Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.18 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012</b>
LỚP : 2…….. MƠN: TỐN
HỌ VÀ TÊN: ………... <i>NGÀY THI: .../ 5 /2012</i>
ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM THỊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
1.Giám thị 1:
2.Giám thị 2:
1.Giám khảo 1:
2.Giám khảo 2:
<b>Khoang vào ý trả lời đúng:</b>
<b>Bài 1: ( 1 điểm)</b>
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 2 phút
b) 1 km = ………..m
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
(với độ dài các cạnh như hình vẽ)
5cm
A. 13 cm 4cm
B. 14 cm
C. 15 cm
6 cm
b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
A. 16 dm
B. 18 dm
C. 17 dm
<b>Bài 3: (1 điểm)</b>
a/ Đọc số (theo mẫu):
524: Năm trăm hai mươi tư
320:……….. 196: ………...
b/ Viết số:
529;……..;531;…….;………;………;.535; ………; 537;
12 <sub>1</sub>
11
2
10
3
9
4
8
<sub>7</sub> <sub>5</sub>
<b>Bài 4: (2 điểm)</b>
a/ Đặt tính rồi tính:
543 + 136 921 – 310
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….
b/ Tính:
60 – 45 : 5 = ……… 4 x 9 + 48 = ………..
= ……….. = ………..
<b>Bài 5: (1 điểm) </b>
a/Viết (theo mẫu):
357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị.
405 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
643 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
327 <i>…..</i> 329 987 <i>…..</i> 897
<b>Bài 6: ( 2 điểm) Tìm </b>
a)
………... ………...…
………... ………...….
c)
……… ... ………...
……… ... ………...
<b>Bài 7: ( 2 điểm):</b>
a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài làm
……….
……….
……….
……….
b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bài làm
PHỊNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012</b>
<b> MƠN: TỐN LỚP 2 </b>
<i><b>Đề chính</b></i>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>Khoang vào ý trả lời đúng:</b>
<b>Bài 1: ( 1 điểm)</b>
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 2 phút
b) 1 km = ………..m
1 m = …………dm
<b>Bài 2: ( 1 điểm)</b>
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
(với độ dài các cạnh như hình vẽ)
5cm
A. 13 cm 4cm
B. 14 cm
C. 15 cm
6 cm
b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
A. 16 dm
B. 18 dm
C. 17 dm
<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 3: (1 điểm)</b>
a/ Đọc số (theo mẫu):
524: Năm trăm hai mươi tư
320:……….. 196: ………...
b/ Viết số:
529;……..;531;…….;………;………;.535; ………; 537;
<b>Bài 4: (2 điểm)</b>
a/ Đặt tính rồi tính:
543 + 136 921 – 310
b/ Tính:
60 – 45 : 5 = ; 4 x 9 + 48 =
<b>Bài 5: (1 điểm) </b>
a/Viết (theo mẫu):
357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị.
12 <sub>1</sub>
11
2
10
3
9
4
8
<sub>7</sub> <sub>5</sub>
405 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
643 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
327 <i>…..</i> 329 987 <i>…..</i> 897
<b>Bài 6: ( 2 điểm) Tìm </b>
a)
a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
<i> ( 1 điểm)</i>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN</b>
<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ,HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>
<b> MƠN: TỐN - LỚP 2</b>
<b>Bài 1: ( 1 điểm)</b>
(Khoanh đúng được 0,5 điểm)
A. 1 giờ 30 phút
b) ( Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)
1 km = 1000 m
1 m = 10 dm
<b>Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</b>
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
5cm
C. 15 cm 4cm
6 cm
b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
B. 18 dm
Bài 3: (1 điểm)
a/ Đọc số( 0,5 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
320: Ba trăm hai mươi 196: Một trăm chín mươi sáu
b/ Viết số: ( 0,5 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,1 điểm
529;530;531;532;533;534;.535; 536; 537;
<b>Bài 4: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.</b>
a/ Đặt tính rồi tính:
543 + 136 921 – 310
543 921
+
136 310
679 611
b/ Tính:
60 – 45 : 5 = 60 - 9 4 x 9 + 48 = 36 + 48
= 51 = 84
<b>Bài 5: (1 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.)</b>
643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
327 < 329 987 > 897
<b>Bài 6: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.)</b>
a) X – 245 = 302 b) X + 452 = 666
X = 302 + 245 X = 666 – 452
X = 547 X = 214
c) X x 5 = 35 d) X : 6 = 4
X = 35 : 5 X = 4 x 6
X = 7 X = 24
<b>Bài 7: ( 2 điểm):</b>
a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài làm
Em cao số xăng-ti-mét là: ( 0.25 điểm)
165 – 33 = 132 ( cm) ( 0.5 điểm)
Đáp số: 132 cm ( 0.25 điểm)
b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bài làm