Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIẾT 38. ĐỊNH LÝ TA LET ĐẢO VÀ HỆ QUẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.39 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu hỏi</b>: <b>+ Phát biểu định lí Ta-lét trong tam giác ?</b>


<b> + Áp dụng tìm x trong hình vẽ sau, biết DE // BC:</b>


<b> + Định lí Ta-lét: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của </b>
tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.


<b>Đáp án:</b>


+ Xét tam giác ABC, có DE // BC. Áp dụng định lí Ta-lét ta có:


D

E

6

9

6.6



4



6

9



<i>A</i>

<i>A</i>



<i>hay</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định lí đảo.</b>


Nếu một đ ường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên
hai cạnh này những đoạn thẳng tư ơng ứng tỉ lệ thì đư ờng thẳng đó
song song với cạnh còn lại của tam giác.


GT



KL


AB’
AB


AC’
AC
=


B’C’ // BC


B’B
AB


C’C
AC
=


A


B C


B’ C’


' '


' '


' '



, ,


<i>ABC B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>B B</i> <i>C C</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?2. Quan sát hình vẽ. </b> A


B C


E


F


3 5


10
6


7 14


a) Trong hỡnh vẽ đã cho có bao nhiờu cặp đ ường thẳng song song
với nhau?


b) Tø giác BDEF là hình gỡ?



c) So sỏnh cỏc t s và có nhận xét về mối


liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC.


AD
AB




AE
AC




; ; DE


BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét </b>
<b>(SGK/tr60).</b>


GT


KL AB’


AB


AC’


AC


B’C’
BC


= =


D
A


B C


B’ C’


<b>Chứng minh: (SGK)</b>
' '


' '


; / /


( ; )


<i>ABC B C</i> <i>BC</i>


<i>B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>


<b> Nếu một đư ờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với </b>
<b>cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh t ơng ứng tỉ tệ ư</b>
<b>với ba cạnh của tam giác đã cho.</b>


GT


KL AB’
AB


AC’
AC


B’C’
BC


= =


A


B C


B’ <sub>C’</sub>


' '


' '



; / /


( ; )


<i>ABC B C</i> <i>BC</i>


<i>B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A


B’ a


C
B


C’


C’ B’ a


A


C
B


<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>


<b>*) Chú ý:</b> Hệ quả trên vẫn đúng cho tr ường hợp đ ường thẳng a song song với


một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại


AB’
AB


AC’
AC


B’C’
BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>


<b>?3. SGK/62</b>. Tính độ dài x của của đoạn thẳng trong hình 12.


<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>6,5</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
O


<b>C</b> <b><sub>F</sub></b> <b><sub>D</sub></b>



<b>E</b>
<b>x</b>
<b> 3,5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>2</b>
<b>5,2 </b>
<b> </b>
<b>x</b>
Q


a) DE// BC b) MN// PQ c)


D 2


5 6, 5


2.6, 5


2, 6
5


<i>A</i> <i>DE</i> <i>x</i>
<i>hay</i>



<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>x</i>


 


  


<b>Xột tam giỏc ABC, cú</b> DE// BC nên theo hệ quả của định lí
Ta-lét ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>2</b>
<b>5,2</b>
<b>x</b>
Q
2 3
5, 2


2.5, 2 10, 4


3 3


<i>ON</i> <i>MN</i>


<i>hay</i>



<i>OP</i> <i>PQ</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


O


<b>C</b> <b><sub>F</sub></b> <b>D</b>


<b>E</b>
<b>x</b>
<b>3,5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>

3

2


3, 5


3.3, 5

10, 5



2

2



<i>OE</i>

<i>EB</i>



<i>hay</i>


<i>OF</i>

<i>FC</i>

<i>x</i>




<i>x</i>







b) Xột tam giỏc OPQ, MN// PQ nên theo hệ quả của
định lí Ta-lét ta có:


Theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có:


c) EF  <i>AB</i>; EF  <i>C</i>D  AB//CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Bài tập 10</b> (SGK T63)


a) Cm: AH' B'C'


AH  BC


b, Áp dụng; Cho AH’=1/3.AH,


dttg ABC = 67,5cm2. Tính dttg AB’C’


<b>Giải</b>


a, Ta có d//BC (GT)

AB'<sub>AB</sub> B'C'<sub>BC</sub> (Hq định lí Talet)


AB' AH'AB AH


Ta có B’H’//BH (GT) (Định lí Talet)



AH ' B'C'
AH  BC






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. Nắm vững nội dung định lí
TaLet, định lí đảo và hệ quả và cách vận dụng.


- Làm <b>Bài tập về nhà: Bài 6,7 ,9,11 SGK.</b>


</div>

<!--links-->

×