Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Van 6 Cau Phu dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.89 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng:</b>


a) <i>Nam đi Huế.</i>


1.Xét ví dụ:
*Ví dụ1:


b) <i>Nam không đi Huế.</i>


c) <i>Nam ch a đi Huế.</i>


d) <i>Nam chẳng đi Huế.</i>


- Hỡnh thc: cỏc cõu (b), (c), (d)
chứa từ phủ định.


-> Câu phủ định (PĐ).


- Về hình thức: các câu (b),(c),(d)
khác câu (a) ở chỗ có chứa các từ
phủ định <i>khơng, ch a, chẳng</i>.


- VỊ chức năng: câu (a) xác


nhận sự việc <i>Nam đi Huế</i> có diễn
ra. Còn các câu (b), (c), (d) lại
xác nhận sự việc trên không diễn
ra.



-> Câu PĐ miêu tả.


- Chức năng: thơng báo, xác nhận
khơng có một sự việc, sự vật, tính
chất, quan hệ nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tit 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng:</b>


<i>Thầy sờ vòi bảo: </i>


1.Xét ví dụ:
*VÝ dơ 1:


<i>- T ởng con voi nó thế nào, hóa ra </i>
<i>nó sun nh con đỉa.</i>


<i>ThÇy sờ ngà bảo: </i>


<i>- Khụng phi, nú chn chn nh </i>
<i>cỏi ũn cn. </i>


- Các câu chứa các từ PĐ:


-> Câu PĐ.


<i>- Đâu có! Nó bè bè nh cái quạt </i>
<i>thóc.</i>



-> Câu PĐ bác bỏ.


- Chc năng: phản bác một ý kiến,
một nhận định.


Ví dụ 2:


<i>Thầy sờ tai bảo:</i>


*Ví dụ 2:


(1)<i> -Khơng phải, nó chần chẫn </i>
<i>nh cỏi ũn cn. </i>


(2)<i> -Đâu có! </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tit 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng:</b>
1.Xét ví dụ:


*Ví dụ 1:


- Các câu chứa từ PĐ :


-> Câu PĐ.


-> Câu PĐ bác bỏ.


- Chc nng: phn bác một ý kiến,


một nhận định của ng ời i thoi.


- Đặc điểm hình thức: <i>câu PĐ là </i>
<i>câu có những từ ngữ PĐ nh : </i>


<i><b>không, chẳng, chả, ch a, không </b></i>
<i><b>phải (là), chẳng phải (là), đâu có </b></i>
<i><b>phải (là), đâu (có),</b><b></b></i>


*Ví dụ 2:


(1)<i> -Khơng phải, nó chần chẫn </i>
<i>nh cỏi ũn cn. </i>


(2)<i> -Đâu có! </i>


- Chức năng:


<i>+ Thụng bỏo, xỏc nhận khơng có </i>
<i>một sự vật, sự việc, tính chất, quan </i>
<i>hệ nào đó (câu PĐ miêu tả).</i>


<i>+ Phản bác một ý kiến, một nhận </i>
<i>định (câu PĐ bác bỏ). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 93 : Câu phủ nh</b>


<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng:</b>


1.Xét ví dụ: <i><b><sub> </sub></b></i><sub>Trong hai</sub> <sub>câu d ới đây, câu nào </sub>


là câu PĐ và câu nào có ý nghĩa
PĐ ?


(1) <i>Câu chuyện có lẽ chỉ là một </i>
<i>câu chuyện hoang đ ờng, song </i>


<i>không phải là không có ý nghĩa.</i>


Đáp án:


<i> - </i>Câu (1) là câu PĐ nh ng lại có
nghĩa khẳng định vì dùng hai lần
từ PĐ (PĐ của PĐ).


2.Ghi nhí (SGK):


(2) <i>Đẹp gì m p !</i>


<i> - </i>Câu (2) không phải là câu PĐ nh
ng lại có nghĩa PĐ.


* L u ý:


<i> - </i>Có câu PĐ lại mang nghĩa khng
nh (P ca P).


<i> - </i>Có câu không chứa từ PĐ lại có
nghĩa PĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tit 93 : Cõu ph nh</b>



<b>I. Đặc điểm hình thức và chức </b>
<b>năng:</b>


<b>II. Luyện tập:</b>
Bài tập 1:


b)<i> Tôi an ñi l·o :</i>


(1) - <i>Cụ cứ t ởng thế đấy chứ nó </i>
<i>chả hiểu gì đâu !</i>


(2) <i>- Khơng, chúng con khơng </i>
<i>đói nữa đâu.</i>


- Vì chúng đ ợc dùng để phản
bác một ý kiến, một nhận định.


<i> </i>a)<i> Tất cả các quan chức nhà n ớc vào </i>
<i>buổi sáng ngày khai tr ờng đều chia </i>


<i>nhau đến dự lễ khai giảng ở khắp các tr </i>
<i>ờng học lớn nhỏ. Bằng hành động đó, </i>
<i>họ muốn cam kết rằng khơng có u tiên </i>
<i>nào lớn hơn u tiên giáo dục thế hệ trẻ </i>
<i>cho t ơng lai.</i>


<i> - Cụ cứ t ởng thế chứ nó chả hiểu gì đâu </i>
<i>! Vả lại ai ni chó mà chả bán hay giết </i>
<i>thịt ! Ta giết nó chính là hóa kiếp cho </i>


<i>nó đấy, hóa kiếp để cho nó làm kiếp </i>
<i>khác.</i>


c)<i> Khơng, chúng con khơng đói nữa </i>
<i>đâu. Hai đứa ăn hết ngần kia củ khoai </i>
<i>thì no mịng bụng ra rồi cịn đói gì nữa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tit 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức </b>
<b>năng:</b>


<b>II. Luyện tập:</b>
Bài tập 1:


a) <i>Câu</i> <i>chuyện có lẽ chỉ là một câu </i>
<i>chuyện hoang đ ờng, song không </i>
<i>phải là không có ý nghĩa.</i>


- Cỏc cõu u l câu PĐ nh ng
mang nghĩa khẳng định (dùng
hai lần từ PĐ).


Bµi tËp 2:


b) <i>Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng </i>
<i>hạc vàng, không ai khơng từng ăn </i>
<i>trong tết trung thu, ăn nó nh ăn cả </i>
<i>mùa thu vào lòng dạ.</i>



c) <i>Từng qua thời thơ ấu ở Hà Nội, </i>
<i>ai chẳng</i> <i>có một lần nghển cổ nhìn </i>
<i>lên tán lá cao vút mà ngắm nghía </i>
<i>một cách ớc ao chùm SÊu non xanh </i>
<i>hay thÝch thó chia nhau nhÊm nh¸p </i>
<i>món sấu dầm bán tr ớc cổng tr ờng.</i>


(Tạ Việt Anh, Cây sấu Hà Nội)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tit 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức </b>
<b>năng:</b>


<b>II. Luyện tập:</b>
Bài tập 1:


Câu (a): <i>không phải là không</i>
<i> </i>PĐ + P§


- Các câu đều là câu PĐ nh ng
mang nghĩa khẳng định (dùng
hai lần từ PĐ).


Bµi tËp 2: Câu (b): <i>không ai kh«ng</i>


<i> </i>PĐ + từ bất định + PĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 93 : Cõu ph nh</b>



<b>I. Đặc điểm hình thức và chức </b>
<b>năng:</b>


<b>II. Lun tËp:</b>
Bµi tËp 1:


- Các câu đều là câu PĐ nh ng
mang nghĩa khẳng định (dùng hai
lần từ PĐ).


Bµi tËp 2:


- Câu khẳng định t ơng ứng:


(a’) <i>C©u chun cã lÏ chỉ là một </i>
<i>câu chuyện hoang đ ờng song <b>vẫn</b> cã </i>
<i>ý nghÜa.</i>


- Cách sử dụng trên làm cho ý
khẳng định đ ợc nhấn mạnh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tit 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức </b>
<b>năng:</b>


Bài tập 1:
Bài tập 2:


- Câu viết lại là :<i> Choắt ch a dậy đ </i>


<i>ợc, nằm thoi thóp</i>.


Bài tập 3:


Nếu Tô Hoài thay từ PĐ <i>không</i>


bng <i>ch a</i> thì nhà văn phải viết lại câu
này nh thế nào ? Nghĩa của câu có
thay đổi khơng ? Câu nào phù hợp
với câu chuyện hơn, vì sao ?


- Câu tr ớc hợp hơn với câu
chuyện vì sau đó Choắt đã chết.
<b>II. Luyện tp:</b>


Xét câu văn sau và trả lời câu hỏi.
<i>Choắt <b>không</b> dậy đ îc n÷a, n»m </i>
<i>thoi thãp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và </b>
<b>chức năng:</b>


Bµi tËp 4:


<b>II. Lun tËp:</b>


- Các câu khơng phải là câu
PĐ nh ng biểu thị nghĩa phủ


định.


(a) <i>Đẹp gì mà đẹp !</i>


(b) <i>Làm gì có có chuyện đó !</i>


(c) <i>Bài thơ này mà hay à ?</i>


(d) <i>Cụ t ởng tôi sung s ớng hơn chăng ?</i>


(a) <i>Khụng đẹp.</i>


(b’) <i>Đâu có chuyện đó.</i>


(Nam Cao, L·o H¹c)


Câu có nghĩa t ơng đ ơng:
- Chúng dùng để bác bỏ một


ý kin, mt nhn nh.


Các câu sau đây có phải là câu PĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tit 93 : Cõu ph nh</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức </b>
<b>năng:</b>


Bài tập 2:
Bài tập 4:



<b>II. Luyện tập:</b>
Bài tập 1:


Bài tập 3:
Bài tập 6:


Tình hng gỵi ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thơng báo, xác nhận khơng
có một sự vật, sự việc, tính
chất quan hệ nào đó (phủ
định miêu tả)


Thơng báo, xác nhận khơng
có một sự vật, sự việc, tính
chất quan hệ nào đó (phủ
định miêu tả)


Bác bỏ một ý
kiến, một nhận
định (phủ định
bác bỏ)


Bác bỏ một ý
kiến, một nhận
định (phủ định
bác bỏ)


<b>Câu phủ </b>



<b>định</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×