Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.39 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu hỏi</b>: <b>+ Phát biểu định lí Ta-lét trong tam giác ?</b>
<b> + Áp dụng tìm x trong hình vẽ sau, biết DE // BC:</b>
<b> + Định lí Ta-lét: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của </b>
tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
<b>Đáp án:</b>
+ Xét tam giác ABC, có DE // BC. Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
<b>1. Định lí đảo.</b>
Nếu một đ ường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên
hai cạnh này những đoạn thẳng tư ơng ứng tỉ lệ thì đư ờng thẳng đó
song song với cạnh còn lại của tam giác.
GT
KL
AB’
AB
AC’
AC
=
B’C’ // BC
B’B
AB
C’C
AC
=
A
B C
B’ C’
' '
' '
' '
, ,
<i>ABC B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>B B</i> <i>C C</i>
<b>?2. Quan sát hình vẽ. </b> A
B C
E
F
3 5
10
6
7 14
a) Trong hỡnh vẽ đã cho có bao nhiờu cặp đ ường thẳng song song
với nhau?
b) Tø giác BDEF là hình gỡ?
c) So sỏnh cỏc t s và có nhận xét về mối
liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC.
AD
AB
AE
AC
; ; DE
BC
<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét </b>
<b>(SGK/tr60).</b>
GT
KL AB’
AB
AC’
B’C’
BC
= =
D
A
B C
B’ C’
<b>Chứng minh: (SGK)</b>
' '
' '
; / /
( ; )
<i>ABC B C</i> <i>BC</i>
<i>B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>
<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>
<b> Nếu một đư ờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với </b>
<b>cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh t ơng ứng tỉ tệ ư</b>
<b>với ba cạnh của tam giác đã cho.</b>
GT
KL AB’
AB
AC’
AC
B’C’
BC
= =
A
B C
B’ <sub>C’</sub>
' '
' '
; / /
( ; )
<i>ABC B C</i> <i>BC</i>
<i>B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>
A
B’ a
C
B
C’
C’ B’ a
A
C
B
<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>
<b>*) Chú ý:</b> Hệ quả trên vẫn đúng cho tr ường hợp đ ường thẳng a song song với
AB’
AB
AC’
AC
B’C’
BC
<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>
<b>?3. SGK/62</b>. Tính độ dài x của của đoạn thẳng trong hình 12.
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>6,5</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
O
<b>C</b> <b><sub>F</sub></b> <b><sub>D</sub></b>
<b>E</b>
<b>x</b>
<b> 3,5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>2</b>
<b>5,2 </b>
<b> </b>
<b>x</b>
Q
a) DE// BC b) MN// PQ c)
D 2
5 6, 5
2.6, 5
2, 6
5
<i>A</i> <i>DE</i> <i>x</i>
<i>hay</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>x</i>
<b>Xột tam giỏc ABC, cú</b> DE// BC nên theo hệ quả của định lí
Ta-lét ta có:
<b>3</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>2</b>
<b>5,2</b>
<b>x</b>
Q
2 3
5, 2
2.5, 2 10, 4
3 3
<i>ON</i> <i>MN</i>
<i>hay</i>
<i>OP</i> <i>PQ</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
O
<b>C</b> <b><sub>F</sub></b> <b>D</b>
<b>E</b>
<b>x</b>
<b>3,5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
b) Xột tam giỏc OPQ, MN// PQ nên theo hệ quả của
định lí Ta-lét ta có:
Theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có:
c) EF <i>AB</i>; EF <i>C</i>D AB//CD
<b> Bài tập 10</b> (SGK T63)
a) Cm: AH' B'C'
AH BC
b, Áp dụng; Cho AH’=1/3.AH,
dttg ABC = 67,5cm2. Tính dttg AB’C’
<b>Giải</b>
a, Ta có d//BC (GT)
Ta có B’H’//BH (GT) (Định lí Talet)
AH ' B'C'
AH BC
- Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. Nắm vững nội dung định lí
TaLet, định lí đảo và hệ quả và cách vận dụng.
- Làm <b>Bài tập về nhà: Bài 6,7 ,9,11 SGK.</b>