DANH SÁCH T H À N H VIÊN ĐE TÀI
Chủ nhiệm đề tài: TS.NGUYEN N G Ọ C ĐỊNH
Trưởng Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp
Thư ký đề tài: TS. NGUYỄN THỊ LIÊN HOA
Giảng viên Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp
T H Ư VIÊN
y.asv DA' - •_'!'.
Thành viên đề tài:
TS. PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT
TS. NGUYỄN THỊ UYÊN UYÊN
VŨ VỆT QUẢNG
LÊ ĐẠT CHÍ
NGUYỄN KHẮC
Quốc BẢO
Giảng viên Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TÁT
ĐTTTNN
Đ ầ u tư trực tiếp nước ngồi
ĐTNN
Đ ầ u tư nước ngồi
MNC
Cơng ty đa quốc gia
M&A
UNCTAD
Hợp nhất và sáp nhập
T ổ chức hợp tác và phát triển t h ế giới
KCN
Khu công nghiệp
KCX
Khu c h ế xuất
Hiệp ước đầu tư song phương
BÍT
DTT
CEE
Hiệp định thuế quan
IMF
Quỹ tiền tệ quốc t ế
Các nước Trung và Đông  u
NIE
Các nước công nghiệp mới
WTO
SEZ
Tổ chức thương mại thế giới
FIPA
Luật đẩy mạnh đầu tư nước ngoài cữa H à n Quốc
FIZ
KISC
Quy chế về khu vực đầu tư nước ngoài cữa H à n Quốc
OFIS
Cơ quan trợ giúp các nhà đầu tư nước ngoài cữa Hàn Quốc
OIO
Cơ quan giải quyết khiếu nại về đầu tư nước ngoài cữa Hàn Quốc
Đ ặ c khu kinh tế
Trung tâm dịch vụ đầu tư Hàn Quốc
CEPT
Chương trình ưu đãi thuế quan có h i ệ u lực chung
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
XDCB
Xây dựng cơ bản
TSCĐ
Tài sản c ố định
Các nước đã phát triển
OECD
ITT
Công ty viễn thơng và điện tín quốc t ế cữa M ỹ
ODA
V ố n hỗ trợ phát triển chính thức
DN
Doanh nghiệp
EU
Cộng đồng Châu  u
LDC
Các nước kém phát triển
NHNNVN
Ngân hàng Nhà nước V i ệ t Nam
KKTM
Khu kinh tế mở
DNNN
Doanh nghiệp nhà nước
AFTA
Khu vực mậu dịch tự do A S E A N
APEC
Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
WB
Ngân hàng thế giới
GTGT
Giá trị gia tăng
NSNN
Ngân sách nhà nước
TTĐB
Tiêu thu đác biệt
-i -
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên toàn thế giới và một số
khu vực từ năm 1996-2001
6
Bảng 1.2: lo quốc gia tiếp nhận đầu tư trực tiếp nước ngồi nhiều nhít trên thế
giới giai đoạn 1996-2001
—
--
Bảng 1.3: Các MNC có giá trị tăng thêm hàng đầu thế giới
-7
8
Bảng 1.4: Tổng hợp đầu tư trực tiếp nước ngoài và nền sản xuất quốc tế
19
Bảng 1.5: Dịng vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi của thế giới giai đoạn 19902001 (triệu USD) —
20
Bảng 1.6: Phân bổ đầu tư trực tiếp nước ngoài thế giới giai đoạn 1886-2001 — 2 1
Bảng 1.7: Những điều chởnh đổi mới của các quốc gia giai đoạn 1991 - 2000—22
Bảng 2.1: số dự án và vốn Đ T T T N N từ năm 1988-2002 tại Việt Nam
35
Bảng 2.3: Tinh hình phân bổ Đ T T T N N vào các tởnh thành
39
Bảng 2.4: cấu trúc Đ T T T N N theo Tởnh/Thành tính đến ngày 02/07/2002
40
Bảng 2.5: Tinh hình vốn Đ T T T N N theo hình thức đầu tư đến 20/12/2002
42
Bảng 2.6: Các nước và vùng lãnh thổ có tổng số vốn Đ T T T N N đăng ký hơn Ì tỷ
USD vào Việt Nam tính đến hết năm 2002
43
Bảng 2.7: vốn đầu tư Đ T T T N N vào các KCN - KCX năm 2002
45
Bảng 2.8: vốn đầu tư vào một số khu công nghiệp và khu chế xuất—
46
Bảng 2.9: So sánh vốn đầu tư nước ngoài Đ T T T N N vào KCX-KCN trong 2 năm
2001 và 2002
47
Bảng 2.10: Một số KCX hiện nay ở Việt Nam
48
Bảng 2.11: Tinh hình thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào một số KCX (tính đến
06-2002)
48
Bảng 2.12: Cơ cấu ngành thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các KCX Tân
Thuận và Linh Trung
49
Bảng 2.13: Kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hai KCX từ 1993 đến nay
Bảng 2.14: sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của các KCX
49
—50
Bảng 2.15: Kết quả thu hút vốn đầu tư vào KCN (tính đến 30 - 06 - 2002) tại
TP.HCM
- li -
50
Bảng 2.16: Các ngành sản phẩm có vốn đầu tư chiếm tỷ l ệ lớn trong các K C N 51
Bảng 2.17: s ố lượng lao động tại các K C X và K C N từ 1993 đến nay
51
Bảng 2.18: Tỷ l ệ v ố n đầu tư của các quốc gia vào K C X và K C N t ạ i Tp.HCM
tính đến 06-2002—-
-----——
—-
52
Bảng 2.19: Tỷ trọng v ố n Đ T T T N N trong tổng vốn đầu tư X D C B toàn xã h ộ i giai
đoạn 1991-2001—--
------—
55
Bảng 2.20: Tinh hình gia tăng k i m ngạch X K của các D N Đ T T T N N
56
Bẵng 2.21: H i ệ u quả Đ T N N theo hình thức đầu tư tính đến 20/12/2002
57
Bảng 2.22: Tổng hợp các d ở án đầu tư trởc tiếp nước ngoài đang hoạt động t ạ i
địa phương từ 1/1/88 đến 15/0/99
64
Bảng 2.23: Đ ầ u tư trởc tiếp nước ngoài vào V i ệ t Nam phân theo ngành từ ngày
1/1/88 đến 15/5/99
-65
Bảng 2.24: M ộ t số d ở án liên doanh chuyển sang 1 0 0 % v ố n nước ngồi ở phía
Nam
68
Bảng 2.25: K h i 200 cơng ty nhiều hơn GDP của 150 nước
72
Bảng 2.26: V i ệ t Nam k h ố i lượng nợ và trả nợ (tỷ Ư S D ) — -
73
Bảng 2.27 : So sánh giá hàng hoa dịch vụ trên đối tượng tiêu thụ
-79
Bảng 3.1: Các nguồn tài trợ ước tính cho nhu cầu đầu tư của V i ệ t N a m bình quân
năm
86
Bảng 3.2: M ộ t số quốc gia hàng đầu về hiệu quả và t i ề m năng thu hút Đ T T T N N
dởa trên hệ thống chỉ tiêu mới trong 2 giai đoạn 1988-1990 và 19982000.
—--
-„95
Bảng 3.3: x ế p hạng m ộ t số khu vởc trên thế giới theo chỉ số I D N
Bảng 3.4: s ố liệu tổng hợp về hiệu quả thởc hiện Đ T T T N N
95
loi
Bảng 3.5: Tổng hợp s ố l i ệ u tạo nên biến số GDP trên m ỗ i đồng v ố n
102
Bảng 3.6: Giá trị k i m ngạch xuất khẩu/GDP của V i ệ t N a m giai đoạn 2000 2002.
...
----- -
- iii -
V.
......103
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Tinh hình đầu tư trực tiếp nước ngồi tại Việt Nam thời gian qua
36
Hình 2.2: Qui mơ trung bình của một dự án đầu tư giai đoạn 1988-2002
38
Hình 2.3: Phân bổ vốn đầu tư nước ngồi theo ngành -
41
Hình 2.4: số lao động trong khu vực có vốn Đ T T T N N
58
Hình 3.1: 20 Quốc gia có Chỉ số IDN cao nhất thế giới giai đoạn 1998 - 2000 -97
Hình 3.2: l ũ quốc gia có chỉ số tiềm năng Đ T T T N N cao nhất thế giới giai đoạn
1998-2000 —
98
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: TNC VÀ CẠNH TRANH XUẤT KHAU Ì
1.1. TNC và dịng vốn Đ T T T N N trên thế giới
Ì
1.2. Các m ơ hình cạnh tranh xuất khẩu
7
PHỤ L Ụ C 2: xu H Ư ể N G Đ T T T N N V À O C Á C N Ư ể C Đ A N G P H Á T TRIỂN 16
2.1. Các quốc gia Châu Phi
16
2.2. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
21
2.3. Châu Mỹ Latinh và Caribê
25
2.4. Các nước Trung và Đông Âu (CEE)
--
33
2.5. Các nước kém phát triển
39
2.6. Vai trò của Đ T T T N N trong việc tái thiết nền kinh tế của Bostwana
46
2.7.
Những sáng kiến đầu tư và thương mại mới tương ứng với AGOA tại khu
vực hạ Sahara Châu phi
48
PHỤ L Ụ C 3: DANH S Á C H 100 C Ô N G TY Đ A Quốc GIA XẾP HẠNG THEO
TỔNG TÀI SẢN ở N Ư ể C NGOÀI, 2001
50
PHỤ L Ụ C 4: DANH S Á C H 50 C Ô N G TY Đ A Quốc GIA T Ừ C Á C N Ư ể C
Đ A N G P H Á T TRIỂN XẾP HẠNG THEO TONG TÀI SẢN ở N Ư ể C NGOÀI,
2001
52
- iv -
PHỤ L Ụ C 5: C Á C V Ă N B Ả N CỦA N H À N Ư Ớ C LIÊN QUAN Đ E N HOẠT
ĐỘNG Đ Ầ U Tư N Ư Ớ C NGOÀI
-
54
PHỤ LỤC 6: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN GIÁ ở C Á C DOANH NGHIỆP CÓ VON
ĐTTTNN TẠI VIỆT NAM —
56
PHỤ LỤC 7: B À N T H Ê M VỀ MỘT số HẠN CHẾ CỦA HOẠT ĐỘNG ĐTTTNN
Đ Ố I V Ớ I NỆN KINH TẾ VIỆT NAM.
61
7.1 Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. —
61
7.2 Nguy cơ trở thành bãi rác công nghiệp. —
61
7.3 Tinh trạng chảy máu chất xám.
63
DANH MỤC CÁC HỘP
Hộp 1: Số gia nhập WTO của Đài Loan (Trung Quốc): Liên quan đến
ĐTTTNN——
— —
26
Hộp 2: Tiềm năng Đ T T T N N tại Tây Á —
27
Hộp 3: Đ T T T N N và cuộc khủng hoảng kinh tế tại Argentina.
29
Hộp 4: Đ T T T N N vào các ngành dịch vụ tài chính ở Mexico
—32
Hộp 5: Hệ thống các ưu đãi mới đối với nhà đầu tư ở BaLan —
35
Hộp 6: Dố án đầu tư của Toyota/PSA ở Cộng Hòa Séc
36
Hộp 7: Dòng Đ T T T N N chảy ra từ Slovenia-
38
Hộp 8: Tanzania: Thu hút Đ T T T N N cho số phát triển.
Hộp 9: Các xem xét của UNCTAD trong chính sách đầu tư
Hộp 10: Các cuộc đàm phán BÍT tập trung trong LDC
41
—44
45
Hộp li: Cơ hội và điều kiện tại các nước LDC: Các hướng dẫn đầu tưƯNCTAD
- icc
—
----------~--46
-V -
MỤC LỤC
DANH M Ụ C C Á C TỪ VIẾT T Á T
i
DANH M Ụ C C Á C BẢNG
ii
DANH M Ú C C Á C HÌNH
iv
DANH M Ụ C C Á C PHỤ L Ụ C
iv
PHẦN M Ở Đ Ầ U
Ì
C H Ư Ơ N G 1: NHỮNG L U Ậ N c ứ KHOA H Ọ C V E Đ A U T Ư TRỰC TIẾP
N Ư Ớ C NGOÀI
1.1. NHỮNG K H Á I NIỆM cơ BẢN V Ề Đ A U T ư TRỰC TIẾP N Ư Ớ C
NGOÀI
3
1.1.1. Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài
3
1.1.2. Bỏn chất của đầu tư trực tiếp nước ngồi
5
1.1.3. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngồi trên thế giới và ỏ Việt Nam —12
/. 1.3. ỉ. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
12
1.1.3.2. Doanh nghiệp hên doanh
13
1.1.3.3. Hình thức cơng ty hay xí nghiệp 100% vốn từ nước ngoài
13
1.1.3.4. Hợp đồng xây dựng vận hành chuyển giao (Build-OperationTransỉer, BÓT) hợp đồng xây dựng - chuyển giao - vận hành
(BTO), hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
14
1.2. C Á C LUỒNG V Ố N Đ A U TƯ TRỰC TIẾP N Ư Ớ C N G O À I TRONG THỜI
ĐẠI N G À Y NAY
Ì .3. NHỮNG T Á C Đ Ộ N G C Ủ A Đ A U TƯ TRỰC TIẾP N Ư Ớ C N G O À I
18
25
1.4. C Á C N H Â N T Ố Ả N H H Ư Ở N G Đ Ế N Đ A U T Ư T R Ự C TIẾP N Ư Ớ C
NGOÀI
26
1.5. KINH NGHIỆM THU H Ú T V À sử D Ụ N G VON Đ A U T Ư TRỰC TIẾP
N Ư Ớ C N G O À I ở M Ộ T SỐ N Ư Ớ C T R Ê N THẾ GIỚI.
28
1.5.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc
28
1.5.2. Kinh nghiệm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hàn Quốc
30
1.5.3. Kinh nghiệm của các nước ASEAN
- vi -
31
Kết luận chương ì
33
C H Ư Ơ N G 2: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG, QUẢN LÝ V À sử DỰNG VON
ĐTTTNN Ở VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1988 - 2002
2.1. TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VON ĐTTTNN TẠI VIỆT NAM TỪ 1988 2002
34
2.1.1. Tốc độ tăng trưởng v ố n Đ T T T N N tại V i ệ t N a m
2.1.1.1. Giai Đoạn 1988- 1996
34
—
—34
2.1.1.2. Giai đoạn 1997 đến nay
36
2.1.2. Qui m ô các d ự án đầu tư
37
2.1.3. Tinh hình phân bổ vốn Đ T T T N N theo vùng lãnh thổ
39
2.1.4. Tinh hình phân bổ v ố n Đ T T T N N theo ngành —
41
2.1.5. Hình thức đầu tư-
42
—
2.1.6. Các đối tác đầu tư vào V i ệ t N a m
43
2.1.7. Tinh hình đầu tư trực tiếp nước ngồi vào các khu công nghiệp (KCN), khu
chế xuất ( K C X )
-44
2.2. HIỆU QUẢ CỦA HOẠT ĐỘNG ĐTTNN TẠI V Ệ T NAM
54
2.2.1. H i ệ u quả về mặt kinh t ế
54
2.2.2. H i ệ u auả về mặt xã h ộ i
57
2.2.3. Thành quả hoạt động của các khu công nghiệp trong những n ă m qua — 5 8
2.3. HẠN CHẾ CỦA HOẠT ĐỘNG ĐTTTNN TẠI V Ệ T NAM
59
2.3.1. Phát sinh m â u thuẫn giữa chủ đầu tư nước ngoài và ngư
i lao động V i ệ t
Nam
59
2.3.2. Phát sinh m à u thuẫn giữa các đối tác nước ngoài và đối tác trong nước — 6 1
2.3.3. Thất thu ngân sách nhà nước trong khu vực Đ T N N
63
2.3.4. L à m mất cân đối trong việc phân b ố dân cư và giữa các ngành kinh t ế — 6 4
2.3.4. ĩ. Làm mất cân đối trong việc phân bố dân cư
64
2.3.4.2. Tạo nên sự mất cân đối giữa cắc mành kinh tế—
64
2.3.5. L à m sai lệch định hướng đầu tư, định hướng phát triển nền kinh t ế quốc
gia
-66
2.3.6. L à m ảnh hưởng đến môi trư
ng đầu tư của V i ệ t N a m
- vii -
68
2.3.6.1. Đặt các cơng tỵ trong nước trong tình trạng cạnh tranh không cân
sức
68
2.3.6.2. Gẫy ô nhiễm môi trường.
—
70
2.3.6.3. Ảnh hưởng đếntìnhhình chính trị
2.3.6.4. Mộtsốhạn
71
chế khác từ vốn ĐTTTNN
73
2.4. N H Ữ N G N G U Y Ê N N H Â N G Â Y C Ả N N G Ạ I T R O N G V I Ệ C T H U H Ú T ,
QUẢN L Ý V À SỬ D Ụ N G VON Đ T T T N N TẠI V Ệ T N A M
73
2.4.1. Tồn tại trong hệ thống luật pháp hiện hành
73
2.4.2. Tồn tại trong cơ chế quản lý đầu tư
75
2.4.2.1. Tồn tại trong phẫn cấp quụn lý đầu tư
75
2.4.2.2. Tồn tại trong thủ tục hành chính
75
2.4.2.3. Tồn tại trong quỵ hoạch đầu tư và chính sách ưu tiên đầu tư-
76
2.4.3. Tồn tại trong cơ chế kiểm tra và giám sát tài chính đối với hoạt động cỜa
các doanh nghiệp có vốn Đ T T T N N
77
2.4.4. Tồn tại trong công tác tiếp thị đầu tư
78
2.4.5. Chậm cải thiện môi trường đầu tư
79
2.4.6. Tồn tại trong đội ngũ lao động và cán bộ quản lý
82
2.4.6.1. về đội ngũ cán bộ quụn lý
82
2.4.6.2, về đội ngũ lao động trong các doanh nghiệp ĐTTTNN—
—83
Kết luận chương n
84
C H Ư Ơ N G 3: C Á C GIẢI P H Á P T Ă N G C Ư Ờ N G T H U H Ú T V O N
ĐTTTNN
V À O V Ệ T N A M GIAI Đ O Ạ N H Ộ I N H Ậ P KINH T Ế 2003 -2010
3.1. ĐỊNH
H Ư Ớ N G T H U H Ú T V O N Đ T T T N N V À O V I Ệ T N A M GIAI Đ O Ạ N
2003 -2010 T H E O C H I Ê N L Ư Ợ C P H Á T T R I Ể N K I N H T Ế X Ã H Ộ I C Ủ A
NGHỊ Q U Y Ế T Đ Ạ I H Ộ I Đ Ả N G L A N T H Ứ IX
85
3.1.1 Khu vực có vốn Đ T T T N N là một bộ phận hữu cơ cỜa nền kinh tế, vừa là
mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội cỜa đất
nước — -
86
3.1.2 Đ T T T N N khơng chỉ đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn đầu cỜa q
trình cơng nghiệp hoa - hiện đại hoa đất nước m à còn cả trong sự phát
- viii -
triển sau này của nền kinh tế. Nguồn vốn Đ T T T N N còn là đòn bẫy tạo
hiệu ứng kinh t ế với nguồn vốn trong nước -
87
3.1.3 Đ T T T N N phải được thu hút và sử dụng sao cho phù hợp v ớ i chiến lược
phát triển kinh t ế của V i ệ t Nam, bảo đảm mục tiêu tìm k i ế m l ợ i nhuận
của nhà Đ T N N , đồng thời bảo vệ lợi ích quốc gia
87
3.1.4 Chính sách về thu hút và quản lý vốn Đ T T T N N phải được xây dựng trên
cơ sữ vận dụng các thơng lệ và ngun tắc có tính p h ổ biến của pháp luật
về Đ T T T N N của các nước trong khu vực và trên t h ế giới
88
3.1.5 Chính sách thu hút vốn Đ T T T N N phải gắn liền v ớ i những giải pháp hữu
hiệu nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả sử dụng của nguồn vốn này -
89
3.2. X Â Y DỰNG MỘT HỆ THONG CHỈ TIÊU Đ Á N H GIÁ KHẢ N Ă N G V À
HIỆU QUẢ THU HÚT VON ĐTTTNN
89
3.2.1. Phương pháp luận
—
3.2.2. Công thức xác định các chỉ số
-
3.2.3. X ế p hạng các quốc gia dựa trên hệ thống chỉ tiêu m ớ i
90
91
94
3.2.4. Đánh giá tình hình V i ệ t N a m dựa trên hệ thống chỉ tiêu m ớ i từ n ă m 19882002-
-
...- - _ _ . _ „ _
100
3.2.4.1. Sơ lược tình hình Việt Nam trong hai giai đoạn 1988 - 1990 và
1998 -2000 theo hệ thống chỉ tiêu mới
3.2.4.2. Vận dụng hệ thống chỉ tiêu mói nhằm
ĐTTTNN
100
đánh giá hoạt động
tại Việt Nam trong những năm gần đây
loi
3.3. X Â Y D Ư N G MỘT LỘ TRÌNH THU H Ú T VON ĐTTTNN V À O VIỆT
NAM TRONG GIAI ĐOẠN 2003 -2010
104
3.3.1. Giai đoạn 2003-2005: Tập trung vào việc hồn thiện mơi trường đầu tưl04
3.3.2. Giai đoạn 2005 -2008: Định hướng Đ T T T N N theo đúng chiến lược phát
triển kinh t ế của V i ệ t Nam
105
3.3.3 Giai đoạn 2008 -2010: B i ế n V i ệ t Nam thành m ộ t điểm nóng trong khu
vực về thu hút Đ T T T N N
105
3.4. CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH TRÊN
106
3.4.1. Cải thiện mơi trường đầu tư
106
3.4.1. ỉ. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật
ỉ 06
3.4.1.2 Cải thiện môi trường đẩu tư
107
- ix -
3.4.2 Đ ả m bảo an tồn tài chính quốc gia trong thu hút v ố n Đ T T T N N tại V i ệ t
-----
Nam
no
3.4.3. Xây dựng và hoàn thiện những khu kinh tế tập trung, k h u kinh tế mở, nâng
cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp, khu c h ế xuất để thu hút
Đ T T T N N tại những địa phương, những khu vực kinh t ế trọng điểm
114
3.4.3.1 Chuyển đổi từ mơ hình Khu Chế Xuất sang mơ hình Khu gia tăng
giá trị kinh tế-
—
—
114
3.4.3.2. Nâng cao tỷ lệ nội địa hóa trong cơ cấu giá trị sản phẩm KCX, đáp
ứng mục tiêu gia tăng giá trị kinh tế——
115
3.4.3.3. Cổ phần hoa các công tỵ quản lý KCX- KCN theo hình thức cổ
phần hoa các cơng tỵ có vốn ĐTTTNN tại Việt Nam
118
3.4.3.4. Tớn dụng tác động của hiệp định thương mại Việt - Mỹ đối với sự
phát triển KCX-KCN
-118
3.4.3.5. Phối hợp hoạt động ngân hàng để phục vụ phát triển KCN-KCX
một cách hiệu quả
119
3.4.3.6. Một sốgiải pháp khác thúc đẩy sản xuất, mở rộng vai trò động lực
của KCX—-—-
1 2 2
3.4.3.7. Phát triển khu kinh tếmở một bước tiến quan trọng trong quá trì
hội nhớp kinh tế quốc tế và tăng cường thu hút vốn đầu tư nước
ngồi.
122
3.4.4 Hồn thiện chính sách tài chính vĩ m ơ
125
3.4.4.1. Tiếp tục hồn thiện chính sách tài chính quốc gia như: chính sá
giá, lãi suất, chính sách tài khoa, làm cơ sở thu hút vốn
ĐTTTNN
125
3.4.4.2. Tiếp tục cải cách chính sách thuế-
132
3.4.4.3. Tiếp tục hoàn thiện cơ chế kiểm tra giám sát tài chính đối với c
doanh nghiệp có vốn ĐTTTNN
tại Việt Nam
3.4.5.Nâng cao khả năng cạnh tranh của V i ệ t
ĐTTTNN
Nam
136
trong thu hút vốn
138
3.4.5.1 Tạo nên những Ưu điểm khác biệt của Việt Nam đối với những
quốc giã trong khu vực
138
3.4.5.2 Tiếp tục duy trì và phát triển những chính sách ưu đãi đối với h
động tái đầu tư ở Việt Nam
- X-
138
3.4.5.3 Có chính sáchtíchcực trong tiếp cận và xâm nhập vào thị trường
vốn quốc tế, trong khu vực và trên thế giới, đẩy mạnh hoạt động
xúc tiến đầu tư
139
3.4.6Các giải pháp hỗ trợ
141
3.4.6.1 Chính sách thương mại và chuyển dịch cơ cấu
141
3.4.6.2 Hình thành và phát triển các ngành cơng nghiệp phụ trợ
146
3.4.6.3. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao, đ
m b
o yêu cầu của
cắc nhà ĐTNN.
—
147
Kết luận chương m
150
KẾT LUẬN
151
PHỤ L Ụ C
Ì
TÀI LIỆU THAM KHẢO
i
- xi -
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
eses Cũ BDK>
A - PHẦN TIẾNG VỆT
SÁCH, GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU BÁO CÁO
Ì. Giáo trình Kinh doanh quốc t ế - Dương Hữu Hạnh, 1999.
2. Giáo trình Quản trị kinh doanh quốc tế - Trường Đ ạ i Học K i n h T ế TP.HỒ
Chí M i n h
3. Giáo trình Kinh doanh quốc tế - Trường Đ ạ i Học K i n h T ế Quốc Dân.
4. Giáo trình Tài chính doanh nghiệp do tập t h ể tác giả khoa Tài Chính
Doanh Nghiệp trường đại học Tài chính biên soạn - Nhà xuất bản tài
chính, 1996.
5. "Tài chính doanh nghiệp hiện đại", chủ biên T.s. Trần Ngọc Thơ, Trường
Đ ạ i học Kinh tếTP.HCM, - N X B Thống Kê, 2003.
6. "Tài chính Quốc Tể"TS. Nguyễn Ngọc Định, TS. Trần Ngọc Thơ, TS.
Nguyễn Thị Liên Hoa & TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang, - N X B Thống Kê,
2003.
7. Đặng Đ ử c Đ ạ m (1998); Đổi mới kinh tế Việt Nam - thực trạng và triển
vọng; nhà xuất bản Tài Chính, H à N ộ i 1998.
8. Nguyễn M ạ n h Hùng - Các dự án đầu tư ở Việt Nam đến 2010
9. V ũ Chí Lộc (1997) Đầu tư nước ngoài Nhà xuất bản Giáo dục 1997.
10.TS. Phạm V ă n Năng, TS. Trần Hoàng Ngân, TS. Sử Đình Thành, "Sử
dụng các cơng cụ tài chính để huy động vốn cho chiến lược phát triển kinh
tếxã hội của Việt Nam đến năm 2010"- N X B Tài Chính.
li. Quan hệ Thương mại - Đầu tư giữa Việt Nam và các nước A S E A N PGS. V õ Thanh Thu, 1998.
12. Đầu tư trựctiếpnước ngoài tại Việt Nam - V õ Thanh Thu, N g ô Thị Ngọc
Huyền.
13. Các dự án đầu tư ở Việt Nam đến năm 2010- V i ệ n nghiên cửu Kinh t ế
Phát triển.
-i-
14. Kỷ yếu Hội thảo khoa học "Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh
nghiệp Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế" - Trường Đ ạ i Học
Kinh T ế Quốc Dân, 2002.
15. Tài liệu "Diễn dàn tiềm năng thương mại Việt Mỹ" - Phịng Thương mại
và Cơng nghiệp Việt Nam, 2001.
16.Tài liệu "Hội nghị hội viên" - Phịng Thương Mại và Cơng nghiệp Việt
Nam, 2002.
17. Việt Nam hướng tới 2010- Nhà xuất bản chính trị quốc gia.
18. Báo cáo về tình hình thu hút và sử dụng ĐTTTNNcủa
Bộ K ế Hoạch và
Đầu Tư 1998.
19. Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp nước ngồi năm 1998 và vấn đề phân
cấp, uy quyền cấp và điều chỉnh giấy phép đầu tư- Bộ K ế Hoạch và Đầu
Tư báo cáo tại hội nghị ngành kế hoạch tháng 01/1999.
lữ.Một sảvấn đề mới về ĐTTTNN
tại Việt Nam-
Bộ K ế Hoạch và Đầu Tư
- Thơng tin chun đề.
lì." Chính sách Ổn định và phát triển kinh tế- xã hội trong bải cảnh khủng
hoảng tài chính - kinh tế khu vực". Báo cáo của chính phủ tại hội nghị
nhóm tư vấn - Hà Nội tháng 11/1998.
22. Tài chính với việc phát huy nội lực nâng cao hiệu quả hợp tác quảc tếBộ Tài Chính - Viện Nghiên cứu Tài Chính - Nhà xuất bản Tài Chính,
Hà Nội 1998.
23. Tài chính trong sự nghiệp cơng nghiệp hoa, hiện đại hoa - Bộ Tài Chính
- Viện nghiên cứu Tài Chính - Thơng tin chun đề, H à Nội 1998.
24. Những vấn đề kinh tế thế giới, Nhà xuất bản Tài Chính.
25. Các tài liệu trong hội thảo về "Định giá chuyển giao và chuyển gia" ngày
12/10/1999 tại Phân viện nghiên cứu tài chính Tp. Hồ Chí Minh.
26. Báo cáo tình hình tài chính lo năm thực hiện chính sách thuế trong khu
vực có vản đầu tư nước ngồi- Cục thuếTp. Hồ Chí Minh (1998).
21 .Báo cáo tình hình kinh doanh và thu nộp ngân sách của cồng tỵ Cocacola
Chương Dương-
- li -
Cục thuếTp. Hồ Chí Minh (1999).
28. Báo cáo tình hình kinh doanh và tài chính nhà máy bia Việt Nam - Cục
thuếTp. H ồ Chí M i n h (1999).
29. Quyết định dự án vốn đầu tư- Harold Bierman, JR Seymour Smidt - Nhà
xuất bản tài chính 1996.
30. Từ điển quản lý tài chính ngân hàng do nhà xuất bản ngoại văn - viện
tiền tệ tín dụng ấn hành.
31. Đầu tư của các cơng ty xuyên quốc gia ở các nước đang phát triển - Nhà
xuất bản chính trị quốc gia.
32. Tờ trình Chính phủ về Dự án sửa đổi bổ sung một số điêu của
LuậtĐTNN
tỵi Việt Nam - ngày 18/02/2000 - Bộ K ế Hoạch và Đ ầ u Tư.
33.Nguyễn Ngọc Thanh et ai (1998) Cơ chế kiểm tra và giám sát tài chính
của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi - Phân viện nghiên cứu
tài chính Tp. H ồ Chí M i n h - tháng 12/1998.
34. V i ệ n Nghiên Cứu Tài Chính, "Định giá chuyển giao và chuyển giá tỵi các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi ở Thành phố Hồ Chí Minh" N X B Tài Chính.
35. Kỷ yếu hội thảo khoa học Việt - Trung, "Chính sách tài chính vĩ mơ trong
phát triển và hội nhập "— N X B Tài Chính.
36. Báo cáo đầu tư t h ế giới 2002 và 2003, W o r l d Investment Reports 2002 &
2003, UNCTAD.
THÔNG TƯ, NGHỊ ĐỊNH
1. Thông tưlA/TC/TCT hưởng dẫn thực hiện quỵ định về thuế đối với cấc
hình thức đầu tư nước ngoỵi tỵi Việt Nam - n ă m 1997.
2. Nghị định \2/CPcủ& chính ph
quy định chi tiết thi hành luật đầu tư nước
ngoài tại V i ệ t Nam - ngày 18/02/1997.
3. Quyết định c
a T T g Chính Ph
ngày 01-12-1998 về việc phân cấp
y
quyền cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án Đ T T T N N .
4. Quyết định số52,/1999/QĐ - TTg ngày 26/03/1999 c
a th
tướng chính
ph
về một số biện pháp khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngồi.
- iii -
5. Thông tư của B ộ K ế Hoạch Đ ầ u tư số 12/2000/TT-BKH ngày 15-09 năm
2000 về hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài tại V i ệ t Nam.
6. Nghị quyết của Ban chấp hành trung ương ngày 12-07-2000 về chiến lược
phát triển kinh t ếxã hội 2001-2010.
7. Chỉ thị số 19/2001CTTTg ngày 28/08/2001 của thủ tướng chính phủ về
việc thực hiện nghị định 09 về tăng cường thu hút và nâng cao hiệu quả
đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kứ 2001-2005 ngày 28/08/2001
8. Nghị định của chính phủ số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 n ă m 2000
quy định chi tiết thi hành luật đầu tư nước ngoài tại V i ệ t Nam.
9. Chỉ thị của Thủ Tướng Chính Phủ về việc tổ chức thực hiện nghị quyết số
09/2001/NQ-CP ngày 28-08-2001 theo đó tăng cường thu hút và nâng cao
hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngồi thời kứ 2001-2005
lO.Thơng tư của Bộ Tài chính số 08/2001/TT -BTC ngày 18 tháng OI năm
2001 hướng dẫn bổ sung quy định về thuếthu nhập doanh nghiệp áp dụng
đối với các chi nhánh của tổ chức nước ngoài hoạt động tại V i ệ t Nam quy
định tại thông tư số 99/1998/TT-BTC ngày 14/7/1998 của Bộ Tài chính.
li.Thơng tư của Bộ Tài Chính số 08/2001/TT-BTC ngày 18-01-2001 về việc
bổ sung qui định về thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối v ớ i các chi
nhánh của trổ chức nước ngoài họat động tại V i ệ t Nam.
12. Nghị quyết của chính phủ 09/2001/NQ-CP về tăng cường và thu hút và
nâng cao hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kứ 2001-2005.
13.Quyết định của thủ tướng chính phủ 62/2002/QĐ-TTg về việc ban hành
dự án danh mục quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài thời kứ 2001-2005 và
danh mục dự án khuyến khích đầu tư.
14. Thơng tư về chế độ k ếtốn đối với các doanh nghiệp có vốn Đ T T T N N tại
Việt Nam ngày 26-06-2002.
15.Thông tư hướng dẫn thực hiện qui định về thuế đối v ớ i các hình thức đầu
tư theo luật Đ T T T N N tại Việt Nam.
16. Thông tư hướng dẫn thi hành nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28-022002 về danh mục hàng hóa thuế suất của V i ệ t Nam để thực hiện hiệp
định về ưu đãi thuếquan có hiệu lực chung ( CEPT) của các nước A S E A N
năm 2002.
- iv -
17.N<*hị quyết của chính phủ tháng 02-2003 về một số chủ trương giải pháp
chủ yếu cần tập trung chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội
n ă m 2003.
18. Quyết định của B ộ trưởng Bộ tài chính về việc ban hành quy định về tiền
thuê đất, mặt nưửc, mặt biển áp dụng đối v ử i các hình thức đầu tư nưửc
ngồi tại V i ệ t Nam.
19. Thông tư hưửng dẫn thực hiện qui định về thuế đối v ử i các hình thức đầu
tư theo Luật đầu tư nưửc ngoài tại V i ệ t Nam.
20.Nghị Định 27/2003/NĐ-CP ban hành ngày 19-03-2003 về sửa đổi bổ sung
một số điều của nghị định qui định chi tiết thi hành luật đầu tư nưửc ngoài.
BÁO, TẠP CHÍ CHUYÊN NGÀNH
1. Lê Hữu Quang Huy (1999) "Tối ưu hoa các lợi thế để làm hấp dẫn hơn
môi trưởng đầu tư nước ngoàr Thời báo kinh t ế sài gòn - 22/04/1999.
2. Theo Báo cáo của Bộ K ế hoạch và Đ ầ u tư, "Tình hình huy động nguồn
vốn nước ngoài năm 2002 và các giải pháp chính cho năm 2003 "- Kinh
tế và D ự báo, số 2/2003.
3. Đ ứ c Hùng (1999) "Tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư"- Báo đầu tư, số
23 ngày 18/03/1999.
4. TS. Trần Hùng, "Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực thương mại
hàng hoa ở nước ta "- Tạp chí Thương M ạ i số 10/2002.
5. T ó m lược báo cáo Tổng kết tình hình hoạt động các KCN, K C X
năm
2002 và phương hưửng phát triển thời gian tửi, Báo Thông T i n K h u Công
Nghiệp V i ệ t Nam số 04-2003.
6. Lê Công Huỳnh, " Tỷ chức quản lý KCN
ở Đài Loan, Thaiiand và
Indonesia" và "Hoạt động cửa các KCN, KCX
Việt Nam", Báo Thông
Tin Khu Công Nghiệp V i ệ t Nam số 04-2002.
7. Duy Lâm, "Đểnâng
KCX\
cao tỷ lệ nội địa hoa trong cơ cấu giá trị sản phẩm
Báo Thông Tin Khu Công Nghiệp V i ệ t N a m số 06-2002.
8. Hiện trạng phát triển các KCN-KCX các vùng ưọng điểm phía Nam, Viet
Nam's IP and EPZ Directory 2002.
- V -
9. Kinh tế - xã h ộ i V i ệ t Nam qua các con số thống kê - Thời báo kinh tê
V i ệ t Nam 2002 - 2003.
l ũ . Lưu Tiền Hải, "Tạo bước đột phá trong thu hút vốn ĐTNN:
Tranh thủ thời
cơ là chớp lấy thời cơ"- Thời báo kinh tế V i ệ t Nam 2002 - 2003.
l i . N g u y ễ n Văn Hùng, Ban đối ngoại Trung ương, "Tác động của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi đối với nền kinh tế Việt Nam "- Tạp chí
kinh tế và phát triển.
12.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa, "Xây dựng một lộ trình thu hút vốn đầu tư trực
tiếp nước ngồi tại Việt Nam ừong giai đoạn 2002 - 2010" - Tạp chí Phát
triển Kinh tế, 9/2002.
13. Chừ Văn Lâm, "Nhìn từ năm 2002: thấy rõ hơn nội lực: Khả năng cạnh
tranh
14.Th.S Lê Cơng Tồn, "Vấn đề chuyển giá và chơng chuyển giá"- Kinh t ế
và D ự báo, số 1/2002.
15. "Hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Kết quả đạt được và giải
pháp thúc đẩy"- Kinh t ế và dự báo, số 1/2002.
16. Bùi Nghiêu & M i n h Tân, "Năm 2002:thu ngân sách tăng khá "- Thời báo
Kinh tế V i ệ t Nam 2002 -2003.
17. Hoàng Thị K i m Thanh, Ngàn hàng Nhà nước TW,
"Kinh nghiệm thu hút
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Trung Quốc "- K i n h t ế và D ự báo, số
08/2002.
18.Bích Thủy, "Hướng t ớ i bước chuyển mới", Báo Thông T i n K h u Côns
Nghiệp V i ệ t N a m số 10-2002.
19. Trịnh Anh Tầy "Hoạt động ngân hàng phục vụ phát triển KCN,
KCX,
cách làm hiệu quả thiết thực" và " Vai trò KCX, khu thương mại tự do,
đ
c khu kinh te trong bối cảnh tồn cầu hoa"; Báo Thơng T i n K h u Côn2
Nghiệp V i ệ t Nam số 07-2002.
20.Thông tin và tư liệu tham khảo từ một số báo, tạp chí chuyên ngành khác
các số năm 2001, 2002, 2003:
a. Tạp chí Những vấn Đ ề Kinh T ế T h ế Giới
b. Tạp chí K i n h T ế V à Phát Triển .
- vi -
c. Tạp chí Phát Triển Kinh Tế.
d. Thời báo Kinh Tế Sài Gịn.
e. Tạp chí Nghiên Cứu Kinh Tế.
f. Tuổi trẻ chủ nhật số 7/2003 ngày 23/02/2002.
g. Báo Đầu Tư.
h. Tạp chí Kinh Tế Và Dự Báo năm 2002 và 2003.
i. Đầu tư Chứng Khoán số 172 ngày 24/03/2003.
ị. Tạp chí Thương Mại.
k. Tạp chí Con số Và Sự Kiện.
1. Niên giám thống kê năm 2002.
m. Thời báo Kinh Tế Việt Nam.
n. Thông tin Khu Công Nghiệp Việt Nam
ENTERNET
www.dpi.gov.vn - Trang web của Sở Kế hoạch và đầu tưTP.HCM.
www.imf.org - Trang web của Quỹ Tiền tệ thế giới.
www.mof.gov.vn - Trang web của Bộ Tài Chính
www.mot.gov.vn - Trang web của Bộ Thương Mại
www.mpi.gov.vn - Trang vveb của Bộ Kế hoạch và đầu tư.
www.vneconomy.com.vn - Trang web của Thời báo Kinh tế Việt Nam.
www.worldbank.org - Trang web của Ngân hàng Thế giới.
www.unctad.org - Trang vveb của tổ chức h
p tác và phát triển Thế giới.
- vii -