Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

DEDA SPKHTN DAY DU V12 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.36 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu1: </b>


<b>a) P=</b> <i>a</i>2+<i>b</i>2
<i>b</i>


<b>b) Vì a-b=1 => a=1+b => P= </b> <i>b</i>+1¿
2


+<i>b</i>2
¿
¿
¿


<b> = </b> 2<i>b</i>2+2<i>b</i>+1


<i>b</i> <b> = 2b+</b>


1


<i>b</i> <b> +2</b> <b> 2</b> √2 <b>+2</b>


 <b>GTNN P = 2</b> √2 <b>+2 ó 2b = </b> 1<i><sub>b</sub></i> <b>ó b= </b> √2


2 <b> và a=</b>


√2
2 <b>+1</b>


<b>Câu 2:</b>


<b>Gọi x; y (km/h) lần lượt là vận tốc của xe máy và ô tô (x; y >0)</b>


<b>Quãng đường otô và xe máy đi là 9y/4 +4x = 210 (1)</b>


<b>Thời gian otô và xe máy đi đến điểm gặp nhau là 210/y -9/4 = 210/x -4 (2)</b>
<b>Giải hệ ta được x1 =210 => y1 = - 280 ( loại)</b>


<b> X2 =30 => y2 = 40 ( thỏa mãn)</b>


<b>Câu 3 : </b>


<b>a) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm pt –x2<sub> = mx-m-2</sub></b>


<b>ó x2<sub> +mx –m-2=0 (1)</sub></b>


<b>Có </b> = m2<sub> +4(m+2) =(m+2)</sub>2<sub> + 4 > 0 với mọi m</sub>
 <b>pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt </b>


<b>Vậy khi m thay đổi (d) và (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt</b>
<b>b) áp dụng vi-ét cho pt (1) ta có x1+x2=-m ; x1x2= -m-2</b>


<b>mà </b> |<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>|</sub> <b><sub>= </sub></b> <sub>√</sub><sub>20</sub> <b><sub>ó</sub><sub> (x</sub><sub>1</sub><sub>-x</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub>=20 </sub><sub>ó</sub><sub> (x</sub></b>


<b>1+x2)2 -4x1x2=20</b>


<b>ó m</b>2<sub> +4(m+2) =20 </sub><sub>ó</sub><sub> m</sub>2<sub> +4m -12 =0 </sub><sub>ó</sub><sub> m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vạy với m</b>1=2 ; m2=-6 thì |<i>x</i>1<i>− x</i>| <b>= </b> √20 <b> .</b>


<b>Câu 4:</b>


Cho tam giác ABC và đường tròn (w) tâm O tiếp xúc với AB,AC tại K,L. Tiếp tuyến (d)


của (w) tại E thuộc cung nhỏ KL cắt AL,AK tại M,N đường thẳng KL cắt MO tại P cắt ON
tại Q. CMR:


a) gốc MON= 900<sub> – 1/2sđgóc BAC</sub>


b) MQ,NP,EO đồng quy
c) PL.KQ=ME.NE


0


A


B


E
N


M
K


L
P


Q


a) vì AKOL là tứ giác nt nên 1800<sub> – BAC</sub>^<sub> =KOL</sub>^


mà KOL^<sub> =2MÔN ( ON,OM là phân giác góc KOE, EOL)</sub>


=>1800<sub> – BAC</sub>^<sub> =2MÔN => MÔN = 90</sub>0<sub> -1/2BÂC</sub>



b) ta có MON đồng dạng QKN (g-g)
=>QNM^<sub>=MPL</sub>^<sub> (cùng =KNQ</sub>^<sub> )</sub>


Lại có OM là trung trực LE nên OM là phân giác EPL^<sub> =>MPL</sub>^<sub>=MPE</sub>^


=>MNQ^<sub>=EPM</sub>^<sub> hay MNO</sub>^<sub>=EPM</sub>^<sub> => NEOP nội tiếp </sub>


Mà NEO^<sub>=90</sub>0<sub> => NPO</sub>^<sub>=90</sub>0<sub> => NP vuông góc OM (1)</sub>


Tương tự ta có MON đồng dạng MLP (g-g)
=>MEQO nội tiếp => MQ vuông góc ON (2)


Mà OE vuông góc MN (3)


Từ (1), (2), (3) =>OE,PN, QM là 3 đường cao của MON
Vậy MQ, NP,OE đồng quy


b) Dễ thấy NKQ đồng dạng PLM (g-g)
=>PL/NK = LM/KQ => PL.KQ = LM.NK


=> PL.KQ = EM.NE ( LM=EM; NK= NE)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5 </b>


Cho x,y là những số thực dương và x+y=(x-y) √xy


Tìm GTNN của x+y
Giải



Cách 1


x+y=(x-y) √xy <i>⇔</i> (x+y)2<sub>= (x-y)</sub>2<sub>xy</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x+y)</sub>2<sub>=xy(x+y)</sub>2<sub>-4(xy)</sub>2


<i>⇔</i> (x+y)2<sub>=</sub>


xy¿2
¿
4¿


¿


=> xy-1>0
<i>⇔</i> (x+y)2<sub>=</sub>


xy¿2
¿
4¿


¿


= 4(xy-1)+ <sub>xy</sub>4<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> +8 16
<i>⇔</i> (x+y)2 <sub>16 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x+y)</sub> <sub>4 (vì x+y>0)</sub>


=> GTNN (x+y) = 4 <i>⇔</i> 4(xy-1)= <sub>xy</sub>4<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> <i>⇔</i> xy=2 mà x+y =4 => x=2+ √2 <b>; </b>
y=2-√2


Cách 2



x+y=(x-y) √xy <i>⇔</i> (x+y)2<sub>= (x-y)</sub>2<sub>xy</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x+y)</sub>2<sub>=xy(x+y)</sub>2<sub>-4(xy)</sub>2


<i>⇔</i> (x+y)2<sub>=</sub>


xy¿2
¿
4¿


¿


sử dụng phương pháp miền giá trị với phương
trình 4(xy)2<sub> -xy(x+y)</sub>2<sub> +(x+y)</sub>2<sub> =0 ẩn (xy) ta được (x+y)</sub>2 <i>x</i>+<i>y</i>¿


2<i><sub>−</sub></i><sub>16</sub>


¿
¿


0
<i>⇔</i> (x+y)2 <sub>16 (vì x,y là các số thực dương)</sub>


<i>⇔</i> (x+y)2 <sub>16 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x+y)</sub> <sub>4 (vì x+y>0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bộ giáo dục đào tạo cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam<b>ã</b>
<b>Tr</b>


<b> ờng đại học s phạm hà nội</b> <b> Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phỳc</b>


<b>Đề chính thức</b>



<b> thi tuyn sinh</b>


<b>Vào khối trung học phổ thông chuyên năm 2012</b>
<b>Môn thi: Toán học</b>


<i>(Dùng cho mọi thí sinh thi vào chuyên Toán và chuyên Tin)</i>
<i>Thời gian lµm bµi :150 phót </i>


<i></i>


<b>---Câu 1 (</b><i>1,5 điểm)</i>Giải phương trình:


<sub>√</sub>

<i>x</i>2+2<i>x</i>+2

<i>x</i>2+2<i>x −</i>1+2<i>x</i>2+4<i>x −</i>4=0


<b>Câu 2 (</b><i>2 điểm)</i>a, Cho các số a, b, c đôi một phân biệt thỏa mãn <i>a</i>2(<i>b</i>+<i>c</i>)=<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>c</i>)=2012


Tính giá trị biểu thức: <i>M</i>=<i>c</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>) .


b. Cho 5 số nguyên dương phân biệt sao cho mỗi số dương trong chúng không có
ước số nguyên nào khác 2 và 3. CMR trong 5 số đó tờn tại 2 sớ mà tích của chúng là mợt
sớ chính phương


<b>Câu 3 (</b><i>2điểm)</i>Cho sớ thực x1, x2, ….,xn. Với n ≥3. Kí hiệu max{x1, x2, ….,xn} là số lớn


nhất trong các số x1, x2, ….,xn. CMR:


Max<sub>{</sub><i>x</i><sub>1</sub>, x<sub>2</sub>, <i>…</i>. ,x<i><sub>n</sub></i><sub>}</sub><i>≥x</i>1+ x2+, <i>…</i>.+<i>xn</i>.


<i>n</i> +



|<i>x</i>1<i>− x</i>2|+|<i>x</i>2<i>− x</i>3|+.. .|<i>xn −</i>1<i>− xn</i>|+|<i>xn− x</i>1|
2<i>n</i>


<b>Câu 4 (</b><i>1,5điểm)</i> Trong lớp học có 36 bàn học cá nhân, được xếp thành 4 hàng và 9 cột
(các hàng đánh số từ 1 đến 9). Sĩ số của học sinh của lớp là 35. Sau một học kỳ cô giáo chủ
nhiệm xếp lại chỗ ngồi các bạn học sinh trong lớp. Đối với mỗi học sinh của lớp, giả sử
trước khi chuyển chỗ, bạn ngồi ở bàn thuộc hàng thứ m, cột thứ n và sau khi chuyển chỗ ,
bạn ngồi ở bàn thuộc hàng thứ am, cột thứ an, ta gắn cho bạn đó số nguyên (<i>am</i>+<i>an</i>)<i>−</i>(<i>m</i>+<i>n</i>)


. Chứng minh tổng của 35 số nguyên gắn với 35 bạn học sinh không vượt quá 11


<b>Câu 5(</b><i>3điểm)</i>Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Điểm M thuộc cung nhỏ CD
của (O), M khác C và D. MA cắt DB, DC theo thứ tự X,Z; MB cắt CA, CD tại Y,T; CX cắt
DY tại K


a. CMR: Góc MXT =Góc TXC; Góc MYZ = góc ZYD và góc CKD = 135 0<sub>.</sub>


b. CMR: KX<sub>MX</sub>+KY
MY+


ZT
CD=1


c.Gọi I là giao điểm của MK và CD. Chứng minh rằng XT,YZ, OI cùng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác KZT




<b>---HÕt---Ghi chó : C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HNG DN


<b>Cõu 1 (</b><i>1,5 điểm)</i>Giải phương trình:

<sub>√</sub>

<i>x</i>2


+2<i>x</i>+2

<i>x</i>2+2<i>x −</i>1+2<i>x</i>2+4<i>x −</i>4=0
ĐK <i>x</i>2+2<i>x −</i>1<i>≥</i>0 đặt <i>x</i>2+2<i>x</i>=<i>a</i> ( <i>a ≥</i>1¿


ta có PT


¿<i>a ≤</i>3
2


<i>a −</i>1=4<i>a</i>2<i>−</i>12<i>a</i>+9
<i>⇔</i>


¿<i>a ≤</i>3
2
4<i>a</i>2<i>−</i>13<i>a</i>+10=0


¿
<i>⇔</i>
¿<i>a ≤</i>3


2
(<i>a −</i>2)(4<i>a−</i>5)=0


<i>⇔a</i>=5
2



<i>a</i>+2√<i>a −</i>1+2<i>a −</i>4=0<i>⇔</i>

<sub>√</sub>

(<sub>√</sub><i>a −</i>1+1)2=4<i>−</i>2<i>a⇔</i>|<sub>√</sub><i>a−</i>1+1|=4<i>−</i>2<i>a</i>


<i>⇔</i>√<i>a −</i>1=3<i>−</i>2<i>a⇔</i> {


với a=
<i>a</i>=5


2<i>⇒</i>2<i>x</i>


2


+4<i>x</i>=5<i>⇔</i>2<i>x</i>2+4<i>x −</i>5=0<i>⇔</i>(2<i>x −</i>1)(2<i>x</i>+5)=0<i>⇔</i>


<i>x</i>=1
2
¿


<i>x</i>=<i>−</i>5
2
¿
¿
¿
¿
¿


thay vao thỏa mãn ĐK


<b>Câu 2 (</b><i>2 điểm)</i>a, Cho các số a, b, c đơi mợt phân biệt thỏa mãn <i>a</i>2(<i>b</i>+<i>c</i>)=<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>c</i>)=2012


Tính giá trị biểu thức: <i>M</i>=<i>c</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>) .



b. Cho 5 số nguyên dương phân biệt sao cho mỗi số dương trong chúng không có
ước số nguyên nào khác 2 và 3. CMR trong 5 số đó tồn tại 2 số mà tích của chúng là mợt
sớ chính phương


<b>H</b>


<b> ướng dẫn</b>
a) CÁCH 1


tư GT ta có <i>a</i>2(<i>b</i>+<i>c</i>)<i>−b</i>2(<i>a</i>+<i><sub>⇔</sub>c</i>)=0<i>⇔a</i>2<i>b</i>+<i>a</i>2<i>c − b</i>2<i>a −b</i>2<i>c</i>=0<i>⇔</i>ab(<i>a −b</i>)+<i>c</i>(<i>a</i>2<i>− b</i>)=0


(<i>a− b</i>)(ab+bc+ca)=0<i>⇔</i>ab+bc+ca=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nên 3<i>a</i>2(<i>b</i>+<i>c</i>)=<i>−</i>3 abc<i>⇔a</i>2(<i>b</i>+<i>c</i>)=<i>−</i>abc<i>⇔−</i>abc=2012


mặt khác ab+bc+ca=0<i>⇔c</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)=<i>−</i>ab<i>⇒c</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)=<i>−</i>abc=2012


CÁCH 2


TA CÓ <i>a</i>2(<i>b</i>+<i>c</i>)=<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>c</i>) => <i>a</i>


2
<i>a</i>+<i>c</i>=


<i>b</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>=


<i>a</i>2<i>− b</i>2



<i>a</i>+<i>c −b − c</i>=<i>a</i>+<i>b</i>


<i>a</i>2


(<i>b</i>+<i>c</i>)=<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>c</i>)  ab(a-b)=c(b2 – a2)  c=
ab¿2


¿


<i>a</i>+<i>b</i>¿2
¿
¿


<i>−</i>ab
<i>a</i>+<i>b⇒c</i>


2


=¿


=>
ab¿2


¿


<i>a</i>+<i>b</i>¿2
¿
¿
¿



<i>c</i>2


(<i>a</i>+<i>b</i>)=¿
=>


ab¿2
¿
ab¿2


¿
¿
¿


<i>c</i>2


(<i>a</i>+<i>b</i>)=¿
.


b) Cách 1


số trong 5 số có dạng 2<i>x</i><sub>.3</sub><i>y</i> <sub> trong đó x, y la số tự nhiên khác 0</sub>


(x;y) chỉ có thể (C;C); (L:L);(C;L);(L;C) vi có 5 số 4 dạng nên tồn tại 2 số cùng mợt dang
nên tích 2 sớ này là sớ chính phương


Cách 2


Ta dễ dàng CM được trong 3 số tự nhiên bất kỳ luôn tìm được 2 số bất kỳ mà tổng của
chúng chia hết cho 2



Vi số trong 5 số có dạng 2<i>x</i><sub>.3</sub><i>y</i> <sub> trong đó x, y la số tự nhiên khác 0 nên ta ln chọn được </sub>


2 sớ mà tích của nó là SCP.


<b>Câu 3 (</b><i>2điểm)</i>Cho số thực x1, x2, ….,xn. Với n ≥3. Kí hiệu max{x1, x2, ….,xn} là số lớn


nhất trong các số x1, x2, ….,xn. CMR:


Max{x1, x2, <i>…</i>.,xn}<i>≥</i>x1, x2, <i>…</i>. ,xn .


<i>n</i> +


|<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2|</sub>+<sub>|</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>− x</i><sub>3|</sub>+. ..<sub>|</sub><i>x<sub>n −</sub></i><sub>1</sub><i>− x<sub>n</sub></i><sub>|</sub>+<sub>|</sub><i>x<sub>n</sub>− x</i><sub>1</sub><sub>|</sub>
2<i>n</i>


<b>Hướng dẫn</b>


Đặt <i>x<sub>m</sub></i>=Max<sub>{</sub><i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2,.. ...</sub><i>x<sub>n</sub></i><sub>}</sub>


ta chứng minh <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<sub>|</sub><i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2|</sub><i>≤</i>2<i>x<sub>m</sub></i> thật vậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>T</i>=<i>x</i>1+ x2+. . .. ..+<i>xn</i>.


<i>n</i> +


|<i>x</i>1<i>− x</i>2|+|<i>x</i>2<i>− x</i>3|+.. .|<i>xn −</i>1<i>− xn</i>|+|<i>xn− x</i>1|
2<i>n</i>


<i>T</i>=<i>x</i>1+ x2+|<i>x</i>1<i>− x</i>2|+<i>x</i>2+ x3+|<i>x</i>2<i>− x</i>3|+. .. ..<i>xn</i>+<i>x</i>1+|<i>xn− x</i>1|
2<i>n</i>



<i>T ≤</i>2<i>xm</i>+2<i>xm</i>+.. ..+2<i>xm</i>
2<i>n</i> =<i>xm</i>
CÁCH 2


Giả sử x1 là số lớn nhất


A= <i>x</i>1 <i>x</i>2  <i>x</i>2 <i>x</i>3 ... <i>xn</i>1 <i>xn</i>  <i>xn</i> <i>x</i>1


= 2x1 + 2a2 + 2a3 +…+ 2ak - 2b1 + 2b2 +…+ 2bl + ( -c1+c1-c2 + c2- -cm + cm)


Với

<i>x x</i>1, ,...,2 <i>xn</i>1,<i>xn</i>

<i>x a</i>1, ,..., , , ... , , ...2 <i>a b b b c c cn</i> 1 2 <i>n</i> 1 2 <i>n</i>


=> k + l + m = n và k = l


1 2 2 3 1 1


1 2


1 2 1 2


1


...
...


2
2 2 ... 2 ...



       


  
  
      
 


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>k</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>x</i>
<i>n</i>


Mà <i>Max x x</i>

1, ,...,2 <i>xn</i>

<i>x</i>1


=>



1 2 2 3 1 1



1 2
1 2
...
...
, ,...,
2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Max x x</i> <i>x</i>


<i>n</i> <i>n</i>




       


  


 


<b>Câu 4 (</b><i>1,5điểm)</i> Trong lớp học có 36 bàn học cá nhân, được xếp thành 4 hàng và 9 cột
(các hàng đánh số từ 1 đến 9). Sĩ số của học sinh của lớp là 35. Sau một học kỳ cô giáo chủ


nhiệm xếp lại chỗ ngồi các bạn học sinh trong lớp. Đối với mỗi học sinh của lớp, giả sử
trước khi chuyển chỗ, bạn ngồi ở bàn thuộc hàng thứ m, cột thứ n và sau khi chuyển chỗ ,
bạn ngồi ở bàn thuộc hàng thứ am, cột thứ an, ta gắn cho bạn đó số nguyên (<i>am</i>+<i>an</i>)<i>−</i>(<i>m</i>+<i>n</i>)


. Chứng minh tổng của 35 số nguyên gắn với 35 bạn học sinh không vượt quá 11
<b>Hướng dẫn</b>


Gọi tọa độ ban là tổng hàng và cột m+n sau khi xếp lại chỗ ngồi mà bàn trống vẫn còn thì
<i>S</i>=

<sub>(</sub>

(<i>am</i>+<i>an</i>)<i>−</i>(<i>m</i>+<i>n</i>)

)

=0


nên S chỉ phụ tḥc vào vị trí bàn trớng trước khi xếp va sau khi xếp chỉ số cao nhất là
4+9=13 thấp nhất là 1+1=2 vậy Max(S)=13-2=11


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

j


L <sub>N</sub>
K
Z


I
T


Y
X


A


B
C



M
D


O


a) ta có XDT=XMT=45=>DXTM nội tiếp


Mà DMT=90=>DXT=90=> XT  BD=>XT  XO


Lại có XO là phân giác CXA=>XT là phân giác ZXC=>MXT=TXC
Tương tự ta có MZYC nội tiếp=>AY  ZY


Lại có YO là phân giác DYB=>YZ là phân giác DYM=>MYZ=ZYD
Ta có XAC cân tại X => MAY=KCY


Mà KYZ+AYK=90 ; ZYM+MYC=90; ZYK=ZYM =>KYA=CYM


 KYA+KYM=KYM+CYM hay KYC=MYA => MYA~KYC
 AMY=CKY=45=>DKC=135


b) Có DO là trung trực AC=>DXC=DXA<c-c-c>


=>DCX=DAY mà DAX=DCM<cùng chắn cung MD của (O)>
=>DC là phân giác của MCX


Ta có CMD=DMA+AMC=45+90=135=>CMD=DKC


=>DMC~DKC <G-G> =>MDC=KDC=>DC là phân giác của MDK


=>DXC=DKC<g-c-g>



=> MD=DK; CM=CK => CD là trung trực MK => MZ=ZK; MT=TK (*)
=> MZC=KZC <c-c-c> => KZC vuông tại K


=>MTD=KTD<c-c-c> => KTD vuông tại K


Ta có XZK~XMC <g-g> => XK/XM =KZ/MC


=> XK/XM=MZ/MC (1) (theo *)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có YTK~YDM <g-g> =>YK/YM=TK/DM


=> YK/YM=MT/DM (3) ( theo *)
Mà TMD~CTB <g-g>=> MT/MD=CT/CB=CT/CD (4) (CB=CD)


TỪ 1, 2, 3,4 =>KX/MX +KY/MY + ZT/CD = DZ/DC+TC/DC +ZT/DC
=1.


b) Gọi L là giao điểm của XT và YZ


theo (a) ta có XT  XO và AY  ZY => XOYL là hình chữ nhật


Lại có DTX vuông tại X có D=45 =>XTD =45 => LTZ=45


=>TLZ vuông cân tại L => ZL=LT (5)


Gọi N là giao điểm CX và ZY


 XZN cân tại X ( vì TX vừa là đường coa vừa là phân giác)
 L là trung điểm ZN mà ZKL vuông tại K => LZ=CT=KL


 L là tâm đường tròn ngoại tiếp TKZ


gọi giao XT va YD tại E ta có E.L.T thẳng hàng
<i>Δ</i>HEN đồng dạng <i>Δ</i>COD suy ra HN<sub>OC</sub> =EN


CD=
LT
OC=


NT
CB


vi NT//BC nên NT<sub>BC</sub>=IT
IC<i>⇒</i>


LT
OC=


IT


ICma<i>∠</i>LTI=∠OCI=45


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2012</b>


<b>MƠN THI: TỐN</b>

<b> (cho tất cả các thí sinh)</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I. 1) Giải phương trình</b>



√<i>x</i>+9+2012<sub>√</sub><i>x</i>+6=2012+

(<i>x</i>+9) (<i>x</i>+6)


2)Giải hệ phương trình


¿


<i>x</i>2+<i>y</i>2+2<i>y</i>=4
2<i>x</i>+<i>y</i>+xy=4


¿{
¿


<b>Câu II. </b>1) Tìm tất cả các cặp số nguyên (<i>x ; y</i>) thỏa mãn đẳng thức:


<b> </b> (<i>x</i>+<i>y</i>+1)(xy+<i>x</i>+<i>y</i>)=5+2(<i>x</i>+<i>y</i>)


2) Giả sử x, y la các số thực dương thỏa mãn điêu kiện (<sub>√</sub><i>x</i>+1) (√<i>y</i>+1)<i>≥</i>4


Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức :


<i>P</i>=<i>x</i>


2
<i>y</i>+


<i>y</i>2
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cung nhỏ BC ( M khác B,C và AM không đi qua O).Giả sử P là một điểm thuộc đoạn
thẳng AM sao cho đường tròn đường kính MP cắt cung nhỏ BC tại điểm N khác M.



1)Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua O .Chứng minh rằng N,P,D thẳng hàng
2)Đường tròn đường kính MP cắt MD tại Q khác M.Chứng minh rằng Q là tâm
đườn tròn nội tiếp tam giác AQN.


<b>Câu IV. </b>Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa mãn <i>a ≤ b ≤</i>3<i>≤ c ; c ≥ b</i>+1<i>;a</i>+<i>b ≥ c</i>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


<b> </b> <i>Q</i>=2 ab+<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>(ab<i>−</i>1)
(<i>a</i>+1)(<i>b</i>+1)(<i>c</i>+1)




<i>Cán bộ coi thi khơng giải thich gì thêm.</i>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>Câu 1</b>


<b>a) ĐK : x ≥ -6</b>


√<i>x</i>+9+2012<sub>√</sub><i>x</i>+6=2012+

(<i>x</i>+9) (<i>x</i>+6)


<sub></sub> √<i>x</i>+9(1<i>−</i>√<i>x</i>+6)+2012(

(<i>x</i>+6)<i>−</i>1)=0


<sub></sub> (<i>−</i><sub>√</sub><i>x</i>+9+2012)(

(<i>x</i>+6)<i>−</i>1)=0


x = -5 ; x = 4048135
b)



C¸ch 1




2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


1 4 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x y xy</i>


   


    





 


  



   <sub></sub>


 


NÕu x + 1 = 0 => x = -1, thay vµo PT(2) ta cã : 0y = 6(VN)
VËy x  -1, tõ PT (2) => y =


4 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>(*)Thay vào PT (1) ta đợc</sub>
2


2 4 2 <sub>2</sub>4 2 <sub>4</sub>


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 


<sub></sub> <sub></sub>  


 


 


<=> <i>x</i>42<i>x</i>3 3<i>x</i>2 20<i>x</i>20 0


<=>

 



2


1 2 5 10 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Do x2<sub> + 5x + 10 > 0</sub>


<=>

<i>x</i>1

 

<i>x</i> 2

0


+) Víi x – 1 = 0 => x = 1, thay vµo (*) => y = 1
+) Víi x – 2 = 0 => x = 2, thay vµo (*) => y = 0


Vậy hệ phơng trình có hai nghiệm (x ; y) = (1 ; 1) , (2 ; 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><=></b>


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>



2 4(2) 4 2 2 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x y xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


       

 
     
 
<b><=></b>


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>12 0</sub>


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y xy</i>


       




  





<=>


2 4 4 4 8 0


2 4


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


<=>


2

 

6

0


2 4


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y xy</i>


     


  




<=>
2 0
2 4
6 0
2 4
<i>x y</i>
<i>x y xy</i>
<i>x y</i>


<i>x y xy</i>
   


  


<sub></sub> <sub>  </sub>
 
  
 
 <sub><=> </sub>
1
1
2
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
 





<sub></sub> <sub></sub>
 

 


VËy hÖ phơng trình có hai nghiệm (x ; y) = (1 ; 1) , (2 ; 0)


<b>Câu 2</b>



<b> </b>

<b>(1)</b>

<b> </b> (<i>x</i>+<i>y</i>+1)(xy+<i>x</i>+<i>y</i>)=5+2(<i>x</i>+<i>y</i>)


(<i>x</i>+<i>y</i>+1)(xy+<i>x</i>+<i>y</i>)=2(<i>x</i>+<i>y</i>+1)+3

(<i>x</i>+<i>y</i>+1)(xy+<i>x</i>+<i>y −</i>2)=3


<b> (I)</b>


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+1=<i>−</i>3


<i>x</i>+<i>y</i>+xy<i>−</i>2=<i>−</i>1
¿{



¿


<b> hoặc (II)</b>


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+1=<i>−</i>1


<i>x</i>+<i>y</i>+xy<i>−</i>2=<i>−</i>3
¿{


¿


<b>Hoặc (III)</b>


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+1=1


<i>x</i>+<i>y</i>+xy<i>−</i>2=3
¿{


¿


<b> hoặc (IV)</b>


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+1=3



<i>x</i>+<i>y</i>+xy<i>−</i>2=1
¿{


¿


Giải các hệ pt trên ta thấy hệ (II) có nghiệm (x;y) =(-1;-1)


các hpt I; III; IV không thỏa mãn (x;y) nguyên.



Vậy có duy nhất cặp số (x;y) =(-1;-1) thỏa mãn đề bài



<b>(2) </b>



<b>Cách 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ta có 4<i>≤</i>(√<i>x</i>+1)(<sub>√</sub><i>y</i>+1)<i>≤</i>

(

√<i>x</i>+√<i>y</i>+2


2

)



2


<i>⇔</i>√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y ≥</i>2


Áp dụng BĐT bunhia cho √<i>x ;</i>√<i>y</i>va 1<i>;</i>1 2(<i>x</i>+<i>y</i>)<i>≥</i>(√<i>x</i>+√<i>y</i>)2<i>≥</i>4<i>⇔x</i>+<i>y ≥</i>2


Mặt khác áp dụng BĐT Bunhia cho <i>y</i>


<i>x</i>


;



<i>x</i>


√<i>y</i> <sub> va </sub> √<i>y</i> <sub>;</sub> √<i>x</i>


Ta có <i>P≥ x</i>+<i>y ≥</i>2 Min(p)=2 khi x=y=1


<b>Cách khác</b> áp dụng BĐT Bunhia cho <i>y</i>


<i>x</i>


;


<i>x</i>


√<i>y</i> <sub> va </sub> √<i>y</i> <sub>;</sub> √<i>x</i>


<i>P≥ x</i>+<i>y</i>=<i>x</i>+1+<i>y</i>+1<i>−</i>2<i>≥</i>2<sub>√</sub><i>x</i>+2<sub>√</sub><i>y −</i>2=2(√<i>x</i>+1+<sub>√</sub><i>y</i>+1)<i>−</i>6<i>≥</i>4

(<sub>√</sub><i>x</i>+1)(<sub>√</sub><i>y</i>+1)<i>−</i>6=2


Min (P)=2 khi x=y=1


<b>Câu 3</b>



C
D


A


B
N



M
P


Q
O


<b>a) Có DNM=90 =PNM => D; P; N thẳng hàng</b>


<b>b)Có MNPQ nt => NPM=NQM</b>



<b> MNAD nt =>NAM=NDM</b>


<b> Mà NPM=NAM+PNA</b>



<b> NQM=NDM+QND </b>



<b>PNA=QND => NP là phân giác QAN (1)</b>


<b>Có PAD=PQD=90 => PQDA nt</b>



<b>QAP=PQD</b>



<b>Mà QDP=MAN (cùng chắn cung MN của (O) )</b>


<b>ANP=PAQ => PA là phân giác QAN (2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cách1</b>



<b>Khơng mất tính tổng quát ta có thể đặt </b>



¿


<i>a</i>=1+<i>β</i>>0



<i>b</i>=2+<i>β</i>>0


<i>c</i>=3+<i>β</i>>0
<i>⇒</i>
¿{ {


¿


<i>Q</i>=2 ab+<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>(ab<i>−</i>1)
(<i>a</i>+1)(<i>b</i>+1)(<i>c</i>+1)

<b>= </b>



<i></i>3+8<i></i>2+18<i></i>+10


<i></i>3+9<i></i>2+26<i></i>+24


<b> và kết hợp với điều kiện đầu bài</b>

<i>a ≤ b ≤</i>3<i>≤ c ; c ≥ b</i>+1<i>;a</i>+<i>b ≥ c</i>

<i>⇒</i>0<i>≤ β ≤</i>1

.



Do đó ta có bài tốn mới sau :



Cho

0<i> </i>1

. Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc


Q =

<i>β</i>3+8<i>β</i>2+18<i>β</i>+10


<i>β</i>3<sub>+9</sub><i><sub>β</sub></i>2<sub>+26</sub><i><sub>β</sub></i>


+24

. ThËt vËy ta cã



Víi mäi

<i>β∈</i>[0<i>;</i>1]

th×

7<i></i>2<sub>+51</sub><i><sub></sub></i><sub>+86>0</sub>

<sub>.</sub>



Mà theo giả thiết có

<i>β ≥</i>0<i>⇒β</i>(7<i>β</i>2+51<i>β</i>+86)<i>≥</i>0



<i>⇔</i>7<i>β</i>3+51<i>β</i>2+86<i>β ≥</i>0<i>⇔</i>(12<i>β</i>3<i>−</i>5<i>β</i>3)+(96<i>β</i>2<i>−</i>45<i>β</i>2)+ (216<i>β −</i>130<i>β</i>)<i>≥</i>0
<i>⇔</i>12<i>β</i>3


+96<i>β</i>2+216<i>β ≥</i>5<i>β</i>3+45<i>β</i>2+130<i>β</i> <i>⇔</i>12<i>β</i>3+96<i>β</i>2+216<i>β</i>+120<i>≥</i>5<i>β</i>3+45<i>β</i>2+130<i>β</i>+120
<i>⇔</i>12(<i>β</i>3+8<i>β</i>2+18<i>β</i>+10)<i>≥</i>5(<i>β</i>3+9<i>β</i>2+26<i>β</i>+24)

<b> </b>



<i>⇔β</i>3+8<i>β</i>2+18<i>β</i>+10
<i>β</i>3


+9<i>β</i>2+26<i>β</i>+24<i>≥</i>
5
12<i>⇒Q ≥</i>


5


12

<b> v×</b>

<i>β</i>


3


+9<i>β</i>2+26<i>β</i>+24>0

<b> </b>



<b>víi mäi </b>

<i>β∈</i>[0<i>;</i>1]


.VËy giá trị nhỏ nhất của Q là

<sub>12</sub>5


khi a = 1 ; b = 2 ; c = 3 .



cách 2


<i>Q</i>=2 ab+<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>(ab<i>−</i>1)
(<i>a</i>+1)(<i>b</i>+1)(<i>c</i>+1) <i>≥</i>



5


12 <i>⇔</i> 7<i>abc</i>+7<i>a</i>+7<i>b</i>+19<i>ab</i>≥5<i>bc</i>+5<i>ca</i>+17<i>c</i>+5


<i>VT</i>=5<i>abc</i>+2<i>abc</i>+7(<i>a</i>+<i>b</i>)+19<i>ab</i>≥5(<i>a</i>+<i>b</i>−1)<i>c</i>+6<i>ab</i>+7<i>c</i>+19(<i>a</i>+<i>b</i>−1)


≥5(<i>a</i>+<i>b</i>−1)<i>c</i>+6(<i>a</i>+<i>b</i>−1)+7<i>c</i>+19(<i>c</i>−1)=5(<i>a</i>+<i>b</i>)<i>c</i>+27<i>c</i>−25≥<i>VP</i>


Dấu “=” xảy ra khi


¿


27<i>c −</i>25=17<i>c</i>+5


<i>a</i>+<i>b −</i>1=ab


<i>a</i>+<i>b</i>=<i>c</i>


<i>c</i>=3
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=1


<i>b</i>=2


<i>c</i>=3
¿{ {{
¿


<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>MÔN THI: TỐN</b>

<b> (Vòng 2)</b>


<b>Thời gian làm bài: 150 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I. 1)Giải hệ phương trình</b>


¿
xy(<i>x</i>+<i>y</i>)=2


9 xy(3<i>x − y</i>)+6=26<i>x</i>3<i>−</i>2<i>y</i>3


¿{
¿


2) Giải phương trình


(<sub>√</sub><i>x</i>+4<i>−</i>2)(√4<i>− x</i>+2)=2<i>x</i>


<b>Câu II. </b>1) Tìm tất hai chữ số cuối cùng của số cả


<b> </b> <i>A</i>=41106+572012


2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


<i>y</i>=3√2<i>x −</i>1+<i>x</i>

5<i>−</i>4<i>x</i>2 Với 1<sub>2</sub><i>≤ x ≤</i>√5


2


Câu III.Cho tam giác nhọn ABC (AB>AC) nội tiếp đường tròn tâm O .Giả sử M,N là
hai điểm thuộc cung nhỏ BC sao cho MN song song với BC và tia AN nằm giữa hai tia


AM,AB .Gọi P là hình chiếu của vuông góc của điểm C trên AN va Q là hình chiếu vuông
góc của điểm M trên AB.


1)Giả sử CP cắt cắt QM tại điểm T.Chứng minh rằng T nằm trên đường tròn (O)
2)Gọi giao điểm của NQ và (O) tại R khác N.Giả sử AM cắt PQ tại S. Chứng minh
4 điểm A, R,Q,S cùng thuộc một đường tròn.


<b>Câu IV. Với mỗi số nguyên n </b> lớn hơn hoặc bằng 2 cố định xét các tập n số thực đôi một
khác nhau <i>X</i>=<sub>{</sub><i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub><i>,</i>.. . .. .<i>x<sub>n</sub></i><sub>}</sub> .Kí hiệu <i>C</i>(<i>X</i>) là số giá trị khác nhau của tổng


<i>x<sub>i</sub></i>+<i>x<sub>j</sub>,</i>(1<i>≤i ≤ j≤ n</i>) .Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của <i>C</i>(<i>X</i>)


<b> </b>



<i>Cán bộ coi thi khơng giải thich gì thêm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 1


1)


¿
xy(<i>x</i>+<i>y</i>)=2


9 xy(3<i>x − y</i>)+6=26<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>3


¿{
¿





¿


3 xy(<i>x</i>+<i>y</i>)=6(1)


<i>−</i>9 xy(3<i>x − y</i>)+26<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>=6</sub><sub>(</sub><sub>2)</sub>


¿{
¿


<b>Từ hệ => 3xy(x+y)=26x3<sub>-2y</sub>3<sub>-9xy(3x-y) </sub></b><sub></sub><b><sub> 26x</sub>3<sub>-2y</sub>3<sub>-30x</sub>2<sub>y+6xy</sub>2<sub>=0</sub></b>
<b>( 27x3<sub>-y</sub>3<sub>-27x</sub>2<sub>y+9xy</sub>2<sub> )- (x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub> ) =0</sub></b>


<b> (3x-y)3<sub> - (x+y)</sub>3<sub> =0 </sub></b><sub></sub><b><sub>(3x-y) – (x+y) =0 </sub></b><sub></sub><b><sub> x=y</sub></b>


<b>Thay vào (1) rồi kiểm tra ở (2) thấy x=y=1 là nghiệm của hệ.</b>
<b>2) </b> (√<i>x</i>+4<i>−</i>2)(√4<i>− x</i>+2)=2<i>x</i> (ĐK : -4 x 4


 (<sub>√</sub><i>x</i>+4+2)(<sub>√</sub><i>x</i>+4<i>−</i>2) (<sub>√</sub>4<i>− x</i>+2)=2<i>x</i>(<sub>√</sub><i>x</i>+4+2) (cũng có thể nhân cả 2 vvế với (<sub>√</sub>4<i>− x −</i>2)


)


 <i>x</i>(√4<i>− x</i>+2<i>−</i>2√x+4<i>−</i>4)=0  <i>x</i>(√4<i>− x</i>+2<i>−</i>2√<i>x</i>+4<i>−</i>4)=0


 <i>x</i>(<sub>√</sub>4<i>− x −</i>2√<i>x</i>+4<i>−</i>2)=0  x=0 hoặc (√4<i>− x −</i>2√<i>x</i>+4<i>−</i>2)=0 (*)


(*) <sub></sub> 4-x =4x+8 √<i>x</i>+4 +20  5(x+4) +8 <sub>√</sub><i>x</i>+4 -4 =0
 √<i>x</i>+4 =-2 <0 loại hoặc √<i>x</i>+4 =2/5 => x=-96/25 (TM)


Câu 2



<i>A</i>=41106+572012


1) Ta có 574 <sub> 1 (mod 100) =>( 57</sub>4<sub> )</sub>503 <sub> 1</sub>503 <sub> 1(mod 100) </sub>


=> 572012<sub> có 2 chữ số tận cùng là </sub><sub>01 </sub>


Ta có 415 <sub> 1 (mod 100) =>( 41</sub>5<sub> )</sub>21 <sub> (1)</sub>21<sub> (mod 100) </sub>


=>( 45<sub> )</sub>21 <sub> 1 (mod 100) =>41( 41</sub>5<sub> )</sub>21<sub> = 41</sub>106 <sub> 41.1</sub> <sub>41 (mod 100) </sub>


=> 41106<sub> có 2 chữ số tận cùng là </sub><sub>41</sub>


Vậy 4106<sub> + 57</sub>2012<sub> có 2 chữ số tận cùng là </sub><sub>41+1=42 </sub>


2) <i>y</i>=3√2<i>x −</i>1+<i>x</i>

5<i>−</i>4<i>x</i>2<i>≤</i>3

[

1+2<i>x −</i>1
2

]

+


<i>x</i>2<sub>+(5</sub><i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2


)


2 =


<i>−</i>3<i>x</i>2


+6<i>x</i>+5
2


=> <i>x −</i>1¿



2


+4<i>≤</i>4


<i>y ≤−</i>3


2¿


=> GTLN của y =4 khi 1=2x-1 và x2<sub> = 5-4x</sub>2<sub> </sub>
 x=1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



K
S


O
Q
P


C


M N


B
T
R



A




a) Ta dễ dàng chứng minh được hai dây // thì chắn hai cung bằng nhau
=> cung CM=cungNB => CAM=NAB


Gọi K là giao điểm của AN và MT => KAQ=KTP (cùng phụ AKT)
=> CAM=CTM => ACMT nt => T thuộc (O)


b) Ta có APT=AQT=90=>APQT nt => ATP=AQP
mà ATP=ATC=ABC
=>AQP=ABC => SQ//BC//NM => RQS=RNM


Mà AMNR nt => MAR+MNR=180 hay SQR+SAR=180


 ARQS nt.
Câu 4


<i>C</i>(<i>X</i>)<i>≥</i>2<i>n−</i>1 va <i>C</i>(<i>X</i>)<i>≤n</i>(<i>n −</i>1)
2


Trên đây tôi có sử dụng vả sưu tầm một số lời giải của các thầy:
NGUYỄN MINH SANG –THCS LÂM THAO – PHÚ THO
NGUYỄN VĂN TUYÊN –B/N-Q/V


<b>GV Trần Bình Trân THCS </b>Phượng Lâu –Việt Trì - Phú Thọ
mọi góp ý lời giải liên hệ gmail:<b> </b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×