Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

TUAN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.49 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 21</b>



Thứ hai, ngày 16 tháng 01 năm 2012

H



ỌC VẦN

:



<b>BÀI </b>

<b>86 :</b>

<b> ôp - ơp</b>


I. Mục tiêu:


- c c : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.


- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.


-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong hc tp.


II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : ôp - ơp</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trũ</b>

<b>1. Kim tra bi c </b>

:



- Đọc bài 85, viÕt b¶ng con : ngăn nắp, bập
<i>bênh.</i>



- GV nhËn xét , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vần : </b>

<b>ôp</b>



a) Nhận diện vần:


- Gọi 1 H phân tích vần ơp.
- Cho H cả lớp cài vần ơp.
- GV nhận xét .


b) Đánh vần:


- Có vÇn ơp, muốn có tiếng hộp ta làm thế


nào?


- Cho H cài tiếng hộp.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>sách</i> .
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ “hộp sữa”.


- Gọi đánh vần tiếng hộp, đọc trơn từ hộp sữa.
<b>* Vần </b>

<b>ơp</b>

<b>: (Tiến hành tương tự) </b>


<i><b> </b></i>



<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?


3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


* 1 H phân tích vần ôp .
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng hộp.
- 1 H phân tích tiếng hộp<i> .</i>


- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.



* HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .



- HS t×m .


<b> Tiết 2: Luyn tp</b>
<b>H1: Luyn c .</b>


<b>a. Đọc bài trên b¶ng líp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chØnh sưa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .



<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn


<b>H§ 3</b> <b>: Lun nãi.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý: : trả lời 2 câu trong 4
câu hỏi sau:


- Tranh vÏ gì ?


- Hãy kể về các bạn trong lớp em.
- Em chơi thân với bạn như thế nào?
- Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 câu )


<b>* Cñng cè - Dặn dò:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc



- HS quan s¸t nhËn xÐt .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .


- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu cđa
GV


- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả
thảo lun


Toán :

<b><sub> </sub></b>

<b>Phép trừ dạng 17 - 7 </b>



I. Mơc tiªu<sub> : </sub>


- Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm 17-7 ; “Viết được phép tính thích hợp vi túm
tt bi toỏn.


- Bài tập cần làm : Bài 1( cột 1,3,4 ); bài 2 ( cột 1,3 ); bài 3 .


-KNS : học sinh tích cực, ch ng trong hc tp.


II. Đồ dùng dạy học:



- Que tÝnh .


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>

:



- HS l m à tính


14-3+2= 12+2-1=
15+3-4= 11+5-4=.
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:HD cách làm tính trừ dạng 17 - 7</b>
<b>B</b>


<b> ớc 1:</b> HD HS thùc hiÖn b»ng que tÝnh


- Lấy 17 que tính ( gồm 1 bó1 chục và 7 que
tính rời) rồi tách thành 2 phần, phần bên trái
có 1 bó1 chục, bên phải có 7 que tính rời, sau
đó cất 7 que tính rời. (GV thao tác và núi HS
thao tỏc.)


-còn bao nhiêu que tính?
<b>B</b>



<b> c 2 :</b> Thao tác trên bảng.GV viết bảng; 17
que tính gồm: 1 bó chục que tính viết ở cột 1
chục và 7 que tính viết 7 ở cột đơn vị. Bớt 7
que tính viết 7 dới 7 ở cột đơn vị. Muốn biết
còn lại bao nhiêu que tính ta bớt 7 que tính
rời. Cịn lại 1 bó chục que tính .


<b>B</b>


<b> ớc 3:</b> Hớng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống
dới).


Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7( ở
cột đơn vị).


<b>H§2:</b> <b>LuyÖn tËp.</b>


<b>Bài 1:</b> Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại cách tính
- HS làm bài trên bảng con
GVnhận xét - chữa bài


<b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu bài tập


- GV hướng dẫn HS cách trõ nhẩm theo hàng


ngang.


- HS tính nhẩm miệng nêu kết quả.
<b>Bài 3 : </b>Nêu yêu cầu của bài



- HS làm bài trên phiếu bài tập, 1 em làm
trên phiếu to.


- Nhận xét chữa bi


3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc.


- HS thao tác trên que tính theo hớng
dẫn của GV.


-còn 1 bã chơc que tÝnh lµ mêi que
tÝnh.


- HS thực hiện theo Hớng dẫn của GV(
làm vào bảng con)


17 - ViÕt dÊu céng ( - )


- - Kẻ vạch ngang dới 2 sốđó
7 - Tính từ phải qua trái
10 - 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
- Hạ 1, viết 1.


* Tính


- HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng



* HS làm bài và nêu miệng cách tính


và kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba, ngày 17 tháng 01 năm 2012</b>


H



ỌC VẦN

:



<b>BÀI </b>

<b>87 :</b>

<b> ep</b>

<b>ªp</b>


I. Mơc tiªu:


- Đọc được : ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.


- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. §å dïng d¹y häc:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : ep – ªp</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>

<b>1. Kiểm tra bi c </b>

:



- Đọc bài 86, viết bảng con : tốp ca,<i>hợp tác</i> .



- GV nhËn xÐt , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vn : ep</b>


a) Nhận diện vần:


- Gọi 1 H phân tích vần <i>ep.</i>


- Cho H cả lớp cài vần <i>ep</i>.
- GV nhận xét .


b) Đánh vần:


- Có vÇn<i>ep</i>, muốn có tiếng chépta làm thế


nào?


- Cho H cài tiếng chép.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chép.


- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “cá<i>chép”.</i>


- Gọi đánh vần tiếng chép, đọc trơn từ cá<i>chép</i>.
<b>* Vần ªp : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>



<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hưíng dÉn viÕt.</b>


- GV viÕt mÉu , nªu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


* 1 H phân tích vần <i>ep</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng chép.
- 1 H phân tích tiếng chép
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.


* HS quan s¸t .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?



3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- Gv nhËn xÐt giê häc


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .



- HS t×m .


Tit 2: Luyn tp
<b>H1: Luyn c .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyn c ton bi ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhËn xÐt tranh minh
ho¹ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn


- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghØ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viÕt
- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xÐt chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn


<b>H§ 3: Lun nãi.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói
theo câu hỏi gợi ý: trả lời 2 trong 4 câu hỏi
sau:


- Trong tranh vẽ gì?


- Các bạn trong lớp em đã xếp hàng vào lớp
như thế nào ?


- Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp
em được cô khen vì đã giữ trật tự khi xếp


hàng ra vo lp ?


<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV


- Cỏc nhúm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 , trừ nhẩm trong phạm vi 20 ;
Viết được phép tính thích hợp với túm tt bi toỏn.


- Bài tập cần làm : bi 1( cột 1,3,4 ); bài 2 (cột 1,2,4 ); bài 3 ( cột 1,2 ); bài 5.


-KNS : học sinh tớch cc, ch ng trong hc tp.



II. Đồ dùng dạy häc:


- Sách toán, VBTT.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>

<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>

:



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 ( tiết
tr-ớc ).


- GV nhận xét , ghi điểm .

<b>2. Bài míi :</b>



Bài 1 :


-Đặt tính theo cột dọc rồi tính ( từ phải
sang trái )


-Giáo viên hướng dẫn sửa bài
- Lưu ý : học sinh viết số thẳng cột
Bài 2 :


- Cho hoïc sinh nhẩm theo cách thuận
tiện nhất


- Cho học sinh nhận xét, từng cặp tính.
Nhắc lại quan hệ giữa tính cộng và tính
trừ



Bài 3 : Tính


-HD học sinh thực hiện các phép tính
( hoặc nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi
kết quả cuối cùng


-Ví dụ : <i> 11 + 3 – 4 =</i>


-Nhaåm : <i> 11 + 3 = 14 </i>


<i> 14 – 4 = 10 </i>


-Ghi : <i>11 + 3 – 4 = 10 </i>


-Giáo viên nhận xét sửa sai chung
Bài 4 :


-Cho học sinh tham gia chơi . Giáo viên
treo bảng phụ lên bảng. Mỗi đội cử 3 bạn
lên. Đội nào viết dấu nhanh, đúng là đội
đó thắng.


-Giáo viên quan sát, nhận xét và đánh
giá thi đua của 2 đội


-Giải thích vì sao viết dấu < hay daáu > ,
daáu =


Bài 5 : Viết phép tính thích hợp



-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn toựm taột


* 2 H lên bảng làm bài .


*HS nờu lại cách đặt tính
-HS viết bài vào vở
* 2 HS nêu


- HS nhẩm miệng


- Nhiều HS nêu cách nhẩm
Mỗi HS nhẩm 1 phép tính


*2 HS nêu


-HS làm bài vào vở
Gọi HS chữa bài


* H ch¬i theo sù híng dÉn cđa GV .


* Tự nêu bài tốn: Một cửa hàng có 12
xe máy,đã bán đi 2 xe. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhêu xe máy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đọc lại đề toán
* Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy
-Còn : … xe máy ?



-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề và tự
ghi phép tính thích hợp vào ơ trống


3. <b> Cđng cè - Dặn dò: </b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


-Chọn phép tính đúng để ghi vào khung
12 – 2 = 10


Trả lời : còn 10 xe máy


Thứ tư, ngày 18 tháng 01 năm 2012


H



ỌC VẦN

:



<b>BÀI </b>

<b>88 :</b>

<b> ip</b>

<b>up</b>


I. Mơc tiªu:


- Đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.


- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha m.
II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>



<b>TiÕt 1 : ip – up</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trũ</b>

<b>1. Kim tra bi c </b>

:



- Đọc bài 87, viÕt b¶ng con : lễ phép, gạo nếp.


- GV nhËn xét , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vần : ip</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Nhận diện vần:


- Gọi 1 H phân tích vần <i>ip.</i>


- Cho H cả lớp cài vần <i>ip</i>.
- GV nhận xét .


b) Đánh vần:


- Có vÇn<i>ip</i>, muốn có tiếng nhịp ta làm thế


nào?


- Cho H cài tiếng nhịp.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng nhịp.



- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “bắt nhịp”.
- Gọi đánh vần tiếng nhịp, đọc trơn từ bắt
<i>nhịp.</i>


<b>* Vần up : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- Gv nhËn xÐt giê häc


* 1 H phân tích vần <i>ip</i>.
- Cả lớp thực hiện.


- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng nhịp.
- 1 H phân tích tiếng nhịp.
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.


* HS quan s¸t .


- HS tËp viết vào bảng con .


* HS luyn c cỏ nhân . – nhóm –
lớp .



- HS t×m .


Tiết 2: Luyện tập
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .



- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .



- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

theo câu hỏi gợi ý: trả lời 2 câu trong 4 câu
hỏi sau:


- Trong tranh vẽ gì?


- Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?


- Giúp đỡ cha mẹ được một cơng việc gì đó
thì em cảm thấy thế nào ?


<b>* Cđng cè - DỈn dß:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


GV


- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


To¸n

<b>Lun tËp chung </b>




I. Mơc tiªu:


- Biết tìm số liền trước , số liền sau .


- Biết cộng trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20


- Bài tập cần làm : Bi 1; bi 2 ; bài 3 ; bài 4 ( cột 1,3 ); bài 5 ( cột 1,3 )


- KNS : - Giáo dục HS u thích mơn học.học sinh tích cực, chủ ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:


- Que tÝnh .


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :


- Lµm bài 3/ 13 Vở Bài tập toán .
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .


<b>2. Bài mới:</b>
Bài 1 :


- Điền số vào mỗi vạch của tia số
- Cho học sinh đọc lại tia số .


Bài 2 : Trả lời câu hỏi (treo bảng phụ)
-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời


-Số liền sau của 7 là số nào ?


-Số liền sau của 9 là số nào ?
-Số liền sau của 10 là số nào ?
-Số liền sau của 19 là số nào ?


-Giáo viên chỉ lên tia số để củng cố thứ
tự các số trong tia số . Lấy số nào đó
trong tia số cộng 1 thì có số đứng liền
sau.


Bài 3 : Trả lời câu hỏi


-Số liền trước của 8 là số nào ?
-Số liền trước của 10 là số nào ?
-Số liền trước của 11 là số nào ?
-Số liền trước của 1 là số nào ?


-Củng cố thứ tự số liền trước là số bé


* 3 Hs lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con


<b>* </b>2 em lên bảng điền số vào tia số
-3 em đọc lại tia số


* Học sinh trả lời miệng


- 1 học sinh lên bảng viết số còn thiếu
thay vào chữ “nào” của mỗi câu hỏi .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hơn số liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì
có số liền sau


Bài 4 : Đặt tính rồi tính


-Cho học sinh làm vào vở kẻ ô li


-Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột
-Sửa bài trên bảng


Bài 5 : Tính


- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính
- Cho học sinh thực hiện từ trái sang


phaûi


- <i> 11 + 2 + 3 = ? </i>


- Nhaåm : 11 cộng 2 bằng 13
- 13 cộng 3 bằng 16


- Ghi : <i>11 + 2 + 3 = 16 </i>


- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho hc
sinh


3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>



<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


* Học sinh lấy vở tự chép đề và làm bài


12
3
+❑❑


153


<i>−</i>❑❑


145
+❑❑


195


<i>−</i>❑❑


11
7


+❑❑


18
7


<i>−</i>❑❑


15 12 19 14 18 11


* Học sinh nêu yêu cầu của bài


-Nêu cách tính từ trái sang phải
-HS tự làm bài vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H



ỌC VẦN

:



<b>BI </b>

<b>89 :</b>

<b> iêp - ơp</b>


I. Mục tiªu:


- Đọc và viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.


-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong hc tp.


II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : iªp – ¬p</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trũ</b>

<b>1. Kim tra bi c </b>

:



- Đọc bài 88, viÕt b¶ng con : chụp đèn; bắt
<i>nhịp.</i>



- GV nhận xét , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:</b> <b>Nhn diện vần : </b>

<b>iªp</b>



a) Nhận diện vần:


- Gọi 1 H phân tích vần <i>iêp</i>.
- Cho H cả lớp cài vần <i>iêp</i>.
- GV nhận xét .


b) Đánh vần:


- Có vÇn iêp, muốn có tiếng <i>liếp</i> ta làm thế
nào?


- Cho H cài tiếng <i>liếp.</i>


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>liếp</i> .
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “<i>tấm liếp</i>”.


- Gọi đánh vần tiếng <i>liếp</i>, đọc trơn từ <i>tấm liếp.</i>
<b>* Vần </b>

<b>¬p</b>

<b> : (Tiến hành tương tự) </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>



- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
c¸c tõ øng dơng ?


3. <b> Cđng cè - Dặn dò: </b>- Gv nhận xét giờ học


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


* 1 H phân tích vần <i>iêp</i> .
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>liếp</i>.
- 1 H phân tích tiếng <i>liếp</i> <i>.</i>


- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, c lp.


* HS quan sát .



- HS tập viết vào b¶ng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .



- HS t×m .


Tiết 2: Luyện tập
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>


<b>a. §äc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyn c ton bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong


câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bi vit


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý: trả lời 2 câu trong 4
cõu hi sau:


- Tranh vẽ những gì


- Em nào có bố mẹ làm nghề giống trong
tranh?


-Nghề nghiệp của bố mẹ em như thế nào?Em
biết gì về nghề ấy ?



- Em làm gì để đáp lại công ơn của bố mẹ đã
vất vả nuôi nấng chúng ta thành người?


<b>* Cđng cè - DỈn dß:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .


- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi


* HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của
GV


- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả
thảo luận


To¸n :

<b> </b>

<b>bài toán có lời văn</b>



I. Mục tiêu:


- Bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) . Điền đúng số ,


đúng câu hỏi.Nêu tiếp câu hỏi bằng li cú bi toỏn.



- Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2; bài 3 ; bài 4.


-KNS : - Giáo dục HS u thích mơn học.học sinh tích cực, ch ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ chuẩn bị bài 3, SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
- HS làm tính


12 + 2 - 3= 14 - 4 + 6=


- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>2. Bi mi:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài tốn có lời văn.</b>


+ Bài 1: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần
thực hiện( viết số thích hợp vào chỗ trống)
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi viết số
thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài tốn.
-GV hỏi : Bài tốn cho biết gì?


Nêu câu hỏi của bài tốn.
+Bài 2: Thực hiện như bài 1.


+Bài 3: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần


thực hiện.


-GV hướng dẫn sát tranh vẽ rồi đọc bài tốn”
có 1 con gà mẹ và có 7 gà


con.Hỏi. . . .”.Bài tốn cịn thiếu gì?
- GV gọi HS Nêu tiếp câu hỏi bằng lời để có
bài tốn.


+Bài 4: GV hướng dẫn HS: Nhìn hình vẽ, nêu
số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài
tốn” .


<b>H§ 2: Trị chơi lập bài tốn.</b>


GV cho nhóm HS dựa vào mơ hình tranh
,ảnh để tự lập bài tốn


-GV gắn lên bảng 3 cái thuyền ,gắn tiếp lên
bảng 2 cái thuyền nữa ,vẽ dấu móc để chỉ thao
tác “gộp”


-Các nhóm HS trao đổi trong nhóm đểcùng
lập bài tốn.Đại diện nhóm lên nêu bài tốn


3. <b> Cđng cè - DỈn dß: </b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


*2 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác


theo dõi và nhận xét.


* Có 1 bạn,thêm 3 bạn
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?


* Có tất cả mấy con gà?


- HS tự nêu câu hỏi của bài tập.


* HS tự điền số thích hợp ,viết tiếp câu hỏi
vào chỗ trống.


* Thi đua giữa các nhóm.


Đạo đức:

<b> </b>

<b>em và các bạn</b>

<b> (T1)</b>



I. Mơc tiªu:


- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập , được vui chơi và kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bẹ trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.


-KNS : - Rèn luyện kỹ năng tự tin và tự trọng trong quan hệ bạn bè – Rèn kỹ năng giao


tiếp ứng xử , thể hiện sự cảm thông với bạn bè


- Rèn kỹ năng phê phán đánh giá những hành vi chưa tốt của bạn bè


II. Đồ dùng dạy học:



- Tình huống thảo luận


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :


- Em cần làm gì để ln cư xử tất với bạn bè ?
- Với bạn bè của mình, em cần tránh những việc
gì ?


- Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1 : HS tự liên hệ. </b>


- GV yêu cầu HS tự liên hệ về việc mình đã cư
xử với bạn như thế nào?


- Bạn của em tên gì ?


- Tình huống nào đã xảy ra khi đó?
- Em đã làm gì với bạn ?


- Tại sao em lại làm như vậy ?
- Kết quả như thế nào ?


- GV nhận xét khen ngợi những HS đã có những
hành vi tất với bạn của mình, và nhắc nhở những
HS chưa đối xử tốt với bạn mình.



<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận. </b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nội dung các tranh và
cho biết nội dung từng tranh.


+ Trong tranh các bạn đang làm gì?


+ Việc làm đó có lợi hay có hại ? Vì sao ?


+ Vậy theo em, em sẽ học tập bạn nào? và khơng
học tập bạn nào? Vì sao ?


- GV nhận xét – tuyên dương


3. <b> Cñng cè - Dặn dò: </b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


<b>* </b>2 HS trả lời .


* HS quan sát – thảo luận


- HS trình bày


* HS thảo luận – trình bày


Thứ sáu, ngày 20 tháng 01 năm 2012


<b>TẬP VIẾT:</b>

<b> </b>

<b>Ôn tập</b>

<b>:</b>




<b>bập bênh,lợp</b>


<b>nhà, xinh đẹp.</b>



I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS chăm luyện viết, cn thn khi vit bi.


II. Đồ dùng dạy học:


- Chửừ maóu caực từ ủửụùc phoựng to ( Bảng phụ)
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi H lên bảng viết : <i>đơi guốc, rc ốn.</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>2. Bài míi :</b>


<b>H§1:</b> <b>GV hướng dẫn H quan sát bài viết.</b>


- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


- H viết bảng con.



<b>H§2: Thực hành :</b>


- Cho H viết bài vào vở tập viết.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tuyên dương.


- 2 H lên bảng viết .


- H theo dõi ở bảng lớp.


<b>- </b>Đọc nội dung bài viết:

baäp



bênh,lợp nhà, xinh


đẹp, bếp lửa, giúp


đỡ,ướp cá

<i>, </i>


- H tự phân tích: các con chữ được
viết cao 5 dòng kẽ . Các con chữ được
viết cao 4 dòng kẽ . Các con chữ được
viết kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng
kẽ còn lại các nguyên âm viết cao 2
dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vịng trịn khép kín.


- H viết vào bảng con.


- H thực hành bài viết.


<b>T</b>


<b> ập viết : </b>


<b>sách giáo khoa, hí</b>


<b>hốy</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng:

<b>sách giáo</b>



<b>khoa, hí hốy</b>


- Rèn kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ,


dấu thanh đúng vị trí.


- HS chăm luyện vit, cn thn khi vit bi.


II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi H lên bảng viết : <i>đôi guốc, rước đèn.</i>
- GV nhËn xét , ghi điểm .



<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1:GV hng dn H quan sát bài </b>


<b>viết.</b>


- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.


- H viết bảng con.


<b>H§2: Thực hành :</b>


- Cho H viết bài vào vở tập viết.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành bài
viết.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét tuyên dương.


- 2 H lên bảng viết .


- H theo dõi ở bảng lớp.


- Đọc nội dung bài viết

<b>sách </b>




<b>giáo khoa, hí</b>


<b>hốy...</b>



- H tự phân tích: các con chữ được viết cao
5 dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo
xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng
cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép
kín.


- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.


TN – XH

<b> </b>

<b>Ôn tËp: x· héi</b>



I. Mơc tiªu:


- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sng.


II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>

<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>

:



- Có nên chơi bóng dưới lịng đường khơng?


- Để đảm bảo an toàn trên đường đi học em cần
thực hiện những điều gì ?


- GV nhận xét.


<b>2. Bµi míi :</b>



<b>Hoạt động 1 : Thi kể về gia đình của bạn</b>
Hs kể về gia đình của mình theo nhóm.
-Vài HS kể về gia đình của mình trước lớp.


* KiĨm tra 2 em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Gia đình em gồm những ai?
+Cha mẹ em làm nghề gì?


<b>Hoạt động 2 : Thi kể về lớp học của mình</b>
HS lên trước lớp kể về lớp học của mình.
-Cơ giáo chủ nhiệm em tên gì?


-Lớp có bao nhiêu bạn.
-Bạn ngồi kế bên em tên gì?


<b>Hoạt động 3: HS nói về những người xung </b>
<b>quanh mình</b>


-Bác sĩ làm gì?
-Y tá làm gì?


-Bác nơng dân làm gì?


-Giáo viên lm gỡ?


3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


* Thảo luận nhóm 2.


* Thảo luận nhóm 2.


Sinh ho¹t

LỚP TUẦN 21



I.Mơc tiªu:


<b> - </b>HS nắm đợc u khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
- Nắm đợc phơng hớng tuần 22


- GD các em sửa chữa u khuyết điểm .
II.Nội dung:


- Tổ kiểm điểm các thành viên trong tỉ .


- GV nhËn xÐt , nªu râ u khuyết điểm của từng cá nhân , của lớp trong tuần
- Tuyên dơng em thực hiện tốt .


- Phê bình em u kÐm .
III. ph ¬ng h íng tuÇn 22 :


- Đi học đều , đúng giờ , học , làm bài đầy đủ .
- vệ sinh cá nhân sạch sẽ,



- Tự giác làm vệ sinh lớp học và vệ sinh theo khu vực đã quy định .
- Trồng và chăm sóc bồn cõy trước lớp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×