Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi HKII Sinh 9 Co Ma tran chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.88 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS ...</b>


<b>MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA</b>
<b>Môn : SINH HỌC 9 HKII </b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên </b>
<b>chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>cấp độ thấp</b> <b>cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Ứng dụng di</b>
<b>truyền học</b>


Hiểu được
cơ sở di
truyền của
hiện tượng
ưu thế lai


<i>S</i>ố câu.1


Số điểm.1=10%


Số câu : 1
100 %= 1đ



Số câu : 1
100%= 1đ
<b>Sinh vật môi</b>


<b>trường</b>


Nêu được
ảnh hưởng
của nhiệt
độ lên đời
sống sinh
vật.


Giải thích
được ảnh
hưởng của
ánh sáng
lên đời
sống s.vật


Phân biệt
được nhóm
sinh vật
biến nhiệt
& hằng
nhiệt


<i>S</i>ố câu.3
Số điểm3=30%



Số câu : 1
17%= 0,5đ


Số câu : 1
33% = 1đ


Số câu : 1
50%= 1,5đ


Số câu : 3
100%= 3đ


<b>Hệ sinh thái</b>


HS nêu
được đặc
trưng về
thành
phần
nhóm tuổi
của quần
thể người


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>S</i>ố câu.2
S.điểm.3,5=35%


Số câu : 1
43%=1,5đ


Số câu : 1


57% = 2đ


Số câu : 2
100%=3,5đ
<b>Con người dân</b>


<b>số mơi trường</b>


HS trình
bày được
các biện
pháp hạn


chế ô


nhiễm môi
trường


<i>S</i>ố câu.1
Số điểm. 1=10%


Số câu : 1
100 % = 1đ


Số câu : 1
100%= 1đ


<b>Bảo vệ môi</b>
<b>trường</b>



Liệt kê
được
những nội
dung cơ
bản của
luật bảo
vệ môi
trường


<i>S</i> ố câu.1
Số điểm.
1,5điểm = 15%


Số câu : 1
100%
= 1,5đ


Số câu : 1
100%=1,5đ
<b>Tổng số</b>


<b>câu 8</b>
<b>Tổng số điểm</b>


<b>100% = 10 đ</b>


Số câu : 3
50% = 5đ


Số câu : 3


25%=2,5đ


Số câu : 2
25%=2,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phòng GD & ĐT Si Ma Cai</b>
<b>Trường THCS ...</b>


<b>đề KIỂM TRA HỌC Kè II</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>Môn : SINH HỌC 9</b>
<b>Thời gian : 45 phút( Đề bổ sung)</b>
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM :(2điểm )</b>


<b>1. Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau.</b>


Nhiệt độ của mơi trường có ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lý của....
(1).... Đa số các loài sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ....(2)...


<b>2. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở những nội dung ở cột B sao cho </b>
<b>phù hợp các thông tin ở cột A và ghi vào cột kết quả.</b>


A B Ghi kết quả


a.Nhóm tuổi trước sinh sản 1.Từ 65 tu ổi trở l ên
1-b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động 2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
2-c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động 3.Từ 15 đến 64
3-d. Nhóm tuổi đang mang thai



<b>II.PHẦN TỰ LUẬN :(8điểm )</b>


<b>Câu 1(2đ)Thế nào là quần xã sinh vật ? Lấy ví dụ minh họa.</b>


<b>Câu 2 (1,5 đ) Trong hai nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhóm sinh </b>
vật nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?


Tại sao ?


<b>Câu 3 (1đ) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?</b>


<b>C âu 4.(1đ)Tại sao khi trồng cây cảnh trong nhà thỉnh thoảng người ta phải đưa </b>
ra ngoài nắng ?


<b>Câu 5. (1,5đ) Những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường?</b>
Câu 6.(1đ) Thế nào là hiện tượng ưu thế lai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mơn thi : Sinh học 9</b>
<b>1. Híng dÉn chÊm</b>


- ChÊm theo thang ®iĨm 10


- HS làm đúng đến đâu cho im n ú


<b>2. Đáp án.</b>


<b>- Phần trắc nghiệm(2đ)</b>


<b>Cõu 1</b> 1 2



<b>Đáp án </b> Sinh vật 0->500


<b>Điểm</b> 0,25 0,25


<b>Mỗi từ ghép đúng đợc 0,5đ</b>


A B Ghi kết quả


a.Nhóm tuổi trước sinh sản 1.Từ 65 tu ổi tr ở l ên 1- b
b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động 2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi 2- c
c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động 3.Từ 15 đến 64 3-a
d. Nhóm tuổi đang mang thai


<b>Phần II: Tự luận. (8 ®iĨm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
2


Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài
khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định tại một thời
điểm và chúng có mối quan hệ mật thiết và gắn bó với nhau.


VD. Quần xã rừng, quần xã ao....


- Trong hai nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhóm
sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt
độ của môi trường.



- Vì những sinh vật thuộc nhóm này có nhiệt độ cơ thể không phụ
thuộc vào nhiệt độ môi trường


- như : chim , thú, và con người.


(1,5đ)
0,5
(0,5đ)
0,5đ
(0,5đ)
<b>3</b> <sub>- Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: </sub>


+ Xây dựng nhiều công viên , trồng nhiều cây xanh để hạn chế
bụi và điều hịa khí hậu.


+ Xây dựng các khu rác thải....


+ Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao
hiểu biết và ý thức của mọi người về phịng chống ơ nhiễm.


0,5đ
0,5đ


<b>4</b> <sub>Cây để trong nhà thường là cây ưa bóng nhưng thỉnh thoảng phải đưa</sub>
ra ngồi nắng để cây có thể quang hợp và tạo diệp lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Ch¬ng II :


+ Phòng chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trờng
* Chơng III :



+ Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng
công nghệ thích hợp.


1,5


<b>6</b> <sub>u th lai l hin tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh</sub>
trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn....


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phòng GD & ĐT Si Ma Cai</b>
<b>Trường THCS ...</b>


<b>MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA</b>


<b>Môn : SINH HỌC 9 HKII (Đề chính) </b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên </b>
<b>chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>cấp độ thấp</b> <b>cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Ứng dụng di truyền</b>
<b>học</b>


Hiểu được


cơ sở di
truyền của
hiện


tượng
thối hóa
giống


<i>S</i>ố câu.2


S.điểm.1 = 100%


Số câu : 1
100%= 1đ


Số câu : 1
100%= 1đ
<b>Sinh vật môi trường</b>


Nêu được
ảnh hưởng
của nhiệt
độ lên đời
sống sinh
vật.


Giải thích
được ảnh
hưởng của
ánh sáng


lên đời
sống s.vật


<i>S</i>ố câu.2
Số điểm
1,25điểm =12,5%


Số câu. 1
20%=
0,25đ


Số câu : 1
80% = 1đ


Số câu : 2
100%=


1,25đ


<b>Hệ sinh thái</b> Khái niệm


về quần xã
sinh vật.
lấy ví dụ.


HS nêu
được đặc
trưng về
thànhphần
nhóm tuổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của quần
thể người


xuất, tiêu
thụ và
phân giải.


<i>S</i>ố câu.3
S.điểm5=50%


Số câu : 1
40% = 2đ


Số câu: 1
30%=1,5đ


Số câu : 1
30%=1,5đ


Số câu : 3
100%= 5đ
<b>Con người dân số</b>


<b>mơi trường</b>


HS trình
bày được
các biện
pháp hạn



chế ô


nhiễm môi
trường


<i>S</i>ố câu.1
S.điểm.2,5 = 25%


Số câu : 1
100%=2,5đ


Số câu : 1
100%=
2,5đ
<b>Bảo vệ môi trường</b>


Nêu được
các dạng tài
nguyên
thiên nhiên
chủ yếu


<i>S</i> ố câu.1
Số điểm.
0,25 đ = 2,5%


Số câu. 1
100%=
0,25đ



Số câu : 1
100%=0,2



<b>T. số câu 10</b>


<b>T. s.điểm 100% = 10đ</b>


Số câu:4
50%= 5đ


Số câu: 2
20%= 2đ


Số câu: 3
15%=1,5đ


Số câu : 1
15%=1,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phòng GD & ĐT Si Ma Cai</b>
<b>Trường THCS ...</b>


<b>đề KIỂM TRA HỌC Kè II</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>Môn : SINH HỌC 9</b>
<b>Thời gian : 45 phút (Đề chính) </b>
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM :(2điểm )</b>



<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau</b>
<b>1. Các loài sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ là.</b>


a. 0-> 500<sub>c</sub> <sub>b. 0-> 40</sub>0<sub>c</sub> <sub>c. 0-> 30</sub>0<sub>c</sub> <sub>d. 0-> 20</sub>0<sub>c</sub>
<b>2.</b> Có mấy loại tài nguyên thiên nhiên chủ yếu .


a. 1 loại b. 2 loại c. 3loại d. 4 loại


<b>3.</b> Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở những nội dung ở cột B sao cho phù hợp các
thông tin ở cột A và ghi vào cột kết quả.


A B Ghi kết quả


a.Nhóm tuổi trước sinh sản 1.Từ 65 tu ổi trở l ên
1-b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động 2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
2-c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động 3.Từ 15 đến 64
3-d. Nhóm tuổi đang mang thai


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN:(8điểm )</b>


<b>Câu 4(2đ)Thế nào là quần xã sinh vật ? Lấy ví dụ minh họa.</b>
<b>Câu 5 (2,5 đ) Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?</b>


<b>C âu 6.(1đ)Tại sao khi trồng cây cảnh trong nhà thỉnh thoảng người ta phải đưa </b>
ra ngoài nắng ?


<b>Cõu 7. </b>(1,5)Cho các sinh vật sau. Cây cỏ, chuột, rắn, hơu, hổ. HÃy viết 2 chuỗi
thức ăn từ các sinh vật trên? Chỉ rõ sinh vật sản xuất, sinh vËt tiªu thơ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II</b>


<b>Năm học : 2011 – 2012: Mơn. Sinh học 9( Đề chính) </b>
<b>1. Híng dÉn chÊm</b>


- ChÊm theo thang ®iĨm 10


- HS làm đúng n õu cho im n ú


<b>2. Đáp án.</b>


<b>- Phần trắc nghiệm(2đ)</b>


<b>Cõu </b> 1 2


<b>ỏp ỏn </b> A C


<b>im</b> 0,25 điểm 0,25 điểm


<b>Cõu 3. Mỗi từ ghép đúng đợc 0,5đ</b>


A B Ghi kết quả


a.Nhóm tuổi trước sinh sản 1.Từ 65 tu ổi tr ở l ên 1- b
b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động 2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi 2- c
c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động 3.Từ 15 đến 64 3-a
d. Nhóm tuổi đang mang thai


<b>Phần II: Tự luận. (8 ®iĨm)</b>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>4</b>


Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều lồi
khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định tại một thời
điểm và chúng có mối quan hệ mật thiết và gắn bó với nhau.


VD. Quần xã rừng, quần xã ao....


(1,5đ)
0,5
<b>5</b> <sub>- Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: </sub>


+ Xây dựng nhiều công viên , trồng nhiều cây xanh để hạn chế
bụi và điều hịa khí hậu.


+ Tăng cường cơng tác tun truyền và giáo dục để nâng cao
hiểu biết và ý thức của mọi người về phịng chống ơ nhiễm.


1,25đ
1,25đ
<b>6</b> <sub>Cây để trong nhà thường là cây ưa bóng nhưng thỉnh thoảng phải đưa</sub>


ra ngồi nắng để cây có thể quang hợp và to dip lc.


1
<b>7</b> Câu 9. Cây cỏ Hơu Hỉ


- Cht R¾n  Hỉ


- Sinh vËt sản xuất. Cây cỏ


- Sinh vật tiêu thụ. Rắn, Hơu, Hổ


0,5
0,5
0,5
<b>8</b> - Thoái hóa: Là hiện tợng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ t×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×