Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giai tich 12 chuan ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.33 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết soạn thứ 34 Ngày soạn: 06/11/2011</b>

<b>Bµi tËp</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức: Giúp cho HS củng cố lại các phương pháp giải các phương trình mũ dạng
đơn giản đã học và giúp cho HS có kỹ năng vận dụng các công thức lũy thừa và logarit vào
giải các bài tập.


2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:


- Biết biến đổi các phương trình đã cho về dạng quen biết đã có cách giải bằng các
công thức.


- Biết vận dụng các pp đã học vào giải các pt quen thuộc.
3. Tư duy, thái độ:


- Biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong phân tích và tính tốn.


- Có khả năng tư duy logic và biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn để hoàn
thiện kiến thức.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.</b>
1. GV: Giáo án và một số bài tập.


2. HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ, máy tính cầm tay.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP.</b>


 Phương pháp: Thuyết trình - vấn đáp – gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.</b>



 Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số:


- Nắm tình hình chuẩn bị bài – chuẩn bị SGK của học sinh.
 Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên kiểm tra bài cũ và giải bài tập.


- HS1: Trình bày các pp giải một số pt mũ đơn giản và giải các pt sau:

0.3

3<i>x</i>2 1




- HS2: Trình bày các pp giải một số pt logarit đơn giản và giải các pt sau
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2<i>x</i>  <i>x</i> 4


 Nội Dung Bài Mới.


tg Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS


15’


 GV ghi nội dung bài tập lên bảng.


<i>Bài Tập 1:</i> Giải các phương trình mũ
sau:


2 1 2



1 1


) 3 3 108 (1)


) 64 8 56 0 (2)


) 3.4 2.6 9 (3)


) 2 .3 .5 540 (4)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




 


 


  



 




- PT (1) có thể biến đổi đưa về dạng pt
nào đã biết, nêu cách giải ? .


- PT (2) giải bằng PP nào?
- Trình bày các bước giải ?


 GV giải các bài tập dựa vào kiến thức đã
học và sự chuẩn bị trước ở nhà.


- HS1: (1) đưa về dạng: <i>af x</i>( ) <i>bg x</i>( )<sub>.</sub>
(1)  32<i>x</i>3.32<i>x</i> 324 32<i>x</i> 81
 2<i>x</i> 4 <i>x</i>2.


- HS2: Dùng phương pháp đặt ẩn phụ.
+ Đặt <i>t</i>8<i>x</i>

<i>t</i>0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15’


10’


- Nhận xét về các cơ số của lũy thừa
trong phương trình (3)?


+ Bằng cách nào đưa các cơ số luỹ
thừa có mũ x của pt trên về cùng một cơ


số ?


+ Nêu cách giải ?


- PT (4) dùng pp nào để giải ?
Lấy logarit theo cơ số mấy ?


 GV yêu cầu HS cho biết ngồi cách giải
trên chúng ta cịn cách nào khác để giải
pt trên hay k?


- Hãy nhận xét các lũy thừa trên và đưa
chúng về cùng số mũ.


- Hãy cho biết pt thu được trên có dạng
nào quen thuộc và giải pt trên.


Khi đó (2) trở thành:


2 <sub>56 0</sub> 7 0


8
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
 

  <sub>  </sub>




Với t = 8  8<i>x</i>  8 <i>x</i>1


- HS3: Chia 2 vế của phương trình cho
9<i>x</i>


(hoặc4<i>x</i><sub>) rồi đưa về pt bậc 2 theo </sub><i>t</i>
với


3
2


<i>x</i>
<i>t</i><sub> </sub> 


 
(3)
2
3 3
3 2.
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
   
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
Đặt:
3
( 0)
2
<i>x</i>



<i>t</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>


  <sub>.</sub>


Khi đó pt trở thành:  3 2 <i>t t</i> 2


2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1


3 0
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>


   <sub>  </sub>
 

Với
3


1 1 0


2
<i>x</i>


<i>t</i>   <sub></sub> <sub></sub>   <i>x</i>
 


- HS4: PP ấy logarit hai vế của pt theo cơ


số 2 hoặc 3 hoặc 5.


1 1



2 2


(4) log 2 .3 .5<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> log 540


 


1 log 3

2

1 log 5 log 2 .3 .5

2 2

2 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


1 log 3 log 52 2

2 2log 3 2 log 52 2
<i>x</i>
     



2 2
2 2


2 1 log 3 log 5
2
1 log 3 log 5


<i>x</i>  



  


 


 HS suy nghĩ tìm lời giải khác cho bài
toán theo hướng dẫn của GV


Nhận biết được các lũy thừa có cùng số
mũ nên có thể đưa chúng về cùng một
lũy thừa.


(4)


2.3.5 .

3 540 30 900 2
5


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


     


.
4. Củng cố, hệ thống bài học:


- Nhắc lại các phương pháp cơ bản đã học để giải một số pt mũ dạng đơn giản.


- Giải các bài tập còn lại trong SGK và xem trước nội dung bài mới: Phương trình logarit
5. Hướng dẫn về nhà:


- Học sinh học kỹ lý về giải phương trình mũ, và phương trình lơgarit cơ bản
BTVN. Giải các phương trình sau :



1,


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1
2


4
<i>x</i>  <i>x</i>




2. 2<i>x</i>1 2<i>x</i>2 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>………</b>


<b>Tiết soạn thứ 35 Ngày soạn: 06/11/2011</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>Kiến thức:</i>


 Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
<i>Kĩ năng:</i>


 Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các


phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của
hàm số.



<i>Thái độ:</i>


 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lôgic và
hệ thống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i>Giáo viên:</i> Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.


<i>Học sinh:</i> SGK, vở ghi. Ơn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP :</b> Gợi mở vấn đáp phát hiện và giải quyết vấn đề


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit?
<b>3. Giảng bài mới:</b>


TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung


12' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit


 Gv nêu định nghĩa phương
trình logarit.


H1. Cho VD phương trình
logarit?



 Hướng dẫn HS nhận xét số
giao điểm của 2 đồ thị.


Đ1.


<i>x</i>


1
2
log 4


<i>x</i> <i>x</i>


2


4 4


log  2log  1 0


II. PHƯƠNG TRÌNH
LOGARIT


<i>Phương trình logarit là</i>
<i>phương trình có chứa ẩn số</i>
<i>trong biểu thức dưới dấu</i>
<i>logarit.</i>


1. Ph.trình logarit cơ bản
<i>b</i>


<i>ax b</i> <i>x a</i>
log   
Minh hoạ bằng đồ thị:


<i>Đường thẳng y = b luôn cắt</i>
<i>đồ thị hàm số y</i>log<i>ax<sub> tại</sub></i>
<i>một điểm với </i><i>b </i><i> R.</i>


<i> Phương trình </i>log<i>ax b</i> <i><sub>(a</sub></i>
<i>> 0, a </i><i> 1) ln có duy nhất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H2. Giải phương trình?


Đ2.


a) <i>x</i>43 <sub>b) x = –1; x =</sub>
2


b) x = –1; x = 9


VD1: Giải các phương trình:
a) 3<i>x</i>


1
log


4


b) log2

<i>x x</i>( 1) 1



c) log (3 <i>x</i>2 8 ) 2<i>x</i> 


25' Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản


 Lưu ý điều kiện của biểu
thức dưới dấu logarit.


H1. Đưa về cơ số thích hợp ?


H2. Đưa về cùng cơ số và
đặt ẩn phụ thích hợp ?


 GV hướng dẫn HS tìm
cách giải.


H3. Giải phương trình?


Đ1.


a) Đưa về cơ số 3: x = 81
b) Đưa về cơ số 2: x = 32
c) Đưa về cơ số 2: x = 212
d) Đưa về cơ số 3: x = 27


Đ2.


a) Đặt <i>t</i>log2<i>x</i><sub>  </sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


1
2
4







b) Đặt <i>t</i>lg<i>x</i><sub>, t  5, t  –1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i> 1001000
 
 


c) Đặt <i>t</i>log5<i>x</i><sub>  x = 5</sub>
 Dựa vào định nghĩa.
Đ3.


a) 5 2<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>22<i>x</i>




<i>x</i>
<i>x</i> 02
 


 


2. Cách giải một số phương
trình logarit đơn giản


a) Đưa về cùng cơ số
<i>a</i> <i>f x</i> <i>ag x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i> <i>hoặc g x</i>


log ( ) log ( )
( ) ( )


( ) 0 ( ( ) 0)


 


  <sub></sub> <sub></sub>




VD2: Giải các phương trình:
a) log3<i>x</i>log9<i>x</i>6


b) log2<i>x</i>log4<i>x</i>log8<i>x</i>11
c)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


4 1 8


16


log log log 7


d)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 <sub>3</sub> 1


3
log log log 6
b) Đặt ẩn phụ


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>log ( )2 <i>f x</i> <i>B</i>log ( )<i>f x</i> <i>C</i>0


<i>a</i>


<i>t</i> <i>f x</i>


<i>At</i>2 <i>Bt C</i>



log ( )
0
 


  



VD3: Giải các phương trình:
a)


<i>x</i> 2<i>x</i>


1 2


2


log log 2


b) <i>x</i> <i>x</i>


1 2 <sub>1</sub>


5 lg 1 lg 


c) 5<i>x</i> <i>x</i>


1
log log 2



5


 


c) Mũ hoá


<i>a</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
log ( ) ( )
 <i>f x</i>( )<i>ag x</i>( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) 3<i>x</i> 8 32<i>x</i>


   x = 2


c) 26 3 <i>x</i> 25  x = 0


b) log (33 <i>x</i> 8) 2  <i>x</i>
c) log (26 3 ) 25  <i>x</i> 


3' <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


Nhấn mạnh:


– Cách giải các dạng phương
trình logarit.


– Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi logarit.



<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
 Bài 3, 4 SGK.


<b>………</b>


<b>Tiết soạn thứ 36 Ngày soạn: 10/11/2011</b>


<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i> Củng cố:


 Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.


<i><b>Kĩ năng:</b></i>


 Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các


phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hố, đặt ẩn phụ, tính chất của
hàm số.


 Nhận dạng được phương trình.


<i><b>Thái độ:</b></i>


 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và
hệ thống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án. Hệ thống bài tập.


<i><b>Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP : </b>Gợi mở vấn đáp phát hiện và giải quyết vấn đề


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>: Kiểm tra sĩ số lớp.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (Lồng vào quá trình luyện tập)
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
15' <b>Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi logarit.


a) <i>x</i>


3
2




b) x = –2
c) x = 0; x = 3
d) x = 9
e) vô nghiệm
f) x = 7


g) x = 6
h) x = 5


a) (0,3)3 2<i>x</i> 1
b)
<i>x</i>
1 <sub>25</sub>
5
 

 
 


c) 2<i>x</i>23 2<i>x</i> 4


d) (0,5)<i>x</i>7.(0,5)1 2 <i>x</i> 2
e) log (53 <i>x</i>3) log (7 3 <i>x</i>5)


f) lg(<i>x</i>1) lg(2 <i>x</i>11) lg2


g) log (2 <i>x</i> 5) log ( 2 <i>x</i>2) 3


h) lg(<i>x</i>2 6<i>x</i>7) lg( <i>x</i> 3)


10' <b>Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ</b>
<b>H1.</b> Nêu cách giải ?


 Chú ý điều kiện của ẩn
phụ.



<b>Đ1.</b> Đặt ẩn phụ.
a) Đặt <i>t</i>8<i>x</i><sub>  x = 1</sub>


b) Đặt
<i>x</i>
<i>t</i> 2
3
 
 


  <sub>  x = 0</sub>


c) Đặt <i>t</i>log2<i>x</i><sub>  </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> 12


 


 <sub></sub>




d) Đặt <i>t</i>lg<i>x</i> 
<i>x</i>


<i>x</i> 101000


 
 <sub></sub>




<b>2.</b> Giải các phương trình sau:
a) 64<i>x</i> 8<i>x</i>  56 0


b) 3.4<i>x</i>  2.6<i>x</i> 9<i>x</i>


c) <i>x</i> <i>x</i>


2


2 4 1


log 2log 0


d) <i>x</i> <i>x</i>


1 3 <sub>1</sub>


5 lg 3 lg 


15' <b>Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá</b>
<b>H1.</b> Nêu cách giải ?


 Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi.


<b>Đ1.</b> Logarit hoá hoặc mũ
hoá.



a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế
 x = 0; <i>x</i> log 53


b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
 x = 2;


<i>x</i> 2


2


1 log 5
2 log 5






c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế


<i>x</i> 3 2


3


log (log 3)
1 log 2





d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế


 x = 1;


<i>x</i> 2


2


2(log 3 1)
log 3






e) 6 7 <i>x</i> 71<i>x</i><sub>  x = 0</sub>


f) 4.3<i>x</i>1 1 3 2 1<i>x</i> <sub>  </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> 10


 


 <sub></sub>




g) 3.2<i>x</i>1 2 2 1<i>x</i> <sub>  </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> 01



 
 <sub></sub>


<b>3.</b> Giải các phương trình sau:
a) 5 .3<i>x</i> <i>x</i>2 1


b)


2 1
1
5 .2 50


<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>




c) 23<i>x</i> 32<i>x</i>


d)


3
2
3 .2 6


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>


e) log (6 7 ) 17  <i>x</i>  <i>x</i>



f) log (4.33 <i>x</i>11) 2 <i>x</i>1


g) log (3.22 <i>x</i>1) 2 <i>x</i>1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

h) 9 2 <i>x</i> 23<i>x</i><sub>  </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> 30


 


 <sub></sub>




3' <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Nhấn mạnh:


– Cách giải các dạng phương
trình.


– Điều kiện của các phép
biến đổi phương trình.


 Giởi thiệu thêm phương
pháp hàm số cho HS khá,
giỏi.



<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
 Bài tập thêm.


-- Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45 phút


<b>………</b>


<b>Tiết soạn thứ 37 Ngày soạn: 10/11/2011</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i>


 Ơn tập tồn bộ kiến thức trong chương II.


<i><b>Kĩ năng:</b></i>


 Các qui tắc luỹ thừa và logarit.


 Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logảit.
 Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit.


<i><b>Thái độ:</b></i>


 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án. Đề kiểm tra.



<i><b>Học sinh:</b></i> Ơn tập tồn bộ kiến thức chương 2.
<b>III. MA TRẬN ĐỀ:</b>


Chủ đề <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng


Luỹ thừa 1


0,5 0,5


Logarit 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hàm số luỹ thừa – Mũ


Logarit


2
0,5


3


0,5 2,5


Phương trình mũ ,


logarit 1 2,0 2 2,0 6,0


Tổng 2,5 1,5 2,0 4,0 10,0



<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> (2 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
<b>Câu 1</b>: Giá trị của biểu thức


<i>A</i> ( 3) .( 15) .8<sub>2</sub> 2 <sub>6</sub> 6 4<sub>4</sub>


9 .( 5) .( 6)


 




  <sub> bằng:</sub>


A) 16 B) 256 C) 64 D)


256
9


<b>Câu 2</b>: Giá trị của biểu thức <i>A</i><sub></sub>4log 32 <sub></sub>9log 23 <sub> bằng:</sub>


A) 8 B) 12 C) 16 D) 25


<b>Câu 3</b>: Cho lg3<i>b</i><sub>. Tính </sub>lg900<sub> theo </sub><i><sub>b</sub></i><sub> :</sub>


A) 2(<i>b</i> + 1) B) <i>b + </i>2 C) <i>b</i> + 30 D) <i>b</i> + 100


<b>Câu 4</b>: Tập xác định của hàm số <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



1


2 <sub>2</sub>


( 3 4)


    <sub> là:</sub>


A) (–∞; –4)  (1; +∞) B) (–4; 1) C) (–∞; –4) D) (1;


+∞)


<b>Câu 5</b>: Tập xác định của hàm số


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


3 1


log
1





 <sub> là:</sub>


A) (–∞; –1) B) (1; +∞) C) (–1; 1) D) (–∞; –1)  (1;



+∞)


<b>Câu 6</b>: Cho hàm số <i>f x</i>( )3 2<i>x</i>  <i>x</i> 1<sub>. Tính </sub><i>f</i> (0)<sub>?</sub>


A) 3 B) 1 C)


1


3 <sub>D) </sub>


2
3


<b>Câu 7</b>: Cho hàm số <i>f x</i> <i>ex</i> <i>x</i>


2 <sub>2</sub>


( ) 


 <sub>. Tính </sub> <i>f</i> (0)<sub>?</sub>


A) 0 B) 1 C) 2 D) <i>e</i>


<b>Câu 8</b>: Cho hàm số <i>f x</i>( ) ln(sin ) <i>x</i> . Tính <i>f</i> 4



 
 



 <sub>?</sub>


A) 0 B) 1 C) 3 D) 2


<b>B. Phần tự luận:</b>


Câu 1(6 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) 2.14<i>x</i>3.49<i>x</i>  4<i>x</i> 0 <sub>b) </sub>log (52 <i>x</i>1 25 ) 2<i>x</i> 


Câu 2(2 điểm) : Chứng minh: Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a2<sub> + b</sub>2<sub> = 7ab </sub>


thì log<sub>7</sub>(<i>a</i>+<i>b</i>


3 )=
1


2(log7<i>a</i>+log7<i>b</i>)


<b>V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> Mỗi câu đúng 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>B. Phần tự luận:</b> Mỗi câu 3 điểm


a) 2.14<i>x</i>3.49<i>x</i>  4<i>x</i> 0<sub>  </sub>


<i>x</i> <i>x</i>


2



7 7


3. 2 1 0


2 2


   


  


   


    <sub>  </sub>


<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>2 <i>t</i>


7 , 0
2


3 2 1 0


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 



 <sub></sub> <sub></sub>




  






<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>loại</i>


<i>t</i>


7 , 0
2


1 ( )


1
3


 <sub></sub> <sub></sub>


   



 


 

 




 <sub> </sub>


<i>x</i>


7 1


2 3


 

 


  <sub> </sub>


<i>x</i> <sub>7</sub>


2


1
log



3




b) log (52 <i>x</i>1 25 ) 2<i>x</i>  <sub>  </sub>52<i>x</i>  5.5<i>x</i> 4 0 <sub> </sub>


<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>2 <i>t</i>


5 , 0


5 4 0




  




  







<i>x</i>



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


5 , 0


1
4


  





 



<sub></sub> <sub></sub>


 <sub>  </sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


5 1


5 4



 <sub></sub>





 <sub> </sub>


<i>x</i>


<i>x</i> 0log 4<sub>5</sub>


 


 <sub></sub>




Câu 2. (2điểm) Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về:


log7(a2+b2+2ab)-log79 = log7a + log7b 0,5 đ


- Rút gọn được: log79ab – log79 = log7a + log7b 0,25đ


- Biến đổi đưa về điều cần chứng minh 0,75đ


<b>………</b>


<b>Tiết soạn thứ 38 Ngy son: 20/11/2011</b>

<b>bất phơng trình mũ - bất phơng trình logarit</b>




<b>I. MC TIÊU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nắm được cách giải các bất phương trình mũ – logarit dạng cơ bản thường gặp ở phổ
thông.


<b> </b>2. <b>Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:


- Kỹ năng vận dụng các cách giải của phương trình mũ và logarit vào giải các bpt mũ –
logarit.


- Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ- logarit: tính đơn điệu để vào giải các bất
phương trình mũ-logarit dạng đơn giản.


3. <b>Tư duy, thái độ:</b>


- Có khả năng tư duy sáng tạo. Thái độ tích cực vào bài học.


- Biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong lập luận tìm lời giải cho bài toán.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.</b>


<b>1.</b> <b>GV</b>: Bảng phụ, SGK.


2. <b>HS</b>: Đồ dùng học tập, thước kẻ, máy tính.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b> IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.</b>


1. <b>Ổn định lớp</b>:<b> </b>
- Kiểm tra sĩ số:



- Nắm tình hình chuẩn bị bài – chuẩn bị SGK của học sinh.
2. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>trong giờ


3. <b>Nội Dung Bài Mới</b>.
.


<b>I.> Bất Phương Trình Mũ.</b>


<b>1.> Bất phương trình mũ cơ bản:</b>


<b>Hoạt Động 1:</b> Chiếm lĩnh kiến thức về bất phương trình mũ.


<b>tg</b> <b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>


15


 GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa
phương trình mũ dạng cơ bản.


GV yêu cầu HS bằng cách tương tự như
trên: hay định nghĩa bất pt mũ dạng cơ bản
nó có những dạng nào? Cho ví dụ.


 GV cho HS biện luận nghiệm của bpt:


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i><sub>.</sub>



Treo bảng phụ: hình vẽ đồ thị của hàm số:
<i>x</i>


<i>y a</i> <sub> và đường thẳng </sub><i>y b</i> <sub>.</sub>


Cho HS nhận xét sự tương giao của hai đồ
thị trên khi đt <i>y b</i> di thay đổi.


 GV khẳng định kết quả và cho HS nghiên
cứu ví dụ 1:


 HS nhớ lại định nghĩa pt mũ và vận dụng
tính tương tự để ghi nhận định nghĩa bất
pt mũ dạng cơ bản.


Nêu được ví dụ về bất pt mũ cơ bản.
 HS quan sát hình vẽ và thảo luận.


- Dựa vào tính chất của đồ thị của các
hàm số


- Nhận biết được khi b  0 thì đồ thị của
hàm số <i>y a</i> <i>x</i>ln nằm phía trên đường
thẳng <i>y b</i> <sub>, x</sub>


Và khi b > 0 thì đồ thị của chúng cắt
nhau.


- KL: được nghiệm của pt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 GV cho HS củng cố kiến thức qua hoạt


động 1. + b > 0: (1) 



log<i><sub>a</sub></i> 1


<i>x</i> <i>b</i> <i>a</i>


 HS nghiên cứu cách giải ví dụ 1 và thực
hiện hoạt động 1 SGK.


Bất phương trình mũ dạng cơ bản có dạng <i>ax</i> <i>b</i><sub>(1) (hoặc </sub><i>ax</i> <i>b a</i>, <i>x</i> <i>b a</i>, <i>x</i> <i>b</i>)<sub>với</sub>

0<i>a</i>1



- <i>b</i>0<sub>: (1) có nghiệm </sub>  <i>x</i> <sub>.</sub>


- <i>b</i>0<sub>: </sub>

 



log
1
1


log


0 1


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>x</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>b</i>


<i>a</i>


 








<sub></sub> <sub></sub>
 


 


 


<b>2.> Bất phương trình mũ đơn giản:</b>


<b>Hoạt Động 2:</b> Nhận thức cách giải của các bất phương trình mũ dạng đơn giản.



<b>tg</b> <b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>


15’


 GV gọi 2 HS lên bảng giải bài tập ở ví dụ 2
và 3


 GV cho HS nghiên cứu 2 ví dụ này và rút
ra nhận xét và kết luận về cách giải.


- Xét tính đồng biến, nghịch biến.
- Giải bất phương trình tìm x.
- KL nghiệm.


 GV khẳng định các cách giải của bất
phương trình mũ như phương trình mũ.
 GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 2.


- Hãy cho biết các lũy thừa trong bất
phương trình trên có gì đặc biệt?


- Hãy nhân vào hai vế của bpt trên cho 2x<sub> ,</sub>


khi đó bpt có gì quen thuộc.
- Hãy giải bất pt trên.


 HS dựa vào cách giải đã học về pt mũ và
tính đồng biến nghịch biến của hàm số
mũ để giải các ví dụ 2, 3 trên.



- Dạng 1: <i>ax</i> <i>ay</i>  <i>x</i><i>y</i>

<i>a</i>1


- Dạng 2: Đặt ẩn phụ giải pt tìm x.


 HS theo dõi bài giải của bạn và cách giải
các ví dụ trong SGK để hình thành các
cách giải cho bất pt mũ.


 HS nghiên cứu và giải bất pt ở hoạt động
2.


- Nhận biết đây là bpt mũ có lũy thừa
dạng liên hiệp nhau.


- Đặt ẩn phụ để đưa về bất pt mũ bậc hai
giải  x


2


2<i>x</i> 2<i>x</i> 3 0 2 <i>x</i> 3.2<i>x</i> 1 0


      


3 5 3 5


2


2 2


<i>x</i>



 


  


2 2


3 5 3 5


log log


2 <i>x</i> 2


 


  


- Theo dõi lời giải của bạn để nhận xét
và chỉnh sửa lời giải cho hoàn chỉnh.
Áp dụng:


<b>tg</b> <b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>


10’


Bài 1:<i><b>Giải các bất phương trình sau:</b></i>


c.)

3

<i>x</i>2

3

<i>x</i>1

28



d.)



4<i>x</i>  3.2<i>x</i> 2  0


 GV ghi nội dung các bài tập lên bảng:
 GV hướng dẫn lại các dạng của các bất


 HS nhớ lại phương pháp giải bất phương
trình mũ đơn giản để giải các bài tốn GV
nêu ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phương trình trên cùng với cách giải của


chúng sau đó yêu cầu HS lên giải. <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3


3 3 28 9.3 28


3


3 3 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 


    



   


- Câu d: đặt ẩn phụ để đưa về bất pt bậc
hai…


<b> 4. Củng cố, hệ thống bài học(3’)</b>


- Nhắc lại các phương pháp cơ bản đã học để giải một số bpt mũ dạng đơn giản.
- Giải các bài tập còn lại trong SGK


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


- Học sinh học kỹ lý về giải bất phương trình mũ cơ bản
- xem trước nội dung phần bài còn lại


<b>Tiết soạn thứ 39 Ngày soạn: 30/11/2011</b>


<b>Bµi tËp</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững phương pháp giải bpt mũ và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit


<i><b>Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài tốn


<i><b>Thái độ:</b></i>



- Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt
động tich cực


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>Giáo viên</b>: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn dịnh tỏ chức</b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’) Giải bpt sau: 52x-1<sub> > 125</sub>


3. Bài mới


<b>tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>sinh</b>


<b>Ghi bảng</b>


15’


HĐTP1-Yêu cầu học sinh
nêu phương pháp giải bpt ax


> b
a x<sub> < b</sub>


- GVsử dụng bảng phụ ghi
tập nghiêm bpt



GV phát phiếu học tập1 và 2
- Giao nhiệm vụ các nhóm
giải


-Gọi đại diện nhóm trình
bày trên bảng,các nhóm cịn
lại nhận xét


GV nhận xét và hoàn thiện
bài giải


HĐTP2:GV nêu bài tập
Hướng dẫn học sinh nêu
cách giải


-Gọi HS giải trên bảng
-Gọi HS nhận xét bài giải
- GV hoàn thiện bài giải


- Trả lời
_ HS nhận xét


-Giải theo nhóm
-Đại diện nhóm
trình bày lời giải
trên bảng


-Nhận xét



-Nêu các cách giải
-HSgiải trên bảng
-nhận xét


Bài 1: Giải bpt sau:
1/ 3<i>− x</i>2


+3<i>x<sub>≥</sub></i><sub>9</sub> <sub>(1)</sub>


2/ 3<i>x</i>+2


+3<i>x −</i>1<i>≤</i>28 (2)


Giải:


(1) <i>⇔− x</i>2+3<i>x −</i>2<i>≥</i>0


<i>⇔</i>1<i>≤ x ≤</i>2


(2) <i>⇔</i>9 . 3<i>x</i>


+1


3. 3


<i>x<sub>≤</sub></i><sub>28</sub>


<i>⇔</i>3<i>x≤</i>3<i>⇔x ≤</i>1


Bài tập2 :giải bpt


4x<sub> +3.6</sub>x<sub> – 4.9</sub>x<sub> < 0(3)</sub>


Giải:


(3) <i>⇔</i>

(

2


3

)


2<i>x</i>


+3

(

2


3

)



<i>x</i>


<i>−</i>4<0


Đặt t =

(

2<sub>3</sub>

)



<i>x</i>


<i>, t</i>>0 bpt trở thành t2


+3t – 4 < 0


Do t > 0 ta đươc 0< t<1 <i>⇔x</i>.>0


20’ -Gọi HS nêu cách giải bpt
Loga x >b ,Loga x <b và ghi



tập nghiệm trên bảng
GV : phát phiếu học tập 3
Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi HS nhận xét


GV hoàn thiện bài giải


- Gọi học sinh đưa các cơ số
trong phương trình a) về
dạng phân số và tìm mối liên
hệ giữa các phân số đó.


-Nêu cách giải


Nhóm giải trên
phiếu học tập
Đại diện nhóm trình
bày trên bảng
Nhóm cịn lại nhận
xét


- Trả lời theo yêu
cầu của giáo viên.


2 5


0, 4 ; 2,5


5 2



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu học sinh vận dụng
giải bất phương trình trên.


- -Giáo viên nhận xét và
hồn thiện lời giải của hoc
sinh.


Nếu đặt


2
5


<i>t</i> 


thì


5 1
2 <i>t</i>


- Thảo luận và lên
bảng trình bày.
-




2


2 5 5 3



.


5 2 2 2


2 2


2 3. 5 0


5 5


2


1


5 2 5


5 2


2 5


5 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


   


  
 
  


   




  <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


  


HĐ3 củng cố : 5’


Bài : tập nghiệm bất phương trình :
2
2x 3x


3 5


5 3




 



 


 


A/




1 1 1


;1 / ;1 / ;1 / ;1


2 2 <i>C</i> 2 <i>D</i>


     


 


  


  


  <b>B</b>    


Dặn dò : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK


<b>………</b>


<b>Tiết: 40 </b>
<b>Ngày soạn: 30/11/2011</b>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i> Biết được cách giải một số dạng bất phương trình logarit.


<i><b>Kĩ năng:</b></i> Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản


bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hố, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm
số.


<i><b>Thái độ:</b></i> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách
lơgic và hệ thống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.


<i><b>Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>: Kiểm tra sĩ số lớp.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải bất phương trình logarit(25’)</b>
 GV nêu dạng bất phương


trình mũ và hướng dẫn HS
biện luận.


<b>H1.</b> Khi nào bất phương
trình có nghiệm, vơ nghiệm?


<b>H2.</b> Biến đổi bất phương
trình?



 Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi.


<b>H3.</b> Nêu cách giải?


<b>Đ2.</b>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
2


5 10 6 8


6 8 0




    




  






 –2 < x < 1


<b>Đ3.</b> Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>


<i>t</i>2 6 8 0<i>t</i> 


 4  x  16


<b>II. BPT LOGARIT</b>
<b>1. BPT logarit cơ bản</b>


<i>ax b</i>


log 


với a > 0, a  1

<i>hoặc</i>log<i>ax b</i> ,log<i>ax b</i> ,log<i>ax b</i>



<i><b>Minh hoạ bằng đồ thị:</b></i>


<i>ax b</i>
log 


<i>Tập nghiệm</i>
<i>a > 1</i> <i>0 < a <<sub>1</sub></i>
<i>Nghiệ</i>


<i>m</i> <i>x a</i> <i>b</i> 0<i>x a</i> <i>b</i>


<b>2. Bất ph.trình mũ đơn</b>


<b>giản</b>


<b>VD1:</b> Giải bất phương trình:


<i>x+</i> <i>x</i>2 <i>x</i>


1 1


2 2


log (5 10) log ( 6 8)


<b>VD2:</b> log22<i>x</i> 6 log2<i>x</i> 8 0


<b>Hoạt động 2: Củng cố(10’)</b>
Nhấn mạnh:


– Cách giải bất phương trình
mũ và logarit.


– Cách vận dụng tính đơn
điệu của hàm số mũ và
logarit.


– Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi.


<i> Câu hỏi: Lập bảng biện</i>


<i>luận đối với các bất phương</i>


<i>trình tương tự:</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b a</i>, <i>b a</i>, <i>b</i>


<i>ax b</i> <i>ax b</i> <i>ax b</i>


log  ,log  ,log 


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>Tập nghiệm</i>
<i>a > 1</i> <i>0 < a <</i>


<i>1</i>
<i>b </i>


<i>0</i>  


<i>b ></i>


<i>0</i>

 ;log<i>ab</i>

log ;<i>ab</i>



<i>ax b</i>
log 


<i>Tập nghiệm</i>


<i>a > 1</i> <i>0 < a<sub>< 1</sub></i>
<i>Nghiệm</i> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x a</sub></i><sub></sub> <i>b</i> <i><sub>x a</sub>b</i>




<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
 Bài 1, 2 SGK.


 Chuẩn bị máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết: 41</b>


<b>Ngày soạn: 01/12/2011</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>



<b>I</b>. <b>Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> </b> - Học sinh ôn tập lại khái niệm logarit cơ số a

(0

<i>a</i>

1)

.
- Các tính chất của nó và các cơng thức đổi cơ số.


<b> 2. Kỹ năng</b>: Thành thạo các biến đổi về mũ và lôgarit


<b> 3. Tư duy-Thái độ:</b> - Rèn luyện tư duy logic,tính sáng tạo.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, nghiêm túc.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Giáo viên</b>. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo.


<b>2. Học sinh.</b> Đọc trước bài học.


<b>III. Phương pháp: </b> -Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài dạy.</b>


<b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b> 5’


Tính:

log 128

2 , 3


1


log



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 3. Nội dung bài mới.</b>


<b>a. Đặt vấn đề.</b>Các em đã được học khái niệm, tính chất của lơgarit, các quy tắc tính lơgarit
và cơng thức đổi cơ số của nó.Vận dụng chúng một cách thành thạo vào giải tốn là nhiệm
vụ của các em trong tiết học hôm nay.


b.Triển khai bài.


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


10’


10’


20’


-Học sinh phân tích

log 32

49 theo

2


log 14

<i>a</i>

<sub> để tính giá trị của nó theo </sub>
a.


-Hướng dẫn học sinh giải cách khác
(lấy lôgarit hai vế theo cơ số a hoặc b).


-Học sinh áp dụng công thức:


1



log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>






Để chứng minh câu a, sau đó vận dụng
kết quả này vào tìm x thỏa mãn biểu
thức đã cho ở câu b.


<b>Bài 1.</b>


a.Cho

log 14

2

<i>a</i>

.Tính:

log 32

49 theo a.
b.Cho lg3 = b.Tính: lg9000; lg0,000027;


81


1




log 100

<sub>theo b?</sub>


<b>Giải.</b>


a. 49 7 2


5

5



log 32

log 2



2

2log 7





2 2


5

5



2(log 14 log )

2(

<i>a</i>

1)







b.

lg9000 lg(3 .10 ) lg3

2 3

2

lg10

3

3

<i>b</i>

 

3 3(

<i>b</i>

1)



+

lg 0,000027 lg(3 .10 )

3 6



lg3

3

<i>l</i>

g10

6

3(

<i>b</i>

2)


+


2


4


100 <sub>10</sub>


81


1



log 81 log 3



log 100



2lg3 2

<i>b</i>



<b>Bài 2.</b>Cho a > 0,b > 0,

0

 

<i>c</i>

1

<sub>.Chứng </sub>


minh:

<i>a</i>

log<i>cb</i>

<sub></sub>

<i>b</i>

log<i>ca</i>


<b>Giải.</b>
Ta có:


log<i><sub>c</sub>b</i> log<i><sub>c</sub>a</i>.log<i><sub>a</sub>b</i>

<sub>(</sub>

log<i><sub>a</sub>b</i>

<sub>)</sub>

log<i><sub>c</sub>a</i>. log<i><sub>c</sub>a</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>




<b>Bài 3.</b>


a.Chứng minh: 2


2


1



log .log

(log )


2



<i>a</i>

<i>x</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>



b.Từ đó tìm x thỏa mãn:

log .log

3

<i>x</i>

9

<i>x</i>

2



<b>Giải.</b>


a. 2


1



log .log

log .( log )


2



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>





2



1



(log )


2

<i>a</i>

<i>x</i>





(đcpcm)
b.


2


3 9 3


1



log .log

2

(log )

2


2



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



3


3


9


log

2




1



log

2



9



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>



<sub></sub>











<sub> </sub>


<b>4.Củng cố.</b>


-Nhắc lại khái niệm, các tính chất và quy tắc tính lơgarit đã được học.


<b>5.Dặn dò.</b>


-Học sinh về nhà học thuộc bài cũ.
-Làm các bài tập trong sgk.


<b>……….</b>


<b>Tiết soạn thứ 42 Ngày soạn: 01/12/2011</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i> Củng cố:
 Luỹ thừa với số mũ thực.
 Khảo sát hàm số luỹ thừa.


 Logarit và các qui tắc tính logarit.
 Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit.


 Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.


<i><b>Kĩ năng:</b></i>


 Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
 Tính logarit và biến đổi các biểu thức chứa logarit.


 Giải các phương trình, bất phương trình mũ và logarit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và


hệ thống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án. Hệ thống bài tập.


<i><b>Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi. Ơn tập tồn bộ kiến thức chương II
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>: Kiểm tra sĩ số lớp.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


(Lồng vào quá trình luyện tập)
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
10' <b>Hoạt động 1: Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số</b>


<b>logarit</b>
<b>H1.</b> Phân loại hàm số và nêu


điều kiện xác định của hàm
số ?


<b>Đ1.</b>


a) 3<i>x</i>  3 0 <sub>  D = R \ {1}</sub>


b)
<i>x</i>



<i>x</i>


1 <sub>0</sub>


2 3






 D =


3


( ;1) ;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


c) <i>x</i>2 <i>x</i>12 0


 D = ( ; 3) (4;    )
d) 25<i>x</i>  5<i>x</i> 0 <sub> D = [0;</sub>



+∞)


<b>1.</b> Tìm tập xác định của hàm
số


a) <i>y</i> <i>x</i>


1


3 3





b)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


1
log


2 3








c) <i>y</i>log <i>x</i>2 <i>x</i> 12
d) <i>y</i> 25<i>x</i> 5<i>x</i>


10' <b>Hoạt động 2: Củng cố phép tính logarit</b>
<b>H1.</b> Nêu qui tắc cần sử


dụng ?


<b>Đ1.</b>


a) log<i>ax</i><sub> = 8</sub>


b) log<i>ax</i><sub> = 11</sub>


<b>Đ2.</b> log 7 2 log 7 25  25  <i>a</i>


<b>2.</b> Cho log<i>ab</i>3, log<i>ac</i>2<sub>.</sub>


Tính log<i>ax</i><sub> với:</sub>


a) x = <i>a b c</i>3 2
b) x =


<i>a b</i>
<i>c</i>


4 3
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>H2.</b> Tính log 75 <sub> ?</sub>


<b>H3.</b> Phân tích 35


49
log


8 <sub> ?</sub>


<b>Đ3.</b> M = 3 log 49 log 8

5  5



= 5 2


3
3 2 log 7


log 5


 




 


 


= <i>a</i> <i>b</i>


9
12 



Tính M = 35


49
log


8 <sub> theo a, b.</sub>


20' <b>Hoạt động 3: Giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit</b>
<b>H1.</b> Nếu cách giải ?


 Chú ý: x > 1  log7<i>x</i>0<sub>.</sub>


<b>H2.</b> Nêu cách giải ?


<b>Đ1.</b>


a) Đưa về cơ số 3 và 5.


<i>x</i> 3


3 5


5 3


   




   



    <sub>  x = –3</sub>


b) Chia 2 vế cho 16<i>x</i>.


Đặt


<i>x</i>


<i>t</i> 3


4


 
 


  <sub>, t > 0.</sub>


 x = 1


c) log (7 <i>x</i> 1) 0 <sub>  x = 8</sub>


d) log3<i>x</i> 3<sub>  x = 27</sub>


<b>Đ2.</b>


a) Đưa về cùng cơ số


2
5<sub>.</sub>



Đặt


<i>x</i>


<i>t</i> 2


5


 
 


  <sub>, t > 0.</sub>


<i>t</i>2 <i>t</i>


2  3 5 0  <sub> </sub>


<i>t</i> 5


2




 x < –1.


b) Đặt <i>t</i>log0,2<i>x</i><sub>.</sub>


<i>t</i>2 5 6 0<i>t</i>  <sub>  2 < t < 3</sub>



 0,008 < x < 0,04.


<b>4.</b> Giải các phương trình sau:
a) 3<i>x</i>43.5<i>x</i>3 5<i>x</i>43<i>x</i>3


b) 4.9<i>x</i> 12<i>x</i> 3.16<i>x</i> 0


c) log (7 <i>x</i>1)log7<i>x</i>log7<i>x</i>


d)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 3 1


3


log log log 6


<b>5.</b> Giải các bất phương trình
sau:


a) (0,4)<i>x</i>  (2,5)<i>x</i>11,5
b) log20,2<i>x</i> 5log0,2 <i>x</i> 6


3' <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Nhấn mạnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số


logarit.


– Cách giải các dạng phương
trình, bất phương trình mũ
và logarit.


<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II.


<b>……….</b>


<b>Tiết soạn thứ 43 Ngày soạn: 01/12/2011</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i> Củng cố:
 Các tính chất của hàm số.


 Khảo sát sự biến thiên và vẽ dồ thị hàm số.
 Phép tính luỹ thừa, logarit.


 Tính chất của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit.
 Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit.


<i><b>Kĩ năng:</b></i>


 Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.



 Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải tốn.


 Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit.


 Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.


<i><b>Thái độ:</b></i>


 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và
hệ thống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án. Hệ thống bài tập.


<i><b>Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi. Ơn tập tồn bộ kiến thức trong học kì 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>: Kiểm tra sĩ số lớp.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (Lồng vào q trình ơn tập)
<b> </b>3. Giảng bài mới:


<b>TL</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
12' <b>Hoạt động 1: Ôn tập khảo sát hàm số bậc ba</b>


<b>H1.</b> Nêu các bước khảo sát
hàm số? Nêu một số đặc
điểm của hàm số bậc ba?



<b>Đ1.</b> <b><sub>1.</sub></b><sub> Cho hàm số </sub> 3 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>H2.</b> Nêu cách biện luận số
nghiệm của phương trình
bằng đồ thị ?


-2 -1 1 2 3


-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
-m
<b>Đ2.</b>
32
27
0

 





<i>m</i>


<i>m</i> <sub>: </sub> <sub>1</sub>


nghiệm
32
27
0






<i>m</i>


<i>m</i> <sub>:</sub> <sub>2</sub>


nghiệm


32


0
27


 <i>m</i>


: 3 nghiệm



3 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>


13' <b>Hoạt động 2: Ôn tập khảo sát hàm số bậc bốn trùng phương</b>
<b>H1.</b> Nêu một số đặc điểm


của hàm số bậc bốn trùng
phương?


<b>H2.</b> Nêu cách viết phương
trình tiếp tuyến của (C)?


<b>Đ1.</b>


-2 -1 1 2 3


-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Đ2.</b> Pttt: <i>y</i>8<i>x</i>8


<b>2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>23



a) Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp
tuyến d của (C), biết d song
song với đường thẳng y =
8x.


15' <b>Hoạt động 3: Ôn tập khảo sát hàm số nhất biến</b>
<b>H1.</b> Nêu một số đặc điểm


của hàm số nhất biến?


<b>H2.</b> Nêu cách biện luận số
giao điểm của 2 đồ thị?


<b>Đ1.</b>


-3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6


7
8
9
<b>x</b>
<b>y</b>
A
<b>Đ2.</b>


Phương trình đường thẳng d:


2 8


  


<i>y kx</i> <i>k</i>


Phương trình hoành độ giao
điểm của d và (C):


2 <sub>8</sub> <sub>4</sub> <sub>20 0</sub>


2


   




<i>kx</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>



<b>3.</b> Cho hàm số


4
2


<i>y</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H3.</b> Nêu cách tìm các điểm
thuộc đồ thị có toạ độ
nguyên ?


4 1


 <i>k</i>  <sub>: 0 giao điểm</sub>


4
1




 <sub></sub>


<i>k</i>


<i>k</i> <sub>: 1 giao điểm</sub>



4
1


 

 <sub> </sub>


<i>k</i>


<i>k</i> <sub>: 2 giao điểm</sub>


<b>Đ3.</b>


4
2





<i>y</i>


<i>x</i> <sub> Z  x – 2 là</sub>


ước số của 4.


 x = 3; 1; 4; 0; 6; –2


5' <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>



Nhấn mạnh:


– Các bước khảo sát và vẽ
đồ thị hàm số.


– Đặc điểm và dạng đồ thị
của các loại hàm số trong
chương trình.


– Cách giải một số bài tốn
liên quan đến khảo sát hàm
số.


<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
 Bài tập ơn Học kì 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết soạn thứ 44 Ngày soạn: 01/12/2011</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I(</b>

<i><b>Tiết 2</b></i>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i> Củng cố:
 Các tính chất của hàm số.


 Khảo sát sự biến thiên và vẽ dồ thị hàm số.
 Phép tính luỹ thừa, logarit.


 Tính chất của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit.
 Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit.



<i><b>Kĩ năng:</b></i>


 Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.


 Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.


 Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit.


 Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.


<i><b>Thái độ:</b></i>


 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lôgic và
hệ thống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án. Hệ thống bài tập.


<i><b>Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi. Ôn tập tồn bộ kiến thức trong học kì 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>: Kiểm tra sĩ số lớp.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (Lồng vào q trình ơn tập)
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


12' <b>Hoạt động 1: Ôn tập giải phương trình mũ</b>


<b>H1.</b> Nêu cách giải?


 Cho các nhóm thảo luận và
trình bày.


<b>Đ1.</b>


 Đưa về cùng cơ số.
a)


9 21


4 91


 

 
 


<i>x</i>


<b>1.</b> Giải các phương trình sau:
a) <sub>9</sub><i>x</i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i>1<sub></sub><sub>9</sub><i>x</i>2 <sub></sub><sub>4</sub><i>x</i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i>1<sub></sub><sub>4</sub><i>x</i>2


b) <sub>7.3</sub>1 <sub>5</sub>3 <sub>3</sub>4 <sub>5</sub>2


  



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


c) <sub>25</sub><i>x</i><sub></sub><sub>10</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub>2<i>x</i>1



d) 4<i>x</i> 2.6<i>x</i> 3.9<i>x</i>


e) <sub>4.3</sub> <sub></sub> <sub>9.2</sub> <sub></sub><sub>5.6</sub>2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b)
5 3
3 5
 

 
 
<i>x</i>


 Đặt ẩn phụ
c)
2
5 5
2 0
2 2
   
  
   
   


<i>x</i> <i>x</i>
d)
2
3 3


3. 1 0


2 2
   
  
   
   
<i>x</i> <i>x</i>
e)
2
3 3


4. 5. 9 0


2 2
   
  
   
   
<i>x</i>
<i>x</i>
f)
3 2
5 5
2 0


2 2
   
  
   
   
<i>x</i> <i>x</i>


 Phân tích thành nhân tử.


g) (<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2 2 ) 0 <i>x</i> 


f) <sub>125</sub> <sub>50</sub> <sub>2</sub>3 1


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


g) <i>x</i>2(3 2 ) <i>x</i> <i>x</i>2(1 2 ) 0 <i>x</i> 


13' <b>Hoạt động 2: Ơn tập giải phương trình logarit</b>
<b>H1.</b> Nêu cách giải?


 Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi.


<b>Đ1.</b>


 Đưa về cùng cơ số


a) log (2 <i>x</i>2 3) log (3 2 <i>x</i> 5)



b) log(<i>x</i> 1)2log<i>x</i>2


c) 2 2


1


log ( 2) log


2 <i>x</i>  <i>x</i>


d) log3 <i>x</i>239
 Đặt ẩn phụ
e) Đặt <i>t</i>log (2 <i>x</i>1)
f) Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>


<b>2.</b> Giải các phương trình sau:
a) log (2 <i>x</i>23) log (6 2 <i>x</i>10) 1 0 


b)


5


1


2log( 1) log log
2


  



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


c) log (4 <i>x</i>2).log 2 1<i>x</i> 


d)log (3 <i>x</i>2)2log3 <i>x</i>24<i>x</i>4 9


e) log(<i>x</i>1)16 log ( 2 <i>x</i>1)


f) log 4 .log<i>x</i> <i>x</i>2 22<i>x</i>12


15' <b>Hoạt động 3: Ơn tập giải bất phương trình mũ, logarit</b>
<b>H1.</b> Nêu cách giải?


 Chú ý sử dụng tính đồng
biến, nghịch biến của hàm số
mũ, hàm số logarit.


<b>Đ1.</b>


 Đưa về cùng cơ số
a)
2
7
5
 

 
 
<i>x</i>
d)



2 (2 3) 0


4 2.2 0


  


 


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
e)


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>14</sub>


14 0


    


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 Đặt ẩn phụ


b)


2


3 3


18 35. 12 0


2 2
   
  
   
   
<i>x</i> <i>x</i>


c) 32<i>x</i> 12.3<i>x</i>27 0


 Đưa về hệ phương trình đại
số


f)


17


3 2 6


 


 



<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>


<b>3.</b> Giải các bất phương trình
sau:


a) <sub>2</sub><i>x</i>2<i><sub>+ </sub></i><sub>5</sub><i>x</i>1<i><sub>< </sub></i><sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><sub>5</sub><i>x</i>2


b) <sub>3.4</sub>1 <sub>35.6</sub> <sub>2.9</sub> 1 <sub>0</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


c) <sub>9</sub> <sub>4.3</sub>1 <sub>27 0</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i>


d) log (42 2 1)




 


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


e) log2

<i>x</i>23<i>x</i>2

log2<i>x</i>14


f)


2 3 17
3.2 2.3 6


  


 


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


g) 2 2


6


log log 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

g)


6
8


 







<i>x y</i>
<i>xy</i>


5' <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Nhấn mạnh:


– Cách giải các dạng phương
trinh, bất phương trình mũ,
logarit.


– Điều kiện của các phép
biến đổi.


<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


Ôn tập và làm bài tập trong sgk và sbt, đề cương ôn tập học kỳ I


<b>Tiết soạn thứ 45 Ngày soạn: 10/12/2011</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I(</b>

<i><b>Tiết 3</b></i>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Qua bài học HS cần:
<i>+ Về kiến thức: </i>



Luyện tập các bài tập ở một số dạng cơ bản trong chương I và II.
<i>+ Về kỹ năng:</i>


- Rèn kỹ năng hệ thống kiến thức, biết vận dụng các kiến thức tổng hợp đã học và giải
quyết được các bài toán ở dạng cơ bản trong chương I và II.


- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị, tìm giá trị max, min, sự tương giao của hai đường, bài toán tiếp
tuyến của đồ thị.


- Rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm mũ, logarit, kỹ năng giải phương trình, bất phương
trình mũ, logarit.


<i>+ Về tư duy và thái độ: </i>


- Phát triển khả năng tư duy logic, tổng hợp, đối thoại, sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>+ </b>Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện ôn tập


+ Học sinh: Nắm vững kiến thức cũ đã học ở chương I và chương II, chuẩn bị các
dạng bài tập đã được thực hiện.


<b> III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:


<b>tg</b> <b>Hoạt động Thầy</b> <b>Hoạt động trị</b> <b>Nội dung</b>


<i>Câu hỏi 1</i>: Tìm TXĐ và
xét chiều biến thiên của
hàm số.



<i>Câu hỏi 2</i>: Tìm các đường
tiệm cận của đồ thị hàm
số.


<i>HD</i>: |D = |R \ {1}.
y' =


<i>-x −</i>1¿2
¿
¿


1


¿


x |D
Hàm số nghịch biến trên |D.
Hàm số khơng có cực trị.
<i>HD:</i> <i><sub>x →− ∞</sub></i>lim <i>y</i>=lim


<i>x→</i>+<i>∞</i>=<i>−</i>2


Tiệm cận ngang: y = -2


<b>Bài 1</b>.Cho hàm số: y =


3<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x −</i>1


1. Khảo sát sự biến thiên và


vẽ đồ thị hàm số.


2. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên
[-1; 0].


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Câu hỏi 3:</i> Hãy lập bảng
biến thiên của đồ thị hàm
số.


<i>Câu hỏi 4:</i> Tìm giao của
đồ thị với Ox, Oy


Và tìm tâm đối xứng.


<i>Câu hỏi 5:</i> Hãy vẽ đồ thị.


<i>Câu hỏi 6: </i> Có nhận xét gì
về chiều biến thiên của
hàm số trên [-1; 0]


<i>Câu hỏi 7:</i> Tìm max, min
của hàm số trên [-1; 0].
<i>Câu hỏi 8:</i> Để đt y = mx+2
cắt đồ thị tại 2 điểm phân
biệt pt nào có 2 nghiệm
phân biệt.


<i>Câu hỏi 9:</i> Tìm điều kiện
ràng buộc của m.



<i>Câu hỏi 10:</i> Điều kiện cuối
cùng của m là gì?


<i>Câu hỏi 11:</i> Nêu kết luận.


<i>x →</i>1+¿<i><sub>y</sub></i><sub>=+</sub><i><sub>∞ ;</sub></i><sub>lim</sub>


<i>x →</i>1❑<i>−</i>


=<i>− ∞</i>


lim


¿


.
TCĐ: x = 1.


<i>HD:</i>


<i>HD:</i> Đồ thị cắt trục tung tại
điểm (0;-3); trục hoành tại
điểm ( 3<sub>2</sub><i>;</i>0¿


- Đồ thị nhận I(1; -2) giao
của hai đường tiệm cận làm
tâm đối xứng.


<i>HD: </i>



<i>HD:</i> y’ < 0 x |D




y’ < 0 x [-1; 0].
<i>HD:</i>


Max y
[<i>−</i>1<i>;</i>0]


=<i>−</i>5


2<i>↔ x</i>=<i>−</i>1
Min y


[<i>−</i>1<i>;</i>0]


=<i>−</i>3<i>↔ x</i>=0


<i>HD:</i> Đường thẳng y = mx+2


cắt đồ thị tại hai điểm phân
biệt  pt ẩn (x):


3<i>−</i>2<i>x</i>


<i>x −</i>1 =mx+2


Có 2 nghiệm phân biệt.


<i>HD:</i> Khi đó:


<i>m≠</i>0
<i>m−</i>4¿2+20<i>m</i>>0


¿


<i>m−</i>(<i>m −</i>4). 1<i>−</i>5<i>≠</i>0


¿
¿
<i>Δ</i>=¿
<i>HD:</i>


¿
<i>m</i><<i>−</i>6<i>−</i>2

5
<i>−</i>6+2

<sub>√</sub>

5<<i>m</i><0


<i>m</i>>0


¿{ {


¿


(*)
<i>HD:</i> m thỏa mãn điều kiện
(*).


điểm phân biệt.



<i>Câu hỏi 1</i>: Tìm điều kiện


của x để hàm số: <i>HD</i>-3 và x > 4.: đk: x2 - x - 12 > 0  x <


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Y = log

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<i>− x −</i>12 có


nghĩa. Nêu kết luận.
<i>Câu hỏi 2</i>: Tìm x để hàm
số: y =

<sub>√</sub>

25<i>x−</i>5<i>x</i>


Có nghĩa. Nêu kết luận.
<i>Câu hỏi 3:</i> Hãy biến đổi
2x<sub>+2</sub>-x<sub> theo 4</sub>x<sub> + 4</sub>-x<sub> rồi tính </sub>


P = 2x<sub>+2</sub>-x<sub>.</sub>


<i>Câu hỏi 4:</i> Sử dụng các
tính chất:


logab.c.d = logab + logac +


logad


logabm = mlogab


Tính: logaa3b2

<i>c</i>


<i>Câu hỏi 5:</i> Sử dụng các
tính chất :



logab/c = logab - logac.


Tính loga <i>a</i>


4 3


<i>b</i>
<i>c</i>3


<i>HD:</i> 25x<sub>-5</sub>x<sub>  0  5</sub>x<sub>(5</sub>x<sub>-1) </sub>


 0
 5x<sub> 1 </sub>




x  0
TXĐ: |D = [0; +)
<i>HD:</i> Ta có P = 2x<sub>+2</sub>-x




P2<sub> = </sub>


4x<sub>+4</sub>-x<sub>+2</sub>




P2<sub> = 25 </sub>





P = <i>±</i> 5.
Do P > 0 nên P = 5.


<i>HD:</i> Ta có: logaa3b2

<i>c</i> =


3logaa + 2logab +


1


2 logac.


Thay số: logaa3b2

<i>c</i> = =


3+2.3+ 1<sub>2</sub> .-2 = 8
Vậy logax = 8


<i>HD:</i> loga <i>a</i>


4 3


<i>b</i>
<i>c</i>3 =
log<i><sub>a</sub>a</i>4+log<i><sub>a</sub></i>

<sub>√</sub>

3 <i>b −</i>log<i><sub>a</sub>c</i>3


= 4logaa +


1



3 logab -


3logac.


= 4 + 1<sub>3</sub> .3 - 3. (-2) = 11


a. y = log

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<i>− x −</i>12


b. y =

<sub>√</sub>

25<i>x<sub>−</sub></i><sub>5</sub><i>x</i>


<b>Bài 4</b>. Biết 4x<sub> + 4</sub>-x<sub> = 23 tính </sub>


2x<sub>+2</sub>-x<sub>.</sub>


<b>Bài 5</b>. Cho logab = 3; logac =


-2. Tính logax biết: x = a3b2


<i>c</i> ; x = <i>a</i>


4 3


<i>b</i>
<i>c</i>3


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


Củng cố: nắm vững tất cả các dạng bài tập đã thực hiện
Bài tập ôn tập thêm:



Bài 1: Cho hàm số: y = 2x3<sub> - 6x + 1</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.


2. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2x3<sub> - 6x - m = 0</sub>


3. Tìm Max, min của hàm số trên [-1; 2].
Bài 2: Cho hàm số: y = <sub>1</sub><i>x −<sub>−</sub></i><sub>2</sub>2<i><sub>x</sub></i>


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục Ox.
Bài 3: Tìm Max, Min của các hàm số.


1. y = 2sinx - 4<sub>3</sub>sin3<i>x</i> <sub> trên đoạn [0; ].</sub>
2. y = x - lnx trên [1; e].


3. y = x - ex<sub> trên [0; 1]</sub>


Bài 4. Tính giá trị của biểu thức P = log448 + log1/2

3


Bài 5. Giải phương trình: <i>x −</i>2¿


3


(<i>x −</i>2)log24(<i>x −</i>2)
=22¿


Bài 6. Giải bất phương trình: log3(x+2) > log<sub>3</sub>2(<i>x</i>+2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TiÕt so¹n thø 46</b> <b> Ngµy thi: 22/12/2011</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TiÕt so¹n thø 47</b> <b> Ngày soạn: 25 /12/2011</b>


<b>TR BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×