Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Tuan 23 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.31 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KẾ SÁCH</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC XN HỊA 3</b>



<b>GIÁO ÁN</b>



<b>d&c</b>



<b>NĂM HỌC:2011 – 2012</b>



TỪ TUẦN…23…….ĐẾN TUẦN…24





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TUAÀN 23


Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2011


<b>TẬP ĐỌC Tiết 45</b>


<b>PHÂN XỬ TÀI TÌNH</b>



I. Mục tiêu :


- Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật.


- Hiểu được quan án là người thơng minh, có tài xử kiện. (Trả lời được các câu hỏi
trong SGK).


<b>II. Chuaån bò:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK – Bảng phụ viết sẵn đoạn văn hướng dẫn


luyện đọc.


+ HS: SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơn định lớp</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Cao Bằng.”


<b>-</b> <sub>Giáo viên kiểm tra bài.</sub>


Chi tiết nào nói lên địa thế đặc biệt của
Cao Bằng?


Thiên nhiên Cao Bằng tượng trưng cho
lòng yêu nước của người dân miền núi như
thế nào?


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Qua bài học hơm nay các em sẽ được biết
về tài xét xử của một vị quan án và phần
nào hiểu được ước mong của người lao động
về một xã hội trật tự an ninh qua sự thông
minh xử kiện của một vị quan án trong bài
đọc: “Phân xử tài tình”.



<b>*. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.


<b>Phương pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chia đoạn để học sinh luyện</sub>


đọc.


· Đoạn 1: Từ đầu … lấy trộm.
· Đoạn 2: Tiếp theo … nhận tội.


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và trả</sub>


lời nội dung.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh khá giỏi đọc bài, cả lớp đọc</sub>


thaàm.


<b>-</b> <sub>1 học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

· Đoạn 3: Phần còn lại.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chú ý uốn nắn hướng dẫn học</sub>


sinh đọc các từ ngữ khó, phát âm chưa chính
xác như: rung rung, tra hỏi, lấy trộm biết
trói lại, sư vãi.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú giải.</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên giúp học sinh hiểu các từ ngữ</sub>


học sinh nêu.


<b>-</b> <sub>Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài (giọng</sub>


nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện sự khâm phục
trí thơng minh tài xử kiện củ viên quan án,
giọng phù hợp với đặc điểm từng đoạn: kể,
đối thoại).


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại, giảng
giải.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn 1</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên nêu câu hỏi.</sub>


Vị quan án được giới thiệu là người như
thế nào?



Hai người đàn bà đến công đường nhờ
quan phân xử việc gì?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Mở đầu câu chuyện, vị</sub>


quan án được giới thiệu là một vị quan có
tài phân xử và câu chuyện của hai người
đàn bà cùng nhờ quan phân xử việc mình bị
trộm vài sẽ dẫn ta đến công đường xem
quan phân xử như thế nào?


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 và trao đổi</sub>


thảo luận để trả lời câu hỏi.


Quan án đã dùng những biện pháp nào
để tìm ra người lấy cắp tấm vải?


<b>-</b> <sub>Học sinh luyện đọc các từ ngữ phát âm</sub>


chưa tốt, dễ lẫn lộn.


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc phần chú giải, cả lớp</sub>


đọc thầm, các em có thể nêu thêm từ
khó chưa hiểu (nếu có).


<b>-</b> <sub>Học sinh lắng nghe.</sub>



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh nêu câu trả lời.</sub>


<i>Dự kiến:</i>


Ơng là người có tài, vụ án nào ơng
cũng tìm ra manh mối và xét xử công
bằng.


Họ cùng bẩm báo với quan về việc
mình bí mật cắp vải. Người nọ tố cáo
người kia lấy trộm vải của mình. Họ nhờ
quan phân xử.


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc đoạn 2.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh thảo luận nhóm rồi cử đại</sub>


diện trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì sao quan cho rằng người khơng khóc
chính là người ấy cắp tấm vải?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Quan án thông minh hiểu</sub>


tâm lý con người nên đã nghĩ ra phép thử
đặc biệt – xé đôi tấm vải để buộc họ tự bộc
lộ thái độ thật làm cho vụ án tưởng đi vào


ngõ cụt, bất ngờ bị phá nhanh chóng.


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn cịn</sub>


lại.


Để tìm kẻ lấy trộm tiền nhà chùa, quan
cho gọi những ai đến?


Vì sao quan lại cho gọi những người ấy
đến?


Quan án đã tìm kẻ trộm tiền nhà chùa
bằng cách nào? Hãy gạch dưới những chi
tiết ấy?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Quan án đã thực hiện các</sub>


việc theo trình tự, nhờ sư cụ biện lễ cúng
thật ® giao cho mỗi người một nắm thóc ®


đánh địn tâm lý: Đức Phật rất thiêng: ai
gian thì thóc trong tay người đó nảy mầm ®


quan sát những người chay đàn thấy chú
tiểu thỉnh thoảng hé bàn tay xem ® lập tức


cho bắt.


Vì sao quan án lại dùng cách ấy?



Cho lính về nhà hai người đàn bà để
xem xét cũng khơng tìm được chứng cứ.


Quan sai xé tấm vải làm đôi chia cho
hai người đàn bà mỗi người một mảnh.


Một trong hai người khóc, quan sai
lính trả tấm vải cho người này rồi thét
trói người kia lại.


<b>-</b> <sub>Học sinh phát biểu tự dọ.</sub>


<i>Dự kiến:</i> Vì quan hiểu người tự tay làm
ra tấm vải, hy vọng bán tấm vải kiếm
được ít tiền nên đau xót khi tấm vải bị xé
tam.


Người dửng dưng trước tấm vải bị xé
là người không đổ công sức dệt nên tấm
vải.


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.</sub>


Quan cho gọi tất cả sư sãi, kẻ ăn
người ở để tìm ra kẻ trộm tiền.


Vì quan phán đốn kẻ lấy trộm tiền
nhà chùa chỉ có thể là người sống trong
chùa chứ không phải là người lạ bên


ngoài.


<i>Dự kiến:</i> “Nhờ sư cụ biện lễ cúng Phất …
lập tức cho bắt và chỉ rõ kẻ có tật mới
hay giật mình”.


<b>-</b> <sub>Học sinh chọn ý (b) đúng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan án phá được các vụ án nhờ vào
đâu?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Từ xưa đã có những vị</sub>


quan án tài giỏi, xét xử cơng minh bằng trí
tuệ, óc phán đoán đã phá được nhiều vụ án
khó. Hiện nay, các chú cơng an bảo vệ luật
pháp vừa có tri thức, năng lực, đạo đức, vừa
có phương tiện khoa học kĩ thuật hỗ trợ đã
góp phần bảo vệ cuộc sống thanh bình trên
đất nước ta.


<b>v</b> <b>Hoạt động 3:</b> Luyện đọc diễn cảm.


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh xác định</sub>


các giọng đọc của một bài văn.


<b>-</b> <sub>Hướng dẫn học sinh đọc ngắt giọng phù</sub>


hợp nội dung câu chuyện, tình cảm của


nhân vật.


Bẩm quan, / con / mang vải / đi chợ, / bà
này / hỏi mua / rồi cướp tấm vải, / bảo là /
của mình. //


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc diễn cảm bài văn.</sub>


<b>v</b> <b> 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận tìm</sub>


nội dung ý nghóa của bài văn.


<b>-</b> <sub>Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc</sub>


diễn cảm bài văn.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét _ tuyên dương.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Xem lại bài.</sub>


nên đã nghĩ ra cách trên để tìm ra kẻ
gian một cách nhanh chóng.


Nhờ ơng thơng minh quyết đốn.
Nắm vững tâm lý đặc điểm củ kẻ
phạm tội …



Bình tĩnh, tự tin, sáng suốt …


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu các giọng đọc.</sub>


<i>Dự kiến:</i> Người dẫn chuyện rõ ràng, rành
mạch.


Lời bẩm báo: giọng mếu máo, đau
khổ.


Lời quan án: chậm rãi, ôn tồn, uy
nghiêm.


<b>-</b> <sub>Nhiều học sinh luyện đọc.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh các tổ nhóm, cá nhân đọc</sub>


diễn cảm bài văn.


<b>-</b> <sub>Học sinh các nhóm thảo luận, và trình</sub>


bày kết quả.


<i>Dự kiến:</i> Ca ngợi trí thơng minh, tài xử
kiện của vị quan án, bày tỏ ước mong có
những vị quan tồ tài giỏi trong xã hội
xét xử công tội nghiêm minh, bảo vệ trật
tự an ninh xã hội.



<b>-</b> <sub>Các tổ nhóm thi đua đọc diễn cảm bài</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Chú đi tuần”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>TỐN Tiết 111</b>


<b>XENTIMET KHỐI – ĐỀXIMET KHỐI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.


- Biết tên gọi, kí hệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét
khối.


- Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.


- Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Biết làm các BT1, 2a.


<b>II. Chuaån bị:</b>


+ GV: Khối vng 1 cm và 1 dm, hình vẽ 1 dm3 <sub>chứa 1000 cm</sub>3


+ HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Thể tích của một hình.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét và cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu:Để đo thể tích người ta dùng
những đơn vị đo,tiết hôm nay các em làm
quen 2 đơn vị đo.


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tự


hình thành biểu tượng xentimet khối –
đềximet khối.


<b>Phương pháp:</b>, Đàm thoại, động não.


<b>-</b> <sub>Giáo viên giới thiệu lần lượt từng HLP</sub>


cạnh 1 dm và 1 cm


<b>-</b> <sub>Thế nào là cm</sub>3<sub>?</sub>


<b>-</b> <sub>Thế nào là dm</sub>3 <sub>?</sub>


<b>-</b> <sub>Hát </sub>



<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài nhà </sub>
<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét.</sub>


4-5 hs nhắc
tựa:xăng-ti-mét-khối,đề-xi-mét-khối.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


<b>-</b> <sub>Nhóm trưởng cho các bạn quan sát.</sub>
<b>-</b> <sub>Khối có cạnh 1 cm </sub>


® Nêu thể tích của


khối đó.


<b>-</b> <sub>Khối có cạnh 1 dm </sub>


® Nêu thể tích của


khối đó.


<b>-</b> <sub>Cm</sub>3 <sub>là …</sub>


<b>-</b> <sub>Dm</sub>3 <sub>là …</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu mối</sub>


quan hệ dm3 <sub>và cm</sub>3



<b>-</b> <sub>Khối</sub><sub>có thể tích là 1 dm</sub>3 <sub>chứa bao nhiêu</sub>


khối có thể tích là 1 cm3<sub>?</sub>


<b>-</b> <sub>Hình lập phương có cạnh 1 dm gồm bao</sub>


nhiêu hình có cạnh 1 cm?


<b>-</b> <sub>Giáo viên kết luận : </sub>


+ <i>Xăng-ti-mét khối là thể tích của HLP có</i>
<i>cạnh dài 1 cm – Viết tắt : 1 cm3</i>


<i>+ Đề-xi-mét khối là thể tích của HLP có</i>
<i>cạnh dài 1 dm – Viết tắt : 1 dm3</i>


+ <i>HLP caïnh 1 dm goàm :</i>


<i>10 x 10 x 10 = 1000 HLP cạnh 1 cm . Toa</i>
<i>có : 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3</i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên ghi bảng.</sub>


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh nhận
biết mối quan hệ cm3 <sub>và dm</sub>3 <sub>. Giải bài tập</sub>


có liên quan đến cm3 <sub>và dm</sub>3


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại , thực hành.



· <i><b>Baøi 1:</b></i>


- GV hướng dẫn : cách đọc , viết đúng các
số đo bằng hình thức trị chơi “Vượt chướng
ngại vật “


- GV chốt và tuyên dương đội thắng cuộc .
( - 76 cm3<sub> : Bảy mươi sáu xăng-ti-mét</sub>


khoái .)


- 519 dm3<sub> ; 85,08 dm</sub>3<sub>; </sub> 4


5 cm3


- 192 cm3<sub> ; 2001 dm</sub>3<sub>; x;</sub> 3


8 cm3


<i><b>Baøi 2:</b></i>


- GV củng cố mối quan hệ giữa cm3<sub> và dm</sub>3


a) 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3<sub> ; 375 dm</sub>3<sub> = 375 000</sub>


cm3<sub>. 5,8 dm</sub>3<sub> = 5800 cm</sub>3<sub> ; </sub> 4


5 dm3 =


800cm3<sub>.</sub>



b) 2000 cm3<sub> = 2 dm</sub>3<sub> ; 154 000cm</sub>3<sub> = 154 dm</sub>3


; 490 000cm3<sub> = 490 dm</sub>3


5100 cm3<sub> = 5,1 dm</sub>3


<b>v4:</b> Củng cố.


<b>-Gọi hs nêu quan hệ xăng ti mét khối và</b>


<b>-</b> <sub>Nhóm trưởng hướng dẫn cho các bạn</sub>


quan sát và tính.


10 ´ 10 ´ 10 = 1000 cm3


1 dm3 <sub>= 1000 cm</sub>3


<b>-</b> <sub>Đại diện các nhóm trình bày.</sub>
<b>-</b> <sub>Các nhóm nhận xét.</sub>


<b>-</b> <sub>Lần lượt HS đọc 1 dm</sub>3 <sub>= 1000 cm</sub>3


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS chia làm 2 nhóm và lên bảng làm
bài thi đua


- Cả lớp làm vở


- Cả lớp nhận xét


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề, làm bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Sửa bài tiếp sức.</sub>


<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét.</sub>


<b>-Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>đề xi mét khối</b>
<b>5. Nhậ xét- dặn dị: </b>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Mét khối “</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>ĐẠO ĐỨC Tiết 23</b>


<b>EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (Tiết 1 )</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kó năng:


- Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sống quốc tế.


- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Tổ quốc
Việt Nam.



- Có ý thức học tập, rèn luyện để gọp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Em yêu tổ quốc Việt Nam.


<i> - Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc và quan tâm đến sự phát triển của đất</i>
<i>nước.</i>


2. Kó Năng sống:


- Kĩ năng xác định giá trị (yêu tổ quốc Việt Nam).


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về đất nước và con
người Việt Nam.


- Kĩ năng hợp tác nhóm.


- Kĩ năng trình bày những hiểu biết về đất nước, con người
Việt Nam.


- Thảo luận.
- Động não.


- Trình bày 1 phút.
- Đóng vai.


- Dự án
3. Giáo dục: GDHS tình yếu Tổ Quốc, ý thức xây dựng Tổ Quốc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- HS: Tranh, ảnh về Tổ quốc VN
- GV:Tranh ,ảnh về Tổ quốc VN
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “ Uûy ban nhân dân xã (phường)
em (Tiết 2)


<b>-</b> <sub>Em đã thực hiện việc hợp tác với chính</sub>


quyền như thế nào? Kết quả ra sao?


<b>-</b> <sub>Nhận xét, ghi điểm.</sub>


3.Bài mới:


<b> a/ Giới thiệu:</b> Tiết hơm nay giúp các em biết


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

rõ về văn hóa ,kinh tế , truyền thống và con
người Việt Nam.


-GV ghi töa:


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu thơng tin trang


34 / SGK.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại,thuyết trình,thảo
luận.


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc các thông tin trong SGK </sub>
<b>-</b> <sub>Treo 1 số tranh ảnh về cầu Mỹ Thuận,</sub>


thành phố Huế, phố cổ Hội An, Mó Sơn,
Vịnh Hạ Long.


<b>-</b> <sub>Các em có nhận ra các hình ảnh có trong</sub>


thơng tin vừa đọc khơng?


<b>-</b> <sub>Ai có thể giới thiệu cho các bạn rõ hơn về</sub>


các hình ảnh này?


<b>-</b> <sub>Nhận xét, giới thiệu thêm.</sub>


v <b>Hoạt động 2:</b>


<b>-</b> <sub>Nêu yêu cầu cho học sinh</sub>


® khuyến khích


học sinh nêu những hiểu biết của các em về
đất nước mình, kể cả những khó khăn của
đất nước hiện nay.



• Gợi ý:


+ Nước ta cịn có những khó khăn gì?


<b>-</b> <sub>Em có suy nghĩ gì về những khó khăn của</sub>


đất nước? Chúng ta có thể làm gì để góp
phần giải quyết những khó khăn đó?


® Kết luận:


<b>-</b> <sub>Tổ quốc chúng ta là VN, chúng ta rất yêu</sub>


q và tực hào về Tổ qc mình, tự hào
mình là người VN.


<b>-</b> <sub>Đất nước ta cịn nghèo, vì vậy chúng ta</sub>


phải cố gắng học tập, rèn luyện để góp
phần xây dựng Tổ quốc.


v <b>Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 2 / SGK.


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thuyết trình.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.</sub>


® Tóm tắt:



-HSnhắc tựa: Em u tổ quốc Việt Nam.


<b>-</b> <sub>1 em đọc.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh trả lời.</sub>


<b>-</b> <sub>Vài học sinh lên giới thiệu.</sub>
<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét, bổ sung.</sub>


<b>-</b> <sub>Đọc lại thông tin, thảo luận hai câu hỏi</sub>


trang 35 / SGK.


<b>-</b> <sub>Đại diện nhóm trả lời.</sub>
<b>-</b> <sub>Các nhóm khác bổ sung.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Hoïc sinh làm bài cá nhân.</sub>


<b>-</b> <sub>Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên</sub>


cạnh.


- HS trình bày ý kiến


<b>-</b> <sub>Một số học sinh trình bày trước lớp nói</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> <sub>Quốc kì VN là lá cờ đỏ ở giữa có ngơi sao</sub>



vàng 5 cánh.


<b>-</b> <sub>Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc</sub>


VN, là danh nhân văn hóa thế giới.


<b>-</b> <sub>Văn Miếu nằm ở Thủ đô Hà Nội, là</sub>


trường đại học đầu tiên ở nước ta.


· Ở hoạt động này có thể tổ chức cho học


sinh học nhóm để lựa chọn các tranh ảnh về
đất nước VN và dán quanh hình Tổ quốc ,
sau đó nhóm sẽ lên giới thiệu về các tranh
ảnh đó.


<b> 4:</b> Củng cố.
-Hỏi tựa bài.


<b>-</b> <sub>GV hình thành ghi nhớ </sub>


<b>-Tự hào về đất nước con người VN</b>
<b>5.Nhận xét - dặn dị: </b>


<b>-</b> <sub>Tìm hiểu một thành tựu mà VN đã đạt</sub>


được trong những năm gần đây.



<b>-</b> <sub>Sưu tầm bài hát, bài thơ ca ngợi đất nước</sub>


Việt Nam.


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Em yêu Tổ quốc Việt Nam”</sub>


(Tiết 2)


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học</sub><b><sub>.</sub></b>


<b>Hoạt động nhóm đơi </b>


- HS lắng nhe và cảm nhận qua từng lời
hát


- HS trình bày cảm nhận của mình


<b>-</b> <sub>3-4 HS Đọc ghi nhớ.</sub>


KĨ THUẬT .Tiết :23


<b>LẮP XE CẦN CẨU</b>

(Tiết 2)
I/Mục tiêu:


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe cần cẩu.


- Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể
chuyển động được.


<i> - Với HS khéo tay: Lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Lắp xe chắc chắn, chuyển động dể</i>


<i>dàng; tay quay, dây tời quấn vào và nhả ra được.</i>


II/Đồ dùng dạy học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1/Ôn định lớp .
2/Kiểm tra bài cũ.
-Hỏi tựa bài .
-Gọi hs đọc bài.
-GV nhận xét.
3/Bài mới.


a/Giới thiệu :tiết học hôm nay các em được
thực hành lắp xe cần cẩu .


-GV ghi tựa :Lắp xe cần cẩu .
b/HS thực hành lắp xe cần cẩu.
*Chọn chi tiết .


-HS chọn đúng chi tiết .
-Xếp các loại chi tiết .
*Lắp từng bộ phận.
-Lắp giá đỡ.H2


-Yêu cầu hs chọn chi tiết .


-GV lắp 4 thanh thẳnh 7 lỗ vào tấm nhỏ.
-Lắp thanh 5 lỗ vào thanh 7 loã.


-Gọi hs lắp thanh chữ u.
*Lắp cần cẩu H3.



*Lắp các bộ phận khác.
*Lắp rép xe cần cẩu .
C/Đánh giá sản phẩm.


-Tổ chức cho hs trình bài sản phẩm.
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.


-Cử hs đánh giá.


-GV nhận xét sản phẩm.


-Cho hs tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp.
4/Củng cố.


-Hỏi tựa bài .


Lắp xe cần cẩu.


4-5 hs nhắc lại tựa.
-HS quan sát.


-5 bộ phận:giá đỡ cẩu ,cần cẩu,rịng
rọc ,dây tời ,trục bánh xe.


1 hs lên bảng chọn .
HS quan sát.


1 HS lên bảng lắp



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nêu các bước lắp xe cần cẩu .
5/Nhận xét dặn dị.


-Xem lại bài .


-Tiết sau:Lắp xe ben.


3-4 hs neâu


Thứ ba ngày 07 tháng 02 năm 2012


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU Tiết 45</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẬT TỰ, AN NINH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ <i>trật tự, an ninh.</i>


- Làm được các BT1, BT2, BT3.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phu, SGK, phiếu học tập.


+ HS: Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp</b>



<b>2. Bài cũ:</b> Nối các vế câu ghép bằng quan
hệ từ (tt).


<b>-</b> <sub>Nêu các cặp quan hệ từ chỉ quan hệ tăng</sub>


tiến?


<b>-</b> <sub>Cho ví dụ và phân tích câu ghép đó.</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>3. Bài mới: </b>


a/Giới thiệu:Tiết hôm nay các em được hệ
thống hóa và mở rộng vốn từ : MRVT: Trật
tự, an ninh.


<b> b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Mở rộng vốn từ thuộc chủ
đề.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh hệ thống, mở rộng vốn
từ thuộc chủ đề.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm,<b> đ</b>àm thoại.


· <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>-</b> <sub>Tìm nghĩa từ “trật tự”.</sub>



<b>-</b> <sub>Giáo viên lưu ý học sinh tìm đúng nghĩa</sub>


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


Hoạt động lớp.


<b>-</b> <sub>2 – 3 em.</sub>


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

của từ.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét và chốt đáp án là câu</sub>


c.


<b>v Hoạt động 2:</b>
· <i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> <sub>Tìm từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật</sub>


tự.


<b>-</b> <sub>Giáo viên gợi ý học sinh tìm theo từ nhóm</sub>


nhỏ.



+ Chỉ người, cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ
bảo vệ trật tư, an tồn, giao thơng.


+ Chỉ sự vật.
+ Chỉ sự việc.


+ Chỉ tình trang an tồn giao thơng.


® Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> <sub>1 vài em đặt câu với từ tìm được.</sub>


· <i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> <sub>GV lưu ý HS tìm từ ngữ chỉ người , sự vật,</sub>


sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh


® Giáo viên nhận xét – nêu đáp án đúng.


<b>v 4:</b> Củng cố.


<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.


<b>Phương pháp:</b> Động não.


<b>-</b> <sub>Nêu từ ngữ thuộc chủ đề an ninh, trật tự?</sub>
<b>-</b> <sub>Đặt câu với từ tìm được?</sub>


® Giáo viên nhận xét + Tuyên dương.


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Học bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng</sub>


quan hệ từ ”.


- Nhận xét tiết học


thầm.


<b>-</b> <sub>Học sinh trao đổi theo nhóm đơi.</sub>
<b>-</b> <sub>1 vài nhóm phát biểu.</sub>


<b>-</b> <sub>Các nhóm khác nhận xét.</sub>


-1 học sinh đọc đề bài ® Lớp đọc thầm.


<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài theo nhóm 6.</sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc yêu cầu.</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh trao đổi theo nhóm 4.</sub>


<b>-</b> <sub>1 vài nhóm phát biểu, nhóm khác bổ</sub>


sung.



<b>-</b> <sub>Nhận xét.</sub>


<b>-</b> <sub>Thi đua theo dãy.</sub>


(3 em/ 1 dãy)


<b>CHÍNH TA ÛTiết 23</b>


<b>CAO BẰNG</b>

<b>:</b>

<b> Nhớ viết</b>

<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên người, tên
địa lí Việt Nam (BT1, BT2).


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to ghi sẵn các câu văn BT2, kẽ sẵn bảng theo 3 cột của BT3.
+ HS: Vở, SGKù.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơn định lớp.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới: </b>



<b> a/Giới thiệu:Tiết hôm nay các em nhớ viết 4</b>
<b>khổ đầu bài Cao Bằng và viết hoa đúng tên</b>
<b>người tên địa lí Việt Nam.</b>


<b> GV ghi tựa.</b>


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ
viết.


<b>Phương pháp:</b> Thực hành.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nêu yêu cầu của bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý cách</sub>


viết các tên riêng.


<b>-</b> <sub>Giáo viên u cầu học sinh sốt lại bài.</sub>


v <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.


<b>Phương pháp:</b> Thi đua, luyện tập.


· <i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> <sub> u cầu đọc đề.</sub>



<b>-</b> <sub>Giáo viên lưu ý học sinh điền đúng chính</sub>


tả các tên riêng và nêu nhận xét cách viết
các tên riêng đó.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.</sub>


a. Người nữ anh hùng hy sinh ở tù Côn Đảo
là chị Võ Thị Sáu.


b. Người lấy thân mình làm giá súng trong
trận Điện Biên Phủ là anh Bế Văn Đàn.
c. Người chiến sĩ biệt động SàiGòn đặt mìn


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh nhắc lại qui tắc viết hoa tên</sub>


người, tên địa lí VN.


<b>-</b> <sub>Lớp viết nháp 2 tên người, 2 tên địa lí</sub>


VN.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>2 Học sinh đọc thuộc lòng 4 khổ thơ</sub>


đầu.



<b>-</b> <sub>Học sinh nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh cả lớp sốt lại bài sau đó từng</sub>


cặp học sinh đổi vở cho nhau để soát lỗi.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc đề.</sub>
<b>-</b> <sub>Lớp đọc thầm.</sub>
<b>-</b> <sub>Lớp làm bài</sub>


<b>-</b> <sub>Sửa bảng và nêu lại quy tắc viết hoa</sub>


tên riêng vừa điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trên cầu Công Lý là anh Nguyễn Văn Trỗi


· <i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhắc lại yêu cầu đề: Tìm và</sub>


viết lại cho đúng các tên riêng có trong
đoạn thơ.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


v <b>4: </b>Củng cố.


<b>Phương pháp:</b> Trò chơi hái hoa dân chủ.



<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: Chính tả nghe viết : “Núi </sub>


non hùng vó .”


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


<b>-</b> <sub>Ví dụ: Ngã ba, Tuøng Chinh, Puø mo,</sub>


Lớp sửa bài.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Mỗi dãy cử 5 học sinh thi hái hoa dân</sub>


chủ tiếp sức: Tìm lỗi sai và viết lại cho
đúng danh từ riêng.


<b>TỐN Tiết 112</b>


<b>MÉT KHỐI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích mét khối.
- Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Biết làm các BT1, 2.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, bìa cứng có hình dạng như trong SGK.
+ HS: Chuẩn bị hình vẽ 1m = 10dm ; 1m = 100cm.


<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài 2 (SGK).</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét và cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu. Để đo thể tích ngồi đơn vị
xăng ti mét khối ,đề xi mét khối ngừoi ta
cịn dùng .


“ Mét khối “


<b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tự


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>



<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét.</sub>


4-5 hs nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hình thành được biểu tượng Mét khối


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm đơi, bút đàm,
đàm thoại.


<b>-</b> <sub>Giáo viên giới thiệu các mơ hình: mét khối –</sub>


dm3 <sub>– cm</sub>3


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại, nhận xét, tuyên dương tổ</sub>


nhóm nêu nhiều ví dụ và có sưu tầm vật thật.


<b>-</b> <sub>Giáo viên giới thiệu mét khối:</sub>


<b>-</b> <sub>Ngoài hai đơn vị dm</sub>3 <sub>và cm</sub>3 <sub>khi đo thể tích</sub>


người ta cịn dùng đơn vị nào?


<b>-</b> <sub>Mét khối là gì? Nêu cách viết tắt?</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại 2 ý trên bằng hình vẽ trên</sub>


bảng.



<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ,</sub>


nhận xét rút ra mối quan hệ giữa mét khối –
dm3 <sub> - cm</sub>3


<b>-</b> <sub>Giaùo viên chốt lại:</sub>


1 m3<sub> = 1000 dm</sub>3


1 m3 <sub> = 1000000 cm</sub>3


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu nhận xét</sub>


mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích.
1 m3<sub> = ? dm</sub>3


1 dm3 <sub> = ? cm</sub>3


1 cm3 <sub> = phần mấy dm</sub>3


1 dm3 <sub>= phần maáy m</sub>3


v <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết
đổi các đơn vị giữa m3 <sub>– dm</sub>3 <sub>– cm</sub>3 <sub>. Giải</sub>


một số bài tập có liên quan đến các đơn vị
đo thể tích.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm đôi, bút đàm,
đàm thoại.



· <i><b>Bài 1: </b></i>a) Đọc các số sau :


<b>-</b> <sub>GV rèn kĩ năng đọc , viết đúng các số đo</sub>


thể tích có đơn vị đo là mét khối.


<b>-</b> <sub>15 m</sub>3<sub> : mười lăm mét khối .</sub>


<b>-</b> <sub>205 m</sub>3<sub> : hai trăm linh năm mét khối .</sub>


<b>-</b> 25


100 m3 : hai mươi lăm mét khối


<b>-</b> <sub>0,911 m</sub>3<sub> : khơng phẩy chín trăm mười một</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh lần lượt nêu mơ hình m</sub>3 <sub>: nhà,</sub>


căn phòng, xe ô tô, bể bơi,…


<b>-</b> <sub>Mô hình dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3 <sub>: cái hộp, khúc gỗ,</sub>


viên gạch…


<b>-</b> <sub>… mét khối.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh trả lời minh hoạ bằng hình vẽ</sub>


(hình lập phương cạnh 1m).



<b>-</b> <sub>Viết vào bảng con.</sub>
<b>-</b> <sub>1 mét khối …1m</sub>3


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề – Chú ý các đơn vị đo.</sub>
<b>-</b> <sub>Các nhóm thực hiện – Đại diện nhóm</sub>


lên trình bày.


-Học sinh lần lượt ghi vào bảng con.


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc lại ghi nhớ.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân , lớp </b>


-Học sinh đọc đề, 1 học sinh làm bài, 1
học sinh lên bảng viết.


<b>-</b> <sub>Sửa bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mét khối .
*<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> <sub>GV rèn kĩ năng đổi đơn vị đo thể tích</sub>


- Chú ý : Dạng phân số nên đổi ra STP để
dễ đổi đơn vị



1 = 0,25
4


a) Viết dưới dạng dm3


1 cm3 <sub>= 0,001 dm</sub>3<sub> ; 5,216 m</sub>3<sub> = 5216 dm</sub>3<sub> ;</sub>


13,8 m3<sub> = 13800 dm</sub>3


0,22 m3




<i><b>Baøi 3:</b></i>


- GV hướng dẫn HS nhận xét :


+ Sau khi xếp hộp , ta được mấy HLP 1
dm3<sub> ?</sub>


+ Mỗi lớp có số HLP là bao nhiêu ?


+ Làm cách nào để tính số HLP 1 dm3<sub> xếp</sub>


đầy hộp ?
v


<b>4</b> <b>: </b>Củng cố.


<b>Phương pháp: </b>Trò chơi.



<b>-</b> <sub>Thi đua đổi các đơn vị đo.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Làm bài 2 - upload.123doc.net .</sub>
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Luyện tập”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học.</sub>


- Bảy nghìn hai trăm mét khối : 7200 m3


-Bốn trăm mét khối : 400 m3


- Một phần tám mét khối : m3


-Không phẩy không năm mét khối 0,05
m3


-Học sinh đọc đề. – Chú ý các đơn vị đo.


<b>-</b> <sub>Học sinh tự làm.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


b) Viết dưới dạng cm3


1 dm3 <sub> = 1000 cm</sub>3<sub> ; 1,969 dm</sub>3<sub> =1969 cm</sub>3


; m3 <sub>= 250000 cm</sub>3


19,54 m3<sub> = 19540000 cm</sub>3



- Được 2 HLP 1 dm3


- 5 x 3 = 15 ( hình )
- 15 x 2 = 30 ( hình)


<b>Hoạt động cá nhân</b>


<b>-</b> <sub>Dãy A cho đề, dãy B đổi và ngược lại.</sub>


<b>KHOA HỌC Tiết 45</b>


<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Kể ra một số ví dụ chứng tỏ dịng điện mang năng lượng.


Kể tên các đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên một số loại nguồn điện.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết rõ tác dụng sử dụng năng lượng điện phục vụ cuộc sống.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
HSø: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Sử dụng năng lượng của gió và
của nước chảy.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu:Tiết học hôm nay giúp các em
hiểu được một số đồ dùng máy móc sử dụng
bằng điện.“Sử dụng năng lượng điện”.


<b> b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại.


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho học sinh cả lớp thảo luận:</sub>


+ Kể tên một số đồ dùng điện mà bạn biết?
+ Tại sao ta nói “dịng điện” có mang năng
lượng?


<b>-</b> <sub>Năng lượng điện mà các đồ dùng trên sử</sub>


dụng được lấy từ đâu?



<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Tất cả các vật có khả</sub>


năng cung cấp năng lượng điện đều được
gọi chung là nguồn điện.


<b>-</b> <sub>Tìm thêm các nguồn điện khác?</sub>


<b>v Hoạt động 2</b>: Quan sát và thảo luận.


<b>Phương pháp:</b> Quan sát, thảo luận, thuyết
trình.


<b>-</b> <sub>u cầu học sinh làm việc theo nhóm.</sub>
<b>-</b> <sub>Quan sát các vật thật hay mơ hình hoặc</sub>


tranh ảnh những đồ vật, máy móc dùng
động cơ điện đã được sưu tầm đem đến lớp.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt.</sub>


v <b>4/ </b> Chơi trò chơi củng cố.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chia học sinh thành 2 đội tham</sub>


gia chơi.


® Giáo dục: Vai trò quan trọng cũng như


những tiện lợi mà điện đã mang lại cho



<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc bài và ø trả lời câu hỏi.</sub>


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


<b>-</b> <sub>Bóng đèn, ti vi, quạt…</sub>


<b>-</b> <sub>(Ta nói ”dòng điện” có mang năng</sub>


lượng vì khi có dịng điện chạy qua, các
vật bị biến đổi như nóng lên, phát sáng,
phát ra âm thanh, chuyển động ...)


<b>-</b> <sub>Do pin, do nhà máy điện,…cung cấp.</sub>
<b>-</b> <sub>c quy, đi-na-mô,…</sub>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Kể tên của chuùng.</sub>


<b>-</b> <sub>Nêu nguồn điện chúng cần sử dụng.</sub>
<b>-</b> <sub>Nêu tác dụng của dịng điện trong các</sub>


đồ dùng, máy móc đó.


<b>-</b> <sub>Đại diện các nhóm giới thiệu với cả</sub>



lớp.


<b>-</b> <sub>Tìm loại hoạt động và các dụng cụ,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cuộc sống con
người.


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Xem lại bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: Lắp mạch điện đơn giản.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học .</sub>


phương tiện khơng sử dụng điện.


Thứ tư ngày 08 tháng 02 năm 2012


<b>TẬP ĐỌC Tiết 46</b>


<b>CHÚ ĐI TUẦN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ.


- Hiểu được sự hi sinh thầm lặng, bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần. (trả
lơiø được các câu hỏi 1, 2, 3; học thuộc lịng những câu thơ u thích).



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi khổ thơ học sinh luyện đọc.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Phân xử tài tình.”


<b>-</b> <sub>Giáo viên đặt câu hỏi.</sub>


<b>-</b> <sub>Vị quan án được giới thiệu là một người</sub>


như thế nào?


<b>-</b> <sub>Quan đã dùng biện pháp nào để tìm ra</sub>


người lấy cắp vải?


<b>-</b> <sub>Nêu cách quan án tìm kẻ đã trộm tiền nhà</sub>


chùa?


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>



<b> a/ Giới thiệu:</b> “Chú đi tuần.”


Giáo viên khai thác tranh minh hoạ
“Các chiến sĩ đi tuần trong đêm, qua trường
học sinh miền Nam số 4”.


<b>-</b> <sub>Giới thiệu bài thơ “Chú đi tuần” các chiến</sub>


sĩ đi tuần trong hoàn cảnh thế nào và có tình
cảm gì đối với các bạn học sinh? Đọc bài
thơ các em sẽ hiểu điều đó.


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


<b>-</b> <sub>3 Học sinh đọc lại bài và trả lời câu</sub>


hoûi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.


<b>Phương pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải từ</sub>


ngữ.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nói về tác giả và hoàn cảnh ra</sub>



đời của bài thơ. (tài liệu giảng dạy).


<b>-</b> <sub>Giáo viên chia đoạn để luyện đọc cho học</sub>


sinh: mỗi đoạn thơ là 1 khổ thơ.


<b>-</b> <sub>Khổ thơ 1: Từ đầu…xuống đường.</sub>
<b>-</b> <sub>Khổ 2: “Chú đi qua…ngủ nhé!”</sub>
<b>-</b> <sub>Khổ 3: “Trong đêm…chú rồi!”</sub>
<b>-</b> <sub>Khổ 4: Đoạn còn lại.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc</sub>


những từ ngữ phát âm còn lẫn lộn do ảnh
hưởng của phương ngữ như âm tr, ch, s, x…


<b>-</b> <sub>Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài giọng</sub>


nhẹ, trầm lắng, thiết tha.


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại, giảng
giải.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời</sub>


câu hỏi.



<b>-</b> <sub>Người chiến sĩ đi tuần trong hồn cảnh</sub>


như thế nào?


-Giáo viên gọi 2 học sinh tiếp nối nhau đọc
các khổ thơ 1 và 2 và nêu câu hỏi.


<b>-</b> <sub>Đặt hình ảnh người chiến sĩ đi tuần bên</sub>


hình ảnh, giấc ngủ yêu bình của học sinh,
tác giả bài thơ muốn nói lên điều gì?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Các chiến só đi tuần trong</sub>


đêm khuya qua trường. Học sinh miền Nam
lúc mọi người đã yên giấc ngủ say tác giả
đã đặt hai hình ảnh đối lập nhau để nhằm
ngợi ca những tấm lịng tận tuỵ hy sinh qn
mình vì hạnh phúc trẻ thơ của các chiến sĩ
an ninh.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc 2 khổ thơ còn lại và</sub>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh khá giỏi đọc bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ</sub>



thô.


<b>-</b> <sub>Học sinh luyện đọc.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh lắng nghe.</sub>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc 1 khổ thơ.</sub>


<b>-</b> <sub>Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.</sub>
<b>-</b> <sub>Dự kiến: Người chiến sĩ đi tuần trong</sub>


đêm khuya, gió rét, khi mọi người đã
yên giấc ngủ say.


<b>-</b> <sub>2 học sinh đọc khổ thơ tiếp nối nhau.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh phát biểu.</sub>


<b>-</b> <sub>Dự kiến: Tác giả bài thơ muốn ngợi ca</sub>


những chiến sĩ tận tuỵ, quên mình vì
hạnh phúc của trẻ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nêu câu hỏi.


<b>-</b> <sub>Em hãy gạch dưới những từ ngữ và chi tiết</sub>


thể hiện tình cảm và mong ước của người
chiên sĩ đối với các bạn học sinh?



-Giáo viên chốt: Các chiến sĩ an ninh yêu
thương các cháu học sinh, quan tâm, lo lắng
cho các cháu, sẵn sàng chịu gian khổ, khó
khăn để giữ cho cuộc sống của các cháu
bình yên, mong các cháu học hành giỏi
giang, có một tương lai tốt đẹp.


<b>v</b> <b>Hoạt động 3:</b> Luyện đọc diễn cảm.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại, giảng
giải.


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh xác định</sub>


cách đọc diễn cảm bài thơ cách nhấn giọng,
ngắt nhịp các khổ thơ.


Gió hun hút/ lạnh lùng/
Trong đêm khuya/ phố vắng/
Súng trong tay im lặng/
Chú đi tuần/ đêm nay/


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc</sub>


lòng từng khổ thơ.


<b>-</b> <sub>Tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm</sub>


và thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.



<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh chia nhóm để thảo luận</sub>


tìm đại ý bài.


<b>v</b> <b> 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua 2</sub>


daõy.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét–Tuyên dương</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh về nhà luyện đọc.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Luật tục xưa của người Ê-đê”.</sub>


còn lại.


<b>-</b> <sub>Học sinh tìm và gạch dưới các từ ngữ</sub>


và chi tiết.


<b>-</b> <sub>Dự kiến: Từ ngữ, yêu mến, lưu luyến.</sub>
<b>-</b> <sub>Chi tiết: thầm hỏi các cháu ngủ có</sub>


ngon khơng? Đi tuần mà vẫn nghĩ mãi
đến các cháu, mong giữ mãi nơi cháu
nằm ấm mãi.



<b>-</b> <sub>Mong ước: Mai các cháu học hành tiến</sub>


bộ, đời đẹp tươi khăn đỏ tung bay.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh luyện đọc từng khổ thơ, cả</sub>


bài thơ.


<b>-</b> <sub>Học sinh các tổ, nhóm, cá nhân thi đua</sub>


đọc thuộc lịng và diễn cảm bài thơ.


<b>-</b> <sub>Học sinh các nhóm thảo luận trao đổi</sub>


tìm đại ý bài và trình bày kết quả.


<b>-</b> <sub>Dự kiến: Các chiến sĩ an ninh yêu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>TỐN Tiết 113</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quạn


hệ giữa chúng.


- Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.
- Biết làm các BT1(a,b dịng 1, 2, 3), 2,3a, b.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: SGK, kiến thức cũ.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “ Mét khối “
Áp dụng: Điền chỗ chấm.


15 dm3<sub> = …… cm</sub>3


2 m3<sub> 23 dm</sub>3<sub> = …… cm</sub>3


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét </sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu: Tiết học hôm nay giúp các em
ôn tập, củng cố các đơn vị đo thể tích.


GV ghi tựa:“Luyện tập”.



<b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập


<b>Mục tiêu: </b>Ôn tập, củng cố kiến thức về đơn
vi đo thể tích.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.


<b>-</b> <sub>Nêu các đơn vị đo thể tích đã học?</sub>


<b>-</b> <sub>Mỗi đơn vị đo thể tích gấp mấy lần đơn vị</sub>


nhỏ hơn liền sau?


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh đổi được đơn vị đo thể
tích, đọc, viết các số đo.


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành.


· <i><b>Bài 1</b></i>


a) Đọc các số đo.


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh laøm baøi.</sub>



- Cả lớp nhận xét .


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> <sub>m</sub>3<sub> , dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5 m3<sub> : năm mét khối </sub>


2010 cm3<sub> : hai nghìn khơng trăm mười cen ti</sub>


mét khối .


2005 dm3<sub> : hai nghìn không trăm linh năm</sub>


đề-ci-mét khối .


10,125 m3<sub> : mười phẩy một trăm hai mươi</sub>


laêm mét khối .


0,109 cm3<sub> : không phẩy một trăm linh chín</sub>


cen-ti-mét khối .


0,015 dm3<sub> : khơng phẩy khơng trăm mười</sub>


lăm đề-ci-mét khối .



1


4 m3 : một phần tư mét khối .
95


1000 dm3 : chín mươi lăm phần một nghìn


đề-ci-mét khối .


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


· <i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> <sub>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông .</sub>


<b>-</b> <sub>0,25 m</sub>3<sub> : không phẩy hai mươi lăm mét</sub>


khối.


<b>-</b> <sub>0,25 m</sub>3<sub> : hai mươi lăm phần trăm mét khối</sub>


.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


*<i><b>Bài 3</b></i>


<b>-</b> <sub>So sánh các số đo sau ñaây.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh</sub>



nêu cách so sánh các số đo.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>v4</b> Củng cố.


<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.


<b>Phương pháp: </b>Động não.


<b>-</b> <sub>Nêu đơn vị đo thể tích đã học.</sub>
<b>-</b> <sub>Thi đua: So sánh các số đo sau:</sub>


a) 2,785 m3<sub> ; 4,20 m</sub>3<sub> ; 0,53 m</sub>3<sub> </sub>


b) 1<sub>4</sub> m3<sub> ; </sub> 3


4 dm3 ;
15
17 m3


c) 25<sub>100</sub> m3<sub> ; 75 m</sub>3<sub> ; 25 dm</sub>3<sub> ; </sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét + tuyên dương.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề bài.</sub>



a) Học sinh làm bài miệng.
b) Học sinh làm bảng con.
c) Viết số :


1952 cm3<sub> ; 2015 m</sub>3<sub> ; </sub> 3


8 dm3 ; 0,919 m3


.


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài vào vở.</sub>
<b>-</b> <sub>Sửa bài miệng.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài vào vở.</sub>
<b>-</b> <sub>Sửa bài bảng lớp.</sub>


<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Hoïc sinh nêu.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh thi đua (3 em/ 1 dãy).</sub>


913,232413 m3<sub> = 913232413 cm</sub>3
12345


1000 m3 = 12,345m3
8372361



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> <sub>Làm lại bài vào vở </sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Thể tích hình hộp chữ nhật”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>TẬP LÀM VĂN Tiết 45</b>


<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kĩ năng:


Lập được một chwowcg trình hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong SGK
(hoặc một hoạt động đúng chủ điểm đang học, phù hợp với thực tế địa phương).


2. Kó năng sống:


- Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hồn thành
chương trình hoạt động).


- Thể hiện sự tự tin.
- Đảm nhận trách nhiệm.


- Trao đổi cùng bạn để góp ý
cho chương trình hoạt động.
- Đối thoại (với các thuyết
trình viên về chương trình đã


lập).


3. GDHS lập chương trình chính xác.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi nội dung cơ bản của một chương trình hành động theo dàn ý đã
nêu trong sách SGK. Các tờ giấy khổ to cho học sinh các nhóm làm bài.


+ HS: vở


<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ơn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra viết .


<b>3. Bài mới: </b>


a/Giới thiệu:Trong tiết học này, các em tiếp
tục luyện tập lập chương trình hành động cho
một hoạt động tập thể. Đó là hoạt động góp
phần giữ gìn cuộc sống trật tự, an ninh.


Lập chương trình hành động (tt).


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh luyện



taäp.


<b>-</b> <sub>u cầu học sinh đọc đề bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhắc học sinh lưu ý: Đây là một</sub>


<b>-</b> <sub> Hát </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hoạt động cho BCH Liên Đội của trường tổ
chức. Em hãy tưởng tượng em là một lớp
trưởng hoặc một chi đội trưởng và chọn hoạt
động em đã biết, đã tham gia hoặc có thể
tưởng tượng cho 1 hoạt động em chưa từng
tham gia.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh nêu tên hoạt động em</sub>


choïn.


<b>-</b> <sub>Gọi học sinh đọc to phần gợi ý.</sub>


v <b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập.


<b>-</b> <sub>Giáo viên phát bút cho 4 – 5 học sinh lập</sub>


những chương trình hoạt động khác nhau lên
bảng.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho học</sub>



sinh.


<b>-</b> <sub>Giáo viên gọi học sinh đọc lại CTHĐ của</sub>


mình.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, chấm điểm.</sub>


* Mẫu CTHĐ: Tổ chức tuần hành tun


truyền về an tồn giao thơng ngày 18/3 (lớp
51<sub>)</sub>


v <b>4: </b>Củng cố.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét hoạt động khả thi.</sub>


<b>5. Nhận xét- dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>u cầu học sinh về nhà hồn chỉnh lại</sub>


CTHĐ viết vào vở.


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị bài sau : Trả bài văn kể chuyện .</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.</sub>
<b>-</b> <sub>Các em suy nghĩ, lựa chọn một trong 5</sub>



hành động đề bài đã nêu.


<b>-</b> <sub>Nhiều học sinh tiếp nối nhau nêu tên</sub>


hoạt động em chọn.


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc phần gợi ý, cả lớp đọc</sub>


thô.


<b>-</b> <sub>Học sinh cả lớp làm vào vở, 4 – 5 em</sub>


làm bài trên giấy xong rồi dán lên bảng
lớp và trình bày kết quả.


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét bổ sung hồn chỉnh</sub>


bài của bạn.


<b>-</b> <sub>Từng học sinh tự sửa chữa bản chương</sub>


trình hoạt động của mình.


<b>-</b> <sub>4 – 5 em học sinh xung phong đọc</sub>


chương trình hoạt động sau khi đã sửa
hồn chỉnh. Cả lớp bình chọn người lập
bảng CTHĐ tốt nhất.


<b>-</b> <sub>Lớp bình chọn chương trình.</sub>



<b>LỊCH SỬ Tiết 23</b>


<b>NHÀ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC TA</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Những đóng góp của nhà máy Cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc xây dựng bảo vệ đất
nước


<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu các sự kiện.


<b>3. Thái độ: </b>- Yêu quê hương, có ý thức học tập tốt hơn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Một số ảnh tư liệu về nhà máy cơ khí Hà Nội. Phiếu học tập.
+ HS: SGK, ảnh tư lieäu.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định lớp.</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Bến Tre Đồng Khởi.


<b>-</b> <sub>Phong trào “Đồng Khởi” đã diễn ra ở Bến</sub>


Tre như thế nào?



<b>-</b> <sub>Ý nghĩa lịch sử của phong trào?</sub>


® GV nhận xét.


3/Bài mới:


<b> a/ Giới thiệu bài mới:</b> Tiết hôm nay các
em biết được sự ra đờivà vai trị của nhà
máycơ khí Hà Nội.


-GV ghi tựa:


“Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta”


<b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu về nhà máy cơ


khí HN.


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh nắm được sự ra đời và
tác dụng đơn vị sự nghiệp xây dựng Trung
Quốc.


<b>Phương pháp:</b> Hỏi đáp.


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho học sinh đọc đoạn “Sau</sub>


chiến thắng lúc bấy giờ”.



<b>-</b> <sub>Hãy nêu bối cảnh nước ta sau hồ bình lập</sub>


lại?


<b>-</b> <sub>Muốn xây dựng miền Bắc, muốn thắng lợi</sub>


trong đấu tranh thơng nhất nước nhà thì ta
phải làm gì?


<b>-</b> <sub>Nhà máy cơ khí HN ra đời sẽ tác động ra</sub>


sao đến sự nghiệp cách mạng của nước ta?


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


* Chia theo nhóm bàn.


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


<b>-</b> <sub>Hoạt cá nhân.</sub>
<b>-</b> <sub>2 học sinh nêu.</sub>


-4 hs nhắc lại tựa.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> <sub>Nêu thời gian khởi cơng, địa điểm xây</sub>


dựng và thời gian khánh thành nhà máy cơ
khí HN.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>-</b> <sub>Hãy nêu thành tích tiêu biểu của nhà máy</sub>


cơ khí HN?


<b>-</b> <sub>Những sản phẩm ra đời từ nhà máy cơ khí</sub>


HN có tác dụng như thế nào đối với sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ TQ?


<b>-</b> <sub>Nhà máy cơ khí HN đã nhận được phần</sub>


thưởng cao q gì?


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Bài tập.


<b>Mục tiêu:</b> Vận dụng hiểu biết vào bài tập.


<b>Phương pháp: </b>Hỏi đáp.


<b>-</b> <sub>Vì sao Bác Hồ nhiều lần đến thăm nhà</sub>


máy cơ khí HN?



<b>-</b> <sub>Tại sao người nhiều lần giới thiệu nhà</sub>


máy cơ khí HN với các nguyên thủ quốc gia
khác?


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét – rút ra ghi nhớ.</sub>


<b>4/</b> Củng cố


<b>-Hỏi tựa bài. –</b>
<b>-Gọi hs đọc ghi nhớ.</b>


<b>-Liên hệ:tự hào về sự phát triển của nước</b>
<b>ta .</b>


<b>5. Nhaän xét- dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Học bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Đường Trường Sơn”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh họp nhóm bàn thảo luận nội</sub>


dung câu hỏi.


® 1 số nhóm trình bày, các nhóm khác


bổ sung.



<b>-</b> <sub>Ngày khởi cơng tháng 12 năm 1955.</sub>
<b>-</b> <sub>Tả lại khung cảnh lễ khánh thành nhà</sub>


máy.


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh đọc lại.</sub>


<b>Hoạt động lớp.</b>


3-4 hs đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến (ND ghi nhớ).


- Tìm được câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến trong truyện <i>Người lái xe đảng trí</i> (BT1,
mục III); Tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo ra các câu ghép (BT2).



<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp</b>


<b>2. Bài cũ:</b> MRVT: “Trật tự, an ninh”


<b>-</b> <sub>Nêu ví dụ từ thuộc chủ đề “Trật tự, an</sub>


ninh”.


<b>-</b> <sub>Đặt câu với từ an ninh.</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét bài cũ.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu:Tiết hôm nay các em học nối các
câu ghép thể hiện quan hệ tăn tiến: “ Nối các
vế câu ghép bằng quan hệ từ (tt)”


<b> b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Nhận xét.


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh hiểu câu ghép thể hiện


quan hệ tăng tiến.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận.


· <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> <sub>Phân tích cấu tạo câu ghép đã cho.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên treo bảng phụ có sẵn câu ghép.</sub>
<b>-</b> <sub>Hãy nêu cặp quan hệ từ trong câu?</sub>


® GV nhận xét + chốt:


Cặp quan hệ từ <i>chẵng những … mà cịn …</i>


thể hiện quan hệ tăng tiến giữa 2 vế câu.


· <i><b>Bài 2:</b><b> </b></i>Tìm thêm những cặp quan hệ từ


có thể nối các vế câu có quan hệ tăng
tiến.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng: Ta</sub>


có thể sử dụng các cặp quan hệ từ khác:
Khơng những … mà cịn …


<b>-</b> <sub> Hát </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>



-4-5 hs nhắc lại tựa.


Baøi 1


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc yêu cầu.</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh lên bảng phân tích:</sub>


Chẳng những Hồng / chăm học mà bạn
ấy/ còn rất chăm làm.


<b>-</b> <sub>Cặp quan hệ từ: Chẵng những … mà</sub>


coøn …


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc yêu cầu.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh trao đổi nhóm đơi, thay thế</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Khơng những … mà …


Khơng phải chỉ … mà cịn …
v <b>Hoạt động 2: </b>Rút ra ghi nhớ.


<b>Mục tiêu:</b> Nắm kiến thức cơ bản.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.



<b>-</b> <sub>Giáo viên gọi học sinh đọc ghi nhớ.</sub>


v <b>Hoạt động 3: </b>Luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh biết tạo câu ghép có
quan hệ từ tăng tiếng.


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập.


· <i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>Tìm và phân tích câu ghép chỉ


quan hệ tăng tiến.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<i><b>Bài 2: </b></i>Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ
trống.


<b>-</b> <sub>Giáo viên treo bảng phụ.</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


v <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.


<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.


<b>Phương pháp:</b> Động não.


<b>-</b> <sub>Thi đua 2 dãy đặt câu ghép có cặp quan</sub>


hệ từ tăng tiến.



<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét + tuyên dương.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: MRVT: “Trật tự, an-ninh (tt)”</sub>


<b>-</b> <sub>Hoïc sinh phát biểu.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc ghi nhớ SGK/ 58.</sub>


- Học sinh đọc yêu cầu đề.


<b>-</b> <sub>Lớp đọc thầm.</sub>


<b>-</b> <sub>Cả lớp làm việc cá nhân tìm và ghi,</sub>


phân tích câu ghép có quan hệ tăng tiến.


<b>-</b> <sub>1 vài học sinh phát biểu, phân tích câu</sub>


ghép ® lớp nhận xét.


Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay
lái mà chúng cịn lấy ln cả bàn đạp
phanh


HS đọc đề.
Cả lớp đọc thầm.



<b>-</b> <sub>Hoïc sinh làm cá nhân.</sub>


<b>-</b> <sub>Sửa bài thi đua theo dãy (1 dãy/ 3 em)</sub>


đính cặp quan hệ từ thích hợp.


<b>-</b> <sub>Nhận xét lẫn nhau.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


<b>-</b> <sub>1 daõy/ 3 em thi đua câu ghép.</sub>


<b>TỐN Tiết 114</b>


<b>THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.


<b>C</b> <b>V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.


- Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tốn liên
quan.


- Biết làm các BT1, 3.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Chuẩn bị hình vẽ.


+ HS: Hình vẽ hình hộp chữ nhật a = 5 cm ; b = 3 cm ; c = 4 cm.


<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ơn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


Luyện tập.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/ Giới thiệu: Tiết hôm nay các em được tìm
hiểu cơng thức ,qui tắc tính.“Thể tích hình


hộp chữ nhật”.


® Giáo viên ghi bảng.


<b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tự
hình thành về biểu tượng thể tích hình hộp
chữ nhật. Tìm được các quy tắc và cơng thức
tính thể tích hình hộp chữ nhật.



<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, bút đàm, đàm
thoại.


* Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm ra cơng


thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.


<b>-</b> <sub>Giáo viên giới thiệu hình hộp chữ nhật</sub>


(hình trơn).


<b>-</b> <sub>Giáo viên giới thiệu hình lập phương cạnh</sub>


1 cm ® 1 cm3


<b>-</b> <sub>Lắp vào hình hộp chữ nhật 1 hành, 3 khối</sub>


và lắp được 5 hàng ® đầy 1 lớp.


<b>-</b> <sub>Tiếp tục lắp cho đầy hình hộp chữ nhật.</sub>
<b>-</b> <sub>Vậy cần có bao nhiêu khối hình lập</sub>


phương 1 cm3


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: bằng hình hộp chữ nhật</sub>


có 60 hình lập phương cạnh 1 cm.


4-5 hs nhắc tựa



Hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> <sub>Chỉ theo số đo a – b – c </sub>


® thể tích.


<b>-</b> <sub>Vậy muốn tìm thể tích hình hộp chữ nhật</sub>


ta laøm sao?


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh vận
dụng một số quy tắc tính để giải một số bài
tập có liên quan.


<b>Phướng pháp:</b> Bút đàm, đàm thoại, quan
sát, luyện tập.


· <i><b>Baøi 1</b></i>


a) V= 5 x 4 x 9 =180 ( cm3<sub>)</sub>


b) V= 1,5 x 1,1 x 0,5 =0,825 ( m3<sub>)</sub>


c) V= <sub>5</sub>2 x 1<sub>3</sub> x 3<sub>4</sub> = <sub>10</sub>1 (dm3<sub> )</sub>


- GV nhận xét và đánh giá bài làm của HS


· <i><b>Bài 2</b></i>



<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại.</sub>


- GV nêu :


+ Muốn tính được thể tích khối gỗ ta có thể
làm như thế nào ?


V1 = 12 x 8 x 5 =480 (cm3)


V2 = 7 x 6 x 5 = 210 (cm3)


Thể tích khúc gỗ :


480 + 210 = 590 ( cm3<sub>) </sub>


* <i><b>Baøi 3</b></i>


- GV kết luận : lượng nước dâng cao hơn
( so với khi chưa bỏ hòn đá vào bể ) là thể
tích của hịn đá


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại.</sub>


V1 = 10 x10 x5 = 500 ( cm3)


V2 = 10 x10 x 7 = 700 ( cm3)


Thể tích hòn đá :


700 - 500 = 200 ( cm 3<sub> )</sub>



<b>v</b> <b>4:</b> Củng cố<b>.</b>


<b>Phương pháp:</b> Trò chơi thi đua.


Thi đua tìm cơng thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật.


<b>5. Nhận xét- dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Làm bài tập 1, 2/ 26</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Thể tích hình lập phương”.</sub>


3- 4 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>KHOA HỌC Tiết 46</b>


<b>LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản, sử dụng pin, bóng đèn, dây
dẫn.


<b>2. Kĩ năng:</b> Làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện pin để phát hiện vật dẫn
điện hoặc cách điện.



<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Giáo viên: Chuẩn bị theo nhóm: một cục pin, dây đồng hồ có vỏ bọc bằng nhựa, bóng
đèn pin, một số vật bằng kim loại (đồng, nhơm, sắt,…) và một số vật khác bằng nhựa,
cao su, sứ,…


Chuẩn bị chung: bóng đèn điện hỏng có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ 2 đầu dây).
Học sinh : - SGK.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Sử dụng năng lượng điện


<b>-</b> <sub>Nêu các hoạt động và dụng cụ phương</sub>


tiện sử dụng điện, không sử dụng điện.


® Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> <b><sub>3. Bài mới:</sub></b>


<b>a/Giới thiệu:</b>Tiết học hôm nay giúp các em
biết lắp mạch điện đơn giản. “ Lắp mạch
điện đơn giản.”



<b> b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành lắp mạch điện.


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, thảo luận.


<b>-</b> <sub>Các nhóm làm thí nghiệm như hướng dẫn</sub>


ở mục Thực hành ở trang 94 SGK.


<b>-</b> <sub>Phải lắp mạch như thế nào thì đèn mới</sub>


saùng?


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh bốc thăm số hiệu, trả lời tiếp</sub>


sức.


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh lắp mạch để đèn sáng và vẽ</sub>


lại cách mắc vào giấy.


<b>-</b> <sub>Các nhóm giới thiệu hình vẽ và mạch</sub>



điện của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Quan sát hình 5 trang 95 trong SGK và dự
đốn mạch điện ở hình nào thì đèn sáng.


<b>-</b> <sub> Giải thích tại sao?</sub>


<b>v Hoạt động 2:</b> Làm thí nghiệm phát hiện
vật dẫn điện, vật cách điện.


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, thảo luận.


<b>-</b> <sub>Các nhóm làm thí nghiệm như hướng dẫn</sub>


ở mục Thực hành trang 96 SGK.


+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?
+ Kể tên một số vật liệu cho dòng điện chạy
qua.


+ Vật không cho dòng điện chạy qua gọi là
gì?


+ Kể tên một số vật liệu không cho dòng
điện chạy qua.


<b>v4.:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Thi đua: Kể tên các vật liệu không cho</sub>



dòng điện chạy qua và cho dòng điện chạy
qua.


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Xem lại bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị:“Lắp mạch điện đơn giản (tiết</sub>


2)”.


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc mục Bạn cần biết ở trang</sub>


94, 95 SGK chỉ cực dương (+), cực âm (-)
của pin chỉ 2 đầu của dây tóc nơi 2 đầu
đưa ra ngồi.


<b>-</b> <sub>Chỉ mạch kín cho dòng điện chạy qua</sub>


(hình 4 trang 95).


<b>-</b> <sub>Lắp mạch so sánh với kết quả dự đốn.</sub>
<b>-</b> <sub>Giải thích kết quả.</sub>


-<b>Hoạt động nhóm , lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Lắp mạch điện thắp sáng đèn.</sub>
<b>-</b> <sub>Tạo ra một chỗ hở trong mạch.</sub>



<b>-</b> <sub>Chèn một số vật bằng kim loại, bằng</sub>


nhựa, bằng cao su, sứ vào chỗ hở.


® Kết luận:


+ Các vật bằng kim loại cho dịng điện
chạy qua nên mạch đang hở thành kín, vì
vậy đèn sáng.


+ Các vật bằng cao su, sứ, nhựa,…khơng
cho dịng điện chạy qua nên mạch vẫn bị
hở – đèn khơng sáng.


<b>-</b> <sub>Các nhóm trình bày kết quả thí</sub>


nghiệm.


<b>-</b> <sub>Vật dẫn điện.</sub>


-Nhơm, sắt, đồng…
-Vật cách điện.
-Gỗ, nhựa, cao su…


Thứ sau ngày 10 tháng 02 năm 2012


<b>TẬP LÀM VĂN Tiết 46</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết và tự sữa được lỗi trong bài của mình và sữa lổi chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi các đề bài củ tiết Viết bài văn kể chuyện, một số lỗi điển hình về
chính tả, dùng từ, đặt câu, đoạn, ý …


+ HS: Bài làm.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơn định lớp.</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Lập chương trình hành động (tt).


<b>-</b> <sub>Giáo viên chấm một số vở của học sinh về</sub>


nhà viét lại vào vở chương trình hành động
đã lập trong tiết học trước.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


3 .Bài mới:


<b>a/. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết học hôm nay các em sẽ rút ra những ưu


khuyết điểm bài văn mình làm. Từ đó biết được
cái hay cái dở trong bài văn của mình để tự sửa
lỗi và tự viết lại một đoạn văn hoặc cả bài văn
cho hay hơn.


<b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Nhận xét chung kết quả


bài làm của học sinh.


<b>-</b> <sub>Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn 2 đề</sub>


bài của tiết kiểm tra viết, một số lỗi điển
hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý …


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét kết quả làm của học</sub>


sinh.


VD: Giáo viên nêu những ưu điểm chính.
Xác định đề: đúng với nội dung yêu cầu
bài.


Bố cục: đầy đủ, hợp lý, ý diễn đạt mạch
lạc, trong sáng (nêu ví dụ cụ thể kèm theo
tên học sinh).


<b>-</b> <sub>Nêu những thiếu sót hạn chế (nêu ví dụ cụ</sub>



thể, tránh nêu tên học sinh).


<b>-</b> <sub>Thông báo số điểm.</sub>


v <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh chữa
bài.


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi.</sub>


<b>-</b> <sub> Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>


4-5 hs nhắc lại tựa.


<b>-</b> <sub>Học sinh lắng nghe.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh cả lớp làm theo yêu cầu của</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh thực hiện theo các</sub>


nhiệm vụ sau:


Đọc lời nhận xét của thầy (cô)
Đọc những chỗ cô chỉ lỗi
Sửa lỗi ngay bên lề vở


Đổi bài làm cho bạn ngồi cạnh để sốt
lỗi cịn sót, sốt lại việc sửa lỗi.



* Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi


chung.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chỉ ra các lỗi chung cần chữa đã</sub>


viết sẵn trên bảng phụ gọi một số em lên
bảng lần lượt sửa lỗi.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm để nhận</sub>


xét về bài sửa trên bảng.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, sửa chữa.</sub>


* Hướng dẫn học sinh học tập đoạn văn bài


vaên hay.


<b>-</b> <sub>Giáo viên đọc những đoạn văn, bài văn</sub>


hay có ý riêng, sáng tạo của một số em
trong lớp (hoặc khác lớp). Yêu cầu học sinh
trao đổi thảo luận để tìm ra cái hay, cái
đáng học tập của đoạn văn để từ đó rút ra
kinh nghiệm cho mình.


v <b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm</b>
<b>bài tập.</b>



<b>-</b> <sub>Gọi học sinh đọc u cầu đề bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên lưu ý học sinh: có thẻ chọn viết</sub>


lại đoạn văn nào trong bài cũng được. Tuy
nhiên khi viết tránh những lỗi em đã phạm
phải.


<b>-</b> <sub>Học sinh nào viết bài chưa đạt u cầu thì</sub>


cần viết lại cả bài.
v


<b> 4: Củng cố</b>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh về viết lại đoạn văn</sub>


hoặc cả bài văn cho hay hơn.


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


<b>-</b> <sub>Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi cho</sub>


nhau.


<b>-</b> <sub>Học sinh lần lượt lên bảng sửa lỗi, cả</sub>


lớp sửa vào nháp.



<b>-</b> <sub>Học sinh trao đổi theo nhóm về bài sửa</sub>


trên bảng và nêu nhận xét.


<b>-</b> <sub>Học sinh chép bài sửa vào vở.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh trao đổi, thảo luận nhóm tìm</sub>


cái hay của đoạn văn, bài văn.


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc yêu cầu của bài (chọn</sub>


một đoạn trong bài văn của em viết lại
theo cách hay hơn).


<b>-</b> <sub>Đọc đoạn, bài văn tiêu biểu </sub>


® phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TỐN Tiết 115</b>


<b>THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cơng thức tính thể tích hình lập phương.


- Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình lập phương để giải một số bài tốn liên
quan.



- Biết làm các BT1, 2.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bìa có vẽ sẵn ví dụ 1, 2, 3.


+ HS: Hình lập phương cạnh 1 cm (phóng lớn). Hình vẽ HLP cạnh 3 cm.


<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh lần lượt sửa bài nhà .</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu:Tiết hôm nay giúp các em biết
công thức tính .“Thể tích hình lập phương”


® Ghi tựa bài lên bảng.


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tự
hình thành về biểu tượng thể tích lập


phương. Tìm được các quy tắc và cơng thức
tính thể tích hình lập phương.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, bút đàm, đàm
thoại.


* Giáo viên hướng dẫn cho học sinh tìm ra


cơng thức tính thể tích hình lập phương.


<b>-</b> <sub>Giáo viên giới thiệu hình hộp chữ nhật</sub>


(hình trơn).


<b>-</b> <sub>GV giới thiệu HLP cạnh a = 1 cm </sub>


® 1 cm3


<b>-</b> <sub>Lắp vào 3 hình lập phương 1 cm.</sub>
<b>-</b> <sub>Tiếp tục lắp cho đầy 1 mặt</sub>


<b>-</b> <sub>Nếu lắp đầy hình lập phương. Vậy cần có</sub>


bao nhiêu khối hình lập phương 1 cm3


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: Số hình lập phương a =</sub>


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>



4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


<b>-</b> <sub>Tổ chức học sinh thành 3 nhóm.</sub>


<b>-</b> <sub>Vừa quan sát, vừa vẽ vào hình từng lớp</sub>


cho đếp đầy hình lập phương.


<b>-</b> <sub>Đại diện nhóm trình bày và nêu số</sub>


hình lập phương 9 hình lập phương cạnh
1 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1 cm xếp theo mỗi cạnh hình lập phương lớn
là 3 cm


<b>-</b> <sub>Chỉ theo số đo a – b – c </sub>


® thể tích.


<b>-</b> <sub>Vậy muốn tìm thể tích hình lập phương ta</sub>


làm sao?


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh vận


dụng một số quy tắc tính để giải một số bài


tập có liên quan.


<b>Phương pháp:</b> Bút đàm, đàm thoại, thực
hành, quan sát.


· <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> <sub>Lưu ý: </sub>


+Cột 3: biết diện tích 1 mặt ® a = 4 cm


+Cột 4: biết diện tích tồn phần ® diện tích


một mặt.


- GV đánh giá bài làm của HS


· <i><b>Baøi 2</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhắc nhở học sinh: chú ý đổi m</sub>3


= …… dm3


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại.</sub>


· <i><b>Bài 3 :</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: cách tìm trung bình</sub>


cộng.



<b>v</b> <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Thể tích của 1 hình là tính trên mấy kích</sub>


thước?


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Làm bài tập: 3/ 123</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: Luyện tập chung.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh quan sát nêu cách tính.</sub>


® 3 ´ 3 ´ 3 = 27 hình lập phương.


<b>-</b> <sub>Học sinh vừa quan sát từng phần, vừa</sub>


vẽ hình như trên để cả nhóm quan sát và
nêu cách tính thể tích hình lập phương.


<b>-</b> <sub>Học sinh lần lượt ghi ra nháp và nêu</sub>


quy tắc.


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu cơng thức.</sub>


V = a ´ a ´ a


<b>Hoạt động cá nhân</b>


<b>-</b> <sub>HS làm bài thi đua </sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp sửa bài </sub>


- HS đọc đề và tóm tắt
- HS sửa bài


- Cả lớp nhận xét
a/=504 cm3


b/=512cm3


<b>Hoạt động cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>KỂ CHUYỆN Tiết 23</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về những người đã góp sức </b>
<b>bảo vệ trật tự, an ninh </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người bảo vệ trật tự, an ninh.
- Sắp xếp chi tiết tương đối hợp lí, kể rõ ý; biết và biết trao đổi về nội dung câu
chuyện.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



Giáo viên: Một số sách báo, truyện viết về chiến só an ninh, công an, bảo vệ.
Học sinh: SGK


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định.


<b>2. Bài cũ:</b> Ông Nguyễn Khoa Đăng.


<b>-</b> <sub>Giáo viên gọi 2 học sinh tiếp nối nhau kể</sub>


lại và nêu nội dung ý nghóa của câu chuyện.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét – cho điểm </sub>


<b>3. Bài mới: </b>


a/Giới thiệu:Tiết kể chuyện hôm nay các em
sẽ tự kể những chuyện mình đã nghe, đã đọc về
những người thơng minh dũng cảm, đã góp sức
mình bảo vệ và giữ gìn trật tự, an ninh.


® Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh kể
chuyện.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.



* Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> <sub>Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu đề</sub>


baøi.


<b>-</b> <sub>Giáo viên ghi đề bài lên bảng, yêu cầu</sub>


học sinh xác định đúng yêu cầu đề bài bằng
cách gạch dưới những từ ngữ cần chú ý.


<b>-</b> <sub>Giáo viên giải nghĩa cụm từ “bảo vệ trật</sub>


tự, an ninh” là hoạt động chống lại sự xâm
phạm, quấy rối để giữ gìn n ổn về chính
trị, có tổ chức, có kỉ luật.


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


- 3-4 hs kể.


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>


4-5 hs nhắc lại.


<b>Hoạt động lớp.</b>


-1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm.



<b>-</b> <sub>Cả lớp làm vào vở.</sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh lên bảng gạch dưới các từ</sub>


ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-</b> <sub>Giaùo viên lưu ý học sinh có thể kể một</sub>


truyện đã đọc trong SGK ở các lớp dưới
hoặc các bài đọc khác.


-Giáo viên gọi một số học sinh nêu tên câu
chuyện các em đã chọn kể.


v <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh kể chuyện và trao
đổi nội dung.


<b>Phương pháp:</b> Kể chuyện, thảo luận.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh: khi kết</sub>


thúc chuyện cần nói lên điều em đã hiểu ra
từ câu chuyện.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, tính điểm cho các</sub>


nhóm.



v4<b>: </b> Củng cố


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh nhắc lại tên một số câu</sub>


chuyện đã kể.


<b>-</b> <sub>Tuyên dương.</sub>


v<b>5.Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Về nhà viết lại vào vở câu chuyện em kể.</sub>
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị : Kể chuyện được chúng kiến</sub>


hoặc tham gia


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


-1 học sinh đọc tồn bộ phần đề bài và
gợi ý 1 – 2 ở SGK. Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> <sub>4 – 5 học sinh tiếp nối nhau nêu tên</sub>


câu chuyện kể.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc gợi ý 3 </sub>


® viết nhanh ra



nháp dàn ý câu chuyện kể.


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc gợi ý 4 về cách kể. </sub>
<b>-</b> <sub>Từng học sinh trong nhóm kể câu</sub>


chuyện của mình. Sau đó cả nhóm cùng
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>-</b> <sub>Đại diện các nhóm thi đua kể chuyện.</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét, chọn người kể chuyện</sub>


hay.


4-5 hs nhắc lại


<b>ĐỊA LÍ Tiết 23</b>


<b>MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nắm 1 số đặc điểm về dân cư, kinh tế của Nga, Pháp.


<b>2. Kĩ năng: </b>Sử dụng lược đồđể nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của Nga, Pháp.


<b>3. Thái độ:</b> Say mê tìm hiểu bộ mơn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ôn định lớp.</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Châu Âu”.


<b>-</b> <sub>Nhận xét, đánh giá,</sub>


3/Bài mới..


<b>a/ Giới thiệu bài mới: Tiết hôm nay các</b>
<b>em được tìm hiểu về vị trí địa lí đặc điểm</b>
<b>lãnh thổ một số nét về dân cư ,kinh tế các</b>
<b>nước Nga,Pháp.</b>


<b>GV ghi tựa:</b>


Một số nước ở châu Âu.


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu về Liên bang


Nga


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, xử lí thơng
tin, trực quan.



<b>-</b> <sub>Theo dõi, nhận xét</sub>


v <b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu về nước Pháp


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, sử dụng
lược đồ, đàm thoại, quan sát


<b>-</b> <sub>GVchốt: Đấy là những nông sản của vùng</sub>


ôn đới ( khác với nước ta là vùng nhiệt đới).
4. Củng cố.


<b>Phương pháp:</b> Trò chơi thi đua.


<b>-</b> <sub>Nhận xét, đánh giá.</sub>


<b>5. tNhận- dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Học bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Ôn tập”. </sub>


+ Hát


<b>-</b> <sub>Trả lời các câu hỏi trong SGK.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét, bổ sung.</sub>


<b>Hoạt động nhóm nhỏ, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Thảo luận nhóm , dùng tư liệu trong</sub>



bài để điền vào bảng như mẫu SGK


<b>-</b> <sub>Báo cáo kết quả</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét từng yếu tố.</sub>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Dùng hình 3 để xác định vị trí nước</sub>


Pháp


<b>-</b> <sub>So sánh vị trí 2 nước: Nga và Pháp.</sub>
<b>-</b> <sub>Thảo luận:</sub>


+ Quan sát hình A, đọc SGK, khai thác:


 Nông phẩm của Pháp
 Tên các vùng nông nghiệp


<b>-</b> <sub>Trình bày.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Thi trưng bày và giới thiệu hình ảnh đã</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


TUẦN 24



Thứ hai ngày 13 tháng 02 năm 2012


<b>TẬP ĐỌC Tiết 47</b>


<b>LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.


- Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1
đến 2 luật của nước ta (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoa. Tranh ảnh về sinh hoạt người Tây Nguyên. Bảng phụ viết câu
văn luyện đọc.


+ HS: Tranh sưu tầm, SGK.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơn định lớp</b>


<b>2. Bài cũ</b>: “Chú đi tuần.”


<b>-</b> <sub>Gọi 2 – 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi:</sub>


+ Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh
nào?



+ Đặt hình ảnh người chiến sĩ đi tuần bên
hình ảnh giấc ngủ u bình của học sinh, tác
giả muốn nói điều gì?


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/ Giới thiệu: Tiết hơm nay các em tìm hiểu
luật tục xưa của người Ê-đê Tây Nguyên.
GV ghi tựa:“Luật tục xưa của người Ê-đê.”


<b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc toàn bài</sub>


vaên.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chia bài thành đoạn ngắn để</sub>


luyện đọc.


<i><b>Đoạn 1</b></i> : Về các hình phạt.
<i><b>Đoạn 2</b></i> : Về các tang chứng.



<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.</sub>


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh khá, giỏi đọc, cả lớp đọc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Đoạn 3</b></i> : Về các tội trạng.
<i><b>Đoạn 4</b></i> : Tội ăn cắp.


<i><b>Đoạn 5</b></i> : Tội dẫn đường cho địch.


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từ ngữ</sub>


khó, lầm lẫn do phát âm địa phương.


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từ chú</sub>


giaûi.


<b>-</b> <sub>Giáo viên đọc chậm rãi, rành mạch, trang</sub>


nghiêm, diễn cảm toàn bài.


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận.



<b>-</b> <sub>Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc từng</sub>


đoạn, cả bài và trao đổi thảo luận câu hỏi:
Người xưa đặt luật để làm gì?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Em hãy kể những việc</sub>


người Ê-đê coi là có tội.


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc theo</sub>


nhóm để trả lời câu hỏi.


Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
người Ê-đê quy định xử phạt công bằng?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: Người Ê-đê có quan</sub>


niệm rạch rịi về tội trạng, quy định hình
phạt cơng bằng để giữ cuộc sống thanh bình
cho bn làng.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chia thành nhóm phát giấy khổ</sub>


to cho nhóm trả lời câu hỏi.


<b>-</b> <sub>Kể tên 1 số luật mà em biết?</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên kết luận, treo bảng phụ viết tên</sub>



1 số luật.


<b>v</b> <b>Hoạt động 3:</b> Rèn luyện diễn cảm.


<b>-</b> <sub>Học sinh tiếp nối nhau đọc các đoạn</sub>


vaên.


<b>-</b> <sub>Đoc từ:luật tục,khoanh,xảy ra...</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh luyện đọc nối tiếp.</sub>
<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.</sub>


<b>Hoạt động nhóm lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Cả lớp đọc thầm, đại diện nhóm trình</sub>


bày:


Người xưa đặt luật tục để mọi người
tuân theo.


Phải có luật tục để mọi người tuân
theo, bảo vệ cuộc sống bình yên.


Tội ăn cắp. Tội chỉ đường cho giặc.


<b>-</b> <sub>Hoïc sinh chia nhóm, thảo luận.</sub>


a) Người Ê-đê quy định hình phạt công


bằng:


- Chuyện nhỏ xử nhẹ
- Chuyện lớn xử nặng


Người phạm tội là bà con anh em cũng
xử như vậy.


b) Về tang chứng: phải có 4 – 5 người
nghe, thấy sự việc.


c) Tội trạng phân thành loại.


<b>-</b> <sub>Hoïc sinh thảo luận rồi viết nhanh lên</sub>


giấy.


<b>-</b> <sub>Dán kết quả lên bảng lớp.</sub>


<b>-</b> <sub>Đại diện nhóm đọc kết quả: Bộ luật</sub>


dân sự, luật báo chí …


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Phương pháp:</b> Thực hành, giảng giải.


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn</sub>



caûm.


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho các nhóm thi đua đọc diễn</sub>


cảm.


<b>v4:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh thảo luận tìm nội dung</sub>


bài.


<b>-</b> <sub>Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc</sub>


diễn cảm.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, tuyên dương.</sub>


<b>-</b> <sub>Liên hệ:hs thực hiện đúng nội qui</sub>


trường,lớp...


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Xem lại bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Hộp thư mật”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc diễn cảm từng đoạn, cả</sub>



baøi.


<b>-</b> <sub>Cả nhóm đọc diễn cảm.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh các nhóm đơi trao đổi, thảo</sub>


luận tìm nội dung chính.


*Người Ê-đêtừ xưa đã có luật tục qui
định xử phạt rất nghiêm minh để bảo vệ
cuộc sống yên lành cho bn làng.


<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét.</sub>


<b>TỐN Tiết 116</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết vận dụng cơng thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài tốn
liên quan có u cầu tổng hợp.


Biết giải các BT1, 2Cột 1.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu.
+ HS: SGK, VBT.



<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


“Thể tích hình lập phương”


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét và chấm điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


<b> a/Giới thiệu: hơm nay các em được củng</b>
<b>cố kiến thức tính diện tích,thể tích hình</b>


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>hộp chữ nhật,hình lập phương.</b>
<b> GV ghi tựa:</b> Luyện tập.


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hệ
thống hoá, củng cố kiến thức về diện tích,
thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.



· <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: chiều dài, chiều rộng,</sub>


chiều cao phải cùng đơn vị ño.
Giaûi


Diện tích một mặt :


2,5 x 2,5 = 6,25 ( cm2 <sub>) </sub>


Diện tích tồn phần :
6,25 x 6 = 37,5 ( cm2<sub> )</sub>


Thể tích hình lầp phương :


2,5 x 2,5 x 2,5 =15,625 ( cm3<sub>)</sub>


<i><b>Baøi 2:</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cơng thức</sub>


tình diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần hình hộp chữ nhật và thể tích hình hộp
chữ nhật .


Diện tích mặt đáy :
11 x 10 = 110 ( cm2<sub>) </sub>


0,4 x 0,25 =0,1 ( m2<sub>) </sub>



1<sub>2</sub> x 1<sub>3</sub> = <sub>6</sub>1 ( dm2<sub>)</sub>


Diện tích xung quanh :


( 11+10 ) x 2 x 6 = 252 (cm2<sub>)</sub>


( 0,4 + 0,25 ) x 2 x 0,9 =1,17 ( m2<sub>)</sub>


( 1<sub>2</sub> + 1<sub>3</sub> ) x 2 x <sub>5</sub>2 = <sub>3</sub>2 ( dm2<sub>)</sub>


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Ôn lại các qui tắc, cơng


thức tính hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.


· <i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh nhận xét mối quan hệ</sub>


giưã hình hộp chữ nhật và hình lập phương.


<b>-</b> <sub>GV nêu nhận xét : Thể tích phần gỗ</sub>


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>



-Học sinh đọc đề bài 1


<b>-</b> <sub>Nêu tóm tắt – Giải.</sub>


<b>-</b> <sub>Nêu lại cơng thức tính thể tích hình lập</sub>


phương .


-Học sinh sửa bài.


<b>-</b> <sub>Nhận xét về các kết quả .</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề bài 2.</sub>
<b>-</b> <sub>Nêu tóm tắt – Giải.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


Thể tích hình hộp chữ nhật :
11 x 10 x 6 = 660 (cm3<sub>)</sub>


0,4 x 0,25 x 0,9 = 0,09 (m3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cịn lại bằng thể tích khối gỗ ban đầu ( là
HHCN có a= 9 cm; b= 6 cm; c = 5 cm) trừ đi
thể tích của khối gỗ HLP đã cắt


Giải



Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật :
9 x 6 x 5 = 270 ( cm3<sub>) </sub>


Thể tích của khối gỗ hình lập phương cắt
đi :


4 x 4 x 4 = 64 ( cm3<sub>) </sub>


Theå tích phần gỗ còn lại :
270 - 64 = 206 ( cm3<sub>) </sub>


<b>v</b> <b>4</b> Củng cố.


<b>Phương pháp:</b> Trò chơi, thi đua.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, tuyên dương.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Làm lại các bài số 2 / 123 </sub>
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: Luyện tập chung. ( tt )</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề, quan sát hình.</sub>


<b>-</b> <sub>Khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật</sub>


gồm có các khối hình lập phương xếp lại.



<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>


<b>-</b> <sub>Vài nhóm vẽ hình, cơng thức.</sub>


<b>ĐẠO ĐỨC Tiết 24</b>


<b>EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (Tiết 2 )</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kó naêng:


- Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sống quốc tế.


- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Tổ quốc
Việt Nam.


- Có ý thức học tập, rèn luyện để gọp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Em yêu tổ quốc Việt Nam.


<i> - Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc và quan tâm đến sự phát triển của đất</i>
<i>nước.</i>


2. Kó Năng sống:


- Kĩ năng xác định giá trị (yêu tổ quốc Việt Nam).


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về đất nước và con


người Việt Nam.


- Kĩ năng hợp tác nhóm.


- Kĩ năng trình bày những hiểu biết về đất nước, con người
Việt Nam.


- Thảo luận.
- Động não.


- Trình bày 1 phút.
- Đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3. Giáo dục: GDHS tình yếu Tổ Quốc, ý thức xây dựng Tổ Quốc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Tranh, ảnh về Tổ quốc
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định lớp: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “ Em yêu Tổ quốc Việt Nam”
(Tiết 1)


<b>-</b> <sub>Em có cảm nghĩ gì vền đất nước và con</sub>


người VN ?



<b>-</b> <sub>Nhận xét, ghi điểm</sub>


3.Bài mới:


<b> a/. Giới thiệu:</b> Tiết hơm nay các em được củng
cố kiến thức về đất nước Việt Nam.


GV ghi tựa:“Em yêu Tổ quốc Việt Nam” (Tiết
2)


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Làm bài tập 1, SGK


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại,thuyết trình,thảo
luận.


- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm :
+ Nhóm 1 –: Câu a ,b


+ Nhóm 2 –Câu : c,d
+Nhóm 3-Câu :đ,e
- GV kết luận :


+ Ngày 2/9/1945 : Chủ tịch Hồ Chí Minh
đọc bản Tuyên ngôn Độc Lập tại quảng
trường Ba Đình lịch sử


+ Ngày 7/5/1954 : Chiến thắng Điện Biên
Phủ



+ Ngày 30/4/1975 : Giải phóng miền Nam ,
thống nhất đất nước


+ Sông Bạch Đằng : gắn với chiến thắng
Ngô Quyền chống giặc Nam Hán , chiến
thắng của nhà Trần chống quân xâm lược
Mơng – Ngun


v <b>Hoạt động 2:</b> Đóng vai ( BT 3/ SGK)


<b>Phương pháp</b> : Đóng vai , thảo luận , thuyết
trình


- GV u cầu HS đóng vai hướng dẫn viên


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>2 học sinh trả lời</sub>


<b>Hoạt động 3 nhóm </b>


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

du lịch và giới thiệu với khách du lịch về
một trong các chủ đề : văn hoá, kinh tế, lịch
sử, danh lam thắng cảnh, con người VN, trẻ


em VN , việc thực hiện Quyền trẻ em ở VN
, …


- GV nhận xét, khen các nhóm giới thiệu tốt
v <b>Hoạt động 3: </b>Triễn lãm nhỏ (BT 4, /
SGK).


- GV yêu cầu HS trưng bày tranh vẽ theo
nhóm


- GV nhận xét tranh


<b>4:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Nghe băng bài hát “Em yêu Tổ quốc Việt</sub>


Nam”


+ Tên bài hát?


+ Nội dung bài hát nói lên điều gì?


® Qua các hoạt động trên, các em rút ra


được điều gì?


<b>-</b> <sub>GV hình thành ghi nhớ </sub>


<b>5.Nhận xét - dặn dò: </b>



<b>-</b> <sub>Sưu tầm bài hát, bài thơ ca ngợi đất nước</sub>


Việt Nam.


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Thực hành giữa HK2”</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học</sub>


<b>Hoạt động 3 nhóm</b>


- HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch
- Các HS khác đóng vai khách du lịch
- Đại diện một số nhóm lên đóng vai
hướng dẫn viên du lịch giới thiệu trước
lớp


- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung ý
kiến


- HS xem tranh và trao đổi


<b>-</b> <sub>Đọc ghi nhớ.</sub>


KÓ THUAÄT
Tiết:24

<b>LẮP XE BEN</b>



<b>I/Mục tiêu</b>


-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
-Hướng dẫn hs lắp xe ben.



-Rèn luyện tính cẩn thận các thao tác lắp.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


-Mẫu xe ben đã lắp sẵn.


-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III/Hoạt động dạy học.</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>1/Ôn định lớp:</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-Hỏi tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-GV nhận xét.


<b>3/Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu</b>:<b> </b>Tiết hôm nay các em được thầy


hướng dẫn lắp xe ben.GV ghi tựa: “Lắp xe
ben”


b/Hoạt động 1:Quan sát,nhận xét mẫu.
-Cho hs quan sát mẫu xe ben đã lắp sẵn.


-GV hướng dẫn quan sát toàn bộ xe ben:khung


sàn xe và các giá đỡ,sàn ca bin và các thanh
đỡ,hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau,trục bánh
xe trước,ca bin.


c/Đoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ
thuật:


*Hướng dẫn chọn các chi tiết:


-Gọi 1-2 hs lên bảng gọi tên và chọn từng loại
chi tiết .


-GV nhận xét,bổ sung
*Lắp từng bộ phận:


-Lắp khung sàn xe vào giá đỡ(H2)
+Gọi hs nêu các chi tiết để lắp.
+Gọi hs lắp.


+GV tiến hành lắp các giá đỡ.
-Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ(H3).
+Gọi hs chọn chi tiết lắp.


+GV tiến hành lắp.


-Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau(H4)


=Yêu cầu hs quan sát hình và chọn chi tiết.
+Gọi hs lên bảng lắp .



+GV hướng dẫn và nhận xét.
-Lắp trục bánh xe trước(H5a)
+Gọi hs lên bảng lắp.


+GV nhận xét.
-Lắp ca bin(H5b).
+Gọi hs lên bảng lắp.
+GV nhận xét.


*Lắp ráp xe ben.(H1)
-Lắp ca bin.


-Các bước lắp khác.
-Kiểm tra sản phẩm.


*Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.


<b>4.Củng cố.</b>


-Hỏi tựa bài.


-Gọi hs nêu các bước lắp xe ben.


4-5 hs nhắc tựa .


Cả lớp quan sát mẫu.


1 hs lên bảng chọn chi tiết.



-1 hs lên bảng lắp.


-1 hs lên bảng chọn chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Liên hệ :tính cẩn thận.


<b>5.Nhận xét,dặn dị.</b>


-Xem lại các thao tác .


-Tiết sau thục hành lắp xe ben .


2-3 hs nêu


Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU Tiết 47</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẬT TỰ, AN NINH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Làm được BT1; Tìm được một số danh từ và động từ có thể kết hợp với từ <i>an ninh</i>


(BT2).


- Hiểu được nghĩacủa những từ ngữ đã cho và xếp được vào nhóm thích hợp (BT3);
Làm được BT4.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phu, SGK, phiếu học tập.


+ HS: Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Nối các vế câu ghép bằng quan
hệ từ (tt).


<b>-</b> <sub>Nêu các cặp quan hệ từ chỉ quan hệ tăng</sub>


tiến?


<b>-</b> <sub>Cho ví dụ và phân tích câu ghép đó.</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>3. Bài mới: </b>


a/ Giới thiệu:Tiết hôm nay các em được
mở rộng vốn từ . “MRVT: Trật tự, an ninh.”
(tt)


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Mở rộng vốn từ thuộc chủ



đề.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh hệ thống, mở rộng vốn
từ thuộc chủ đề.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm,<b> đ</b>àm thoại.


· <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>-</b> <sub>Tìm nghĩa từ “</sub><i><b><sub>an ninh</sub></b></i><sub> ”.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên lưu ý học sinh tìm đúng nghĩa</sub>


của từ.


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


Hoạt động lớp.


<b>-</b> <sub>2 – 3 em.</sub>


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc yêu cầu đề, lớp đọc</sub>


thaàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét và chốt đáp án là câu</sub>



b.


<b>v Hoạt động 2:</b>


· <i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> <sub>Tìm những danh từ và động từ có thể kết</sub>


hợp với từ <i><b>an ninh</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên gợi ý học sinh tìm theo từ nhóm</sub>


nhỏ.


+ Danh từ : cơ quan an ninh, lực lượng an
ninh, sĩ quan an ninh, xã hội an ninh…


+ Động từ : bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh,
củng cố an ninh, quấy rối an ninh …


® Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> <sub>1 vài em đặt câu với từ tìm được.</sub>


-<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV giải nghĩa : <i>Toà án, xét xử, bảo mật,</i>
<i>cảnh giác, thẩm phán</i>



<b>-</b> <sub>GV lưu ý HS xếp từ ngữ vào nhóm thích</sub>


hợp ® Giáo viên nhận xét – nêu đáp án


đúng.


*a.Cơng an ,đồn biên phịng,tịa án,cơ quan
an ninh, thẫm phán.


*b/xét xử,bảo mật,cảnh sát, giữ bí mật.
-<i><b>Bài 4 : </b></i>


- GV dán bảng lớp phiếu kẻ bảng phân loại
theo nội dung : những từ ngữ chỉ việc
làm-những cơ quan, tổ chức- làm-những người giúp
em bảo vệ an tồn cho mình khi khơng có
cha mẹ ở bên


- GV chốt ý .


*Từ ngữ chỉ việc làm:nhớ số điện thoại của
cha,mẹ, người thân,chạy đến nhà người
thân, đi theo nhóm ,tránh chỗ tối...


*Từ chỉ cơ quan tổ chức:trường học ,đồn
công an,113(công an thường trực.,115 đội
cấp cứu y tế...


<b>v 4:</b> Cuûng coá .



<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.


<b>Phương pháp:</b> Động não.


<b>-</b> <sub>Nêu từ ngữ thuộc chủ đề an ninh, trật tự?</sub>


<b>-</b> <sub>1 vài nhóm phát biểu.</sub>
<b>-</b> <sub>Các nhóm khác nhận xét.</sub>


-1 học sinh đọc đề bài ® Lớp đọc thầm.


<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài theo nhóm .</sub>


- HS trình bày


- Cả lớp nhận xét và bổ sung


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc yêu cầu.</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh trao đổi theo nhóm .</sub>


<b>-</b> <sub>1 vài nhóm phát biểu, nhóm khác bổ</sub>


sung.


<b>-</b> <sub>Nhận xét.</sub>


- HS đọc u cầu đề bài
- HS thảo luận nhóm đơi


- HS trình bày


- Cả lớp nhận xét và bổ sung


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>-</b> <sub>Đặt câu với từ tìm được?</sub>


® Giáo viên nhận xét + Tuyên dương.
<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằngcặp</sub>


từ hơ ứng”.


- Nhận xét tiết học


(4 em/ 1 dãy)


<b>CHÍNH TẢ</b> ( nghe - viết )<b> Tiết 24</b>


<b>NÚI NON HÙNG VĨ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe-viết đúng bài CT, viết hoa đúng các tên riêng trong bài.
- Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT3).


- <i>HS khá, giỏi: Giải được câu đố và viết đúng tên các nhân vật lịch sử (BT3).</i>



<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to .
+ HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


“Cao Bằng”


-Cho hs viết tứ:Tùng chinh,Hai Ngân,Ngã
Ba...


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>3. Bài mới: </b>


a/Giới thiệu : Hômnay các em nghe viết bài
“Núi non hùng vĩ” và ,Ơn tập về quy tắc


viết hoa(tt)


<b> b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nghe,
viết.



<b>Phương pháp:</b> Giảng giải, thực hành.


<b>-</b> <sub>Giáo viên đọc tồn bài chính tả.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhắc học sinh chú ý các tên</sub>


riêng, từ khó, chữ dễ nhầm lẫn do phát âm
địa phương.


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài 3</sub>
<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét</sub>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh lắng nghe theo dõi ở SGK</sub>
<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc thầm bài chính tả đọc,</sub>


chú ý cách viết tên địa lý Việt Nam, từ
ngữ.


<b>-</b> <sub>2, 3 học sinh viết bảng, lớp viết</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>-</b> <sub>Giáo viên giảng thêm: Đây là đoạn văn</sub>


miêu tả vùng biên cương phía Bắc của
Trung Quốc GV đọc các tên riêng trong bài.


<b>-</b> <sub>GV nhận xét – HS nhắc lại quy tắc viết</sub>



hoa.


<b>-</b> <sub>GV đọc từng câu cho học sinh viết.</sub>
<b>-</b> <sub>GVđọc lại toàn bài.</sub>


v <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành


· <i><b>Baøi 2:</b></i>


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải.</sub>


*Tên dân tộc:Đăm Săm ,Y Sun,Nơ Trang
Lơng,A-ma-Dơ-hao,Mơ-nông.


*Tên địa lí:Tây Nguyên,sông Ba.


· <i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> <sub>u cầu học sinh đọc đề.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, tuyên dương.</sub>


1/Ngơ Quyền(938),Lê Hoàn(981) Trần
Hưng Đạo(1288)



2/Vua Quang Trung(Nguyễn Huệ)
3/Đinh Tiên Hồng(Đinh Bộ Lĩnh)
4/Lý Thái Tổ(Lý Cơng Uẩn)


5/Lê Thánh Tông(Lê Tư Hành)
v4 <b>: </b> Củng cố.


<b>Phương pháp:</b> Thi đua, trò chơi.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Nghe – viết : Ai là thuỷ tổ</sub>


lồi người ”.


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


Liên Sơn,Phan –si-păng,Sa-pa,Ô Qui
Hồ,Lào Cai...


<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét</sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh nhắc lại.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh viết chính tả vào vở.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh soát lỗi, đổi vở kiểm tra.</sub>


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc </sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh nêu quy tắc viết hoa.</sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc đề.</sub>
<b>-</b> <sub>Lớp đọc thầm</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh làm – Nhận xét.</sub>


<b>Hoạt động nhóm, dãy</b>


<b>-</b> <sub>Dãy nêu tên, dãy ghi ( ngước lại).</sub>


<b>TỐN TIẾT 117</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải tốn.


- Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình
lập phương khác.


- Biết làm các BT1, 2.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: SGK, phấn màu.
+ HS: SGK, vở


<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


“Luyện tập chung”


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xeùt.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


b/Giới thiệu:Tiết hôm nay các em được
củng cố tính tỉ số phần trăm của một số,tính
thể tích hình lập phương.“ Luyện tập chung
“ (tt )


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng
cố về tính tỉ số % của một số, ứng dụng
trong tính nhẩm và giải toán.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm đơi, bút
đàm, đàm thoại.



· <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: </sub>


Phân tích: 15% = 10% + 5%


<b>-</b> <sub>Bổ sung thêm ví dụ tính nhẩm 15% của</sub>


440


a) 17,5% của 240 là :
10% của 240 là : 24
5% của 240 là : 12
2,5 % của 240 là : 6


Vậy 17,5 % của 240 là : 42
b) 35% của 520


10% của 520 là : 52
30% của 520 là : 156
5% của 520 là : 26


Vậy 35% của 520 là : 182


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài 2/ 123</sub>
<b>-</b> <sub>Lớp nhận xét.</sub>


4-5 hs nhắc tựa.



<b>-</b> <sub>Học sinh thực hành nháp:</sub>


10% của 440 là : 44
5% của 440 là : 22


-Học sinh quan sát số 17,5 %


<b>-</b> <sub>Các nhóm lần lượt phân tích 17,5 %</sub>
<b>-</b> <sub>Dự kiến:</sub>


+ 10% - 7 % - 0,5%
+ 10% - 5% - 2,5%
+ 17% - 0,5%


<b>-</b> <sub>Học sinh lần lượt tính.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>v Hoạt động 2: </b>Luyện tập.


<b>Phương pháp: </b>Luyện tập


<i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> <sub>Lưu ý học sinh tính theo cách tính tỉ số %</sub>


của 3<sub>2</sub>


a) 3 : 2 = 1,5
1,5 = 150 %



b)Thể tích của hình lập phương lớn :
64 x 3 : 2 = 96 ( cm3<sub>) </sub>


· <i><b>Baøi 3</b></i>


- GV gợi ý :


+ Coi hình đã cho gồm 3 HLP, mỗi HLP đó
đều được xếp bởi 8 HLP nhỏ (có cạnh 1
cm), như vậy hình vẽ SGK có tất cả : 8 x 3 =
24 (HLP nhỏ)


v


4 Củng cố.


<b>-</b> <sub>Thi đua làm nhanh bài 2 / 124.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét.</sub>


<b>5.Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Laøm baøi 1b/ 124 .</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu</sub>


hình cầu “


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học.</sub>



<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề bài 2.</sub>
<b>-</b> <sub>Nêu tóm tắt – Giải.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
<b>-</b> <sub>Làm bài cá nhân.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét.</sub>


- HS có thể giải theo cách khác


<b>-</b> <sub>Học sinh làm cá nhân </sub>


® sửa bài bằng


cách chọn thẻ a, b, c, d.


<b>-</b> <sub>Diện tích tồn phần của cả 3 hình : </sub>


24 x 3 = 72 ( cm2<sub>) </sub>


Diện tích khơng cần sơn của hình đã
cho :


2 x 2 x 4 = 16 (cm2<sub>) </sub>


Diện tích cần sơn của hình đã cho :
72 - 16 = 56 (cm2<sub>) </sub>


<b>KHOA HỌC Tiết 47</b>



<b>LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN (Tiết 2 )</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản, sử dụng pin, bóng đèn, dây
dẫn.


<b>2. Kĩ năng:</b> Làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện pin để phát hiện vật dẫn
điện hoặc cách điện.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Giáo viên: Chuẩn bị theo nhóm: một cục pin, dây đồng hồ có vỏ bọc bằng nhựa,bóng
đèn pin, một số vật bằng kim loại (đồng, nhôm, sắt,…) và một số vật khác bằng nhựa,
cao su, sứ,…


Chuẩn bị chung: bóng đèn điện hỏng có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ 2 đầu dây).
Học sinh : - SGK.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ơn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Lắp mạch điện đơn giản.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>



a/Giới thiệu:Tiết hơm nay các em biết được
vật cho dịng điện chạy qua vàvật khơng
cho dịng điện chạy qua.“Lắp mạch điện
đơn giàn (tiết 2).


<b>b/Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận.


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, quan sát, thảo
luận.


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho chỉ ra và quan sát một số</sub>


cái ngắt điện.


<b>v Hoạt động 2</b>: Chơi trị chơi “Dị tìm mạch


điện”.


<b>Phương pháp:</b> Trò chơi, thảo luận.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chuẩn bị một hộp kín, nắp hộp</sub>


có gắn các khuy kim loại xép thành 2 hàng
đánh số như hình 7 trang 89 SGK (cả ở trong
và ở ngồi). Phía trong một số cặp khuy nối
với nhau bởi dây dẫn 2 với 5, 3 với 2, 3 với
10,…).



<b>-</b> <sub>Đậy nắp hộp lại, dùng mạch điện gồm có</sub>


pin, bóng đèn và để hở 2 đầu (gọi là mạch
thử). Chạm 2 đầu của mạch thử vào 1 cặp
khuy, căn cứ vào dấu hiệu đèn sáng hay
không sáng ta biết được 2 khuy đó có được
nối với nhau bằng dây dẫn hay khơng.


v4: Củng cố.


<b>-</b> <sub>Đọc lại nội dung ghi nhớ.</sub>


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


3 hs trả lời


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh thảo luận về vai tro của cái</sub>


ngắt điện.


<b>-</b> <sub>Học sinh làm cái ngắt điện cho mạch</sub>


điện mới lắp (có thể sử dụng cái gim
giấy).


<b>Hoạt động nhóm.</b>



<b>-</b> <sub>Mỗi nhóm được phát 1 hộp kín (việc</sub>


nối dây có thể do giáo viên hoặc do
nhóm khác thực hiện).


<b>-</b> <sub>Mỗi nhóm sử dụng mạch thử để đoán</sub>


xem các cặp khuy nào được nối với
nhau.


<b>-</b> <sub>Vẽ kết quả dự đốn vào một tờ giấy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>-</b> <sub>Tổng kết thi đua.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Xem lại bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: An tồn và tránh lãng phí khi</sub>


dùng điện.


<b>-</b> <sub>Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa</sub>


học.


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học .</sub>


Thứ tư ngày 15 tháng 02 năm 2012



<b>TẬP ĐỌC Tiết 48</b>


<b>HỘP THƯ MẬT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm được bài văn thể hiện được tính cách nhân vật.


- Hiểu được những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ
tình báo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần đọc.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định lớp.</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luật tục xưa của người Ê-đê.


<b>-</b> <sub>Gọi 2 – 3 học sinh đọc bài và trả lời câu</sub>


hoûi.


<b>-</b> <sub>Người Ê-đê xưa đặt ra luật tục để làm gì?</sub>
<b>-</b> <sub>Tìm dẫn chứng trong bài cho thấy người</sub>



Ê-đê xử phạt rất cơng bằng?


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, cho điểm.</sub>


<b>3.Bài mới:</b>


a/Giới thiệu:Các chiếnsĩ tình báo nói chung,
những người hoạt động thầm lặngtrong lịng
địch nói riêng đã góp phần vào sự nghiệp
bảo vệ tổ quốc.


GV ghi tựa:“Hộp thư mật.”


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.


<b>Phương pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh lắng nghe.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh trả lời.</sub>


4-5 hs nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>-</b> <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc toàn bài</sub>


vaên.



<b>-</b> <sub>Giáo viên chia đoạn để luyện đọc cho học</sub>


sinh.


<i><b>Đoạn 1</b></i> : “Từ đầu … đáp lại”


<i><b>Đoạn 2</b></i> : “Anh dừng xe … bước chân”


<i><b>Đoạn 3</b></i> : “Hai Long … chỗ cũ”


<i><b>Đoạn 4</b></i> : Đoạn còn lại.


<b>-</b> <sub>Giáo viên sửa những từ đọc dễ lẫn, phát</sub>


âm chưa chính xác, viết lên bảng.


<b>-</b> <sub>Giáo viên u cầu học sinh đọc từ chú giải</sub>


dưới bài đọc.


<b>-</b> <sub>Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</sub>


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại.


<b>-</b> <sub>Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc, tìm</sub>


hiểu nội dung dựa theo các câu hỏi trong


SGK.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài văn, trả lời</sub>


câu hỏi:


Bài văn có những nhận vật nào?
Hộp thư mật để làm gì?


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đoạn văn từ: “Người đặt hộp</sub>


thư … chỗ cũ”, sau đó trả lời câu “Người liên
lạc nguỵ trang hộp thư mật như thế nào?”


Qua nhân vật có hình chữ V, người liên
lạc muốn nhắn chú Hai Long điều gì?


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt: Chiến só tình báo trong</sub>


lịng địch bao giờ cũng gan góc, thơng minh,
u Tổ quốc.


<b>-</b> <sub>Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn còn lại</sub>


và trả lời câu.


<b>-</b> <sub>Gạch dưới chi tiết trong bài nêu rõ cách</sub>


lấy thư và gửi báo cáo của Hai Long?



<b>-</b> <sub>Giáo viên bình luận: Hai Long đã vờ sửa</sub>


xe để khơng ai nghi ngờ. Chú mưu trí, có
phẩm chất chiến sĩ.


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu:</sub>


“Hoạt động của người liên lạc có ý nghĩa


<b>-</b> <sub>1 học sinh khá giỏi đọc, cả lớp đọc</sub>


thaàm.


<b>-</b> <sub>Học sinh tiếp nối nhau đọc các đoạn</sub>


vaên.


<b>-</b> <sub>Học sinh luyện đọc: từ phát âm sai.:gữi</sub>


gấm,giữa,mãnh giấy nhỏ,chỗ cũ....


<b>-</b> <sub>Luyện đọc theo cặp.</sub>
<b>-</b> <sub>1 hs đọc chú giải</sub>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.</sub>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


-Học sinh nêu câu trả lời.



-1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> <sub>Tình yêu Tổ quốc, lời chào chiến</sub>


thaéng.


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thế nào đối với sự nghiệp Tổ quốc”.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: hoạt động trong vùng</sub>


địch địi người chiến sĩ tình báo phải thơng
minh, gan góc, khôn khéo. Như chú Hai
Long góp phần bảo vệ Tổ quốc.


<b>v</b> <b>Hoạt động 3:</b> Rèn luyện diễn cảm.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại, giảng
giải.


<b>-</b> <sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn</sub>


caûm.


<b>-</b> <sub>Giáo viên treo bảng ghi sẵn câu hướng</sub>


dẫn học sinh luyện đọc.


<b>-</b> <sub>Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc</sub>



diễn cảm.


<b>v</b> <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh thảo luận tìm nội dung</sub>


bài.


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Xem lại bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Phong cảnh đền Hùng”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc lướt toàn bài trả lời.</sub>
<i>Dự kiến:</i>


- Rất quan trọng vì cung cấp nhiều
thông tin từ phía kẻ địch, giúp ta hiểu hết
ý đồ của địch kịp thời ngăn chặn, đối
phó.


- Có ý nghĩa vơ cùng to lớn, cung cấp
nhiều thơng tin bí mật.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh ghi dấu nhấn giọng, ngắt</sub>



giọng.


<b>-</b> <sub>Tổ, nhóm, cá nhân thi đua đọc diễn</sub>


cảm.


<b>-</b> <sub>Học sinh thảo luận nhóm đôi, tìm nội</sub>


dung chính của bài.


<b>TỐN Tiết upload.123doc.net</b>


<b>GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ - GIỚI THIỆU HÌNH CẦU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.


- Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
- Biết làm các BT1, 2, 3.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Mơ hình hình trụ ® mở ra dạng khai triển .


+ HS: Mẫu vật hình trụ, hình cầu


<b>III. Các hoạt động:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài nhà</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu :Tiết hôm nay các em biết và
nhận dạng được hình trụ, hình cầu .


GV ghi tựa:. Giới thiệu hình trụ ,giới thiệu
hình cầu.


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nhận


dạng được hình trụ


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm đơi, bút
đàm, đàm thoại.


<b>-</b> <sub>Giáo viên giới thiệu một số hình có dạng</sub>


hình trụ : Hình trụ có 2 mặt đáy là 2 hình
trịn bằng nhau và 1 mặt xung quanh



Maët xung quanh


Hai mặt đáy và mặt xung quanh của hình
trụ


- Lưu ý : Một vài hình không phải là hình
cầu


<b>v Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh nhận


dạng được hình cầu .


<b>-</b> <sub>GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh neâu.</sub>
<b></b>


<b>-Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh lân lượt giới thiệu mẫu vật</sub>


hình trụ.


<b>-</b> <sub>Học sinh nhận xét: 2 đáy hình trịn và</sub>


bằng nhau – một mặt xung quanh.


<b>-</b> <sub>Lần lượt học sinh nêu đặc điểm của</sub>



hình trụ.


<b>-</b> <sub>Học sinh quan sát thực hiện từng bước.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

cầu : quả bóng chuyền , quả bóng bàn .
- Lưu ý : Một số đồ vật khơng có dạng hình
cầu như : quả trứng , bánh xe ô tô nhựa (đồ
chơi)


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kó năng xác định hình trụ và
hình cầu


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành.


· <i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>Xác định hình trụ.


<b>-</b> <sub>Hình (A) , (C) là hình trụ</sub>


· <i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt ý : quả bónh bàn , viên bi </sub>


<b>v</b> <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.


<b>Phương pháp:</b> Động não, hỏi đáp.


- Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn “


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>5. Nhận xét- dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Học bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Luyện tập chung “.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh lân lượt giới thiệu mẫu vật</sub>


hình cầu .


<b>-</b> <sub>HS nhận xeùt</sub>


<b>Hoạt động cá nhân , lớp</b>


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc yêu cầu đề.</sub>


<b>-</b> <sub>Cả lớp làm vào SGK, (đánh x vào hình</sub>


trụ).


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài miệng.</sub>


- HS nêu miệng
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài thi đua


- Cả lớp nhận xét


<b>TẬP LÀM VĂN Tiết 47</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); tìm được hình ảnh nhân hóa, trong bài
văn (BT1).


- Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo u cầu của BT2.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to viết sẵn kiến thức cần ghi nhớ. Tranh minh hoạ bài đọc, ảnh
chụp cái cối xay.


+ HS:


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1Ơn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Trả bài văn kể chuyện.”


<b>-</b> <sub>Giáo viên kiểm tra vở của học sinh. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét và chấm điểm bài của</sub>



3 – 4 em.


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu.Tiết hôm nay các em được
củng cố về văn tả đồ vật.


GV ghi tựa: “Ôn tập về văn tả đồ
vật.”


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nghe


viết.


<b>Phương pháp:</b> Giảng giải, đàm thoại


· <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> <sub>u cầu học sinh đọc bài 1.</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên giảng thêm: bài văn miêu</sub>


tả”Cái áo của ba”: Miêu tả cái áo của một
bạn nhỏ được may lại từ chiếc áo qn phục
của người cha đã hi sinh


<b>-</b> <sub>Giáo viên nêu câu hỏi:</sub>



+ Tìm phần mở bài, thân bài, kết bài.
+ Bài văn miêu tả cái gì ?


+ Mở bài theo kiểu gì ?


+ Thân bài: Cái áo của ba được miêu tả thế
nào?


<b>-</b> <sub>Tác giả quan sát bằng giác quan nào?</sub>
<b>-</b> <sub>Tìm hình ảnh so sánh?</sub>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại: tác giả quan sát tỉ mỉ</sub>


cái cối xay bằng nhiều giác quan. Cách
dùng từ ngữ chính xác, độc đáo, nhân hố.


<b>-</b> <sub>Giáo viên dán giấy khổ to ghi sẵn kiến</sub>


thức cần ghi nhớ.


<b>-</b> <sub>Gọi học sinh đọc lại.</sub>


v <b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập.


<b>Phương pháp:</b> Thực hành.


· <i><b>Baøi 2</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhắc lại: Yêu cầu viết đoạn</sub>



ngắn tả hình dáng hoặc cơng dụng củamột


<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc to toàn bài 1.</sub>


<b>-</b> <sub>HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.</sub>


Mở bài: “Tôi …màu cỏ úa”.


Thân bài: “Chiếc áo sờn vai…của ba”.
Kết bài: Đoạn còn lại.


<b>-</b> <sub>Miêu tả cái áo của ba</sub>
<b>-</b> <sub>Mở bài kiểu gián tiếp</sub>


<b>-</b> <sub>Tả bao quát (xinh xinh, trông rất ốch),</sub>


tả bộ phận , nêu cơng dụng cái áo và
tình cảm đối với cái áo


<b>-</b> <sub>Tác giả quan sát bằng giác quan.</sub>
<b>-</b> <sub>Bằng mắt: thấy từng bộ phận.</sub>


<b>-</b> <sub>So sánh: như khâu máy , như hàng</sub>


qn trong đội duyệt binh , …


<b>-</b> <sub>Nhân hố: người bạn đồng hành q</sub>


báu; cái măng sét ôm khít lấy cổ tay tôi



<b>-</b> <sub>2 học sinh đọc lại, cả lớp đọc thầm.</sub>
<b>-</b> <sub>1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả lớp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

đồ vật gần gũi với em : chú ý miêu tả đặc
điểm, sử dụng biện pháp so sánh.


v <b>4/ </b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Cho học sinh thi đua đọc đoạn văn đã viết.</sub>
<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, chấm điểm.</sub>


<b>5.Nhận xét- dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>u cầu về nhà làm hoàn chỉnh lại đoạn</sub>


văn viết vào vở.


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: Oân tập về tả đồ vật (tt)</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh làm việc cá nhân, viết đoạn</sub>


văn vào vở.


-Nhiều học sinh tiếp nối đọc đoạn văn đã
viết.


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét, bình chọn người viết</sub>



hay nhất.


<b>LỊCH SỬ Tiết 24</b>


<b>ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - H biết đường Trường Sơn là hệ thống giao thơng qn sự chính chi
viện sức người, vũ khí, lương thực … cho chiến trường, góp phần to lớn vào thắng lợi
của cách mạng miền Nam.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Nắm được các sự kiện lịch sử có liên quan đến đường Trường Sơn.


<b>3. Thái độ: </b>- Giaó dục lịng u nước, hiểu biết lịch sử dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Ảnh SGK, bản đồ hành chính Việt Nam, Tranh ảnh tư liệu.
+ HS: Bài học, tranh ảnh tư liệu sưu tầm.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Nhà máy hiện đại đầu tiên của
nước ta”


+ Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời trong hồn


cảnh nào?


+ Vì sao nhà máy cơ khí Hà Nội được tặng
nhiều huân chương cao q?


® GV nhận xét.


3. Bài mới:


<b> a/Giới thiệu bài mới:Đường Trường Sơn</b>
<b>là hệ thống giao thông quan trọng để MB</b>
<b>chi diện choMN góp phần vào việc chống</b>
<b>Mĩ cứu nước.</b>


<b> GV ghi tựa:</b>


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

“Đường Trường Sơn “


<b> b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b>Tìm hiểu về đường Trường


Sôn.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, quan sát, thảo
luận.


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho học sinh đọc SGK đoạn đầu</sub>



tiên.


<b>-</b> <sub>Thảo luận nhóm đơi những nét chính về</sub>


đường Trường Sơn.


® Giáo viên hồn thiện và chốt:


Giới thiệu vị trí của đường Trường Sơn (từ
miền Tây Nghệ An đến miền Đông Nam
Bộ).


Đường Trường Sơn là hệ thống những
tuyến đường, bao gồm rất nhiều con đường
trên cả 2 tuyến Đông Trường Sơn, Tây
Trường Sơn chứ không phải chỉ là 1 con
đường.


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu những tấm gương
tiêu biểu.


<b>Phương pháp: </b>Bút đàm


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho học sinh đọc SGK, sau đó</sub>


kể lại hai tấm gương tiêu biểu trên tuyến
đường Trường Sơn.


® Giáo viên nhận xét + yêu cầu học sinh keå



thêm về bộ đội lái xe, thanh niên xung
phong mà em biết.


<b>v</b> <b>Hoạt động 3:</b> Ý nghĩa của đường Trường
Sơn.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận.


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho học sinh thảo luận về ý</sub>


nghĩa của con đường Trường Sơn với sự
nghiệp chống Mĩ cứu nước.


® Giáo viên nhận xết ® Rút ra ghi nhớ.
<b> 4:</b> Củng cố .


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho học sinh so sánh 2 bức ảnh</sub>


SGK và nhận xét về đường Trường Sơn qua


3-4 hs nhắc tựa bài.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc SGK (2 em).</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh thảo luận nhóm đơi.</sub>


® 1 vài nhóm phát biểu ® bổ sung.



<b>-</b> <sub>Học sinh quan sát bản đồ.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc SGK, dùng bút chì gạch</sub>


dưới các ý chính.


® 1 số em kể lại 2 tấm gương tiêu biểu.


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu.</sub>


<b>Hoạt động nhóm 3</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh thảo luận theo nhóm 4.</sub>


® 1 vài nhóm phát biểu ® nhóm khác bổ


sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2 thời kì lịch sử.


® Giáo viên nhận xét ® giới thiệu:


Ngày nay, Đảng và nhà nước ta đã mở
đường lớn – đường Hồ Chí Minh. Đó là con
đường đưa đất nước ta đi lên cơng nghiệp
hố, hiện đại hố.


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét + Tuyên dương.</sub>



<b>5.Nhận xét- dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Học bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Sấm sét đêm giao thừa”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh so sánh và nêu nhận xét.</sub>


*Gi dục lịng yêu nước, hiểu
biết lịch sử dân tộc.


Thứ năm ngày 16 tháng 02 năm 2012


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU Tiết 48</b>


<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HƠ ỨNG</b>


<i><b>GIẢM TẢI</b></i>



<b>TỐN Tiết 119</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình trụ.
- Biết làm các BT2a, 3.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: SGK, bảng phụ, phấn màu.
+ HS: SGK, VBT.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


“Giới thiệu hình trụ . Giới thiệu hình cầu “


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét _ cho điểm.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>


a/Giới thiệu:Tiết hôm nay các em được ôn
tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình
tam giác,hình thang,hình bình hành ,hình


<b>-</b> <sub>Hát </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

thoi


® Giáo viên ghi bảng. .“Luyện tập chung “.
<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.



<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập.


<b>Phương pháp:</b> Thực hành.


· <i><b>Baøi 1</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên đánh giá bài làm của HS .</sub>


a)Diện tích hình tam giác ABD :
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>) </sub>


Diện tích của hình tam giác BDC
5 x 3 : 2 = 7,5 ( cm2<sub>)</sub>


b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam
giác ABD và diện tích hình tam giaùc BDC :
6 : 7,5 = 0,8


0,8 = 80%


· <i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt cơng thức.</sub>
<b>-</b> <sub>GV nhận xét và sửa chữa.</sub>


Diện tích hình bình hành MNPQ
12 x 6 = 72 ( cm2<sub>) </sub>



Diện tích hình tam giaùc KQB :
12 x 6 : 2 = 36 (cm2<sub>) </sub>


Vậy diện tích hình tam giác JQP bằng tổng
diện tích của hình tam giác MKQ và hình
tam giác KNP


*<i><b>Bài 3</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên chốt lại cơng thức.</sub>


<b>v</b> <b>4:</b> Củng cố.


<b>Phương pháp:</b> Trò chơi, thi đua.


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> <sub>Hoïc sinh nghe.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc đề.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh nêu cơng thức tính diện tích</sub>


tam giác , cách tìm tỉ số %


<b>-</b> <sub>Làm bài – sửa bài.</sub>



-Học sinh đọc đề.


<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Sửa bài – Lưu ý nêu cách tìm diện tích</sub>


hình bình hành


-Học sinh đọc đề.


<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài, sửa bài.</sub>


Bán kính hình tròn :
5 : 2 = 2,5 ( cm )
Dieän tích hình tròn :


2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác vuông ABC :
3 x 4 : 2 = 6 (cm2<sub>) </sub>


Diện tích phần hình trịn được tơ màu :
19,625 - 6 = 13,625 (cm2<sub>)</sub>


<b> Hoạt động nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét, tuyên dương.</sub>


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>



<b>-</b> <sub>Làm lại bài nhà 2/ 127.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “ Luyện tập chung”</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


các hình đã học : HTG , HBH , hình
thang


<b>KHOA HỌC Tiết 48</b>


<b>AN TOÀN VÀ TRÁNH LÃNG PHÍ</b>


<b>KHI SỬ DỤNG ĐIỆN</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nêu được một số biện pháp phòng tránh bị điện giật, tránh gây hỏng đồ
điện, đề phòng điện quá mạnh gây chập cháy đường dây, cháy nhà.


<b>2. Kĩ năng: </b>Giải thích được tại sao phải tiết kiệm năng lượng điện và trình bày các
biện pháp tiết kiệm điện.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh biêt cách giữ an tồn và tránh lãng phí khi sử dụng điện.
- Kĩ năng ứng phó, xử lí tình huống sảy ra (khi có người bị


điện giật/ khi dây điện đứt/ …


- Kĩ năng bình luận, đánh giá về việc sử dụng điện (tiết
kiệm, tránh lãng phí).



- Kĩ năng ra quyết định và đảm nhận trách nhiệm về việc
sử dụng điện tiết kiệm.


- Động não theo nhóm.
- Chúng em biết 3.
- Thrcj hành.


- Trình bày 1 phuút.


<b>- Tích hợp: Các biện pháp tiết kiệm điện.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Giáo viên: Một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin như đèn pin, đồng hồ,
đồ chơi,…pin(một số pin tiểu và pin trung).


Tranh ảnh, áp phích tuyên truyền sử dụng điện tiết kiệm điện và an tồn.
Học sinh: Cầu chì, SGK.


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ơn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Lắp mạch điện đơn giản (tiết 2).


® Giáo viên nhận xét sản phẩm lắp của các


nhóm.


<b>-</b> <b><sub>3. Bài mới:</sub></b>



<b>a/Giới thiệu;</b>Tiết hơm nay các em biết được
một số biện pháp phòng tránh điện giật và
tiết kiệm khi dùng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV ghi tựa:An tồn và tránh lãng phí khi
sử dụng điện.


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận về các biện


pháp phòng tránh bị điện giật.


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, thảo luận.


<b>-</b> <sub>Khi ở nhà và ở trường, bạn cần phải làm</sub>


gì để tránh nguy hiểm do điện cho bản thân
và cho những người khác.


<b>-</b> <sub>Giáo viên bổ sung thêm: cầm phích cắm</sub>


điện bị ẩm ướt cắm vào ổ lấy điện cũng có
thể bị giật, không nên chơi nghịch ổ lấy
điện dây dẫn điện, bẻ, xoắn dây điện,…


<b>v Hoạt động 2 : </b>Thực hành


<b>Phương pháp: </b>Quan sát, Thực hành, thảo


luận.


<b>-</b> <sub>Cho học sinh quan sát một vài dụng cụ,</sub>


thiết bị điện (có ghi số vơn) và giải thích
phải chọn nguồn điện thích hợp.


<b>-</b> <sub>Nêu tên một số dụng cụ, thiết bị điện và</sub>


nguồn điện thích hợp (bao nhiêu vơn) cho
thiết bị đó.


<b>-</b> <sub>Hướng dẫn cho cả lớp về cách lắp pin cho</sub>


các vật sử dụng điện.


<b>-</b> <sub>Trình bày lí do cần lắp cầu chì và hoạt</sub>


động của cầu chì?


<b>v Hoạt động 3:</b> Thảo luận về việc tiết kiệm


điện


Phương pháp : Thảo luận, giảng giải


4-5 hs nhắc tựa.


<b>Hoạt động nhóm.</b>



<b>-</b> <sub>Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến</sub>


bị điện giật và các biện pháp đề phịng
điện giật (sử dụng các tranh vẽ, áp phích
sưu tầm được và SGK).


<b>-</b> <sub>Các nhóm trình bày kết quả.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh trả lời.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh lắng nghe.</sub>


<b>-</b> <sub>Học sinh thực hành theo nhóm: tìm</sub>


hiểu số vơn quy định của một số dụng
cụ, thiết bị điện ghi trên đó, lắp pin cho
mơt số đồ dùng, máy móc sử dung điện.


<b>-</b> <sub>Các nhóm giới thiệu kết quả.</sub>


<b>-</b> <sub>Đọc SGK để tìm hiểu lí do cần lắp cầu</sub>


chì và hoạt động của cầu chì.


<b>-</b> <sub>Khi dây chì bị chảy, thay cầu chì khác,</sub>


khơng được thay dây chì bằng dây sắt
hay dây đồng.


<b>-</b> <sub>Học sinh đọc mục 99/ SGK và thảo</sub>



luaän.


<b>-</b> <sub>Làm thế nào để người ta biết được mỗi</sub>


hộ gia đình đã dùng hết bao nhiêu điện
trong một tháng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>v</b>


<b> 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Tìm hiểu xem ở nhà bạn có những thiết bị,</sub>


máy móc gì sử dụng điện?


<b>-</b> <sub> Có thể để tiết kiệm, tránh lãng phí khi sử</sub>


dụng điện ở nhà bạn?...


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Xem lại bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Ôn tập: vật chất và năng</sub>


lượng”.


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học.</sub>



- Hs trình bày việc tiết kiệm điện ở gia
đình


- Giáo dục học sinh biêt cách giữ an tồn
và tránh lãng phí khi sử dụng điện.


Thứ sáu ngày 17 tháng 02 năm 2012
TẬP LAØM VĂN TIẾT 48


<b>ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> :


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật.


- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng., đúng ý.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh vẽ hoăïc ảnh chụp một số vật dụng .


- Bút dạ và 5 tờ giấy khổ to cho 5 HS lập dàn ý 5 bài văn .


<b> </b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :


<b>Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2 . Bài cũ : Ôn tập tả đồ vât</b>



HS đọc đoạn văn tả hình dáng hoặc cơng dụng của
một đồ vật gần gũi (BT2) tiết trước .


<b>3 . Bài mới : </b>


Giới thiệu bài : tiếp tục ôn tập về tả đồ vật – củng cố
kĩ năng lập dàn ý cho bài văn tả đồ vật , trình bày
miệng dàn ý bài văn .


Hát vui .


- HS xung phong nêu
miệng .Cả lớp theo dõi nhận
xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> HD HS luyeän taäp : </b>


· <b>Bài tập 1</b> : Chọn đề bài .


- GV gợi ý : HS chọn 1 trong 5 đề phù hợp với mình .
Có thể chọn tả một đồ vật trong nhà em yêu thích
( cái ti vi , bếp ga , giá sách … ) ; một đồ vật có ý
nghĩa với em ; một đồ vật trong bảo tàng các em đã
có dịp quan sát ( cái nghiên mực cổ , cọc gỗ Bạch
Đằng )


<b>- Lập dàn ý</b> :


Dựa vào dàn ý HS viết nhanh dàn ý bài văn



GV phát bút dạ và giấy cho 5 HS làm bài với các đề
khác nhau .


GV nhắc HS : 5 dàn ý vừa lập là dàn ý của bạn . HS
khác có những dàn ý khác nhau.


· <b>Bài tập 2 : </b>


<b>-</b> <sub>HS dựa vào dàn ý đã lập , trình bày miệng bài</sub>


văn tả đồ vật của mình trong nhóm ( tránh cầm dàn ý
đọc ) GV tới từng nhóm giúp đỡ , uốn nắn HS , nhắc các
em trình bày dàn ý ngắn gọn nhưng diễn đạt thành câu .


<b>-</b> <sub>Sau khi mỗi nhóm trình bày , cả lớp trao đổi ,</sub>


thảo luận về cách chọn đồ vật để miêu tả , cách sắp
xếp các phần trong dàn ý , cách trình bày ; bình chọn
người trình bày miệng bài văn theo dàn ý hay nhất .


<b>-</b> <sub>GV chốt lại nội dung tiết học ; Giới thiệu bài </sub>


tham khảo ( SGV ) .


<b>4.Củng cố: </b>


-Hỏi tựa bài


-Gọi hs nêu dàn bài.



<b>5.Nhận xét –dặn dò:</b>


- Xem lại bài.


-Tiết sau:tả đồ vật (kiểm tra viết)
- GV nhận xét tiết học .


- 1 HS đọc 5 đề bài trong
SGK .


- HS nói đề bài các em đã
chọn .


- 1HS đọc gợi ý SGK .


- HS dán bài trên bảng lớp ,
trình bày Cả lớp nhận xét bổ
sung , hoàn chỉnh các dàn ý .


- 1HS đọc y/c bài tập 2 và gợi
ý .


- Đại diện các nhóm trình
bày miệng dàn ý bài văn
trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TOÁN Tiết 120</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Biết làm các BT1a, b, 2.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp. </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “ Luyện tập chung “


® Giáo viên nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


a/Giới thiệu:Tiết hôm nay các em được ơn
và rèn kĩ năng tính diện tích,thể tích hình
hộp chữ nhật ,hình lập phương.


GV ghi tựa:“Luyện tập chung” .


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập.



<b>Phương pháp: </b>Hỏi đáp, thi đua.


<b>-</b> <sub>Giáo viên cho học sinh 2 dãy thi đua nêu</sub>


các cơng thức tính Sxq , Stp , V của hình hộp


chữ nhật, hình lập phương.


® Giáo viên nhận xét.


<b>v</b> <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập.


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành.


· <i><b>Baøi 1</b></i>


<b>-</b> <sub>Giáo viên lưu ý học sinh đổi cùng đơn vị</sub>


- GV gợi ý HS tìm :
+ S xq , S đáy , S tp ( S kính )


<b>-</b> <sub>Haùt </sub>


- HS sửa bài nhà
- Cả lớp nhận xét


<b>Hoạt động cá nhân , lớp </b>


-Học sinh đọc đề bài.



<b>-</b> <sub>Học sinh nêu cách làm bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Học sinh làm bài vào vở.</sub>
<b>-</b> <sub>1 học sinh sửa bài bảng lớp.</sub>
<b>-</b> <sub>Lớp sửa bài.</sub>


Bài giải


1 m = 10 dm ; 50 cm = 5 dm
60 cm = 6 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Bài 2:</b></i> Bài giải


a) Diện tích xung quanh của hình lập
phương :


1,5 x 1,5 x 4 = 9 ( m2<sub>)</sub>


b) Diện tích tồn phần của hình lập
phương :


1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 ( m2<sub>) </sub>


c) Thể tích của hình lập phương :
1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 ( m3<sub>)</sub>


-Giáo viên sửa bài bảng phụ.


<i><b>Baøi 3</b></i>



<b>-</b> <sub>Giáo viên gợi ý cách làm cho học sinh.</sub>


+ Stp của hình N và M


<b>Stp M = 9 x Stp N</b>


+ V của hình N và M


<b>V M = 27 x V N</b>


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


<b>v4:</b> Củng cố.


<b>-</b> <sub>Học sinh thi đua ghi các cơng thức đã học</sub>


về hình hộp chữ nhật, hình lập phương


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Kiểm tra”</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


Diện tích đáy của bể kính :
10 x 5 = 50 ( dm2<sub>) </sub>


Diện tích kính dùng để làm bể
180 + 50 = 230 ( dm2<sub>) </sub>


b) Thể tích trong lòng bể kính :


10 x 5 x 6 = 300 ( dm3<sub>) </sub>


c) Thể tích nước trong bể kính :
300 : 4 x 3 = 225 ( dm3<sub>)</sub>


-Học sinh đọc đề và nhắc lại cách tính S


HLP và V HLP


<b>-</b> <sub>Thi đua giải nhanh (mỗi dãy 5 người</sub>


đầu tiên).


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


-Học sinh đọc đề.


<b>-</b> <sub>Học sinh thảo luận nhóm đôi tìm hiểu</sub>


cách làm.


<b>-</b> <sub>Làm bài vào vở.</sub>


<b>-</b> <sub>2 học sinh thi đua giải bài bảng lớp (1</sub>


em / 1 daõy).


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>KỂ CHUYỆN Tiết 24</b>


<b>ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



<i><b>GIẢM TẢI</b></i>



<b>ĐỊA LÍ Tiết 24</b>


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Hệ thống hoá các kiế thức cơ bản đã học về Châu Á, Châu Âu, thấy
được sự khác biệt giữa 2 Châu lục.


<b>2. Kĩ năng:</b> Mô tả và xác định vị trí, giới hạn, lãnh thổ Châu Á, Châu Âu.


- Điền đúng tên, vị trí của 4 dãy núi: Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, U-ran, An-pơ trên
lượt đồ khung.


<b>3. Thái độ:</b> u thích học tập bộ mơn.


<b>II. Chuẩn bò: </b>


+ GV: Phiếu học tập in lượt đồ khung Châu Á, Châu Âu, bản đồ tự nhiên Châu Á,
Châu Âu.


+ HS:



III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định lớp</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Một số nước ở Châu Âu”.


<b>-</b> <sub>Nêu các đặc điểm của LB Nga?</sub>
<b>-</b> <sub>Nêu các đặc điểm của nước Pháp?</sub>
<b>-</b> <sub>So sánh.</sub>


<b>-</b> <sub>3.Bài mới:</sub>


<b>a/ Giới thiệu bài mới: Tiết hơm nay các</b>
<b>em được hệ thống hóa các kiến thức cơ</b>
<b>bản đã học về Châu Á ,Châu Âu.</b>


<b> GV ghi tựa:</b>


“OÂn taäp”.


<b>b/. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b>Vị trí, giới hạn đặc điểm tự


nhiên Châu Á – Châu Âu.


<b>Phương pháp:</b> Sử dụng lược đồ, đàm thoại,
trức quan.



+ Phát phiếu học tập cho học sinh điền vào


+ Hát


<b>-</b> <sub>Học sinh trả lời.</sub>
<b>-</b> <sub>Bổ sung, nhận xét.</sub>


5 hs nhắc lại tựa


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


+ Hoïc sinh điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

lược đồ.


+ Điều chỉnh, bổ sung.
+ Chốt.


v <b>Hoạt động 2: </b>Trị chơi học tập.


<b>Phương pháp:</b> Trị chơi, thảo luận nhóm,
hỏi đáp.


+ Chia lớp thành 3 nhóm (3 tổ).
+ Phát cho mỗi nhóm 1 chng.
(để báo hiệu đã có câu trả lời).
+ Giáo viên đọc câu hỏi (như SGK).
+Ví dụ:


· Diện tích:



1/ Rộng 10 triệu km2


2/ Rộng 44 triệu km2 <sub>, lớn nhất trong các</sub>


Châu lục.


® Cho rung chng chọn trả lời đâu là đặc


điểm của Châu Á, Âu?
+ Tổng kết.


4.


Củng cố.


<b> Gọi hs chỉ vị trí ,giới hạn Châu Á, Châu</b>
<b>Âu trên bản đồ.</b>


<b>5.Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> <sub>Ôn bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Châu Phi”. </sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học.</sub>


Dương, n Độ Dương, Bắc Băng Dương,
Địa Trung Hải.


· Tên 1 số dãy núi: Hi-ma-lay-a, Trường



Sơn, U-ran, An-pơ.
+ Chỉ trên bản đồ.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


+ Chọn nhóm trưởng.


+ Nhóm rung chng trước được quyền
trả lời.


+ Nhóm trả lời đúng 1 điểm, sai bị trừ 1
điểm.


+ Trò chơi tiếp tục cho đến hết các câu
hỏi trong SGK.


+ Nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động lớp.</b>


+ Học sinh đọc lại những nội dung vừa
ơn tập (trong SGK).


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>BÀI 18: KEƠ CHUYN BAỆY CÒ</b>



I/MỤC TIÊU ( Theo Tạ Duy Anh)
- Ghi nhớ và kể lại được chuyện



- Luyện kĩ năng nhận xét lời kể của bạn


- GD tình cảm thân thiện giữa con người và động vật
II/ CHUẨN BỊ


- Câu chuyện Bảy CÒ ( tài liệu hướng dẫn)
- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

2/ Địa điểm: Trong lớp học
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV giới thiệu mục đích tiết học
1/HOẠT ĐỘNG 1:GV kể chuyện


-GV kể chuyện ( giọng chậm rãi, diễn tả rõ sắc
thái tình cảm trong lời nói từng nhân vật, bộc lộ cảm
xúc ở những đoạn tả cánh cò con mắc bảy và lòng
hối hận của hai anh em bé Vin).


2/HOẠT ĐỘNG 2:Yêu cầu HS phát biểu cảm xúc về
câu chuyện


-GV đặt câu hoûi


+Sau khi nghe kể em có suy nghĩ gì?
3/HOẠT ĐỘNG 3: Tập kể lại câu chuyện



-Yêu cầu HS kể chuyện(mỗi em kể một đoạn)
-GV kể lại lần hai


-Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm
-Gọi HS thi kể trước lớp


-GV nhaän xét


4/ HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu ý nghiã của câu
chuyện.


-Gọi HS phát biểu ý nghóa câu chuyện


-GV kết luận:Câu chuyện khuyên chúng ta hãy
biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên quanh ta. Chúng
ta không nên săn bắt giết hại động vật vì chúng chính
là bạn của con người.


5/TỔNG KẾT


- GV khen ngợi , động viên HS….
- Nhận xét tiết học.


-HS laéng nghe
-HS chú ý


-HS phát biểu dựa theo câu
hỏi


-HS kể chuyện



-Kể chuyện theo nhóm
-HS thi kể trước lớp


-HS nêu ý nghóa câu chuyện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×