Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Giao an CN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.97 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>


<b> ầ n 1 </b> Ngày soạn : 10/ 8/ 2011


Chơng I <b>. Đại cơng về kĩ thuật trồng trọt</b>


Tiết 1<b> . Vai trò, nhiƯm vơ cđa trång trät</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Nêu đợc vai trò quan trọng của trồng trọt trong nền kĩ thuật nớc ta hiện nay
- Nêu các nhiệm vụ mà trồng trọt phải thực hiện trong hiện nay và những năm tới
- Chỉ ra các biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt nhiệm vụ trồng trọt


- Qua cách hoạt động học tập mà rèn luyện đợc năng lực khái quát hóa


- Qua nội dung và biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt , thấy đợc nhiệm vụ
của mình trong việc áp dụng các biện pháp kĩ thuật để tăng sản lợng và chất lợng
sản phẩm trồng trt


<b>II.Chun b:</b>


GV : Bài soạn, Sgk, tranh mẫu
HS : Vë ghi, Sgk


<b>III.Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. ổn định lp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài giảng :</b></i>



Hot động của GV và HS Nội dung


HĐ1 : Xác định vai trò ca trng
trt


GV nêu bài tập trớc cả lớp
( tranh vẽ )


? Sắp xếp các cây trồng sau vào cột
hai cho phù hợp


? Đánh dấu x vào cột nào phù hợp
với vai trò sử dụng


( lúa, sắn, chè, cà phê, mía, đay, ngô,
đậu, bắp cải, củ cà rốt, dứa, cao su,
cam, nho lạc )


? Qua bảng trên, hÃy cho biết trồng
trọt có vai trò gì.


GV tổng kết và ghi tóm tắt lên bảng.


HĐ2 : Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng
trọt


<b>I.Vai trò của trồng trọt</b>


Bảng 1


Nhóm


cây 1


Tên
cây


Vai trò sử dụng
T.ăn


ngời


Vật
nuôi


CN XK


Cây
LT
Cây
TP
Cây
CN


- Cung cấp lơng thực và thực phẩm cho
ngời


- Cung cấp thức ăn cho vật nuôi


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp


- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu


<b>II.Nhiệm vơ cđa trång trät</b>


B¶ng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV cho hoạt động nhóm


-Chia líp thành hai nhóm


? Ghi các loại cây trồng cần phát
triển vào cột tơng ứng ở bảng sau
GV nhËn xÐt tỉng kÕt


HĐ3 : Tìm hiểu những biện pháp để
hoàn thành nhiệm vụ trồng trọt
GV viết lên bảng thông báo


? Sản lợng cây trồng trong một năm
phụ thuộc vào những yếu tố nào
? Làm thế nào để tăng năng xuất cây
trồng trong vụ


? Làm thế nào để tăng diện tích cach
tác.


cho nh©n d©n và
phát triển chăn
nuôi



liệu cho công
nghiệp và xuất
khẩu


-Đẩy mạnh sản xuất lơng thực, thực phẩm
-Phát triển cây công nghiệp, xuất khẩu


<b>III.Để thực hiện của nhiệm vụ T2<sub> ....</sub><sub> </sub></b>


-Sản lợng cây trông trong một năm bằng
năng xuất cây trồng / vụ / đơn vị diện tích
nhân số vụ trong năm nhân diện tích trồng
trọt


*C¸c biện pháp :
-Khai hoang lấn biển
-Dùng giống ngắn ngày


-S dụng kĩ thuật tiên tiến để nâng cao
năng xuất


<b>4.</b> <i><b>Cñng cè :</b></i> Cho häc sinh làm bảng 4


GV tng kt ton b kin thc của bài về nhiệm vụ của trồng trọt, vai trò của
trồng trọt, các biện pháp đảm bảo lơng thực , thực phẩm cho tiêu dùng và xuất
khẩu.


<i><b>5. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n</b></i>



-VỊ nhµ häc bµi theo sgk vµ vở ghi


-Làm câu hỏi và bài tập trong sgk và sách bài tập


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:.


.


<b>Ngày tháng 8 năm 2011</b>
<b> Dut cđa BGH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tn 2:</b>


<b> TiÕt 2: </b>


<b>Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i><b> -</b></i> Kiến thức: Sau khi học xong HS hiểu đợc đất trồng là gì, thành phần cơ
giới của đất, thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính, vì sao đất giữ đợc nớc,
chất dinh dỡng, thế nào là độ phì nhiêu của đất.


- Kỹ năng: HS có ý thức bảo vệ, duy trì, và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
Nhận biết vai trị của đất trồng.


<b>II.Chn bÞ </b>


<i><b> </b></i>GV : Bài soạn, Sgk, khay đựng đất, đá , hình vẽ tỉ lệ
HS : Vở ghi, Sgk



<b>III.Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> :


? Trồng trọt có vai trị gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế
? Nêu nhiệm vụ của trồng trọt ở địa phơng em hiện nay


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm và vào bài


<i><b>3.</b></i> Bài giảng


Hot ng ca GV v HS Nội dung


- HS đọc phần đất trồng là gì.
-GV nêu câu hỏi đất trồng là gì ?
-HS q/sát hình2 và trả lời câu hỏi SGK.


-HS q/sát sơ đồ hình 1 – nêu thành
phần của đất trồng.


-GV giảng giải phần răn, khí, lỏng.
-HS điền vào bảng mẫu (SGK-8)
-GV: Phần rắn của đất gồm những
thành phần nào ?


-HS trả lời.
-HS đọc SGK



-GV giới thiệu độ pH và trị số của
chúng.


-HS đọc SGK


-GV : +Vì sao đất giữ đợc nớc và chất


<b>I. Khái niệm về đất trồng.</b>


1. Đất trồng là gì ?


- L b mt ti xốp của vỏ trái đất...
2. Vai trò của đất trồng.


- Cung cÊp níc, chÊt dinh dỡng, ô-xi
cho cây.


-Gi cho cõy ng vng.


<b>II. Thnh phn ca t trng.</b>


Phần rắn, phần khí, phÇn láng


<b>III. Thành phần cơ giới của đất là gì?</b>


-Thành phần của đất là thành phần rắn
đợc hình thành từ phần vô cơ và hữu
cơ.


<b>IV. Độ chua, độ kiềm của đất.</b>



Độ chua, độ kiềm của đất đợc đo bằng
độ pH. Trị số pH từ 0 – 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động của GV và HS Nội dung
dinh dỡng ?


+ Hãy so sánh khả năng giữ nớc
và chất dinh dỡng của các loại đất ?
-HS đọc SGK.


-GV nêu câu hỏi : Độ phì nhiêu của đất
là gì ?


<b>V. Khả năng giữ nớc v cht dinh </b>
<b>d-ng ca t.</b>


Nhờ các hạt Limon, sét, chất mùn
+ Đất sét tốt nhất.


+ Đất thịt TB.
+ §Êt c¸t kÐm.


<b>VI. Độ phì nhiêu của đất là gì?</b>


- Là khả năng cung cấp đủ nớc, ôxi và
chất dinh dỡng cần thiết cho cây, khơng
chứa các chất có hại cho cây.


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>



-GV tỉng kÕt toµn bé kiÕn thøc cđa bµi häc
-VỊ nhµ häc bµi theo sgk và vở ghi


? Đọc phần ghi nhớ sgk


<i><b>5.Hớng dẫn</b></i>


-Về nhà trả lời câu hỏi Sgk/10
-Đọc trớc bài 4/sgk


-Ly mu t gói vào túi ni lơng ( một ít )
-Mang thớc kẻ màu trắng có chia đến mm


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


<b>Ngày … tháng 8 năm 2010</b>
<b> Duyệt của lãnh đạo </b>


<i><b> Ph¹m TiÕn Dịng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TiÕt 3</b>



<b>Một số tính chất ca t trng</b>



I.Mục tiêu


Qua bài HS hiểu:


-Thnh phn c gii của đất là gì



-Hiểu thé nào là đât chua,đất kiềm và trung tính
-Biết khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất
-Hiểu thế nào là độ phì nhiêu của õt


II.Chuẩn bị


GV:Nghiờn cu son bi
HS:c trc bi 3


<b>Tuần 4 Ngày soạn :10/9/2010 </b>


Tiết 4: <b>biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất</b>
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>


-GiảI thích đợc những lí do của cơng việc sử dụng đất hợp lí cũng nh bảo vệ và
cảI tạo đất


-Nêu ra những biện pháp sử dụng đất hợp lí, bảo vệ, cảI tạo mà hình thành ý thức
bảo vệ mơI trờng đất, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của đất


-Với từng loại đất, đề xuất đợc các biện pháp sử dụng hợp lí các biện pháp bảo
vệ và cảI tạo phù hợp mà hình thành t duy kĩ thuật ở học sinh


<i><b>II.§å dùng:</b></i>


GV : Bài soạn, Sgk, hình phóng to 3,4,5/sgk
HS : Vë ghi, Sgk


<i><b>III.Hoạt động dạy và học :</b></i>


<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


? Thành phần cơ giới của đất là gì
? Thế nào là độ kiềm, chua ca t


-Gv nhận xét cho điểm và kiểm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1 : Xác định những lí do phải sử


dụng đất hợp lí, cải tạo vả bảo vệ đất
? Đất nh thế nào mới cho cây trồng
đạt năng xuất cao


-Đủ nớc, dinh dỡng, khơng khí, khơng
có chất độc ...


? Những loại đất nào sau đây sẽ giảm
độ phì nhiêu nếu khơng sử dụng tốt :
Đất bạc màu, đất ven biển, đất phèn ...
? vì sao cần sử dụng đất hợp lí


? Vì sao cần bảo vệ và cải tạo đất
-GV tổng kết ý học sinh phát biểu
HĐ2 : Tìm hiểu biện pháp sử dụng cải
tạo và bảo vệ đất để phát triển sản
xuất



? Mục đích chính của việc bảo vệ , cảI
tạo và sử dụng hợp lí là gì


GV treo b¶ng phơ


? Quan stá hình vẽ, nghiên cứu sgk,
và bằng hiểu biết của mình hãy nêu
các biện pháp cảI tạo , bảo vệ và sử
dụng đất hợp lí vào các ơ thích hợp
vào bảng sau


GV gọi sinh lên bảng điền


-Tng kt : Tựy loại đất dùng các biện
pháp hợp lí : canh tác, thủy lợi, bón
phân và cơ cấu cây trồng hợp lí


Bài 6 : Bịên pháp sử dụng và cảI tạo và
bảo vệ đất


1)Vì sao phảI sử dụng đất hợp lí


-PhảI sử dụng đất hợp lí để duy trì độ
phì nhiêu, luôn cho năng xuất cây trồng
cao


-CảI tạo đất : Một số đất thiếu dinh
d-ỡng, tích tụ chất có hại cho cây trồng
-CảI tạo đất : (sơ đồ )







CảI tạo




 
2)Biện pháp cảI tạo và bảo vệ đất
-Tăng phỡ nhiờu cu t


-Tăng năng xuất cây trồng


Loi t


Các biện pháp
Cải


tạo
(I)


Bảo vệ
(II)


Sử dụng
hợp lí


(III)
Bạc màu 1



Phèn (2)
Đồi


Đất kém phì nhiêu


Đất phì nhiêu


Gi t
phỡ nhiờu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bạc(3)
Cát ven
biển (4)
ĐB châu
thổ 5)


<b>4.</b> <i><b>Củng cố - vỊ nhµ</b></i> :


-GV treo bảng phụ bài tập ghép các câu để đợc kết quả đúng
-Bài 2 : Đúng hay sai


a)t i dc cn bún vụi


b)Đất bạc màu cần bón nhiều phân hữu cơ kết hợp bón vôI và cày bừa sâu dần
-Về nhà học bài theo sgk và vở ghi


-Làm 3 câu hỏi trong sgk


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:.



.




<b>Ngày … tháng …. năm</b>
<b> Duyệt của lãnh đạo </b>


<b> TuÇn 5 </b>Ngày soạn 24/8/2010


<b>Tiết 5: thực hành</b>


<b>Xỏc nh thành phần cơ giới của đất </b>
<b>bằng phơng pháp đơn giản</b>
<i><b> </b></i> I<i><b>.Mục tiêu :</b></i>


-Trình bày đợc qui trình xác định thành phần cơ giới của đất bằng phơng pháp vẽ
tay


-Thực hành đợc đúng thao tác trong từng bớc của qui trình


-Đối chiếu kết quả thực hành với bảng phân cấp đất để kết luận đúng loại đất làm
thực hành


-Rèn đợc tính chính xác khoa học trong học tập


-Xác định đợc thành phần cơ giới của đất ở vờn, ruộng gia đình hoặc vờn trờng


<i><b> II.§å dïng:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS : Vở ghi, Sgk, sô nớc rửa tay, thớc, mẫu đất


<i><b> III.Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị :</b></i>


? Thế nào là thành phần cơ giới của đất
? Độ phì nhiêu của đất


-Gv nhËn xÐt cho điểm và kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<i><b>3. Bài giảng :</b></i>


<i><b>Bài 4 : Thực hành</b></i>


<i><b>Xỏc nh thnh phn cơ giới của đất bằng phơng pháp đơn giản</b></i>


H§1 : Tỉ chøc thùc hµnh
-Chia nhãm ( Lµm 4 nhãm )


-Phân cơng nhóm trởng, giao nhiệm vụ
-Giao dụng cụ thực hành cho mỗi nhóm
HĐ2 : Hớng dẫn kĩ thuật thực hành
GV giới thiệu cách chọn mẫu đất
-Sạch cỏ, hơi ẩm


GV cho học sinh quan sát hình vẽ phóng to trên bảng về qui trình thực hiện
GV làm mẫu



HS quan sát làm theo


HĐ3 : HS thực hiện bài thực hành


-HS t thực hiện và giữ lại mẫu sản phẩm để đánh giá
-GV theo dõi. Quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng
-HS ghi kết quả xác định loại đất của từng mẫu


HĐ4 : Tổng kết đánh giá


GV chấm kết quả của từng nhóm
-GV nhận xét và đánh giá kết quả ca


+Sự chuẩn bị
+ý thức học tập
+Kết quả thực hành


<b>4.</b> <i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> ;
-Đọc bài 5 để trả lời c :


+Cần chuẩn bị vật mẫu gì
+Cần dụng cụ nào


+Qui tr×nh thùc hiƯn


-Đọc lại mục ‘Độ chua, độ kiềm của đất ‘


?Ngời ta dùng chỉ tiêu nào để xác định đất chua, kiềm, trung tính


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 5</b> Ngày soạn: 30/8/2010


<b>TiÕt 5:thùc hµnh</b>


<b>Xác định độ ph của đất bằng phơng pháp so màu</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Trình bày đợc qui trình xác định độ PH của đất bằng phơng pháp so màu
-Thực hành đợc đúng thao tác trong từng bớc của qui trình


-Tập so sánh trên thanh màu PH chuẩn và màu của dung dịch đất sau khi nhỏ
chất chỉ thị vào đất


-Rèn đợc tính chính xác khoa học trong học tập


-Tham gia cùng gia đình xác định độ PH của đất vờn, ruộng gia đình đang trồng
trọt


<b>II.§å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS : Vở ghi, Sgk, mỗi học sinh một mẫu đất (ghi rõ nơi lấy), ngời lấy , ngày lấy
và một thìa màu trắng (nhựa)


<b>III.Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<b>2.</b> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i> :


? Đất có tính chất cơ bản nào


-Gv nhận xét cho điểm và kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<i><b>3. Bài giảng :</b></i>


<b>Bi 5</b> : <i><b>Thc hnh : Xỏc nh độ PH của đất bằng phơng pháp so màu</b></i>


H§1 : GV tổ chức thực hành


-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
-Nhắc nhở vệ sinh


HĐ2 :GV hớng dẫn kĩ thuật thùc hiƯn bµi thùc hµnh
GV võa híng dÉn võa biĨu diƠn


-Lấy mẫu đất ( bằng hạt ngơ )
-Đặt mẫu đất vào giữa thìa


-Nhỏ từ từ chất chỉ thị tổng hợp vào mẫu đất cho ẩm ớt.


-Nghiêng thìa cho mẫu nớc trong thìa chảy ra ngồi và đặt thang PH chuẩn gần
nớc ở trong thìa và so sánh


-Mỗi mẫu đất làm 3 lần rồi tính trung bình cộng
-Mỗi học sinh lm hai mu


-Làm song ghi kết quả


HĐ4 : Tổng kết bài thực hành



-Chấm kết quả thực hành của từng nhóm


-Nhn xét sự chuẩn bị, ý thức học tập, động viên khích lệ
-Nhắc nhở vệ sinh


4. <i><b>VỊ nhµ :</b></i>


-Học bài 2,3 để biết thành phần cấu tạo của đất, khả năng giữ nớc và dinh dỡng
của đất sét


-Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ và sử dụng đất ở địa phơng


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


<b>Ngày … tháng… năm 2010</b>
<b> Duyệt của lãnh đạo</b>


<b>TuÇn 6 Ngày soạn :16/9/2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.Mơc tiªu :</b>


-Nêu đợc những đặc điểm cơ bản của phân bón, phân biệt đợc một số loại phân
bón thơng thờng


-GiảI thích đợc vai trị của phân bón đối với đất trồng , với năng xuất và chất
l-ợng sản phẩm


-Từ vai trị của phân bón đối với đất, cây trồng mà cân nhắc lựa chọn liều lợng,
chủng loại phân bón phù hợp với loại cây và loại đất



-Ph¸t triĨn t duy kÜ tht vµ t duy kinh tÕ


-Có ý thức tận dụng nguồn phân bón và sử dụng phân bón để phỏt trin sn xut


<b>II.Đồ dùng:</b>


GV : Bài soạn, Sgk, các loại phân hóa học mỗi loại 100g.Hình vẽ một số loại cây
làm phân xanh


HS : Vở ghi, Sgk


<b>III.Hot ng dy và học :</b>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
? Vì sao phải cải tạo đất


? Ngời ta thờng dùng những biện pháp nào để cảI tạo đất
-Gv nhn xột cho im v vo bi


<i><b>3. Bài giảng :</b></i>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh


HĐ1 : Tỡm hiu c im c bn ca
phõn bún


GV nêu những dấu hiệu bản chất của
phân bón, các loại, các dạng



? Tại sao em coi là phân bón


? Những thứ gọi là phân bón có sẵn
trong tự nhiên hay do con ngời tạo ra
và cung cấp cho cây trồng


GV cho học sinh đọc sgk/15,16 và
hoàn thành sơ đồ sau


GV treo sơ đồ bảng phụ lên bảng
HS lờn bng in


? Những phân bón trên khác nhau nh
thế nµo


? Mỗi gia đình nơng nghiệp có thể sản
xuất ra phõn bún gỡ


HĐ2 : Tìm hiểu tác dụng của phân bó
Gv chỉ ra các loại tác dụng


Bi7 : Tỏc dng ca phõn bún i vi
trng trt


1)Phân bón là gì


-Phân bón là loại thức ăn do con ngời
tạo ra và cung cấp cho cây trồng



Phân bón




? ? ? ? ? ? ? ? ?
2)Tác dụng của phân bón


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đối với t


- Đối với cây trồng


? Qua các hình treo trên bảng em cho
biết phân bón có tác dụng gì


? Phõn bón có tác dụng đến chất lợng
sản phẩm nh thế no


? Các mũi tên trên hình thể hiện điều gì
? Thế nào là bón phân hợp lí


GV tổng kết lại ý kiến của hoc sinh


-Sinh trởng tốt, cho năng xuất cao
-Cam thiếu phân bón : quả nhỏ, ít nớc,
ăn nhạt ....


-Mi quan h gia phõn bún, t, nng
xuất cây trồng và chất lợng nông sản
*Ghi nhớ : sgk



<i><b>4. Củng cố :</b></i>


? Phân vi sinh khác phân hóa học nh thế nào
? Phân vi sinh là phân nh thÕ nµo


? Cây rất cần đạm, trong nớc tiểu có nhiều đạm, tại sao tới nớc tiểu cho cây lại
chết


-GV tỉng kÕt toµn bé ý kiÕn cđa häc sinh vµ cđng cè toµn bé kiÕn thøc cđa bµi
häc


5<i><b>. Về nhà :</b></i>


-Về nhà : Trả lời 4 câu hỏi sgk
-Su tầm một số mẫu phân hãa häc
-Häc bµi theo sgk vµ vë


<b>IV. Rót kinh nghiÖm</b>:……….


……….




<b>Ngày … tháng …. năm 2010</b>
<b> Duyệt của lãnh đạo </b>


<b>TuÇn 7 Ngày soạn :23/9/2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>I.Mơc tiªu :</b></i>



-Trình bày đợc các cách bón phân nói chung


-Nêu ra đợc các cách sử dụng phân bón nói chung và giảI thích đợc cơ sở của
việc sử dụng đó một cách kháI quát


-Xác định đợc cách bảo quản phù hợp với từng loại phân bón


-Vận dụng đợc đặc điểm của từng loại phân bón vào việc bón cho từng loại cây,
trong từng giai đoạn và cất giữ đảm bảo chất lợng


-Rèn luyện t duy khoa học trên cơ sở dựa vào đặc điểm của phân bón mà suy ra
cách sử dụng, bảo quản hợp lí, bảo vệ chống ơ nhiễm mụi trng


<i><b>II.Đồ dùng:</b></i>


GV : Bài soạn, Sgk, hình phóng to trong sgk, mÉu ph©n
HS : Vë ghi, Sgk


<i><b>III.Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<b>2.</b> <i><b>KiĨm tra bµi cũ</b></i> :
? Phân bón là gì


? Bún phõn vo đất có tác dụng gì
-Gv nhận xét cho điểm và vo bi


<b>3.</b> <i><b>Bài giảng : </b></i>



Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


HĐ1 : Hìm hiểu cách sử dơng ph©n
bãn


? Em hãy cho biết tên và đặc điểm
của một số phân bón thờng dùng
hiện nay


-Hs trả lời, Gv tóm tắt lên bảng
? Từ đặc điểm của phân ta nên sử
dụng nh thế nào để có hiệu quả
-GV tổng hợp ghi bng


HĐ2 : Tìm hiểu cách bảo quản phân
bón


? Từ đặc điểm của phân bón ta bảo
quản nh thế no


? Quan sát các hình 7.8.9.10/sgk
- Nêu tên c¸ch bãn cđa từng


hình


- Nêu u và nhợc điểm mỗi cách


bón


GV tóm tắt lại và tổng kết



GV treo bng : Hóy xỏc nh cỏch s


Bài 9 : Cách sử dụng và bảo quản...
I.Cách bón phân.


-Tùy thời kì :bón lót, bón thóc
+Bãn lãt : tríc khi gieo trång


+Bón thúc : trong thời gian sinh trởng
của cây


-Cách bón : bón vÃi, theo hàng, theo hốc,
phân trên lá


II.Cách sử dụng các loại phân bón.


-Khi s dng phõn bón phải chú ý tới đặc
điểm tính chất của chỳng


Loại phân


Loại cây Lân Đạm Kali


Phân
chuồng
1.Lúa nớc


2.K.lang
3.Cam



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
dụng của từng loại phân bón cho phù


hỵp tõng loại cây và ghi vào bảng
cho phù hợp


GV cho Hs điền rồi tổng kết


? Tìm loại phân bón hay cây trồng
phù hợp điền vào chỗ trống của các
câu sau


Gv treo bảng phụ lên bảng


HS quan sỏt, c k câu hỏi và từng
em lên bảng điền vào chỗ chấm cho
thớch hp


Đáp án
a) Vi lợng


b) Phân chuồng
c) Phân lân
d) Rau


Gv tổng kết toàn bộ bài


b)Phân ... có thề bón lót vµ bãn thóc cho
lóa.



c)Phân ... cần trộn lẫn với phân hữu cơ để
bón lót cho ngơ


d)Các loại cây ... cần dùng phân đạm để
t-ới thờng xuyên. ( phân xanh, phân vi
l-ợng, phân chuồng, phân Kali, khoai lang,
rau )


<b>4.</b> Củng cố về nhà :


? Nêu cách bón phân cho cây trồng
? Nêu cách sử dụng các loại phân bón
GV tổng kết và khắc sâu kiÕn thøc cđa bµi
-VỊ nhµ häc bµi theo sgk vµ vở ghi


-Làm 3 câu hỏi trong sgk


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:.


.




<b>Ngày tháng . năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>


<b>Tn 8 Ngày soạn :30/9/2011</b>
<b> Ngày dạy :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>chọn tạo giống cây trồng </b>


<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>


-Nờu c vai trũ ca giống đối với việc thực hiện nhiệm vụ sản xuất nơng nghiệp
-Nêu đợc một số tiêu chí cơ bản đánh giá giống cây trồng tốt hiện nay


-Nêu đợc điểm cơ bản về phơng pháp tạo giống cây trồng hiện nay nh : phơng
pháp chọn lọc, phơng pháp gây đột biến, phơng pháp nuôi cấy mô


-Từ đặc điểm của mỗi phơng pháp tạo giống mà nêu ra đợc những đặc điểm khác
nhau và giống nhau của chúng, qua đó phát triển t duy so sánh


-Từ việc tìm hiểu vai trị của giống cây trồng mà hình thành ý thức giữ gìn giống
cây trồng q hiếm của địa phơng


<i><b>II.§å dïng:</b></i>


GV : Bài soạn, Sgk, hình phóng to 11,12,13,14/sgk
HS : Vở ghi, Sgk


<i><b>III.Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> :


? ThÕ nµo lµ bãn lãt, bãn thóc


? Phân đạm, phân kali thờng dùng bón lót hay bón thúc ? Vì sao ?
-Gv nhận xét cho im v vo bi



<i><b>3.</b></i> Bài giảng :


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu vai trò của giống cây
trồng


GV nờu : Trc õy cõy lúa cho gạo ăn
không thơm, không dẻo. Ngày nay, cấy
giống lúa khác cho gạo ăn thơ dẻo
? Vậy có thể kết luận, giống lúa đã có
vai trị nh thế nào trong trng trt


GV : Trớc lúa cho năng xuất 10T/ha,
ngày nay cho trên 12T/ha


? Giống còn có vai trò nh thế nào nữa
GV treo tranh hình 11


? Cú ging lúa mới cịn có vai trị nh
thế nào đối với trồng trọt


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu tiêu chí đánh giá giống
cây trồng


? Theo em giống lúa nh thế nào đợc
đánh giá là có năng xuất cao


GV hỏi từng chi tiết khác và tổng kết


về tiêu chí


Bài 10 : Vai trò của giống và phơng
pháp chọn tạo giống cây trồng
1)Vai trò của giống cây trồng


-Tăng chất lợng sản phẩm


-Tăng năng xuất trên một vụ
-Tăng vụ trồng trọt/năm


-Thay i c cu ging cõy trng ca
vùng


2)Tiêu chí của giống cây trồng tốt
-Phát triển tốt trơng điều kiện khí hậu
đất đai của địa phơng


- Gièng cã năng xuất cao
- Cã chËt läng tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>H§3</b> : T×m hiĨu vỊ các phơng pháp
chọn tạo giống cây trång


? Qua hình 12 hãy cho biết phơng pháp
chọn lọc giống có đặc điểm cơ bản nào
?Phơng pháp lai tạo giống có đặc điểm
cơ bản nào



?Phơng pháp gây đột biến có đặc điểm
nh thế nào


?Phơng pháp ni cấy mơ có đặc điểm
nh thế nào


GV nªu và tóm tắt các phơng pháp
chọn tạo giống c©y trång


- Chu cõu bnh


3)Phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
-Chọn cây có hạt tốt, lấy hạt gieo cho
vụ sau


-Ly phấn hoa cây bố thụ phấn cho
nhụy cây mẹ, biến dị bằng lai, sử lí
mầm cây non , tạo ra đột biến
-Lấy mô tế bào sống nuôi cây trong
mơi trờng thanh trùng


<i><b>4.</b></i> <b>Cđng cè </b>–<b>vỊ nhà</b> :


? Hình 11a, 11b, 11c mô tả vai trò gì của giống cây trồng
? Hình 12,13,14 mô tả nội dung cơ bản gì


- GV tổng kết lại toàn bé bµi häc
- VỊ nhµ häc bµi theo sgk vµ vở ghi
- Làm 5 câu hỏi sgk



<b>5. Rút kinh nghiệm</b>:.


.




<b>Ngày</b> ..<b> tháng </b> <b>năm 2011</b>
<b> Dut cđa BGH</b>


<b> Tn 9 Ngày soạn :6/10/2010 </b>


Tiết 9 kiĨm tra 45’


<b>I/ mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức đã học của chơng một.
- Đanhd giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Rèn tính trung thực khi làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A/ đề bài:
Câu 1:


- Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Tác dụng của phân bón là:


A. làm cho đất bị xói mịn B. Tng nng sut


C. Đất kém phì nhiêu D. Đất tơi xốp, tăng năng suất
Câu 2:



- Sắp xếp các loại phân bón dới đây vào nhóm thích hợp theo mẫu sau:
a. cây điền thanh


b. Phân trâu bò
c. Supe lân


d. phân bón chứa N, P
e. Phân lợn


g. Phân NPK


h. Nitragin ( cha vi sinh vt chuyn hoỏ m )
i. Bốo dõu


k Khô dầu dừa
l. Khô dầu đậu tơng
m. Urê


Nhóm phân bón Loại phân bón


- Phân hữu cơ
- Phân hoá học
- Phân vi sinh


.


.


.



Câu3 :


- Điền vào chỗ trống trong các câu sau :


a. Vai trò của trồng trọt cung cấp …….. Cho con ngời
b. Đất trồng gồm 3 loại chính : t cỏt, .. v .
Cõu4 :


Nêu các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.
Câu 5:


- Nờu c im cỏc phơng pháp giâm cành, chiết cành.
B/ Đấp án


C©u1: D


C©u2:


Nhãm ph©n bón Loại phân bón


- Phân hữu cơ
- Phân hoá học
- Ph©n vi sinh


a, b, e, i, k, l
c, d, g, m
h,


C©u3 :



a. Lơng thực, thực phẩm
b. Đất thịt, đất sột


Câu4 :


1. Phơng pháp chọn giống
2. Phơng pháp lai


3. Phng pháp gây đột biến
4. Phơng pháp nuôi cấy mô


Câu5 : Nêu các đặc điểm giâm cành, chiết cầnh


<b>IV. Rót kinh nghiÖm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Duyệt của lãnh đạo </b>


<b> Tuần 10 Ngày soạn :14/10/2010 </b>
<b> Tiết 10</b>


<b>Sản xuất và bảo quản giống cây trồng</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc quy trình sản xuất giống
cây trồng, cách bảo quản hạt, có ý thức bảo quản con giống, cây trồng, nhất là


các giống quý đặc sản.


- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất
ở địa phơng.


<b>II.ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 13,15,16,17 SGK.
- HS: Đọc bài 11 SGK,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: Giống cây trồng có vai trò nh thế nào
trong trồng trọt?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu bài học.


<b>HĐ1.Giới thiệu quy trình sản xuất </b>
<b>giống bằng hạt.</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ sản
xuất giống bằng hạt và đặt câu hỏi.


<b>GV:</b> Quy trình sản xuất giống cây trồng
bằng hạt đợc tiến hành trong mấy năm
công việc năm thứ nhất, năm thứ hai…là


gì?


<b>GV:</b> Vẽ lại sơ đồ để khắc sâu kiến thức.


<b>GV</b>: Giải thích hạt giống siêu nguyên
chủng, nguyên chủng.


<b>HĐ2.Giới thiệu sản xuất giống cây </b>
<b>trồng bằng ph ơng pháp nhân giống vô </b>
<b>tính.</b>


<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi


<b>GV</b>: Thế nào là giâm cành, ghép mắt,
chiết cành?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Tại sao khi chiết cành phải dùng ni
lon bó kin bầu? (


<b>HS</b>: Tr lời giữ ẩm cho đất bó bầu, hạn
chế đợc sâu bệnh.


<b>HĐ3.Giới thiệu điều kiện và ph ơng </b>
<b>pháp bảo quản hạt giống cây trồng.</b>
<b>GV</b>: Giảng giải cho học sinh hiểu nguyên
nhân gây ra hao hụt về số lợng, chất lợng
hạt giống trong quá trình bảo quản. Do hô


hấp của hạt, sâu, mọt, bị chuột ăn… sau
đó đa câu hỏi để học sinh trả lời.


<b>HS:</b> Tr¶ lời XD bài.


<b>GV</b>: Tại sao hạt giống đem bảo quản ph¶i


- Giống làm tăng năng xuất, chất
lợng nơng sản, tăng vụ và thay đổi
cơ cấu cây trồng.


<b>I.S¶n xuÊt giống cây.</b>


<b>1.Sản xuất giống cây bằng hạt.</b>


- Năm thứ nhất: Gieo hạt phục
tráng chọn cây tốt.


- Năm thứ hai: Cây tốt gieo thành
dòng lấy hạt cái dòng.


- năm thứ ba: Tiêu chí giống.


<b>2.Sản xuất giống cây trồng bằng</b>
<b>ph</b>


<b> ơng pháp nhân giống vô tính</b>.
- Giâm cành: Từ 1 đoạn cành cắt
rời khỏi thân mẹ đem giâmvào cát
ẩm sau một thời gian từ cành giâm


hình thành rễ.


- Ghép mắt: Lấy mắt ghép, ghép
vào một cây khác.


- Chiết cành:..


<b>II. Bảo quản hạt giống cây </b>
<b>trồng</b>.


- Hạt giống bảo quản: Khô, mẩy,
không lẫn tạp chất, Không sâu
bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

khô?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Tại sao hạt giống đem bảo quản phải
sạch, không lẫn tạp chÊt.


<b>4.Cñng cè</b>


- <b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh
sgk


- Nêu câu hỏi củng cố bài học


- Cú thể nhân giống bằng những cách nào?
- Làm thế nào để có giống hạt tốt, hạt


giống có chất lợng.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> . </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 12 SGK.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> TuÇn 11 Ngày soạn: 20/10/2010 </b>
<b> Bài 12</b>


<b>Sâu bệnh hại cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết đợc tác hại của sâu bệnh hiểu
đợc khái niệm về côn trùng bệnh cây. Biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu
bệnh phá hoại.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của
sâu bệnh


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 18,19 SGK.
- HS: Đọc bài 12 SGK,



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt
đ-ợc tiến hành theo trình tự nào?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


GV: Giíi thiƯu bµi häc


HĐ1.Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh.
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.


GV: Sâu bệnh có ảnh hởng NTN đến đời
sống cây trồng?


HS: Tr¶ lêi


GV: Cã thể yêu cầu học sinh nêu ra các ví


- Từ hạt giống phục tráng chọn lọc
theo quy trình.


- Năm thứ nhất: Gieo hạt



- Năm thứ hai: Hạt của mỗi cây gieo
thành dòng


- Năm thứ ba: Từ giống siêu nguyên
chủng nhân thành giống nguyên
chủng.


I. Tác hại của s©u bƯnh.


- Sâu bệnh có ảnh hởng sấu đến sự
sinh trởng, phát triển của cây trồng.
- Cây trồng bị biến dạng chậm phát
triển, màu sắc thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

dụ để minh hoạ cho tác hại của sâu bệnh.


HĐ2.Khái niệm về cơn trùng và bệnh cây.
GV: Trong vịng đời của côn trùng trải
qua giai đoạn sinh trởng phát triển nào?
HS: Trả lời


GV: Gi¶ng gi¶i cho häc sinh hiểu rõ hơn
điều kiện sống thuận lợi và khó khăn của
sâu bệnh hại cây trồng?


HĐ3.Giới thiệu một số dấu hiệu của cây
khi bị sâu bệnh phá hại.


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 20 và
trả lời câu hỏi:



GV: ở những cây bị sâu, sâu bệnh phá hại
ta thờng gặp những dấu hiệu gì?


HS: Trả lời


GV: Kh¸i qu¸t rót ra kÕt ln


4.Cđng cè.


GV: Gọi 1-2 học sinh c phn ghi nh
sgk.


- Nêu câu hỏi củng cè bµi häc.


+ Sâu bệnh có tác hại nh thế nào đối với
cây trồng?


+ Côn trùng là loại sinh vật có lợi hay hại
đối với cây trồng?


+ C©y bị bệnh có biểu hiện ntn?


cây trồng giảm mạnh.


- Khi sâu bệnh phá hoại, năng xuất
cây trồng giảm mạnh, chất lợng
nông sản thấp.


II.Khái niệm về côn trùng và bệnh


cây.


1.Khái niệm về côn trùng.


2.Khỏi nim v bnh ca cây.
- Bệnh của cây là trạng thái khơng
bình thờng dới tác động của vi sinh
vật gây bệnh và điều kiện sống
khơng thuận lợi.


3.Mét sè dÊu hiƯu khi cây trồng bị
sâu bệnh hại.


- Khi b sõu bnh phỏ hi cõy trng
thng thay i.


+ Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá,
quả gÃy cành, thối củ, thân cành sần
sùi.


+ Mu sc: Trờn lỏ, qu, cú m
en, nõu vng.


Trạng thái: Cây bị héo rũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 13 SGK cách phòng trị sâu bệnh hại


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….



……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>


<b>Tn 12</b>
<b> Tiết 12</b>


<b>Phòng trừ sâu bệnh hại</b>



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc những nguyên tắc và biện
pháp phòng trừ sâu bệnh hại.


- Biết vận dụng những biện pháp đã học vào việc phòng trừ sâu bệnh tại
v-ờn trv-ờng hay ở gia đình.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại ca
sõu bnh


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 21,22,23 SGK.
- HS: §äc bµi 13 SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2.KiĨm tra bµi cị:


GV: Em hÃy nêu tác hại của sâu bệnh hại
cây trồng.


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.


HĐ1.Tìm hiểu nguyên tắc phòng trừ sâu
bênh.


<b>Gv:</b> Cho hc sinh c cỏc nguyờn tắc phịng
trừ sâu bệnh hại ( SGK) sau đó phân tích
từng nguyên tắc mỗi nguyên tắc lấy 1VD
- Trong ngun tắc “Phịng là chính” gia
đình, địa phơng đã áp dụng biện pháp tăng
cờng sức chống chịu của cõy vi sõu bnh
NTN?


<b>GV:</b> Lợi ích áp dụng Nguyên tắc chính là
gì?


HĐ2.Giới thiệu các biện pháp phòng trõ s©u
bƯnh.


<b>GV:</b> Nhấn mạnh tác dụng phịng trừ sâun
bệnh hại của 5 biện pháp đã nêu trong SGK.



<b>GV</b>: Ph©n tich khía cạnh chống sâu bệnh
của các khâu kỹ thuật.


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh ghi vào bảng SGK


<b>GV:</b>Cho hc sinh đọc SGK nhận xét u, nhợc
điểm của biện pháp ny.


<b>GV:</b> Đi sâu giảng giải cho học sinh hiểu u,
nhợc điểm.


- Sõu bnh nh hng su n s
sinh trởng, phát triển của cây
trồng làm giảm năng xuất cht
l-ng nụng sn.


I.Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh
hại.


- Bón phân hữu cơ, làm cỏ, vun
sới, trồng giống cây chống sâu
bệnh, luân canh


- ít tốn công, cây sinh trởng tốt,
sâu bệnh ít giá thành thấp.
II. Các biện pháp phòng trừ sâu
bệnh hại.


1.Biện pháp canh tác và sử dụng
giống chống sâu bệnh hại.



- Vi sinh – Làm đất- Trừ mầm
mống sâu bệnh nơi ẩn np.


- Gieo trồng- tránh thời kỳ sâu
bệnh phát sinh.


- Luõn phiên- thay đổi thức ăn
điều kiện sống của sâu.


2.BiÖn pháp thủ công.


- u điểm: Đơn giản, dễ thực hiện,
có hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HS:</b> Hiểu khái niệm và tác dụng


<b>GV:</b> Giải thích việc phòng trừ sâu bệnh hại
cần coi trọng vận dụng tổng hợp các biện
pháp.


4. Củng cè.


<b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK


- Hệ thống lại các nội dung bài học về cách
phòng trừ sâu bệnh hại.


HS: Nhắc lại.



4.Biện pháp kiểm dịch thùc vËt.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 14 SGK. Chuẩn bị một số nhÃn
thuốc trừ sâu.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>


<b>TiÕt </b>

<b>12</b>



<b>«n tập</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Kin thc: Cng c li toàn bộ kiến thức của những bài đã học về vai trị,
nhiệm vụ trồng trọt,khái niệm đất trồng, tính chất đất trồng, phân bón, sâu bệnh
hại cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Kỹ năng: Có kỹ năng về ngành nông nghiệp: Đất, phân, sâu bệnh, chăm sóc


cây trồng.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu


<b>III. Nội dung trên lớp.</b>
<b>A. Lý thuyết (15)</b>


Hóy lit kờ nhng kin thc ó hc:


1. Vai trò và nhiƯm vơ cđa trång trät.


2. Khái niệm đất trồng? Thành phần và tính chất chính của đất trồng.
3. Nêu vai trị và cách sử dụng phân bón trong sản xuất nơng nghiệp.
4. Vai trị của giống và phơng pháp chọn tạo giống.


5. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu.
6. Tác dụng của các biện pháp làm đất và bón phân lót.
7. Kiểm tra xử lý hạt giống.


8. Phơng pháp gieo trồng hạt và cây con.
9. Chăm sóc c©y trång.


10. Thu hoạch đúng thời vụ bảo quản và chế biến nơng sản.


<b>B. Bµi tËp (20')</b>


Viết sơ đồ tóm tt ni dung ó hc



1. Vai trò và nhiệm vụ của
trồng trọt


Vai trò


Nhiệm vụ


2. Đại c ơng
về kỹ thuật


trồng trọt


Đất trồng


Phân bón


Thnh phn ca t trng
Tớnh cht ca t trng


Tác dụng của phân bón
Cách sử dụng và bảo quản


các loại phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. Hớng dẫn học bài (1')</b>


- Trả lời các câu hỏi từ 1 6 ( tr 53 )
- Giê sau lµm bµi 45’



<b>IV. Rót kinh nghiÖm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


2. Đại c ơng
về kỹ thuật


trồng trọt


Giống cây
trồng


Sâu bệnh
hại


Vai trò của giống và ph ơng pháp chọn tạo
giống cây


Sản xuất và bảo quản hạt giống


Tác hại của sâu bệnh
Khái niệm về sâu bệnh hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Tuần 13</b>
<b> TiÕt: 13</b>



<b> thùc hµnh</b>



<b>NhËn biết một số loại phân bón </b>


<b>hoá học thông thờng</b>



<b> NhËn biÕt mét số loại thuốc và nhÃn thuốc</b>



<b>A. Phần chuẩn bị.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tích và ý thức bảo đảm an tồn lao động
và bảo vệ môi trờng.


- Biết đọc các nhãn thuốc ( độ độc của thuốc, tên thuốc…).
- Có ý thức đảm bảo an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trng.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: + Soạn bài, nghiên cứu SGK


+ GV làm thử một vài lần cho quen thao tác


HS: + Mỗi nhóm chuẩn bị 4 - 5 mẫu phân b»ng 2 th×a nhá
+ 2 èng nghiƯm thủ tinh


+ 1 ốn cn v cn t


+ Kẹp gắp than, diêm (hoặc bËt löa)



- GV: Chuẩn bị các mẫu thuốc trừ sâu bệnh ở dạng hạt, bột hoà tan, bột thấm
n-ớc, sữa.Tranh vẽ nhãn hiệu và nồng độ của thuốc.


<b>B. phÇn thể hiên trên lớp.</b>
<b>I. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? Bµi thùc hµnh nµy chóng ta phải
cần những dụng cụ và vật liệu nh thÕ
nµo?


GV chia nhãm thực hành và phân
chia mÉu ph©n bãn cho các nhóm
thực hành


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết (5')</b>


Mẫu phân hoá học thờng dùng trong nông
nghiệp


- ống nghiệm thuỷ tinh
- Đèn cồn


- Than củi
- Thìa nhỏ


- Diêm hoặc bật lửa
- Nớc sạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV thao t¸c mÉu, HS quan s¸t


? Qua nghiên cứu bài ở nhà em hÃy
trình bày cách thực hiƯn bíc 1 vµ 2


? Sau khi để lắng 1 - 2 phút ta sẽ làm
gì?


? Em cã kÕt luËn g× nếu thấy phân
hoà tan và ít hoặc không hoà tan
? HS thao tác, GV quan sát, nhắc nhở
giúp HS thực hiện các thao tác khó
? Em h·y tr×nh bày thao tác thực
hành cách nhận biết nhóm phân bón
hoà tan


? Quan sỏt mu sắc để phân biệt các
loại phân


<b>* Bµi 8</b>


1. Ph©n biƯt nhãm ph©n bãn hoµ tan và
nhóm ít hoặc không hoà tan


2. Phân biệt nhóm phân bón hoà tan


3. Phân biệt nhóm phân bón ít hoặc không
hoà tan.


Nu phõn bún cú mu nõu, nõu sm hoặc


xám trắng nh xi măng đó là phân lân


Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột đó là
vơi


* Bµi 14


<b>1.NhËn biết nhÃn hiệu thuốc trừ sâu </b>
<b>bệnh hại.</b>


<b>B</b>


<b> ớc 1</b>:GV cho học sinh nhận biết các dạng
thuốc.


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh quan sát: Màu sắc,
dang thuốc ( Bột, tinh bét…). Cđa tõng
mÉu thc råi ghi vµo vë bµi tËp


<b>B</b>


<b> ớc 2:</b> Đọc nhãn hiệu và phân biệt độ độc
của thuốc trừ sâu bệnh.


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh đọc tên thuốc đã
ghi trong SGK và đối chiếu với hình vẽ
trên bảng.


<b>GV:</b> Gọi học sinh nhắc lại cách đọc tên
thuốc và giải thích các kí hiệu ghi trong


tên thuốc.


<b>* L u ý:</b> Chữ viết tắt chỉ các dạng thuốc.
+ Thuốc bột: Hoà tan trong níc; SP, BHN
+ Thuèc bét: D,BR,B.


+ Thuèc bét thấm nớc: WP,BTN,DF,WDG
+ Thuốc hạt: GH, GR.


+ Thuốc sữa: EC, ND.
+ Thc nhị dÇu: SC.


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh phân biệt độ độc
của thuốc theo kí hiệu


<b>2.Quan s¸t mét sè d¹ng thuèc</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS thực hành theo nhóm, mỗi nhóm từ 3
- 4 em theo quy trình đã nêu ở trên. Kết
quả thực hành đợc ghi vào v bi tp theo
mu bng sau:


Mẫu phân Có hoà tan


không


<b>t trờn than</b>
<b>ci núng </b>
<b>cú mựi khai </b>
<b>khụng</b>



Màu sắc Loại phân gì


Mẫu số 1
Mẫu số 2
Mẫu số 3
Mẫu số 4


<b>IV. Tổng kết, đánh giá: (5')</b>


- GV nhËn xÐt tuyªn dơng những HS chuẩn bị tốt làm có kết quả tốt.


- Bổ sung, sửa chữa những thao tác sai, cha chính xác, cho điểm từng cá nhân
trong nhóm. Nhắc nhë vƯ sinh líp häc.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngµy tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


<b>Chơng II</b>


<b>Quy trình sản suất và bảo vƯ m«i trêng </b>


<b>trong trång trät</b>



<b> Tuần 14 Làm đất và bón phân lót</b>




<b>Gieo trồng cây nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc mục đích của việc làm đất
trong sản xuất trồng trọt nói chung và cơng việc làm đất cụ thể.


- Biết đợc quy trình và yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất.
- Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng


<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS: Đọc trớc bài xem hình vẽ SGK.


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động ca GV v HS</b>
<b>2.Kim tra bi c.</b>


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiÕn thøc míi.</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu bài học. Quy trình đầu của
việc làm đất – tạo ĐK cho cây phát triển tốt
ngay từ khi gieo hạt.


<b>HĐ1.Tìm hiểu mục đích của việc làm đất.</b>
<b>GV</b>: Đa ra ví dụ để học sinh nhận xét tình
trạng đất ( cứng – mềm )…



<b>GV</b>: Làm đất nhằm mục đích gì?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung các công việc làm </b>
<b>đất.</b>


- Bao gồm công việc cày bừa, đập đất, lên
luống.


<b>GV:</b> Cày đất có tác dng gỡ?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Em hÃy so sánh u nhợc điểm của cày
máy và cày trâu.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Cho học sinh nêu tác dụng của bừa và
đạp đất.


<b>GV</b>: Tại sao phải lên luống? Lấy VD các
loại cây trồng lên luống.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>H3.Tỡm hiu k thut bún phõn lót.</b>
<b>GV:</b> Gợi ý để học sinh nhớ lại mục đích của
bón lót nêu các loại phân để sử dụng bún lút.



<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Giải thích ý nghĩa các bớc tiên shành


<b>Ni dung ghi bng</b>
<b>I. Lm t nhm mc đích gì?</b>


- Mục đích làm đất: làm cho đất
tơi xốp tăng khả năng giữ nớc
chất dinh dỡng, diệt cỏ dại và
mầm mống sâu bệnh ẩn nấp
trong đất.


<b>II. Các công việc làm đất.</b>
<b>a. Cày đất:</b>


- Xáo chộn lớp đất mặt làm cho
đất tơi xốp, thống khí và vùi lấp
cỏ dại.


<b>b.Bừa và đập đất.</b>


- Làm cho đất nhỏ và san phẳng.


<b>c.Lªn lng.</b>


- Để dễ chăm sóc, chống ngập
úng và tạo tầng đất dày cho cây
sinh trởng phát triển.



- Các loại cây trồng lên luống,
Ngô, khoai, rau, đậu, đỗ…


<b>III. Bãn ph©n lãt.</b>


- Sư dơng ph©n hữu cơ hoặc phân
lân theo quy trình.


- Rải phân lên mặt ruộng hay
theo hàng, theo hốc.


- Cy, ba, lp đất để vùi phân
xuống dới.


- Cày đất: làm nhỏ đất, san


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

bãn lãt


GV: Em hãy nêu các công việc làm đất và
tác dụng của từng cụng vic?




GV: Em hÃy nêu quy trình bón lót.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
GV: Giới thiệu bài häc


- Gieo trồng là những vấn đề KT rất phong



phú


HĐ1: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng. (20)
GV: Em hÃy nêu các loại cây trồng theo thời
vụ.


HS: Trả lời


- GV: Nhấn mạnh “khoảng thời gian”
*Lu ý: Mỗi loại cây đều có thời vụ gieo
trồng thích hợp, cho học sinh phân tích 3 yếu
tố trong SGK- Phân tích.


GV: Cho học sinh kể ra các vụ gieo trồng
trong năm đã nờu trong SGK


GV: Các vụ gieo trồng tập trung vào thời
điểm nào?


HS: Trả lời.


GV: Em hÃy kể tên các loại cây trồng ứng
với từng thời gian.


HS: Trả lời.


GV: Cho học sinh kẻ bảng điền từ các cây
đặc trơng của 3 vụ.


HĐ2: Kiểm tra và sử lý hạt giống. (15’)


GV: Kiểm tra hạt giống để làm gì?
HS: Trả li


GV: Kiểm tra hạt giống theo những tiêu chí


- Ba v p t


- Lên luống chống úng dễ chăm
sóc.


- XĐ hớng - XĐ kích thớc
- Đánh rÃnh.


I.Thời vụ gieo trång.


- Mỗi cây đều đợc gieo trồng vào
một khoảng thời gian nhất định
thời gian đó gọi là thời vụ.
1) Căn cứ để xác định thời vụ:
- Khí hậu


- Loại cây trồng
- Sâu bệnh


2.Các vụ gieo trồng:


- V ụng xuân: Từ tháng 11 đến
tháng 4; 5 Năm sau trồng lúa,
ngô, đỗ, lạc, rau, khoai, cây ăn
quả, cây công nghiệp.



- Vụ hề thu: Từ tháng 4 đến
tháng 7 trồng lúa, ngô, khoai.
-Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng
11 trồng lúa, rau.


- Vụ đông: Từ tháng 9 đến tháng
12 trồng ngô, đỗ tơng, khoai,
rau.


II.Kiểm tra sử lý hạt giống.
1.Mục đích kiểm tra hạt giống.
- Kiểm tra hạt giống nhằm đảm
bảo hạt giống có chất lợng tốt đủ
tiêu chuẩn đem gieo.


- Tiªu chÝ gièng tèt gồm các tiêu
chí: 1,2,3,4,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nào?


HS: Trả lời


GV: Sử lý hạt giống nhằm mục đích gì?
HS: Trả lời


4.Cđng cè. (2’)


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh
SGK.



- Tổng kết lại ý chính của bài học
- §¸nh gi¸ giê häc


- Cho học sinh đọc phần có thể em cha biết
sgk.


- Mục đích: Kích thích hạt giống
nảy mầm nhanh, diệt trừ sâu
bệnh hại.


- Phơng pháp: Nhiệt độ, hố
chất.


5. Híng dÉn vỊ nhµ 1/<sub>:</sub>


- VỊ nhµ học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- §äc vµ xem tríc bµi 17 SGK.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TiÕt 15: thực hành bài 17 - 18</b>
<b> sử lý hạt gièng b»ng níc Êm v µ</b>


<b> Xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc,Hiểu đợc các cách sử lý
hạt giống bằng nớc ấm, hạt giống ( Lúa, ngô…) Bằng nớc ẩm theo đúng quy
trình. Biết đợc cách xác định sức nảy mầm và tỷ lệ này mầm của hạt giống.
- Làm đợc các quy trình trong cơng tác sử lý, biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt
độ của nớc. Làm đợc các thao tác trong quy trình xác định sức nảy mầm và tỷ lệ
nảy mầm của hạt giống.


- Rèn luyện ý thức, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: - Mẫu hạt giống ngơ, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm, nhiệt kế, tranh
vẽ quá trình sử lý hạt giống, nớc nóng chậu, xơ đựng nớc, rổ.


- Mẫu hạt giống ngô, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm, đĩa, khay, giấy
thấm, vải khơ thấm nớc, kẹp.


- HS: Đọc trớc bài đem hạt lúa, ngô, nớc nóng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2.KiĨm tra bµi cị:


GV: KiĨm tra sù chn bÞ vËt liƯu,dơng cơ
thùc hành của học sinh.



3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:
HĐ1.GV giíi thiƯu bµi häc:


GV: Chia nhóm và nơi thực hành.
- Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt đợc
- Làm thao tác sử lý hạt giống bằng nớc ấm
đối vi ht lỳa, ngụ.


HĐ2.Tổ chức thực hành:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh:
Giống, xô, rổ.


- Phân công cho mỗi nhóm xử lý hai loại
hạt, lúa ngô theo quy trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành sử lý
hạt giống bằng nớc ấm


* Bc 1: GV giới thiệu từng bớc của quy
trình xử lý hạt giống, nồng độ muối trong
nớc ngâm hạt có tỷ trọng….


* Bớc2: Học sinh thực hành theo nhóm đã
đợc phân công tiến hành sử lý 2 loại hạt
giống, lúa, ngơ theo quy trình hớng dẫn.
*Bớc3: GV theo dõi quy trình thực hành
của các nhóm để từ đó uốn nắn những sai
sót của từng học sinh.



HĐ4.Thực hiện quy trình<b> x</b>ác định sức nảy
mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống
- GV: Giới thiệu từng bớc của quy trình
thực hành và làm mẫu cho học sinh quan
sát rõ quan hệ từng bớc.


- Cho học sinh thực hành theo nhóm trên
hai loại giống đã đợc gieo theo quy trình.


- Sau khi thực hành song các đĩa, khay hạt,
đợc xếp vào nơi quy định bảo quản chăm
sóc.


4.Cđng cè:


-Häc sinh thu dọn vật liệu, thiết bị, làm vệ
sinh nơi thực hµnh.


- Các nhóm tự đánh giá kết quả thực hành.
GV: Nhận xét giờ học


II. Thực hiện quy trình thực hành:
- Bớc1.Cho hạt vào trong nớc muối
để loại bỏ hạt lép, hạt lửng.


- Bớc2.Rửa sạch các hạt chìm.
- Bớc3.Kiểm tra nhiệt độ của nớc
bằng nhiệt kế trớc khi ngâm hạt.
- Bớc4<b>.</b>Ngâm hạt trong nớc ấm
540<sub>C ( Lúa ) 40</sub>0<sub>C ( ngụ )</sub>



I. Quy trình thực hành.


* Bớc1<b>.</b> Chọn từ lô hạt giống mỗi
mẫu từ 50-100 hạt nhỏ to.


( Giảm đi ) Ngâm vào nớc là 24
giờ.


<b>* Bớc2.</b> Xếp 2-3 tờ giấy thấm nớc,
vải đã thấm nớc vào khay.


* Bớc3. Xếp hạt vào đĩa ( khay)
đảm bảo khoảng cách để này mầm.


<b>* Bíc4.</b> TÝnh sức nảy mầm và tỷ lệ
này mầm của hạt.


III.Đánh giá kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- V nh hc bi và thao tác lại các bớc thực hành đã học


- Đọc và xem trớc bài 18 chuẩn bị mẫu hạt giống lúa, ngô, vật liệu nh xô,
chậu, rổ… để giờ sau thực hành.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….





<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>




<b>TuÇn16 các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc ý nghĩa, quy trình và nội
dung các khâu kỹ thuật chăm sóc cây trồng nh làm cỏ, vun xới, tới nớc, bón
phân thúc


- Làm đợc các thao tác chăm sóc cây trồng.


- Kỹ năng có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận,
chính xác, đảm bảo an tồn lao động.


<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c v nghiờn cu nội dung bài 19, chuẩn bị hình 29; 30
- HS: Đọc SGK liên hệ cách chăm sóc địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


2.Kiểm tra bài cũ:



3.Tìm tòi phát hiện nội dung kiến thức
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trồng...


HĐ2.Tìm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun sới
tỉa dặm c©y.


GV: Mục đích của việc dặm cây vun sới
là gỡ


HS: Nghiên cứu trả lời


H3.Tỡm hiu k thut lm c, vun sới
GV: Mục đích của việc làm cỏ vun sới l
gỡ?


HS: Trả lời


GV: Nhấn mạnh một số điểm cần chú ý
khi làm cỏ, vun sới cây trồng.


HĐ4.Tìm hiểu kỹ thuật tới tiêu nớc.
GV: Nhấn mạnh.


- Mi cõy trng đều cần nớc để vận


chuyển dinh dỡng nuôi cây nhng mc ,
yờu cu khỏc nhau.



VD: Cây trồng cạn ( Ngô, Rau)
- Cây trồng nớc ( Lúa )


GV: Cho học sinh quan sát hình 30.
GV: Khi Tới nớc cần những phơng pháp
nào?


HS: Trả lời


HĐ4. Giới thiệu cách bón thúc phân cho
cây trồng.


HS: Nhắc lại cách bón phân bài 9.


GV: Nhấn mạnh quy trình bón phân, giải
thích cách bón phân hoại.


GV: Em hÃy kể tên các cách bón thúc
phân cho cây trồng?


HS: Trả lời
4.Củng cố:


GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK


HƯ thèng l¹i yêu cầu, nội dung chăm sóc
cây trồng


HS: Nhắc lại



I. Tỉa, dặm cây.
- ( SGK )


II. Làm cỏ, vun sới:


- Mục đích của việc làm cỏ vun
sới.


+ DiƯt cá d¹i


+ Làm cho đất tơi xốp
+ Hạn chế bốc hơi nớc, hơi
mặn. Hơi phèn, chống đổ…
III. Tới tiêu nớc:


1. Tíi níc.


- Cây cần nớc để sinh trởng và
phát triển.


- Nc phi y v kp thi.


2.Phơng pháp tới.


- Mi loại cây trồng đều có
ph-ơng pháp tới thích hợp gồm:
+ Tới theo hàng vào gốc cây.
+ Tới thấm: Nớc đa vào rãnh
để thấm dần xuống luống.


+ Tới ngập: cho nc ngp trn
rung.


+ Tới phun: Phun thành hạt
nhỏ toả ra nh ma bằng hệ
thống vòi.


IV. Bón thúc.


- Bón bằng phân hữu cơ hoại
mục và phân hoá học theo quy
trình.


- Lm c, vun xi, vựi phân
vào đất…


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 20 SGK


- Chuẩn bị phóng to hình 31,32 SGK.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>



<b> Tuần 18</b>
<b> Tiết: 18</b>


<b>ôn tập</b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Thơng qua giờ ơn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc
sâu những kiến thức đã học trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào
thực tế sản xuất.


- Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


- Kỹ năng: có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận,
chính xác, đảm bảo an ton lao ng.


II.Chuẩn bị của thầy và trò:


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng
trọt, hệ thống câu hỏi và đáp ỏn ụn tp.


- HS: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập.
III. Tiến trình dạy học:


1. n nh t chc :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2. KiĨm tra bµi cị:



Xen kẽ trong giờ học


3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.


<b>Câu hỏi</b>


<b>Câu 1:</b> Nêu vai trò, nhiệm vụ của
trồng trọt?


<b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Cõu 2</b>: t trng l gì? Trình bày
thành phần và tính chất của đất trng?


<b>Câu 3</b>. Nêu vai trò và cách sử dụng
phân bón trong sản xuất nông nghiệp?


<b>Câu 4:</b> Nêu vai trò của giống và phơng
pháp chịn tạo giống?


<b>Câu 5:</b> Trình bày khái niệm về sâu
bệnh hại cây trồng và các biện pháp
phòng trừ?


<b>Cõu 6</b>: Em hóy gii thớch ti sao biện
pháp canh tác và sử dụng giống chống
sâu bệnh để phịng trừ sâu bệnh, tốn ít
cơng, chi phí ít?





<b>Câu 7:</b> Hãy nêu tác dụng của các biện
pháp làm đất và bón phân lót i vi
cõy trng?


<b>Câu 8:</b> Tại sao phải tiến hành kiểm tra,
xử lý hạt giống trơc skhi gieo trồng
cây nông nghiệp.


- Nhiệm vụ của trồng trọt 4 nhiệm vô
( 1,2,4,6 ) SGK.


- Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất
trên đó thực vật có khả năng sinh sống và
sản xuất ra sản phẩm.


- Thành phần của đất trồng: Rắn, lỏng, khí.
- Vai trị của phân bón: tác động đến chất
l-ợng nơng sản, đất phì nhiêu hơn, nhiều chất
dinh dỡng hơn nên cây sinh trởng và phát
triển tốt cho năng xuất cao.


- Sử dụng đúng liều lợng…


- Vai trò của giống: Là yếu tố quan trọng
quyết định năng xuất cây trồng.


- Làm tăng vụ thu hoạch và thay đổi cơ cầu
cây trồng.



- Phơng pháp chọn tạo giống: Chọn lọc, lai,
gây đột biến, nuôi cấy mô.


- Khái niệm về sâu bệnh hại côn trùng là
lớp động vật thuộc ngành ng vt chõn
khp.


- Bệnh hại là chức năng không bình thờng
về sinh lý


- Các biện pháp phòng trừ: Thủ công, hoá
học, sinh học.


- Bin phỏp canh tỏc và sử dụng giống
chống sâu bệnh tốn ít cơng, dễ thực hiện,
chi phí ít vì canh tác có thể tránh đợc những
kỳ sâu bệnh phát triển cây phù hợp với điều
kiện sống, chống sâu, bệnh hại.


- Tác dụng của các biện pháp làm đất, xáo
chộn đất, làm nhỏ đất, thu gom, vùi lấp cỏ
dại, dễ chăm súc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 9:</b> Em hÃy nêu u, nhợc điểm của
phơng pháp gieo trồng bằng hạt và
bằng cây con?


<b>Câu10:</b> Em hÃy nêu tác dụng của các
công việc chăm sóc cây trồng?



<b>Cõu 11:</b> Hóy nờu tỏc dng của việc thu
hoạch đúng thời vụ? Bảo quản và chế
biến nông sản? liên hệ ở địa phơng em.


<b>Câu12</b>: ảnh hởng của phân bón đến
mơi trờng sinh thái?


4.Cđng cè:


GV: Tóm tắt sơ đồ minh hoạ
GV: Treo tranh sơ đồ phóng to.
HS: Quan sát thảo luận


Nhận xét đánh giá giờ học


hại, độ ẩm thấp, không lẫn tạp và cỏ dại,
sc ny mm mnh.


* u điểm: cây con lâu, nhiều công
- Gieo hạt: số lợng hạt nhiều, chăm sóc


khã…


- Tứa, dặm đảm bảo mật độ và khoảng cách
của cây trồng.


- Làm cỏ, vun sới để diệt trừ cỏ dại, làm
cho đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nớc.


- Tới, tiêu nớc để tạo điều kiện cho cây sinh


trởng và phát triển tốt.


- Thu hoạch để đảm bảo số lợng, chất lợng
nông sản.


- Bảo quản để hạn chế sự hao hụt, chất lợng
nơng sản.


- ChÕ biÕn n«ng sản làm tăng giá trị sản
phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.


- Phân bón làm tăng năng xuất cây trồng


5.Hớng dẫn về nhà :


- Về nhà ôn tập chuẩn bÞ giÊy kiĨm tra tiÕt sau kiĨm tra 45/


<b>IV. Rót kinh nghiÖm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> Tuần 17</b>
<b> Tiết: 17</b>


<b>Bài 20: thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc ý nghĩa mục đích và yêu


cầu của các phơng pháp thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản


- Có ý thức tiết kiệm, tránh làm hao hụt, thất thốt trong thu hoạch
- Kỹ năng có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận,
chính xác, đảm bảo an tồn lao động.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32


- HS: c SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nơng sản ở
địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2.KiĨm tra bµi cị.


HS1: Mục đích của việc lm c, vun si l
gỡ?


HS2: Nêu các cách bón phân thúc cho cây
và kỹ thuật bón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
GV: Giới thiệu bài học


HĐ1.Tìm hiểu cách thu hoạch nông sản.


GV: Nêu ra yêu cầu thu hoạch


HS: Giải thích ý nghĩa các yêu cầu trên?


GV: Nêu câu hỏi gợi ý quan sát hình vẽ
SGK.


HS: Tr lời đúng tên các phơng pháp thu
hoạch.


HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản nơng sản.
GV: Mục đích của việc bảo quản nơng
sản là gì?


HS: Tr¶ lêi


GV: Bảo quản nơng sản tốt cần đảm bảo
những điều kiện nào?


HS: Tr¶ lêi


GV: Em hÃy nêu các phơng pháp bảo
quản


HS: Trả lời


GV: Bo qun lch thng c ỏp dng vi
nụng sn no?


HĐ3.Tìm hiểu cách chế biến nông sản.


GV: Nêu sự cần thiết của việc chế biến
nông sản?


HS: Thảo luận nhóm, trả lêi.


GV: Nhấn nhấn mạnh đặc điểm từng cách
chế biến nêu VD?


4.Cñng cè.


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


2. Bón lót


- Bón theo hàng, theo hốc


I. Thu hoạch.
1.Yêu cầu:


- Thu hoch ỳng chớn,
nhanh cn thn


2.Thu hoạch bằng phơng pháp
nào?


a.Hái ( Đỗ, đậu, cam, quýt)
b.Nhổ ( Su hào, sắn)


c.Đào ( Khoai lang, khoai tây)


d. Cắt ( Hoa, lúa, bắp cải).
II. Bảo quản.


1.Mc ớch.


- Bo qun hạn chế hao hụt
về số lợng , giảm sút chất lợng
nông sản.


2.Các điều kiện để bảo quản
tốt.


- Đối với các loại hạt phải đợc
phơi, sấy khô để làm giảm lợng
nớc trong hạt tới mức độ nhất
nh.


- Đối với rau quả phải sạch sẽ,
không dập n¸t.


- Kho bảo quản phải khơ dáo,
thống khí có h thng giú v
c kh trựng mi mt.


3.Phơng pháp bảo quản.
- Bảo quản thông thoáng.
- Bảo quản kín.


- Bảo quản lạnh: To<sub> thấp vi sinh</sub>



vt, cụn trựng ngng hot động
giảm sự hơ hấp của nơng sản.
III. Chế biến.


1.Mục đích.


- Làm tăng giá trị của sản
phẩm và kéo dài thêi gian b¶o
qu¶n.


2.Phơng pháp chế biến.
- Sấy khơ, đóng hộp, muối
chua chế biến thành bột.


<b>5. Híng dÉn về nhà 2/<sub>:</sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 21 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

……….


<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


<b> </b>


<b> Tuần 18</b>
<b> Tiết: 18</b>



<b>ôn tập</b>


I. Mục tiêu:


- Kin thức: Thông qua giờ ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc
sâu những kiến thức đã học trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào
thực tế sản xuất.


- Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


- Kỹ năng: có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận,
chính xác, đảm bảo an tồn lao ng.


II.Chuẩn bị của thầy và trò:


- GV: c v nghiờn cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng
trọt, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập.


- HS: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập.
III. Tiến trình dạy học:


1. n nh t chc :


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2. KiĨm tra bµi cò:


Xen kÏ trong giờ học


3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.



<b>Câu hỏi</b>


<b>Câu 1:</b> Nêu vai trò, nhiệm vụ của
trồng trọt?


<b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 2</b>: Đất trồng là gì? Trình bày
thnh phn v tớnh cht ca t trng?


<b>Câu 3</b>. Nêu vai trò và cách sử dụng
phân bón trong sản xuất nông nghiệp?


<b>Câu 4:</b> Nêu vai trò của giống và phơng
pháp chịn tạo giống?


<b>Câu 5:</b> Trình bày khái niệm về sâu
bệnh hại cây trồng và các biện pháp
phòng trõ?


<b>Câu 6</b>: Em hãy giải thích tại sao biện
pháp canh tác và sử dụng giống chống
sâu bệnh để phịng trừ sâu bệnh, tốn ít
cơng, chi phí ít?




<b>Câu 7:</b> Hãy nêu tác dụng của các biện
pháp làm đất và bón phân lót đối với


cây trng?


<b>Câu 8:</b> Tại sao phải tiến hành kiểm tra,
xử lý hạt giống trơc skhi gieo trồng
cây nông nghiệp.


- Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất
trên đó thực vật có khả năng sinh sống và
sản xuất ra sản phẩm.


- Thành phần của đất trồng: Rắn, lỏng, khí.
- Vai trị của phân bón: tác động đến chất
l-ợng nơng sản, đất phì nhiêu hơn, nhiều chất
dinh dỡng hơn nên cây sinh trởng và phát
triển tốt cho năng xuất cao.


- Sử dụng đúng liều lợng…


- Vai trò của giống: Là yếu tố quan trọng
quyết định năng xuất cây trồng.


- Làm tăng vụ thu hoạch và thay đổi cơ cầu
cây trồng.


- Phơng pháp chọn tạo giống: Chọn lọc, lai,
gây đột biến, nuôi cấy mô.


- Khái niệm về sâu bệnh hại côn trùng là
lớp động vật thuộc ngành động vật chân
khớp.



- BÖnh hại là chức năng không bình thờng
về sinh lý


- Các biện pháp phòng trừ: Thủ công, hoá
học, sinh häc.


- Biện pháp canh tác và sử dụng giống
chống sâu bệnh tốn ít cơng, dễ thực hiện,
chi phí ít vì canh tác có thể tránh đợc những
kỳ sâu bệnh phát triển cây phù hợp với điều
kiện sống, chống sâu, bệnh hại.


- Tác dụng của các biện pháp làm đất, xáo
chộn đất, làm nhỏ đất, thu gom, vùi lấp cỏ
dại, dễ chăm sóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>C©u 9:</b> Em hÃy nêu u, nhợc điểm của
phơng pháp gieo trồng bằng hạt và
bằng cây con?


<b>Câu10:</b> Em hÃy nêu tác dụng của các
công việc chăm sóc cây trồng?


<b>Cõu 11:</b> Hãy nêu tác dụng của việc thu
hoạch đúng thời vụ? Bảo quản và chế
biến nông sản? liên hệ ở địa phơng em.


<b>Câu12</b>: ảnh hởng của phân bón đến
mơi trờng sinh thái?



4.Cđng cè:


GV: Tóm tắt sơ đồ minh hoạ
GV: Treo tranh sơ đồ phóng to.
HS: Quan sát thảo lun


Nhn xột ỏnh giỏ gi hc


* u điểm: cây con lâu, nhiều công
- Gieo hạt: số lợng hạt nhiều, chăm sóc


khó


- Ta, dm m bo mt v khoảng cách
của cây trồng.


- Làm cỏ, vun sới để diệt trừ cỏ dại, làm
cho đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nớc.


- Tới, tiêu nớc để tạo điều kiện cho cây sinh
trởng và phát triển tốt.


- Thu hoạch để đảm bảo số lợng, chất lợng
nông sản.


- Bảo quản để hạn chế sự hao hụt, chất lợng
nông sản.


- ChÕ biến nông sản làm tăng giá trị sản


phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.


- Phân bón làm tăng năng xuất cây trồng


5.Hớng dẫn về nhà :


- Về nhà ôn tập chuẩn bị giấy kiểm tra tiết sau kiĨm tra 45/


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT 26 – CÔNG NGHỆ 7</b>
<b>Năm học 2011 – 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Nội dung</b> <b>CẤP ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<i>Khái niệm, thành phần,</i>
<i>chính chất của đất</i>
<i>trồng</i>


Câu 1 (0,5đ) Câu 11 (2đ)



<i>Tác dụng của phân bón</i> Câu 2 (0,5đ)<sub>Câu 14 (1đ)</sub>


<i>Cách sử dụng phân bón</i> Câu 12 (1đ) Câu 5 (05đ)


<i>Làm đất và bón phân lót</i> Câu 2 (0,5đ)


<i>Gieo trồng cây nông</i>


<i>nghiệp</i> Câu 10 (0,25đ) Câu 6 (0,5)


<i>Thu hoạch bảo quản và</i>


<i>chế biến nông sản</i> Câu 7,8,9 (0,75đ)
<i>Luân canh, xen canh,</i>


<i>tăng vụ.</i> Câu 13 (2đ) Câu 4 (0,5đ)


<i><b>Tổng điểm: 10 đ</b></i> <b>4đ</b> <b>3đ</b> <b>3đ</b>


<b>2. ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4Đ)</b>


<b>A) </b><i><b>Chọn (khoanh tròn) 1 chữ cái A hoặc B, C, D chỉ phương án trả lời đúng. (2đ)</b></i>


<b>1. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?</b>


<i>A. pH = 3-9</i> <i>B. pH < 6,5</i> <i>C. pH = 6,6 – 7,5</i> <i>D. pH >7,5</i>
<b>2. Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?</b>


<i>A. Supe lân, phân heo, urê.</i> <i>B. Urê, NPK, Supe lân.</i>



<i>C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP. </i> <i>D. Cây muồng muồng, khô </i>
<i>dầu dừa, NPK. </i>


<b>3. Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày</b>
<b>cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?</b>


<i>A. cày đất.</i> <i>B.bừa đất.</i> <i>B.đập đất.</i> <i>.</i> <i>D.</i> <i>lên</i>


<i>luống.</i>


<b>4. Trên cùng một diện tích, trồng 2 loại hoa màu cùng 1 lúc hoặc cách nhau một thời</b>
<b>gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh sáng là phương thức</b>
<b>canh tác nào?</b>


<i>A. Xen canh.</i> <i>B. Luân canh.</i> <i>C. Tăng vụ.</i> <i>D.</i> <i>Độc</i>


<i>canh.</i>


<b>B) Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống</b><i><b>. (1đ)</b></i>


<i>5. Bón lót là bón phân vào đất (a)………nhằm cung cấp (b)</i>
<i>……… cho cây con ngay khi nó mới mọc, bén rễ.</i>


<i>6. Xử lý hạt giống có tác dụng vừa kích thích (c)………, vừa (d)</i>
<i>………. có ở hạt.</i>


<b>C) Ghép 2 mệnh đề sao cho hợp lý (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

7. Thu hoạch đúng thời vụ


8. Bảo quản


9. Chế biến


10. Kiểm tra hạt giống


A. Hạn chế hao hụt số lượng và
giảm sút chất lượng nông sản.
B. Đảm bảo số lượng và chất
lượng nông sản.


C. Tăng năng suất nơng sản


D. Đảm bảo các tiêu chí hạt giống
đem gieo.


E. Tăng giá trị sản phẩm và kéo
dài thời gian bảo quản.


<b>7 - ………</b>
<b>8 - ………</b>
<b>9 - ………</b>
<b>10 - ………</b>


<b>II. TỰ LUẬN (6 Đ)</b>


<b>11. Đất trồng là gì? Nêu vai trị của đất trồng? (2đ)</b>


<b>12. Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; phân đạm, Kali, phân</b>
<b>hỗn hợp thường dùng bón thúc? (1đ)</b>



<b>13. Ln canh là gì? Nêu tác dụng của Luân canh, Xen canh, Tăng vụ? (2đ)</b>


<b>14. Bón phân không đúng liều lượng, chủng loại, cân đối sẽ có tác hại gì? Lấy một ví dụ</b>
<b>bón phân khơng đúng ở lúa. (1đ)</b>


<b>3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4Đ) Mỗi lựa chọn đúng = 0,5 điểm, Mỗi từ điền đúng = 0,25 đ.</b>


<b>Câu số</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>Đáp án</b> C B D A a) trước khi gieo trồng


b) chất dinh dưỡng


a) hạt nảy mầm nhanh
b) diệt trừ sâu bệnh


B A E


<b>II. TỰ LUẬN: (6Đ)</b>


<b>Vị trí</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


Câu 11


- Đất trồng: + là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất


+ trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm



- Vai trị đất trồng: + là mơi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây
+ giữ cho cây không bị đổ


0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ


Câu 12


- Phân hữu cơ và phân lân: các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây khơng sử dụng
được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng
được - > dùng bón lót


- Phân đạm, Kali, hỗn hợp: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được
ngay -> dùng bón thúc.


0,5 đ


0,5đ
Câu 13 - Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau


trên cùng một diện tích đất.


- Tác dụng luân canh: Làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hịa dinh dưỡng và giảm
sâu bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Tác dụng của xen canh: Sử dụng hợp lý đất, ánh sáng và giảm sâu bệnh.
- Tác dụng của tăng vụ: Góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.



0,5 đ
0,5đ


Câu 14


- Bón phân khơng đúng liều lượng: năng suất cây trồng và chất lượng nông sản
không những khơng tăng mà có thể giảm.


- Ví dụ: Bón q nhiều đạm, cây lúa dễ bị lốp, đổ, cho nhiều hạt lép nên năng suất
thấp.


0,5 đ
0,5 đ


KIỂM TRA HỌC KỲ I (45Phút)
<b>LỚP: . . . </b> MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Họ và tên: . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4Đ)</b>


<b>A) </b><i><b>Chọn (khoanh tròn) 1 chữ cái A hoặc B, C, D chỉ phương án trả lời đúng. (2đ)</b></i>


<b>1. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?</b>


<i>A. pH = 3-9</i> <i>B. pH < 6,5</i> <i>C. pH = 6,6 – 7,5</i> <i>D. pH >7,5</i>
<b>2. Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?</b>


<i>A. Supe lân, phân heo, urê.</i> <i>B. Urê, NPK, Supe lân.</i>



<i>C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP. </i> <i>D. Cây muồng muồng, khô </i>
<i>dầu dừa, NPK. </i>


<b>3. Cơng việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày</b>
<b>cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?</b>


<i>A. cày đất.</i> <i>B.bừa đất.</i> <i>B.đập đất.</i> <i>.</i> <i>D.</i> <i>lên</i>


<i>luống.</i>


<b>4. Trên cùng một diện tích, trồng 2 loại hoa màu cùng 1 lúc hoặc cách nhau một thời</b>
<b>gian khơng lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh sáng là phương thức</b>
<b>canh tác nào?</b>


<i>A. Xen canh.</i> <i>B. Luân canh.</i> <i>C. Tăng vụ.</i> <i>D.</i> <i>Độc</i>


<i>canh.</i>


<b>B) Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống</b><i><b>. (1đ)</b></i>


<i>5. Bón lót là bón phân vào đất (a)………nhằm cung cấp (b)</i>
<i>……… cho cây con ngay khi nó mới mọc, bén rễ.</i>


<i>6. Xử lý hạt giống có tác dụng vừa kích thích (c)………, vừa (d)</i>
<i>………. có ở hạt.</i>


<b>C) Ghép 2 mệnh đề sao cho hợp lý (1đ)</b>


<b>Phương pháp với nơng sản</b> <b>Mục đích</b> <b>Kết quả ghép</b>



7. Thu hoạch đúng thời vụ
8. Bảo quản


9. Chế biến


10. Kiểm tra hạt giống


A. Hạn chế hao hụt số lượng và
giảm sút chất lượng nông sản.
B. Đảm bảo số lượng và chất
lượng nông sản.


C. Tăng năng suất nơng sản


D. Đảm bảo các tiêu chí hạt giống
đem gieo.


E. Tăng giá trị sản phẩm và kéo
dài thời gian bảo quản.


<b>7 - ………</b>
<b>8 - ………</b>
<b>9 - ………</b>
<b>10 - ………</b>


<b>II. TỰ LUẬN (6 Đ)</b>


<b>11. Đất trồng là gì? Nêu vai trị của đất trồng? (2đ)</b>


<b>12. Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; phân đạm, Kali, phân</b>


<b>hỗn hợp thường dùng bón thúc? (1đ)</b>


<b>13. Ln canh là gì? Nêu tác dụng của Luân canh, Xen canh, Tăng vụ? (2đ)</b>


<b>14. Bón phân khơng đúng liều lượng, chủng loại, cân đối sẽ có tác hại gì? Lấy một ví dụ</b>
<b>bón phân khơng đúng ở lúa. (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4Đ) Mỗi lựa chọn đúng = 0,5 điểm, Mỗi từ điền đúng = 0,25 đ.</b>


<b>Câu số</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>Đáp án</b> C B D A a) trước khi gieo trồng


b) chất dinh dưỡng


a) hạt nảy mầm nhanh
b) diệt trừ sâu bệnh


B A E


<b>II. TỰ LUẬN: (6Đ)</b>


<b>Vị trí</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


Câu 11


- Đất trồng: + là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất



+ trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm


- Vai trò đất trồng: + là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây
+ giữ cho cây không bị đổ


0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ


Câu 12


- Phân hữu cơ và phân lân: các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây khơng sử dụng
được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng
được - > dùng bón lót


- Phân đạm, Kali, hỗn hợp: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được
ngay -> dùng bón thúc.


0,5 đ


0,5đ


Câu 13


- Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau
trên cùng một diện tích đất.


- Tác dụng luân canh: Làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hịa dinh dưỡng và giảm
sâu bệnh.



- Tác dụng của xen canh: Sử dụng hợp lý đất, ánh sáng và giảm sâu bệnh.
- Tác dụng của tăng vụ: Góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.


0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5đ


Câu 14


- Bón phân khơng đúng liều lượng: năng suất cây trồng và chất lượng nông sản
không những không tăng mà có thể giảm.


- Ví dụ: Bón q nhiều đạm, cây lúa dễ bị lốp, đổ, cho nhiều hạt lép nên năng suất
thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TuÇn20 Tiết: 20</b>


B<b>ài 21: Luân canh, xen canh tăng vụ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc thế nào là luân canh, xen
canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.


- Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


- Kỹ năng: có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận,
chính xác, đảm bảo an tồn lao ng.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32


- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nơng sản ở
địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2.KiĨm tra bµi cị:


GV: Bảo quản nơng sản nhằm mục đích
gì và bằng cách no?


GV: Ngời ta thờng chế biến nông sản
bằng cách nào cho VD?


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
GV: Giới thiệu bài học


HĐ1.Tìm hiểu các khái niệm về luân
canh, xen canh, tăng vụ.


GV: Nêu ra ví dụ:


+ Trên ruộng nhà em trồng lúa gì?
+ Sau khi gặt trồng tiếp cây gì?


HS: Trả lời.


GV: Rút ra nhận xét


GV: Em hÃy nêu ví dụ về loại hình luan
canh cây trồng mà em biết?


HS: Trả lời.


GV: Đa ra ví dụ


ĐN: Nhấn mạnh 3 yếu tố:


- Hạn chế sự hao hụt, giảm sút về
chất lợng.


- Các cách bảo quản ( thông thoáng,
kín, lạnh ).


- Các cách chế biến nông sản: sấy
khô, chế biến thành bột muối chua.


I. Luân canh,xen canh tăng vụ.
- Là những phơng thức canh tác phổ
biến trong sản xuất.


1. Luân canh


- Tin hnh gieo trng luân phiên
các loại cây trồng khác nhau trên


một n v din tớch.


- Tiến hành theo quy trình:


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn
với nhau.


+ Luân canh giữa cây trên cạn và
cây dới nớc.


2.Xen canh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Mức độ tiêu thụ chất dinh dỡng đọ sâu
của dễ và tính chịu bóng dâm để đảm bảo
cho việc xen canh có hiệu quả.


GV: Nªu vÝ dơ khái niệm nh.


GV: Em hÃy nêu ví dụ về xen canh các
loại cây trồng mà em biết?


a phng em trng c my v trờn
nm?


HĐ2.Tìm hiểu về tác dụng của luân
canh..


GV: Nêu câu hỏi về tác dụng của các
ph-ơng pháp canh tác.



+ Luõn canh làm gì?
+ Xen canh nh thế nào?
+ Tăng vụ góp phần làm gì?


HS: Dựa vào nhóm từ trong SGK để trả
lời điền vào chỗ trống của từng phơng
pháp canh tác.


4.Cñng cè:


GV: Gọi 1- 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.
GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học.


GV: Tổng kết đánh giá giờ học.


dơng diƯn tÝch chÊt dinh dỡng, ánh
sáng


3.Tăng vụ.


- L tng s v din tớch t trong
mt nm.


II.Tác dụng của luân canh, xen canh
tăng vụ.


- Luõn canh lm cho t tng phỡ
nhiêu điều hoà dinh dỡng và giảm
sâu bệnh.



- Xen canh sử dụng hợp lý đất đai
ánh sáng và giamt sõu bnh.


- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản
phẩm thu hoạch.


<b>5. Hớng dẫn về nhà 2/<sub>:</sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Ôn tập lại chơng II SGK.


- Đọc và xem trớc phần ôn tËp SGK


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


:



<b> Tuần 21 Tiết: 21</b>



<b>Chơng I: kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng</b>
<b>Bài 22: vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Kỹ năng: có ý thức lao động, bảo vệ rừng và tích cực trồng cõy gõy rng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 22, chuẩn bị hình 34; 35 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình 34,35 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2.KiÓm tra bài cũ:


- Không kiểm tra.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.


HĐ1.Tìm hiểu vai trò cđa rõng vµ trång
rõng.


GV: Rừng là tài ngun q giá của đất
nớc là bộ phận quan trọng của môi trờng
sống ảnh hởng tới đời sống sản xuất của
xã hội, tranh hình 34.


GV: Em h·y quan s¸t tranh và giải thích
tài nguyên rừng?



HS: Trả lời


HS: Lấy ví dụ về tài nguyên rừng


HĐ2.Tìm hiểu nhiệm vụ của trång rõng ë
níc ta.


GV: Trớc đây rừng chỉ cách thành thăng
long vài chục cây số. nay chỉ còn vùng
núi cao còn khoảng 10% rừng bao phủ?
GV: Treo tranh mức độ rừng bị tàn phá
mơ tả tình hình rừng từ 1943-1995 kết
luận rừng bị tàn phá nghiêm trọng.
GV: Rừng bị phá hoại suy giảm là do
nguyên nhân nào?


HS: Tr¶ lêi


GV: Em h·y lÊy 1 sè ví dụ về tác hại của
sự phá rừng.


GV: Rng là phổi của trái đất… Nhà nớc
có chủ trơng trng rng, ph xanh 19,8 ha
t lõm nghip.


HS: Nhắc lại vai trò của rừng trả lời câu
hỏi.


GV: Trng rng để đáp ứng nhiệm vụ gì?
4.Củng cố:



GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


I. Vai trò của rừng và trồng rừng.
- Làm sạch mơi trờng khơng khí
hấp thụ các loại khí độc hại, bụi
khơng khí.


- Phịng hộ: Chắn gió, cố định cát
ven biển, hạn chế tốc độ dịng chảy
và chống xốy mịn đất đồi núi,
chống lũ lụt. Cung cấp lâm sản cho
gia đình, cơng sở giao thông, công
cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất,
xuất khẩu.


- Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt
văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh
thái rừng tự nhiên, các nguồn gen
động, thực vật, di tích lịch sử, tham
quan dỡng bệnh.


II. NhiƯm vơ cđa trång rõng ë níc
ta.


1.T×nh h×nh rõng ë níc ta.


- Rừng ở nớc ta bị tàn phá nghiêm
trọng diện tích và độ che phủ của


rừng giảm nhanh.


- Diện tích đất hoang i trc ngy
cng tng.


- Nguyên nhân:


+ Do khai thỏc lõm sản tự do, bừa
bãi khai thác kiệt không trồng thay
thế, đốt rừng làm nơng, lấy củi,
phá hoang chăn nuụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV: Hệ thống và tóm tắt lại bài học - học
sinh nhắc lại.


Nhc li mc tiờu và đánh giá bài học.


<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ 2/<sub>:</sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 23 (SGK)


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>
<b> </b>



<b>TiÕt: 24</b>


<b>bài 23: </b>

<b>làm đất gieo ơm cây trồng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm.


- Hiểu đợc các cơng việc cơ bản trong q trình làm đất khai hoang
( dọn và làm đất tơi xốp ).


- Hiểu đợc cách cải tạo nền đất để gieo ơm cây rừng.


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c v nghiờn cu nội dung bài 23, phóng to sơ đồ hình 26 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 1:</b> Rừng có vai trị gì trong đời sống
và sản xuất của xã hi?


<b>Câu 2:</b> Em hÃy nêu nhiệm vụ trồng rừng
của nớc ta trong thời gian tới?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>.


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách lập v ờn ¬m c©y </b>
<b>rõng.</b>


<b>GV:</b> Nơi đặt vờn gieo ơm cần có những
điều kiện gì?


<b>HS</b>: Tr¶ lêi.


<b>GV:</b> Vờn ơm đặt ở nơi đất sét có đợc
khơng tại sao?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi ( Ko <sub> vì chặt rễ, bị ngập úng </sub>


khi ma).


<b>GV:</b> Hệ thống ngắn gọn lại 4 yêu cầu lập
vờn gieo ơm.


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 5 giới
thiệu các khu vực trong vờn gieo ơm.


<b>GV:</b> Giảng giải các giải pháp bảo vệ xung
quanh vờn gieo ơm ( Trồng xen cây phân
xanh, dứa dại, dây thÐp gai…).


<b>GV:</b> Theo em xung quanh vờn gieo ơm có
thể dùng biện pháp nào để ngăn chặn phá


hoại?


<b>HS:</b> Tr¶ lời ( Đào hào, trồng cây xanh)


<b>H2.Tỡm hiu cỏch lm đất gieo ơm cây</b>
<b>rừng</b>.


<b>GV:</b>Giới thiệu một số đặc điểm của đất
lâm nghiệp ( đồi núi trọc, đất hoang
dại…).


<b>HS</b>: Nhắc lại cách làm đất tơi xốp ở trng
trt.


<b>GV:</b> Nhắc học sinh chú ý về an toàn lao


- Bảo vệ và cải tạo môi trờng, phục
vụ tích cực cho đời sống và sản
xuất.


- Tham gia trồng cây rừng.
- Phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm
nghip.


<b>I. Lập v ờn ơm cây rừng.</b>
<b>1.Điều kiƯn lËp v ên gieo ¬m.</b>


4 u cầu để lập một vờn gieo
-ơm.



+ Đất cát pha hay đất thịt nhẹ,
khơng có ổ sâu bệnh hại.


+ Độ PH từ 6 đến 7 ( Trung tính, ít
chua).


+ Mặt đất bằng hay hơi dốc ( từ 2-
4o<sub>).</sub>


+ Gần nguồn nớc và nơi trồng
rừng.


<b>2.Phõn chia t trong vừơn gieo - </b>
<b>ơm.</b>


- Tranh hØnh 5 SGK.


<b>II.Làm đất gieo ơm cây rừng.</b>
<b>1.Dọn cây hoang dại và làm đất </b>
<b>tơi xốp thao quy trình kỹ thuật</b>.
- SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

động khi tiếp xúc với cơng cụ hố chất…


<b>GV:</b> Nhắc lại kiến thức đã học ở trồng
trọt, mơ tả kích thớc luống đất, bón lót,
cấu tạo ca v bu v rut bu.


<b>GV:</b> Vỏ bầu làm có thể làm bằng những
nguyên liệu nào?



<b>HS:</b> Trả lời ( Nhựa, ống nhựa).


GV: Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với
gieo hạt trên luống?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


<b>GV:</b> Hệ thống câu hỏi đánh giá tiết học.


<b>a) Luống đất:</b>


- KÝch thớc: Rộng 0,8- 1m, cao
0,15-0,2m, dài 10-15m.


- Bón phân lót: Hỗn hợp phân hữu
cơ và phân vô cơ.


- Hớng luống: Nam Bắc.


<b>b) Bu t.</b>


- Vỏ bầu hình ống hở hai đầu làm
bằng nilông sẫm màu.



- Rut bầu chứa 80-89% đất mặt
tơi xốp với 10% phân hữu cơ và
20% phân lân.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc vµ xem tríc bµi 24 SGK.


- Tìm hiểu cơng việc gieo hạt ở địa phơng.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TiÕt: 25</b>


<b>bµi 24: gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- Biết đợc thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng.


- Hiểu đợc các cơng việc chăm sóc chủ yếu ở vờn gieo ơm cây rừng
- Có ý thức tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận theo ỳng quy trỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- GV: c và nghiên cứu nội dung bài 24, phóng to sơ đồ hình 37,38 SGK
- Tìm hiểu cơng việc gieo hạt ở địa phơng


- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK, tham khảo việc gieo hạt ở địa
ph-ơng


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Câu1:</b> Em hãy cho biết nơi đặt vờn gieo
-ơm cây rừng cần có những yêu cầu nào?


<b>Câu2:</b> Từ đất hoang để có đợc đất gieo ơm
cần phi lm nhng cụng vic gỡ?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách kích thích hạt giống</b>
<b>cây rừng nảy mầm</b>.


<b>GV</b>: Nhắc lại cách sử lý hạt giống bằng
n-ớc Êm ë trång trät.


<b>HS:</b> Đọc SGK nêu lên cách sử lý hạt
giống bằng nớc ấm, tác động lực, hoá


cht, cht phúng x.


<b>GV</b>: Tìm hiểu cách sử lý hạt gièng b»ng


- Vờn gieo ơm cây rừng cần đặt
nơi đất cát pha hay đất thịt nhẹ,
khơng có ổ sâu bệnh, đất bằng


ph¼ng…


- Lập vờn ơm ở đất hoang phải làm
những công việc sau: dọn sạch cây
cỏ hoang dại, cày bừa, khử chua.


<b>I. KÝch thÝch h¹t giống cây rừng </b>
<b>nảy mầm.</b>


<b>1.Đốt hạt</b>.


- Đối với một số hạt vỏ dày.


<b>2.Tỏc ng bng lc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

cỏch t hạt, bằng lực cơ học.


<b>GV:</b> Mục đích cơ bản của các biện pháp
kỹ thuật sử lý hạt giống trớc khi gieo:


<b>HS:</b> Trả lời ( Làm mềm vỏ dày..)



<b>HĐ2.Tìm hiểu cách gieo hạt</b>


<b>GV</b>: ht ny mm tt gieo ht phi
ỳng thi v


<b>GV</b>:Gieo hạt vào tháng nắng, nóng ma to
có tốt không tại sao?


<b>HS:</b> Trả lời ( Không vì khô héo, rửa trôi,
tốn công tre phủ).


<b>GV:</b> Tại sao ít gieo hạt vào các tháng giá
lạnh?


<b>HS:</b> Trả lêi


<b>GV</b>: Rót ra kÕt luËn.


<b>GV:</b> Cho häc sinh quan sát hình 27 SGK.
Nhắc lại cách gieo hạt ở trång trät.


<b>HS</b>: Trên luống đất, trên bầu, trên khay.


<b>GV:</b> Tại sao phải sàng đất lấp hạt:


<b>HS:</b> Tạo cho đất tơi xốp..


<b>GV:</b> Bảo vệ luống nhằm mục đích gì?


<b>HS:</b> Phßng trõ sâu bệnh hại.



<b>H3.Chm súc v n gieo m cõy rừng.</b>
<b>GV:</b> Nêu vấn đề có thể xảy ra trên vờn
-ơm.


<b>HS</b>: Nêu rõ mục đích cơ bản của từng biện
pháp chăm sóc vờn gieo ơm


- Bãn thóc ph©n - tØa tha và cấy cây.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh
SGK


<b>GV:</b> Hệ thống và tóm tắt nội dụng bài học
và học sinh nhắc lại.


<b>GV:</b> Nhc li mc tiờu v ỏnh giỏ kt


<b>3.Kích thích hạt nảy mầm b»ng </b>
<b>n</b>


<b> íc Êm.</b>


* Mục đích: Làm mềm lớp vỏ dày,
cứng để dễ thấm nớc, mầm dễ chui
qua vỏ hạt.


<b>II. Gieo h¹t.</b>



<b>1.Thêi vơ gieo h¹t.</b>


Gieo hạt đúng thời vụ để giảm
cơng chăm sóc và tỷ lệ nảy mm
cao.


<b>2.Quy trình gieo hạt.</b>


- Gieo ht - lp t - che phủ - tới
nớc, phun thuốc trừ sâu,bệnh- bo
v lung gieo.


<b>III. Chăm sóc v ờn gieo ơm cây </b>
<b>rừng.</b>


- Gồm các bịên pháp.


+ 38a Che ma, nắng, chuột..
+ 38b Tới nớc tạo đất ẩm…
+ 38c Phun thuc chng sõu
bnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

quả bài học.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ: 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Đọc và xem trớc bài 25 SGK chuẩn bị hạt giống, đất màu,


phân bón, túi bầu để giờ sau TH.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


<b>TiÕt: 26</b>


<b>bài 25: T/H gieo hạt và cấy cây vào bầu đất</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Làm đợc các kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo ỳng quy trỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 25
- Chuẩn bị bầu đất, phân bón, xẻng, hạt giống.


- HS: Đọc SGK xem cách cấy cây vào bầu đất ở địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Câu1</b>: Em hãy cho biết các cách kích
thích hạt giống cây rừng bằng đốt hạt và
lực.


<b>C©u 2:</b> Em h·y nêu thời vụ và quy trình
gieo hạt cây rừng ở nớc ta?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu công việc thực hành.</b>
<b>GV</b>: Nêu mục tiêu bài thực hành


<b>GV:</b> KiĨm tra vËt liƯu dơng cơ cđa häc
sinh, thêi vụ gieo hạt, quy trình gieo hạt.


<b>GV:</b> Nhc nh hc sinh giữ gìn vệ sinh,
khi tiếp xúc với đất, phân bón, an tồn lao
động khi dùng dụng cụ.


<b>H§2.Tỉ chøc thực hành.</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh thao tác


<b>HS:</b> Quan sát


<b>Bc1:</b> Giáo viên giới thiệu quy trình gieo
hạt vào bầu đấtbằng hình vẽ.



<b>GV:</b> Làm mẫu các thao tác, trộn hỗn hợp
đất và phân bón, đóng bầu đất, gieo hạt,
che phủ và tới nớc luống bầu.


<b>Bớc2:</b> Cho hỗn hợp đất phân bón vào bầu.


<b>Bíc 3:</b> Gieo h¹t


<b>Bíc 4:</b> Che phủ.


<b>HS:</b> Quan sát tiến hành thao tác theo 4


b-- Các loại hạt rẻ, xoan, lim trộn lẫn
một lớp rác mỏng- đốt nhng không
làm cháy hạt - trôn với tro, cát để ủ.
- Tác động bằng lực: Chặt, đập nhẹ
cho hạt nứt vỏ - ủ tro hay cát ẩm.
- Miền bắc từ tháng 11 - tháng 2
năm sau


- MiỊn trung tõ th¸ng 1 - th¸ng 2
- Miền nam từ tháng 2- tháng 3


<b>I. Chuẩn bị.</b>


- Làm đợc các thao tác kỹ thuật
theo quy trình gieo hạt vào bầu.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>1.Gieo hạt vào bầu đất.</b>


<b>B</b>


<b> ớc1:</b> Trộn đất với phân bón tỉ lệ
88- 89% đất mặt. 10% phân hữu cơ
ủ hoại và 1-2 % supe lân.


<b>B</b>


<b> ớc2</b>: Cho hỗn hợp đất, phân vào
bầu, nén chặt xếp thnh hng.


<b>B</b>


<b> ớc3:</b> gieo hạt vào bầu ( 2-3 hạt)
vào giữa bầu, lấp kín.


<b>B</b>


<b> ớc 4:</b> Che phủ bằng rơm, rác mục,
cắm cành lá tơi, tíi níc, phun
thc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

íc.


- Thùc hiƯn gièng các bớc ở trên


<b>4.Củng cố:</b>



- <b>HS:</b> Thu dn dng c, vật liệu vệ sinh.
- các nhóm đánh giá kết quả thực hành.
- <b>GV</b>: Đánh giá kết quả của học sinh.
- Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây ở địa phơng.


<b>đất.</b>
<b>B</b>


<b> ớc 1:</b> Trộn đất.


<b>B</b>


<b> ớc 2:</b> Cho đất vào bầu


<b>B</b>


<b> ớc 3:</b> Dùng dao tạo hốc giữa bầu
đất, độ sâu, sâu hơn dễ, đặt bộ dễ
thẳng đứng vào hốc - ép kín cổ dễ.


<b>B</b>


<b> íc 4</b>: Che phđ b»ng giµn, cµnh lá
tơi, cắm trên luống, tới ẩm bằng
hoa sen.


<b>III. Th c hµnh</b>.


- Mỗi nhóm thực hiện cấy cây vào
bầu đất ( 10 đến 15 bầu) theo quy


trình trên.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà tiếp tục thao tác mẫu


- Đọc và xem trớc bài 26 chuẩn bị dụng cụ vật liệu cho bµi sau.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


<b>TiÕt: 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết đợc thời vụ trồng rừng.


- Biết cách đào hố trồng cõy rng.


- Biết cách trồng cây gây rừng bằng cây con


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cn thn theo ỳng quy trỡnh.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế địa phơng, hình vẽ 41, 42 SGK
và nghiên cứu nội dung bài 26


- HS: Đọc SGK, liên hệ thc t gia ỡnh v a phng.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức 2<sub> </sub>/</b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra


<b>3.Tỡm tũi phỏt hin kin thc mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu thời vụ trồng rừng.</b>
<b>GV:</b> Nêu mục tiêu của bài học để học
sinh nắm vỡng thời vụ trồng rừng, kỹ
thuật làm đất trồng rừng…


<b>GV:</b> Các tỉnh miền bắc trồng rừng vào
mùa đơng và mùa hè có đợc không? tại
sao?


<b>HĐ2.Tiến hành làm đất trồng cây.</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu kích thớc hố cây rừng,


dựa trên hình vẽ trình bày các cơng việc
đào hố trồng cây nơi đất hoang hoá.


<b>GV:</b> Lu ý .Đất màu trên mặt để riêng
bên miệng hố.


- Khi lấp cho lớp đất màu đã chộn phân


<b>I. Thêi vô trång rõng.</b>


- Thời vụ gieo trồng thay đổi theo
vùng khí hậu. Do đó mựa trng rng
chớnh l:


- Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu.
- MiỊn trung vµ MiỊn nam: lµ mïa
m-a.


<b>II. Làm đất trồng cây.</b>


1.KÝch thíc hè.


Lo¹i KÝch thíc hè ( cm )


C. dài Crộng C. sâu


1 30 30 30


2 40 40 40



<b>2.Kỹ thuật đào hố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

xuèng tríc.


<b>GV:</b> Tại sao khi đào hố phải phát quang
ở miệng hố.


<b>HS:</b> tr¶ lêi.


<b>GV:</b> Khi lấp hố tại sao phải cho lớp t
mu ó chn phõn xung di.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>HĐ3.Trồng rừng bằng cây con.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 42 rồi
giảng giải cách trồng rừng bằng cây con
có bÇu.


<b>GV:</b> Tại sao trồng rừng bằng cây con có
bầu đợc áp dụng phổ biến ở nớc ta.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Tại sao trồng rừng bằng cách gieo
hạt vào hố lại ít đợc áp dụng trong sản
xuất?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi bị chim, côn trùng ăn



<b>GV:</b> Ti sao vựng i nỳi trọc lâu năm
nên trồng cây con có bầu hay d trn?
Ti sao?


<b>HS:</b> Trả lời ( Cây con có bầu vì trong
bầu có dủ phân bón tơi xốp)


<b>4.Củng cè:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK


<b>GV:</b> Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh
nhắc lại.


<b>GV:</b> Đánh giá bài học


<b>III. Trồng rừng bằng cây con.</b>
<b>1.Trồng cây con có bầu.</b>


- Hình 42 (SGK).


<b>2.Trồng cây con dễ trần.</b>


- Tạo lỗ trong hố
- Đặt cây con
- Lấp đất vào hố
- Nén chặt đất
- Vun gốc



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Häc bµi vµ trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.


- c v xem trớc bài 27 ( SGK ) tìm hiểu việc chăm
sóc cây trồng ở địa phơng ( Cây rừng, cây cảnh, cây ăn quả ).


<b> </b>


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>



<b>Ngµy tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>
<b> </b>


<b> Tiết: 28</b>


<b>bài 27: chăm sóc cây rừng sau khi trång</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết đợc thời vụ trồng rừng.


- Biết cách đào hố trồng cây rừng.


- BiÕt cách trồng cây gây rừng bằng cây con



- Rốn luyn ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo ỳng quy trỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế sản xuất về cây trồng, hình vẽ
44, SGK và nghiên cứu nội dung bµi 27


- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia ỡnh v a phng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n định tổ chức 2/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra 15 phót:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

trång c©y rõng?


<b>Câu 2:</b> ở địa phơng em trồng rừng thờng
trồng bằng cây có bầu hay cây bng d
trn? Ti sao?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu thời gian và số lần chăm</b>
<b>sóc rừng sau khi trồng.</b>


<b>GV</b>: Cần giải thích một số điểm.
+ Sau khi trồng rừng



+ Giảm chăm sóc rừng khi rừng khép tán


<b>GV:</b> Tại sao khi trồng rừng từ 1-3 tháng
phải chăm sãc ngay?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>Gv:</b> Tại sao việc chăm sóc lại giảm sau 3
đến 4 năm?


<b>HS:</b> Do mức độ phát triển và khép tán của
cây mà số lần chăm sóc/ nm gim dn.


<b>HĐ2.Tìm hiểu những công việc chăm </b>
<b>sóc rừng sau khi trång:</b>


<b>GV:</b> híng dÉn cho häc sinh t×m ra nguyên
nhân làm cho cây rừng sau khi trồng sinh
trởng, phát triển chậm, thậm chí chết hàng
loạt.


<b>HS:</b> C di chốn ép, đất khô, thiếu dinh
dỡng, thời tiết sấu…


<b>GV:</b> Hớng dẫn cho học sinh xem tranh
nêu tên và mục đích của từng khâu chăm
sóc.


<b>GV:</b> Nªu lªn mét sè chỉ tiêu kỹ thuật


trong chăm sóc.


- Mc ớch v cách dào bảo vệ.


- Cách phát quang và mục đích ca nú.


trình.


- Tạo lỗ trong hố


- t cõy vo l đất – lấp đất –
nén chặt, vun đất kín gốc cây.
- Thờng trồng bằng cây con có bầu
vì cây con đảm bảo sự sống, sức
sống.


<b>I. Thêi gian và số lần chắm sóc.</b>
<b>1.Thời gian.</b>


- Sau khi trng cõy gay rừng từ 1
đến 3 tháng phải tiến hnh chm
súc cõy.


- Chăm sóc liên tục tới 4 năm.


<b>2. Số lần chăm sóc.</b>


- Năm thứ nhất và hai mỗi năm
chăm sóc 2- 3 lần.



<b>II. Những công việc chăm sóc </b>
<b>rừng sau khi trồng.</b>


* Mc ớch: Tỏc ng cho con
ng-ời, nhằm tạo môi trờng sống của
cây, để cây có tỷ lệ sống cao đợc
thể hiện qua ni dung chm súc
sau:


<b>1.Làm dào bảo vệ:</b>


- Trồng dứa, cây cốt khí bao quanh
khu trồng rừng.


<b>2.Phát quang.</b>


- Cây hoang dại chèn ép ánh sáng
dinh dỡng tạo thuận lợi cho cây
sinh trởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>GV</b>: Lm cỏ nhằm mục đích gì? làm nh
thế nào?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Nêu công việc xới đất, vun gốc cây
– ý nghĩa?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi



<b>GV:</b> Mục đích của việc bón phân l gỡ?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Tại sao phải tỉa, dặm cây? áp dụng
nh thế nào?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


<b>GV:</b> HÖ thèng tãm tắt bài học, học sinh
nhắc lại.


- Khụng c dại ăn mất màu…
- Làm sạch cỏ sung quanh gốc cây
cách cây 0,6 đến 1,2 m.


<b>4. Sới đất vun gốc cây.</b>


- Đất tơi xốp, thống khí, giữ ẩm
cho t.


<b>5.Bón phân.</b>


- Bón ngay từ lần chăm sóc đầu,
tăng thêm dinh dỡng



<b>6.Tỉa và dặm cây.</b>


- Tỉa bớt chỗ dày, dặm vào chỗ
th-a


<b>5.H ớng dẫn về nhà 2<sub> : </sub>/</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 28 chuẩn bị hình vẽ SGK


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:.


.




<b>Ngµy tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Chơng II: Khai thác và bảo vệ rừng</b>
<b>bài 28: Khai thác rừng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết đợc các loại khai thác gỗ rừng.


- Hiểu đợc các điều kiện khai thác gỗ rừng ở việt nam trong giai đoạn hiện


nay, các biện pháp phục hồi sau khi khai thác.


- Cã ý thøc b¶o vƯ rõng không khai thác bừa bÃi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung
bài 28


- HS: c trc bi, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1:</b> Chăm sóc rừng sau khi trồng vào
thời gian nào? cần chăm sóc bao nhiêu
năm? số lần chăm sóc mỗi năm?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b>
<b>GV:</b> Treo bảng chỉ dẫn kỹ thuật các loại
khai thác rừng cho học sinh quan sát.
- Dựa vào bảng giáo viên hớng dẫn học
sinh so sánh điểm giống và khác nhau về
chỉ tiêu kỹ thuật các loại khai thác.



<b>GV:</b> Ti sao khụng khai thỏc trắng rừng ở
nơi đất dốc lớn hơn 15o<sub>C.</sub>


<b>HS:</b> Trả lời,đất bào mịn, dửa trơi…
- Rừng phịng hộ chống gió bão.


<b>GV</b>: Khai thác trắng nhng không trồng
ngay có tác hại g×?


- Sau khi trồng rừng từ 1 đến 3
tháng phải tiến hành chăm sóc rừng
mỗi năm chăm sóc từ 2-3 lần trong
3 đến 4 năm liền…


<b>I. C¸c loại khai thác rừng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>HS:</b> Trả lời.


<b>HĐ3. Tìm hiểu điều kiện khai thác </b>
<b>rừng hiện nay ở việt nam.</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh tìm hiểu tình
trạng rừng hiện nay.


<b>GV:</b> Xuất phát từ tình hình trên, việc khai
thác rừng ở nớc ta hiện nay nên theo các
điều kiện nào?


<b>HS:</b> Trả lời.



<b>HĐ4. Tìm hiểu biện pháp phục håi </b>
<b>rõng sau khi khai th¸c.</b>


<b>GV</b>: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu rừng sau
mỗi loại khai thác, biện pháp phục håi.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>- GV:</b> Cho học sinh đọc phần có thể em
cha biết, phần ghi nhớ SGK.


- Hệ thống nội dung bi hc, mc tiờu cn
t c.


- Đánh giá giờ học.


<b>II. Điều kiện áp dụng khai thác </b>
<b>rừng hiện nay ë viƯt nam.</b>


- Diện tích rừng giảm mạnh, đồi
trọc tăng nhanh, độ che phủ ngày
càng thu hẹp.


- ChÊt lợng rừng: hầu hết là rừng tái
sinh


<b>1. Chỉ đ ợc khai thác chọn không </b>
<b>đ</b>



<b> ợc khai thác trắng</b>.
- Trên 15o<sub>C.</sub>


- Chống xoáy mòn.


<b>2. Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá</b>
<b>trị kinh tế.</b>


<b>3.L ợng gỗ khai thác chọn.</b>


- Nhỏ hơn 35 % lợng gỗ khu rừng.


<b>III. Phc hồi rừng sau khai thác.</b>
<b>1.Rừng đã khai thác trắng:</b>


- Trồng rừng để phục hồi, trồng xen
cây công nghiệp với cây rừng.


<b>2. Rừng đã khai thác dần và khai </b>
<b>thác chn:</b>


- Thúc đẩy tái sinh tự nhiên


<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 29 SGK.
- Chuẩn bị hình vẽ 48,49 ( SGK)


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>


<sub> </sub>


<b> </b>


<b>Tiết: 30</b>


<b>bài 29: bảo vệ khoanh nuôi rừng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi này giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
- Hiểu đợc mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh ni rừng
- Có ý thức bảo vệ rừng khơng khai thỏc ba bói.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cøu néi dung
bµi 29


- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>HS1</b>: Khai thác rừng hiện nay ở việt nam
phải tuân theo các điều kiện nào?


- Hin nay việc khai thác rừng ở
việt nam chỉ đợc khai thác theo các
điều kiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>HS2</b>: Dùng các biện phỏp no phc hi
rng sau khi khai thỏc?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ </b>
<b>bảo vệ khoanh nuôi rừng.</b>


<b>GV:</b> Môi trờng không khí? Thời tiết, bảo
vệ giống nòi có ý nghĩa nh thế nào?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>H2.Tỡm hiu v hot ng bo v </b>
<b>rng</b>


<b>GV</b>: Tài nguyên rừng có các thành phần
nào?


<b>HS:</b> Trả lêi.



<b>GV:</b> Để đạt đợc mục đích trên cần áp
dụng biện pháp nào?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>GV:</b> Tham gia bảo vệ rừng bằng cách
nào? đối tợng nào đợc kinh doanh rừng?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>HĐ3.Khoanh ni phục hồi rừng.</b>
<b>GV:</b> Khoanh ni phục hồi rừng là biện
pháp lợi dụng triệt để khả năng tái sinh
của rừng kết hợp với…


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh xác định đối tợng
khoanh nuôi phục hồi rừng.


- Khai thác trắng: Trồng rừng theo
hớng nông lâm kết hợp.


- Khai thác dần và chọn: Thúc đẩy
tái sinh tự nhiªn.


<b>I. ý nghÜa:</b>


- Rừng là tài nguyên quý giá của
đất nớc là bộ phận quan trọng của
môi trờng sinh thái..



<b>II. B¶o vƯ rõng.</b>


<b>1.Mục đích bảo vệ rừng.</b>


- Tài ngun rừng gồm có các lồi
thực vật,động vật rừng, đất.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng
phát triển.


<b>2. Biện pháp bảo vệ rừng.</b>


- Nghiờm cm mi hnh ng phá
rừng, gây cháy, lấn chiếm, mua
bán lâm sản, săn bắn động vật
rừng…


- Cơ quan lâm nghiệp của nhà nớc,
cá nhân hay tập thể đợc cơ quan
chức năng giao đất, phải làm theo
sự chỉ đạo của nhà nớc.


<b>III. Khoanh nu«i kh«i phơc </b>
<b>rõng.</b>


<b>1.Mục đích:</b>


- Tạo hồn cảnh thuận lợi để các
nơi phục hồi rừng có sn lng cao.



<b>2.Đối t ợng khoanh nuôi phục hồi</b>
<b>rừng.</b>


- t đã mất rừng và nơng dẫy bỏ
hoang cịn tính cht t rng.


<b>3.Biện pháp khoanh nuôi phục </b>
<b>hồi rừng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>GV</b>: Phân tích các biện pháp kỹ thuật đã
nêu trong SGK.


- Mức độ thấp: áp dụng biện pháp chống
phá.


- Mức độ cao. Lâm sinh


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1 đến 2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.


<b>GV</b>: Hệ thống lại bài, tổng kết đánh giá.


- Ph¸t dän dây leo, bụi dậm, cuốc
sới xung quanh gốc, dặm bỉ xung.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bµi 35 SGK


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Chơng I. Đại cơng về kỹ thuật chăn nuôi</b>
<b>Bài 30. vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi ny giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trị của ngành chăn ni.


- Biết đợc nhiệm vụ phát triển của ngành chăn ni.
- Có ý thức say sa hc tp k thut chn nuụi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


<b>GV:</b> Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản
xuất chÝnh trong n«ng nghiƯp.


<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trị của chăn nuôi.</b>
<b>GV:</b> Đa ra câu hỏi để khai thác nội dung
kin thc.


<b>GV</b>: Chăn nuôi cung cấp những loại thực
phẩm gì? vai trò của chúng?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình 50
trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Hiện nay còn cần sức kéo của vật
nuôi không? vật nuôi nào cho sức kéo?


<b>Gv:</b> Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho
cây trồng?


<b>GV:</b> Em hóy k tờn nhng dựng t


chn nuụi?


<b>HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển </b>
<b>chăn nuôi trong thời gian tới.</b>


<b>GV:</b> Cho hc sinh quan sát sơ đồ 7 và trả
lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Níc ta có những loại vật nuôi nào?


<b>I.Vai trò của chăn nuôi.</b>


- Chăn nuôi cung cấp nhiều sản
phẩm cho tiêu dùng trong nớc và
xuất khẩu.


a) Cung cp tht, sa, trng phc v
i sng.


b) Chăn nuôi cho sức kéo nh trâu,
bò, ngựa.


c) Cung cấp phân bón cho c©y
trång.


d) Cung cấp ngun liệu gia cơng
đồ dùng. Y dc v xut khu.


<b>II.Nhiệm vụ của ngành chăn </b>
<b>nuôi ë n íc ta.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

em hãy kể tên những loại vật nuôi ở địa
phơng em.


<b>HS:</b> Häc sinh thảo luận phát triển chăn
nuôi toàn diện


<b>GV:</b> Phỏt trin chăn ni gia đình có lợi
ích gì? lấy ví d minh ho.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Thế nào là sản phẩm chăn nuôi
sạch?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>4.Củng cố.</b>


- <b>GV:</b> Gi 1-2 hc sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


- <b>GV: </b>Tãm t¾t néi dung và nhận xét tiết
học.


mô ).


- Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật
vào sản xuất ( giống, thức ăn,
chăm sóc thú y ).



- Tăng cờng cho đầu t nghiên cứu
và quản lý ( Về cơ sở vật chất,
năng lực cán bộ)


- Nhằm tăng nhanh về khối lợng,
chất lợng sản phẩm chăn nuôi cho
nhu cầu tiêu dùng trong nớc và
xuất khẩu.




<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 31 SGK.


- Chuẩn bị tranh vẽ hình 51, hình 52, hình 53 SGK.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tiết: 32</b>


<b>Bài 31. giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>



- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc khái niệm về giống vật ni.


- Biết đợc vai trị của giống vật ni.


- Cã ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.


<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Em hÃy nêu nhiệm vụ phát triển
chăn nuôi trong thời gian tới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về gièng vËt </b>
<b>nu«i.</b>


- Bằng phơng pháp gợi mở, giáo viên nờu
cõu hi m thoi.


<b>GV:</b> Muốn chăn nuôi trớc hết phải có


điều kiện gì?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Để nhận biết vật nuôi của một giống
cần chú ý điều gì?


<b>HS: </b>Ly ví dụ về giống vật ni và điền
vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình
theo mẫu.


<b>GV:</b> Em h·y nêu tiêu chí phân loại giống
vật nuôi.


<b>HS:</b> Lấy ví dụ dới sự hớng dẫn của giáo
viên.


<b>GV:</b> Phõn tớch cho học sinh thấy đợc cần
có 4 điều kiện sau:


<b>H§2. Tìm hiểu vai trò của giống trong </b>
<b>chăn nuôi.</b>


<b>GV:</b> Cn làm cho học sinh thấy đợc
giống vật ni có ảnh hởng đến năng
xuất và chất lợng chăn nuôi.


- Qua vÝ dơ SGK, häc sinh lÊy vÝ dơ kh¸c


<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>


<b>1.Thế nào là giống vËt nu«i.</b>


- Giống vật ni là sản phẩm do con ngời
tạo ra, mỗi giống vật ni đều có đặc
điểm ngoại hình giống nhau, có năng xuất
và chất lợng sản phẩm nh nhau, có tính di
truyền ổn định, có s lng cỏ th nht
nh.


Tên giống vật
nuôi


Đặc điểm
ngoại hình dễ
nhận biết
- Gà ri


- Lợn móng
cái


- chân thấp,
bé, lông màu
đỏ thẫm, đen
- Thấp, bụng
x, mỏ nhn.


<b>2.Phân loại giống vật nuôi.</b>


a) Theo a lý



b) Theo hình thái ngoại hình
c) Theo mức độ hồn thiện của
giống.


d) Theo híng s¶n xt.


<b>3) Điều kiện để cơng nhận là một </b>
<b>giống vật nuôi</b>.


- Cã chung nguån gèc.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng
xuất giống nhau.


- Có đặc điểm di truyền ổn định
- Có số lợng cá thể đông và phân bố
trên địa bàn rộng.


<b>II. Vai trò của giống vật nuôi trong</b>
<b>chăn nuôi.</b>


<b>1) Ging vt ni quyết định đến </b>
<b>năng xuất chăn ni.</b>


- ( B¶ng 3 SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

từ giống vật nuôi ở gia đình, địa phơng.


<b>4.Cđng cè :</b>



- <b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá
giờ học.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 32 SGK


<b>IV. Rút kinh nghiÖm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>


<b>TiÕt: 33</b>


<b>Bµi 32. sự sinh trởng và phát dục củavật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Biết đợc các đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
- Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến quá trình sinh trng v phỏt dc.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy nêu điều kiện để đợc cơng nhận
là một giống vật ni?


- Gièng vËt nu«i có vai trò nh thễ nào
trong chăn nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về sự sinh tr - </b>
<b>ởng và phát dục của vật nuôi.</b>


<b>- GV:</b> Giảng giải, hớng dẫn học sinh lấy
VD vỊ sù sinh trëng nh SGK.


- Sù sinh trëng lµ sự lớn lên về lợng và
phân chia tế bào.


<b>GV:</b> Thế nào là sự phát dục?



<b>GV:</b> Lấy ví dụ phân tÝch


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>HS:</b> Hoạt động nhóm hồn thành về
những biến đổi của cơ thể vật ni.


<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm của sự sinh tr - </b>
<b>ởng và phát dục ở vật nuôi.</b>


<b>GV:</b> Dùng sơ đồ 8 cho học sinh thảo
luận nêu VD.


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát sơ đồ, chọn
ví dụ minh hoạ cho từng đặc điểm nào?


- Có chung nguồn gốc, có đặc điểm
ngoại hình và năng xuất giống nhau.
Có đặc điểm di truyền ổn định, có số
lợng cá thể đơng và phân bố trên địa
bàn rộng.


- Giống vật nuôi quyết định tới năng
xuất chăn nuôi, chất lợng sản phẩm
chăn nuụi.


<b>I.Khái niệm về sự sinh tr ởng và </b>
<b>phát dục của vật nuôi.</b>


<b>1.Sự sinh tr ởng.</b>



- Là sự tăng lên về khối lợng, kích
th-ớc các bộ phận của cơ thể.


<b>2. Sự phát dục.</b>


- Bảng SGK ( 87 ).


<b>II.Đặc điểm sự sinh tr ởng và phát </b>
<b>dục của vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>HS:</b> Trả lời


<b>H3.Tỡm hiu s tỏc ng của con ng - </b>
<b>ời đến sự sinh tr ởng và phát dục của </b>
<b>vật nuôi.</b>


<b>GV:</b> Dùng sơ đồ giải thích các yếu tố
ảnh hởng tới sự phát triển của vật nuôi?


<b>HS:</b> Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con
ngời có thể tác động, điều khiển, sự sinh
trởng và phát dục của vật ni.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhỡ
SGK


<b>GV:</b> Hệ thống lại bài học, đánh giá giờ


học


VD a. Không đồng đều
VD b. Theo giai đoạn
VD c. Theo chu kỳ.
VD d. Theo giai đoạn


III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trởng
và phát dục của vật ni.


VËt nu«i <sub> </sub>
- Thức ăn
- Chuồng
trại,chăm sóc
- Khí hậu
- Các yếu tố
bên ngoài ( ĐK
ngoại cảnh )
- Yếu tố bên
trong ( §2<sub> di </sub>


truyÒn ).


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 3<sub> </sub>/</b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 33 Một số phơng ph¸p chän läc


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….



……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tiết: 34</b>


<b>Bài 33. một số phơng pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc khái niệm về chọn giống vật nuôi


- Biết đợc một số phơng pháp chọn giống vt nuụi thụng thng


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV</b>: Em hãy cho biết các đặc điểm về sự
phát triển, phát dục của vật ni?



<b>GV:</b> Nh÷ng yếu tố nào ảnh hởng tới sự
sinh trởng và phát dục của vật nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


- Đ2<sub> của sự phát dục của vật nuôi </sub>


l không đồng đều, theo giai đoạn
và theo chu kỳ.


- Các đặc điểm về di truyền và các
điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới
sự sinh trởng và phát dục ca vt
nuụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về chọn giống</b>
<b>vật nuôi.</b>


<b>GV:</b> dùng phơng pháp giảng giải
- Quy nạp


<b>GV:</b> Nờu vn


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số ph ơng pháp chọn</b>
<b>giống vËt nu«i.</b>


<b>GV:</b> Phơng pháp chọn lọc hàng loạt đơn
giản phù hợp với trình độ KT về cơng tác
giống còn thấp nên sử dụng kết quả theo
dõi định kỳ.



<b>GV:</b> Kiểm tra năng xuất là phơng pháp
dùng để chọn lọc vật ni ở giai đoạn hậu
bị – Có độ chính xác cao.


<b>HĐ3.Tìm hiểu về quản lý vật ni.</b>
<b>GV:</b> Nờu vn


GV: Thế nào là quản lý giống vật nuôi?
HS: Trả lời


<b>Gv:</b> Hớng dẫn học sinh làm bài tập


<b>4. Cñng cè:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK


<b>nu«i.</b>


- Căn cứ vào mục đích chăn ni
để chọn những vật nuôi đực và cái
giữ lại làm giống gọi là chọn
giống vật ni.


<b>II. Mét sè ph ¬ng pháp chọn </b>
<b>giống vật nuôi.</b>


<b>1.Chọn lọc hàng loạt.</b>



- L phng pháp dựa vào các điều
kiện chuẩn đã định trớc, cn c
vo sc sn xut.


<b>2.Kiểm tra năng xuất.</b>


- Vt nuôi chọn lọc đợc nuôi trong
một môi trờng điều kiện chuẩn,
trong cùng một thời gian rồi dựa
vào kết quả đã đạt đợc đem so
sánh với kết quả đã định trớc để
chọn con tốt nhất.


<b>III. Qu¶n lý giống vật nuôi.</b>


- Quản lý giống vật nuôi bao gồm
việc tổ chức và sử dụng giống vật
nuôi.


- Mục đích của việc quản lý giống
là nhằm giữ v nõng cao phm
cht ging.


- Đăng kí quốc gia các giống vật
nuôi.


- Phân vùng chăn nuôi.
- Chính sách chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Hệ thống kiến thức củng cố bài


- Đánh giá bài học, xếp loại


<b>5. H ớng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 34 chuẩn bị phơng tiện dạy học


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:.


.




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Duyệt của BGH </b>


<b>Tiết: 35</b>


<b>Bài 34. Nhân giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ minh hoạ.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV:</b> Em hãy cho biết phơng pháp chọn
lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc
ta?


<b>GV:</b> Theo em muốn quản lý giống vật
nuôi cần phải làm gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu vỊ chän phèi</b>


<b>GV:</b> ThÕ nµo lµ chän phèi, chän phèi nh
thế nào?


<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Lấy 2 ví dụ về chän phèi.


Giữa con đực và con cái cùng giống để
nhõn ging thun chng, ti sao?


<b>HS:</b> trả lời


<b>GV:</b> Gà ri - rốt có cùng giống bố mẹ
không?



<b>HS:</b> Trả lời


<b>HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần </b>
<b>chủng.</b>


<b>GV: </b>Dẫn dắt học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhân giống thuần chủng là gì?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Làm rõ định nghĩa và mục đích.


- ở nớc ta hiện nay đang dùng phổ
biến phơng pháp chọn lọc hàng
loạt và kiểm tra cá thể để chọn
giống vật nuôi.


- Muốn phát huy đợc u thế của
giống vật nuôi cần phải quản lý tốt
giống vật ni.


<b>I. Chän phèi.</b>


<b>1.ThÕ nµo lµ chän phèi.</b>


- Chọn ghép đơi giữa con đực và
con cái để cho sinh sản gi l chn
phi.



<b>2.Các ph ơng pháp chọn phối.</b>


- Chn ghộp con đực và con cái
trong cùng giống đó để nhân lên
một giống tốt.


- Chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau để lai tạo giống.


<b>II. Nh©n giống thuần chủng.</b>
<b>1.Nhân giống thuần chủng là gì?</b>


- L phng pháp nhân giống chọn
ghép đôi giao phối con đực với
con cái của cùng một giống.


- Tạo ra nhiều cá thể của giống đã
có, giữ vững và hồn chỉnh đặc
tính của giống đã có.


- Bµi tËp ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>GV:</b> Làm thế nào để nhân giống thuần
chủng đạt hiệu quả?


<b>HS: </b>Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Rót ra kÕt luËn


<b>4.Cñng cè:</b>



- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh
SGK


- Nêu hệ thống kiến thức cơ bản của bài
- Đánh giá giờ học


<b>thun chng t kt qu?</b>


- Muốn nhân giống thuần chủng
đạt kết quả phải xác định rõ mục
đích, chọn phối tốt, khơng ngừng
chọn lọc và ni dỡng tốt đàn vật
ni.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- c v xem trc bài 35 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực
hành: Thớc lá, mơ hình gà.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>TiÕt: 36</b>



<b>Bµi 35. th nhËn biÕt vµ chän mét số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo</b>
<b>kích thớc</b>


<b>Bài 36. th nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích </b>
<b>th-ớc các chiều</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Phõn bit c mt số giống gà qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Phân biệt đợc phơng pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài chiều đo đơn
giản.


- Phân biệt đợc một số giống lợn qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Biết đợc phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị giống gà, dơng cơ nhÊt gµ, dơng cơ vƯ sinh, tranh vÏ, mô hình
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2<sub> </sub>/</b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>GV</b>: KiĨm tra sù chuẩn bị của học
sinh.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>


- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của bài


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiÕt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Nêu nội quy và nhắc nhở học sinh
đảm bảo an toàn trong khi thực hành,
giữ gìn vệ sinh mơi trờng.


- Chia học sinh theo nhóm tuỳ thuộc
vào mẫu vật đã chuẩn bị và xắp xếp
vị trí thực hành cho từng nhóm.


<b>H§2. Tỉ chøc thực hành.</b>


- <b>GV:</b> phân công cụ thể và giao
nhiệm vụ cho từng nhóm.


<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV:</b> Hng dẫn học sinh quan sát để
nhận biết các giống gà.



- Dùng tranh vẽ hớng dẫn học sinh
quan sát thứ tự, hình dáng tồn thân.
nhìn bao qt ton b con g nhn
xột:


- Màu sắc của lông da.


- Tìm đặc điểm nổi bật, đặc thù của
mỗi ging.


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh đo khoảng
cách giữa hai xơng háng.


- Đo khoảng cách giữa hai xơng lỡi
hái và xơng háng gà mái.


<b>HS:</b> Thực hành theo nhóm dựa vµo
néi dung trong SGK vµ sù híng dÉn
cđa học sinh theo các bớc trên.


<b>GV:</b> Theo dõi và uốn nắn


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát
ngoại hình của một số giống lợn theo
thứ tự:


- Quan sát hình dáng chung của lợn
con ( Về kết cấu toàn thân, đầu, cổ,
l-ng, chân).



- Quan sỏt mu sc ca lơng, da.
- Tìm các đặc điểm nổi bật, đặc thù
ca mi ging.


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh đo trên mô
hình lợn hoặc trên con lợn giống ở cơ


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


Bớc 1. Nhận xét ngoại hình.
- Hình dáng toàn thân.


<b>B</b>


<b> c 2:</b> o mt s chiu o chn g
mỏi.


- Làm báo cáo


<b>Giốn</b>
<b>g vật </b>
<b>nuôi</b>
<b>Đặc </b>
<b>điể</b>
<b>m </b>
<b>qua</b>
<b>n </b>
<b>sát</b>


<b>Kết quả đo</b> <b>G</b>


<b>h</b>
<b>i</b>
<b>c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>Rộn</b>
<b>g </b>
<b>háng</b>
<b>Rộng</b>
<b>xơng</b>
<b>lỡi</b>
<b></b>
<b>hái-B</b>


<b> c3:</b> Quan sỏt c im ngoi hỡnh.


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

sở chăn nuôi.


- Đo chiều dài thân.
- Đo vùng ngực.


<b>HS:</b> Thực hành theo sự phân công
của giáo viên.


Kết quả quan sát và đo kích thớc các
chiều, học sinh ghi vào b¶ng.


<b>4.Cđng cè.</b>



<b>GV:</b> Cho häc sinh thu dän mÉu vËt,
vƯ sinh s¹ch sÏ


- Nhận xét đánh giá kết quả thực
hành của từng nhóm, về vệ sinh an
tồn lao ng, kt qu thc hnh,
thc hin quy trỡnh.


<b>Giốn</b>
<b>g vật</b>
<b>nuôi</b>


<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>
<b>quan</b>
<b>sát</b>


<b>Kết quả đo</b>
<b>Dài</b>


<b>thân</b>
<b>(m)</b>


<b>Vòng</b>
<b>ngực</b>


<b>(m)</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:.



.




</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>TUẦN 25 Ngày soạn: 13/2/2012</b>


<b>TiÕt: 38 Ngày dy:</b>
<b>Bài 37. Thức ăn vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật ni


- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an toàn.


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vÏ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>GV:</b> ở địa phơng em thờng dùng những
loại thực vật nào cho chăn nuụi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật </b>
<b>nuôi</b>.


<b>GV:</b> Trong chăn nuôi thờng có những loại
vật nuôi nào?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Các vật nuôi ( Trâu, lợn, gà) thờng ăn
những thức ăn gì?


<b>HS:</b> Trả lêi


GV: Để phù hợp với đặc điểm sinh lý của
vật ni thì vật ni có những loại thức ăn
no?


<b>HS:</b> Quan sát hình 64 tìm nguồn gốc của


<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b>1. Thức ăn vật nuôi.</b>


- Các loại vật nuôi: Trâu, lợn và


- Trõu bũ ăn đợc rơm vì có hệ sinh


vật cộng sinh trong dạ cỏ.


- Gà ăn thóc rơi vãi trong rơm, cịn
lợn khơng ăn đợc vì khơng phù hợp
với sinh lý tiêu hố


KL: Vật ni chỉ ăn đợc những
thức ăn nào phù hợp với đặc điểm
sinh lý tiêu hoỏ ca chỳng.


<b>2.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

thức ăn, phân loại.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về thành phần dinh d ỡng </b>
<b>của thức ăn vật nuôi.</b>


<b>GV:</b> Treo bảng thành phần dinh dỡng của
thức ăn vật nuôi.


<b>HS:</b> Quan sát và trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Có bao nhiêu loại thức ăn cho vật
nuôi?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Cỏc loi thc n đều có đặc điểm
chung nào?



<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Vẽ 5 hình trịn u cầu học sinh nhận
biết tên của từng loại thức ăn đợc hiển thị.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


<b>GV:</b> Tóm tắt nội dung chính của bài bằng
cách đặt câu hỏi:


- Nguån gốc của mỗi loại thức ăn vật nuôi?
- Trong mỗi loại thức ăn vật nuôi gồm
những thành phần nào?


thc vt, ng vt v cht khoỏng.


<b>II. Thành phần dinh d ỡng của </b>
<b>thức ăn vật nuôi.</b>


- Trong bng cú 5 loại thức ăn.
+ Thức ăn động vật giàu prôtin: bột
cỏ.


+ Thức ăn thực vật: Rau xanh
+ Thức ăn củ: Khoai lang
+ Thức ăn có hạt: Ngô
+ Thức ăn xơ: R¬m, lóa.



- Trong thức ăn đều có nớc, prơtêin,
gluxít, lipít, cht khoỏng.


- Tuỳ vào loại thức ăn mà thành
phần và tỷ lệ dinh dỡng khác nhau.


<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- §äc vµ xem tríc bµi 38 SGK


<b>TiÕt: 38</b>


<b>Bài 38. Vai trị của thức ăn đối với vật ni</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh:


- Hiểu đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.


- Cã tinh th


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Em h·y cho biÕt nguån gốc của thức
ăn vật nuôi?


<b>GV:</b> Thức ăn vật nuôi có những thành
phần dinh dỡng nào?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về sự tiêu hoá thức ăn.</b>


<b>GV: </b>Treo bảng tóm tắt về sự tiêu hố và
hấp thụ thức ăn để học sinh hiểu chất dinh
dỡng trong thức ăn sau khi đợc tiêu hố thì
cơ thể hấp thụ ở dạng nào?


<b>HS</b>: Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Từng thành phần dinh dỡng của thức
ăn sau khi tiêu hoá đợc hấp thụ ở dạng
nào?


<b>HS:</b> Th¶o luËn tr¶ lêi vµ lµm bµi tËp vµovë.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vai trị của các chất </b>
<b>dinh d ỡng trong thức ăn đối với vt </b>
<b>nuụi.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh ôn nhắc lại kiến thức về
vai trò của các chất dinh dỡng trong thức


ăn.


<b>GV:</b> Nờu cõu hi hc sinh tho lun.
- T vai trò các chất dinh dỡng đối với cơ
thể ngời hãy cho biết prơtêin, Gluxít,
lipít,vitamin, chất khống, nớc có vai trị gì
đối với cơ thể vật ni?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết đơn giản về vai trò của các chất
dinh dỡng trong thức ăn để kiểm tra sự tiếp
thu của học sinh.


<b>I. Thức ăn đ ợc tiêu hoá và hấp </b>
<b>thụ nh thÕ nµo?</b>


1. Hãy đọc, biểu bảng tóm tắt về sự
tiêu hoá và hấp thụ thức ăn sau:
- Treo bảng 5 sự tiêu hoá và hấp
thụ thức ăn (SGK).


2. Em hãy dựa vào bảng trên, điền
vào chỗ trống của các câu d ới đây
có trong vở bài tập để thấy đ ợc kết
quả của sự tiêu hố thức ăn.


- AxÝt amin



- Glyxªrin, axÝt bÐo.
- GluxÝt.


- Ion kho¸ng.


<b>II. Vai trị của các chất dinh d ỡng</b>
<b>trong thức ăn đối với vật ni.</b>


- B¶ng 6 (SGK).


- Năng lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh
SGK


- Tóm tắt toàn bộ nội dung bµi


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 39 chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2012</b>


<b> Dut cđa BGH </b>


<b>TUẦN 26 Ngày soạn: 20/2/2012</b>


<b>TiÕt: 40 Ngày dạy:</b>
<b>Bµi 39. ChÕ biÕn và dự chữ thức ăn cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.


<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tin trỡnh dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV:</b> Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố
nh thế nào?


<b>GV:</b> Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật
ni.



<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về mục đính của việc </b>
<b>chế biến và dự trữ thức ăn.</b>


<b>GV:</b> Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


- Thức ăn đợc cơ thể vt nuụi tiờu
hoỏ qua ng tiờu hoỏ.


- Thức ăn cung cấp cho cơ thể vật
nuôi làm việc, cung cấp chất dinh
dỡng cho cơ thể vật nuôi lớn lên,
tạo ra sản phẩm chăn nuôi.


<b>I. Mc ớch ca ch bin v d </b>
<b>tr thc n.</b>


<b>1.Chế biến thức ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>GV:</b> Dự trữ thức ăn để làm gì?


<b>HS: </b>Trả lời


<b>HĐ2.Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biến</b>
<b>và dự trữ thức ăn</b>.


<b>GV:</b> Có nhiều phơng pháp dự trữ thức ¨n



<b>GV:</b> Dùng sơ đồ tranh vẽ về các phơng
pháp chế biến thức ăn - Nêu câu hỏi.


<b>GV: </b>Thức ăn đợc chế biến bằng những
phơng pháp nào?


<b>GV: </b>Dïng tranh vẽ hình 6 và 7 mô tả các
phơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi.


<b>HS:</b> Nhận biết từ thực tế cuộc sống, phơi
rơm, thái lát sắn, khoai rồi phơi khô.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: </b>Ch nh hc sinh c phn ghi nh
SGK.


<b>GV: </b>Tóm tắt nội dung bài học, nêu câu
hỏi củng cố bài học.


Tại sao phải dữ trữ thức ăn cho vật nuôi?


loại rau.


- Kh cỏc cht c hi.


<b>2.Dự trữ thức ăn.</b>


- Nhm gi thc n lõu hng và


ln có đủ nguồn thức ăn dự trữ
cho vt nuụi.


<b>II. Các ph ơng pháp chế biến và </b>
<b>dự trữ thức ăn.</b>


1) Các phơng pháp chế biến thức
ăn.


- Hình 1,2,3 thuộc phơng pháp vật
lý.


- Bằng các phơng pháp hoá học
hình 6 và 7.


- Bằng phơng pháp vi sinh vật học
biểu thị hình 4.


*Kết luận ( SGK ).


2.Các phơng pháp dự trữ thức ăn.
- Dự trữ thức ăn ở dạng khô băng
nguồn nhiệt từ mặt trời hoặc sấy
( Điện, than ).


- Dự trữ thức ăn ở dạng nớc ( ủ
xanh ).


<b>Bài tập.</b>



- Làm khô
- ủ xanh.


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:.


.




</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Bài 40. Sản xuất thức ăn vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc các loại thức ăn của vật nuôi.


- Biết đợc một số thức ăn giàu prơtêin, gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật ni.
- Có tinh thần thỏi hc tp nghiờm tỳc.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, hình vẽ 68.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>HS1:</b> Tại sao phải chế biến và dự trữ thức
ăn vật nuôi?


<b>HS2:</b> Trong cỏc phơng pháp chế biến thức
ăn thì phơng pháp nào đợc dựng ph bin
nht nc ta?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thức ăn vật </b>
<b>nu«i.</b>


<b>GV:</b> Đặt vấn đề dựa vào thành phần các
chất dinh dỡng có trong thức ăn.


<b>GV:</b> Đa ra một số loại thức ăn khác để
học sinh tham khảo.


<b>HS</b>: Hoàn thành bài tập SGK để củng cố
kiến thức.


<b>H§2.Giíi thiƯu một số thức ăn giàu </b>
<b>prôtêin.</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình 68
và nêu tên của phơng pháp sản xuất thức
ăn giàu Prôtêin.



<b>HS:</b> Trả lời


- Làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng, dễ tiêu hoá.


- Lm gim khối lợng, độ thơ
cứng, khử độc hại…


+ChÕ biÕn: C¾t ngắn, nghiền nhỏ,
rang hấp, nấu chín, kiềm hoá, ủ
men.


+ Dự trữ: Bằng phơng pháp làm
khô, ủ xanh.


<b>I. Phân loại thức ăn.</b>


- Dựa vào thành phần dinh dỡng
của thức ăn.


- Thức ăn có hàm lợng prôtêin >
14% là thức ăn giàu protêin.
- Thức ăn có hàm lợng gluxít >
50% là thức ăn giàu gluxít.


- Thức ăn có hàm lợng xơ > 30%
thức ăn thô.


<b>II. Một số ph ơng pháp sản xuất </b>


<b>thức ăn giàu Prôtêin.</b>


- Hỡnh 68a. S ca phng phỏp
sn xut bột cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>H§3. Giíi thiƯu mét sè ph ơng pháp sản</b>
<b>xuất thức ăn giàu gluxít và thức ăn th« </b>
<b>xanh.</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bài tập để
nhn bit phng phỏp ny.


<b>HS:</b> Đọc nội dung từng phơng pháp và
nhận xét xem mỗi nội dung thuộc phơng
pháp sản xuất nào?


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh
SGK.


- Hệ thống lại bài học


- Da vào cơ sở nào để phân loại thức ăn
vật ni? phân loại nh thế nào?.


- H×nh 68c. Trång xen canh tăng
vụ nhiều cây họ đậu.


<b>III. Một số ph ơng pháp sản xuất</b>


<b>thức ăn giàu Gluxít và thức ăn </b>
<b>thô xanh.</b>


- Phơng pháp sản xuất thức ăn
giàu Gluxít a.


- Phơng pháp sản xuất thức ăn thô
xanh: b,c.


- d Không phải là 1 phơng pháp
sản xuất.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 41 chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực hành: nồi, bếp.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2012</b>
<b> Dut cđa BGH </b>
<b> </b>


<b>TUẦN 27 Ngày soạn: 28/2/2012</b>



<b>TiÕt: 42 Ngày dạy:</b>
<b> </b>


<b>Bµi 41. Thùc hành chế biến thức ăn họ đậu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh


- Biết đợc phơng pháp chế biến thức ăn họ đậu bàng nhiệt ( rang, hấp, luộc ).
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm
bảo an tồn lao động.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.


- HS: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hộ ®Ëu, rỉ gi¸, chËu níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa
häc sinh


<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV:</b> Nêu nội quy và an toàn lao
ng khi thc hnh.


<b>GV</b>: Giới thiệu mục tiêu và yêu cầu
bài thực hành.



<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh.


<b>GV:</b> Chia nhóm và phân công cho
từng nhóm các công việc phải thực
hiện trong và sau tiết thực hành.


<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn và thao tác mẫu từng
bớc cho học sinh quan s¸t.


<b>HS: </b>Làm sạch đậu Rang, khuấy
đảo liên tục trên bếp  khi hạt chín
vàng, có mùi thơm tách vỏ hạt rễ
dàng thì nghiền.


<b>HS:</b> Thao t¸c nhóm dới sự hớng dẫn
của giáo viên.


Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực
hành.


<b>4 Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Nhn xột ỏnh giá giờ thực


hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, an tồn vệ sinh lao động.


<b>GV:</b> Thu bµi về nhà chấm.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>


- SGK


<b>II. Một số quy trình thực hành.</b>
<b>1.Rang hạt đậu t ơng.</b>


<b>2. Hấp hạt đậu t ơng:</b>


- Lm sch v qu, ngâm cho no nớc, vớt
ra để dáo nớc  hp chớn ht trong hi
n-c.


<b>3.Nấu, luộc hạt đậu .</b>


- Làm sạch vỏ quả  cho hạt vào nồi, đổ
ngập nớc luộc kỹ, khi sôi mở vung hạt nở
là đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>GV:</b> Hớng dẫn đánh giá bài làm
theo mục tiêu bài học.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 42 chuẩn bị dụng cụ và vật liệu để giờ sau


thực hành, chậu, thùng đựng bột ủ men.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….




<b>TiÕt: 43</b>


<b>Bµi 42. TH. ChÕ biÕn thøc ăn giàu gluxít bằng men</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit sử dụng bánh men rợu để chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột,
làm thức ăn cho vật ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác,
đảm bảo an tồn lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiệm


- HS: Chuẩn bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh
men, bột ngơ, nớc.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu của
học sinh


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>
<b>GV:</b> Nêu yêu cầu và mục tiêu cđa
bµi.


+ Biết chọn men rợu để dùng
+ Phơng pháp sử dụng men rợu để
chế biến thức ăn cho vt nuụi tớnh


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiÕt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

toán lợng men và bột, chế biến men
để chộn vào bột.


<b>GV:</b> Chia líp lµm 5 nhãm, kiĨm tra
vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh cđa tõng
nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>



<b>GV:</b> Hớng dẫn và thao t¸c mÉu cho
häc sinh quan s¸t:


- Híng dÉn häc sinh chọn bỏnh men
rợu.


- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhá
thµnh bét.


- Lợng bột chộn với men rợu ở rạng
khô, dùng nớc sạch vẩy đều, nắm
bột mở tay ra bột giữ nguyên là vừa,
dàn phảng mặt, phủ ni lơng.


- đ 24h lÊy ra kiĨm tra chÊt lỵng
HS: Thao tác thực hành dới sự hớng
dẫn của giáo viên, mỗi nhóm thực
hành 1kg bột, men 4%.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá về sự chuẩn
bị dụng cụ, vật liệu vệ sinh an toàn
lao động trong khi thc hnh.


<b>GV:</b> Đánh giá kết quả thực hành và
cho điểm theo nhóm.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>



<b>Bớc1:</b> Cân bột và men rợu.


<b>Bớc 2:</b> Già bỏ men rợu, bỏ bớt trÊu.


<b>Bớc 3:</b> Trộn đều men rợu với bột.


<b>Bớc 4</b>: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến
đủ ẩm.


<b>Bớc 5:</b> Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ
ni lông sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió,
khơ gió, ấm trong 24h.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà thực hành tiếp và theo dõi 24 h để lấy kết quả đánh giá chất lợng.
- Đọc và xem trớc bài 43 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực hành: Bát,
men ủ 24h.


<b>IV. Rót kinh nghiÖm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2012</b>
<b> Dut cđa BG</b>


<b>TUẦN 28 Ngày soạn: 3/3/2012</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Bài 43. TH đánh giá chất lợng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phơng pháp</b>
<b>vi sinh vật</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Biết cách đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh hoặc ủ men rợu cho vật nuôi, biết
ứng dụng vào thực tiễn sản xuất.


- Cã ý thøc lµm viƯc cÈn thËn, høng thó trong việc chế biến thức ăn cho vật
nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiệm
- HS: Chuẩn bát, thức ăn ủ xanh.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV</b>: Kiểm tra các khâu chuẩn bị cđa
häc sinh.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV:</b> Nêu nội quy học tập và an tồn
lao động.


<b>GV:</b> Phân nhóm thực hành theo mẫu
vật và thiết bị dụng cụ đã chuẩn bị và
xắp xp cho tng nhúm.


<b>GV</b>: Nêu mục tiêu và yêu cầu của bài
thực hành phân công công việc cho
từng nhóm trớc, trong và sau khi thực
hành


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn và thao tác mẫu, học
sinh quan sát.


- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ
xanh theo quy tr×nh 4 bíc, SGK.
- Kü tht đ xanh liêm quan chặt chễ


<b>I. Mẫu thức ăn và dụng cụ cần thiết.</b>


- SGK


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Quy trỡnh đánh giá chất l ợng thức </b>


<b>ăn ủ xanh.</b>


- <b>Bíc 1:</b> Lấy mẫu thức ăn ủ xanh vào
bát sứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

với chất lợng thức ăn ủ xanh – Qua
quan sát đánh giá đợc chất lợng thức
ăn ủ xanh.


- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ
men rợu theo quy trình 3 bớc SGK.
+ Khi lấy thức ăn ủ men rợu phải
cảm nhận ngay nhiệt độ và mùi vị
của thức ăn.


+ Khi lật tấm nilơng lót trên mặt khối
thức ăn ủ men sẽ quan sát thấy màu
sắc của thức ăn ủ men ( Trên mặt
thức ăn có nhiều mảng trắng là đạt
yờu cu.


<b>HS:</b> Thao tác thực hành theo sự hớng
dẫn của giáo viên, các kết quả quan
sát thực hành ghi vµo vë bµi tËp theo
mÉu SGK.


<b>GV:</b> Theo dâi vµ chỉ bảo kịp thời
những sai sót của học sinh.


<b>4.Củng cè:</b>



- Học sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh
nơi thực hành, tự đánh giá kết quả
quan sát các mẫu thức ăn theo sự
phân công ban đầu


- NhËn xét sự chuẩn bị của học sinh,
thực hiện và kết quả thực hành.


- <b>Bc 4:</b> o PH ca thức ăn ủ xanh.


<b>- Bớc 1</b>: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay
vào thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ
ẩm của thức ăn.


- <b>Bíc 2:</b> Quan sát màu sắc của thức ăn ủ
men.


- <b>Bớc 3:</b> Ngửi mùi của thức ăn ủ men.


* Kt qu ỏnh giá chất lợng thức ăn ủ xanh.


<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Tiêu chuẩn ỏnh giỏ</b>


<b>Tốt</b> <b>Trung</b>


<b>bình</b>



<b>Xấu</b>


Màu sắc
Mùi
Độ PH


* <b>Kt qu ỏnh giỏ thc ăn ủ men </b>
<b>r-ợu</b>


<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Tiêu chuẩn đánh giá</b>


<b>Tèt</b> <b>Trung</b>


<b>b×nh</b>


<b>XÊu</b>


Nhiệt độ
Độ ẩm
Màu sắc
Mùi


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và ôn lại phần chăn ni để giờ sau kiểm tra



<b>IV. Rót kinh nghiÖm</b>:……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TUẦN 28 Ngày soạn: 3/3/2012</b>


<b>TiÕt: 44 Ngy dy:</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh


- Thơng qua giờ ơn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng đã
đ-ợc học.


- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình yêu lao động và thích thú học tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về
kiến thức trọng tâm.


- HS: Đọc và xem trớc bài.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi, học sinh trả lời
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hỏi</b>


<b>Cõu1:</b> em hãy nêu vai trị của giống
trong chăn ni, điều kiện để đợc
công nhận là một giống vật nuụi?


<b>Câu 2:</b> Đặc điểm của sự sinh trởng
và phát dục ở vật nuôi?


<b>Câu3:</b> Các phơng pháp chọn phối và
nhân giống thuần chủng vật nuôi?


<b>Cõu 4:</b> Vai trũ ca thc ăn đối với
vật ni?


<b>Câu 5:</b> Cho biết mục đích của chế
biến và dự trữ thức ăn vật ni?


<b>C©u 6:</b> Cho biết một số phơng pháp


dự trữ thức ăn?


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm
của bài học


<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liệu sản xuấ


Đợc gọi là giống vật nuôi khi những vật
nuôi có cùng nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn định, đạt số
l-ợng cá thể nhất định


- Không đồng đều, theo giai đoạn, theo
chu kỳ.


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.


- Phơng pháp nhân giống thuần chủng:
Con bố + mẹ cùng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống đợc
bệnh tật.



- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu
hố, giảm khối lợng, độ thô cứng, khử
độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có đủ
nguồn thức n liờn tc.


- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vËt lý,
ho¸ häc, sinh vËt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ơn tập để giờ sau kiểm tra.


<b>IV. Rót kinh nghiÖm</b>:……….


……….




<b>Ngày tháng năm 2010</b>
<b> Dut cđa BGH </b>


<b>TiÕt: 45</b>
<b>KiĨm tra 45/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- KiĨm tra nh÷ng kiÕn thức cơ bản trong chơng I vai trò nhiệm vụ phát triển
chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và
quản lý gièng vËt nu«i.



- Biết cách đánh giá mức t c


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK chơng I phần 3 lên câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tập chuẩn b kim tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc </b>:<b> </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Không kiểm tra.


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Đề kiểm tra</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):</b>


<b>Cõu 1: E</b>m hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà
em cho là đúng:


<b>1) </b>Phơng pháp nhân giống thuần chủng là phơng pháp chọn ghép đôi giao phi:


<b>A.</b> Cùng loài.


<b>B.</b> Khác giống.


<b>C.</b> Khác loài.


<b>D.</b> Cùng giống.



<b>2</b>) Kích thớc, khoảng cách giữa hai xơng háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là:


<b>A.</b> §Ĩ lät 1 ngãn tay.


<b>B.</b> §Ĩ lät 2 ngãn tay.


<b>C.</b> §Ĩ lät 3 ngãn tay.


<b>D.</b> Để lọt 3,4 ngón tay.


<b>Câu 2:</b> Em hÃy chọn các từ: <i><b>ngoại hình, năng suất, chất lợng sản phẩm</b></i>


in vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trng của một giống
vật ni:


Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngời tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có


đặc điểm………. Giống nhau, có……… và………. nh


nhau, có tính di truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ):</b>


<b>C©u 1: </b>Giống vật nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi?


<b>Cõu 2:</b> Thc n c c th vt nuụi tiờu hoỏ nh th no?


<b>Câu 3:</b> Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các
ph-ơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phph-ơng pháp nào hay dùng ở nớc ta?



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Câu 2 ( 1 điểm )</b>


- Ngoại hình Năng xuất Chất lợng sản phẩm nh nhau.


<b>B. Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 1điểm )</b>


- Ging vt ni có ảnh hởng quyết định đến năng xuất và chất lợng sản phẩm
chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật ni phù hợp…


<b>C©u 2( 3 ®iĨm ).</b>


- Prơtêin đợc cơ thể hấp thụ dới dạng axítamin, lipít đợc cơ thể hấp thụ dới dạng
glixêrin và axít béo, Gluxít đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn. Muối khoáng đợc cơ
thể hấp thụ dới dạng ion khống cịn nớc và các vitamin đợc cơ thể hấp thụ thẳng
qua vách ruột vào máu.


<b>C©u 3 ( 3 ®iĨm )</b>


- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá.
- Giảm khối lợng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc


- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn
cho vật ni, Làm khơ - ủ xanh.


<b>Cđng cè.</b>


- GV: Thu bµi vỊ chÊm, nhËn xÐt giê kiĨm tra


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Về nhà đọc và xem trớc bài 44 SGK.


Rót kinh nghiƯm:



<b>TiÕt: 46</b>


<b>Chơng ii: quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng trong chăn nuôi</b>
<b>Bài 44: chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Hiu c vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Hiểu đợc vai trò, các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn ni.
- Có ý thức bo v mụi trng sinh thỏi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69,
70,71


- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



- Không kiểm tra.


<b>3. Tỡm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về chuồng ni.</b>
<b>a. Tìm hiểu vài trị của chuồng ni</b>
<b>GV:</b> Nêu vai trị của chuồng ni,
theo em chuồng ni có vai trị nh thế
nào đối với vật ni?


<b>HS:</b> LÊy vÝ dụ cho từng vai trò, khắc
sâu kiến thức.


<b>b. Tỡm hiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh</b>
<b>GV</b>: Dùng sơ đồ 10 SGK yêu cầu học
sinh quan sát thấy đợc các yu t v
sinh chung nuụi.


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bài tập
điền khuyết vào vở.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


<b>GV:</b> Hng dn hc sinh nêu các ví dụ
minh hoạ để kết luận tầm quan trọng
của vệ sinh trong chăn nuôi.


<b>GV:</b> Trong chăn ni cần làm gì để vệ
sinh chăn ni?



<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát sơ đồ 11
và nêu các khâu v sinh chung nuụi?


<b>HS:</b> Thảo luận hình thành kiến thức về
vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi.


<b>GV:</b> Nêu nội dung vệ sinh thân thể vật
nuôi.


Chỳ ý: Tm tri v vn ng hp lý?


<b>I. Chuồng nuôi.</b>


<b>1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi</b>


- Trả lời câu hỏi


Cõu e: Tt c cỏc cõu u ỳng.


<b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ </b>
<b>sinh</b>.


- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng
ni: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống,
khơng khí trong chuồng ni và độ
chiếu sáng.


<b>Bµi tËp.</b>


- Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống


- Chuồng ni hợp vệ sinh khi xây
dựng, chọn địa điểm, hớng chuồng, nền
chuồng, tờng bao, mỏi che


<b>II. Vệ sinh phònh bệnh.</b>


<b>1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


- V sinh chn nuụi là để phòng ngừa
bệnh dịch sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật
nuôi và tăng năng xuất chăn nuôi.


<b>2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh </b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV:</b> u cầu học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.


<b>GV:</b> Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi
cho học sinh trả lời để cng c kin
thc.


Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>b.</b> Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.


- Vệ sinh thân thể cho vật ni vừa có
tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản
xuất của vật ni vừa có tác dụng làm
quen huấn luyện để vật ni thuần thục
dễ chăm sóc, quản lý.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bµi.


- Đọc và xem trớc bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ hình 12, 13
SGK


Rót kinh nghiƯm:



...


...


...


...



<b>TiÕt: 47</b>


<b>Bµi 45: Nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Hiểu đợc những biện pháp chủ yếu trong ni dỡng và chăm sóc đối vật
ni non, vật ni đực giống, vật ni cái sinh sản.



- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuụi dng, chm súc vt
nuụi


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>HS1:</b> Chuồng nuôi có vai trò nh thế
nào trong chăn nuôi?


<b>HS2:</b> Phi lm gỡ chung nuụi hp
v sinh?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi </b>
<b>non.</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình
72 SGK và trả lời câu hỏi


<b>GV:</b> C th vt nuụi cú những đặc
điểm gì?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi



<b>GV:</b> Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ
vật ni ở gia đình


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp
theo trình tự ni dỡng đến chăm sóc
theo lứa tuổi


<b>HĐ2.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi đực giống.</b>


<b>GV:</b> Giới thiệu cho học sinh hiểu đợc
mục đích và u cầu của chăn ni
vật nuôi đực giống.


<b>GV:</b> Hớng dẫn thảo luận nuôi dỡng,
chm súc nh hng n i sau nh th
no?


<b>HĐ3.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi cái sinh sản.</b>


<b>GV:</b> t vấn đề: Có hai giai đoạn
quyết định tới chất lợng sinh sản…


<b>GV:</b> Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về nhu
cầu dinh dỡng của vật nuôi cái sinh
sản.


<b>HS:</b> Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số



- Lµ nhà ở của vật nuôi có ảnh hởng tới
sức khoẻ và năng xuất chăn nuôi.


- Mun chung nuụi hp vệ sinh, khi
xây dựng chuồng nuôi phải thực hiện
đúng kỹ thuật về chọn địa điểm, hớng
chuồng, nền chung, tng cao, mỏi che.


<b>I. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>


<b>1.Mt số đặc điểm của sự phát triển </b>
<b>cơ thể vật nuụi non.</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn
chỉnh.


- Chức năng miễn dịch cha tốt.


<b>2.Nuôi d ỡng và chăm sóc vật nuôi </b>
<b>non.</b>


- Vật nuôi mẹ tốt


- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa
- Tập cho vật nuôi non ¨n sím


- Cho vật ni vận động, giữ vệ sinh
phịng bệnh cho vật ni non.



<b>II. Chăn vật ni đực giống.</b>


* Mục đích: Khả năng phối giống cao
đời con cú cht lng tt.


* Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi tốt( Không
quá béo) Có khối lợng tinh dịch cao,
chất lợng tinh dịch tốt.


* S ( SGK).


<b>III.Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.</b>


- Vt nuụi cỏi sinh sn cú ảnh hởng
quyết định chất lợng đàn vật nuôi con.
+ Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi
cơ thể mẹ và tăng trởng, chuẩn bị cho
tiết sữa sau này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

về mức độ u tiên dinh dỡng từng giai
đoạn, thảo luận.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phn ghi
nh SGK


Hệ thống lại bài học trả lời c©u hái
cđng cè



Chăn ni vật ni non nh thế nào?
Nhận xét, đánh giá giờ học.


<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan.


Rút kinh nghiệm:



...


...


...


...



<b>Tiết: 48</b>


<b>Bài 46; 47: phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi</b>
<b>vác xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi ny giỏo viờn phải làm cho học sinh
- Biết đợc khái niệm và tác dụng của vác xin


- Biết đợc cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật ni


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc phịng bệnh cho vật nuôi


- Biết đợc những nguyên nhân gây bệnh cho vật ni


- Biết đợc những biện pháp chủ yếu để phịng, trị bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vt
nuụi


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>HS1:</b> Em hãy cho biết mục đích và
biện pháp chăn nuôi đực giống


<b>HS2:</b> Nuôi dỡng vật nuôi cái sinh
sản cần chú ý những vấn đề gì? ti
sao?


<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật nuôi </b>
<b>mắc bệnh.</b>


<b>GV:</b> Dùng phơng pháp quy nạp để
diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình
thành khái niệm về bệnh.



<b>HS:</b> Nêu vớ d v bnh a phng
m em bit.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây </b>
<b>rta bệnh.</b>


<b>GV:</b> Dựng s cho học sinh quan
sát và hớng dẫn thảo luận


<b>GV:</b> Cã mấy nguyên nhân gây ra
bệnh?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Nguyên nhân bên ngoài gồm
những nguyên nhân nào?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>H3.Tỡm hiu về các biện pháp </b>
<b>phịng trị bệnh cho vật ni.</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh tìm ra biện
pháp đúng.


<b>HS:</b> Thảo luận về biện pháp đúng,
sai – hình thành kiến thc vo v


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu t¸c dơng cđa </b>



<b>vacxin</b>


<b>GV</b>: Đặt vấn đề “ Các em có biết
vác xin là gì khơng? nêu ý nghĩa


- Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm đạt
đợc khả năng phối giống và phẩm chất
tinh dịch.


- Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản phải chú
ý cả ni dỡng, chăm sóc nhất là vệ sinh,
vận động.


<b>A/ phòng trị bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Khái niệm về bệnh.</b>


- Vật nuôi bị bệnh do chức năng sinh lý
trong cơ thể tác động của yếu tố gây bệnh
làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị
kinh t ca vt nuụi.


<b>II. Nguyên nhân gây ra bệnh.</b>


- Cú 2 căn cứ để phân loại bệnh


+ BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vËt
( Vi rót, vi khn ) gây ra


+ Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí
sinh nh giun, sán, ve gây ra không lây


lan thành dịch.


<b>III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi.</b>


- Chm súc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vác xin
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ cỏc cht dinh
d-ng.


- Vệ sinh môi trờng sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

SGK.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu
học sinh phân loại vác xin.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Thế nào là vác xin chết và vác
xin nhợc c?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Dùng hình 74 mô tả tác dụng
của vắc xin.


<b>HS</b>: Thảo luận làm bài tập



<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và </b>
<b>sử dụng vác xin</b>


<b>GV:</b> Vc xin cn phải đợc bảo quản
nh thế nào?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Híng dÉn học sinh khắc sâu
một số kiến thức sau:


<b>4. Củng cè.</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.


<b>GV:</b> Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi
củng cố.


<b>B/ Vẵcxin phòng bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Tác dụng của vác xin.</b>


<b>1.Vác xin là gì?</b>


- Vỏc xin c ch t chớnh mm bệnh ( Vi
khuẩn hoặc vi rút ) gây ra mà ta mun
phũng nga.


Vác xin phân làm hai loại.



- B làm yếu đi là vác xin nhợc độc
- Bị giết chết là vác xin chết.


<b>2. T¸c dơng cđa v¸c xin.</b>


- Làm cho cơ thể vật nuôi chống đợc bệnh,
khoẻ mạnh vì nó đáp ứng đợc miễn dịch
khi sử dụng vỏc xin.


<b>Bài tập:</b>


- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm bệnh,
miễn dịch.


<b>II. Một số điều cần chú ý khi sử dụng </b>
<b>vắc xin.</b>


<b>1.Bảo quản.</b>


- Nhit thớch hp phi theo s hng dn
ca nhón thuục.


- ĐÃ pha phải dùng ngay.


<b>2.Sử dông:</b>


- Chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ.
- Phải dựng ỳng vc xin


- Dùng vắc xin xong phải theo dâi nu«i


2-3 giê tiÕp theo.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Đọc và xem trớc bài 48 SGK, chuẩn bị bơm kim tiêm để giờ
sau thực hành.


Rót kinh nghiÖm:



...


...


...


...

<b> </b>


<b> </b>



<b>TiÕt: 49 ; 50</b>


<b>Bài 48: TH nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm và phơng</b>
<b>pháp sử dụng vắc xin niu cát xơn phòng bệnh cho gà</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Phân biệt đợc một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm



- Biết đợc cách sử dụng vác xin niu cát sơn để phòng bệnh cho gà.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khú, chớnh xỏc, an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh
kẹp khay men, bông thấm nớc.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1</b>: Em hÃy cho biết vắc xin là gì?


<b>HS2:</b> Khi sử dụng vắc xin cần chú
ý những điều gì?


- Vc xin l ch phm sinh học đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra m ta mun
phũng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV</b>: Chia tổ nhóm thực hành, xắp
xếp vị trí cho từng nhóm.



<b>GV:</b> Nêu mục tiêu và yêu cầu của
bài.


<b>GV:</b> Yờu cu học sinh nhắc lại kiến
thức đã học ở phần lý thuyết? Vắc
xin là gì?


<b>GV:</b> Khi sư dơng v¾c xin cần chú ý
những gì?


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV:</b> kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh các nhóm và phân công công
việc cho từng nhóm trong và sau khi
thực hành.


<b>HĐ3. THực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV</b>: Hớng dẫn làm các thao tác
mẫu cho học sinh quan sát các loại
vắc xin từng loại theo quy trình
Nhận biết các bộ phận của bơm
tiêm, kim tiêm, chú ý cách sử dụng
bơm tiêm.


<b>HS:</b> Thao tác giáo viên quan sát uốn
nắn.



+ Quan sát vắc xin kết quả ghi
vào vở bài tập.


+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh
cho gà.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV</b>: Nhn xột ỏnh giỏ giờ thực
hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu
an toàn vệ sinh lao động.


<b>GV:</b> Dựa vào kết quả theo dõi và
thực hành của các nhóm đánh giá
cho im tng nhúm.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Các loại vắc xin nh yêu cầu


- Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.


- Biết phơng pháp sử dụng bơm tiêm, vắc
xin niu cát sơn.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có khả năng
miễn dịch.



- Khi sử dụng phải kiểm tra tính chất của
vắc xin.


<b>II. Tổ chức thực hành.</b>


- Quan sát các loại vắc xin ( Dạng, liều
dùng ).


- Phơng pháp sử dụng.


<b>III. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Nhận biết một số laọi vắc xin phòng </b>
<b>bƯnh cho gia cÇm.</b>


- Quan sát chung loại vắc xin, i tng
dựng, thi gian s dng.


- Rạng vắc xin: Bột, nớc, màu sắc liều
dùng ( Tiêm, nhỏ, phun, chủng, chính,
thời gian miễn dịch.


<b>2. Ph ơng pháp sử dụng vắc xin niu cát </b>
<b>sơn cho gà.</b>


<b>Bớc1: </b>Nhận biết các bộ phận, tháo lắp và
điều chỉnh.


<b>Bớc2:</b> Tập tiêm trên th©n c©y chuèi.



<b>Bớc 3:</b> Pha chế hút vắc xin đã ho tan.


<b>Bớc4: </b>Tập tiêm gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- V nh học bài tồn bộ phần chăn ni để giờ sau ụn tp.


Rút kinh nghiệm:



...



<b>Tiết: 51</b>



<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng
đã đợc học.


- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình yêu lao động và thích thú
học tập


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ụn tp
v kin thc trng tõm.



- HS: Đọc và xem tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi, học sinh trả lời
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>HƯ thèng c©u hái</b>


<b>Câu1:</b> em hãy nêu vai trị của giống
trong chăn nuôi, điều kiện để đợc
công nhận l mt ging vt nuụi?


<b>Câu 2:</b> Đặc điểm của sự sinh trởng
và phát dục ở vật nuôi?


<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liệu sản xuất.



- c gi la ging vt nuụi khi những vật
ni có cùng nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn định, đạt số
l-ợng cỏ th nht nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Câu3:</b> Các phơng pháp chọn phối và
nhân giống thuần chủng vật nuôi?


<b>Cõu 4:</b> Vai trị của thức ăn đối với
vật ni?


<b>Câu 5:</b> Cho biết mục đích của chế
biến và dự trữ thc n vt nuụi?


<b>Câu 6:</b> Cho biết một số phơng pháp
và dự trữ thức ăn?


<b>Câu 7:</b> Vai trò của chuồng nuôi, thế
nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 8:</b> Khi nào vật nuôi bị bệnh?
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật
nuôi?


<b>Câu 9:</b> Vác xin là gì? cho biết tác
dụng của vác xin những điểm cần
chú ý khi sử dụng vắc xin.


<b>Câu 10: </b> Rừng sau khi trồng nếu


không chăm sóc sẽ gây ra hậu quả
gi?<b> </b>


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm
của bài học


chu kỳ.


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.


- Phơng pháp nhân gièng thn chđng:
Con bè + mĐ cïng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ
cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống
đợc bệnh tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu
hố, giảm khối lợng, độ thô cứng, khử
độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có đủ
nguồn thức ăn liờn tc.


- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vật
lý, ho¸ häc, sinh vËt häc.



- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi
- Chuồng nuôi là nhà ở của vật ni,
muốn chuồng ni hợp vệ sinh phải có
nhiệt độ, độ ẩm thích hợp, độ chiếu sáng
phù hợp, lng khớ c ớt.


- Vật nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức
năng sinh lý trong cơ thể do dối loạn của
các yếu tố gây bệnh, bao gồm yếu tố bên
trong và yếu tố bên ngoài.


- Vc xin là chế phẩm sinh học, đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra bệnh.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc khả năng
miễn dịch.


- Khi sư dơng vắc xin phải kiểm tra tính
chất của vắc xin, tuân theo mọi chỉ dẫn
sử dụng


<b>- </b>Không có rừng phòng hộ, rừng không
phát triển, gây ra xói mòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau
kiểm tra.


Rót kinh nghiƯm:




...


...


...


...

<b> </b>


<b>TUẦN 28 Ngày soạn: 13/2/2012</b>


<b>TiÕt: 44 Ngày dạy:</b>


<b>Bài 43. TH đánh giá chất lợng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phơng pháp</b>
<b>vi sinh vật</b>


<b>I. Môc tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit cỏch ỏnh giá chất lợng thức ăn ủ xanh hoặc ủ men rợu cho vật nuôi, biết
ứng dụng vào thực tiễn sản xuất.


- Cã ý thøc lµm viƯc cÈn thận, hứng thú trong việc chế biến thức ăn cho vật
nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiệm
- HS: Chuẩn bát, thức ăn ủ xanh.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV</b>: Kiểm tra các khâu chuẩn bị của
học sinh.


<b>3.Tỡm tũi phỏt hin kin thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV:</b> Nêu nội quy học tập và an tồn
lao động.


<b>GV:</b> Phân nhóm thực hành theo mẫu
vật và thiết bị dụng cụ đã chuẩn bị và
xắp xếp cho từng nhóm.


<b>GV</b>: Nªu mơc tiªu và yêu cầu của bài
thực hành phân công công việc cho


<b>I. Mẫu thức ăn và dụng cụ cần thiết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

từng nhóm trớc, trong và sau khi thực
hành


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn và thao tác mÉu, häc
sinh quan s¸t.



- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ
xanh theo quy trình 4 bớc, SGK.
- Kỹ thuật ủ xanh liêm quan chặt chễ
với chất lợng thức ăn ủ xanh – Qua
quan sát đánh giá đợc chất lợng thức
ăn ủ xanh.


- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ
men rợu theo quy trình 3 bớc SGK.
+ Khi lấy thức ăn ủ men rợu phải
cảm nhận ngay nhiệt độ và mùi vị
của thức ăn.


+ Khi lật tấm nilơng lót trên mặt khối
thức ăn ủ men sẽ quan sát thấy màu
sắc của thức ăn ủ men ( Trên mặt
thức ăn có nhiều mảng trắng là đạt
u cầu.


<b>HS:</b> Thao t¸c thực hành theo sự hớng
dẫn của giáo viên, các kết quả quan
sát thực hành ghi vào vở bài tập theo
mẫu SGK.


<b>GV:</b> Theo dõi và chỉ bảo kịp thời
nh÷ng sai sãt cđa häc sinh.


<b>4.Cđng cè:</b>


- Học sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh


nơi thực hành, tự đánh giá kết quả
quan sát các mẫu thức ăn theo s
phõn cụng ban u


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Quy trình đánh giá chất l ợng thức </b>
<b>ăn ủ xanh.</b>


- <b>Bớc 1:</b> Lấy mẫu thức ăn ủ xanh vào
bát sứ.


- <b>Bớc 2:</b> Quan sát màu sắc thức ăn.
- <b>Bớc 3: </b>Ngửi mùi của thức ăn.


- <b>Bc 4:</b> o PH của thức ăn ủ xanh.


<b>- Bớc 1</b>: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay
vào thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ
ẩm của thức ăn.


- <b>Bớc 2:</b> Quan sát màu sắc của thức ăn ủ
men.


- <b>Bớc 3:</b> Ngửi mùi của thức ăn ủ men.


* Kt quả đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh.


<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giỏ</b>



<b>Tiờu chun ỏnh giỏ</b>


<b>Tốt</b> <b>Trung</b>
<b>bình</b>
<b>Xấu</b>
Màu sắc
Mùi
Độ PH


* <b>Kt qu ỏnh giá thức ăn ủ men </b>
<b>r-ợu</b>


<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Tiêu chuẩn đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- NhËn xÐt sù chn bÞ cđa học sinh,
thực hiện và kết quả thực hành.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và ôn lại phần chăn nuôi để giờ sau kiểm tra


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>:……….


……….





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×