Tải bản đầy đủ (.docx) (122 trang)

Giao an van 8 ki II 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.03 KB, 122 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¶ng: . .2012 TiÕt 73
<b> NHí rõng </b>


<b> (Thế Lữ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết sơ giản về phong trào thơ mới.</b>


- Hiu c chiu sõu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán
ghét thực tại, vơn tới cuộc sống tự do.


- Hình tợng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.</b>


- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc các chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.
<b>3. Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc.</b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n định tổ chức (1 )</b>’ 8B ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
<i>Nhớ rừng</i> - tác giả mợn lời con
hổ bị nhốt trong vờn bách thú để nói
lên tâm trạng u uất của một lớp ngời
lúc bấy giờ. Những thanh niên trí
thức <i>Tây học</i> vừa thức tỉnh ý thức cá
nhân, cảm thấy bất hoà sâu sắc với
xã hội tù túng, giả dối, ngột ngạt
đ-ơng thời. Họ khao khát cái <i>tôi</i> đợc
khẳng định, phát triển trong một
cuộc sống tự do.


<b>* Hoạt động 2 : HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
gọi HS đọc -> HS nhận xét-> GV
nhận xét?


- Gọi HS đọc phần chú thích?


- Em h·y nêu những nét chính về
tác giả?


- Em hÃy nêu những nét chính về
tác phẩm?


-> <i>Thơ mới là một phong trào thơ</i>
<i>có tính chÊt l·ng m¹n tiĨu t</i>
<i>sản(1932-1945), gắn liền với tên</i>


<i>tuổi của Thế Lữ, Lu Trọng L, Xuân</i>
<i>Diệu, Huy Cận, Hàn Mặc Tử, Chế</i>
<i>Lan Viên...</i>


+ CH: Bài thơ đợc chia làm mấy
<b>(1 )</b>


<b>(9 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. T×m hiĨu chó thÝch</b>


*Tác giả: Thế Lữ (1907-1989) tên
thật là Nguyễn Thứ Lễ - Bắc Ninh.
- Là nhà thơ tiêu biểu nhất trong
phong trào thơ mới (1932-1945) .
- Ông đợc truy tặng giải thởng Hồ
Chí Minh về văn học nghệ thuật
2003.


- T¸c phÈm chÝnh: MÊy vần thơ
(1935) Vàng và máu(1934), Bên
đ-ờng thiên lôi (1936).


<i>*</i>Tác phẩm<i>.</i>


- Bi th l mt tỏc phm tiờu biểu
nhất, tác phẩm góp phần mở đờng


cho phong trào thơ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phÇn? Néi dung chÝnh cña tõng
phÇn?


<b>* Hoạt động 3. ( 19 phút) HDHS</b>
tìm hiểu văn bản.


- Gọi HS đọc tám câu thơ đầu?
+ CH : Câu thơ đầu tiên có những từ
nào đáng lu ý?


+ CH : Những từ đó có ý nghĩa nh
thế nào?


-> Gậm <i>là động từ thể hiện sự gậm</i>
<i>nhấm đầy uất ức, bất lực của chính</i>
<i>bản thân con hổ khi bị mất tự do.</i>
<i>-> Nó gậm <b>khối căm hờn</b> không</i>
<i>sao hố giải đợc. Căm hờn, uất ức</i>
<i>vì bị mất tự do, thành một thân tù</i>
<i>đã đóng vón, kết tụ lại thành khối,</i>
<i>thành tảng.</i>


+ CH: C©u thơ nói lên tình tâm
trạng gì của con hổ?


+ CH: Vì sao con hổ lại có tâm
trạng căm hờn đến thế?



- Gọi học sinh đọc khổ thơ 2 và 3?
+ CH: Cảnh núi rừng ngày xa hiện
lên trong nỗi nhớ của con hổ nh thế
nào?


+ CH: Con hổ xuất hiện đợc tác giả
miêu tả nh thế nào?


-> <i>Trên cái phông nền rừng núi hùng vĩ</i>
<i>đó, hình ảnh con hổ hiện ra nổi bật với</i>
<i>một vẻ đẹp oai phong lẫm liệt. </i>


+ CH : Qua đó thể hiện tâm trạng của
con hổ nh th no?


<b>(25 )</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>


<b>1. Tâm trạng của con hổ trong cũi</b>
<b>sắt ở vờn bách thú.</b>


<i> Gậm</i> một <i>khốicăm hờn</i> trong cũi sắt
- Câu thơ diễn tả hành động, tâm
trạng, t thế của con hổ trong cũi sắt
vờn bách thú.


Ta <i>nằm dài</i> trông ngày tháng dần qua
- Tâm trạng uất ức, bất lực, buông
xuôi, ngày đêm gậm nhấm khối căm


hờn.


-> Vì từ chỗ là chúa tể của mn
lồi, nay bị nhốt chặt trong cũi sắt,
trở thành thứ đồ chơi của đám ngời
nhỏ bé mà ngạo mạn ngang bầy với
bọn gấu dở hơi, báo vô t lự.


<b>2. Con hổ nhớ về quá khứ</b>


- Bóng cả, cây già, gió gào, hét núi,
lá gai, cỏ sắc, thảo hoa, thét, dữ dội.
-> Cảnh núi rừng thiên nhiên hùng vĩ,
cái gì cũng to lớn, phi thờng, hoang
vu, bí mật, kì vĩ, lạ lïng, oai linh, ghª
gím.


Ta <i>bớc</i> chân lên, dõng dạc, đờng
hồng


<i>Lỵn</i> tÊm th©n nh <i>sãng</i> cuộn nhịp
nhàng


- Cõu thơ sống động, giàu chất tạo
hình, diễn tả chính xác vẻ đẹp vừa uy
nghi, dũng mãnh vừa mềm mại, uyển
chuyển ca chỳa sn lõm.


-> Tâm trạng hài lòng, thoả mÃn, tự
hào về oai phong của mình.



Phần 1: Khổ thơ
đầu-Tâm tr¹ng con hỉ trong
cịi sắt vờn bách thú.
Phần 2: Khổ thơ 2 và 3:
Nhớ tiÕc qu¸ khø oai
hùng nơi rừng thẳm.
Bốn


phần


Phần 3: Khỉ th¬ 4: Trở
về thực tại càng chán
ch-ờng, uất hận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ CH : Khổ thơ thứ ba đợc coi nh một
bộ tranh tứ bình độc đáo về chúa sơn
lâm hãy chỉ ra sự độc đáo ấy?


-> <i>Cảnh đêm vàng bên bờ suối với hình</i>
<i>ảnh con hổ say mồi đứng uống ánh</i>
<i>trăng tan đầy lãng mạn.</i>


<i>-> Cảnh ngày ma với hình ảnh con</i>
<i>hổ mang dáng dấp đế vơng ta lng</i>
<i>ngm giang sn i mi.</i>


<i>-> Cảnh bình minh chan hoà ánh</i>
<i>sáng, rén r· tiÕng chim ca h¸t cho</i>
<i>giÊc ngđ cđa chóa sơn lâm.</i>



<i>-> Cnh chiu lờnh láng máu thật</i>
<i>dữ dội với con hổ đang đợi mặt trời</i>
<i>chết để chiếm lấy riêng phần bí mật</i>
<i>trong vũ trụ.</i>


<i>-> Nhng đó chỉ là dĩ vãng huy</i>
<i>hoàng, chỉ hiện ra trong nỗi nhớ da</i>
<i>diết của con hổ</i>


+ CH : Tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào trong khổ thơ
trên? Tác dụng của biện pháp nghệ
thuật đó?


+ CH : Qua đó nhà thơ muốn bộc lộ
tâm trạng gì?


-> <i>Làm nổi bật sự tơng phản, đối lập</i>
<i>giữa hai cảnh tợng, hai thế giới nhà thơ</i>
<i>đã thể hiện nỗi bất hoà sâu sắc đối với</i>
<i>thực tại và niềm khao khát tự do mãnh</i>
<i>liệt của nhân vật trữ tình, đồng thời</i>
<i>cũng là tâm trạng chung của ngời dân</i>
<i>Việt Nam mất nớc khi đó. </i>


- Gọi HS đọc hai khổ thơ cuối?


+ CH: Trở về với thực tại,cảnh vật ở
đoạn thơ thứ t có gì giống và khác


với cảnh vật ở đoạn đầu bài thơ?
-> <i>Giống: đều miêu tả tâm trạng</i>
<i>chán chờng, uất hận của con hổ.</i>
<i>-> Khác: Cái nhìn của chúa sơn</i>
<i>lâm mở rộng hơn, tỉ mỉ, chi tiết hơn.</i>


+ CH: Khổ thơ cuối mở đầu và kết
thúc đều bằng hai câu biểu cảm nói
lên điều gì?


+ CH: Nêu những nét đặc sắc nghệ
thuật nổi bật của bài thơ?


-> <i>Giọng thơ khi thì u uất, bực dọc,</i>
<i>dằn vặt, khi thì say sa, tha thiÕt,</i>
<i>hïng tr¸ng nhng nhÊt quán, liền</i>
<i>mạch và tràn đầy cảm xúc.</i>


<b>(5 )</b>


- Đêm vàng - say mồi đứng uống ánh
trăng tan.


- Ngày ma - lặng ngắm giang sơn đổi
mới.


- B×nh minh - tiÕng chim ca.


- Chiều lênh láng máu - đợi chết
mảnh mặt trời gay gắt.



- Một bộ tranh tứ bình đẹp lộng lẫy.
Cảnh nào núi rừng cũng mang vẻ đẹp
hùng vĩ, tráng lệ, thơ mộng và con hổ
cũng nổi bật lên với t thế lẫm liệt,
kiêu hùng, một chúa sơn lâm đầy uy
lực.


- Điệp ngữ <i>nào đâu, đâu những</i> diễn
tả nỗi nhớ tiếc không nguôi của con
hổ đối với những cảnh khơng bao giờ
thấy nữa và giấc mơ huy hồng đó đã
khép lại trong tiếng than u uất: <i>Than</i>
<i>ơi! Thời oanh liệt nay cịn đâu?</i>


<b>3. Trë vỊ víi thùc t¹i ch¸n chêng, u</b>
<b>t</b>


- Cảnh vờn bách thú dới cái nhìn của
chúa sơn lâm đáng chán, đáng khinh
ghét.


- Hoa <i>chăm</i>, cỏ <i>xén</i>, lối <i>phẳng</i>, cây


<i>trồng</i>


- Dải nớc đen <i>giả</i> suối


<i>- Len</i> dới lách ... mô gò thấp kém



<i>- Dăm</i> vừng lá hiền lành


- Bắt chớc vẻ <i>hoang vu</i>


-> Tất cả chỉ là đơn điệu, nhàm tẻ, do
bàn tay sửa sang, tỉa tót của con ngời
nên tầm thng, gi di.


-> Tâm trạng của con hổ: chán ngán,
u uất, thất vọng, bất lực trong cảnh
hiện tại và tơng lai.


<b>4. Nghệ thuật nổi bật của bài thơ</b>
- Cảm høng l·ng m¹n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2 : HDHS luyện tập</b>
- Luyện c din cm.


nhịp linh hoạt.


* Ghi nhớ SGK ( T. 7)
<b>III. Lun tËp.</b>


<b>4. Cđng cè (3 )</b>’


- CH: Tâm trạng của con hổ đợc tác giả miêu tả qua những từ ngữ đặc sắc nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>


- Học thuộc lịng bài thơ


- Soạn bài : ơng đồ


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 74




<b> ông đồ</b>



<b> (Vũ Đình Liên).</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Học sinh hiểu đợc sự đổi thay trong đời sống xã hội và sự tiếc nuối của</b>
nhà thơ đối với những giá trị văn hóa cổ truyền của dân tộc đang dần bị mai một.
- Thấy đợc lối viết bình dị mà gợi cảm của nhà thơ trong bài thơ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.</b>
- Rèn kĩ năng đọc diến cảm tác phẩm.


- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ : Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc, yêu những nét văn hoá của dõn</b>
tc mỡnh.


<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV:SGV, SGK.
- HS: Soạn bài.



<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1.n nh t chc : (1’) 8B</b>……… ……… …………. . ...
<b>2. Kiểm tra bi c.(5 )</b>


- CH: Đọc thuộc lòng bài thơ Nhớ rừng và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét?


- Gọi HS đọc phn chỳ thớch


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chÝnh
vỊ t¸c phÈm?


+ CH: Bài thơ đợc chia làm mấy


phần? Nội dung chính của từng phần?


<b>(1 )</b>


<b>(9 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


*Tác giả:Vũ Đình Liên (1913- 1996)
quê Hải Dơng nhng chủ yếu sống ở
Hà Nội.


- Là nhà thơ lớp đầu tiên trong
phong trào thơ mới.


- Thơ ông mang nặng lòng thơng
ngời và niềm hoài cổ.


*<i>Tỏc phm: </i>Bi th <i>ễng đồ</i> đợc viết
năm 1936 đăng trên báo <i>tinh hoa</i>.
<b>3. Bố cục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 3. HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH: Hoa đào và ơng đồ xuất hiện
vào thời gian nào trong năm?


-> <i>Ông đồ xuất hiện không chỉ một</i>


<i>năm mà năm nào cũng vậy khi mùa</i>
<i>xn đến mọi ngời chuẩn bị đón tết</i>
<i>ơng lại xuất hiện nh không thể thiếu</i>
<i>khi mùa xuân về.</i>


+ CH: Ông đồ xuất hiện trên phố khi
tết đến để làm gì?


+ CH: Ngời ta tìm đến ơng ngồi việc
th viết cịn để làm gì ?


+ CH: Tâm trạng của ông đồ trong hai
khổ thơ này nh thế nào?


- CH: Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào trong hai khổ thơ ?
Tác dụng của biện pháp nghệ thuật
đó?


<i>-> Biện pháp đối lập, tơng phản làm</i>
<i>nổi bật hình ảnh ơng đồ trong cơ đơn,</i>
<i>chờ đợi.</i>


<i>-> Nghệ thuật nhân hố: Tờ giấy đỏ</i>
<i>cứ phơi ra đấy mà chẳng đợc đụng</i>
<i>đến trở thành bẽ bàng, màu đổ của</i>
<i>nó trở thành vô duyên, không thắm</i>
<i>lên đợc, nghiên mực không hề đợc</i>
<i>chiếc bút lông chấm vào, nên mực nh</i>
<i>đọng lại bao sầu tủi và trở thành</i>


<i>nghiên sầu.</i>


+ CH: Ông đồ vẫn ngồi đấy nhng đã
có những gì đổi khác so với thời vang
bóng?


-> <i>Trong lịng ơng là một tấm bi kịch,</i>
<i>là sự sụp đổ hoàn toàn. trời đất cũng</i>
<i>ảm đạm, lạnh lẽo nh trong lịng ơng.</i>


+ CH : Đây là tả cảnh hay tả tình? Em
hình dung về t thế và tâm trạng của
ông đồ nh thế nào?


-> <i>Lá vàng rơi vốn đã gợi sự tàn tạ,</i>


<b>(20 )</b>’ <b>II. Tìm hiểu văn bản1. Ơng đồ- thời vang bóng</b>


- Hoa đào và ơng đồ xuất hiện -> tín
hiệu của mùa xuân


- Ông đồ xuất hiện bày mực tàu,
giấy đỏ để viết câu đối.


- Ông trở thành trung tâm của sự chú
ý, ngỡng mộ, ngời ta mua câu đối
nh mua niềm vui ngày xuân và cũng
là để thởng thức tài nghệ <i>nh</i> <i>phợng</i>
<i>múa rồng bay</i> của ơng.



<b>2. Ơng đồ </b>–<b> thi tn </b>


- Thời gian trôi đi ngời ta cũng dần
lÃng quên nét văn hoá cổ truyền dân
tộc.


Giấy đỏ <i>buồn</i> không thắm
Mực đựng trong nghiên <i>sầu</i>.
- Nỗi buồn của ông lan sang cả
những vật vô tri vô giác: <i>Giấy buồn,</i>
<i>nghiên sầu.</i>


- Ông đồ vẫn <i>ngồi đấy</i> bên phố đông
ngời mà vô cùng lạc lõng, lẻ loi.




L¸ vàng rơi trên giấy
Ngoài trêi ma bơi bay.


-> Mợn cảnh ngụ tình, ma trong lịng
ngời. Ma ngồi trời phụ hoạ với ma
trong lịng. Dờng nh cả đất trời cũng
ảm đạm, buồn bã cùng với ơng đồ.


Ba
phÇn


Phần 2: Hai khổ thơ


tiếp theo-> Hình ảnh
ơng đồ thời tàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>buồn bã, đây lại lá vàng rơi trên</i>
<i>những tờ giấy dành viết câu đối của</i>
<i>ơng đồ. Vì ơng ế khách, tờ giấy đỏ cứ</i>
<i>phơi ra đấy hứng lá vàng rơi ơng</i>
<i>cũng bỏ mặc...</i>


<i>-> Ngồi trời ma bụi bay</i> <i>: chỉ là ma</i>
<i>bụi bay rất nhẹ, vậy sao mà ảm đạm,</i>
<i>lạnh lẽo tới buốt giá.</i>


+ CH : Cách mở đầu và kết thúc bài
thơ có gì đặc biệt? Ơng đồ già và ơng
đồ xa có gì giống và khác nhau?
-> <i>Ơng đồ già nay đã thành ơng đồ </i>
<i>x-a, hình ảnh cụ thể nay đã thành kỉ</i>
<i>niệm buồn.</i>


+ CH: Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì trong khổ thơ cuối?
+ CH: Hai câu th cuối cho ta hiểu tâm
t tác giả nh thế nào?


<i>-> Niềm cảm thơng đối với tình cảnh</i>
<i>ông đồ đang tàn tạ trớc sự thay đổi</i>
<i>của cuộc đời, đồng thời đó là niềm</i>
<i>nhớ nhung, luyến tiếc những cảnh cũ</i>
<i>ngời xa nay đã vắng bóng. </i>- Gọi HS


đọc phần ghi nhớ


<b>* Hoạt động 4: HDHS luyện tập.</b>
- Gọi HS đọc diễn cảm.


<b>(5 )</b>’


<b>3. Cảnh đó </b>–<b> ngời đâu?</b>


<i> </i>Năm nay đào lại nở
Không thấy ông đồ xa


- Quy luật của thiên nhiên không
thay đổi, mùa xuân lại đến hoa đào
lại nở nhng ơng đồ khơng cịn xuất
hiện trên phố.




Những ngời muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ ?


- Niềm cảm thơng chân thành đối
với tình cảnh những ơng đồ đang tàn
tạ trớc sự đổi thay của cuộc đời. Tiếc
cho một nét văn hố có giá trị tinh
thần đã bị lãng quên


* Ghi nhí SGK (T.10)
<b>III. Lun tËp</b>



<b>4. Cđng cè (3’) </b>


- Cách mở đầu và kết thúc bài thơ có gì đặc biệt, có tác dụng gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>


- Học thuộc lịng bài thơ Ơng đồ; Soạn bài: Câu ghi vấn.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng.</b>


………
Gi¶ng: . .2012 TiÕt 75


<b> Câu nghi vấn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thức của câu ghi vấn.</b>
- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: dùng để hỏi.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết và hiểu đợc tác dụng câu ghi vấn trong văn bản cụ</b>
thể.


- Ph©n biƯt c©u ghi vÊn víi mét sè kiĨu c©u dƠ lÉn.


<b>3. Thái độ : u thích , tìm hiểu sự phong phú của tiếng Vit.</b>
<b>II.Chun b </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>



<b>1.n nh t chức (1’) 8B ...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- Đọc thuộc lịng bài thơ Ơng đồ và nêu nội dung chính của bài?
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1:HDHS tìm hiểu đặc</b>
điểm hình thức và chức năng chính
của câu hỏi tu từ.


<b>(15 )</b> <b>I. Đặc điểm h×nh thøc và chức</b>
<b>năng chính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Hot động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Trong đoạn
trích câu nào là câu ghi vấn? Câu ghi
vấn đợc dùng để làm gì?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhn xột-> GV nhận xét.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ



<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập</b>
+ CH: Xác định câu nghi vấn trong
các đoạn trích, những đặc điểm hình
thức nào cho biết đó là câu nghi
vấn?


+ CH: Căn cứ vào đâu để xác định
những câu trên là câu nghi vấn?
Trong các câu đó, có thể thay từ <i>hay</i>


bằng từ <i>hoặc</i> đợc khơng? Vì sao?


* Hoạt động nhóm.
- GV giao nhiện vụ:


+ Nhãm 1,2 : Lµm bµi tËp 3.
+ Nhãm 3,4 : Lµm bµi 5


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Cho biết hai câu nghi vấn sau
đây đúng hay sai? Vì sao?


5’



<b>(20 )</b>’


5’


<b>2. NhËn xÐt</b>


a. Sáng ngày ngời ta đấm u có đau lắm
khơng?


- Thế làm sao u cứ khóc mãi mà
khơng ăn khoai? Hay là u thơng chúng
con đói quá?


b. Các câu ghi vấn đợc dùng để hỏi.
* Ghi nhớ SGK( T. 11)


<b>II. Lun tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1</b>


a. Chị khất tiền su đến mai <i>phải</i>
<i>khơng?</i>


b. <i>T¹i sao</i> con ngời ta lại phải khiêm
tốn nh thế?


c. Văn là <i>gì? </i>Chơng là <i>gì?</i>


d. Chỳ mình muốn cùng t ựa vui


<i>không</i>?


- Đùa trò <i>gì?</i>


- Hừ...hừ.. cái <i>gì</i> thế?


- Ch Cc bộo xự ng trc cửa nhà ta
ấy <i>hả?</i>


<b> 2. Bµi tËp 2 </b>


- Căn cứ vào sự có mặt của từ <i>hay</i> nên
ta biết đợc đó là những câu nghi vấn.
- Khơng thể thay t <i>hay</i> bng t <i>hoc</i>


vì nếu thay câu sẽ trở nên sai ngữ pháp
hoặc biến thành một câu khác thuộc
kiểu câu trần thuật và có ý nghĩa khác
hẳn.


<b>3. Bài tập 3</b>


- Khụng vỡ đó khơng phải là những
câu nghi vấn.


- C©u a vµ b cã c¸c tõ nghi vấn


<i>có..không, tại sao,</i> nhng nh÷ng kÕt
cÊu chứa những từ này chỉ làm chức
năng bổ ngữ trong mét c©u.


- Câu c và d thì <i>nào cũng, ai cũng</i> là


những từ phiếm định


<b>4. Bµi tËp 5</b>


a. Bao giờ anh đi Hà Nội?


- <i>Bao gi</i> ng ở đầu câu, hỏi về thời
điểm của một hành động sẽ diễn ra
trong tơng lai.


b. Anh ®i Hµ Néi bao giê?


- <i>Bao giờ</i> đứng ở cuối câu, hỏi về thời
điểm của một hành động đã diễn ra
trong quá khứ.


<b>5. Bµi tËp 6</b>


a. Chiếc xe này bao nhiêu kilôgam mà
nặng thế?


- Cõu ny đúng vì ngời hỏi đã tiếp xúc
với sự vật, hỏi để biết trọng lợng chính
xác của sự vật đó.


b. ChiÕc xe này giá bao nhiêu mà rẻ
thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chớnh xác của chiếc xe thì khơng thể
thắc mắc chuyện đắt hay r c



<b>4.Củng cố (3) </b>


- CH:Thế nào là câu nghi vấn? Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Làm bài tập 4.


- Soạn bài: Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
Gi¶ng: . .2012 TiÕt 76


<b> Viết đoạn văn </b>


<b> trong văn bản thuyết minh </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc kiến thức về đoạn văn, bài văn thuyết minh.</b>
- Biết cách viết đoạn văn thuyết minh.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định đợc chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn</b>
văn thuyết minh.


- Diễn đạt rõ ràng, chính xác.


- Viết đợc đoạn văn thuyết minh có độ dài 90 chữ.
<b>3. Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh. </b>
<b>II.Chuẩn bị </b>



- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1.n nh tổ chức (1 )</b>’ 8B ...
<b>2. Kiểm tra bài c (5 )</b>


- CH: Thế nào là câu ghi vấn? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ : SGK.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu đoạn</b>
văn trong văn bản thuyết minh.


- Gọi HS đọc ví dụ


+ CH: Đoạn văn trên gồm mấy câu?
Từ nào đợc nhắc lại trong các câu đó?
+ CH: Câu nào là câu chủ đề của đoạn
văn?


+ CH: Vai trò của từng câu trong
đoạn văn nh thế nào trong việc thể
hiện và phát triển ch ?



+ CH: Đây có phải là đoạn văn miêu
tả, kĨ chun hay biểu cảm, nghị
luận không? Vì sao?


-> <i>Đây là đoạn văn thuyết minh vì cả</i>
<i>đoạn nhằm giới thiệu vấn đề thiếu </i>
<i>n-ớc ngọt trên thế giới hiện nay. </i>


+ CH: Trong đoạn văn đâu là từ ng
ch ?


<b>(20 )</b> <b>I. Đoạn văn trong văn bản thuyết</b>
<b>minh</b>


<b> 1. Nhận dạng các đoạn văn thuyết</b>
<b>minh</b>


* Ví dụ.
* Nhận xÐt:


a. Câu 1: câu chủ đề.


- C©u 2: cung cấp thông tin về lợng
nớc ngọt ít ỏi.


- Câu 3: lợng nớc ấy bị ô nhiễm.
- Câu 4: nêu sự thiếu nớc ở các nớc
trên thế giới thứ ba.


- Câu 5 Nêu dự báo đến năm 2025 thì


2/3 dân số thế giới thiếu nớc.


-> Các câu sau bổ sung thông tin làm
rõ ý câu chủ đề. Câu nào cũng nói về
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ CH: Các câu tiếp theo cung cấp
những thông tin gì ?


- Gọi HS đọc ví dụ


+ CH: Đoạn văn trên thuyết minh về
cái gì? Cần đạt những yêu cầu gì?
Cách sắp xếp nên nh thế no? on
vn mc nhng li gỡ?


+ CH: Nên sửa chữa, bỉ sung nh thÕ
nµo?


- Viết lại đoạn văn cho hồn chỉnh.
+ CH: Đoạn văn trên thuyết minh về
cái gì? Cần đạt những yêu cầu gì?
Cách sắp xếp nên nh thế nào? Đoạn
văn mắc những lỗi gì?


+ CH: Nên sửa chữa, bổ sung nh thế
nào?


- Sp xp,vit lại đoạn văn cho hợp lí.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.



<b>* Hoạt động 2 : HDHS luyện tập.</b>
- Viết đoạn mở bài và kết bài cho đề
văn.


- Yªu cầu ngắn gọn từ 1 2 câu/
đoạn.


<b>(15 )</b>


- Các câu tiếp theo cung cấp thêm
thông tin về Phạm Văn Đồng theo lối
liệt kê các hoạt động đã làm.


<b>2. Sưa l¹i các đoạn văn thuyÕt</b>
<b>minh cha chuÈn</b>


* VÝ dô.
* NhËn xÐt.


a. Đoạn văn có những nhợc điểm:
Không rõ câu chủ đề, cha có ý cơng
dụng, các ý lộn xộn, thiếu mạch lạc.
- Cần tách thành ba ý nhỏ rõ ràng:
Cấu tạo, công dụng, sử dụng.


b. Đoạn văn có những nhợc điểm:
Lộn xộn, rắc rối, phức tạp khi giới
thiệu cấu tạo của chiếc đèn bàn.
- Câu 1 với các câu sau gắn kết gợng


gạo.


* Ghi nhí SGK ( T. 15)
<b>II. Lun tËp </b>


<b>1. Bµi tËp</b>


- Mở bài: Mời bạn đến thăm trờng
tôi- ngôi trờng khang trang, rộng rãi,
nằm ở gần thủ đô Xanh trong những
năm kháng chiến chống Pháp- Ngôi
trờng thân yêu, mái nhà chung của
chúng tôi.


- Kết bài: Trờng tôi nh thế đó: giản
dị, khiêm nhờng mà gắn bó. Chúng
tơi u q vơ cùng ngơi trờng nh u
ngơi nhà của mình. Chắc chắn những
kỉ niệm về trờng sẽ đi theo suốt cuộc
đời của chúng tơi.


<b>4.Cđng cè (3’) </b>


- CH: Khi viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh cần chú ý những yêu cầu gì.
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Làm bài tập 2.


- Soạn bài: Quê hơng.



<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ gi¶ng.</b>


………
Gi¶ng: . .2012<i> </i><b>Tiết 77</b>


<b>Quê Hơng</b>


<b> (Tế Hanh)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh cảm nhận đợc nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế Hanh nói</b>
chung và ở bài thơ này: Tình yêu quê hơng đắm thắm.


- Hình ảnh khỏe khoắn, đầy sức sống của con ngời và sinh hoạt lao động, lời thơ bình
dị, gợi cảm xúc trong sáng, tha thiết.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm tác phẩm thơ.</b>
- Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>


<b>1.ổn định tổ chức (1’) 8B ...</b>
<b>2. Kiểm tra bi c (5)</b>


- CH: Khi viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh cần chú ý những yêu cầu gì?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.



3.Bài mới:


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </b>
Tế Hanh là một trong những
nhà thơ mới nổi tiếng, trong đó


<i>Quê hơng</i> là một trong những bài
thơ hay. <i>Quê hơng</i> tái hiện trong
nỗi nhớ của nhà thơ bằng thể thơ
tám chữ đều đặn, nhịp nhàng, hình
ảnh một làng chài ven biển miển
miền Trung với tình cảm mến yêu,
nồng thắm.


<b>* Hoạt động 2: HDHS Đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
gọi HS đọc -> HS nhận xét-> GV
nhận xét.


- Gọi HS c phn chỳ thớch.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chÝnh


vỊ t¸c phÈm?


+ CH: Bài thơ đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính của từng
phần?


<b>* Hoạt Động 3 </b>(20 phút) HDHS
<b>(1 )</b>


<b>(9 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>
*Tác giả.


-Tế Hanh tên thật là Trần Tế Hanh
1921- Quảng NgÃi.


- Ông đợc trao tặng giải thởng Hồ Chí
Minh về văn học nghệ thuật năm 1996.
- Tác phẩm chính: Hoa niên (1945),
Gửi miền Bắc(1955), Hai nửa yêu thơng
(1963)...


*T¸c phÈm<i>.</i>



- Bài thơ đợc rút trong tập Nghẹn ngào
(1939), sau đợc in lại trong tập Hoa
niờn, xut bn nm 1945.


<b>3. Bố cục</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Cảnh dân chài bơi thuyền ra khơi</b>
Phần 1: Khổ th¬ thø nhÊt:
giíi thiƯu chung về làng
quê.


Phn 2: Kh th th hai:
Cnh thuyền ra khơi đánh
cá trong buổi sm mai
hng.


Bốn
phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tìm hiểu văn bản.


+ CH : Hai cõu th u tỏc giả giới
thiệu về làng quê mình nh thế nào?
+ CH: Cảnh thuyền cùng trai tráng
của làng ra khơi đánh cá trong
không gian nh thế nào?


+ CH: Trong cảnh ra khơi đánh cá


hình ảnh nào nổi bật hơn cả?


+ CH: Tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào trong hai câu
thơ? Tác dụng của biện pháp đó?
-> <i>Hình ảnh so sánh con tuấn mã</i>
<i>cùng với một loạt từ ngữ : hăng,</i>
<i>phăng, vợt... làm toát lên sức sống</i>
<i>mạnh mẽ, một vẻ đẹp hùng tráng</i>
<i>đầy hấp dẫn.</i>


<i>-> Nhà thơ vừa vẽ ra chính xác cái</i>
<i>hình, vừa cảm nhận đợc cái hồn</i>
<i>của sự vật, sự so sánh đã gợi ra</i>
<i>một vẻ đẹp bay bổng, mang ý nghĩa</i>
<i>lớn lao.</i>


+ CH: Khơng khí khi thuyền đánh
cá trở về đợc tái hiện nh thế nào?
+ CH: Hình ảnh ngời dân chài đợc
tác giả miêu tả nh th no?


-><i>Nớc da ngăm nhuộm nắng, gió</i>
<i>và những chuyến đi xa. Thân hình</i>
<i>mặn mòi, nồng toả vị xa xăm cđa</i>
<i>biĨn c¶</i>


+ CH: Hình ảnh chiếc thuyền trở về
đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
+ CH: Tác giả đã sử dụng biện


pháp nghệ thuật nào trong hai câu
thơ?


-> <i>Con thuyền đã đợc nhân hố</i>
<i>thành nhân vật có hồn.</i>


+ CH: Nhí lµng, tác giả nhớ nhất
điều gì?


<i>-> Khi nh v lng quờ hình ảnh</i>
<i>con thuyền, cánh buồm, màu nớc,</i>
<i>màu trời, con cá ... tất cả hiện lên</i>
<i>làng biển quê hơng. Nhng nhớ nhất</i>
<i>chính là cái mặn nồng của gió</i>
<i>biển, muối biển, của con thuyền,</i>
<i>của thân hình ngời đánh cá, của</i>
<i>làng chài.. đó chính là mùi vị nồng</i>
<i>nàn đặc trng của quê hơng đầy</i>
<i>quyến rũ.</i>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 3: HDHS luyện tập.</b>
- Gọi học sinh luyện đọc diễn cảm.


<b>(5 )</b>’


<b>đánh cá</b>


- Lời giới thiệu về làng quê mộc mạc,
giản dị với nghề truyền thống của làng:


Chài lới.


- Ra khơi khi: Trời trong, giã nhĐ, sím
mai hång-> thêi tiÕt tèt, thn lỵi.


ChiÕc <i>thuyền</i> nhẹ hăng nh <i>con tuấn</i>
<i>mÃ</i>


Phăng mái chèo, mạnh mẽ vợt trờng
giang


<i>Cánh buồm</i> gơng to nh mảnh <i>hồn làng</i>


Rn thõn trng bao la thõu góp gió...
- Diễn tả khí thế dũng mãnh của con
thuyền ra khơi. là bức tranh lao động
đầy hứng khởi và dào dạt sức sống.
- Hình ảnh cánh buồm trắng trở nên lớn
lao, thiêng liêng và thơ mộng-> cánh
buồm chính là linh hồn của làng chài.
<b>2. Cảnh thuyền cá về bến</b>


- Cảnh dân làng đón thuyền cá trở về là
một bức tranh lao động náo nhiệt, đầy
ắp niềm vui và sự sống, tốt ra từ khơng
khí ồn ào tp np, ụng vui.


Dân chài lới làn da <i>ngăm rám nắng</i>


Cả thân hình <i>nồng thở vị xa xăm.</i>



-> Hình ảnh ngời dân chài vừa chân
thực vừa lÃng mạn với tầm vóc phi
th-ờng.


- Chiếc thuyền nằm im trên bÕn sau khi
vËt lén víi sãng giã trë vỊ vµ lắng nghe


<i>chất muối thấm dần trong thớ vỏ </i>-> con
thuyền v« tri trë nªn cã hån và thấm
đậm vị muối mặn của biển khơi.


<b>3. Nỗi nhớ làng quê biển</b>


Tôi thấy nhớ cái mùi <i>nồng mặn quá!</i>


- Ni nh chõn thành, tha thiết mùi vị
đặc trng của quê hơng làng chài.


* Ghi nhí SGK (T. 18)
<b>III. Lun tËp</b>


<b>4. Cđng cè (3) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Học thuộc lòng bài thơ.
- Soạn bài: Khi con tu hú.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………


Gi¶ng : . .2012 TiÕt 78


<b> Khi con tu hó</b>
<b> (Tố Hữu)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Hc sinh cú những hiểu biết bớc đầu về tác giả Tố Hữu.</b>
- Nghệ thuật khắc họa hình ảnh ( thiên nhiên, cái đẹp của cuộc đời tự do).
- Niềm khát khao cuộc sống tự do, lí tởng cách mạng của tác giả.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm một tác phẩm thơ thể hiện tâm t ngời chiến sĩ</b>
cách mạng bị giam giữ trong ngục tù.


- Nhận ra và phân tích đợc sự nhất quản về cảm xúc giữa hia phần của bài thơ, thấy
đ-ợc sự vận dụng tài tình thể thơ truyền thống của tác ở bài thơ này.


<b>3. Thái độ : Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc.Yêu tự do.</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức (1’ ) 8B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- CH: §äc thuộc lòng bài thơ Quê hơng của Tế Hanh? Nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.



<b>3. Bài míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </b>
Mời chín tuổi, đang hoạt
động cách mạng sôi nổi, say sa ở
thành phố Huế Tố hữu bị thực dân
Pháp bắt, giam ở xà lim số 1, nhà
lao thừa phủ. Khi con tu hú đợc
sáng tác trong thời gian đó thể hiện
tâm trạng bức xúc, cảm thấy ngột
ngạt vì mất tự do, náo nức hớng ra
cuộc sống bên ngồi, muốn thốt ra
bằng mọi cách để trở về với cuộc
đời tự do, với hoạt động cách mạng.
<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
gọi HS đọc -> HS nhận xét-> GV
nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


+ CH: Em h·y nêu những nét chính
về tác giả?


<b>(1 )</b>



<b>(9 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>
*Tác giả


-Tố Hữu tên thËt lµ Ngun Kim
Thµnh (1920- 2002) Qu¶ng
Thọ-Quảng Điền- Thừa Thiên Huế.


- ễng c coi l lá cờ đầu của thơ ca
cách mạng và kháng chiến.


- Ông đợc tặng giải thởng Hồ Chí
Minh về văn học nghệ thuật năm
1996.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1955-+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác phÈm?


+ CH: Bài thơ đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính của từng
phần?


<b>* Hoạt động 3 : HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.


- Gọi học sinh đọc sáu câu thơ đầu.
+ CH: Tiếng chim tu hú đã làm thức
dậy điều gì trong tâm hồn ngời


chiến sĩ trẻ lần đầu tiên trong ngục
tù của bọn đế quc?


-> <i>Làm thức dậy trong tâm hồn ngời</i>
<i>chiến sÜ khung c¶nh mïa hè bên</i>
<i>ngoài xà lim</i>.


+ CH: Ting chim tu hú đã làm thức
dậy trong tâm hồn ngời chiến sĩ trẻ
trong tù một khung cảnh mùa hè
nh thế nào?


-> <i>Đây là sức cảm nhận mãnh liệt,</i>
<i>tinh tế của một tâm hồn trẻ trung,</i>
<i>yêu đời nhng dang mất tự do và</i>
<i>khát khao tự do đến cháy ruột, cháy</i>
<i>lịng.</i>


+ CH: T×m những từ ngữ thể hiện
tâm trạng của nhà thơ?


+ CH: Qua đó thể hiện tâm trạng
của nhà thơ đợc nh thế nào?


+ CH: Em có nhận xét gì về cách
ngắt nhịp của bốn câu thơ cuối? Sự
thay đổi đó có tác dụng gì trong
việc thể hiện tâm trng ch th tr
tỡnh?



-> <i>Ngắt nhịp bất thờng 6/2 câu 8 và</i>
<i>3/3 câu 9.</i>


+ CH: Tiếng chim tu hú mở đầu và
kết thúc bài thơ có gì khác nhau?
-> <i>Tiếng chim tu hú mở đầu bài thơ</i>
<i>gợi ra bøc tranh mïa hè với tâm</i>
<i>trạng n¸o nøc bån chån của nhà</i>
<i>thơ.</i>


<i>-> Tiếng chim tu hú ở câu kết lại</i>
<i>nhấn vào tâm trạng và cảm giác u</i>
<i>uất, bực bội, ngột ngạt, ý muốn tung</i>


<b>(20 )</b>


1961)...
*<i>Tác phẩm.</i>


- Bài thơ đợc sáng tác vào tháng 7 năm
1939 trong nhà lao Thừa Phủ ,khi tác
giả mới bị bắt giam õy.


<b>3. Bố cục</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản. </b>


<b>1. Cảnh vào hè trong tâm tởng của</b>
<b>ngời tù</b>



- Nhng hỡnh nh tiêu biểu của mùa
hè: Tu hú gọi bầy, lúa chín, trái cây
ngọt, tiếng ve ngân, bắp vàng hạt, trời
xanh, diều sáo-> Một bức tranh mùa
hè trẻ trung, rộn rã, đầy sức sống.
- Tiếng chim tu hú đã thức dậy, mở ra
tất cả và bắt nhịp cho một mùa hè rộn
rã âm thanh, rực rỡ sắc màu, ngọt ngào
hơng vị, bầu trời khoáng đạt tự do...
<b>2. Tâm trạng ngời tù cách mạng.</b>
- Động từ: Đạp tan phịng, chết uất.
- Từ ngữ cảm thán: Hè ơi!, thơi!, làm
sao!.


-> Tâm trạng u uất, ngột ngạt, bức bí
đến cao độ.


-> Niềm khát khao đến cháy bỏng
muốn thoát khỏi cảnh tù ngục, trở về
với cuộc sống tự do .


Phần 1: Sáu câu thơ
đầu: Cảnh trời đất vào
hè trong tâm tởng ngời
tù cách mạng.


Hai
phÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>phá để giành lại tự do của ngời tù.</i>



+ CH: Em hãy nêu những nét đặc
sắc về nghệ thuật của bi th?


-> <i>Tiếng chim tu hú khơi nguồn cảm</i>
<i>xúc.</i>


<i>-> Hai đoạn thơ- hai cảnh, hai tâm</i>
<i>trạng, khác nhau mà vẫn thống nhất</i>
<i>trong sự phát triển lôgích.</i>


<i>-> Ging iu th t nhiên khi tơi</i>
<i>sáng, khoáng đạt, khi dằn vặt, sôi</i>
<i>trào trong thể thơ lục bát truyền</i>
<i>thống mềm mại, uyển chuyển.</i>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 4: HDHS luyện tập.</b>
- Gọi học sinh luyện đọc diễn cảm
bài thơ.


<b>(5 )</b>’


* Ghi nhí SGK (T.20)
<b>III. Lun tËp</b>


<b>4. Cđng cè (3’) </b>


- CH : Tiếng chim tu hú mở đầu và kết thúc bài thơ có gì khác nhau?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>



- Học thuộc lòng bài thơ.
- Soạn bài: Câu ghi vấn.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
Gi¶ng: . .2012 TiÕt 79


<b> </b>


<b> C©u nghi vÊn</b>
<i><b>(</b><b>TiÕp</b><b>)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu râ c©u nghi vÊn dïng với các chức năng khác ngoài chức</b>
năng chính.


<b>2. K nng: Vận dụng kiến thức đã học về câu ghi vấn để đọc – hiểu văn bản và tạo</b>
lập văn bản.


<b>3.Thái độ : u thích và tìm hiểu tiếng Vit.</b>
<b>II.Chun b </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>



<b>1.n nh t chc (1) 8B</b>...
<b>2.Kim tra bi c (5)</b>


- CH: Đọc thuộc lòng bài thơ <i>Khi con tu hú</i> và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu</b>
những chức năng khác của câu ghi
vấn.


- Gọi học sinh đọc ví dụ.
* Hoạt ng nhúm.
- GV giao nhin v:


+ Trong những đoạn trích trên, câu
nào là câu nghi vấn?


+ Cõu nghi vn trong những đoạn
trích trên có dùng để hỏi khơng?
Nếu khơng dùng để hỏi thì dùng để


<b>(20 )</b>’


5’



<b>I. Nh÷ng chức năng khác</b>
<b>1.Ví dụ</b>


<b>2. Nhận xét</b>


a. Nhng ngi muụn nm cũ
Hồn ở đâu bây giờ ?
-> Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
b. Mày ... y ? -> e do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

làm gì? Kết thúc câu nghi vấn dùng
dấu gì?


- Nhim vụ: Các nhóm tp trung
gii quyt vn .


- Đại diện nhãm tr¶ lêi.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.
- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
- GV gợi ý để học sinh làm bài tập
1-> Gọi HS lên bảng làm bài tập ->
HS nhận xét -> GV nhận xét, bổ
sung.


* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ:


+ Trong những đoạn trích trên, câu


nào là câu nghi vấn? đặc điểm hình
thức nào cho biết đó là câu nghi
vấn?


+ Những câu nghi vấn đó đợc dùng
để làm gì?


+ Trong những câu nghi vấn đó,
câu nào có thể thay thế đợc bằng
một câu không phải là câu nghi vấn
mà có ý nghĩa tơng đơng? Hãy viết
những câu có ý nghĩa tơng đơng?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung
gii quyt vn .


- Đại diện nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- GV gợi ý -> HS làm bài tập ->
GV nhËn xÐt, bæ sung.


<b>(15 )</b>’


đây nh vậy?; Khơng cịn phép tắc gì
nữa à?. -> Dùng để đe doạ.


d. Cả đoạn trích đều là câu nghi vấn
-> Khẳng định.



e. Con gái tôi vẽ đấy ?; Chả lẽ lại
đúng là nó… hay lục lọi ấy!


-> Béc lé c¶m xóc (sự ngạc nhiên) .
* Ghi nhớ SGK (T. 22)


<b>II. Lun tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1</b>


a. Con ngời …. để có ăn ? -> Bộc lộ
tình cảm, cảm xúc( sự ngạc nhiên)
b. Trong cả khổ thơ chỉ riêng Than ôi!
Không phải là câu ghi vấn -> Phủ
định; bộc lộ tình cảm, cảm xúc.


c. Sao ta …. nhÑ nhàng rơi? -> Cầu
khiến; bộc lộ tình cảm, cảm xúc.


d. ễi, nếu thế… quả bóng bay? ->
Phủ định; bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
<b>2. Bài tập 2</b>


a. <i>Sao</i> cụ lo xa thế? -> Phủ định.
- Tội <i>gì</i> bây giờ… để lại? -> Phủ định.
- Ăn mãi…<i>gì</i> mà lo liệu? -> Phủ định.
b. Cả đàn bò … chăn dắt <i>làm sao</i>? ->
Bộc lộ sự băn khoăn, ngần ngại.


c. <i>Ai</i> dám ...mẫu tử? -> Khẳng định.
d. Thằng … mày có việc <i>gì</i>? -> hỏi.


- <i>Sao</i> lại đến đây mà khóc?-> Hỏi.
-> Những từ in nghiêng và dấu chấm
hỏi ở cuối câu thể hiện đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn.


* Trong những câu nghi vấn có thể
thay thế đợc bằng một câu không phải
là câu nghi vn m cú ý ngha tng
-ng.


a. Cụ không phải lo xa nh thÕ.


- Khơng nên nhịn đói mà để tiền lại.
- Ăn hết thì lúc chết khơng có tiền để
mà lo liệu.


b. Khơng biết chắc là thằng bé có thể
chăn dắt đợc đàn bị hay khơng.


c. Th¶o méc tù nhiên có tình mẫu tử.
<b>3. Bài tập 4</b>


- Trong nhiều trờng hợp giao tiếp,
những câu nh vậy dùng để chào. Ngời
nghe không nhất thiết phải trả lời, mà
có thể đáp lại bằng những câu chào
khác ( có thể cũng bằng một câu nghi
vấn).


- Ngêi nãi vµ ngêi nghe cã quan hƯ


th©n mËt.


<b>4. Cđng cè (3 )</b>’


- CH: Ngồi chức năng dùng để hỏi, câu nghi vấn cịn có những chức năng nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Làm bài tập 3.


- Soạn bài: Thuyết minh về một phơng pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


Giảng: . .2012 TiÕt 80


<b>thut minh vỊ mét ph¬ng pháp </b>


<b>(Cách làm)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Hc sinh bit đợc sự đa dạng về đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản</b>
thuyết minh.


- Nắm đợc đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh.


- Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn thuyết minh về một phơng
pháp ( cách làm).


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát đối tợng cần thuyết minh: một phơng pháp ( cách</b>
làm).



<b>3. Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh. </b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: So¹n bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1.n nh t chức (1 ) </b>’ 8B ...
<b>2. Kiểm tra: (10’)</b>


- Nªu các chức năng của câu nghi vấn ? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS Tìm hiểu</b>
cách gới thiệu một phơng pháp.
- Gọi học sinh đọc ví dụ.


+ CH: Văn bản thuyết minh hớng
dẫn cách làm đồ chơi gì?


+ CH: Các thành phần chủ yếu của
văn bản thuyÕt minh mét phơng
pháp là gì? Phần nào là quan trọng
nhất? V× sao?



+ CH: Phần nguyên vật liệu nêu ra
để làm gì, có cần thiết khơng?


<i>-> Phần ngun liệu khơng thể thiếu</i>
<i>vì nếu khơng thuyết minh, giới thiệu</i>
<i>đầy đủ các ngun vật liệu thì khơng</i>
<i>có điều kiện vật chất để tiến hành</i>
<i>chế tác sản phẩm.</i>


+ CH: Phần cách làm đợc trình bày
nh thế nào?


-> <i>Phần trình bày cách làm cụ thể,</i>
<i>tỉ mỉ, dễ hiểu để ngời đốc thể lm</i>
<i>theo.</i>


+ CH: Phần yêu cầu thành phẩm có
cần thiết không? Vì sao?


-> <i>Phn ny l cn thit giỳp </i>
<i>ng-ời làm so sánh và điều chỉnh, sửa</i>
<i>chữa thành phẩm của mình.</i>


+ CH: Phần nguyên liệu đợc giới


<b>(15 )</b>’ <b>I. Giíi thiƯu mét ph ơng pháp ( Cách</b>
<b>làm)</b>


<b>1. Ví dụ</b>
<b>2. Nhận xét</b>



a. Văn bản thuyết minh phơng pháp
làm đồ chơi: Em bé ỏ búng.


- Văn bản thuyết minh gồm ba phần.
+ Nguyên vật liệu.


+ Cách làm ( quan trọng nhất).


+ Yờu cu thành phẩm ( sản phẩm khi
đã hoàn thành).


b. Nguyên vật liệu ngoài loại gì cịn
thêm phần định lợng tuỳ theo số ngời
ăn, số mâm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thiệu có gì khác so với ví dụ a?
+ CH: Phần cách làm phải chú ý đến
điều gì?


+ CH: Phần yêu cầu thành phẩm
phải đạt đợc những gì?


+ CH: Vậy khi thuyết minh một
ph-ơng pháp ( Cách làm) ta phải làm gì?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.</b>


* Hoạt động nhóm.(10 phút)



- GV giao nhiƯn vơ: LËp dµn ý cho
bµi tËp 1.


- Nhiệm v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- Viết thành bài văn thuyết minh
ph-ơng pháp hoàn chỉnh dựa trên dàn ý
đã lập.


<b>(15 )</b>’


sau, đến thời gian của mỗi bc.


- Phần yêu cầu thành phẩm phải chú ý
ba mặt: trạng thái, màu sắc, mùi vị.


* Ghi nhớ SGK (T. 26)
<b>II.Luyện tập</b>


<b>1. Bài tập 1</b>


Đề bài: Thuyết minh phơng pháp trò
chơi kéo co.



a.Mở bài.


- Giới thiệu khái quát trò chơi
b.Thân bài:


- Số ngời chơi, dụng cụ chơi.


- Cách chơi (luật chơi), thế nào thì
thắng, thế nào thì thua, thÕ nµo thì
phạm luật.


- Yờu cu i vi trũ chi
c. Kt bi:


- Tác dụng của trò chơi.
<b>4. Củng cố (3) </b>


- Thế nào là thuyết minh một phơng pháp (cách lµm)?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1’) </b>


- Lµm bµi tËp 2.


- Soạn bài: Tức cảnh Pác Pó.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
Gi¶ng : . .2012 TiÕt 81



<b> Tức cảnh pác bó</b>
<b> (Hồ Chủ Tịch)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Học sinh nắm đợc một đặc điểm của thơ Hồ Chí Minh: Sử dụng thể thơ</b>
tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của ngời chiến sĩ cách mạng.


- Cuộc sống vật chất và tinh thần của Hồ Chí Minh trong những năm tháng hoạt động
cách mạng đầy khó khăn, gian khổ qua một bài thơ đợc sáng tác trong những ngày
tháng cách mạng cha thành công.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc- hiểu thơ tứ tuyệt của Hồ Chí Minh.</b>
- Phân ttichs đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc .Yêu chủ tịch Hồ Chí</b>
Minh.


<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức (1’) 8B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: ThÕ nµo lµ thuyÕt minh mét phơng pháp (cách làm)? cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


Sau ba mơi năm bôn ba năm châu
bốn bể hoạt động cứu nớc. Tháng 2
năm 1941 Nguyễn ái Quốc đã bí mật
về nớc để trực tiếp lạnh đạo cách
mạng Việt Nam. Ngời sống trong
hang Pác Bó ( Cao Bằng) trong hoàn
cảnh thiếu thốn gian khổ. Mặc dù vậy,
Bác vẫn rất vui. Thi thoảng Ngời lại
làm thơ bài thơ Tức cảnh Pác Pó đợc
ra đời trong hồn cảnh nh vậy.


<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phn chỳ thớch.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính về
tác giả, tác phẩm?


<b>* Hot ng 3. HDHS tỡm hiu vn</b>
bn.


+ CH: Bài thơ thuộc thể thơ gì?



-> <i>Bài thơ đợc viết theo thể thơ thất</i>
<i>ngôn tứ tuyệt.</i>


+ CH: Em có cảm nhận gì về bài thơ?
-> <i>Bài thơ bốn câu thật tự nhiên, bình</i>
<i>dị, giọng điệu thoải mái, pha chút vui</i>
<i>đùa hóm hỉnh, cho thấy một cảm giác</i>
<i>vui thích, sảng khối.</i>


+ CH: Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì trong câu thơ? Tác dụng


<i>của biện pháp nghệ thuật đó?</i>


<i>-> Mặc dù phải sống bí mật nhng Bác</i>
<i>vẫn giữ đợc qui củ, nề nếp.</i>


+ CH: Qua đó ta thấy tâm trạng của
Bác đợc thể hiện nh thế nào?


+ CH: Câu thơ nói vỊ viƯc g× trong
sinh hoạt của Bác ở Pác Bó?


-> <i>Cú thể hiểu ý câu thơ này là dù</i>
<i>phải ăn chỉ có cháo bẹ, rau măng rất</i>
<i>khổ nhng tinh thần vẫn sẵn sàng. </i>
<i>Nh-ng khôNh-ng phù hợp với tinh thần chuNh-ng,</i>
<i>giọng điệu chung ( đùa vui, thoải mỏi)</i>
<i>ca bi th. </i>



+ CH : Câu thơ này tả cảnh gì?


<b>(1 )</b>


<b>(9 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>
* Tác giả.


- Hồ Chí Minh ( 1890 1969) Là
chiến sĩ cách mạng kiệt suất, là nhà
thơ lớn, danh nhân văn hoá thế giới.
* T¸c phÈm.


- Bài thơ đợc sáng tác 2- 1941.
<b>II.Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1. C©u 1</b>


Sáng ra bờ suối, tối vào hang,
- Nghệ thuật đối: sáng ra – tối vào
-> Toát lên cảm giác nhịp nhàng,
nền nếp đều đặn của Bác.


- T©m trạng thoải mái, ung dung,


hoà điệu với nhịp sống núi rừng, với
hang, với suối.


-> Cách nói vui, thể hiện tinh thần
vui, khoẻ, lạc quan của Bác.
<b>2. Câu 2 </b>


Cháo bẹ rau măng vẫn <i>sẵn sàng</i>


- Lng thực, thực phẩm ở đây thật
đầy đủ, đầy đủ tới d thừa <i>cháo bẹ,</i>
<i>raumăng</i> ln có sẵn .


- Thực tế đời sống vật chất của Bác
lúc ấy rất thiếu thốn, đạm bạc.


<b>3. C©u 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ CH: Em h·y giải thích từ <i>chông</i>
<i>chênh</i>?


+ CH: Hình ảnh Bác ngồi bên bàn đá
chơng chênh dịch sử Đảng có ý nghĩa
nh thế nào?


-> <i>Hình tợng ngời chiến sĩ đợc khắc</i>
<i>hoạ chân thực vừa có tầm vóc lớn lao,</i>
<i>trong t thế uy nghi giống nh bức tợng</i>
<i>đài vị lãnh tụ cách mạ</i>ng.



+ CH: Tõ nµo cã ý nghĩa quan trọng
nhất trong câu thơ?


+ CH: Cỏi sang của ngời cách mạng,
chiến sĩ cách mạng đợc thể hiện trong
bài thơ nh thế nào?


+ CH: Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì trong câu thơ?


<i>-> C¸ch nãi khoa tr¬ng, khÈu khÝ.</i>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 4. HDHS luyện tập.</b>
+ CH: Thú lâm tuyền của Nguyễn Trãi
Và Bác Hồ có gì khác nhau?


<b>(5 )</b>


hàng ngày <i>dịch sử Đảng.</i>


- Chông chênh là từ láy tạo hình và
gợi cảm. tợng trng cho thế lực cách
mạng nớc ta còn đang trong thời kì
khó khăn.


- Hỡnh ảnh ngời chiến sĩ, vị lãnh tụ
cách mạng bỗng nổi bật, đợc đặc tả
bằng những nét đậm, khoẻ, đầy ấn
t-ợng.



<b>4. C©u 4</b>


<i> </i>Cuộc đời cách mạng thật là <i>sang</i>


- Dù khó khăn, gian khổ, thiếu thốn
nguy hiểm vô cùng nhng Ngời vẫn
luôn cảm thấy vui thÝch, giµu cã,
sang träng.


-> Niềm vui và cái sang của cuộc
đời cách mạng ấy xuất phát từ quan
niệm sống.


* Ghi nhí SGK (T. 20).
<b>III. Lun tËp</b>


- Nguyễn Trãi tìm đến thú lâm
tuyền vì cảm thấy bất lực trớc thực
tế xã hội, muốn <i>lánh đục về trong</i>,
tự an ủi bằng lối sống <i>an bần lạc</i>
<i>đạo</i>. Tuy đó là lối sống thanh cao
nhng không thể không gọi là tiêu
cực.


- Bác sống hoà nhịp với lâm tuyền
nhng vẫn nguyên vẹn cốt cách chiến
sĩ, một biểu hiện của cuộc đời cách
mạng của Ngời.



<b>4. Cñng cè (3’) </b>


- CH : Tính chất cổ điển và hiện đại của bài thơ đợc thể hiện nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nh (1 ) </b>


- Học thuộc lòng bài thơ.
- Soạn bài: câu cầu khiến.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gi¶ng : . .2012 <i> </i><b>TiÕt 82</b>


<b> Câu Cầu khiến</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Học sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến.</b>
- Nắm vững chức năng của câu cầu khin.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết câu cầu khiến trong văn bản.</b>
- Sử dụng câu cầu khiến phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.


<b>3.Thỏi : u thích, tìm hiểu sự phong phú của tiếng Vit.</b>
<b>II.Chun b </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chức (1’) 8B ...</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- CH: Đọc thuộc lòng bài thơ Tức cảch Pác Pó? Thú lâm tuyền của Nguyễn TrÃi Và
Bác Hồ có gì khác nhau?


Đáp án:


- Nguyn Trói tỡm n thỳ lõm tuyn vỡ cảm thấy bất lực trớc thực tế xã hội, muốn


<i>lánh đục về trong</i>, tự an ủi bằng lối sống <i>an bần lạc đạo</i>. Tuy đó là lối sống thanh cao
nhng khơng thể khơng gọi là tiêu cực.


- Bác sống hồ nhịp với lâm tuyền nhng vẫn nguyên vẹn cốt cách chiến sĩ, một biểu
hiện của cuộc đời cách mạng của Ngời.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu đặc</b>
điểm hình thức và chức năng của câu
cầu khiến.


- Gọi học sinh đọc ví dụ.
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Trong những
đoạn trích trên, câu nào là câu cầu
khiến? Đặc điểm hình thức nào cho
biết đó là câu cầu khiến? Câu cầu


khiến trong những đoạn trích dùng để
làm gì?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Cách đọc câu <i>mở cửa</i> trong ví
dụ b có khác với cách đọc câu <i>mở cửa</i>


trong vÝ dơ a kh«ng?


+ CH: Câu <i>mở cửa</i> trong ví dụ b dùng
để làm gì, khác với câu <i>mở cửa</i> trong
ví dụ a ở chỗ nào?


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ ?
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiƯn vụ: Đặc điểm hình
thức nào cho biết những câu trên là
câu cầu khiến? Nhận xét về chủ ngữ


<b>(20 )</b>


5



<b>(15 )</b>
10


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức</b>
<b>năng </b>


<b>1. VÝ dô 1</b>
* NhËn xÐt


- Các câu cầu khiến, chức năng.
+ Thôi đừng lo lắng. ( khuyên bảo.)
+ Cứ về i. (yờu cu).


+ Đi thôi con. (yêu cầu).


- Nhng t cầu khiến: đừng, đi, thôi.


<b>2.VÝ dô 2</b>
* NhËn xÐt:


- Câu <i>mở cửa</i> trong ví dụ b có ngữ
điệu của câu cầu khiến với ý nghĩa
yêu cầu, đề nghị, ra lệnh. Cịn câu


<i>më cưa</i> trong vÝ dơ a là câu trần thuật
với ý nghĩa thông tin, sự kiƯn.


- Câu <i>mở cửa</i> trong ví dụ b dùng để
đề nghị, ra lệnh, còn câu <i>mở cửa</i>



trong ví dụ a dùng để trả lời câu hỏi.
* Ghi nhớ SGK ( T. 31).


<b>II. LuyÖn tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trong những câu trên. Thử thêm, bớt
hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa
của các câu trên thay đổi nh thế nào?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.


- GV gợi ý -> HS làm bµi tËp.


ngời đối thoại đó là ai: Lang Liêu)
b. Chủ ngữ là <i>ơng giáo</i>, ngơi thứ hai
số ít.


c. Chđ ngữ là <i>chúng ta,</i> ngôi thứ nhất
số nhiều.


* Thờm, bt hoặc thay đổi chủ ngữ .
a. Con hãy lấy gạo làm bánh mà lễ
Tiên Vơng -> ý nghĩa không thay
đổi nhng tính chất u cầu nhẹ hơn,


tình cảm hơn.


b. Hút trớc đi.-> ý nghĩa cầu khiến
mạnh hơn nhng câu nói kém lịch sự
hơn.


c. Nay cỏc anh ng làm gì nữa, thử
xem lão Miệng có sống đợc khơng.->
Thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu,
trong số những ngời tiếp nhận lời đề
nghị, khơng có ngời nói.


<b>2. Bµi tËp 3 </b>


a. ThiÕu chđ ng÷ -> ý nghÜa mang
tÝnh chÊt ra lƯnh.


b. Có chủ ngữ <i>thầy em</i> ( ngơi thứ hai,
số ít) ý nghĩa có tính chất khích lệ,
động viên.


<b>4. Cđng cè (3’) </b>


- CH: Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu khiến?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>


- Lµm bµi tập 2,4.


- Soạn bài :Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>



………
Gi¶ng: . .2012 Tiết 83


<b>thuyết minh </b>



<b>về một danh lam thắng cảnh</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sự đa dạng về đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản</b>
thuyết minh.


- Hiểu đợc đặc điểm.cách làm bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh.


- Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn giới thiệu danh lam thng
cnh.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát danh lam thắng cảnh.</b>


- c ti liu, tra cu, thu thập, ghi chép những tri thức khách quan về đối t ợng để sử
dụng trong bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh.


- Tạo lập đợc một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: Biết viết một bài văn thuyết
minh về một cách thức, phơng pháp…


<b>3. Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh. </b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.



<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc(1) 8B...</b>
<b>2. Kim tra bài cũ: (5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu cách</b>
giới thiệu một danh lam thắng cảnh.
- Gọi học sinh đọc văn bản.


+ CH: Bài thuyết minh giới thiệu mấy
đối tợng?


<i>-> Hai đối tợng có quan hệ gần gũi,</i>
<i>gắn bó với nhau. đền Ngọc Sơn toạ lạc</i>
<i>trên hồ hoàn kiếm.</i>


+ CH: Qua bài thuyết minh em hiểu biết
đợc thêm những kiến thức gì về hai đối
tợng trên?


+ CH: Muốn có những kiến thức đó ngời
viết phải làm gì?


+ CH: H·y ph©n tÝch bè cơc cđa bµi
viÕt?



-> <i>Trình tự sắp xếp theo khơng gian, vị</i>
<i>trí từng cảnh vt: h- n- b h.</i>


+ CH: Phần thân bài cần bổ sung những
ý gì? vì sao?


-> <i>Tuy bè côc cã ba phần nhng lại</i>
<i>không phải ba phần mở, thân , kết nh</i>
<i>bố cục thêng gỈp cđa một bài văn</i>
<i>thuyết minh. Bởi vậy cần bổ sung thêm</i>
<i>phần mở bài, thân bài và kÕt luËn.</i>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>


+ CH: Lập lại bố cục bài giới thiệu Hồ
Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn một cách
hợp lí?


+ CH: Theo em có thể giới thiệu hồ
Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sn bng quan
sỏt c khụng?


+ CH: HÃy nêu những quan s¸t, nhËn xÐt
<b>(20 )</b>’


<b>(15 )</b>’


<b>I. Giíi thiƯu mét danh lam thắng</b>


<b>cảnh </b>


<b>1. Đọc văn bản</b>


Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc
Sơn


<b>2. NhËn xÐt</b>


- Bài thuyết minh gồm có 2 đối
t-ợng: Hồ Hồn Kim v n Ngc
Sn.


- Hồ Hoàn Kiếm: Nguồn gốc hình
thành, sù tÝch tªn hå.


- Đền Ngọc Sơn: Nguồn gốc và sơ
lợc q trình xây dựng đền, vị trí và
cấu trúc đền Ngọc Sơn.


- Ngời viết phải có kiến thức sâu
rộng về địa lí, lịch sử, văn hố, văn
học , nghệ thuật có liên quan đến
đối tợng.


<b>- Ngời viết phải đọc sách báo, tài</b>
liệu, xem tranh, ảnh, phim... quan
sát tận nơi, ghi chộp.


* Bố cục: Gồm ba đoạn.



- T đầu đến Thuỷ Quân -> Giới
thiệu hồ Hoàn Kiếm.


- Tiếp đến Hồ Gơm Hà Nội -> Giới
thiệu đền NGọc Sn.


- Còn lại -> Giới thiệu bờ hồ.
* Bổ sung bè côc.


- Phần mở bài giới thiệu , dẫn
khách có cái nhìn bao qt về quần
thể danh lam thắng cảnh hồ Hoàn
Kiếm- đền Ngọc Sơn.


- Phần thân bài nên bổ sung và sắp
xếp lại một cách khoa học hơn nh
về vị trí của hồ, diện tích, độ sâu,
cầu Thê Húc, nói kĩ hơn về Tháp
Rùa, về rùa Hồ Gơm, quang cảnh
dờng phố quanh h...


- Phần kết luận: ý nghĩa lịch sử, xÃ
hội, văn hoá của thắng cảnh, bài
học về giữ gìn và tôn tạo thắng
cảnh.


*Ghi nhớ SGK ( T. 34)
<b>II.Lun tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mµ em biÕt?


- GV gợi ý -> học sinh xây dựng bố cục
cho bài tập 1


- Giáo viên gợi ý học sinh tự lập dàn ý
theo suy nghĩ của mình-> HS nhận xét
-> GV nhËn xÐt, bỉ sung.


* Më bµi:


- Giới thiệu cái nhìn bao quát về
quần thể danh lam thắng cảnh hồ
Hoàn Kiếm- đền Ngọc Sơn.


* Thân bài:


- V trớ a lớ ca thng cnh đâu?
- Thắng cảnh có những bộ phận
nào, lần lợt giới thiệu, mô tả từng
phần.


- Vị trí của thắng cảnh trong đời
sống tình cảm của con ngi.


* Kết bài:


- ý nghĩa lịch sử, xà hội, văn hoá
của thắng cảnh, bài học về giữ gìn
và tôn tạo thắng cảnh.



<b>2. Bài tập 2 </b>


<b> Đề bài: giới thiệu thuyết minh khu</b>
di tích lịch sử Tân Trµo.


* Dµn ý.


- Mở bài: Giới thiệu khái quát về
đối tợng thuyết minh.


- Thân bài: Giới thiệu theo trình tự
không gian, vÞ trÝ, từ ngoài vào
trong


+ Hang Bòng
+ Đình Tân Lập
+ Đình Hồng Thái
+ Cây Đa Tân Trào
+ Lán Bác.


- Kết luận : Khái quát ý nghĩa và
cần phải giữ gìn di tích lịch sử này.
<b>4. Củng cố (3 )</b>’


- CH: ThÕ nµo lµ thut minh vỊ mét danh lam thắng cảnh?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Viết thành bài văn thuyết minh hoàn chỉnh cho bài tập 2.
- Soạn bài: <i>Ôn tập văn bản thuyết minh.</i>



<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng.</b>







Giảng: . .2012 TiÕt 84


<b> Ôn tập về văn bản thuyết minh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Các phơng pháp thuyết minh.


- Yêu cầu cơ bản khi làm văn thuyết minh.


- Sự phong phú, đa dạng về đối tợng cần giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
<b>2. Kĩ năng: Khái quát, hệ thống những kiến thức đã học.</b>


- Đọc – hiểu yêu cầu đề bài văn thuyết minh.
- Quan sát đối tợng cần thuyết minh.


- Lập dàn ý, viết đoạn văn và bài văn thuyết minh.
<b>3. Thái độ : Có ý thức nghiêm túc trong giờ ơn tập. </b>
<b>II.Chun b </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.



<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chức (1’) 8B ...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: ThÕ nµo lµ thut minh vỊ mét danh lam thắng cảnh?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS ơn tập lí</b>
thuyết.


+ CH: ThÕ nµo là văn bản thuyết
minh?


+ CH: Yêu cầu cơ bản về nội dung tri
thức của văn bản thuyết minh là gì?
+ CH: Văn thuyết minh có những yêu
cầu gì về lời văn?


+ CH: Nêu các kiểu đề văn thuyết
minh?


+ CH: H·y nªu các phơng pháp
thuyết minh?


<b>(15 )</b> <b>I. Ôn tập lí thuyết</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


- L kiu văn bản thông dụng trong
mọi lĩnh vực đời sống nhằm cung
cấp cho ngời đọc tri thức về đặc
điểm, tính chất, ý nghĩa…của các
hiện tợng sự vật trong tự nhiên, xã
hội bằng phơng thức trình by, gii
thiu, gii thớch.


<b>2. Yêu cầu cơ bản về nội dung tri</b>
<b>thøc</b><i>.</i>


- Mọi tri thức khách quan, xác thực,
đáng tin cy.


<b>3.Yêu cầu về lời văn.</b>


- Rõ ràng, chặt chẽ, ngắn gọn, rễ
hiểu, giản dị và hấp dÉn.


<b>4. Các kiểu đề văn thuyết minh.</b>
- Thuyết minh một đồ vật, động vật,
thực vật.


- ThuyÕt minh mét hiƯn tỵng tù
nhiªn, x· héi.


- ThuyÕt minh một phơng pháp
( cách làm)



- Thuyết minh một danh lam thắng
cảnh.


- Thuyết minh một thể loại văn học
- Thuyết minh một danh nhân


- Giíi thiƯu mét phong tơc, tËp
qu¸n, lƠ héi, tết


<b>5. Các phơng pháp thuyết minh</b>
- Định nghĩa, giải thích
- Dïng sè liÖu (con sè)


- Liệt kê, hệ thống hoá.
- So sánh đối chiếu


- Nªu vÝ dơ
- Phân loại, phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ CH: HÃy nêu các bớc xây dựng văn
bản thuyết minh?


+ CH: Dµn ý chung của văn bản
thuyết minh là gì?


+ CH: Các yếu tố miêu tả, tự sự, nghị
luận có vai trò, vị trí nh thế nào trong
văn bản thuyÕt minh?



<b>* Hoạt động 2.HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Lập dàn ý cho đề
bài Giới thiệu một đồ dùng trong học
tập hoặc sinh hoạt.


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- GV gợi ý một số di tích lịch sử của
địa phơng -> HS lập dàn ý-> HS nhận
xét -> GV nhận xét bổ sung.


<b>(20 )</b>’
10’


thức bằng nhiều biện pháp gián tiếp,
trực tiếp để nắm vững và sâu sắc đối
tợng..


- LËp dµn ý, bè cơc, chän vÝ dơ, sè
liƯu.


- ViÕt bàivăn thuyết minh, sửa chữa,
hoàn chỉnh.



- Trình bày( viết, miệng).


<b>7. Dµn ý chung của văn bản</b>
<b>thuyết minh</b>


- Mở bài: Giới thiệu khái quát về
đối tợng.


-Thân bài: Giới thiệu từng mặt, từng
phần, từng vấn đề, c im ca i
tng.


+ Nếu là một phơng pháp thì cần
qua ba bớc: Chuẩn bị; cách làm; yêu
cầu.


<b>8. Vai trò, vị trÝ cđa c¸c yếu tố</b>
<b>miêu tả, tự sù, nghÞ luËn trong</b>
<b>văn thuyết minh</b>


- Cỏc yu tố miêu tả, tự sự, nghị
luận rất cần nhng chiếm một ỉt lệ
nhỏ và đợc sử dụng hợp lí.


<b>II. Lun tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1</b>


Đề bài: Giới thiệu một đồ dùng
trong học tập hoặc sinh hoạt.



* Mở bài: Khái qt tên đồ dùng và
cơng dụng của nó.


* Thân bài: Hình dáng, chất liệu,
kích thớc, màu sắc, cấu tạo các bộ
phận, cách sử dụng...


* Kt bi: Những điều cần lu ý khi
lựa chọn để mua, khi sử dụng, khi
gặp sự cố cần sửa chữa...


<b>2. Bµi tËp 2</b>


Đề bài: Giới thiệu danh lam thắng
cảnh- di tích lịch sử quê hơng.


* Mở bài.


- V trớ v ý ngha văn hoá, lịch sử,
xã hội của danh lam đối với quờ
h-ng, t nc.


* Thân bài.


- V trớ a lớ, quá trình hình thành,
phát triển, tu tạo trong quá trình lịch
sử cho đến ngày nay.


- CÊu tróc, qui m«, tõng mặt, từng


phần.


- Hiện vật trng bày.
* Kết bài.


- Thỏi tình cảm với danh lam.
<b>4. Củng cố (3 )</b>’


- CH: Thế nào là văn bản thuyết minh? HÃy nêu các phơng pháp thuyết minh?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng : . .2012 TiÕt 85
<b> </b>


<b> Ngắm trăng ( Vọng nguyệt ) </b>

<b> Tự học có hớng dẫn: đi đờng </b>



<b> (Hå ChÝ Minh)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thức: Bài thơ Ngắm trăng: Hiểu biết bớc đầu về tác phẩm thơ chữ hán của Hồ</b>
Chí Minh.



- Tõm hn giàu cảm xúc trớc vè đẹp thiên nhiên và phong thỏi H Chớ Minh trong
hon cnh tự ngc.


- Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ.


* Bi th i ng: Tõm hồn giàu cảm xúc trớc vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái Hồ
Chí Minh trong hồn cảnh thử thách trên đờng.


- ý nghĩa khái quát mang ý nghĩa triết lí của hình tợng con đờng và con ngời vợt qua
những chặng đờng gian khó.


- Vẻ đẹp của Hồ Chí Minh ung dung, tự tại, chủ động trớc mọi hoàn cảnh.
- Sự khác nhau giữa văn bản chữ Hán và văn bản dịch bài thơ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bản dịch bài thơ.</b>


- Phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu q hơng, đất nớc .u chủ tịch Hồ Chí</b>
Minh.


<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc (1 )</b>’ 8B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phần chú thớch.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
<b>(1 )</b>


<b>(7 )</b> <b>I. §äc, t×m hiĨu chó thÝch</b>
<b>1. §äc</b>


<b>2. T×m hiĨu chó thÝch</b>
* Tác giả.


- Hồ Chí Minh ( 1890 1969) Là
chiến sĩ cách mạng kiệt suất, là nhà
thơ lớn, danh nhân văn hoá thế giới.


*Tác phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

về tác phẩm?


<b>* Hoạt Động 3 : HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH: Bi th thuc th th gỡ?
-> <i>Bài thơ đợc viết theo thể thơ thất</i>
<i>ngôn tứ tuyệt.</i>


+ CH: Vì sao Bác lại nói đến hồn
cảnh trong tù <i>không rợu</i> cũng <i>không</i>
<i>hoa </i>?


-> <i>Thi nhân xa gặp cảnh trăng đẹp,</i>
<i>thờng đem rợu đến trớc hoa để thởng</i>
<i>trăng. Có rợu và hoa thì sự thởng</i>
<i>trăng mới thật mĩ mãn, ngời ta chỉ</i>
<i>ngắm hoa , trăng khi thảnh thơi, tâm</i>
<i>hồn th thái. </i>


<i>-> Việc nhớ đến rợu và hoa trong</i>
<i>cảnh ngục tù khắc ngghiệt ấy đã cho</i>
<i>thấy Ngời không hề vớng bận bởi vật</i>
<i>chất, tâm hồn vẫn tự do, ung dung,</i>
<i>thèm đợc thởng thức cảnh trăng đẹp. </i>


+ CH: Hãy đối chiếu với nguyên tác
và bản dịch nghĩa với bản dịch thơ để


thấy cái hay của nguyên tác và sự cha
sát của câu thơ dịch ở chỗ nào?


-> <i>Nại nhợc hà? ( biết làm thế nào)</i>
<i>dịch thành khó hững hờ, đã đổi từ</i>
<i>câu hỏi thành câu cảm.</i>


+ CH: C©u thơ thể hiện tâm trạng của
Ngời nh thế nào?


+ CH: Qua đó ta thấy Bác là ngời nh
thế nào?


+ CH: Hai câu thơ thể hiện mối quan
hệ nh thế nào giữa ngời và trăng?
-> <i>Thể hiện sự giao hoà thắm thiết</i>
<i>giữa ngời và trăng.</i>


+ CH: Tỏc gi ó s dụng biện pháp
nghệ thuật nào trong hai câu thơ?Tác
dụng của biện pháp đó?


+ CH: Hình ảnh cái song sắt đứng ở
giữa ngời tù- nhà thơ và vằng trăng
có ý nghĩa gì?


-> <i>Phía này là nhà tù đen tối, là hiện</i>
<i>thực tàn bạo, cịn ngồi khia là vằng</i>
<i>trăng thơ mộng, là bầu trời tự do. ở</i>
<i>giữa hai thế giới đối cực đó là song</i>


<i>sắt nhà tù. Nhng với cuộc ngắm</i>
<i>trăng này, song sắt nhà tù trở nên bất</i>
<i>lực, vơ nghĩa trớc những tâm hồn tri</i>
<i>âm tri kỉ tìm đến với nhau.</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3: HDHS học văn bản :</b>
Đi đờng.


<b>(22 )</b>’


<b>(10 )</b>’


tï, sáng tác tháng 8.1942 khi Ngời bị
giam trong nhµ tï cđa Tởng Giới
Thạch


<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>


<b>1. C©u khai </b>


Trong tù, khơng rợu cũng khơng hoa
- Bác ngắm trăng trong một hoàn
cảnh đặc biệt trong ngục tù.


- Trớc cảnh đêm trăng quá đẹp, Ngời
bỗng khao khát đợc thởng trăng một
cách trọn vẹn mặc dù khơng rợu
khơng hoa.



<b>2. C©u thõa</b>


Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ
- Nại nhợc hà? -> Thể hiện sự xốn
xang, bối rối, tâm hồn nghệ sĩ của
Ngời trớc cảnh đêm trăng đẹp


-> Bác là ngời yêu thiên nhiên một
cách say mê, hồn nhiên rung động
mãnh liệt trớc cảnh trăng đẹp dù
đang là thân tù.


<b>3. C©u chun- hợp</b>


Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ


- Ngh thuật: Đối, nhân hoá-> Nổi
bật tình cảm của ngời và trăng gắn
bó, thân thiết, trở thành tri âm tri kỉ.
- Giữa ngời và trăng có song sắt nhà
tù chắn ở giữa. Nhng ngời đã thả tâm
hồn vợt ra ngoài song sắt nhà tù để
giao hoà với vầng trăng tự do.


-> ThĨ hiƯn sức mạnh tinh thần k×
diƯu cđa ngêi chiÕn sÜ- thi sÜ. Mét
tinh thÇn thÐp víi sù tù do nội tại,
phong thái ung dung, vợt lên sự nặng


nề, tàn bạo của ngục tù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét.


+ CH: Bài thơ ra i trong hon cnh
no?


+ CH: Câu thơ thứ nhất ngời tù suy
nghĩ về điều gì?


+ CH: Ngoi ngha ú câu thơ cịn có
nghĩa nào nữa?


+ CH: H·y ph©n tÝch hai líp nghÜa
cđa c©u thõa?


+ CH: C©u <i>chuyển</i> tác giả muốn khái
quát qui luật gì?


+ CH : Câu <i>hợp</i> tả t thế nào của ngời
đi đờng?


+ CH: Tâm trạng của ngời đi đờng
khi đứng trên đỉnh núi là gì? Vì sao
Ngời có tâm trạng ấy?


+ CH : Tìm hiểu biện pháp nghệ
thuật đã đợc sử dụng trong bài thơ?


- Gọi HS c phn ghi nh.


<b>III. H ớng dẫn học văn bản: §i ® - </b>
<b>êng</b>


<b>1. Híng dÉn t×m hiĨu chó thích</b>
<b>phần dịch nghĩa và dịch thơ</b>


- Đọc kĩ phần giải nghĩa chữ Hán, và
dịch nghĩa của câu thơ.


<b>2. C©u khai </b>–<b> thõa</b>


- Bên cạnh cái khó khăn, gian lao
của việc đi bộ trên đờng núi, câu thơ
cịn có hàm ý cuộc đời khó khăn,
đ-ờng đời khó khăn.


- Nghĩa đen: Phải vợt qua rất nhiều
núi, hết dãy này đến dãy khác, liên
miêm bất tận.


- Nghĩa rộng: Hết khó khăn, gian
truân này đến khó khăn, gian truân
khác, ngời cách mạng muốn thành
cơng khơng thể khơng vợt qua.


<b>3. C©u chun </b>–<b> hỵp</b>


- Chuyển mạch thơ, ý thơ. Đi hết núi


này đến núi khác, đi mãi... cuối cùng
cũng phải tới đích.


-> Càng gần thắng lợi, càng nhiều
gian nan.


- T t thế ngời tù bỗng trở thành du
khách ung dung ngắm cảnh đẹp.
* Ghi nhớ SGK (T.40)


<b>4. Cñng cè (3’) </b>


- CH:Nêu các biện pháp nghệ thuật đã đợc sử dụng và tác dụng của nó?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>’


- Häc thuéc lßng hai bài thơ.
- Soạn bài: <i>Câu cảm thán</i>.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
Gi¶ng : . .2012 TiÕt 86


<b> Câu Cảm thán</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Hc sinh hiểu đợc đặc điểm hình thức của câu cảm thán.</b>
- Nắm vững chức năng của câu cảm thán.


<b>2. KÜ năng: Rèn kĩ năng nhận biết câu cảm thán trong các văn bản.</b>


- Sử dụng câu cảm thán phù hợp với tình huống giao tiếp.


<b>3. Thỏi : u thích, tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.</b>
<b>II.Chuẩn b </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1.n nh t chc (1 )</b>’ 8B ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: Đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bài míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu đặc</b>
điểm hình thức và chức năng của câu
cảm thán.


* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Trong đoạn trích
trên câu nào là câu cảm thán? Đặc
điểm hình thức nào cho biết đó là câu
cảm thán? Câu cảm thán dùng để làm
gì?



- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn đề.


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.


+ CH: Vậy thế nào là câu cảm thán?
chức năng của câu cảm thán là gì?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
+ CH: Hãy cho biết các câu trong
những đoạn trích sau có phải đều là
câu cảm thán khơng? Vì sao?


- GV gợi ý -> HS làm bài tập -> HS
nhận xét -> GV nhận xét, bổ sung.
-> <i>Lời than của ngời nông dân dới</i>
<i>chế độ phong kiến.</i>


<i>-> Lêi than thở của ngời chinh phụ</i>
<i>trớc nỗi truân chuyên do chiến tranh</i>
<i>gây ra.</i>


<i>-> Tâm trạng bế tắc của nhà thơ trớc</i>
<i>cuộc sèng ( Tríc cách mạng tháng</i>
<i>8). </i>


<i>-> Sự ân hận của Dế Mèn trớc cái</i>


<i>chết thảm th¬ng, oan øc cđa DÕ</i>
<i>Cho¾t.</i>


+ CH: Đặt hai câu cảm thỏn bc
l cm xỳc?


<b>(20 )</b>


10


<b>(15 )</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức</b>
<b>năng </b>


<b>1. Ví dụ</b>
<b>2. Nhận xét</b>
* Câu cảm thán:
- Hỡi ơi lÃo Hạc !
- Than ôi !


* Đặc điểm hình thức:
- <i>Hỡi ơi</i> lÃo Hạc !
- <i>Than ôi !.</i>


-> Nhng t ng in nghiêng là hình
thức để nhận diện câu cảm thán. các
câu cảm thán đợc đọc với giọng diễn
cảm và khi viết thờng đợc kết thúc
bằng dấu chấm than.



- Câu cảm thán dùng để bộc lộ trực
tiếp cảm xúc của ngời nói (viết).
- Ngơn ngữ trong hợp đồng, đơn từ...
khơng nên dùng câu cảm thán vì nó
là ngơn ngữ t duy lơgích.


* Ghi nhí ( SGK. T44)
<b>II. Luyện tập</b>


<b>1. Bài tập 1</b>


a. Than ôi! ; Lo thay; Nguy thay!.
b. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!.
c. Chao ôi, có biết rằng: hung hăng
hống hách láo chỉ tổ đem thân mà trả
nợ cho nh÷ng cư chØ ngu dại của
mình thôi.


- Các câu trên là câu cảm thán vì
chúng chứa các từ ngữ cảm thán và
dấu chÊm than. C¸c câu còn lại có
dấu chấm than nhng không có từ ngữ
cảm thán nên không phải câu cảm
thán.


2. Bài tập 2


- Tt cả các câu đều bộc lộ tình cảm,
cảm xúc, nhng khơng có câu nào là


câu cảm thán, vì khơng có hình thức
đặc trng của kiểu câu này.




<b>3. Bµi tËp 3</b>


- Mẹ ơi, tình u của mẹ đã dành cho
con thiêng liêng biết bao!


- Đẹp thay cảnh mặt trêi bi b×nh
minh !


<b>4. Cđng cố (3 ) </b>


- CH: Thế nào là câu cảm thán? chức năng của câu cảm thán là gì?
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ (1 ) </b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Chn bị vở viết bài tập làm văn số 5.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………


Gi¶ng: . .2012 TiÕt 87 - 88


<b> Viết bài tập làm văn viÕt sè 5</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một</b>
bài văn thuyết minh đúng thể loại, b cc mch lc.


- Kiểm tra toàn diện các kiến thức và kĩ năng làm kiểu văn bản thuyết minh.
<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng viết bài.</b>


<b>3. Thỏi độ : Giáo dục HS ý thức tự giác, trung thực, tính độc lập khi làm bài.</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk.


- HS: Chuẩn bị vở viết văn.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc(1 )</b> 8B...
<b>2. Kim tra bi c</b>


<b>3. Bài mới</b>
<b>A. Đề bµi: </b>


<i> </i>Thuyết minh về về một loài hoa ( nh hoa đào, hoa cúc, hoa hồng…) Hoặc một
loài cây ( nh cây chuối, cây na…).


<b>B. Yêu cầu cần đạt </b>
<b>1. Mở bài </b>


- Giới thiệu các loài hoa trong vờn và loài hoa mà em yêu thích Nh hoa Đào, hoa
Hồng...



- Hoc giới thiệu một vờn cây ăn quả trong đó có cõy Chui, cõy Na, cõy Cam m
em thớch.


<b>2. Thân bài </b>
* Tả hoa Đào :


- Ngoi hỡnh ca cõy, vẻ đẹp nổi bật của cây hoa đào:
- Cấu tạo của cành và lá (Hình dáng, màu sắc..)


- Hoa nở vào mùa nào? (Hình dáng, màu sắc, hơng thơm…)
- Công dụng của cây hoa đào…


* Tả cây Chuối, cây Na:
- Hình dáng: Cao hay thấp.


- Đặc điểm: Do các cáp bao lại với nhau tạo thành thân cây chuối.
- Quả chuối nh thế nào? Khi chuối chín có hơng vị ra sao?


- Tỏc dng ca cây chuối đối với đời sống ngời dân Việt Nam.
<b>3. Kết bài</b>


- C¶m nghÜ cđa em


- Lợi ích của các loài hoa, loài cây làm cho cuộc sống con ngời thêm tơi đẹp hơn
<b>C. Thang điểm</b>


+ §iĨm 9-10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giới thiệu đợc đầy đủ hình dáng, vẻ đẹp, công dụng của hoa đào, hoa cúc, hoặc cây
chuối, cây na, câu văn rõ ràng, mạch lạc, khơng mắc lỗi diễn đạt hoặc lỗi chính tả.


- Đạt các yêu cầu trên, có sự sáng tạo trong bài viết.


<i> + </i>§iĨm 7- 8.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn đạt khá lu lốt, cịn mắc ít lỗi chính tả.


<i>+ </i>§iĨm 5 – 6.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn dạt còn mắc lỗi, cịn sai lỗi chính tả.
- Đạt u cầu ở mức độ bình thờng.


+ §iĨm 3- 4.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Nội dung còn sơ sài, diễn đạt còn lủng củng, cịn sai lỗi chính tả.
+ Điểm 1-2.


- Bài viết không đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Mắc quá nhiều lỗi chính tả, và lỗi trong diễn đạt.
+ Điểm 0.


- Bá giấy trắng.
<b>4. Thu bài (2)</b>


- Giáo viên thu bài, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa häc sinh.
<b>5. Híng dÉn về nhà (1 )</b>



- Xem bài phần lí thuyết văn thuyết minh.
- Soạn bài: Câu trần thuật.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng: 8B: . .2012 TiÕt 89


<b> Câu trần truật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thức của câu trần thuật.</b>
- Nắm vững chức năng của câu trần thuật.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết câu trần thuật trong các văn bản</b>
- Sử dụng câu trần thuật phù hợp với tình huống giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh tổ chức (1’) 8B:...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



- CH: Thế nào là câu cảm thán? Chức năng của câu cảm thán là gì? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<i><b>3. Bµi míi </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu đặc</b>
điểm hình thức và chức năng của câu
trần thuật.


* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Những câu nào
trong đoạn trích khơng có đặc điểm
hình thức của câu nghi vấn, câu cầu
khiến hoặc câu cảm thán? Những câu
này dùng để làm gì? Trong các khiểu
câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán,
trần thuật, kiểu câu nào đợc dùng
nhiều nhất? Vì sao?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.


+ CH: Thế nào là câu trần thuật?



+ CH: Nêu chức năng của câu trÇn
thuËt?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
+ CH: Xác định kiểu câu và chức
năng của những câu trong bi tp 1?


- GV gợi ý -> HS làm bài tËp -> HS
nhËn xÐt -> GV nhËn xÐt, bæ sung?


<b>(20 )</b>
10


<b>(15 )</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức</b>
<b>năng .</b>


<b>1. VÝ dơ</b>
<b>2. NhËn xÐt</b>


- Chỉ có câu <i>Ơi Tào Khê!</i> Là câu có
đặc điểm hình thức của câu cảm thán,
các câu còn lại là câu trần thuật.
a. Câu 1, 2 -> Trình bày suy nghĩ của
ngời viết.


- Câu 3 -> Nhắc nhở trách nhiệm của


những ngời đang sèng h«n nay.


b. Câu 1 -> Dùng để kể.
- Câu2 -> Dùng để thông báo.


c. Dùng để miêu tả hình thức một
ngời đàn ơng.


d. Câu 2 -> Dùng để nhận định.
- Câu 3 -> Dùng để bộc lộ tình cảm,
cảm xúc.


* Câu trần thuật là kiểu câu đợc dùng
nhiều nhất, vì nó có thể thoả mãn nhu
cầu trao đổi thông tin, t tởng, tình
cảm của con ngời trong giao tip
hoc trong vn bn.


- Câu trần thuật có thể thực hiện gần
hết chức năng của các kiểu câu nghi
vấn, cầu khiến, cảm thán.


* Ghi nhớ sgk -44
<b>II. Luyện tËp</b>


<b>1. Bµi tËp 1</b>


a. Cả 3 câu đều là câu trần thuật.
- Câu 1-> Dùng để kể.



- Câu 2,3 -> Bộc lộ tình cảm, cảm
xúc của Dế Mèn đối với cái chết của
Dế Choắt..


b. Câu 1-> Câu trần thuật dùng để
kể.


- Câu 2 -> Câu cảm thán( đợc đánh
dấu bằng từ <i>quá.</i>


- C©u 3, 4 -> Câu trần thuật bộc lộ
tình cảm, cảm xóc.


<b>2. Bµi tËp 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Hoạt động nhóm (5 phút)


- GV giao nhiện vụ: xác định ba câu
thuộc kiểu câu nào và đợc dùng để
làm gì? Nhận xét sự khác biệt về ý
nghĩa của những câu này?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


nhà thơ muốn làm một điều gì đó.


<b>3. Bài tập 3</b>


a. C©u cầu khiến.
b. Câu nghi vấn.
c. Câu trần thuật.


* C ba câu đều dùng để cầu khiến
nhng câu b, c thể hiện ý cầu khiến
( đề nghị) nhẹ nhàng, nhã nhặn và
lịch sự hơn câu a.


<b>4. Cñng cố (3) </b>


- CH: Thế nào là câu trần thuật? Nêu chức năng của câu trần thuật?
<b>5. Hớng dẫn về nhµ (1’) </b>


- Lµm bµi tËp 4.


- Soạn bài: Chiếu dời đơ


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
Gi¶ng :8B: . .2012 TiÕt 90




<b> Chiếu dời đô</b>
<b> (Thiên đô chiếu) </b>


<b> (Lí Công Uẩn)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b><i>:</i> Học sinh hiểu đợc Chiếu là thể văn chính luận trung đại, có chức năng
ban bố mệnh lệnh của nahf vua.


- Nắm đợc sự phát triển của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh.


- ý nghĩa trọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa L ra thành Thăng Long và sức thuyết
phục mạnh mẽ của lời tuyên bố quyết định dời đô.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc- hiểu một văn bản viết theo thể Chiếu.</b>


- Nhận ra đợc đặc điểm của kiểu nghị luận trung đại ở một văn bản cụ thể.


<b>3. Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc, lòng tự hào dân tộc.</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: So¹n bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh tổ chức (1 )</b>’ 8B:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</b>


- CH: Thế nào là câu trần thuật? Nêu chức năng của câu trần thuật?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>


Định đô, lập nớc là một trong
những việc quan trọng nhất của một
quốc gia. Với khát vọng xây dựng
n-ớc Đại Việt hùng mạnh và bền vững
muôn đời, sau khi đợc triều thần suy
tôn làm vua, Lí Cơng Uẩn đã đổi tên
nớc từ Đại Cồ Việt thành Đại Việt,
đặt niên hiệu là Thuận Thiên ( thuận
theo trời) và quyết định dời kinh đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

từ Hoa L ( Ninh Bình) ra thành Đại
La sau đổi tên thành Thăng Long
( rồng bay). Vua ban thiên đơ chiếu
cho triều đình và nhân dân đợc biết.
<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét


- Gọi HS c phn chỳ thớch.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?



+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác phẩm?


+ CH: Em hiểu thể chiếu là gì?


+ CH: Bài thơ đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính của từng
phần?


<b>* Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH : Tác giả đã đa ra những dẫn
chứng nào trong đoạn văn này?


-> <i>Lí Cơng Uẩn đã viện dẫn sử sách</i>
<i>Trung Quốc: Nhà Thơng đời vua Bàn</i>
<i>Canh đã 5 lần dời đô. Nhà Chu</i>
<i>Vua Thành Vơng đã 3 lần dời đô.</i>


+ CH : Tác giả đã đa ra những dẫn
chứng có thật trong lịch sử của nhà
Thơng, nhà Chu nhằm mục đích gì?
Kết quả của việc dời đơ ấy?


-> <i>Viện dẫn số liệu cụ thể về các lần</i>
<i>dời đơ để chuẩn bị cho lí lẽ ở phần</i>
<i>sau: Trong lịch sử đã có chuyện dời</i>
<i>đơ và đem lại kết quả tốt đẹp, vì vậy</i>


<i>việc ơng dời đơ khơng có gỡ l khỏc</i>


<b>(9 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>
* Tác giả.


- LÝ C«ng UÈn (974-1028) Tøc LÝ
Th¸i Tỉ ngêi ch©u Cỉ Pháp, lộ Bắc
Giang nay là Đình Bảng- Từ Sơn- Bắc
Ninh.


- Là ngời Thông minh nhân ái, có
chí lớn và lập nhiều chiến công.


* Tác phẩm.


- Nm 1010 Lí Cơng Uẩn viết bài
chiếu bày tỏ ý định dời đơ từ Hoa L
( Ninh Bình) ra thành Đại La (Hà Nội
ngày nay)


- Chiếu là thể văn do vua dựng ban
b mnh lnh.



<b>3. Bố cục</b>


<b>II.Tìm hiểu văn b¶n </b>


<b>1. Cơ sở thực tiễn của việc rời đô</b>
- Nhà Thơng đời vua Bàn Canh đã 5
lần dời đô.


- Nhà Chu Vua Thành Vơng đã 3 lần
dời đơ.


-> Mục đích: Mu toan việc lớn, xây
dựng vơng triều phồn thịnh, tính kế
lâu dài cho các thế hệ sau.


-> Kết quả: Làm cho đất nớc vững
bền, phát triển thịnh vợng.


Phần 1: Từ đầu đến
không dời đổi. ->
Phân tích những tiền
đề, cơ sở lịch sử và
thực tiễn việc dời đô.
Ba


phần Phần 2: Tiếp đến muôn<sub>đời.-> Lí do chọn</sub>
thành Đại La là kinh
đô mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>thêng, tr¸i víi qui lt.</i>



+ CH : Tác giả nêu lên những lí do
nào để dời đơ?


-> <i>Noi gơng ngời xa, vì muốn đóng</i>
<i>đơ ở trung tâm, mu toan việc lớn,</i>
<i>tính kế muôn đời cho con cháu , trên</i>
<i>vâng mệnh trời, dới theo ý dân -></i>
<i>Cho đất nớc vững bền phát triển</i>
<i>phồn thịnh.</i>


+ CH : Từ sử sách Trung Quốc, Lí
Cơng Uẩn đã soi vào sử sách nhà
Đinh, Lê nh thế nào?


+ CH : Theo Lí Cơng Uẩn việc nhà
Đinh, Lê khơng dời đơ có kết quả nh
thế nào?


-> <i>Thực tế hai triều Đinh, Lê cha đủ</i>
<i>mạnh để có thể ra vùng đồng bằng,</i>
<i>trung tâm đất nớc nên vẫn còn phải</i>
<i>dựa vào vùng núi hiểm trở. Đến đời</i>
<i>Lí, trong đà phát triển đi lên của đất</i>
<i>nớc thì việc đóng đơ ở Hoa L khơng</i>
<i>cịn phù hợp nữa.</i>


+ CH : So với phần mở đầu là lí,
phần này bên cạnh lí là tình em chỉ ra
những câu văn bộc lộ tình cảm của


nhà vua? Tác dụng?


+ CH : i đến lời ca ngợi Thành
Đại La xứng đáng là kinh đô bậc
nhất thế gian muôn đời, Lí Cơng Uẩn
đã dựa vào những luận chứng nh thế
nào?


+ CH : Khi đã đa ra hàng loạt các
luận chứng Lí Cơng Uẩn khẳng định
điều gì?


+ CH: Vì sao nói Chiếu dời đơ ra đời
phản ánh ý chí độc lập tự cờng và sự
phát triển lớn mạnh của dân tộc Đại
Việt?


-> <i>Đóng đơ ở Thăng Long là thực</i>
<i>hiện nguyện vọng của nhân dân thu</i>
<i>giang sơn về một mối, nguyện vọng</i>
<i>xây dựng đất nớc độc lập tự cờng.</i>


+ CH: Tại sao kết thúc bài “Chiếu
dời đô” nhà vua không ra mệnh lệnh
mà lại đặt câu hỏi cách kết thúc nh
vậy có tác dụng gì?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 4: HDHS luyện tập.</b>


+ CH: Chứng minh “Chiếu dời đơ”
có kết cấu chặt chẽ , lập luận giàu
sức thuyết phục?


<b>(5 )</b>’


- Nhà Đinh, Lê -> Không chịu dời đô
khỏi đất Hoa L.


-> Kết quả: Triều đại ngắn gủi, đất
n-ớc khơng phát triển.


- TrÉm rÊt ®au xãt....


-> Tình cảm, tâm trạng của nhà vua
trớc vận mệnh của đất nớc.Tăng sức
thuyết phục cho lập luận.


-> Quyết tâm dời đơ.


<b>2. Lí do chọn Thành Đại La làm</b>
<b>kinh đơ mới</b>


- Vị trí địa lí: trung tâm trời đất.


- Thế đất: có núi, sơng, đất cao,
thống…


- Vị thế chính trị, văn hố:Là đầu mối
giao lu , là mảnh đất hng thịnh.



- > Thành Đại La đủ điều kiện làm
trung tâm kinh đô mới.


- Dời đô từ vùng núi Hoa L ra đồng
bằng đất rộng chứng tỏ thế và lực của
dân tộc Đại Việt đủ sức sánh ngang
hàng phơng bắc.


- Cách kết thúc mang tính chất đối
thoại, trao đổi, tạo sự đồng cảm giữa
mệnh lệnh của Vua với thần dân.
*Ghi nhớ SGK ( T.38)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- CH: H·y chØ ra c¸ch kÕt cÊu bµi chiÕu?




<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1’) </b>
- Häc néi dung bµi.


- Soạn bài: Câu phủ định.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng :8B: . .2012 TiÕt 91



<b> </b>


<b> Câu phủ định</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thức của câu phhur định.</b>
- Chức năng của câu phủ định


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết các câu phủ định trong các văn bản.</b>
- Sử dụng câu phủ định phù hợp với tình huống giao tiếp.
<b>3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu, u thích Tiếng Việt.</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk, phiÕu häc tËp.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức (1’) 8B:...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- CH:Tại sao Lí Cơng Uẩn lại chọn thành Đại La làm kinh đơ mới?
Đáp án:


- Vị trí địa lí: trung tâm trời đất.


- Thế đất: có núi, sơng, đất cao, thống…


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3. Bµi míi </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu đặc</b>
điểm hình thức, chức năng câu phủ
định.


* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Các câu b,c, d có
đặc điểm hình thức gì khác so với câu
a? Những câu này có gì khác với câu a
về chức năng?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Trong đoạn trích trên những câu
nào có từ ngữ phủ định?


+ CH: Xác định nội dung bị phủ định
đợc thể hiện ở chỗ nào trong đoạn
trích?


+ CH: Những thầy bói xem voi dùng
những câu có từ ngữ phủ định để làm


gì?


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Các câu trong bài
tập 1 câu nào là câu phủ định bác bỏ?
vì sao?


- Nhiệm vụ: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.


+ CH: Những câu trên có ý nghĩa phủ
ịnh không? vì sao?


+ CH: Điểm dặc biệt của các câu trên
là gì?


<b>(15 )</b>
5


<b>(20 )</b>
5


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức</b>


<b>năng </b>


<b>1.Ví dụ 1</b>
* NhËn xÐt


- Các câu b, c, d khác câu a vì nó
chứa các từ : Khơng, cha, chẳng.
- Câu a dùng để khẳng định việc


<i>Nam đi Huế</i> là có diễn ra thì các câu
b, c, d dùng để phủ định sự việc đó,
tức là việc <i>Nam đi Huế</i> là không
diễn ra.


<b>2. VÝ dơ 2</b>
* NhËn xÐt.


- Câu có từ ngữ phủ định:


+ Khơng phải, nó chần chẫn nh cái
địn càn.


+ §©u cã!


- Nội dung bị phủ định:


+ Khơng phải-> bác bỏ nhận định
của ơng thầy bói sờ vịi.


+ Đâu có-> Trực tiếp bác bỏ nhận


định của ơng thầy bói sờ ngà và gián
tiếp bác bỏ nhận định của ơng thầy
bói sờ vịi.


- Mục đích: hai câu phủ định trên
nhằm để phản bác một ý kiến, nhận
định của ngời đối thoại.


* Ghi nhí ( T. 53)
<b>II. Lun tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1</b>


- Câu phủ định bác bỏ:


+ Cụ cứ tởng thế đấy chứ nó chả
hiểu gì đâu!-> là câu ông giáo dùng
để phản bác lại suy nghĩ của Lão
Hạc.


+ Không, chúng con khơng đói nữa
đâu.-> là câu cái Tí muốn làm thay
đổi ( phản bác) điều mà nó cho là
mẹ đang nghĩ: mấy đứa con đói quá.
<b>2. Bài tập 2 </b>


- Tất cả ba câu đều là câu phủ định,
vì đều có từ phủ định: Khơng (a,b)
chẳng(c) .


- Điểm đặc biệt là có một từ phủ


định kết hợp với một từ phủ định
khác : <i>Không phải là không</i> (a) hay
kết hợp với một từ ghi vấn : <i>ai chẳng</i>


(c) hoặc kết hợp với một từ phủ định
khác và một từ bất định <i>khơng ai</i>
<i>khơng</i>(b). Khi đó ý nghĩa của cả câu
phủ định là khẳng định, chứ khụng
phi ph nh.


* Đặt câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ CH: t những câu khơng có từ phủ
định mà có ý nghĩa tơng đơng với
những câu trên?


+ CH: So sánh những câu mới đặt với
những câu trên và cho biết có phải ý
nghĩa của chúng hồn tồn giống nhau
không?


-> <i>Các câu trong bài tập 2 dùng cách</i>
<i>phủ định của phủ định để khẳng định</i>
<i>thờng có ý nghĩa khẳng định mạnh và</i>
<i>có sức thuyết phục cao.</i>


<i>-> Các câu khẳng định tơng đơng </i>
<i>th-ờng ít có sức thuyết phục hơn.</i>


+ CH: Nếu thay từ phủ định <i>không</i>



b»ng <i>cha</i> thì phải viết lại câu văn nh
thế nµo?


+ CH: Nghĩa của câu có thay i
khụng?


+ CH: Câu nào phù hợp với câu chuyện
hơn, v× sao?


+ CH: Các câu có phải là câu phủ định
không? Những câu này dùng để làm
gì?


chuyện hoang đờng, song có ý nghĩa
(nhất định).


- Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng
hạc vàng, ai cũng từng ăn trong tết
trung thu, ăn nó nh ăn cả mùa thu
vào lịng dạ.


- Tõng qua thêi th¬ ấu ở Hà Nội, ai
cũng có một lần nghển cổ nhìn lên
tán lá cao vút mà ngắm nghía một
cách íc ao chïm sÊu non xanh hay
thÝch thó chia nhau nhấm nháp món
sấu dầm bán trớc cổng trờng.


<b>3. Bài tËp 3</b>



- Choắt khơng dậy đợc nữa, nằm thoi
thóp.-> Choắt cha dậy đợc, nằm thoi
thóp”.


- Nghĩa của câu có thay đổi.
- Nên dùng theo cách 1 vì:


+ Dùng từ <i>không</i> là phủ định tuyệt
đối. Biểu thị thời gian kéo dài.


+ Dùng từ <i>cha</i> phủ định đến một
thời điểm nào đó có thể dậy
đ-ợc( phủ định tơng đối)


<b>4. Bµi tËp 4</b>


- Khơng phải là câu phủ định ( vì
khơng có từ ngữ phủ định).


- Đợc dùng để biểu thị ý phủ định
( phủ định bác bỏ: phản bác ý kiến,
nhận định trớc đó)


- Đẹp gì mà đẹp! -> Dùng để phản
bác ý kiến khẳng định một cái gì đó
đẹp. VD: Ngơi nhà này đẹp thật!
- Làm gì có chuyện đó! -> Phản bác
tính chân thực của một thông báo
hay một nhận định, đánh giá. VD:


Có loại xe hơi chạy bằng nớc lã,
không cần xăng dầu.


- Bài thơ này mà hay à? -> Là câu
nghi vấn để phản bác ý kiến khẳng
định một bài thơ nào đó hay. VD:
Bài thơ này hay thật!


- Cụ tởng... chăng? -> Câu nghi vấn
ông giáo dùng để phản bác điều mà
ông giáo cho là lão Hạc đang nghĩ :
Ông giáo sung sớng hơn lão Hạc.
<b>4.Củng cố (3’) </b>


- CH: Thế nào là câu phủ định? Cho ví dụ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>’


- Lµm bµi tËp 5.


- Soạn bài: Chơng trình địa phơng.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Giảng 8B: . .2012. Tiết 92

<b>chơng trình địa phơng </b>



<b>PHÇN TËP LàM VĂN</b>




<b>luyện tập viết văn bản thuyết minh về di tích lịch</b>



<b>sử </b>

<b> văn hoá, danh lam thắng cảnh ở tuyªn quang</b>



<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu thªm vỊ di tÝch lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh ở</b>
Tuyên Quang;


Hiểu thêm về kiểu văn bản thuyết minh, đặc biệt là thuyết minh một di tích lịch sử
-văn hoỏ hoc mt danh lam thng cnh.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu về một di tích lịch sử - văn hoá hoặc một danh lam</b>
thắng cảnh;


- Rèn luyện kĩ năng viết bài văn thuyết minh.


<b>3.Thái độ : Trân trọng, có ý thức giữ gìn các di tích lịch sử - văn hố, danh lam thng</b>
cnh a phng.


<b>II.Chuẩn bị </b>


<b>1. GV: sách giáo khoa, giáo án. tài liệu tham khảo, phòng học chung.</b>
<b>2. HS: Bài soạn , vở ghi.</b>


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>


<b>1.ổn định tổ chức.( 1’)8B...</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh su tầm các tài liệu liên quan đến các khu di tích
lịch sử của địa phơng.


<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1 . Lựa chọn đối tợng</b>
thuyết minh


- Biết lựa chọn đối tợng thuyết
minh.


- Tranh, ¶nh, băng hình giới thiệu về
một số DTLS, danh lam Tuyªn
Quang.


+ Tranh, ảnh về khu di tích lịch sử
Tân Trào; Nha công an . . .


- Cách tiÕn hµnh: Sư dơng phơng
pháp trực quan và nhóm.


+ Bớc 1: Cho HS xem tranh, ¶nh,
trÝch đoạn băng hình giới thiƯu vỊ
mét sè DTLS, danh thắng Tuyên
Quang.



+ Bc 2: GV cho HS nêu rõ di tích
lịch sử - văn hoá, danh lam thắng
cảnh nào các em đã đợc tiếp xúc
hoặc đợc đọc các văn bản giới thiệu.
+ Bớc 3: GV cho HS lựa chọn đối
t-ợng thuyết minh.


<b>*Hoạt động 2. Rèn luyện cách làm</b>
bài văn thuyết minh


- Một bài văn thuyết minh về di tích
lịch sử - văn hoá, danh lam thắng
cảnh cần đảm bảo những yờu cu
no?


- Bài văn thuyết minh về di tÝch lÞch


<b>(18’)</b>
<b> </b>


<b>(20’)</b>
<b> </b>


<b>1. Lựa chọn đối tợng thuyết minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

sử - văn hố, danh lam thắng cảnh
có mấy phần? Em hãy nêu rõ yêu
cầu cần có đối với mỗi phần đó.
- Em hãy tạo lập hồn chỉnh bài văn


thuyết minh về một DTLS hoặc
danh lam thắng cảnh Tuyên Quang.
- GV gợi ý một số di tích lịch sử của
địa phơng -> HS lập dàn ý-> HS
nhận xét -> GV nhận xét bổ sung?


Đề bài: Em hÃy giới thiệu về di tích
lịch sử Tân Trào.


- Mở bài: Giới thiệu về di tích lịch sử
Tân Trào.


- Thõn bi: Cn nờu c cỏc ý sau:
+ Khu di tích lịch sử Tân Trào nằm ở
đâu?


+ Những địa danh, di tích ở cụm di
tích này (đặc điểm, ý nghĩa của tng
di tớch trong cm DTLS ny);


+ Giá trị lịch sử, giá trị văn hoá của
cụm DTLS Tân Trào với ngời dân
Tuyên Quang nói riêng, dân tộc Việt
Nam và thế giới nói chung.


- Kết bài: Cảm nghĩ của em vỊ cơm di
tÝch nµy.


<b>4. Cđng cè (3’) </b>



- CH:ThÕ nµo là văn bản thuyết minh? Nêu các phơng pháp thuyết minh?
<b>5. Hớng dẫn về nhà(1) </b>


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho bài tập 2?
<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………


Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 93
<b> </b>


<b> HÞch tíng sÜ</b>


<b> (TrÇn Quèc TuÊn)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sơ giản về thể hịch.</b>


- Nắm đợc hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tớng sĩ.
- Tinh thần yêu nớc, ý chí quyết thắng kẻ thù xâm lợc của quân dân thời Trần.
- Đặc điểm văn chính luận ở Hịch tớng sĩ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọcm- hiểu một văn bản viết theo thể hịc.</b>


- Nhận biết đợc khơng khí thời đại sục sôi thời trần ở thời điểm nhân dân ta chuẩn bị
cuộc kháng chiến chống giặc Mông – Nguyên lần thứ hai.


- Phân tích đợc nghệ thuật lập luận, cách dùng các điển tích, điển cố trong văn bản
nghị luận trung đai.



<b>3. Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc, lòng tự hào dân tộc</b>
<b>II.Chuẩn b </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc(1 )</b>’ 8B:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

nhân dân ta. Ơng góp cơng lớn trong
hai cuộc kháng chiến chống quân
Mông - Nguyên (1285, 1288). Bài
Hịch đợc viết vào khoảng trớc cuộc
kháng chiến Mông – Nguyên lần 2
(1285 ) đợc công bố vào tháng 9 –
1284 , tại cuộc duyệt binh ở Đơng
Thăng Long.


<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận


xét?


- Gọi HS đọc phần chỳ thớch?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác phÈm?


+ CH: Bài thơ đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính của từng
phần?


-> <i>Phần 1: Từ đầu -> lu tiếng tốt:</i>
<i>Nêu gơng các trung thần nghĩa sĩ bỏ</i>
<i>mình, hi sinh vì chủ, vì nớc để các tì</i>
<i>tớng suy ngẫm.</i>


<i>-> Phần 2: Tiếp -> cũng vui lòng:</i>
<i>Lột tả sự ngang ngợc và tội ác của kẻ</i>
<i>thù đồng thời nói lên lịng căm thù</i>
<i>giặc.</i>


<i>-> Phần 3: Tiếp-> Có đợc khơng: </i>
<i>+ Đoạn 1: Nêu mối ân tình giữa chủ</i>
<i>và tớng, phê phán những biểu hiện</i>
<i>sai trong hàng ngũ tớng sĩ.</i>


<i>+ Đoạn 2: Khẳng định những hành</i>


<i>động đúng nên làm để tởng sĩ thấy rõ</i>
<i>điều hay, lẽ phải.</i>


<i>-> Phần 4: Còn lại: Nêu nhiệm vụ</i>
<i>cấp bách, khích lệ tinh thần chiến</i>
<i>đấu.</i>


<b>* Hoạt động 3 :HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH : ý chÝnh của đoạn văn là gì?
+ CH: Tại sao tác giả chỉ nêu gơng ở
Trung Quốc?


-> <i>Thói quen trun thèng cđa các</i>
<i>nhà nho, nhà văn Việt Nam chịu ảnh</i>
<i>hởng sâu sắc văn hãa H¸n ( Hạn</i>


<b>(14 )</b>


<b>(25 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>
* Tác giả.


- Trn Quc Tun ( 1231 – 1300) là
danh tớng kiệt xuất, vị anh hùng của


dân tộc , nhân dân thờ ông là đức
Thánh Trần và lập đền thờ ông ở
nhiều nơi trên đất nc .


*Tác phẩm.


- Hịch tớng sĩ là một tác phẩm nổi
tiếng nêu cao tinh thần quyết chiến,
quyt thắng. Là thớc đo cao nhất, tập
trung nhất tinh thần yêu nớc lúc bấy
giờ.


<b>3. Bố cục </b>


<b>II.Tìm hiểu văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>chế)</i>


+ CH : Mục đích của việc nêu dẫn
chứng này?


+ CH : Tội ác và sự ngang ngợc của
giặc đợc tác giả lột tả nh thế nào?


+ CH : Tác giả chỉ ra sự ngang ngợc
của kẻ thù nhằm mục đích gì?


+ CH : Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì?



-> <i>Èn dơ, liƯt kª.</i>


+ CH : Tìm những chi tiết nói lên nỗi
lòng của tác giả?


+ CH : Nhng chi tiết đó thể hiện
điều gì?


+ CH : Tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì?


-> <i>Phóng đại.</i>


-> KhÝch lƯ ý chÝ lËp c«ng, hi sinh v×
níc.


<b>2. Tình hình của đất nớc và nỗi</b>
<b>lịng của tác giả</b>


* Tình hình đất nớc :


- Kẻ thù tham lam, tàn bạo: Đòi ngọc
lụa, bạc vàng, vét kiệt của kho, hung
hãm nh hổ đói.


- Kẻ thù ngang ngợc: Đi lại nghênh
ngang, bắt nạt tể phụ, uốn lỡi cú diều
sỉ mắng triều đình…


-> Chỉ ra nỗi nhục lớn của mọi ngời


khi chủ quyền đất nớc b xõm phm.


* Nỗi lòng của tác giả:


- Ta thờng tới bữa quên ănta cũng
vui lòng.


-> Th hin s au xót đớn quặn lịng
trớc tình cảnh đất nớc, căm thù giặc
đến bầm gan, tím ruột, mong rửa
nhục cho nớc mà coi thờng xơng tan,
thịt nát.


<b>4. Cñng cè (3 )</b>’


- CH : Tình hình của đất nớc và nỗi lòng của tác giả đợc thể hiện qua những chi tiết
nào?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ(1 )</b>’
- Häc néi dung bµi.
- Soạn tiếp phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng:8B: . .2012 TiÕt 94



<b> HÞch tíng sÜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sơ giản về thể hịch.</b>


- Nắm đợc hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tớng sĩ.
- Tinh thần yêu nớc, ý chí quyết thắng kẻ thù xâm lợc của quân dân thời Trần.
- Đặc điểm văn chính luận ở Hịch tớng sĩ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu một văn bản viết theo thể hịch.</b>


- Nhận biết đợc khơng khí thời đại sục sơi thời trần ở thời điểm nhân dân ta chuẩn bị
cuộc kháng chiến chống giặc Mơng – Ngun lần thứ hai.


- Phân tích đợc nghệ thuật lập luận, cách dùng các điển tích, điển cố trong văn bản
nghị luận trung đai.


<b>3. Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc, lòng tự hào dân tộc</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức (1’) 8B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>



- CH: Tình hình của đất nớc và nỗi lòng của tác giả đợc thể hiện qua nhng chi tit
no?


Đáp án:


* Tỡnh hỡnh t nc :


- Kẻ thù tham lam, tàn bạo: Đòi ngọc lụa, bạc vàng, vét kiệt của kho, hung hãm nh hổ
đói.


- Kẻ thù ngang ngợc: Đi lại nghênh ngang,bắt nạt tể phụ, uốn lỡi cú diều sỉ mắng
triều đình…


-> Chỉ ra nỗi nhục lớn của mọi ngời khi chủ quyền đất nớc bị xâm phạm.
* Nỗi lòng của tác gi:


- Ta thờng tới bữa quên ănta cũng vui lòng.


-> Thể hiện sự đau xót đớn quặn lịng trớc tình cảnh đất nớc, căm thù giặc đến bầm
gan, tím ruột, mong rửa nhục cho nớc mà coi thờng xơng tan, thịt nát.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH : Cách kể những tình cảm, ân
tình cđa chđ tíng dµnh cho tíng sÜ


cđa m×nh nh thÕ nµo?


+ CH : Mục đích của cách kể đó là
gì?


+ CH: Qua nh÷ng chi tiÕt trên mối
quan hệ Trần Quốc Tuấn với tíng sÜ
lµ mèi quan hƯ nh thÕ nµo?


+ CH: Mối quan hệ ấy đã khích lệ
điều gì ở tớng sĩ?


+ CH: Sau khi đã nêu mối ân tình
giữa chủ sối và tng s Trn Quc


<b>(28 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Nờu gng trung thần nghĩa sĩ</b>
<b>2. Tình hình của đất nớc và nỗi</b>
<b>lòng của tác giả</b>


<b>3. Mối quan hệ giữa chủ và tớng sĩ</b>
- Khơng có… thì ta cho => đợc lặp
đi lặp lại nói lên tình cảm gắn bó ,
thơng yêu sâu nặng , bao dung của
Trần Quốc Tuấn với tớng sĩ.


- Mục đích: Nhắc nhở tớng sĩ phải
nhớ đến ân nghĩ của chủ mà báo


đền cho xứng đáng.


- Mèi quan hÖ giữa Trần Quốc Tuấn
và tớng sĩ dựa trên 2 quan hệ:


+ Quan hệ chủ- tớng-> Khích lệ tinh
thần trung quân ¸i qc.


+ Quan hƯ cïng c¶nh ngé-> KhÝch
lƯ lòng ân nghĩa thủy chung của
những ngời cùng cảnh ngộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tuấn đã phê phán điều gì? Tìm
những chi tiết nói lên điều đó?


+ CH : Những ham vui đó sẽ dẫn đến
hậu quả gì?


+ CH : Cách nói mỉa mai, chế giễu
của tác giả đợc thể hiện nh thế nào?
-> <i>Cựa gà trống… áo giáp giặc.</i>
<i>-> Mẹo cờ bạc… mu lợc nhà binh.</i>
<i>-> Tiếng hát hay… giặc điếc tai.</i>


+ CH : Việc Trần Quốc Tuấn xỉ mắng
tớng sĩ nh vậy nhằm mục đích gì?
+ CH : Sau khi phê phán nghiêm
khắc tác giả bảo các tì tớng nh thế
nào?



+ CH : Tác giả sư dơng biƯn pháp
nghệ thuật gì?


-> <i>Khi nêu viễn cảnh thÊt b¹i dïng</i>
<i>tõ mang tÝnh phủ đinh: không còn,</i>
<i>cũng mất, bị tan..</i>


<i>-> Khi nờu viễn cảnh thắng lợi lại</i>
<i>dùng từ mang tính khẳng định: mãi</i>
<i>mãi vững bền, đời đời hởng thụ, sử</i>
<i>sách lu thơm…</i>


+ CH: Đoạn kết đã lập luận nh thế
nào?


+ CH: Cách lập luận ấy có tác dụng
gì?


<b>* Hot ng 2: HDHS luyện tập.</b>
+ CH: Em hãy khái quát lập luận ca
bi Hch tng s?


<b>(7 )</b>


- Hậu quả : Thái ấp, bổng lộc không
còn. Gia quyến, vợ con khốn cùng,
tan nát. xà tắc, tổ tông bị giày xéo.
Thanh danh bị « nhôc…


-> Phê phán hành động hởng lạc,


thái độ bàng quang trớc vận mệnh
của đất nớc.


-> KhÝch lÖ ý chí lập công xả thân vì
nớc.


- Nờu cao tinh thần cảnh giác , tích
cực luyện tập quân sĩ, quyết tâm
chiến đấu và quyết thắng quân xâm
lợc.


-> Viễn cảnh huy hoàng vẻ vang.
-> Nghệ thuật : So sánh, tơng phản,
câu phủ định, điệp từ, điệp ngữ, tăng
tiến.


- Vạch rõ ranh giới giữa hai con
đ-ờng chính và tà, sống và chết để
thuyết phục tớng sĩ-> Có giá trị
động viên tới mức cao nhất ý trí và
quyết tâm chiến đấu của mọi ngời.
<b>III. Luyện tập</b>


- KhÝch lÖ lòng căn thù giặc, nỗi
nhục mất nớc.


- Khích lệ lòng trung quân ái quốc
và lòng nhân nghĩa thủy chung của
ngời cùng cảnh ngộ.



- Khích lệ ý trí lập công, xả thân v×
níc.


- Khích lệ lịng tự trọng, liêm sỉ ở
mỗi ngời khi nhận rõ cái sai, điều
đúng.


=> KhÝch lƯ lßng yêu nớc bất khuất,
quyết chiến, quyết thắng kẻ thù xâm
lợc.


<b>4. Cñng cè (3 ) </b>’


- Bài Hịch tớng sĩ đợc lập luận nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 ) </b>’


- Häc néi dung bµi.


- Soạn bài: Hành động nói.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

………
………


Gi¶ng : 8B : . .2012 TiÕt 95


Hành động nói
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc khái niệm hành động nói.</b>
- Các hành động nói thờng gặp.


<b>2. Kĩ năng: Xác định đợc hành động nói trong các văn bản đã học và trong giao tiếp.</b>
- Tạo lập đợc hành động nói phù hợp mục đích giao tiếp.


<b>3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>


- GV: SGK, SGV, phiÕu häc tập.
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n định tổ chức ( 1 )</b>’ : 8B……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: Em h·y kh¸i qu¸t lập luận của bài Hịch tớng sĩ và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án:


- Khích lệ lòng căn thù giặc, nỗi nhục mất nớc.


- Khích lệ lòng trung quân ái quốc và lòng nhân nghĩa thủy chung của ngời cùng cảnh
ngộ.


- Khích lệ ý trí lập công, xả thân vì nớc.


- Khớch l lũng t trng, liờm s ở mỗi ngời khi nhận rõ cái sai, điều đúng.


=> Khích lệ lịng u nớc bất khuất, quyết chiến, quyết thắng kẻ thù xâm lợc.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu hành</b>
động nói là gì?


* Hoạt động nhóm.(9 phút)
- GV giao nhiện vụ:


+ Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm
mục đích chính là gì ? Câu nào thể
hiện rõ nhất mục đích ấy?


+ Lí Thơng có đạt đợc mục đích của
mình khơng? Chi tiết nào nói lên điều
đó?


+ Lí Thơng đã đạt đợc mục đích của
mình bằng phơng tiện gì?


+ Nếu hiểu hành động là “Việc làm
cụ thể của con ngời nhằm một mục
đích nhất định “ thì việc làm của Lí


<b>(10 )</b>’ <b>I. Hành động nói là gì? </b>
<b>1. Ví dụ</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>



- Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm
đuổi Thạch sanh đi để cớp công hởng
lợi.


- Câu thể hiện rõ nhất: <i>Thôi, bây giờ</i>
<i> trèn ngay ®i. </i>


<i>…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Thơng có phải là một hành động
khơng? Vì Sao?


- Nhiệm vụ: Các nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lêi.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu một</b>
số kiểu hành động nói thờng gặp.
+ CH: Trong đoạn trích ở mục I, mỗi
câu nói của Lí Thơng đều nhằm một
mục đích nhất định , những mục đích
ấy là gì?


+ CH: Chỉ ra hành động nói của cái Tí
và cho biết mục đích của mỗi hành


động?


+ CH: Chỉ ra hành động nói của chị
Dậu và cho biết mục đích của mỗi
hành động?


+ CH: Vậy em hãy liệt kê các kiểu
hành động nói đã biết qua phân tích
hai đoạn trích ở mục I và II?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Chỉ ra các hành
động nói và mục đích của mỗi hành
động nói trong bài tập 2.


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Hãy xác định khiểu hành động
nói đợc thực hiện trong mỗi câu có từ


<i>høa</i>?



<b>(10 )</b>’


<b>(15 )</b>’
10’


<i>th©n.</i>


- Lí Thơng đã đạt đợc mục đích của
mình <i>bằng lời nói.</i>


-> Việc làm của Lí Thơng là một
hành động vì nó có tính mục đích.
* Ghi nhớ: SGK (T. 62)


<b>II. Một số kiểu hành động nói th - </b>
<b>ờng gặp</b>


<b>1.VÝ dơ 1</b>
*NhËn xÐt


- Câu 1: Dùng để trình bày.
- Câu 2: Dùng để đe dọa.
- Câu 4: Dùng để hứa hẹn.
<b>2. Ví dụ 2</b>


* NhËn xÐt
- C¸i TÝ:


+ Câu 1, 2, 3: Dùng để hỏi.



+ Câu 4, 5: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
- Chị Dậu: Dùng để báo tin.


* Ghi nhí :SGK( T. 63)
<b>III. Lun tËp</b>


<b>1. Bµi tËp 2</b>


a. Câu 1:Dùng để hỏi.
- Câu 2: Dùng để cảm ơn.
- Câu 3: Dùng để trình bày.
- Câu 4: Dùng để cầu khiến.


- Câu 5, 6: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
- Câu 7: Dùng để tiếp nhận.


- Câu 8: Dùng để trình bày.


- Câu 9: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
- Câu 10: Dùng để cầu khiến.


b.Câu 1: Dùng để nhận định, khẳng
định.


- Câu 2: Dùng để hứa, thề.
c. Câu 1: Dùng để báo tin.
- Câu 2: Dùng để hỏi.


- Câu 3: Dùng để xác nhận, thừa


nhận.


- Câu 4: Dùng để báo tin.
- Câu 5: Dùng để hỏi.


- Câu 6, 7, 8: Dùng để bộc lộ cảm
xúc.


- Câu 9: Dùng để tả.
- Câu 10, 11: Dùng để kể.
<b>2. Bài tập 3</b>


- Anh phải <i>hứa</i> với em không bao giờ
để chúng ngồi cách xa nhau.-> Dùng
để điều khiển, ra lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>4. Cñng cè (3’) </b>


- CH: Thế nào là hành động nói? Có những kiểu hành động nói nào ta thờng gặp?
<b>5. Hớng dẫn về nh (1) </b>


- Làm bài tập 1.


- Soạn bài: Nớc Đại Việt.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………


………
Gi¶ng: 8B : . .2012 TiÕt 96




<b> Trả bài Tập làm văn số 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung của</b>
đề bài.


<b>2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức khắc phục những nhợc điểm cho bài làm sau của mình.</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: Bài viết của HS đã chấm.
- HS: V ghi.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh tổ chức (1’) 8B</b>…… ………
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- CH: Thế nào là hành động nói? Có những kiu hnh ng núi no ta thng gp? Ly
vớ d?


Đáp ¸n: Ghi nhí SGK.
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1 (5 phút) GV nhận xét</b>
đânh giá chung.


- Gọi học sinh nhắc lại yêu cầu của
đề bài.


- GV nhËn xÐt chung


<b>* Hoạt động 2( 15 phút) GV nhận</b>
xét đánh giá bài viết cụ thể.


- GV nhËn xÐt mét số u điểm trong
bài làm của HS.


- GV nhËn xÐt mét số nhợc điểm
trong bài làm cña HS?


<b>I . Nhận xét đánh giá chung</b>
- Kiến thức: Mức độ đạt yêu cầu.
- Kĩ năng: vận dụng lí thuyết vào
thực hành các em làm đợc nhiều em
đặt câu rất tốt


- Trình bày: hình thức một số em
trình bày sạch ,khoa học, chữ viết
đẹp, câu, từ lu loát.


<b>II. Nhận xét đánh giá bài viết cụ</b>
<b>thể</b>



<b>1.u ®iĨm</b>


- Đa số bài viết của các em đáp ứng
đợc yêu cầu của đề bài, bài làm sạch
trình bày khoa hc, li vn lu loỏt:
Ngha, Nhung 8B.


<b>2. Nhợc điểm</b>


- Một số bài lời văn lủng củng ,cha
rõ ý, lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn.
- Có bài viết kh«ng cã dÊu chÊm , dÊu
phÈy,


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Gọi HS sửa những lỗi mà các em
đã mắc phải trong bài viết của mình
do GV đa ra?


<b>* Hoạt động 3 ( 15 phút) </b>
- GV trả bài cho HS.


- Gọi 2 HS có bài làm tốt nhất đọc
cho cả lớp nghe.


- Gọi 2 HS có bài làm yếu nhất đọc
cho cả lớp nghe cùng rút kinh
nghiệm cho bài vit ln sau.


- GV lấy điểm vào sổ.



Tài, Luyện, Niên 8B.


- Còn sai lỗi chính tả sai nhiều.
-Chữ viết của một số em quá cẩu thả:
Tiến, Vơng, Toan .


- Lỗi dùng từ.
<b>3. Chữa lỗi</b>


<b>III. Trả bài-lấy điểm</b>


<b>4. Củng cố (3)</b>


- CH: Thế nào là văn bản thuyết minh? Có mấy phơng pháp thuyết minh?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Soạn bài: Nớc Đại Việt ta.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng.</b>




Giảng : 8B: . .2012 TiÕt 97


<b> Nớc Đại Việt ta</b>



<i><b> (</b><b>Trích Bình Ngơ đại cáo</b><b>) </b></i>


<b> (NguyÔn Tr·i).</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc sơ giản về thể loại cáo.</b>


- Hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Bình Ngơ đại cáo.
- Nội dung t tởng tiến bộ của Nguyễn Trãi về đất nớc, dân tộc.


- Đặc điểm căn chính luận của Bình Ngơ đại cáo ở một đoạn trích.
<b>2. Kĩ năng:</b>Rèn kĩ năng đọc – hiểu một văn bản viết theo thể cáo.
- Thấy đợc đặc điểm của kiểu văn bản nghị luận trung đại ở thể loại cáo.
<b>3. Thái độ : Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc, lịng tự hào dân tộc.</b>
I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV.
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ : 8B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài: </b>



Nguyễn Trãi ( ức Trai) không chỉ
là tác giả của những bài thơ nôm, bài
phú nh Côn sơn ca, núi phú Chí
Linh… mà ơng cịn là tác giả của
Bình Ngô đại cáo (1428)- bản thiên
cổ hùng văn, xứng đáng đợc gọi là
bản tuyên ngôn độc lập lần thứ hai
trong lịch sử dân tộc Việt Nam.


<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận


<b>(1 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

xÐt.


- Gọi HS đọc phn chỳ thớch.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác phÈm?


+ CH: Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Hai câu thơ đầu: Đề cao


nguyên lí nhân nghĩa làm tiền đề.
-> Phần 2: Tám câu thơ tiếp theo:
Quan niệm về tổ quốc- chân lí độc lập
dân tộc.


-> Phần 3: còn lại: Dẫn chứng từ thực
tiễn lịch sử để làm sáng tỏ sức mạnh
của nguyên lí nhân nghĩa và sức
mạnh của chân lí độc lập dân tộc.
<b>* Hoạt Đ ộng 3 : HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH: Bài viết thuộc thể loại gì?
-> <i>Thuộc thể loại cáo và đợc viết theo</i>
<i>lối văn biền ngẫu.</i>


+ CH: Vậy em hiểu cáo là gì?


<i>-> Cỏo: l vn ngh luận cổ đợc vua</i>
<i>chúa, thủ lĩnh viết để trình bày một</i>
<i>chủ trơng, công bố kết quả một sự</i>
<i>nghiệp để mọi ngời cùng biết.</i>


+ CH: T tởng nhân nghĩa của Nguyễn
TrÃi là gì?


+ CH: Em hiểu yên dân là gì?


<i>-> Nhõn ngha khụng ch trong quan</i>
<i>h ngời với ngời mà cịn có trong</i>


<i>quan hệ giữa dân tộc với dân tộc-></i>
<i>Đây là sự phát triển của t tởng nhân</i>
<i>nghĩa ở Nguyễn Trãi so với nho giáo.</i>
<i>( Nhân nghĩa trong nho giáo chủ yếu</i>
<i>là mối quan hệ giữa ngời với ngời</i>)
+ CH: Tác giả đã đa ra những yếu tố
nào để để xác định chủ quyền của dân
tộc?


<b>(25 )</b>’


<b>2. T×m hiĨu chó thÝch</b>
* Tác giả:


- Nguyễn TrÃi( 1380-1442) hiệu ức
Trai- Chi Ngại- Cộng Hòa - Chí Linh
- Hải Dơng. Ông là nhà yêu nớc, anh
hùng dân tộc.


- ễng l ngi Vit Nam đầu tiên đợc
UNESCO công nhận là danh nhân
văn hóa thế giới(1980).


*T¸c phÈm.


- 17/12/1428 Nguyễn Trãi thay mặt
Lê Lợi viết nên bài cáo để tuyên bố
đất nớc đã đợc thái bình.


- Văn bản đợc coi là bản tun ngơn


độc lập lần 2.


<b>3. Bè côc</b>


<b>II</b>


<b> . T ìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Nguyên lí nhân nghĩa</b>


- T tëng nh©n nghĩa của Nguyễn
TrÃi là: Yên dân, trừ bạo.


- Yờn dõn -> Lm cho dõn c hởng
an lành hạnh phúc, muốn yên dân thì
phải diệt trừ mọi thế lực tàn bạo.
-> Nh vậy nhân nghĩa gắn liền với
yêu nớc chống xâm lợc.


- Nhân nghĩa- yên dân- trừ bạo -yêu
nớc- chống xâm lợc- bảo vệ đất nớc
và nhân dân chính là chân lí khách
quan, là nguyên lí gốc, là tiền đề t
t-ởng, là cơ sở lí luận, nguyên nhân
mọi thắng lợi của nghĩa quân Lam
Sơn.


<b>2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có</b>
<b>chủ quyền của dân tộc Đại việt</b>
- Nền văn hiến lâu đời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ CH: Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào?


-> <i>So sánh : Đặt ta ngang hàng về</i>
<i>trình độ chính trị, chế vi TQ.</i>


+ CH: So với bài <i>sông núi níc Nam</i>


yếu tố nào khẳng định chủ quyền của
dân tộc đợc bổ sung trong <i>Nớc Đại</i>
<i>Việt</i>?


-> <i>Tríc chØ cã l·nh thỉ, chđ qun.</i>
<i>Nay bỉ sung thêm văn hiến, phong</i>
<i>tục tập quán, lịch sử.</i>


+ CH: Để tăng sức thuyết phục cho
bản tuyên ngôn độc lập Nguyễn Trãi
đã dùng những từ ngữ nào để khẳng
định chủ quyền của dân tộc?


+ CH: Tác giả đã dẫn ra những sự
kiện lịch sử nào?


+ CH: Những chi chi tiết đó nói lên
điều gì?


- Gọi HS đọc phần nghi nhớ.
<b>* Hoạt động 3 : HDHS luyện tập.</b>


+ CH: Em hãy khái quát trình tự lập
luận trong đoạn trích Nớc Đại Việt
ta?


<b>(5 )</b>’


- Chế độ riêng.


-> Đề cao văn hoá, con ngời và lịch
sử…đánh dấu sự phát triển, và tầm
cao t tởng của Nguyễn Trãi.


- <i>Từ trớc, vốn xng, đã lâu, đã chia</i>,


<i>cũng khác</i>-> là niềm tự hào dân tộc
sâu sắc, mạnh mẽ, là chân lí hiển
nhiên, lịch sử đã chứng minh độc lập
chủ quyền của Đại Việt.


<b>3. Khẳng định sức mạnh của chân</b>
<b>lí chính nghĩa</b>


- Lu Cung - thÊt b¹i


- Triêụ Tiết - phải tiêu vong.
- Toa đô - bt sng


- Ô MÃ - bị giÕt .


-> Tác giả đã đa ra những minh


chứng đầy tính thuyết phục về sức
mạnh của nhân nghĩa, chân lí -> sức
mạnh của chính nghĩa, đồng thời thể
hiện niềm tự hào dân tộc.


* Ghi nhớ :SGK( T. 69)
<b>III. Luyện tập</b>


- Nguyên lí nhân nghĩa:


+ Yên dân: Bảo vệ đất nớc yờn
dõn.


+ Trừ bạo: Giặc minh xâm lỵc.


- Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ
quyền của Dân tộc Đại Việt:


+ Văn hiến lâu đời.
+ Lãnh thổ riêng.
+ Phong tục riêng.
+ Lịch sử riêng.


+ Chế độ chủ quyền riêng.


=> Sức mạnh của nhân nghĩa, sức
mạnh của độc lập dân tộc.


<b>4. Cñng cè (3’) </b>



- CH: So với bài <i>sông núi nớc Nam</i> yếu tố nào khẳng định chủ quyền của dân tộc đợc
bổ sung trong <i>Nớc Đại Việt ta</i>?


<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>
- Học thuộc lòng văn bản.
- Soạn bài: Hành động nói.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 98
<b> </b>


<b> Hành động nói</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm đợc cách dùng các kiểu câu để thực hiện hành động nói.</b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng các kiểu câu để thực hiện hành động nói phù hợp. </b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.</b>


I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>


- GV: SGK, SGV, phiÕu häc tập.
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>



<b>1. n định tổ chức (1 )</b>’ 8B………


<b>2. KiĨm tra bµi cũ (5) </b>


- CH: Đọc thuộc lòng đoạn trích Nớc Đại Việt ta và nêu nội dung chính của đoạn
trích?


Đáp ¸n: Ghi nhí SGK.
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS cách thực</b>
hiện hành động nói.


* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Xác định mục
đích nói của các câu trong ví dụ 1
vào bảng tổng hợp kết quả.


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Trong đoạn văn trên cùng là


câu trần thuật, nhng chúng có thể có
những mục đích khác nhau và thực
hiện những hành động nói khác nhau
vậy chúng ta có thể rút ra nhận xét
gì?


+ CH: Em hãy lấy ví dụ minh họa về
cách dùng trực tiếp, cho kiểu câu ghi
vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật?
-> <i>Mấy giờ thì đá trận chung kết? </i>
<i>-Câu nghi vấn thực hiện hành động</i>
<i>hỏi.</i>


-> <i>Hãy đi ngay kẻo muộn!- Câu cầu</i>
<i>khiến thực hiện hành động điều</i>
<i>khiển.</i>


<i>-> Ôi chao, biển chiều thật </i>
<i>đẹp!-Câu cảm thán thực hiện hành động</i>
<i>bộc lộ cảm xúc.</i>


<i>-> Trời đang ma to.- Câu trần thuật</i>
<i>thực hiện hànhđộng thông báo.</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Tìm các câu
nghi vấn trong bài Hịch tớng sĩ của


Trần Quốc Tuấn. những câu ấy đợc
dùng để làm gì. Vị trí của mỗi câu


<b>(15 )</b>’
7’


<b>(20 )</b>’
7’


<b>I. Cách thực hiện hành độngnói </b>
<b>1.Ví dụ </b>


* NhËn xÐt


- Câu 1, 2, 3 dùng để trình bày.


- Câu 4, 5 dùng để điều khiển ( cầu
khiến)


- Câu trần thuật thực hiện hành động
nói <i>trình bày</i> gọi là cách dùng trực
tiếp.


- Câu trần thuật thực hiện hành động
nói <i>cầu khiến</i> gọi là cách dùng gián
tiếp.


* Ghi nhí : SGK (T.71)
<b>II.Lun tËp</b>



<b>1. Bµi tËp 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

nghi vấn trong từng đoạn văn có liên
quan nh thế nào đến mục đích nói
của nó?


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Tìm những câu trần thuật có
mục đích cầu khiến trong đoạn trích
và cho biết hình thức diễn đạt ấy có
tác dụng nh thế nào trong cơng tác
động viên quần chúng?


+ CH: Tìm các câu có mục đích cầu
khiến trong đoạn trích. Mỗi câu ấy
thể hiện quan hệ giữa các nhân vật và
tính cách nhân vật nh thế nào?


- Vì sao vây?-> Thực hiện hành động
gây sự chú ý.


- Nếu vậy,… trời đất nữa? -> Thực
hiện hành động phủ định.



* C©u nghi vấn ở đoạn văn đầu tạo
tâm thế cho tíng sÜ chuẩn bị nghe
những lí lẽ của tác giả.


* Cõu nghi vn on vn gia bài
thuyết phục, động viên, khích lệ tớng
sĩ.


* Câu nghi vấn ở đoạn văn cuối
khẳng định chỉ có một con đờng là
chiến đấu đến cùng để bảo vệ bờ cõi.
<b>2. Bài tập 2</b>


- Tất cả các câu trần thuật đề thực
hiện hành động cầu khiến, kêu gọi.
- Cách dùng gián tiếp này tạo ra sự
đồng cảm sâu sắc, nó khiến cho
nguyện vọng của lãnh tụ trở thành
nguyện vọng thiết thân của mỗi ngời
<b>3. Bài tp 3</b>


- Dế Choắt:


+ Song anh..dám nói...


+ Anh ó ngh thng em .em chy
sang .


-> Dế Choắt yếu đuối nên cầu khiến
nhà nhặn, mềm mỏng, khiêm tốn.


- Dế Mèn:


+ c, chú mình …. ra nào.
+ Thơi, im cái điệu…….ấy đi.


-> DÕ MÌn û thế là kẻ mạnh nên
giọng điệu ra lƯnh ng¹o m¹n, hách
dịch.


<b>4. Củng cố (3 )</b>


- CH: Mun thc hin hành động nói ta phải làm gì?
<b>5.Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Làm bài tập 4, 5.


- Soạn bài: Ôn tập về luận điểm.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 99


<b> </b>


<b> Ôn tập về luận điểm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững khái niƯm ln ®iĨm.</b>


- Quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận, quan hệ giữa các luận điểm trong bi
vn ngh lun.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu, nhận biết, phân tích luận điểm.</b>
- Sắp xếp luận điểm trong bài văn nghị luận.


<b>3. Thỏi : Yêu thích văn nghị luận.</b>
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV: SGK, SGV, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình d¹y häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B…… ………..
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS ôn khái niệm</b>
về lun im.


+ CH: Luận điểm là gì?


-> <i>Lun điểm là ý kiến thể hiện t </i>


<i>t-ởng , quan điểm của bài văn đợc nêu</i>
<i>ra dới hình thức câu khẳng định (hay</i>
<i>phủ định) đợc diễn đạt sáng tỏ, dễ</i>
<i>hiểu, nhất quán. </i>


+ CH: Lựa chọn câu trả lời đúng?
+ CH: Bài tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta có những luận điểm nào?
+ CH: Luận điểm nào làm cơ sở xuất
phát, luận điểm nào dùng làm kết
luận của bài?


+ CH: Xác định luận điểm nh vậy có
đúng khơng? vì sao?


+ CH: Tìm hệ thống luận điểm của
chiếu dời đơ?


-><i>Dời đơ là việc trọng đại của các</i>
<i>vua chúa, trên thuận ý trời, dới theo</i>
<i>lịng dân, mu toan việc lớn, tính kế</i>
<i>lâu dài ( luận điểm cơ sở xuất phát.</i>
<i>-> Các nhà Đinh, Lê không chịu dời</i>
<i>đô nên triều đại ngắn ngủi, trăm họ</i>
<i>phải hao tổn, mn vật khơng đợc</i>
<i>thích nghi.</i>


<i>-> Vậy, vua sẽ dời đơ ra đó.( Luận</i>
<i>điểm chính- kết luận).</i>



<b>* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu Mối</b>
quan hệ giữa luận điểm với vấn đề
cần giải quyết trong bài văn nghị
luận.


+ CH: Vấn đề chính nêu ra trong bài
tinh thần yêu nớc của nhân dân ta là
gì?


+ CH: Nếu chỉ có luận điểm <i>Đồng</i>
<i>bào ta</i> <i>ngày nay có lịng u nớc</i>
<i>nồng nàn</i> thì có làm sáng tỏ đợc vấn
đề trên khơng?


<b>(10 )</b>


<b>(10 )</b>


<b>I. Ôn khái niệm về luận điểm</b>


<b>1. Ví dụ 1</b>


- Đáp án đúng: c.
<b>2. Ví dụ 2</b>


a.Nh©n d©n ta . nồng nàn.-> Luận
điểm cơ sở, xuất phát.


- Søc m¹nh to lín….. chống ngoại
xâm.



- Những biểu hiện của truyền thống
. tiêu biểu nhất.




- Những biểu hiện cụ thể. kh¸ng
chiÕn chèng Ph¸p.


- Khơi gợi và khích thích sức
mạnh… mỗi ngời dân Việt Nam.->
Luận điểm chính dùng để kết luận.
b. Cả hai luận điểm trên <i>cha phải là</i>
<i>luận điểm</i> vì nó mới chỉ là những bộ
phận, khía cạch khác nhau của vấn
đề. Nó cha thể hiện rõ ý kiến, t tởng,
quan điểm.


<b>II. Mối quan hệ giữa luận điểm với</b>
<b>vấn đề cần giải quyết trong bài</b>
<b>văn nghị luận</b>


<b>1. VÝ dơ 1</b>


a. Trun thèng yªu níc cđa nhân
dân Việt Nam trong lịch sử dựng nớc
và giữ níc.


- Khơng, vì nếu chỉ có luận điểm này
thì cha đủ chứng minh một cách toàn


diện truyền thống yêu nớc của nhân
dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ CH: Nếu chỉ có luận điểm Các
triều đại trớc đây đã nhiều lần thay
đổi kinh đơ thì mục đích của nhà vua
khi ban chiếu có thể đạt đợc khơng?
vì sao?


<b>* Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu mối</b>
quan hệ giữa các lun im trong bi
vn ngh lun.


+ CH: Để viết bài tập làm văn em sẽ
chọn hệ thống nào?


+ CH: Vy em rút ra đợc kết luận gì
về luận điểm và mối quan hệ giữa
các luận điểm trong bài văn nghị
luận?


<b>* Hoạt động 4: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiƯn vơ: Em sẽ chọn
những luận điểm nào.


+ Em sẽ sắp xếp các luận điểm đã lựa
chọn( và sửa lại, nếu cần) theo trình
tự nào.



- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(7 )</b>’


<b>(13 )</b>’
13’


Đại La. Vì ngời nghe( đọc) cha hiểu
tại sao phải dời đô một cách cụ thể
và thuyết phục.


<b>III. Mèi quan hệ giữa các luận</b>
<b>điểm trong bài văn nghị luận</b>


- Chọn hệ thèng 1


* Ghi nhí: SGK (T. 75)
<b>IV. Lun tËp</b>


<b>1. Bài tập 2</b>


a. Chọn luận điểm: 1, 2, 3, 4, 6, 7.
b. Sắp xếp các luận điểm:



- GD vi sự nghiệp giải phóng con
ngời khỏi ách áp bức bóc lột và đạt
tới sự phát triển chính trị và xã hụp
tin b.


- GD góp phần điều chỉnh gia tăng
dân số, bảo vệ môi trờng, góp phần
tăng trởng kinh tế.


- GD góp phần đào tạo các thế hệ
con ngời cho tơng lai. TE hôm nay là
thế gii ngy mai.


- Bởi vậy, GD là chìa khóa của t¬ng
lai, më ra thÕ giíi t¬ng lai cho con
ngêi.


<b>4. Cđng cố (3) </b>


- CH : Luận điểm là gì? mối quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị ln?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1’) </b>


- Lµm bµi tËp 1.


- Soạn bài :Viết đoạn văn trình bày luận điểm.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng.</b>







Giảng 8B: . .2012 TiÕt 100


<b> </b>


<b> Viết đoạn văn trình bày luận điểm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nhận biết, phân tích đợc cấu trúc của đoạn văn nghị luận.</b>
- Biết cách viết đoạn văn trình bày luận điểm theo hai phơng pháp diễn dịch và quy
nạp.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đoạn văn diễn dịch, quy nạp. </b>
- Lựa chọn ngôn ngữ diễn đạt trong đoạn văn nghị luận.


- Viết đoạn văn nghị luận trình bày luận điểm về một vấn đề chính trị hoặc xã hội.
<b>3. Thái độ :Yêu thớch vn ngh lun.</b>


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III. Tiến trình dạy häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’ 8B………… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: LuËn điểm là gì? mối quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị luận?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1(25 phút) HDHS trình</b>
bày luận điểm thành một đoạn văn
nghị luận.


+ CH: Đâu là câu chủ đề trong mỗi
đoạn văn?


+ CH: Câu chủ đề trong từng đoạn
đợc đặt ở vị trí nào?


+ CH: Trong 2 đoạn văn trên đoạn
nào đợc viết theo cách diễn dịch và
đoạn nào viết theo cách quy nạp?
+ CH: Xác định luận điểm của đoạn
văn, câu chủ đề đợc đặt ở vị trí nào?
Xác định kiểu đoạn văn trên?


+ CH: Nhà văn có lập luận theo cách
tơng phản không? Vì sao?


+ CH: C¸ch lËp luËn trªn cã søc
thut phơc kh«ng?


+ CH: Nếu thay đổi trật tự sắp xếp
khác thì có ảnh hởng đến đoạn văn
nh thế nào?


+ CH: Những cụm từ <i>chuyện chó</i>


<i>con, chó má… đợc xếp cạnh nhau</i>
<i>có tác dụng gì?</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2 : HDHS luyện tập.</b>
+ CH: Diễn đạt ý mỗi câu thành một
luận điểm ngắn gọn, rõ?


* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Đoạn văn trình
bày luận điểm gì và sử dụng luận cứ
nào? Hãy nhận xét về cách sắp xếp
luận cứ và cách diễn đạt của đoạn
văn.


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.


<b>(25 )</b>


<b>(15 )</b>


7



<b>I. Trình bày luận điểm thành một</b>
<b>đoạn văn nghị luận</b>


<b>1. Ví dụ 1</b>
* Nhận xét:


a. Thật là chốn tụ hội …. đế vơng
muôn đời.-> Đặt ở cuối đoạn văn- viết
theo cỏch quy np.


b. Đồng bào ta ngày nay. ngày tr
-ớc.-> Đặt ở đầu đoạn văn - viết theo
cách diễn dịch.


<b>2. VÝ dô 2</b>
* NhËn xÐt.


- Câu chủ đề: Cho thằng nhà giàu…
giai cấp nó ra.-> đợc đặt ở cuối đoạn
văn- vit theo cỏch quy np.


- Cách lập luận tơng phản.


- Cách lập luận trong đoạn văn trên
làm cho luận điểm sáng tỏ, chính xác.
- Nếu sắp xếp ngợc lại sẽ làm cho
luận điểm mờ nhạt đi, lỏng lẻo hơn.
- Những cụm từ <i>chuyện chó con, chó</i>
<i>má</i>…đặt cạnh nhau làm cho đoạn văn
vừa xốy vào một ý chung, vừa khiến


bản chất thú vật của bọn địa chủ hiện
ra hình ảnh rõ ràng, lí thú.


* Ghi nhí: SGK( T. 81)
II. Lun tËp


<b>1. Bµi tËp 1</b>


a. Cần tránh lối viết dài dịng khiến
ngời đọc khó hiểu.


b. Nguyªn Hång thÝch truyền nghề
cho bọn trẻ.


<b>2. Bài tập 2</b>


- Câu chủ đề: Tôi thấy Tế Hanh là
một ngời tinh lắm.- đặt ở đầu đoạn.
- Luận điểm: Tế Hanh là một nhà thơ
tinh tế.-> Diễn đạt theo cách diễn
dịch.


- Luận cứ: Thơ ông đã ghi đợc ….
chốn quê hơng.


+ Thơ ông đa ta .. của một con đ
-ờng.


- Cỏc luận cứ đợc sắp xếp theo trình
tự tăng tiến, càng sâu, cao, càng tinh


tế dần, Nhờ vậy mà ngời đọc càng
thấy hứng thú tăng dần.



<b>4. Cđng cè (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1’) </b>
- Lµm bµi tËp 3, 4.


- Soạn bài: Bàn luận về phép học.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 101


<b> Bµn ln vỊ phÐp häc</b>
<b> </b><i><b>(</b><b> LuËn häc ph¸p </b><b>)</b></i>


<b> (NguyÔn ThiÕp)</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh có những hiểu biết bớc đầu về tấu.</b>


- Nm c quan im t tởng tiến bộ của tác giả về mục đích, phơng pháp học và mối
quan hệ của việc học với sự phỏt trin cxuar t nc.


- Đặc điểm hình thức lập luận của văn bản.


<b>2. K nng: Rốn k nng đọc – hiểu một văn bản theo thể tấu.</b>



- NhËn biết, phân tích cách trình bày luận điểm trong đoạn văn diễn dịch và quy nạp,
cách sắp xếp và trình bày luận điểm trong văn bản.


<b>3. Thỏi độ : Có thái độ rõ ràng trong việc học để làm gì? Học nh thế nào?</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’ 8B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


<b>* Hoạt Đ ộng 2 : HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phần chú thớch.



+ CH: Em hÃy nêu những nét chính về
tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính về
tác phẩm?


+ CH: Em hiểu tấu là gì?


-> <i>Tu l loi vn th của bề tơi, thần</i>
<i>dân gửi lên vua chúa để trình bày sự</i>
<i>việc, ý kiến, đề nghị.</i>


+ CH: Em hiÓu <i>tam cơng</i> là gì? <i>ngũ </i>
<i>th-ờng</i> là gì?


+ CH: Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính của từng phần?


<i>-> Phần 1: Từ đầu đến học điều ấy:</i>
<i>Bàn về mục đích của việc học.</i>


<i>-> Phần 2: Tiếp đến bỏ qua: Phê</i>


<b>(1 )</b>’


<b>(9 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc </b>


<b>2. Chú thích </b>
* Tác giả



- Nguyễn ThiÕp (1723 -1804) tự
Khải xuyên, hiệu Lạp Phong C Sĩ
-La S¬n Phu Tư .


- Ơng từng đỗ dạt làm quan dới
triều Lê nhng sau ú t quan v dy
hc.


- Khi Quang Trung lên ngôi ông ra
giúp triều Tây Sơn.


* Tác phẩm


- Bn lun v phép học đợc trích từ
bài tấu của Nguyễn Thiếp gửi vua
Quang Trung 8 - 1791.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>phán việc học đơng thời và đề xuất</i>
<i>chủ trơng mở rộng việc học, nội dung</i>
<i>và phơng pháp dạy học.</i>


<i> -> Phần 3 : Tiếp đến thịnh trị: Kt</i>
<i>qu d kin t c.</i>


<i>-> Phần 4: Còn lại : KÕt luËn.</i>


<b>* Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.



+ CH : Tác giả đã đa ra hình ảnh nào
để nêu mục đích của việc học?


-> <i>Dùng câu châm ngôn để nói lên</i>
<i>việc học vừa dễ hiểu, vừa tăng sức</i>
<i>thuyết phục.</i>


+ CH : Hình ảnh đó có tác dụng gì?
biện pháp nghệ thuật nào đợc tác giả
sử dụng?


-> <i>Nghệ thuật: so sánh, cách nói phủ</i>
<i>định.</i>


+ CH: Theo tác giả <i>đạo</i> có nghĩa là gì?
-> <i>Là lẽ sống đúng và đẹp, là mối</i>
<i>quan hệ xã hội giữa con ngời với con</i>
<i>ngời. </i>


+ CH: Vậy mục đích chân chính của
việc học là để làm gì?


+ CH: Tác giả phê phán cách học
nào?


+ CH: Theo tác giả thế nào là cách học
chuộng hình thức, cầu danh lợi?


-> <i>Không biết ba mèi quan hệ gốc</i>
<i>trong xà hội phong kiến là quân thần (</i>


<i>vua tôi), phụ tö ( cha con), phu</i>
<i>phơ( chång vỵ).</i>


<i>-> Khơng biết năm đức tính của con</i>
<i>ngời là nhân, nghĩa, lễ, trí, tín.</i>


+ CH: T¸c hại của lối học lệch lạc sai
trái ấy là gì?


+ CH: Liên hệ thực tế đến việc học
của em để thấy đúng sai, li hi ca
vic hc?


+ CH: Quan điểm của tác giả về chủ
trơng phát triển sự học nh thế nµo?
+ CH: H·y lÊy vÝ dơ vỊ viƯc nhµ nớc ta
tạo điều kiện thn lỵi cho viƯc häc
cđa nh©n d©n?


+ CH: Theo tác giả thì việc học phải
đợc bắt đầu từ đâu?


+ CH: Phơng pháp đúng đắn trong
việc học tập là gì?


<b>(30 )</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Nờu mc ớch chõn chớnh của</b>


<b>việc học</b>


- Ngọc không mài, không thành đồ
vật; ngời không học, khơng biết rõ
đạo.


-> Đề cao mục đích tốt đẹp của việc
học. Học để thành ngời biết rõ đạo.


- Mục đích của việc học là học để
làm ngi.


<b>2. Phê phán những biểu hiện lệch</b>
<b>lạc, sai trái cđa viƯc häc</b>


- Lèi häc chuộng hình thức:Học
thuộc những câu chữ mà không hiểu
nội dung, chỉ có cái danh mà kh«ng
cã thùc chÊt.


- Lối học cầu danh lợi: Học để có
danh tiếng, đợc trọng vọng, nhàn
nhã, có nhiều lợi lộc.


- Tác hại: Chúa tầm thờng, thần
nịnh hót -> Níc mÊt nhµ tan.


<b>3. Tác giả khẳng định quan điểm</b>
<b>và phơng pháp đúng đắn trong</b>
<b>học tập</b>



- Më thªm trêng.


- Mở rộng thành phần ngời học
- Tạo điều kiện thuận lỵi cho ngêi
häc.


- ViƯc häc phải bắt đầu từ những
kiến thức cơ bản, có tính chất nền
tảng.


- Phơng pháp học:


+ Tun t tin lên, từ thấp đến cao.
+ Học rộng, nghĩ sâu, biết tóm lợc
những điều cơ bản, cốt yếu nhất.
+ Học kết hợp với hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ CH: Phơng pháp học mà tác giả
trình bày cã thùc tÕ, cã khoa häc
kh«ng?


+ CH: ViƯc học chân chính có ý nghĩa
và tác dụng gì?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 4: HDHS luyện tập.</b>
+ CH: Em hãy chỉ ra lập luận của
đoạn văn



bằng sơ đồ?


<b>(5 )</b>’


<b>4. ý nghÜa cña viƯc häc ch©n</b>
<b>chÝnh </b>


- Đất nớc có nhiều nhân tài.
- Chế độ vững mạnh.


- Qc gia hng thÞnh.
* Ghi nhí: SGK( T. 79)
<b>III. Lun tËp</b>


Mục đích chân chính
của việc học


Phê phán những Khẳng định quan
điểm, lệch lạc,
sai trái phơng pháp đúng đắn


T¸c dơng cđa viƯc
häc ch©n chÝnh
<b>4. Cđng cè (3 ) </b>’


- CH: Hãy nêu trình tự lập luận của văn bản bằng bản đồ t duy với từ khóa “ trình tự
lập luận của luật học pháp?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhà(1 ) </b>
- Học nội dung bài.



- Soạn bài: Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm.
<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Gi¶ng: 8B: . .2012 TiÕt 102
<b> </b>


<b> LuyÖn tËp</b>


<b> xây dựng và trình bày luận điểm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Cách xây dựng và trình bày luận điểm theo phơng pháp diễn dịch, quy</b>
nạp. Vận dụng trình bày luận điểm trong một bài văn nghị luận.


<b>2. K nng: Rèn kĩ năng nhận biết sâu hơn về luận điểm. </b>
<b>3. Thái độ : Yêu thích văn nghị luận.</b>


I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh t chc (1 )</b> 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : GV kiểm tra sự</b>
chuẩn bị bài ở nhà của HS.


- GV kiÓm tra sự chuẩn bị bài ở nhà
của học sinh.


<b>*Hot ng 2: HDHS luyện tập trên</b>
lớp.


+ CH: HƯ thèng ln ®iĨm có chỗ
nào cha chính xác?


+ CH: Việc sắp xếp các luận điểm
nh vậy đã hợp lí cha? Hãy chỉ ra
những chỗ cha hp lớ ú?


+ CH: Nên điều chỉnh và sắp xếp lại
nh thế nào cho hợp lí?


<b>(5 )</b>


<b>(35 )</b>


<b>I. Chuẩn bị ë nhµ</b>


* Đề bài: Hãy viết một bài báo tờng
để khuyên một số bạn trong lớp cần


phải học tập chăm chỉ hơn.


<b>II. Lun tËp trªn líp</b>


<b>1. Xây dựng hệ thống luận điểm</b>
- Luận điểm a: Lạc ý <i>lao động tốt</i> cần
loại bỏ.


- Thiếu một số luận điểm cần thiết,
khiến mạch văn bị đứt đoạn và vấn đề
khơng đợc hồn tồn sỏng rừ


+ Đất nớc rất cần những ngời tài giỏi
+ Phải chăm học mới học giỏi, mới
thành tài.


- Sắp xếp các luận điểm cha hợp lí:
Vị trí của luận điểm b làm cho bài
thiếu mạch lạc, luận điểm d không
nên đứng trớc luận điểm e…


a. Đất nớc ta đang cần những ngời tài
giỏi để đa tổ quốc tiến lên <i>đài vinh</i>
<i>quang</i> sánh kịp với bạn bè năm châu.
b. Quanh ta có nhiều tấm gơng các
bạn học sinh phấn đấu học giỏi, để
đáp ứng đợc yêu cầu của đất nớc.
c. Muốn học giỏi, muốn thành tài thì
trớc hết phải chăm học.



d. Mét sè b¹n ë líp ta còn ham chơi,
cha chăm học, làm cho thầy, cô giáo
và các bậc cha mẹ rất lo buồn.


e. Nếu bây giờ càng chơi bời, không
chịu học thì sau này càng khã gỈp
niỊm vui trong cc sèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

+ CH: Trong các câu ở mục a câu
nào có thể dùng giới thiệu luận điểm
e mà em thích nhất? Vì sao?


<i>-> Cõu 2: xác định sai mối quan hệ</i>
<i>giữa luận điểm cần trình bày với</i>
<i>luận điểm đứng trên. Hai luận điểm</i>
<i>ấy khơng có quan hệ nhân - quả để</i>
<i>có thể nối bằng do đó.</i>


<i>-> Có thể viết câu giới thiệu luận</i>
<i>điểm khác: Nhng rất đáng tiếc, đáng</i>
<i>buồn là, một số bạn trong lớp ta cha</i>
<i>thấy rằng…</i>


+ CH: Nên sắp xếp những luận cứ
theo trình tự nào để sự trình bày luận
điểm trên đợc rành mạch, chặt chẽ?
+ CH: Bạn em muốn kết thúc đoạn
văn bằng một câu hỏi giống câu kết
trong văn bản Hịch tớng sĩ theo em
cú nờn khụng?



+ CH: Nên viết câu kết nh thế nào
cho phù hợp với yêu cầu của bạn?
+ CH: Em có thể kết thúc đoạn văn
ấy theo cách nào khác nữa?


- Gi HS c lun im va vit->
HS nhn xột-> GV nhn xột.


<b>2. Trình bày luận ®iĨm</b>
a. Giíi thiƯu ln ®iĨm.


-> Câu 1: vì đơn giản, dễ làm theo.
-> Câu 3: vì có giọng điệu gần gũi,
thân thiết.


b. Trình tự luận cứ ở mục b đạt yêu
cầu vì trình tự ấy phản ánh đợc các
b-ớc hợp lí của quá trình làm rõ dần
luận điểm.


c. Khơng thể địi hỏi mọi đoạn văn
đều phải có hoặc đều khơng đợc có
kết đoạn, vì sự địi hỏi đó chỉ khiến
bài văn vừa khó làm vừa dễ trở nên
đơn điệu.


<b>3. Phát biểu luận điểm vừa chuẩn</b>
<b>bị trớc lớp</b>



<b>4. Củng cố (3 )</b>


+ CH: Thế nào là luận điểm ? Thế nµo lµ ln cø?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’


- Viết đoạn văn trình bày luận điểm: Đọc sách là cơng việc vơ cùng bổ ích, vì nó giúp
ta hiểu biết thêm về đời sống.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng</b>


………
Gi¶ng: 8B: . .2012 TiÕt 103 + 104


<b> Viết bài tập làm văn viết sè 6</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng kĩ năng trình bày luận điểm vào việc viết bài</b>
văn nghị luận về một vấn đề xã hội hoặc văn học gần gũi với các em.


- Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân, từ đó rút ra những
kinh nghiệm cần thiết để các bài làm văn sau đạt kết quả tốt hơn.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết bài văn nghị luận.</b>
<b>3. Thái độ : Trung thực, tự giác viết bài .</b>


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- GV: Đề bài, đáp án, biểu im.


- HS: Ôn tập lí thuyết, chuẩn bị vở viết văn.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh t chc (1 )</b>’ 8B………..
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bài mới: ( 87 phút)</b>
<b>A. Đề bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Công cha nh núi Thái Sơn


Ngha m nh nc trong nguồn chảy ra
Một lịng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.


Hãy giải thích câu ca dao trên và nêu suy nghĩ của em về cơng ơn cha mẹ.
<b>B. u cầu cần đạt</b>


* Më bµi:


- Ca dao Việt Nam có rất nhiều bài hay nói về tình cảm gia đình.


- Bài ca dao trên ca ngợi công lao to lớn của cha mẹ đối với con cái và nêu lên nghĩa
vụ của con cái là phi hiu ngha vi cha m.


* Thân bài:


- Giải thích ý nghĩa của câu ca dao:


+ Núi Thái Sơn là ngän nói cao nỉi tiÕng ë Trung Qc.
+ Níc trong nguồn là nguồn nớc không bao giờ cạn.



+ Cõu ca dao khẳng định công lao to lớn của cha mẹ khó có gì so sánh nổi.


+ Cha mĐ sinh thµnh, nuôi dỡng, chăm sóc, bảo ban dạy dỗ con cái nên ngời. công lao
của cha mẹ vô cùng to lớn.


- Cảm nghĩ của bản thân:


+ Cha m phi chu bao vất vả, gian truân để nuôi nấng con cái, công ơn ấy sánh tựa
núi cao, biển rộng. Để đền ơn cha mẹ, em phải phấn đấu học tập tốt, mai này lớn lên
sẽ trở thành ngời hữu ích cho gia đình và xã hội.


* KÕt bµi:


- Làm con phải kính u cha mẹ. Đó là tình cảm tự nhiên và cng l o c ca mi
ngi.


<b>C. Biểu điểm: </b>
+ Điểm 9-10.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Giải thích đợc ý nghĩa của câu ca dao.Nêu đợc cảm nghĩ của bản thân về công lao
ca cha m i vi bn thõn.


- Đạt các yêu cầu trên, có sự sáng tạo trong bài viết.


<i> + </i>§iĨm 7- 8.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Diễn đạt khá lu lốt, cịn mắc ít lỗi chính tả.


<i>+ </i>§iĨm 5 – 6.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn dạt còn mắc lỗi, còn sai lỗi chính tả.
- Đạt yêu cầu ở mức độ bình thờng.


+ §iĨm 3- 4.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Nội dung còn sơ sài, diễn đạt còn lủng củng, còn sai lỗi chính tả.
+ Điểm 1-2.


- Bài viết không đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Mắc quá nhiều lỗi chính tả, và lỗi trong diễn đạt.
+ Điểm 0.


- Bá giÊy trắng.
<b>4. Thu bài (2 )</b>


- Giáo viên thu bài, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa häc sinh.
<b>5. Híng dÉn về nhà (1 )</b>


- Xem bài phần lí thuyết văn nghị luận.
- Soạn bài: Thuế máu.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 105
<b> ThuÕ m¸u</b>


<b> (Trích Bản án chế độ thực dân pháp </b><i><b>)</b></i>


<b> </b><i><b>(</b><b>Nguyễn </b><b>á</b><b>i Quốc).</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh hiểu đợc bộ mặt giả nhân, giả nghĩa của thực dân Pháp và số
phận của những ngời dân thuộc địa bị bóc lột, bị dùng làm bia đỡ đạn trong các cuộc
chiến tranh phi nghĩa phản ánh trong văn bản.


- NghÖ thuËt lËp luËn vµ nghƯ tht trµ phúng sắc sảo trong văn chính luận cđa
Ngun ¸i Qc.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc- hiểu văn chính luận hiện đại, nhận ra và phân tích đợc</b>
nghệ thuật trào phúng sắc bén trong mộ văn bản chính luận.


- Học cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.
<b>3. Thái độ : Yêu thích, tìm hiểu văn học chính luận.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n định tổ chức: (1 )</b>’ 8B… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>



<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


Lên án chủ nghĩa thực dân Pháp là
một trong những chủ đề quan trọng
hàng đầu đối với lãnh tụ Nguyễn ái
Quốc trong giai đoạn hoạt động cách
mạng những năm 20 thế kỉ XX ở Pháp
và một số nớc châu Âu khác. Ngời
viết <i>bản án chế độ</i> <i>thực dân Pháp</i>


bằng tiếng Pháp và coi đó là một
nhiệm vụ cách mạng to lớn, cần kíp.
<b>* Hoạt Đ ộng 2 : HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính về
tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính về
tác phẩm?



+ CH: Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính của từng phần?
-> Phần 1:Chiến tranh và ngời bản xứ.
-> Phần 2: Chế độ lính tình nguyện.
-> Phần 3: Kết quả của sự hi sinh.
<b>* Hoạt Đ ộng 3 : ( 25 phút) HDHS tìm</b>
hiểu vn bn.


+ CH: Văn bản thuộc thể loại nào?


<b>(1 )</b>


<b>(14 )</b>


<b>(25 )</b>


<b>I. Đọc tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc </b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích </b>
* Tác gi¶ :


- Nguyễn ái Quốc là một trong
những tên gọi của Chủ Tịch Hồ Chí
Minh trong hoạt động cách mạng
tr-ớc năm 1945.


*T¸c phÈm<i>.</i>



- Bản án chế độ thực dân Pháp , đợc
viết bằng tiếng Pháp xuất bản lần
đầu tiên tại Pa-ri Năm 1925, xuất
bản ở Việt Nam 1946. Tác phẩm
gồm 12 chơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-> <i>Thuộc thể văn chính luận.</i>


+ CH: Cái tên <i>Thuế máu</i> gợi lên điều
gì?


-> <i>Thu máu: Thuế đóng (nộp, thu)</i>
<i>bằng xơng máu, tính mạng con </i>
<i>ng-ời.Nhan đề bằng hình ảnh, gợi đau </i>
<i>th-ơng, căm thù, tố cáo tính vơ nhân đạo</i>
<i>của chủ nghĩa thực dân Pháp. Chúng</i>
<i>đã lợi dụng xơng máu của hàng triệu</i>
<i>nhân dân lao động nghèo khổ ở các</i>
<i>nớc thuộc địa á-Phi trong cuộc chiến</i>
<i>tranh thế giới lần thứ nhất ( 1914 </i>
<i>-1918).</i>


+ CH: So sánh thái độ của các quan
cai trị thực dân đối với ngời dân thuộc
địa ở thời điểm trớc chiến tranh và khi
cuộc chiến tranh xảy ra?


+ CH: Trớc chiến tranh bọn thực dân
gọi dân thuộc địa nh th no?



-> <i>Đó là cách nhìn của bọn thực dân,</i>
<i>chúng luôn tự cho mình có quyền vô</i>
<i>lí, vô nhân nh vËy.</i>


+ CH: Cách đối xử ấy chứng tỏ bản
chất gì của bọn thực dân?


-> <i>B¶n chất bóc lột tàn bạo của bọn</i>
<i>thực dân.</i>


+ CH: Khi cuộc chiến tranh bùng nổ
ngời bản xứ đợc nhà cầm quyền coi
trọng nh thế nào?


+ CH: Sự thay đổi ấy bộc lộ bản chất
gì của bọn thực dân?


<i>-> Bản chất tàn bạo, độc ác càng lộ</i>
<i>rõ hơn.</i>


+ CH : Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì trong đoạn văn?


-> <i>Giọng điệu trào phúng đợc thể hiện</i>
<i>với sự đối lập, tơng phản, với những từ</i>
<i>ngữ chiến tranh vui tơi, bạn hiền, con</i>
<i>yêu, chiến sĩ bảo vệ tự do.</i>


+ CH : Số phận của ngời dân thuộc địa
trong cuộc chiến tranh phi nghĩa đợc


tác giả miêu tả nh thế nào?


-> <i>Tác giả đã kể ra biết bao cái chết</i>
<i>thảm thơng của ngời lính thuộc địa</i>
<i>trên các chiến trờng ác liệt xa xôi.</i>


+ CH : Thực chất những ngời dân
thuộc địa phải đi chiến đấu vì lẽ gì?
+ CH : Giọng điệu của đoạn văn này
nh thế no?


-> <i>ấy thế màlập tức, đi phơi thây,</i>


<b>1. Chiến tranh và ngời bản xứ</b>
<b>- Thuế máu: Trả bằng bằng xơng</b>
máu, tính mạng con ngời-> Gợi sự
đau thơng và căm thù.


a. Tríc chiÕn tranh vµ khi chiÕn
tranh nỉ ra


* Tríc chiến tranh.


- Những tên ra đen bẩn thỉu.
- An- nam- mÝt.


- Chỉ biết kéo xe tay và ăn đòn.
-> Họ bị xem là giống ngời hạ đẳng,
ngu si, bẩn thỉu, bị đối xử đánh đập
nh súc vật.



* Khi chiến tranh bựng n
- Nhng a <i>con yờu.</i>


- Những <i>bạn hiền</i>.


- Phong danh hiệu <i>chiến sĩ bảo vệ</i>
<i>công lí và tự do.</i>


-> Sự thay đổi chỉ là thủ đoạn lừa
bịp bỉ ổi của chính quyền thực dân
để bắt đầu biến họ thành vật hi sinh.
- Nghệ thuật: Từ ngữ gợi tả hình
ảnh, giọng điệu trào phúng, mỉa
mai.


b. Số phận của ngời dân thuộc địa
trong cuộc chiến tranh phi nghĩa
- xa lìa vợ con, q hơng.


- Ph¬i thây trên chiến trờng.


- Vt i dng, xung ỏy biển bảo
vệ tổ quốc của các loài quỷ quái
- Bỏ xỏc min hoang vu.


- Đa thân cho ngời ta tàn xác


- Lấy máu mình tíi vßng ngut
q.



- Lấy xơng mình chạm lê những
chiếc gậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>bảo vệ tổ quốc của loài thủy quái, lấy</i>
<i>máu mình tớilấy xơng mình chạm...</i>


+ CH: Tỏc gi ó miờu t những ngời
dân ở hậu phơng nh thế nào?


+ CH : ViƯc nªu hai con sè ë cuối
đoạn văn có tác dụng gì?


- Giọng điệu vừa giễu cợt vừa thật
xót xa.


* Hậu phơng:


- Kiệt søc trong xëng thc sóng.
- Kh¹c ra tõng miÕng phỉi.


->Tuy khơng ra mặt trận nhng họ
cũng chịu bệnh tật, cái chết đau đớn
khi chế tạo vũ khí phục vụ chiến
tranh.


- 70 vạn ngời … đất Pháp.
- 80 vạn ngời …đất nớc mình.


-> Con số đã góp phần tố cáo mạnh


mẽ tội ác của bọn thực dân, gây
lòng căm thù, phẫn nộ trong các dân
tộc thuộc địa.


<b>4. Cñng cè (3 )</b>’


- CH : Số phận của ngời dân thuộc địa trong cuộc chiến tranh phi nghĩa đợc tác giả
miêu tả nh thế nào?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 106
<b> ThuÕ m¸u</b>


<b> </b><i><b>(</b><b>Trích: Bản án chế độ thực dân pháp </b><b>)</b></i>


<b> </b><i><b>(</b><b>Ngun </b><b>¸</b><b>i Qc)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh hiểu đợc bộ mặt giả nhân, giả nghĩa của thực dân Pháp và số
phận của những ngời dân thuộc địa bị bóc lột, bị dùng làm bia đỡ đạn trong các cuộc
chiến tranh phi nghĩa phản ánh trong văn bản.



- NghÖ thuËt lËp luËn vµ nghƯ tht trà phúng sắc sảo trong văn chính ln cđa
Ngun ¸i Qc.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc- hiểu văn chính luận hiện đại, nhận ra và phân tích đợc</b>
nghệ thuật trào phúng sắc bén trong mộ văn bản chính luận.


- Học cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.
<b>3. Thái độ : u thích, tìm hiểu văn học chính luận.</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
<b>- HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chức (1’) 8B..………</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- CH: Số phận của ngời dân thuộc địa trong cuộc chiến tranh phi ngha c tỏc gi
miờu t nh th no?


Đáp án:


- xa lìa vợ con, quê hơng.Phơi thây trên chiến trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Bỏ xác miền hoang vu.Đa thân cho ngời ta tàn xác


- Lấy máu mình tới vòng nguyệt quế.Lấy xơng mình chạm lê những chiếc gậy.



-> Chiến đấu vì mục đích vơ nghĩa, đêm mạng sống để đánh đổi lấy những vinh dự
hão huyền. Thực chất họ bị biến thành vật hi sinh cho lợi ích, danh dự của những kẻ
cầm quyền.


- Giọng điệu vừa giễu cợt vừa thật xót xa.
* Hậu phơng:


- Kiệt sức trong xởng thuốc súng.Khạc ra từng miÕng phỉi.


->Tuy khơng ra mặt trận nhng họ cũng chịu bệnh tật, cái chết đau đớn khi chế tạo vũ
khí phục vụ chiến tranh.


- 70 vạn ngời … đất Pháp.
- 80 vạn ngời …đất nớc mình.


-> Con số đã góp phần tố cáo mạnh mẽ tội ác của bọn thực dân, gây lòng căm thù,
phẫn nộ trong các dân tộc thuộc địa.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH : Bọn thực dân đã dùng thủ
đoạn mánh khoé bắt lính nh thế nào?


+ CH: Mục đích của những mánh


khóe ấy là gì?


+ CH: Em hiểu thực chất chế độ lính
tình nguyện ở đây là gì?


+ CH: Em hiểu cụm từ vật liệu biết
nói là gì? ? Tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì trong cm t ú?


+ CH : Hậu quả của chính sách thu
gom vật liệu biết nói là gì?


-> <i>Đi lính tình nguyện hoặc xì tiền</i>
<i>ra.</i>


+ CH : Ngời dân thuộc địa khơng
muốn đi lính thì phải làm gì?


<i>-> Xát vào mắt nhiều thứ chất độc để</i>
<i>gây ra bệnh đau mắt toét chảy mủ.</i>


+ CH : Mâu thuẫn trào phúng đợc thể
hiện nh thế nào ở đoạn văn: <i>ấy thế</i>
<i>mà … khơng ngần ngại ?</i>


-> <i>Sù t¬ng phản giữa lời lẽ tâng bốc,</i>
<i>phỉnh nịnh của phủ toàn quyền Đông</i>
<i>Dơng: Ban khen phẩm hào, truy tặng</i>
<i>những ngời hi sinh cho tổ quốcvới</i>
<i>những ngời bị xích, bị giam, những</i>



<b>(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểuchú thích, bố cục</b>
<b>II</b>


<b> . T ìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Chin tranh và ngời bản xứ.</b>
<b>2. Chế độ lính tình nguyện.</b>


a. C¸c thủ đoạn, mánh khoé bắt lính
của bọn thực dân.


- Tiến hành lùng ráp, vây bắt, cỡng
bức đi lính.


- Li dng việc bắt lính để xoay sở
kiếm tiền.


- S½n sµng trãi, nhèt, xÝch ngêi nh
nhèt sóc vËt.


- Đàn áp dã man nếu chống đối.
-> Bắt đủ số lính đã định và kiếm
tiền.


b. Lêi lÏ cđa bän cÇm qun


- Chế độ lính tình nguyện. -> Thực
chất là chế độ cỡng bách, bắt lính
một cách tàn bạo, dã man.



- Vật liệu biết nói.->Bọn thực dân
coi ngời dân bản xứ chỉ nh thứ đồ vật
biết nói, thứ hàng hóa đặc biệt có thể
sinh lợi -> Thể hiện ý nghĩa trào
phúng , mỉa mai sâu sắc


- Hậu quả: Đẻ ra hàng trăm cách
xoay sở làm tiền trắng trợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>cuc biu tình, bạo động ở khắp </i>
<i>nơi->Sự thật thảm khốc của chế độ lính</i>
<i>tình nguyện.</i>


+ CH : Tác giả đã đa ra những luận
chứng nh thế nào trong chính sách
hậu chiến?


+ CH : Bộ mặt tráo trở tàn nhẫn của
chính quyền thực dân đợc bộc lộ nh
thế nào khi những ngời lính cịn sống
sót trở về?


+ CH : ViÖc chÝnh quyền thực dân
cấp thẻ bán thuốc phiện thể hiện điều
gì?


-> <i>T tay u c, lụi kéo con em họ</i>
<i>và trận chiến tơng tàn.</i>



+ CH: Tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì? Tác dụng của biện
pháp nghệ thuật đó?


+ CH: Ba phần của chơng thuế máu
đợc bố cục theo trình tự nào?


+ CH: C¸ch bè cơc theo trình tự ấy
có tác dụng gì?


-> <i>Vi cỏch sắp xếp đó bộ mặt giả</i>
<i>nhân giả nghĩa , bản chất tàn bạo</i>
<i>của chính quyền thực dân Pháp đợc</i>
<i>phơi bày toàn diện, triệt để.</i>


+ CH: Nghệ thuật châm biếm, đả
kích của tác giả đợc thể hiện qua các
phơng diện nào?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.</b>
- Gọi HS luyện đọc phần II của văn
bản: yêu cầu đọc chính xác, có sắc
thái biểu cảm phù hợp với bút pháp
trào phúng của tác giả.


<b>(5 )</b>’


<b>3. KÕt qu¶ cđa sù hi sinh</b>



- Lời tun bố tình tứ bỗng im bặt.
- Ngời từng đợc tâng bốc trớc đây trở
lại <i>giống ngời hèn hạ.</i>


- Tớc hết của cải, kiểm soát, đánh
đập, cho ăn nh cho lợn ăn…


- Bây giờ không cần nữa, cút đi.
-> Đối với ngời dân thuộc địa sự hi
sinh không hề mang lại lợi ích cho
họ.


- CÊp m«n bài bán lẻ thuốc phiện
cho thơng binh và vợ con của tử sĩ
ngời Pháp.


- Nghệ thuật: điệp từ, so sánh, lời
nói đanh thép.-> Nói lên bản chất
lừa dối nham hiểm, tàn bạo, của thực
dân Pháp.


<b>4. Giá trị nghệ thuật</b>


- Bố cục theo trình tự thời gian: tríc,
trong vµ sau cc chiÕn.


- Nghệ thuật châm biếm, đả kích đợc
thể hiện qua:


+ Hệ thống hình ảnh sinh động, giàu


tính biểu cảm và sức mạnh tố cáo.
+Hình ảnh, ngôn từ mang màu sắc
trào phúng, châm biếm,


+ Giọng điệu trào phúng đặc sắc.
* Ghi nhớ: SGK (T.92)


<b>III. Lun tËp</b>
<b>4. Cđng cè (3’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’
- Häc nội dung bài.
- Soạn bài: Hội thoại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
Gi¶ng : 8B: . .2012 <b> TiÕt 107</b>


<b> Héi thoại</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: HS nm c khỏi nim vai xã hội trong hội thoại.</b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định đợc các vai xã hội trong cuộc thoại. </b>
<b>3. Thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc.</b>


I



<b> I. ChuÈn bÞ</b>


- GV: SGK, SGV, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc (1 )</b>’ 8B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: Chế độ lính tình nguyện trong thuế máu đợc tác gi miờu t nh th no?.
ỏp ỏn:


*Các thủ đoạn, mánh khoé bắt lính của bọn thực dân .
- Tiến hành lùng ráp, vây bắt, cỡng bức đi lính.


- Li dng việc bắt lính để xoay sở kiếm tiền.
- Sẵn sàng trói, nhốt, xích ngời nh nhốt súc vật.
- Đàn áp dã man nếu chống đối.


-> Bắt đủ số lính đã định và kiếm tiền.
* Lời lẽ của bọn cầm quyền.


- Chế độ lính tình nguyện. -> Thực chất là chế độ cỡng bách, bắt lính một cách tàn
bạo, dã man.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Khi khơng muốn đi lính họ phải tự hủy hoại thân mình.-> Hành động ấy đã bóc trần
sự dối trá, lừa bịp của chính sách mộ lính.


<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu vai</b>
xã hội trong hội thoại.


- Gọi HS đọc ví dụ trong SGK?
* Hoạt động nhóm.(15 phút)
- GV giao nhiện vụ:


+ Quan hệ giữa các nhân vật tham gia
hội thoại trong đoạn trích trên là quan
hệ gì? Ai ở vai trên, ai ở vai dới?
+ Cách xử sự của ngời cô có gì đáng
chê trách?


+ Tìm những chi tiết nói lên bé Hồng
đã cố gắng kìm nén sự bất bình của
mình để giữ đợc thái độ lễ phép. Giải
thích vì sao Hồng phải cố làm nh
vậy?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhn xột-> GV nhận xét.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>


+ CH: Hãy tìm những chi tiết trong
bài Hịch tớng sĩ thể hiện thái độ vừa
nghiêm khắc vừa khoan dung của
Trần Quốc Tuấn với binh sĩ dới
quyền?


- Gọi HS đọc bài tập 2 SGK.
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiƯn vơ: H·y trả lời các
yêu cầu của bài tập 2.


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(20 )</b>’
15’


<b>(15 )</b>’


10’


<b>I.Vai x· héi trong héi tho¹i</b>
<b>1. VÝ dơ</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>



- Quan hệ giữa hai nhân vật tham gia
hội thoại là quan hệ gia tộc.bà cô là
vai trên, Hồng là vai dới.


- Cách sự sự của ngời cô là thiếu
thiện chí, khơng phù hợp với quan hệ
ruột thịt và không thể hiện thái độ
đúng mực của ngời trên đối với ngời
dới.


- Tôi cúi đầu không đáp. tôi lại im
lặng cúi đầu xuống đất. Cổ họng tơi
đã nghẹn ứ khóc khơng ra tiếng. ->
Chú bé Hồng gắng kìm nén sự bất
bình vì Hồng là ngời thuộc vai dới,
có bổn phận tơn trọng ngời trên.
* Ghi nhớ ( T. 93 )


<b>II. LuyÖn tËp</b>
<b>1. Bài tập 1</b>


- Nghiêm khắc : Nay các ngơi..
- Khoan dung: Nếu các ngơi
<b>2. Bài tập 2</b>


a. Xột v a vị xã hội, Ơng giáo có
địa vị cao hơn.


- XÐt về tuổi thì lÃo Hạc có vị trí cao


hơn.


b.Trong li lẽ, ông giáo gọi lão Hạc
là <i>cụ</i>, xng hô gộp hai ngời là <i>ơng con</i>
<i>mình</i>( thể hiện kính trọng ngời già),
xng <i>tơi</i> ( thể hiện quan hệ bình đẳng).
c. Lão Hạc gọi <i>ông giáo,</i>dùng từ <i>dạy</i>


thay cho tõ <i>nãi</i> ( thÓ hiƯn sù t«n
träng). Xng h« gộp hai ngời là <i>chúng</i>
<i>mình</i>( thể hiện sự chân tình).


- Cời thì chỉ cời đa đà, cời gợng,
thoái thác chuyện ở lại ăn khoai,
uống nớc với ông giáo-> Nỗi buồn,
sự giữ khoảng cách.


<b>4. Cñng cè (3 ) </b>’


- CH: ThÕ nào là vai xà hội trong hội thoại?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 ) </b>


- Làm bài tập 3


- Soạn bài: Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị ln.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Gi¶ng 8B: . .1012 TiÕt 108


<b> Tìm hiểu yếu tố biểu cảm</b>



<b> trong văn nghị luận</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc lập luận là phơng thức biểu đạt chính trong văn nghị</b>
luận.


- Biểu cảmlà yếu tố hỗ trợ cho lập luận, góp phần tạo nên sức lay động, truyền cảm
của bài văn nghị luận.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết yếu tố biểu cảm và tác dụng của nó trong bài văn nghị luận.</b>
- Đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận hợp lí, có hiệu quả phù hợp với lo-gic lập
luận của bài văn nghị luận.


<b>3.Thỏi : yờu thớch vn ngh lun.</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>


- GV: SGK, SGV, phiÕu häc tËp.
<b>- HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’ 8B…… ……….. .
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


- CH: ThÕ nµo là vai xà hội trong hội thoại? cho ví dụ?
Đáp ¸n: Ghi nhí SGK.


<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu yếu</b>
tố biểu cảm trong văn nghị luận.
- Gọi HS đọc văn bản.


+ CH: H·y tìm những từ ngữ biểu lộ
tình cảm m·nh liƯt cđa tác giả và
những câu cảm thán trong văn bản?


+ CH: V mt s dng t ng và đặt
câu có tính chất biểu cảm, <i>Lời kêu</i>
<i>gọi tồn</i> <i>quốc kháng chiến</i> có giống
với <i>Hịch tớng sĩ</i> của Trần Quốc Tuấn
không?


+ CH: Tuy nhiên <i>lời kêu gọi toàn</i>
<i>quốc</i> <i>kháng chiến</i> và <i>Hịch tớng sĩ</i> vẫn
đợc coi là những văn bản nghị luận
chứ khơng phải là văn bản biểu cảm.
Vì sao?


<i>-> Trong những văn bản nghị luận</i>
<i>nh thế, biểu cảm không thể đóng vai</i>
<i>trị chủ đạo, mà chỉ là một yếu tố</i>


<b>(20 )</b>’ <b>I. YÕu tố biểu cảm trong văn nghị</b>
<b>luận</b>



<b>1. Đọc văn bản </b>


Lêi kªu gäi toµn quèc kh¸ng
chiÕn.


* NhËn xÐt:


- Từ ngữ biểu cảm: Hỡi, muốn phải,
nhân nhợng, lấn tới, quyết tân cớp,
không, thà, chứ nhất định khơng
chịu, phải đứng lên, hễ là, thì, ai có,
dùng, ai cng phi.


- Câu cảm thán:


+ Hi đồng bào và chiến sĩ toàn
quốc!


+ Hỡi đồng bào! chúng ta phải đứng
lên!


+ Hìi anh em binh sÜ, tù vÖ, d©n
qu©n!


+ Thắng lợi nhất định về dân tộc ta!
+ Việt Nam độc lập và thống nht
muụn nm!


+ Kháng chiến thắng lợi muôn năm!
- Hai văn bản trên giống nhau ở chỗ


có nhiều từ ngữ và nhiều câu văn có
giá trị biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>phụ trợ</i> <i>cho quá trình nghị luận mà</i>
<i>thôi.</i>


+ CH: Qua đối chiếu ở mục c em hãy
cho biết tác dụng của yếu tố biểu
cảm trong văn nghị luận?


-> <i>Yếu tố biểu cảm giúp cho bài văn</i>
<i>nghị luận trở nên hay hơn, gây đợc</i>
<i>hứng thú cho ngời đọc.</i>


+ CH: Ngời làm văn chỉ cần suy nghĩ
về luận điểm và lập luận hay cịn
phải thật sự xúc động trớc từng điều
mình đang nói tới?


+ CH: Để viết đợc những câu nh:


<i>Không!</i> <i>Chúng ta thà hi sinh tất cả</i>


hay <i>n</i> <i>lìi có diỊu… ngêi viÕt cÇn</i>


có những phẩm chất gì khác nữa?
+ CH: Càng dùng nhiều từ ngữ biểu
cảm, càng đặt nhiều câu cảm thán thì
giá trị biểu cảm trong văn nghị luận
càng tăng có đúng khơng?



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>* Hoạt động 2 : HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Hãy chỉ ra yếu
tố bviểu cảm trong phần I- chiến
tranh và ngời bản xứ, cho biết tác giả
đã xử dụng những biện pháp gì để
biểu cảm? tác dụng biểu cảm đó là
gì?


- Nhiệm vụ: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Cảm xúc gì đã đợc biểu hiện
qua đoạn văn?


+ CH: Tác giả đã làm thế nào để
những đoạn văn đó khơng chỉ có sức
thuyết phục lí trí mà cịn gợi cảm?


<b>(15 )</b>’
10’


<b>2. Sư dơng u tố biểu cảm trong</b>


<b>văn nghị luận</b>


- Ngời viết phải thật sự có tình cảm
với những điều mình viết.


- Nhng cảm xúc ấy đợc truyền đến
ngời đọc bằng cách biểu lộ bằng
ngơn ngữ có tính truyền cảm.


- Khơng đúng vì nếu dùng nhiều mà
khơng phù hợp, sẽ làm giảm bớt sự
chặt chẽ trong mạch lập luận…
* Ghi nhớ: SGK (T. 97)


<b>II. Lun tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1</b>


- Giễu nhi i lp.


+ Tên da đen bẩn thỉu, tên
An-nam-mít bÈn thØu, con yêu, bạn hiền,
chiến sĩ bảo vệ tự do, công lí.


-> Phơi bày bản chất dối trá, lừa bịp
của bọn thực dân Pháp một cách rõ
nét vµ nỉi bËt, g©y cêi: tiÕng cêi
ch©m biÕm s©u cay.


- Từ ngữ, hình ảnh mỉa mai giọng
điệu tuyên truyền của thực dân.


+ Nhiều ngời bản xứ đã chứng kiến
cảnh kì diệu của trị biểu diễn phóng
ng lơi, đã xuống tận đáy biển để bảo
vệ những loài thủy quái. Một số
khác lại bỏ xác lại những miền
hoang vu, thơ mộng.


-> Ngôn từ đẹp đẽ, hào nhống
khơng che đậy đợc thực tế phũ
phàng. Lời mỉa mai thể hiện thái độ
khinh bỉ sâu sắc và chế nhạo, cời
cợt: tiếng cời châm biếm sâu cay.
<b>2. Bài tập 2 </b>


- C¶m xóc: Nỗi buồn, sự khổ tâm
của ngời thầy trớc vấn nạn học vĐt,
häc tđ trong lèi học văn của häc
sinh.


- Những tình cảm ấy đã đợc biểu
hiện rõ ở cả ba mặt: từ ngữ, câu văn
và giọng điệu của bài văn.


<b>4. Cñng cè (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Làm bài tập 3.


- Soạn bài: Đi bé ngao du.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>



………
………
………
………
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 109


<b> §I bé ngao du</b>
<b> </b><i><b>(</b><b>TrÝch £ - min hay vỊ gi¸o dơc </b><b>)</b></i>


<b> </b><i><b>( j. R</b><b>u</b></i>–<i><b> X«)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc mục đích, ý nghĩa của việc đi bộ theo quan điểm của</b>
tác giả.


- Cách lập luận chặt chẽ, sinh động, tự nhiên của nhà văn.


- Lèi viÕt nhĐ nhµng cã søc thut phục khi bàn về lợi ích, hứng thú của việc ®i bé
ngao du.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc – hiểu văn bản nghị luận nớc ngồi.</b>


- Tìm hiểu, phân tích các luận điểm, luận cứ, cách trình bày vấn đề trong một bài văn
nghị luận cụ thể.


<b>3. Thái độ : u thích văn học nớc ngồi.</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh t chc ( 1) 8B</b>……… ………..
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b>* Hoạt Động 2: HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác phẩm?


+ CH: Văn bản đợc chia làm mấy


phần? Nội dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Từ đầu đến nghỉ ngơi: Đi
bộ ngao du và tự do.


- Phần 2: Tiếp đến làm tốt hơn: Đi bộ
ngao du và sự lm giu hiu bit cuc
sng, thiờn nhiờn.


-> Phần 3: Còn lại: Đi bộ ngao du và
việc rèn luyện sức khỏe, tinh thần của


<b>(1 )</b>


<b>(19 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc </b>


<b>2. Chú thích </b>
* Tác gi¶:


- Ru–xơ (1712 – 1778 ) là nhà văn,
nhà triết học, nhà hoạt động xã hội
Pháp.


*T¸c phÈm


- Đợc trích trong quyển V của tác
phẩm <i>Ê- min hay về giáo dục</i> ra đời
năm 1762.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

con ngêi.



<b>*Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH : Luận điểm đầu tiên để triển
khai vấn đề đi bộ ngao du là gì?


+ CH: Luận điểm đợc chứng minh
bằng những luận cứ nh thế nào?


+ CH: C¸ch lËp lụân theo trình tù
nµo?


-> <i>Đi bộ ngao du đem lại cảm hứng</i>
<i>tự do tuyệt đối cho ngời đi. Thuận</i>
<i>theo tự nhiên, tùy thích, đói ăn, khát</i>
<i>uống…đó là quan niệm giáo dục và</i>
<i>phơng pháp giáo dục của Ru-xô.</i>


+ CH: Em có nhận xét gì về các đại từ
nhân xng, về cách xng hô của tác giả?
+ CH: Tác dụng của cách xng hơ ấy
là gì?


<b>(20 )</b>’ <b>II. T×m hiểu văn bản</b>
<b>1. Đi bộ ngao du và tự do</b>


- Luận điểm: Lợi ích đầu tiên của đi
bộ ngao du là ngời đi đợc hoàn toàn tự
do



- LuËn cø:


+ Muốn đi, muốn dừng, nhiều ít tùy ý
( Quan sát khắp nơi, quay phải, quay
trái, men theo dịng sơng, tham quan
mỏ ỏ)


+ Không phụ thuộc vào con ngời,
ph-ơng tiện ( phu tr¹m, ngùa tr¹m)


+ Khơng phụ thuộc vào đờng sá, lối
đi.


+ Chỉ phụ thuộc vào bản thân mình.
+ Thoải mái hởng thụ tự do trên đờng
đi.


+ Đi để giải trí, học hỏi, vận động,
làm việc -> Đi bộ sẽ khơng bao giờ
chán.


- C¸c luËn cø phong phó, dÉn chøng,
lÝ lÏ trình bày xen kÏ, tiÕp nèi tù
nhiªn.


- T«i: Nãi vỊ những kinh nghiệm
riêng, mang tính cá nhân.


- Ta: Lí luận chung.



- Cú khi đợc thể hiện dới dạng kể
chuyện- gọi là em.


-> Cách xng hô thay đổi làm cho bài
văn chở nên sinh động, gắn cái chung
với cái riêng, giản dị, đễ hiểu, dễ làm
theo.


<b>4. Cñng cè (3 )</b>’


- CH: Luận điểm đợc chứng minh bằng những luận cứ nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>


- Học nội dung bài.
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 110


<b> §I bé ngao du</b>
<b> </b><i><b>(</b><b>TrÝch £ - min hay vỊ gi¸o dơc </b><b>)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc mục đích, ý nghĩa của việc đi bộ theo quan điểm của</b>
tác giả.



- Cách lập luận chặt chẽ, sinh động, tự nhiên của nhà văn.


- Lèi viÕt nhẹ nhàng có sức thuyết phục khi bàn về lợi Ých, høng thó cđa viƯc ®i bé
ngao du.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc – hiểu văn bản nghị luận nớc ngồi.</b>


- Tìm hiểu, phân tích các luận điểm, luận cứ, cách trình bày vấn đề trong một bài văn
nghị luận cụ thể.


<b>3. Thái độ : Yêu thích văn học nớc ngồi.</b>
I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: Tác giả đã đa ra những luận cứ nào để chứng minh luận điểm đi bộ ngao du là
ngời đi đợc hon ton t do


Đáp án:


+ Mun i, mun dng, nhiu ít tùy ý ( Quan sát khắp nơi, quay phải, quay trái, men
theo dịng sơng, tham quan mỏ đá…)



+ Khơng phụ thuộc vào con ngời, phơng tiện ( phu trạm, ngựa trạm)
+ Không phụ thuộc vào đờng sá, lối đi.


+ Chỉ phụ thuộc vào bản thân mình.
+ Thoải mái hởng thụ tự do trên đờng đi.


+ Đi để giải trí, học hỏi, vận động, làm việc -> Đi bộ sẽ không bao giờ chán.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tỡm hiu vn</b>
bn.


+ CH: Luận điểm chính ở đoạn này là
gì?


+ CH: Tỏc gi ó lp lun nh th nào,
trên cơ sở những luận cứ nào?


+ CH: Em cã nhận xét gì về lập luận
của đoạn văn?


+ CH: Lợi ích ,mục đích của việc đi
bộ ngao du là gỡ?


+ CH : Luận điểm thứ ba là gì?


+ CH: Cách chứng minh luận điểm có


gì đặc sắc?


-> <i>Chøng minh b»ng c¸ch so sánh</i>


<b>(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bè cơc</b>
<b>II</b>


<b> . T ìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Cách đi bộ ngao du ( Các luận</b>
<b>điểm chính)</b>


<b>2. Đi bộ ngao du và sự làm giàu</b>
<b>hiểu biết cuộc sống, thiên nhiên</b>
<b>- Luận điểm chính: Đi bộ ngao du</b>
thì ta sẽ có dịp trau råi vèn tri thøc
cña ta.


<b>- LuËn cø : </b>


<b>+ Đi nh Ta lét, Pla-tông, Pi-ta-go…</b>
<b>+ Xem xét tài nguyên phong phỳ</b>
trờn mt t.


+ Tìm hiểu các sản vật nông nghiệp
và cách trồng trọt chúng.


+ Su tập các mẫu vật phong phú, đa
dạng của thế giới tự nhiên



<b> -> Dẫn chứng dồn dập liên tiếp:</b>
khi thì so sánh, khi nêu cảm xúc,
câu hỏi tu từ, để khẳng đị lợi ích của
việc đi bộ.


- Vừa đi để thởng thức, và để bồi
dỡng tri thức cho bn thõn.


<b>3. Đi bộ ngao du với lợi ích sức</b>
<b>khoẻ</b>


- Luận điểm: Lợi ích của đi bé
ngao du víi viƯc rÌn lun sức
khỏe và tinh thần con ngời.


- Đối với đi bộ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>viƯc ®i bé víi ®i xe.</i>


+ CH: Câu cuối cùng có thể xem là
lời kết luận đợc khơng?


-> <i>Có thể đợc coi là kết luận.</i>


kÕt luËn


+ CH: Qua văn bản, có thể thấy bóng
dáng tác giả là một con ngêi nh thÕ
nµo?



-> <i>Lµ mét con ngêi giản dị, quý trọng</i>
<i>tự do và yêu mến thiên nhiên.</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
- Gọi HS đọc diễn cảm đoạn văn mà
em thớch.


<b>(5 )</b>


+ Tính khí trở nên vui vẻ.
+ Khoan khoái, hài lòng.
+ Ngủ ngon giấc.


- Đối với đi xe:


+ Mơ màng, buồn bÃ, cáu kỉnh, đau
khổ.


* Ghi nhớ: SGK ( T. 102)
III. Lun tËp


<b>4. Cđng cè (3 )</b>’


- CH: Theo tác giả đi bộ ngao du có những lợi ích gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Học nội dung bài.
- Soạn bài: Hội thoại.



<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng : 8B: . .2012 <b>TiÕt 111</b>


<b> Héi tho¹i </b>


<i><b> (T</b><b>iÕp</b><b>)</b></i>


<b>I . Môc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm lợt lời.</b>


- Việc lựa chọn lợt lời góp phần thể hiện thái độ và phép lịch sự trong giao tiếp.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng xác định đợc các lợt lời trong các cuộc thoại.</b>
- Sử dụng đúng lợt lời trong giao tiếp.


<b>3. Thái độ : Yêu thích, tìm hiểu tiếng Việt.</b>
I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>



<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5 )</b>’


- CH: §i bé ngao du có lợi ích gì cho con ngời?
Đáp án:


+ Sức khỏe đợc tăng cờng.
+ Tính khí trở nên vui vẻ.
+ Khoan khối, hài lịng.
+ Ngủ ngon giấc.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

trong hội thoại.
- Gọi HS đọc ví dụ.


+ CH: Trong cuộc hội thoại đó, mỗi
nhân vật nói bao nhiêu lợt?


+ CH: Bao nhiêu lần lẽ ra Hồng đợc nói
nhng Hồng khơng nói?


+ CH: Sự im lặng thể hiện thái độ của
Hồng đối với ngời cô nh th no?


+ CH: Vì sao Hồng không ngắt lời ngời
cô khi bà nói những điều Hồng không
muốn nghe?



+ CH: Vy em hiểu lợt lời là gì?
- Gọi HS đọc phần nghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>


+ CH: H·y chØ ra tÝnh c¸ch cđa mỗi
nhân vật qua việc miêu tả cuộc thoại
giữa các nhân vật trong đoạn trích <i>tøc</i>
<i>níc vì bê?</i>


- Gọi HS đọc bài tập 2.
* Hoạt động nhóm.(10 phút)


- GV giao nhiƯn vơ: H·y tr¶ lêi các yêu
cầu của bài tập 2.


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: H·y cho biÕt sù im lặng của
nhân vật <i>Tôi</i> thể hiện điều gì?


<b>(20 )</b>


<b>1.Ví dụ</b>
<b>2. Nhận xét</b>


- Bà cô: 5 lợt.
- Bé Hồng:2 lỵt.


- Hai lần Hồng đợc nói nhng lại
khơng nói.


- Sự im lặng thể hiện thái độ bất
bình của Hồng trớc những lời lẽ
thiếu thiện chí của bà cơ.


- Hồng khơng ngắt lời bà cơ vì ln
phải cố gắng kìm chế để giữ thái độ
lễ phép của ngời dới đối với ngời
trên.


* Ghi nhí: SGK ( T. 102)
<b>II. Luyện tập</b>


<b>1. Bài tập 1</b>


- Chị Dậu là ngời biết mình, biết ta,
là ngời có bản lĩnh, sẵn sàng nhẫn
nhịn, nhng khi cần thì vẫn vùng lên
quyết liệt không biết sợ là gì.


- Anh Dậu lµ ngêi cam chịu, bạc
nhợc.


- Cai lệ là tên tiểu nhân đắc chí,
khơng có chút tình ngời nào.



- Ngời nhà lí trởng là kẻ theo úm
n tn.


<b>2. Bài tập 2 </b>


a. Lúc đầu cái Tí nói rất nhiều, sau
ít nói hẳn đi. Chị Dậu ban đầu chỉ
im lặng, sau nói nhiều hơn.


b. Phự hp với tâm lí nhân vật.
- Lúc đầu cái Tí cha biết bị bán nên
nói nhiều để mẹ vui lịng. về sau nó
biết bị bán nên sợ hãi, đau buồn và
ít nói hẳn đi.


- Lúc đầu chị Dậu đau lịng vì buộc
phải bán con nên chỉ im lặng. Về
sau chị nói nhiều để thuyết phục
hai đứa con nghe lời mẹ.


c. Việc cái Tí hồn nhiên, hiếu thảo
càng làm cho chị Dậu đau lòng khi
buộc phải bán đứa con hiếu thảo,
đảm đang nh vậy đi và càng tô đạm
nỗi bất hạnh sắp giáng xuống đàu
cái Tí.


<b>3. Bµi tËp 3</b>



- Lần 1: Nhân vật tôi im lặng vì ngỡ
ngàng, h·nh diƯn, xÊu hỉ.


- Lần 2: Nhân vật tơi im lặng vì xúc
động trớc tâm hồn và lòng nhân
hậu của cơ em gái.


<b>4. Cđng cè (3 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Học nội dunng bài.


- Soạn bài: Luyện tập đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 112


<b> Luyện tập đa yếu tố biểu cảm </b>

<b> vào bài văn nghị luận</b>



<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: Hệ thống kiến thức về văn nghị luận.</b>
- Cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.


<b>2. K năng: Xác định cảm xúc và biết cách diễn đạt cảm xúc đó trong bài văn nghị</b>
luận.



<b>3. Thái độ : Yêu thích văn nghị luận.</b>
I


<b> I. ChuÈn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc (1 )</b>’ 8B……… ………..
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ bµi ë nhµ
cđa HS.


<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập trên</b>
lớp.


+ CH: Để làm sáng tỏ vấn đề trên
,cách sắp xếp các luận điểm theo
trình tự dới đây có hợp lí khơng? Vì
sao?



<i>-> Cha hợp lí vì các luận điểm đợc</i>
<i>nêu ra để chứng minh không chỉ cần</i>
<i>xác đáng, đầy đủ mà còn cần đợc</i>
<i>sắp xếp rành mạch, hợp lí, chặt chẽ</i>
<i>để làm cho vấn đề trở nờn sỏng t.</i>


+ CH: Nên sửa nh thế nào?


<b>(5 )</b>


<b>(35 )</b>


<b>I. Chuẩn bị ở nhà</b>


* bi: S b ích của những chuyến
tham quan , du lịch đối với học sinh.
Lập dàn ý các luận điểm và luận cứ
cần thit.


<b>II. Luyện tập trên lớp</b>
<b>1. Bài tập 1</b>


a. Mở bài : Tham quan, du lÞch gióp
Ých cho ngêi tham gia rất nhiều.


b.Thân bài:


- Về thĨ chÊt: nh÷ng chuyÕn tham
quan du lÞch cã thĨ gióp chúng ta
thêm khỏe mạnh.



- V tình cảm: những chuyến tham
quan du lịch có thể giúp chúng ta
+ Tìm thêm đợc nhiều niềm vui cho
bản thân mình.


+ Có thêm tình yêu đối với thiên
nhiên, với quê hơng đất nớc.


- Về kiến thức: những chuyến tham
quan du lịch có thể giúp chúng ta:
+ Hiểu cụ thể hơn, sâu hơn những
điều đợc học trong nhà trờng qua
nhng iu mt thy tai nghe.


+ Đa lại nhiều bài học có thể còn cha
có trong sách vở của nhà trêng.


c. Kết bài: Khẳng định tác dụng của
hoạt động tham quan.


<b>2. Bµi tËp 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+ CH: Em h·y phát hiện yếu tố biểu
cảm trong đoạn văn?


+ CH: Cảm xúc của tác giả là gì và
đ-ợc biĨu hiƯn nh thÕ nào trong từng
câu của đoạn văn?



+ CH: Cảm xúc mà chúng ta có thể
bày tỏ là gì?


+ CH: on vn ngh lun y ó th
hin ht cm xỳc cha?


-> <i>Chắc các b¹n vÉn cha quên;</i>
<i>không ai trong chúng ta kìm nổi một</i>
<i>tiếng reo..</i>


+ CH : Cần tăng cờng yếu tố biểu
cảm nh thế nào để đoạn văn biểu
hiện đúng cảm xúc chân thật của em?
+ CH : Có nên đa vào đoạn văn các
từ ngữ biểu cảm nh: biết bao nhiêu,
kì diệu thay… ?


+ CH: NÕu cã thÓ thì nên đa vào
những câu nào trong đoạn?


+ CH: Em cú nh thay đổi một số
câu văn để đoạn văn thêm sức truyền
cảm không?


- Cho HS viết đoạn văn-> tự kiểm tra
lại đoạn văn đã viết xem đã đáp ứng
đợc những yêu cầu sau cha


+ Đoạn văn đó đã thực sự có yếu tố
biểu cảm cha?



+ Tình cảm biểu hiện trong đoạn văn
đã chân thành cha, hay cịn khn
sáo?


+ Sự diễn đạt tình cảm ấy có rõ ràng,
trong sáng hay khơng?


* Đoạn văn tham khảo:


Khụng ch tng cờng sức mạnh thể
chất, những chuyến tham quan du
lịch còn đem lại cho ta rất nhiều
niềm vui trong tâm hồn. Bạn cịn nhớ
lần cả lớp chúng mình cùng đến thăm
vịnh Hạ Long khơng? Hơm ấy, có ai
trong chúng ta lại kìm nổi một tiếng
reo, khi sau một chặng đờng dài, chợt
thấy trải ra trớc mắt mình cả một
cảnh trơì biển, nớc non mênh mơng,
kì thú. Tôi nhớ, hôm trớc, bạn Lệ
Qun cịn đang âu sầu vì bị cơ giáo
phê bình. Tôi để ý thấy lúc đầu Lệ
Quyên vẫn lặng lẽ, nhng nét mặt bạn
cứ rạng rỡ dần lên trớc cảnh nớc biếc
non xanh. Nỗi buồn kia, kì diệu thay,
đã tan đi hẳn, nh có một phép màu.
Làm sao có đợc niềm vui sớng ấy khi
chúng ta suốt năm chỉ quẩn quanh



hạnh phúc tràn ngập vì đợc đi bộ.
- Cảm xúc ấy biểu hiện ở giọng điệu
phấn chấn, vui tơi, hồ hởi; các từ ngữ
biểu cảm…


b. - Cảm xúc trớc khi đi, khi đi, sau
khi về.( hồi hộp, náo nức chờ đợi,
ngạc nhiên, thích thú, sung sớng, ngỡ
ngàng…)


- Yếu tố biểu cảm đợc thể hiện khá rõ
trong đoạn văn.


- VÉn cã thĨ thªm u tè biĨu c¶m
trong tõng c©u, tõng đoạn sâu sắc,
phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

trong căn nhà, nơi góc phố hay trên
một con đờng mòn quen thuộc.


- Gọi HS đọc trớc lớp đoạn văn mà
em vừa viết-> HS nhận xét-> GV
nhận xét.


<b>4. Cđng cè (3’) </b>


- CH: Ỹu tè biĨu c¶m có tác dụng gì trong văn nghị luận?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Làm bài tập 3.



- Ôn tập giờ sau kiểm tra một tiết văn.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 113


<b> Kiểm tra một tiết văn</b>
I.


<b> Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức tự giác, trung thực, tính độc lập trong khi làm bài.</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>


- GV: đề bài, đáp án, biểu điểm, bài kiểm tra đã phơ tơ.
- HS: Ơn tp phn vn hc.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B………


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi</b><i>.</i>( 42 phót)
<b>Bíc 1: Ma trËn.</b>


<b> Mức độ</b>
<b>Tªn chủ đề</b>


<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Th«ng hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Khi con tu</b>


<b>hó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Số c©u


Số điểm
Tỉ lệ : %


Số c©u: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%



Số c©u: 1
Số điểm:3


Tỉ lệ: 30%


<b>2. Thuế máu</b> Phân tích đợc phần


mét “ChiÕn tranh
và ngời bản xứ
trong bài Thuế
máu của Nguyễn
ái Quốc


S câu


S im
Tỉ lệ :


Số c©u: 1
Số điểm: 7
Tỉ lệ: 70 %


Số c©u: 1
Số điểm:7
TØ lƯ: 70 %
Tng s câu


Tng s đim
T lệ %



Số c©u: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%


Số c©u: 1
Số điểm: 7
Tỉ lệ : 70%


Số c©u: 2
Số im: 10
Tỉ lệ:100%
<b>Bớc 2: Đề bài.</b>


<b>Câu 1: (3 điểm) </b>HÃy nêu những nét chính về tác giả Tố Hữu và nội dung chính bài
thơ Khi con tu hú


<b>Câu 2: ( 7 điểm) HÃy phân tích phần một </b><i>Chiến tranh và ng</i> <i>ời bản xứ</i> trong bài


<i>Thuế máu</i> của Nguyễn ái Quốc.
<b>Bớc 3: Đáp án</b>


<b>Câu 1: ( 3 điểm)</b>
* Tác giả


- Tố Hữu (1920 2002) tên thật Nguyễn Kim Thành, quê Thừa Thiên Huế.
- Tháng 4 1939 ông bị thực dân Pháp bắt giam vào nhà lao Thừa Phủ Huế.


- ễng c coi là lá cờ đầu của thơ ca cách mạng và kháng chiến. Ông đợc nhà nớc
trao tặng Giải thởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật năm 1966



* Nội dung chính bài thơ Khi con tu hú


- Khi con tu hú là bài thơ lục bát giản dị, thiết tha, thể hiện sâu sắc lòng yêu cuộc
sống và niềm khát khao tự do cháy bỏng của ngời chiễn sĩ cách mạng trong cảnh tù
đày.


<b>C©u 2: ( 7 ®iĨm)</b>
* Më bµi:


- Bản án chế độ thực dân Pháp đợc viết bằng tiếng Pháp, xuất bản tại Pa-ri năm 1925,
xuất bản tại Việt Nam năm 1946. Nội dung tố cáo và lên án âm mu thâm độc cùng
chính sách cai trị tàn bạo của chính quyền thực dân Pháp tại các nớc thuộc địa ở châu
á, châu Phi.


- Sự ra đời của tác phẩm đã giáng một đòn tấn công mạnh mẽ vào chủ nghĩa thực dân
và vạch rõ rằng chỉ có con đờng cách mạng mới giải phóng đợc các dân tộc bị áp bức
trên thế giới.


- Thuế máu là chơng đầu tiên, tác giả vạch trần bộ mặt giả nhân giả nghĩa và các thủ
đoạn dã man của thực dân Pháp biến ngời dân thuộc địa thành bia đỡ đạn trong cuộc
chiến tranh thế giới lần thứ nhất, nhằm giành giật quyền lợi giữa các đế quốc châu Âu.
* Thân bài.


- Sự đối lập trong thái độ của các quan cai trị đối với ngời dân bản xứ ở hai thời điểm:
trớc chiến tranh và khi chiến tranh bùng nổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Chúng coi ngời dân bản xứ ngang hàng với súc vật, chỉ là <i>những tên da đen bẩn thỉu,</i>
<i>những tên An-nam-mít bẩn thỉu, giỏi lắm thì cũng chỉ biết kéo xe tay và ăn đòn của</i>
<i>các quan cai trị…</i>



- Khi chiến tranh bùng nổ, ngời dân các nớc thuộc địa bị biến thành bia đỡ đạn trên
các chiến trờng châu Âu hoặc nguồn nhân lực rẻ mạt trong các xởng chế tạo vũ khí
đầy nguy hiểm.


- Chính quyền thực dân lừa bịp gán cho họ những cái tên mĩ miều là <i>chiến sĩ bảo vệ</i> <i>tự</i>
<i>do và cơng lí</i> nhng thực chất là chúng tìm mọi cách để bắt buộc họ vào lính.


- Tổng cộng trong số hơn bảy mơi vạn ngời đặ chân lên đất Pháp thì có tới gần tám
vạn ngời khơng thể trở về q hơng.


* KÕt bµi:


- Thuế máu giúp ngời đọc hiểu rõ bản chất độc ác, dã man của bọn thực dân ở các
n-ớc thuộc địa.


<b>4. Thu bµi: (2 )</b>’


- GV thu bµi vỊ nhµ chấm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Lựa chọn trật tự từ trong câu?


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 114



<b> Lùa chän trËt tù tõ trong c©u</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách sắp xếp trật tự từ trong câu.</b>
- Tác dụng diễn đạt của những trật tự từ khác nhau.


<b>2. Kĩ năng: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lựa chọn trật tự từ trong một số văn</b>
bản văn học.


- Phát hiện và sửa đợc một số lỗi trong sắp xếp trật tự từ.
<b>3. Thái độ : u thích, tìm hiểu sự phong phú của Tiếng Việt.</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc ( 1) 8B</b>………… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : </b>


- Gọi HS đọc ví dụ.
* Hoạt động nhóm.
- GV giao nhiện vụ:


+ Có thể thay đổi trật tự từ trong câu
in đậm theo những cách nào mà
không làm thay đổi nghĩa cơ bản của
câu?


+ Hãy thử chọn một trật tự từ khác và
nhận xét về tác dụng của sự thay đổi
ấy?


<b>(15 )</b>’ <b>I. NhËn xÐt chung</b>
<b>1.VÝ dô</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>


<i>- </i>Thay đổi trật tự từ trong câu in
đậm :


+ Cai lệ gõ đầu roi xuống đất, thét
bằng giọng khàn khàn của ngời hút
nhiều xái cũ.(Nhấn mạnh vị thế xã
hội , liên kết câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn đề.


- Đại diện nhóm trả lời.



- HS nhận xét-> GV nhận xét.


+ CH: Vì sao tác giả chọn trật tự từ
nh trong đoạn trích?


+ CH: Vậy em có thể rút ra kÕt luËn
g×?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu một</b>
số tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ.
- Gọi HS đọc ví dụ.


+ CH: Trật tự từ trong những bộ phận
câu in đậm đợc thể hiện điều gì?


- Gọi HS đọc ví dụ.


+ CH: So sánh tác dụng của những
cách sắp xếp trật tự từ trong các bộ
phận câu in đậm?


+ CH: H·y rót ra nhËn xÐt vÒ tác
dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong
c©u?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.



<b>* Hoạt động 3: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiƯn vụ: Giải thích lí do
sắp xếp trËt tù tõ trong nh÷ng bé


<b>(15 )</b>’


<b>(10 )</b>’
10’


xuống đất.(Nhấn mạnh vị thế xã hội,
liên kết câu)


+Thét bằng giọng khàn khàn của
ng-ời hút nhiều xái cũ, cai lệ gõ đầu roi
xuống đất. (Nhấn mạnh thái độ hung
hãn)


+ Bằng giọng khàn khàn của một
ng-ời hút nhiều xái cũ, cai lệ gõ đầu roi
xuống đất, thét. (Liên kết câu)


+ Bằng giọng khàn khàn của một
ng-ời hút nhiều xái cũ, gõ đầu roi xuống
đất, cai lệ thét.( liên kết câu)


+ Gõ đầu roi xuống đất, bằng giọng
khàn khàn của ngời hút nhiều xái cũ,
cai lệ thét. (Nhấn mạnh thái độ hung


hãn)


- Mục đích: Nhấn mạnh vị thế xã hội,
thái độ hung hãn của cai lệ, tạo liên
kết câu, tạo nhịp điệu cho câu văn…
- Một câu có thể có nhiều cách sắp
xếp trật tự từ. Mỗi cách có hiệu quả
riêng.


* Ghi nhí: SGK ( T.112)


<b>II. Mét sè tác dụng của sự sắp xếp</b>
<b>trật tự từ</b>


<b>1. Ví dụ 1</b>
*. NhËn xÐt:


a. Thể hiện thứ tự trớc sau của các
hoạt động.


b. Cai lƯ vµ ngêi nhà lí trởng-> Thể
hiện thứ bậc cao thấp của các nhân
vật và thứ tự xuất hiện của các nhân
vật.


- Roi song, tay thớc và dây thừng->
Tơng ứng với trật tự của cụm từ đứng
trớc: Cai lệ mang roi song, còn ngời
nhà lí trởng mang tay thớc và dây
thừng.



<b>2. VÝ dô 2</b>
* NhËn xÐt.


- cách viết của tác giả có hiệu quả
diễn đạt cao hơn và góp phần tạo nên
nhịp iu cho cõu vn.


<b>3. Tác dụng của việc sắp xÕp trËt</b>
<b>tù tõ trong c©u</b>


- Thể hiện thứ tự của sự việc, hành
động.


- ThĨ hiƯn vÞ thÕ x· héi cđa các nhân
vật.


- Nhn mnh tớnh cht, c im ca
s vic ,hnh ng .


- Tạo liên kết câu.


- Tạo nhịp điệu cho c©u.
* Ghi nhí: SGK ( T. 112)
<b>III. Lun tập</b>


<b>1. Bài tập 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

phận câu và câu in ®Ëm .



- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.


xuất hiện của các vị ấy trong lịch sử .
b. Đẹp vô cùng, tổ quốc ta ơi-> đặt
cụm từ <i>đẹp vô cùng</i> trớc hô ngữ <i>tổ</i>
<i>quốc ta</i> <i>ơi</i> để nhấn mạnh cái đẹp của
non sơng mới đợc giải phóng.


b . Hị ơ tiếng hát-> đảo <i>hị ơ</i> lên trớc
để bắt vần với <i>sông Lô</i> tạo cảm giác
kéo dài, thể hiện sự mênh mang của
sông nớc, đồng thời đảm bảo cho câu
thơ bắt vần với câu trớc ( vần chân:
ngạt - hát). Nh vậy trật tự từ đảm bảo
sự hài hòa về ngữ âm cho lời thơ.
c. Lặp cụm từ <i>mật thám, đội con gái</i>


ở hai đầu hai vế câu là để liên kết
chặt chẽ câu ấy với câu đứng trớc.
<b>4. Củng cố (3’) </b>


- CH: Nêu tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ trong câu?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Học nội dung bài.



- Soạn bài: Tìm hiểu về yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị ln
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng 8B : . .2012 TiÕt 115


<b> Trả bài Tập làm văn số 6</b>


<b>I . Mục tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung của</b>
đề bài.


<b>2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức khắc phục những nhợc điểm cho bài làm sau của mình.</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: Bài viết của HS đã chấm.
- HS: Vở ghi.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc (1 )</b> 8B……… ………..
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- CH: Thế nào là trật tự từ trong câu ? Tác dụng của trật tự từ? cho ví dụ?


Đáp ¸n: Ghi nhí SGK.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: GV nhận xét đânh</b>
giá chung.


- Gọi học sinh nhắc lại yêu cầu của đề
bài.


- GV nhËn xÐt chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>* Hoạt động 2: GV nhận xét đánh</b>
giá bài viết cụ thể.


- GV nhËn xÐt mét sè u điểm trong
bài làm của HS.


- GV nhËn xÐt mét số nhợc điểm
trong bài làm cña HS.


- Gọi HS sửa những lỗi mà các em đã
mắc phải trong bài viết của mình do
GV đa ra.


<b>* Hoạt động 3.</b>
- GV trả bài cho HS.



- Gọi 2 HS có bài làm tốt nhất đọc
cho cả lớp nghe.


- Gọi 2 HS có bài làm yếu nhất đọc
cho cả lớp nghe cùng rút kinh nghiệm
cho bài viết lần sau.


- GV lấy điểm vào sổ.


<b>(15 )</b>


<b>(15 )</b>


- Trỡnh bày: hình thức bài viết của
một số em trình bày sạch ,khoa học,
chữ viết đẹp, câu, từ lu lốt.


<b>II. Nhận xét đánh giá bài viết cụ</b>
<b>thể</b>


<b>1.u ®iĨm </b>


- Đa số bài viết của các em đáp ứng
đợc yêu cầu của đề bài, bài làm sạch
trình bày khoa hc, li vn lu loỏt:
Qunh, Thy, Yn, Trang


<b>2.Nhợc điểm</b>


- Một số bài lời văn lủng củng ,cha


rõ ý, lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn.
- Có bài viết không có dấu chấm , dấu
phẩy,


- Một vài bài viết quá sơ sài: Vinh,
Bản, Quân, Tiến


- Còn sai lỗi chính tả sai nhiỊu. Ch÷
viÕt cđa mét sè em qu¸ cẩu thả:
Tiến, Tân, Luật


- Lỗi dùng từ.
<b>3. Chữa lỗi</b>


<b>III. Trả bài - lấy điểm</b>


<b>4. Củng cố (3 )</b>


- CH: Thế nào là luận điểm, luận cứ, luận chứng?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Soạn bài: Tìm hiểu về yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 116



<b> </b>


<b> Tìm hiểu các yÕu tè tù sù vµ</b>

<b> miêu tả trong văn nghị luận</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Nắm đợc cách thức cơ bản khi đa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng các yếu tố tự sự và miêu tả vào đoạn văn nghị luận. </b>


<b>3. Thái độ : Yêu thích văn nghị luận.</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu yếu</b>
tố tự sự và miêu tả trong văn nghị
luận.



+ CH: Vì sao đoạn trích a có yếu tố
tự sự nhng khơng phải là văn bản tự
sự, đoạn trích b có yểu tố miêu tả
nhng không phải là văn bản miêu tả?
-> <i>Hai đoạn trích nhằm làm rõ phải</i>
<i>trái, đúng sai. Có nghĩa đó là những</i>
<i>đoạn văn nghị luận. Tự sự và miêu</i>
<i>tả chỉ là yếu tổ trong hai đoạn trích</i>
<i>trên.</i>


+ CH: Nếu khơng có những chi tiết
cụ thể kể lại kiểu bắt lính (a) và
những dòng miêu tả sinh động về
những ngời lính Việt Nam bị xích
tay…(b) thì ngời đọc có hình dung
đợc sự trắng trơn và giả dối đến mức
nào khơng?


+ CH: Tù sù vµ miêu tả có vai trò gì
trong văn nghị luận?


+ CH: Tìm yếu tố tự sự và miêu tả
trong ví dụ trên và nêu tác dụng của
chúng?


-> <i>Kể chuỵên thụ thai, mẹ bỏ lên</i>
<i>rừng. Chàng kh«ng nãi, kh«ng </i>
<i>c-êi….</i>



<i>-> Nàng Han liên kết với ngời kinh,</i>
<i>thêu cờ lệnh bằng chăn dệt chỉ ngũ</i>
<i>sắc, đánh giặc ngoại xâm…</i>


+ CH: Vì sao tác giả văn bản trên
khơng kể lại đầy đủ và cặn kẽ toàn
bộ câu chuyện mà chỉ cụ thể một số
hình ảnh một số chi tiết trong
chuyện?


+ CH: VËy khi ®a yÕu tố tự sự và
miêu tả vào bài văn nghị luận cần
chú ý những gì?


<b>(25 )</b> <b>I. Yếu tố tự sự và miêu tả trong</b>
<b>văn nghị luận </b>


<b>1. Ví dụ 1</b>
* NhËn xÐt<i>:</i>


- Vì tự sự và miêu tả khơng phải là
mục đích chủ yếu nhất mà ngời viết
nhằm đạt tới.


- Nếu khơng có tự sự và miêu tả thì
ngời đọc không thể lờng trớc đợc sự
trắng trợn và giả dối của thực dân
Pháp.


- Tự sự và miêu tả trong văn nghị


luận giúp cho bài văn đợc rõ ràng, cụ
thể, sinh động, có sức thuyết phục.
<b>2.Ví dụ 2</b>


* NhËn xÐt.


- Tác dụng: Làm rõ luận điểm sự gần
gũi, giống nhau giữa các truyện anh
hùng đẹp của dân tộc Việt Nam.


- Vì ít ngời biết cụ thể nội dung hai
truyện. Nếu không kể, tả ngời đọc
khơng hình dung ra đợc sự gần gũi,
giống nhau ấy nh thế nào-> Luận
điểm kém thuyết phục.


- Khi đa yếu tố tự sự, miêu tả vào
văn nghị luận cần cân nhắc sao cho
đáp ứng đợc yêu cầu cần thiết để
phục vụ làm sáng tỏ luận điểm nghị
luận mà thơi.


* Ghi nhí : SGK ( T. 116).
<b>II. Lun tËp</b>


<b>1. Bài tập 1</b>
* Yếu tố tự sự:
- Sắp trung thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.



<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Chỉ ra yếu tố tự
sự và miêu tả trong đoạn văn và cho
biết tác dụng của chúng.


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Theo em cã cÇn vËn dơng u
tè tù sù và miêu tả vào làm không ?
vì sao?


<b>(15 )</b>
10


- Mời mấy ngày qua. Bộ mặt nhà
giam.


- Phi i ra với đêm…phải làm thơ.
-> Tự sự giúp ngời đọc hình dung rõ
hơn hồn cảnh sáng tác của bài thơ
và tõm trng ca nh th.



* Yếu tố miêu tả:


- Trời xứ Bắc hẳn trong, trăng tròn
và sáng.


- Đêm nay trăng sáng quá chừng
thốt lên.


- Nó ăm ắp tình tứ muốn gi·i bµy,
béc lé.


-> Yếu tố miêu tả làm cho ngời đọc
nh trông thấy trớc mắt khung cảnh
của đêm trăng và cảm xúc của ngời
tù- thi sĩ, để nhận rõ hơn chiều sâu
của một tâm t. ở đó bên trong sự
lặng im, có chứa đựng biết bao nhiêu
tình cảm dạt dào trớc trăng, trớc
đêm, trớc cái lành cái đẹp.


<b>2. Bµi tËp 2 </b>


- Nên sử dụng yếu tố tự sự , miêu tả
khi cần làm rõ vẻ đẹp của bài ca dao
vì:


+ Gợi lại vẻ đẹp của sen trong đầm,
trong khi phân tích vẻ đẹp của sen
trong bài ca dao.



+ Cần thiết nêu một vài kỉ niệm về
ngắm cảnh đầm sen, chèo thuyền hái
sen để thấy vẻ đẹp dân dã của sen
trong đầm ở Việt Nam đợc thể hiện
trong bài ca dao.


<b>4. Cñng cè (3 )</b>


- CH: Nêu tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn nghị luận?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Viết phần thân bài cho bài tập 2.


- Soạn bài: Ông Guốc-đanh mặc lễ phục.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng : 8B: . .2012 TiÕt 117


<b> </b>


<b> ông giuốc - đanh mặc lễ phục</b>
<b> ( TrÝch: Trëng giả học làm sang)</b>


<b> </b><i><b>( </b><b>M« - li </b></i>–<i><b> e)</b></i>
<b>I . Mơc tiªu</b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc tiếng cời chế giễu thói “ trởng giả học làm sang”.</b>
- Tài năng của Mô-li-e trong việc xây dựng một lớp hài kịch sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>3. Thái độ : u thích văn học nớc ngồi.</b>
I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
Mô-li-e (1622 – 1673) là nhà soạn
kịch lớn của nớc Pháp thế kỉ XVII ,
ông chuyên viết và diễn hài kịch ,
những vở kịch gây ra những tiếng cời
vui tơi, lành mạnh hoặc châm biếm,
đả kích, những thói h tật xấu của con
ngời trong xã hội Pháp đơng thời:
Lão Hà Tiện, Đông Giuăng, Trởng
giả học làm sang…là những vở hài


kịch nổi tiếng tiêu biểu của Mô - li
–e.


<b>* Hoạt Đ ộng 2 </b>: HDHS đọc, tìm
hiểu chú thích, bố cục.


- GV hớng dẫn HS đọc phân vai ->
gọi HS đọc -> HS nhận xét-> GV
nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả?


+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác phẩm?


+ CH: Em hiểu hài kịch là gì?


-> <i>L mt th loi kch, trong đó tính</i>
<i>cách, tình huống, hành động đợc thể</i>
<i>hiện dới dạng buồn cời hoặc ẩn chứa</i>
<i>cái hài, nhằm giễu cợt, phê phán cái</i>
<i>xấu, cái lố bịch, cái lỗi thời để tống</i>
<i>tiễn nó một cách vui vẻ ra khỏi đời</i>
<i>sống xã hội.</i>


+ CH: Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung chính ca tng


phn?


-> Cảnh 1: Từ đầu -> Quí phái: Ông
Guốc-đanh và phó may.


-> Cảnh 2: Còn lại : Ông Guốc-đanh
và tay thợ phụ.


<b>* Hoạt § éng 3 : HDHS t×m hiĨu văn</b>
bản.


+ CH :Hnh ng kch din ra đâu?


+ CH: C¶nh mét s©n khÊu cã mấy
<b>(1 )</b>


<b>(24 )</b>


<b>(15 )</b>


<b>I. Đọc tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>1. Đọc </b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích </b>


* Tác giả: Mô-li-e (1622 – 1673 )
nhà soạn kịch nổi tiếng của Pháp,
đồng thời cũng là một diễn viên
trong một số vở hài kịch của mình.
*Tác phẩm:Đoạn trích đợc trích


trong vở kịch năm hồi trởng giả học
làm sang.


<b>3.Bè cơc</b>


<b>II</b>


<b> . T ×m hiểu văn bản</b>


<b>1. Din bin ca hnh ng kch</b>
- Hành động kịch diễn ra tại phòng
khách nhà ông Giuốc - đanh . Bác
phó may và một tay thợ phụ mang lễ
phục đến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

nh©n vật? Đó là những ai?


+ CH : Cảnh hai sân khấu có mấy
nhân vật? Đó là nh÷ng ai?


-> <i>Tuy chỉ đối thoại với một thợ phụ</i>
<i>nhng bốn tay thợ phụ khác cũng xúm</i>
<i>xít chung quanh.</i>


+ CH : Trong hai cảnh của đoạn trích
thì cảnh nào sơi động hơn? vì sao?
-> <i>Cảnh hai sôi động hơn vì cảnh</i>
<i>một chủ yếu chủ yếu là những lời đối</i>
<i>thoại, còn cảnh hai không chỉ đợc</i>
<i>nghe lời đối thoại mà còn đợc xem</i>


<i>các thợ phụ cởi quần áo cũ, mặc lễ</i>
<i>phục mới cho ông Guốc-đanh-> Kịch</i>
<i>sôi động hẳn lên</i>


phơ.


- Cảnh hai có 6 nhân vật: Ơng
Guốc-đanh và năm thợ phụ nhng ông
Guốc-đanh chỉ đối thoại với một thợ
phụ mang bộ lễ phục đến ở cảnh
một.


<b>4. Cñng cè (3 )</b>’


- CH: Em hiểu hài kịch là gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>
- Học nội dung bài.
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt upload.123doc.net
<b> </b>


<b> ông giuốc - đanh mỈc lƠ phơc</b>


<b> ( Trích: Trởng giả học làm sang)</b>


<b> (M« - li </b>–<i><b> e)</b></i>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc tiếng cời chế giễu thói “ trởng giả học làm sang”.</b>
- Tài năng của Mô-li-e trong việc xây dựng một lớp hài kịch sinh động.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc phân vai kịch bản văn học.</b>
- Phân tích mâu thuẫn kịch và tính cách nhân vật kịch.
<b>3. Thái độ : u thích văn học nớc ngồi.</b>


I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- CH: Diễn biến của hành động kịch nh thế nào?
Đáp án:


- Hành động kịch diễn ra tại phịng khách nhà ơng Giuốc - đanh . Bác phó may và một
tay thợ phụ mang lễ phục đến.



- C¶nh một có 3 nhân vật: Ông Guốc-đanh, bác phó may, mét thỵ phơ.


- Cảnh hai có 6 nhân vật: Ơng Guốc-đanh và năm thợ phụ nhng ông Guốc-đanh chỉ
đối thoại với một thợ phụ mang bộ lễ phục đến ở cảnh một.


3. Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.


+ CH: Ông Guốc-đanh và bác phó
may trò chuyện xoay quanh những sự
việc gì? Sự việc nào là chủ yếu?


+ CH: Ông Guốc-đanh phát hiện ra
điều gì trên bộ lễ phục mới?


+ CH: Sự phát hiện này chứng tỏ điều
gì trong nhận thức của ông?


+ CH: Ti sao ụng lại dễ dàng thay
đổi ý kiến?


+ CH: Qua đó chứng tỏ ơng
Guốc-đanh là ngi nh th no?


+ CH: Kịch tính, mâu thuẫn gây cời
ở cảnh này thể hiện ở chỗ nào?



+ CH: Khi ơng Guốc-đanh phát hiện
phó may ăn bớt vải thì phó may đối
phó nh thế nào?


+ CH: Tay thỵ phơ gäi ông
Giuốc-đanh là gì?


+ CH: Cách gọi ấy khiến ông có suy
nghĩ nh thế nào?


+ CH: Thực chất của cách xng hô
này nhằm mục đích gì?


-> <i>Mỗi lần thốt lên tiếng: ơng lớn, cụ</i>
<i>lớn, đức ông-> Tiền trong tay của</i>
<i>Giuốc-đanh lại đợc vung ra hào</i>
<i>phóng. </i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt Đ ộng 3 : HDHS luyện tập.</b>
- Gọi HS đọc phân vai cảnh mt.


<b>(30 )</b>


<b>(5 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>



<b>1. Din bin ca hnh ng kch</b>
<b>2. Ông Giuốc - đanh và bác phó</b>
<b>may</b>


- Cuộc đối thoại giữa hai ngời xoay
quanh những việc:


+ Bộ lễ phục
+ Đôi bít tất lụa.


+ B túc gi và lơng đính mũ.


-> Chđ u xoay quanh viÖc bộ lễ
phục.


- Ông Guốc-đanh phát hiện hoa may
ngợc-> Chứng tỏ ông cha mất hết tỉnh
táo.


- Bỏc phú may lí luận: Những nhà quí
phái, quí tộc đều may hoa ngợc nh
vậy-> Ông Guốc-đanh tin ngay.


-> Chứng tỏ sự kém hiểu biết nhng lại
thích danh giá, sang trọng, học địi
của ơng Guốc-đanh đã khiến ông đễ
bị lừa.


- Kịch tính: Ơng Guốc-đanh từ chỗ
khó tính, khắt khe, chủ động -> bị


động.


- Bác phó may đang ở thế bị động,
chỉ cần khéo léo mồm miệng-> chủ
động


-> Sự ngớ ngẩn vì hiếu danh và ngu
ngốc ca Guanh ó bt ra ting
c-i.


<b>- Ông Guốc-đanh phát hiện ra bác</b>
phó may ăn bớt vải của mình-> tr¸ch
mãc.


- B¸c phã may gì thÕ bÝ bằng cách
lảng sang chuyện ông có muốn mặc
thử bé lƠ phơc kh«ng.


-> Đây là nớc cờ khá cao tay vì nó
đánh trúng vào tâm lí ơng Guốc-đanh
đang muốn học địi làm sang.


<b>3. Ông Giuốc - đanh và tay thợ phụ</b>
- Thợ phụ gọi ông là : ông lớn, cụ lớn,
đức ông-> Khiến ông tởng rằng cứ
mặc lễ phục vào là nghiễm nhiên trở
thành q phái.


<b>- Hắn nịnh hót để moi tiền ở ngã hiếu</b>
danh, khờ khạo.



-> Hắn đã đánh trúng thói học địi
làm sang của ông, sẵn sàng cho hết
tiền để đợc làm sang-> làm tăng chất
hài cho nhân vật và cảnh kịch.


* Ghi nhí: SGK ( T.122)
III. Lun tËp


<b>4. Cđng cè (3’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’
- Häc néi dung bài.
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng 8B: . . 2012 <b>TiÕt 119</b>


<b> LuyÖn tËp</b>



<b> Lùa chän trËt tù tõ trong c©u</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc tác dụng diễn đạt của một số cách sắp xếp trật tự từ.</b>
<b>2. Kĩ năng: Phân tích đợc hiệu quả diễn đạt của trật tự từ trong văn bản.</b>


- Lựa chọn trật tự từ hợp lí trong nói và viết, phù hợp với hồn cảnh và mục đích giao
tiếp.


<b>3. Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong giờ luyện tập.</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- CH: Kịch tính, mâu thuẫn gây cời của cảnh một thể hiện ở chỗ nào?
Đáp án:


- Ông Guốc-đanh phát hiện hoa may ngợc-> Chứng tỏ ông cha mÊt hÕt tØnh t¸o.


- Bác phó may lí luận: Những nhà quí phái, quí tộc đều may hoa ngợc nh vậy-> Ông
Guốc-đanh tin ngay.


-> Chứng tỏ sự kém hiểu biết nhng lại thích danh giá, sang trọng, học địi của ông
Guốc-đanh đã khiến ông đễ bị lừa.


- Kịch tính: Ơng Guốc-đanh từ chỗ khó tính, khắt khe, chủ động -> bị động.


- Bác phó may đang ở thế bị động, chỉ cần khéo léo mồm miệng-> chủ động
-> Sự ngớ ngẩn vì hiếu danh và ngu ngốc của Guốc-đanh đã bật ra tiếng cời.
3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 :</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Trật tự các từ và
cụm từ in đậm thể hiện mối quan hệ
giữa những hoạt động, trạng thái mà
chúng biểu thị nh thế nào.


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhn xột-> GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 2:</b>


+ CH: Vì sao các cụm từ in đậm đợc
đặt ở đầu câu?


<b>* Hoạt động 3:</b>


+ CH: Phân tích hiệu quả diễn đạt của


<b>(10 )</b>’



<b>(5 )</b>’


<b>(5 )</b>’


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


a. Trật tự từ, cụm từ thể hiện thứ tự
của các công việc cần phải làm để cổ
vũ động viên và phát huy tinh thần
yêu nớc của nhân dân.


b. Các hoạt động đợc xếp theo thứ
bậc: việc chính, việc diễn ra hàng
ngày của mẹ là bán bóng đèn; còn
bán vàng hơng chỉ là việc làm thêm
trong những phiên chợ chính.


<b>2. Bµi tËp 2.</b>


- Các cụm từ in đậm đợc lặp lại ngay
ở đầu câu là để liên kết câu ấy với
những câu đứng trớc cho chặt chẽ
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

trật tự từ trong những câu in đậm?
<b>* Hoạt động 4 :</b>


* Hoạt động nhóm.



- GV giao nhiƯn vơ: C©u a và b có gì
khác nhau? Chọn câu thích hợp điền
vào chỗ trống trong đoạn văn.


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 5:</b>


- Gäi HS lên bảng làm bài tập-> HS
nhận xét-> GV nhận xét.


<b>(10 )</b>


<b>(5 )</b>


a. Đảo trật tù th«ng thêng-> nhấn
mạnh tâm trạng man mác buồn.


b. o trt t nhấn mạnh hình ảnh
đẹp.


<b>4. Bµi tËp 4.</b>


a. Cụm C – V có chủ ngữ đứng trớc,
nhằm nêu tên nhân vật và miêu tả
hoạt động của nhân vật.



b. Cụm C- V làm phụ ngữ có vị ngữ
đảo lên trớc, đồng thời từ <i>trịnh trọng</i>


lại đặt trớc động từ.-> Có tác dụng
nhấn mạnh sự <i>làm bộ làm tịch</i> của
nhân vật.


<b>5. Bµi tËp 5.</b>


* Tác giả viết nh vậy là hợp lí.


- Xanh: màu sắc ,đặc điểm, hình thức
dễ nhìn thấy.


- Nhũn nhặn : Tính khiêm tốn, phải
có thời gian tìm hiểu mới biết đợc.
- Ngay thẳng: Phẩm chất tốt đẹp,
cũng phải có thời gian tìm hiểu.
- Thuỷ chung: Phẩm chất tốt đẹp phải
qua thử thách mới biết đợc.


- Can đảm: Phẩm chất tốt đẹp, cũng
phải qua thử thách mới biết c.
<b>4. Cng c (3 )</b>


- CH: Nêu tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Làm bài tập 6.



- Soạn bài: Luyện tập đa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 120


<b> Luyện tập đa các yếu tố tự sự và miêu tả</b>

<b> vào bài văn nghị luận</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức đã học về văn nghị luận.</b>


- TÇm quan träng của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn nghị luận.
<b>2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng viết văn nghị luận.</b>


- Xỏc nh v lp h thống luận điểm cho bài văn nghịluaanj.


- Biết chọn các yếu tố tự sự, miêu tả cần thiết và biết cách đa các yếu tố đó vào đoạn
văn, bài văn nghị luận một cách thuần thục hơn.


<b>3. Thái độ : u thích văn nghị luận.</b>
I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV


- HS: Soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>1. n nh tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV kiĨm tra sự chuẩn bị bài ở nhà
của học sinh.


<b>* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
+ CH: Em sẽ chọn luận điểm nào
trong các luận điểm bài tập 1?


+ CH: Hãy sắp xếp các luận điểm để
bài viết có bố cục rành mạch, hợp lí?
+ CH: Hãy hệ thống các luận điểm đã
lựa chọn thành dàn ý?


+ CH: Phần mở bài cần nêu vn
gỡ?


+ CH: Phần thân bài cần nêu những
luận điểm nào?


+ CH: Em hiểu trang phục là gì?


+ CH: Em hiĨu thÕ nµo lµ mèt?


+ CH: Trong häc sinh khi chạy theo
mốt muốn chứng tỏ điều gì?


+ CH: Chạy theo mốt thì sẽ có những
tác hại gì đối vi ngi hc sinh?


+ CH: Để thể hiện là ngời học sinh có
văn hoá cần những điều kiện gì?


+ CH: Phần kết luận cần nêu vấn đề
<b>(5 )</b>’
<b>(35 )</b>’


<b>I. ChuÈn bị ở nhà</b>


* Đề bài: Trang phục và văn hoá
<b>II. Luyện tập trên lớp</b>


<b> 1. Bài tập 1:</b>


Xác định luận điểm.


- Chän ln ®iĨm: a, b, c, e.
- Sắp xếp luận điểm: a, c, e, b


* Më bµi :


- Vai trị của trang phục và văn hố.


- Vai trị của của mốt trang phục đối
với xã hội và con ngời có văn hố
nói chung và tuổi tr hc ng núi
riờng.


* Thân bài.


- Trang phục là một trong những
yếu tố quan trọng thể hiện văn hố
của con ngời nói chung, của học
sinh trong nhà trờng nói riêng.
- Mốt trang phục là những trang
phục theo kiểu cách, hình thức mới
nhất, hiện đại, tân tiến nhất. Mốt thể
hiện trình độ phát triển và đổi mới
của trang phục. Trang phục theo
mốt thời đại, , do vậy chững tỏ một
phần của con ngời hiểu biết, lịch sự,
có văn hố.


- Nhng chạy theo mốt trang phục
nói chung, trong nhà trờng nói riêng
lại là vấn đề cần xem xét lại, cần
bàn bc k lng.


- Chạy theo mốt vì cho rằng nh thÕ
míi chÝnh lµ con ngời văn minh,
sành điệu, có văn hoá.


- Chy theo mt rt tai hi, vì mất


thời gian, tốn kém tiền bạc, lơ là
học tập tu dỡng, đễ chán nản vì
khơng có điều kiện thoả mãn, dễ
mắc khuyết điểm… dễ coi thờng
bạn bè, ngời khác lạc hậu vì khơng
mốt, cha mốt…


- Ngời học sinh có văn hố khơng
chỉ là học giỏi, chăm, ngoan… mà
trong cách trang phục cần phải giản
dị mà đẹp, phù hợp với lứa tuổi,
hình dáng cơ thể, phù hợp với
truyền thống trang phục của dân
tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

g×?


- Gọi HS đọc phần a.


+ CH: H·y chØ ra yÕu tè tự sự trong
đoạn trích?


+ CH : H·y chØ ra yÕu tố miêu tả
trong đoạn trích?


+ CH : Yếu tố tự sự, miêu tả phục vụ
cho luận điểm nào?


+ CH: Tỏc dụng của yếu tố tự sự,
miêu tả trong đoạn văn nghị luận đó


là gì?


trên nhng nhất quyết khơng nên và
không thể đua đòi, chạy theo mốt
trang phục thời thợng.


* KÕt luËn.


- Tự nhận xét về trang phục của bản
thân và nêu hớng phấn đấu.


- Lêi khuyªn cho các bạn đang chạy
theo mốt nên suy nghĩ lại.


<b>2. Vận dụng yếu tố tự sự và miêu</b>
<b>tả</b>


* Yếu tè tù sù


- Có bạn trút bỏ chiếc áo sơ mi để
thay áo phơng….


- Có bạn đua địi mua chiếc quần bị
để diện…


- Cã b¹n quên cả việc học, suốt
ngày chơi trò chơi điện tử


- Hôm qua, tôi chút nữa không nhận
ra một bạn của lớp mình



* Yếu tố miêu tả.


- Trắng, l lt, tríc ngùc loằng
ngoằng dÃy chữ nớc ngoài
- Đắt tiền, xẻ gÊu, thñng gèi.


- Dán mắt vào màn hình vi tính,
đắm đuối.


- Bên dới mái tóc nhuộm một đờng
đỏ hoe……


* Luận điểm: Sự ăn mặc của các
bạn sao lại thay đổi nhiều đến thế.
* Tác dụng: Các yếu tố tự sự, miêu
tả làm cho luận chứng trở nên sinh
động, luận điểm đợc chứng minh rõ
ràng, cụ thể.


<b>4. Cñng cè (3’) </b>


- CH: Tác dụng của yếu tố tự sự, miêu tả trong văn nghị luận?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Làm tiếp ý b bài tập 2.
- Soạn bài:Ôn tập văn häc.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>



………
………
………
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 121


chơng trình địa phơng: phần văn
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu đợc những nét chính trong cuộc đời và sáng tác của nhà văn Lan</b>
Khai giai đoạn 1930 - 1945;


- Hiểu đợc những nét chính về giá trị nội dung, nghệ thuật của đoạn trích Ngày về
trong tác phẩm Rừng Khuya của nhà văn Lan Khai giai đoạn 1930 - 1945.


<b>2. Kĩ năng: Biết cách phân tích, tìm hiểu, đánh giá tác giả, tác phẩm của quê hơng</b>
Tuyên Quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. GV: Tài liệu địa phơng tỉnh Tuyên Quang</b>
<b> 2. HS: Su tm ti liu </b>


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.( 1’) 8B</b>………...
<b>2. Kiểm tra. ( Kết hợp trong bài)</b>


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu về</b>
<b>tác giả Lan Khai</b>


- GV cung cÊp cho hs một số nét cơ
bản về nhà văn Lan Khai


<b>* Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu tác</b>
<b>phẩm Rừng Khuya</b>


- Tóm tắt tác phẩm Rừng Khuya
- CH: Theo em tác phẩm Rừng
Khuya đề cập đến vấn đề gì?


- CH: Nêu những nét chính trong nội
dung tác phẩm Rừng Khuya?


- CH: Những giá trị nghệ thuật nào
trong tác phẩm Rng Khuya c em
chỳ ý ti?


- CH:Tâm trạng của Mai Kham khi
mới trở về quê hơng nh thế nào?


- CH: Điều gì làm cho tâm trạng của
Mai Kham thay đổi?


<b>(10 )</b>



<b>(30 )</b>


<b>I. Giới thiệu tác giả Lan Khai</b>


- Lan Khai (1906 - 1945) tên thật là
Nguyễn Đình Khải. Là nhà văn của
tỉnh Tuyên Quang.


- ễng vit nhiu tỏc phẩm và phong
phú về thể loại. Ông đợc coi là ngời
mở đờng vào thế giới Sơn lâm . . .
- Năm 1943, ông gia nhập Hội văn
hố Cú quốc tại Hà Nội.


<b>II. T¸c phÈm Rõng Khuya</b>


- Chủ đề: Tác phẩm ngợi ca tình u
chân chính của đôi trai gái miền núi
sẵn sàng chấp nhận cái chết để bảo vệ
tình yêu.


- Nội dung: Tác phẩm khắc hoạ một
thiên nhiên hùng vĩ - tơi đẹp, đậm đà
chất miền núi: vừa gần gũi, vừa xa lạ,
vừa hùng vĩ, tơi đẹp, sắc nét vừa
hoang vắng, rùng rợn, bí hiểm. Qua
tác phẩm, ta cịn thấy đợc số phận
ng-ời dân miền núi trớc Cách mạng tháng
Tám .



- Nghệ thuật: Cốt truyện đơn giản,
gọn gàng, diễn ra tự nhiên. Sự liên
t-ởng độc đáo, sáng tạo mang đến
những cảm giác kì ảo, bất ngờ làm
cho những trang viết của Lan Khai
thấm đẫm tính nhạc và hi ho.


<b>* Đoạn trích Ngày về</b>


<b>1. Tâm trạng của Mai Kham trong</b>
<b>những ngày đầu trở về quê hơng .</b>
a. Tâm trạng của Mai Kham lúc mới
trở về nhà.


- Kớ c vây quanh chàng trong những
năm xa quê: đẹp đẽ, sung túc, thiên
nhiên tơi đẹp, rực rỡ hoà hợp với con
ngời.


- Hiện tại: buồn chán, thất vọng: cha
mẹ mất hết, nhà cửa hoang tàn, vờn
t-ợc rậm rì . . .


b. Sự thay đổi trong tâm trạng của
Mai Kham.


- Đi vào rừng chặt củi -> ý thức về vai
trị làm chủ gia đình của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- CH: Thiên nhiên trong đoạn trích
đợc nhìn qua con mắt Mai Kham nh
thế nào?


- Em cã nhËn xÐt g× về nghệ thuật
miêu tả diễn biÕn t©m lý nhân vật
trong đoạn trích?


muốn ở lại quê hơng.


c.Thiờn nhiên đợc miêu tả qua con
mắt Mai Kham.


- Lúc cha mẹ còn thiên nhiên tơi đẹp,
rực rỡ, gần gi.


- Hiện tại: thiên nhiên hoang sơ, xa lạ,
bí hiĨm, dù b¸o những điều không
may.


<b>2. Nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân</b>
<b>vật Mai Kham.</b>


- NT miêu tả hết sức tự nhiên tinh tế,
nhẹ nhàng, hợp lý, hợp lô gÝc.


<b>4. Cñng cè (3’) </b>


- Hãy nêu những biện pháp nghệ thuật đã đợc sử dụng trong văn bản?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>’



- Häc néi dung bµi.


- Chuẩn bị bài chữa lỗi diễn đạt.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


...
...
...


Gi¶ng 8B: . .2012 <b> TiÕt 122</b>


<b> Chữa lỗi diễn đạt</b>
<i><b> ( Lỗi lơ - gíc)</b></i>


<b>I.</b>


<b> Mơc tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>3. Thỏi : Có thái độ nghiêm túc khi diễn đạt .</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 ( 30 phút)</b>


-> Khi viết một câu có kiểu kết hợp


<i>A</i> <i>v B khác</i>. Thì A và B phải cùng
loại, trong đó B là từ ngữ có nghĩa
rộng, A là từ ngữ có ngha hp.


-> Khi viết một câu có kiểu kết hợp


<i>A</i> <i>nãi chung vµ B nói riêng</i> thì A
phải là từ ngữ có nghĩa rộng hơn từ
ngữ B.


<b>1. Bài tập 1</b>


a. A: quần áo, giầy dép.
B: §å dïng häc tËp.


-> A,B thuéc hai lo¹i khác nhau, B
không phải là từ ngữ cã nghÜa réng


h¬n


- Chúng em đã giúp các bạn học sinh
những vùng bị bão lụt sách vở, giấy
bút và nhiều đồ dùng học tập khác.
- Chúng em đã giúp các bạn học sinh
những vùng bị bão lụt quần áo, giàu
dép và đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-> Khi viết một câu có kiểu kết hợp
A, B, và C ( các yếu tố có mối quan
hệ đẳng lập với nhau) thì A, B, C
phải là những từ ngữ thuộc cùng
tr-ờng từ vựng, biểu thị những khái
niệm thuộc cùng một phạm trự.


-> Trong câu hỏi lựa chọn A hay B,
thì A và B không bao giờ là những
từ ngữ cã quan hÖ nghÜa réng –
hĐp víi nhau, nghĩa là A không bao
hàm B và B cũng không bao hµm A.


-> Các dấu hiệu đặc trng phải đợc
biểu thị bằng những từ ngữ thuộc
cùng một trờng từ vựng, đối lập
nhau trong một phạm trù.


-> A và B không phải là quan hệ
nhân quả.



-> A v B không phải là quan hệ
điều kiện – kết quả nên khơng
dùng cặp <i>nếu</i> <i>thì</i> đợc, ngồi ra dùng
từ <i>đó</i> khơng dúng chỗ.


-> Khi dùng cặp vừa…vừa thì A, B
phải bình đẳng với nhau, khơng cái
nào bao hàm cái nào.


<b>* Hoạt động 2( 10 phút ) </b>
* Hoạt động nhóm.(10 phút)


- GV giao nhiện vụ: Tìm những lỗi
diễn đạt tơng tự trong bài tập làm
văn của mình hoặc của các bạn
trong cùng lớp, trong lời nói hàng
ngày hoặc trên các phơng tiện
truyền thông đại chúng.


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung
giải quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.


c«ng.


c. +Lão Hạc, Bớc đờng cùng -> Tờn
tỏc phm.



+ Ngô Tất Tố -> Tên tác giả.


- Lóo Hạc, Bớc đờng cùng và Tắt đèn
đã giúp chúng ta hiểu sâu sắc thân
phận ngời nông dân Việt Nam trớc
cách mạng tháng 8 -1945.


- Nam Cao, Nguyễn Công Hoan, Ngô
Tất Tố đã giúp chúng ta hiểu sâu sắc
thân phận ngời nông dân Việt Nam
tr-ớc cách mạng tháng 8 -1945.


d. Em muèn trở thành một giáo viên
hay một bác sĩ?


- Em mn trë thµnh mét trÝ thøc hay
mét thủ thđ.


e. Bµi thơ không chỉ hay về nghệ thuật
mà còn sắc sảo về nội dung.


- Bài thơ không chỉ hay về bố cục mà
còn sắc sảo về ngôn từ.


- Bài thơ hay về nghÖ thuËt nãi
chung , sắc sảo về ngôn từ nói riêng.
g.Trên sân ga chỉ còn l¹i hai ngêi.
Mét ngêi thì cao gầy, còn một ngời thì
lùn và mập.



- Trên sân ga chỉ còn hai ngời. Một
ngời thì mặc áo trắng, còn một ngời
thì mặc áo ca rô.


h. Chị Dậu rất cần cù, chịu khó và rất
mực thơng yêu chång con.


i. Nếu khơng phát huy những đức tính
tốt đẹp của ngời xa thì ngời phụ nữ
Việt Nam ngày nay khó mà hồn
thành đợc những nhiệm vụ vinh quang
và nặng nề của mình.


k. Hót thc l¸ võa cã h¹i cho sức
khoẻ, vừa tốn kém tiền bạc.


<b>2. Bài tập 2</b>


<b>4. Cñng cè (3’) </b>


- CH: Khi diễn đạt cần chú ý những gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>


- Tìm và sửa những câu mắc lỗi diễn đạt.
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

………
………
………


………
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 123 + 124


<b> </b>


<b> Viết bài tập làm văn viết số 7</b>
( Văn nghị luận )


I.


<b> Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>3. Thỏi : Trung thc, tự giác viết bài .</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi. ( 87 phút) </b>
<b>I. Đề bài: </b>


Một số bạn đang đua đòi theo những lối ăn mặc không lành mạnh, không phù


hợp với lứa tuổi học sinh, truyền thống văn hoá của dân tộc và hồn cảnh của gia
đình. ý kiến của em về thực trạng trên.


<b>II. Yêu cầu cần đạt : </b>
* M bi :


- Vai trò của trang phục và văn hoá.


- Vai trũ ca ca mt trang phc i với xã hội và con ngời có văn hố nói chung v
tui tr hc ng núi riờng.


* Thân bài.


- Trang phục là một trong những yếu tố quan trọng thể hiện văn hoá của con ngời nói
chung, của học sinh trong nhà trờng nói riêng.


- Mt trang phc l nhng trang phục theo kiểu cách, hình thức mới nhất, hiện đại, tân
tiến nhất. Mốt thể hiện trình độ phát triển và đổi mới của trang phục. Trang phục theo
mốt thời đại, , do vậy chững tỏ một phần của con ngời hiểu biết, lịch sự, có văn hố.
- Nhng chạy theo mốt trang phục nói chung, trong nhà trờng nói riêng lại là vấn đề
cần xem xét lại, cần bn bc k lng.


- Chạy theo mốt vì cho rằng nh thế mới chính là con ngời văn minh, sành điệu, có văn
hoá.


- Chy theo mt rt tai hi, vì mất thời gian, tốn kém tiền bạc, lơ là học tập tu d ỡng,
đễ chán nản vì khơng có điều kiện thoả mãn, dễ mắc khuyết điểm… dễ coi thờng bạn
bè, ngời khác lạc hậu vì khơng mốt, cha mốt…


- Ngời học sinh có văn hố khơng chỉ là học giỏi, chăm, ngoan… mà trong cách trang


phục cần phải giản dị mà đẹp, phù hợp với lứa tuổi, hình dáng cơ thể, phù hợp với
truyền thống trang phục của dân tộc.


- Bởi vậy bạn cần phải suy tính, lựa chọn trang phục sao cho đạt yêu cầu trên nhng
nhất quyết khơng nên và khơng thể đua địi, chạy theo mốt trang phục thời thợng.
* Kết luận.


- Tự nhận xét về trang phục của bản thân và nêu hớng phấn đấu.
- Lời khuyên cho các bạn đang chạy theo mốt nên suy nghĩ lại.
<b>III Biểu điểm: </b>


- §iĨm ( 9-10):


+ Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


+ Xác định đợc đầy đủ các luận điểm cần chứng minh không mắc lỗi diễn đạt hoc li
chớnh t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+ Bài viết lu loát, không mắc lỗi chính tả.
- Điểm (7- 8):


+ Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
+ Diễn đạt khá lu lốt, cịn mắc ít lỗi chính tả.
- Điểm(5 - 6):


+ Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
+ Diễn dạt còn mắc lỗi, cịn sai lỗi chính tả.
+ Đạt u cầu ở mức độ bình thờng.


- §iĨm(3- 4):



+ Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


+ Nội dung sơ sài, diễn đạt lủng củng, mắc nhiều lỗi chính tả.
- Điểm(1-2):


+ Bài viết khơng đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
+ Mắc quá nhiều lỗi chính tả, và lỗi trong diễn đạt.
<b>4. Nhận xột thu bi (2)</b>


- Giáo viên thu bài, nhận xÐt giê lµm bµi cđa häc sinh.
<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà(1 )</b>


- Xem bài phần lí thuyết văn nghị luận.
- Soạn bài: Tổng kết phần văn.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
Gi¶ng 8B: . .2012 <b>TiÕt 125</b>


<b> Tổng kết phần văn</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc một số khái niệm liên quan đến đọc – hiểu văn bản nh</b>
chủ đề, đề tài, nội dung yêu nớc, cảm hứng nhân văn.



- Hệ thống văn bản đã học, nội dung cơ bản và đặc trng thể loại thơ ở từng văn bản.
- Sự đổi mới thơ Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến 1945 trên các phơng diện th loi,
ti, ch , ngụn ng.


- Sơ giản về thể loại thơ Đờng luật, thơ mới.


<b>2. K nng: Khái quát, hệ thống hoá, so sánh, đối chiếu các t liệu để nhận xét về các</b>
tác phẩm văn học trên một số phơng diện cụ thể.


- Cảm thụ, phân tích những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của một số tác phẩm thơ hiện
đại đã học.


<b>3. Thái độ : Có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ học.</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>* Hoạt động 1: ( 30 phút) Lập bảng thống kê các văn bản thơ Vit Nam ó hc trong</b>
chng trỡnh ng vn 8.


Tên văn



bản Tác giả Thể loại Giá trị nội dung Giá trị nghệ thuật
Vào nhà


ngục
Quảng
Đông
cảm tác


Phan
Bội
Châu


Tht
ngụn bỏt
cỳ đờng
luật


Khí phách kiên cờng, bất
khuất, phong thái ung dung,
đờng hoàng vợt lên cảnh tù
ngục của ngời chiến sĩ yêu
nớc và cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Đập đá ở


C«n Lôn PhanChu
Chinh


Thất


ngôn bát


Hỡnh tng p ngang tàng,
lẫm liệt của ngời tù cách
mạng trên đảo Côn Lôn.


Bút pháp lãng mạn ,
giọng diệu hào
hùng, đầy khí thế.
Muốn
làm
thằng
cuội
Tản

Đà-Nguyễn
Khắc
Hiếu
Thất
ngơn bát
cú đờng
luật


Tâm sự của một con ngời bất
hoà sâu sắc với thực tại tầm
thờng, muốn thoát li bằng
mộng tởng lên trăng để bầu
bạn với chị Hằng.



Hồn thơ lãng mạn
siêu thoát pha chút
ngang tàng nhng
đáng yêu.


Hai chữ


nớc nhà á NamTrần
Tuấn
Khải


Song thất


lc bỏt Mn câu chuyện lịch sử cósức gợi cảm lớn để bộc lộ
cảm xúc và khích lệ lịng u
nớc, ý chí cứu nớc của đồng
bào.


Mợn tích xa để nói
chuyện hiện tại,
giọng điệu trữ tình
thống thiết.


Nhí


Rừng Thế Lữ Thơ mới8 chữ Mợn lời con hổ bị nhốt trongvờn bách thú để điễn tả sâu
sắc nỗi chán ghét thực tại
tầm thờng, tù túng và khao
khát tự do mãnh liệt của nhà
thơ, khơi gợi lịng u nớc


thầm kín của ngời dân mất
nớc thuở ấy..


Bút pháp lãng mạn ,
truyền cảm, sự đổi
mới câu thơ, vần
điệu, nhịp điệu,
phép tơng phản, đối
lập. Nghệ thuật tạo
hình đặc sắc.


Ơng đồ Vũ
Đình
Liên


Th¬ míi


ngũ ngơn Tình cảnh đáng thơng củaông đồ khi thời thế thay đổi.
Qua đó nói lên niềm cảm
th-ơng , chân thành trớc một
lớp ngừơi đang tàn tạ và nỗi
nhớ tiếc cnh c ngi xa.


Lời thơ bình dị, cô
dọng, hàm súc. Đối
lập, tơng phản, hình
ảnh thơ nhiều sức
gợi cảm, câu hỏi tu
từ, tả cảnh ngụ tình.
Quê



H-ng THanh Thơ mới8 chữ. Tình quê hơng trong sáng,thân thiết đợc thể hiện qua
bức tranh tơi sáng, sinh động
về một làng quê miền biển,
trong đó nổi bật nên hình
ảnh khoẻ khoắn, đầy sức
sống của ngời dân chài và
sinh hoạt làng chài.


Lêi thơ bình dị,
hình ảnh thơ mộc
mạc mà tinh tế lại
giàu ý nghĩa biểu
tr-ng.


Khi con


Tu Hú Tố Hữu Lục bát Tình yêu cuộc sống và khátvọng tự do của ngời chiến sĩ
cách mạng trẻ tuổi trong nhà
tù.


Giọng thơ tha thiết
sôi nổi tởng tợng rất
phong phú, dồi dào
Tức cảnh


pác bó Hồ ChíMinh Thấtngôn tứ
tuyệt
đ-ờng luật



Tinh thần lạc quan, phong
th¸i ung dung cđa B¸c Hå
trong cuéc sống cách mạng
đầy gian khổ ở Pác Bó, với
Ngời làm cách mạng và sống
hoà hợp với thiên nhiên là
một niềm vui lớn.


Ging thơ hóm
hỉnh, nụ cời vui, từ
láy miêu tả: chông
chênh vừa c in
va hin i.


Ngắm


Trăng Hồ ChíMinh Thấtngôn tứ
tuyệt
(chữ
Hán)


Tỡnh yờu thiên nhiên, yêu
trăng đến say mê và phong
thái ung dung nghệ sĩ của
Bác ngay trong cảnh tù ngục
cực khổ, tối tăm.


Nhân hoá, điệp từ,
câu hỏi tu từ, đối
xứng và đối lập.



Đi đờng Hồ Chí


Minh ThÊtng«n tø
tut


ý nghĩa tợng trng và triết lý
sâu sắc: Từ việc đi đờng núi
gợi ra chân lý đờng đời: Vợt


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

(ch÷


Hán) qua gian lao chồng chất sẽtới thắng lợi vẻ vang.
<b>* Hoạt động 2 </b>


* Hoạt động nhóm


- GV giao nhiện vụ: Nêu sự khác
biệt nổi bật về hình thức nghệ thuật
giữa các văn bản thơ trong các bài
15, 16 và bài 18, 19. Vì sao thơ
trong các bài 18, 19 c gi l th


<i>mới</i> chúng <i>mới</i> ở chỗ nµo?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung
giải quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.



- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(10 )</b>’
10’


<b>2. Sù kh¸c biƯt nỉi bËt về hình thức</b>
<b>nghệ thuật giữa các văn bản thơ</b>
<b>trong các bài 15, 16 và bài 18, 19.</b>
a. Văn b¶n 15, 16.


- Cảm tác vào nhà ngục quảng đơng;
Đập đá ở côn lôn; Muốn làm thằng
Cuội; Hai chữ nớc nhà.


-> Thơ cũ: (cổ điển) hạn định số câu,
số tiếng, niêm luật chặt chẽ, gị bó:
đ-ờng luật.Thể thơ dân tộc: song thất
lục bát, lục bát.


- Cảm xúc cũ, t duy cũ, cái tôi cá
nhân cha đợc cao v biu hin trc
tip.


b. Văn bản 18, 19.


- Nhớ rừng; ông đồ; Quê hơng.


-> Cảm xúc mới, t duy mới, đề cao
cái tôi cá nhân trực tiếp, phóng
khống, tự do ( thơ mới)



-> Thể thơ tự do, đổi mới vần điệu,
nhịp điệu (thơ mới) lời thơ tự nhiên,
bình dị, giảm tính cơng thức, ớc lệ.
- > Vẫn sử dụng các thể thơ truyền
thống nhng đổi mới cảm xúc và t duy.
<b>4. Củng cố (3 )</b>’


- CH: Em hiÓu thÕ nào là thơ mới?


<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Học kĩ nội dung và nghệ thuật của các bài thơ đã học.
- Soạn bài:Ôn tập phần tiếng Việt học kì II.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 126


<b> «n tËp tiÕng viƯt HäC K× ii</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: HS ơn tập các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật, phủ</b>
định.


- Các hành động nói


- Cách thực hiện hành động nói bằng các kiểu câu khác nhau.



<b>2. Kĩ năng: Sử dụng các kiểu câu phù hợp với hành động nói để thực hiện những</b>
mục đích giao tiếp khác nhau.


- Lựa chọn trật tự từ phù hợp để tạo câu có sắc thái khác nhau trong giao tiếp và làm
văn


<b>3. Thái độ : u thích, tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài.</b>


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS ôn tập kiểu</b>
câu.


+ CH: Cho biết mỗi câu thuộc kiểu
câu nào trong ssố các kiểu câu nghi
vấn, cầu khiến, trần thuật, phủ định?



+ CH: Dựa theo nội dung của câu 2
trong bài tập 1, hãy đặt một câu nghi
vấn?


* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiƯn vơ: Trả lời yêu cầu
của bài tập 4.


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>* Hoạt động 2: HDHS ơn tập hành</b>
động nói.


+ CH: Hãy xác định hành động nói
của các câu đã cho theo bảng ?


<b>(14 )</b>’


7’


<b>(14 )</b>’


<b>I. Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến,</b>
<b>cảm thán, trần thuật, phủ định</b>


<b>1. Bài tập 1</b>


- Câu 1: là câu trần thuật ghép, có
một vế là dạng câu phủ định.


- Câu 2: là câu trần thuật đơn.


- Câu 3: là câu trần thuật ghép, vế
sau có một vị ngữ ph nh( khụng
n gin)


<b>2. Bài tập 2</b>


- Những nỗi lo lắng, buồn đau ích kỉ
có thể che lấp mất cái bản tính tốt
của ngời ta không?


<b>3. Bài tập 4</b>


a. Câu trần thuật : 1, 3, 6.
- Câu cầu khiến: 4.


- C©u nghi vÊn: 2, 5, 7.


b. Câu nghi vấn dùng để hỏi là câu
7.


c. Câu 2: đợc dùng để biểu lộ sự
ngạc nhiên về việc ão hạc nói về
những chuyện chỉ có thể xảy ra


trong tơng lai xa, cha thể xảy ra trớc
mắt.


- Câu 5: Đợc dùng để giải thích cho
đề nghị nêu ở câu 4 theo quan điểm
của ngời nói và cũng là cái lẽ thơng
thờng, thì khơng có lí do gì mà lại
nhịn đói để dành tiền.


<b>II. Hành động nói</b>
<b>1. Bài tập 1</b>


- Câu 1: Hành ng k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ CH: HÃy sắp xếp các câu ở bài tập
1 vào bảng tổng kết?


<b>* Hot động 3: HDHS ôn tập lựa</b>
chọn trật tự từ trong cõu.


+ CH: Giải thích lí do sắp xếp trật tự
của các bộ phận câu in đậm nối tiếp
nhau trong đoạn văn?


+ CH: Việc sắp xếp các từ ngữ in
đậm ở đầu câu có tác dụng gì?


+ CH: Đối chiếu hai câu ( chú ý các
cụm từ in đậm) và cho biết câu nào
mang tính nhạc rõ hơn?



<b>(10 )</b>


- Cõu 4: Hnh ng nghị.
- Câu 5: Hành động giải thích.


- Câu 6: Hành động phủ định bác
bỏ.


- Câu 7: Hành động hỏi.
<b>2. Bài tập 2</b>


- Câu 1: Hành động kể, kiểu câu
trần thuật, dùng trực tiếp.


- Câu 2: Hành động bộc lộ cảm xúc,
kiểu câu nghi vấn, dùng gián tiếp.
- Câu 3: Hành động nhận định, kiểu
câu cảm thán, dùng trực tiếp.


- Câu 4: Hành động đề nghị, kiểu
câu cầu khiến, dùng trực tiếp.


- Câu 5: Hành động giải thích, kiểu
câu nghi vấn, dùng gián tiếp.


- Câu 6: Hành động phủ định bác
bỏ, kiểu câu phủ định, dùng trực
tiếp.



- Câu 7: Hành động hỏi, kiểu câu
nghi vấn, dùng trực tiếp.


<b>III. Lùa chän trËt tù từ trong câu</b>
<b>1. Bài tập 1</b>


- Cỏc trng thỏi v hoạt động của sứ
giả đợc sắp xếp theo đúng thứ tự
xuất hiện và thực hiện: thoạt tiên là
tâm trạng <i>kinh ngạc</i>, sau đó là <i>mừng</i>
<i>rỡ</i>, cuối cùng là hoạt động <i>về tâu</i>
<i>vua.</i>


<b>2. Bµi tËp 2</b>


a. Lặp lại cụm từ ở câu trớc để to
liờn kt cõu.


b. Nhấn mạnh thông tin chính của
câu.


<b>3. Bài tập 3</b>


- Câu a có tính nhạc hơn vì:


+ t man mác trớc khúc nhạc đồng
quê gợi cảm xúc mạnh hơn.


+ Kết thúc thanh bằng ( quê) có độ
ngân hơn kết thúc thanh trắc( mác).


<b>4. Củng cố (5’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng : 8B: . .2012 <b> TiÕt 127</b>


<b> Văn bản tờng trình</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính</b>
- Mục đích, yêu cầu và quy cách lm mt vn bn tng trỡnh.


<b>2. Kĩ năng: Nhận diện và phân biệt văn bản tờng trình với các văn bản hành chính</b>
khác.


- Tỏi hin li mt s việc trong văn bản tờng trình.
<b>3. Thái độ : Yêu thích mơn học.</b>


I



<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

điểm của văn bản tờng trình.
- Gọi HS đọc văn bản 1, 2.
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ:Trong văn bản
trên ai là ngời phải viết tờng trình và
viết cho ai? Bản tờng trình đợc viết ra
nhằm mục đích gì?


+ Nội dung và thể thức bản tờng trình
có gì đáng chú ý?


+ Ngời viết bản tờng trình cần phải
có thái độ nh thế nào đối với sự việc
tờng trình?



- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: H·y nªu mét số trờng hợp cần
phải viết tờng trình trong quá trình
học tập và sinh hoạt ở trờng?


+ CH: Qua tìm hiểu em hiểu văn bản
tờng trình là gì?


<b>* Hot ng 2 : HDHS tỡm hiểu cách</b>
làm văn bản tờng trình?


+ CH: Trong các tình huống sau ,
tình huống nào cần viết văn bản tờng
trình? Vì sao? Ai phải viết? Viết cho
ai?


+ CH : Văn bản tờng trình gồm mấy
phần?


<i>-> Ba phần.</i>


+ CH : Phần mở đầu cần ghi những
gì?



+ CH : PhÇn néi dung cÇn cã néi
dung g×?


+ CH : Phần kết thúc nh thế nào?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3 : HDHS luyện tập. </b>
+ CH: Học sinh viết văn bản tờng
trình trong giờ thực hành làm hỏng
dụng cụ thí nghiệm?


7’


<b>(15 )</b>’


<b>(10 )</b>’


<b>tr×nh</b>
<b>1.VÝ dơ </b>


Đọc văn bản 1, 2.
<b>2. Nhận xét </b>


- Ngời viết tờng trình: Là học sinh
THCS.


- Ngời nhận: GV bộ môn (1) Thầy
hiệu trởng(2).


-> Mc ớch: Trỡnh by s vic cho


cơ giáo, thầy Hiệu trởng biết lí do
-> để giải quyết .


- Néi dung: Ngắn gọn, rõ ràng,
mạch lạc.


- Ngời viết phải khiêm tốn, trung
thực, khách quan.


<b>II.Cách làm văn bản t ờng trình</b>
<b>1. Tình huống cần phải viết bản </b>
<b>t-ờng trình</b>


<b>2. Cách làm văn bản tờng trình</b>


- Phần mở đầu: Ghi quốc hiệu(Tiêu
ngữ)


+ Địa điểm thời gian làm tờng trình
+ Tên văn bản.


- Nội dung:
+ Ngêi viÕt .
+ Ngêi nhËn.


+ Nội dung bản tờng trình : thời
gian, địa điểm, diễn biến sự việc,
nguyên nhân, hậu quả…


- PhÇn cuèi:



+ Đề nghị hoặc cam đoan.
+ Kí ghi rõ họ tªn .


* Ghi nhí SGK( T. 136)
* Lu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>4. Củng cố (3) </b>


- CH: Khi nào thì cần viết văn bản tờng trình?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Viết văn bản tờng trình việc em làm mất sách giáo khoa của nhà trờng.
- Soạn bài: Luyện tập làm văn bản tờng trình.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………
Gi¶ng : 8B: . .2012 <b>TiÕt 128</b>


<b> Luyện tập làm Văn bản tờng trình</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính.</b>
- Mục đích, yêu cầu cấu tạo của văn bản tờng trình.



<b>2. Kĩ năng: Nhận biết rõ hơn tình huống cần viết văn bản tờng trình.</b>
- Quan sát và nắm đợc trình tự sự việc để tờng trình.


- Nâng cao một bớc kĩ năng tạo lập văn bản tờng trình và viết đợc một văn bản
ngftrinhf đúng quy cách.


<b>3. Thái độ : Yêu thích mơn học.</b>
I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1’) 8B</b>……… ……….
<b>2. Kiểm tra bi c (5 )</b>


- CH: Nêu bố cục văn bản tờng trình?
Đáp án:


- Phần mở đầu: Ghi quốc hiệu(Tiêu ngữ)
+ Địa điểm thời gian làm tờng trình
+ Tên văn bản.


- Nội dung:
+ Ngời viết .
+ Ngời nhận.



+ Nội dung bản tờng trình : thời gian, địa điểm, diễn biến sự việc, nguyên nhân, hậu
quả…


- PhÇn cuèi:


+ Đề nghị hoặc cam đoan.
+ Kí ghi rõ họ tên .


3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS ôn tập phần</b>
lí thuyết:


+ CH: Mục đích viết tờng trình là gì?
+ CH: Văn bản tờng trình và văn bản
báo cáo có gì giống và khác nhau?
+ CH: Nêu bố cục của văn bản tờng
trình? Những mục nào không thể
thiếu trong kiểu văn bản này? Phần
nội dung tờng trình cần nh th no?


<b>(10')</b> <b>I.Ôn tập lí thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>* Hoạt động 2 : HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiƯn vô: ChØ ra những
chỗ sai trong việc sử dụng văn bản ở


các tình huống trong bài tập 1.


- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: H·y nªu hai tình huống thờng
gặp trong cuộc sèng mµ em cho là
phải viết văn bản tờng trình?


+ CH: Hãy viết bản tờng trình với cơ
giáo chủ nhiệm vì buổi nghỉ học đột
xuất hôm qua để cô hiểu và thông
cảm?


- Học sinh tự viết bài, đọc lại, sửa
chữa.


- GV gọi hai em đọc bài của mình
tr-ớc lớp -> HS nhận xét -> GV nhận
xét.


<b>(25')</b>
7'


<b>II. Lun tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1</b>



- Cả ba trờng hợp a, b, c đều khụng
cn phi vit bn tng trỡnh vỡ:


a. Cần viết bản kiĨm ®iĨm nhËn thøc
râ khut ®iĨm và quyết tâm sưa
ch÷a.


b. Có thể viết bản thơng báo cho các
bạn biết kế hoạch chuẩn bị, những ai
phải làm những việc gì cho đại hội
chi đội.


c. Cần viết bản báo cáo công tác của
chi đội gửi cô tổng phụ trách.


-> Chỗ sai của a, b, c là ngời viết cha
phân biệt đợc mục đích của văn bản
tờng trình với văn bản báo cáo,
thông báo, cha nhận rõ trong tình
huống nh thế nào thì cần viết văn
bản tờng trình.


<b>2. Bµi tËp 2</b>


- Trình bày với các chú ở đồn công
an về vụ chạm xe máy mà bản thân
em chứng kiến.


- Tờng trình với cơ giáo chủ nhiệm


vì buổi nghỉ học đột xuất hơm qua
để cơ hiểu và thơng cảm…


<b>3. Bµi tập 3</b>


<b>4. Củng cố (3) </b>


- CH: Nêu điểm khác nhau giữa văn bản tờng trình và văn bản báo cáo?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1) </b>


- Học nội dung bài.


- Ôn tập tiếng việt chuẩn bị kiểm tra một tiÕt.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 129


<b> Trả bài kiểm tra văn </b>
I.


<b> Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Học sinh nhận biết đợc những u, nhợc điểm trong bài kiểm tra của</b>
mình.


<b>2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.</b>
<b>3. Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong giờ trả bài.</b>



I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>1. n nh t chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 </b>


- GV nhËn xét những u điểm trong
bµi lµm cđa häc sinh.


- GV nhận xét những nhợc điểm
trong bài làm của học sinh.


<b>* Hot ng 2</b>


- GV gọi HS sửa những lỗi mà giáo
viên đa ra.


<b>* Hoạt động 3 </b>


- Giáo viên trả bài cho học sinh.
- Gọi 2 học sinh viết phần tự luận tốt


nhất đọc cho cả lớp nghe -> Học sinh
nhận xét.


- Gọi 2 học sinh viết phần tự luận yếu
nhất đọc cho cả lớp nghe -> Học sinh
nhận xét.


- Gi¸o viên lấy điểm vào sổ.


<b>(10')</b>


<b>(15 )</b>
<b>(15 )</b>


<b>1. Nhận xét u, nhợc điểm</b>
- Ưu điểm:


+ a s cỏc em vit ỳng thể loại
văn nghị luận kết hợp yếu tố biểu
cảm.


+ Bài viết của một số em bố cục rõ
ràng, mạch lạc, giải quyết đợc vấn
đề mà đề bài yêu cầu, trình bày
sạch đẹp: Yn, Qunh, THy,
Trang.


- Nhợc điểm:


+ Một số bài lời văn lủng củng, cha


rõ ý, lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn:
Tiến, Vinh, Bản, Thảo, Thăng.
+ Một số em khi viết văn còn dùng
dấu ( - , + ) ở đầu dòng: Vinh, Việt.
+ Có bài viết không dïng dÊu
chÊm, dÊu phÈy.


+ Mét sè bài viết quá sơ sài: Vinh,
Tiến, Bản, Quân.


+ Chữ viết của một số em quá cẩu
thả.


<b>2. Chữa lỗi</b>


<b>3. Trả bài, lấy điểm</b>


<b>4. Củng cố (3 )</b>


- CH: Yếu tố miêu tả có tác dụng gì trong văn nghị luận?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra mét tiÕt tiÕng ViƯt.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> </b>




<b> KIĨM TRA mét tiÕt TIÕNG VIƯt</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức phần tiếng Việt đã học từ đầu</b>
năm n nay.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài.</b>


<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, trung thực, tính độc lập trong khi làm bài.</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi. (42 phót)</b>
<b>Bíc 1: Ma trËn</b>


<b> Mc </b>
<b>Tên ch </b>


<b>Nhn</b>


<b>bit</b> <b>Thông hiu</b>



<b>Vn dng</b>


<b>Cng</b>


<b>Cp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Kiểu câu</b> Nêu đợc khái


niệm bốn
kiểu câu và
lấy đợc ví dụ.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ : %


Số c©u: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%


Số c©u: 1
Số điểm: 4


Tỉ lệ: 40%
<b>2. Hành động</b>


<b>nãi</b>


Xác định đợc
hành động nói


trong các câu
đã cho


Số c©u
Số điểm
Tỉ lệ : %


Số c©u: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %


Số c©u: 1
Số điểm:2
TØ lƯ:20 %
<b>3. Lù¹ chän</b>


<b>trËt tù tõ trong</b>
<b>c©u</b>


Biết lựa chọn
trật tự từ, từ
một câu đã
cho viết thành
hai câu


Số c©u:
Số điểm:
Tỉ lệ:


Số c©u: 1


Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %


Số c©u: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ:40 %
Tổng số câu


Tng s đim


S câu: 1
S im: 4


S câu: 1
S im: 2


Số c©u: 1
Số điểm: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tỉ lệ % Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ:100%
<b>Bớc 2: Đề bài.</b>


<b>Câu 1: (4 điểm) Thế nào là câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật?</b>
Đặt câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật ( Mỗi loại một câu)


<b>Cõu 2: (2 điểm) Hãy cho biết các câu sau đây thể hiện kiểu hành động nói nào?</b>
a. Đẹp vơ cùng, tổ quốc ta ơi!


b. Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa.



c. NÕu kh«ng cã tiỊn nép su cho ông bây giờ, thì ông sẽ dỡ cả nhà mày đi, chửi mắng
thôi à!


d. Cỏc em phi gng học để thầy mẹ đợc vui lòng và để thầy dạy các em đợc sung
s-ớng.


<b>Câu 3: ( 4 điểm) Hãy viết lại hai câu sau đây bằng cách đặt cụm từ in đậm vào những</b>
vị trí khác trong câu này. ( Mỗi câu viết lại thành hai câu)


a. Chị Dậu rón rén bng một bát cháo lớn đến chỗ chồng nằm.


b. Hoảng quá, anh Dậu vội đặt bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, khơng nói
đ-ợc cõu gỡ.


<b>Bớc 3: Đáp án</b>
<b>Câu1 ( 4 điểm) </b>


- Câu nghi vấn: Là câu có những từ nghi vấn, chức năng chính dùng để hỏi, khi viết
câu nghi vấn kết thúc bằng dấu hỏi chấm.


- Câu cầu khiến: là câu có những từ cầu khiến hay ngữ điệu cầu khiến, dùng để ra
lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo… khi viết câu cầu khiến thờng kết thúc bằng dấu
chấm than.


- Câu cảm thán: là câu có những từ ngữ cảm thán dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc
của ngời nói ( viết), khi viết câu cảm thán thờng kết thúc bằng dấu chấm than.


- Câu trần thuật: là câu thờng dùng để kể, thông báo, nhận điịnh, miêu tả…khi viết
câu trần thuật thờng kết túc bằng dấu chấm.



( Học sinh tự đặt câu)
<b>Câu 2 (2 điểm)</b>


a. Bộc lộ cảm xúc.
b. Khẳng định.
c. Đe doạ.
d. Khuyên nhủ.
<b>Câu 3 (4 điểm)</b>


a. - Rón rén, chị Dậu bng một bát cháo lớn đến chỗ chồng nằm.
- Chị Dậu bng một bát cháo lớn, rón rén đến chỗ chồng nằm.


b. - Anh Dậu hoảng quá, vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, khơng nói
đ-ợc câu gì.


- Anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, hoảng quá, khơng nói đợc
câu gì.


<b>4. Cđng cè: (1 )</b>’
- GV thu bài.


<b>5.Hớng dẫn về nhà. (1 )</b>
- Soạn bài: Tổng kết phần văn.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Gi¶ng 8B: . .2012 <b>TiÕt 131</b>


<b> Tổng kết phần văn</b>


<b> (TiÕp) </b>

I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Hệ thống các văn bản nghị luận đã học, nội dung cơ bản, đặc trng thể</b>
loại: giá trị t tởng và nghệ thuật của từng văn bản.


- Một số khái niệm thể loại liên quan đến đọc – hiểu văn bản nh cáo, chiếu, hịch.
- Sơ giản lí luận văn học về thể loại nghị luận trung đại và hiện đại.


<b>2. Kĩ năng: Khái quát, hệ thống hóa, so sánh, đối chiếu và nhận xét về tác phẩm</b>
nghị luận trung đại và nghị luận hiện đại.


- Nhận điện và phân tích đợc luận điểm, luận cứ trong các văn bản đã học.
- Học tập cách trình bày, lập luận có lí, có tình.


<b>3. Thái độ : u thích văn bản nghị luận.</b>
I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài.</b>


<b>3. Bµi míi</b>



<b>* Hoạt động 1: ( 20 )</b>’ Lập bảng thống kê các văn bản nghị luận ó hc trong chng
trỡnh ng vn 8.


Tên văn


bản Tácgiả Thểloại Giá trị nội dung Giá trị nghệ thuật
Chiếu


di ụ LớCụng
Un


Chiếu


Phn ánh khát vọng của nhân dân
về một đất nớc độc lập, thống nhất
đồng thời phản ánh ý chí tự cờng
của dân tộc Đại Việt đang trên đà
lớn mạnh.


KÕt cÊu chỈt chÏ,
lËp ln giàu sức
thuyết phục, hài hoà
tình lí: Trên thuận ý
trời, dới theo ý dân.


Hịch


t-ớng sĩ TrầnQuốc
Tuấn



Hịch


Tinh thần yêu nớc nồng nàn của
dân tộc ta trong cuộc kháng chiến
chống quân xâm lợc Mông –
Nguyên( TK XIII) thể hiện qua
lòng căm thù giặc, ý chí quyết
chiến quyết thắng, trên cơ sở đó,
tác giả phê phán khuyết điểm của
các tì tớng, khuyên bảo họ phải ra
sức học tập binh th, rèn quân .


Lập luận chặt chẽ, lí
lẽ hùng hồn, đanh
thép, tình cảm
thống thiết, rung
động lòng ngời sâu
xa. Lời hịch trở
thành mệnh lnh
ca lng tõm.


Nớc
Đại
Việt ta
Nguyễn
TrÃi
Cáo


ý thc dõn tc v chủ quyền đã
đợc phát triển tới độ cao, ý nghĩa


nh một bản tuyên ngôn độc lập:
N-ớc ta là nN-ớc có nền văn hiến lâu
đời, có lãnh thổ riêng, phong tục
riêng, có chủ quyền, có truyền
thống lịch sử. Kẻ xâm lợc phản
nhân nghĩa nhất định thất bại.


Lập luận chặt chẽ,
chứng cứ , xác thực,
ý tứ rõ ràng hàm
súc, kết tinh cao độ
tinh thần và ý thức
dân tộc trong thời kì
lịch sử dân tộc thật
sự lớn mạnh.


Bµn
ln
vỊ
phÐp
häc
Ngun
ThiÕp
TÊu


Quan điểm tiến bộ của tác giả về
mục đích và tác dụng của việc học
tập: Học là để làm ngời có đạo
đức, có tri thức góp phần làm hng
thịnh đất nớc. Muốn học tốt phải


có phơng pháp học, phải theo điều
học mà làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Th


M¸u Ngun¸i
Qc


Phãng

-chÝnh
ln


Bộ mặt giả nhân, giả nghĩa, thủ
đoạn tàn bạo của chính quyền TD
Pháp trong việc sử dụng ngời dân
thuộc địa làm bia đỡ đạn trong các
cuộc chiến tranh phi nghĩa tàn
khốc.


T liệu phong phú,
xác thực, tính chiến
đấu cao, nghệ thuật
trào phúng sắc sảo
và hiện đại: Mâu
thuẫn trào phúng,
ngôn ngữ, giọng
điệu giễu nhại.
Đi bộ



ngao
du


J. Ru


xô Nghịluận
nớc
ngoài


Đi bộ có ích lợi nhiều mặt. Tác giả
là con ngời giản dị, quí trọng tự do
và yêu thiên nhiên


Lớ l, dn chng rỳt
ra từ kinh nghiệm,
cuộc sống của nhân
vật, từ thực tiễn sinh
động, thay đổi các
đại từ nhân xng
<b>* Hoạt động 2</b>


- CH: Văn nghị luận là gì?


<i>-> L kiểu văn bản nêu ra những</i>
<i>luận điểm rồi bằng những luận cứ,</i>
<i>luận chứng làm sáng tỏ những luận</i>
<i>điểm đó một cách thuyết phục. </i>


+ CH: Nêu những điểm khác nhau
giữa nghị luận trung đại và nghị luận


hiện đại?


<b>* Hoạt động 3 </b>


+ CH: Nêu những nét giống nhau cơ
bản về nội dung và hình thức của ba
bài chiếu, hịch và cáo?


+ CH: Nêu những nét khác nhau cơ
bản về nội dung và hình thức của ba
bài chiếu, hịch và cáo?


<b>(10 )</b>


<b>(10 )</b>


<b>2. Văn nghị luận.</b>


*Ngh lun trung i:


- Có những thể loại riêng: chiếu, cáo,
hịch với kết cấu bè cơc riªng.


- In đậm thế giới quan của ngời trung
đại: t tởng mệnh trời, thần –chủ, tâm
lí sùng cổ.


- Dùng nhiều điểm cố điển tích, hình
ảnh ớc lệ, câu văn biền ngẫu nhịp
nhàng.



* Ngh lun hin đại.


- Sử dụng những thể loại văn xI
hiện đại: Tiểu thuyết, phóng sự, tun
ngơn…


- Cách viết giản dị, câu văn ngần lời
nói thờng, gần với đời sống thực.
<b>3. Những nét giống và khác nhau cơ</b>
<b>bản về nội dung t tởng và hình thức</b>
<b>thể loại của các văn bản trong bài</b>
<b>22, 23, 24.</b>


* Gièng nhau:


- T tởng: ý thức độc lập dân tộc, chủ
quyền đất nớc. Tinh thần dân tộc sâu
sắc, lòng yêu nớc nồng nàn.


- Hình thức thể loại: Văn bản nghị
luận trung đại. Lí, tình kết hợp, chứng
cứ dồi dào, đầy sức thuyết phục.


* Kh¸c nhau:


- Bài chiếu là ý chí tự cờng của đại
Việt đang lớn mạnhthể hin ch
tr-ng di ụ.



- Bài hịch là tinh thần bất khuất, quyết
chiến thắng quân xâm lợc.


- Bi cáo là ý thức sâu sắc, đầy tự hào
về một nớc Đại Việt độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- CH: Tại sao Bình ngơ đại cáo đợc coi là bản tun ngôn độc lập của dân tộc ta?
<b>5. Hớng dẫn về nh (1 )</b>


- Làm câu hỏi 4 ( SGK T. 144).
- Soạn bài: Tổng kết phần văn.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng: 8B: . .2012 <i> </i><b>TiÕt 132</b>


<b> Tổng kết phần văn</b>


<b> (TiÕp) </b>
I.


<b> Môc ti ªu </b>


<b>1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức liên quan đến các văn bản văn học nớc ngoài và văn</b>
bản nhật dụng đã học: Giá trị nội dung, nghệ thuật của các tác phẩm văn học nớc
ngoài và chủ đề chính của văn bản nhật dụng ở các bài đã học.



<b>2. Kĩ năng: Khái quát, hệ thống hóa, so sánh, đối chiếu và nhận xét về các văn bản</b>
trên một số phơng diện cụ thể.


- Liên hệ để thấy đợc những nét gần gũi giữa một số tác phẩm văn học nớc ngoài và
văn học Việt Nam, giữa các tác phẩm văn học nớc ngoài ở lớp 7 và lớp 8.


<b>3. Thái độ : Yêu thích văn bản nớc ngoài và văn bản nhật dụng.</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n nh t chc ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


<b>3. Bài mới: Kết hợp trong bài</b>


<b>* Hot ng 1 (23 )</b>’ Lập bảng thống kê tác phẩm văn học nớc ngoài đã học ở lớp 8.
Tên vn


bản Tácgiả Thểloại Giá trị nội dung Giá trị nghệ thuật
Cô bé


bán
diêm




An-đéc
-xen


Cổ
tích
Đan
Mạch


Lũng thng cm sõu sc i
vi mt em bé Đan Mạch bất
hạnh, chết cóng bên đờng
trong đêm giao thừa.


KĨ chuyện cổ tích rất hấp
dẫn, đan xen hiện thực và
mộng ảo, tình tiết diễn
biến hợp lí.


Đánh
nhau với
cối xay
gió.



Xéc-van
-téc


Tiểu
thuyết


Tây
Ban
Nha


S tng phn về mọi mặt giữa
Đôn ki hô tê và Xan trô pan
xa Cả 2 dều có những mặt tốt
đáng quý nhng cũng có điểm
đáng trách, đáng cời biểu
hiện trong chiến cơng đánh
cối xay gió trên đờng phiêu
l-u..


- Miêu tả, kể theo trật tự
thời gian, đối lập, tơng
phản, song hành, của cặp
nhân vật chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

cuèi


cïng Hen-ri ngắn-Anh những nghệ sĩ nghèo. huống 2 lần, hình ảnhchiếc lá cuối cùng.
Hai cây


Phong. Ai

ma-tốp


Truyện

ngắn-Nga.



Tình yêu quê hơng da diết
gắn với câu chuyện hai cây
Phong và thầy giáo Đuy
sen thời thơ ấu của tác giả.


Miờu tả cây phong rất
sinh động, câu chuyện
đậm chất hồi ức ngòi bút
đậm chất hội hoạ.


<b>* Hoạt động 2: ( 15 )</b>’ Lập bảng thống kê văn bản nhật dụng đã học ở lớp 8
Tên văn


bản Tác gi Ch c im th loi, nghthuõt


Thông
tin.
năm
2000


Tài liƯu
cđa së
KHCN
Hµ Néi


Tun truyền phổ biến một ngày
khơng dùng bao bì ni lơng, bảo vệ
mơi trờng trái đất.



Thuyết minh ( Gii thiu,
gii t5hớch, phõn tớch,
ngh)


Ôn dich


thuốc lá NguyễnKhắc
Viện


Ging nh ụn dch. Bi vy, chng
li vic hút thuốc là cũng phải có
quyết tâm cao và triệt để hơn cả là
việc phịng chống ơn dịch. Vấn đề
chống hút thuốc lá đã trỏ thành
vấn đề văn hoá, xã hội quan
trọng, thời sự và thiết thực của
lồi ngời.


Giải thích và chứng minh
bằng những lí lẽ và dẫn
chứng cụ thể, sinh động,
gần gũi và hin nhiờn
cnh bỏo mi ngi.


Bài toán


dân số Th¸i An


Hạn chế gia tăng dân số là địi hỏi



tất yếu của sự phát triển loài ngời Từ câu chuyện bài toáncổ hạt thóc, tác giả đa ra
các con số buộc ngời đọc
phải liên tởng và suy
ngẫm.


<b>4. Cñng cè (5’) </b>


- CH: Vẽ bản đồ t duy hệ thống các văn bản đã học trong chơng trình ngữ văn 8 với
từ khóa “ Tổng kết phần văn”?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>
- Soạn bài: Ôn tập tập làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

...
Gi¶ng 8B: . .2012 TiÕt 133


<b> Trả bài Tập làm văn số 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: HS tự đánh giá đợc bài làm của mình theo yêu cầu của đề bài.</b>
<b>2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức khắc phục những nhợc điểm cho bài làm sau của mình.</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: Bài viết của HS đã chấm.
- HS: Vở ghi.


<b>1. ổn định tổ chức (1’) 8B</b>…… ..
<b>2. Kim tra bi c (5)</b>



<b>3. Bài mới</b>


mắc phải trong bài viÕt cđa m×nh do
GV ®a ra.


<b>* Hoạt động 3 </b>
- GV trả bài cho HS.


- Gọi 2 HS có bài làm tốt nhất đọc cho
cả lớp nghe -> Học sinh nhận xét.


- Gọi 2 HS có bài làm yếu nhất đọc cho
cả lớp nghe cùng rút kinh nghiệm cho
bài viết lần sau.


- GV lấy điểm vào sổ.


<b>(15 )</b> <b><sub>III. Trả bài-lấy điểm</sub></b>


<b>4. Củng cè (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>


- Ôn tập lý thuyết phần văn nghị luận.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………



Gi¶ng: 8B: . .2012 TiÕt 134


<b> ôn tập phần tập làm văn</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: HƯ thèng kiÕn thøc và kĩ năng về văn bản thuyết minh, tự sự, nghị luận,</b>
hành chính.


- Cách kết hợp miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự ; miêu tả, biểu cảm trong văn nghị
luận


<b>2. K nng: Khỏi quỏt, h thng húa kin thức về các kiểu văn bản đã học.</b>


- So sánh, đối chiểu, phân tích cách sử dụng các phơng thức biểu đạt trong các văn
bản tự sự, thuyết minh, nghị luận, hành chính và trong tạo lập văn bản.


<b>3. Thái độ : u thích phân mơn tập làm vn.</b>
I


<b> I. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. n định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( Kừt hợp trong bài)</b>



<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS ơn tập tính</b>
thống nhất của vn bn


+ CH: Vì sao một văn bản cần cã tÝnh
thèng nhÊt?


+ CH: TÝnh thèng nhất của văn bản
thể hiện ở những mặt nào?


* Hot ng nhúm


- GV giao nhin v: Viết thành đoạn
văn từ mỗi câu chủ đề của bài 2.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn đề.


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.


<b>* Hoạt động 2 : HDHS ôn tập vn</b>
bn t s.


+ CH: Thế nào là văn bản tự sự?


<b>(10 )</b>



7


<b>(10 )</b>


<b>I. Tính thống nhất của văn b¶n</b>


- Tính thống nhất của văn bản thể
hiện trớc hết trong chủ đề, trong tính
thống nhất của chủ đề của văn bản.


<i>- </i>Viết thành đoạn văn từ mỗi câu chủ
đề sau.


- Em rất thích đọc sách…
- ….Mùa hè thật hấp dẫn.
<b>II. Văn bản tự sự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ CH: Vì sao cần phải tóm tắt văn bản
tự sự?


+ CH : Muốn tóm tắt một văn bản tự
sự thì phải làm nh thế nào? dựa vào
những yêu cầu nào?


<b>* Hot ng 3: HDHS ôn tập văn</b>
bản thuyết minh.


+ CH : Có mấy phơng pháp thuyết
minh, đó là những phơng pháp nào?



+ CH : Văn bản thuyÕt minh cã
nh÷ng tÝnh chÊt nh thÕ nào và có
những lợi ích g×?


+ CH : Hãy nêu các văn bản thuyết
minh thờng gặp trong đời sống hàng
ngày?


+ CH : Muèn làm văn bản thuyết
minh trớc tiên ta phải làm gì?


+ CH: HÃy cho biết bố cục thờng gặp
khi làm bài thuyết minh?


- Mở bài: Giới thiệu đối tợng thuyết
minh


-Thân bài: Trình bày cấu tạo, đặc
điểm, lợi ích… của đối tợng.


- Kết bài: Bày tỏ thái độ.


-> Bố cục mỗi kiểu bài thuyết minh
lại có những đặc điểm riêng.


<b>* Hoạt động 4 : HDHS ôn tập văn</b>
nghị luận.


+ CH: ThÕ nµo lµ luận điểm trong


văn nghị luận ?


+ CH: HÃy nêu Ví dụ luận điểm và
nói tính chất của nó?


+ CH: Phân biệt luận điểm, luận cø,
luËn chøng?


-> <i>Trong bài văn nghị luận: một luận</i>
<i>điểm phải sáng rõ, vững chắc, có đủ</i>
<i>căn cứ để chứng minh, góp phần làm</i>
<i>rõ vấn đề, đặt trong mối tơng quan</i>
<i>với những luận điểm khác của bài</i>
<i>văn nghị luận.</i>


+ CH: Vai trò của yếu tố miêu tả, biểu
cảm, tự sự, trong văn nghị luận?


<b>(10 )</b>


<b>(10 )</b>


bt c ni dung chủ yếu.


* T¸c dơng cña tù sù kÕt hợp với
miêu tả, biểu cảm.


-> Làm cho việc kể chuyện sinh
động và sâu sắc hn.



<b>III. Văn bản thuyết minh</b>


- Phng pháp nêu định nghĩa, gii
thớch.


- Phơng pháp lịêt kê.
- Phơng pháp nêu ví dụ.
- Phơng pháp dùng số liệu.
- Phơng pháp so sánh.


- Phơng pháp phân loại và phân tích.


- Muốn làm văn bản thuyết minh,
tr-ớc hết ngời viết phải quan sát, tìm
hiểu sự vật, hiện tợng cần thuyết
minh, để tránh sa vào trình bày các
biểu hiện khơng tiờu biu, khụng
quan trng.


<b>IV. Văn nghÞ luËn </b>


– Luận điểm : Là ý kiến, quan
điểm, của ngời viết để làm rõ, làm
sáng tỏ vấn đề cần bàn luận.


- Luận cứ: Là lí lẽ, dẫn chứng, căn
cứ để giải thích , chứng minh luận
điểm.


- LuËn chứng: Quá trình lập luận,


dẫn dắt phân tích, chứng minh làm
sáng tỏ, bảo vệ luận điểm.


- Yu t t s ,miờu tả, biểu cảm làm
cho bài văn chặt chẽ, sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- CH: Thế nào là văn bản nghị luận? Thế nào là văn bản thuyết minh?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Ôn tập chuẩn bị thi học kì II.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rót ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng: 8B: . .2012 TiÕt 135 + 136


<b> Kiểm tra tổng hợp cuối năm</b>


(Thi theo đề thi và lịch thi của nhà trờng)


Gi¶ng : 8B: . .2012 Tiết 137


<b> Văn bản thông báo</b>


I.


<b> Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính.</b>


- Mc ớch, yờu cầu và nội dung của văn bản hành chính có nội dung thông báo
<b>2. Kĩ năng: Nhận biết rõ đợc hoàn cảnh phải tạo lập và sử dụng văn bản thông báo.</b>
- Nhận diện và phân biệt văn bản có chức năng thơng báo với các văn bản hành chính
khác.


- Tạo lập một văn bản hành chính có chức năng thơng báo.
<b>3. Thái độ : u thích phân mơn tập làm văn.</b>


I


<b> I. Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 </b> HDHS tìm hiểu đặc
điểm của văn bản thông báo.


- Gọi HS đọc văn bản



+ CH: Trong văn bản trên, ai là ngời
phải viết bản thông báo, ai là ngời nhận
thông báo?


+ CH: Mc ớch thụng bỏo l gỡ?


+ CH: Nội dung thông báo thờng là gì?


<b>(15 )</b> <b>I. Đặc điểm của văn bản thông</b>
<b>báo</b>


<b>1. Ví dụ</b>


- Đọc văn bản 1, 2.
<b>2. Nhận xét</b>


- Ngi viết thơng báo : phó hiệu
tr-ởng (1), liên đội trtr-ởng (2).


- Ngời nhận: GVCN (1), các chi
đội (2).


- Mục đích: GVCN, các chi đội
biết để thực hiện, tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

+ CH: NhËn xÐt vÒ thĨ thøc cđa văn
bản thông báo?


+ CH: HÃy nêu một số trờng hợp cần


phải viết thông báo trong quá trình học
tập và sinh ho¹t ë trêng?


<i>-> Thơng báo của Đội, Đoàn, Trờng</i>
<i>THCS, các hoạt động khác có liên</i>
<i>quan đến đối tợng học sinh THCS.</i>


+ CH: Qua tìm hiểu em hiểu văn bản
thông báo là gì?


<b>* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu cách</b>
làm văn bản thông báo.


+ CH: Trong các tình huống, tình
huống nào cần phải viết thông báo và
thông báo cho ai?


+ CH: Văn bản thông báo gồm mÊy
phÇn?


<i>-> Ba phÇn: Mở đầu, nội dung, kết</i>
<i>thúc.</i>


+ CH: Phần mở đầu cần ghi những gì?


+ CH: Phần nội dung cần có nội dung
gì?


+ CH: Phần kết thúc nh thế nào?



+ CH: Khi viết văn bản thông báo cần
chú ý những gì?


- Gi hc sinh c phn ghi nh?


<b>* Hoạt động 3: HDHS luyện tập. </b>


<b>(15 )</b>’


<b>(10 )</b>’


thÓ, (Tõ phÝa c¬ quan, đoàn thể,
ngời tỉ chøc cho nh÷ng ngêi díi
qun, ngêi quan t©m biÕt.)


- Thể thức: Tuân thủ theo thể thức
hành chính, ( Tên cơ quan, số công
văn, tiêu ngữ, tên văn bản, ngời
nhận ,ngời gửi, chức vụ).


<b>II.</b>


<b> Cách làm văn bản thông báo </b>
<b>1. Tình huống cần làm văn bản</b>
<b>thông b¸o</b>


- Tình huống b, c cần viết bản
thơng báo( nếu có đại biểu thì cần
phải có giy mi (2).



<b>2. Cách làm văn bản thông báo</b>


* Phần mở đầu.


- Tờn c quan chủ quản, đơn vị
trực thuộc( góc trên bên trái).
- Quốc hiệu, tiêu ngữ ( góc trên
bên phải)


- Địa điểm thời gian làm thông báo
( góc bên phải).


- Tên văn bản ( ghi chính giữa)
* Nội dung thông báo.


- Là những thông tin cơ thĨ cần
thông báo.


* Phần kết thúc.


- Nơi nhận ( ghi phía dới bên trái)
- Kí tên, họ tên, chức vụ của ngời
thông báo.


* Chú ý:


- Tên văn bản cần viÕt ch÷ in hoa
cho nỉi bËt.


- Giữa các phần quốc hiệu, tiêu


ngữ, địa điểm thời gian, tên văm
bản cần cách nhau một dòng.


- Khi viết cần cân đối trang giấy.
* Ghi nhớ : SGK (T.136)


<b>III. LuyÖn tập</b>


- Viết văn bản thông báo dựa vào
một t×nh huèng trong các tình
huống mục II.


<b>4. Củng cố (3 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’


- Viết văn bản thông báo cho việc chuẩn bị đại đội chi đội?
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng: . .2012 Tiết 138


<b>CHƯƠNG TRìNH ĐịA PHƯƠNG PHầN tiếng việt</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu thêm quy tắc viết hoa trong tiếng Việt;</b>


- Hiểu đợc các lỗi viết hoa của bản thân để viết hoa cho đúng.
<b>2. Kĩ năng: Viết hoa đúng theo quy tắc tiếng Việt. </b>


<b>3. Thái độ : Có ý thức viết hoa đúng và ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. GV: Tài liệu ngữ văn địa phơng tỉnh Tuyên Quang.</b>
<b>2. HS: Son bi.</b>


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>


<b>1. n nh t chức.( 1’) 8B:</b>………...
<b>2. Kiểm tra bài cũ. ( Kết hợp trong bài )</b>


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>*Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu quy</b>
tắc viết hoa trong tiếng Việt


* HS hoạt động nhóm


- Bíc 1: Chia nhãm thùc hiƯn c¸c
néi dung vỊ quy t¾c viÕt hoa.


+ Nhãm 1 : Quy tắc viết hoa tên
riêng


+ Nhúm 2: Quy tc viết hoa các địa
danh



+ Nhóm 3: Quy tắc viết hoa tên cơ
quan, đoàn thể và tổ chức xã hội
+ Nhóm 4: Viết hoa tên các con
vật, đồ vật . . .


- Bớc 2: Trộn các nhóm vào nhau
để trao đổi nội dung thực hiện ở
bớc 1.


- Bíc 3: HS lµm bµi tËp 2,3


- Bớc 4: Các nhóm cử đại diện lần
lợt trình bày trớc lớp.


- Bíc 5: GV nhËn xÐt, bæ sung,
kÕt luËn


* Đáp án bài tập:


1. Phớa ụng bc Bc B ...
2. Đại tớng Võ Nguyên Giáp
vinh dự....Huân ...Kháng ...Nhất.
3. Bản nhạc “ Th gửi Ê-ly-dơ”...
Bét -Tô-ven...


4. ... Trung Trung Bé.


5. ... Bạch Đàn nói với mẹ: ...
<b>*Hoạt động 2: Luyện viết chính</b>
<b>tả</b>



- GV đọc đoạn thơ cần viết chính tả
cho h/s vit


- HS tự soát lỗi lẫn nhau, thống kê
lại và chØnh söa.


- GV kiểm tra, đánh giá


<b>(25’)</b>


<b>(15’)</b>
<b> </b>


<b>I. Tìm hiểu quy tắc viết hoa trong</b>
<b>tiếng Việt.</b>


<b>1. Quy tắc viết hoa tên riêng.</b>


- Tờn dõn tc, tên ngời Việt Nam đợc
viết hoa chữ cái đầu tiên ca tt c cỏc
õm tit.


VD: + Kinh, Sán Dìu, . . .


+ Đinh Tiên Hoàng, Trần Phú
<b>1. Quy tắc viết hoa các địa danh.</b>
* Quy tắc viết hoa tên các địa danh
Việt Nam.



- ViÕt hoa chữ cái đầu của tất cả các
âm tiết


VD: Tuyên Quang, Phó Thä


* Quy tắc viết hoa các địa danh nc
ngoi.


- Địa danh nớc ngoài phiên âm qua âm
Hán Việt: Viết hoa tất cả các chữ cái
đầu tiên.


- Địa danh nớc ngoài phiên âm trực
tiếp: Viết hoa giống viết tên riêng ngời
nớc ngoài.


+ VD: Niu Di - lân, Mát - xcơ- va
<b>2. Quy t¾c viÕt hoa tên cơ quan,</b>
<b>đoàn thể và tổ chức xà hội </b>


- Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết đầu
tiên và chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo
thành có giá trị phân biệt tên.


<b>4. Quy tắc viết hoa tên các con vật,</b>
<b>đồ vật: Viết hoa chữ cái đầu của mỗi</b>
âm tiết.


<b>II. Lun viÕt chÝnh t¶</b>



<b>4. Cñng cè (3’)</b>


- Nêu quy tắc viết hoa tên riêng tiếng Việt, tên các địa danh, tên các cơ quan đồn thể
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’) </b>


- Tìm hiểu các lỗi viết hoa trong đời sống hàng ngày xung quanh em, thống kê lại các
lỗi chính tả đó v nờu cỏh sa.


- Chuẩn bị tiết luyện tập làm văn bản thông báo.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


...
...


Gi¶ng: 8B: . 2012 TiÕt 139
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>I.</b>


<b> Môc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính</b>
- Mục đích, yêu cầu cấu tạo của văn bản thông báo


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết thành thạo tình huống cần viết văn bản thơng báo.</b>
- Nắm bắt sự việc, lựa chọn các thông tin cần truyền đạt


- Tự học bằng cách vận dụng kiến thức ở giờ học trớc để thực hành, nâng cao kĩ năng
tạo lập văn bản, viết đợc một văn bản thông báo đúng quy cách.



<b>3. Thái độ : u thích phân mơn tập làm văn.</b>
I


<b> I. ChuÈn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1. ổn định tổ chức ( 1 )</b>’ 8B……… ……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS Ơn tập lí thuyết.</b>
+ CH: Tình huống nào cần làm vn bn
thụng bỏo?


+ CH: Ai thông báo?
+ CH: Thông báo cho ai?


+ CH: Nội dung thông báo và thể thức
một văn bản thông báo?


<b>* Hot ng 2: HDHS luyện tập.</b>


+ CH: Lùa chọn văn bản thích hợp
trong các trờng hợp của bài tập ?



* Hoạt động nhóm.


- GV giao nhiện vụ: Chỉ ra những chỗ
sai trong văn bản thông báo và chữa lại
cho đúng.


- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(20 )</b>’


<b>(20 )</b>’


7’


<b>I. LÝ thut</b>


- Tình huống cần viết thơng báo:
Cần thơng báo về một vấn đề nào
đó cho ngời dới quyền, ngời quan
tâm đến nội dung thông báo đợc
biết.


+ Ngời thông báo: Cấp trên hoặc
cơ quan Đảng, nhà Nớc, Ngời đại


đại din t chc no ú


+ Thông báo: Cho những ngêi cã
liªn quan.


* Néi dung:


+ Ai thơng báo (xác định chủ thể)
+ Thông báo cho ai(xác định đối
t-ợng )


+ Trong tình huống nào ( Xác định
nguyên nhân, điều kiện).


+ Thơng báo về việc gì ( Xác định
nội dung) cần cụ thể chuẩn xác rõ
ràng.


+ Thông báo nh thế nào ( Xác
định hình thức bố cục).


* ThĨ thức: Hành chính.
<b>II. Luyện tập</b>


<b>1. Bài tập 1. </b>
a. Thông báo
b. Báo cáo.
c. Thông báo.
<b>2. Bài tập 2.</b>
* Những chỗ sai.



- Không có số công văn , thông
báo, nơi nhận, nơi lu viÕt ë góc
trái phía trên và phía dới bản
thông b¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

+ CH: Hãy nêu một số tình huống
th-ờng gặp trong nhà trth-ờng hoặc ngoài xã
hội mà em cho là cần viết văn bản
thông báo ( Nêu đầy đủ ngời thông báo,
ngời nhận thông báo, nội dung thông
báo)?


+ CH: H·y viÕt một bản thông báo
trong các tình huống vừa nêu?


* Sửa lại. ( HS tù lµm)
<b>3. Bµi tËp 3.</b>


- GV chủ nhiệm -> gia đình phụ
huynh của lớp chủ nhiệm-> thu
các khoản tiền đầu năm học.


- GV chủ nhiệm -> Gia đình học
sinh cá biệt trong lớp -> Tình hình
học tập và rèn luyện của học sinh
cá biệt trong tuần.


- Hiệu trởng -> Giáo viên, học
sinh, gia đình học sinh -> Kế


hoạch tổ chức đi tham quan thực
tế ở Hà Nội.


- BCH đoàn TNCSHCM -> Toàn
thể đoàn viên -> Kế hoạch hoạt
động hè năm 2009.


<b>4. Bµi tËp 4.</b>
<b>4. Cđng cè (3 ) </b>


- CH: Thế nào là văn bản thông báo?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Ôn tập chuẩn bị thi học kì?


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


………
………
………
………


Gi¶ng: 8B: . .2012 Tiết 140


<b> Trả bài kiểm tra tổng hợp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Hc sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học trong học kì II.</b>
- Học sinh tự đánh giá đợc bài làm của mình theo yêu cầu đề bài.



<b>2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.</b>
<b>3. Thái độ : HS có thái độ nghiêm túc trong giờ trả bài.</b>


<b>II.ChuÈn bÞ </b>


<b>- GV: Bài kiểm tra học kì II đã chấm.</b>
- HS: V ghi.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


<b>1.n nh tổ chức : (1’) 8B</b>……… ……… …………. . ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>


<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 GV nhận xét u, nhợc</b>
điểm trong bài làm của HS


- GV nhËn xÐt u ®iĨm trong phÇn
tiÕng ViƯt.


<b>(20’)</b> <b>I. NhËn xÐt .</b>


<b>1. Phần Tiếng Việt</b>
* Ưu điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- GV nhận xét nhợc điểm trong phần
tiếng Việt.



- GV nhận xét u điểm trong phần tự
luận.


- GV nhận xét nhợc ®iĨm trong phÇn
tù ln.


<b>Hoạt động 2. Trả bài- lấy điểm.</b>
- GV trả bài cho học sinh-> HS rút
ra những chỗ sai của mình để khắc
phục trong bài kiểm tra ln sau.
- GV gi im vo s.


<b>(20 )</b>


* Nhợc điểm.


- Có một số ít em làm phần này cha
chính xác: Dăm, Bản, Quân, Vinh,
Việt, Thắng.


- Đa số các em làm sai phần ý nghĩa
của câu 2.


<b>1. Phần viết văn.</b>
* ¦u §iĨm.


- Một số em làm tốt phần tự luận nh:
Yến, Quỳnh, Trang, Thủy, Nghĩa,
Tài. bài viết đúng thể loại văn tự sự,


bố cục chặt chẽ, điễn đạt lu loát.
* Nhợc điểm.


- Chữ viết của một số em cẩu thả, bài
làm còn tẩy xoá nhiều nh: Dăm, Bản,
Quân, Vinh, Việt, Thắng.


- Còn sai lỗi chính tả nhiều.


- Một số bài viết phần tự luận còn
quá sơ sài , lủng củng: Vinh, Việt,
Quân, Dăm, Sứng.


<b>II. Trả bài </b><b> lấy điểm.</b>


<b>4. Củng cố (3 )</b>’
- CH:


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’
- Soạn bài:


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê gi¶ng.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×