Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

V7-Bài 21 Sự giàu đẹp của tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sống muôn màu, đời sống t t ởng và tình cảm dồi dào của


dân tộc ta

Tiếng Việt của chúng ta rất đẹp; đẹp nh thế

ư


nào đó là điều rt khú núi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đặng Thai Mai -



I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-

ng l nhà văn, nhà nghiên cứu văn học nổi


tiếng, nhà hoạt động xã hội có uy tín; là giáo s


văn học, Hội viên sáng lập Hội nhà văn Việt


Nam ( 1957).



- Đặng Thai Mai xuất thân trong một gia đình có


truyền thống khoa bảng, giàu lịng u n ớc.



-

Trong sự nghiệp của mình ơng đã nhận đ ợc


Huân ch ơng Hồ Chí Minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đặng Thai Mai -



1. Tác giả, tác phẩm
a. Tác giả:


b. Tác phẩm:


Văn bản trích từ bài



nghiên cøu: TiÕng ViƯt

<b>“</b>


mét biĨu hiƯn hïng hån


của sức sống dân tộc




2. Đọc văn bản:


- Ngữ âm?
- Từ vựng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đặng Thai Mai -



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu t: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


- Phần 1: Từ đầu cho đến qua các thời <b>”</b>


kì lịch sử " Nêu nhận định Tiếng Việt
là một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay,
giải thích về nhận định ấy.


Phần 2: Còn lại  Làm rõ sự
giàu đẹp của Ting Vit


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:



b) Tác phẩm:
2. Đọc văn b¶n:


3. Ph ơng thức biểu đạt:ư Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


II. Đọc- hiểu văn bản. <sub>Ng ời Việt Nam ngày nay có lí do đầy đủ </sub>


và vững chắc để tự hào về tiếng nói của
mình. Và để tin t ởng hơn nữa vào t ơng ư ư
lai của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ơng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần.


1. Nhn nh v Ting Vit.


II. Đọc- hiểu văn bản.



Tiếng Việt có những đặc
sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng
hay.


- Luận điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu t: Ngh lun
4. B cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc
sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng
hay.


Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một
thứ tiếng hài hòa về mặt âm h ởng, thanh điệu và
cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu.
Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có
đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, t t ởng của
ng ời Việt Nam và để thỏa mãn cho yêu cầu của
đời sống văn hóa n ớc nhà qua các thời kỡ lch s.



- Luận điểm:


I. Đọc - Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ơng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc
sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng
hay.


Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một
thứ tiếng hài hịa về mặt âm h ởng, thanh điệu và
cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu.
Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có
đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, t t ởng của
ng ời Việt Nam và để thỏa mãn cho yêu cầu của
đời sống văn hóa n ớc nhà qua các thời kì lịch sử.



- Luận điểm:


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu t: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc
sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng
hay.


Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một
thứ tiếng hài hòa về mặt âm h ởng, thanh điệu và
cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu.
Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có
đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, t t ởng của
ng ời Việt Nam và để thỏa mãn cho yêu cầu của
đời sống văn hóa n ớc nhà qua cỏc thi kỡ lch s.


- Luận điểm:



I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn b¶n:


3. Ph ơng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc
sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng
hay.


Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một
thứ tiếng hài hòa về mặt âm h ởng, thanh điệu và
cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu.
Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có
đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, t t ởng của
ng ời Việt Nam và để thỏa mãn cho yêu cầu của
đời sống văn hóa n ớc nhà qua các thời kì lịch sử.


“Nãi thÕ có nghĩa là nói rằng
- Điệp ngữ:



nhấn mạnh và thể hiện tính chất giải thích của
đoạn văn.


- Luận điểm:


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


II. Đọc- hiểu văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc
sắc của một thứ ting p, mt th ting
hay.


Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị
anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của
một dân tộc anh hùng.



(Tinh thần yêu n ớc của nhân dân ta - Hå ChÝ Minh)


anh hïng d©n téc - d©n téc anh hïng


DT


Thể hiện tình cảm ca ngợi, tự hào của Bác
đối với con ng ời đất n ớc anh hùng và làm cho
lời kêu gọi trở nên thiêng liêng.


- Luận điểm:


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


II. Đọc- hiểu văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ơng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.



Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ ting p, mt th ting


hay.


- Luận điểm:


- Ph ơng pháp lËp luËn gi¶i thÝch.


- Nêu vấn đề ngắn gọn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Ting Vit.
Ting Vờt p:


- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


- Trong Tiếng Việt hệ thống nguyên âm đ
ợc chia làm hai loại:


+ 11 nguyờn õm n:a, , o, ô ,ơ, u, , i, y,
e, ê.


+ 3 ngun âm đơi: iê, , ơ.


- VỊ phơ ©m cã: b, c, k, q ,n, l, m, r , s, x,


t, p, h, th, ph, kh, tr, ch, ng, ngh


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ tiếng đẹp, một th ting


hay.


- Luận điểm:


- Ph ơng pháp lập luận giải thÝch.


- Nêu vấn đề ngắn gọn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Tiếng Việt.


 Ting Vờt p:


- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


-Thanh bằng
( trÇm): thanh
hun ( phù bình),
thanh không ( khứ
bình)


- Thanh trắc
( bỉng): s¾c, hỏi,
ngÃ, nặng


Tiếng Việt Tiếng Anh


<i>Thanh điệu </i> <i>Thanh điệu(trọng ©m) </i>


<i>VÝ dô: - </i>
Student /‘stju:d nt/ə


-Phone card
/’foun,kard/


-Träng ©m chÝnh
( kÝ hiÖu (’))


- Trọng âm phụ (kí
hiệu (,))


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



Lời nói câu văn có vần, nhịp


- Uyn chuyn, cõn đối, nhịp nhàng về ngữ
pháp.


-Tõ vùng dåi dµo cã giá trị thơ, nhạc, họa
1. Tác giả, tác phẩm


a) Tác giả:
b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ tiếng đẹp, một th ting


hay.


- Luận điểm:



- Ph ơng pháp lập luận giải thÝch.


- Nêu vấn đề ngắn gọn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Tiếng Việt.
 Ting Vờt p:


- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


II. Đọc- hiểu văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



Ai bo c non đừng th ơng n ớc, b ớm
đừng th ơng hoa, trăng đừng th ơng gió; ai
cấm đ ợc trai th ơng gái, ai cấm đ ợc mẹ
yêu con; ai cấm đ ợc cơ gái cịn son nhớ
chồng thì mới hết đ ợc ng ời mê luyến
mùa xuân.


<i>( Mïa xuân của tôi - Vũ Bằng)</i>


- Cõu vn di chia làm nhiều vế câu, mỗi vế
đ ợc tách nhau bởi dấu phẩy và dấu chấm


phẩy. Các vế câu cân xứng nhau về cú pháp
và ý nghĩa diễn t.


- Điệp từ : ai, th ơng.


- So sánh tình yêu mùa xuân với các tình
cảm khác.


- Lời văn nhẹ nhàng tha thiết, giàu cảm
xúc.


-T th ng liên kết với các từ “ yêu” và
“ nhớ”. Tạo nên những rung động sâu sắc
trong lòng ng i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ơng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một th ting p, mt th ting



hay.


- Luận điểm:


- Ph ơng pháp lập luận giải thích.


- Nờu vn ngn gn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp ca Ting Vit.
Ting Vờt p:


- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


Lời nói câu văn có vần, nhịp


- Uyn chuyến, cân đối, nhịp nhàng về ngữ
pháp.


-Tõ vùng dåi dào có giá trị thơ,nhạc, họa


Tiếng Việt hay:
- Từ vựng:


+ Từ vựng mới tăng nhanh.



+ Phong phỳ di do về cấu tạo từ ngữ và
hình thức diễn đạt.


<i>( Bạn đến chơi nhà- Nguyễn khuyến)</i>
“ Một mảnh tình riêng ta với ta”


<i>( Qua đèo ngang - Bà Huyện </i>
<i>Thanh Quan)</i>


Bỏc n chi õy ta vi ta


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn b¶n:


3. Ph ơng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng



hay.


- Ln ®iĨm:


- Ph ơng pháp lập luận giải thích.


- Nờu vn ngn gọn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Tiếng Việt.
 Tiếng Vịêt đẹp:


- Ng÷ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


Lời nói câu văn có vần, nhịp


- Uyển chuyến, cân đối, nhịp nhàng về ngữ
pháp.


-Tõ vùng dồi dào có giá trị thơ, nhạc, họa


Tiếng Việt hay:
- Từ vựng:


+ Từ vựng mới tăng nhanh.



+ Phong phỳ dồi dào về cấu tạo từ ngữ và
hình thức diễn đạt.


<i>( Bạn đến chơi nhà- Nguyễn khuyến)</i>
“ Một mảnh tình riêng ta với ta”


<i>( Qua đèo ngang - Bà Huyện </i>
<i>Thanh Quan)</i>


“ Bác đến chơi đây ta với ta”


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu t: Ngh lun
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng


hay.



- LuËn điểm:


- Ph ơng pháp lập luận giải thích.


- Nờu vn đề ngắn gọn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Tiếng Việt.
 Tiếng Vịêt đẹp:


- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


Lời nói câu văn có vần, nhịp


- Uyn chuyn, cõn i, nhp nhng v ng
phỏp.


-Từ vựng dồi dào có giá trị thơ, nhạc, họa


Tiếng Việt hay:
- Từ vựng:


+ Từ vựng mới tăng nhanh.


+ Phong phú dồi dào về cấu tạo từ ngữ và


hỡnh thc din t.


- Ngữ pháp:


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


II. Đọc- hiểu văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu t: Ngh lun
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng


hay.


- LuËn điểm:


- Ph ơng pháp lập luận giải thích.



- Nờu vn đề ngắn gọn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Tiếng Việt.
 Tiếng Vịêt đẹp:


- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


Lời nói câu văn có vần, nhịp


- Uyn chuyn, cõn i, nhp nhng v ng
phỏp.


-Từ vựng dồi dào có giá trị thơ, nhạc, họa


Tiếng Việt hay:
- Từ vựng:


+ Từ vựng mới tăng nhanh.


+ Phong phú dồi dào về cấu tạo từ ngữ và
hỡnh thc din t.


- Ngữ pháp: uyển chuyển, chính xác h¬n.


<i>Chúng ta có thể khẳng định rằng: cấu tạo </i>


<i>của tiếng Việt , với khả năng thích ứng </i>
<i>nhanh với hồn cảnh lịch sử nh chúng ta </i>
<i>vừa nói trên đây, là một chứng cớ khá rõ về </i>
<i>sức sng ca nú</i>


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ng thc biu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ tiếng đẹp, một th ting


hay.


- Luận điểm:


- Ph ơng pháp lập luận giải thÝch.


- Nêu vấn đề ngắn gọn, từ khái quát đến


cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Tiếng Việt.
 Ting Vờt p:


- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


Lời nói câu văn có vần, nhịp


- Uyn chuyn, cõn i, nhp nhng v ng
phỏp.


-Từ vựng dồi dào có giá trị thơ, nhạc, họa


Tiếng Việt hay:
- Từ vựng:


+ Từ vựng mới tăng nhanh.


+ Phong phỳ di do v cu to t ng v
hỡnh thc din t.


- Ngữ pháp: uyển chuyển, chính xác hơn.
Nghệ thuật nghị luận:


- Dẫn chứng toàn diện, xác thực.



- Kết hợp giải thích, chứng minh, bình
luận.


-Trình tự lập luận chặt chẽ rõ ràng hợp lí.


2. Nghệ thuật.


III. Tổng kết.


1. Nội dung.


I. Đọc- Tìm hiĨu chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hỡi cơ tát nước bên đàng</b>



<b>Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bao cô thôn nữ hát trên đồi ...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



<i>Câu 1: Dòng nào là u điểm trong nghệ thuật nghị luận của bài văn?</i>



A. KÕt hỵp giải thích với chứng minh, bình luận.


B. LËp ln chỈt chÏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



Cõu 2: Bi vit Sự giàu đẹp của Tiếng Việt gần với văn phong nào?



A. Văn phong khoa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Đặng Thai Mai - </b>



1. Tác giả, tác phẩm
a) Tác giả:


b) Tác phẩm:
2. Đọc văn bản:


3. Ph ơng thức biểu đạt: Nghị luận
4. Bố cục: Hai phần:


1. Nhận định về Tiếng Việt.


Tiếng Việt có những đặc sắc
của một thứ ting p, mt th ting


hay.


- Luận điểm:


- Ph ơng pháp lËp luËn gi¶i thÝch.


- Nêu vấn đề ngắn gọn, từ khái quát đến
cụ thể.


2. Biểu hiện giàu đẹp của Ting Vit.
Ting Vờt p:



- Ngữ âm:


+ Giàu thanh điệu


+ Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú


Lời nói câu văn có vần, nhịp


- Uyn chuyn, cân đối, nhịp nhàng về ngữ
pháp.


-Tõ vùng dåi dµo có giá trị thơ, nhạc, họa


Tiếng Việt hay:
- Từ vựng:


+ Từ vựng mới tăng nhanh.


+ Phong phỳ di do về cấu tạo từ ngữ và
hình thức diễn đạt.


- Ngữ pháp: uyển chuyển, chính xác hơn.
Nghệ thuật nghị luận:


- Dẫn chứng toàn diện, xác thực.


- Kết hợp giải thích, chứng minh, bình
luận.


-Trình tự lập luận chặt chẽ rõ ràng hợp lí.



2. Nghệ thuật.


III. Tổng kết.


1. Nội dung.


I. Đọc- Tìm hiểu chung.


II. Đọc- hiểu văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1


2


3


4


5


6


7



<b>t õ g h Ð p</b>


<b>t õ ® å n g © m</b>



<b>c h ñ n g ữ</b>


<b>c â u đ ặ c b i Ö t</b>



<b>t õ t r ¸ i n g h Ü a</b>


<b>t õ h ¸ n v i Ư t</b>



<b>e</b>


<b>ª</b>




<b>n</b>

<b>ª</b>

<b>i</b>

<b>v</b>



<b>t</b>

<b>i</b>

<b>u</b>

<b>g</b>

<b>t</b>

<b>i</b>

<b>p</b>

<b><sub>g</sub></b>

<b>đ</b>

<b>ê</b>



Cõu hi 1: Trong bài viết : Sự giàu đẹp của
Tiếng Việt. Để làm rõ nghĩa và bổ sung thêm
các khía cạnh mới hoặc mở rộng điều đang
nói tác giả đã sử dụng biện pháp gì?


Câu hỏi 2: Từ thuộc loại nhỏ của từ phức, đ
ợc cấu tạo theo ph ơng thức ghép 2 (hoặc hơn
2) âm tiết có nghĩa với nhau theo một qui tắc
ngơn ngữ nhất định. Đó là từ gì?


C©u hái 3: Trong Tiếng Việt, các từ
giống nhau về hình thức ngữ âm nh ng
khác nhau về nghĩa gọi là g×?


Câu hỏi 4: Thành phần câu có chức
năng gọi tên ng ời, sự vật, hiện t ợng có
hoạt động, đặc điểm, tính chất nêu ở vị
ngữ, gọi là thành phần gì?


C©u hái 5: Trong TiÕng ViƯt câu
không có cấu tạo theo mô hình
Chủ ngữ - Vị ngữ gọi là câu gì?


Câu hỏi 6: Từ có nghĩa trái ng


ợc nhau gọi là từ gì?




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1


2


3


4


5


6


7



<b>t õ g h Ð p</b>


<b>t õ ® å n g © m</b>



<b>c h đ n g ữ</b>


<b>c â u đ ặ c b i Ö t</b>



<b>t õ t r ¸ i n g h Ü a</b>


<b>t õ h ¸ n v i Ö t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

×