Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.49 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai, ngày 16 tháng 01 năm 2012
- c c : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trũ</b>
- Đọc bài 85, viÕt b¶ng con : ngăn nắp, bập
<i>bênh.</i>
- GV nhËn xét , ghi điểm .
<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vần : </b>
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần ơp.
- Cho H cả lớp cài vần ơp.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần:
- Có vÇn ơp, muốn có tiếng hộp ta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng hộp.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>sách</i> .
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “hộp sữa”.
- Gọi đánh vần tiếng hộp, đọc trơn từ hộp sữa.
<b>* Vần </b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* 1 H phân tích vần ôp .
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng hộp.
- 1 H phân tích tiếng hộp<i> .</i>
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .
- HS t×m .
<b> Tiết 2: Luyn tp</b>
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên b¶ng líp.</b>
- GV chØnh sưa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn
<b>H§ 3</b> <b>: Lun nãi.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý: : trả lời 2 câu trong 4
câu hỏi sau:
- Tranh vÏ gì ?
- Hãy kể về các bạn trong lớp em.
- Em chơi thân với bạn như thế nào?
- Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 câu )
<b>* Cñng cè - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu cđa
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả
thảo lun
I. Mơc tiªu<sub> : </sub>
- Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm 17-7 ; “Viết được phép tính thích hợp vi túm
tt bi toỏn.
- Bài tập cần làm : Bài 1( cột 1,3,4 ); bài 2 ( cột 1,3 ); bài 3 .
-KNS : học sinh tích cực, ch ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tÝnh .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- HS l m à tính
14-3+2= 12+2-1=
15+3-4= 11+5-4=.
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>HĐ1:HD cách làm tính trừ dạng 17 - 7</b>
<b>B</b>
<b> ớc 1:</b> HD HS thùc hiÖn b»ng que tÝnh
- Lấy 17 que tính ( gồm 1 bó1 chục và 7 que
tính rời) rồi tách thành 2 phần, phần bên trái
có 1 bó1 chục, bên phải có 7 que tính rời, sau
đó cất 7 que tính rời. (GV thao tác và núi HS
thao tỏc.)
-còn bao nhiêu que tính?
<b>B</b>
<b> c 2 :</b> Thao tác trên bảng.GV viết bảng; 17
que tính gồm: 1 bó chục que tính viết ở cột 1
chục và 7 que tính viết 7 ở cột đơn vị. Bớt 7
que tính viết 7 dới 7 ở cột đơn vị. Muốn biết
còn lại bao nhiêu que tính ta bớt 7 que tính
rời. Cịn lại 1 bó chục que tính .
<b>B</b>
<b> ớc 3:</b> Hớng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống
dới).
Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7( ở
cột đơn vị).
<b>H§2:</b> <b>LuyÖn tËp.</b>
<b>Bài 1:</b> Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại cách tính
- HS làm bài trên bảng con
GVnhận xét - chữa bài
<b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách trõ nhẩm theo hàng
ngang.
- HS tính nhẩm miệng nêu kết quả.
<b>Bài 3 : </b>Nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài trên phiếu bài tập, 1 em làm
trên phiếu to.
- Nhận xét chữa bi
3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc.
- HS thao tác trên que tính theo hớng
dẫn của GV.
-còn 1 bã chơc que tÝnh lµ mêi que
tÝnh.
- HS thực hiện theo Hớng dẫn của GV(
làm vào bảng con)
17 - ViÕt dÊu céng ( - )
- - Kẻ vạch ngang dới 2 sốđó
7 - Tính từ phải qua trái
10 - 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
- Hạ 1, viết 1.
* Tính
- HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng
* HS làm bài và nêu miệng cách tính
và kết quả.
<b>Thứ ba, ngày 17 tháng 01 năm 2012</b>
- Đọc được : ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Đọc bài 86, viết bảng con : tốp ca,<i>hợp tác</i> .
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vn : ep</b>
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần <i>ep.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>ep</i>.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần:
- Có vÇn<i>ep</i>, muốn có tiếng chépta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng chép.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chép.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “cá<i>chép”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng chép, đọc trơn từ cá<i>chép</i>.
<b>* Vần ªp : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hưíng dÉn viÕt.</b>
- GV viÕt mÉu , nªu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* 1 H phân tích vần <i>ep</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng chép.
- 1 H phân tích tiếng chép
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .
- HS t×m .
Tit 2: Luyn tp
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn c ton bi ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhËn xÐt tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
<i><b> Cho HS nghØ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn
<b>H§ 3: Lun nãi.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói
theo câu hỏi gợi ý: trả lời 2 trong 4 câu hỏi
sau:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các bạn trong lớp em đã xếp hàng vào lớp
như thế nào ?
- Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp
em được cô khen vì đã giữ trật tự khi xếp
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
- Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 , trừ nhẩm trong phạm vi 20 ;
Viết được phép tính thích hợp với túm tt bi toỏn.
- Bài tập cần làm : bi 1( cột 1,3,4 ); bài 2 (cột 1,2,4 ); bài 3 ( cột 1,2 ); bài 5.
-KNS : học sinh tớch cc, ch ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy häc:
- Sách toán, VBTT.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 ( tiết
tr-ớc ).
- GV nhận xét , ghi điểm .
Bài 1 :
-Đặt tính theo cột dọc rồi tính ( từ phải
sang trái )
-Giáo viên hướng dẫn sửa bài
- Lưu ý : học sinh viết số thẳng cột
Bài 2 :
- Cho hoïc sinh nhẩm theo cách thuận
tiện nhất
- Cho học sinh nhận xét, từng cặp tính.
Nhắc lại quan hệ giữa tính cộng và tính
trừ
Bài 3 : Tính
-HD học sinh thực hiện các phép tính
( hoặc nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi
kết quả cuối cùng
-Ví dụ : <i> 11 + 3 – 4 =</i>
-Nhaåm : <i> 11 + 3 = 14 </i>
<i> 14 – 4 = 10 </i>
-Ghi : <i>11 + 3 – 4 = 10 </i>
-Giáo viên nhận xét sửa sai chung
Bài 4 :
-Cho học sinh tham gia chơi . Giáo viên
treo bảng phụ lên bảng. Mỗi đội cử 3 bạn
lên. Đội nào viết dấu nhanh, đúng là đội
đó thắng.
-Giáo viên quan sát, nhận xét và đánh
giá thi đua của 2 đội
-Giải thích vì sao viết dấu < hay daáu > ,
daáu =
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn toựm taột
* 2 H lên bảng làm bài .
*HS nờu lại cách đặt tính
-HS viết bài vào vở
* 2 HS nêu
- HS nhẩm miệng
- Nhiều HS nêu cách nhẩm
Mỗi HS nhẩm 1 phép tính
*2 HS nêu
-HS làm bài vào vở
Gọi HS chữa bài
* H ch¬i theo sù híng dÉn cđa GV .
* Tự nêu bài tốn: Một cửa hàng có 12
xe máy,đã bán đi 2 xe. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhêu xe máy?
đọc lại đề toán
* Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy
-Còn : … xe máy ?
-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề và tự
ghi phép tính thích hợp vào ơ trống
3. <b> Cđng cè - Dặn dò: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
-Chọn phép tính đúng để ghi vào khung
12 – 2 = 10
Trả lời : còn 10 xe máy
Thứ tư, ngày 18 tháng 01 năm 2012
- Đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha m.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trũ</b>
- Đọc bài 87, viÕt b¶ng con : lễ phép, gạo nếp.
- GV nhËn xét , ghi điểm .
<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vần : ip</b>
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần <i>ip.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>ip</i>.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần:
- Có vÇn<i>ip</i>, muốn có tiếng nhịp ta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng nhịp.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng nhịp.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “bắt nhịp”.
- Gọi đánh vần tiếng nhịp, đọc trơn từ bắt
<i>nhịp.</i>
<b>* Vần up : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 1 H phân tích vần <i>ip</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tËp viết vào bảng con .
* HS luyn c cỏ nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
Tiết 2: Luyện tập
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
theo câu hỏi gợi ý: trả lời 2 câu trong 4 câu
hỏi sau:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?
- Giúp đỡ cha mẹ được một cơng việc gì đó
thì em cảm thấy thế nào ?
<b>* Cđng cè - DỈn dß:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Biết tìm số liền trước , số liền sau .
- Biết cộng trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20
- Bài tập cần làm : Bi 1; bi 2 ; bài 3 ; bài 4 ( cột 1,3 ); bài 5 ( cột 1,3 )
- KNS : - Giáo dục HS u thích mơn học.học sinh tích cực, chủ ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tÝnh .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
- Lµm bài 3/ 13 Vở Bài tập toán .
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>2. Bài mới:</b>
Bài 1 :
- Điền số vào mỗi vạch của tia số
- Cho học sinh đọc lại tia số .
Bài 2 : Trả lời câu hỏi (treo bảng phụ)
-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời
-Số liền sau của 9 là số nào ?
-Số liền sau của 10 là số nào ?
-Số liền sau của 19 là số nào ?
-Giáo viên chỉ lên tia số để củng cố thứ
tự các số trong tia số . Lấy số nào đó
trong tia số cộng 1 thì có số đứng liền
sau.
Bài 3 : Trả lời câu hỏi
-Số liền trước của 8 là số nào ?
-Số liền trước của 10 là số nào ?
-Số liền trước của 11 là số nào ?
-Số liền trước của 1 là số nào ?
-Củng cố thứ tự số liền trước là số bé
* 3 Hs lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
<b>* </b>2 em lên bảng điền số vào tia số
-3 em đọc lại tia số
* Học sinh trả lời miệng
- 1 học sinh lên bảng viết số còn thiếu
thay vào chữ “nào” của mỗi câu hỏi .
hơn số liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì
có số liền sau
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
-Cho học sinh làm vào vở kẻ ô li
-Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột
-Sửa bài trên bảng
Bài 5 : Tính
- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính
- Cho học sinh thực hiện từ trái sang
phaûi
- <i> 11 + 2 + 3 = ? </i>
- Nhaåm : 11 cộng 2 bằng 13
- 13 cộng 3 bằng 16
- Ghi : <i>11 + 2 + 3 = 16 </i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho hc
sinh
3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* Học sinh lấy vở tự chép đề và làm bài
12
3
+❑❑
153
<i>−</i>❑❑
145
+❑❑
195
<i>−</i>❑❑
11
7
+❑❑
18
7
<i>−</i>❑❑
15 12 19 14 18 11
-Nêu cách tính từ trái sang phải
-HS tự làm bài vào vở:
- Đọc và viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.
-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trũ</b>
- Đọc bài 88, viÕt b¶ng con : chụp đèn; bắt
<i>nhịp.</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>HĐ1:</b> <b>Nhn diện vần : </b>
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần <i>iêp</i>.
- Cho H cả lớp cài vần <i>iêp</i>.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần:
- Có vÇn iêp, muốn có tiếng <i>liếp</i> ta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng <i>liếp.</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>liếp</i> .
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “<i>tấm liếp</i>”.
- Gọi đánh vần tiếng <i>liếp</i>, đọc trơn từ <i>tấm liếp.</i>
<b>* Vần </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
c¸c tõ øng dơng ?
3. <b> Cđng cè - Dặn dò: </b>- Gv nhận xét giờ học
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* 1 H phân tích vần <i>iêp</i> .
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>liếp</i>.
- 1 H phân tích tiếng <i>liếp</i> <i>.</i>
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, c lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào b¶ng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .
- HS t×m .
Tiết 2: Luyện tập
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. §äc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn c ton bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bi vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý: trả lời 2 câu trong 4
cõu hi sau:
- Tranh vẽ những gì
- Em nào có bố mẹ làm nghề giống trong
tranh?
-Nghề nghiệp của bố mẹ em như thế nào?Em
biết gì về nghề ấy ?
- Em làm gì để đáp lại công ơn của bố mẹ đã
vất vả nuôi nấng chúng ta thành người?
<b>* Cđng cè - DỈn dß:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả
thảo luận
I. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) . Điền đúng số ,
đúng câu hỏi.Nêu tiếp câu hỏi bằng li cú bi toỏn.
- Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2; bài 3 ; bài 4.
-KNS : - Giáo dục HS u thích mơn học.học sinh tích cực, ch ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chuẩn bị bài 3, SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
- HS làm tính
12 + 2 - 3= 14 - 4 + 6=
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>2. Bi mi:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài tốn có lời văn.</b>
+ Bài 1: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần
thực hiện( viết số thích hợp vào chỗ trống)
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi viết số
thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài tốn.
-GV hỏi : Bài tốn cho biết gì?
Nêu câu hỏi của bài tốn.
+Bài 2: Thực hiện như bài 1.
+Bài 3: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần
-GV hướng dẫn sát tranh vẽ rồi đọc bài tốn”
có 1 con gà mẹ và có 7 gà
con.Hỏi. . . .”.Bài tốn cịn thiếu gì?
- GV gọi HS Nêu tiếp câu hỏi bằng lời để có
bài tốn.
+Bài 4: GV hướng dẫn HS: Nhìn hình vẽ, nêu
số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài
tốn” .
<b>H§ 2: Trị chơi lập bài tốn.</b>
GV cho nhóm HS dựa vào mơ hình tranh
,ảnh để tự lập bài tốn
-GV gắn lên bảng 3 cái thuyền ,gắn tiếp lên
bảng 2 cái thuyền nữa ,vẽ dấu móc để chỉ thao
tác “gộp”
-Các nhóm HS trao đổi trong nhóm đểcùng
lập bài tốn.Đại diện nhóm lên nêu bài tốn
3. <b> Cđng cè - DỈn dß: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
*2 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác
* Có 1 bạn,thêm 3 bạn
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
* Có tất cả mấy con gà?
- HS tự nêu câu hỏi của bài tập.
* HS tự điền số thích hợp ,viết tiếp câu hỏi
vào chỗ trống.
* Thi đua giữa các nhóm.
I. Mơc tiªu:
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập , được vui chơi và kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bẹ trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
-KNS : - Rèn luyện kỹ năng tự tin và tự trọng trong quan hệ bạn bè – Rèn kỹ năng giao
tiếp ứng xử , thể hiện sự cảm thông với bạn bè
- Rèn kỹ năng phê phán đánh giá những hành vi chưa tốt của bạn bè
II. Đồ dùng dạy học:
- Tình huống thảo luận
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
- Em cần làm gì để ln cư xử tất với bạn bè ?
- Với bạn bè của mình, em cần tránh những việc
gì ?
- Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1 : HS tự liên hệ. </b>
- GV yêu cầu HS tự liên hệ về việc mình đã cư
xử với bạn như thế nào?
- Bạn của em tên gì ?
- Tình huống nào đã xảy ra khi đó?
- Em đã làm gì với bạn ?
- Tại sao em lại làm như vậy ?
- Kết quả như thế nào ?
- GV nhận xét khen ngợi những HS đã có những
hành vi tất với bạn của mình, và nhắc nhở những
HS chưa đối xử tốt với bạn mình.
<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận. </b>
- GV yêu cầu HS thảo luận nội dung các tranh và
cho biết nội dung từng tranh.
+ Trong tranh các bạn đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi hay có hại ? Vì sao ?
+ Vậy theo em, em sẽ học tập bạn nào? và khơng
học tập bạn nào? Vì sao ?
- GV nhận xét – tuyên dương
3. <b> Cñng cè - Dặn dò: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
<b>* </b>2 HS trả lời .
* HS quan sát – thảo luận
- HS trình bày
* HS thảo luận – trình bày
Thứ sáu, ngày 20 tháng 01 năm 2012
I. Mơc tiªu:
- HS chăm luyện viết, cn thn khi vit bi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chửừ maóu caực từ ủửụùc phoựng to ( Bảng phụ)
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
- Gọi H lên bảng viết : <i>đơi guốc, rc ốn.</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>2. Bài míi :</b>
<b>H§1:</b> <b>GV hướng dẫn H quan sát bài viết.</b>
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
- H viết bảng con.
<b>H§2: Thực hành :</b>
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tuyên dương.
- 2 H lên bảng viết .
- H theo dõi ở bảng lớp.
<b>- </b>Đọc nội dung bài viết:
- H tự phân tích: các con chữ được
viết cao 5 dòng kẽ . Các con chữ được
viết cao 4 dòng kẽ . Các con chữ được
viết kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng
kẽ còn lại các nguyên âm viết cao 2
dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vịng trịn khép kín.
- H viết vào bảng con.
<b>T</b>
<b> ập viết : </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng:
dấu thanh đúng vị trí.
- HS chăm luyện vit, cn thn khi vit bi.
II. Đồ dùng dạy học:
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
- Gọi H lên bảng viết : <i>đôi guốc, rước đèn.</i>
- GV nhËn xét , ghi điểm .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>HĐ1:GV hng dn H quan sát bài </b>
<b>viết.</b>
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.
- H viết bảng con.
<b>H§2: Thực hành :</b>
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành bài
viết.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét tuyên dương.
- 2 H lên bảng viết .
- H theo dõi ở bảng lớp.
- Đọc nội dung bài viết
- H tự phân tích: các con chữ được viết cao
5 dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo
xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng
cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép
kín.
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
I. Mơc tiªu:
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Có nên chơi bóng dưới lịng đường khơng?
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 1 : Thi kể về gia đình của bạn</b>
Hs kể về gia đình của mình theo nhóm.
-Vài HS kể về gia đình của mình trước lớp.
* KiĨm tra 2 em .
+Gia đình em gồm những ai?
+Cha mẹ em làm nghề gì?
<b>Hoạt động 2 : Thi kể về lớp học của mình</b>
HS lên trước lớp kể về lớp học của mình.
-Cơ giáo chủ nhiệm em tên gì?
-Lớp có bao nhiêu bạn.
-Bạn ngồi kế bên em tên gì?
<b>Hoạt động 3: HS nói về những người xung </b>
<b>quanh mình</b>
-Bác sĩ làm gì?
-Y tá làm gì?
-Bác nơng dân làm gì?
3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* Thảo luận nhóm 2.
* Thảo luận nhóm 2.
I.Mơc tiªu:
<b> - </b>HS nắm đợc u khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
- Nắm đợc phơng hớng tuần 22
- GD các em sửa chữa u khuyết điểm .
II.Nội dung:
- Tổ kiểm điểm các thành viên trong tỉ .
- GV nhËn xÐt , nªu râ u khuyết điểm của từng cá nhân , của lớp trong tuần
- Tuyên dơng em thực hiện tốt .
- Phê bình em u kÐm .
III. ph ¬ng h íng tuÇn 22 :
- Đi học đều , đúng giờ , học , làm bài đầy đủ .
- vệ sinh cá nhân sạch sẽ,
- Tự giác làm vệ sinh lớp học và vệ sinh theo khu vực đã quy định .
- Trồng và chăm sóc bồn cõy trước lớp