Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.83 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN TẬP SĨNG CƠ PHẦN 2 </b>
<b>Câu 1:</b> Hiện tượng giao thoa của hai sóng cơ học xẩy ra khi có sự gặp nhau của
<b>A. </b>hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số và cùng phương.
<b>B. </b>hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
<b>C.</b>hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha khơng đổi theo thời
gian.
<b>D. </b>hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ và cùng tần số.
<b>Câu 2: </b>Ở bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16 cm dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình u = 2cos16t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 12
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
<b> A. </b>10.<b> B.</b>21.<b> </b> <b>C. </b>20.<b> </b> <b>D. </b>11.
<b>Câu 3:</b> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc
độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
<b>A.</b> 8.<b> </b> <b>B. 16 . </b> <b>C. </b>32.<b> </b> <b>D. </b>20.
<b>Câu 4.</b> Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây từ một điểm O có phương trình <i>uO</i> <i>a</i>cos(2 / )<i>t T</i> . Một điểm
M trên dây, cách O một khoảng 1/3 bước sóng vào thời điểm t = T/2 có li độ 2cm. Biên độ a của sóng là
<b>A.</b> 2cm. <b> B.</b> 4/ <sub>√</sub>3 cm. <b>C. 4cm.</b> <b>D.</b> 2 <sub>√</sub>3 cm.
<b>Câu 5:</b> Trong một môi trường truyền âm, mức cường độ âm tại một điểm là 30 dB. So với cường độ âm chuẩn
thì cường độ âm tại điểm đó lớn gấp
<b>A. 10</b>3<sub> lần.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>4<sub> lần.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3 lần.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>30 lần.</sub>
<b>Câu 6:</b> Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2sin(πx/3)cos40πt (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên dây là <b>A. </b>24 m/s.<b> B. </b>2,4 m/s.<b> C. </b>12 m/s.<b> </b> <b>D.</b>1,2 m/s.
<b>Câu 7:</b> Sóng âm
<b>A. </b>khơng phải là sóng cơ. <b>B. </b>truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước.
<b>C. khơng truyền được trong chân không.</b> <b>D. </b>truyền trong chân không với tốc độ 3.108<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 8:</b> Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Tại điểm M trên mặt nước cách A 30 cm và cách B 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
<b>A. </b>45 cm/s.<b> </b> <b>B. 30 cm/s. </b> <b>C. </b>15 cm/s.<b> </b> <b>D. </b>22,5 cm/s.
<b>Câu 9:</b> Một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu A, B cố định. Khi dây được rung với tần số 42 Hz thì xuất hiện sóng
dừng trên sợi dây với 4 bụng sóng. Thay đổi tần số rung đến giá trị f để tạo thành sóng dừng trên dây với 6 bụng
sóng. Tần số f có giá trị là
<b>A.</b>63 Hz.<b> </b> <b>B. </b>25 Hz.<b> </b> <b>C. </b>28 Hz.<b> </b> <b>D. </b>126 Hz.
<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giao thoa sóng?
<b>A. </b>Nơi nào có hiện tượng giao thoa thì nơi ấy khơng có sóng.
<b>B.</b>Giao thoa sóng nước là hiện tượng xẩy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau trên mặt thống.
<b>C. </b>Hai nguồn dao động có cùng phương khi gặp nhau sẽ cho hiện tượng giao thoa.
<b>D. </b>Nơi nào có sóng gặp nhau thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
<b>Câu 11:</b> Bốn điểm O, A, B, C nằm trên tia Ox, B là trung điểm của AC. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng
hướng ra không gian. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại C là
<b>A.</b> 10 dB. <b>B.</b> 20 dB. <b>C. </b>12,8 dB. <b>D.</b> 14,4 dB.
<b>Câu 12:</b>Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = - uB =
acos50t (mm). Biết AB = 16 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Tia Ax nằm ở mặt thống vng
góc với AB, điểm M nằm trên tia Ax gần A nhất dao động với biên độ cực tiểu cách A một khoảng
<b>A. </b>1,1 cm. <b>B. </b>6,3cm. <b>C. </b>2,1 cm. <b>D. </b>8,1cm.
<b>Câu 13:</b> Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
<b>Câu 14:</b> Chu kì của âm có giá trị nào sau đây mà tai con người không thể nghe được?
<b>A. </b>T = 6,25.10-5<sub>s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>T = 6,25.10</sub>-4<sub>s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>T = 6,25.10</sub>-3<sub>s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>T = 625.10</sub>-3<sub>s.</sub>
<b>Câu 15:</b> Hai nguồn âm O1, O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng
biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (vận tốc truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên độ
1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là:
<b>Câu 16:</b> Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm
M đến điểm N cách M một đoạn . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2fa, lúc đó tốc độ
dao động của điểm N bằng
<b>A. </b>fa. <b>B. </b>fa. <b>C. </b>0. <b>D. </b>fa.
<b>Câu 17:</b> Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC.
Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm
A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
<b>A.</b> 0,5 m/s. <b>B.</b> 0,4 m/s. <b>C.</b> 0,6 m/s. <b>D.</b> 1,0 m/s.
<b>Câu 18:</b> Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ sóng trên dây là:
<b>A.</b> 60 m/s. <b>B.</b> 80 m/s. <b>C.</b> 100 m/s. <b>D.</b> 120 m/s.
<b>Câu 20:</b> Trong môi trường hấp thụ âm, một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian. Điểm A
cách nguồn 1 m có cường độ âm 4 W/m2<sub>. Cường độ âm tại điểm B cách nguồn 2 m là</sub>
<b>A. </b>1 W/m2<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2 W/m</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,5 W/m</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 3 W/m</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 21:</b> Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng
pha, cùng biên độ và cùng tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Xét một đường
trịn nằm ở mặt thống chất lỏng, có tâm là trung điểm của đoạn AB, bán kính 7,5 cm. Số điểm có biên độ dao
động cực đại nằm trên đường tròn là
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 26. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 13.
<b>Câu 22:</b> Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Xét hình vng
AMNB, tâm O, thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn OM là
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 10.
<b>Câu 23:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số,
bước sóng là 8 cm. Xét điểm M trên đoạn AB với MA = 10 cm, MB = 12 cm, biên độ do mỗi nguồn gây ra tại M
đều bằng 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp tại M là <b>A:</b> 3cm. <b>B.</b> 3√2 cm. <b>C.</b> 3√3
cm <b>D.</b> 6 cm.
<b>Câu 24:</b> Trong mơi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = asin20t (u
tính bằng cm, t tính bằng giây). Trong khoảng thời gian 2,5 giây, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
<b>A.</b> 20 lần. <b>B.</b> 25 lần. <b>C.</b> 30 lần. <b>D.</b> 15 lần.
<b>Câu 25:</b> Một sợi dây rất dài căng ngang, đầu O dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với chu kì 0,6 s. Sau
3 s sóng truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng này là
<b>A.</b> 3 m. <b>B.</b> 6 m. <b>C.</b> 5 m. <b>D.</b> 1,5 m.
<b>Câu 26:</b> Trong môi trường truyền âm, cường độ âm tại một điểm được đo bằng
<b>A.</b> lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó.
<b>B.</b> biên độ dao động của các phần tử của mơi trường tại điểm đó.
<b>C.</b> lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương
truyền âm trong một đơn vị đo thời gian.
<b>D.</b> lượng năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích của mơi trường tại điểm đó trong một đơn vị
thời gian.
<b>Câu 27:</b> Tại mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u = uA = uB = cos40t (u tính bằng mm và t tính s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s.
Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm AB
là
<b>A.</b>
50
3
rad. <b>B.</b>
<i>−</i>50
3 rad. <b>C.</b>
40<i>π</i>
3 rad. <b>D.</b>
50<i>π</i>
3 rad.
<b>Câu 28:</b> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, một đầu cố định còn một đầu dao động với tần số 20Hz và biên độ
2mm (được coi là cố định), đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao
động với biên độ 3mm là
<b> A.</b> 8.<b> </b> <b>B. </b>16.<b> </b> <b>C.</b>32.<b> </b> <b>D. </b>20.
<b>Câu 29:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha cách
nhau 8cm. Hai điểm M và N nằm trên đường nối giữa A và B sao cho AM=3cm, AN=7cm. Biết bước sóng là
3<i>cm</i>
<sub>. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính MN là</sub> <b><sub>A.</sub></b><sub>3. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>4.</sub>
<b>C. 5 </b> <b>D.</b> 6.
<b>Câu 31:</b> Ngời ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phơng vuông góc với phơng
của sợi dây, biên độ 2cm, chu kỳ 1,2s. Sau 3s dao động truyền đợc 15m dọc theo dây. Nếu chọn gốc thời gian là
lúc đầu O bắt đầu dao động theo chiều dơng từ vị trí cân bằng, phơng trình sóng tại một điểm M cách O một
khoảng 2,5m là
<b>A.</b> u = 2 cos( 5<i>π</i>
3 t -
2<i>π</i>
3 ) cm víi t > 0,5s . <b>B.</b> u = 2 cos(
5<i>π</i>
3 t -
4<i>π</i>
3 ) cm víi t >
0,5s.
<b>C.</b> u = 2cos( 5<i>π</i>
3 t +
<i>π</i>
3 ) cm víi t > 0,5s . <b>D.</b> u = 2 cos(
5<i>π</i>
3 t +
5<i>π</i>
6 ) cm víi t >
0,5s.
<b>Câu 32:</b> Một nguồn âm đặt tại O phát ra sóng âm đẳng hướng trong khơng gian với công suất không đổi. Một
người khi đi từ A đến B dọc theo đường thẳng đi qua nguồn âm và ra xa nguồn âm thì thấy mức cường độ âm
giảm đi 20dB. Biết AB=9m. Tìm khoảng cách OA? <b>A.</b>OA= 1m <b>B. </b>OA= 10m
<b>C.</b> OA=2m <b>D.</b> OA= 7m
<b>Câu 33:</b> Một sóng cơ học truyền trên mặt nước. Biết trong q trình truyền sóng thì năng lượng được bảo tồn.
Khi đó
<b>A.</b> mọi điểm trên mặt nước có sóng truyền qua đều dao động cùng một biên độ
<b>B.</b> những điểm càng gần nguồn sóng thì dao động với biên độ càng nhỏ
<b>C.</b> những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha
<b>D. mọi điểm </b>trên mặt nước có sóng truyền qua đều dao động cùng một tần số
<b>Câu 34:</b> Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây từ một điểm O có phương trình
2
cos( )
2
<i>O</i>
<i>u</i> <i>a</i> <i>t</i>
<i>T</i>
cm. Một
điểm M trên dây, cách O một khoảng 1/3 bước sóng vào thời điểm t = T/2 có li độ -2cm. Biên độ a của sóng là
<b>A.</b> 2cm. <b>B.</b> 4/ √3 cm. <b>C.</b> 4cm. <b>D. </b>2 √3 cm.
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b>
<b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b>
<b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b>
<b>CHƯƠNG 2: SĨNG CƠ</b>
<b>Chủ đề 2.1. Đại cương về sóng. Sự truyền sóng</b>
1. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. biên độ truyền sóng. B. chu kì sóng.
C. tần số sóng. D. mơi trường truyền sóng.
2. Sóng ngang truyền được trong các loại mơi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng và khí. C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Chỉ truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
3. Sóng dọc truyền được trong các mơi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng và khí. C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Chỉ truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
4. Chọn phát biểu <b>sai</b> về quá trình lan truyền của sóng cơ học?
A. Là q trình truyền năng lượng.
B. Là q trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
5. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với tốc độ truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gơn
sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là
A. 0,45Hz. B. 1,8Hz. C. 45Hz. D. 90Hz.
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
7. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được
khoảng cách giữa 7 gơn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 50cm/s. B. 50m/s. C. 5cm/s. D. 0,5cm/s.
8. Khoảng cách giữa hai gơn lồi liền kề của sóng trên mặt hồ là 9m. Sóng lan truyền với tốc
độ bao nhiêu, biết trong một phút sóng đập vào bờ 6 lần
A. 90cm/s. B. 66,7cm/s. C. 150cm/s. D. 5400cm/s.
9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
2m và có 6 ngọn sóng liên tiếp qua trước mặt trong thời gian 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là
A. 3,2m/s. B. 1,25m/s. C. 2,5m/s. D. 3m/s.
10. Một sóng cơ có phương trình dao động tại một điểm M là 4 os 6
<i>t</i>
<i>u</i> <i>c</i>
mm. Tại thời điểm t1
li độ của M là 2 3mm. Li độ của điểm M sau đó 6 giây tiếp theo là
A. 2 3<i>mm</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub>2 3<i>mm</i><sub>.</sub> <sub>C. -2mm.</sub> <sub>D. </sub>2 3<i>mm</i><sub>.</sub>
11. Một sóng cơ học có bước sóng <sub> truyền theo một đường thẳng từ điểm M tới điểm N.</sub>
Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại M và N là
A.
2<i>d</i>
. B.
<i>d</i>
. C. 2
<i>d</i>
. D. 4
<i>d</i>
12. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng 120cm. Biết rằng
sóng tai N trễ pha hơn sóng tại M là 3
. Khoảng cách d = MN là
A. 15cm. B. 24cm. C. 30cm. D. 20cm.
13. Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn
lần lượt 31cm và 33,5cm, lệch pha nhau góc
A. 2<i>rad</i>.
B. <i>rad</i>. <sub>C. </sub>2<i>rad</i>. <sub>D. </sub>3<i>rad</i>.
14. Sóng truyền trên dây với tốc độ 4m/s, tần số của sóng trong khoảng từ 23Hz đến 27Hz.
Điểm M cách nguồn 20cm luôn dao động vng pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
A. 8cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 20cm.
15. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O
là
2
os
T
<i>u</i><i>Ac</i> <i>t</i>
cm. Li độ tại một điểm m cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm 2
<i>T</i>
<i>t</i>
là uM = 2cm. Biên độ sóng A là
A. 2cm. B
4
3<i>cm</i><sub>.</sub> <sub>C. 4cm.</sub> <sub>D. </sub>2 3 .<i>cm</i>
16. Một sóng cơ lsn truyền trong một mơi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có
phương trình sóng
2
4 os
3 3
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <i>x cm</i><sub></sub>
<sub>. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường bằng</sub>
A. 2m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D. 4m/s.
17. Một dây đàn hồi rất dài có đầu S dao động với tần số f có gía trị trong khoảng từ 22Hz
đến 26Hz và theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 3m/s. Một
điểm M trên dây cách S một đoạn 28cm, người ta thấy M ln dao động lệch pha với S một
góc
với k = 0, 1, 2, 3, …Tần số dao động của sợi dây là
18. Đầu O của một sợi dây căng ngang dao động theo phương vng góc với sợi dây với biên
độ 3cm và chu kì 1,6s. Sau 3s chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Chọn gốc thời
gian lúc đầu O bắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Phương trình sóng tại
một điểm M cách O một khoảng 2,5m là
A.
5
3 os
4 2
<i>M</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>
<sub>cm.</sub> <sub>B. </sub>
5
3 os
4 18
<i>M</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>
<sub>cm.</sub>
C.
7 5
3 os
4 9
<i>M</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>
<sub>cm.</sub> <sub>D. </sub>
10 19
3 os
9 18
<i>M</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>
<sub>cm.</sub>
19. Phương trình sóng trên dây
3 t
2sin os
4 5 6
<i>x</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> cm, trong đó x (m) là khoảng cách từ</sub>
điểm khảo sát đến gốc toạ độ; t (s) là thời điểm khảo sát. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2m/s. B. 2,4m/s. C. 3,2m/s. D. 4,8m/s.
20. Mũi nhọn S chạm mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Thấy rằng hai điểm A
A. 0,75m/s. B. 0,8m/s. C. 0,9m/s. D. 0,95m/s.
21. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox, tại một điểm M cách nguồn d (m) dao động với
phương trình
t 3
4 os
4 4
<i>d</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> cm, t là thời gian tính bằng giây. Biết pha ban đầu của nguồn</sub>
bằng 0. Tốc độ truyền sóng là
A. 3m/s. B.
1
3<sub>m/s.</sub> <sub>C. 1m/s.</sub> <sub>D. 0,5m/s.</sub>
22. Nguồn sóng tại O dao động theo phương trình <i>u</i>8 os3 t<i>c</i> <sub> cm, điểm m nằm cách O một</sub>
đoạn d = 50cm. Biết bước sóng 20<i>cm</i><sub>. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha</sub>
với nguồn và bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn?
A. 2 điểm cùng pha, 3 điểm ngược pha. B. 2 điểm cùng pha, 2 điểm ngược pha.
C. 3 điểm cùng pha, 2 điểm ngược pha. D. 3 điểm cùng pha, 3 điểm ngược pha.
23. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
24. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó tựi
hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là <i>π</i><sub>2</sub> thì tần số
của sóng bằng
A. 5000 Hz. B. 2500 Hz. C. 1250 Hz. D. 1000 Hz.
25. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so
với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln là sóng ngang.
27. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền
sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng
một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động
ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s.
<b>Chủ đề 2.2. Giao thoa sóng</b>
1. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động
với tần số f = 13Hz. Tại một điểm m cách hai nguồn A, B những khoảng d1 =19cm, d2
=21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB không có cực đại nào khác. tốc độ
truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là
A. 26cm/s. B. 28cm/s. C. 30cm/s. D. 36cm/s.
2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn sóng S1 và S2
dao động với phương trình <i>us</i>1 <i>us</i>24 os t<i>c</i> cm. Tốc độ truyền sóng là v = 10cm/s. Biểu thức
sóng tại M cách S1 và S2 một khoảng lần lượt 5cm và 10cm là
A.
3
4 2 os t- .
4
<i>M</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <sub></sub><i>cm</i>
<sub>B. </sub><i>uM</i> 4 2 os<i>c</i> t-4 <i>cm</i>.
<sub></sub> <sub></sub>
C.
3
4 2 os t+ .
4
<i>M</i>
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <sub></sub><i>cm</i>
<sub>D. </sub><i>uM</i> 8 os t cm.<i>c</i>
3. Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao
động <i>u ac</i> os2 ft <sub>. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S</sub><sub>1</sub><sub>S</sub><sub>2</sub><sub> dao động với biên độ cực đại</sub>
là
A. <sub>.</sub> <sub>B. 2</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>/2.</sub> <sub>D. </sub><sub>/4.</sub>
4. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha cùng tần số f = 50Hz và cách
nhau 6cm trên mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gơn lồi với đoạn
S1S2 chia S1S2 làm 10 đoạn bằng nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,024cm/s. B. 30cm/s. C. 60cm/s. D. 66,67cm/s.
5. Một sợi dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U, hai nhánh của nó cách nhau 8cm được gắn
vào đầu một lá thép nằm ngang và đặt sao cho hai đầu S1 và S2 của sợi dây thép chạm nhẹ vào
mặt nước. Cho lá thép rung với tần số f = 100Hz. Khi đó trên mặt nước tại vùng giữa S1 và S2
người ta quan sát thấy xuất hiện 5 gợn lồi và những gợn này cắt đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà
hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 160cm/s. B. 320cm/s. C. 266,67cm/s. D. 220cm/s.
6. Trong thí nghiệm của giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp tại A và B dao động cùng
pha với tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23cm và d2 = 26,2cm sóng
có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cịn có một dãy cực đại. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 18cm/s. B. 21,5cm/s. C. 24cm/s. D. 25cm/s.
7. Hai nguồn đồng bộ S1, S2 dao động điều hoà trên mặt nước. Xét điểm M trên vân thứ n kể
từ đường trung trực của S1S2 ta có: MS2 – MS1 = 15cm.Với điểm M/ trên vân thứ n + 4 ở cùng
một phía và cùng loại với vân thứ n ta thấy: M/<sub>S</sub>
2 – M/S1 = 35cm.Bước sóng của nguồn là
A. 5cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm.
8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn sóng A và B dao
động với phương trình <i>uA</i> <i>uB</i> 5 os10 t cm<i>c</i> . Tốc độ truyền sóng là v = 20cm/s. Một điểm M
trên mặt nước với BM- AM = 10cm. Hỏi M thuộc đường cực đại hay đứng yên? đường thứ
bao nhiêu và về phía nào so với đường trung trực của AB?
D. M thuộc đường cực đại thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
9. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 cùng phương và
có cùng phương trình dao động <i>uS</i>1<i>u</i>S2 2 os20 tcm<i>c</i> . Hai nguồn đặt cách nhau S<sub>1</sub>S<sub>2</sub> = 15cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn
nối S1S2 bằng
A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
10. Hai nguồn sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình
1 2 2 os40 t
<i>u</i> <i>u</i> <i>c</i> <sub> cm lan truyền với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối</sub>
O1O2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
11. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16cm đang cùng dao động cùng pha, cùng phương
vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa đường cực
tiểu qua C và trung trực của AB cịn có một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm.
Số đường cực đại đi qua cạnh AC là
A. 16. B. 6. C. 5. D. 8.
12. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
13. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt <i>u</i>1=5 cos 40<i>πt</i>(mm) và
<i>u</i><sub>2</sub>=5 cos(40<i>πt</i>+<i>π</i>)(mm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
14. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát
từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thơi gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
15. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình <i>u<sub>A</sub></i>=2 cos 40<i>πt</i> và <i>u<sub>A</sub></i>=2 cos(40<i>πt</i>+<i>π</i>) ( uA
và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét
hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn MB là
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.
16. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là <i>u<sub>A</sub></i>=<i>u<sub>B</sub></i>=<i>a</i>cos<i>πt</i> (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s.Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường
trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần
tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. B. 2 cm. C. <i>i</i>=5 cos
6
D. 2√10 cm.
<b>Chủ đề 2.3. Phản xạ sóng. Sóng dừng</b>
A. cùng pha với sóng tới tại B. B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vng pha với sóng tới tại B. D. lệch pha 2
với sóng tới tại B.
2. . Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vng
góc với với sợi dây biên độ a. Khi đầu B tự do, sóng phản xạ tại B
A. cùng pha với sóng tới tại B. B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vng pha với sóng tới tại B. D. lệch pha 4
với sóng tới tại B.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại, trên dây
không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên
dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các
điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới triệt
tiêu.
4. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp
băng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng.
5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng.
6. Một dây AB dài <i>l</i> = 120cm, đầu A mắc vào một nhánh của âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu
B cố định. Cho âm thoa dao động thì thấy có sóng dừng xảy ra với 4 bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 24m/s. C. 32m/s. D. 48m/s.
7. Một sợi dây AB dài 50cm treo lơ lửng đầu A dao động với tần số 20Hz còn đầu B tự do.
Người ta thấy trên dây có 12 bụng (bó) sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40cm/s. B. 80cm/s. C. 120cm/s. D. 160cm/s.
8. Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16m, đầu B cố định. Đầu A dao động với tần số
50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút; 4 bụng. B. 4 nút; 4 bụng. C. 8 nút; 8 bụng. D. 9 nút; 8 bụng.
9. Khi tần số là 45 Hz sóng dừng trên dây AB có 7 nút (A và B đều là nút). Với dây AB và
tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B đều là nút) thì tần số sóng phải
là
A. 30Hz. B. 28Hz. C. 58,8Hz. D. 63Hz.
10. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bụng
sóng. Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
10m/s. Tần số f là
A. 30Hz. B. 40Hz. C. 50Hz. D. 60Hz.
11. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu dây cố
định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu cố định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao
động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
12. Một dây AB dài 50cm. Đầu A dao động với tần số f = 100Hz, đầu B cố định. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 1m/s. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng thứ mấy kể từ
A?
A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8.
C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.
13. Một sợi dây AB dài 50cm treo lơ lửng đầu A dao động với tần số 20Hz còn đầu B tự do.
Người ta thấy trên dây có 12 bụng sóng nguyên. Điểm M cách A một đoạn 22cm là bụng hay
nút sóng thứ mấy kể từ A?
A. Bụng sóng thứ 4. B. Bụng sóng thứ 5.
C. Bụng sóng thứ 6. D. Bụng sóng thứ 7.
14. Một sợi dây có chiều dài <i>l</i> = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần
số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Tốc
độ truyền dao động là 320m/s. Tần số f có giá trị bằng
A. 320Hz. B. 300Hz. C. 400Hz. D. 420Hz.
15. Một sợi dây dài <i>l</i> = 20cm, đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình
os40 t cm
<i>u ac</i> <sub>. Biết tốc độ truyền sóng v = 100cm/s. Số bụng và số nút quan sát trên dây là</sub>
A. 5nút, 4 bụng. B. 9 nút, 8 bụng. C. 4 nut, 4bụng. D. 8 nút, 8 bụng.
16. Một sợi dây AB dài<i> l</i> = 21cm được treo vào một âm thoa, âm thoa dao động với tần số f =
100Hz, đầu B tự do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Số nút sóng và số bụng
sóng quan sát được trên dây là
A. 11 nút, 10 bụng. B. 11 nút, 11 bụng. C. 6 nút, 5 bụng. D. 6 nút, 6 bụng.
17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 60 m/s. D. 600 m/s.
18. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định, A được coi là
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D.7 nút và 6 bụng.
19. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động
của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s.
<b>Chủ đề 2. 4. Sóng âm</b>
1. Sóng âm truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân khơng.
C. rắn, khí, chân khơng. D. lỏng, khí, chân khơng.
2. Đièu nào sau đây là<b> sai</b> khi nói về mơi trường truyền âm?
A. Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn > trong chất lỏng > trong chất khí.
3. Tốc độ truyền âm
A. Có gía trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108<sub>m/s.</sub>
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
A. Bước sóng. B. Biên độ sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số sóng.
5. Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi
khơng?
A. Cả hai đại lượng khơng đổi. B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
C. Tần số thay đổi, bước sóng khơng đổi. D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
6. Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm.
C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. D. tần số âm và cường độ âm.
7. Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm:
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng. D. Cùng tần số và cùng biên độ.
8. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. 85Hz. B. 170Hz. C. 200Hz. D. 255Hz.
9. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB,
cường độ âm I tại điểm đó là
A. 10-6<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 10</sub>-7<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 10</sub>-8<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 10</sub>-9<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>
10. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra
xa nguồn âm thêm một đoạn 40cm thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng
1
9<i>I</i> <sub>. Khoảng cách d</sub>
ban đầu là
A. 10m. B. 20m. C. 30m. D. 60m.
11. Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1m là 50dB. Một người xuất phát từ loa, đi ra xa nó
thì thấy: khi cách loa 100m thì khơng cịn nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Lấy cường độ
chuẩn của âm là I0 = 10-12 W/m2, coi sóng do loa đó phát ra là sóng cầu. Ngưỡng nghe của tai
người này là
A. 5dB. B. 10dB. C. 30dB. D. 50dB.
12. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 10. B. 20. C. 100. D. 1000.
13. Đứng ở khoảng cách 1m trước một cái loa ta thấy mức cường độ âm là 60dB. Coi sóng
âm do loa đó phát ra là sóng cầu. Lấy cường độ chuẩn của âm là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường
độ âm do loa đó phát ra tại điểm nằm cách loa 5m là
A. 12db. B. 2,4dB. C. 46dB. D. 300dB.
14. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
A. 2 lần. B. 10000 lần. C. 1000 lần. D. 40 lần.
15. Một nguồn điểm O phát ra sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường truyền
âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt r1 và r2. Biết
cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số <i>r</i>2
<i>r</i>1 bằng
A. 2. B. 1<sub>2</sub>. <sub>C. 4.</sub> <sub>D. </sub> 1
4 .
<b>ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2</b>
Ch ủ đề 2.1
<b>15C 16C 17B 18D 19B 20B 21B 22B 23D 24C 25B 26A 27B</b>
<b>Chủ đề 2.2</b>
<b>1A 2A</b> <b>3C</b> <b>4C</b> <b>5B</b> <b>6C</b> <b>7A</b> <b>8B</b> <b>9D 10C 11D 12D 13B 14D 15A 16D</b>
<b>Chủ đề 2.3</b>
<b>1B</b> <b>2A</b> <b>3C</b> <b>4A 5C 6B 7D 8A 9A 10B 11A 12A 13C 14A 15B 16B</b>
<b>17C 18A 19B</b>
<b>Chủ đề 2.4</b>