Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.24 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh</b>
<b>Câu I(2 điểm). Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 2mx</sub>2<sub> + m</sub>2<sub>x – 1 có đồ thị (C</sub>
m) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2 ; + <i>∞</i> ).
<b>Câu II (2 điểm). </b>
1. Giải phương trình : 2 sin2<i>x</i>+sin 2<i>x</i>=2
¿
<i>x</i>3+<i>x</i>2<i>y=2y</i>
<i>x</i>2<i><sub>y − y</sub></i>3
=<i>y</i>
¿{
¿
<b>CâuIII(1 điểm). Tính tích phân I = </b>
0
3 ln 2
dx
3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và
mặt đáy bằng 600<sub> . Tính thể tích hình chóp S.ABCD.</sub>
<b>CâuV(1 điểm). </b>
Cho 3 số dương x , y , z có tổng bằng 1. Chứng minh bất đẳng thức :
xy+<i>z</i> +
yz
yz+<i>x</i>+
zx
zx+<i>y</i> <i>≤</i>
3
2
<b>CâuVIa(2 điểm).</b>
1. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 . Biết A(1;0) , B(0;2) và trung điểm I của
AC nằm trên đường thẳng y = x . Tìm toạ độ đỉnh C.
2. Trong không gian , cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) có phương trình:
(P) : 2x + y + z – 1 = 0 , (d) : <i>x −</i><sub>2</sub>1=<i>y</i>
1=
<i>z</i>+2
<i>−</i>3 . Viết phương trình
của đường thẳng (<i>Δ</i>) qua giao điểm của (P) và (d) , vng góc với (d) và nằm
trong (P).
<b>CâuVIIa( 1điểm). Giải phương trình : </b>
2
4 2
1
log ( 2) log ( 2) 0
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu VIb(2điểm).</b>
1
2¿ . Tìm phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD.
<b>CâuVIb(1điểm). Giải bất phương trình: </b>log2
Câu Nội dung Th/điểm
A. Phần bắt buộc
CâuII
2điểm
1-(1đ)
Với m = 1 , hàm số y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – 1 </sub>
* TXĐ: D = R
* Giới hạn : <i><sub>x → ±∞</sub></i>lim <i>y=± ∞</i>
* y’ = 3x2<sub> – 4x + 1 </sub>
1 1
' <sub>1</sub> <sub>23</sub>
3 27
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>o</i>
<i>x</i> <i>y</i>
* y” = 6x – 4
¿
<i>⇒y</i>=0 dlrarrow x= \{ \{2\} over \{3\} \} drarrow y= - \{ \{25 \} over \{27 \} \} \} \{
¿
<i>⇒I</i>
25
27
Hàm số tăng trên (<i>− ∞;</i>13)<i>;</i>(1<i>;+∞)</i> và giảm trên (13<i>;</i>1)
* Đồ thị (Tự vẽ).
0,25
0,25
0,25
0,25
2 2- (1 điểm). Hàm số y = x3<sub> – 2mx</sub>2<sub> + m</sub>2<sub>x – 1</sub>
* y’ = 3x2<sub> – 4mx + m</sub>2<sub> có </sub> <i><sub>Δ'</sub></i>
=<i>m</i>2
<i>⇒y '=</i>0<i>⇔</i>
<i>x=m</i>
3
¿
<i>x=m</i>
¿
¿
¿
¿
¿
Với m > 0 ,
hàm số đồng biến trên (2;+∞)<i>⇔y ' ≥0,∀x></i>2<i>⇔m≤</i>2<i>⇒</i>0<m≤2 (1)
Với m = 0 , y’ = 3x2 <sub>0,</sub><i><sub>∀</sub><sub>x</sub></i> , <sub>nên hàm số tăng trên</sub> <sub>(</sub><sub>2;</sub><sub>+</sub><i><sub>∞</sub></i><sub>)</sub> <sub> khi m = 0</sub>
(2)
Với m < 0 ,
hàm số đồng biến trên (2<i>;+∞)⇔y ' ≥0,∀x></i>2<i>⇔m</i>
3<i>≤</i>2<i>⇒m≤</i>6<i>⇒m</i><0 (3)
Theo (1) , (2) , (3) suy ra : <i>m≤</i>2 hàm số đồng biến trên (2;+∞)
0,25
0,25
0,25
0,25
CâuII
2điểm
1- (1điểm) Giải phương trình :
2 sin2<i><sub>x</sub></i>
+sin 2<i>x</i>=2
0,25
y’
x
0
0
y
+ __-- +
y’
1
x
0
0
y
+ __-- +
sin<i>x=0⇔x=kπ</i>(1)
¿
sin<i>x+</i>cos<i>x=</i>
¿
¿
¿
¿
¿<i>⇔</i>2 sin
2
<i>x+2 sinx</i>cos<i>x</i>=2
<i>⇔</i>
¿
Phương trình (2) tương đương sin(<i>x</i>+<i>π</i>
4)=sin
<i>⇔</i>
<i>x</i>+<i>π</i>
4=3<i>x</i>+
<i>π</i>
4+<i>k</i>2<i>π</i>
¿
<i>x</i>+<i>π</i>
4=−3<i>x −</i>
<i>π</i>
4+k2<i>π</i>
¿
<i>x=kπ</i>
¿
<i>x=−π</i>
8+<i>k</i>
<i>π</i>
2
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿
Vậy phương trình có nghiệm là x = k <i>π , x</i>=−<i>π</i>
8+k
<i>π</i>
2 .
0,25
0,25
0,25
2
2-1điểm Giải hệ phương trình:
¿
<i>x</i>3+<i>x</i>2<i>y=2y</i>
<i>x</i>2<i><sub>y − y</sub></i>3
=<i>y</i>
¿{
¿
Nhận xét (0 ; 0) là một nghiệm của hệ phương trình
Xét <i>y ≠</i>0 , cho hai vế hệ phương trình cho y3<sub> ta được hê:</sub>
¿
3
+
2
=2. 1
<i>y</i>2 (1)
2
<i>−</i>1= 1
<i>y</i>2 (2)
¿{
¿
thay (2) vào (1) ta được
3
<i>−</i>
2
+2=0
Đặt t = <i>x<sub>y</sub>⇒t</i>3<i>−t</i>2+2=0<i>⇔</i>(t+1)(<i>t</i>2<i>−</i>2<i>t</i>+2)=0<i>⇔t</i>=−1
Với t = - 1 => y = - x ta được : x3 <sub>– x</sub>3<sub> = - 2x => x = 0 và y = 0 (loại)</sub>
Vậy hệ phương chỉ có một nghiêm (0;0).
0,5
0,25
0,25
CâuII
Tính tích phân I =
0
3 ln 2
dx
3
0
3 ln 2
dx
<i>e</i>
<i>x</i>
3
+2
Đặt t = <i>e</i>
<i>x</i>
3<i><sub>⇒</sub></i><sub>dt=</sub>1
3<i>e</i>
<i>x</i>
3<sub>dx</sub><i><sub>⇒</sub></i><sub>dx</sub>
=3
<i>t</i> dt
Đổi cận :
<i>x=0⇒t</i>=1
¿
<i>x</i>=3 ln 2<i>⇒t</i>=2
¿
¿
¿
¿
I = 3
1
2
dt
<i>t</i>(t+2)=
1
6
2
1
<i>t</i>+2
1
6
=1
6ln
<i>t</i>
<i>t</i>+2¿1
2
=1
6ln
3
2
0,25
0,25
0,5
CâuI
V
1điểm
Do S.ABCD hình chóp đều , nên SO là đường cao h/c
Gọi E là trung điểm CD , suy ra SE<i>⊥</i>CD<i>,</i>OE<i>⊥</i>CD
Suy ra góc SEO là góc giữa mặt bên và mặt đáy
Và góc SEO = 600
<sub>Ta có : SO = OE tan60</sub>0<sub> = </sub> <i>a</i>
2
Đáy ABCD là hình vng và SABCD = a2
Vậy : VS.ABCD = 1
3<i>h</i>.<i>Sđ</i>=<i>a</i>
3
0,25
0,25
0,5
CâuV
1điểm
Ta có : x + y + z = 1 <i>⇒z=1− x − y⇒</i>xy+<i>z=(1− x)(1− y</i>)
<i>⇒</i>
xy+<i>z</i>=
(1− x)(1<i>− y</i>)=
<i>x</i>
1− y<i>≤</i>
1
2
<i>y</i>
1− x+
<i>x</i>
1<i>− y</i>
yz+<i>x≤</i>
1
2
<i>z</i>
1− y+
<i>y</i>
1− z
zx
zx+<i>y</i> <i>≤</i>
1
2
<i>z</i>
1− x+
<i>x</i>
1<i>− z</i>
<i>⇒</i>VT<i>≤</i>1
2
<i>y</i>+<i>z</i>
1− x+
<i>x+z</i>
1<i>− y</i>+
<i>x+y</i>
1− z
3
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1<sub>3</sub> .
B Phần tự chọn
I-3đ
CâuV
Ia
2-điểm
1-(1điểm)
Ta có : ⃗<sub>AB=(</sub><i><sub>−1</sub><sub>;</sub></i><sub>2)</sub><i><sub>⇒</sub></i><sub>AB=</sub>
Theo bài suy ra : SABC =
1
2AB .d(C ;AB)=2<i>⇔</i>|6<i>t −</i>4|=4<i>⇔</i>
<i>t=0</i>
¿
<i>t</i>=4
3
¿
¿
¿
¿
¿
Từ đó ta suy ra hai điểm C(-1;0) hoặc C
8
3
0,25
0,25
0,5
2-(1điểm)
S
A
B C
D
E
Đường thẳng (d) :
¿
<i>x=1+</i>2<i>t</i>
<i>y=t</i>
<i>z=−</i>2<i>−3t</i>
¿{ {
¿
(d) cắt (p) tại M <i>⇒</i>2(1+2<i>t</i>)+t+(−2<i>−</i>3t)−1=0<i>⇒t</i>=1
2
Vậy toạ độ điểm M là :
M
¿
<i>x=1+1=2</i>
<i>y=</i>1
2
2=−
7
2
¿{ {
¿
<i>⇒M</i>
7
2
Đường thẳng cần tìm đi qua điểm <i>M</i>
7
2
tuyến là
⃗
<i>a<sub>d</sub></i>=(2;1<i>;−3)</i> , ⃗<i>n<sub>p</sub></i>=(2<i>;</i>1<i>;</i>1)<i>⇒</i>⃗<i>a</i>=
Vậy phương trình đường thẳng (<i>Δ</i>) cần tìm là :
¿
<i>x=</i>2+<i>t</i>
<i>y=</i>1
2<i>−2t</i>
<i>z=−</i>7
2
¿{ {
¿
0,25
0,25
0,25
0,25
CâuV
IIa
(1điể
m)
ĐK x + 2 > 0 <=> x > - 2
Phương trình viết lại:
2
2 2
1 1
log 2 log ( 2) 0
4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4
Đặt : t = log2(x + 2) , ta được:
2
1 1
0
4<i>t</i> <i>xt x</i> 4
1
4 1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với t = -1 <=> log2(x + 2) = -1 <=> x = - 3/2 (nhận).
Với t = - 4x + 1 <=> log2(x + 2) = - 4x + 1 (*)
Vp: hàm đồng biến ; Vt : hàm nghịch biến
Nên (*) chỉ có một nghiệm x = 0 (nhận)
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x = - 3/2.
0,25
0,25
0,25
0,25
II.3đi
ểm
CâuV
Ib
(2
điểm) 1.(1đ) Ta có : AD = 2d(I ;
<sub>) =</sub> 2 2
3 4 1 3 6
2
5 5
3 4
<i>I</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AB</i> <i>AD</i>
Đường chéo : BD =
2 2 6 5 3 5
5 2 5
<i>BD</i>
<i>AB</i> <i>AD</i> <i>R</i>
Vậy đường tròn ngoại tiếp ABCD là (C) :
2
2 1 9
2 5
<i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub>
0;25
0,25
0,5
2; 3; 1 , 1; 2;3
, 7; 7; 1 7;7;1
<i>p</i>
<i>p</i> <i>Q</i>
<i>AB</i> <i>n</i>
<i>AB n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
⃗ ⃗ ⃗
Và (Q) chứa A(1;2;3) nên có phương trình :
7(x-1) + 7(y -2) +1.(z -3) = 0
Vậy (Q) : 7x + 7y + z – 24 = 0.
0,25
0,25
0,5
CâuV
IIb
(1điể
m)
Điều kiện : 3 <i>x</i>1
Bpt
2 2 2
2
3
log 3 log 1 1 log 1
1
3
2 3 2 1 3 14 5 0
1
1
5 5
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm bpt S =
1
;5
3
0,25
0,25
0,25