Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.96 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số:
a) y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 b) y = − x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3 c) </sub>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> d) </sub><i>y</i>3 <i>x</i>2 <sub> e) y = x – e</sub>x
a) Chứng minh hàm số <i>y</i> 2<i>x x</i> 2 <sub> nghịch biến trên đoạn [1; 2]</sub>
b)Chứng minh hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 9<sub> đồng biến trên nửa khoảng [3; +</sub><sub></sub><sub>).</sub>
3.Tìm giá trị của tham số a để hàm số
3 2
1
( ) ax 4 3
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
đồng biến trên <sub></sub>.
4. Cho hàm số
3 2
1
2 2 2 2 5
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m x</i>
<b> a. Định m để hàm số luôn luôn đồng biến;</b> <b>1</b>
b. Định m để hàm số luôn luôn nghịch biến
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2
2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <sub> đồng biến trong từng khoảng xác định .</sub>
6. Tìm m để hàm số
3
2 1
1 3 2
3 3
<i>mx</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
luôn đồng biến trên <sub></sub>
7.Định m để hàm số: 2 1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.</sub>
Tìm cực trị của các hàm số sau:
1.
2 3 4 3 3 2
4 2 3 2 3
. y = 10 + 15x + 6x b. y = x 8 432 . y = x 3 24 7
d. y = x 5x + 4 e. y = 5x + 3x 4x + 5 f. y = x 5x
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
2.
2 2 2
2 2
x+1 x 5 (x - 4) x 3 3
. y = b. y = c. y = . y =
1 1
x 8 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3. 3.
2
2 2 2
x+1 5 - 3x x
. y = x 4 - x b. y = c. y = . y = e. y = x 3 - x
x 1 1 - x 10 - x
<i>a</i> <i>d</i>
4. <i>a y</i>. <i>x</i> sin 2 +2 . <i>x</i> <i>b y</i> 3 2cos<i>x</i> cos 2 . <i>x</i> <i>c y</i>2sin<i>x</i>cos 2 (<i>x x</i>[0; ])
5. Xác định m để hàm số y = mx3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 5x + 2 đạt cực đại tại x = 2.</sub>
6. Tìm m để hàm số
3 2 <sub>(</sub> 2<sub>)</sub> <sub>5</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
có cực trị tại x =1. Đó là CĐ hay CT
7. Tìm m để hàm số
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> <sub> đạt cực đại tại x = 2.</sub>
8. Tìm m để hàm số y = x3<sub> – 2mx</sub>2<sub> + m</sub>2<sub>x – 2 đạt cực tiểu tại x = 1.</sub>
9. Tìm các hệ số a; b; c sao cho hàm số f(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1; f(1) = −3 và đồ thị cắt </sub>
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
10. Tìm m để hàm số y = x3<sub> – 3mx</sub>2<sub> + ( m − 1)x + 2 đạt cực tiểu tại x = 2</sub>
11. Tìm m để các hàm số sau có cực đại và cực tiểu
a) y = (m + 2)x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + m (−3 < m < 1 và m ≠ 2); b) y =</sub>
2 <sub>2</sub> 2 2
1
<i>x</i> <i>m x m</i>
<i>x</i> <sub> (−1<m<1)</sub>
12. Tìm m để các hàm số sau khơng có cực trị
a) y = (m − 3)x3<sub> − 2mx</sub>2<sub> + 3. b) y =</sub>
2
<i>mx</i> <i>x m</i>
13. Cho<i>y</i><i>x</i>33<i>m</i>1<i>x</i>22
HD <b></b><sub> : </sub>
2 2
' 3 6 1 2 7 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b> 1.</b> Tính GTLN, GTNN của hàm số:
a) <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i>35 trên các đoạn [–4; 4], [0; 5].
b) <i>y x</i> 4 3<i>x</i>22 trên các đoạn [0; 3], [2; 5]
c)
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên các đoạn [2; 4], [–3; –2].</sub>
d) <i>y</i> 5 4 <i>x</i> trên [–1; 1].
<i><b> 2.</b></i> Tìm GTLN; GTNN của hàm số (nếu có):
a) y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 9x + 1 trên [−4; 4]; b) y = x</sub>3<sub> + 5x – 4 trên [−3; 1]</sub>
c) y = x4 <sub>– 8x</sub>2<sub> + 16 trên [−1; 3];</sub> <sub> d) y = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 9x – 7 trên [−4; 3]</sub>
e) y =
x
x + 2<sub>trên (−2; 4]; f) y = x + 2 +</sub>
1
x 1 <sub>trên (1; +∞); </sub>
j) y=
1
cosx<sub>trên</sub>
3
;
2 2
; h) y = x 1 x 2 <sub>;</sub> <sub>k) y = x</sub>2<sub>.e</sub>x<sub> trên [−1;1]; l) y =</sub><sub>ln</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i><sub> trên [e;e</sub>3<sub>]. </sub>
g) y= ln(x2<sub> +x−2) trên [ 3; 6] m)</sub>
3
4
f(x)=2sin sin
3
<i>x</i> <i>x</i>
trên
3 2 3
( ) ( ) ; m (0) ( ) 0
4 4 3
<i>M</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
)
b.f(x)= 2 cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i><sub> trên </sub> 0;2
( <i>M</i> <i>f</i>( ) 2 2; m4 <i>f</i>(0) 2
)
c. f(x) = x2<sub> ln(1−2 x) trên đoạn [−2;0] (</sub>
1 1
( 2) 4 ln 5; m ( ) ln 2
2 4
<i>M</i> <i>f</i> <i>f</i>
)
d.f(x) = sin3<sub>x − cos2x + sinx + 2 (. M = 5;m =</sub>
23
27<sub> )</sub>
e. f(x) = cos3<sub>x − 6cos</sub>2<sub>x + 9cosx + 5 ( M = 9;m = −11)</sub>
1.Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
a)
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> b) </sub> 2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> c) </sub>
2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> d) </sub>
1
7
<i>y</i>
<i>x</i>
e) 2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> f) </sub>
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> j) </sub>
2
2
3 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> k) </sub> 7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2.Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
a)
2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> b) </sub>
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> c) </sub> 2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> d) </sub>
1
7
<i>y</i>
<i>x</i>
3.Tìm TCĐ và TCN của đồ thị hàm số:
a) 2
1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> b) </sub> 2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> c) </sub>
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> d) </sub>
2
2
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> 4.</b> Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:
a) 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> b) </sub>
7
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> c) </sub>
2 5
5 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> d) </sub>
7
1
<i>y</i>
<i>x</i>
a) 2
2
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> b) </sub>
2
2
1
3 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> c) </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> d) </sub>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>6.</b> Tìm m để đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ:
a) 2
3
2 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
<sub>b) </sub>
2
2
2
3 2( 1) 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<sub>c) </sub> 2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số y = 2x3<sub> – 3x</sub>2
2.Cho hàm số y = x4<sub> + kx</sub>2 <sub>− k −1 ( 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi k = −1</sub>
4. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = (x−1)2<sub> ( 4 − x )</sub>
5.Cho hàm số y=
1
2<sub>x</sub>4<sub> – ax</sub>2<sub> + b Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a =1 ; b = −</sub>
3
2
6. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y=
1
2<sub> x</sub>4<sub> − 3x</sub>2<sub> + </sub>
3
2
7.Cho hàm số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + m − 2 có đồ thị (Cm )</sub>
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m= 3
8.Cho hàm số y=
3 2
2 <sub>2</sub>
3 2
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i>x</i>
có đồ thị ( Cm )
a) Khảo sát và vẽ đồ thị(C) của hàm số với m = −1
b) Xác định m để ( Cm) đạt cực tiểu tại x = −1.
9. Khảo sát và vẽ đồ thị thị (C) của hàm số : y =
3
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
10. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x3<sub> – 3x +1</sub>
11. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = −
4 2
1 9
2
4<i>x</i> <i>x</i> 4
12. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3<sub> − 6x</sub>2<sub> + 9x</sub>
Với các giá trị nào của m ; đường thẳng y = m cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
13.Tìm các hệ số m và n sao cho hàm số : y = − x3<sub> + mx + n đạt cực tiểu tại điểm x = −1 và đồ thị của nó đi qua điểm</sub>
( 1 ; 4)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số với các giá trị của m ; n tìm được .
14.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
3 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
15 .Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x4<sub> + x</sub>2<sub> −3</sub>
16. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= −
1
3<sub>x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> − 3x + 1</sub>
17.Cho hàm số y =
3 2
1 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>4</sub>
3
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0
18.Cho hàm số y = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx +1</sub>
a)Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua 2 điểm A( 1; 2); B( −2; −1). <b>ĐS : a = 1 ; b = −1</b>
b)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a và b tìm được .
19.Cho hàm số y = x4<sub> + ax</sub>2<sub> + b</sub>
a) Tìm a và b để hàm số có cực trị bằng
3
2 <sub>khi x = 1.</sub>
b)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a =
1
2
và b = 1
20. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
2
2 <i>x</i>
21.Khảo sát hàm số bậc 3
b. yx33x2 d. yx33x2- 4x f. yx3
22.Khảo sát hàm số trùng phương (bậc 4)
4 2 4 2
4 2 4 2
1 3 1 3
a)y x x b)y x x
2 2 2 2
1 3 1 3
c)y x x d)y x x
2 2 2 2
23. Khảo sát hàm số nhất biến
ax b
y
cx d
2x 1 x 3
a)y b)y
x 1 x
<sub> </sub>
2 1
( 2011)
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>TN</i>
<i>x</i>
x 1 3
c)y d)y
x 1 x
<sub> </sub>
3 1 2 1
) ( 2010) ) (2009)
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e y</i> <i>bt</i> <i>f y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1.cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 <i>m x m</i>2
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại,cực tiểu và các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị đối xứng nhau
qua đường thẳng
1 5
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
(đề 1)
2.cho hàm số <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i>(đề 4)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) từ đồ thị hàm số đã cho suy ra đồ thị của hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3.cho hàm số <i>y</i><i>x</i>45<i>x</i>2 4(đề 7)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) xác định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt <i>x</i>4 5<i>x</i>2 <i>m</i>2 3<i>m</i>0
4. cho hàm số
3
1 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
(đề 8)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b)tìm trên đồ thị (C) điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị C vng góc với đường thẳng
1 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i>
5. cho hàm số
3
1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i>
( đề 10)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m=
2
3
b) tìm các giá trị tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
6. cho hàm số <i>y x</i> 3 2<i>x</i>2<i>x</i>(đề 16)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) tìm diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng <i>y</i>4<i>x</i>
7.cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>(đề 19)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b)chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng cho bởi phương trình <i>y m x</i> ( 1) 2ln cắt đồ thị hàm số tại một
điểm A cố định.
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi a=0
b) với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến trên tập hợp các giá trị của x sao cho: 1<i>x</i> 2
9. cho hàm số
3 2
1
1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x m</i>
(đề 25)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m=0
b)trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị của hàm số đã khảo sát hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
c) chứng minh với mọi m, hàm số đã cho ln có cực đại và cực tiểu. hãy xác định m sao cho khoảng cách giữa các
điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ nhất.
10. .cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2(đề 29)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số trên, biết rằng tiếp tuyến ấy vng góc với đường thẳng
1
3
<i>y</i> <i>x</i>
11.cho hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>(đề 39)</sub>
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) cho điểm A(0;a). xác định a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến C sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía
đối với trục Ox
12. .cho hàm số <i>y x</i> 4 (<i>m</i>210)<i>x</i>29(đề 40)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m=0
b) chứng minh rằng với mọi <i>m</i>0<sub>đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt.chứng minh rằng trong số</sub>
các giao điểm đó có hai điểm nằm trong khoảng (-3;3) và có 2 điểm nằm ngoài (-3;3)
13. cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 3(2<i>m</i>1)<i>x</i>26 (<i>m m</i>1)<i>x</i>1(đề 41)
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m=1
b)chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn đạt cực trị tại <i>x x</i>1; 2<sub> với </sub><i>x</i>2 <i>x</i>1<sub>không phụ thuộc vào m</sub>
<b>Bài tập: </b>(TNBTT2010) giải : 9x<sub> – 3</sub>x<sub> – 6 = 0. (TNBTT2007) </sub><sub>7</sub><i>x</i><sub></sub><sub>2.7</sub>1<i>x</i><sub></sub> <sub>9 0</sub><sub></sub>
a) 22x + 5<sub> + 2</sub>2x + 3<sub> = 12 b) 9</sub>2x +4 <sub> − 4.3</sub>2x + 5<sub> + 27 = 0 c) 5</sub>2x + 4<sub> – 110.5</sub>x + 1 <sub>– 75 = 0 </sub>
d)
1
5 <sub>2</sub> 2 8 <sub>0</sub>
2 5 5
<i>x</i> <i>x</i>
e) 5 53 20
<i>x</i> <i>x</i>
f)
<i>x</i> <i>x</i>
g)
<i>x</i> <i>x</i>
2 1
)3 9.3 6 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <sub> i) </sub><sub>2</sub>2<i>x</i>2<sub></sub> <sub>9.2</sub><i>x</i><sub> </sub><sub>2 0</sub>
2
1 2
2<i>x</i> 2<i>x</i><i>x</i> (<i><sub>x</sub></i> 1)
<sub>(đề 15)</sub>
<i><b>Dạng 3. Logarit hóạ </b></i>a) 2x − 2 <sub> = 3</sub> <sub>b) 3</sub>x + 1<sub> = 5</sub>x – 2 <sub> c) 3</sub>x – 3<sub> = </sub><sub>5</sub><i>x</i>27<i>x</i>12
d) 22 525 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e)
1
5 .8 500
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
f) 52x + 1<sub>− 7</sub>x + 1<sub> = 5</sub>2x<sub> + 7</sub>x
<i><b>Dạng 4. sử dụng tính đơn điệu </b></i>a) 3x<sub> + 4</sub> x <sub>= 5</sub>x <sub>b) 3</sub>x<sub> – 12</sub>x<sub> = 4</sub>x <sub>c) 1 + 3</sub>x/2<sub> = 2</sub>x
<i><b>Dạng 1. Đưa về cùng cơ số </b></i>a) log2<i>x</i>log2<i>x</i>11;
b) log 32 <i>x</i>log 12 <i>x</i> 3 c) log<i>x</i>1 log 1 <i>x</i> log 2 <i>x</i>3
d) log4<i>x</i>2log4<i>x</i> 2 2 log 64 e) log
4x + log2x + 2log16x = 5
f) log3<i>x</i>2log3<i>x</i> 2log 53 g) log
3x = log9(4x + 5) +
1
2<sub>.</sub>
n)
1
2 1
2
log 4<i>x</i> 4 log 2<i>x</i> 3
<i>x</i>
(đề 26) m) 2 ( 3) 2
1
log 3 1 2 log 1
log<i>x</i> 2
<i>x</i> <i>x</i>
(đề 28)
KQ: a) 1; b) −1; c)
1 5
2
; d) ; e)4 2; f) 3; g)6 51
h) log22<i>x</i>6log4<i>x</i>4 i)
2 3
2
2 2
log <i>x</i>1 log <i>x</i>1 7
j) log 92
<i>x</i> <i>x</i>
k)
1 2 <sub>1</sub>
4 ln <i>x</i>2 ln <i>x</i>
l)
2
2 1
2 <sub>2</sub>
log <i>x</i>3log <i>x</i>log <i>x</i>2
m) 3 log3<i>x</i> log 33 <i>x</i>1
n) log3(3x – 8) = 2 – x o) log 4.33
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
p) log 5 4.log (3
1
2;
16<sub>; i) </sub>
7
4
1
3; 1
2
<sub>; j) 2; 3; k) e; e</sub>2<sub>; l) </sub>
1<sub>; 2</sub>
2 <sub>; m) 3; 81; n) 2; o) 0; −1; p) 4.</sub>
e) log (2<i><sub>x</sub></i>2 <i>x</i>) log <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>x</sub>x</i>2
(đề 17) f) 4log 22 <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>log 62 <sub></sub>2.3log 42 <i>x</i>2
(đề 39)
<i><b>Dạng 3 mũ hóa </b></i>a) 2 – x + 3log52 = log5(3x – 52 − x) b) log3(3x – 8) = 2 – x
c) log2<i>x</i>2log7<i>x</i> 2 log .log2<i>x</i> 7<i>x</i>(đề 1)
d) giải và biện luận phương trình: log<i>xa</i>logax<i>a</i>log<i>a x</i>2 <i>a</i>0(đề 5)
e) log (4 <i>x</i> <i>x</i>21).log (5 <i>x</i> <i>x</i>21) log ( 20 <i>x</i> <i>x</i>21)(đề 6)
i) <i>x</i>log (3 )6 <i>x</i> <sub></sub>36.5 <i>x</i>7 <sub></sub>0
(đề 14) n) 5.32<i>x</i>1 7.3<i>x</i>1 1 6.3<i>x</i> 9<i>x</i>1 0
<sub>(đề 37)</sub>
<i><b>Bất phương trình mũ </b></i><sub></sub> a)
2
4 15 4
3 4
1
2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b)
2 5
1
9
3
<i>x</i>
c)
6
2
9<i>x</i> <sub></sub>3<i>x</i>
d) <sub>4</sub> 2 6 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
e) 16x – 4<sub> ≥ 8</sub> <sub> f) 5</sub>2x<sub> + 2 > 3. 5</sub>x<sub> g) (1/2) </sub>2x − 3<sub>≤ 3</sub>
a) 22x + 6 <sub> + 2</sub>x + 7<sub> > 17 b) 5</sub>2x – 3<sub> – 2.5</sub>x −2 <sub>≤ 3 c) </sub>
1 <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub>
4<i>x</i> 2<i>x</i> 3
d) 5.4x<sub>+2.25</sub>x<sub> ≤ 7.10</sub>x <sub> e) 2. 16</sub>x<sub> – 2</sub>4x<sub> – 4</sub>2x – 2 <sub> ≤ 15 </sub> <sub> f) 4</sub>x +1 <sub> −16</sub>x<sub> ≥ 2log</sub>
48
h) tìm tất cả các giá trị của a để BPTnghiệm đúng với mọi x :<i>a</i>.9<i>x</i>(<i>a</i>1).3<i>x</i>2 <i>a</i> 1 0 <sub>(đề 5)</sub>
<i><b>Bất phương trình logarit</b></i>
a) log4(x + 7) > log4(1 – x) b) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4 c) log2( x2 – 4x – 5) < 4
d) log ½ (log3x) ≥ 0 e) 2log8(x− 2) – log8( x− 3) > 2/3 f) log2x(x2 −5x + 6) < 1
g)
1 1
1
1 log <i>x</i>log<i>x</i> <sub> h) </sub> 16 2
1
log 2.log 2
log 6
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
k) 4 14
3 1 3
log (3 1).log ( )
16 4
<i>x</i>
<i>x</i>
i)
2
1 1
2 2
(<i>x</i>1) log <i>x</i>(2<i>x</i>5)log <i>x</i> 6 0
(đề 20)
n)
2 <sub>log (</sub> <sub>1)</sub>
2
3 1
2 3
log log ( 2 ) 3
2
1
( ) 1
3
<i>x</i>
<sub></sub>
(đề 23) m)
3 2
log ( ) 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>(đề 25) i) </sub>log (2 <i>x</i>2 3 <i>x</i>21) 2log 2<i>x</i>0(đề 31)
VIII) TÍCH PHÂN
I.Bài Tập nguyên Hàm
1. <i>x</i>2 <i>x dx</i>25
2. 2 2
1
1
3.
2009
1006
2
1
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
4.
3 2 3
5.
sin4<i>x</i>
6. 2 2
1
sin cos
8.
4
sin 2xdx
9.
10.
11.
12.
+cos3<i>x</i>sin 3<i>x</i>
13.
2
2 tan 1
14.
3
tan tan
15.
2
cot <i>xdx</i>
16.
2
tan <i>xdx</i>
17.
3
tan <i>xdx</i>
18.
7
tan <i>xdx</i>, *
19.
cos2<i><sub>x</sub></i>
20.
cos cos
4
<i>dx</i>
<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
21. 2 sin -cos
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
22.
sin
1 sin2 <i>x dxx</i>
II. TÍNH CHẤT, TÍCH PHÂN CƠ BẢN:
1.
1
2
1
6 6
.
2.
2
2
0
1
.
3.
2
0
1
.
4.
1
8 3
5.
<i>−</i>1
3
6.
4
3 2
0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
7.
2
0
2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x dx</i>
8.
2
3
2
0
1 sin
9.
0
<i>π</i>
10.
4
2
0
tan
III. ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI
2
HỮU TỈ, ĐA THỨC, CĂN
THỨC:
1.
1
2
0
2
1
2.
1 3
3
2
0 1
<i>x dx</i>
<i>x</i>
3.
0
1
<i>x</i>2
+4<i>x</i>
<i>x</i>3+6<i>x</i>2+1dx
4.
0
1
<i>x</i>2(1<i>− x</i>)8dx
5.
1
2009
0
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
6.
1<i>− x</i>3¿6
¿
<i>x</i>5¿
0
1
¿
7.
1
9
2 3
0
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
8.
1+<i>x</i>¿20
¿
¿
<i>x</i>2
¿
10.
1 3
8
0 2
11.
1
3
<i>x</i>3
<i>x</i>2<i>−</i>16dx
12.
0
1
xdx
(2<i>x</i>+1)3
13.
1
2
1
2
1 1
1 <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1
<i>x</i>4+1dx
16.
1
0
2 7
3
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
1 3 2
2
0
2 10 <sub>1 ?</sub>
2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
19.
1
4<i>x</i>+1
<i>x</i>2+5<i>x</i>+6dx
21.
1
2
0
4 11
\
5 6
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 6 9
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
24.
1
2
0 5 6
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 7 12
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
29.
4
3
7 10
2 5
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x x</i> <i>x</i>
4 5 2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 5 6
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>4<i>−</i>4<i>x</i>2+3
33.
1
2
0
1
34.
0
3 2
1
. 1
<i>x x</i> <i>dx</i>
35.
√5
2√3
dx
<i>x</i>
36.
1
0
1
1
37.
3
0 1
38.
2
1
1
5
<i>x x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
0 1
40.
1 2
0
41.
1
2
dx
<i>x</i>
42.
0
3
<i>x</i>2+1
43.
0
4
44.
0
1
xdx
45.
1
0 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
47.
2
11 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
49.
2
0
4 3
2 4 1
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
50.
3
3
2
2
1 1
1
1
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
52.
1
2
0
1
<i>x</i> <i>x dx</i>
53.
0
2
<i>x</i>2
54.
3
3 2
0
1
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
56.
2
7
dx
57.
1
2
<i>x</i>3
58.
0
√7
<i>x</i>3dx
3
59.
2
3
1 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
61.
0
7
3
(<i>x</i>+1)dx
3
62.
1
√3
dx
<i>x</i>
63.
2 3
2
5 4
<i>dx</i>
<i>x x</i>
64.
2
√3
√2
dx
<i>x</i>
65.
3 2
1
4 <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
67.
0
1
<i>x</i>
68.
1
2
3
dx
(<i>x</i>+1)
69.
0
1
dx
1+
70.
1
2
xdx
1+
71.
2 4
5
0 1
73.
2
3
dx
<i>x</i>
74.
0
1
xdx
75.
1 1 <i><sub>x dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
82.
4
2
1 2 5
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 3 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
3 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
2
0
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
86.
1
2
0 1 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Chú ý:
2
<i>f x</i> <i>x ax</i> <i>b</i>
hoặc
2
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
ta đặt
2
<i>t</i> <i>ax</i> <i>b</i>
1
<i>f x</i>
<i>mx n</i> <i>ax</i> <i>b</i>
ta đặt
1
<i>mx n</i>
<i>t</i>
<i>f x</i>
<i>ax b c</i>
, ta đặt <i>t</i> <i>ax b c</i>
L
ƯỢNG GIÁC :
1. 0
1 sin<i>xdx</i>
3.
0
<i>π</i>
4
1<i>−</i>2sin2<i>x</i>
1+sin 2<i>x</i> dx
4.
4
2 2
0
5.
2
0
sin 2 sin
1 3cos
6.
2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
sin 2 cos
1 cos
9.
2
6
5 3
0
sin cos 1 cos
10.
0
<i>π</i>
2
(sin 4<i>x −</i>2 cos 3<i>x</i>)dx
11.
2
0
sin sin 2
12.
0
<i>π</i>
2
sin 3<i>x</i>cos xdx
13.
2 2
0
sin cos
14.
2
01 cos
15.
2
4
sin
4
sin
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
sin sin 2
21.
4
5
0
sin 2 cos 2
22.
2
2 2
0
3sin 4cos
3sin 4cos
23.
3
2
6
1
sin
24.
2
2
sin
0
sin 2
25.
0
<i>π</i>
26.
<i>− π</i>
<i>π</i>
cos<i>x</i>+sin<i>x</i>.cos<i>x</i>
2+sin<i>x</i> dx
27.
0
<i>π</i>
2
❑sin 2<i>x</i>
28.
4
2
0
tan .<i>x dx</i>
29.
4
3
tan .<i>x dx</i>
30.
4
0
1 tan
1 tan<i>x dxx</i>
31.
4
4
0 cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
32.
2
4
4
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
33.
2
3
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
34.
6
0 cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
35.
2
3
3
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
36.
6
3
0cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
37.
0
<i>π</i>
2
cos<i>x</i>
sin<i>x</i>+cos<i>x</i> dx
(2cách)
38.
2
3
0
sin
sin cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
39.
0
<i>π</i>
2
(cos3<i>x</i>+sin3<i>x</i>)dx
40.
0
<i>π</i>
2
cos xdx
cos2<i>x</i>+2
41.
0
<i>π</i>
2
cos3<i><sub>x</sub></i>
cos<i>x</i>+1 dx
42.
<i>π</i>
2
<i>π</i>
2sin3<i>x</i>
1<i>−</i>cos<i>x</i>dx
43.
0
<i>π</i>
2
sin<i>x</i>cos3xdx
1+cos2<i>x</i>
44.
6
2
0
cos
6 5sin sin
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
45.
4
6
0
tan
cos2<i>x dxx</i>
67.
2
0
sin
sin cos
68.
2
3
0
4sin
sin cos
69.
4
3
0
4sin
sin cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
71.
2
3
0
sin
sin 3 cos
<i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(ƯDhslẻ)
MŨ, LOGARIT:
1. 1
1 ln
1 1 ln
1 3ln ln
1 <sub>ln</sub>3
9 <i>x</i> 3 <i>x dxx</i>
1
2
0
ln 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
8.
10.
4
sin
0
tan cos
11.
0
<i>π</i>
2
(<i>e</i>sin<i>x</i>+cos<i>x</i>)cos xdx
12.
2
1
1
13.
1
1 1
0 1
<i>dx</i>
15.
ln 2
0 5
<i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i>
17.
0
1
<i>e− x</i>2
xdx
18.
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 <i>x</i> 1
<i>dx</i>
<i>e</i>
20.
ln3
3
0 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i>
24.
<i>−</i>1
1
dx
25.
IV. ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 1:
1.
1
2
1 4
3.
1
2 <sub>4 3</sub> 2
<i>o</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
4.
0
2
4
4
5.
2 2
0
<i>a</i> <i>x dx</i>
.
6.
7.
0
<i>a</i>
dx
<i>a</i>2
+<i>x</i>2
8.
0
; cos 2
<i>a</i>
<i>a x</i>
<i>dx x a</i> <i>t</i>
<i>a x</i>
1 <i>xx d</i>
1 <i><sub>x dx</sub></i>
<i>x</i>
13.
0
1
+1 dx
14.
1
2
0
2
17.
1
2
2<i>x x d</i> x
18.
1
2
0
3<i>x</i> 6<i>x</i> 1<i>dx</i>
20.
1 3
2
0
1
1
21.
4
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
23.
1
2
2
0 1 3
<i>dx</i>
<i>x</i>
27.
1
4 2
0 4 3
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
28.
1
2
1 2 5
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
34.
1 11
2
8
0 1
<i>x dx</i>
<i>x</i>
ln 3
2
0
1
1
<i>x</i>
1 <i>x dxx</i>
38.
ln5
0 3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e dx</i>
<i>e</i> <i>e</i>
0 3
<i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
V. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1.
2
3
dx
<i>x</i>
2.
0
<i>π</i>
<i>x</i>sin<i>x</i>
1+cos2<i>x</i>dx
3.
0
<i>π</i>
<i>x</i>sin3<sub>xdx</sub>
4.
0
<i>π</i>
<i>x</i>sin<i>x</i>. cos2xdx
5.
3
0
sin
6.
2
2
3
sin
7.
4
01 cos 2
8.
3
2
0
sin
9.
10.
11.
2
2
0
(2<i>x</i> 1) cos .<i>x dx</i>
2 sin 3
13.
2
2
0
sin
<i>x</i> <i>xdx</i>
15.
17.
2
4
0
cos
<i>x</i> <i>xdx</i>
21.
1
2
0
22.
1
1
4
<i>x</i>
<i>e dx</i>
24.
0
1
(1+<i>x</i>)2<i>e</i>2<i>x</i>dx
25.
0
1
<i>x</i>.<i>ex</i>
(<i>x</i>+1)2dx
26.
ln8
ln 3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
28.
-sin
<i>x</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>
<i>e−</i>3<i>x</i>cos3 xdx
30.
0
<i>π</i>
2
<i>e</i>2<i>x</i>sin 3 xdx
31.
2
cos
0
sin 2
<i>x</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>
32.
2
1
2
1
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x e x dx</i>
<i>x</i> <i>x e</i> <i>dx</i>
1+sin<i>x</i>
1+cos<i>xe</i>
<i>x</i><sub>dx</sub>
35.
2
0
1 sin
1 cos <i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x e</i>
cos2<i><sub>x</sub></i> dx
37.
4
2
0
tan
<i>x</i> <i>xdx</i>
39.
2
2 2
4
cot<i><sub>x</sub></i> 1 <i><sub>e dx</sub>x</i>
2<i>x</i>ln(<i>x −</i>1)dx
41.
1
<i>e</i>
<i>x</i>ln2<sub>xdx</sub>
42.
1
<i>e</i>
<i>x</i>ln2<sub>xdx</sub>
43. 1
ln
<i>e</i>
<i>n</i>
<i>x x dx</i>
44.
1
<i>e</i>
ln3xdx
45.
2
1
1 ln
<i>e</i>
<i>x dx</i>
46.
1
2
0
ln 1
47.
3
2
2
ln
48.
1
2
ln<i>x</i>
<i>x</i>2 dx
49.
2
2
1
ln <i>x</i> 1
<i>dx</i>
<i>x</i>
54.
1
2
1
ln 1
55.
1
2
0
ln 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
56.
2
1
ln
ln(<i>x</i>+1)dx
<i>x</i>2
58.
1
<i>e</i>2
ln<i>x</i>
59.
1
<i>e</i>
(<i>x</i>ln<i>x</i>)2dx
60.
ln(cos<i>x</i>)dx
cos2<i><sub>x</sub></i>
62. 0 2 2
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>a</i>
63.
0
<i>a</i>
64.
0
1
xdx
soá)
65.
0
1
<i>x</i>
(<i>x</i>+1)3 dx (đổi b
soá)
66.
<i>e</i> <i>dx</i>
<i>x dx</i>
<i>x e</i>
<i>x</i> <i>x e</i> <i>dx</i>
<i>x x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
cos 3cos 3
<i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln(<i>x</i> <i>x dx</i>).
2
0
sin 2 1 cos 0
<i>x</i>
<i>t</i> <i>tdt</i>
ln( 1 <i>x</i>)
<i>dx</i>
<i>x</i>
1
2 2
1
ln <i>x</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
2
2
0
1
2
<i>x</i> <i><sub>t e dt</sub>t</i>
<i>t</i>
<i>I</i> <i>xdx n N</i>
1 3
3
2
0 1
<i>x dx</i>
<i>x</i>
3
2
tan
cos 1 cos
<i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1.
2
0
sin
sin cos
: số mũ của sin , cos<i>x</i> <i>x</i> bằng nhau, chỉ có cách đặt <i>t</i> 2 <i>x</i>
, chứng minh
2 2
0 0
sin cos
2.
dx
dx
1 <sub>.</sub> <sub>,</sub> <sub>0</sub>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<i>e</i>
,
3.
<i>π</i>
<i>x</i>sin3xdx
,
<i>π</i>
<i>x</i>sin<i>x</i>
1+cos2<i>x</i>dx , tổng quát
0
. sin
<i>x f</i> <i>x dx</i>
, đặt <i>t</i> <i>x</i><sub> rồi truy hồi . Bài toán này giải</sub>
4.
1
2
0 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
,
4
2
1 2 5
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
<i>dx</i>
<i>ax</i> <i>bx c</i>
2
2
<i>b</i>
<i>u x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>a</i>
DIỆN TÍCH
1. y2 1 x, y 2x 1, x 0 .ĐS
37
48
2. <i>y x</i> 2 2<i>x</i> và <i>y x</i> .ĐS
3.
2
1 ; sin , 0;1 ; 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>y</i>
. ĐS:
2 1
3
4.
2
1, 5
<i>y x</i> <i>y</i><i>x</i>
.ĐS: 27
5. <i>y x</i> 2, <i>x</i><i>y</i>2.ĐS:
1
3
<i>S</i>
.
6. <i>y</i> sin ,<i>x y</i> 0,<i>x</i> 2,<i>x</i> 2
.ĐS:
2
2
7. <i>y</i> <i>x x</i>; <i>y</i>.ĐS:
1
3
8. <i>y</i>1,<i>y</i>ln ,<i>x x</i>0,<i>y</i>0.ĐS:<i>e</i>1<sub>.</sub>
9. <i>x</i>2<i>y</i>2 0 và <i>x</i>3<i>y</i>2 1.ĐS:
4
3
10.
2 2
: 4 3
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
và trục hoành.ĐS: 2<sub>.</sub>
11. <i>y</i> <i>x</i>1,<i>y</i>2 và trục tung ĐS:
12. <i>y</i>2 ,<i>x</i>1 <i>y</i> 2 <i>x x</i>, 2.ĐS:
6
2
ln 2
13.đường thẳng
2 2
: 4
<i>C x</i> <i>y</i>
thành hai phần.
tính diện tích hình phẳng đó ĐS: 2
14.Tìm tập giá trị của a để diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
1
; 0; ; 0
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x a y</i>
<i>x</i>
<sub> bằng</sub> 4
. ĐS:
THỂ TÍCH
1. y 2x x , y 0 2 quay quanh trục Ox .
2. <i>y x y</i> 2, 1, quay quanh trục Ox.
4. <i>y</i>0,<i>y</i> <i>e</i>2 <i>x</i>2 quay quanh Ox.
5. <i>y x y</i> 2; 1 quay quanh trục Oy.
6.
2
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
quay quanh trục Ox.
7. Cho
2 2 1
: 1, : ; ;
2
<i>C x</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>C</i> <i>M N</i>
. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi