Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.77 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần II: Hóa hữu cơ</b>
<b>A. Mơc tiªu </b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ: đợc biểu diễn bằng các
sơ đồ trong bài học.
- Hình thành mối liên hệ giữa các chất.
<i> 2. Kỹ năng</i>
- BiÕt thiÕt lËp mèi quan hệ giữa các chất vô cơ
- Củng cố các kỹ năng giải bài tập , vận dụng các kiến thức vào thực tế.
<i>3. Thái độ</i>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bị</b>
<i> + Dơng cơ</i>: B¶ng phơ , b¶ng nhãm, bót dạ, phiếu học tập.
<b>C. PHƯƠNG PHáP</b>
<b> </b>- Hoạt động nhóm, câu hỏi và bài tập hóa học
<b>d</b>
<i><b>Hoạt động Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động Trị</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí</b>
GV phát phiếu học tập cho các nhóm
HÃy điền tiếp nội dung vào chỗ trống
<b>c im cu to</b> <b>Phn ng c trng</b> <b>ng dng</b>
Metan
Etilen
Axetilen
Ben zen
Rợu etylic
Axit Axetic
Chất béo
Gluxit
Protein
HS các nhãm lµm BT . GV chuÈn kiÕn thøc
<b>ii. Bµi tËp</b>
<b>Bµi tËp 1:</b> Trình bày phơng pháp nhËn
biÕt :
a. c¸c chÊt khÝ : CH4 ; C2H4; CO2
b. C¸c chÊt láng: C2H5OH; CH3COOH;
C6H6
<b>BT2:</b> BT6 SGK
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập
GV xem và chấm 1 số bài nếu cần
BT 1: Làm việc theo nhóm
Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
a. Lần lợt dẫn các chất khí vào dd nớc vôi
trong:
- Nu thy vn c là CO2
CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- Dẫn 2 khí còn lại vào dd Br2 nếu dd Br2 bị
mất màu là C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Lọ còn lại là CH4
b. Làm tơng tự nh câu a
BT6. Nghe và ghi chép
Đặt công thức tổng quát lµ CxHyOz
nCO2 = 6,6 : 44 = 0,15 mol => nC = 0,15 mol =>
mC = 12.0,15 = 1,8 gam
nH ❑<sub>2</sub> <sub>O = 2,7:18 = 0,15mol => nH</sub> ❑<sub>2</sub> <sub> =</sub>
0,3mol
=> mH ❑<sub>2</sub> <sub> = 0,3.1 = 0,3 mol</sub>
=> mO ❑<sub>2</sub> = 4,5 – 1,8 – 0,3 = 2,4 g
=> nO ❑<sub>2</sub> = 2,4 : 16 = 0,15 mol
tØ lÖ x : y : z = 0,15 : 0,3 : 0,15 = 1 : 2 : 3
Công thức của A có dạng (CH2O)n
MA = (12+2+16)n = 60 => n = 2
Vậy công thức phân tư cđa A lµ C2H4O2
<b>* BTVN</b>
<b> </b>- Lµm nèt bµi tËp ë SGK, SBT
<b>KIĨM TRA HäC K× II</b>
<b>A. Mơc tiªu </b>
- HS củng cố, bổ sung, chính xác hóa kiến thức đã học.
- HS chỉnh lí phơng pháp học tập, xây dung ý thức tr¸ch nhiƯm trong häc tËp.
- GV đánh giá trình độ, kết quả học tập chung của lớp, cũng nh từng cá nhân, đồng thời
điều chỉnh phơng pháp dạy học
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
GV: Đề kiểm tra, đáp án và thang điểm
HS: Xem li nhng bi ó hc
<b>C. PHƯƠNG PHáP</b>
KiÓm tra
<b>d. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b> </b></i>* Ma trận
<b>Néi dung chÝnh</b>
<b>Các mức độ nhận thức</b>
<b>Tỉng</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dông</b> <b>VËn dông<sub>cao</sub></b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>1, Hợp chất vô cơ</b> 1 Cõu 0,5
đ
1/2 Câu
1đ
1 Câu
0,5
đ
2,5
2đ
(20%)
<b>2, Kim lo¹i</b> 1/2 Câu<sub> 1đ</sub>
0,5
1đ
(10%)
<b>3, Phi kim. Sơ lợc </b>
<b>bảng tuần hoàn </b>
<b>các nguyên tố hóa </b>
<b>học</b>
1 Câu
0,
<b>4, Hi®rocacbon</b> 1 Câu
0,5đ
1 Câu
0,5đ
1 /2 Câu
1đ
1/2Câu
1đ 3 <sub> 3 đ</sub>
(30%)
<b>5, DÉn xt cđa </b>
<b>hi®rocacbon</b> 1 Câu 0,5đ 1/2 Câu 1đ 1/2 Câu1,5đ 2 <sub> 3,0 đ</sub>
(30%)
<b>Tæng</b> <sub> 1,5đ</sub>3
(15%)
4,5
4,5 đ
(45%)
2
3,0 đ
(30%)
0,5
1,0 đ
(10%)
10
10,0 đ
(100%)
* Đề kiểm tra
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng (từ câu
1 đến câu 6).
<b>C©u 1</b>: Sục khí cacbonic vào <b>nước vơi trong dư</b> thu được sản phẩm là:
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaO D. CaCO3, Ca(HCO3)2
<b>C©u 2</b>: Chọn cách sắp xếp các kim loại đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần:
A. K, Mg, Al, Cu, Ag B. Ag, Zn, Al, Na, K
C. Na, Mg, Al, Cu, Au D. Au, Mg, Al, Na, K
<b>C©u 3</b>: Hịa tan 2,4g oxit của một kim lọai hóa trị II vào 21,9g dd HCl 10% vừa đủ. Oxit đó
là oxit nào sau đây:
A. CuO B. CaO C. FeO D. MgO
<b>Câu 4</b>: Cácbon liên kết với cácbon tạo mấy loại mạch
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>C©u 5</b>: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Natri đẩy được tất cả các nguyên tử hidrô ra khỏi phân tử rượu etilic.
B. Rượu là chất lỏng, không màu, không mùi, tan vô hạn trong nước.
C. Rượu etilic có khả năng phản ứng với NaOH.
D. Rượu etilic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,3o<sub>C, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong </sub>
nước…
<b>C©u 6</b>: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lit khí metan (đktc), thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
<b>II. Tù luËn (7,0 đ)</b>
<b>C©u 7 </b>(2,0đ): Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi điều kiện phản ứng nếu
có)
CH3COOC2H5 ⃗1 C2H5OH ⃗2 CH3COOH ⃗3 CO2 4 NaHCO3
<b>Câu 8 </b>(2,0 ): Nêu hiện tợng và giải thích, viết phơng trình trong các trờng hợp sau:
a. Đốt dây sắt trong khí clo
b. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào nớc tiểu của bệnh nhân bị tiểu đờng
<b>C©u 9 </b>(2,5 ®): Dẫn 2,8 lit hỗn hợp C2H4 và CH4 qua bình đựng dd brom, thấy có 4 g drom
tham gia phản ứng. Tính % thể tích các khí trong hỗn hp (cỏc th tớch o ktc)
<b>Câu 10 </b>(0,5 đ): Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học.
<b>Đề 2</b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>(3,0đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng (từ câu
1 đến câu 6).
<b>C©u 1</b>: Sục khí <b>cacbonic đến dư</b> vào nước vơi trong thu được sản phẩm là:
<b>C©u 2</b>: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở núi đá vôi là do phản ứng nào?
A. CaCO3 + CO2 + H2O ❑⃗ Ca(HCO3)2 B. Ca(OH)2+Na2CO3 ❑⃗ CaCO3+2NaOH
C. CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2 D. Ca(HCO3)2 ❑⃗ CaCO3 + CO2 + H2O
<b>Câu 3</b>: Khử 9,72g oxit của một kim loại hóa trị II bằng khí hiđro thu đợc 7,8g kim loại. công
thức của oxit kim loại là:
A. FeO B. ZnO C. CuO D. NiO
<b>C©u 4</b>: Hợp chất hiđrocacbon:
A. là hợp chất chỉ chứa nguyên tố cacbon B. là hợp chất chỉ chứa nguyên tố hiđro
<b>C©u 5</b>: Cho các chất sau: C2H5OH, Cu, K2SO4, NaOH, Na2CO3, CuO, Zn. Axit axetic có thể
tác dụng với tối đa là:
A. 3 chaát B. 4 chaát C. 5 chaát D. 6 chất
<b>C©u 6</b>: Phân tử khối anken (X) có tỉ khối hơi so với H2 là 21. X là:
A. C2H4 B. C5H10 C. C4H8 D. C3H6
<b>II. Tù luËn (7,0 đ):</b>
<b>C©u 7 </b>(2,0đ): Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi điều kiện phản ứng nếu
có)
CH3COOC2H5 ⃗1 C2H5OH ⃗2 CH3COOH ⃗3 CO2 ⃗4 NaHCO3
<b>Câu 8 </b>(2,0 ): Nêu hiện tợng và giải thích (viết phơng trình) trong các trờng hợp sau:
a. Đốt dây sắt trong khí clo
b. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào nớc tiểu của bệnh nhân bị tiểu đờng
<b>C©u 9 </b>(2,5 ®): Dẫn 2,8 lit hỗn hợp C2H4 và CH4 qua bình đựng dd brom, thấy có 4 g drom
tham gia phản ứng. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp (các thể tích đo đktc)
<b>C©u 10 </b>(0,5 đ): Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học.
<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b> (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6
A B A C D C
<b>II. Tù luËn:</b>
<b>C©u 7</b>(2,0đ):
H2SO4®, t0
1. C2H5COOC2H5 + H2O C2H5OH + C2H5COOH
2. C2H5OH + O2 ⃗<sub>Mengiam</sub> CH3COOH + H2O
3. CH3COOH + K2CO3 CH3COOK + CO2 + H2O
Mỗi câu 0,5
điểm
Mỗi câu 0,5
điểm
4. CO2 + NaOH NaHCO3
(Học sinh có thể viết phơng trình khác nếu đúng)
<b>C©u 8</b>(2,0đ):
a, Sắt cháy sáng tạo ra khói màu nâu đỏ(FeCl3)
b, Có kết tủa màu xám bạc lắng xuống đáy
C6H12O6 + Ag2O NH ❑<sub>3</sub> ,t <sub>❑</sub><i>o</i> C6H12O7 + 2 Ag
<b>C©u 9 </b>(2,5 ®):
C2H4 + Br2 C2H4Br2 (CH4 không phản ứng)
160 <sub> </sub>= 0,025 mol
<b>C©u 10 </b>(0,5 đ):
Các nguyên tố sắp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên
tử
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
<b>§Ị 2</b>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b> (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6
B A B C C D
<b>II. Tự luận </b>(7 điểm)
Chung 1
Mỗi câu 0,5
điểm
<b>* BTVN</b>
<b> </b>- Ôn lại các bài đã học
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM</b>