Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II- NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>
<b>MƠN : HĨA HỌC – LỚP 9</b>
<b> A. MA TRẬN ĐỀ:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b></i>
<b>Ma trận tổng quát </b>
<b> </b>
<b>Bậc </b>
Biết Hiểu Vận dụng Cộng
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Công thức </b>
<b>TCHH của</b>
<b>HCHC </b>
C1,2,7,9
1,0 đ
Câu 3,4,8
0,75 đ
1,75 = 17,5%
Phi kim Câu 10,11
0,5 đ
<b>0,5 = 5%</b>
Nhận biết <i><b>Câu 14</b></i>
<i><b>0,5 đ</b></i>
Câu 14
2,0 đ
2,0 = 20%
PTHH <i><b>Câu 13</b></i>
<i><b>1,0 đ</b></i>
Câu 13
2,5 đ
2,5 = 25%
Thành phần %
hỗn hợp
<i>Câu 15</i>
<i>0,5 đ</i>
Câu 15
2,5 đ
<i>Câu 15 </i>
<i>0,5đ</i>
<b>2,5 = 25%</b>
Hiệu suất
CTHH
Câu 5
0,25 đ
Câu 6
0,25 đ
Câu 12
0,25 đ
0,75 = 7,5%
Cộng 6 câu
1,5 đ
4 câu
1,0 đ
<b>3 câu</b>
<b>7,0 đ</b>
1 câu
1 câu
0,25
15 câu
10 = 100%
<b>BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (</b><i><b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b></i><b>)</b>
<b>MÔN: HĨA HỌC 9</b>
<i>(Thời gian làm bài 45 phút, khơng kể phát đề)</i>
<b>Trường THCS Từ Liêm</b> <b>Điểm</b> <b>Giám thi coi thi</b>
Họ và tên:_______________________
Lớp 9A…
<b>I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) </b>
<i><b>Câu 1</b></i>: Công thức hóa học của axit axetic là:
A. CH3COOH B. (RCOO)3C3H5 C. C3H5(OH)3 D. C2H5OH
<i><b>Câu 2: </b></i>Công thức phân tử của etylaxetat:
A. (RCOO)3C3H5 B. C3H5(OH)3 C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
<i><b>Câu 3: </b></i>Cho phương trình hóa học sau: ………….+ H2O C2H2 + Ca(OH)2
Điền chất nào vào chỗ trống trong phương trình hóa học trên?
A. CaC2 B. C2H6O C. C6H12O6 D.C12H22O11
<i><b>Câu 4: </b></i>Tính chất hóa học nào sau đây là của rượu etylíc?
A. C2H5OH + CaCl2 B. C2H5OH + H2O
C. C2H5OH + Na D. C2H5OH + Br2
<i><b>Câu 5: </b></i>Hợp chất oxit của một kim loại có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30%. Khối lượng mol
của oxit là 160g. Kim loại đó là:
A. Ca B. Cr C. Al D. Fe
<i><b>Câu 6: </b></i>Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A , thu được 2,2 gam CO2 và 1,35 gam H2O . Biết
phân tử khối của A là 30. Công thức phân tử của A là:
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. C3H8
<i><b>Câu 7: : </b></i>Phản ứng cộng với dung dịch Brom là phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon có chứa
liên kết
A. đơn B. đôi C. ba. D. đôi và ba.
<i><b>Câu 8: </b></i>Sản phẩm của phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic(có xúc tác) là:
A. glyxerol B. chất béo C. xà phòng D. etyl axetat
<i><b>Câu 9: </b></i>Nhóm nào sau đây làm cho phân tử axit axetic có tính axit?
A. – OH B. – COOH C. – CO D. – COH
<i><b>Câu 10: </b></i>Al2O3 là loại hợp chất nào?
A. Oxit trung tính B. Oxit axit C. Oxit bazơ D. Oxit lưỡng tính.
<i><b>Câu 11: </b></i>Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. BaCl2 và NaOH B. Ba(OH)2 và K2CO3 C. CaSO4 và HCl D. Cu và HCl
<i><b>Câu 12: </b></i>Nung 100g CaCO3 sẽ thu được bao nhiêu vôi sống?
Biết hiệu suất của quá trình là 80%:
A. 56g B. 80g C. 44,8g D. 22,4g
<b>II. Tự luận khách quan: (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 13</b></i>: Hồn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
Axit axetic<sub> Etyl axetat </sub><sub> Rượu etilic </sub><sub> axit axetic </sub><sub> Natri axetat </sub>
<i><b>Câu 14</b></i>: Nêu phương pháp hóa học phân biệt 3 chất khí sau: Metan, Axetilen, Etylen.
<i><b>Câu 15</b></i>: Hịa tan 23,7 gam hỗn hợp nhơm và nhơm oxit trong dung dịch HCl 0,2M. Sau phản
ứng có 16,8 lít khí thốt ra (ở đktc).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
c. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp trên.
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>CÂU </b> <b>TRẢ LỜI</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>Phần trắc</b>
<b>nghiệm.</b>
<b>C12H22O11 + H2O </b><b> C6H12O6 + C6H12O6 </b>
<b>C6H12O6 --</b><b> Men rượu C2H5OH + CO2 </b>
<b>C2H5OH + O2 </b><b> CH3COOH + H2O</b>
<b>CH3COOH + C2H5OH </b><b> CH3COOC2H5 + H2O</b>
<b>CH3COOC2H5 + NaOH</b><b> CH3COONa +C2H5OH</b>
<b>+ Dùng q tím cho vào 3 ống nghiệm </b><b> ống chuyển </b>
<b>màu đỏ là axit .</b>
<b>+ dùng tiếp Ag2O </b><b> kết tủa màu trắng bạc là </b>
<b>glucozo.</b>
<b> PTHH : </b>
<b>+ còn lại là rượu etilic.</b>
<b>Làm bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn </b>
<b>cho điểm tối đa.</b>
<b>a. PTHH </b>
<b> Fe + 2HCl </b><b> FeCl2 + H2 </b>
<b>Cu không phản ứng </b><b> chất rắn không tan là</b>
<b> mCu = 4,4 gam.</b>
<b>b. thành phần %</b>
<b> % Cu = 4,4 x 100 : 10 = 44%</b>
<b>% Fe = 100% - 44% = 56%</b>
<b>c. Tính V</b>
<b>mFe = 10 – 4,4 = 5,6 gam.</b>
<b>nFe = 5,6 : 56 = 0,1 ( mol)</b>
<b> nHCl = 0,2 mol. </b>
<b>VHCl = 0,2 : 0,2 = 1 ( lit )</b>
<b>* Làm bằng nhiều cách khác nhau dúng vẫn đạt </b>
<b>điểm tối đa.</b>
<b>*Sai phần nào trừ điểm phần đó. Phần c sai PTHH</b>
<b>khơng tính điểm cả phần đó.</b>
<b>1 D – 2 A -- 3C -- 4D -- 5C -- 6 B - 7A - 8 D </b>
<b>* sai câu nào trừ điểm câu đó.</b>
<b>Mỗi PTHH 0.5 đ</b>
<b>5 x 0,5 = 2.5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ.</b>
<b>0,75 đ</b>
0,5đ
0,25đ
<b>1,0đ</b>
0,5đ
0,5đ
<b>0,75đ</b>
0,25
0,25
0,25