Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.6 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NG: 22 / 03 / 2021 Thứ hai ngày 22 tháng 03 năm 2021</b>
<b>TOÁN</b>
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:
<b>1. Kiến thức:</b> - Nhận biết được phân số bằng nhau
- Biết giải tốn có lời văn liên quan đến các phép tính về phân số.
<b>2.Kĩ năng:</b> - Rèn kĩ năng thực hiện rút gọn phân số .
<b>3.Thái độ:</b> - GD ý thức tự giác học tập cho HS.
*HSKT:
- Nhận biết được phân số bằng nhau
- Biết giải toán có lời văn liên quan đến các phép tính về phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện rút gọn phân số .
- GD ý thức tự giác học tập cho HS.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Làm bài 2 sgk t.139
GV chữa bài và đánh giá.
3 HS làm bảng, cả lớp làm
vào nháp
Hs làm
BT
<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (2’)</b>
<b>2. HD làm bài tập </b>
<b>Bài 1 Tính</b>:8’ - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại quy tắc rút gọn 2 p.số
- 4 HS làm vào bảng nhóm, dưới lớp làm
vào vở
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính
xác.
a)
25
30
= 5
6
; 9
15
=
3
5 ; 12
10
= 6
5
; 10
6
= 35
b) HS nêu miệng câu TL
Hs nêu
yêu cầu
BT
<b>Bài 2: 8’</b>
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- GV HD HS làm bài
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính
xác.
a) a) 3 tổ chiếm 3<sub>4</sub> số
học sinh cả lớp
b) 3 tổ có số học sinh là:
34 x 3<sub>4</sub> =24 (học sinh)
Hs nêu
yêu cầu
BT
<b>Bài 3:7’</b> - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên
bảng nhóm
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính
xác.
Bài giải
Anh Hải cịn phải đi số
ki-lơ-mét là:
15- (15 x <sub>3</sub>2 ) = 5 (km)
Đáp số: 5 km
Hs nêu
yêu cầu
<b>Bài 4:</b> 7’ - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên
bảng nhóm
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính
xác.
Bài giải
Lần sau lấy số xăng là:
32850:3 = 10950 (l)
Lúc đầu kho có số xăng là:
56200 + 32850 + 10950 =
100000 (l)
Đáp số: 100 000 l xăng
Hs nêu
yêu cầu
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’)</b>
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung
giờ học.
Học
sinh
lắng
nghe
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:
<b>1. Kiến thức:</b> Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính
đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.
<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc đúng tồn bài, trơi chảy. Đọc đúng các từ: Cơ-péc-níc, Ga-li-lê.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi lịng
dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lý khoa học của 2 nhà bác học Cơ-péc-níc và
Ga-li-lê.
<b>3. Thái độ</b>: HS u thích mơn học
*HSKT:
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm,
- Đọc đúng tồn bài, trơi chảy. Đọc đúng các từ: Cơ-péc-níc, Ga-li-lê.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi lịng
dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lý khoa học của 2 nhà bác học Cơ-péc-níc và
Ga-li-lê.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Bài “ga-vrốt ngoài chiến lũy”
- GV nhận xét và đánh giá
- 2 HS đọc bài và nêu nội
dung của bài.
Hs đọc
nội
dung
bài
<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (2’)</b>
* Chia đoạn: Chia bài thành 3 đoạn
GV nghe và sửa lỗi đọc của HS. Chú ý
đọc đúng tên riêng nước ngoài, đọc
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 3
đoạn của bài (6 em). 1 em
đọc chú giải.
đúng các câu cảm. HD HS hiểu nghĩa
của các từ được chú thích.
Đọc lần 2:
- Luyện đọc theo cặp
* Đọc tồn bài.
G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài.
Giọng kể, chậm rãi, chú ý nhấn giọng:
<i>đứng yên, bác bỏ, sửng sốt, phán</i>
<i>bảo, ...</i>
- 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2)
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc cả bài (1 - 2 em)
Hs đọc
tồn bài
<b>b. HD HS tìm hiểu bài (10’).</b>
- 1 HS đọc to đoạn 2.
+ Câu 1(SGK)?
+Câu 2: (SGK)?
+ Câu 3 (SGK)?
+ Câu 4 (SGK)
* GV cho HS phát hiện nội dung của
bài, chốt ý chính rồi ghi bảng
- Cả lớp đọc thầm.
C1: Thời đó, người ta coi trái
đất là trung tâm của vũ trụ,
đứng yên một chỗ, …
C2: Ga-li-lê viết sách nhằm
ủng hộ tư tưởng khoa học
của cơ-pec-nic.
C3: Tịa án lúc ấy xử phạt
Ga-li-lê vì cho rằng ơng đã
chống đối quan điểm của
C4: Hai nhà bác học đã dám
nói ngược với lời phán bảo
của chúa trời, tức là đối lập
với quan điểm của giáo hội…
- HS ghi nội dung vào vở.
Hs đọc
đoạn 2
Hs ghi
bảng
<b>c. HD HS đọc diễn cảm (8’). </b>
- Y/c HS đọc toàn bài (đọc phân vai).
G: Nêu giọng đọc cả bài.
GV treo bảng phụ chép đoạn <i>“Chưa </i>
<i>đầy một …. vẫn quay”</i> và đọc mẫu.
- Luyện đọc theo nhóm đơi
- Thi đọc.
GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài
H: đọc nối tiếp đoạn trên
bảng (4-5 em)
- HS đọc diễn cảm nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp
(3 em)
Hs đọc
bài
Hs đọc
nhóm
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
+ Truyện đọc giúp em hiểu điều gì?
G. củng cố nội dung bài và nhận xét
tiết học
+Bảo vệ chính kiến của mình
và làm theo khoa học
H. nêu nd bài (1 em)
- HS về đọc bài cho người
thân nghe.
- HS đọc trước bài đọc giờ
sau.
<b>CHÍNH TẢ( Nhớ - viết)</b>
<b> TIẾT 27: BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHƠNG KÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:
<b>1.Kiến thức:-</b> Nhớ - viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn từ Nhìn
thấy gió vào xoa mắt đắng ...Bắt tay nhau qua của kính vỡ rồi trong bài
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính .Biết trình bày các dịng thơ theo thể thơ
tự do và trình bày các khổ thơ.
<b>2.Kĩ năng:- </b> Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng s/x
để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho .
<b>3.Thái độ:-</b> Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
*HSKT:
<b>-</b> Nhớ - viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn từ Nhìn thấy gió vào
xoa mắt đắng ...Bắt tay nhau qua của kính vỡ rồi trong bài Bài thơ về tiểu
đội xe khơng kính .Biết trình bày các dịng thơ theo thể thơ tự do và trình
bày các khổ thơ.
<b>- </b> Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng s/x để điền vào
chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho .
<b>-</b> Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
- Viết: sung sức, xung kích, ...
- GV đánh giá học sinh.
- 2 HS viết trên bảng lớp, HS
còn lại viết vào nháp.
Hs viết
<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. HD HS nghe viết. </b>
a) HD HS nhớ viết (5’)
- y/c 1 HS đọc y/c của bài
- 1 HS đọc thuộc lòng 12 thơ dòng
thơ cần viết.
- Gv nhắc HS chú ý cách trình bày
thể thơ tự do(ghi tên bài giữa dịng,
…)
- HS tìm từ khó hay viết sai - viết
<i>-</i> HS nêu nội dung đoạn viết.
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại
trong sgk.
- Từ dễ sai: <i>xoa mắt đắng, đột </i>
<i>ngột, sa, ùa vào, ướt, …</i>
Hs đọc
yc bài
Hs tìm
từ khó
b) Viết chính tả (15’)
- HS gấp sách và viết bài
H. nêu tư thế ngồi viết bài
- HS viết bài vào vở. soát bài
Hs viết
c) Chấm bài (2’)
chung về lỗi cùng cách khắc phục. lỗi trên bài chéo
<b>3. HD HS làm bài tập (10’)</b>
Bài 2a
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV giải thích yêu cầu BT.
- HS đọc thầm và làm bài vào vbt.
Mỗi HS phát biểu 1 từ có âm đầu là s
hoặc x. GV ghi bảng.
- Gv có thể cho các tổ thi làm bài
trong thời gian 5 phút (hình thức thi
tiếp sức)
- 2 HS đọc lại những từ vừa tìm
được.
- GV nx và chữa bài.
Lời giải:
a) sai, sãi, sung, sạn, sáng, sáu,
sặc, sẵn, sẫm, sấm, sần, sim,
soát, soạt, sụn, ….
- xinh, xấu, xấc, xem, xén, xẻo,
xí, xiêm, xịch, xoảng, xoáy,
xoăn, xộn, xốp, …
- HS chữa bài theo đáp án đúng
vào VBT.
Hs nêu
yc của
bài
Bài 3a
- HS đọc thầm đoạn văn, xem tranh
minh họa và làm bài vào vbt.
- GV giải thích yêu cầu BT.
- HS đọc bài đã hoàn chỉnh trước lớp
- Gv nx và đưa ra đáp án đúng
Đáp án:
a) Sa mạc – xen kẽ
b) Đáy biển, thung lũng
- HS chữa bài theo đáp án đúng
vào vở.
Hs đọc
đoạn
văn
<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’): </b>G. nhận
xét tiết học
HS nêu lại nội dung tiết học
- HS về xem lại lỗi trong bài của
- Chuẩn bị bài học sau
Hs
lắng
nghe
<b>NS: 20/ 03 / 2021 </b>
<b>NG: 23 / 03 / 2021 Thứ ba ngày 23 tháng 03 năm 2021</b>
<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> TIẾT 53: CÂU KHIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:- HS nắm được cấu tạo, tác dụng của câu khiến.
<b>2.Kĩ năng</b>:- HS xác định câu khiến trong đoạn văn. Bước đầu biết đặt 1 số
câu khiến nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô.
<b>3.Thái độ</b>:- GD ý thức học tập cho học sinh.
<b> * KNS:</b> Giáo dục tình u mơn học, vận dụng bài học vào thực tế giao tiếp và
*HSKT:
- HS xác định câu khiến trong đoạn văn. Bước đầu biết đặt 1 số câu khiến
nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô.
- GD ý thức học tập cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Vbt tv tập 2
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Đặ câu với từ cùng, trái nghĩa với
“dũng cảm”
- GV nhận xét.
- 2 HS đặt câu (mỗi em 2 câu) Hs trả
lời
<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (2’)</b>
<b>2. Nhận xét (12’)</b>
<b>BT 1, 2.</b>
- 1 HS đọc nội dung và đọc yêu cầu
BT 1, 2.
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. GV
chốt lại lời giải đúng – chỉ bảng đã viết
câu khiến, nói lại tác dụng của câu, dấu
hiệu cuối câu.
- Cả lớp đọc thầm
<i>Mẹ mời sứ giả vào đây cho </i>
<i>con!</i>
+ Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả
giúp.
+ Dấu chấm than ở cuối câu.
Hs đọc
yêu
cầu và
làm
BT
<b>BT 3:</b> - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu miệng câu theo yêu cầu bằng
hình thức đối – đáp trước lớp.
- GV nx, chốt ý đúng trong câu của HS.
- GV nêu ghi nhớ qua các câu trên
bảng.
- 5-6 em.
- HS viết lại câu vừa đặt vào
vở.
Hs đọc
yêu
cầu và
làm
BT
<b>3. Ghi nhớ (</b>sgk t.88) 3 HS đọc Hs đọc
<b>4. HD luyện tập (18’)</b>
<b>BT1: </b>
-4 HS nối tiếp nhau đọc y/c, ndung của
bài, cả lớp đọc thầm, thảo luận nhóm
đơi.
- Từng cặp phát biểu ý kiến.
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Đ.án: a) hãy gọi người hàng
hành …
b) Lần sau, khi nhảy múa phải
chú …
c) Nhà vua hoàn gươm lại cho
…
d) Con đi chặt cho đủ …
- HS chữa bài theo đáp án
đúng vào vở
Hs đọc
yêu
cầu và
làm
BT
<b>BT2</b>:
+ 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV giảng y/c cho HS: trong sgk câu
khiến thường dùng để y/c HS TLCH
<i> HS K-G tìm nhiều hơn 3 câu.</i>
<i>VD:</i>
<i>Hãy viết 1 đoạn văn ngắn nói </i>
hoặc giải bài tập. Cuối câu khiến
thường có dấu chấm.
- Cả lớp viết vào vở, 1 nhóm viết vào
bảng nhóm -> vài HS đọc trước lớp.
HS +GV nx bài trên bảng nhóm và cho
điểm
<i>biết (TV tập 2 t.53)</i> làm
BT
<b>BT3:</b> Đặt câu
- 1 HS nêu y/c của bài. GV HD: Đặt
câu khiến phải hợp đối tượng mình yêu
cầu, đề nghị, mong muốn (VD: cách
xưng hô: bạn, tớ, cô, ...)
- HS viết câu đặt được vào vở, 1 bạn
viết vào bảng nhóm. GV nx, chốt ý.
- HS đặt câu miệng trước lớp. HS khác
nx và bổ sung (nếu cần)
<i>VD: Bạn cho mình mượn bút </i>
<i>một tí!</i>
<i>Em xin phép cơ cho em vào </i>
<i>- 5-6 em</i>
Hs đọc
yêu cầu
và làm
BT
<b>5. Củng cố- dặn dò (3’)</b>
G. Hệ thống nội dung bài và nhận xét
tiết học
- HS đọc lại ghi nhớ (1 em) Hs đọc
và lắng
nghe
- HS về hoàn thành bài tập.
- HS chuẩn bị trước bài học
sau
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:- Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về ý nghĩa câu chuyện (hoặc
<b>2.Kĩ năng:-</b> Rèn kĩ năng nói: Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu
chuyện (Hoặc đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩ, nói về
lịng dũng cảm của con người.
- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>3.Thái độ:-</b> Giáo dục Hs mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp
*HSKT:
- Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về ý nghĩa câu chuyện (hoặc đoạn truyện).
<b>-</b> Rèn kĩ năng nói: Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện
(Hoặc đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩ, nói về lịng dũng
cảm của con người.
- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>-</b> Giáo dục Hs mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>
+ Kể chuyện đã nghe đã đọc về lòng
dũng cảm ?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p):</b> Nêu mục đích yêu
cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện:</b>
<b>a, Tìm hiểu đề(10p)</b>
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài:
<b>Đề bài</b>: Kể một câu chuyện về lòng dũng
cảm mà em được chứng kiến hoặc tham
gia.
- Đọc các gợi ý để tìm câu chuyện phù
hợp.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ chọn câu
chuyện kể.
<b>b, Thực hành kể chuyện, trao đổi với</b>
<b>các bạn về ý nghĩa câu chuyện:(21p)</b>
- Yêu cầu học sinh kể chuyện theo cặp.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
* Thi kể chuyện.
- Yêu cầu lớp cử đại diện 4, 5 học sinh
- Gv nhận xét, đánh giá.
* Gv đưa ra tiêu chí cho học sinh nhận
xét:
+ Kể câu chuyện phù hợp với đề bài.
+ Giọng kể phù hợp, sáng tạo.
+ Hiểu nội dung câu chuyện.
<b>3. Củng cố, dặn dò.(3p)</b>
+ Những nhân vật trong câu chuyện của
các em đều có điểm gì chung ?
- Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh kể chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- 2 HS đọc đề bài.
- Lớp nhận xét, đọc thầm lại.
- 4 HS nối tiếp đọc các gợi ý
1, 2, 3, 4 trong Sgk.
- Học sinh đọc thầm các gợi ý.
- Đại diện 4, 5 học sinh kể
chuyện trước lớp.
- Lớp đặt câu hỏi trao đổi với
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.
1-2 HS trả lời; lớp nhận xét.
Hs kể
chuyện
Hs lắng
nghe
Hs đọc
đề bài
Hs kể
Hs
nhận
xét
Hs trả
lời
Hs lắng
nghe
<b>NS: 20 / 03 / 2021 </b>
<b>NG: 24 / 03 / 2021 Thứ tư ngày 24 tháng 03 năm 2021</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>1.Kiến thức:</b> Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu
sẻ non của sẻ già.
<b>2.Kĩ năng:</b> Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong
bài văn phù hợp với nội dung: bước đầu bết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.
3.Thái độ: Hs u thích mơn học.
*HSKT:
Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ
già.
Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài văn phù
hợp với nội dung: bước đầu bết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
Hs u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Tranh minh hoạ. Bảng phụ.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
- Đọc bài: Dù sao trái đất vẫn quay và
trả lời câu hỏi: Lòng dũng cảm của hai
nhà khoa học thể hiện ở chỗ nào ?
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb:</b> Trực tiếp <b>1’</b>
<b>2. H/dẫn luyện đọc & tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Luyện đọc:(12p)</b>
- Gv yêu cầu hs đọc nối tiếp 5 đoạn của
bài.
- Gv kết hợp sửa phát âm, giải nghĩa
từ.
- Gv đọc diễn cảm cả bài.
<b>b. Tìm hiểu bài:(11p)</b>
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu ND bài,
trả lời lần lượt từng câu hỏi Sgk/ 91.
+ Câu hỏi 1:
+ Câu hỏi 2:
+ Câu hỏi 3:
- 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- 5Học sinh đọc nối tiếp bài.
- 5Học sinh đọc nối tiếp bài.
-1 Học sinh đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
Thảo luận trả lời câu hỏi sgk
Đại diện trả lời lớp nhận xét
Trên đường đi, con chó đánh
hơi thấy một con chim sẻ non
rơi từ trên tổ xuống. Nó chậm
rói tới gần con sẻ non.
Đột nhiên, một con se già từ
trên cây lao xuống đất cứu con.
Dáng vr hung dữ khiến con chú
phải dừng lại và lựi vỡ cảm
thấy trước mặt nó có một sưc
mạnh làm nó phải ngần ngại.
Hs đọc
Hs nx
+ Câu hỏi 4:
+ Nêu ND bài?
<b>*</b> Hành động dũng cảm xả thân cứu sẻ
non của sẻ già khiến con người cảm
phục
<b>c. Đọc diễn cảm:(8p)</b>
- Muốn đọc bài hay ta cần đọc với
giọng như thế nào ?
- Gv treo bảng phụ hướng dẫn:
“Bỗng từ trên cây ... xuống đất ”.
- Yêu cầu hs đọc thầm, nhẩm thuộc bài
thơ.
- Gv nhận xét, tuyên dương học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò:(3p)</b>
+ Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ?
vọng và thảm thiết...
Với hành động co se nhỏ bé
dũng cảm đối đầu với một con
chó săn hung dữ để cứu con là
một hành động đáng trân trọng,
khiến con người cũng phải cảm
phục.
- 3 học sinh phát biểu.
- Học sinh nêu cách đọc.
- 5 HS nối tiếp đọc các đoạn
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc trong nhóm.
- 2 học sinh thi đọc.
- 2 HS trả lời câu hỏi; lớp nhận
xét.
Hs nêu
Hs đọc
diễn
cảm
Hs trả
lời
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối
theo gợi ý đề bài trong SGK. Bài viết đúng với yêu cầu của đề bài, có đủ 3
phần, diễn đạt thành câu, lời tả sinh động, tự nhiên.
<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng viết văn miêu tả cây cối cho HS.
<b>3.Thái độ:</b> GD ý thức giữ gìn, bảo vệ và chăm sóc cây xanh.
*HSKT:
HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối theo gợi ý đề
bài trong SGK. Bài viết đúng với yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần, diễn
đạt thành câu, lời tả sinh động, tự nhiên.
Rèn kĩ năng viết văn miêu tả cây cối cho HS.
GD ý thức giữ gìn, bảo vệ và chăm sóc cây xanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Giáo viên: Sgk.<b> </b>
<b> </b>- Học sinh: Sgk, Vbt.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A . Kiểm tra bài cũ:(2p)</b>
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh để viết bài cho tốt.
- Gv nhận xét .
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1p):</b> Nêu nhiệm vụ tiết học.
<b>2. Nội dung:(34p)</b>
- Giáo viên treo bảng phụ ghi ba đề bài.
- 2 hs đọc bài.
- Lớp lắng nghe, nhận xét bài
làm của bạn.
Hs đọc
bài
<b>Đề 1:</b> Hãy tả một cái cây ở trường em
gắn với nhiều kỉ niệm. (Mở bài theo
cách gián tiếp).
<b>Đề 2:</b> Hãy tả một cây ăn quả mà em
yêu thích.
<b>Đề 3:</b> Hãy tả một cây hoa mà em yêu
thích.
- Yêu cầu học sinh chú ý những từ
quan trọng trong đề bài.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ chọn một
trong ba đề bài.
- Giáo viên lưu ý học sinh:
+ Để viết tốt bài văn cần đọc kĩ đề bài.
+ Lập dàn ý rồi dùng từ ngữ của mình
hồn thiện dàn ý.
+ Đảm bảo bố cục bài văn.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn học sinh
làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian làm bài, giáo viên thu
bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:(3p)</b>
+ Nêu bố cục của một bài văn miêu tả
cây cối ?
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc thầm các đề
bài.
- 2 học sinh đọc to các đề bài.
- 1 học sinh gạch chân những
từ cần lưu ý.
- 3 học sinh phát biểu về đề bài
em đã chọn.
Học sinh viết
2 học sinh trả lời; lớp nhận xét.
thầm
Hs nêu
suy
nghĩ
Hs
nộp
bài
Hs trả
lời và
lắng
nghe
<b>TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
<b>2.Kĩ năng</b>:- Rèn kĩ năng nhận biết và so sánh
<b>3.Thái độ</b>:- HS có ý thức học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng nhóm
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
GV nhận xét bài kiểm tra và công bố
điểm trước lớp cho HS.
Hs lắng
nghe
<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Hình thành kiến thức 10’</b>
* Hình thành biểu tượng về hình thoi.
- Gv cho HD HS lắp 1 hình vng và
nhận xét các cặp cạnh của hv.
- Tất cả các cạnh đều bằng
nhau. Có 2 cặp cạnh đối
- GV “xơ” lệch hình tạo thành hình thoi,
vẽ lên bảng và gt hình thoi.
* Đặc điểm của hình thoi:
- Y/c HS nx về các cặp cạnh của hình
thoi.
AB=BC=CD=DA. AB//CD, AD//BC
- GV nêu kết luận
diện // và bằng nhau.
- Vẫn có 4 cạnh bằng nhau
và song song với nhau.
- 3 HS nhắc lại.
vuông
Hs nhắc
lại
<b>3. HD thực hành </b>
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc thế nào là hình thoi.
- HS làm bài vào vở và phát biểu miệng
kết quả
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính
xác.
Hình 1,3 là hình thoi.
Hình 2, 4 là hình chữ nhật. Hs nêu
yêu cầu
và Làm
BT
<b>Bài 2: 7’</b>
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- HS thực hành đo và nêu kết quả.
- GV nx như sgk và y/c HS nhắc lại - 5-6 em.
Hs nêu
yêu cầu
và Làm
BT
<b>Bài 3: 6’</b> - 1 HS nêu y/c của bài
- HS nêu các bước cắt gấp và thực hành.
- Gv qs và HD thêm (nếu HS lung túng)
<i>Dành cho HS K-G</i>
Hs nêu
yêu cầu
và Làm
BT
<b>4. Củng cố - dặn dò (3’)</b>
<b>- </b>G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ
học.
- HS nhắc lại đặc điểm của
hình thoi
Hs lắng
nghe
- HS vê làm bài tập và
chuẩn bị bài “Diện tích hình
thoi (tt
<b>LỊCH SỬ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Miêu tả những nét cụ thể , sinh động về ba thành thị : Thăng Long,
Phố Hiến, Hội An ở thế kỉ XVI-XVII để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất
phát triển(Cảnh bn nán nhộn nhịp, phố phường, nhà cửa, dân cư ngoại quốc..)
<b>2. Kĩ năng:</b> Dùng lược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh ảnh về các thành thị này.
Miêu tả những nét cụ thể , sinh động về ba thành thị : Thăng Long, Phố Hiến, Hội
An ở thế kỉ XVI-XVII để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất phát triển(Cảnh
buôn nán nhộn nhịp, phố phường, nhà cửa, dân cư ngoại quốc..)
Dùng lược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh ảnh về các thành thị này.
Yêu lịch sử Việt Nam,yêu quê hương ,đất nước .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bản đồ Việt nam, Phiếu học tập. Sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
+ Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong diễn
ra như thế nào và thu được kết quả gì ?
-GV nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb:</b> Trực tiếp 2’
<b>2. Nội dung:</b>
<b>Hoạt động 1: Ba thành thị lớn thế kỉ</b>
<b>XVI- XVII 15’</b>
- Gv giải thích: Thành thị ở giai đoạn
này khơng chỉ là trung tâm chính trị mà
cịn là nơi tập trung dân cư, công
nghiệp và thương nghiệp phát triển.
- Gv treo bản đồ Việt Nam: Tìm vị trí
của ba thành thị lớn ở thế kỉ XVI –
XVII.
* Ba thành thị lớn thế kỉ XVI- XVII là
Thăng Long, Phố Hiến ( Hưng yên),
Hội An (Quảng Nam).
<b>Hoạt động 2: Sự phát triển của các</b>
<b>thành thị 15’</b>
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu
học tập cho học sinh.
- Gv theo dõi, uốn nắn,chốt kết quả
đúng
<b>Thành thị</b> <b>Dân cư</b>
Thăng Long Đơng dân cư hơn
nhiều thành thị ở
Châu á
Phố Hiến Có nhiều dân nước
ngồi
Hội An Dân địa phương và
nhà bn Nhật Bản
- Gv tổ chức cho học sinh môt tả về ba
thành thị lớn ở thế kỉ XVI – XVII.
- 2 học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Làm việc cả lớp.
- Học sinh quan sát, theo dõi
tìm kiến thức.
- 3 học sinh lên chỉ bản đồ.
- HS làm việc theo nhóm trên
phiếu học tập.
- Đại diện học sinh báo cáo,
nhận xét, bổ sung.
- 3 học sinh tham gia, mỗi hs
mô tả về một thành thị.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn
mơ tả hay.
Hs trả
lời
Hs
quan
sát
Hs xđ
trên
bản đồ
- Yêu cầu hs theo dõi Sgk và trả lời:
+ Theo em cảnh bn bán tấp nập ở các
đơ thị nói lên điều gì về tình hình kinh
tế nước ta thời đó ?
- Gv nhận xét, chốt lại ý chính: Vào TK
XVI- XVII, một số thành thị ở nước ta
trở nên phồn thịnh.Tình hình kinh tế
nước ta phát triển, giao thương bn
bán được mở rộng. (đặc biệt với nước
ngồi).
<b>3. Củng cố, dặn dò:3p</b>
+ Thành thị ở thế kỉ XVI – XVII có đặc
điểm gì ?
Nhận xét giờ học.
- 2 HS trả lời; lớp nhận xét. Hs trả
lời
Hs trả
lời
Hs
lắng
nghe
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức:- Hiểu: Thế nào là hoạt động nhân đạo. Vì sao cần tích cực tham
gia các hoạt động nhân đạo. Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
2.Kĩ năng:- Thơng cảm với bạn bè và người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở
trường và cộng đồng.
3.Thái độ:- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường,ở
địa phương phù hợp với khả năng và vận độnh gia đình, bạn bè cùng tham
*HSKT:
- Hiểu: Thế nào là hoạt động nhân đạo. Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt
động nhân đạo. Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Thơng cảm với bạn bè và người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và
cộng đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường,ở địa phương
phù hợp với khả năng và vận độnh gia đình, bạn bè cùng tham gia.
II<b>.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhân đạo.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng phụ .
- Câu hỏi xử lý tình huống .
<b>IV. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> Tích cực…5’
<b>B. Bài mới</b> :
<b>1.Giới thiệu bài 2’</b>
<b>2. HĐ1: tìm hiểu về hoạt động nhân </b>
Kiểm tra 2 HS
Kiểm tra vở BT 4 HS
HS HĐ nhóm đơi dựa vào hiểu
biết của mình trả lời
<b>đạo 15’</b>
Bài tập 4/39
Gv nhận xét kết luận:
Bài tập 2/38
GV nêu y/c,giao nhiệm vụ cho các
nhóm
Nhúm 1-3 tình huống a
Nhúm 2-4 tình huống b
GV kết luận từng tình huống
Gv nhận xét,tuyên dương
<b>HĐ2: Xử lí các tình huống thường </b>
<b>gặp 15’</b>
Bài tập 5/tr39:
Gv nêu yêu cầu ,giao nhiệm vụ cho các
nhóm
GV nhận xét kết luận :
<b>3.Củng cố - dặn dị</b>: 3’
Vì sao ta phải tham gia các hoạt động
nhân đạo?
Chuẩn bị bài Tôn trọng luật giao thông
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét ,bổ sung
-b,c,e : Việc làm nhân đạo
- a,d :Không phải là hoạt động
nhân đạo
HS hoạt động nhóm lớn thảo
luận xử lý tỡnh huống
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
1 HS đọc đề nêu yêu cầu
HS hoạt động nhóm hồn
thành bảng
Các nhóm trình bày
Hs
trình
bày
Hs
thảo
luận
nhóm
Hs nêu
yc BT
Hs trả
lời
Hs
lắng
nghe
<b>KHOA HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức :-</b> HS có thể kể tên và nêu được vai trị các nguồn nhiệt thường gặp
trong cuộc sống
<b>2.Kĩ năng:-</b> Biết thực hiện một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng
<b>3.Thái độ:-</b> Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng
ngày.
<b>*BVMT</b>: <b>TKNL</b>:
*HSKT:
<b>-</b> Biết thực hiện một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn
nhiệt trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu, tắt bếp khi đun xong.
<b>-</b> Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Kĩ năng xác định giá trị bản thân qua việc đánh giá việc sử dụng các
nguồn nhiệt.
- Kĩ năng nêu vấn đề liên quan tới sử dụng năng lượng chất đốt và ô nhiễm
môi trường.
- Kĩ năng xác định lựa chọn về các nguồn nhiệt được sử dụng( trong các
tình huống đặt ra).
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Giáo viên: Sgk, Vbt, Hộp diêm, nến.
- Học sinh: Sgk, Vbt.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p’)</b>
+ Kể tên các vật dẫn nhiệt, vật cách
nhiệt ?
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> 2’
<b>2. Nội dung:</b>
<b>Hoạt động 1: Vai trò của nguồn nhiệt</b>
<b>10’</b>
*Mục tiêu: Kể tên và nêu vai trò các
nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc
sống.
* Tiến hành:
-HS qsát các hình trong Sgk tìm hiểu
về nguồn nhiệt và vai trị của nó.
- Gv giúp hs phân loại các nguồn nhiệt.
+ Kể tên các nguồn nhiệt ?
+ Các nguồn nhiệt có vai trị gì ?
* Gv nhận xét, tổng kết ý kiến của hs.
+ Mặt trời, ngọn lửa của các vật bị đốt
cháy.
+ Bếp điện, bàn là, que hàn ... đang
hoạt động.
+ Đun nấu, sấy khô, sưởi ấm, ...
<b>Hoạt động 2: Rủi ro khi sử dụng</b>
<b>nguồn nhiệt 10’</b>
*Mục tiêu:Biết thực hiện những qui tắc
đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm
khi sử dụng nguồn nhiệt.
* Tiến hành:
- 2 học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát hình Sgk và
trả lời câu hỏi; báo cáo.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Học sinh theo dõi Sgk + vốn
- HS thảo luận hoàn thành
bảng.
Hs trả
lời
Hs trả
lời
Hs trả
lời
Gv chia nhóm, YC các nhóm hồn
chỉnh bảng sau.
Những rủi ro Cách tránh
- Gv giúp hs hoàn thiện câu trả lời:
+ Chúng ta cần làm gì để đảm bảo an
toàn nguồn nhiệt ?
*GV chốt: Chúng ta cần sử dụng các
nguồn nhiệt một cách phù hợp và chú ý
an toàn của các nguồn nhiệt này.
<b>Hoạt động 3: ý thức sử dụng nguồn</b>
<b>nhiệt 10’</b>
*Mục tiêu: Có ý thức tiết kiệm khi sử
dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống
hàng ngày.
* Tiến hành:
H: nêu việc làm tiết kiệm nguồn nhiệt?
- Yêu cầu hs trình bày kết quả.
- Gv nhận xét, chốt việc làm tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dị:3p</b>
+ Nguồn nhiệt có vai trò như thế nào
trong đời sống?
- Nhận xét giờ học.
- Đại diện hs báo cáo, lớp nhận
xét.
- Học sinh trả lời.
- Làm việc theo nhóm.
- 2 học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 học sinh trả lời; lớp nhận
xét, bổ sung.
Hs
Hs trả
lời
Hs trả
lời
Hs
lắng
nghe
<b>NS: 20 / 03 / 2021 </b>
<b>NG: 25 / 03 / 2021 Thứ năm ngày 25 tháng 03 năm 2021</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>: HS nắm được cách đặt câu khiến.
<b>2.Kĩ năng: </b>Biết chuyển câu kể thành câu khiến, bước đầu đặt được câu khiến
phù hợp với tình huống giao tiếp, biết đặt câu với từ cho trước ( hãy, đi, xin)
theo cách đã học.
<b>3.Thái độ:</b> HS u thích mơn học và có ý thức học tập.
HS nắm được cách đặt câu khiến.
Biết chuyển câu kể thành câu khiến, bước đầu đặt được câu khiến phù hợp
với tình huống giao tiếp, biết đặt câu với từ cho trước ( hãy, đi, xin) theo cách
đã học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Giáo viên: Sgk, Vbt.
- Học sinh: Sgk, Vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
+ Thế nào là câu khiến ? Cho ví dụ ?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2p):</b> Trực tiếp
<b>2. Nhận xét:(15p)</b>
- Yêu cầu học sinh đọc toàn văn yêu
cầu phần Nhận xét.
- Gv hướng dẫn học sinh chuyển câu
kể: “Nhà vua hoàn gươm lại cho Long
Vương” thành câu khiến theo 4 cách.
- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh.
* Với những yêu cầu, lời đề nghị
mạnh(có hãy, đừng, nên, chớ ở đầu
câu), cuối câu nên đặt dấu chấm than.
Với những yêu cầu, lời đề nghị nhẹ
nhàng, cuối câu nên đặt dấu chấm.
<b>3. Ghi nhớ:</b> Sgk/93
<b>4. Luyện tập:(15p)</b>
<b>Bài tập 1:</b>
- GV hướng dẫn HS thực hiện các yêu
cầu của BT.
- GV nhận xét, chốt câu sử dụng đúng.
<b>Bài tập 2:</b>
- Đặt câu khiến theo tình huống
- Giáo viên lưu ý học sinh: Phải đặt câu
khiến sao cho phù hợp với quan hệ.
Gv nhận xét, đánh giá.
<b>Bài tập 3, 4:</b>
- Đặt câu khiến theo u cầu và nêu
tình huống có thể dùng câu đó.
- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.
- 2 học sinh đọc to.
- Lớp đọc thầm.
- Học sinh tự làm bài.
- Học sinh phát biểu.
- Lớp nhận xét.
- 3 học sinh đọc, lấy ví dụ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 3, 4 học sinh đọc bài làm.
Lớp nhận xét.
Nam đi học đi!/ Nam phảI đI
học!/ Nam hãy đi học đi!/Nam
đihọc khi nào!/ Đề nghị Nam
đI học!...
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài;1 HS làm bảng.
- 3-4 HS đọc bài làm.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- Bạn hãy cho mình mượn một
cái bút!
- Xin bác cho cháu gặp bạn
Hà!
- Xin chú hãy chỉ đường giúp
cháu!
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm miệng
Hs trả
lời
Hs đọc
Hs
làm
BT
Hs lấy
VD
Hs nêu
yêu
cầu và
làm
BT
Hs nêu
- Gv theo dõi, uốn nắn học sinh làm
bài.
- Gv nhận xét, chữa bài cho học sinh.
VDu: Hãy giúp ( chỉ, bảo) mình giải
bài toán này với( nhé, đi)!
Chúng ta cùng học nào!/ Chúng ta
về đi!
Xin mẹ cho con đến nhà bạn
Ngân!/ Mong các em học hành thật gỏi
giang!
<b>3. Củng cố, dặn dị:(3p)</b>
- Có những cách nào để đặt câu khiến ?
- Gv nhận xét giờ học.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- 2 HS trả lời; lớp nhận xét.
Hs trả
lời và
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> Biết rút kinh nghiệm về bài văn tả cây cối (đúng ý, bố cục
rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả..)
<b>2.Kĩ năng:</b> Tự sửa được lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
<b>3.Thái độ:</b> Nhận thức đúng về cái hay của bài được thầy cô khen.
*HSKT:
Biết rút kinh nghiệm về bài văn tả cây cối (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt
câu và viết đúng chính tả..)
Tự sửa được lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
Nhận thức đúng về cái hay của bài được thầy cô khen.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
<b> </b>- Giáo viên: Sgk, bài văn viết.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A.Giới thiệu bài: (2p)</b>
- Nêu mục đích yêu cầu của giờ học.
<b>B. Nội dung:</b>
<b>1. Nhận xét chung về kết quả bài làm</b>
<b>của học sinh 15’</b>
- Yêu cầu hs đọc lại đề bài.
* <b>ưu điểm</b>:
- Bài văn đầy đủ bố cục, trình bày rõ
ràng.
- Xác định đúng đề bài, viết theo đúng
yêu cầu của đề bài.
- Một số em biết dùng từ, đặt câu hay.
* <b>Hạn chế:</b>
- Viết sai chính tả.
- Đặt câu lủng củng, từ ngữ còn vụng
- 1, 2 học sinh đọc lại đề bài.
- Học sinh lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh chú ý lắng nghe, rút
kinh nghiệm bản thân.
Hs
lắng
nghe
Hs đọc
đề bài
về.
- Bài làm còn sơ sài, cẩu thả.
<b>2. Hướng dẫn chữa bài: 20’</b>
<b>a, Hướng dẫn sửa lỗi.</b>
- Yêu cầu hs sửa lỗi vào vở bài tập.
- Gv theo dõi hướng dẫn.
+ Sửa lỗi chung.
- Gv đưa bảng phụ viết sẵn các lỗi điển
hình.
- Gv nhận xét, sửa sai cho học sinh.
<b>b, Hướng dẫn học tập những đoạn</b>
<b>văn hay</b>:
- Gv đọc cho hs nghe một số bài văn,
đoạn văn hay của hs trong lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương hs viết hay.
<b>3. Củng cố, dặn dò:(3p)</b>
+Nêu bố cục bài văn miêu tả cây cối ?
- Nhận xét giờ học, tuyên dương học
sinh có ý thức tốt trong giờ học.
- Hs sửa vào vở bài tập.
- Học sinh đọc lời nhận xét của
cô giáo, đọc những chỗ được
gạch chân chỉ lỗi.
- Hs đổi chéo vở kiểm tra cho
bạn.
- Hs trao đổi tìm ra những ưu
điểm trong bài của bạn.
- Hs viết bài.
- 2 học sinh đọc bài vừa viết
lại.
- Lớp nhận xét.
2 HS trả lời; lớp nhận xét.
Hs
chữa
bài
Hs
lắng
nghe
Hs trả
lời
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>: Hình thành cơng thức tính diện tích của hình thoi.
<b>2.Kĩ năng</b>: Bước đầu biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để giải các
bài tốn.
<b>3.Thái độ</b>: HS u thích mơn học.
*HSKT:
Hình thành cơng thức tính diện tích của hình thoi.
Bước đầu biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tốn.
HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Giáo viên: Sgk, Vbt- Giấy kẻ ô, thước kéo.
- Học sinh: Sgk, Vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
+ Nêu đặc điểm của hình thoi ?
-Chữa bài tập 3. Sgk./ 141
- Gv nhận xét.
- 2 học sinh trả lời và làm bài
tập.
- Lớp nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1p):</b> Trực tiếp
<b>2. Hình thành cơng thức:(15p)</b>
- Gv nêu vấn đề: Tính diện tích hình
thoi ABCD.
B
- ---
n A C
D
m
- So sánh diện tích hình thoi ABCD và
hình chữ nhật AMNC ?
- Tính diện tích hình chữ nhật AMNC?
- Vậy diện tích hình thoi được tính như
thế nào ?
S = <i>m×n</i><sub>2</sub>
(S là diện tích của hình thoi, m, n là độ
dài của hai đường chéo).
- Muốn tính diện tích hình thoi ta làm
như thế nào ?
*<b> Qui tắc: </b>Sgk/ 142
Ví dụ: Tính diện tích hình thoi có n = 3
m, m = 4 m ?
S = 3<i>×</i><sub>2</sub>4=6 (m)
<b>3. Thực hành: </b>
<b>Bài tập 1: (6p) </b>Đánh dấu x vào ô trống
đặt dưới hình thoi có diện tích bé hơn
20 cm2
- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài tập 2: :(5p) </b>Viết vào ô trống
- Gv theo dõi, giúp đỡ khi các em còn
lúng túng.
- Gv củng cố bài.
<b>Bài tập 3: Bài tốn:(5p)</b>
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu ND bài
tốn.
- GV tổ chức cho HS làm bài, chữa
bài, nhận xét ,đánh giá .
- Học sinh lắng nghe.
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh quan sát hình.
- 2 học sinh trả lời.
- 2 HS đọc.
- HS thực hành tính, chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm; đổi chéo vở, thống
nhất kết quả.
Hinh thoi có S < 20m2 là hình
EGHK
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm Vbt,1HS lầm bảng.
- Lớp nhận xét.
(1)- 42m2; (2)- 216m2;
(3)-50m2
1 HS đọc yêu cầu. HS phân
Hs đọc
yc bài
Hs trả
lời
Hs trả
lời
. <b>3. Củng cố, dặn dị:(3p)</b>
+Nêu cách tính diện tích hình thoi ?
Viết cơng thức ?
- Nhận xét giờ học.
tích; tóm tắt bài tốn.
HS làm Vbt, 1 HS: bảng
- Lớp nhận xét.
BG: DT của mảnh bìa là::
(10 x 24) : 2 = 120(cm2)
-2HS trả lời; lớp nhận xét.
<b>KHOA HỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> Nêu được vai trị của nhiệt đối với sự sống trên trái đất.
<b>2.Kĩ năng</b>: Nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về nhiệt
khác nhau.
<b>3.Thái độ:</b> HS u thích, tìm hiểu khoa học
Nêu được vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất.
Nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
HS u thích, tìm hiểu khoa học
<b>* BVMT:</b> Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên<b>.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Giáo viên: Sgk, Vbt, hình trong sgk.
- Học sinh: Sgk, Vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:5p</b>
+ Nêu vai trò của các nguồn nhiệt ?
+ Ta cần sử dụng các nguồn nhiệt như
thế nào ?
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb:</b> 2’ Nêu nhiệm vụ tiết học.
<b>2. Nội dung:</b>
<b>Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng 15’</b>
*Mt: Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi sinh
vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
* Tiến hành:
- Gv chia lớp làm 4 nhóm, cử 3 - 5 em
làm ban giám khảo, ghi câu trả lời của
các đội.
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Gv lần lượt nêu các câu hỏi. Đội nào
- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh lắng nghe, xác định
nhiệm vụ.
- Học sinh lắng nghe giáo viên
phổ biến luật chơi.
- Các đội hội ý, trao đổi về các
thông tin sưu tầm được.
Các đội thi nhau trả lời.
- Ban giám khảo thống nhất và
HS trả
lời
có câu trả lời lắc chuông.
- Đội nào lắc chuông trước được trả lời.
- Tiếp theo các đội sẽ trả lời theo thứ tự
lắc chuông.
- Đảm bảo các thành viên trong đội ít
nhất mỗi người trả lời một câu.
- Gv đọc câu hỏi và điều khiển cuộc
chơi.
- Gv nêu đáp án: 2a, 3c, 4. Nhiệt đới,
6b, 7b.
<b>* Kết luận:</b> Sgk/ 108
<b>Hoạt động 2:Vai trò của nhiệt với sự</b>
<b>sống 15’</b>
* Mt: Nêu vai trò của nhiệt với sự sống
trên trái đất.
* Tiến hành:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất khơng
có mặt trời sưởi ấm ?
- Gv chốt: Trái Đất khơng có mặt trời
sưởi ấm, Trái Đất sẽ lạnh giá và Trái
Đất là một hành tinh chết, khơng có ựu
sống.
<b>* Kết luận:</b> Sgk/ 109
<b>3. Củng cố, dặn dò:3p</b>
+ Nhu cầu về nhiệt của các lồi sinh
vật như thế nào ?
+ Nhiệt có vai trị gì đối với sự sống
trên trái đất ?
- Nhận xét giờ học.
công bố điểm.
- 2 HS đọc.
-Nếu Trái Đất khơng có mặt
trời sưởi ấm thì Trái Đất là
hành tinh chết: các sinh vật, kể
cả con người sẽ chết.
- 2 HS đọc.
- 2 HS trả lời; lớp nhận xét, bổ
sung.
Hs đọc
Hs đọc
HS trả
lời
Hs
lắng
nghe
<b>THỂ DỤC</b>
<b>TIẾT 53:</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau, Di chuyển tung và bắt bóng.-Học di
chuyển tung và bắt bóng.
- Trị chơi: Dẫn bóng.
<b>2.Kỹ năng</b>:
- Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Yêu cầu biết cách chơi bước đầu tham gia được vào trò chơi để rèn luyện sự khéo
léo,nhanh nhẹn.
<b>3.Thái độ</b>:
<b>B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên: Còi, đồng hồ bấm giây, bóng, dây nhảy, giáo án.
+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.
<b>C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>I. Phần mở đầu.</b>
- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ
số.
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học
- HS chạy một vòng trên sân tập
- Khởi động các khớp
- Ôn các động tác bài TD PTC
- Nhận xét
5 phút Đội hình nhận lớp
<b> II. Phần cơ bản.</b>
a.Bài tập RLTTCB
*Học di chuyển tung và bắt bóng
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS
luyện tập
Nhận xét
*Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân
sau
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS
luyện tập
Nhận xét
b.Trị chơi : Dẫn bóng
- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv
nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi
và quy đinh chơi
- Nhận xét – Tuyên dương
30 phút
Đội hình tập luyện
Đội hình nhảy dây
(GV)
- Lần 1: Nhảy trong 1 phút
- Lần 2: Trong 30 giây tính số lần
Đội hình trị chơi
- Lần 1: Hs chơi thử
- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có
thi đua
<b>III. Phần kết thúc.</b>
- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học và giao bài
<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức - Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác
là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyện hải miền Trung.
2. Kĩ năng - Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt,
chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản,...
<b>3. Thái độ</b>: Hs yêu thích mơn học
*HSKT:
- Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu
của đồng bằng duyện hải miền Trung.
- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh
bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản,...
- Hs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Giáo viên: Sgk, Vbt, bản đồ dân cư.
- Học sinh: Sgk, Vbt.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:5p</b>
+ Nêu đặc điểm (về địa hình, khí hậu)
của đồng bằng dun hải miền Trung ?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> 2’Nêu mục đích yêu
cầu tiết học.
2. <b>2. Nội dung:</b>
<b>1, Dân cư tập trung khá đông đúc.</b>
<b>Hoạt động 1:15’ </b>Làm việc cả lớp.
- Gv giới thiệu số dân ở miền Trung,
chỉ bản đồ dân cư.
+ So sánh lượng người sống ở ven biển
miền Trung với vùng núi Trường Sơn ?
+ So sánh lượng người ở miền Trung
với lượng người ở đồng bằng Bắc Bộ
và đồng bằng Nam Bộ ?
- 2 hs lên bảng trả lời.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
HS theo dõi và TLCH
Lớp theo dõi, nhận xét, bổ
sung
Hs trả
lời
Hs
lắng
nghe
* Dân cư tập trung khá đơng đúc. Gồm
có nhiều dân tộc sinh sống: Kinh,
Chăm, và một số dân tộc ít người khác
cùng chung sống hòa thuận bên nhau.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2:
+ Nhận xét về trang phục của phụ nữ
Kinh và phụ nữ Chăm ?
* Trang phục của người Chăm: áo, váy,
khăn,... Trang phục của người Kinh: áo
dài truyền thống.
<b>2 Hoạt động sản xuất của người dân</b>
<b>Hoạt động 2:15’</b>
-Gv yêu cầu hs đọc ghi chú các ảnh từ
hình 3- 8/ 139
- đọc bảng thống kê thứ hai rồi hoàn
thành bảng.
+ Yêu cầu hs thi nhau kể về các điều
kiện cần thiết để sản xuất của người
dân.
- Gv nhận xét, kết luận: Mặc dù thiên
nhiên thường gây bão lụt và khô hạn,
người dân miền Trung vẫn khai thác
các điều kiện sản xuất ra nhiều sản
phẩm phục vụ nhân dân trong vùng và
các vùng khác.
<b>3. Củng cố, dặn dò:3p</b>
- Người dân ở đồng bằng duyên hải
miền Trung có những hoạt động sản
xuất chủ yếu nào ?
- Nhận xét giờ học.
HS theo dõi và bảng thống kê
Đại diện trình bày
Lớp theo dõi, nhận xét, bổ
sung
Điều kiện sản xuất của người
dân:
- Khí hậu.
- Địa hình.
- Con người( người lao động)
2-3 HS trả lời; lớp nhận xét.
Hs trả
lời
Hs
trình
bày
Hs trả
lời
Hs trả
lời
Hs
lắng
nghe
<b>NS: 20 / 03 / 2021 </b>
<b>NG: 26 / 03 / 2021 Thứ sáu ngày 26 tháng 03 năm 2021</b>
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> Tính được diện tích hình thoi.
<b>3.Thái độ:</b> HS u thích mơn học.
*HSKT:
Tính được diện tích hình thoi.
Nhận biết được hình thoi và 1 số đặc điểm của nó.
HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng phụ.
- Học sinh: Sgk, Vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>A.KTBC:</b> (5p)
- Chữa BT2.VBT/ 143
-GV nhận xét .
<b>B.Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu bài:2p</b>
<b>2.Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b>Bài tập 1:</b> 7’
- u cầu học sinh vận dụng cơng thức
tính diện tích hình thoi đã học để làm
bài.
<b>Bài tập 2: Bài tốn 8’</b>
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu ND bài
toán.
- GV tổ chức cho HS làm bài, chữa
bài, nhận xét ,đánh giá .
<b>Bài tập 3:7’</b>
- Yêu cầu HS nhăc lại cơng thức tính
chu vi HCN. Vận dụng giải BT3
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài tập 4</b>:8’
- Yêu cầu HS ghép hình tam giac thành
HCN . Vận dụng giải BT3
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dị:(3p)</b>
+ Nêu cách tính diện tích hình thoi ?
- 1 hs lên bảng làm bài.
- Lớp kiểm tra chéo bài, nhận
xét.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- HS làm Vbt, nêu kết quả
- Nhận xét, bổ sung.
99 dm2, 9 dm2, 600dm2
1 HS đọc u cầu. HS phân
tích; tóm tắt bài toán.
HS làm Vbt, 1 HS: bảng
- Lớp nhận xét.
BG: Độ dài đường chéo thứ
hai là: (360 x 2) : 24 = 30
( cm)
1 HS đọc yêu cầu. HS phân
tích; tóm tắt bài tốn.
HS làm Vbt, 1 HS: bảng
- Lớp nhận xét.
DT HCN là: 36x2=72(cm2)
Chu vi HCN là:
{12+(72:12)}x2= 36(cm)
1 HS đọc u cầu. HS phân
tích; tóm tắt bài toán.
HS làm Vbt, 1 HS: bảng
- Lớp nhận xét.
DT một hình tam giac là:
3 +3+2 = 8 (cm2)
DT HCN là: 8 x 4 = 32(cm2)
-2Hs trả lời; lớp nhận xét.
Hs
làm
BT
Hs đọc
yc
Hs đọc
yc và
làm
Hs đọc
yc và
làm
BT
- Nhận xét giờ học. lắng
nghe
<b>THỂ DỤC</b>
<b>TIẾT 54:</b>
<b>A/ MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Học tâng cầu bằng đùi.
- Trò chơi: Dẫn bóng.
<b>2.Kỹ năng</b>:
- Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Yêu cầu biết cách chơi bước đầu tham gia được vào trò chơi để rèn luyện sự khéo
léo, nhanh nhẹn.
<b>3.Thái độ</b>:
- Qua bài học giúp học sinh chăm chỉ tập luyện và u thích mơn học.
<b>B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên: Cịi, cầu đá, bóng, giáo án,
+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.
<b>C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b> I. Phần mở đầu.</b>
- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ
số.
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học
- Khởi động xoay các khớp
- Nhận xét
5 phút Đội hình nhận lớp
<b> II. Phần cơ bản.</b>
a.Đá cầu, tung bóng
*Tập tâng cầu bằng đùi
- Gv hướng dẫn và tổ chức cho hs
tập luyện
* Tung bóng
30 phút
Đội hình tập luyện
Gv hướng dẫn và tổ chức HS luyện
tập
Nhận xét
b.Trị chơi : Dẫn bóng
- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv
nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi
và quy đinh chơi
- Nhận xét – Tuyên dương
- Lần 1: Gv làm mẫu, phân tích
từng kĩ thuật.
- Lần 2: Hs thực hiện ở mức mới
bước đầu
Đội hình trị chơi
- Lần 1: Hs chơi thử
- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có
thi đua
<b>III. Phần kết thúc.</b>
- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học và giao bài
tập về nhà.
5 phút Đội hình xuống lớp
<b> </b>
<b>SINH HOẠT </b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm cá nhân, tập thể trong tuần học vừa qua
đồng thời có ý thức sửa chữa.
- Nhắc lại nội quy của trường, lớp. Rèn nề nếp ra vào lớp, đi học đầy đủ.
- HS biết xử dụng 1 tiết sinh hoạt lớp sôi nổi,hiệu quả<b>.</b>
<b>*HSKT:</b>
- Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm cá nhân, tập thể trong tuần học vừa qua
đồng thời có ý thức sửa chữa.
- Nhắc lại nội quy của trường, lớp. Rèn nề nếp ra vào lớp, đi học đầy đủ.
- HS biết xử dụng 1 tiết sinh hoạt lớp sôi nổi,hiệu quả<b>.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Ghi chép trong tuần
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh HSKT</b>
<b>A. ổn định tổ chức: 5’</b>
<b>B. Nội dung sinh hoạt: 20’</b>
1. <b>Các tổ trưởng nhận xét về tổ:</b>
- GV theo dõi, nhắc HS lắng nghe.
2. <b>Lớp trưởng nhận xét.</b>
- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ
sung.
3<b>. GV nhận xét, đánh giá.</b>
- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.
a. <b>Đạo đức</b>: ……….
………
b. <b>Học tập</b>: ……….
………
………
- <b>Tồn tại</b>: ………
………
c. <b>Các công tác khác</b>: ………
………
………
- <b>Tồn tại</b>: ……….
………
* Tuyên dương một số em có thành tích tốt
trong học tập, lao động và nền nếp lớp
4. <b>Phương hướng:</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận các phương
hướng cho tuần tới.
- GV chốt lại: Phát huy ưu điểm, khắc phục
các nhược điểm đó nờu. Tớch cực học tập,
tham gia cú hiệu quả cỏc hoạt động của nhà
trường.
lớp hát.
- Các tổ trưởng nhận xét
về các hoạt đông của tổ .
- HS lắng nghe.
- Lớp trưởng lên nhận
xét chung về các hoạt
động của lớp về mọi
mặt.
- Lớp lắng nghe.
- Lớp bổ sung.
- HS lắng nghe.
- Duy trì sĩ số lớp.
- Chấn chỉnh lại nề nếp
học tập của HS ở lớp, ở
nhà.
- Thực hiện đầy đủ nội
quy của nhà trường và
lớp đề ra.
- Làm đầy đủ BT trước
khi đến lớp.
- Tiếp tục thi đua học tập
tốt chào mừng Ngày TL
QĐND VN 26/3
- Chú ý vệ sinh cá nhân,
vệ sinh trường lớp.Thực
hiện tốt tiếng trống sạch
trường.
- Thể dục đầu giờ và
giữa giờ nghiêm túc, tập
đúng động tác.
Hs
lắng
nghe
Hs
lắng
nghe
5. <b>Tổng kết sinh hoạt</b>
- GV lớp sinh hoạt văn nghệ.
- GV nhận xét giờ học
- HS thảo luận cho ý
kiến
- Lớp thống nhất.
Giao lưu văn nghệ giữa
các tổ theo chủ đề: Bộ
đội, Bác Hồ.