của ngời chiến sĩ với Bác Hồ cũng là tình
cảm của nhà thơ, của mọi ngời với Bác.



2. Hình thức thơ 5 tiếng, kết hợp kể chuyện, miêu tả với biểu cảm. Lời
thơ giản dị, chân thực.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- G: Giáo án
- H: Bài soạn
<b>III. Thực hiÖn </b>


<i><b>A. ổn định lớp </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra: KT 15'</b></i>
<i><b>C. Bi mi </b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài </b></i>


* Tiến trình bài giảng


HD: Thấp ở đoạn đầu, giữa:
nhanh, cao


Cuối: chậm, mạnh


<b>I. §äc - chó</b>
<b>thÝch </b>


Bài thơ viết theo thĨ g×? TD


của thể thơ đó? - 5 chữ/câu - 4 câu/khổ


=> ThĨ hiện tâm tình, tự sự



II. Tìm hiểu
tác phẩm
Đây là một văn bản kết hợp kể


chuyện với miêu tả. Theo dõi
VB, em hÃy cho biết.


- Bài thơ kể chuyện gì?


- Trong chuyÖn Êy, xuất hiện
những nhân vật nào?


- Chuyn mt ờm không ngủ
trên đờng đi chiến dịch của
Bác.


- Hai nhân vật: Bác Hồ, anh
đội viờn chin s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

em:


- Nhân vật nào hiện ra qua sự
miêu tả của ngời kể chuyện
- Nhân vật nào trực tiếp bộc lộ
cảm xúc, suy nghĩ của mình?


- Bác Hồ


- Anh i viờn chin s


G: ở đây có 2 phơng thức - Nghe


- Dùng miêu tả để khắc họa
Bác Hồ


- Dùng BC để biểu hiện cảm
nghĩ của anh đội viên về Bác
(Văn BC … học ở lớp 7)


Mỗi nhân vật trong bài thơ gợi


cho em cm xỳc gì? - Yêu thơng và kính trọngBác. Đồng cảm với tm lũng
ca anh i viờn vi Bỏc.


Trong văn bản thơ, hình ảnh
Bác Hồ hiện lên qua các chi
tiết nào về:


- Thời gian, không gian?
- Hình dáng?


- Cử chỉ?
- Lời nói?
- Tâm t


- Trời khuya, bên bếp lửa, ma
lâm thâm, lều xơ xác.


- Vẻ mặt trầm ngâm, mái tóc
bạc, ngồi đinh ninh, chòm râu


im phăng phắc.


- Đốt lửa, đi dém chăn, đi nhẹ
nhàng.


- "Cháu cứ việc ngủ ngon
Bác ngủ không an lòng
Mong trời sáng mau mau.


<i><b>1. Hình ảnh</b></i>
<i><b>Bác Hồ</b></i>


Chi tiết gợi cho em nhiều cảm


xúc là chi tiết nào - Chi tiÕt "Ngêi cha mái tócbạc": gợi cảm xúc thơng cảm,
biết ơn Bác.


- Chi tit: Bỏc i nhún chân để
dém chăn cho từng ngời gợi
cảm xúc thân thơng - cảm
phục với Bác …


NhËn xÐt cđa em vỊ c¸ch tác
giả miêu tả:


- Thứ tự miêu tả
- Cấu tạo lời văn
- Sử dụng ngôn từ


- Tác dơng cđa c¸ch miêu tả


này?


- Miêu tả Bác theo trình tự:
không gian, thời gian (trình tự
miêu tả), cử chỉ, lời nói, tâm
trạng.


- Dùng thể thơ 5 tiếng.


- Dựng nhiều từ láy tợng hình
làm cho Bác Hồ hiện lên cụ
thể, sinh động, chân thực.
=> Dễ đọc, dễ nh.


Tởng tợng của em về Bác Hồ
qua chi tiết miêu tả Bác trong
VB


- Bỏc nh ngi Cha, ngi ông
thân thiết đang lo lắng, ân cần
chăm sóc đàn con cháu.


- B¸c nh ngêi


Cha, ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

đang lo lắng,
ân cần chăm
sóc đàn con
cháu.



Em cảm nhận đức tính cao đẹp
nào của Bác khi đọc bài th
ny?


Tình yêu thơng bao la của Bác
dành cho quân d©n ta


G. Đó là một tình thơng yêu
giản dị, sâu sắc đến độ quên
mình, một phẩm chất tinh thần
cao quý để chúng ta gọi Bác là
Cha, là Bác, là Ông …


- Nghe


<i><b>2. Tâm t ngời</b></i>
<i><b>đội viên </b></i>


- Tâm t anh đội viên nh thế nào
- Qua hai lần anh thức dậy?
Lần 1 qua câu?


- Anh … anh nằm
- Anh …. bữa hồng
- Anh ….. thức hoài
Biện pháp nghệ thuật nào c


sử dụng trong câu thơ:
- Bóng Bác cao lồng lộng



ấm hơn ngọn lửa hồng. Tác
dụng của biện pháp nghệ thuật
đó?


- NghƯ tht so s¸nh
- Cã 2 t¸c dơng


+ Gợi tả hình ảnh vừa vĩ đại
vừa gần gũi của Bác.


+ Thể hiện tình cảm thân
thiết, ngỡng mộ của anh đội
viên với Bác.


Các chi tiết thơ miêu tả tâm sự
anh đội viên khi thức dậy lần
đầu đã tốt lên hình ảnh nào
của ngời chiến sĩ với Bác?


- Thơng yêu, cảm phục trớc
tấm lòng yêu thơng bộ đội của
Bác Hồ.


Tâm t của anh đội viên trong
lần thức dậy thứ ba đợc diễn tả
bằng những chi tiết thơ nào


- Anh hèt ho¶ng …



- Anh vội vàng nằng nặc …
- Anh đội viên nhìn Bác …
Nhận xét của em v cu to li


thơ sau:


Mời Bác ngủ Bác ơi!
Bác ¬i? Mêi B¸c ngđ!


- Điều đó có tác dụng gì trong
việc thể hiện tâm trạng ngời
chiến sỹ.


- Đảo trật tự từ, lặp cụm từ.
=> Diễn tả mức độ tăng dần
sự bồn chồn lo cho sức khỏe
của bác, diễn tả tình cảm lo
lắng chân thành của ngời đội
viên với Bác


- Sù lo lắng
chân thành
của anh với
Bác


Em cảm nhận đợc gì từ lời thơ:
"Lịng vui sớng … thức luôn
cùng Bác".


- Diễn tả niềm vui của anh bộ


đội, thức cùng Bác trong đêm
Bác không ngủ.


- ở bên Bác, ngời chiến sĩ nh
đợc tiếp thêm niềm vui, sức


sèng. - NiÒm vui đ-ợc thức cùng


Bác trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

không ngủ.
G. Đó là søc m¹nh cđa tÊm


lịng Hồ Chí Minh. Sự cao cả
của Ngời đã nâng ngời khác
thành cao cả


Trong những câu thơ miêu tả
tâm t anh đội viên trong lần
thức dậy thứ ba có nhiều từ láy
đợc sử dụng. Từ nào em cho là
đặc sắc hơn cả? Vì sao?


- Nằng nặc: một mực xin cho
kỳ đợc, vì diễn tả đúng tình
cảm mộc mạc, chân thành của
ngời chiến sĩ đối với Bác, là từ
thờng đợc dùng trong đời
sống, rất ít gặp trong thơ,
nh-ng đã đợc tác giả sử dụnh-ng


đúng lúc, đúng chỗ nên có sức
gợi cảm.


Các chi tiết thơ trên đều tập
trung thể hiện tình cảm của
anh đội viên với Bác. ú l
tỡnh cm no?


- Thơng yêu, cảm phục, ngỡng


vọng. - Thơng yêu,cảm phơc,
ng-ìng väng.
Em c¶m nhËn những ý nghĩa


nội dung nào từ văn bản thơ? - Phản ánh tấm lòng yêu th-ơng giản dị mà sâu sắc của
Bác với quân và dân ta.


- Biu hin tỡnh cm yờu quý
cảm phục của ngời chiến sĩ,
cũng là của mọi ngời i vi
Bỏc.


* Ghi nhớ:
67/SGK
Đọc diễn cảm bài thơ. Khổ thơ


nào hay nhất? Vì sao? <b>III. Luyệntập </b>


D. Hớng dẫn
Học thuộc lòng bài thơ



Soạn bài "ẩn dụ"


<b>Tiết 95</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng: </b>


<b>n d</b>
<b>I. Mc tiêu cần đạt </b>


<i><b>Gióp H</b></i>


- Nắm đợc khái niệm ẩn d, cỏc kiu n d.


- Hiểu và nhớ tác dụng của ẩn dụ. Biết phân tích ý nghĩa - tác dụng
trong thực tế sử dụng tiếng Việt.


- Bớc đầu tạo ra mét sè Èn dơ (Häc sinh kh¸, giái)
<b>II. Chuẩn bị </b>


- G: Giáo án, bảng phụ
- H: Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i><b>A. n nh lp </b></i>
<i><b>B. Kim tra</b></i>


1. Nhân hóa là gì? Lấy ví dụ?
2. Nêu các kiểu nhân hóa?
<i><b>C. Bài mới </b></i>



<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>
Đọc diễn cảm khỉ th¬


trong mơc I1 (68) - Đọc ví dụ SGK/68


<b>I. ẩn dụ là gì?</b>
Cụm từ "Ngêi Cha" dïng


để chỉ ai? Vì sao có thể
ví nh vậy?


- Cơm tõ chØ B¸c Hå


- Ta biết đợc điều đó nhờ ngữ
cảnh bài thơ.


G. Cã thĨ vÝ B¸c Hå víi
ngêi Cha vì có những
phẩm chÊt gièng nhau
(Ti t¸c, sự thơng yêu,
chăm sóc) => ẩn dụ


Em hiểu ẩn dụ là gì? * Ghi nhớ 1


Nhà thơ Tố Hữu viết:
"Ngời là Cha … "



So s¸nh hai cơm tõ "ngêi
Cha, cđa hai t¸c giả?


- Giống: Đều ví Bác - ngời Cha
- Khác: MH lợc bỏ vế A chỉ còn
vế B. Tố Huc: có cả A - B


=> Thơ Tố Hữu: So sánh
Thơ MH: ẩn dụ


- Đọc bài thơ <b>II. C¸c kiĨu Èn</b>
<b>dơ </b>


Tõ "Thun" và "bến"
đ-ợc dùng với nghÜa gèc
hay nghÜa chun?


- Dïng víi nghĩa chuyển
Giải thích nghĩa gốc và


ngha chuyển của hai từ
đó?


- NghÜa gèc:


+ Thuyền: phơng tiện giao thông
đờng thủy


+ Bến: Đầu mối giao thông đờng
thủy.



- NghÜa chun:


+ Thuyền: có tính chất cơ động
=> Ngời đi xa.


+ Bn: cú tớnh cht c nh =>
Ngi li.


Hình ảnh thun vµ bÕn


gợi em liên tởng đến ai? - Những ngời con trai, con gáiyêu nhau, xa nhau, thơng nhớ
nhau.


- Èn dô phẩm
chất


G. Đó là so sánh ngầm
PC


Đọc Bài tập 1 (II)
Trong câu thơ, các tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

chØ sù vật hiện tợng gì?
Tại sao cã thÓ dïng nh
vËy?


=> Trên cơ sở tơng đồng màu đỏ
hoa -> hình ảnh ngọn lửa.



- Në hoa - thắp vì: chúng giống
nhau ở cách thức thực hiện.


- §äc vÝ dô 2 (II)/69
Theo em, cơm tõ "n¾ng


giịn tan" có gì đặc biệt? - Thấy: hoạt động của thị giác(đối tợng: khơng gian, ánh sáng,
màu sắc, kích thớc)


- ẩn dụ cảm giác
- Nắng giòn tan: cách ví von lạ vì


giũn tan l õm thanh i tng ca
thớnh giỏc li dựng cho i tng


thị giác. * Ghi nhớ:


S chuyn i cm giỏc


ấy có tác dụng gì? - Tạo sự liên tởng thú vị, mới mẻ.
<b>III. Luyện tËp </b>


So sánh đặc điểm và tác dụng của ba cách diễn đạt?
- C1: Bình thờng


- C2: Cã sư dơng so s¸nh: B¸c Hå nh ngêi Cha


- C3: ẩn dụ


=> So sánh và ẩn dụ có tính hình tợng, biểu cảm hơn so với cách nói


bình thờng, nh ẩn dụ làm cho câu nói có tính hàm súc cao hơn.


Bài 2:


- Hai yêu cầu:


+ Tìm ẩn dụ của những ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>Tiết 96</b>
<b>Ngày so¹n: </b>


<b>Ngay d¹y: </b>


<b>Luyện nói về văn miêu tả</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt </b>


<i><b>Gióp H</b></i>


- Nắm đợc cách trình bày miệng một đoạn, một bài văn miêu tả.


- Luyện kỹ năng trình bày những điều đã quan sát theo mt th t hp
lý.


- Tích hợp phần văn
<b>II. Chn bÞ</b>


- G ra đề cho H tập nói


- H lµm theo híng dÉn cđa G
<b>III.Thùc hiƯn </b>



<i><b>A. ổn định lớp</b></i>


<i><b>B. KiÓm tra: G kiÓm tra 5 vë bµi tËp </b></i>
<i><b>C. Bµi míi </b></i>


<b>* Giíi thiƯu bµi </b>


<b>* Tiến trình bài giảng</b>


- Đọc đoạn văn trang 71 <b>I. Tìm hiểu</b>
<b>các bài tập</b>
<b>luyện nói.</b>


<i><b>1. Bài tập 1 </b></i>
- Tả lớp học
Từ đoạn trên, em hÃy tả lại


bằng miƯng quang c¶nh líp
häc trong bi häc cuối
cùng?


- Giờ học tiếng Pháp
- Thầy Hamen? H?
- Kh«ng khÝ trêng, líp


- Âm thanh, tiếng động ỏng
chỳ ý?


<i><b>2. Bài tập 2 </b></i>


- Tả thÇy
Hamen


Từ truyện "Buổi học cúoi
cùng" em hãy tả lại bằng viện
hình ảnh thầy Hamen (chú ý
làm nổi bật sự khác biệt của
thầy với buổi học hàng ngày)
a. Thái độ


b. Trang phục


- Đi đi lại lại với cây thớc sắt
khủng khiếp kẹp dới nách.
- Nhìn Frăng chẳng giận dữ,
thật dịu dàng.


- Bớc lên bục


- Mặc y phục ngày chủ nhật
c. Giọng nói, cử chỉ? => Thầy là ngời yªu nghỊ yªu


trờng lớp, u đất nớc.


- Thái độ: rất yêu quý, kính
trọng, cảm động. đồng cảm
với nỗi đau mất nớc, nỗi buồn
sự luyến tiếc của thầy.


d. Nét mặt, lời nói, hành


động?


đ. Cảm xúc bản thân về thầy?
Nhân ngày Nhà giáo Việt
Nam 20/11, em theo mẹ đến
chúc mừng thầy giáo cũ của
mẹ, nay đã nghỉ hu. Em hãy


- §i cïng mĐ
- Tâm trạng
- Cảnh nhà thầy


- Thy ún nh thế nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

tả lại hình ảnh thầy trong
phút giây xúc động gặp học
trò cũ sau nhiều năm xa cách.


- BiĨu hiƯn cđa thÇy khi gỈp H
cị (nÐt mỈt, lêi nãi, cư chØ)
- Trong khi trò chuyện
- Lập dàn ý


- Tho lun t v cho đại diện
trình bày trớc lớp?


- C©u nãi cđa thÇy em nhí
nhÊt? Phót chia tay nh thÕ nµo
<b>III. Hớng dẫn bài tập về nhà </b>



1. Tả về ngày sinh nhật năm trớc của em?


2. Vit th cho bn ở xa tả sự đổi mới của quê em?
3. Tả về một ngời bạn thân


4. Tù t¶ vỊ b¶n thân mình.
<i><b>D. Hớng dẫn </b></i>


- Hc k bi kim tra văn 45'/97


- Xem bài đã trả, tự sửa chữa để chữa lại vào tiết 98.
<b>-</b> Soạn "Lợm" - "Ma"


TiÕt 97
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Kim tra vn hc</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt </b>


1. Nhận thức của H về các văn bản tự sự văn xuôi và thơ hiện i ó
hc.


2. Kết hợp kiến thức trắc nghiệm và tự luận ngắn.


3. Tích hợp phần tiếng việt ở kỹ năng sử dụng các phép so sánh, ẩn dụ,
nhân hóa.


4. Hình thøc: 45' viÕt


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- G: Ra đề, bắt thăm đề kiểm tra
- H: ÔN tập kỹ


<b>III. Thùc hiÖn </b>


<i><b>A. ổn định lớp </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra </b></i>


<i><b>Đề bài : có đề bài kèm theo</b></i>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 98:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>I/ Mục tiêu cần đat:</b>


<b> Nhận ra u , khuyết điểm trong bài viết của mình và nêu cách sửa </b>
<b>chữa, khắc phục nhợc điểm</b>


<b> Ôn tập lại phơng pháp làm bài văn tả cảnh</b>
<b>II/ Các bíc tiÕn hµnh:</b>


<b> </b>


<b> HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS </b> <b> Ghi bảng</b>
<b>GV yêu cầu hs nhắc lại </b>



<b>văn</b>


<b>Gi hs lm phn tỡm hiu </b>
<b></b>


<b>H? Em hóy trình bày lại </b>
<b>dàn bài của đề tlv trên?</b>


<b>GV nhËn xét bài làm của </b>
<b>hs</b>


<b>Về u điểm:</b>


<b>1/ hs nm c phơng pháp </b>
<b>làm văn tả cảnh</b>


<b>2/ Bố cục 3 phần đầy đủ, </b>
<b>rõ ràng</b>


<b>3/ mét sè bµi lµm tèt, cã </b>
<b>hình ảnh, có cảm xúc.</b>
<b>Cụ thể: bài của Thuỳ </b>
<b>Trang, Hải, Giang, Yến, </b>
<b>Thu thuỷ</b>


<b>Nhợc điểm:</b>


<b>1/ Li din t: lng củng, </b>
<b>khơng chính xác </b>



<b>VD: Đêm trăng vào tháng </b>
<b>hè này không thể vắng </b>
<b>những đêm trăng </b>


<b>HS nhắc lại vn</b>


<b>HS trình bày lại dàn </b>
<b>bài</b>


<b>1/ MB: Giới thiệu dòng</b>
<b>sông</b>


<b>2/ TB: Tả dòng sông </b>
<b>theo trình tự hợp lý</b>
<b>a/ Cảnh 2 bên bờ sông</b>
<b>b/ Cảnh dòng sông vào </b>
<b>buổi sáng</b>


<b>C/ Cảnh dòng sông vào</b>
<b>buổi tra</b>


<b>d/ Cảnh dòng sông vào </b>
<b>buổi chiều</b>


<b>Đ/ Cảnh dòng sông vào</b>
<b>buổi tối</b>


<b>3/ KB: Cảm nghĩ về </b>
<b>dòng sông.</b>



<b> Đề văn: Em hÃy tả</b>
<b>cảnh dòng sông </b>
<b>quª em</b>


<b>I/ Tìm hiểu đề:</b>
<b>1/ TL: văn tả cảnh</b>
<b>2/ ND: tả dịng </b>
<b>sơng q hơng em</b>
<b>II/ Dàn bài</b>


<b>III/ NhËn xÐt bài </b>
<b>làm.</b>


<b>1/ điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>lng( Huyn Trang)</b>
<b> Có thể điều này cha </b>
<b>thật đúng cha ai nhìn nó.</b>
<b>( Trung) Thịnh</b>


<b>2/ XÕp ý cha hợp lý, dùng </b>
<b>từ sai:</b>


<b>VD: Trẻ con trong làng </b>
<b>chạy ra nhảy xuống </b>
<b>sông( Thắng) Thảo, Anh </b>
<b>Phong</b>


<b>3/ Trình bày gạch đầu </b>
<b>dong: oanh</b>



<b>4/ So sánh thiếu chính xác:</b>
<b>Mặt s«ng nãng báng, sđi </b>
<b>bät nh ngêi nghiƯn thc </b>
<b>phiƯn lên cơn..( Thái </b>
<b>Phong.</b>


<b>5/ Còn kể lể kỷ niệm: </b>
<b>Ngân, Hlinh</b>


<b>6/ Sơ sài, cha biết chấm </b>
<b>câu: Long, Huy, Công</b>
<b>Cuối gìơ gv trả bài </b>
<b>HS tự sửa lỗi</b>


<b>HDVN: Soạn bài Lợm và </b>
<b>Ma.</b>


<b>III/ HS tự sửa lỗi </b>
<b>sai</b>


<b> </b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 99 + 100 Lỵm


<i>(Tố Hữu)</i>
<b>I . Mục tiêu cần đạt</b>



Gióp H học và cảm nhận:


1. Hỡnh nh cao p ca một em bé hồn nhiên, dũng cảm hi sinh vì
nhiệm v khỏng chin.


- Niềm yêu mến, cảm phục của nhà thơ.
2. Nghệ thuật thơ.


- Kết thuận NT miêu tả + kể chuyện + biểu cảm.
- Thể thơ 4 chữ dễ thuộc, dễ nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- G soạn giáo án.
- H trả lời câu hỏi.
<b>III. Thực hiện</b>


<i><b>A. n định lớp.</b></i>


<i><b>B. KiĨm tra: KiĨm tra 15 phót.</b></i>
<i><b>C. Bµi míi.</b></i>


<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>* Tiến trình bài giảng </b>
? Chú thÝch cho em biÕt g× vỊ


tác giả? - Đọc chú thích dấu *- 1920, tham gia hoạt động CM
từ sớm.



- Lá cờ đầu của thơ ca CMVN.


<b>I. Đọc - Chú</b>
<b>thích</b>


<i><b>1. Tác giả.</b></i>
? Bài th Lợm viết theo thể thơ


gì? - Thể thơ tự sự, 4 chữ <i><b>2. Thể thơ</b></i>


? VB Lm l mt bi th kết
hợp miêu tả + kể chuyện +
biểu cảm, qua đó tạo đợc
hình tợng 2 n/vật. Em cho
biết đó là những n/vật nào?


- Nh©n vËt Lỵm (chó bÐ liên
lạc).


- Nhân vật ngời chú (t/g).


<b>II. Tìm hiÓu</b>
<b>VB.</b>


- Hä xuÊt hiƯn trong hoµn


cảnh nào? - Cuộc kháng chiến chống Phápác liệt.
- Nhân vật nào đợc miêu tả?



Nhân vật nào tự biểu cảm? - Lợm đợc miêu tả- Ngời chú (t/g) tự bày tỏ cảm
xúc.


? Nhân vật nào để lại ấn tợng
sâu đậm nhất trong em sau
khi đọc xong bài thơ này?


- H tự chọn.
? Chuyện 2 chỳ chỏu c k


qua những thời điểm:
- Trớc khi Lơmk hi sinh.


- Khi làm nhiƯm vơ vµ hi
sinh.


- Sau khi Lỵm hi sinh.


Từ đó em hãy xác định bố
cục bài thơ?


- Từ đầu ... "cháu đi xa dần".
- Tiếp ... "hồn bay giữa đồng".
- Còn lại


? Hình ảnh Lợm trong cuộc
gặp gỡ cuối cùng của 2 chú
cháu đợc miêu tả qua các chi
tiết nào về:



- Hình dáng?
- Trang phục?
- Cử chỉ?
- Lời nói?


- Bé loắt choắt, chân thoăn
thoắt, đầu nghênh nghênh, cời
híp mí, má bồ quân.


- Cỏc xc xinh xinh.
- Ca lô đội lệch.


- Mồn huýt sáo vang.
Nh con chim chích.
Nhảy trên đờng vàng.
- Cháu đi ... ở nhà.


<i><b>1. Hình ảnh</b></i>
<i><b>Lợm.</b></i>


- Trớc lóc hi
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

V× sao? - Nh con chim chÝch.


=> Vì Lợm hồn nhiên, đáng
yêu với em.


? Em cã nhËn xÐt gì về NT
miêu tả trên các phơng diện:


- Quan sát và tởng tợng.
- Đặc sắc trong dùng tõ.


T/g trực tiếp quan sát bằng mắt
nhìn, tai nghe => Lợm đợc
miêu tả cụ thể, sống động qua
hình dung "nh con...


- Dùng nhiều từ láy gợi hình để
vẽ lên hình dáng và tính cách
Lợm.


? Em hiĨu g× vỊ chi tiÕt miêu
tả Lợm:


Nh con chim chớch.
Nhy trờn ng vng?


- Là hình ảnh so sánh, tởng
t-ợng của nhà thơ.


- Có giá trị gợi hình:


Hỡnh dỏng Lm, t/c Lm: nh
nhn hồn nhiên, tơi vui, hiếu
động giữa không gian cách
đồng lúa vàng.


- Cã giá trị biểu cả (thể hiện
tình cảm yêu mến của nhà thơ


với Lợm).


Nhng li thơ miêu tả Lợm
nh thế làm nổi rõ hình ảnh
một chú bé với những đặc
điểm nào?


- Hån nhiªn, nhanh nhĐn, yªu


đời * Hồn nhiên,nhanh nhẹn,
yêu đời.


- Khi Lợm
làm nhiệm vụ
và hi sinh...
Những câu thơ nào miêu t¶


Lợm khi làm nhiệm vụ? - Bỏ th ... vèo vèo...- Ca nô chú bé.
- Nhấp nhô trên đồng.
Theo em, lời thơ nào gây ấn


tợng mạnh nhất cho ngời
đọc? Vì sao? Em có nhận xét
gì về cách dùng từ của tỏc gi
li th ny?


- Vụt qua mặt trận.
- Đạn bay vÌo vÌo.


- Động từ "vụt", tính từ "vèo


vèo" miêu tả chính xác hành
động dũng cảm của Lợm và sự
ác liệt của chiến tranh.


Cái chết của Lợn đợc miêu tả


qua các chi tiết thơ nào? - Một dòng máu tơi.- Cháu nằm trên lúa.
Tay nắm chặt bông
Lúa thơm mùi sữa
Hồn bay giữa đồng.
? Cái chế có đổ máy nhng lại


đợc miêu tả nh một giấc ngủ
bình yên của trẻ thơ giữa
đồng quên thơm hơng lúa.
Cái chết ấy gợi cho em những
tình cảm và suy nghĩ gì?


- Võa xót thơng, vừa cảm phục.
- Một cái chế dũng cảm, nhng
nhẹ nháng thanh thản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

? Trong bài thơ này, tác giả
nhân dân ngời chú có quan hệ
thân tình gắn bó với Lợm.
Tình cảm ấy (gắn liền) bộc lé
nh thÕ nµo qua cái nhìn và
cách xng hô phần đầu bài
thơ?



- Cỏi nhỡn trỡu mn khi miờu t
v đẹp hồn nhiên của Lợm.
- Cách xng hô thân thiết ruột rà
(chú cháu).


<i><b>2. Tình cảm</b></i>
<i><b>của nhà thơ.</b></i>
- Trìu mến,
thân thiết.
? Khi đợc tin Lợn đi làm


nhiệm vụ và hi sinh, tác giả
thay đổi cách gọi Lợm nh thế
nào?


- Cách gọi ấy bộc lộ tình cảm
và thái độ gì của tác giả đối
với Lợm.


- Cái nhìn trìu mến miêu tả vẻ
đẹp hồn nhiên của Lợm.


- Hai lần gọi Lợm là "ng
chớ".


- Vừa thân tình, vừa trân trọng,


coi Lm nh bạn chiến đấu. - Trân trọng
nh một ngời
bạn chiến đấu.


? Trong bài thơ, cú nhng cõu


có:


- Cu to c bit.


- HÃy tìm những câu thơ ấy.
- Nêu TP cđa nã trong viƯc
biĨu hiện cảm xúc?


- Ra thế ...!
- Thôi rồi ...
- Lợm ơi...


=> Bộc lộ cảm xúc nghẹn ngào,


đau xót nh tiếng nức nở. - Nghẹn ngào,đau xót nh
tiÕng nøc në.
Lỵm hi sinh.
? NN khỉ th¬ ci cïng lËp


lại hình ảnh Lợm. Điều đó có
ý nghĩa gì trong bộc lộ cảm
nghĩ nhà thơ.


- Lợm sống mãi với nhà thơ,
sống mãi với cuộc đời.


? Em cảm nhận đợc gì về nội



dung bài thơ? - Khắc họa hình ảnh đẹp củamột em bé liên lạc.
- Biểu hiện tình cảm q mến và
cảm phục của tác giả.


- ¦íc väng hòa bình cho trỴ


em. <i><b>* Ghi nhí.</b></i>


? Em nhận thức đợc gì v


nghệ thuật thơ ca bài Lợm? - Trong thơ có thể kết hợp miêutả + biểu cảm.
- Thể thơ 4 tiếng, gieo vần cuối
câu.


- Cú th dựng nhiu từ láy và
cầu trúc câu đặc biệt gợi hình
biểu cảm.


<b>IV. Luyện tập.</b>


1. Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 100 : Ma</b>


<i><b>Trần Đăng Khoa</b></i>
(Tù häc cã híng dÉn)



<b>I- Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh </b>


- Cảm nhận đựơc sức sống, sự phong phú, sinh động của bức tranh thiên
nhiên và t thế của con ngời đựơc miêu tả trong bài thơ.


- Nắm đợc nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của bài thơ,
đặc biệt là phép nhân hố.


<b>II- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


- Kiểm tra : Đọc thuộc đoạn thơ " Một hơm nào đó... hết bài "
Thơ Lợm. Nêu cảm nhận của em về hình ảnh Lợm qua đoạn thơ?
- Giới thiệu bài : Kể tên 1 số bài thơ của Trần Đăng Khoa mà em bit ?


III- Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của H C SINH</b> <b>Ghi bảng</b>


* HĐ1:


H ? Hc sinh c


H? Tìm hiểu về thể thơ, nhịp
điệu của bài thơ ? Cú gỡ c
bit.


H? Bài thơ miêu tả cơn ma theo
trình tự nào ?


- Trần Đăng Khoa: sinh 1958,


quª ë hun Nam Sách, Hải
Dơng có năng khiếu thơ nảy
nở rất sớm 7 tuổi.


- Bài " Ma" s¸ng tác năm
1967 rút từ tập " Góc sân và
khoảng trời"


- Th th tự do với câu thơ
ngắn (phần lớn là 2 tiếng)
nhịp nhanh, dồn dập diễn tả
từng đợt dồn dập của cơn ma
rào mùa hạ.


- Tr×nh tù thêi gian :


- Tõ đầu... trọc lốc: Quang
cảnh lúc sắp ma.


- Tiếp... cây lá hả hê: Cảnh


I- Giới


thiệu tác
giả, tác
phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

* H§2:


H? Bức tranh thiên nhiên lúc


trời sắp đổ ma đợc tác giả miêu
tả qua những sự vật nào ?


H? Tìm những nét tiêu biểu về
hình dáng hoạt động của sự vật
trớc cơnma ?
H? Nét nghệ thuật nổi bật trong
khổ thơ trên ? ( )


H? Chỉ ra cái hay, cái độc đáo
trong phép nhân hoá trên ?
(Cảnh những đám mây đen che
phủ bầu trời nh áo giáp múa
g-ơm, kiến hành quân)


H? Phép nhân hoá đợc sáng tạo
ở một nhà thơ tuổi thiếu niên
nhờ vào yếu tố no ?


H? Mở đầu trận ma rào tác giả
miêu tả những hiện tợng gì ?
H? Tg sử dụng những biện
pháp nghệ thuật nào ? ý nghĩa ?
So sánh, âm thanh (Tàu dừa nh
cánh tay sải rộng... ngọn mùng
tơi lòng tràn ngập niềm vui)
=> Động từ mạnh => ma to dữ
dội


H? Cảm nhận bức tranh thiên


nhiên trong cơn ma ? (sinh
động)


* H§3:


H? Gần hết bài thơ chỉ miêu tả
thiên nhiên đến cuối bài thơ
mới xuất hiện hình ảnh con
ng-ời đợc đặt trong sự tơng phản
thế nào ? ( cảnh - ngời )


H? BiÖn ph¸p nghƯ tht (Èn
dô)


H? Em nhËn xÐt ý nghÜa cña


trong cơn ma


- Còn lại: Hình ảnh con ngời
trong cơn ma


- Đợc miêu tả qua hàng loạt
hình ảnh về hình dáng, động
tác của nhiều cảnh vật, loài
vật trớc cơn ma.


- Mèi trẻ
bay cao
- Gà con



Tìm nơi ẩn nấp
- Ông mặt trời


Mặc áo giáp đen ra trận...
=> Tạo cảnh tợng một cuộc ra
trận dữ dội với khí thế mạnh
mẽ khẩn trơng của đoàn quân.
- Sự quan sát tinh nhạy + sự
ởng tỏng và khả năng liên
t-ởng mạnh mẽ của nhà thơ.
- Sấm


- Chớp


- Cnh vt h hờ nh đợc ma
tắm mát


- Ma ï ï nh xay lóa


Bè em đi cày về
Đội sấm...


1- Cảnh vật
thiên nhiên
lúc trời sắp
ma


2- Cảnh vật
thiên nhiên
trong cơn


ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

hỡnh nh ú ?


(T thế con ngời bao trùm tất cả
* HĐ4:


H? Nêu nghệ thuật nổi bật và
nhịp điệu bài thơ ?


H? Cảm nhận của em về giá trị
nội dung ?


H? Cảm nhận thiên nhiên của
TĐK qua bài thơ ntn?


V- HDvề nhµ:


- Thuộc ghi nhớ - phân tích
- Tìm đọc tập th ca TK


- Tập làm thơ bốn chữ


Đội cả trời ma


=> Hình ảnh đợc xây dựng
theo lối ẩn dụ, khoa trơng=>
dựng lên hình ảnh con ngơì có
tầm vóc lớn lao và t thế hiên
ngang, sức mạnh to lớn có thể


sánh với thiên nhiên vũ trụ.


- ThĨ th¬ tù do, câu thơ ngắn,
nhịp nhanh dồn dập sử dụng
phép nhân hoá, tài quan sát
miêu tả tinh tế, năng lực liên
tởng, tởng tợng phong phú,
- Cảm nhận thiên nhiên của
tác giả qua bài thơ thật hồn
nhiên sâu sắc, in đậm dấu ấn
thời tại


trong cơn
ma


III- Tổng
kết - ghi
nhí : sgk
1- NghƯ
tht:


2- Néi


dung: Miêu
tả chính
xác, sinh
động cảnh
tợng cơn
m-a rào ở làng
quê qua


hình tợng
trạng thái
của nhiều
cảnh vật,
loài vật trớc
trong cơn
ma.


IV- Luyện
tập:


Đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

những hình
ảnh miêu tả


mà em


thích
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tit 101 : hoỏn d</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh </b>


- Nắm đợc khái niệm hoán dụ, các kiểu hoán dụ
- Bứơc đầu biết phân tích tác dụng của hốn dụ.
<b>II- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>



- Kiểm tra : H? Thế nào là phép ẩn dụ ? Các kiểu ẩn dụ và minh hoạ
qua những văn bản ó hc ?


III- Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


* HĐ1:


H? Đọc yêu cÇu 1
sgk tr82


H? áo nâu và áo
xanh gợi cho em
liên tởngđến nhng
ai?


H? Giữa áo nâu với
nông dân áo xanh
với công nhân dựa
vào mối quan hệ gì
mà có cách nói nh
vËy ?


H? N«ng th«n và
thị thành chỉ ai ?


- áo nâu liền với áo xanh


Nụng thôn cùng với thị thành đứng lên


(Tố Hữu)


- áo nâu, áo xanh dùng để chỉ những ngời
nông dân và cơng nhân


- Cách nói dựa vào quan hệ giữa đặc điểm,
tính chất với sự vật có đặc im, tớnh cht
ú.


- Ngời nông dân thờng mặc áo nâu, còn
ngơì công nhân thờng mặc áo xanh khi
lµm viƯc


- Nơng thơn và thị thành dùng để chỉ
những ngời sống ở nông thơn và những
ngơì sống ở thành thị" (Cách gọi nh vậy là
dựa vào quan hệ giữa vật chứa dựng (nông
thôn, thành thị) với vật bị chứa đựng
(những ngời sống ở nông thơn và thành
thị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

Gi¶i thích mối
quan hệ giữa các sự
vật ?


H? C¸ch dïng nh
vËy có tác dụng
gì ?


H? Thế nào là hoán


dụ?


* HĐ2:


H? c câu a cho
biết " Bàn tay" gợi
em liên tởng đến sự
vật nào ? Đó là mối
quan hệ gì?


H? Một và ba gợi
cho em liên tởng
đến cái gì ? Mối
quan hệ giữa chúng
nh thế nào?


H? Đổ máu gợi cho
em liên tởng đến sự
kiện gì ? Mối quan
hệ giữa chúng ntn?


H? Qua phân tích
các ví dụ ta thấy có
mấy kiểu ho¸n dơ?


* Tác dụng: Cách dùng nh vậy ngắn gọn,
tăng tính h/a hàm súc cho câu văn, nêu bật
đợc đặc điểm của những ngời đựơc nói
đến



KÕt luËn: Gäi tªn sù vËt b»ng tªn sù vËt
kh¸c cã quan hƯ gÇn gịi víi nó gọi là
hoán dụ.


- Bn tay: Bộ phận của cơ thế ngời, công
cụ đặc biệt để lao động đựơc dùng thay
cho " Ngơì lao động nói chung


- Một, ba - số lợng cụ thể đựơcdùng thay
cho " số ít" và " số nhiều" nói chung.


- Đổ máu - dấu hiệu sự kiện khởi nghĩa
tháng 8/1945 ở TP Huế, thờng dùng thay
cho " sự hi sinh, mất mát" nói chung
Trong bài thơ của Tố Hữu, đổ máu chỉ dấu
hiệu của chiến tranh".


Có thể hiểu Ngày Huế đổ máu là "Ngày
Huế nổ ra chiến sự".


Cã 4 ho¸n dụ thờng gặp


Tìm các hoán dụ và chỉ ra các mối quan
hệ trong mỗi hoán dụ:


- Quan h gia vật chứa đựng với vật bị
chứa đựng ( Làng xóm - ngời nông dân)
- Quan hệ giữa cái cụ thể với cái trừu tợng
(mời năm - thời gian trứơc mt



Trăm năm - thời gian lâu dài)


- Quan hệ giữa dấu hiệu của sự vật với sự
vật (áo chàm - ngêi ViƯt B¾c)


- Quan hệ giữa vật chứa đựng với vật bị
chứa đựng (trái đất - nhân loại)


* Ghi nhí :
sgk


II- C¸c kiĨu
ho¸n dơ:
a-: quan hƯ
bé phËn toµn
thĨ


b-: Quan hƯ
cơ thĨ - trõu
tỵng


c-: quan hƯ
dÊu hiƯu cđa
sù vËt - sù
vËt


Ghi nhí 2:
sgk trang 83


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

* H§3:



H? Nêu yêu cầu bài
tập 1 trang 84


Bài tập 2 : So s¸nh ho¸n dơ víi Èn dơ


Èn dơ Ho¸n dơ


Giống Gọi tên sự vật, hiện tợng này bằng tên sự vật, hiện tợng khác
Khác Dựa vào quan hệ tơng đồng


cụ thể là tơng đồng về:
- Hình thức


- C¸ch thøc thực hiện
- Phẩm chất


- Cảm giác


Da vo quan h tơng cận ( gần gũi)
đi đôi với nhau, cụ thể:


- Bé phËn - toµn thĨ


- Vật chứa đựng - vật bị chứa đựng
- Dấu hiệu của sự vật - s vt


- Cụ thể - trừu tợng


* HĐ 4: IV- Bµi tËp vỊ nhµ :


- Thc ghi nhí


- Lµm bµi 3 / 84


- Soạn các thành phần chính của câu.
Ngày soạn


Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>I- Mc tiờu cn t: Giúp học sinh </b>


- Bớc đầu nắm đựơc đặc điểm thơ bốn chữ


- Nhận diện đợc thể thơ này khi học và đọc thơ ca.
<b>II- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


- KiÓm tra : H? Đọc thuộc bài thơ " Ma" của Trần Đăng Khoa và phân
tích một biện pháp nghệ thuật mà em thích ?


III- Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


H? HÃy kể tên
những bài thơ 4
chữ mà em biết?
* HĐ1:


H? Đọc đoạn thơ và
phân tích cách ngắt


nhịp, vần


* HĐ2:


- Vố thng nhỏc, Hỏt ng dao
- L.m


" Chó bÐ / lo¾t cho¾t VL (trắc)
Cái xắc / xinh xinh VL(bằng)
Cái chân/ thoăn thoắt VL (trắc)
Cái đầu/ nghênh nghênh VC
(b»ng)


Ca lô/ đội lệch (Trắc)
Mồm huýt/ sáo vang ( Bằng)
Nh con / chim chích ( Trắc)
Nhẩy trên/ đờng vàng ( Bằng)
Bài thơ có nhiều dịng, mỗi dịng
có 4 chữ thờng ngắt nhịp 2/2 thích
hợp với lối kể và tả, thờng có cả
vần lng và vần chân xen kẽ, gieo
vần liền vần cách hay vần hỗn hợp,
xuất hiện nhiều trong tục ngữ, ca
dao hay vè.


- Vần lng: còn gọi là yêu cận, vần
đợc gieo vo gia dũng th


Tôi lại về thăm mẹ nuôi x a
Mét buæi tr a nắng dài bÃi cát


(Tố Hữu, Mẹ Tơm)


- Vần chân: Còn gọi là cớc vận,
vần đựơc gieo vào cuối dịng thơ,
có tác dụng đánh dấu sự kết thúc
của dịng thơ: Sơng Mã xa rồi Tây


I- Đặc điểm của
thể thơ bốn chữ
(tiếng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

* H§3:


Gọi 4-6 em đọc bài
thơ tự sáng tác


- H§ 4: Híng dẫn
về nhà


hoàn thành bài tập
Soạn bài Cô Tô


Tiến ơi


Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi
(Quang Dũng- Tây Tiến)


- Gieo vÇn liỊn : các câu có vần
liên tiếp giống nhau ở cuối câu nh
ví dụ ( Tây Tiến)



- Gieo vần cách (gián cách): Các
vần tách ra kh«ng liỊn nhau


Ơi những cánh đồng q chảy máu
Dây thép gai đâm nát trời chiều
Những đêm dài hành quân nung
nu


Bỗng bồn chồn nhớ mắt ngời yêu
(Nguyễn Đình Thi, Đất nớc)


- Gieo vần hỗn hợp: Không theo
trật tự nào


Lợm


- Lớp nhận xét


- G ỏnh giỏ, cho im


- Tập làm bài thơ 4 chữ độ dài 10
câu đề ti t con vt nuụi


- Nhận xét vần, nhịp trong bài thơ


III- Tập làm thơ 4
chữ tại lớp : 20'


Ngày soạn:


Ngày giảng:
<b> </b>


<b> TiÕt 103, 104: C« t«</b>


<b> (TrÝch t bót C« T«)</b>


<i><b>(Nguyễn Tn)</b></i>
<b>I- Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh </b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp sinh động trong sáng của những bức tranh thiên
nhiên và đời sống con ngơì ở vùng đảo Cơ Tô đợc miêu tả trong bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>II- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


- KiĨm tra : H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghệ thuật miêu tả cảnh của nhà
thơ Trần Đăng Khoa qua bài " Ma" ?


III- Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Dựa vào phần chú
thích về tác giả,
tác phẩm trong
sgk G giíi thiệu
qua về cụm bài kí,
thể kí.


* HĐ1:



H? Trình bày hiĨu
biÕt cđa em vỊ
nhµ văn Nguyễn
Tuân ?


Tuỳ bút : - Tuú :
thuËn theo


- Bót :
viÕt


Bót kÝ : - Bót : c¸i
bót


- Ký : ghi
chÐp


- Gọi 3 em c:
G nhn xột


H? Đoạn văn chia
làm mấy phÇn?
Néi dung tõng
phÇn ?


H? Đọc đoạn 1


-- Tác giả: Nguyễn Tuân -
(1910-1987)



Quê : Từ Liêm - Hà Nội


Gia đình dịng dõi khoa bảng.
Ông thân sinh là nhà nho -> ảnh
hởng đến cá tính nhà văn.


- Së trêng: tuú bót, bót kÝ


- Tác phẩm: Đoạn kí Cơ Tơ rút
từ tập kí (1976) ghi lại những ấn
tợng về cảnh sắc thiên nhiên
tuyệt mĩ và hình ảnh những con
ngời lao động đáng yêu ở vùng
đảo Cô Tô trong vịnh Bắc Bộ mà
tg thu nhận chuyến ra thăm đảo.
- Đúng từ ngữ đặc sắc nhất là
tính từ ghép. Câu văn dài bởi có
nhiều mệnh đề phụ bổ sung nên
chú ý ngừng nghỉ đúng chỗ và
bảo đảm sự lin mch ca tng
cõu tng on.


- 3 đoạn


- T u... theo mùa sóng ở đây:
Tồn cảnh Cô Tô với vẻ đẹp
trong sáng sau khi trận bão đã đi
qua.



- Mặt trời rọi... là nhịp cánh:
Cảnh mặt trời mọc trên biển
tráng lệ, hùng vĩ, tuyệt đẹp.


- Còn lại: cảnh sinh ho¹t bi


I- Giíi thiệu tác giả,
tác phẩm:


II- Đọc - tìm hiểu văn
bản


1- Đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Cnh Cô Tô đợc
miêu tả với vẻ đẹp
thế nào? vào lúc
nào ?


H? Đoạn 2: Cảnh
gì đợc miêu tả ở
đoạn này


H? Đọc đoạn 3
Cảnh sinh hoạt
buổi sáng sớm
trên đảo thế nào ?


* H§2:



h? Phát hiện các
chi tiết đặc biệt là
các tính từ chỉ
màu sắc tác giả
đã sử dụng


sớm trên đảo bên 1 cái giếng
n-ớc ngọt và hình ảnh những ngời
lao động trên đảo chuẩn bị cho
chuyến ra khơi.


- Miêu tả vẻ đẹp trong sáng, tinh
khôi của đảo Cô Tô sau trận
bão.


TÝnh tõ chỉ màu sắc và ánh sáng:
Tơi sáng, trong trẻo, sáng sủa,
xanh mợt, lam biếc, vàng giòn
+ Bầu trời trong sáng


+ Cây trên núi đảo xanh mợt
+ Nớc biển lam biếc đậm đà
+ Cát vàng giòn hơn nữa


=> Bức tranh trời biển của đảo
Cô Tô bừng sáng long lanh nh
cảnh tợng một bức sơn mài.
Nhờ vẻ đẹp trong sáng ấy mà ta
cùng Nguyễn Tuân trèo lên cao,
nhìn rsa bao la thái bình dơng


-> Một vẻ đẹp phóng khống,
lớn lao nhng không xa lạ, trái lại
rất gần gũi, mến thơng gắn bó.
-> Nhà văn đã nhìn Cơ Tơ dới
con mắt thẩm mĩ, phát hiện và
miêu tả vẻ đẹp trong trẻo, tơi
sáng của vùng đảo Cơ Tơ.


- Ch©n trêi ngấn bể sạch nh một
tấm kính. Mặt trời nhú lên dần
dần rồi nhú lên cho kì hết.


- Mt trời tròn trĩnh, phúc hậu
nh lòng đỏ quả trứng thiên nhiên
đầy đặn... quả trứng hồng hào.
-> So sánh đặc sắc, chính xác
mà độc đáo về hình dáng, màu
sắc. Tg dùng 1 loạt tính từ đặt
liên tiếp nhau " hồng hào..."
diễn tả màu sắc trạng thái, hình
dáng mặt trời làm cho nó nổi bật


* Ph©n tÝch:


1- Vẻ đẹp của Cô Tô
sau trận bão:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×