Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kthk2toan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

III. MA TRẬN ĐỀ
<b>Tên</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>


Nhận biết bất
phương trình bậc
nhất một ẩn và
nghiệm của nó.


Tìm được ĐKXĐ
của phương trình.
Giải được phương
trình bậc nhất 1 ẩn.


Giải được phương
trình tích đơn giản.


Giải bài


toán bằng
cách LPT
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>1</i>
<i>0,25</i>
<i>1 (9a)</i>
<i>1</i>
<i>1 (9b)</i>
<i>1</i>
<i>1 (11)</i>
<i>2</i>
<i>6</i>
<i>4,75</i>
<i>47,5%</i>
<b>2.Bất PT </b>
<b>bậc nhất </b>
<b>một ẩn</b>


Tìm được nghiệm
của bất phương
trình. Giải thành
thạo bpt bậc nhất
một ẩn. Biết biểu
diễn tập nghiệm của
BPT trên trục số.
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>


<i>1</i>
<i>0,25</i>
<i>1 (10)</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1,25</i>
<i>12,5%</i>
<b>3.Tam giác </b>
<b>đồng dạng</b>


- Hiểu định lý Ta
Lét và tính chất
đường phân giác
của tam giác.


- Vẽ được hình.
Chứng minh tam
giác đồng dạng.


Ứng dụng tam giác
đồng dạng vào tìm
cạnh.
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>1 (12b)</i>
<i>1</i>
<i>2 (12c)</i>
<i>2</i>


<i>5</i>
<i>3,5</i>
<i>35%</i>
<b>4. Hình lăng</b>


<b>trụ đứng. </b>
<b>Hình chóp </b>
<b>đều</b>


Sử dụng các cơng
thức để tính diện
tích và thể tích các
hình đã học.
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i><b>T. số câu</b></i>


<i><b>T số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2011 – 2012</b>


<b> MÔN : TOÁN . LỚP 8</b>


<b>( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)</b>



<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
Câu 1:Giá trị của phân thức 4


)
2
(
4


2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


tại x = -1 bằng:
A. 12 B. -12 C. 12


1


D. 12
1




Câu 2: Điều kiện để giá trị phân thức <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







2
3 <sub>2</sub>


1


được xác định là:


A. <i>x</i>0<sub> B. </sub><i>x</i>1<sub> C. </sub><i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>1<sub> D. </sub><i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>1


Câu 3:Phương trình 1 1
1
2







<i>x</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:



A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: 2


2
)
3
)(
2
(


5
3


1










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


là:


A. <i>x</i>3<sub> B. </sub><i>x</i>2<sub> C. </sub><i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>2<sub> D. </sub><i>x</i>3<sub> hoặc</sub>


2





<i>x</i>


Câu 5: Nếu <i>a</i><i>b</i><sub> thì </sub>10 2<i>a</i> <sub></sub>10 2<i>b</i><sub>. Dấu thích hợp trong ơ trống là:</sub>


A. < B. > C. <sub> D. </sub>


Câu 6: x= 1 là nghiệm của bất phương trình:


A. 3<i>x</i>39<sub> B. </sub> 5<i>x</i>4<i>x</i>1<sub> C. </sub><i>x</i> 2<i>x</i>2<i>x</i>4<sub> D. </sub><i>x</i> 65 <i>x</i>


Câu 7: Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. 25cm2 B. 125cm2 C. 150cm2 D. 100cm2


Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:


A. 54cm3 B. 54cm2 C. 30cm2 D. 30cm3
<b>Phần II: Tự luận (8 điểm)</b>



<b>Câu 9: (2 điểm)</b><i> Giải phương trình sau :</i>
7 + 2x = 22 – 3x


<b>Câu 10: (2 điểm)</b><i> Giải các bất phương trình sau:</i>
a) 5x + 2 < - 3x + 18


b) – 4(x + 3) < 2(x – 1)


<b>Câu 11;(1 điểm) một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 8 giờ và ngược dòng từ B về bến </b>
A mất 13 giờ. Biết vận tốc dịng nước là 5km/h.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B.


<b>Câu 12: (3 điểm)</b>


Cho <sub>ABC vuông tại A, đường cao AH (H</sub><sub> BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần </sub>


lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài làm:</b>


………
………...


……….
………..


………
………..……….


………..



………
………..……….


………..


………
………...……….


………..


………
………...


……….
………..


………
………..……….


………..


………
………..……….


………..


………
………...……….



………..


………
………...


……….
………..


………
………..……….


………..


………
………..……….


………..


………
………...……….


………..


………
………...


……….
………..


………


………..……….


………..


………
………..……….


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………...……….


………..


………
………...


……….
………..


………
………..……….
………..


………
………..………..


………
………...……….


………..



………
………...


……….
………..


………
………..……….
………..


………
………..…………...


………..


………
………...


……….
………..


………
………..……….
………..


………
………..…………...


<b>Đáp án:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)</b>
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A C B C C C D D
<b>Phần II: Tự luận (8 điểm)</b>


Bài 2(2điểm)


7 + 2x = 22 – 3x


<i>⇔</i> 2x + 3x = 22 – 7 1điểm
<i>⇔</i> 5x = 15 0.5điểm
<i>⇔</i> x = 3 0.5điểm
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3


Bài3: (2 điểm)


a) 5x + 2 < - 3x + 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>⇔</i> 8x < 16 0.25điểm
<i>⇔</i> x < 2 0.25điểm


Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2 0.25điểm
b) – 4(x + 3) < 2(x – 1)


<i>⇔</i> - 4x – 12 < 2x – 2 0.25điểm
<i>⇔</i> - 4x – 2x < 12 – 2 0.25điểm
<i>⇔</i> - 6x < 10



<i>⇔</i> x > <i>−</i><sub>3</sub>5 0.25điểm
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > <i>−</i>5


3 0.25điểm
Bài 4 : (1điểm)


Gọi khoảng cach giữa A và B là:x(km),x>0 0,25điểm
Vận tốc ca nơ xi dịng là:x/8(km/h)


Vận tốc ca nơ ngược dịng là:x/13(km/h) 0,25điểm
Theo đề bài ta có phương trình:


<i>x</i><sub>8</sub><i>−</i> <i>x</i>


13 = 10 0.25điểm
x=208


Vậy khoảng cach giữa A và B là 208 km 0.25 điểm
Bài 5: (3điểm)


Vẽ hình đúng cho (0,5điểm)


a) Tứ giác AIHK có IAK = AKH = AIH = 90<sub> (gt) </sub>


Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vng) (0,5điểm)
b)ACB + ABC = 90


HAB + ABH = 90



Suy ra :


ACB = HAB (1) (0,5điểm)
Tứ giác AIHK là hcn  <sub> HAB = AIK (2)</sub> <sub> </sub>


Từ (1) và (2)  <sub> ACB = AIK </sub>


 <sub>AIK đồng dạng với </sub><sub>ABC (g - g) </sub> <sub>(0,5điểm) </sub>


c) <sub>HAB đồng dạng với </sub><sub>HCA (g- g) </sub>


<i>HA</i>
<i>HB</i>
<i>HC</i>
<i>HA</i>





 <i>HA</i>2 <i>HB</i>.<i>HC</i> 4.936  <i>HA</i>6(<i>cm</i>)<sub> . </sub>


(0,5điểm)
2 . 39( )


1 <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2


<i>S<sub>ABC</sub></i>  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×