Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

BPT bac nhat 1 an tiet 62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.32 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG THẦY CƠ</b>


<b>ĐẾN DỰ GIỜ MƠN ĐẠI SỐ 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phương trình


Aùp dụng:Giải các bất phương trình sau :



a.) 3

x < 2x + 1


b.) 3x

6



<b>2x + 4 > 0 </b>



<b> 2x > - 4 </b>



<b> (2x):2 > (- 4):2 </b>


<b> x > 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.) Định nghóa :</b>


<b>2.) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :</b>
<b>3.) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>


Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


<i><b>/////</b></i>

<i><b>//////////////////////////////</b></i>





<b>GIAÛI</b>



<b>3</b>
<b>- 3</b>


<i><b>Hãy điền vào chỗ … để được kết quả đúng.</b></i>



<b>– 3</b>


<i><b>0 </b></i>

<i><b>1,5</b></i>

<b></b>



<b>Ví dụ 5</b> : Giải bất phương trình 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số

.



• Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là { x <sub>│</sub> x < <b>1,5</b> }và
được biểu diễn như sau

:



• Ta có : 2x - 3 < 0


 2x < … (Chuyển … sang vế phải và đổi dấu)
 2x : … < 3 : …( Chia hai vế cho … )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.) Định nghóa :</b>


<b>2.) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :</b>
<b>3.) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>


Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


<i><b>/////////////////////////////</b></i>






<b>GIAÛI</b>


<b>3</b>
<b>- 3</b>


<b>– 3</b>


<i><b>0 </b></i>

<i><b>1,5</b></i>



<b>Ví dụ 5</b> : Giải bất phương trình 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập
hợp nghiệm trên trục số

.



• Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là { x <sub>│</sub> x < <b>1,5</b> }và
được biểu diễn như sau

:



• Ta có : 2x - 3 < 0


 2x < … (Chuyển … sang vế phải và đổi dấu)
 2x : … < 3 : …( Chia hai vế cho … )


 x < …<b>2</b> <b>1,52</b> <b>2</b>

<b>)</b>



<b>?5</b> <b>Giải bất phương trình - 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.) Định nghóa :</b>


<b>2.) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :</b>
<b>3.) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>



Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT AÅN (tt)




<b>GIẢI</b>


<b>Ví dụ 5 : Giải bất phương trình 2x – 3 < 0 </b>
<b>và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.</b>


<b>Vậy tập hợp nghiệm của bất </b>
<b>phương trình là {x x < 1,5 } </b>│


<b>Ta coù: 2x - 3 < 0</b>
<b> </b><b> 2x < 3 </b>


 <b>2x :2 < 3 : 2 </b>
 <b> x < 1,5</b>


<i><b>/////////////////</b></i>



<i><b>0 1,5</b></i><b>)</b>


<b>Chú ý:</b>



<b>Để cho gọn, khi trình bày giải bpt, ta </b>
<b>có thể:</b>


<b> Khơng ghi câu giải thích </b>



<b> Khi có kết quả x < 1,5 thì coi như </b>
<b>giải xong và viết đơn giản: Nghiệm </b>
<b>của bpt 2x – 3 < 0 là x < 1,5.</b>


<b>(Chuyển -3 sang vế</b>
<b> phải và đổi dấu)</b>


• <b>(Chia hai veá cho 2)</b>


<b>và được biểu diễn trên trục số như </b>
<b>sau</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.) Định nghóa :</b>


<b>2.) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :</b>
<b>3.) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>


Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


<b>Ví dụ 6:</b>

Giải bất phương trình

<b>- 4x + 12 </b>

<b>< 0</b>



<b>GIẢI</b>

: Ta có : - 4x + 12 < 0


12 < 4x



12 : 4 < 4x : 4


3 < x



Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.) Định nghóa :</b>



<b>2.) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :</b>
<b>3.) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>


Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT AÅN (tt)


<b>Áp dụng (bài 23/<sub>47</sub> sgk)</b>


<b> Giải các BPT sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
<b>b.) 3x + 4 < 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.) Định nghóa :</b>


<b>2.) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :</b>
<b>3.) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>


Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


<b> Cách giải bpt: ax + b < 0 . . . </b>
<b>Với BPT: ax + b < 0 </b>


<b> ax < - b </b>


<b> x < nếu a > 0</b>


<b>hoặc x > nếu a < 0</b>


<b>Với phương trình: ax + b = 0 </b>


<b>Với: ax + b = 0 </b>



<b> ax = - b </b>


<b> </b>


<b> Cách giải phương trình ax + b = 0</b>


<b>Hai quy tắc biến đổi phương trình</b>
<b> a./ Quy tắc chuyển vế</b>


<b>ax + b = 0 </b><b> ax = - b</b>


<b> b./ Quy tắc nhân (hoặc chia) với một số</b>
<b> ax = b </b><b> (ax).m = b.m</b>


<b>Với bất phương trình:ax + b < 0 ... </b>


<b> Hai quy tắc biến đổi BPT</b>
<b> a./ Quy tắc chuyển vế</b>


<b>ax + b 0 </b><b> ax < - b</b>


<b> b./ Quy tắc nhân (hoặc chia) với một số</b>
<b> </b><b>ax < b</b><b> (ax).m < b.m (nếu m > 0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


<b>Giải bất phương trình 3x - 5 > 15 - x</b>


<b>THẢO LUẬN NHÓM (1,5 phút)</b>



<b>Hãy sắp xếp các dòng dưới đây một cách hợp </b>
<b>lí để giải bất phương trình: 3x - 5 > 15 – x và </b>
<b>giải thích các bước giải?</b>


<b>1) 3x - 5 > 15 - x</b>


<b>4) 3x + x > 15 + 5</b>
<b>3) x > 5</b>


<b>5) 4x : 4 > 20 : 4</b>
<b>2) 4x > 20</b>


<b>6) Vậy nghiệm của bpt là x > 5</b>


<b>90</b>


<b>89</b>


<b>88</b>

<b>86</b>

<b>87</b>

<b>85</b>


<b>84</b>

<b>83</b>

<b>82</b>

<b>81</b>


<b>80</b>

<b>79</b>


<b>78</b>


<b>77</b>

<b><sub>76</sub></b>

<b>74</b>

<b><sub>75</sub></b>

<b>72</b>

<b>71</b>

<b>70</b>

<b><sub>73</sub></b>


<b>69</b>

<b>56</b>

<b>54</b>

<b>60</b>

<b>64</b>

<b><sub>66</sub></b>

<b>52</b>

<b><sub>59</sub></b>

<b><sub>53</sub></b>

<b>65</b>

<b>62</b>

<b>55</b>

<b><sub>61</sub></b>

<b>58</b>

<b>68</b>

<b><sub>57</sub></b>

<b><sub>67</sub></b>

<b>63</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>

<b>47</b>

<b><sub>48</sub></b>


<b>46</b>

<b>45</b>


<b>44</b>

<b>43</b>


<b>42</b>

<b>41</b>

<b>40</b>

<b>39</b>


<b>38</b>

<b>35</b>

<b>33</b>

<b>27</b>

<b>32</b>

<b>31</b>

<b>26</b>

<b>25</b>

<b>37</b>

<b>36</b>

<b>34</b>

<b>23</b>

<b>28</b>

<b>30</b>

<b>24</b>

<b>29</b>


<b>22</b>

<b>18</b>

<b>16</b>

<b><sub>19</sub></b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>12</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b><sub>10</sub></b>

<b>13</b>

<b>17</b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>543210</sub></b>

<b><sub>76</sub></b>

<b><sub>98</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.) Định nghóa:</b>


<b>2.) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :</b>
<b>3.) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>


<b>4.) Gi i b t phả ấ</b> <b>ương trình đưa v d ng: ax + b < 0; ax + b > ề ạ</b>


<b>0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0</b>


Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


<b>Giải bất phương trình:</b>

<b>- 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
<b>Bài 25/47 SGK</b>


<b>a.) </b>


<b>d.)</b>


<b>Dạng ax + b < 0; ax +b > 0 . . . </b>
<b> ( hay ax < - b ; ax > - b. . . )</b>
<b>Trong đó a, b là các số nguyên</b>


<b>Làm thế nào để chuyển các BPT </b>
<b>đã cho về dạng chuẩn của BPT </b>
<b>bậc nhất ?</b>


2




6


3

<i>x</i>



>-1



5

2



3

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


<b>1.) Định nghĩa:</b>


<b> BPT dạng ax + b < 0; ax + b > 0; </b>
<b>ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 (a </b><b> 0)</b>


<b> 2.) Hai quy tắc biến đổi BPT</b>
<b> a./ Quy tắc chuyển vế</b>


<b>x + b < 0 </b><b> x < -b</b>


<b> b./ Quy tắc nhân với một số</b>


<b> </b><b>ax < b</b><b>ax.m < b.m (nếu m > 0)</b>


<b> </b><b>ax < b</b><b>ax.n > b.n (nếu n < 0) </b>
<b> </b>


<b> 3.) Giải BPT bậc nhất một ẩn.</b>


<b> ax + b < 0</b>


<b> </b><b>ax < -b</b>


<b> </b><b> (nếu a > 0)</b>


<b> hoặc (nếu a < 0)</b>


<b>4.) Giải BPT đưa về dạng chuẩn BPT </b>
<b>bậc nhất một ẩn</b>(ax + b < 0; ax + b > 0; ax +
b ≤ 0; ax + b ≥ 0): Tùy từng bài toán, tìm cách
thu gọn để đưa về dạng chuẩn của BPT bậc nhất
rồi giải.


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- <b><sub> Học thuộc 2 quy tắc biến đổi BPT, vận </sub></b>


<b>dụng thành thạo các quy tắc này để </b>
<b>giải BPT bậc nhất một ẩn và giải BPT </b>
<b>đưa về dạng: ax + b > 0; ax + b < 0; ax </b>
<b>+ b </b><b> 0; ax + b ≤ 0</b>


- <b><sub> Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.</sub></b>
- <b><sub> BTVN: 23 a, c; 24 a,b; 25b,c (SGK – </sub></b>


<b>47)</b>


-<b> Xem, nghiên cứu trước bài 31; 32 /<sub>48 </sub>sgk</b>



<b>HD: </b>


<b>Bài 31: nhân hai vế cho BCNN hai mẫu</b>
<b>Bài 32: nhân từng vế, vận dụng quy tắc </b>
<b>bỏ dấu ngoặc rồi rút gọn.</b>


<b>Tiết sau học: Luyện tập</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×